43
1 BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BO CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH SINH HC THC NGHIM 1. Tên chuyên ngành, mã s, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: Sinh hc thc nghim, Mã s: 60420114 - Quyết định s3206/QĐ-BGDĐT ngày 10/12/1991 ca Btrưởng BGiáo dục và Đào tạo vviệc cho phép Đại hc Thái Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Sinh học thc nghim; 2. Đơn vị qun lý chuyên môn: Khoa Sinh-KTNN, Trường Đại hc Sư phạm - ĐH Thái Nguyên. 3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo: QĐ số 3073/QĐ-SĐH-ĐHSP ngày 22/11/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm 4. Các điều kiện đảm bo chất lƣợng đào tạo ca chuyên ngành 4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành đào tạo Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành TT Hvà tên Năm sinh Chc danh KH, Hc vị, năm công nhn Chuyên ngành được đào tạo SHVCH hướng dẫn đã bảo v/SHVCH được giao hướng dn Shc phn/môn học trong CTĐT hiện đang phụ trách ging dy Scông trình công btrong nước trong 2008-2012 Scông trình công bngoài nước trong 2008-2012 1. Nguyn ThTâm 1966 TS/2004 PGS/2000 Sinh lý hc thc vt 10/11 03 16 - 2. Nguyn ThNgc Lan 1979 TS/2012 Sinh lý hc thc vt - 01 04 - 3. Hoàng Văn Ngọc 1976 TS/2012 Động vt hc - 01 06 01 4. Lương Thị Thúy Vân 1978 GV/2001 TS/2013 Trng trt - 01 05 -

BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG ĐÀO …dhsptn.edu.vn/uploads/news/2013_05/7sinh-hoc-thuc-nghiem.pdfTên chuyên ngành, mã số, quyết định

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1

BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƢỢNG ĐÀO TẠO THẠC SĨ

CHUYÊN NGÀNH SINH HỌC THỰC NGHIỆM

1. Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: Sinh học thực nghiệm, Mã số: 60420114

- Quyết định số 3206/QĐ-BGDĐT ngày 10/12/1991 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc cho phép Đại học Thái

Nguyên đào tạo trình độ thạc sĩ chuyên ngành Sinh học thực nghiệm;

2. Đơn vị quản lý chuyên môn: Khoa Sinh-KTNN, Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên.

3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo: QĐ số 3073/QĐ-SĐH-ĐHSP ngày 22/11/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Sư phạm

4. Các điều kiện đảm bảo chất lƣợng đào tạo của chuyên ngành

4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành đào tạo

Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành

TT Họ và tên Năm sinh

Chức danh KH,

Học vị, năm

công nhận

Chuyên

ngành được

đào tạo

Số HVCH hướng

dẫn đã bảo vệ/Số

HVCH được giao

hướng dẫn

Số học phần/môn

học trong CTĐT

hiện đang phụ

trách giảng dạy

Số công trình

công bố trong

nước trong

2008-2012

Số công trình

công bố ngoài

nước trong

2008-2012

1. Nguyễn Thị Tâm 1966 TS/2004

PGS/2000

Sinh lý học

thực vật 10/11 03 16 -

2. Nguyễn Thị Ngọc Lan 1979 TS/2012 Sinh lý học

thực vật - 01 04 -

3. Hoàng Văn Ngọc 1976 TS/2012 Động vật

học - 01 06 01

4. Lương Thị Thúy Vân 1978 GV/2001

TS/2013 Trồng trọt - 01 05 -

2

5. Chu Hoàng Mậu 1958 GS/2012

TS/2001

Di truyền

học 45/48 03 68

4

32 trình tự

công bố trên

Genbank

6. Hoàng Chung 1942 TS/1981

PGS/1991 Địa thực vật 36/38 02 11

7. Lê Ngọc Công 1956 TS/2004

PGS/2010

Sinh thái

học 17/19 02 08 -

8. Đinh Thị Phượng 1966 TS/2011 Sinh thái

học 0/1 01 05 -

9. Lương Thị Thúy Vân 1978 GV/2001

TS/2013 Trồng trọt - 01 05 -

Bảng 2. Đội ngũ cán bộ thỉnh giảng tham gia đào tạo chuyên ngành

TT Họ và tên Năm sinh

Chức danh KH,

Học vị, năm

công nhận

Chuyên

ngành được

đào tạo

Số HVCH hướng

dẫn đã bảo vệ/Số

HVCH được giao

hướng dẫn

Số học phần/môn

học trong CTĐT

hiện đang phụ

trách giảng dạy

Số công trình

công bố trong

nước trong

2008-2012

Số công trình

công bố ngoài

nước trong

2008-2012

1. Nguyễn Vũ Thanh

Thanh 1978

TS:2008

2012

Di Truyền

học 8/12 02 35 01

2. Nghiêm Ngọc Minh 1960

NCVC 2006

TS 2000

PGS 2010

Vi sinh vật

học phân tử 16/18 01 40 5

3. Lê Văn Sơn 1966 TS/ 2005

Sinh học

phân tử và

Công nghệ

sinh học

01

4. Chu Hoàng Hà 1969

NCVC 2009

TS 2001

PSG 2010

Sinh học

phân tử 30/ 01 50 5

3

4.2. Chƣơng trình đào tạo chuyên ngành

4.2.1. Thông tin chung về chương trình đào tạo

- Năm bắt đầu đào tạo: 1991

- Thời gian tuyển sinh: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm.

- Môn thi tuyển:

Môn thi Cơ bản: Toán cao cấp thống kê;

Môn thi Cơ sở: Sinh học cơ sở;

Môn Ngoại ngữ: Trình độ B Ngoại ngữ.

- Thời gian đào tạo: 1.5 - 2 năm.

- Số tín chỉ tích lũy: 53 tín chỉ.

- Tên văn bằng: Thạc sĩ Sinh học

4.2.2. Chương trình đào tạo

A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ) SỐ TÍN

CHỈ

PHI 651 Triết học 3

ENG 651 Ngoại ngữ 5

B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)

1. Các học phần bắt buộc (13 tín chỉ)

MOL 631 Cơ sở và Phương pháp sinh học phân tử 3

CEL 631 Sinh học tế bào 3

ORP 631 Sinh học cơ thể thực vật 3

ORM 621 Sinh học cơ thể động vật 2

4

POP 621 Sinh học quần thể 2

2. Các học phần tự chọn (8 tín chỉ)

BIO 621 Một số vấn đề hiện đại của sinh học 2

BIT 621 Công nghệ sinh học và ứng dụng 2

GPO 621 Di truyền quần thể 2

GMI 621 Di truyền vi sinh vật 2

GMO 621 Di truyền phân tử 2

GCE 621 Di truyền tế bào 2

BDE 621 Sinh học phát triển 2

IFB 621 Tin sinh học 2

C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ)

1. Các học phần bắt buộc (8 tín chỉ)

MES 731 Phương pháp nghiên cứu sinh học thực nghiệm 3

SSA 731 Sinh lý chống chịu 3

TCP 721 Công nghệ tế bào thực vật và ứng dụng 2

2. Các học phần tự chọn (4 tín chỉ)

TCA 721 Công nghệ tế bào động vật và ứng dụng 2

DIS 721 Miễn dịch học 2

MIM 721 Vi sinh học phân tử 2

PHO 721 Quang hợp và hô hấp 2

D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ)

5

4.2.3. Mô tả chi tiết nội dung học phần

A. KHỐI KIẾN THỨC CHUNG (8 TÍN CHỈ)

PHI 651 (3 tín chỉ) - Triết học

Học phần kế thừa những kiến thức đã học trong chương trình đào tạo Triết học ở bậc đại học, phát triển và nâng cao những nội dung cơ bản

gắn liền với những thành tựu của khoa học - công nghệ, những vấn đề mới của thời đại và đất nước. Học viên được học các chuyên đề

chuyên sâu; kiến thức về nhân sinh quan, thế giới quan duy vật biện chứng; những kiến thức cơ bản, có hệ thống về lịch sử hình thành, phát

triển của triết học nói chung và các trường phái triết học nói riêng. Trên cơ sở đó giúp cho học viên có khả năng vận dụng kiến thức Triết

học để giải quyết những vấn đề lý luận và thực tiễn trong lĩnh vực hoạt động chuyên môn, nghề nghiệp.

ENG 651 (5 tín chỉ) - Ngoại ngữ

Học phần cung cấp cho học viên kiến thức ngoại ngữ chuyên sâu về lĩnh vực chuyên môn, giúp cho học viên có thể đọc, dịch tài liệu phục

vụ cho việc học tập các môn học chuyên ngành, nghiên cứu khoa học và hoàn thành luận văn thạc sĩ.

B. KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ (21 TÍN CHỈ)

1. Các học phần bắt buộc (13 tín chỉ)

MOL 631 (3 tín chỉ) - Cơ sở và Phƣơng pháp Sinh học phân tử

Học phần nghiên cứu cấu trúc và chức năng của các đại phân tử, chủ yếu là protein và axit nucleic; các quá trình cơ bản xảy ra ở mức phân

tử liên quan đến protein và axit nucleic;Học phần đề cập đến một số phản ứng in vitro liên quan đến axit nucleic và protein, làm cơ sở cho

các kỹ thuật sinh học phân tử ứng dụng vào thực tế.

CEL 631 (3 tín chỉ) - Sinh học tế bào

Học phần trình bày những vấn đề về cấu trúc, chức năng tế bào; Cấu trúc chức năng của các bào quan ở tế bào nhân chuẩn, sự vận chuyển

các chất qua màng tế bào.

ORP 631 (3 tín chỉ) - Sinh học cơ thể thực vật

6

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về đặc điểm cấu tạo và chức năng của các cơ quan ở thực vật có hoa; Vai trò của thực vật trong

thiên nhiên và đời sống con người.

ORM 621 (2 tín chỉ) - Sinh học cơ thể động vật

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về phân chia sinh giới; Hệ thống động vật, tính đa dạng của chúng; Tổ chức cơ thể của động vật

có xương sống, cấu trúc và chức năng của các cơ quan trong cơ thể.

POP 621 (3 tín chỉ) - Sinh học quần thể

Học phần cung cấp cho học viên kiến thức về các cấp độ tổ chức sống trên trái đất: quần thể, quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển và địa lý sinh

vật; Mối quan hệ qua lại giữa các cấp độ đó với môi trường và ngược lại.

2. Các học phần tự chọn (8 tín chỉ)

BIO 621 (2 tín chỉ) - Một số vấn đề hiện đại của sinh học

Học phần đề cập tới phương pháp tiếp cận và những vấn đề chủ yếu của sinh học hiện đại như: Genomics, Proteomics, Công nghệ ADN tái

tổ hợp, Chíp sinh học, Công nghệ nano sinh học, Nhân bản vô tính và công nghệ tế bào gốc, Miễn dịch học hiện đại và Tin sinh học.

BIT 621 (2 tín chỉ) - Công nghệ sinh học và ứng dụng

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về công nghệ di truyền, công nghệ vi sinh, công nghệ tế bào và mô; Những ứng dụng của công

nghệ sinh học vào thực tiễn đời sống.

GPO 621 (2 tín chỉ) - Di truyền quần thể

Học phần cung cấp cho học viên những kiến thức về các quá trình xảy ra ở các quần thể tự phối và giao phối; các nội dung chủ yếu về sự di

truyền trong quần thể tự phối và quần thể giao phối; sự ảnh hưởng của các nhân tố (đột biến, chọn lọc, di gen, nội phối, kích thước của quần

thể) đến sự thay đổi trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể.

GMI 621 (2 tín chỉ) - Di truyền vi sinh vật

Học phần cung cấp cho học viên kiến thức nâng cao về vật chất di truyền và các cơ chế di truyền ở virus, vi khuẩn; ứng dụng của kỹ thuật tái

tổ hợp ADN, sử dụng các enzym giới hạn tách từ vi khuẩn, các vector chuyển gen là phage hay plasmid trong thực tiễn sản xuất các chế

7

phẩm vi sinh, các hoocmôn...phục vụ đời sống con người.

GMO 621 (2 tín chỉ) - Di truyền phân tử

Học phần cung cấp cho học viên những kiến thức về cấu trúc, chức năng của axit nucleic, các cơ chế thông tin di truyền và điều hoà hoạt

động của gen, cơ chế biến đổi di truyền ở mức độ phân tử; Công nghệ AND và ứng dựng nó trong kỹ thuật di truyền.

GCE 621 (2 tín chỉ) - Di truyền tế bào

Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về cấu trúc chức năng của NST, cơ chế của sự trao đổi chéo, sự phân li giới tính, sự di truyền tế

bào chất, di truyền tế bào soma và sự tiến hoá của bộ máy di truyền.

BDE 621 (2 tín chỉ) - Sinh học phát triển

Học phần cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản hiện đại về lĩnh vực sinh học phát triển như sinh sản hữu tính, quá trình phát triển

phôi và phát triển sau phôi.

IFB 621 (2 tín chỉ) - Tin sinh học

Học phần đề cập tới những vấn đề có bản khái quát nhất của tin sinh học như: Khái niệm, các nội dung và ứng dụng của tin sinh học; xây

dựng phát triển các phương pháp tìm kiếm, xây dựng nhanh ngân hàng dữ liệu; Thu thập, phân tích số liệu, quản lý và tìm kiếm tệp số liệu;

Phân tích trình tự và cấu trúc ADN và protein; Dự đoán cấu trúc không gian và hóa học của gen và protein; viết và ứng dụng các phần mềm

nghiên cứu sinh học...

C. KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGÀNH (12 TÍN CHỈ)

1. Các học phần bắt buộc (8 tín chỉ)

MES 731 (3 tín chỉ) - Phƣơng pháp nghiên cứu sinh học thực nghiệm

Học phần cung cấp cho học viên những vấn đề thuộc về nguyên tắc của các phương pháp được sử dụng hiện nay trong nghiên cứu sinh học

thực nghiệm như: Phương pháp phân tích sinh lý, hoá sinh, một số phương pháp phân tích genome, phương pháp chuyển gen và phân tích

sinh vật chuyển gen...

SSA 731 (3 tín chỉ) - Sinh lý chống chịu

8

Học phần cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về khả năng chống chịu với điều kiện bất lợi của cây trồng (nhiệt độ, hạn, độc tố,

độ mặn...); Các biện pháp nâng cao tính chống chịu của cây trồng

TCP 721 (2 tín chỉ) - Công nghệ tế bào thực vật và ứng dụng

Học phần cung cấp cho học viên kiến thức về các phương pháp nuôi cây mô - tế bào thực vật, như: Cơ sở tế bào học của kỹ thuật nuôi cấy

mô và tế bào; Các hướng nghiên cứu và ứng dụng của kỹ thuật nuôi cấy mô và tế bào thực vật.; Công nghệ gen trong cải tiến giống cây trồng

và những xu thế mới của công nghệ sinh học thực vật .

2. Các học phần tự chọn (4 tín chỉ)

TCA 721 (2 tín chỉ) - Công nghệ tế bào động vật và ứng dụng

Học phần cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về công nghệ tế bào động vật,

đó là lược sử nghiên cứu, tính toàn năng của tế bào động vật, cấy chuyển phôi, tế bào gốc và công nghệ tế bào gốc, nhân bản vô tính ở động

vật, ứng dụng của công nghệ tế bào động vật trong y học.

DIS 721 (2 tín chỉ) - Miễn dịch học

Học phần cung cấp cho học viên các khái niệm cơ bản về miễn dịch, kháng nguyên, kháng thể, bổ thể; Kháng thể dịch thể và kháng thể đơn

dòng, cơ chế phân tử của sự hính thành kháng thể; Sai lệch miễn dịch và miễn dịch bệnh lý. Vắc-xin và những ứng dụng của nghiên cứu

miễn dịch học và phương pháp miễn dịch học trong chẩn đoán bệnh ở người.

MIM 721 (2 tín chỉ) - Vi sinh học phân tử

Học phần cung cấp cho học viên kiến thức về cấu trúc và sinh học phân tử của vi sinh vật và công nghệ sử dụng vi sinh vật trong xử lý ô

nhiễm môi trường đất và nước.

PHO 721 (2 tín chỉ) - Quang hợp và hô hấp

Học phần cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về quang hợp, ý nghĩa của

quang hợp, bản chất của quá trình quang hợp; Bản chất của quá trình hô hấp ở thực vật,

mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp trong cây...

9

D. LUẬN VĂN THẠC SĨ (12 TÍN CHỈ)

Luận văn thạc sĩ là một đề tài khoa học thuộc lĩnh vực chuyên môn do đơn vị đào tạo giao hoặc do học viên tự đề xuất, được người hướng

dẫn đồng ý và Hội đồng khoa học đào tạo chuyên ngành chấp thuận. Học viên được phép bảo vệ luận văn thạc sĩ sau khi hoàn thành các học

phần thuộc khối kiến thức chung, khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành.

4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo

Bảng 3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo

Nội dung Số lƣợng

1. Số phòng thí nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo 6

2. Số sở thực hành phục vụ chuyên ngành đào tạo 0

3. Số cơ sở sản xuất thử nghiệm phục vụ chuyên ngành đào tạo 0

4. Số đầu giáo trình phục vụ chuyên ngành đào tạo

4.1. Giáo trình in

4.2. Giáo trình điện tử

24

24

5. Số đầu sách tham khảo phục vụ chuyên ngành đào tạo

5.1. Sách in

5.2. Sách điện tử

49

49

6. Số tạp chí chuyên ngành phục vụ chuyên ngành đào tạo

6.1. Tạp chí in

6.2. Tạp chí điện tử

31

31

10

Các minh chứng cho Bảng 3

- Nội dung 1, 2, 3: Phòng thí nghiệm

TT Tên phòng thí nghiệm Năm đƣa vào vận

hành

Tổng giá trị

đầu tƣ

Phục vụ cho thí nghiệm, thực hành của các học

phần/môn học

1 Phòng thí nghiệm Di truyền học 1992 Một số vấn đề hiện đại trong SH

2 Phòng thí nghiệm Công nghệ tế bào 2002 Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công nghệ tế bào

TV

3 Phòng thí nghiệm Sinh học phân tử 2002 Vi sinh vật học phân tử; Sinh học phân tử

4 Phòng thí nghiệm Vi sinh, Hóa sinh 1992 Vi sinh vật học phân tử;

5 Sinh lý động vật 1992 Sinh học cơ thể ĐV

6 Công nghệ gen 2002 Một số vấn đề hiện đại trong SH

7 Seminar 2002 Phương pháp phân tích di truyền hiện đại

Các minh chứng cho Bảng 3

- Nội dung 4, 5, 6: Giáo trình

TT Tên giáo trình Thể

loại

Tên tác giả Nhà xb, Năm XB Phục vụ cho môn học

1. Giáo trình Di truyền học in Chu Hoàng Mậu, Nguyễn Thị

Tâm,

Giáo dục, 2006 Một số vấn đề hiện đại trong SH;

Di truyền học quần thể

2. Giáo trình Di truyền học

người

in Chu Văn Mẫn, Nguyễn Trần

Chiến, Trịnh Đình Đạt

Khoa học và kỹ thuật, 2000 Một số vấn đề hiện đại trong SH;

Di truyền học quần thể

3. Molecular Biology of the

Gene

in J.D. Watson, T.A. Baker,

S.P.Bell, A.Gann, M. Levine,

R.Losisck

Benjamin Cummings Press

(6th

Ed.) , 2008

Vi sinh vật học phân tử; Sinh

học phân tử;

4. Molecular Biology of The

Cell

in B.Alberts, D.Bray, J.Lewis,

M.Raff, K.Roberts, J.D.Watson

Garland Publishing, Inc,

1994

Công nghệ sinh học; Sinh học tế

bào; Công nghệ tế bào TV

5. Cơ sở chăn nuôi in Lưu Chí Thắng Giáo dục, 2007 Sinh học cơ thể ĐV

6. Công nghệ sinh học thực vật

trong cải tiến giống cây trồng

in Lê Trần Bình, Lê Thị Muội Nxb Nông nghiệp, Hà Nội,

1997.

Công nghệ sinh học; Sinh học tế

bào; Công nghệ tế bào TV

11

7. Cơ sở Di truyền học phân tử

và tế bào

in Đinh Đoàn Long, Đỗ Lê Thăng Nxb Đại học Quốc gia Hà

nội, 2009

Công nghệ sinh học; Sinh học tế

bào; Công nghệ tế bào TV; Sinh

học phân tử

8. Cơ sở và các phương pháp

sinh học phân tử

in Chu Hoàng Mậu Nxb Đại học Sư phạm, Hà

Nội, 2005

Sinh học phân tử

9. Cơ sở sinh học Vi sinh vật,

Tập 1

in Nguyễn Thành Đạt Nxb ĐH Sư phạm Hà Nội,

2005

Vi sinh vật học phân tử

10. Cơ sở sinh học Vi sinh vật,

Tập 2

in Nguyễn Thành Đạt Nxb ĐH Sư phạm Hà Nội,

2005

Vi sinh vật học phân tử

11. Thống kê sinh học

in Chu Văn Mẫn, Đào Hữu Hồ Nxb Khoa học Kỹ thuật,

Hà Nội. 2000

Phương pháp phân tích di truyền

hiện đại

12. ứng dụng tin học trong sinh

học

in Chu Văn Mẫn Nxb giáo dục, 2001, 408 tr Phương pháp phân tích di truyền

hiện đại

13. Vi sinh vật học. T1-2 in Nguyễn Lân Dũng, Phạm Văn

Tỵ, Dương Đức Tiến

H., Đại học và trung học

chuyên nghiệp, 1999

Vi sinh vật học phân tử

14. Vi sinh vật đất in Trần Cẩm Vân Đại học tổng hợp, 1993 Vi sinh vật học phân tử

15. Những phương pháp công

nghệ sinh học thực vật, Tập

I, Tập II,

in Ngyuyễn Văn Uyển Nxb Nông nghiệp, Hà Nội,

1995

Công nghệ sinh học; Công nghệ

tế bào TV

16. Di truyền học

in Phạm Thành Hổ Nxb Giáo Dục, Hà Nội,

2009

Một số vấn đề hiện đại trong SH;

Di truyền học quần thể

17. Hoá sinh học in Trần Thị áng. Nxb Giáo Dục, Hà Nội -

220 Tr

Một số vấn đề hiện đại trong SH;

18. Những kiến thức cơ bản về

công nghệ sinh học

in Nguyễn Văn Uyển Nguyễn

Tiến Thắng

Nxb Giáo dục, Hà Nội,

1996

Công nghệ sinh học; Công nghệ

tế bào TV

19. Sinh học tế bào in Nguyễn Trọng Lạng, Chu

Hoàng Mậu, Nguyễn Thị Tâm

NXb Nông nghiệp Công nghệ sinh học; Sinh học tế

bào; Công nghệ tế bào TV

20. Lý sinh học in Nguyễn Thị Kim Ngân Nxb Đại học Quốc gia,

1999, 236 tr

Phương pháp phân tích di truyền

hiện đại

21. Những vấn đề hoá sinh học

hiện đại. T.1

in Nguyễn Hữu Chấn (chủ biên) Khoa học và kỹ thuật, 2000

- 286 tr.

Một số vấn đề hiện đại trong SH;

Phương pháp phân tích di truyền

hiện đại

12

22. Sinh học phân tử in Võ Thị Thương Lan Nxb Đại học Quốc gia,

2000

Vi sinh vật học phân tử; Một số

vấn đề hiện đại trong SH;

Phương pháp phân tích di truyền

hiện đại

23. Giáo trình sinh hoá hiện đại in Nguyễn Tiến Thắng (Chủ biên) Nxb Giáo Dục, Hà Nội,

1998, 488 tr.

Một số vấn đề hiện đại trong SH;

Phương pháp phân tích di truyền

hiện đại

24. Cơ sở di truyền học in Lê Đình Lương; Phan Cự

Nhân.

Nxb Giáo Dục, Hà Nội,

2000, 207 tr.

Một số vấn đề hiện đại trong SH;

Phương pháp phân tích di truyền

hiện đại

Các minh chứng cho bảng 3

Nội dung 4, 5, 6 – Sách

TT Tên sách Thể loại Tên tác giả Nhà xb, Năm XB Phục vụ cho môn học

1 Rice Genetics III in G.S Khush IRRI, 1996 Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp

phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;

2 Tissue and organ culture,

Fundamental method

in Gamborg O. L.,

Phillip G. C.

Springer Verlag, Berlin,

Heidelberg, 1996

Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công

nghệ tế bào TV

3 Plant cell culture technology in Dix P.J. Yeoman M.M. (eds),

Oxford, Blackwell

Scientific Publications,

1994

Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công

nghệ tế bào TV

4 Plant cell line selection

(Procedures and

Applications),

in Dix P. J. VCH Verlagsgellschaft

MBH, 1990

Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công

nghệ tế bào TV

5 Genetics: from genes to

genomes

in L.H. Hartwell,

L.Hook,

M.L.Goldberg,

A.E. Reynolds,

L.M.Silver,

R.C.Veres

McGrawHill (2th

Ed.), 2004 Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp

phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;

6 Molecular Biology in D. Clark Elsevier Academic Press, Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp

13

2006 phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;

Công nghệ gen thực vật; Công nghệ gen ĐV

7 Biology

in Sylvia S.

Marder

McGraw –Hill, 1996 Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công

nghệ tế bào TV

8 Methods in molecular

genetics, Vol 6

in K.W. Adolph Academic press, 1995 Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp

phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;

Công nghệ gen thực vật; Công nghệ gen ĐV

9 Theory and problem of

Genetics

in W.D.Stansfisld McGraw-Hill, Inc, 1991 Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp

phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;

Công nghệ gen thực vật; Công nghệ gen ĐV

10 Molecular Biology of The

Cell

in B.Alberts,

D.Bray,

J.Lewis,

M.Raff,

K.Roberts,

J.D.Watson

Garland Publishing, Inc,

1994

Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp

phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;

Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công

nghệ tế bào TV

11 RNA silencing in plants in Baulcombe D. Nature, 2004 Sinh học phân tử; PPNC sinh học thực nghiệm

12 Estimating ancestral

population sizes and

divergence times, Genetics

in Genetics, 2003

2003 Di truyền quần thể

13 Mô hình toán trong sinh học

quần thể

in Lưu Lan

Hương

Đại học Quốc gia Hà Nội,

2003

Phương pháp phân tích di truyền hiện đại; Di

truyền quần thể

14 Population Genetics of

Molecular Evolution

in Carlos D.

Bustamante

Department of Biological

Statistics and

Computational Biology,

Cornell University, 2006

Di truyền quần thể

15 Principles of population

genetics

in Daniel L.,

Andraw G,

Clark

Sinauor Asociates, Inc.

Publishers, 2007

Di truyền quần thể

16 Plant Protein Engineering in Lambert N.,

Yarwood J.N.

Cambridge University

press, 1992

PPNC sinh học thực nghiệm

17 Plant Cell Line Selection in Narbor M. W. New York, Basel, Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công

14

Cambridge, VCH, 1990 nghệ tế bào TV; PPNC sinh học thực nghiệm

18 Biotechnology in Agriculture

and Forestry

in Sun Z. X.,

Zheng K. L.

Springer – Verlag,2001 Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công

nghệ tế bào TV

19 Role for a bidentate

ribonuclease in the initiation

step of RNA interference

in Bernstein E.,

Caudy A.A.,

Hammond

S.M., Hannon

G.J.

Nature, 2001 Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp

phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;

Công nghệ gen thực vật;

20 Phân lập gen và chọn dòng

chống chịu ngoại cảnh bất lợi

ở cây lúa,

in Lê Trần Bình,

Lê Thị Muội

NXB Đại học Quốc gia, Hà

Nội, 1998

Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp

phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;

PPNC sinh học thực nghiệm

21 Áp dụng các kỹ thuật phân tử

trong nghiên cứu tài nguyên

sinh vật Việt Nam

in Lê Trần Bình,

Phan Văn Chi,

Nông Văn Hải,

Trương Nam

Hải, Lê Quang

Huấn

Khoa hoc và Kỹ thuật Việt

Nam, 2003

Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp

phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;

PPNC sinh học thực nghiệm

22 Hệ thống tiêu chuẩn đánh giá

nguồn gen lúa

in Tài liệu dịch

của Viện Khoa

học kỹ thuật

Việt Nam

INGER, IRRI, 1996 Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công

nghệ tế bào TV; PPNC sinh học thực nghiệm

23 Những kiến thức cơ bản về

công nghệ sinh học

in Nguyễn Văn

Uyển Nguyễn

Tiến Thắng

Nxb Giáo dục, Hà Nội,

1996

Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công

nghệ tế bào TV

24 Gen và đặc tính chịu hạn của

cây đậu tương

in Chu Hoàng

Mậu, Nguyễn

Thị Thúy

Hường,

Nguyễn Vũ

Thanh Thanh,

Chu Hoàng Hà

Nxb Đại học Quốc gia, Hà

Nội, 2011

Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp

phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;

PPNC sinh học thực nghiệm

25 Sinh học phân tử in Hồ Huỳnh NXB Giáo dục, 2005 Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp

15

Thùy Dương phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;

PPNC sinh học thực nghiệm

26 Di truyền chọn giống động

vật

in Trịnh Đình Đạt Nxb ĐHQG Hà Nội, 2002 Di truyền chọn giống động vật

27 Sinh lý học thực vật

in Nguyễn Như

Khanh, Cao

Phi Bằng

NXB Giáo dục, 2008 Sinh học cơ thể thực vật

28 Phương pháp phân tích di

truyền hiện đại

in Chu Hoàng

Mậu

Nxb ĐHTN, 2009 Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp

phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;

Công nghệ gen thực vật

29 Protein và tính chống chịu ở

thực vật

in Trần Thị

Phương Liên

NXB Khoa học tự nhiên và

công nghệ, 2010

Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp

phân tích di truyền hiện đại; Sinh học phân tử;

Công nghệ gen thực vật

30 Nuôi cấy mô tế bào thực vật

- nghiên cứu và ứng dụng

in Nguyễn Đức

Thành

NXB Nông nghiệp, Hà

Nội, 2000.

Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công

nghệ tế bào TV

31 Cây đậu tương in Trần Văn Điền NXB Nông Nghiệp, 2007 Di truyền chọn giống thực vật

32 Biology of Freshwater

Pollution

in C.F.Mason Singapore, 1996 Di truyền quần thể

33 Công nghệ sinh học và phát

triển

in ALBERT

SASSON

Khoa học và kỹ thuật,

1992, 382 tr.

Công nghệ sinh học; Sinh học tế bào; Công

nghệ tế bào TV

34 Hoá sinh học in Trần Thị áng. Giáo dục- 220 Tr Một số vấn đề hiện đại trong SH; Phương pháp

phân tích di truyền hiện đại; PPNC sinh học

thực nghiệm

35 Microbiology in Gerard J.

Tortora,

Berdell

R.FunkeChristi

ne L. Case

California Vi sinh vật học phân tử; PPNC sinh học thực

nghiệm

36 Sinh học. T1 in W.D.Philips,

T.J.Chilton.

Người dịch:

Nxb Giáo dục, 1999, 408

tr.

Một số vấn đề hiện đại trong SH; Sinh học tế

bào

16

Nguyễn Bá

37 Sinh học. T2 in W.D.Philips,

T.J.Chilton.

Người dịch:

Nguyễn Bá

Nxb Giáo dục, 2000, 407

tr.

Một số vấn đề hiện đại trong SH; Sinh học tế

bào

38 Sinh học vi sinh vật in Nguyễn Thành

Đạt (Chủ biên)

Nxb Giáo dục, 2000, 283 tr Vi sinh vật học phân tử

39 Từ điển sinh học: Đại cương

và phân tử

in Lê Đình Lương

chủ biên.

Nxb Khoa học và Kĩ thuật,

1990, 413tr.

Vi sinh vật học phân tử; Sinh học phân tử;

PPNC sinh học thực nghiệm

40 Đa dạng sinh học in Phạm Bình

Quyền (chủ

biên

Nxb Đại học Quốc gia,

2002, 159 tr.

Di truyền quần thể

41 Sinh học của sự sinh sản in Phan Kim

Ngọc, Hồ

Huỳnh Thuỳ

Dương

H., Giáo dục, 2001 Một số vấn đề hiện đại trong SH; Sinh học tế

bào

42 Sinh học - Phần di truyền học in HELENA

CURTIS; Phan

Cự Đệ

H., Giáo dục, 1998 Một số vấn đề hiện đại trong SH; Sinh học tế

bào

43 Lý sinh học in Nguyễn Thị

Kim Ngân

Nxb Đại học Quốc gia,

1999, 236 tr

Vi sinh vật học phân tử; Sinh học phân tử

44 Proceedings of 2011

International Conference on

Life Science and Technology

(ICLST 2011).

in Nhiều tác giả India Các chuyên đề liên quan

45 Cơ sở sinh thái học in Vũ Trung Tạng H., Giáo dục, 2000, 263 tr. Di truyền quần thể

46 Gen và đặc tính chịu hạn của

cây đậu tương

in Chu Hoàng

Mậu và đtg

Nxb Đại học Quốc gia,

2011

Di truyền chọn giống thực vật; PPNC sinh học

thực nghiệm

47 Protein và tính chống chịu ở

thực vật

in Trần Thị

Phương Liên

NXB KHTNCN – Hà Nội

2010

Di truyền chọn giống thực vật; Công nghệ gen

thực vật

48 Con người – môi trường và

giáo dục bảo vệ môi trường

in Nguyễn văn

Hồng

NXB khoa học KT, 2009 Di truyền quần thể

17

4.4. Hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế liên quan đến chuyên ngành đào tạo

Bảng 4. Đề tài khoa học, chuyển giao công nghệ, công trình công bố, hợp tác quốc tế thuộc chuyên ngành đào tạo

Nội dung 2008 2009 2010 2011 2012

1. Số đề tài khoa học cấp Nhà nước do CSĐT chủ trì

2. Số đề tài khoa học cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ trì 1

3. Tổng số công trình công bố trong năm:

Trong đó: 3.1. Ở trong nước

3.2. Ở nước ngoài

13

12

1

11

10

2

10

3

7

4. Số hội thảo, hội nghị khoa học quốc tế liên quan

đến chuyên ngành đã tổ chức

5. Số dự án, chương trình hợp tác đào tạo chuyên

ngành thạc sĩ với các đối tác nước ngoài

6. Số giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành đào tạo

tham gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài

7. Số giảng viên của CSĐT nước ngoài tham gia đào

tạo chuyên ngành thạc sĩ

Minh chứng cho bảng 5

Nội dung 4, 5, 6 – Tạp chí

TT

Tên tạp chí Nƣớc đăng tải

1 Tạp chí Sinh học Việt Nam

18

2 Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam

3 Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên Việt Nam

4 Tạp chí Kinh tế sinh thái Việt Nam

5 Tạp chí Công nghệ Sinh học Việt Nam

6 Tạp chí Di truyền và ứng dụng. Việt Nam

7 Tạp chí Khoa học (ĐH Quốc Gia Hà nôi) Việt Nam

8 Tạp chí Khoa học-Đại học Vinh Việt Nam

9 Tạp chí Khoa học-ĐHSP Hồ Chí Minh Việt Nam

10 Tạp chí Lâm nghiệp Việt Nam

11 Tạp chí Y Dược học cổ truyền Việt Nam

12 Tạp chí Y học Việt Nam

13 Tạp chí Y học thực hành Việt Nam

14 Asian-Aust.J.Amnim.Sci China

15 China Journal of Animal Science. 2009 China

16 Cell Biology International China

17 Yi Chuan Xue Bao China

18 The Plant Cell USA

19 Plant Biotechnology Journal USA

20 Plant Molecular Biology Netherlands

21 Plant Physiology USA

22 Cancer USA

23 BioControl Netherlands

24 Biological Chemistry Germany

25 Bioelectrochemistry Switzerland

26 Research in Microbiology France

27 Biomaterials England

28 Canadian Journal of Microbiology Canada

29 Structure England

30 Cellular Signalling England

31 Biochimica et Biophysica Acta (BBA) Netherlands

19

4.4. Hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế liên quan đến chuyên ngành đào tạo

Bảng 4. Đề tài khoa học, chuyển giao công nghệ, công trình công bố, hợp tác quốc tế thuộc chuyên ngành đào tạo

Nội dung 2008 2009 2010 2011 2012

1. Số đề tài khoa học cấp Nhà nước do CSĐT chủ trì

2. Số đề tài khoa học cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ trì

3. Tổng số công trình công bố trong năm:

Trong đó: 3.1. Ở trong nước

3.2. Ở nước ngoài

15

12

3

17

15

2

14

7

7

6

4

2

4

4

0

4. Số hội thảo, hội nghị khoa học quốc tế liên quan

đến chuyên ngành đã tổ chức

5. Số dự án, chương trình hợp tác đào tạo chuyên

ngành thạc sĩ với các đối tác nước ngoài

6. Số giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành đào tạo

tham gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài

7. Số giảng viên của CSĐT nước ngoài tham gia đào

tạo chuyên ngành thạc sĩ

Các minh chứng cho bảng 4 (tập trung vào các đề tài từ năm 2008-20012)

Nội dung 1, 2:

20

TT

Tên, mã số đề tài, công

trình chuyên giao công

nghệ

Cấp chủ

quản

(NN,

Bộ/tỉnh)

Ngƣời chủ trì Ngƣời tham gia

Thời gian thực

hiện (năm bắt

đầu, kết thúc)

Năm nghiệm

thu Tổng kinh phí

1

- Nghiên cứu đặc tính

sinh lý, hoá sinh và di

truyền phân tử của một

số giống đậu tương địa

phương sưu tập tại vùng

núi phía Bắc Việt Nam

- B2006-TN01-01

Bộ

GD&ĐT Chu Hoàng Mậu

Nguyễn Thị Tâm

Nguyễn Vũ Thanh

Thanh

và một số học viên

cao học

2006-2008

2008

2

- Phân lập gen liên quan

đến tính chịu hạn và

hoàn thiện hệ thống tái

sinh phục vụ chọn dòng

chịu hạn và chuyển gen

ở cây đậu tương

(Glycine max L.

Merrill)

- B2009-TN01-01:

Bộ

GD&ĐT Chu Hoàng Mậu

Nguyễn Thị Tâm

Nguyễn Vũ Thanh

Thanh

và một số học viên

cao học

2009-2011

2011

3

- Ứng dụng kỹ thuật

nuôi cấy mô thực vật

vào việc tạo khoai tây

củ bi sạch bệnh và trồng

thử nghiệm trên đất

Thái Nguyên

Bộ

GD&ĐT Nguyễn Thị Tâm

Chu Hoàng Mậu

và một số học viên

cao học

2007 - 2009

2009

21

- B2007-TN01-03

4

- Nghiên cứu khả năng

chịu hạn và tạo vật liệu

khởi đầu cho chọn dòng

chịu hạn ở lạc (Arachis

hypogaea L.) bằng kỹ

thuật nuôi cấy mô thực

vật

- NCCB 6 236 06

Bộ

GD&ĐT Nguyễn Thị Tâm 2006 - 2008

2008

Nghiên cứu, đánh giá

nguồn gen một số giống

cây trồng cạn ở khu vực

miền núi phía Bắc Việt

Nam.

- NCCB 6 237 06

Bộ

GD&ĐT Chu Hoàng Mậu 2006 - 2008

2008

Nghiên cứu đặc điểm

hóa sinh và phân lập

gen LEA của một số

giống đậu xanh có khả

năng chịu hạn

B2007 - TN08 - 03

Bộ

GD&ĐT

Nguyễn Vũ Thanh

Thanh 2006-2007

2007

Ứng dụng kỹ thuật di

truyền vào việc đánh giá

sự đa dạng phục vụ

công tác chọn giống cây

họ Đậu

Chu Hoàng Mậu

Chu Hoàng Mậu

và một số học viên

cao học

2010-2011 2012

22

Nội dung 3:

TT Tên bài báo Các tác giả Tên tạp chí, nƣớc Số phát hành

(tháng, năm)

Website

(nếu có)

1.

Nghiên cứu hàm lượng và thành

phần protein trong hạt của một số

giống lúa cạn địa phương,

Vũ Thị Thu Thuỷ, Phạm

Thu Nga, Chu Hoàng

Mậu

Tạp chí Nông nghiệp &

Phát triển Nông thôn, VN

Số 77, 36-37, 25,

2006

2.

Nghiên cứu sự đa dạng di truyền của

một số giống đậu xanh chịu hạn bằng

chỉ thị SSR và RAPD

Nguyễn Vũ Thanh Thanh,

Chu Hoàng Mậu, Lê Trần

Bình

Tạp chi Công nghệ Sinh

học

4(1), 99-106, 2006

3.

Sưu tập, phân loại và hàm lượng

protein, lipit của một số giống đậu

tương địa phương tại tỉnh Sơn La

Nguyễn Thuý Hường,

Đinh Thị Kim Phương,

Chu Hoàng Mậu, Trần

Thị Trường

Tạp chí Nông nghiệp &

Phát triển Nông thôn số 83, 2006

4. Đặc điểm phản ứng của các giống lạc

trong điều kiện hạn sinh lý

Ngô Thị Liêm, Chu

Hoàng Mậu, Nguyễn Thị

Tâm

Tạp chí Nông nghiệp &

Phát triển Nông thôn số 84, 2006

5.

Thành phần axit amin và khả năng

chịu hạn của một số giống đậu

tương địa phương của tỉnh Sơn La

Chu Hoàng Mậu,

Nguyễn Thuý Hường

Tạp chí Nông nghiệp &

Phát triển Nông thôn

số 94-kỳ 2, 22-26,

2006

6.

Đặc điểm hoá sinh hạt của một số

giống lúa cạn địa phương sưu tập tại

một tỉnh vùng núi Tây Bắc Việt Nam

Chu Hoàng Mậu, Ngô

Mạnh Dũng, Đinh Thị

Kim Phương

Tạp chí Khoa học &Công

nghệ, Đại học Thái Nguyên

số 1 (37), 81-86,

2006.

7. Nghiên cứu môi trường nuôi cấy In

vitro phôi lạc (Arachis hypogaea L.)

Nguyễn Thị Tâm, Bùi Thị

Hoài Loan, Ngô Thị Liêm,

Tạp chí Khoa học &Công

nghệ, Đại học Thái Nguyên

số 1 (37), 87-92,

2006

23

phục vụ chọn dòng tế bào chịu hạn Chu Hoàng Mậu

8.

Sự đa dạng di truyền của một số

giống ngô nếp địa phương có khả

năng chịu hạn khác nhau

Chu Hoàng Mậu, Ngô

Việt Anh

Tạp chí Khoa học &Công

nghệ, Đại học Thái Nguyên,

số 2 (38), 77-84,

2006

9.

Nghiên cứu khả năng chịu hạn và

hàm lượng prolin, đường tan của một

số giống đậu xanh.

Nguyễn Vũ Thanh Thanh,

Chu Hoàng Mậu, Lê Trần

Bình

Tạp chí Khoa học &Công

nghệ, Đại học Thái Nguyên,

số 3 (39), 58-64,

2006

10.

Đặc điểm hình thái, hoá sinh và

thành phần axit amin trong protein

hạt của một số giống đậu xanh

(Vigna radiata (L.) Wilczek

Chu Hoàng Mậu,

Nguyễn Vũ Thanh

Thanh, Ninh Thị Thanh

Vân

Tạp chí Khoa học &Công

nghệ, Đại học Thái

Nguyên

số 4 (40), 2006

11.

Nghiên cứu hàm lượng và thành

phần protein trong hạt của một số

giống lúa cạn địa phương

Vũ Thị Thu Thuỷ, Phạm

Thu Nga, Chu Hoàng

Mậu

Tạp chí Nông nghiệp &

Phát triển Nông thôn

số 77, 36-37, 25,

2006

12.

Nghiên cứu đặc điểm hoá sinh của

hạt tiềm sinh và hạt nảy mầm ở một

số giống lạc (Arachis hypogaea L.)

có khả năng chịu hạn.

Chu Hoàng Mậu,

Nguyễn Thị Hoa Lan

Tạp chí Nông nghiệp &

Phát triển Nông thôn

số 65, 34-36, 2006

13.

Tách dòng và xác định trình tự gen

LEA ở bốn giống đậu xanh (Vigna

radiata (L.) Wilczek: KP11, MN93,

263 và KPS1

Nguyễn Vũ Thanh

Thanh, Phạm Thị Vân,

Phan Trọng Hoàng, Chu

Hoàng Mậu, Lê Trần

Bình

Tạp chí Công nghệ Sinh

học

4 (3), 343-352,

2006.

14. Comprision of gene encoding

cystatin of four mungbean cultivars

Nguyen Vu Thanh

Thanh, Pham Thi Van, Journal of Biotechnology, 4 (4), 2006

24

(Vigna radiata (L.) Wilczek). Phan Trong Hoang, Chu

Hoang Mau, Le Tran

Binh

15.

Thành phần hoá sinh của hạt và sự đa

dạng di truyền của một số giống lúa

cạn địa phương của hai tỉnh Cao

Bằng và Bắc Kạn

Chu Hoàng Mậu, Phạm

Thị Thu Nga

Tạp chí Sinh học

28 (2), 50-56, 2006

16.

Nghiên cứu thành phần protein của

hạt và nhân gen chaperonin của một

số giống đậu tương (Glycine max

(L.) Merrill) sưu tập tại vùng núi

Tây Bắc Việt Nam

Chu Hoàng Mậu, Lê Thị

Thanh Hương, Nguyễn

Phú Hùng, Trần Đình

Long

Tạp chí Sinh học

28 (3), 71-76, 2006

17.

Tách dòng gen mã hoá

phospholipase C3 ở 2 giống đậu

xanh KP11 và MN93

Nguyễn Vũ Thanh Thanh,

Phạm Thị Vân, Phan

Trọng Hoàng, Chu Hoàng

Hà, Chu Hoàng Mậu, Lê

Trần Bình

Tạp chí Sinh học

28 (4), 74-82, 2006

18.

Nghiên cứu môi trường nuôi cấy in

vitro phôi lạc phục vụ cho chọn

dòng tế bào chịu hạn

Bùi Thị Hoài Loan,

Nguyễn Thị Tâm, Ngô

Thị Liêm, Chu Hoàng

Mậu

Tạp chí Khoa học và Công

nghệ - Đại học Thái

Nguyên

82 – 87, 2006

19.

Đánh giá khả năng chịu hạn của

một số giống lạc bằng kỹ thuật nuôi

cấy in vitro

Chu Hoàng Mậu, Ngô

Thị Liêm, Nguyễn Thị

Tâm

Hội nghị Khoa học và

Công nghệ Toàn quốc

202 -209.

2006

20.

Nghiên cứu nhân giống phong lan

Đai Trâu bằng kỹ thuật nuôi cấy

mô thực vật

Nguyễn Thị Tâm,

Nguyễn Hồng Thoan,

Nguyễn Thị Hồng

Tạp chí Khoa học và Công

nghệ - Đại học Thái

Nguyê

2006

25

Chuyên

21.

Ảnh hưởng của hạn sinh lý đến

một số chỉ tiêu hoá sinh ở hạt nảy

mầm của một số giống lúa,

Nguyễn Thị Tâm, Bùi

Thu Thuỷ, Nguyễn Mạnh

Quỳnh

Tạp chí Nông nghiệp và

Phát triển Nông thôn,

12(2), tr. 29 – 33,

2006

22.

Tạo vật liệu khởi đầu cho chọn

dòng chịu hạn ở một số giống lúa

bằng công nghệ tế bào thực vật,

Nguyễn Thị Tâm, Bùi

Thu Thuỷ

Tạp chí Nông nghiệp và

Phát triển Nông thôn,

17(1), tr. 29 –

32,2006

23.

Đánh giá sự đa hình ADN của một

số dòng lúa có nguồn gốc từ mô sẹo

thổi khô giống U17

Nguyễn Thị Tâm, Bùi

Thị Thu Thuỷ

Tạp chí Khoa học và

Công nghệ - Đại học

Thái Nguyên

2006

24. Kết quả nhân giống khoai tây củ bi

bằng kỹ thuật nuôi cấy in vitro

Trương Quang Vinh,

Nguyễn Thị Tâm, Đào

Thu Thủy, Chu Hoàng

Mậu, Đinh Thu Hiền

Tạp chí Khoa học và

Công nghệ, Đại học Thái

Nguyên,

2007, 3(43) tập 1,

tr. 20 – 25, 2007

25.

ảnh hưởng của hạn sinh lý đến một

số chỉ tiêu sinh hóa ở giai đoạn hạt

nảy mầm của một số giống lạc

Nguyễn Thị Tâm,

Nguyễn Thị Thu Ngà

Tạp chí Nông nghiệp và

Phát triển Nông thôn,

số 6, tr. 34 – 39,

2007

26.

Bước đầu nghiên cứu nhân giống

thanh hao hoa vàng (Artemisia

annual L.) bằng kỹ thuat nuôi cấy

in vitro

Nguyễn Thị Tâm,

Nguyễn Phú Lịch, Lê

Ngọc Công

Tạp chí Khoa học và Công

nghệ, Đại học Thái

Nguyên

2(42), tr. 76 – 79,

2007

27. Đánh giá khả năng chịu hạn ở mức

độ mô sẹo và giai đoạn cây non của

các giống lạc L12, L14, L15, L25 và

Nguyễn Thị Tâm,

Nguyễn Thị Thu Ngà

Hội nghị toàn quốc 2007 –

Nghiên cứu cơ bản trong

khoa học sự sống, Tổ chức

2007

26

V79 tại Qui Nhơn 8/2007

28.

Đặc điểm hình thái, hóa sinh hạt

của một số giống đậu tương địa

phương của tỉnh Sơn La

Lê Phương Dung, Chu

Hoàng Mậu, Nguyễn Thị

Thúy Hường

Tạp chí Khoa học &Công

nghệ, Đại học Thái

Nguyên,

số 2 (42), 2007

29.

Khả năng chịu hạn của một số

giống đậu tương [Glycine max (L.)

Merrill] địa phương của tỉnh Cao

Bằng.

Chu Hoàng Mậu, Hà

Tiến Sỹ

Tạp chí Khoa học&Công

nghệ -Đại học Thái

Nguyên,

số 3(43): 13-19,

2007

30.

Nghiên cứu môi trường nuôi cấy in

vitro phục vụ chọn dòng chịu hạn và

chuyển gen ở cây ngô (Zea mays L.)

địa phương miền núi

Chu Hoàng Mậu, Phạm

Thị Thanh Nhàn, Nguyễn

Thị Tâm, Nguyễn Vũ

Thanh Thanh

. Tạp chí Khoa học&Công

nghệ -Đại học Thái

Nguyên,.

số 3(43): 110-115.

2007

31.

Phản ứng của một số kiểu gen cây

lạc có khả năng chịu hạn khác

nhau.

Vũ Thị Thu Thủy, Chu

Hoàng Mậu

Tạp chí Nông nghiệp &

Phát triển Nông thôn

số 106, kỳ 2, 21-23,

27. 2007

32.

Sự đa dạng di truyền phân tử của

một số giống lạc (Arachis hypogaea

L.) có khả năng chịu hạn khác

nhau.

Chu Hoàng Mậu, Vũ Thị

Thu Thủy, Lê Phương

Dung, Ngô Thị Liêm

Tạp chí Nông nghiệp &

Phát triển Nông thôn

số 104, kỳ 2, 30-33.

2007

33.

Đánh giá khả năng chịu hạn và tách

dòng gen mã hóa protein dehydrin

(LEA-D11) của một số giống đậu

tương (Glycine max L. Merrill) địa

phương miền núi

Chu Hoàng Mậu,

Nguyễn Thu Hiền

Tạp chí Sinh học,

29(4):31-41. 2007

27

34.

Interactive actions of prostaglandin

and epidermal growth factor to

enhance proliferation of granuloasa

cells from chicken prehierarchical

follicles.

Tu Quang Tan Prostaglandin & other

Lipid Mediators. 2007, 83: 285-294.

35.

Reseach on gene of drought

tolerance of some upland local

maize cultivars (Zea mays L.) in the

North of Vietnam.

Chu Hoang Mau,

Nguyen Vu Thanh

Thanh, Pham Thi Thanh

Nhan

Bio-Hanoi 2007 -

International Conference,

December 18-19, 2007

Hanoi, Vietnam, pp74.

2007

36.

Comparison of gene encoding

cystatin of four Vietnam mungbean

cultivars with differential droughty

tolerant ability

Nguyen Vu Thanh

Thanh, Chu Hoang Mau,

Nguyen Tuan Anh, Pham

Thi Van, Phan Trong

Hoang, Le Tran Binh

5th International Crop

Science Congress (5th

ICSC), Jeju, Korea -

4/2008.

2008

37.

Đặc điểm sinh lý của củ khoai tây

bi in vitro và chi phí sản xuất trong

phòng thí nghiệm

Nguyễn Thị Thu Huyền,

Nguyễn Thị Tâm, Chu

Hoàng Mậu

Tạp chí Khoa học &Công

nghệ, Đại học Thái

Nguyên,

47 (3): 52-56.2008

38.

Đặc điểm phản ứng của các giống

lạc L24, L23, L08, LTB, LCB,

LBK trong điều kiện hạn sinh lý ở

giai đoạn hạt nảy mầm.

Nguyễn Thị Tâm,

Nguyễn Thu Giang, Chu

Hoàng Mậu

Tạp chí Khoa học&Công

nghệ -Đại học Thái

Nguyên,

số 2(46) - tập 2:

97-104. 2008

39.

Nghiên cứu thành phần amino acid

và điện di protein dự trữ trong hạt

của một số giống đậu xanh (Vigna

radiata (L.) Wilczek).

Nguyễn Vũ Thanh

Thanh, Chu Hoàng Mậu

Tạp chí Khoa học&Công

nghệ -Đại học Thái

Nguyên,

số 2(46)- tập 1: 66-

70. 2008

28

40.

Nghiên cứu sự đa dạng di truyền

của một số giống lúa cạn có khả

năng chịu hạn khác nhau

Lò Thị Mai Thu, Chu

Hoàng Mậu, Nguyễn Thị

Ngọc Lan, Nguyễn Vũ

Thanh Thanh, Nguyễn

Thị Bình

Tạp chí Khoa học&Công

nghệ -Đại học Thái

Nguyên,

số3. 2008

41.

Sự biến động hàm lượng proline

liên quan đến khả năng chịu hạn ở

giai đoạn cây non của các giống lạc

L24, L23, L08, LTB, LCB, LBK trong

điều kiện hạn nhân tạo

Nguyễn Thị Tâm,

Nguyễn Thu Giang, Vũ

Thu Thủy, Chu Hoàng

Mậu

Hội nghị Hóa sinh và Sinh

học phân tử toàn quốc, Hà

Nội.

2008

42.

Đặc điểm phản ứng của các giống

lạc L24, L23, L08, LTB, LBC,

LCB trong điều kiện hạn sinh lý ở

giai đoạn hạt nảy mầm,

Nguyễn Thị Tâm,

Nguyễn Thị Thu Giang,

Chu Hoàng Mậu

Tạp chí Khoa học và

Công nghệ, Đại học

Thái Nguyên,

2(46) tập 2, tr. 97 –

104, 2008

43.

Nghiên cứu sự phản ứng trước hạn

của các giống đậu tương địa

phương của vùng Tây Nguyên (DL,

ST, CNG, NH9, AZP).

Chu Hoàng Mậu, Đinh

Thị Ngọc, Phạm Thị

Thanh Nhàn

Tạp chí Di truyền và ứng

dụng.

2008

44.

Nghiên cứu khả năng chịu hạn và

tách dòng gen chaperonin của một

số giống đậu tương (Glycine max

(L.) Merrill) địa phương ở vùng

Tây Nguyên

Chu Hoàng Mậu, Đinh

Thị Ngọc, Bùi Thị Tuyết,

Phạm Thị Thanh Nhàn

Tạp chí Công nghệ Sinh

học

6 (1) : 81-90. 2008

45.

Phân lập gien mã hóa protein vận

chuyển lipit (Lipid transfer

proteins) ở cây đậu xanh.

Nguyễn Vũ Thanh

Thanh, Chu Hoàng Mậu

Tạp chí Sinh học

2008

29

46.

Developmental morphological

changes in the follicular cells of the

laying hens.

Tu Quang Tan et al

The XIIIth AAAP Animal

Science Congress 2008,

Ha Noi, Viet Nam.

2008

47.

Sự sai khác hệ gen của một số dòng

lúa thế hệ R3 có nguồn gốc từ mô

sẹo chịu mất nước

Nguyễn Thị Tâm,

Nguyễn Đức Hoàng, Chu

Hoàng Mậu

TC Di truyền và ứng dụng,

1(4), 33- 2008

48.

Đánh giá sự đa hình ADN một số

giống khoai tây (Solanum

tuberosum L.) bằng kỹ thuật

RAPD,

Trương Quang Vinh,

Nguyễn Thị Tâm, Đỗ

Tiến Phát, Nguyễn

Thanh Danh

Tạp chí Nông nghiệp và

phát triển Nông thôn, 1 –

2008, tr.20 - 25.

2008

49.

Rediscovery and redescription of

Ateuchosaurus chinensis Gray,

1845 (Squamata: Sauria: Scincidae)

from northeastern Vietnam

Nguyen Quang Truong,

Tran Thanh Tung, Hoang

Van Ngoc, Wolfgang

Böhme, Thomas Ziegler

Herpetology Notes Volume 1, 2008

50.

Kết quả điều tra Lưỡng cư, Bò sát ở

huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

và huyện Chợ Đồn tỉnh Bắc Kạn

Hoàng Văn Ngọc,

Nguyễn Khắc Chiến

Tạp chí Khoa học và Công

nghệ Đại học Thái Nguyên

số 4 (48), tập 1,

2008

51.

Tài nguyên Ếch nhái, Bò sát ở khu

Bảo tồn Thiên nhiên Xuân Nha,

Tỉnh Sơn La

Lê Nguyên Ngật,

Nguyễn Văn Sáng,

Hoàng Văn Ngoc

Tạp chí Khoa học, Đại học

Huế số 49, 2008

52.

Lò Thị Mai Thu, Chu Hoàng Mậu,

Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn

Vũ Thanh Thanh, Nguyễn Thị Bình

Nghiên cứu sự đa dạng di

truyền của một số giống

lúa cạn có khả năng chịu

hạn khác nhau

Tạp chí Khoa học và Công

nghệ, Đại học Thái

Nguyên.

Số 3 (47), 2008

53.

Sinh trưởng và tích lũy chì của

cỏ vetiver (Vetiveria zizanioides

L.) trồng trên đất ô nhiễm do

khai thác khoáng sản

Lương Thị Thúy Vân,

Lương Văn Hinh, Mã

Thị Diệu Ái, Đặng

Đình Kim, Trần Văn

Tựa, Lương Văn Hinh

Tạp chí Khoa học và

Công nghệ, Viện KH và

CN Việt Nam,

số 6A, tập 46, tr.

234-241 2009

30

54.

Đa dang di truyền và một số đặc

điểm sinh học của Thạch sùng đuôi

dẹp Hemidactylus garnotii Duméril

& Bibron , 1836, ở vùng Đông Bắc

Việt Nam

Hoàng Văn Ngọc, Hồ

Thị Loan, Nguyễn Giang

Sơn, Lê Nguyên Ngật

Hội thảo Quốc Gia về

lưỡng cư, bò sát ở Việt

Nam lần thứ nhất, Huế

28/11/2009

2009

55.

Một số đặc điểm hình thái và sinh

thái của các loài thuộc giống

Quasipaa Dubois, 1992 (Amphibia:

Anura: Dicroglossidae) ở huyện Vị

Xuyên, tỉnh Hà Giang

Hoàng Văn Ngọc, Lê

Nguyên Ngật, Nguyễn

Đức Hùng

Hội thảo Quốc Gia về

lưỡng cư, bò sát ở Việt

Nam lần thứ nhất, NXB

Đại học Huế 28/11/2009

2009

56.

Ghi nhận vùng phân bố mới của hai

loài thằn lằn Plestiodon

quadrilineatus (Blyth, 1853) và

Plestiodon tamdaoensis (Bourret,

1937) (Squamata: Scincidae) ở Việt

Nam

Hoàng Văn Ngọc, Lê

Nguyên Ngật, Nguyễn

Đức Hùng Tạp chí Sinh học Tập 31, số 4, 2009

57.

Xác định trình tự gen mã hóa protein

vỏ của virut Y trên khoai tây (PVY)

và đánh giá sự đa dạng di truyền của

virut PVY

Nguyễn Thị Tâm, Chu

Hoàng Mậu, Nguyễn Vũ

Thanh Thanh

TC Khoa học & Công nghệ

- Đại học Thái Nguyên,

8(55), 71-76.

2009

58.

Nghiên cứu qui trình bảo tồn nguồn

gen cây dẻ Trùng Khánh – Cao

Bằng bằng kỹ thuật in vitro

Nguyễn Thị Tâm, Nguyễn

Minh Quế

Báo cáo HN CNSHTQ;

Nxb ĐHTN, 335-339.

2009

59.

Đánh giá mối quan hệ di truyền của

một số mẫu dẻ bằng kỹ thuật

RAPD,

Nguyễn Thị Tâm,

Nguyễn Minh Quế

TC Kinh tế sinh thái, 30,

15 – 20. 2009

60. Phân tích trình tự gen cystatin của Vũ Thu Thủy, Nguyễn Thị Báo cáo HN CNSHTQ; 2009

31

giống lạc L18, Tâm, Chu Hoàng Mậu,

Nguyễn Vũ Thanh Thanh

Nxb ĐHTN, 397-400.

61.

Đặc điểm nông học và hóa sinh hạt

của một số dòng lạc có nguồn gốc

từ mô sẹo chịu mất nước,

Nguyễn Thị Tâm, Hoàng

Tú Hằng, Chu Hoàng

Mậu

TC Khoa học & Công

nghệ - Đại học Thái

Nguyên, 59 (11), 78-83.

2009

62.

Đặc điểm hóa sinh của một số dòng

lạc chọn lọc thế hệ R4 có nguồn

gốc từ mô sẹo chịu mất nước,.

Nguyễn Thị Tâm, Hoàng

Tú Hằng

Báo cáo HN CNSHTQ;

Nxb ĐHTN, 340-343 2009

63.

Effect of Arachidonic Acid on

Production of Laminin and

Connexin of Granulosa Cells from

Chicken Pre-hierarchical Follicles.

Tu Quang Tan et al Asian-Aust.J.Amnim.Sci. 2009, 22 (3) 350-

355.

64.

Effect of follicle-stimulating

hormone on develpment of chicken

prehierarchical follicular cells.

Tu Quang Tan et al China Journal of Animal

Science.. 2009, 45 (9): 13-16

65.

Phát triển hệ thống tái sinh in vitro

ở cây đậu tương (Glycine max (L.)

Merrill) phục vụ chuyển gen.

Nguyễn Thị Thúy

Hường, Trần Thị Ngọc

Diệp, Nguyễn Thu Hiền,

Chu Hoàng Mậu, Lê Văn

Sơn, Chu Hoàng Hà

Tạp chí Khoa hoc&Công

nghệ, Đại học Thái

Nguyên,

52(4): 82-88. 2009

66.

Tách dòng gen LTP (Lipid transfer

protein) của cây đậu xanh (Vigna

radiata L. Wilczek).

Chu Hoàng Mậu,

Nguyễn Vũ Thanh

Thanh, Trần Thúy Liên,

Nguyễn Thị Mai Lan

Tạp chí Khoa hoc&Công

nghệ, Đại học Thái

Nguyên,

52(4): 94-98. 2009

67. Một số đặc điểm hình thái, hóa sinh

của khoai tây thu hoạch từ cây

Nguyễn Thị Tâm,

Nguyễn Thị Thu Huyền, Tạp chí Khoa hoc&Công

nghệ, Đại học Thái 52(4) : 72-75. 2009

32

trồng bằng củ bi in vitro Chu Hoàng Mậu Nguyên,

68.

Nghiên cứu sự sinh trưởng và

khả năng tích lũy As của cỏ

Vetiver trồng trên đất ô nhiễm

do khai thác khoáng sản

Lương Thị Thúy Vân,

Lương Văn Hinh, Trần

Văn Tựa

Tạp chí Khoa học và

Công nghệ ĐHTN số 4, tập 52, 2009

69.

Khả năng chống chịu và tích lũy

chì của cây cải xanh trồng trên

đất ô nhiễm

Lương Thị Thúy Vân,

Nguyễn Thị Hiền,

Lương Văn Hinh

Tạp chí Khoa học và

Công nghệ ĐHTN

số 05, tập 67,

2010

70.

Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Vũ

Thanh Thanh, Chu Hoàng Mậu,

Nguyễn Như Khanh, Vi Văn Bảo

So sánh gen mã hoá lipid

transfer proteins của hai

giống lúa cạn địa phương

khác nhau về khả năng

chịu mất nước

Hội nghị Công nghệ sinh

học toàn quốc. NXB Đại

học Thái Nguyên.

2009

71.

Kết quả chọn lọc các dòng mô sẹo

chịu mất nước ở cây đậu tương

(Glycine max L. Merrill)

Nguyễn Thị Tú Lan, Chu

Hoàng Mậu, Nguyễn Thị

Tâm

TC Khoa học & Công

nghệ - Đại học Thái

Nguyên, 67(5), 113-117.

2010

72.

Đặc điểm nông học và hóa sinh hạt

của một số dòng lạc có nguồn gốc

từ mô sẹo chịu mất nước

Vũ Thị Thu Thủy, Đinh

Tiến Dũng, Nguyễn Thị

Tâm, Chu Hoàng Mậu

TC KH&CN – ĐHTN,

72(10), tr. 122 – 126.

2010

73.

Phân lập và xác định trình tự gien

mã hóa protein vỏ của virus Y ở

khoai tây trồng tại Thái Nguyên

Nguyễn Thị Tâm, Chu

Hoàng Mậu, Nguyễn Vũ

Thanh Thanh, Phạm Thị

Thanh Nhàn

Tạp chí Sinh học

2010

74.

Ginsenosides promote proliferation

of granulosa cells from chicken

prehierarchical follicles through

PKC activation and upregulated

Tu Quang Tan et al Cell Biology International.

2010. 2010

33

cyclin gene expression.

75.

The Drought tolerant characteristics

of some upland local maize

cultivars (Zea mays L.) in the North

Viet Nam.

Chu Hoang Mau,

Nguyen Vu Thanh

Thanh, Pham Thi Thanh

Nhan

Journal of Science and

Technology, Thai Nguyen

University,

77(01): 77-82,

2010

76.

Characteristics of the cystatin gene

in some Vietnamese mungbean

cultivars (vigna radiata (L.)

Willzek).

Nguyen Vu Thanh

Thanh, Chu Hoang Mau

Journal of Science and

Technology, Thai Nguyen

University,

77(02), 2010

77.

The diversity of some local upland

rice cultivars in Northern of

Vietnam. Proceedings of 2011

International Conference on Life

Science and Technology (ICLST

2011).

Chu Hoang Lan, Nguyen

Tuan Anh, Chu Hoang

Mau

7 - 9 January, 2011

Mumbai, India, IEEE:

188-192.

2010

78.

Characterization of the GmDREB5

gene isolated from the soybean

cultivar Xanh Tiendai, Vietnam.

Chu Hoang Lan, Nguyen

Tuan Anh, Nguyen Vu

Thanh Thanh, Nguyen

Hiep Hoa, Chu Hoang

Mau

Proceedings of 2010

International Conference

on Biology, Environment

and Chemistry (ICBEC

2010), 28-30, December

2010, Hong Kong, IEEE:

354-358.

2010

79.

Characteristics of the gene

encoding pyrroline-5-carboxylate

synthase (P5CS) in Vietnam

soybean cultivars (Glycine max L.

Merrill).

Chu Hoang Mau,

Nguyen Thi Thuy

Huong, Nguyen Tuan

Anh, Chu Hoang Lan, Le

Van Son, Chu Hoang Ha

Proceedings of 2010

International Conference

on Biology, Environment

and Chemistry (ICBEC

2010), 28-30, December

2010, Hong Kong, IEEE:

319-323.

2010

34

80.

The characteristics of chaperonin

gene isolated local soybean

cultivars (Glycine max L. Merrill)

grown in Tay Nguyen region, Viet

Nam

Chu Hoang Mau,

Nguyen Tuan Anh, Pham

Thi Thanh Nhan, Dinh

Thi Ngoc, Bui Thi Tuyet

Proceedings of 2010

International Conference

on Chemical Engineering

and Applications (CCEA

2010), Singapore, 452-

456.

2010

81.

Đặc điểm trình tự đoạn gen ức chế

sinh tổng hợp giberelin ở dòng lúa

có nguồn gốc từ nuôi cấy in vitro

Nguyễn Thị Tâm, Võ

Văn Ngọc, Chu Hoàng

Mậu

TC KH&CN – ĐHTN,

68(06), tr. 83 – 89 2010

82. Hiện trạng Lưỡng cư, Bò sát ở

vùng Đông Bắc Việt Nam

Lê Nguyên Ngật, Lê Thị

Lý, Trần Thanh Tùng,

Hoàng Văn Ngọc

kỷ yếu hội thảo Quốc gia

lần thứ II- Môi trường và

phát triển bền vững, Trung

tâm nghiên cứu tài nguyên

và môi trường - Đại học

Quốc gia Hà Nội

2010

83.

Phân tích sự đa dạng di truyền một

số giống lúa nương (Oryza sativa

L.) địa phương ở miền Bắc, Việt

Nam

Nguyễn Thị Ngọc Lan,

Nguyễn Vũ Thanh

Thanh, Chu Hoàng Mậu,

Nguyễn Như Khanh

Tạp chí Sinh học 32(1) 2010

84.

Nguyễn Thị Ngọc Lan, Vi Văn

Bảo, Chu Hoàng Mậu, Nguyễn Như

Khanh

Một số đặc điểm hóa sinh

liên quan đến khả năng

chịu mất nước của cây

lúa nương địa phương

liên quan đến tính chịu

mất nước ở giai đoạn mạ

Tạp chí Khoa học và Công

nghệ, 63(1) 2010

85.

Đào tạo giáo viên đáp ứng yêu cầu

của cơ sở sử dụng nhân lực ở

Trường Đại học Sư phạm – Đại học

Thái Nguyên

Nguyễn Thị Tâm

Tạp chí Giáo dục, 9/2011,

48 – 53.

2011

35

86.

Đánh giá khả năng chịu lạnh của

các giống lúa Xuân Châu Hương,

Q5, C27, Khang dân, U17 và Nhị

ưu 63 bằng kỹ thuật nuôi cấy in

vitro

Nguyễn Thị Tâm, Tăng

Thị Ngọc Mai, Chu

Hoàng Mậu

Đại học Thái Nguyên, tập

82, số 6, trang 103 - 108 2011

87.

Nghiên cứu mối quan hệ di truyền

của một số giống đậu tương Việt

Nam có phản ứng khác nhau với

bệnh gỉ sắt

Vũ Thanh Trà, Trần Thị

Phương Liên, Chu Hoàng

Mậu

Tạp chí Khoa học và Công

nghệ - Đại học Thái

Nguyên, 85(9)/2, tr. 11-16

2011

88.

Đánh giá sự đa dạng di truyền của

50 giống đậu tương Việt Nam có

phản ứng khác nhau đối với bệnh gỉ

sắt bằng chỉ thị SSR

Chu Hoàng Mậu và cs Tạp chí Sinh học số 34 trang

235-240 2012

89.

Khả năng chịu mất nước và tái sinh

của mô sẹo ở cây đậu xanh- Vigna

radiata (L.) Wilczek

Chu Hoàng Mậu và cs Tạp chí Sinh học số 34 trang

74-79 2012

90.

Đánh giá sự đa dạng di truyền của

50 giống đậu tương Việt Nam có

phản ứng khác nhau đối với bệnh gỉ

sắt bằng chỉ thị SSR

Vũ Thanh Trà, Trân Thị

Phương Liên, Chu Hoàng

Mậu

Tạp chí Sinh học, 34(2), tr.

235-240 2012

91.

Phân tích protein của lá đậu tương

nhiễm bệnh gỉ sắt bằng phương

pháp điện di hai chiều

Vũ Thanh Trà, Hà Hồng

Hạnh, Trần Thị Phương

Liên, Chu Hoàng Mậu

Tạp chí Công nghệ sinh

học, 10(3), tr. 681-687 2012

4.5. Hội thảo khoa học quốc gia, quốc tế tổ chức tại cơ sở đào tạo

Bảng 5: Hội thảo, hội nghị thuộc chuyên ngành đào tạo tổ chức ở Cơ sở đào tạo, kèm theo bảng sau:

TT Tên hội thảo, hội nghị

khoa học

Thời gian tổ

chức

Cơ quan phối hợp

tổ chức Nội dung chủ yếu

36

Bảng 6: Dự án, chương trình hợp tác thuộc chuyên ngành đào tạo, kèm theo bảng danh mục:

TT Tên đề tài,

chƣơng trình

Cơ quan

chủ trì

Cơ quan

tham gia

Thời gian hợp tác

(tháng, năm bắt đầu, kết thúc)

Nội dung chính của hợp tác

đối với Chuyên ngành

Bảng 7: Giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành tham gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài, kèm theo bảng:

TT Họ, tên giảng viên,

cán bộ khoa học

Cơ sở đào tạo đến

hợp tác, nƣớc

Thời gian

(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính

Bảng 8: Giảng viên/Cán bộ khoa học của cơ sở đào tạo nước ngoài tham gia đào tạo chuyên ngành thạc sĩ, kèm theo bảng

sau:

TT Họ, tên Cơ sở đào tạo

nƣớc ngoài

Thời gian

(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính

5. Danh mục tên luận văn thạc sĩ đã bảo vệ của chuyên ngành:

STT Tên luận văn thạc sĩ Học viên thực hiện Năm bảo

vệ

Họ tên, học hàm

và học vị của CBHD

Đơn vị công tác

của CBHD

Số, ngày QĐ công nhận

tốt nghiệp và cấp bằng

1

Ảnh hưởng của chế phẩm vinitơ đến sinh

trưởng - phát triển và năng suất của chè Tân

Cương Bắc Thái.

Phạm Thị Xuyến 1994 PGS.TS Nguyễn Lương

Hùng

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

37

2

Ảnh hưởng của N, P, K tới một số chỉ tiêu

sinh lý, sinh hoá và năng suất của cây coe

ngọt Stevia vbaudiana Bertoni trên đất Bắc

Thái.

Nguyễn Lam Điền 1994 PGS.TS Nguyễn Lương

Hùng

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

3

Nghiên cứu một số chỉ tiêu sinh hoá trong

nước tiểu người lao động thuộc dân tộc Tày

ở Bắc sơn Lạng sơn và dân tộc giấy ở Phong

thổ Lai châu.

Đàm Thu Duyên 1997 TS. Nguyễn Văn Tý Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

4

Nghiên cứu sản xuất thử một số chế phẩm vi

lượng - hoocmon (VH) phun cho cây ăn quả

ở Thái Nguyên

Nguyễn Thị Thu Hà 1997

PGS.TS Nguyễn Lương

Hùng & TS. Nguyễn Văn

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

5

Hiệu quả phòng chống bệnh bưới cổ bằng

muối trộn Iốt qua 3 năm 1994-1997 tại xã

Lam hoà - Đồng hỷ Thái nguyên

Nguyễn Văn Tỉnh 1998 TS. Nguyễn Thị Thanh

Hương

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

6

Nghiên cứu hàm lượng và thành phần hoá

học của tinh dầu cây gù hương (cinnamomun

parthenoxylon tack necs) huyện Định hoá

tỉnh Thái Nguyên

Chu Thị Nga 1998 TS. Nguyễn Thị Thanh

Hương

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

7

Nghiên cứu so sánh hoạt tính sinh học của

phức EUROPI-Glutamat với Ion trung tâm

và phối tử của nó đối với chủng

ASPERGILLUSNIGER

Đỗ Thị Thu 1998 TS. Nguyễn Văn Tý Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

8

Nghiên cứu thăm dò khả năng di thực cây

dương qui Nhật bản (Angelica Acutiloba

Kitagwa) trên đất Thái nguyên

Thái Thanh Hải 1998 TS. Nguyễn Thị Thanh

Hương

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

9

Bước đầu nghiên cứu đặc điểm sinh trưởng

và thành phần chất dinh dưỡng của khoại nưa

(Amorphophallus Riviei Dur) được đưa từ

bắc giang về tròng ở Thái Nguyên.

Phạm Hồng Hải 2000 TS. Nguyễn Thị Thanh

Hương

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1605/QĐ-QBG&ĐT-SĐH

ngày 18/4/2000

10

Nghiên cứu đặc điểm sinh học và hàm lượng

một số chất hữu cơ trong củ bình vôi

(Stephania Rotuda Lour) mọc tự nhiên ở

Định hoá và trongf tự nhiên ở thành phố Thái

nguyên

Đặng Thị Hạnh 2000 TS. Nguyễn Thị Thanh

Hương

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1605/QĐ-QBG&ĐT-SĐH

ngày 18/4/2000

38

11

Nghiên cứu đặc điểm sinh học và sự biến

động một số chỉ tiêu sinh hoá trong củ bình

vôi (Stephania Brachyandra Diels) di thực từ

Bắc cạn về Thái nguyên

Lưu Thị Thuý Huyền 2000 TS. Nguyễn Thị Thanh

Hương

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1605/QĐ-QBG&ĐT-SĐH

ngày 18/4/2000

12

Nghiên cứu so sánh hoạt tính sinh học của

phức europi-Phenylalanin, phức Lantan-

Phenylalanin với ion trung tâm và phối tử

của chúng đối với chủng nấm mốc

aspergillus-flavus

Lê Thuý Hà 2000 TS. Nguyễn Văn Tý Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1605/QĐ-QBG&ĐT-SĐH

ngày 18/4/2000

13

Nghiên cứu so sánh hoạt tính sinh học của

phức Glutamat đồng với ion trung tâm và

phối tử của nó

Ngô Thị Hương Thảo 2000 TS. Nguyễn Văn Tý Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1605/QĐ-QBG&ĐT-SĐH

ngày 18/4/2000

14

Nghiên cứu hàm lượng Protein, Glucid,

Lipit, Chì, Asen và năng lượng trong khẩu

phần của học sinh tiểu học bán trú Thái

Nguyên

Bùi Thị Thu Hồng 2003 TS. Tạ Thị Ly Luân Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

118/QĐ-TNCH-SP ngày

05/03/2004

15

Nghiên cứu hoàn thiện một sóo kỹ thuật

chuyển tổ hợp gen hormon sinh trưởng của

người vào cá chép (Cyprinus carpio L.)

Dương Văn Hiền 2004 TS. Nguyễn Văn Cường

Viện Công nghệ Sinh

học - Viện

KH&CNVN

59/QĐ-TNCH-SP ngày

25/01/2005

16 Nghiên cứu đa hình Microsatellite liên quan

tới tỷ lệ thịt nạc ở lợn Móng cái Nguyễn Vân Anh 2005

TS. Nguyễn Thị Diệu

Thuý

Viện Công nghệ Sinh

học - Viện

KH&CNVN

123/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 28/02/2006

17

Nghiên cứu đặc điểm sinh lý, hoá sinh và

sinh học phân tử của một số giống lúa cạn

địa phương

Nguyễn Thị Thu Hoài 2005 TS. Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

123/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 28/02/2006

18

Nghiên cứu phân lập và xác định hoạt tính

enzyme của một số chủng vi sinh vật có khả

năng phân huỷ cellulose

Trần Thị Hồng Điệp 2005 PGS.TS Nguyễn Trọng

Lạng

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

123/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 28/02/2006

19

Nghiên cứu khả năng chịu hạn và tạo nguồn

vật liệu khởi đầu cho dòng chịu hạn ở lúa

bằng công nghệ tế bào thực vật

Bùi Thị Thu Thuỷ 2006 TS. Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

105/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 26/02/2007

20

Nghiên cứu khả năng phân giải cellulose của

một số chủng vi sinh vật ưa nhiệt phân lập tại

Thái Nguyên

Nguyễn Xuân Tấn Thắng 2006 PGS.TS Nguyễn Trọng

Lạng

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

105/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 26/02/2007

39

21 Nghiên cứu khả năng tái sinh của cây Khôi

bằng kỹ thuật nuôi cấy mô Bùi Văn Vinh 2006

PGS.TS Nguyễn Trọng

Lạng

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

105/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 26/02/2007

22

Phân lập gen mã hoá protein vở của virut gây

bệnh đốm vòng đu đủ trên cây họ bầu bí,

bước đầu thiết kế vectơ chuyển gen phục vụ

tạo cây chuyển gen kháng virut

Nguyễn Thị Thanh Nga 2006 PGS.TS Lê Trần Bình

Viện Công nghệ Sinh

học - Viện

KH&CNVN

105/QĐ-TNCH-SĐH

ngày 26/02/2007

23

Nghiên cứu một số chỉ số hoá sinh trong

thực phẩm là động vật thuỷ sinh sống tại

vùng mỏ thiệc Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang

Vi Thuỳ Linh 2007 TS. Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

27/QĐ-SĐH ngày

15/01/2008

24

Nghiên cứu phân lập, phân loại và khả năng

phân huỷ chất diệt cỏ/ Dioxin của vi khuẩn

kị khí không bắt buộc trong đất xử lý chất

độc hoá học bằng công nghệ phân huỷ sinh

học

Nguyễn Viết Tiến 2007 TS. Nghiêm Ngọc Minh

Viện Công nghệ Sinh

học - Viện

KH&CNVN

27/QĐ-SĐH ngày

15/01/2008

25

Phân tích tính đa dạng AND và ứng dụng kỹ

thuật nuôi cấy mô thực vật vào việc nhân

giống khoai tây củ bi sạch bệnh

Trương Quang Vinh 2007 TS. Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

27/QĐ-SĐH ngày

15/01/2008

26

Nghiên cứu ảnh hưởng của CuSO4 tới một

số chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa, năng suất và khả

năng chịu hạn của cây súp lơ xanh Marathon

F1 trồng tại Thái Nguyên

Phạm Thị Thu Huyền 2008 TS. Nguyễn Lam Điền Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

27 Đánh giá chất lượng và khả năng chịu hạn

của một số giống lúa cạn Sơn La Vì Thị Xuân Thuỷ 2008 TS. Nguyễn Lam Điền

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

28

Nghiên cứu đặc điểm sinh lý, hiệu quả tạo củ

khoai tây bi in vitro và trồng thử nghiệm tại

Thái Nguyên

Nguyễn Thị Thu Huyền 2008 TS. Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

29

Nghiên cứu thành phần hóa sinh sữa của bò

lai F2(O lai F1x O Holstein Friesian) nuôi tại

Đồng Hỷ - Thái Nguyên

Nguyễn Đức Thiệu 2008 PGS.TS Nguyễn Trọng

Lạng

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

30

Nghiên cứu xạ khuẩn thuộc chi Streptomyces

sinh chất kháng sinh chống nấm gây bệnh

trên cây chè ở Thái Nguyên

Bùi Thị Hà 2008 TS. Vi Thị Đoan Chính

Khoa Khoa học tự

nhiên & xã hội - Đại

học Thái Nguyên

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

40

31

Phân lập, tuyển chọn và nghiên cứu khả năng

phân hủy sinh học Hydrocacbon thơm của

một vài chủng vi khuẩn được phân lập từ

nước ô nhiễm dầu tại Quảng Ninh

Lê Tiến Mạnh 2008 TS. Nghiêm Ngọc Minh

Viện Công nghệ Sinh

học - Viện

KH&CNVN

1201/QĐ-ĐHTN ngày

29/12/2008

32 Đánh giá chất lượng và khả năng chịu hạn

của một số giống lúa cạn Hà Giang Ngô Văn Dương 2009 TS. Nguyễn Lam Điền

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

33

Đánh giá mối quan hệ di truyền của một số

mẫu dẻ và nghiên cứu bảo tồn nguồn gen dẻ

Trùng Khánh - Cao Bằng bằng kỹ thuật nuôi

cấy mô - tế bào thực vật

Nguyễn Minh Quế 2009 TS. Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

34

Đánh giá một số dòng lạc thế hệ R1, R2 có

nguồn gốc từ mô sẹo chịu mất nước của các

giống L08, L23, LCB, LTB, LBK

Hoàng Tú Hằng 2009 TS. Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

35

Nghiên cứu ảnh hưởng của nước thải phòng

thí nghiệm phục vụ đào tạo và nghiên cứu

khoa học lên động vật thí nghiệm

Ngô Thị Hải 2009 PGS.TS Lương Thị Hồng

Vân

Trường ĐH Khoa học

- Đại học Thái Nguyên

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

36

Nghiên cứu đa hình trình tự vùng điều khiển

(D-loop) hệ gen ty thể của gà ri, gà đông tảo

và gà tre

Lê Tiến 2009 PGS.TS Nông Văn Hải

Viện Công nghệ Sinh

học - Viện

KH&CNVN

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

37

Nghiên cứu khả năng phân huỷ 2,4,5-T và

đặc điểm phân loại của chủng vi khuẩn phân

lập từ các Bioreactor xử lý đất nhiễm chất

diệt cỏ/Dioxin

Phạm Ngọc Long 2009 TS. Nghiêm Ngọc Minh

Viện Công nghệ Sinh

học - Viện

KH&CNVN

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

38

Nghiên cứu phân lập các yếu tố biểu hiện

gen Ubiquitin từ hai loại bèo tấm Lemna

Aequinoctialis DB1 và Spirodela Polyrrhyza

DB2

Trần Thị Kim Dung 2009 TS. Trần Thị Phương Liên

Viện Công nghệ Sinh

học - Viện

KH&CNVN

1737/QĐ-ĐHTN,

30/12/2009

39

Nghiên cứu phân loại, khả năng phân huỷ

DDT và sinh Lacare của chủng nấm sợi phân

lập từ đất ô nhiễm hỗn hợp thuốc trừ sâu

Đào Thị Ngọc Ánh 2009 PGS.TS Đặng Thị Cẩm

Viện Công nghệ Sinh

học - Viện

KH&CNVN

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

40 Nghiên cứu tính đối kháng của xạ khuẩn với

một số vi sinh vật gây nhiễm trùng bệnh viện Trịnh Ngọc Hoàng 2009 TS. Vi Thị Đoan Chính

Trường ĐH Khoa học

- Đại học Thái Nguyên

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

41

41

Nghiên cứu ứng dụng một số kỹ thuật chẩn

đoán nhanh Vibrio cholerae 01 gây dịch tiêu

chảy cấp tại tỉnh Thái Nguyên năm 2008

Phạm Thế Vũ 2009 TS. Lưu Thị Kim Thanh Trường ĐH Y-Dược -

Đại học Thái Nguyên

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

42

Tuyển chọn, nuôi cấy chủng Aspergilus

Awamon sinh tổng hợp Endo- -1,4

Glucanase và đánh giá tính chất lý hoá của

Endo- 1,4 Glucanase

Nguyễn Văn Tuân 2009 TS. Quyền Đình Thi

Viện Công nghệ Sinh

học - Viện

KH&CNVN

72/QĐ-ĐHTN,

26/01/2010

43

Tuyển chọn, nuôi cấy chủng Aspergilus

Oryzae sinh tổng hợp endo B - -1,4-

Glucanase và xác định tính chất lý hoá của

Nguyễn Hữu Quân 2009 TS. Quyền Đình Thi

Viện Công nghệ Sinh

học - Viện

KH&CNVN

1737/QĐ-ĐHTN,

30/12/2009

44

Xác định hàm lượng cholesterol trong trứng

và so sánh trình tự vùng điều khiển D-loop

DNA ty thể của gà ri, gà ác, gà tre

Vũ Thị Như Trang 2009 PGS.TS Nguyễn Trọng

Lạng

Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1697/QĐ-ĐHTN,

28/12/2009

45

Đánh giá một số dòng lạc có nguồn gốc từ

mô sẹo chịu mất nước của các giống L23,

L18, MD7 và MD9

Đinh Tiến Dũng 2010 TS. Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1666/QĐ - ĐHTN,

29/12/2010

46

Nghiên cứu biển nạp gen vào đậu tương

(Glycine max (L.) Merrill) thông qua vi

khuẩn Agrobacterium tumeficens

Nguyễn Tiến Dũng 2010 TS. Nguyễn Văn Đồng &

PGS.TS Ngô Xuân Bình

Viện Di truyền Nông

nghiệp & Trường ĐH

Nông Lâm - Đại học

Thái Nguyên

1666/QĐ - ĐHTN,

29/12/2010

47

Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và khả

năng tạo đa bội thể ở cây cam quýt

(Rutaceae)

Nguyễn Thị Lan Hương 2010 PGS.TS Ngô Xuân Bính Trường ĐH Nông Lâm

- Đại học Thái Nguyên

1666/QĐ - ĐHTN,

29/12/2010

48

Nghiên cứu sự ô nhiễm của thịt lợn tươi bởi

một số chỉ tiêu vi khuẩn trên địa bàn thành

phố Thái Nguyên

Dương Thuỳ Dung 2010 TS. Đặng Xuân Bình Trường ĐH Nông Lâm

- Đại học Thái Nguyên

1666/QĐ - ĐHTN,

29/12/2010

49

Nghiên cứu sự ô nhiễmcủa một số chỉ tiêu vi

khuẩn ở nước uống đóng chai trên địa bàn

thành phố Thái Nguyên

Tạ Phương Thuỳ 2010 TS. Đặng Xuân Bình Trường ĐH Nông Lâm

- Đại học Thái Nguyên

1666/QĐ - ĐHTN,

29/12/2010

50

Nghiên cứu tính nhạy cảm kháng sinh của

trực khuẩn mủ xanh (Psendomonas

Aericginosa)

Nguyễn Thị Hải 2010 TS. Lưu Thị Kim Thanh Trường ĐH Y-Dược -

Đại học Thái Nguyên

1666/QĐ - ĐHTN,

29/12/2010

42

51

Đánh giá khả năng chịu lạnh và tạo nguồn

vật liệu khởi đầu cho chọn dòng chịu lạnh từ

các giống lúa xuân Châu hương, Q5, C27,

Khang dân, U17 và nhị ưu 63 bằng kĩ thuật

nuôi cấy In Vitro

Tăng Thị Ngọc Mai 2011 PGS.TS Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

52

Đánh giá sự đa hình của một số gen liên

quan đến chất lượng thịt và tính kháng bệnh

ở lợn nuôi tại Việt Nam bằng phương pháp

PCR-RFLP

Vũ Trọng Lượng 2011 PGS.TS Nguyễn Văn

Cường

Viện Công nghệ Sinh

học - Viện

KH&CNVN

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

53

Nghiên cứu thiết kế Vector PB2GW7 mang

gen Cryia(C) và đánh giá khả năng chuyển

gen trên cây Arabidopsis Thaliana

Bùi Tri Thức 2011 PGS.TS Ngô Xuân Bính Trường ĐH Nông Lâm

- Đại học Thái Nguyên

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

54

Phân lập, tuyển chọn chủng vi sinh có khả

năng phân huỷ Pyrene và khả năng xử lí

nước thải ở qui mô phòng thí nghiệm 5 lít

Nguyễn Hương Quỳnh 2011 PGS.TS Nghiêm Ngọc

Minh

Viện Công nghệ Sinh

học - Viện

KH&CNVN

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

55 Tạo chủng vi khuẩn E. Coli có khả năng sản

xuất Lycopene Nguyễn Thị Hương 2011 PGS.TS Ngô Xuân Bính

Trường ĐH Nông Lâm

- Đại học Thái Nguyên

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

56

Thiết kế vector chuyển gen thực vật chứa

gen Crya (C) và Promoter SUS1 phân lập từ

cây ngô chuyển vào ngô và một số cây trồng

khác

Nguyễn Thị Tình 2011 PGS.TS Nông Văn Hải &

PGS.TS Ngô Xuân Bính

Viện Công nghệ Sinh

học - Viện

KH&CNVN

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

57

Ứng dụng kĩ thuật PCR phát hiện trực tiếp

Mycobacterium Tuberculosis trong mẫu

bệnh phẩm

Nguyễn Duy Hà 2011 TS. Nguyễn Đắc Trung Trường Đại học Y

Dược Thái Nguyên

244/QĐ-ĐHTN, ngày

23/03/2012

58

Ảnh hưởng của 2,4-D và HORMONE FSH

đến các chỉ tiêu sinh lý sinh hoá máu ở phôi

Gà và sự sinh sản của tế bào mầm tinh hoàn

Lê Thị Thanh Huyền 2012 TS. Từ Quang Tân Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1606/QĐ-ĐHTN, ngày

18/12/2012

59

Nghiên cứu môi trường nhân giống IN

VITRO Lan hoàng Thảo (DENDROBIUM

SONIA) và giá thể đưa cây ra ngoài tự nhiên

Trần Thanh Huyền 2012 PGS.TS Nguyễn Thị Tâm Trường ĐH Sư phạm -

Đại học Thái Nguyên

1606/QĐ-ĐHTN, ngày

18/12/2012

60 Nghiên cứu một số loại màng sử dụng trong

chế tạo KIT xác định nhóm máu Nguyễn Đức Hùng 2012 TS. Thẩm Thị Thu Nga

Viện Công nghệ Sinh

học - Viện

KH&CNVN

823/QĐ-ĐHTN, ngày

09/08/2012

43

61

Tuyển chọn, tách dòng và xác định trình tự

Gen cry1C mã hoá PROTEIN tinh thể diệt

côn trùng bộ cánh vảy từ vi khuẩn Bacillus

thuringiennis subsp. aizawai

Lê Thị Ngọc Thương 2012 PGS.TS Ngô Đình Bính

Viện Công nghệ Sinh

học - Viện

KH&CNVN

1606/QĐ-ĐHTN, ngày

18/12/2012

Tổng số: 61 luận văn đã được bảo vệ.

6. Danh mục tên luận văn thạc sĩ, tên học viên đang thực hiện luận văn và ngƣời hƣớng dẫn của chuyên ngành:

STT Tên luận văn thạc sĩ Học viên thực hiện Họ tên, học hàm

và học vị của CBHD

Đơn vị công tác

của CBHD Thời gian đào tạo Ghi chú

1 Thiết kế Vecto chuyển gen mã hóa Protein

kháng chất diệt cỏ Glyphosate Nguyễn Thành Luân TS. Lê Văn Sơn Viện CN Sinh học 2011 - 2013

2 Tuyển chọn một số chủng xạ khuẩn có hoạt

tính kháng sinh cao thuộc chi Stcptomyces Phạm Thị Ngọc Diệp

TS. Nguyễn Vũ Thanh

Thanh

Trường ĐH Khoa học -

ĐHTN 2011 - 2013

Tổng số: 02 đề tài luận văn đang thực hiện.