Upload
thomxuan
View
1.186
Download
3
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Citation preview
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 1
PHÁT TRIỂN CHIẾN LƯỢC KINH DOANH THƯƠNG MẠI CỦA DOANH NGHIỆP
Đối tượng: CH Thương mại
Giảng viên: TS Nguyễn Hoàng ViệtE-mail:[email protected]
Hà nội, ngày … tháng … năm 2011
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 2
Mục tiêu chung: Cung cấp những luận cứ khoa học bao gồm cả lí luận, thực tiễn, các định hướng và giải pháp phát triển chiến lược kinh doanh cho các DNTM Việt Nam trong giai đoạn sau gia nhập WTO.Mục tiêu cụ thể:
Cung cấp những nguyên lý căn bản về QTCL và CLKD của các DNTM và chỉ rõ những đặc điểm CLKD của các DNTM ở nước ta.
Cung cấp phương pháp và kỹ năng căn bản vận dụng các nguyên lý và kiến thức phát triển CLKD trong thực tiễn hoạt động của các DNTM Việt Nam.
Yêu cầu : Sinh viên phải biết vận dụng linh hoạt kiến thức và kỹ năng đã học trong các học phần chuyên ngành khác có liên quan vào việc nghiên cứu môn học này để có tư duy chiến lược toàn diện.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 3
Chương trình môn học
Cấu trúc Số tiết
Chương 1: Tổng quan về phát triển CLKD của DNTM 6
Chương 2: Xác lập định hướng phát triển CLKD của DNTM 9
Chương 3: Phát triển chiến lược cung ứng giá trị đáp ứng thị trường mục tiêu của DNTM
9
Chương 4: Phát triển tổ chức & lãnh đạo CLKD của DNTM 3
Thảo luận 6
Tổng 33
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 4
Tài liệu tham khảo 1. Bài giảng “Phát triển CLKD của DNTM” – TS Nguyễn Hoàng
Việt – Bộ môn QT Chiến Lược2. Michael A. Hitt; R. Duane Ireland; Robert E. Hoskisson; Rowe
Sheppard: Strategic Management - Competitiveness and Globalization, 6th Edition. Thomson Canada Limited, 2006.
3. Hill, Charles W. L., and Gareth Jones - “Strategic Management: An integrated approach” - NXB Boston: Houghton Mifflin (2001)
4. Richard Lynch – “Corporate Strategy” – NXB Prentice Hall 20065. G. Johnson, K. Scholes – “Stratégique” - NXB Pearson
Education, 2008
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 5
Bài tập thảo luận
Phát triển CLKD cho 1 DNTM nổi bật kinh doanh trong các ngành sau đây:1) May mặc: Công ty thời trang Việt (Ninomax): 2 nhóm Công ty may An Phước: 2 nhóm 2) Du lịch lữ hành: Công ty lữ hành Hanoitourist: 2 nhóm Công ty lữ hành Hương Giang: 2 nhóm
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 6
Strategic thinking: Khoa học chiến lược
Tư duy chiến lược: nghệ thuật vượt qua đối thủ cạnh tranh, với nhận thức rằng họ cũng đang cố gắng vượt qua mình.
A. K. Dixit & B. J. Nalebuff
Lý thuyết về trò chơi
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 7
Chương 1:
Tổng quan về phát triển
chiến lược kinh doanh của DNTM
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 8
Chương 1: Tổng quan về phát triển CLKD của DNTM
1.1 Một số khái niệm cơ bản1.1.1 Khái niệm và nội dung CLKD1.1.2 Quy trình QTCLKD tổng quát trong DN1.1.3 Giá trị gia tăng: tính chất, lĩnh vực và định vị1.1.4 Nguyên lý phát triển CLKD theo tiếp cận chuỗi cung ứng giá
trị khách hàng 1.2 Khái niệm & bản chất & nội dung phát triển CLKD 1.2.1 Khái niệm phát triển CLKD 1.2.2 Mô hình tổng quát phát triển CLKD 1.2.3 Nội dung cơ bản phát triển CLKD của DNTM
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 9
Các managers nghĩ gì về “Chiến lược”?
Chiến lược là hành động: “Chiến lược của chúng tôi là mở rộng thị trường quốc tế”“……………………….... sáp nhập với ……………..”“ ………………………… thuê ngoài …………”“…………………tăng gấp đôi ngân sách marketing (R&D)…”Chiến lược là mục tiêu:“Chiến lược của chúng tôi là trở thành người dẫn đầu thị trường trong lĩnh vực kinh doanh ....” “ ……………………………là tăng trưởng ….”“…………………………… trở thành công ty số 1 thế giới”“ …………………………… tạo ra lợi nhuận 30% cho cổ đông”Chiến lược là tầm nhìn:“Chiến lược của chúng tôi là thấu hiểu và thỏa mãn các nhu cầu khách hàng …”.“…………………… cung cấp các sản phẩm / dịch vụ cao cấp”
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 10
Alfred Chandler (1962) “Chiến lược bao hàm việc ấn định các mục tiêu cơ bản, dài hạn của DN, đồng thời áp dụng một chuỗi các hành động cũng như sự phân bổ các nguồn lực cần thiết để thực hiện các mục tiêu này”.Johnson & Scholes (1999): “Chiến lược là định hướng và phạm vi của một tổ chức về dài hạn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho tổ chức thông qua việc định dạng các nguồn lực của nó trong môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu thị trường và thỏa mãn mong đợi của các bên liên quan”.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 11
CHIẾN LƯỢC LÀ GÌ?
Chiến lược là ……..
phương thức mà doanh nghiệp lựa chọn
để cạnh tranh nhằm đạt đươc lợi thế
bền vững so với các đối thủ.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 12
CÁC NHÂN TỐ CẤU THÀNH CHIẾN LƯỢC
Định hướng trong dài hạn của doanh nghiệp. Phạm vi hoạt động của doanh nghiệp Lợi thế cạnh tranh hay "tính khác biệt" cho doanh nghiệp Vị thế của doanh nghiệp trong mối quan hệ tương thích với môi trường và thị trường. Hình thành từ các nguồn lực và năng lực bên trong của doanh nghiệp. Phân bổ các nguồn lực: tài chính, nhân lực, cơ sở hạ tầng, công nghệ, thương mại, ... một cách tối ưu.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 13
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
Kỹ năng hoạch định, thực thi và kiểm soát
Tập hợp các quyết định và hànhđộng tạo lập lợi thế cạnh tranh ngắn
hạn và dài hạn vượt qua đối thủcạnh tranh để đạt mục tiêu tổ chức
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 14
THỰC THICHIẾN LƯỢC
QUY TRÌNH QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
HOẠCH ĐỊNHCHIẾN LƯỢC
ĐÁNH GIÁCHIẾN LƯỢC
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 15
BGĐ – HĐQTCÔNG TY
SBU 1Cá
đông lạnh
SBU 3Tôm
đông lạnh
SBU 2Cá tươi
ướp lạnh
Các chức năng KD cho SBU1
Các chức năng KD cho SBU2
Các chức năng KD cho SBU3
Thị trường AE.U
Thị trường BMỹ
Thị trường CNhật Bản
CORPORATESTRATEGY
BUSINESSSTRATEGY
FUNCTIONALSTRATEGY
Hình 1.1: Các cấp chiến lược trong một công ty
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 16
3 cấp chiến lược: Corporate Strategy: định hướng & phạm vi tổng thể
của doanh nghiệp. Business Strategy: phương thức cạnh tranh trên thị
trường (ngành kinh doanh). Functional Strategy: mục tiêu & hành động tại lĩnh vực
chức năng.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 17
1.1.1 Khái niệm & nội dung CLKD"CLKD còn được gọi là CL cạnh tranh hay đơn giản là CL định vị, được hiểu là các công cụ, giải pháp, nguồn lực để xác lập vị thế CL nhằm đạt được các mục tiêu dài hạn của một công ty" . (M. PORTER)
CLKD có thể có tính cạnh tranh hoặc có tính hợp tác hoặc đồng thời cả hai (cạnh tranh và hợp tác).
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 18
Nhận dạng
SBU và tầm
nhìn, sứ
mạng SBU
Phân tích
TOWStình thế
chiến lược
Xác lập mục tiêu
Xác lập chiến lược
Xác lập quy
hoạchnguồn
lực
Thực thi
chiến lược
Kiểm tra và
liên hệ
ngược
Hình 1.2: Quy trình QTCLKD của DN1
1Copyright Nguyễn Hoàng Việt
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 19
1.1.3 Giá trị gia tăng: tính chất, lĩnh vực và định vị Giá trị gia tăng nội sinh (Endogenous added value):
(Direct added value) mà DN có được là khoản chênh lệch giữa giá bán và giá thành của sản phẩm / dịch vụ.
Giá trị gia tăng ngoại sinh (Exogenous added value)
“Price = Cost to the Customers”
Công Đoạn I
Công Đoạn II
Công Đoạn III
Công Đoạn IV
Công Đoạn VInput Output
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 20
1.1.4 Nguyên lý phát triển CLKD theo tiếp cận chuỗi cung ứng giá trị khách hàng
Tạo ra sản phẩmBán sản phẩm
Quả
ng
cáo,
xú
c ti
ến
Bán sản phẩm
Thi
ết
kế
sản
phẩm
Mua
N
PL
Chế
tá
c,
sản
xuất
Phâ
n ph
ối
Địn
h gi
á
Bán
hà
ng
Dịc
h vụ Cận
biê
n lợ
i nh
uận
Lựa chọn giá trị Bán sản phẩm
Phâ
n đo
ạn
khác h
hàng
Lựa
ch
ọn,
định
m
ục
tiêu
thị
trườ
ng
Địn
h vị
gi
á tr
ịP
hát
triể
n ch
ào
hàng
th
ị tr
ườ ngPhá
t tr
iển
kênh
m
ark
etin
g
Phá
t tr
iển
giá
trị
thươ ng
hi
ệuTạo
lậ
p ng
uồn
lợi
thế
cạnh
tr
anh
Cung ứng giá trị
Cận
bi
ên lợ
i nh
uận
Truyền thông giá trị
Tru
yền
thôn g quả
ng
cáo
Xúc
ti
ến
thươ
ng
mại
Bán
hà
n gDịc
h vụ
&
Mar
ket
ing
trực
ti
ếp
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 21
1.2 Khái niệm & bản chất & nội dung phát triển CLKD của DNTM
1.2.1 Khái niệm phát triển CLKD của DNTM
1.2.2 Mô hình tổng quát phát triển CLKD của DNTM
1.2.3 Nội dung cơ bản phát triển CLKD của DNTM
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 22
1.2.1 Khái niệm phát triển CLKD của DNTM Các thay đổi đột biến chiến lược >< thay đổi tác nghiệp. "Phát triển CLKD là quá trình triển khai tái cấu trúc các yếu tố
nội dung và tổ chức lãnh đạo CLKD được hoạch định cho các nhóm SBU để tạo lập các cân bằng và thích nghi mới nhằm nâng cao hiệu suất thực hiện sứ mạng và mục tiêu CLKD đã được xác lập trong môi trường kinh doanh của DN thường xuyên thay đổi và có tính đột biến CL".
©Nguyễn Hoàng Việt
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 23
Phát triển CLKD:Phát triển CLKD:
- Phát triển CL thị trường và định vị trên thị trường mục tiêu của DN để gia - Phát triển CL thị trường và định vị trên thị trường mục tiêu của DN để gia tăng giá trị được chia sẻ và cung ứng cho khách hàng, đáp ứng có hiệu suất tăng giá trị được chia sẻ và cung ứng cho khách hàng, đáp ứng có hiệu suất cao cầu thị trường mục tiêu. cao cầu thị trường mục tiêu.
- Mỗi CLKD đều được thiết lập cho một hoặc một nhóm SBU nghĩa là cho một - Mỗi CLKD đều được thiết lập cho một hoặc một nhóm SBU nghĩa là cho một đoạn CL tách biệt hoặc cho một nhóm sản phẩm hoặc thị trường hoặc SBU đoạn CL tách biệt hoặc cho một nhóm sản phẩm hoặc thị trường hoặc SBU chủ chốt trong một DNKD đa tuyến sản phẩm, đa ngành, đa lĩnh vực. chủ chốt trong một DNKD đa tuyến sản phẩm, đa ngành, đa lĩnh vực.
- Tái cấu trúc "restructuring", tái thiết "re-engineering" các yếu tố, các nguồn - Tái cấu trúc "restructuring", tái thiết "re-engineering" các yếu tố, các nguồn lực, các năng lực, các quá trình KD cốt lõi để tạo lập sự cân bằng nội tại của lực, các năng lực, các quá trình KD cốt lõi để tạo lập sự cân bằng nội tại của DN và sự thích nghi của cấu trúc CL mới với môi trường KD mà vẫn dựa DN và sự thích nghi của cấu trúc CL mới với môi trường KD mà vẫn dựa trên nền tảng sứ mạng và định hướng CLKD của DN. trên nền tảng sứ mạng và định hướng CLKD của DN.
- - PPhát triển CLKD của DN theo tiếp cận chuỗi cung ứng giá trị bao hàm phát hát triển CLKD của DN theo tiếp cận chuỗi cung ứng giá trị bao hàm phát triển lựa chọn giá trị; sáng tạo và cung ứng giá trị; truyền thông và thực hiện triển lựa chọn giá trị; sáng tạo và cung ứng giá trị; truyền thông và thực hiện giá trị; tổ chức và lãnh đạo CLKD mới. giá trị; tổ chức và lãnh đạo CLKD mới.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 24
Đầu ra: Tính thích ứng, phù hợp & hiệu suất CLKD với cầu thị trường của DN
Xác lập định hướng phát triển CLKD của DN trên cơ sở phát triển phân tích TOWS động
1. Chất lượng sản phẩm
4. Giá
Đầu vào: Các thay đổi CL từ môi trường KD
Phát triển CL lựa chọn giá trị đáp ứng thị trường mục tiêu của DN
Phát triển CL cung ứng, truyền thông, thực hiện giá trị trên thị trường mục tiêu
CL định vị
Phát triển tổ chức & lãnh đạo CLKD của DN
2. Thời gian
3. Không gian
5. Dịch vụ
Liê
n
hệ
ngư
ợc
Thị trường nội địa Thị trường XK
6. Thương hiệu
Hình 1.5: Mô hình quá trình phát triển CLKD [©Nguyễn Hoàng Việt]
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 25
1.2.3 Nội dung cơ bản phát triển CLKD của DNTM Phát triển phương pháp và công cụ phân tích CL để xác lập
định hướng phát triển CLKD trên cơ sở phân tích TOWS động (chap 2).
Phát triển chiến lược cung ứng giá trị đáp ứng thị trường mục tiêu của DN (6 quyết định chiến lược định vị) (chap 3).
Phát triển tổ chức thực thi và lãnh đạo CLKD (chap 4).
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 26
Chương 2: Xác lập định hướng phát triển
chiến lược kinh doanh
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 27
Chương 2: Xác lập định hướng phát triển CLKD
2.1 Phát triển định vị lĩnh vực hoạt động và "năng lực lõi" và định hướng chiến lược phát triển
2.1.1 Phát triển định vị năng lực lõi
2.1.2 Phát triển định vị lĩnh vực hoạt động
2.2 Phát triển các công cụ phân tích tình thế CLKD
2.2.1 Mô hình PESTEL + 5 lực lượng cạnh tranh
2.2.2 Mô hình chuỗi giá trị
2.2.3 Mô hình BCG - McKinsey - ADL
2.3 Xác lập định hướng phát triển CLKD trên cơ sở phân tích
TOWS động
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 28
Corporate Strategy
Chiến lược phát triển của DNVision
Business Strategy
Chiến lược cạnh tranh của DNOperational / Tactical
Sectors of activities / segments / product /
Service
Core competence /
Skill, experience
Mối quan hệ chiến lược công ty & CLKD
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 29
R&D Logistic ProductionMarketing
SalesCustomer
Service
R&D Logistic ProductionMarketing
SalesCustomer
Service
Chuyển giao & chia sẻ các nguồn lực & năng lực (Synergy)
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 30
Core IndustryConsumer Electronics
Forward VerticalIntegration
(movies, music)
Backward VerticalIntegration
(production of electronic components
Unrelated Diversification(Play Station)
Related Diversification(PC, Laptop,
Mobile phones)
Hình 3.3: Diversification of SONY Corporation
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 31
Vision “a mental image of a possible and desirable future state of the organisation”
Bennis – Nanus (1997)
Vision “ a description of the business as you want it to be”. It involves seeing the optimal future for the business, and vividly describing this vision. The description might include HOW things will be, WHERE, WHO with, WHAT you'll be doing and HOW you'll feel.”
Charles W. Hill & Gareth R. Jones (2003)
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 32
Tầm nhìn chiến lược (Strategic Vision) gợi ra một “định hướng cho tương lai, một khát vọng của tổ chức về những điều mà tổ chức muốn đạt tới”
G. Johnson & K. Scholes, 2008
Ideal long-term vision has two parts: Core ideology Envisioned future
Bạn muốn đi về đâu? và nỗ lực sáng tạo điều gì?
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 33
Microsoft Corporation
“A computer on every desk and in every home using great software as an empowering tool”
“Empower people through great software anytime, anyplace and on any device”
Bill Gate:
“We see a world where people can use any computer device to do whatever they want to do anytime, anywhere”
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 34
Mintzberg defines a mission as follows:
“A mission describes the organisation’s basic function in society, in terms of the products and services it produces for its customers”
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 35
IntelOur vision: Getting to a billion connected computers worldwide, millions of servers, and trillions of dollars of e-commerce.Intel’s core mission is being the building block supplier to the internet economy and spurring efforts to make the internet more useful. We are helping to expand the capabilities of the PC platform and the Internet.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 36
Avis Rent-a-car
Our business is renting a car. Our mission is total customer satisfaction.
Otis Elevator
Our mission is to provide any customer a means of moving people and things up, down and sideways over short distances with higher reliability than any similar enteprise in the world.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 37
Hình 2.1: Mô hình khung xác định ngành kinh doanh của Abell
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 38
Khung hình Abell cho thấy ngành kinh doanh thích hợp mà một DN tham gia phải là sự kết hợp ăn ý giữa 3 yếu tố:
(1) Các nhu cầu tiêu dùng của khách hàng (Customer needs): hay nhu cầu nào cần được thỏa mãn?
(2) Các nhóm khách hàng (Customer Groups): hay ai cần được phục vụ?
và (3) Các năng lực cốt lõi (Distinctive competencies): hay làm thế nào DN sáng tạo và cung cấp giá trị cho khách hàng và thỏa mãn nhu cầu của khách hàng?
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 39
TUYÊN BỐSỨ MẠNG
TẦM NHÌN
Chúng tôi mong muốntrở thành ………….(tương lai tốt đẹp).
Một phát biểu tạo nên một hy vọng mãnh liệt, khao khát mãnh liệt, ước mơ mãnh liệt trở thành niềm tự hào chung của cả tổ chức
Tôi là ai?Tôi làm gì?Tôi đang ở đâu?
Một phát biểu rõ ràng, từ ngữ phấn khích dấy lên 1 sức mạnh cam kết lan rộng cho toàn tổ chức.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 40
2.2 Phát triển các công cụ phân tích tình thế CLKD
2.2.1 Mô hình PESTEL + Mạng giá trị
2.2.2 Mô hình chuỗi giá trị
2.2.3 Mô hình BCG - McKinsey - ADL
2.3 Xác lập định hướng phát triển CLKD trên cơ sở phân tích TOWS động
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 41
Doanh nghiệp
Nhân tốchính trị
Nhân tốkinh tế
Nhân tốvăn hóa – xã hội
Nhân tố công nghệ
Nhân tốmối trường
sinh thái
Nhân tốpháp luật
Hình 2.2: Mô hình PESTEL phân tích môi trường bên ngoài
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 42
Hình 2.3: Cấu trúc mạng giá trị
Công ty
Nhà cung cấp
Người bổ trợ
Khách hàng
Đối thủ cạnh tranh
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 43
2.2 Phát triển các công cụ phân tích tình thế CLKD
2.2.1 Mô hình PESTEL + Mạng giá trị
2.2.2 Mô hình chuỗi giá trị
2.2.3 Mô hình BCG - McKinsey - ADL
2.3 Xác lập định hướng phát triển CLKD trên cơ sở phân tích TOWS động
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 44
Cơ sở hạ tầng của tổ chức
Quản trị nguồn nhân lực
Phát triển kỹ năng/ công nghệ
Quản trị thu mua
Hậu cần nhập
Sản xuất Hậu cần xuất
Marketing và Bán hàng
Dịch vụ
Các hoạt độngphụ trợ
Các hoạt động cơ bản
Hình 2.4: Cấu trúc chuỗi giá trị (M.Porter, 1985)
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 45
Giá cả
Bữa ăn
Ghếngồi
Lựa chọnhạng ghế
Kết nối mạng
Dịch vụ thuận tiện
Tốc độ Khởi hành
thường xuyên
1
2
3
4
5
Hình 2.5: Benmarking CLKD trong ngành hàng không
Các hãng hàng không truyền thống
Southwest Airlines
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 46
2.2 Phát triển các công cụ phân tích tình thế CLKD
2.2.1 Mô hình PESTEL + 5 lực lượng cạnh tranh
2.2.2 Mô hình chuỗi giá trị
2.2.3 Mô hình BCG - McKinsey - ADL
2.3 Xác lập định hướng phát triển CLKD trên cơ sở phân tích TOWS động
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 47
Hình 2.6: Cấu trúc ma trận BCGMức thị phần tương đối trong ngành
5.0 1.0 0.1
Ngôi sao Dấu hỏi
Bò tiền
Con chó
+ 40%
0%
Tỷ lệ tăng
trưởng trong ngành
(%)
20%
Lợi nhuậnCác nguồn lực tài chính
Nhu cầutài chính
+
+
-
-
3.0
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 48
Tổ hợp kinh doanh của công ty
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 49
2.2 Phát triển các công cụ phân tích tình thế CLKD
2.2.1 Mô hình PESTEL + 5 lực lượng cạnh tranh
2.2.2 Mô hình chuỗi giá trị
2.2.3 Mô hình BCG - McKinsey - ADL
2.3 Xác lập định hướng phát triển CLKD trên cơ sở phân tích TOWS động
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 50
Hình 2.7: Cấu trúc ma trận TOWS
STRENGTHS
Các điểm mạnh
WEAKNESSES
Các điểm yếu
OPPORTUNITIES
Các cơ hội
SO Strategies
CL phát huy điểm mạnh để tận dụng cơ hội
WO Strategies
CL hạn chế điểm yếu để tận dụng cơ hội
THREATS
Các thứch thức
ST Strategies
CL phát huy điểm mạnh để hạn chế thách thức
WT Strategies
CL vượt qua (hạn chế) điểm yếu của DN và né tránh
các thách thức
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 51
Chương 3:
Phát triển chiến lược cung ứng
giá trị đáp ứng thị trường mục tiêu
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 52
Chương 3: Phát triển chiến lược cung ứng giá trị
đáp ứng thị trường mục tiêu
3.1 Bản chất của cạnh tranh & định vị cung ứng giá trị gia tăng đáp ứng thị trường mục tiêu
3.2 Quy trình phát triển phân đoạn và định vị thị trường mục tiêu
3.3 Các lĩnh vực định vị cung ứng giá trị gia tăng đáp ứng thị trường mục tiêu
3.3.1 Chất lượng sản phẩm
3.3.2 Thời gian
3.3.3 Không gian
3.3.4 Chất lượng dịch vụ
3.3.5 Giá
3.3.6 Thương hiệu
3.4 Cạnh tranh & Hợp tác
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 53
“Cạnh tranh không phải là tiêu diệt đối thủ mà chính là
mang lai cho khách hàng những giá trị gia tăng
cao hơn hoặc / và khác biệt hơn”
B. Handerson
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 54
Chiến lược định vị: Thực chất khách hàng muốn mua cái gì? Thực chất DN bán cho khách hàng cái gì?
Giá trị gia tăng đặc thù / khác biệt
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 55
Chương 3: Phát triển chiến lược cung ứng giá trị
đáp ứng thị trường mục tiêu
3.1 Bản chất của cạnh tranh & định vị cung ứng giá trị gia tăng đáp ứng thị trường mục tiêu
3.2 Quy trình phát triển phân đoạn và định vị thị trường mục tiêu
3.3 Các lĩnh vực định vị cung ứng giá trị gia tăng đáp ứng thị trường mục tiêu
3.3.1 Chất lượng sản phẩm
3.3.2 Thời gian
3.3.3 Không gian
3.3.4 Chất lượng dịch vụ
3.3.5 Giá
3.3.6 Thương hiệu
3.4 Cạnh tranh & Hợp tác
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 56
1. Phát triển phân đoạn khách hàng
- Phát hiện các biến số phân đoạn & phân đoạn thị trường.- Xác định đặc điểm, tiêu chí TM của các đoạn thị trường.
2. Phát triển lựa chọn thị trường mục tiêu
- Đánh giá mức độ hấp dẫn của từng đoạn thị trường.- Phát triển lựa chọn & định mục tiêu TM trên đoạn thị trường trọng điểm.
3. Phát triển định vị giá trị trên thị trường mục tiêu
- Tái định vị SBU đối với từng đoạn thị trường mục tiêu.- Khai thác, phát triển định vị đã chọn qua mô thức đáp ứng thị trường.
Hình 3.1: Quy trình phát triển phân đoạn và định vị thị trường mục tiêu
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 57
Chương 3: Phát triển chiến lược cung ứng giá trị đáp ứng thị trường mục tiêu
3.1 Bản chất của cạnh tranh & định vị cung ứng giá trị gia tăng đáp ứng thị trường mục tiêu
3.2 Quy trình phát triển phân đoạn và định vị thị trường mục tiêu3.3 Các lĩnh vực định vị cung ứng giá trị gia tăng đáp ứng thị trường mục tiêu3.3.1 Chất lượng sản phẩm3.3.2 Thời gian3.3.3 Không gian3.3.4 Chất lượng dịch vụ3.3.5 Giá3.3.6 Thương hiệu3.4 Cạnh tranh & Hợp tác
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 58
Định vị & Giá trị gia tăng
Giá
Dịch vụ
JOT/JIT
Thương hiệu
Chất lượng
Trưng bày
Hình 3.2: Định vị & Giá trị gia tăng của DN5
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 59
3.3.1 Chất lượng sản phẩm Đổi mới chất lượng sản phẩm: Giành / giữ thị phần và khai phá
thị trường. 82% CEO USA đánh giá chất lượng SP là lợi thế cạnh tranh
quyết định của thế kỷ 21. 86% CEO Japan cho rằng đổi mới SP là lợi thế cạnh tranh cơ
bản nhất.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 60
Cung ứng cho thị trường những SP có chất lượng là điều kiện cần của cạnh tranh nhưng chưa đủ.
Chât lượng SP không phải chỉ là “chất lượng chuẩn mực” mà còn phải là “chất lượng vượt trội” theo nghĩa đổi mới SP để tạo ra sự khác biệt so với các SP của các đối thủ cạnh tranh.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 61
Đổi mới chất lượng SP là một quá trình diễn tiến liên tục. Đổi mới SP là chiến lược để giảng và giữ thị phần hiệu quả. Chiến lược sản phẩm của một DN có tầm nhìn rộng không phải
là tìm mọi cách để kéo dài chu kỳ sống (PLC) của SP mà luôn luôn sẵn sàng rút ngắn chu kỳ sống đó và thay thế bằng một chu kỳ sống khác của một SP mới ngay khi đối thủ định bắt chước SP đang có.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 62
Đổi mới SP có 2 loại: Đổi mới với công nghệ “transformation” : mở rộng & chuyên
môn hóa chức năng SP giành / giữ thị phần. Đổi mới với công nghệ và “breaking off / rupture”: SP mới trên
nền tảng công nghệ mới có tính đột phá khai phá thị trường mới.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 63
3.3.2 Đổi mới thời gian Đổi mới thời gian: Đón đầu trào lưu thị trường và tối ưu hóa
vận hành sản xuất. Thời gian là một yếu tố quan trọng trong việc tạp lập lợi thế
cạnh tranh “right timing” Khái niệm “Cạnh tranh trên cơ sở thời gian” (Time based
Competition – G. Stalk, 1988) bao gồm: “Just On Time - JOT” có nghĩa là “đáp ứng đúng thời điểm của
thời cơ thị trường” và “Just In Time – JIT” có nghĩa là “đáp ứng đúng ngay lúc mà
sản xuất cần”.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 64
Benetton Group: JOT JOT: DN cung ứng các SP kịp thời trên thị trường, đúng thời
điểm mà khách hàng yêu cầu và nhanh hơn so với các đối thủ khác.
JOT: Có mặt trên thị trường trong một thời gian dài trước khi các đối thủ khác kịp trở tay trong việc nắm bắt và phân tích thường xuyên liên tục thông tin thị trường để thích ứng kịp thời sản xuất và thương mại hóa.
JOT bao gồm cả TTM “Time to Market” và STM “Speed to Market”
Follower or Pioneer ?
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 65
Toyota: JIT JIT là một hệ thống tổ chức sản xuất tạo ra khả năng cho DN
tiến ra thị trường nhanh gọn và ít hao tổn chi phí. JIT hay theo tiếng Nhật là “Kanban” bao gồm cả khái niệm
“lean production” do K. Toyoda & T. Ohno nhấn mạnh đến việc xắp xếp tổ chức và quản lý gọn nhẹ và linh hoạt bằng cách loại bỏ tất cả những gì không chỉ là không cần thiết mà còn làm tăng sự nặng nề và chậm chạm trong tiến trình sản xuất.
Mục tiêu của JIT là đồng thời rút ngắn thời gian sản xuất vừa đáp ứng kịp thời đơn đặt hàng vừa hạ giá thành sản phẩm và vừa nâng cao chất lượng sản phẩm.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 66
Wal Mart: JOT + JIT 4200 supermarket – DT 217 tỷ USD Cross Docking (JIT) Datawarehouse (JOT) Tổ chức và điều phối các luồng luân chuyển tiền, hàng hóa và
thông tin “liền mạch”, đầy đủ, nhanh chóng, “real time” nối liền DN với thị trường và khách hàng
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 67
3.3.3 Đổi mới không gian trưng bày Đổi mới không gian: Ấn tượng vị thế Cửa hàng không phải là để bán mà phải là một không gian để
khách hàng đến mua.Cửa hàng phải là không gian của khách hàng
Trưng bày cái gì / trung bày cho ai? Total Look: Retailtainment = Retail + Entertainment Fooding = Food + Feeling
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 68
Satisfaction
Sacrifice
Surprise
Hình 3.3: Quy trình 3S tạo ra “experience” – J. Pine & J. Gilmore
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 69
Không gian cửa hàng là “vỏ chứa” các sản phẩm của DN. Wal-Mart: Cross Selling “Bán hàng chéo” Trưng bày SP theo những không gian “space” , thế giới
“universe” riêng biệt cho khách hàng.
Category Management “Quản lý phân loại”: Giá trị gia tăng
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 70
3.3.4 Đổi mới chất lượng dịch vụ Dịch vụ: “cam kết thực hiện của DN nhằm thiết lập, củng cố và
mở rộng những quan hệ đối tác lâu dài với khách hàng và thị trường”.
Đánh giá chất lượng dịch vụ: Tiếp xúc với cơ sở vật chất. Tiếp xúc với nhân viên Tiếp xúc với cơ cấu DN KISS (Keep It Simple and Speedy)
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 71
Evident Value
Expected Value
Enhanced Value
Hình 3.4: Từ giá trị đương nhiên đến giá trị nâng cao bất ngờ - Tôn Thất Nguyễn Thiêm
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 72
Motivations: Manifest: “Nói ra được”: giải trí, tiện nghi, thoải mái, hiệu quả,
thời gian, … Latent: “Không nói ra được”
DN mất 1 KH có khả năng mất thêm nhiều KH nữa. Khiếu nại của KH là giải pháp latent motivations.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 73
PIMS (Profit Impact of Market Strategy) thuộc SPI 68% DN, chất lượng dịch vụ chiếm tổi thiểu 40% quyết định
giai dịch. DN được đánh giá chất lượng dịch vụ cao có mức lợi nhuận tối
thiểu trung bình gấp đôi DN có chất lượng tồi. DN có dịch vụ đạt chất lượng cao phát triển thị phần trung bình
là 6% / năm.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 74
TASP (Technical Assistance Survey Program) 5/6 trường hợp KH cắt đứt giao dịch với DN vì chất lượng dịch vụ cung ứng
chứ không phải vì chất lượng sản phẩm. 2/3 sự bất mãn của KH đến từ cung cách ứng xử của DN trong việc cung cấp
thông tin và giao tiếp. 4% KH bất mãn khiếu kiện trực tiếp với BGĐ. 22% KH khiếu kiện với nhân viên giao dịch của DN. 14% thông qua các hiệp hội, nghiệp đoàn. 60% bất mãn không thèm lên tiếng mà chọn giao dịch với DN khác. 65%-90% KH bất mãn không bao giờ mua bất cứ mặt hàng nào của DN. 87% KH bất mãn sẽ trực tiếp nói những điều không tốt về DN cho ít nhất 9
người khác. 13% KH bất mãn trực tiếp nói xấu về DN cho tối thiểu 20 người khác. 82%-95% KH bất mãn sẽ trở lại với DN nếu DN chủ động tìm hiểu lý do sự
bất mãn của KH và giải quyết thỏa đáng.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 75
L’entreprise: 90% KH bất mãn sẽ trực tiếp nói những điều không tốt về DN cho ít nhất 16
người khác. 10% KH bất mãn trực tiếp nói xấu về DN cho tối thiểu 30 người khác. 91% trong số KH khiếu kiện được giải quyết thỏa đáng và nhanh gọn (<15
ngày) sẽ trở thành KH trung thành của DN.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 76
Tỷ lệ KH không hài lòng về dịch vụ nhưng bỏ đi không trở lại theo ngành / lĩnh vực KD:
83% đối với DN bán lẻ, 86% đối với DN điện tử gia dụng. 38% đối với ngân hàng. 69% đối với hàng không. 56% đối với dịch vụ công cộng. 58% đối với dịch vụ giải trí & dụ lịch.
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 77
4.1.5 Đổi mới chất lượng thương hiệu Thương hiệu: “Tất cả các danh tính, hình dạng và biểu tượng
(any visible sign or device) dùng để xác nhận (identify) nguồn gốc của các sản phẩm / dịch vụ cung ứng bởi một DN và phân biệt (distinguish) chúng với những sản phẩm / dịch vụ của các DN khác” – Tôn Thất Nguyễn Thiêm
Chất lượng thương hiệu: (Brand Awareness)Registered Trademark > < Notoriety
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 78
3.3.5 Đổi mới thương hiệu SP đến hình ảnh – Cụ thể đến biểu trưng – Vật chất đến vô hình
(Jean Noel Kapferer).
Brand Equity: Market Capitalization Book Value Intangible Value Goodwill
Brand Placement: định hướng cho sự lựa chọn của khách hàng
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 79
Giá trị vật chấtSP / DV
Giá trị vô hình Thương hiệu
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 80
Hình 3.5: Các quyết định phát triển thương hiệu (Kotler & Amstrong)
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 81
3.3.6 Đổi mới định giá Giá cả: khoảng cách giữa giá trị gia tăng đạt được khi sử dụng
SP và cái giá phải trả để có được SP đó. Giá trị SP không chỉ nằm trong bản thân của SP mà trong giá trị
gia tăng có từ các mối tương quan giữa SP và khách hàng.
“Giá rẻ nhất” – “Giá cả hợp lý”: “Rational Homo Economicus”
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 82
Giá cạnh tranh: Dumping Roll back prices Umbrella pricing
Yield Management + Cost Containment
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 83
3.4 Cạnh tranh & hợp tác
2 câu hỏi: Khi nào cạnh tranh & khi nào hợp tác? Cạnh tranh với ai & hợp tác với ai?
Bản chất: cạnh tranh làm gì & hợp tác làm gì?
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 84
Cạnh tranh để mang lại giá trị gia tăng cao hơn các DN khác – Hợp tác là để cùng nhau có được giá trị gia tăng cao hơn nếu hoạt động riêng lẻ.
Cạnh tranh để khẳng định năng lực lõi và tay nghề của DN với thị trường – Hợp tác là để tạo điều kiện tốt nhất để mỗi DN củng cố được đặc trưng của năng lực lõi và tay nghề.
Cạnh tranh với chính mình để vượt lên chính mình, tạo điều kiện hợp tác là một lựa chọn chứ không phải bắt buộc.
Win – Win / Co- Marketing
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 85
Chương 4: Phát triển tổ chức & lãnh đạo
chiến lược kinh doanh
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 86
Chương 4: Phát triển tổ chức & lãnh đạo CLKD
4.1 Mô hình 7S - Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả tổ chức thực thi phát triển CLKD
4.2 Lãnh đạo sự thay đổi - Tầm nhìn và thách thức
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 87
4.1 Mô hình 7S của McKinsey Tái cấu trúc chiến lược: hoạch định tái phân bổ các nguồn
lực (reallocation of ressources) của tổ chức cho 7 yếu tố cơ bản (Mô hình 7S của McKinsey). 7S đó là: Strategy (chiến lược), Structure (cấu trúc), System (hệ thống), Staff (nhân sự), Skill (kỹ năng), Style (phong cách) Superordiante Goals + Share Values (Giá trị chia sẻ).
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 88
Staff
Skills Style
Shared Values&
Superordinate Goals
Strategy Structure
System
Hình 4.1: Mô hình 7S McKinsey
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 89
4.2 Lãnh đạo sự thay đổi
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 90
Xin cám ơn và chúc các bạn thành công!
QT Chiến Lược-ĐHTM Nguyễn Hoàng Việt 91
CONTACT INFORMATION:
TS Nguyễn Hoàng Việt
Trưởng Bộ Môn Quản Trị Chiến Lược
Trường Đại Học Thương Mại – Hà Nội – VN
Mob: 0904 39 44 88
Email: [email protected]