78
Chöông 7 CÂN BẰNG GIỮA DUNG DỊCH LỎNG-RẮN (SỰ KẾT TINH)

Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

Embed Size (px)

DESCRIPTION

hoa ly 1

Citation preview

Page 1: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

Chöông 7

CÂN BẰNG GIỮA

DUNG DỊCH LỎNG-RẮN

(SỰ KẾT TINH)

Page 2: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

2

Nội dung

1. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ hòa tan

2. Tính chất nồng độ của dung dịch

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

4. Sự kết tinh của dung dịch 3 cấu tử

Page 3: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

3

1. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ hòa tan

• Xét quá trình hòa tan chất rắn i vào dung dịch:

HSCB:

i (r) = i (d.d., xi) + Hht

ii

i

ix xddx

rx

ddxK .).(

)(

.).(

PT đẳng áp Van’t Hoff:

2

ln

RT

H

dT

Kd x

2

ln

RT

H

dT

xd i

Page 4: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

4

1. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ hòa tan

i (r) = i (d.d., xi) + Hht

Xem d.d. là Lý Tưởng: Hht = nc + Hph.l = nc = i

PT Sreder

2

ln

RTdT

xd ii 2

ln

RT

H

dT

xd i

Page 5: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

5

1. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ hòa tan

PT Sreder

2

ln

RTdT

xd ii

Do i > 0 nên: T tăng xi tăng

(đô tan tăng khi nhiệt độ tăng)

xi = k. exp(- i /RT) (độ tan phụ thuộc T dưới dạng hàm số mủ -

đường cong)

Page 6: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

6

1. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ hòa tan

PT Sreder

2

ln

RTdT

xd ii

0

11ln

TTRx i

i

xi : phần mol i (độ hòa tan) tại nhiệt độ T (K)

T0 (K): nhiệt độ nóng chảy của i ;

i (cal/mol): nhiệt nóng chảy của i ;

R = 1,987 cal/mol/K

Page 7: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

7

2. Tính chất nồng độ của dung dịch

• Độ giảm áp suất hơi của dung dịch

Dung dịch chứa chất tan không bay hơi

Áp suất hơi của dd là AS hơi của dm.

ĐL Raoult: P = Pdm = P0dm .xdm = P0

dm .(1-x)

Với: P : ASH của dung dịch

P0dm : ASH bão hòa của dm nguyên chất

(ở nhiệt độ khảo sát)

x : tổng phần mol của các chất tan

Page 8: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

8

2. Tính chất nồng độ của dung dịch

• Độ giảm áp suất hơi của dung dịch (tt)

ĐL Raoult: P = Pdm = P0dm .xdm = P0

dm .(1-x)

xP

P

P

PP

dmdm

dm

00

0

ĐL Raoult về độ giảm ASH:

Độ giảm tương đối ASH của d.d.

bằng tổng phân mol các chất

tan không bay hơi trong d.d.

D.D càng

đặc thì

ASH càng

thấp

Page 9: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

9

2. Tính chất nồng độ của dung dịch

• Độ tăng điểm sôi và hạ điểm kết tinh

1000

MRTK

1

2

0

T = K.Cm

(ĐL chỉ thật đúng với dung dịch vô cùng loãng)

Cm : nồng độ molan

Độ tăng điểm sôi và hạ điểm kết tinh của các

d.d. chất tan không bay hơi tỉ lệ thuận với

nồng độ của d.d. (ĐL Raoult)

Với:

Page 10: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

10

2. Tính chất nồng độ của dung dịch

• Độ tăng điểm sôi và hạ điểm kết tinh (tt)

Đại lượng Điểm sôi Điểm kết tinh

T (K) Độ tăng Độ giảm

K (K/mol) HS nghiệm sôi (KS) –

chỉ phụ thuộc bản chất

dung môi

HS nghiệm đông (KD) – chỉ

phụ thuộc bản chất dung

môi

(cal/mol) Nhiệt hóa hơi Nhiệt nóng chảy

To (K) Nhiệt độ sôi của d.m. Nhiệt độ kết tinh của d.m.

R = 1,987 (cal/mol/K) : Hằng số khí

M1 (g/mol) : phân tử khối của d.m.

Page 11: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

11

2. Tính chất nồng độ của dung dịch

• Áp suất thẩm thấu

A/S thẩm thấu của d.d. ():

là a/s phụ cần tác động lên

một màng bán thấm nằm

phân cách giữa d.d. và d.m.

nguyên chất để d.d. nằm cân

bằng thủy tĩnh với d.m.

Page 12: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

12

2. Tính chất nồng độ của dung dịch

• Áp suất thẩm thấu (tt)

PT Van’t Hoff:

V= nRT(Có thể áp dụng cho d.d.

có nồng độ tương đối lớn)

CRTRTV

n

Với:

(atm): a/s thẩm thấu của d.d.

V (lit): thể tích d.d.

n (mol): số mol chất tan trong d.d.

R (= 0,082 atm.lit/mol/K): HS khí

T (K): nhiệt độ

C (M) : nồng độ mol của chất tan

VD: Đường Sucrose trong nước ở 293 K. C= 0.1 mol/l; (thực)= 262 kPa; (tính)= 240 kPa.C= 0.75 mol/l; (thực)= 2,4 MPa; (tính)= 1,8 MPa

Page 13: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

13

Hệ không tạo d.d. rắn, không tạo hợp chất hóa học

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Giản đồ (T-x)

Ví dụ: NaCl – H2O; KCl – LiCl; MgO – CaO;

naphthalene - diphenyamin….

RB

a

b

eRA

A BxB

ToC

RA + RB

Lỏng A + B

RA LRB L

Đường ae:

xA = KA.exp (-A/RT)

Đường be:

xB = KB.exp (-B/RT)

Điểm e: Điểm eutecti

Page 14: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

14

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt

RB

a

b

eRA

Q

r1

r2

l1

l2Q2

H Te

T1

T2

A BxB E

ToC

RA + RB

Lỏng A + B

RA LRB L

HệPha

lỏng

Pha

rắn

Nhiệt

độ

Bậc

TD

Q Q - -2

l1 l1 r1 T1

1Q2 l2 r2 T2

H e RB Te 0

Hệ không tạo d.d. rắn, không tạo hợp chất hóa học

P= const

Page 15: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

15

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt

rB

a

b

erA

Q

r1

r2

l1

l2Q2

H Te

T1

T2

A BxB E

ToC

RA + RB

Lỏng A + B

RA LRB L

Lượng các pha, ví dụ tại Q2:

22

22

2

2

)(

)(

rQ

Ql

lg

rg

Hệ Q2=lỏng (l2) + rắn (r2)

Hệ không tạo d.d. rắn, không tạo hợp chất hóa học

Page 16: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

16

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt

rB

a

b

erA

Q

HrC

A BxB E

ToC

RA + RB

Lỏng A + B

RA LRB L

Te

Tại H:

- Lỏng e KT RắnA và RắnB

- Hệ có 3 pha: RắnA (rA) ,

RắnB (rB), LỏngAB (e).

- Hệ rắn chung (rC):

= RắnA + RắnB

Tiếp tục kết tinh:

rC : rB H

Kết tinh kết thúc khi: rC = H

Ce

C

HR

eH

Lg

Rg

)(

)(

Hệ không tạo d.d. rắn, không tạo hợp chất hóa học

Page 17: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

17

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt

rB

a

b

erA

Q

r1

r2

l1

l2Q2

H Te

T1

T2

A BxB E

ToC

RA + RB

Lỏng A + B

RA L RB L

Đường nguội lạnh

f = 1 2

f = 2 3

q

r

s tu

t (thời gian)

ToC

f = 3 2

Hệ không tạo d.d. rắn, không tạo hợp chất hóa học

Page 18: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

18

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Hỗn hợp eutecti

Ở P= const:

- Hỗn hợp eutecti sẽ kết tinh

ở nhiệt độ không đổi.

- Thành phần pha rắn = thành

phần pha lỏng

- Hỗn hợp rắn là những tinh

thể rất nhỏ, mịn của hai pha

RắnA , RắnB nguyên chất.

Hệ không tạo d.d. rắn, không tạo hợp chất hóa học

rB

a

b

erA

Q

A BxB E

ToC

RA + RB

Lỏng A + B

RA LRB L

Te

Page 19: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

19

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Hỗn hợp eutecti (tt)

Nếu P const:

- Bậc tự do: c = 2 – 3 +2 = 1

Khi thay đổi P nhiệt độ kết tinh (T0)

thay đổi nồng độ eutecti xe thay đổi.

Hệ không tạo d.d. rắn, không tạo hợp chất hóa học

Page 20: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

20

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Hỗn hợp eutecti (tt)

Ứng dụng:

- Hỗn hợp “sinh hàn” (muối-nước): điểm

cryohydrat (T0 < 0 0C), ví dụ: NaCl – H2O

(22,4% NaCl) có điểm cryohydrate -21,2 0C.

- Hỗn hợp “thiết hàn” (Sn-Pb): T0 = 200 0C

(T0 (Sn) = 232 0C ; T0 (Pb) = 327 0C)

Hệ không tạo d.d. rắn, không tạo hợp chất hóa học

Page 21: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

21

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đẳng nhiệt

Giảm nồng độ cấu tử A

trong d.d. (vd.: hút chât

không):- Điểm hệ Q l : Bắt đầu

kết tinh RB

- Tiếp tục : l m :

k = 2; f = 2 ; T, P = const

c = 2- 2 + 0 = 0

Nồng độ xB = const :

điểm lỏng cố định tại l

rB

a

b

e

Qh l m r

rA

A BxB E

ToC

RA + RB

Lỏng A + B

RA L

Hệ không tạo d.d. rắn, không tạo hợp chất hóa học

Page 22: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

22

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đẳng nhiệt

Khi điểm hệ chạy từ l m:

- Lượng tương đối hai

pha (L, RB):

- Lượng cấu tử A giảm:

RB

a

b

eRA

Qh l m r

A BxB E

ToC

RA + RB

Lỏng A + B

RA Lmr

lm

Lg

Rg B )(

)(

mh

Qm

LRg

Ag

B

)(

)(

Hệ không tạo d.d. rắn, không tạo hợp chất hóa học

Page 23: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

23

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Phép phân tích nhiệt

a

b

A B

ToC

t (thời gian)

x y z t x y z t

1 2 3 4

56

1 2 3 4 5 6

ToC

Hệ không tạo d.d. rắn, không tạo hợp chất hóa học

Page 24: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

24

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt

a

d

e1rA

Q2

Q3Q1

A DE1

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

b

e2

BE2

RD + RB

RD L

RB L

-Giản đồ của hai

hệ (A-D) và (D-B)

ghép lại.

- Có 1 điểm cực

đại (d) và 2 điểm

eutecti.

- Đường ae1 :

kết tinh RA

-Đường e1de2 :

kết tinh RD

-Đường e2b:

kết tinh RB

Ví dụ: CuSO4 – H2O tạo CuSO4.5H2O

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học bền

Page 25: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

25

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt (tt)

a

d

e1rA

Q2

Q3Q1

A DE1

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

b

e2

BE2

RD + RB

RD L

RB L

-Hệ ở Q2,Q3: giống

hệ không tạo hchh.

-Hệ ở Q1 :

Giảm T, Q1 d:

D bắt đầu kết tinh

x(lỏng) = x (rắn)

c = r – q – f + 1 = 0

T = const

Giống k.t. một

chất nguyên chất

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học bền

Page 26: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

26

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đẳng nhiệt, đẳng áp

a

d

e1RA

Qh l1 l2 l3 rB

rD

A DE1

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

b

e2

BE2

RD + RB

RD LRB L

-Từ l1 đến rD :Rắn D (rD) lỏng (l1)

c = k-f + 0 = 2-2 = 0

TP pha lỏng không

đổi

-Tại rD : chỉ một pha

rắn D

- Từ rD đến l2 :Rắn D (rD) lỏng (l2)

c = k-f + 0 = 2-2 = 0

TP pha lỏng không

đổi

Bốc hơi cấu tử A ở điều kiện: T, P = const

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học bền

Page 27: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

27

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình kết tinh đẳng nhiệt, đẳng áp

a

d

e1RA

Qh l1 l2 l3 rBrD

A DE1

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

b

e2

BE2

RD + RB

RD LRB L

-Tại l2 : chỉ một pha

lỏng (l2)

- Từ l2 đến l3 :chỉ một pha lỏng

-Từ l3 đến rB :lỏng (l3) Rắn B (rB)

c = k-f + 0 = 2-2 = 0

TP pha lỏng không

đổi

-Tại rB : chỉ một pha

rắn B.

Bốc hơi cấu tử A ở điều kiện: T, P = const

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học bền

Page 28: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

28

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt

Ví dụ: Na2SO4 – H2O tạo Na2SO4.10H2O bị phân hủy ở 32,3 0C

- Có 1 điểm eutecti (e) và

và 1 điểm peritecti (p).

- ae : kết tinh Rắn A

- ep : kết tinh Rắn D

- pb: kết tinh Rắn B

ap

erA

d

A DE

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

b

B

RD + RB

RB L

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học không bền

Page 29: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

29

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt (tt)

- hệ Q có TP tương ứng

từ (a) (p): giống hệ

không tạo hchh.

- Hệ Q1:

Từ l1 đến H:

lỏng(l1) Rắn B(r1)

c = k-f+1=2- 2 + 1 = 1

TP lỏng phụ thuộc T

Điểm lỏng: l1 p

Điểm rắn: r1 rB

ap

erA

Q

Q1

dH

A DE

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

br1

rB

l1

rC

B

RD + RB

RB L

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học không bền

Page 30: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

30

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt (tt)

-Hệ Q1: (tt)

Tại H: hệ có 3 pha:

lỏng(p); rắnD(d); rắnB(rB)

c = k- f +1 = 2-3+1= 0

x(lỏng),T(lỏng) không

đổi: lỏng cố định ở p.

rC = Rắn D + Rắn B

Tiếp tục kết tinh:

rC di chuyển từ rB H

ap

erA

Q1

dH

A DE

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

br1

rB

l1

rC

B

RD + RB

RB L

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học không bền

Page 31: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

31

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt (tt)

-Hệ Q1: (tt)

Khi rCđến H:

kết thúc kết tinh.

hệ có 2 pha:

rắnD (d); rắnB (rB).

ap

eRA

Q1

dH

A DE

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

br1

rB

l1

rC

B

RD + RB

RB L

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học không bền

Page 32: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

32

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt (tt)

-Hệ Q1: (tt)

Lượng các pha:

ap

erA

Q1

dH

A DE

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

br1

rB

l1

rC

B

RD + RB

RB L

C

C

Hr

pH

Lg

Rg

)(

)(

BC

C

D

B

rr

dr

Rg

Rg

)(

)(

)()()( DBC RgRgRg

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học không bền

Page 33: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

33

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt (tt)

ap

eRA

Q1

dH

A DE

T

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

Đường cong nguội lạnh

br1

rB

l1

rC

(1)

(2)(3)

B

RD + RB

RB L

Thời gian

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học không bền

Page 34: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

34

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt (tt)-Hệ Q2: (TP = D)

Tại d: hệ có 3 pha:

lỏng(p); rắnD(d); rắnB(rB)

c = k- f +1 = 2-3+1= 0

x(lỏng),T(lỏng) không

đổi: lỏng cố định ở p.

rC = Rắn D + Rắn B

Tiếp tục kết tinh:

rC di chuyển từ rB d

ap

erA

Q2

d

A DE

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

b

r2

rB

l2

rC

B

RD + RB

RB L

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học không bền

Page 35: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

35

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt (tt)

ap

erA

Q2

d

A DE

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

b

r2

rB

l2

rC

B

RD + RB

RB L

-Hệ Q2: (tt)

Khi rCđến d:

Kết thúc kết tinh.

Lỏng (p) và Rắn B (rB)

đồng thời biến mất.

Hệ có 1 pha: rắnD (d).

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học không bền

Page 36: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

36

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt (tt)

ap

erA

Q2

d

A DE

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

b

r2

rB

l2

rC

B

RD + RB

RB L

-Hệ Q2: (tt)

Lượng các pha:

C

C

dr

pd

Lg

Rg

)(

)(

BC

C

D

B

rr

dr

Rg

Rg

)(

)(

)()()( DBC RgRgRg

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học không bền

Page 37: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

37

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt (tt)

ap

eRA

Q2

d

A DE

T

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

Đường cong nguội lạnh

b

rBrC

(1)

(2)(3)

B

RD + RB

RB Lr2

l2

Thời gian

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học không bền

Page 38: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

38

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt (tt)

-Hệ Q3:

Tại I: hệ có 3 pha:

lỏng(p); rắnD(d); rắnB(rB)

c = k- f +1 = 2-3+1= 0

x(lỏng),T(lỏng) không

đổi: lỏng cố định ở p.

rC = Rắn D + Rắn B

Tiếp tục kết tinh:

rC di chuyển từ rB d

ap

eRA

Q3

dI

K d'

A DE

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

b

r3

rB

l3

rC

B

RD + RB

RB L

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học không bền

Page 39: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

39

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt (tt)

ap

eRA

Q3

dI

K d'

A DE

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

b

r3

rB

l3

rC

B

RD + RB

RB L

-Hệ Q3: (tt)

Lượng các pha:

C

C

Ir

pI

Lg

Rg

)(

)(

BC

C

D

B

rr

dr

Rg

Rg

)(

)(

)()()( DBC RgRgRg

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học không bền

Page 40: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

40

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt (tt)

ap

erA

Q3

dI

K d'

A DE

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

b

r3

rB

l3

rC

B

RD + RB

RB L

-Hệ Q3: (tt)

Khi rCđến d:

Rắn B (rB) biến mất

(drC=0). Hệ có 2 pha:

rắnD (d), lỏng (p).

c = k- f +1 = 2-2+1= 1

Nhiệt độ,TP lỏng tiếp

tục thay đổi được.

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học không bền

Page 41: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

41

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt (tt)

ap

erA

Q3

dI

K d'

A DE

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

b

r3

rB

l3

rC

B

RD + RB

RB L

-Hệ Q3: (tt)

Hệ từ I đến K:

lỏng (p) rắnD (d)

Lỏng : p e

rắnD : d d’

c = k- f +1 = 2-2+1= 1

TP lỏng phụ thuộc T.

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học không bền

Page 42: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

42

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt (tt) -Hệ Q3: (tt)

Tại K: hệ có 3 pha:

lỏng (e); rắnD (d’);

rắnA (rA)

c = k- f +1 = 2-3+1= 0

x(lỏng),T(lỏng) không

đổi: lỏng cố định ở e.

rắnD + rắnA=R'C (tại r’c)

Tiếp tục kết tinh:

r'C di chuyển từ d’ K

ap

erA

Q3

dI

K d'

A DE

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

b

r3

rB

l3

rC

r'C

B

RD + RB

RB L

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học không bền

Page 43: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

43

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt (tt)

ap

erA

Q3

dI

K d'

A DE

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

b

r3

rB

l3

rC

r'C

B

RD + RB

RB L

-Hệ Q3: (tt)

C

C

Kr

eK

Lg

Rg

')(

)'(

AC

C

D

A

rr

rd

Rg

Rg

'

''

)(

)(

)()()'( DAC RgRgRg

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học không bền

Page 44: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

44

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt (tt)

ap

erA

Q3

dI

K d'

A DE

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

b

r3

rB

l3

rC

r'C

B

RD + RB

RB L

-Hệ Q3: (tt)

Khi r’C đến K:

Lỏng (e) biến mất

(Kr’C=0). Kết tinh kết thúc.

Hệ có 2 pha: RắnD (d’),

RắnA (rA).

c = k- f +1 = 2-2+1= 1

tiếp tục làm lạnh, nhiệt

độ hệ 2 pha rắn giảm.

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học không bền

Page 45: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

45

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

• Quá trình đa nhiệt (tt)

ap

erA

Q3

dI

K d'

A DE

T

RA + RD

Lỏng A + B

RA L RD L

b

r3

rB

l3

rC

r'C

B

RD + RB

RB L

T

(1)

(2)(3)

Đường cong nguội lạnh

(4)(5)

Thời gian

Hệ không tạo d.d. rắn, kết tinh tạo hợp chất hóa học không bền

Page 46: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

46

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

Kết tinh tách ra tinh thể hỗn hợp, đồng thể (dd rắn). Các phân tử

khác nhau nằm trên cùng một mạng tinh thể.

– Ví dụ: hệ: Ag- Au ; Cu- Ni; LiCl – NaCl ; Al2O3- Cr2O3;…

xB

Nh

iệtđ

Tnc, A

Tnc, BDung dịch rắn

Dung dịch lỏng A - B

Lỏng rắn

Hệ tạo d.d. rắn tan lẫn vô hạn

Page 47: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

47

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

-Hệ Q: giảm nhiệt độ đến

t:

tinh thể rắn đầu tiên kết

tinh: lỏng(l); rắn(r);

pha rắn: giàu cấu tử B

(Au)

Tách riêng bằng “kết

tinh phân đoạn”

Pha rắn: tốc độ khuếch

tán chậm TP d.d.

không đồng nhất

Hệ tạo d.d. rắn tan lẫn vô hạn

Page 48: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

48

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

Hệ có điểm cực tiểu:

Cr-Co ; Cu- Au ; Mn-Cu

Hệ tạo d.d. rắn tan lẫn vô hạn

Page 49: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

49

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

Ở một khoảng nồng độ, d.d. rắn bị tách thành

hai pha riêng biệt nằm cân bằng.

Ví dụ các hệ:

Pb-Sn (hệ có điểm eutecti)

Pt-Ag (có điểm peritecti)

Hệ tạo d.d. rắn tan lẫn có giới hạn

Page 50: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

50

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

a

A

T

B

R R

LR LR

Lỏng A + B

RR

b

r1 r2e

Hệ có điểm eutecti:

NaNO3 – KNO3; Pb- Sn ;

Cu- Ag;

Pha R: dung dịch rắn

của B tan trong A

Pha R: dung dịch rắn

của A tan trong B

xB

Hệ có điểm eutecti:

Hệ tạo d.d. rắn tan lẫn có giới hạn

Page 51: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

51

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

a

A

T

B

R R

LR LR

Lỏng A + B

RR

b

r1 r2

Q

e

1

2

3

r

Làm lạnh Hệ Q:

Tại (1): tinh thể rắn R

xuất hiện (điểm r).

Từ (1) (2): Hệ gồm 2

pha, có bậc tự do:

c = 2 -2 + 1 = 1

Tại (2): Pha lỏng mất, chỉ

còn pha rắn R.

Từ (2) (3): Hệ gồm 1

pha rắn R, có bậc tự do:

c = 2 -1 + 1 = 2

xB

6

Hệ có điểm eutecti:

Hệ tạo d.d. rắn tan lẫn có giới hạn

Page 52: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

52

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

a

A

T

B

R R

LR LR

Lỏng A + B

RR

b

r1 r2

Q

e

1

2

3

rLàm lạnh Hệ Q: (tt)

Tại (3): tinh thể rắn R

xuất hiện - điểm (6).

Sau (3) : Hệ gồm 2 pha,

có bậc tự do:

c = 2 -2 + 1 = 1

xB

6

x y

Hệ có điểm eutecti:

Hệ tạo d.d. rắn tan lẫn có giới hạn

Page 53: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

53

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

a

A

T

B

R R

LR LR

Lỏng A + B

RR

b

r1 r2

R

e

4

5

r'

Làm lạnh Hệ R:

Tại (4): tinh thể rắn R

xuất hiện (điểm r’).

Từ (4) (5) : Hệ gồm 2

pha, có bậc tự do:

c = 2 -2 + 1 = 1

Tại (5): tinh thể rắn R

xuất hiện (điểm r2). Hệ có

3 pha: Lỏng (e) , rắn R

(r1) , rắn R (r2):

c = 2 -3 + 1 = 0

TP lỏng không đổi

xB x y

Hệ có điểm eutecti:

Hệ tạo d.d. rắn tan lẫn có giới hạn

Page 54: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

54

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

a

A

T

B

R R

LR LR

Lỏng A + B

RR

b

r1 r2

R

e

4

5

r'Làm lạnh Hệ R: (tt)

Khi lỏng (e) kết tinh hết,

hệ còn 2 pha bậc tự

do: c = 2-2+1 = 1

Điểm hệ chạy từ

(5) (7)

xB x y7

Hệ có điểm eutecti:

Hệ tạo d.d. rắn tan lẫn có giới hạn

Page 55: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

55

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

a

A

T

B

R R

LR LR

Lỏng A + B

RR

b

r1 r2

R

e

4

5

r'

xB x y7

Thời gian

T

Đường cong nguội lạnh

Q

1

2

3

1

2

3

4

5

Hệ có điểm eutecti:

Hệ tạo d.d. rắn tan lẫn có giới hạn

Page 56: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

56

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

a

A

T

B

R

R

LR

LR

Lỏng A + B

RR

b

r1

r2 p

r

Hệ có điểm peritecti:

Pt-Ag

Pha R: dung dịch rắn

của B tan trong A

Pha R: dung dịch rắn

của A tan trong B

xB

Hệ có điểm peritecti:

x y

Hệ tạo d.d. rắn tan lẫn có giới hạn

Page 57: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

57

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

a

A

T

B

R

R

LR

LR

Lỏng A + B

RR

b

r1

r2

Q

p

1

2

r

xB

Hệ có điểm peritecti:

x y

Làm lạnh Hệ Q:

Tại (1): tinh thể rắn R

xuất hiện (điểm r).

Từ (1) (2): Hệ gồm 2

pha, có bậc tự do:

c = 2 -2 + 1 = 1

Tại (2): Hệ gồm 3 pha:

lỏng (p), rắn R (r1), rắn

R (r2); có bậc tự do:

c = 2 -3 + 1 = 0

Điểm lỏng không đổi

Hệ tạo d.d. rắn tan lẫn có giới hạn

Page 58: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

58

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

a

A

T

B

R

R

LR

LR

Lỏng A + B

RR

b

r1

r2

Q

p

1

2

r

xB

Hệ có điểm peritecti:

x y

Làm lạnh Hệ Q: (tt)

Khi lỏng kết tinh hết:

Hệ gồm 2 pha: rắn R

(r1), rắn R (r2); có bậc tự

do:

c = 2 -2 + 1 = 1

Nhiệt độ tiếp tục

giảm.

Thành phần 2 dung dịch

rắn thay đổi theo T.

Hệ tạo d.d. rắn tan lẫn có giới hạn

Page 59: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

59

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

Hệ có điểm peritecti: Làm lạnh Hệ R:

Tại (3): tinh thể rắn R

xuất hiện (điểm r).

Từ (3) (4): Hệ gồm 2

pha, có bậc tự do:

c = 2 -2 + 1 = 1

Tại (4): Hệ gồm 3 pha:

lỏng (p), rắn R (r1), rắn

R (r2); có bậc tự do:

c = 2 -3 + 1 = 0

Điểm lỏng không đổi

a

A

T

B

R

R

LR

LR

Lỏng A + B

RR

b

r1

r2

R

p

3

4r

xB x y

56rC

Hệ tạo d.d. rắn tan lẫn có giới hạn

Page 60: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

60

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

a

A

T

B

R

R

LR

LR

Lỏng A + B

RR

b

r1

r2

R

p

3

4r

xB

Hệ có điểm peritecti:

x y

56

Làm lạnh Hệ R: (tt)

Điểm pha rắn chung (rC)

di chuyển từ r1 r2.

Khi rC đến r2 :

Hệ gồm 2 pha: rắn R (r2)

& lỏng (p); có bậc tự do:

c = 2 -2 + 1 = 1

Nhiệt độ tiếp tục

giảm.

Thành phần lỏng thay đổi

theo T.

rC

Hệ tạo d.d. rắn tan lẫn có giới hạn

Page 61: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

61

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

a

A

T

B

R

R

LR

LR

Lỏng A + B

RR

b

r1

r2

R

p

3

4r

xB

Hệ có điểm peritecti:

x y

56

Làm lạnh Hệ R: (tt)

Từ (4) (5): Hệ gồm 2

pha, có bậc tự do:

c = 2 -2 + 1 = 1

Tại (5): Điểm lỏng đến

(6), g(L) =0. Hệ gồm 1

pha: rắn R (r2);

Quá trình kết tinh kết

thúc.

rC

Hệ tạo d.d. rắn tan lẫn có giới hạn

Page 62: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

62

3. Sự kết tinh của dung dịch 2 cấu tử

a

A

T

B

R

R

LR

LR

Lỏng A + B

RR

b

r1

r2

R

p

3

4

xB

Hệ có điểm peritecti:

x y

56

Q

1

2

Thời gian

T

Đường cong nguội lạnh

1

2

3

4

5

Hệ tạo d.d. rắn tan lẫn có giới hạn

Page 63: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

63

4. Sự kết tinh của dung dịch 3 cấu tử

C

A

B

c

a

b

e1

e2

e3

e

Q1 a,b,c: nhiệt độ kết tinh của

cấu tử nguyên chất

Ae1b: đường kết tinh của hệ

2 cấu tử A-B

e1: điểm eutecti

e1e: đường kết tinh đồng

thời của A và B

e: điểm eutecti-3: có sự kết

tinh đồng thời 3 pha rắn

(CB 4 pha: lỏng-rA-rB-rC)

Mặt ae1ee3: mặt kết tinh của

cấu tử A (từ d.d. 3 cấu tử)

Page 64: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

64

4. Sự kết tinh của dung dịch 3 cấu tử

• Giản đồ (T-x)

A

C

B

E2E3

E

E1

T2

T2T2

T2

T1

T1

T1

C

A

B

c

a

b

e1

e2

e3

e

Q1

Page 65: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

65

4. Sự kết tinh của dung dịch 3 cấu tử

Quá trình đa nhiệt

A

C

B

E2E3

E

E1

T2

T2T2

T2

T1

T1

T1

Q1

R

L2

L3

Làm lạnh Hệ Q1:

Khi T=T1: tinh thể rắnC xuất

hiện (điểm C).

Hệ gồm 2 pha, có bậc tự do:

c = 3 -2 + 1 = 2

Nhiệt độ và TP của 1 cấu tử

thay đổi tùy ý.

Điểm lỏng chạy Q1 L3

Hệ gồm 2 pha: c = 3 -2 + 1 = 2

Tại L2, Quy tắc đòn bẩy:

1

21

2 )(

)(

CQ

LQ

Lg

Rg C

Page 66: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

66

4. Sự kết tinh của dung dịch 3 cấu tử

A

C

B

E2E3

E

E1

T2

T2T2

T2

T1

T1

T1

Q1

R

L2

L3

Làm lạnh Hệ Q1: (tt)

Điểm lỏng đến L3 :

rắnA bắt đầu kết tinh. Hệ gồm

3 pha: rắnA (A); rắnC (C);

Lỏng (L3); c = 3 -3 + 1 = 1

T thay đổi, xi thay đổi theo T

Quá trình đa nhiệt

Page 67: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

67

4. Sự kết tinh của dung dịch 3 cấu tử

A

C

B

E2E3

E

E1

T2

T2T2

T2

T1

T1

T1

Q1

R

L2

L3

Rch

L

Làm lạnh Hệ Q1: (tt)

Điểm lỏng Từ L3 đến E :

Hệ rắn chung (A+C): Rch: C R

Điểm lỏng (L): L : L3 E

3 điểm (Rch ; L ; Q1) thẳng hàng

ch

ch

RQ

LQ

Lg

Rg

1

1

)(

)(

AR

CR

Rg

Rg

ch

ch

C

A )(

)(

)()()( CAch RgRgRg

Quá trình đa nhiệt

Page 68: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

68

4. Sự kết tinh của dung dịch 3 cấu tử

A

C

B

E2E3

E

E1

T2

T2T2

T2

T1

T1

T1

Q1

R

L2

L3

Làm lạnh Hệ Q1: (tt)

Điểm lỏng đến E :

rắnB bắt đầu kết tinh. Hệ gồm

4 pha: rắnA (A); rắnB (B); rắnC

(C); Lỏng (L3).

c = 3 -3 + 1 = 0

Không có thông số nào

được thay đổi (T, xi).

Điểm rắn chung (rắnA+rắnB

rắnC) :

Rch : R Q1.

Rch

Quá trình đa nhiệt

Page 69: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

69

4. Sự kết tinh của dung dịch 3 cấu tử

Quá trình đa nhiệt

A

C

B

E2E3

E

E1

T2

T2T2

T2

T1

T1

T1

Q1

R

L2

L3

Làm lạnh Hệ Q1: (tt)

Lượng các pha:

Lượng rắnC max (dừng tại

L3):

Rch

ch

ch

RQ

EQ

Lg

Rg

1

1

)(

)(

)()()()( CBAch RgRgRgRg

3

31

1)(

max)(

CL

LQ

Qg

Rg C

Page 70: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

70

4. Sự kết tinh của dung dịch 3 cấu tử

Quá trình đẳng nhiệt, đẳng áp

AX

H2O

B

BX

A C

T= const

P= const

Ví dụ: hệ ba cấu tử nước và 2 muối cùng gốc acid:

H2O- AX- BX

d.d AX

d.d. chưa

bão hòa

AXd.d BX

d.d BX

Đường AB:

kết tinh của muối AX

Đường BC:

kết tinh của muối BX

Page 71: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

71

4. Sự kết tinh của dung dịch 3 cấu tử

AX

H2O

B

BX

A C

Q

M

Nd.d AX

d.d.

AXd.d BX

d.d BX

Thêm H2O vào hệ Q:

Điểm hệ : Q H2O

Từ Q đến M :

Hệ gồm 3 pha: rắnAX

(AX); rắnBX (BX);

d.d lỏng bão hòa AX và

BX (B).

c = 3 -3 = 0

d.d bão hòa có TP

không đổi.

Quá trình đẳng nhiệt, đẳng áp

T= const

P= const

Page 72: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

72

4. Sự kết tinh của dung dịch 3 cấu tử

Thêm H2O vào hệ Q:

Điểm hệ : Q H2O

Từ Q đến M : (tt)

Lượng các pha:

AX

B (d.d.)

BX

Qi

Bi

)()(

)(

AXB

QB

Qg

AXg

i

ii

i

)()()( AXgQgBg ii

)()(

)(

BXB

BB

Bg

BXg i

i

Quá trình đẳng nhiệt, đẳng áp

Page 73: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

73

4. Sự kết tinh của dung dịch 3 cấu tử

AX

H2O

B

BX

A C

Q

M

Nd.d AX

d.d.

AXd.d BX

d.d BX

Thêm H2O vào hệ Q:(tt)

Tại M :

BX tan hết, hệ gồm 2

pha: rắnAX (AX);

d.d lỏng bão hòa AX và

BX (B):

c = 3 -2 = 1

Tại N :

AX tan hết, hệ gồm 1

pha: d.d lỏng bão hòa AX

và BX (B): c = 3 -1 = 2

Quá trình đẳng nhiệt, đẳng áp

Page 74: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

74

4. Sự kết tinh của dung dịch 3 cấu tử

AX

H2O

B

BX

A C

Q

M

Nd.d AX

d.d.

AXd.d BX

d.d BX

Tinh chế muối AX tinh khiết

từ Q (AX+BX)

Ở T oC, thêm H2O vào Q vừa

vượt khỏi điểm M

Tăng nhiệt độ để BX hòa tan

hoàn toàn

Giảm nhiệt độ đến T để kết

tinh AX tinh khiết

Quá trình đẳng nhiệt, đẳng áp

Page 75: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

75

4. Sự kết tinh của dung dịch 3 cấu tử

AX

H2O

B

BX

A C

Q

M

Nd.d AX

d.d.

AXd.d BX

d.d BX

Tinh chế muối AX tinh khiết

từ Q (AX+BX)

Lượng tối đa AX tinh khiết thu

được:

)()(

)(

AXB

MB

Mg

AXg

Quá trình đẳng nhiệt, đẳng áp

Page 76: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

76

4. Sự kết tinh của dung dịch 3 cấu tử

Hệ tạo muối ngậm nước

AX

H2O

B

BX

A C

R

d.d AX

d.d.

AX AX.nH2O BX

d.d BX

AX.nH2Od.d BX

Page 77: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

77

4. Sự kết tinh của dung dịch 3 cấu tửHệ tạo muối kép

AX

H2O

BX

A C

D

d.d AX d.d.

AX pAX.qBX.nH2OBX

d.d BX

d.d. p.AX.qBX.nH2OBXd.d.pAX.qBX.nH2OAX

d.d. p.AX.qBX.nH2O

Page 78: Ch_7_-_cb_DD_long_-_R

78

Bài tập

Bài tập : 2,3,8,10

sách “Nhiệt động Hóa hoc”