21
CHÀO CÁC EM!

CHÀO CÁC EM!

  • Upload
    lita

  • View
    82

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

CHÀO CÁC EM!. KIỂM TRA BÀI CŨ. Câu 1 : Nêu các nội dung chính của thuyết động học phân tử chất khí?. Câu 2 : Dựa vào thuyết động học phân tử, quan sát hình vẽ 29.1a. Khi nén khí trong xilanh em có nhận xét gì về thể tích, mật độ các phân tử khí và áp suất trong xilanh ?. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: CHÀO CÁC EM!

CHÀO CÁC EM!

Page 2: CHÀO CÁC EM!

KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 1: Nêu các nội dung chính của thuyết động học phân tử chất khí?

Page 3: CHÀO CÁC EM!

Câu 2: Dựa vào thuyết động học phân tử, quan sát hình vẽ 29.1a. Khi nén khí trong xilanh em có nhận xét gì về thể tích, mật độ các phân tử khí và áp suất trong xilanh ?

TRẢ LỜI : V giảm, mật độ phân tử tăng, p tăng.

Vậy : V giảm thì p tăng

Hình 29.1a

Page 4: CHÀO CÁC EM!

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG ĐÀ NẴNG

TỔ VẬT LÍ

Page 5: CHÀO CÁC EM!
Page 6: CHÀO CÁC EM!

NỘI DUNG CHÍNH

I. TRẠNG THÁI VÀ QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI TRẠNG THÁI

II. QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT

III. ĐỊNH LUẬT BÔILƠ – MARIỐT

1. THÍ NGHIỆM

2. ĐỊNH LUẬT BÔILƠ – MARIỐT

IV. ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT

V. CỦNG CỐ

Page 7: CHÀO CÁC EM!

trạng thái của một lượng khí xác định bởi áp suất p, thể tích V, nhiệt độ tuyệt đối T.

V, T và p: là các thông số trạng thái. Với T(K) = t + 273 p ( Pa, atm) V(cm3 ,lít)

Hình 29.1b

Nhiệt độ

Áp suất

Thể tích

I. TRẠNG THÁI VÀ QUÁ TRÌNH BIẾN ĐỔI TRẠNG THÁI

Page 8: CHÀO CÁC EM!

Từ hình vẽ 29.1a ta có. Trạng thái 1: p1, V1, T1

Trạng thái 2: p2,V2, T2

Qúa trình: Qúa trình một lượng khí chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 gọi là quá trình biến đổi trạng thái,gọi tắt là quá trình.

Đẳng quá trình: là qúa trình mà chỉ có 2 thông số trạng thái thay đổi còn một thông số trạng thái giữ nguyên.

Có 3 đẳng quá trình: Đẳng tích, đẳng nhiệt và

đẳng áp.

Page 9: CHÀO CÁC EM!

II. QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT

Định nghĩa: Qúa trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ nguyên không đổi.

T = constTRẠNG THÁI 1:

P1, V1, T1

TRẠNG THÁI 2:P2, V2, T1

Page 10: CHÀO CÁC EM!

III. ĐỊNH LUẬT BÔILƠ-MARIÔT

1. Thí nghiệm

Hình 29.2

Page 11: CHÀO CÁC EM!

Kết quả thí nghiệm

Câu hỏi C1: Tính giá trị tích p.V và điền vào bảng

29.1

Kết luận: khi thể tích V tăng thì áp suất p giảm.

p tỉ lệ nghịch với V

Hay p.V= conts

Thể tích V(cm3)

Áp suất p (105

Pa)

p.V

10 2,00

20 1,00

30 0,67

40 0.5

20.105

20.105

20,1.105

20.105

Page 12: CHÀO CÁC EM!

2. Định luật Bôilơ-Mariôt

a. Giới thiệu 2 nhà vật lí: Bôilơ và Mariôt

Page 13: CHÀO CÁC EM!

Edme Mariotte (1620-1684)

Page 14: CHÀO CÁC EM!

b. Định luật Bôilơ-Mariôt

Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.

Hay p.V = hằng số

Định luật Bôilơ – Mariôt viết cho 2 trạng thái là:

p1V1= p2V2 (2)

(1)

Vp

1~

Page 15: CHÀO CÁC EM!

c. Bài tập vận dụngMột khối khí có thể tích 6 lít ở áp suất 1.105 Pa. Nếu nén thể tích khối khí xuống còn 2 lít thì áp suất của khối khí lúc này là bao nhiêu ?

Tóm tắt

Trạng thái 1 Trạng thái 2V1= 6 lít V2= 2 lít p1= 1.105Pa = 1 atm p2= ?

GiảiTheo định luật Bôilơ-Mariốt ta có: p1V1= p2V2

Vậy p2 =

Thay số vào ta có kết quả: p2= 3.105 Pa=3 atm

Nhận xét : V giảm bao nhiêu lần thì p tăng bấy nhiêu lần, và ngược lại.

T= const

V2

p1V1

Page 16: CHÀO CÁC EM!

p1=1 A

V(lít)

p(atm)

B

O V2=2 V1=6

( V3=3; P3= 2 )

3

2

p2=3

(V1=6; P1=1)

(V2=2; P2=3)

Page 17: CHÀO CÁC EM!

IV. ĐƯỜNG ĐẲNG NHIỆT

1.Định nghĩa : Đường đẳng nhiệt là đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo thể tích khi nhiệt độ không đổi.

T1 >T2

Page 18: CHÀO CÁC EM!

Hệ toạ độ p-V

Hệ toạ độ T-V

Đường đẳng nhiệt trong các toạ độ:

Hệ toạ độ p-T

Page 19: CHÀO CÁC EM!

Hình 1 Hình 2

Câu hỏi 1: Qúa trình nào đưới đây không phải là quá trình đẳng nhiệt ?

V. CỦNG CỐ

Page 20: CHÀO CÁC EM!

A . Thể tích

B. Khối lượng

C. Nhiệt độD. Áp suất

Câu hỏi 2 :Đại lượng nào sau đây không phải thông số trạng thái của

một lượng khí?

Page 21: CHÀO CÁC EM!

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG