Upload
congtovien
View
17
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP
BBÀÀI GII GIẢẢNG HONG HOÁÁ HHỌỌC CC CÁÁC NGUYÊN C NGUYÊN TTỐỐ KIM LOKIM LOẠẠII
Giảng viên: TS. Bùi V ăn Thắng
Nội dung: 12 chương
Thời gian: 30 tiết (15 tuần học –mỗi tuần 2 tiết)
Chương 1. Đại cương về kim loạiChương 2. Các nguyên tố nhóm IAChương 3. Các nguyên tố nhóm IIAChương 4. Các nguyên tố nhóm IIIAChương 5. Các nguyên tố nhóm IVA (Ge, Sn, Pb)Chương 6. Các nguyên tố nhóm VA (As, Sb, Bi)Chương 7. Các nguyên tố chuyển tiếpChương 8. Các nguyên tố nhóm IB (Cu, Ag, Au)Chương 9. Các nguyên tố nhóm IIB (Zn, Cd, Hg)Chương 10. Các nguyên tố nhóm VIB (Cr, Mo, W)Chương 11. Các nguyên tố nhóm VIIB (Mn, Tc, Re)Chương 12. Các nguyên tố nhóm VIIIB (Fe, Co, Ni vàhọ platin)
0,590Tự luậnThi kết thúc môn học2
0,245Kiểm tra cuối kỳ0,245Kiểm tra giữa kỳ0,1Chuyên cần
Kiểm tra điều kiện1
Trọng sốThời gian (phút)STT
PGS.TS. Nguyễn Đức Vận, 2013, Hoá học Vô cơ, Tập 2, Các kim loại điển hình, NXB KH&KT.
PGS.TS. Nguyễn Đức Vận, ThS. Nguyễn Huy Tiến, 2008, Câu hỏi và bài tập Hoá học Vô cơ (Phần bài tập), NXB KH&KT.
Hoàng Nhâm, 2006, Hoá học Vô cơ, Tập II, NXB GD. Hoàng Nhâm, 2005, Hoá học Vô cơ, Tập III, NXB GD.
B�ng 1.1. Thành phần các nguyên tố có độ phổ biến cao trong thạch quyển
2,102,0Mg
1.10-22,5.10-2N2,601,4K
5.10-22.10-2S2,642,4Na
8.10-25.10-2P3,602,0Ca
9.10-23,2.10-2Mn5,102,0Fe
(1.10-1)(1,5.10-1)C8,806,6Al
6.10-12,5.10-1Ti27,6020Si
(0,15)3,0H47,2058O
% khối lượng
% nguyên tử
Nguyên tố
% khối lượng
% nguyên tử
Nguyên tố
B�ng 1.2. Vị trí của kim loại, bán kim loại và phi kim trong bảng tuần hoàn
RaFr
8887
RnAtPoBiPbTlLa – HgBaCs
86858483828157 – 805655
XeITeSbSnInY – CdSrRb
54535251504939 – 483837
KrBrSeAsGeGaSc – ZnCaK
36353433323121 – 302019
ArClSPSiAlMgNa
1817161514131211
NeFONCBBeLi
109876543
HeH
21
Các kim loại tiêu biểu: � Nhóm IA: ns1
� Nhóm IIA: ns2
� Nhóm IIIA (ns2np1)� Sn (5s25p2), Pb (6s26p2) – IVA� Bi (6s26p3) - VA
Các kim loại chuyển tiếp:
� Sc (Z = 21, 3d14s2) → Zn (Z = 30, 3d104s2)Dãy các nguyên tố thứ nhất, 3d1-104s1-2; ngoại lệ Cr, Cu
� Y (Z = 39, 4d15s2) → Cd (Z = 48, 4d105s2)Dãy các nguyên tố thứ hai, (n-1)d1-10ns1-2
� Họ lantanit: Ce (Z = 58) → Lu (Z = 71)� Họ actinit: Th (Z = 90) → Lr (Z = 103)
Ba kiểu cấu trúc chính của kim loại
Lập phương tâm mặt
Lục phương chặt khít
A
A
C
B
A
A
B
Lớp A Lớp A
Lớp B
Lớp C
Lớp BLớp A
Lớp A
Lớp B
(a)
(b)
A
B
C A
A
B
LËp ph−¬ng t©m khèi LËp ph−¬ng t©m mÆt Lôc ph−¬ng chÆt khÝt(a) (b) (c)
(a) (b) (c) (d)
(a) mạng lý tưởng; (b) mạng khuyết Schottky; (c) mạng khuyết Frenkel; (d) mạng thay thế.
TT O
T
TO
O
Lục phươngchặt khít
Lập phương tâm mặt
Na
Cl
Vuarit ZnSSZn
A
A'
B
B'
A
Sphalerit ZnSSZn
Mạng tinh thể NaCl
Mạng tinh thể lập phương Mạng tinh thể lục phương
OxiTi Rutin TiO2
(a)
CaF Florit (CaF2)
(b)
Thuyết khí electron Thuyết vùng Thuyết liên kết hoá trị
1s
2s
Li Li2 Li3 Li8 LiNE
Vïng
Vïng
Vïng
1s2s
2p
3s
3p Vïng
Vïng
Vïng cÊm
Vïng xen phñ
Mg MgN
E
dÉn
ho¸trÞ
cÊm
dÉn
ho¸ trÞ
� Trạng thái
� Màu sắc
� Vẻ sáng
� Tính cứng
� Khối lượng riêng
� Nhiệt động nóng chảy
� Nhiệt độ sôi
� Tính dẫn điện
� Tính dẫn nhiệt,…
� Trạng thái tinh thể
� Bản chất của liên kết trong kim loại
Bảng 1.2. Độ cứng của kim loại theo thang khoáng vật (phương pháp rạch)(1)
2,25Bi3,0Th5,0Co6,0Ge
0,2Cs1,5Pb2,5Au3,0Sb5,5Hf6,5Ru
0,3Rb1,5Hg2,5Ce3,0Cu5,5Mo6,5Ta
0,4Na1,5Sn2,5La3,5Pt5,5Be6,5Ir
0,5K1,5Sr2,5Ag4,0Ni6,0Rh7,0Re
0,6Li1,5Ga2,5Zn4,0Fe6,0Nb7,0Os
1,0Tl1,75Ca2,5Mg4,75Od6,0Mn7,5W
1,25Ba2,0Cd2,75Al5,0Zr6,0Ti8,5Cr
(1) (đá hoạt thạch tức bột talc = 1; kim cương = 10; than chì = 0,5)
Độ cứng phụ thuộc: (1) mạng tinh thể; (2) bán kính nguyên tử
Bảng 1.3. Khối lượng riêng của các kim loại (g/cm3)
0,5Li1,9Cs5,9Ga7,2Cr8,9Ni11,5Th18,3U
0,9K2,6Sr6,0V7,3Sn8,9Co11,9Tl19,3W
1,0Na2,7Al6,2La7,3In9,0Cu12,0Pd19,3Au
1,5Rb3,5Ba6,5Zr7,4Mn9,8Bi12,2Ru20,9Re
1,6Ca4,5Ti6,6Sb7,9Fe10,3Mo12,4Rh21,5Pt
1,7Mg5,4Ge6,9Ce8,6Nb10,5Ag13,6Hg22,5Ir
1,8Be5,7As7,1Zn8,7Cd11,3Pb16,6Ta22,6Os
Khối lượng riêng phụ thuộc: (1) Cấu trúc mạng; (2) Khối lượng của nguyên tử kim loại
Bảng 1.4. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại (Tnc0C)
-39Hg186Li631Sb851Ca1284Re1744Pt2450Ir
28Cs232Sn651Mg959Ge1455Ni1800Th2500Ru
30Ga271Bi660Al961Ag1495Co1800Cr2625Mo
39Rh303Tl704Ba1063Au1539Fe1900Zr2700Os
63K321Cd770Sr1083Cu1555Pd1966Rh3000Ta
98Na327Pb814As1133U1725Ti2230Hf3170Re
156In449Zr826La1250Mn1735V2415Nb3410W
- Nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc: (1) cấu trúc mạng; (2) lực tương tác giữa các tiểu phân trong mạng.- Các kim loại chuyển tiếp có nhiệt độ nóng chảy cao hơn các kim loại chuyển tiếp.
Bảng I.5. Nhiệt độ sôi của các kim loại (Ts, oC)
357Hg907Zn1560Bi2150Mn2740Fe3700Nd5200Th
610As1110Mg1630Sb2210Ag2900Co4000Pd5300Ta
670Cs1336Li1740Pb2360Sn2970Be4400Pt5300Ir
680Rb1380Sr1800La2500Cr2970Au4500Rh5300Hf
767Cd1440Ca2000In2600Cu3260Ti4800Mo5300Os
770K1460Tl2060Al2700Ge3400V4900Ru5500Re
890Na1540Ba2070Ga2730Ni3500U5050Zr5930W
Nhiệt độ sôi: (1) liên kết kim loại; (2) bán kính nguyên tử
Bảng I.6. Độ dẫn nhiệt của các kim loại (Hg = 1)
1,0Hg4,2Pb7,1Ir8,3Cr10,6Rh17,5Mo26,0Al
1,0Bi4,7Tl7,9Sn8,3Co10,8Cd18,5Mg35,3Au
2,2Sb6,5Ta8,1Pd8,5Li11,8K19,2Be46,2Cu
2,9In7,0Ni8,3Pt9,5Fe16,2Na23,2W48,8Ag
Bảng I.7. Độ dẫn điện của một số kim loại (Hg = 1)
0,001
Ge2,6U4,8Cs8,3Sn10,6Os15,7Ir20,8Ca
0,8Bi3,7V5,2Be9,6Ru10,6In16,0Zn21,4Mg
1,2Ce4,2Sr5,3Th9,6Pd11,2Li17,5W36,1Al
1,6La4,6Re6,2Ta9,7Pt12,6Cd19,4Rh39,6Au
1,7Ga4,6Pb7,3Cr9,8Fe13,6K20,0Mo56,9Cu
2,5Sb4,8Nb7,7Rb9,9Co13,9Ni20,8Na59,0Ag
Nguyên tắc chung điều chế kim loại là khử các ion kim loại Mn+ có trong thành phần các hợp chất như oxit, sunfua, halogenua,…tạo thành kim loại tự do theo sơ đồ sau:
Mn+ + ne → M
Dựa trên nguyên tắc đó, thực tế áp dụng các phương pháp sau đây: - Phương pháp dùng chất khử hoá học- Phương pháp điện phân- Phương pháp nhiệt phân.