Upload
lnthanh54
View
222
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
1/22
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
2/22
2
Cụ thể: Từ (a,b,c,d≠0)
II. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
1) Tính chất 1: Từ tỉ lệ thức suy ra
(b≠±d)
2) Tính chất 2: ta suy ra
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
* Nâng cao.
1. Nếu =k thì
2. Từ => +)
43
Bài 15.
Quãng đường AB dài 76m, người thứ nhất đi từ A đến Bvà người thứ hai đi từ B đến A. Vận tốc của người thứ nhất chỉ
bằng 4
5
vận tốc của người thứ hai (đến lúc gặp nhau). Thời gian
của người thứ nhất chỉ bằng 1011
thời gian của người thứ hai. Tính
quãng đường mỗi người đi được ?
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
3/22
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
4/22
4
b)
Giải
a)
Từ => 7(x-3) = 5(x+5). Giải ra x = 23
b) Cách 1. Từ => (x-1)(x+3) = (x+2)(x-2)
(x-1).x + (x-1).3 = (x+2).x – (x+2).2
- x + 3x – 3 = + 2x – 2x – 4
Đưa về 2x = -1 => x =
Cách 2:21
x
x +1=32
x
x +1
2
12
x
x =3
12
x
x
2x+1=0 x= -2
1 (Do x+2 x+3)
Bài 2: Tìm x, y, z biết: và x – 3y + 4z = 62
Giải
Cách 1 (Đặt giá trị chung)
Đặt =>
Mà x – 3y + 4z = 62 => 4k – 3.3k + 4.9k = 62
41
Bài 6.
Cho dãy tỉ số bằng nhau : 3 20141 22 3 4 2015
a aa a
a a a a Cmr ta có
đẳng thức
2014
1 2 3 20141
2015 2 3 4 2015
a a a aa
a a a a a
Bài 7.
Cho a cb d
các số , , , x y z t thỏa mãn ax 0 yb và 0 zc td
Cmr : xa yb xc yd
za tb zc td
Bài 8.
Cho tỉ lệ thức 2 13 2 133 7 3 7
a b c d
a b c d
Cmr : a c
b d
Bài 9.
Cho 3 11 22 3 4 1
n n
n
a a aa a
a a a a a
( 1 2 0na a a )
Tính : 1)
2 2 21 2
2
1 2
n
n
a a a A
a a a
2)
9 9 91 2
9
1 2
n
n
a a a B
a a a
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
5/22
40
a. 32
x
y ; 5
7
y
z và 2 3 5 1 x y z b,
1 4 1 6 1 8
13 19 5
y y y
x
c. 2 1 2 2 3 15 7 6 x y x y x
d,1 2 3 1 y z x z y x
x y z x y z
Bài 4.
Cho tỉ lệ thức a cb d
. Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức sau
( với giả thiết các tỉ số đều có nghĩa )
a. 2 7 2 73 4 3 4
a b c d
a b c d
b,
2015 2016 2015 2016
2016 2017 2016 2017
a b c d
c d a b
c.2 2 2
2 2
a b a b
c d c d
d,
22 3
2 3
ab a b
cd c d
e,
2 2
2 2
7 5 7 5
7 5 7 5
a ac b bd
a ac b bd
Bài 5.
Cho 2a c b và 2bd c b d ; , 0b d CMR :a c
b d
5
4k – 9k + 36k = 62
31k = 62 => k = 2 Do đó
Vậy x = 8; y= 6; z = 18
Cách 2 (Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
=>
Cách 3 (Phương pháp thế)
Từ => x=
=> y=
Mà x – 3y + 4z = 62 => đua về 31z =
558 => z = 18
Do đó x = ; y=
Vậy x = 8; y = 6 v à z =18
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
6/22
6
Bài 3: Tìm x, y, z biết:
a) và 2x + 3y – z = 186
b)
2x = 3y = 5z và =95
Giải
a) Cách 1: Từ => =>
Và => =>
=> = (*)
Ta có: =
=>
Vậy x=45; y=60 và z=84
Cách 2: Sau khi làm đến (*) ta đặt = =k
(Sau đó giải như cách 1 của bài 2)
Cách 3: Sau khi làm đến (*) dùng phương pháp thế giải như
cách 3 của bài 2.
39
b.10 6 21
x y z và 5 2 28 x y z
c. 4 3 x y ; 7 5 y z và 2 3 6 x y z
d. : : 12 : 9 : 5 x y z và 20 xyz
e. 10 6 145 9 21 x y z
và 6720 xyz
f. 16 25 99 16 25
x y z và 32 1 15 x
Bài 2.
Tìm các số x,y,z biết rằng
a. : : 3 : 4 : 5 x y z và 2 2 25 3 2 594 z x y
b. 3 1 2 2 x y ; 4 2 3 3 y z và 2 3 50 x y z
c. 12 15 20 12 15 207 9 11
x y z y y z và 48 x y z
d. 2 3 43 4 5
x y z và 49 x y z
Bài 3.
Tìm các số x,y,z biết :
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
7/22
38
6d+a+b+c
d d d c
d a b a b c d
Cộng bất đẳng thức kép (3); (4); (5); (6) theo từng vế thì
được:
1 2a b c d
a b c b c d c d a d a b
Bài 2. Cho a cb d
và ; 0b d CMR:2 2
a ab cd c
b b d d
Giải:
Ta có a cb d
và ; 0b d nên 2 2. .
. d.d
a b c d ab cd
b b b d
Theo tính chất (2) ta có:2 2 2 2 2 2
ab ab cd cd a ab cd c
b b d d b b d d
C. BÀI TẬP ÁP DỤNGBài 1.
Tìm các số x,y,z biết rằng
a. 2 41 7
x x
x x
7
b) Vì 2x = 3y = 5z => = => =
Mà
95
95
z y x
z y x
+) Nếu x+y-z= 95
Ta có = =>
+) Nếu x + y – z = - 95
Ta có = =>
Vậy:
Bài 4: Tìm x, y, z biết:
a) và – x + z = -196
b)
và 5z – 3x – 4y = 50
c) z y x z y x 34
2
42
3
23
4
và x + y – z = - 10
Giải
a) Vì
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
8/22
8
=>
=>
=> =
Ta có = = =>
Vậy x = 231; y = 28 và z = 35
b) Ta có
=
Vậy x = 5; y = 5 và z = 17
c) Vì z y x z y x 34
2
42
3
23
4
=
37
a. Nếu th ì
b. Nếu thì
Bài 1. Cho a; b; c; d > 0.
CMR: 1 2a b c d a b c b c d c d a d a b
Giải:
+ Từ 1aa b c
theo tính chất (3) ta có:
1a d aa b c d a b c
(do d>0)
Mặt khác: 2a a
a b c a b c d
+ Từ (1) và (2) ta có: 3a a a d
a b c d a b c a b c d
Tương tự ta có:
4b b b a
a b c d b c d a b c d
5c c c b
a b c d c d a c d a b
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
9/22
36
+ Có:ad bc
0; 0 bd db
ad bc a c
b d b d
Tính chất 2: Nếu b > 0; d > 0 thì từ a c a a c cb d b b d d
(Bài
5/33 SGK Đ7)
Giải:
+ (1)0; 0
a c
ad bcb d
b d
thêm vào 2 vế của (1) với ab ta
có:
2
ad ab bc ab
a a ca b d b c a
b b d
+ Thêm vào hai vế của (1) dc ta có:
1
3
ad dc bc dc
d a c c b d
a c c
b d d
+ Từ (2) và (3) ta có:
Từ a c a a c cb d b b d d
(đpcm)
Tính chất 3: a; b; c là các số dương nên
9
=> =>
Từ
101
10
432432
z y x z y x
=> Vậy x = - 20; y = -30 và z = -40
Bài 5: Tìm x. y, z biết:
a) x: y: z = 2: 3: 5 và xyz = 810
b) = và + = - 650
Giải
a) Vì x: y: z = 2: 3: 5 => =
Cách 1 (Đặt giá trị chung)
Đặt = =>
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
10/22
10
Mà xyz = 810 => 2k.3k.5k = 810 => 30 =810 => =27 => k
= 3
=> Vậy x = 6; y = 9 và z = 15
Cách 2: Từ = => =
=> x = 6 thay vào đề bài tìm ra y = 9 ; z = 15
Vậy x = 6; y = 9 và z = 15Cách 3: (Phương pháp thế) Làm tương tự cách 3 của bài 2
b) Từ = => => =
Cách 1: (Đặt giá trị chung)
Đặt = = k =>
Mà + 2 – 3 = - 650 => 4 + 2.9
=>-26
Nếu k = 5=>
35
=> 2 2 212 9 10
x y z
=>186
612 9 10 12 9 10 31
x y z x y z
=> 725460
x y
z
( Thỏa mãn điều kiện )
Vậy trong ngày đó cửa hàng đã bán số mét vải ở cuộn thứ
nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là : 24; 36; 24 (mét).
Dạng 5: TÍNH CHẤT CỦA TỈ LỆ THỨCÁP DỤNG TRONG BẤT ĐẲNG THỨC
Tính chất 1: (Bài 3/33 GK Đ7) Cho 2 số hữu tỷ ab
và cd
với
b> 0; d >0.
CM: a c ad bcb d
Giải:
+ Có cb bd db
0; 0
a cad
ad bcb d
b d
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
11/22
34
thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 2. Tính xem trong
ngày đó cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải mỗi cuộn.
Lời giải
Gọi chiều dài cuộn vải thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là
x, y, z (m)
ĐK: 0< x, y, z < 186
+) Tổng chiều dài ba cuộn vải đó là 186m => x + y + z =
186
+ Sau khi bán được một ngày cửa hàng còn lại cuộn thứ
nhất, cuộn thứ hai, cuộn thứ ba
=> Trong ngày đó cửa hàng đã bán được số mét vải ở cuộn
thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là 2 2, ,3 3 5
x y z (mét)
+) Số tiền bán được của ba cuộn thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần
lượt tỉ lệ với 2; 3; 2 và giá tiền mỗi mét vải của ba cuộn như
nhau.
=> Số mét vài bán được của ba cuộn thứ nhất, thứ hai, thứ ba
lần lượt tỉ lệ với 2; 3; 2
=>2 2
: : 2 :3 : 23 3 5 x y z
11
Nếu k = -5 =>
Vậy
Cách 2 (Sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau)
Vì = =>
=>
Theo đề bài suy ra x,y,z cùng dấu
Vậy
20;15;10
20;15;10
z y x
z y x
Cách 3 (Phương pháp thế)
Bài 6: Tìm x, y, z biết:
(1)
Giải:
* Nếu 0
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
12/22
12
Ta c ó
(2)
Từ (1) và (2) ta có x + y + z =
=> thay vào đề bài ta được:
Hay =
+) => 2x = => 3x = => x =
+) => 2y = => 3y = => y =
+) Có x + y + z = , mà x = và y =
33
Gọi vận tốc dự định là x, vận tốc mới tăng là y ( x,y > 0)
Ta có 120100
y x => 65
y
x
Gọi C là trung điểm của AB. Ô tô đến B sớm hơn dự định
10 phút là nhờ tăng vận tốc từ điểm C. Nếu ô tô đi từ C đến B với vận tốc x mất thời gian là
Nếu ô tô đi từ C đến B với vận tốc y mất thời gian là
Thì x. = y. =>2
1t y
x t mà
6
5
y
x
=>2
1 6
5
t
t
=> 1 2
6 5
t t 1 2 10
6 5
t t
=> 1
2
60
50
t
t
=>Thời gian ô tô đi nửa đường AB với vận tốc đã tăng hết
50 phút
Thời gian ô tô đi nửa đường AB với vận tốc dự định hết 60
phút.
Vậy thời gian ô tô đi từ A đến B là 60 + 50 = 110 (phút)
Bài 7: Một cửa hàng có ba cuộn vải, tổng chiều dài ba
cuộn vải đó là 186m, giá tiền mỗi mét vải của ba cuộn là như
nhau. Sau khi bán được một ngày cửa hàng còn lại cuộn thứ
nhất, cuộn thứ hai, cuộn thứ ba. Số tiền bán được của ba cuộn
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
13/22
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
14/22
14
Đưa về 24y = 6 => y = thay vào đề bài ta có
=> = 18. => 18x = 90 => x = 5
Ta có
=>1+3y = -12y => 15y = -1 => y = thay vào
Ta được => 5x . => => x = 2
Vậy x = 2 và y =
Dạng 2: CHỨNG MINH TỈ LỆ THỨC
12
31 y
31
Lời giải
Gọi ba phân số cần tìm là với, , , , ,
, , 0
a b c d e g Z
b d g
Theo đầu bài ta có
a : c : e = 3:4 :5, b : d : g =5:1:2 và 3370
a c e
b d g
+) a:c:e= 3 :4 :5 =>3 4 5
a c ek với k Z
a=3k ,c =4k , e =5k
+) b : d : g = 5 : 1 : 2 =>5 1 2b d g
t với ,t Z t o
b=5t, d=t, g=2t
+)3
370
a c e
b d g => 3 4 5 213
5 2 70k k k
t t t
71 213
.10 70
k
t
=> 3
7
k
t
9
35
a
b
, 12
7
c
d
, 15
14
e
g
Vậy ba phân số cần tìm là 935 , 12
7 , 15
14
Bài 5: Độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2; 3; 4. Ba
chiều cao tương ứng với ba cạnh tỉ lệ với ba số nào?
Lời giải
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
15/22
30
Lời giải
Gọi số học sinh tổ một, tổ hai, tổ ba của lớp 7A lần lượt là
x, y, z.(học sinh)
ĐK: *, , , , , 52 x y z N x y z
+) Lớp 7A có 52 học sinh => x + y + z = 52
+) Nếu tổ một bớt đi 1 học sinh, tổ hai bớt đi 2 học sinh, tổ
ba thêm vào 3 học sinh thì số học sinh tổ một, hai, ba tỉ lệ
nghịch với 3; 4; 2
Nên ta có 3.(x – 1) = 4.(y – 2) = 2.(z + 3)
3 – 1 4 –
12 12
2 2 z
12
3 x y
– 1 – 2
4 3 6
z 3 x y
1 3 524
4 3 6 13 13 y-2 x z x y z
1 16 17
2 12 14
3 24 21
x x
y y
z z
(Thỏa mãn điều kiện)
Vậy số học sinh tổ một, tổ hai, tổ ba của lớp 7A lần lượt là
17 học sinh, 14 học sinh, 21 học sinh.
Bài 4: Tìm ba phân số có tổng bằng . Biết tử của
chúng tỉ lệ với 3; 4; 5 còn mẫu của chúng tỉ lệ với 5; 1; 2.
15
Để chứng minh tỉ lệ thức ta thường dùng một số
phương pháp sau:
•) Phương pháp 1: Chứng tỏ rằng A.D = B.C
•) Phương pháp 2: Chứng tỏ hai tỉ số có cùng giá trị
•) Phương pháp 3: Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức
* Một số kiến thức cần chú ý
•) (n 0)
•) => = (n N*)
Sau đây là một số bài tập minh họa ( giả thiết các tỉ số đã chođều có nghĩa)
Bài 1: Cho tỉ lệ thức Chứng minh rằng
GIẢI
Cách 1 (pp1):
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
16/22
16
Ta có:
(a+b).(c-d) = (a – b).(c+d)
Cách 2 (pp2):
Đặt = k =>
=
Cách 3 (pp3):
Từ
Ta có:
=
29
ĐK: *, , , , , 144 x y z N x y z
+) Ba lớp 7A,7B,7C có tất cả 144 học sinh
=> 144 x y z
+) Nếu rút ở lớp 7A đi1
4 học sinh, rút ở lớp 7B đi1
7 học
sinh, rút ở lớp 7C đi 13
học sinh thì số học sinh còn lại của
3 lớp bằng nhau.
Nên ta có3 6 2
4 7 3 x y z
3 6 2 144 624 42 18 8 7 9 8 7 9 24
x y z x y z x y z
48
42
54
x
y
z
(Thỏa mãn điều kiện)
Vậy số học sinh lúc đầu của các lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là
48 học sinh, 42 học sinh, 54 học sinh.
Bài 3: Lớp 7A có 52 học sinh được chia làm ba tổ. Nếu tổ
một bớt đi 1 học sinh, tổ hai bớt đi 2 học sinh, tổ ba thêm
vào 3 học sinh thì số học sinh tổ một , hai, ba tỉ lệ nghịch
với 3; 4; 2. Tìm số học sinh mỗi tổ.
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
17/22
28
+) a, b, c tỉ lệ với 1; 3; 2 =>1 3 2 6
a b c a b c
=>a + b + c ⋮ 6
Lại có ⋮ 9 a + b + c ⋮ 9
Mà 1 27a b c
Nên a + b + c = 18
=> 31 3 2a b c
=> (Thỏa mãn điều
kiện)
Nếu a, b, c tỉ lệ với 3; 1; 2 => (Thỏa mãn
điiều kiện)
Vậy số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm là 396; 936.
Bài 2: Ba lớp 7A, 7B, 7C có tất cả 144 học sinh. Nếu rút ở
lớp 7A đi 14
số học sinh, rút ở lớp 7B đi 17
số học sinh, rút
ở lớp 7C đi 13 học sinh thì số học sinh còn lại của cả 3 lớp
bằng nhau. Tính số học sinh mỗi lớp ban đầu.
Lời giải
Gọi số học sinh ban đầu của lớp 7A,7B.7C lần lượt là x,y,
z (học sinh)
17
Cách 4: Từ =>
=> =
Bài 2: Cho tỉ lệ thức Chứng minh rằng
(1)
GIẢI
Cách 1:
Cách 2:
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
18/22
18
= k => thay vào 2 vế của (1) chứng minh 2
vế có cùng giá trị
Cách 3:
Vì =>
= = =
B ài 3: chứng minh rằng nếu thì
a)
b)
=
GIẢI
a) Từ
=>
b) Từ
27
Với , , 0a b c ta có : ab bc caa b b c c a
1 1 1 1 1 1a b b c c a
ab bc ca b a c b a c
1 1 1 1a b c P a b c
Dạng 4: ỨNG DỤNG TÍNH CHẤT CỦA TỈ LỆ THỨC,
DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU VÀO GIẢI BÀI TOÁN CHIA
TỈ LỆ
Bài 1: Tìm số tự nhiên có ba chữ số biết rằng số đó chia
hết cho 18 và các chữ số của nó chia hết cho tỉ lệ với 1;2;3.
Lời giải
Gọi số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm là , ( ĐK
: *, , ,1 9,0 , 9a b c N a b c )
=>1 27a b c
+) ⋮ 18 ( do 18=2.9 và
ƯCLN(2;9)=1 )
+) Các chữ số của số cần tìm tỉ lệ với 1; 2; 3
Mà ⋮ 2 => c ⋮ 2
=>a, b, c tỉ lệ với 1;3; 2 hoặc a; b; c tỉ lệ với 3; 1; 2
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
19/22
26
Cho a , b ,c đôi một khác nhau và thỏa mãna b b c c a
c a b
Tính giá trị của biểu thức 1 1 1a b c
P b c a
Bài giải:
Từ a b b c c ac a b
1 1 1a b b c c a
c a b
a b c a b c a b c
c a b
(*)
+) Xét 0 ; ;a b c a b c a c b b c a
1a b b c a c c a b abc
P b c a b c a abc
+) Xét 0a b c Từ (*) ta có :
8a b c P
Bài 5 :
Cho các số a;b;c khác 0 thỏa mãn ab bc caa b b c c a
Tính giá trị của biểu thức2 2 2
3 3 3
ab bc ca P
a b c
Bài giải:
19
=> =
=
=
=>
=
Bài 4: Cho b2 = ac; c2 = bd. Chứng minh rằng:
1)
2)
GIẢI
1) Vì
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
20/22
20
Vậy
2) Có:
Bài 5: Cho a, b, c thỏa mãn
Chứng minh: 4(a-b)(b-c) =
GIẢI
Từ
Bài 6: Biết và
CMR: abc + = 0
25
a b c d
b c d a c d a b d b c a
Tính giá trị của biểu thức
a b b c c d d a M
c d a d a b b c
Bài giải:
Từ a b c d b c d a c d a b d b c a
1 1 1 1a b c d
b c d a c d a b d b c a
a b c d a b c d a b c d a b c d
b c d a c d a b d b c a
(*)
+) Xét 0 ( ); ( )a b c d a b c d b c a d
4 M
+) Xét 0a b c d Từ (*) ta có :
b c d a c d a b d b c a
4a b c d M
Bài 4:
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
21/22
24
Từ 3 34
x y
x y
31
3
41
x
y
x
y
Đặt x y
= a 3 11
a
a
= 3
4
Bài 2:
Cho2 3 4
x y z . Tính giá trị của biểu thức P = y z x
x y z
Cách 1:
Đặt2 3 4
x y z = k x = 2k ; y = 3k ; z = 4k ( k 0)
P =
3 4 2 5 5
2 3 4 3 3
k k k k
k k k k
Vậy P = 53
Cách 2 :
Có2 3 4
x y z =
3 4 2 5 2 3 4 3
y z x y z x x y z x y z
55 3 3
y z x x y z y z x x y z
Vậy P = 53
Bài 3 :
Cho dãy tỉ số bằng nhau21
GIẢI
Từ => ab + (1)
Nhân cả hai vế của (1) với c ta có: abc +
(2)
Ta c ó : => bc +
(3)
Nhân cả hai vế của (3) với ta có:
(4)
Cộng cả hai vế của (2) và (4) ta có:
abc + + =
abc + = 0
Bài 7: Cho (1)
CMR:
GIẢI
Nhân thêm cả tử và mẫu của (1) với a hoặc b; c
Từ (1) ta có:
8/16/2019 Chuyên Đề BDHSG Môn Toán 7 - Các Bài Toán Về Tỷ Lệ Thức - Dẫy Tỷ Số Bằng Nhau.doc
22/22
22
=
= 0
Bài 8: CMR: Nếu a(y+z) = b(z+x) = c(x+y)(1)
Trong đó a,b,c là các số khác nhau và khác 0 thì:
GIẢI
Vì a,b,c ≠ 0 nên chia các số của (1) cho abc ta được:
=
23
Dạng 3 : TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Bài 1 :
Cho tỉ lệ thức 3 3
4
x y
x y
. Tính giá trị của tỉ số
x
y
Bài giải:
Cách 1 :
Từ3 3
4
x y
x y
4(3x – y) = 3(x+y) 12x – 4y = 3x + 3y
12x – 3y = 3(x+y) 9x = 7y
Vậy x y
= 79
Cách 2: