35
HÀNH VI TỶ GIÁ

hành vi tỷ giá

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: hành vi tỷ giá

HÀNH VI T GIÁỶ

Page 2: hành vi tỷ giá

NỘI DUNG CHÍNH1. Các nhân tố quyết định tỷ giá2. Vai trò của thông tin với tỷ giá3. Tác động của các nhân tố chủ yếu đến sự vận

động của tỷ giáPHỤ LỤCMỞ RỘNG

Page 3: hành vi tỷ giá

1. Các nhân tố quyết định tỷ giá

Môi trường kinh tế quốc

tế (BOP)

-CA

-KA

Môi trường kinh tế nội

địa (Ms, Md)

-MS

-MD

Chính sách can thiệp

Trực tiếp

-Pháp luật

-Dự trữ OR

Gián tiếp

Thông tin và kỳ vọng (yếu tố kỹ thuật)

-Giá-Khung

giá-Bộ chỉ

sốkinh tế đối ngoại- CS thương mại- CS kiểm soát vốn

kinh tế đối nội-CS tài khóa-CS tiền tệ

Page 4: hành vi tỷ giá

1.1 Môi tr ng kinh t qu c tườ ế ố ế• BOP quy t đ nh đ n cung c u ngo i tế ị ế ầ ạ ệ• Cán cân thanh toán qu c t có tác đ ng r t ố ế ộ ấ

quan tr ng đ n t giá h i đoái. ọ ế ỷ ố

Cán cân thanh toán quốc tế dư thừa cung ngoại hối>cầu ngoại hối tỷ giá hối đoái giảm.

Cán cân thanh toán quốc tế thiếu hụt cầu ngoại hối>cung ngoại hối tỷ giá hối đoái tăng.

Page 5: hành vi tỷ giá

1.2. Môi tr ng kinh t n i đ aườ ế ộ ịGiá c ngo i t , t giá h i đoái cũng ả ạ ệ ỷ ốđ c xác đ nh theo quy lu t cung c u ượ ị ậ ầnh đ i v i các hàng hoá thông ư ố ớth ng. ườKhi cung ngo i t ạ ệ > c u ngo i tầ ạ ệ giá ngo i t gi m, t c t giá h i đoái tăng. ạ ệ ả ứ ỷ ốKhi c u ngo i t ầ ạ ệ > cung ngo i tạ ệ giá ngo i t sẽ tăng, t c t giá gi m. ạ ệ ứ ỷ ảỞ v trí cung ngo i t b ng c u ngo i ị ạ ệ ằ ầ ạt xác đ nh tr ng thái cân b ng, không ệ ị ạ ằcó áp l c làm cho t giá thay đ i. ự ỷ ổ

Page 6: hành vi tỷ giá

1.3. Chính sách can thi p c a Chính phệ ủ ủ1.3.1. Can thi p tr c ti pệ ự ế1.3.1.1. D tr chính th c ORự ữ ứ OR là m t b ph n c a BOP, tuy nhiên, OR là chính sách do ộ ộ ậ ủchính ph can thi p, đi u ti t vào BOP mang tính ch t bù ủ ệ ề ế ấđ p, tính ch t ch quan, duy ý chí c a chính ph . Đây là ắ ấ ủ ủ ủchính sách nh m th ng vào th tr ng: ằ ẳ ị ườM i khi Chính ph nh n th y t giá ngo i t đang quá căng ỗ ủ ậ ấ ỷ ạ ệth ng, Chính ph b m ti n ngo i t d tr ra th ẳ ủ ơ ề ạ ệ ự ữ ịtr ng=>cung ngo i t ra th tr ng.ườ ạ ệ ị ườM t khác, Chính ph mua l i, thu gom ngo i t th tr ng ặ ủ ạ ạ ệ ở ị ườh i đoái, ho c ch đ ng phá giá n i t b ng cách cung ti n ố ặ ủ ộ ộ ệ ằ ềVND trên th tr ng=>t giá tăng.ị ườ ỷ

Page 7: hành vi tỷ giá

1.3.1. Can thi p tr c ti pệ ự ế1.3.1.2. S d ng lu t và nguyên t c trên th tr ng.ử ụ ậ ắ ị ườ Công c pháp lu t dùng đ chi ph i, đi u ch nh, áp ch th ụ ậ ể ố ề ỉ ế ịtr ng, xây d ng hành lanh pháp lý, đ t các quy đ nh cho th ườ ự ặ ị ịtr ng.ườ Chính ph can thi p nguyên t c giao d ch trên th tr ng, ủ ệ ắ ị ị ườc ch giao d ch trên th tr ng.ơ ế ị ị ườ

Page 8: hành vi tỷ giá

1.3.2. Can thi p gián ti pệ ế1.3.2.1. Chính sách kinh t đ i ngo iế ố ạ- Đ i v i CA: Chính sách th ng m i ố ớ ươ ạ(Chính sách xu t nh p kh u).ấ ậ ẩChính sách th ng m i tác đ ng tr c ti p ươ ạ ộ ự ếđ n ho t đ ng xu t nh p kh u.ế ạ ộ ấ ậ ẩVí d : Chính ph mu n nâng thu các m t ụ ủ ố ế ặhàng nh thu c lá, bia r u... Vi c tăng ư ố ượ ệhay gi m thu đ i v i m t s m t hàng ả ế ố ớ ộ ố ặchính là s d ng công c Chính sách ử ụ ụth ng m i=> nh h ng kim ng ch xu t ươ ạ ả ưở ạ ấkh u và nh p kh u qu c gia trong ẩ ậ ẩ ốCA=>Cung và c u th tr ng t giá h i ầ ị ườ ỷ ốđoái.

Page 9: hành vi tỷ giá

- Đ i v i KA: Chính sách ki m soát v n (Chính sách đi u ti t l u chuy n ố ớ ể ố ề ế ư ểv n qu c t ra vào qu c gia)ố ố ế ố Chính sách này nh m m c tiêu đi u ti t dòng ch y v n qu c t ra vào ằ ụ ề ế ả ố ố ếqu c gia:ố+ Outflow capital+ Inflow capital

Ví d : Vào nh ng năm đ u th k XXI, th tr ng tài ụ ữ ầ ế ỷ ị ườchính qu c gia khá m đ m, đ n năm 2005, Chính ph ố ả ạ ế ủmu n thu hút và đ y m nh t c đ tăng tr ng=> có ố ẩ ạ ố ộ ưởbi n pháp n i l ng ki m soát dòng v n ch y vào Vi t ệ ớ ỏ ể ố ả ệNam d i d ng đ u t danh m c=>m c a th tr ng ướ ạ ầ ư ụ ở ử ị ườch ng khoán VN=>Cho phép các nhà đ u t s h u c ứ ầ ư ở ữ ổphi u và đ c niêm y t trên sàn ch ng khoán VN. ế ượ ế ứ=>th tr ng m => có dòng ti n ngo i t t n c ngoài ị ườ ở ề ạ ệ ừ ướch y vào VN.ả

Page 10: hành vi tỷ giá

1.3.2. Can thi p gián ti pệ ế1.3.2.2. Chính sách kinh t đ i n iế ố ộ- Chính sách tài khóa- Chính sách ti n tề ệHai lo i chính sách này đ u nh h ng tr c ti p đ n ạ ề ả ưở ự ế ết ng cung ti n n i t trong n n kinh tổ ề ộ ệ ề ế

MS

MD

2 s đ nh h ng: m ự ị ướ ởr ng và th t ch tộ ắ ặ

MS có dạng thẳng đứng bởi Chính phủ (đại diện NHTU) quyết định tổng lượng tiền tệ bơm vào thị trường hay rút bớt ra.

Page 11: hành vi tỷ giá

N u Chính ph có quy t đ nh phá giá n i t , kích thích xu t ế ủ ế ị ộ ệ ấkh u=> dùng bi n pháp nh h ng đ n t ng cungẩ ệ ả ưở ế ổVí d : n i l ng ti n t đ phát tri n n n kinh t -cung ti n ra ụ ớ ỏ ề ệ ể ể ề ế ềth tr ng h i đoái=>cung ti n ngo i t d tr tăng, ngo i t ị ườ ố ề ạ ệ ự ữ ạ ệkhan hi m trên th tr ng, t giá ngo i t tăng, kích thích ế ị ườ ỷ ạ ệxu t kh u-ti n cung n i t cũng là m t b ph n c a t ng ấ ẩ ề ộ ệ ộ ộ ậ ủ ổcung. Khi l ng ti n VND ra th tr ng, cùng v i m c l m ượ ề ị ườ ớ ứ ạphát=>kích thích n n kinh t thông qua thu nh p ng i dân.ề ế ậ ườ Môi tr ng kinh t qu c t , môi tr ng kinh t n i đ a ườ ế ố ế ườ ế ộ ị và chính sách đi u ti t c a Chính ph ề ế ủ ủ là nhóm nhân t c b n ố ơ ả(FA) nh h ng t giá h i đoáiả ưở ỷ ố

Page 12: hành vi tỷ giá

1.4. Thông tin & kỳ v ng (technical ọanalysins-FA)Xét v y u t kỹ thu t (Technical Factors)ề ế ố ậ- Giá: c n bi t giá quá kh và hi n t i.ầ ế ứ ệ ạ

-Khung th i gian: đ quan sát.ờ ể=>quy t đ nh nhanh chóng và chính xác.ế ị- B ch s : nh ng nhà đ u c th tr ng ộ ỉ ố ữ ầ ơ ị ườ

ng n h n có khuynh h ng s d ng b ắ ạ ướ ử ụ ộch s này.ỉ ố

Page 13: hành vi tỷ giá

K t lu n:ế ậ- Trong tr ng h p s d ng FA thích h p v i ườ ợ ử ụ ợ ớnh ng vi c có t m nhìn chi n l c, trung h n ữ ệ ầ ế ượ ạvà dài h n. K t qu FA sẽ nh n đ nh xu ạ ế ả ậ ịh ng s p t i và cho bi t biên giá, h s góc.ướ ắ ớ ế ệ ố- Tr ng h p s d ng TA phù h p v i s ườ ợ ử ụ ợ ớ ựbi n đ ng giá trong th i gian ng n, ng n h n.ế ộ ờ ắ ắ ạ

Page 14: hành vi tỷ giá

2. Vai trò của thông tin và tỷ giá2.1. Thông tin là gì?Sự phản ánh sự vật, sự việc, hiện tượng của thế giới khách quan và các hoạt động của con người trong đời sống xã hội.

Page 15: hành vi tỷ giá

Qua việc tìm hiểu thông tin :

Làm tăng hiểu biết cho mình

Tiến hành những hoạt động có lợi cho cá nhân và xã hôi

Page 16: hành vi tỷ giá

2.2.Vai trò c a thông tin đ i v i t giáủ ố ớ ỷ

Thông tin có ý nghĩa quan trọng, và đặc biệt quan trọng trong ngắn hạn

Trên thị trường ngoại hối giao dịch dựa trên kỳ vọng về tỷ giá

Kỳ vọng dựa trên tập hợp các thông tin liên quan.

Page 17: hành vi tỷ giá

2.3. Quá trình phân tích thông tin

Cùng một thông tin có thể có những kì vọng khác nha, thậm chí là trái ngược nhau.

Cùng một thông tin có thể có những kì vọng khác nha, thậm chí là trái ngược nhau.

Có nhiều cách lý giải ý nghĩa thông tin

Page 18: hành vi tỷ giá

Ví dụ

Khi ngân hàng trung ương đưa ra trên thi trường một lượng lớn đồng ngoại tệ có nhiều người với những suy nghĩ khác nhau

Khi cung ngoại tệ tăng => giá ngoại tệ sẽ giảm

Khi cung ngoại tệ tăng sẽ thúc đẩy kinh tế phát triền => đồng ngoại tệ lên giá

Khi cung ngoại tệ tăng: xuất khẩu tăng => cán cân vãng lai thặng dư => cung nội tệ bé hơn cầu nôij tệ => nội tệ giảm giá => ngoại tệ lên giá

Page 19: hành vi tỷ giá

3. Tác động của các nhân tố chủ yếu đến sự vận động của tỷ giá

3.1. Tỷ lệ lạm phát tương đối3.2. Lãi suất tương đối3.3. Mức thu nhập tương đối3.4. Kiểm soát của Chính phủ

Page 20: hành vi tỷ giá

3.1. Tỷ lệ lạm phát tương đối:Lạm phát nội địa tăng:

Cầu nội địa về hàng hóa, dịch vụ nước ngoài tăng, nghĩa là cầu ngoại tệ tăng.

Cầu nước ngoài về hàng hóa, dịch vụ trong nước giảm, nghĩa là cung ngoại tệ giảm.

Lạm phát của một quốc gia tăng => đồng tiền quốc gia đó có xu hướng giảm giá.

Page 21: hành vi tỷ giá

3.1. Tỷ lệ lạm phát tương đối:

• Ví dụ:Giả sử lạm phát ở Mỹ tăng mạnh trong khi lạm phát ở Anh vẫn giữ nguyên.Þ Tăng nhu cầu của người Mỹ đối với hàng hóa của Anh vì hàng hóa

Mỹ trở nên đắt hơn => tăng lượng cầu của người Mỹ đối với đồng bảng Anh.

Þ Giảm nhu cầu của người Anh đối với hàng hóa Mỹ vì giá hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn => giảm cung bảng Anh ra thị trường

Þ Gây ra áp lực tăng giá đối với giá trị của bảng Anh, giảm giá trị của đồng đô la Mỹ

Page 22: hành vi tỷ giá

3.2. Lãi suất tương đối:Lãi suất nội địa tăng:

Cầu ngoại tệ để đầu tư ra nước ngoài giảm Cung vốn nước ngoài để đầu tư vào trong nước tăng=> Giá của đồng ngoại tệ giảm.

Lãi suất của một quốc gia tăng => đồng tiền quốc gia đó có xu hướng tăng giá

Page 23: hành vi tỷ giá

3.2. Lãi suất tương đối:

Ví dụ:Giả sử rằng lãi suất của Mỹ tăng lên trong khi lãi suất ở Anh không đổiÞ Giảm cầu đồng bảng Anh vì lãi suất đô la Mỹ hấp dẫn

hơn, do đó ít có mong muốn tiết kiệm đồng bảng Anh.Þ Hấp dẫn nhà đầu tư người Anh hơn => cung bảng Anh

ra thị trường tăngÞ Giá đồng bảng Anh giảm, giá đồng đô la Mỹ tăng

Page 24: hành vi tỷ giá

3.3. Mức thu hập tương đối:Mức thu hập nội địa tăng:

Tạo ra áp lực tăng giá đối với hàng hóa nội địa do nhu cầu tiêu dùng cao => cầu ngoại tệ để mua sắm hàng hóa nước ngoài tăng. Cung ngoại tệ không đổiÞGiá của đồng ngoại tệ tăng, nội tệ giảm

Một quốc gia có tăng trưởng kinh tế, đồng tiền quốc gia đó có khuynh hướng suy yếu nhẹ.

Page 25: hành vi tỷ giá

3.3. Mức thu nhập tương đối:

Ví dụ:Giả sử rằng mức thu nhập tại Mỹ tăng trong khi thu hập tại Anh không đổiÞ Nhu cầu tiêu dùng cao=> hàng hóa Mỹ có xu hướng

tăng giá=> Cầu đồng bảng Anh để mua sắm tămÞ Cung bảng Anh không đổiÞ Giá của đồng bảng Anh tăng, giá của đồng đô la

Mỹ giảm

Page 26: hành vi tỷ giá

3.4. Kiểm soát của Chính phủ:

Chính phủ có thể tác động đến tỷ giá cân bằng theo nhiều cách khác nhau, chủ yếu: Can thiệp vào thương mại quốc tế Đầu tư quốc tế Can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối

Page 27: hành vi tỷ giá

3.4. Kiểm soát của Chính phủ: Can thiệp vào thương mại quốc tế:Chính phủ có thể sử dụng các biện pháp khuyến khích xuất khẩu như: trợ cấp sản xuất xuất khẩu; hoặc áp dụng các biện pháp hạn chế nhập khẩu như: áp dụng thuế nhập khẩu, hạn ngạch, cấm nhập khẩu,…Các biện pháp trên ảnh hưởng đếncầu hoặc cung ngoại tệ trên thị trường ngoại hối

Page 28: hành vi tỷ giá

3.4. Kiểm soát của Chính phủ:

Đầu tư quốc tế:Chính phủ có thể can thiệp bằng cách cấm đầu tư ra nước ngoài, đánh thuế thu nhập lợi tức của công dân nước mình ở nước ngoài hoặc của công dân nước ngoài ở nước mình,…

Page 29: hành vi tỷ giá

3.4. Kiểm soát của Chính phủ:

Can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối:Chính phủ có thể can thiệp bằng cách mua hay bán trực tiếp nội tệ trên thị trường ngoại hối để điều chỉnh tỷ giá hối đoái theo mục tiêu đặt ra

Page 30: hành vi tỷ giá

PH L CỤ ỤChính sách tài khoá là chính sách thu chi c a Chính ph hay còn g i là ủ ủ ọchính sách ngân sách nh thu , phát hành trái phi u chính ph , tín phi u ư ế ế ủ ếkho b c....ạChính sách ti n tề ệ là vi c th c hi n t ng th các bi n pháp, s d ng các ệ ự ệ ổ ể ệ ử ụcông c c a Ngân hàng Trung ng nh m góp ph n đ t đ c các m c tiêu ụ ủ ươ ằ ầ ạ ượ ục a chính sách kinh t vĩ mô thông qua vi c chi ph i dòng chu chuy n ti n ủ ế ệ ố ể ềvà kh i l ng ti n nh lãi su t chi t kh u, lãi su t tái chi t kh u, d tr ố ượ ề ư ấ ế ấ ấ ế ấ ự ữb t bu c...ắ ộT giá h i đoáiỷ ố , t c t l trao đ i gi a hai đ ng ti n cao hay th p đ c ứ ỷ ệ ổ ữ ồ ề ấ ượquy t đ nh b i các l c l ng th tr ng, cung và c u. ế ị ở ự ượ ị ườ ầCung ngo i t ạ ệ là l ng ngo i t mà th tr ng mu n bán ra đ thu v n i ượ ạ ệ ị ườ ố ể ề ột . ệC u ngo i t ầ ạ ệ là l ng ngo i t mà th tr ng mu n mua vào b ng các ượ ạ ệ ị ườ ố ằđ ng n i t .ồ ộ ệ

Page 31: hành vi tỷ giá

Phụ lục: Hạn ngạch: là quy định Nhà nước về số lượng hoặc

giá trị một mặt hàng hoặc một nhóm hàng được xuất đi hoặc nhập về từ một thị trường nào đó, trong một thời gian nhất định.

Trợ cấp xuất khẩu: là việc Chính phủ hỗ trợ về mặt tài chính thông qua việc ưu đãi tín dụng cho các tổ chức, các nhân đi tiên phong trong việc đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa, đặc biệt là những thị trường mới.

Page 32: hành vi tỷ giá

• Mở rộng: Vài nét về biến động tỷ giá USD/VND từ đầu năm 2012 đến giữa năm 2013

Nguồn: http://dddn.com.vn/tai-chinh-ngan-hang/duong-di-moi-cua-ti-gia-va-lai-suat-201307020423642.htm (03/07/2013)

Page 33: hành vi tỷ giá

Tác đ ng t giá đ n xu t nh p kh u:ộ ỷ ế ấ ậ ẩCó nh n đ nh cho r ng t giá tăng là do có nh ng h tr tích ậ ị ằ ỷ ữ ỗ ợc c dành cho xu t kh u, đ c bi t ho t đ ng này g p khó ự ấ ẩ ặ ệ ạ ộ ặkhăn khi v p ph i kh ng ho ng kinh t .ấ ả ủ ả ếTuy nhiên, theo đà tăng nhanh c a t giá, s leo thang c a giá ủ ỷ ự ủc có th d n đ n đ ng VND m t giá, d n đ n s n m gi ả ể ẫ ế ồ ấ ẫ ế ự ắ ữđ ng USD.ồDo đó, m c dù xu t kh u có l i nh ng ph i l u ý đ n giá c a ặ ấ ẩ ợ ư ả ư ế ủn i t .ộ ệ

Page 34: hành vi tỷ giá

Đ xu t nh ng gi i phápề ấ ữ ả1. Đ i v i Ngân hàng Nhà n c:ố ớ ướ- Ch n ch nh ho t đ ng mua bán ngo i t các NHTM, h n ấ ỉ ạ ộ ạ ệ ạch th tr ng “ch đen”, x lý tr ng h p mua bán ngo i t ế ị ườ ợ ử ườ ợ ạ ệngoài biên đ cho phép.ộ- C n tuyên truy n đ h n ch v tâm lý gi ngo i t .ầ ề ể ạ ế ề ữ ạ ệ- Áp d ng các chính sách đ thu hút ngo i t .ụ ể ạ ệ- Đi u ch nh t giá phù h p th tr ng, tăng c ng xu t ề ỉ ỷ ợ ị ườ ườ ấ

kh u nh ng cũng tăng thu v i m t hàng nh p kh u đ ẩ ư ế ớ ặ ậ ẩ ểtránh tình tr ng nh p siêu.ạ ậ

Page 35: hành vi tỷ giá

2. Đ i v i Ngân hàng th ng m i và các doanh nghi pố ớ ươ ạ ệ- Các NHTM c n m nh gi m lãi su t cho vay USD.ầ ạ ả ấ- Các doanh nghi p nên ch đ ng trong vi c s d ng nhi u ệ ủ ộ ệ ử ụ ề

lo i ngo i t , không nên “bám” l y đ ng USD.ạ ạ ệ ấ ồ- Các doanh nghi p c n n m rõ nh ng công c b o hi m ệ ầ ắ ữ ụ ả ể

r i ro t giá nh quy n ch n ngo i t , h p đ ng kỳ h n... ủ ỷ ư ề ọ ạ ệ ợ ồ ạĐ tránh r i ro v ngo i t .ể ủ ề ạ ệ