10
1 CÔNG THỨC TÍNH NHANH VẬT LÝ 10 HỌC KỲ I (NÂNG CAO) I. Chuyển động thẳng đều: 1. Vận tốc trung bình a. Trường hợp tổng quát: tb s v t b. Công thức khác: 11 2 2 n n tb 1 2 n vt vt ... vt v t t ... t c. Một số bài toán thường gặp : Bài toán 1: Vật chuyển động trên một đoạn đường thẳng từ địa điểm A đến địa điểm B phải mất khoảng thời gian t. vận tốc của vật trong nửa đầu của khoảng thời gian này là v 1 trong nửa cuối v 2 . vận tốc trung bình cả đoạn đường AB: 1 2 tb v v v 2 Bài toán 2: Một vật chuyển động thẳng đều, đi một nửa quãng đường đầu với vận tốc v 1 , nửa quãng đường còn lại với vận tốc v 2 Vận tốc trung bình trên cả quãng đường: 1 2 1 2 2v v v v v 2. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều: x = x 0 + v.t 3. Bài toán chuyển động của hai chất điểm trên cùng một phương: Xác định phương trình chuyển động của chất điểm 1: x 1 = x 01 + v 1 .t (1) Xác định phương trình chuyển động của chất điểm 2: x 2 = x 02 + v 2 .t (2) Lúc hai chất điểm gặp nhau x 1 = x 2 t thế t vào (1) hoặc (2) xác định được vị trí gặp nhau Khoảng cách giữa hai chất điểm tại thời điểm t 01 02 01 02 d x x v v t II. Chuyển động thẳng biến đổi đều 1. Vận tốc: v = v 0 + at 2. Quãng đường : 2 0 at s vt 2 3. Hệ thức liên hệ : 2 2 0 v v 2as 2 2 2 2 2 0 0 0 v v v v v v 2as;a ;s 2s 2a 4. Phương trình chuyển động : 2 0 0 1 x x vt at 2 Chú ý: Chuyển động thẳng nhanh dần đều a.v > 0. ; Chuyển động thẳng chậm dần đều a.v < 0 5 . Bài toán gặp nhau của chuyển động thẳng biến đổi đều: - Lập phương trình toạ độ của mỗi chuyển động : 2 1 1 02 02 at x x v t 2 ; 2 1 2 02 02 at x x v t 2 - Khi hai chuyển động gặp nhau: x 1 = x 2 Giải phương trình này để đưa ra các ẩn của bài toán. Khoảng cách giữa hai chất điểm tại thời điểm t 1 2 d x x 6. Một số bài toán thường gặp: Bài toán 1: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi được những đoạn đường s 1 và s 2 trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là t. Xác định vận tốc đầu và gia tốc của vật. Giải hệ phương trình 2 0 1 0 2 1 2 0 at v s vt 2 a s s 2v t 2at Bài toán 2: Một vật bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều . Sau khi đi được quãng đường s 1 thì vật đạt vận tốc v 1 . Tính vận tốc của vật khi đi được quãng đường s 2 kể từ khi vật bắt đầu chuyển động. 2 2 1 1 s v v s Bài toán 3: Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu: - Cho gia tốc a thì quãng đường vật đi được trong giây thứ n: a s na 2 - Cho quãng đường vật đi được trong giây thứ n thì gia tốc xác định bởi: s a 1 n 2 Bài toán 4: Một vật đang chuyển động với vận tốc v 0 thì chuyển động chầm dần đều: Dấu của x 0 Dấu của v x 0 > 0 Nếu tại thời điểm ban đầu chất điểm ở vị thí thuộc phần 0x x 0 < 0 Nếu tại thời điểm ban đầu chất điểm ở vị thí thuộc phần 0x, x 0 = 0 Nếu tại thời điểm ban đầu chất điểm ở gốc toạ độ. v > 0 Nếu v cùng ch iều 0x v < 0 Nếu v ngược chiều 0x Dấu của x 0 Dấu của v 0 ; a x 0 > 0 Nếu tại thời điểm ban đầu chất điểm ở vị thí thuộc phần 0x x 0 < 0 Nếu tại thời điểm ban đầu chất điểm ở vị thí thuộc phần 0x, x 0 = 0 Nếu tại thời điểm ban đầu chất điểm ở gốc toạ độ. v 0 ; a > 0 Nếu v; a cùng chiều 0x v ; a < 0 Nếu v; a ngược chiều 0x

Cong Thuc Tinh Nhanh Vat Ly 10

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Công thức tính nhanh Vật lí 10.

Citation preview

  • 1

    CNG THC TNH NHANH VT L 10 HC K I (NNG CAO)

    I. Chuyn ng thng u: 1. Vn tc trung bnh

    a. Trng hp tng qut: tb

    sv

    t

    b. Cng thc khc: 1 1 2 2 n ntb1 2 n

    v t v t ... v tv

    t t ... t

    c. Mt s bi ton thng gp: Bi ton 1: Vt chuyn ng trn mt on ng thng t a im A n a im B phi mt khong thi gian t. vn tc ca vt trong na u ca khong thi gian ny l v1 trong na cui l v2. vn tc trung bnh c on ng AB:

    1 2tb

    v vv

    2

    Bi ton 2:Mt vt chuyn ng thng u, i mt na qung ng u vi vn tc v1, na qung ng cn li vi vn tc v2 Vn tc trung bnh trn c qung ng:

    1 2

    1 2

    2v vv

    v v

    2. Phng trnh chuyn ng ca chuyn ng thng u: x = x0 + v.t

    3. Bi ton chuyn ng ca hai cht im trn cng mt phng: Xc nh phng trnh chuyn ng ca cht im 1:

    x1 = x01 + v1.t (1)

    Xc nh phng trnh chuyn ng ca cht im 2: x2 = x02 + v2.t (2)

    Lc hai cht im gp nhau x1 = x2 t th t vo (1) hoc (2) xc nh c v tr gp nhau Khong cch gia hai cht im ti thi im t

    01 02 01 02d x x v v t

    II. Chuyn ng thng bin i u 1. Vn tc: v = v0 + at

    2. Qung ng : 2

    0

    ats v t

    2

    3. H thc lin h : 2 2

    0v v 2as 2 2 2 2

    2 0 00

    v v v vv v 2as;a ;s

    2s 2a

    4. Phng trnh chuyn ng : 20 0

    1x x v t at

    2

    Ch : Chuyn ng thng nhanh dn u a.v > 0.; Chuyn ng thng chm dn u a.v < 0

    5. Bi ton gp nhau ca chuyn ng thng bin i u: - Lp phng trnh to ca mi chuyn ng :

    2

    11 02 02

    a tx x v t

    2 ;

    2

    12 02 02

    a tx x v t

    2

    - Khi hai chuyn ng gp nhau: x1 = x2 Gii phng trnh ny a ra cc n ca bi ton. Khong cch gia hai cht im ti thi im t

    1 2d x x

    6. Mt s bi ton thng gp: Bi ton 1: Mt vt chuyn ng thng nhanh dn u i c nhng on ng s1v s2 trong hai khong thi gian lin tip bng nhau l t. Xc nh vn tc u v gia tc ca vt. Gii h phng trnh

    2

    01 0

    2

    1 2 0

    atvs v t

    2a

    s s 2v t 2at

    Bi ton 2: Mt vt bt u chuyn ng thng nhanh dn u. Sau khi i c qung ng s1 th vt t vn tc v1. Tnh vn tc ca vt khi i c qung ng s2 k t khi vt bt u chuyn ng.

    22 1

    1

    sv v

    s

    Bi ton 3:Mt vt bt u chuyn ng nhanh dn u khng vn tc u: - Cho gia tc a th qung ng vt i c trong giy th n:

    as na

    2

    - Cho qung ng vt i c trong giy th n th gia tc xc nh bi:

    sa

    1n

    2

    Bi ton 4: Mt vt ang chuyn ng vi vn tc v0 th chuyn ng chm dn u:

    Du ca x0 Du ca v

    x0 > 0 Nu ti thi im ban u cht im v th thuc phn 0x x0 < 0 Nu ti thi im ban u cht im v th thuc phn 0x, x0 = 0 Nu ti thi im ban u cht im gc to .

    v > 0 Nu v

    cng

    chiu 0x

    v < 0 Nu v

    ngc chiu 0x

    Du ca x0 Du ca v0 ; a

    x0 > 0 Nu ti thi im ban u cht im v th thuc phn 0x x0 < 0 Nu ti thi im ban u cht im v th thuc phn 0x, x0 = 0 Nu ti thi im ban u cht im gc to .

    v0; a > 0 Nu v;a

    cng

    chiu 0x

    v ; a < 0 Nu v;a

    ngc chiu 0x

  • 2

    - Nu cho gia tc a th qung ng vt i c cho n khi

    dng hn: 2

    0vs2a

    - Cho qung ng vt i c cho n khi dng hn s , th

    gia tc:2

    0va2s

    - Cho a. th thi gian chuyn ng:t = 0v

    a

    - Nu cho gia tc a, qung ng vt i c trong giy cui

    cng: 0

    as v at

    2

    - Nu cho qung ng vt i c trong giy cui cng l

    s , th gia tc : s

    a1

    t2

    Bi ton 5: Mt vt chuyn ng thng bin i u vi gia tc a, vn tc ban u v0: - Vn tc trung bnh ca vt t thi im t1 n thi im t2:

    1 2TB 0

    t t av v

    2

    - Qung ng vt i c t thi im t1 n thi im t2:

    2 22 1

    0 2 1

    t t as v t t

    2

    Bi ton 6: Hai xe chuyn ng thng u trn cng 1 ng thng vi cc vn tc khng i. Nu i ngc chiu nhau, sau thi gian t khong cch gia 2 xe gim mt lng a. Nu i cng chiu nhau, sau thi gian t khong cch gia 2 xe gim mt lng b. Tm vn tc mi xe: Gii h phng trnh:

    1 21 2

    2 1

    v v a.t a b t a b tv ; v

    v v b.t 2 2

    III. S ri t do:Chn gc ta ti v tr ri, chiu dng hng xung, gc thi gian lc vt bt u ri. 1. Vn tc ri ti thi im t v = gt.

    2. Qung ng i c ca vt sau thi gian t :

    s = 21

    gt2

    3. Cng thc lin h: v2 = 2gs

    4. Phng trnh chuyn ng: 2gt

    y2

    4. Mt s bi ton thng gp: Bi ton 1: Mt vt ri t do t cao h:

    - Thi gian ri xc nh bi: 2h

    tg

    - Vn tc lc chm t xc nh bi: v 2gh

    - Qung ng vt ri trong giy cui cng:

    gs 2gh

    2

    Bi ton 2: Cho qung ng vt ri trong giy cui cng: s

    -Tthi gian ri xc nh bi: s 1

    tg 2

    - Vn tc lc chm t: g

    v s2

    - cao t vt ri:

    2

    g s 1h .

    2 g 2

    Bi ton 3: Mt vt ri t do: - Vn tc trung bnh ca cht im t thi im t1 n thi im t2:

    1 2TB

    t t gv

    2

    - Qung ng vt ri c t thi im t1 n thi im t2:

    2 22 1t t gs

    2

    IV. Chuyn ng nm ng t di ln t mt t vi vn tc ban u v0: Chn chiu dng thng ng hng ln, gc thi gian lc nm vt. 1. Vn tc: v = v0 - gt

    2. Qung ng: 2

    0

    gts v t

    2

    3. H thc lin h: 2 20v v 2gs

    4. Phng trnh chuyn ng : 2

    0

    gty v t

    2

    5. Mt s bi ton thng gp: Bi ton 1: Mt vt c nm thng ng ln cao t mt t vi vn tc u v0 :

    - cao cc i m vt ln ti: 2

    0max

    vh

    2g

    - Thi gian chuyn ng ca vt : 02v

    tg

    Bi ton 2: Mt vt c nm thng ng ln cao t mt t . cao cc i m vt ln ti l h max

    - Vn tc nm : 0 maxv 2gh

    - Vn tc ca vt ti cao h1 :2

    0 1v v 2gh

    V. Chuyn ng nm ng t di ln t cao h0 vi vn tc ban u v0 : Chn gc ta ti mt t chiu dng thng ng hng ln, gc thi gian lc nm vt. 1. Vn tc: v = v0 - gt

    2. Qung ng: 2

    0

    gts v t

    2

    3. H thc lin h: 2 20v v 2gs

  • 3

    4. Phng trnh chuyn ng : 2

    0 0

    gty h v t

    2

    5. Mt s bi ton thng gp: Bi ton 1: Mt vt cao h0 c nm thng ng ln cao vi vn tc u v0 :

    - cao cc i m vt ln ti: 2

    0max 0

    vh h

    2g

    - ln vn tc lc chm t 20 0v v 2gh

    - Thi gian chuyn ng : 2

    0 0v 2ght

    g

    Bi ton 2: Mt vt cao h0 c nm thng ng ln cao . cao cc i m vt ln ti l hmax :

    - Vn tc nm : 0 max 0v 2g h h

    - Vn tc ca vt ti cao h1 : 2

    0 0 1v v 2g h h

    - Nu bi ton cha cho h0 , cho v0 v hmax th : 2

    00 max

    vh h

    2g

    VI. Chuyn ng nm ng t trn xung : Chn gc ta ti v tr nm ; chiu dng thng ng hng vung, gc thi gian lc nm vt. 1. Vn tc: v = v0 + gt

    2. Qung ng: 2

    0

    gts v t

    2

    3. H thc lin h: 2 20v v 2gs .

    4. Phng trnh chuyn ng: 2

    0

    gty v t

    2

    5. Mt s bi ton thng gp: Bi ton 1: Mt vt cao h c nm thng ng hng xung vi vn tc u v0:

    - Vn tc lc chm t: 2max 0v v 2gh

    - Thi gian chuyn ng ca vt 2

    0 0v 2gh vt

    g

    - Vn tc ca vt ti cao h1: 2

    0 1v v 2g h h

    Bi ton 2: Mt vt cao h c nm thng ng hng xung vi vn tc u v0 (cha bit). Bit vn tc lc chm t l vmax:

    - Vn tc nm: 20 maxv v 2gh

    - Nu cho v0 v vmax cha cho h th cao: 2 2

    max 0v vh2g

    Bi ton 3: Mt vt ri t do t cao h. Cng lc mt vt khc c nm thng ng xung t cao H (H> h) vi vn tc ban u v0. Hai vt ti t cng lc:

    0

    H hv 2gh

    2h

    VI. Chuyn ng nm ngang: Chn gc ta ti v tr nm, Ox theo phng ngang, Oy thng ng hng xung.

    1. Cc phng trnh chuyn ng: - Theo phng Ox: x = v0t

    - Theo phng Oy: y = 21

    gt2

    2. Phng trnh qu o: 22

    0

    gy x

    2v

    3. Vn tc: 22

    0v v gt

    4.Tm bay xa: L = v02h

    g

    5. Vn tc lc chm t: 20v v 2gh

    IV. Chuyn ng ca vt nm xin t mt t: Chn gc ta ti v tr nm, Ox theo phng ngang, Oy thng ng hng ln 1. Cc phng trnh chuyn ng:

    2

    0 0

    gtx v cos .t; y v sin .t

    2

    2. Qu o chuyn ng 22 2

    0

    gy tan .x .x

    2v cos

    2. Vn tc: 2 2

    0 0v v cos v sin gt

    3. Tm bay cao: 2 2

    0v sinH2g

    4. Tm bay xa: 2

    0v sin 2Lg

    VII. Chuyn ng trn u: 1. Vect vn tc trong chuyn ng trn u. - im t: Trn vt ti im ang xt trn qu o. - Phng: Trng vi tip tuyn v c chiu ca chuyn ng.

    - ln : s

    vt

    = hng s.

    2. Chu k: 2 r

    Tv

    3. Tn s f: 1

    fT

    4. Tc gc: t

    5. Tc di: v =s

    rt t

    = r

    6. Lin h gia tc gc vi chu k T hay vi tn s f

  • 4

    2 rv r

    T

    ;

    22 f

    T

    7. Gia tc hng tm hta

    - im t: Trn cht im ti im ang xt trn qu o - Phng: ng thng ni cht im vi tm qu o. - Chiu: Hng vo tm

    - ln: 2

    2

    ht

    va r

    r

    Ch : Khi vt c hnh trn ln khng trt, di cung quay ca 1 im trn vnh bng qung ng i

    8. Mt s bi ton thng gp: Bi ton 1: Mt a trn quay u quanh mt trc i qua tm a bn knh ca a l R. So snh tc gc ; tc di v v gia tc hng tm aht ca mt im A v ca mt im B nm trn a; im A nm mp a, im B nm trn a cch tm

    mt on 1

    RR

    n

    - Tc gc ca im A v im B bng nhau A B

    - T s Tc di ca im A v im B:

    A

    B 1

    v R Rn

    Rv R

    n

    - T s gia tc hng tm ca im A v im B: 2

    2A B A

    2

    B A B

    a R .v 1.n n

    a R .v n

    Bi ton 2: Kim pht ca mt ng h di gp n ln kim gi. - T s tc di ca u kim pht v kim gi:

    p p g

    g g p

    v R T12n

    v R T

    - T s tc gc ca u kim pht v kim gi:

    p g

    g p

    T12

    T

    - T s gia tc hng tm ca u kim pht v kim gi: 2

    p p g

    g g p

    a R144n

    a R

    VIII. Tnh tng i ca chuyn ng: 1. Cng thc vn tc

    1,3 1,2 2,3v v v

    2. Mt s trng hp c bit:

    a. Khi 1,2v

    cng hng vi 2,3v

    :

    1,3v

    cng hng vi 1,2v

    v 2,3v

    1,3 1,2 2,3v v v

    b. Khi 1,2v

    ngc hng vi 2,3v

    :

    1,3v

    cng hng vi vec t c ln ln hn

    1,3 1,2 2,3v v v

    c. Khi 1,2v

    vung gc vi 2,3v

    :

    2 2

    1,3 1,2 2,3v v v

    1,3v

    hp vi 1,2v

    mt gc xc nh bi

    2,3

    1,2

    vtan

    v

    3. Mt s bi ton thng gp: Bi ton 1:Mt chic ca n chy thng u xui dng chy t A n B ht thi gian l t1, v khi chy ngc li t B v A phi mt thi gian t2 . Thi gian ca n tri t A n B nu ca n tt my:

    1 2

    23 2 1

    2t tst

    v t t

    Bi ton 2:Mt chic ca n chy thng u xui dng chy t A n B ht thi gian l t1, v khi chy ngc li t B v A phi mt t2 gi. Cho rng vn tc ca ca n i vi nc v12 tm v23; AB

    Khi xui dng: 13 12 231

    sv v v

    t =

    s

    2(1)

    Khi ngc dng: ,13 12 232

    sv v v

    t (2)

    Gii h (1); (2) suy ra: v23; s IX. Tng hp v phn tch lc. iu kin cn bng ca cht im

    1. Tng hp lc 1 2F F F

    Phng php chiu: Chiu ln Ox, Oy :

    x 1x 2x 2 2

    x y

    y 1y 2y

    F F FF F F

    F F F

    F

    hp vi trc Ox 1 gc xc nh bi:

    1y 2y

    1y 2y

    F Ftan

    F F

    Phng php hnh hc:

    a. 1F

    cng hng vi 2F

    :

    F

    cng hng vi 1F

    ; F = F1 + F2

    b. 1F

    ngc hng vi 2F

    :

    F

    cng hng vi vect lc c ln ln hn

    1 2F F F

    c. 1F

    vung gc vi 2F

    :

    2 2

    1 2F F F

    F

    hp vi 1F

    mt gc xc nh bi 2

    1

    Ftan

    F

  • 5

    d. Khi 1F

    hp vi 2F

    mt gc bt k:

    2 2

    1 2 1 2F F F 2FF cos

    3. iu kin cn bng ca cht im: a. iu kin cn bng tng qut:

    1 2 nF F ... F 0

    b. Khi c 2 lc: Mun cho cht im chu tc dng ca hai lc trng thi cn bng th hai lc phi cng gi, cng ln v ngc chiu

    1 2F F 0

    c. Khi c 3 lc: Mun cho cht im chu tc dng ca ba lc trng thi cn bng th hp lc ca hai lc bt k cn bng vi lc th ba

    1 2 3F F F 0

    X. Cc nh lut Niu tn 1. nh lut 1 Newton Nu khng chu tc dng cu mt lc no hoc chu tc dng ca cc lc c hp lc bng 0 th vt gi nguyn trng thi ng yn hay chuyn ng thng u.

    2. nh lut II Newton F

    am

    Hoc l: F m.a

    Trong trng hp vt chu tc dng ca nhiu lc th gia tc ca vt c xc nh bi

    n1 2F F .... F m.a

    3. nh lut III Newton Khi vt A tc dng ln vt B mt lc, th vt B cng tc dng tr li vt A mt lc .Hai lc ny l hai lc trc i

    AB BAF F

    4. Mt s bi ton thng gp: Bi ton 1: Mt vt cn bng chu tc dng ca n lc:

    n1 2F F .... F 0

    Chiu ln Ox; Oy:

    1x 2x nx

    1x 2x nx

    F F ... F 0

    F F ... F 0

    Gii h suy ra i lng vt l cn tm. Bi ton 2: Mt qu bng ang chuyn ng vi vn tc v0 th p vung gc vo mt bc tng, bng bt ngc tr li vi

    vn tc v, thi gian va chm t . Lc ca tng tc dng vo bng c ln.:

    0v vF mt

    Bi ton 3: Lc F

    truyn cho vt khi lng m1 gia tc a1; lc

    F

    truyn cho vt khi lng m2 gia tc a2:

    Ta c h thc lin h: 2 1

    1 2

    a m

    a m

    Bi ton 4: Lc F

    truyn cho vt khi lng m1 gia tc a1; lc

    F

    truyn cho vt khi lng m2 gia tc a2:

    - Lc F truyn cho vt khi lng m1 + m2 mt gia tc a:

    1 2

    1 1 1

    a a a

    - Lc F truyn cho vt khi lng m1 - m2 mt gia tc a:

    1 2

    1 1 1

    a a a

    Bi ton 5: Di tc dng ca lc F nm ngang, xe ln c khi lng m chuyn ng khng vn tc u, i c qung ng s trong thi gian t. Nu t thm vt c khi lng m ln xe th xe ch i c qung ng s, trong thi gian t B qua ma st.

    Ta c mi lin h: ,

    m m s

    m s

    Bi s 6: C hai qu cu trn mt phng nm ngang. Qu cu 1 chuyn ng vi vn tc v0 n va chm vi qu cu 2 ang nm yn. Sau va chm hai qu cu cng chuyn ng theo hng c ca qu cu 1 vi vn tc v.

    Ta c mi lin h: 1

    2 0

    m v

    m v v

    Bi s 7: Qu bng A chuyn ng vi vn tc v1 n p vo qu bng B ang ng yn (v2 = 0). Sau va chm bng A di

    ngc tr li vi vn tc ,1v , cn bng B chy ti vi vn tc

    ,

    2v . Ta c h thc lin h: ,

    1 2

    ,

    2 1 1

    m v

    m v v

    Bi s 8: Qu bng khi lng m bay vi vn tc v0n p vo tng v bt tr li vi vn tc c ln khng i (hnh v). Bit thi

    gian va chm l t . Lc ca tng tc dng vo bng c ln:

    02mv cosFt

    Bi s 9: Hai qu bng p st vo nhau trn mt phng ngang. Khi bung tay, hai qu bng ln c nhng qung ng s1 v s2 ri dng li. Bit sau khi di nhau, hai qu bng chuyn ng chm dn u vi cng gia tc. Ta c h thc:

    2

    2 1

    1 2

    m s

    m s

    XI. Cc lc c hc: 1. Lc hp dn - im t: Ti cht im ang xt - Phng: ng thng ni hai cht im. - Chiu: L lc ht

    - ln: 1 2hd 2m m

    F Gr

    G = 6,67.10-11N.m2/kg2 : hng s hp dn

    2. Trng lc:

  • 6

    - im t: Ti trng tm ca vt. - Phng: Thng ng. - Chiu: Hng xung. - ln: P = m.g 3. Biu thc ca gia tc ri t do

    - Ti cao h:

    h 2

    Mg G

    R h

    - Gn mt t: 2

    Mg G

    R

    - Do : 2

    hg R

    g R h

    4. Lc n hi ca l xo - Phng: Trng vi phng ca trc l xo. - Chiu: Ngc vi chiu bin dng cu l xo - ln: T l thun vi bin dng ca l xo

    hF k. l

    k(N/m) : H s n hi ( cng) ca l xo. l : bin dng ca l xo (m).

    2. Lc cng ca dy: - im t: L im m u dy tip xc vi vt. - Phng: Trng vi chnh si dy. - Chiu: Hng t hai u dy vo phn gia ca si dy (ch l lc ko)

    3. Lc ma st ngh.

    - Gi cu msnF

    lun nm trong mt phng tip xc gia hai vt.

    - msnF

    ngc chiu vi ngoi lc tc dng vo vt. - Lc ma st ngh lun cn bng vi ngoi lc tc dng ln vt. Fmns = F Khi F tng dn, Fmsn tng theo n mt gi tr FM nht nh th vt bt u trt. FM l gi tr ln nht ca lc ma st ngh

    msn MF F ; M nF N

    Vi n : h s ma st ngh

    msn M msn xF F ;F F

    Fx thnh phn ngoi lc song song vi mt tip xc

    4. Lc ma st trt - Lc ma st trt tc dng ln mt vt lun cng phng v ngc chiu vi vn tc tng i ca vt y i vi vt kia. - ln cu lc ma st trt khng ph thuc vo din tch mt tip xc, khng ph thuc vo tc ca vt m ch ph thuc vo tnh cht ca cc mt tip xc - Lc ma st trt t l vi p lc N:

    mst tF N

    t l h s ma st trt

    5. Lc ma st ln

    Lc ma st ln cng t l vi p lc N ging nh lc ma st trt, nhng h s ma st ln nh hn h s ma st trt hng chc ln.

    6 Lc qun tnh - im t : Ti trng tm ca vt

    - Hng : Ngc hng vi gia tc a

    ca h quy chiu - ln :

    Fqt = m.a

    7. Lc hng tm - im t: Trn cht im ti im ang xt trn qu o - Phng: Dc theo bn knh ni cht im vi tm qu o - Chiu: Hng vo tm ca qu o

    - ln: 2

    2

    ht ht

    vF ma m. m r

    r

    8. Lc qun tnh li tm - im t: Trn cht im ti im ang xt trn qu o - Phng: Dc theo bn knh ni cht im vi tm qu o - Chiu: Hng xa tm ca qu o

    - ln: 2

    2

    lt

    vF m. m r

    r

    XII. Phng php ng lc hc 1 . Bi ton thun :

    Bit cc lc tc dng : 1 1 nF ,F ,...F

    Xc nh chuyn ng :

    a, v, s, t

    Phng php gii : - Bc 1 : Chn h quy chiu thch hp. - Bc 2 : V hnh Biu din cc lc tc dng ln vt - Bc 3 : Xc nh gia tc t nh lut II Newton

    hl 1 2F F F ... ma

    (1)

    Chiu (1) ln cc trc to suy ra gia tc a hlF

    am

    ( 2 )

    - Bc 4 : T (2), p dng nhng kin thc ng hc, kt hp iu kin u xc nh v, t, s 2 . Bi ton ngc: Bit chuyn ng : v, t, s Xc nh lc tc dng

    Phng php gii : - Bc 1 : Chn h quy chiu thch hp. - Bc 2 : Xc nh gia tc a da vo chuyn ng cho (p dng phn ng hc ) - Bc 3 : Xc nh hp lc tc dng vo vt theo nh lut II Niutn

    Fhl = ma

    - Bc 4 : Bit hp lc ta suy ra cc lc tc dng vo vt . 3. Mt s bi ton thng gp: Bi ton 1:(Chuyn ng ca vt trn mt phng ngang khng c lc ko) Mt t ang chuyn ng vi vn tc v0 th hm phanh; bit h s ma st trt gia t v sn l : Gia tc ca t l: a = -g

  • 7

    Bi ton 2: :(Chuyn ng ca vt trn mt phng ngang c lc ko F) Cho c h nh hnh v. Cho lc ko F, khi lng ca vt m - Nu b qua ma st th gia tc ca vt l:

    Fa

    m

    - Nu h s ma st gia vt v sn l th gia tc ca vt l:

    F mga

    m

    Bi ton 3:(Chuyn ng ca vt trn mt phng ngang phng ca lc ko hp vi phng ngang mt gc ) Cho c h nh hnh v. Cho lc ko F, khi lng ca vt m, gc . - Nu b qua ma st th gia tc ca

    vt l: Fcos

    am

    - Nu h s ma st gia vt v sn l th gia tc ca vt l:

    Fcos mg Fsina

    m

    Bi ton 4 (Vt trt trn mt phng nghing t trn xung): Mt vt bt u trt t nh mt mt phng nghing , gc nghing , chiu di mt phng nghing l l:

    Nu b qua ma st - Gia tc ca vt: a = gsin

    - Vn tc ti chn mt phng nghing:v 2gsin .l

    Nu ma st gia vt v mt phng nghing l - Gia tc ca vt: a = g(sin - cos) - Vn tc ti chn mt phng nghing:

    v 2g sin cos .l

    Bi ton 5 (Vt trt trn mt phng nghing t di ln): Mt vt ang chuyn ng vi vn tc v0 theo phng ngang th trt ln mt phng nghing, gc nghing :

    Nu b qua ma st - Gia tc ca vt l: a = - gsin

    - Qung ng i ln ln nht: 2

    0max

    vs

    2gsin

    Nu h s ma st gia vt v mt phng nghing l - Gia tc ca vt l: a g sin cos - Qung ng i ln ln nht:

    2

    0max

    vs

    2g sin cos

    Bi ton 6 ( Chuyn ng ca h hai vt trn mt phng ngang):: Cho c h nh hnh v. Cho F, m1, m2

    Nu b qua ma st

    - Gia tc ca vt l:1 2

    Fa

    m m

    - Lc cng dy ni: T = 21 2

    Fm .

    m m

    Nu ma st gia m1; m2 vi sn ln lt l 1 v 2:

    - Gia tc ca m1 v m2: 1 1 2 2

    1 2

    F m g m ga

    m m

    - Lc cng dy ni: 1 1 2 221 2

    F m g m gT m

    m m

    Bi ton 7:(Chuyn ng ca h vt vt qua rng rc c nh chuyn ng theo hai phng khc nhau) Cho c h nh hnh v. Cho khi lng m1; m2

    Nu b qua ma st - Gia tc ca m1, m2 l:

    1

    1 2

    m ga

    m m

    - Lc cng dy ni: 121 2

    m gT m .

    m m

    Nu h s ma st gia m2 v sn l

    - Gia tc ca m1, m2 l: 1 2

    1 2

    m m ga

    m m

    - Lc cng dy ni: 1 2

    2

    1 2

    m m gT m .

    m m

    Ch : nu m1 i ch cho m2:

    Nu b qua ma st

    - Gia tc ca m1, m2 l:2

    1 2

    m ga

    m m

    - Lc cng dy ni: 211 2

    m gT m .

    m m

    Nu h s ma st gia m1 v sn l

    - Gia tc ca m1, m2 l: 2 1

    1 2

    m m ga

    m m

    - Lc cng dy ni: 2 1

    2

    1 2

    m m gT m .

    m m

    Bi ton 8: (Chuyn ng ca h vt ni vi rng rc s nh chuyn ng cng phng): Cho c h nh hnh v. Bit m1, m2.

    - Gia tc ca m1: 1 2

    1

    1 2

    m m ga

    m m

    - Gia tc ca m2: 2 1

    2

    1 2

    m m ga

    m m

    - Lc cng dy ni: 2

    1

    1 2

    2m gT

    m m

    F

    F

    F m1 m2

    m1

    m2

    m1

    m2

  • 8

    Bi ton 9: (H hai vt ni vi rng rc c nh trn mt phng nghing)

    Nu b qua ma st: Trng hp 1: Nu m1gsin > m2g. khi m1 i xung m2 i ln

    - Gia tc ca m1; m2 l: 1 2

    1 2

    g m sin ma

    m m

    - Lc cng dy ni: 1 221 2

    m sin mT m g 1

    m m

    Trng hp 2: Nu m1gsin < m2g. khi m1 i ln m2 i xung

    - Gia tc ca m1; m2 l: 2 1

    1 2

    g m m sina

    m m

    - Lc cng dy ni: 2 121 2

    m m sinT m g 1

    m m

    Nu h s ma st gia m1 v sn l Trng hp 1: Nu m1gsin > m2g. khi m1 i xung m2 i ln - Gia tc ca m1; m2 l:

    1 2 21 2

    g m sin m cos ma

    m m

    - Lc cng dy ni:

    1 2 22

    1 2

    m sin m cos mT m g 1

    m m

    Bi ton 10: Cho c h nh hnh v. Cho m1; m2,

    B qua mi ma st: - Gia tc ca m1 v m2:

    1 2

    Fa

    m m

    (vi a1=-a2 =a)

    - Lc cng dy ni: 21 2

    FT m

    m m

    Cho h s ma st gia m1 v m2 l 1 , gia m2 v

    sn 2 Gia tc ca m1 v m2:

    1 1 2 2

    1 2

    F 2 m g m ga

    m m

    (vi a1 = -a2 = a)

    Bi ton 11: Cho c h nh hnh v. Cho m1, m2, F

    Nu b qua ma st Gia tc ca m1 v m2:

    1 2

    Fa

    m m

    vi a2= -a1 = a

    - Lc cng dy ni: 11 2

    FT m

    m m

    Cho h s ma st gia m1 v m2 l 1 , gia m2 v

    sn 2 Gia tc ca m1 v m2:

    1 1 2 2

    1 2

    F 2 m g m ga

    m m

    (vi a2 = -a1 = a)

    Bi ton 12: Cho c h nh hnh v cho F,m1, m2.

    B qua ma st: Trng hp: F>m1g m1 i ln - Gia tc ca m1, m2:

    1

    1 2

    F m ga

    m m

    - Lc cng dy ni: 111 2

    F m gT m g

    m m

    Trng hp 2: F < m1g m1 i xung

    - Gia tc ca m1, m2: 1

    1 2

    m g Fa

    m m

    - Lc cng dy ni: 111 2

    m g FT m g

    m m

    H s ma st gia m2 v sn l Trng hp: F > m1g m1 c xu hng i ln - Gia tc ca m1, m2:

    1 2

    1 2

    F m g m ga

    m m

    - Lc cng dy ni: 1 211 2

    F m g m gT m g

    m m

    Trng hp 2: F < m1g m1 i xung

    - Gia tc ca m1, m2: 1 2

    1 2

    m g F m ga

    m m

    - Lc cng dy ni: 1 211 2

    m g F m gT m g

    m m

    Bi ton 13:(Chuyn ng ca h vt trn hai mt phng nghing): Cho c h nh hnh v, Bit m1, m2, , :

    B qua ma st: Trng hp 1: m1gsin > m2gsin m1 i xung. Gia tc ca m1; m2 l:

    1 21 2

    m sin m sina g

    m m

    Trng hp 2: m1gsin < m2gsin m2 i xung. Gia tc ca m1; m2 l:

    m1 m2

    F m1

    m2

    F

    m1

    m2

    F

    m1

    m2

    m1 m2

  • 9

    2 11 2

    m sin m sina g

    m m

    H s ma sat gia m1, m2 vi mt phng nghing l 1, 2.

    Trng hp 1: m1gsin > m2gsin m1 c xu hng i xung., m2 i ln, Gia tc ca m1; m2 l:

    1 2 1 1 2 21 2

    m sin m sin m cos m cosa g

    m m

    Trng hp 2: m1gsin < m2gsin m1 c xu hng i ln., m2 i xung Gia tc ca m1; m2 l:

    2 1 1 1 2 21 2

    m sin m sin m cos m cosa g

    m m

    Bi s 14:Cho c h nh hnh v. Cho m1, m2 B qua mi ma st:

    Trng hp 1: m1 > m2 : Th m1 i xung m2 i ln Gia tc ca m1, m2:

    1 21 2

    m m sina .g

    m m

    Vi a1 = - a2 = a Trng hp 2: m1 < m2: Th m1 i ln, m2 i xung Gia tc ca m1, m2:

    2 11 2

    m m sina .g

    m m

    Vi a2 = - a1 = a

    H s ma st gia m2 v sn 1, gia m1 v m2 2 Trng hp 1: m1 > m2 : Th m1 i xung m2 i ln Gia tc ca m1, m2: Ta lun c a1 = - a2 = a. Vi a xc nh bi

    1 2 1 21 2

    m m sin 2 cosa .g

    m m

    Trng hp 2: m1 < m2: Th m1 i ln, m2 i xung Gia tc ca m1, m2:

    2 2 1 21 2

    m m sin 2 cosa .g

    m m

    Vi a2 = - a1 = a Bi s 15: (Chuyn ng ca h vt ni qua rng rc ng) Cho c h nh hnh v. cho m1, m2 -Gia tc ca m1, m2:

    1 21

    1 2

    m m ga

    m 4m

    2 12

    1 2

    2 m m ga

    m 4m

    Bi s 16: (lc tng tc gia hai vt chuyn ng trn mt phng nghing) Cho m1, m2, 1, 2, - Gia tr nh nht ca cho hai vt trt xung:

    1 1 2 2

    1 2

    m mtan

    m m

    - Lc tng tc gia m1 v m2 khi chuyn ng:

    1 2 1 21 2

    m m g cosF

    m m

    Bi ton 17: (Tnh p lc nn ln cu vng ln ti im cao nht)

    2vN m g g

    R

    m: khi lng vt nng; R: bn knh ca cu Bi ton 18: (Tnh p lc nn ln cu lm xung ti imthp nht)

    2vN m g g

    R

    M: khi lng vt nng; R: bn knh ca cu Bi ton 19: (Tnh p lc nn ln cu vng ln ti v tr bn knh ni vt vi tm hp vi phng thng ng 1 gc )

    2vN m gcos

    R

    Bi ton 20: (Tnh p lc nn ln cu lm ti v tr bn knh ni vt vi tm hp vi phng thng ng 1 gc )

    2vN m gcos

    R

    Bi ton 21: Mt l xo c cng k. u trn c nh u di treo vt c khi lng m:

    - Cho k, m tm bin dng ca l xo:mg

    lk

    - Cho m, k v chiu di ban u. Tm chiu di ca l xo khi

    cn bng: CB 0mg

    l lk

    Bi ton 22: Mt l xo c cng k, chiu di l ct thnh 2 lo xo c chiu di l1, l2. cng ca l xo ct:

    1 2

    1 2

    l lk k. ;k k.

    l l

    Bi ton 23: (Ghp l xo). Cho hai l xo c cng k1, k2 tm cng tng ng - Ghp ni tip: k = k1 + k2. - Ghp song song:

    1 2

    1 1 1

    k k k

    Bi ton 24: Vt c khi lng

    m1

    m2

    m1 m2

    m1

    m2

  • 10

    m gn vo u mt l xo nh. L xo c chiu di ban u l0 v cng k. Ngi ta cho vt v l xo quay trn u trn mt mt sn nm ngang, trc quay i qua u l xo. Tnh tc gc l xo dn ra mt on x

    0

    kx

    m l x

    Bi ton 25: L xo c cng k, chiu di t nhin l0 u trn c nh u di treo vt c khi lng m. Quay l xo quanh trc thng ng qua u trn ca l xo. Vt vch mt ng

    trn nm ngang, c trc quay hp vi trc l xo mt gc :

    - Chiu di ca l xo lc quay: 0

    mgl l

    k cos

    - Tc gc:

    0

    g

    mgl cos

    k

    Bi ton 26: Hai l xo: L xo 1 di thm mt on x1 khi treo m1, l xo 2 di thm x2 khi treo m1 th ta lun c:

    1 1 2

    2 2 1

    k m x.

    k m x

    Bi ton 27:(Lc qun tnh tc dng vo vt treo trn xe chuyn ng theo phng ngang) Mt vt nng khi lng m, kch thc khng ng k treo u mt si dy trong mt chic xe ang chuyn ng theo phng ngang vi gia tc a.

    - Cho gia tc a. Gc lch ca dy treo so vi phng

    thng ng: a

    tang

    - Cho gc lch . gia tc ca xe: a = gtan Bi ton 28: (Chuyn ng trn vng xic). Xt mt xe p i qua im cao nht ca vng xic. iu kin xe khng ri:

    v gR

    Bi ton 29: (Lc cng dy khi vt chuyn ng trng trong mt phng thng ng) Mt qu cu khi lng m treo u A ca si dy OA di l. Quay cho qu cu chuyn ng trn u vi tc di v trong mt phng thng ng quanh tm O.

    - Lc cng dy cc i:2

    max

    vT m g

    l

    - Lc cng dy cc tiu: 2

    min

    vT m g

    l

    - Lc cng dy khi A v tr thp hn O. OA hp vi

    phng thng ng mt gc : 2v

    T m gcosl

    - Lc cng dy khi A v tr cao hn O. OA hp vi

    phng thng ng mt gc : 2v

    T m gcosl

    Bi 30: (Tnh bin dng ca l xo treo vo thang my chuyn ng thng ng). Treo vt nng c khi lng m vo u di mt l xo c cng k, u trn ca l xo gn vo thang my. Trng hp 1: Thang my chuyn ng thng u

    mgl

    k

    Trng hp 2: Thang my chuyn ng nhanh dn u i ln , hoc chuyn ng chm dn u i xung vi gia tc a

    m g al

    k

    Trng hp 3: Thang my chuyn ng chm dn u i ln , hoc chuyn ng nhanh dn u i xung vi gia tc a

    m g al

    k

    Bi 31: (p lc nn ln sn thang my). Mt vt c khi lng m t trn sn ca thanh my. Trng hp 1: Thang my chuyn ng thng u :

    N = mg

    Trng hp 2: Thang my chuyn ng nhanh dn u i ln , hoc chuyn ng chm dn u i xung vi gia tc a

    N = m(g + a)

    Trng hp 3: Thang my chuyn ng chm dn u i ln , hoc chuyn ng nhanh dn u i xung vi gia tc a

    N = m(g - a)