86
8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 1/86 TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC --oOo-- VẬT LIỆU HỌC NGÀNH HÓA  Chƣơng 1 ĐẠI CƢƠNG VỀ VẬT LIỆU HỌC  GV: Lê Quý Dũng  Học kỳ 2  Năm học 2011 - 2012

Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 1/86

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM

KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

--oOo--

VẬT LIỆU HỌC NGÀNH HÓA

Chƣơng 1

ĐẠI CƢƠNG VỀ VẬT LIỆU HỌC

GV: Lê Quý Dũng

Học kỳ 2

Năm học 2011 - 2012

Page 2: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 2/86

Giới thiệu môn học

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 2

Page 3: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 3/86

Mục tiêu môn học

• 1. Các khái niệm, nguyên lý chung, cơ sở của vật chất

nói chung cũng như một số loại vật liệu nói riêng

• 2. Nguyên tắc, công dụng của một số phương pháp vậtlý thông dụng ứng dụng trong khảo sát tính chất vật liệu

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 3

Có cái nhìn khái quát về vật liệu học

Page 4: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 4/86

Phân bố chương trình

• 1. Đại cương về vật liệu học

• 2. Vật liệu kim loại• 3. Vật liệu polymer

• 5. Vật liệu nano

• 6. Một số phương pháp xác định cấu trúc và hình tháivật liệu

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 4

Page 5: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 5/86

Tài liệu tham khảo chính

• Slides bài giảng Vật liệu họcnăm 2011 – 2012

• Sách: Materials Chemistry

của Bradley D. Fahlman,second edition

• Sách: Vật liệu học của B. N. Arzamaxov do Nguyễn Khắc

Cường (chủ biên) biên dịch.

• Giáo án Vật liệu học củathầy Hà Văn Hồng

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 5

Page 6: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 6/86

Kế hoạch thi và phân bố điểm

Điểmtiểu luận

20%

Điểmgiữa kỳ

20%

Điểm thihọc kỳ

60%

Điểmmôn học

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 6

• Đề tài giảng viên đưa hoặc nhóm tự chọn (cộng1 điểm)

• Lớp trưởng phân lớp thành 14 nhóm, bầu nhómtrưởng, gởi danh sách về cho thầy vào buổi họcthứ 2

Page 7: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 7/86

Vật liệu học ngành hóa

Chương 1: Đại cương về vật liệu học

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 7

Page 8: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 8/86

Chương 1: Đại cương về vật liệu học

• 1. Sự cần thiết phát triển vật liệu mới

• 2. Các loại liên kết trong vật chất• 3. Các trạng thái tự nhiên của vật chất

• 4. Đại cương về tinh thể học

• 5. Một số tính chất cơ bản của vật liệu

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 8

Page 9: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 9/86

1.1. Sự cần thiết phát triển vật liệu mới

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 9

Các thời kỳ của lịch sử được đặt tên theo loại vật liệuchính sử dụng trong thời kỳ đó

Page 10: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 10/86

1.1. Sự cần thiết phát triển vật liệu mới

• Một ví dụ cụ thể về vật liệu: TiO2

• Chất bột rắn màu trắng, khôngtan trong nước

• Thường được biết tới dưới dạngbột màu (trắng)

• Tính chất đặc biệt: khả năng xúctác quang hóa

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 10

Page 11: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 11/86

1.1. Sự cần thiết phát triển vật liệu mới

• Sử dụng như một chấtchống ô nhiễm nhờ vào khảnăng xúc tác quang hóa dịthể (phản ứng xúc tác xảy ra

trên bề mặt của chất xúctác).

• Xúc tác quang hóa: phảnứng xúc tác xảy ra khi có

mặt ánh sáng và sự tiếp xúccủa xúc tác với tác chất

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 11

Page 12: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 12/86

1.1. Sự cần thiết phát triển vật liệu mới

• Ứng dụng tính chất xúc tácquang hóa: Phân hủy Nox,khử mùi, khử trùng, xử lýnước, diệt khuẩn…

• Vật liệu ứng dụng: Gạch tựdiệt khuẩn, sơn tự làm sạch

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 12

«Hãy hình dung một bệnh viện với các buồng bệnh trắng tinh, vô trùng mà không cần nhân

công lau chùi; cửa kính trong suốt không hề

bám bụi, mọc nấm; quần áo mặc không cần giặt ... Điều đó không viễn tưởng mà hoàn toàn

có cơ sở khoa học dựa trên vật liệu nano oxit

titan.

Page 13: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 13/86

1.1. Sự cần thiết phát triển vật liệu mới

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 13

KIM LOẠI

VẬT LIỆUBÁN DẪN

VẬT LIỆUSIÊU DẪN

VÔ CƠ

HỮU CƠ

VẬT LIỆUSILICON

composite

Một số loại vật liệu cơ bản

Sự tìm ra vật liệu mớisẽ kéo theo sự phát

triển đời sống của xãhội

Tất yếu cho sự pháttriển của xã hội

Page 14: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 14/86

1.2. Các trạng thái và liên kết trong chất

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 14

Page 15: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 15/86

1.2. Các trạng thái và liên kết trong chất

• Coi lại giáo trình hóa học 1 • Do tương quan giữa các tiểu phân (phân tử, nguyên tử) trongchất

• Khí: động năng >> thế năng

• Lỏng: động năng và thế năng chênh lệch nhau không quá

nhiều • Rắn: thế năng >> động năng

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 15

Page 16: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 16/86

1.2. Các trạng thái và liên kết trong chất

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 16

Liên kết kim loại

Xem lạigiáo trìnhhóa học 1

Page 17: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 17/86

1.3. Đại cương về tinh thể học

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 17

Page 18: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 18/86

1.3. Đại cương về tinh thể học

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 18

Ví dụ sự tạo thành tinh thể NaCl từ Na và Cl2 nguyên chất

Page 19: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 19/86

1.3. Đại cương về tinh thể học

• Sự khác biệt giữa chất rắn tinh thể và chất rắn vô định hình

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 19

Phân tử gồm các tiểu phân xắp xếp tuần hoàn Phân tử gồm các tiểu phân xắp xếp không tuầnhoàn Có nhiệt độ nóng chảy xác định Chỉ có khoảng nóng chảy mà không có nhiệt độnóng chảy xác định

Page 20: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 20/86

1.3. Đại cương về tinh thể học

• Tinh thể là tập hợp các nguyên tử, phântử hay ion được sắp xếp có trật tự tạothành một cấu trúc nhất định có tínhtuần hoàn.

• Các vật thể rắn trong thiên nhiên hầuhết đều có cấu trúc tinh thể. Thể khí,lỏng hay chất rắn vô định hình cũng cóthể chuyển thành tinh thể ở các điều

kiện thích hợp.

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 20

Page 21: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 21/86

1.3. Đại cương về tinh thể học

• Đồng chất: tại mọi điểm trong tinh thểđều có tính chất vật lý và hoá học nhưnhau.

• Dị hướng.

• Có thể tự hình thành nên các tinh thể đadiện. • Có nhiệt độ nóng chảy xác định. • Có tính đối xứng: khi có các biến đổi

hình học thì các điểm, đường, mặt tựtrùng lặp lại như cũ.

• Gây ra hiệu ứng nhiễu xạ đối với tia Xvà chùm tia điện tử.

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 21

Page 22: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 22/86

1.3. Đại cương về tinh thể học

Cách biểu diễn một mạng tinh thể:như hình bên

Nút mạng: biểu diễn những tiểu phântạo thành cấu trúc tinh thể

Đường thẳng: thể hiện liên kết giữacác nút mạng

Ô mạng cơ sở : là ô mạng khi tịnh tiến3 phương trong không gian sẽ tạothành mạng tinh thể

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 22

Page 23: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 23/86

ề ể

Page 24: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 24/86

1.3. Đại cương về tinh thể học

• Phân biệt đơn tinh thể và đa tinh thể

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 24

Đa tinh thể

Đơn tinh thể Đa tinh thể gồm các đơn tinh thể dính liềnvới nhau tại biên của mỗi biên tinh thể

ề ể

Page 25: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 25/86

1.3. Đại cương về tinh thể học

• Mỗi một ô mạng cơ sở đặc trưngbởi các thông số cạnh a, b, c, và cácgóc α, β, γ

• Cấu trúc của ô mạng cơ sở đặctrưng cho cấu trúc của mạng tinhthể, có 7 kiểu mạng tinh thể khác

nhau

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 25

ề ể

Page 26: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 26/86

1.3. Đại cương về tinh thể học

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 26

ề h hể h

Page 27: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 27/86

1.3. Đại cương về tinh thể học

• Từ 7 kiểu ômạng cơ sở,ta có 14 ômạng tinh thể

khác nhau

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 27

1 Đ ề h hể h

Page 28: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 28/86

1.3. Đại cương về tinh thể học

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 28

Mậ độ ê ử ô ở

Page 29: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 29/86

Mật độ nguyên tử ô mạng cơ sở

• ậ độ ô ạ =ℎể íℎ ể ℎâ ℎế

ℎể íℎ ô ạ ơ ở

21 February 2012Vật liệu học - Lê Quý Dũng 29

Page 30: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 30/86

Page 31: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 31/86

1.4. Mặt mạng tinh thể - chỉ số hkl (chỉ số Miller) • Để xác định mặt phẳng tinh thể trong cấu trúc lập

phương, thường sử dụng chỉ số Miller • Định nghĩa: chỉ số Miller là đại lượng nghịch đảo giao

điểm phân số của mặt tinh thể cắt trên trục tinh thể x, y,z của ba cạnh không song song của ô cơ bản lập

phương • Cạnh lập phương của ô cơ bản là đơn vị đo chiều dài và

vị trí cắt của mặt tinh thể được đo theo thành phần củachiều dài đơn vị này

Page 32: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 32/86

Chỉ số Miller (h,k,l) (mặt phẳng tinh thể)

• Tìm giao điểm của mặt phẳng trên 3 trục

• Xác định độ dài đoạn thẳng từ gốc toạ độ đến các giaođiểm

• Lấy giá trị nghịch đảo của các đoạn thẳng

• Quy đồng mẫu số Lấy các giá trị của tử số

• Ký hiệu bằng ba chữ h, k, l tương ứng 3 trục x, y, z

• Số âm được viết bằng 1 gạch ngang ở đầu

Page 33: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 33/86

Z

X

Y

(010) (020)

Z

X

Y

Z

X

Y

)010( _

X Y Z

Nghịch đảo

Chỉ số Miller

1. ∞ 1 ∞ 1/ ∞ 1/1 1/ ∞ (0,1,0)

2. ∞ -1 ∞ 1/ ∞ -1/ 1 1/ ∞

3. ∞ 1/2 ∞ 1/ ∞ 2/1 1/ ∞ (0,2,0)

Bài tậ á đị h hỉ ố hkl

Page 34: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 34/86

Bài tập – xác định chỉ số hkl

Z

X

Y

Z

X

Y

Z

X

Y

Page 35: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 35/86

Bài tậ á đị h hỉ ố hkl

Page 36: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 36/86

Bài tập – xác định chỉ số hkl

Page 37: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 37/86

Ứ d ủ hỉ ố hkl

Page 38: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 38/86

Ứng dụng của chỉ số hkl

• Hai ứng dụng quan trọng

o 1. Tính toán khoảng cách giữa các mặt mạng có cùng chỉ số hkl

o 2. Từ phổ nhiễu xạ tia X, xác định các mặt cho nhiễu xạ, từ đó có thể xác địnhđược kiểu ô mạng tinh thể (chưa học)

Ứ d ủ hỉ ố hkl

Page 39: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 39/86

Ứng dụng của chỉ số hkl

• Tính toán khoảng cách giữa các mặt mạng có cùng chỉ số hkl

Page 40: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 40/86

Bài tậ

Page 41: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 41/86

Bài tập

• Xác định chỉ số Miller của mặt mạng

tinh thể trên • Tính toán khoảng

cách giữa những mặt

mạng có cùng chỉ số hkl đó

Bài tậ hỉ ố Mille

Page 42: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 42/86

Bài tập chỉ số Miller

1

() = (6 + 3 + 2)

1

() =

49

Bài tập độ đặc khít của ô mạng lập phương

Page 43: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 43/86

Bài tập độ đặc khít của ô mạng lập phương

Ví dụ iải t ườ hợ lậ hươ đơ iả

Page 44: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 44/86

Ví dụ: giải trường hợp lập phương đơn giản

• Giả sử cạnh của ô mạng cơ sở là a • R là bán kính nguyên tử = a/2

• Số nguyên tử trong 1 ô mạng cơ sở =1/8 * 1 = 1

• Thể tích ô mạng cơ sở = a3

• Thể tích chiếm bởi các nguyên tử

=4

3 =

4

3(

2) =

6

• Mật độ ô mạng

=

6

. 100% =

6. 100% =

3,14

6. 100% = 52,3 %

Page 45: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 45/86

Khối lượng riêng

-khối lượng riêng m- khối lượng của các nguyên tử

(phân tử, ion) thuộc về một ô cơ sở

V-thể tích của ô cơ sở

M-khối lượng mol NA = 6.602.1023 số Avogadro

nv

- số ng.tử thuộc một ô cơ sở

Vm

V . N

n.M

A

v

Bài tập

Page 46: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 46/86

Bài tập

• 1. Sắt alpha kết tinh theo mạng lập phương tâm khối .

Xác định bán kính của nguyên tử Fe trong sắt alpha biết tỉ trọng của nó bằng 7,86 g/cm3. Cho Fe = 55,8 g/mol

Bài tập

Page 47: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 47/86

Bài tập

• 2. Bán kính của nguyên tử Na bằng 0,190 nm.

Tính tỉ trọng của Na kim loại (mạng lập phương tâmkhối). Cho Na = 23,0 g/mol

• 3. Cu kim loại kết tinh theo mạng lập phương tâm diện. Tỉ trọng của nó bằng 8,96. Tính bán kính nguyên tử củaCu.

Cu = 63,5 g/mol

Bài tập

Page 48: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 48/86

Bài tập

• 4. Tỉ trọng của NaCl bằng 2,165.

Tính tổng bán kính của 2 ion Na+ và Cl-MNaCl = 58,44 g/mol.

• 5. Cho thông số mạng tinh thể của 2 dạng thù hình của Fe: - Fe alpha: lập phương tâm khối; a = 0,286 nm. - Fe gamma: lập phương tâm diện; a = 0,356 nm. Tính bán kính nguyên tử và tỉ trọng của Fe trong mỗi trườnghợp. Fe = 55,8 g/mol

• 6. Bán kính nguyên tử của C là r = 0,077 nm.

Tính tỉ trọng và độ đặc khít của kim cương. C = 12,01 g/mol.

1 5 Sai khuyết trong tinh thể

Page 49: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 49/86

1.5. Sai khuyết trong tinh thể

Khuyết tật Frenkel :

Cation rời nút mạng Vị trí xen kẽ=> Cặp: N.trống (+) & N.tử xen kẽ (+) Khuyết tật Schotky :

Cation và Anion rời nút mạng Vị trí mặt ngoài=> Cặp nút trống: N.trống (+) & N.trống (-)

Khuyết tật Shottky

Khuyết tật Frenkel

1 5 Sai khuyết trong tinh thể

Page 50: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 50/86

1.5. Sai khuyết trong tinh thể

Khuyết tật tạo bởi hợp chất không tương hợp Điều kiệnIon có nhiều hóa trị

Ví dụ : FeO Fe : Fe2+ & Fe3+

Fe3+ thay thế Fe2+ &

tạo thêm lỗ trống cation

1 5 Sai khuyết trong tinh thể

Page 51: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 51/86

1.5. Sai khuyết trong tinh thể

Khuyết tật tạo bởi tạp chấtTạp chất

D.dịch rắn thay thế (hoặc d.dh rắn xen kẽ)

Điều kiện: K.thước : giống nhau

Điện tích : giống nhau Trung hòa điện

Page 52: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 52/86

1 6 Một số tính chất cơ bản của vật liệu

Page 53: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 53/86

1.6 Một số tính chất cơ bản của vật liệu

• Tính chất vật lý

• Tính chất hóa học

• Tính chất cơ học

1 6 1 Tính chất vật lý

Page 54: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 54/86

1.6.1. Tính chất vật lý

• Tính chất điện

• Tính chất từ

• Tính chất nhiệt

• Tính chất quang

1 6 1 1 Tính chất điện

Page 55: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 55/86

1.6.1.1. Tính chất điện

• Mô hình dải năng lượng

• Khái niệm về dẫn điện • Dẫn điện của vật liệu kim loại

• Dẫn điện của vật liệu bán dẫn

• Dẫn điện của vật liệu vô cơ

• Dẫn điện của vật liệu hữu cơ

• Tính chất điện môi của vật liệu

Mô hình dải năng lượng

Page 56: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 56/86

Mô hình dải năng lượng

• Thuyết MO: ví dụ H2 và N2

• Do 2 nguyên tử cùng loại gần nhau liên kết với nhau • Tạo ra 1 MO liên kết có năng lượng thấp

• 1 MO phản liên kết có năng lượng cao

• Khoảng cách giữa 2 vùng năng lượng gọi là miền cấm(delta E)

Eplk

Elk

Page 57: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 57/86

• Hệ nhiều nguyên tử: 3, 4, 5 … N nguyên tử => tương tác

sẽ tạo ra được N/2 MO liên kết và N/2 MO phản liên kết • N càng lớn sẽ làm cho khoảng cách delta E càng nhỏ,

tạo thành một dải năng lượng

• Miền cấm delta E

o Kim loại: rất nhỏ hay = 0 eV o Chất bán dẫn: 0,1 tới 3,0 eV

o Chất cách điện: > 3 eV

E

Page 58: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 58/86

E

Dải năng lƣợng của các MO

AO

MO-PLK

14/2 = 7

MO-LK

14/2 = 7

N=14 (nhỏ)

AO

N= vô cùng lớn

D ả i n ă n gl ƣ ợn

g c ủ a NM O

MO-LK

N/2

MO-PLK

N/2

Khái niệm về sự dẫn điện

Page 59: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 59/86

Khái niệm về sự dẫn điện

• Là sự chuyển động của các điện tử tự do theo một

hướng nào đó dưới tác dụng của điện trường

Dẫn điện của vật liệu kim loại

Page 60: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 60/86

Dẫn điện của vật liệu kim loại

• Vùng hóa trị vàvùng dẫn liền kềnhau

• Chỉ cần một kíchthích nhẹ

• Electron vùng hóatrị chuyển lên vùngdẫn và chuyểnđộng tự do

• Xuất hiện sự dẫnđiện khi đặt trongđiện trường

Vật liệu kim loại Độ dẫn điện, (Ωm)-1

Bạc (Ag) 6.8.107

ĐồngCu) 6.0.107

Vàng (Au) 4.3.107

Nhôm (Al) 3.8.107

Sắt (Fe) 1.0.107

Đồng thau (70Cu-30Zn) 1.6.107

Thép cacbon 0.6.107

Thép không gỉ 0.2.107

Bán dẫn tinh khiết

Page 61: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 61/86

Bán dẫn tinh khiết

• Bán dẫn tinh khiết thường gặp là: Si, Ge, C,…

• Silic (Si) có số thứ tự 14- 1s22s22p63s23p2 • Ở nhiệt độ thấp, gần 0 K, các electron hóa trị gắn bó

chặt chẽ với các nguyên tử ở nút mạng. Do đó SiKhông có các electron tự do

• Khi nhiệt độ tăng cao làm xuất hiện các cặp electron – lỗtrống. Số electron và lỗ trống trong bán dẫn tinh khiếtbằng nhau

• Khi có điện trường đặt vào chất bán dẫn các electron

chuyển động ngược chiều điện trường, các lỗ trốngchuyển động cùng chiều điện trừơng, gây nên dòng điệntrong chất bán dẫn.

Bán dẫn tinh khiết

Page 62: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 62/86

Bán dẫn tinh khiết

Bán dẫn tạp

Page 63: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 63/86

Bán dẫn tạp

• Bán dẫn có tạp chất thường gặp là: GaAs, CdTe, ZnS…,

nhiều ôxit, sunfua, selenua, telurua…, và một số chấtpolime.

• Nếu bán dẫn Silic có pha tạp chất, tức là ngoài cácnguyên tử Silic, còn các nguyên tử khác, thì tính dẫn

điện của bán dẫn thay đổi rất nhiều. • Bán dẫn có tạp chất được chia làm 2 loại: bán dẫn loại nvà bán dẫn loại p.

Bán dẫn tạp chất N

Page 64: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 64/86

Bán dẫn tạp chất N

• Giả sử trong mạng tinh thểSilic có lẫn một nguyên tửphôtpho (P).P:1s22s22p63s23p3 . Electron

dư trong nguyên tử Phôtpho

liên kết yếu với nguyên tửPhôtpho. Mô hình mạng tinhthể bán dẫn có tạp chất P

• Electron dư thừa dễ dàng

tách ra khỏi nguyên tử

Bán dẫn tạp chất P

Page 65: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 65/86

Bán dẫn tạp chất P

• Giả sử trong mạng tinh thể Silic

có lẫn một nguyên tử Bo (B). • B:1s22s22p63s23p1 . Lỗ trống tạo

nên do nguyên tử Bo thiếu 1electron liên kết với 1 nguyên tửSilic lân cận. Mô hình mạng tinhthể bán dẫn có tạp chất B

• Một electron ở liên kết gần đó cóthể chuyển đến lấp đầy liên kếttrống này và tạo thành 1 lỗ trốngmới.

• Như vậy, bằng cách chọn loại

tạp chất và nồng độ tạp chất phavào bán dẫn, người ta có thể tạora bán dẫn thuộc loại mongmuốn. Đây chính là tính chất rấtđặc biệt của bán dẫn, khiến chonó có nhiều ứng dụng

Dẫn điện của vật liệu vô cơ

Page 66: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 66/86

Dẫn điện của vật liệu vô cơ

• Các hợp chấtvô cơ nhưmuối, oxit…cóthể có nhiều

hình thức dẫn.Nói chung đạiđa số là nhữngchất dẫn điệnkém vì chiềurộng của kheEg khá lớn.

Các hợp chất Các hợp chất Các hợp chất

AIBVII Eg(ev) AIIBVI Eg(ev) AIIIBV Eg(ev)

LiF

NaF

LiCl

NaCl

NaBr

KF

KCl

KBr

KI

11

12.5

9.5

8.5

7.5

11

8.5

7.5

5.8

ZnO

ZnS

ZnSe

ZnTe

CdO

CdS

SdSe

CdTe

PbS

PbSe

PbTe

3.4

3.8

2.8

2.4

2.3

2.45

1.8

1.45

0.37

0.27

0.33

AIP

AlAs

AlSb

GaP

GaAs

GaSb

InP

InSb

3.0

2.3

1.5

2.3

1.4

0.7

1.3

0.2

2.2

3.1

Dẫn điện của vật liệu vô cơ

Page 67: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 67/86

Dẫn điện của vật liệu vô cơ

• Dẫn điện không cao như kim loại hay chất dung dịchđiện giải nhưng hình thức dẫn rất phong phú . Tùy theođiều kiện có thể chuyển từ hình thức dẫn này sang hìnhthức dẫn khác . Tùy theo cấu trúc tinh thể , cấu hình cácđám mây điện tử mà vật liệu vô cơ có thể dẫn như một

kim loại,có thể dẫn như bán dẫn kiểu n hay p

Sự dẫn điện của vật liệu hữu cơ

Page 68: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 68/86

Sự ẫ iệ ủa ậ iệu ữu ơ

• Đa số các vật liệu hữu cơ sử dụng là chất cách điện, vì

Eg rất lớn, hầu như vùng dẫn không có điện tử tự do vìcác điện tử liên kết bền với nguyên tử trong mạchpolymer.

Sự dẫn điện của vật liệu hữu cơ

Page 69: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 69/86

ự ệ ậ ệ

• 2 loại chính: Polymer dẫn điện (học) và polymer dẫn ion

(không học) • Polymer dẫn điện

• Ảnh hưởng của phụ gia: Chế tạo và vật liệu hữu cơngòai polymer có các chất phụ gia: nếu phụ gia là bột có

độ phân tán cao như kim loại bột hay grafit thì độ dẫnđiện phụ thuộc vào tính chất và khối lượng chất phụ gia.Bản chất dẫn điện của vật liệu hữu cơ là do phụ gia, cònpolymer chỉ là chất mang

• Ví dụ, nilon 6/6 khi phụ gia sợi carbon.

Sự dẫn điện của vật liệu hữu cơ

Page 70: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 70/86

ự ệ ậ ệ

• Ngoài ra: Polymer có các dạng liên kết : C-C,C-

H,C=C,CC,liên kết vòng,liên kết với các hợp chất có độâm điện khác nhau.Các dạng liên kết trong mạchpolymer tồn tại phổ biến là liên kết σ và liên kết pi.

• Liên kết σ là liên kết C-C,C-H :các điện tử đều bị chiếmgiữ hòan tòan,nghĩa là không có điện tử tự do nhảy lên

miền dẫn. • Còn liên kết π là dạng liên kết ít bền vững hơn và xuất

hiện không nhiều các điện tử tự do nằm ở miền dẫn. • Các đồng phân khác nhau cũng sẽ có độ dẫn điện

khác nhau. • Độ dẫn điện khác nhau do mật độ điện tử tham gia liên

kết và khoảng cách liên kết.

Page 71: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 71/86

Tính chất vật lýo

Tính dẫn điện o Tính dẫn nhiệt (không học)

o Tính chất từ (không học)

o Tính chất quang

Tính chất hóa học (không học)

Tính chất cơ học (không học)

Page 72: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 72/86

Tính chất sóng – hạt của ánh sáng

Page 73: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 73/86

g ạ g

• Ánh sáng truyền đi trong không gian với vận tốc c, bước

sóng lamda • Khi đó c= lamda x v

Page 74: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 74/86

Tương tác của ánh sáng với vật rắn

Page 75: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 75/86

g g ậ

• Ta gọi R: độ phản xạ

• A: độ hấp thụ • T: độ truyền qua

• R = max vật thể màu trắng

• A = max vật thể màu đen

• T = max vật thể trong suốt o A khác 0, truyền qua và phát xạ => có màu

o A = 0, truyền qua và khúc xạ => đục mờ

Thuyết lượng tử của Plăng

Page 76: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 76/86

Thuyết lượng tử của Plăng

• Nếu dùng nguồn sóng điện từ (ví dụ ánh sáng mặt

trời) chiếu rọi vào các phân tử, nguyên tử làm cho chúngtừ trạng thái cơ bản chuyển sang trạng thái kích thích,thì khi chúng từ trạng thái kích thích này trở về trạng tháicơ bản, năng lượng thu được sẽ trả lại môi trường,thường dưới dạng năng lượng sóng điện từ (bức xạ

điện từ).

• Các nguyên tử, phân tử phát xạ hay hấp thụ nănglượng điện từ một cách gián đoạn, từng lượng nhỏ một,nguyên vẹn gọi là lượng tử năng lượng (photon).

Page 77: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 77/86

Tính chất quang học của vật liệu kim loại

Page 78: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 78/86

• Kim loại hấp thụ được tất cả các tần số của ánh sáng

nhìn thấy bởi vì luôn có những trạng thái điện tử còntrống, cho phép chuyển dời các điện tử

Page 79: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 79/86

• Trong thực tế các kim loại đều hấp thụ được các sóng

điện từ tần số thấp ( bước sóng dài) của sóng rađio, quatia hồng ngoại, ánh sáng trắng đến tia tử ngoại. Độ phảnxạ của đa phần các kim loại đạt 0.90 -0.95. Một phầnnhỏ năng lượng bức xạ chuyển thành nhiệt. Vì thế đaphần các kim loại có màu trắng đục. Kim loại nhôm (Al)

và bạc (Ag) sau khi hấp thụ ánh sáng trắng phản xạ lạitoàn bộ giải phổ nhìn thấy, nên chúng có màu trắng bạc.Còn kim loại đồng (Cu) và vàng (Au) lại thể hiện hai màuđỏ-da cam và vàng bởi vì một phân năng lượng bức xạcó bước sóng ngắn không được phát lại.

• Các sóng điện từ có tần số cao (tia rơngen và tia )truyền được qua kim loại, làm cho kim loại trong suốt(không màu).

Sự khúc xạ

Page 80: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 80/86

• Tia sáng truyền tới bề mặt ngoài của vật liệu phi kim,

sau đó bị lệch hướng truyền. Đây là hiện tượng khúc xạ.Kết quả làm giảm tốc độ truyền của ánh sáng trong vậtliệu, làm nó bị đục. Đại lượng đặc trưng cho hiện tượngnày là chỉ số khúc xạ (chiết suất) n

Sự khúc xạ

Page 81: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 81/86

Vật liệu vôcơ

Chiết suấttrung bình

Vật liệu hữucơ

Chiết suấttrung bình

Thuỷ tinhSiO2

1.46 Polytetrafloet

ylen

1.35

Thuỷ tinh

Na-Ca

1.51 Polyetylen 1.51

Thuỷ tinhPyrex

1.47 Polystyren 1.60

Corunđông(Al2O3)

1.76 Polymetyl

metacrylat

1.49

Periclaz(MgO)

1.74 Polypropylen 1.49

Thạch anh(SiO2)

1.55

Spinen

(MgAl2O4)

1.72

Thuỷ tinh Na-Ca có chiếtsuất 1.51. Thuỷtinh pha lê cóchứa oxyt bari

(BaO) và oxytchì (PbO) làmcho chiết suấttăng lên đáng

kê (chết suất2.10). Do vậythuỷ tinh phalê có tính khúcxạ lớn.

Sự phản xạ

Page 82: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 82/86

p

• Khi áng sáng đi từ môi trường này sang môi trường

khác, một phần ánh sáng bị phản xạ trở lại trên bề mặtphân chia giữa hai môi trường. Nếu ánh sáng tới chiếuvuông góc với mặt phân cách thì độ phản xạ R đượctính như sau :

• Trong đó n1 và n2 là triết suất của hai môi trường. • Khi ánh sáng chiếu từ không khí vào vật rắn có triếtsuất ns thí độ phản xạ là :

• Như vậy triết suất của vật rắn (ns) càng cao thì độ

phản xạ (R) càng lớn. Chiết suất của vật rắn phụ thuộcvào bước sóng của ánh sáng, do đó độ phản xạ cũngbiến đổi theo bước sóng.

Hấp thụ

Page 83: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 83/86

p

• Cũng như đường truyền của ánh sáng, nănglượng bức xạ truyền đi phụ thuộc vào đặc tính củamôi trường. Cường độ truyền năng lượng bức xạ( IT’) trong vật liệu giảm liên tục theo chiều dài mànó đi qua:

• Trong đó -cường độ bức xạ năng lượng • -hệ số hấp thụ, mm-1, là đặc trưng của vật

liệu và thay đổi theo bước sóng của nguồn bứcxạ.

• x-chiều dài truyền năng lượng, đo từ tia tới

trên bề mặt vật liệu. • Các vật liệu có giá trị lớn được coi là chất

hấp thụ mạnh.

x

oT

e I I

''

Page 84: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 84/86

Tính đục và trong mờ

Page 85: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 85/86

g

• Mức độ trong mờ và đục của các vật liệu điện môi trong suốt phụ thuộc rấtnhiều vào đặc tính phản xạ (tán xạ) bên trong và truyền qua của chúng. • Nhiều vật liệu điện môi vốn là trong suốt trở nên mờ hay đục nhờ phản xạ và

khúc xạ bên trong. Một chum sáng lệch hướng và yếu đi do nhiều lần khúc xạ.Tính đúc sinh ra khi mức độ tán xạ mạnh đến mức không còn một chùm ánhsáng tới nào được truyền qua không bị lệch để tới được mặt sau.

• Sự tán xạ bên trong vật liệu sinh ra do nhiều nguyên nhân khác nhau : cấu trúc,

khuyết tật… • Cấu trúc đa tinh thể làm cho chiết suất các hạt khác nhau. Cả phản xạ và tán xạđều xảy ra trên biên giới hạt làm cho vật liệu trong mờ.

• Tán xạ xảy ra trong các vật liệu hai pha, trong đó một pha với độ phân tán caonằm trong pha kia. Tán xạ chùm tia xảy ra qua miền biên giới pha. Sự sai khácchiết suất giữa hai pha càng lớn thì sự tán xạ càng mạnh.

• Vật liệu gốm có chứa những rỗ xốp. Tán xạ ánh sáng xảy ra rất mạnh tại nơi

này. • Vật liệu polymer nguyên chất (không có phụ gia và tạp chất) thường có mức độkết tinh khác nhau. Polyme bán tinh thể có vùng biên giới tinh thể -vô định hìnhvới chiết suát khác nhau thường bị tán xạ mạnh. Polyme có tỷ lệ kết tinh cao,mức độ tán xạ tăng dẫn đến tính trong mờ, thậm chí bị đục.

• Polyme vô định hình có màu trong suốt.

Page 86: Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

8/11/2019 Đại cương về vật liệu học - Lê Qúy Dũng

http://slidepdf.com/reader/full/dai-cuong-ve-vat-lieu-hoc-le-quy-dung 86/86

Hết chương 1