Upload
anh-tuan
View
222
Download
2
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Dành cho ôn thi
Citation preview
ĐỀ THI THỢ GIỎI SỬA CHỮA ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP NĂM 2013________________________________________________________________________
VIETSOVPETROBTC HỘI THI TAY NGHỀ GIỎI
CỘNG HÒA - XÃ HỘI - CHỦ NGĨA - VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
***Số: . . . . /BTC-2013
Vũng Tàu, ngày tháng năm 2013
HỘI THI THỢ GIỎI LẦN THỨ IV NĂM 2013CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN
Nghề: Thời gian thi: 90 Phút
Hướng dẫn chung: Mỗi câu hỏi có bốn câu trả lời (A-B-C-D) trong đó chỉ có một câu trả lời là đúng nhất, các câu còn lại sai hoặc chưa đầy đủ. Thí sinh chỉ được chọn một trong bốn câu ở bảng trả lời theo cách sau:
1. Đánh dấu : chọn câu đúng. Ví dụ: ( - B - C - D)
2. Đánh dấu : thôi câu này chọn câu khác ( - B - - D)
3. Đánh dấu : Chọn lại câu đã bỏ ( - B - - D)
4. Nếu một câu hỏi có hai câu trả lời thì không được tính điểm.
5. Tổng số điểm là 100 điểm. Mỗi câu hỏi trả lời đúng là 2 điểm
ĐỀ THI-SỐ 3
Câu 1. Với các tụ điện ghép tầng và rẽ mạch, nếu trở kháng vào của tầng thứ hai là 1k, thì tụ ghép nối giữa tầng thứ nhất và tầng thứ haisẽ có Xc vào khoảng . . . . . đối với tần số thấp nhất sẽ được khuyếch đại.A. 1;B. 10;C. 100;D. 1k;Câu 2. Với các tụ điện ghép tầng và rẽ mạch, trị số điện dung của các tụ rẽ mạch và ghép tầng là một trong những yếu tố chính khi xác định.A. Tần số cắt thấp;B. Hệ số khuyếch đại điện áp;C. Hệ số khuyếch đại dòng điện;D. Tấn số cắt cao.
Page 1 of 21
AA
AA
AAA
C
CAA
ĐỀ THI THỢ GIỎI SỬA CHỮA ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP NĂM 2013________________________________________________________________________Câu 3. Trong mạch khuyếch đại nhiều tầng ghép RC, tại sao cần phải biết trở kháng vào của mỗi tầng trong một bộ khuyếch đại nhiều tầng?A. Do trở kháng vào toàn mạch là tích của trở kháng vào của mỗi tầng;B. Do hệ số khuyếch đại điện áp của một tầng bị tác động bởi trở kháng vào của tầng tiếp theo ;C. Do trở kháng vào của một tầng là điện trở tải của tầng trước;D. Cả B và C.
Câu 4. Trở kháng vào của mạch khuyếch đại phân cực hồi tiếp kiểu điện áp bị ảnh hưởng bởi . . . .A. Giá trị công suất trên điện trở collector;B. Hệ số khuyếch đại điện áp của bộ khuyếch đại;C. Giá trị điện trở của điện trở hồi tiếp;D. Cả A và C.
Câu 5. Trong mạch khuyếch đại phân cực emitter, điện áp base tại điểm tĩnh của mạch khuyếch đại phân cực emitter thường bằng . . . . . .A. 0V; B. 0,7V;C. 2V;D. Vcc.
Câu 6. Kiểu mạch khuyếch đại phân cực phân áp nào có trở kháng ra cao nhất? A. được rẽ mạch tụ toàn bộ; B. phân tách điện trở emitter; C. không được rẽ mạch tụ; D. tất cả các ý trên.
Câu 7. Mạch ổn áp dùng Đi-ốt có sơ đồ :A.Hình aB.Hình bC.Hình cD. Hình d
+
Page 2 of 21
ĐỀ THI THỢ GIỎI SỬA CHỮA ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP NĂM 2013________________________________________________________________________
U1 Hình a _
U1 Ut
Hình b
+
U1 Ut
_ Hình c _
U1 Ut
+ Hình d
Page 3 of 21
ĐỀ THI THỢ GIỎI SỬA CHỮA ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP NĂM 2013________________________________________________________________________
Câu 8. Có thể sử dụng cách nào để tạm thay thế cho bộ tạo xung bị hư:A. Dùng tụ điệnB. Dùng dây kẹp nối với “mát” hoặc +5VC. Dùng bộ dò dòng điện.D. Tất cả đều dùng được
Câu 9. Khi làm việc với các linh kiện CMOS cần phải tuân thủ các qui định đặc biệt để tránh:A.Tiếp xúc với điện áp caoB. Sự phóng tĩnh điệnC. Bị phỏng khi chạm vào vi mạchD. Cả ba điều nêu trên đều tránh
Câu 10. Chỉ ra cách nối đúng các Tiristor làm việc song song tại mạch có công suất lớn:A.Hình aB.Hình bC.Hình cD.Cả ba hình a,b,c
Câu 11. Linh kiện điện tử nào sau đây sẽ bị mất dữ liệu khi mất nguồn cấp ? A. PROM B. EPROM C. EEPROM D. DRAM
Câu 12. Triac có bao nhiêu cách kích dẫn.A. Một cách.B. Hai cách.C. Ba cách.D. Bốn cách.
Page 4 of 21
ĐỀ THI THỢ GIỎI SỬA CHỮA ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP NĂM 2013________________________________________________________________________
Câu 13. Phát biểu nào sau đây thì đúng cho cách kích dẫn triac.A. Vì triac dẫn cả 2 chiều nên kích bằng điện DC và bằng xung thì thông dụng hơn
bằng điện AC.B. Vì triac dẫn cả 2 chiều nên kích bằng điện AC và bằng xung thì thông dụng hơn
bằng điện DC.C. Vì triac dẫn chỉ chiều nên kích bằng điện AC và bằng xung thì thông dụng hơn
bằng điện DC.D. Vì triac dẫn chỉ chiều nên kích bằng điện AC và bằng DC thì thông dụng hơn
bằng xung.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây thì đúng với IGBT (Insulated Gate Bipolar Transistor).A. IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của
SCR và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet.B. IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của SCS
và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet.C. IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của
Transistor và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet.D. IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của
Triac và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet.
Câu 15. Mạch điều khiển công suất cần làm việc với điện áp lớn cần sử dụng.A. SCRB. FETC. DiodeD. Cả A,B,C đều đúng.
Câu 16. Cấu tạo Triac có số mối nối P-N.A. 3B. 4C. 5D. 6
Page 5 of 21
ĐỀ THI THỢ GIỎI SỬA CHỮA ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP NĂM 2013________________________________________________________________________Câu 17. Để SCR chuyển từ trạng thái ngưng dẫn sang dẫn hoàn toàn sau khi được phân cực thuận và được kích dẫn còn phải.A. Duy trì tín hiệu kích.B. Điện áp phân cực phải được tăng.C. Dòng IA đủ lớn.D. Không cần thêm điều kiện nào.
Câu 18. Dòng điện rò.A. Có giá trị rất nhỏ, vài µA.B. Có giá trị rất nhỏ, vài mAC. Là dòng chạy qua phần tử phân cực thuận, có giá trị nhỏ, vài A.D. Là dòng chạy qua phần tử phân cực nghịch, có giá trị nhỏ, vài mA.
Câu 19. Khi dòng điều khiển IG=0.A. SCR không dẫn.B. SCR sẽ dẫn cưỡng bức khi UAK>U thuận max
C. SCR s4 bị đánh thủng khi UAK>U thuận max
D. Điện trở tương đương của SCR rất nhỏ.
Câu 20. Nguyên tắc hoạt động của Triac là:A. Giống như 2 diode ghép song song.B. Giống như 2 SCR ghép song song nhưng ngược chiều nhau.C. Giống như 2 SCR ghép song song.D. Giống như 1 SCR
Câu 21. Trong sơ đồ hình sau, các cặp diode dẫn cùng lúc là:
A. D1 và D2, D6 và D4B. D1 và D5, D3 và D4C. D1 và D6, D3 và D5D. Tất cả đều sai.
Page 6 of 21
D2
ĐỀ THI THỢ GIỎI SỬA CHỮA ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP NĂM 2013________________________________________________________________________
Câu 22. Phát biểu nào sau đây thì đúng về đặc tính của transistor (BJT) công suất A. Độ lợi dòng nhỏ còn tuỳ thuộc vào dòng thu và nhiệt độ, dòng thu càng lớn độ
lợi càng nhỏ. B. Độ lợi dòng lớn còn tuỳ thuộc vào dòng thu và nhiệt độ, dòng thu càng lớn độ lợi càng lớn.
C. Ngoài hiện tượng huỷ thác do phân cực nghịch còn có hiện tượng huỷ thác thứ cấp do transistor hoạt động ở điện thếvà dòng lớn . D. Các câu A và C thì đúng.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc tính của mosfet công suất:A. Điện trở giữa cực D và S khi dẫn nhỏ (vài chục mΩ)B. Tổng trở vào rất lớn, điện thế cực đại VGS cỡ vài chục volt
C. Thời gian đáp ứng trên dãy nhiệt độ rộng, thời gian chuyển mạch nhanh (>100kHz).
D . Tất cả các câu a,b,c đều đúng.
Câu 24. Trong sơ đồ hình sau, tần số xung ở tải sẽ là:
A. Bằng tần số nguồnvào B. Gấp 2 lần tần số nguồn vào C. Gấp 3 lần tần sốnguồnvào D.Tất cả đều sai
Page 7 of 21
Vs
D1
RL
ĐỀ THI THỢ GIỎI SỬA CHỮA ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP NĂM 2013________________________________________________________________________
Câu 25. Cho sơ đồ chỉnh lưu cầu 3pha dùng diode như hình vẽ. Giá trị biên độ điện áp pha xoay chiều phía thứ cấp MBA là U2m=311V. Tải thuần trở R=220Ohm. Giá trị cực đại điện áp ngược mà mỗi diode phải chịu là :
A. 311V B. 220V C. 538,89V D .381V
Câu 26. Trong sơ đồ hình sau là mạch gì?
A.Chỉnhlưu ba pha bán kỳ B.Chỉnh lưu ba pha hình tia C.Chỉnh lưu cầu1pha D.Chỉnh lưu ba pha cầu
Câu 27. Điện áp DC tại điểm nối của R4 và R5 bằng 0V,tức là: A. Mạch đang làm việc đúng chức năng; B. Transistor Q1 bị ngắn mạch giữa C và E C. Tụ C4 hở mạch; D. Điện trở R2 bịn gắn mạch.
Page 8 of 21
ĐỀ THI THỢ GIỎI SỬA CHỮA ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP NĂM 2013________________________________________________________________________
Câu 28. Điện áp đo được trên collector của Q1 trong mạch hình2 vào khoảng 20VDC, tức là:
A. Mạch đúng chức năng; B. Tụ C2 bị ngắn mạch; C. Tụ C2 bị hở mạch; D. Điện trở R1bị hở mạch.
Câu 29. Cặp Darlington thay cho transistor thong thường trong mạch collector chung sẽ:
A.Làm tăng trở kháng vào của mạch; B.Cho phép mạch điều khiển tải điện trở thấp hơn; C.Thay đổi điện áp phân cực emitter bằng 0,7V; D.Tất cả các ý trên.
Câu 30. Cho xung điện có dạng ở hình 1, biên độ cực đại của xung là:
A.um
B. um
C. um- um
D. (um- um)/2.
Page 9 of 21
u
t
um
um
ts2ts1
x
Hình 1
Câu 31. Hình 4, X là mạch:A. Vi phânB. Tích phânC. BoostrapD. Lọc tần thấp
Câu 32. Cho mạch và dạng sóng như hình vẽ. Hãy xác định điện áp ngõ ra:
A. Khi 0<t<t1thì Vo=Vdc
B. Khi t1<t<t2 thì Vo=Vdc
C. Khi t2<t<t3 thì Vo=Vdc
D. Tất cả đều sai.
Câu 33. Mạch đơn ổn dùng BJT như hình7, khi có xung kích âm vào cực B1 thì mạch tạo ra một xung vuông có độ rộng:
X
Hinh 4
Hình 7
A. 4s
B. 1.2s
C. 0.6s
D. 2s
Câu 34. Cho mạch như hình 9
A. Là mạch khuếch đại đảo dùng op-amp B. Là mạch tích phân dùng op-amp C. Là mạch so sánh dùng op-amp D. Là mạch vi phân dùng op-amp nhọn
Câu 35. Tín hiệu xung là:
A. Tín hiệu liên tục B. Tín hiệu rời rạc C. Xung vuông D. Tín hiệu số
Hình 9
Câu 36. Cho mạch như hình 11:
A. Là mạch so sánh không đảoB. Là mạch khuyếch đại không đảoC. Là mạch schmitt – trigger không đảoD. Là mạch đảo schmitt – trigger
Câu 37. Cho mạch như hình 14 tín hiệu vào là xung vuông đơn cực có chu kỳ Ti << RC thì tín hiệu ra có dạng:
A. Xung vuôngB. Xung răng cưaC. Xung tam giácD. 2 xung nhọn
Câu 38. Cho mạch như hình 15 tín hiệu vào Vi= 10sin2π t (v) và Vcc= 15 V thì tín hiệu ra Vo là:
A. Xung vuông đơn cực cùng pha với ViB. Xung vuông lưỡng cực ngược pha với ViC. Xung vuông đơn cực ngược pha với ViD. Xung vuông lưỡng cực cùng pha với Vi
Hình 11
Hình 14
Hình 15
Câu 39. Điều kiện của mạch tích phân dùng RC là:A. R >> CB. R >>XcC. R << CD. R << Xc
Câu 40. Độ rộng xung ra cuả mạch đơn ổn dùng BJT là:A. 1,4 Rb.CB. 1,1 Rb.CC. 0,693 Rb.CD. 1,3 Rb.C
Câu 41. Cho mạch như hình vẽ. Chu kỳ xung ra cuả mạch khi RB1= RB2=RB và tụ C1=C2=C là:A. 1,4 RB.CB. 1,1 RB.CC. 0,693 RB.CD. 1,3 RB.C
Câu 42. Cho mạch như hình vẽ:
A. Là mạch so sánh không đảo
B. Là mạch khuyếch đại không đảo
C. Là mạch schmitt – trigger không đảo
D. là mạch schmitt – trigger đảo
Câu 43. Khi muốn biến từ tín hiệu liên tục sang tín hiệu xung người ta sử dụng mạch :A. Mạch xénB. Mạch Schmitt – triggerC. mạch vi phânD. mạch tích phân
Câu 44. Một mạch khuếch đại có nguồn nuôi là ±12Vdc, có hệ số khuếch đại điện áp K= 100, tín hiếu đầu vào Uv=200mV~. Tín hiệu đầu ra Ura= ...? A. =200mV~ B. = 20V~ C. < 15V~ D. > 20V~
Câu 45. Với mạch cầu diode 3 pha có một diode hở mạch điều gì xảy ra?A. Điện áp đỉnh ra giảm một ít.B. Công suất ra giảm C. Cả a và b.D. Không có hiện tượng gì xẩy ra.
Câu 46. Khi sửa chữa một mạch điện tử, chân ra (vào) của một IC có mức điện áp 5Vdc (mức cao), ta có thể nối chân này với mức điện áp 0Vdc (mức thấp) mà không làm hỏng mạch điện không?
A. Không được đấu.B. Đấu được.C. Đấu được nếu lắp thêm điện trở.D. Đấu được nếu lắp thêm tụ điện.
Câu 47. Một mạch ổn áp có sơ đồ nguyên lý như sau:
Biết U1 là vi mạch ổn áp 12V, điện áp nguồn nuôi là +18VDC, cho rơi áp thuận trên các Diod D2, D3 là 0.6V, hãy cho biết điện áp ổn áp Vout?
A. +12VB. +10.8VC. +13.2VDCD. Không phải các phương án trên.
Câu 48. Dưới đây là sơ đồ một tách xung có hướng từ 2 pha A và pha B lệch pha π/2 của một Encoder dùng Flip Flop D và các cổng AND:
Khi tín hiệu từ hai pha từ Encoder như trên hình hãy cho biết dạng tín hiệu lối ra của OUT A và OUT B?
A. OUT_A = 0 và OUT_B = PHA_ AB. OUT_A = PHA_A và OUT_ B = 0C. OUT_A = PHA_B và OUT_B = 0D. OUT_A = 0 và OUT_B = PHA_B
Câu hỏi 49. Một mạch tạo tín hiệu tuyến tính của một nhiệt trở bằng Platin RT có độ phân giải cao sử dụng mạch nguồn dòng hằng và mạch khuếch đại vi sai có sơ đồ nguyên lý như sau:
Biết mạch Q1 và Q2 hoàn toàn đối xứng nhờ vào tính chất ổn áp của Diod Zener và Vbe ở chế độ tuyến tính bằng -0.6V; để so RT = 1010 với Rref = 1000 người ta dùng mạch khuếch đại vi sai U1, hỏi giá trị Vout?
A. 100mVB. 110mVC. -100mVD. -110mV
Caâu 50. Cho maïch ñieän dưới đây với nguồn nuôi của IC là +9V, tín hiệu INPUT có tần số 400Hz, biên độ 9V. Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Biên độ tín hiệu OUTPUT là 9V.B. Tín hiệu OUTPUT là dạng lặp lại của tín hiệu INPUT.C. Tần số tín hiệu OUTPUT là 400Hz.D. Độ rộng xung tín hiệu OUTPUT phụ thuộc vào giá trị C7 và R5.
I N PU T
O U TPU T
U 4A
4013
5
3
1
2
64
D
C LK
Q
Q
SR
R 5
22K
C 7
680
9V,400Hz
Đáp án đề số 3:1(C);2(A);3(D);4(D);5(A);6(D);7(C);8(D);9(D);10(C);11(D);12(D);13(B);14(C);15(A);16(C);17(D);18(D);19(B);20(B);21(D);22(D);23(D);24(B);25(C);26(B);27(D);28(D);29(D);30(B);31(A);32(B);33(D);34(B);35(B);36(D);37(C);38(C);39(B);40(C);41(A);42(C);43(B);44(C);45(B);
46(B);47(C);48(C);49(A);50(B).