16
1 Hươ ́ ng dẫn ba ̉ o hiểm y tế quốc dân Tha ̀ nh phố Nagoya (ba ̉ n năm 2019) Về ba ̉ o hiể m y tế quố c dân Chế độ ba ̉ o hiể m tấ t ca ̉ quố c dân Trong Nhật Ba ̉ n la ̀ tấ t ca ̉ mọi ngươ ̀ i tham gia ba ̉ o hiểm y tế công na ̀ o đo ́ va ̀ chịu chi ph bao hiêm, ai cu ̃ ng chịu môt phân chi ph y tê (nguyên tắc 30) th co thê yên tâm hươ ̉ ng được dịch vụ y tế ơ ̉ cơ quan y tế khi bị bệnh. 名古屋市国民健康保険のてびき(2019 年版) Ⅰ 国民健康保険について 1 国民皆保険制度とは 日本国では、すべての方が何らかの公的な医療保険に加入し、保険料を負担していただくことで、病気 にかかったときには、だれもが医療費の一部負担金(原則 3 割)を支払うことで安心して医療機関に受診 できるしくみになっています。 ベトナム語

名古屋市国民健康保険のてびき(2019年版) - …...“thực tập ky thuật”, “đoã n tụ gia đnh”, “công chức”, “hoạt động đặc định”

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 名古屋市国民健康保険のてびき(2019年版) - …...“thực tập ky thuật”, “đoã n tụ gia đnh”, “công chức”, “hoạt động đặc định”

1

Hương dân bao hiêm y tê quôc dân Thanh phô Nagoya (ban năm 2019)

Ⅰ Vê bao hiêm y tê quôc dân

1 Chê độ bao hiêm tât ca quôc dân

Trong Nhật Ban la tât ca mọi ngươi tham gia bao hiêm y tê công nao đo va chịu chi ph bao hiêm, ai cung

chịu mô t phân chi ph y tê (nguyên tăc 30%) th co thê yên tâm hương được dịch vụ y tê ơ cơ quan y tê khi bị

bệnh.

名古屋市国民健康保険のてびき(2019 年版)

Ⅰ 国民健康保険について

1 国民皆保険制度とは

日本国では、すべての方が何らかの公的な医療保険に加入し、保険料を負担していただくことで、病気

にかかったときには、だれもが医療費の一部負担金(原則 3割)を支払うことで安心して医療機関に受診

できるしくみになっています。

ベトナム語

Page 2: 名古屋市国民健康保険のてびき(2019年版) - …...“thực tập ky thuật”, “đoã n tụ gia đnh”, “công chức”, “hoạt động đặc định”

2

2 Tham gia bao hiêm y tê quôc dân

Trên phap luật Nhật Ban, tham gia la không phai tuy y, ma tham gia la b t buô c va ngh a vu .

Ngươi nươc ngoai được ap dụng toan bộ mục như sau la hay lam thu tục ơ Phong lương hưu bao hiêm trụ

s hanh ch nh Quận hoặc Phong phuc lợi khu dân chi nhanh cua Quận nơi ơ.

①Co đăng ky lưu tru(Tư cach lưu tru ma thơi hạn lưu tru trên 3 thang) tại Thanh phô Nagoya

※Không co đăng ky lưu tru (thơi hạn lưu tru dươi 3 thang) vơi tư cach lưu tru la “biêu diễn nghệ thuật”,

“thực tập ky thuật”, “đoan tụ gia đnh”, “công chưc”, “hoạt động đặc định” th nêu theo d liê u , được

châp nhận lưu tru trên 3 thang cung bao gôm.

②Co sơ hưu tư cach lưu tru hợp phap ngoai lưu tru ngăn hạn.

③Không co tham gia nhưng bao hiêm sưc khoe ơ nơi lam việc.

④Không co được trợ câp bao hộ sinh hoạt.

Ngoai ra, trong nhưng trong ngươi có tư cach lưu trú là “hoạt động đặc định”, nh ng ngư i được ch i nh có

hoạt động là hương nh ng dịch vụ y tê hoặc ngư i hoạt động chăm soc trong sinh hoạt hang ngay cua ngươi

đo, và ngư i có m c đích ho t đ ng là du l ch, đi u dư ng th dù có ng ky lưu tru cung không thê tham gia

bao hiêm y tê quôc dân.

Ngươi tư cach lưu tru “hoạt động đặc định” ma khi lam thu tục tham gia th hay mang đên “giây ch i nh” to

ra nội dung hoạt động đo.

2 国民健康保険の加入

日本の法律で加入は任意ではなく、加入は強制であり、義務となっています。

次の項目にすべて当てはまる外国人の方は、お住まいの区の区役所保険年金課または支所区民福祉課で

国民健康保険の加入手続きを行ってください。

①名古屋市に住民登録(3か月を超えた在留期間での在留資格)をしている。

※住民登録のない場合(3か月以下の在留期間)でも、在留資格が「興行」・「技能実習」・「家族滞

在」・「公用」・「特定活動」のいずれかで、資料により 3 か月を超えて滞在すると認められる場

合も含む。

②短期滞在以外の適法な在留資格を保有している。

③職場の健康保険等(旅行保険や外国の医療保険などは含まない。)に加入していない。

④生活保護を受けていない。

なお、在留資格が「特定活動」の方のうち、医療を受ける活動、または、その方の日常生活上の世話を

する活動、および、観光、保養等を目的とする活動と指定された方は、住民登録がある場合でも国民健康

保険に加入することはできません。在留資格が「特定活動」の方が加入手続きを行う際には、その活動内

容を示す「指定書」をお持ちください。

Page 3: 名古屋市国民健康保険のてびき(2019年版) - …...“thực tập ky thuật”, “đoã n tụ gia đnh”, “công chức”, “hoạt động đặc định”

3

3 Thu tục tham gia bao hiêm y tê quôc dân la thực hiện trong vong 14 ngay

Hay bao cao sự viê c tham gia Phong l ng h u bao hiêm tru s hanh ch nh Quâ n ho c Phong phuc l i

khu dân chi nhanh cua Quận nơi ơ trong vong 14 ngay tư ngay chuyên đên trong Thanh phô Nagoya.

Nêu thu tục bị trễ, th thê bao hiêm ch dung c t ngay bao cao ma con ca phai ong chi ph bao

hiêm phân thơi gian trươc khi tham gia.

Ngoai ra, trương hợp thay đôi như i a ch , t cach c tru, va ho tên th hay bao cao không nhưng Cục quan

ly nhập canh ma con ca Phong l ng h u bao hiêm tru s hanh ch nh Quâ n ho c Phong phuc l i khu dân chi

nhanh cua Quận nơi ơ.

Con nưa, trương hợp khi chuyên ra ngoại thanh phô (nươc ngoai) va tham gia bao hiêm y tê khac cua nơi

lam việc th hay bao cao bo bao hiêm y tê quôc dân ơ Phong l ng h u bao hiêm tru s hanh ch nh Quâ n ho c

Phong phuc lợi khu dân chi nhanh cua Quận nơi ơ.

3 国民健康保険の加入手続きは 14 日以内に

名古屋市内に転入した日から 14 日以内にお住まいの区の区役所保険年金課または支所区民福祉課へ加

入の届出をしてください。手続きが遅れますと、保険証は届出の日からしか使えないうえ、保険料はさか

のぼって納めなければいけません。

また、住所、在留資格、在留期間、及び、氏名などに変更がある場合には、出入国在留管理庁だけでな

くお住まいの区の区役所保険年金課または支所区民福祉課へも届出をしてください。

なお、市外(国外)へ転出するときや職場の健康保険に加入した場合には、お住まいの区の区役所保険

年金課または支所区民福祉課へ国民健康保険をやめる届出をしてください。

Page 4: 名古屋市国民健康保険のてびき(2019年版) - …...“thực tập ky thuật”, “đoã n tụ gia đnh”, “công chức”, “hoạt động đặc định”

4

Ⅱ Nội dung trợ câp bao hiêm

1 The bao hiêm va phân chi u t m nh chi ph y tê

Khi được hương dịch vụ y tê ơ cơ quan y tê hay xuât tr nh the bao hiêm. Nêu xuât tr nh the bao hiêm, th

phân chịu t m nh ta i quây tiêp tân cua cơ quan y tê la 30% chi ph y tê, v 70% chi ph y tê la c tr câp t

bao hiêm y tê quôc dân.

The bao hiêm la phat hanh mỗi ca nhân, nên ngoai ngươi được ghi trong the bao hiêm la không thê sư dụng

được.

Con đưa cho mượn the bao hiêm va mượn tư ngươi khac se bị trưng phạt theo phap luật. Hay bao quan the

bao hiêm một cach cân thận.

Ngoai ra, đôi vơi trên 70 tuôi được phat hanh thêm vao the chưng minh ngươi được hương trợ câp cao tuôi,

va xuât tr nh cung vơi the bao hiêm th phân chi u t m nh thanh ty lê c ghi trong the chưng minh ngươi

được hương trợ câp cao tuôi (20%・30%).

Con ngươi được câp the chưng minh y tê tre em (danh cho tre em đen tuôi trung học) xuât tr nh cung vơi the

bao hiêm th phân chi u t m nh không tôn.

Khi nhâ p viê n va c cung câp b a n th mỗi lân cân 460 yên khoan tiên chịu tiêu chuân (nhưng hộ gia

nh được miễn thuê thị dân th được giam thuê nêu nộp đơn )

2 Chi ph dương bệnh cao câp

Trương hợp sô tiên thanh toan ơ bê nh viê n thanh l n th vê khoan tiên vượt qua cô định la được trợ câp chi

ph d ng bê nh cao câp. Tr ng h p phu h p th se thông bao 3~4 thang sau thang được kham chưa bệnh.

Ⅱ 保険給付の内容

1 保険証・医療費の自己負担

医療機関に受診する際には、保険証を提示してください。保険証を提示することで、医療費の 7割が国

民健康保険から給付されるため、医療機関の窓口で支払う自己負担は医療費の 3割となります。

保険証は個人ごとに発行され、保険証に記載された方以外は使用することができません。また、保険証

を他人に貸したり他人から借りたりすると、法律により罰せられます。保険証は大切に管理してください。

なお、70 歳以上の方には、保険証に加えて高齢受給者証も発行され、保険証と一緒に提示することで

高齢受給者証に記載された割合(2割・3割)の自己負担となります。

また、子ども医療証が交付されている方(中学生までのお子さんが対象)は、保険証と一緒に提示する

ことで自己負担がかかりません。

入院して食事の提供を受けたときは、標準負担額として 1 回 460 円が必要となります。(ただし、市民

税が非課税の世帯は申請すれば減額されます。)

2 高額療養費

病院での支払金額が高額になった場合、一定額を超える額については、高額療養費として支給します。

該当する場合には、診療を受けた月の 3~4 か月後にはがきでお知らせします。

Page 5: 名古屋市国民健康保険のてびき(2019年版) - …...“thực tập ky thuật”, “đoã n tụ gia đnh”, “công chức”, “hoạt động đặc định”

5

3 Tiên trợ câp sinh đê va Ph mai tang

Khi sinh đê được trợ câp 40.4 vạn yên la Tiên trợ câp sinh đê (trương hợp sinh san ơ cơ quan chuyên phat

đa tham gia chê ô bôi th ng y tê san khoa th 42vạn yên), va khi tư vong th c trợ câp 5 vạn yên la ph

mai tang.

4 Chi ph dương bệnh nươc ngoai

Khi du lịch nươc ngoai va vê nươc tạm ma ,trương hợp được chưa bệnh khân câp ơ bệnh viện ngoai nươc,

nô p n va chi ph phu h p iêu kiê n th c trợ câp chi ph d ng bê nh n c ngoai.

Nhưng, trương hợp sự hương dịch vụ y tê dư định sẵn trươc va điêu trị không được ap dụng bao hiêm ơ

Nhật Ban th ngoai thuô c ôi t ng chi ph d ng bê nh n c ngoai

3 出産育児一時金・葬祭費

出産したときには、出産育児一時金として 40.4 万円(産科医療補償制度加入の分娩機関での出産の場

合は 42 万円)が、死亡したときには葬祭費として 5 万円が支給されます。

4 海外療養費

海外旅行や一時帰国の際に、緊急やむを得ず、外国の病院で治療等を受けた場合、申請して要件に該当

する費用については海外療養費として支給されます。

ただし、あらかじめ予定されていた受診の場合や日本で保険適用されていない治療などは海外療養費の

対象とはなりません。

Page 6: 名古屋市国民健康保険のてびき(2019年版) - …...“thực tập ky thuật”, “đoã n tụ gia đnh”, “công chức”, “hoạt động đặc định”

6

Ⅲ chi ph bao hiêm

1 Cach t nh chi ph bao hiêm ( sô tiên chi ph bao hiêm ca n m thang 4 năm 2019~ thang 3 năm 2020)

①Phân y tê

Ngươi tất ca=

Khoan tiên dựa trên đâu mgươi

42,568 yên ×sô ngươi tham gia +

Khoan tiên dựa trên thu nhập

Khoan tiên thu nhập cơ sơ※×0.0785

※Tông cộng Khoan tiền thu nhập cơ sơ cua

toan thanh viên tham gia

(Phân y tê khoan tiên giơi hạn trên trong năm la 61 vạn yên.)

②Phân hỗ trợ

Ngươi tất ca=

Khoan tiên dựa trên đâu mgươi

12,967 yên ×sô ngươi tham gia +

Khoan tiên dựa trên thu nhập

Khoan tiên thu nhập cơ sơ※×0.0237

※tông cộng Khoan tiền thu nhập cơ sơ cua toan

thanh viên tham gia

(Phân hỗ trợ khoan tiên giơi hạn trên trong năm la 19 vạn yên.)

③Phân chăm soc

Ngươi tư 40 đến 64

tuôi

Khoan tiên dựa trên đâu mgươi

14,599 yên ×sô ngươi tham gia

tư 40 đên 64 tuôi

Khoan tiên dựa trên thu nhập

Khoan tiên thu nhập cơ sơ※×0.0209

※tông cộng Khoan tiền thu nhập cơ sơ cua toan

thanh viên tham gia tư 40 đến 64 tuôi

(Phân chăm soc khoan tiên giơi hạn trên trong năm la 16 vạn yên.)

Ph bao hiêm y tê quôc dân = ①Phân y tê + ②Phân hỗ trợ + ③Phân chăm soc

※ “Khoan tiên thu nhập cơ sơ” ap dụng cho khoan tiên d a trên thu nhâ p la t nh nh sau theo mô i ca nhân va

tông cộng băng hộ gia định.

Khoan tiên thu nhập cơ sơ = Thu nhập trong năm 2018 - 33 vạn yên - Khoan tiên trư đi ca nhân

Do theo hiệp ươc thuê ma được miễn trư thuê cư tru cung gôm trong thu nhập

Khoan tiên tông cộng tư ① đên ③ trong biêu sau la “Khoan tiên trư đi ca nhân” đê trư đi.

Phân lọai Khoan tiên trư đi

① Trương hợp co gia

nh phu dương

Gia nh phu d ng không ôi t ng khâu tr

ngươi khuyêt tật

33 vạn yên mỗi 1ng i gia nh phụ dương

② Gia nh phu d ng ôi t ng khâu tr ng i

khuyêt tật

86 vạn yên mỗi 1ng i gia nh phụ dương

③ Trương hợp khai bao khâu trư ngươi khuyêt tật`(phân ban thân)・goa

phụ(chông) 92 vạn yên

Page 7: 名古屋市国民健康保険のてびき(2019年版) - …...“thực tập ky thuật”, “đoã n tụ gia đnh”, “công chức”, “hoạt động đặc định”

7

Ⅲ 保険料

1 保険料の計算方法(2019 年 4 月~2020 年 3 月の年間保険料額)

①医療分

すべての方 =

均等割額

42,568 円×加入者数 +

所得割額

基礎となる所得額※×0.0785

※加入者全員の基礎となる所得額を合算

(医療分は年間 61万円が最高限度額です。)

②支援金分

すべての方 =

均等割額

12,967 円×加入者数 +

所得割額

基礎となる所得額※×0.0237

※加入者全員の基礎となる所得額を合算

(支援金分は年間 19 万円が最高限度額です。)

③介護分

40~64 歳の方 =

均等割額

14,599 円×40~64 歳の加入者数+

所得割額

基礎となる所得額※×0.0209

※40~64歳の加入者全員の基礎となる所得額を合算

(介護分は年間 16万円が最高限度額です。)

国民健康保険料 = ①医療分 + ②支援金分 + ③介護分

※所得割額に用いる「基礎となる所得額」は個人ごとに次のように算出し、世帯で合算したものです。

基礎となる所得額 = 2018年中の所得 - 33 万円 - 独自控除額

所得には租税条約により住民税の免除を受けている所得も含めます。

次の表の①~③を合算した金額を「独自控除額」として差し引きます。

区分 差し引く額

① 扶養家族が

いる場合

障害者控除の対象でない扶養家族 扶養家族 1人につき 33万円

② 障害者控除の対象である扶養家族 扶養家族 1 人につき 86万円

③ 障害者控除(本人分)・寡婦(夫)控除を申告している場合 92 万円

Page 8: 名古屋市国民健康保険のてびき(2019年版) - …...“thực tập ky thuật”, “đoã n tụ gia đnh”, “công chức”, “hoạt động đặc định”

8

2 Quyêt định chi ph bao hiêm

Khoan tiên chi ph bao hiêm ca năm la quyêt định thang 6, va thông bao băng giây thông bao thanh

toan.( t nh toan ch nh ) va khoan tiên chi ph bao hiêm thang 4 va thang 5 la được nộp “Khoan tiên chi ph bao

hiêm trung b nh trong mô t thang t ng ng v i n m tr c” ( đanh thuê tạm )

Thang 4 Thang 5 Thang 6 Thang 7 Thang 8 Thang 9 Thang 10 Thang 11 Thang 12 Thang1 Thang 2 Thang 3

Khoan tiên chi ph bao hiêm mỗi thang 4 , thang 5 :

Khoan tiên chi ph bao hiêm trung b nh trong mô t thang t ng ng v i n m tr c.

Khoan tiên chi ph bao hiêm mỗi thang tư thang 6 đên thang 3 năm sau :

1/10 theo khoan tiên chi ph bao hiêm ca năm trư đi sô tiên thang 4 va thang 5.

3 Điêu ch nh Khoan tiên chi ph bao hiêm do thay đôi giưa năm tai khoa

Trương hợp tham gia hoặc ly khai trong năm tai khoa th chi ph bao hiêm t nh n vi thang.

2 保険料の決定

年間の保険料額は 6月に決定し、納入通知書でお知らせします。(本算定)また、4月と 5月の保険料

額は、「前年度のひと月あたりの平均保険料額」を納付していただきます。(暫定賦課)

4 月 5 月 6 月 7 月 8 月 9 月 10 月 11 月 12 月 1 月 2 月 3 月

4 月・5月の各月の保険料額:前年度のひと月あたりの平均保険料額

6 月~3月の各月の保険料額:年間保険料額から 4月と 5 月の金額を差し引いた金額の 1/10

3 年度途中の異動に伴う保険料の調整

年度途中に加入または脱退した場合には、保険料は月単位で計算します。

Đanh thuế tam T nh toan ch nh

本 算 定暫定賦課

Page 9: 名古屋市国民健康保険のてびき(2019年版) - …...“thực tập ky thuật”, “đoã n tụ gia đnh”, “công chức”, “hoạt động đặc định”

9

4 Giam chi ph bao hiêm

Nêu thu nhập cua năm 2018 thâp hơn sô tiên nhât i nh th giam chi ph bao hiêm nh sau. Ngươi chưa khai

bao thu nhâ p th hay khai bao thu nhập.

Thu nhâ p cua hô gia nh trong n m 2018 ※1 Khoan tiên được giam

Trương hợp thâp hơn 33 vạn yên 70% cua khoan tiên dựa trên đâu mgươi hô gia nh

Trương hợp thâp hơn 33 vạn yên

+ (28 vạn yên×ngươi tham gia ※2 ) 50% cua khoan tiên dựa trên đâu mgươi hô gia nh

Trương hợp thâp hơn 33 vạn yên

+ (51 vạn yên×ngươi tham gia ※2 ) 20% cua khoan tiên dựa trên đâu mgươi hô gia nh

※1 Thu nhập cua ngươi được thay đôi qua chê độ y tê ngươi cao tuôi giai đoạn hậu ky cung gôm trong thu

nhập đôi tượng phan đoan giam.

※2 Ngươi được thay đôi qua chê độ y tê ngươi cao tuôi cung gôm trong sô ngươi tham gia

4 保険料の減額

2018 年中の所得が一定金額以下のときは、次のように保険料が減額されます。所得の申告が済んでい

ない方は所得の申告をしてください。

2018 年中の世帯の所得 ※1 減額される額

33 万円以下のとき 世帯の均等割額の 7 割

33 万円+(28 万円×加入者数 ※2)以下のとき 世帯の均等割額の 5 割

33 万円+(51 万円×加入者数 ※2)以下のとき 世帯の均等割額の 2 割

※1 後期高齢者医療制度へ移行された方の所得も、減額判定の対象となる所得に含めます。

※2 後期高齢者医療制度へ移行された方も、加入者数に含めます。

Page 10: 名古屋市国民健康保険のてびき(2019年版) - …...“thực tập ky thuật”, “đoã n tụ gia đnh”, “công chức”, “hoạt động đặc định”

10

5 Miễn giam chi ph bao hiêm

Trương hợp thu nhập giam đột ngột ( hô gia nh thu nhâ p trong n m 2018 thâp hơn 1, 000 van yên ma thu

nhập triên vọng năm nay la thâp hơn 264 vạn yên va thu nhập trong 2018giam xuông thâp hơn 8/10 ), hoặc

tr ng h p nh ng do thiên tai nha bi thiê t ha i th do nôp n co thê miê n mô t phân chi ph bao hiêm.

Ngoai ra, ngoai đo cung nhưng trương hợp thu nhập cua năm 2018 thâp hơn nhât định cung co thê được

miễn.

Con khi được miễn giam la cung co giây tơ phai cân thiêt nên hay liên lạc đên Phong lương hưu bao hiêm

tru s hanh ch nh Quận hoặc Phong phuc lợi khu dân chi nhanh cua Quận nơi ơ..

6 Chê độ giam chi ph bao hiêm đôi tượng ngươi thât nghiệp

Ngươi thât nghiệp do nhưng điêu kiện công ty va được hương tr câp thât nghiê p cua bao hiêm viê c lam th

co trương hợp giam chi ph bao hiêm.

Hay mang the chưng minh tư cach được trợ câp bao hiêm việc lam va khai bao đên Phong lương hưu bao

hiêm tru s hanh ch nh Quâ n ho c Phong phuc lợi khu dân chi nhanh cua Quận nơi ơ.

5 保険料の減免

所得が急激に減少した場合(2018 年中の所得が 1,000 万円以下の世帯で、今年の見込所得が 264 万円

以下、かつ、2018 年中の所得の 8/10 以下に減少した世帯)、あるいは災害により家屋に被害がでた場合

などは、申請により保険料の一部が減免されることがあります。

なお、それ以外にも 2018 年中の所得が一定以下の場合などにも減免を受けられる場合があります。

また、減免を受ける際には必要な書類もありますので、あらかじめお住まいの区の区役所保険年金課ま

たは支所区民福祉課へご相談ください。

6 失業者の方を対象とした保険料軽減制度

会社都合等の理由で失業して雇用保険の失業給付を受けている方は、保険料の軽減を受けられる場合が

あります。雇用保険受給資格者証をお持ちのうえ、お住まいの区の区役所保険年金課または支所区民福祉

課へお届けください。

Page 11: 名古屋市国民健康保険のてびき(2019年版) - …...“thực tập ky thuật”, “đoã n tụ gia đnh”, “công chức”, “hoạt động đặc định”

11

7 Điêm lưu y liên quan đên chi ph bao hiêm khi nhâ p canh Nhâ t Ban

Năm thư 1 sau nhập canh Nhât Ban lân đâu tiên, thu nhập tại Nhật Ban năm trươc la 0 yên, nên được giam

70% cua khoan tiên dựa trên đâu ngươi, nhưng sau năm thư 2 lam việc lương hộ 1 ngươi ma hơn 98 vạn

yên ( thu nhập la 33 vạn yên ) th không c giam 70% cua khoan tiên dựa trên đâu ngươi, nên chi ph

bao hiêm se trơ nên kha cao.

Thơi hạn lưu tru sau năm thư 2 cung chi ph bao hiêm thanh Khoan tiên thâp nhât (70% cua khoan tiên dựa

trên âu mg i hô gia nh ) la phai cân thiêt đap ưng toan bộ điêu kiện như sau (trương hợp hộ 1 ngươi )

①Lương t công vi c như vi c làm thêm c a năm trư c t i Nh t B n dư i 980.000 yên.

②Co khai bao thu nhập.

7 日本に入国したときの保険料に関する注意点

始めて日本に入国した 1年目は、前年に日本で稼いだ収入が 0 円のため、均等割額の 7割が減額されま

すが、2 年目以降は 1人世帯で前年のアルバイトなど給与収入が 98 万円(所得が 33 万円)を超えれば均

等割額の 7割の減額が受けられないため、保険料が高くなります。

在留期間が 2年目以降も保険料が最低額となる(世帯の均等割額の 7割が減額される)ためには、以下

の条件をすべて満たす必要があります。(1人世帯の場合)

① 日本での前年中の給与収入が 98 万円以下である。

② 所得の申告をしている。

Page 12: 名古屋市国民健康保険のてびき(2019年版) - …...“thực tập ky thuật”, “đoã n tụ gia đnh”, “công chức”, “hoạt động đặc định”

12

8 Phương phap thanh toan chi ph bao hiêm

Chi ph bao hiêm se c nô p hang thang b ng cach chuyên tai khoan.

Ngay chuyên khoan la mỗi thang ngay 26. ( Nêu ngay 26 r i vao ngay ngh lễ cua c quan tai ch nh th

thanh ngay lam việc hôm sau. )

Đăng ky chuyên tai khoan băng sư dụng phục vụ tiêp nhận chuyên tại khoan Pay-easy tại quây tiêp tân cua

s hanh ch nh khu vực hoặc chi nhanh la tiện lợi. ( Phục vụ tiêp nhận chuyên tại khoan Pay-easy la chê độ

đăng ky chuyên tai khoan ch băng the rut tiên cua ban thân ).

Nêu không co the rut tiên va ngân hang không sư dụng phục vụ tiêp nhận chuyên tại khoan Pay-easy th hay

mang con dâu đê đa lam sô tai khoan va vật đê xac nhận được sô tai khoan ( sô tiêt kiệm ) đên Phong lương

hưu bao hiêm tru s hanh ch nh Quâ n cua Quâ n n i . ( phụ trach thu ).

Ngoai ra, thơi gian đên khi băt đâu chuyên tai khoan chúng tôi s g i gi y đóng ti n t i đ a ch c a b n.

※ngân hang được sư dụng phục vụ tiêp nhận chuyên tại khoan Pay-easy

Cac ngân hang Aichi / Ogaki Kyoritsu / Kyoto / Juroku / Daisan / Chukyo / Nagoya / Hyakugo / Mie / Mizuho /

Mitsui Sumitomo / Mitsubishi UFJ / Yucho ( gôm bưu điện) / Risona

Quy lao động Tokai / Cac quy tịn dụng ( ch c quan tai ch nh a i ly thu nô p thanh phô Ban ).

8 保険料の支払方法

保険料は、毎月口座振替により納付していただきます。

振替日は毎月 26 日です。(26 日が金融機関の休業日の場合は、次の営業日になります。)

口座振替の登録は区役所または支所の窓口でペイジー口座振替受付サービスを利用いただくと便利で

す。(ペイジー口座振替受付サービスとは、ご本人のキャッシュカードのみで口座振替の登録ができる制

度です。)

キャッシュカードをお持ちでないときやペイジー口座振替受付サービスが利用できない銀行のときは

通帳印と口座番号が確認できるもの(預金通帳など)をお住まいの区の区役所保険年金課(収納担当)に

お持ちください。

なお、口座振替が始まるまでの間は、納付書をお送りします。

※ペイジー口座振替受付サービスが利用できる銀行

愛知、大垣共立、京都、十六、第三、中京、名古屋、百五、三重、みずほ、三井住友、

三菱 UFJ、ゆうちょ(郵便局を含む)、りそなの各銀行

東海労働金庫、各信用金庫(本市収納代理金融機関のみ)

Page 13: 名古屋市国民健康保険のてびき(2019年版) - …...“thực tập ky thuật”, “đoã n tụ gia đnh”, “công chức”, “hoạt động đặc định”

13

9 Biện phap đôi vơi hô gia nh chưa nộp

Nêu không được thanh toan chi ph bao hiêm tr c ha n ch i nh, se điêu tra tai san nhưng sự điêu

tra lương cua nơi lam việc đê thu va thu tai san theo tục lệ xư ly phân chưa nộp thuê địa phương.

Ngoai ra, được tr câp the ch ng minh t cach thay cho the bao hiêm va chi ph y tê phai t chi u toan bô chi

ph .

Con nưa, c biê n phap cung ngh a vu thanh toan la không mât.

9 未納世帯に対する措置

指定期限までに保険料をお支払いいただけない場合は、地方税の滞納処分の例によって、差押えのた

めに勤務先への給与調査等の財産調査が行われ、財産の差押えを受けることになります。

また、保険証のかわりに資格証明書が交付され医療費が全額自己負担となります。

なお、このような措置を受けても保険料の支払義務はなくなりません。

Page 14: 名古屋市国民健康保険のてびき(2019年版) - …...“thực tập ky thuật”, “đoã n tụ gia đnh”, “công chức”, “hoạt động đặc định”

Ngư i tham gia

Cơ quan y t Thành ph

Nagoya

Hư ng d n b o hi m y t qu c dân

Nh p c nh

Th t c tham gia b o hi m y t qu c dân

Thanh toán chi phí b o hi m

C p th b o hi mPh c v y t

Yêu c u chi phí y t (70%)

Thanh toán chi phí y t (70%)

・Th i h n lưu trú trên 3 tháng

・Không có tham gia b o hi m y t khác nơi làm vi c

Trong vòng 14 ngày sau nh p c nh

Thanh toán chi phí y t (30%)

14

Page 15: 名古屋市国民健康保険のてびき(2019年版) - …...“thực tập ky thuật”, “đoã n tụ gia đnh”, “công chức”, “hoạt động đặc định”

加入者

医療機関 名古屋市

国 民 健 康 保 険 の し く み

入        国

国民健康保険の加入手続

保険料の支払医療費(3割)

の支払

保険証の交付医療サービス

医療費(7割)の請求

医療費(7割)の支払

・在留期間が3か月を超えている

・職場等で他の健康保険に加入していない入国してから14日以内

15

Page 16: 名古屋市国民健康保険のてびき(2019年版) - …...“thực tập ky thuật”, “đoã n tụ gia đnh”, “công chức”, “hoạt động đặc định”

Tr s hành chính Qu n / chi nhánh区役所・支所

S Đi n tho i電話番号

Tr s hành chính Qu n / chi nhánh区役所・支所

S Đi n tho i電話番号

B ph n b o hi m Phòng lương hưu b o hi m tr s hành chính Qu n Chikusa千種区役所保険年金課保険係

052-753-1904

B ph n b o hi m Phòng lương hưu b o hi m tr s hành chính Qu n Nakagawa中川区役所保険年金課保険係

052-363-4346

B ph n b o hi m Phòng lương hưu b o hi m tr s hành chính Qu n Higashi東区役所保険年金課保険係

052-934-1143

B ph n b o hi m Phòng phúc l i khu dân chi nhánh Tomida thu c tr s hành chính Qu n Nakagawa中川区役所富田支所区民福祉課保険係

052-301-8143

B ph n b o hi m Phòng lương hưu b o hi m tr s hành chính Qu n Kita北区役所保険年金課保険係

052-917-6455

B ph n b o hi m Phòng lương hưu b o hi m tr s hành chính Qu n Minato港区役所保険年金課保険係

052-654-9644

B ph n b o hi m Phòng phúc l i khu dân chi nhánh Kusunoki thu c tr s hành chính Qu n Kita北区役所楠支所区民福祉課保険係

052-901-2262

B ph n b o hi m Phòng phúc l i khu dân chi nhánh Nanyo thu c tr s hành chính Qu n Minato港区役所南陽支所区民福祉課保険係

052-301-8154

B ph n b o hi m Phòng lương hưu b o hi m tr s hành chính Qu n Nishi西区役所保険年金課保険係

052-523-4544

B ph n b o hi m Phòng lương hưu b o hi m tr s hành chính Qu n Minami南区役所保険年金課保険係

052-823-9343

B ph n b o hi m Phòng phúc l i khu dân chi nhánh Yamada thu c tr s hành chính Qu n Nishi西区役所山田支所区民福祉課保険係

052-501-4935

B ph n b o hi m Phòng lương hưu b o hi m tr s hành chính Qu n Moriyama守山区役所保険年金課保険係

052-796-4544

B ph n b o hi m Phòng lương hưu b o hi m tr s hành chính Qu n Nakamura中村区役所保険年金課保険係

052-453-5345

B ph n b o hi m Phòng phúc l i khu dân chi nhánh Shidami thu c tr s hành chính Qu n Moriyama守山区役所志段味支所区民福祉課保険係

052-736-2257

B ph n b o hi m Phòng lương hưu b o hi m tr s hành chính Qu n Naka中区役所保険年金課保険係

052-265-2243

B ph n b o hi m Phòng lương hưu b o hi m tr s hành chính Qu n Midori緑区役所保険年金課保険係

052-625-3944

B ph n b o hi m Phòng lương hưu b o hi m tr s hành chính Qu n Showa昭和区役所保険年金課保険係

052-735-3844

B ph n b o hi m Phòng phúc l i khu dân chi nhánh Tokushige thu c tr s hành chính Qu n Midori緑区役所徳重支所区民福祉課保険係

052-875-2206

B ph n b o hi m Phòng lương hưu b o hi m tr s hành chính Qu n Mizuho瑞穂区役所保険年金課保険係

052-852-9332

B ph n b o hi m Phòng lương hưu b o hi m tr s hành chính Qu n Meito名東区役所保険年金課保険係

052-778-3053

B ph n b o hi m Phòng lương hưu b o hi m tr s hành chính Qu n Atsuta熱田区役所保険年金課保険係

052-683-9484

B ph n b o hi m Phòng lương hưu b o hi m tr s hành chính Qu n Tenpaku天白区役所保険年金課保険係

052-807-3843

Khi h i chi ti t thì t i B ph n b o hi m Phòng lương hưu b o hi m tr s hành chính Qu n / Phòng phúc l i khu dân chi nhánh c a Qu n nơi お問い合わせは、お住まいの区の区役所保険年金課保険係・支所区民福祉課保険係へ

16