46
GIAO DCH TRC TUYN TRÊN WEBSITE 1. Bng mô tThut ngviết tt 术语缩写表 Viết tt 缩写 Mô t完整写法 CTCK Công ty chng khoán 证券公司 KH Khách hàng 客户 TK Tài khon 账户 PHT Phát hành thêm 额外发行 2. Gii thiu 介绍 Web Trading System (WTS) là dch vgiao dch trc tuyến trên website ca công ty chng khoán. ng dng cung cp các chức năng cần thiết cho giao dch chng khoán ca khách hàng. 网页在线交易系统(WTS)是证券公司的网站在线交易软件。该应用将为客户证券交易提 供所有必要的功能。 3. Đăng nhập hthng 系统登录 Bn truy cập trang “web trading” sẽ thy giao diện như sau: 在访问“web trading”网站后将出现以下界面:

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE

1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt

术语缩写表

Viết tắt

缩写

Mô tả

完整写法

CTCK Công ty chứng khoán

证券公司

KH Khách hàng

客户

TK Tài khoản

账户

PHT Phát hành thêm

额外发行

2. Giới thiệu

介绍

Web Trading System (WTS) là dịch vụ giao dịch trực tuyến trên website của công ty chứng

khoán. Ứng dụng cung cấp các chức năng cần thiết cho giao dịch chứng khoán của khách hàng.

网页在线交易系统(WTS)是证券公司的网站在线交易软件。该应用将为客户证券交易提

供所有必要的功能。

3. Đăng nhập hệ thống

系统登录

Bạn truy cập trang “web trading” sẽ thấy giao diện như sau:

在访问“web trading”网站后将出现以下界面:

Page 2: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

3.1 Đăng nhập

登录

Bước 1: Nhập thông tin:

第一步:输入信息:

➢ Tên đăng nhập: Tài khoản chứng khoán của khách hàng tại CTCK.

➢ 用户名称:您在证券公司登记的账户。

➢ Mật khẩu: Mật khẩu đăng nhập hệ thống mà khách hàng được CTCK cung cấp khi mở tài khoản.

➢ 密码:开户时由证券公司为您提供的密码。

➢ Lưu tên đăng nhập: Khách hàng có thể chọn Lưu tên đăng nhập để lần sau đăng nhập vào hệ

thống sẽ không cần nhập lại thông tin Tên đăng nhập.

➢ 记住账户:您可以选“记住账户”,以便下次登录时不必再次输入账户信息。

➢ Nhấn nút Đăng nhập.

➢ 点击“登录”。

Bước 2: Đổi mật khẩu đăng nhập:

第二 步:重置密码:

Page 3: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

Đối với khách hàng lần đầu tiên đăng nhập, hệ thống sẽ yêu cầu đổi mật khẩu đăng nhập. Các thông tin

cần nhập như sau:

对首次登录的客户,系统会提示您重置密码。请输入如下信息:

➢ Mật khẩu hiện tại: Mật khẩu đăng nhập hệ thống mà CTCK cung cấp cho khách hàng.

➢ 当前密码:证券公司为您提供的密码。

➢ Mật khẩu mới: mật khẩu mới yêu cầu phải có ít nhất 6 ký tự: trong đó bao gồm chữ và số.

➢ 新密码:新密码需要至少6字符:其中包括字母和数字。

➢ Xác nhận lại: nhập lại chính xác mật khẩu mới ở trên.

➢ 确认密码:再次输入新密码。

➢ Nhấn nút Đổi mật khẩu

➢ 点击“重置密码”。

Bước 3: Đăng nhập lại:

第三步: 重新登录:

➢ Sau khi đổi mật khẩu thành công sẽ quay lại màn hình đăng nhập ban đầu.

➢ 密码重置成功后将跳转到初始界面。

➢ Khách hàng nhập mật khẩu mới đã đổi để đăng nhập vào hệ thống.

➢ 输入新密码以重新登录系统。

Bước 4: Nhập số OTP

第四步:输入验证码

Page 4: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

Khi khách hàng đăng nhập đúng thông tin, hệ thống sẽ hiển thị “Xác nhận OTP - OTP số….”, khách

hàng điền số OTP tương ứng trong thẻ ma trận OTP mà khách hàng nhận được khi mở tài khoản giao

chứng khoán tại VNCS

当您输入了正确的信息后,系统将会出现“确认验证码 - 验证码……”,当您在VNCS登记开户

时您需要在验证码框中填写验证码。

- Nếu khách hàng nhập OTP thành công sẽ vào hệ thống giao dịch bình thường

- 完成验证码输入后将跳转至交易系统。

Nếu khách hàng chọn “BỎ QUA” không nhập OTP tại thời điểm đăng nhập này thì vẫn vào được hệ

thống nhưng chỉ có thể xem thông tin thị trường và tra cứu dữ liệu và khi khách hàng muốn thực

hiện các nghiệp vụ liên quan đến tiền hoặc chứng khoán như rút tiền, đặt lệnh.. thì hệ thống sẽ

yêu cầu phải nhập OTP. Nếu khách hàng vẫn bỏ qua không nhập thì sẽ không thực hiện được

giao dịch.

如果您选择“跳过”放弃输入验证码,您仍能登录系统,但只能查看行情,当您想执行转款、委托

下单等与金钱或股票相关的操作时,系统将会提示您输入验证码。若您仍然放弃输入验证

码,系统将会停止执行交易。

3.2 Quên mật khẩu

忘记密码

Nếu khi khách hàng đăng nhập vào hệ thống mà quên mật khẩu, khách hàng nhấn vào nút Quên mật

khẩu? để hệ thống tạo mới lại mật khẩu cho khách hàng.

若您登录系统时忘记密码,请点击“忘记密码?”,系统将为您重置密码。

Page 5: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

Bước 1: Nhập thông tin:

第一步:输入信息:

➢ Tên đăng nhập: Tài khoản chứng khoán của khách hàng tại CTCK.

➢ 用户名称:您在证券公司登记的账户。

➢ Email đăng ký: Email khách hàng đăng ký tại CTCK.

➢ 登记邮箱:您在证券公司登记的邮箱。

➢ Số điện thoại đăng ký: Số điện thoại khách hàng đăng ký tại CTCK.

➢ 电话号码:您在证券公司登记的电话号码。

➢ Yêu cầu: ít nhất phải nhập 1 trong 2 thông tin Email hoặc Số điện thoại để xác thực.

➢ 请输入邮箱信息或者电话号码以便确认。

Bước 2: Tạo mới mật khẩu:

第二步:重置密码:

➢ Nhấn nút Tạo mới mật khẩu.

点击“重置密码”。

➢ Dựa vào thông tin Email hoặc Số điện thoại đăng ký mà khách hàng nhập ở Bước 1, hệ thống sẽ

gửi mật khẩu mới đến Email / SMS cho khách hàng.

Page 6: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

➢ 按照您在第一步输入的邮箱或电话号码,系统会将新密码发送至您的邮箱,或以短信的方

式通知。

Bước 3: Đăng nhập lại:

第三步:重新登录:

➢ Khách hàng đăng nhập lại hệ thống bằng mật khẩu mới mà hệ thống đã gửi đến Email / SMS của

khách hàng.

➢ 您可以使用新密码重新登录系统。

➢ Hệ thống sẽ yêu cầu đổi lại mật khẩu giao dịch giống như đăng nhập lần đầu và hệ thống.

➢ 系统将提示您像首次登录系统一样重置密码。

3.3 Đăng ký mở tài khoản

在线开户

Khách hàng muốn mở tài khoản trực tuyến tại CTCK có thể nhấn nút Đăng ký mở tài khoản tại màn

hình đăng nhập sẽ thấy giao diện như sau:

您想在证券公司在线开户,请点击“在线开户”,将会出现以下界面:

Page 7: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

Bước 1: Nhập thông tin:

第一步:输入信息:

➢ Các thông tin có dấu (*) là các thông tin bắt buộc nhập.

➢ 带有 (*)的信息是必填信息。

➢ Các thông tin khác khách hàng có thể bỏ trống nếu thấy không cần thiết.

➢ 其他信息若无必要,可以不填。

➢ Nhấn nút Đăng ký nếu khách hàng muốn gửi hồ sơ cho CTCK. Nhấn nút Nhập lại nếu muốn xóa

toàn bộ dữ liệu đã nhập để nhập lại từ đầu.

➢ 若您想向证券公司提交档案请点击“登记”。若想删除所有输入资料请点击“重新输入”。

Bước 2: Đăng ký thành công:

第二步:开户成功:

➢ Sau khi đăng ký thông tin mở tài khoản trực tuyến thành công, nhân viên CTCK sẽ liên hệ để xác

nhận thông tin với khách hàng trong thời gian gần nhất.

➢ 在开户成功后,证券公司工作人员将在最短时间内跟您联系以确认输入信息。

3.4 Xem bảng giá trực tuyến

在线查看行情表

Nếu khách hàng không có tài khoản chứng khoán tại CTCK nhưng muốn xem bảng giá có thể chọn Xem

bảng giá trực tuyến tại màn hình đăng nhập.

若您没有账户而想查看行情表请点击登录界面的“在线查看行情表”。

4. Thông tin thị trường

市场信息

4.1 Danh mục quan tâm

自选股类别

Khách hàng có thể tạo danh mục với những mã chứng khoán quan tâm để dễ theo dõi bảng giá và giao

dịch lệnh.

您可以创建新自选股类别,可添加自己感兴趣的股票代码以查看行情表和委托交易。

Page 8: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

4.1.1 Tạo mới danh mục

创建新自选股类别

4.1.2 Xóa/Sửa tên danh mục

删除/修改自选股类别

Page 9: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

4.1.3 Thêm chứng khoán vào danh mục

添加证券代码到自选股类别

Bước 1: Chọn danh mục muốn thêm mã chứng khoán cần theo dõi.

第一步:选择需要添加证券代码的自选股类别。

Bước 2: Nhập / chọn mã chứng khoán vào ô “Hãy nhập mã chứng khoán”.

第二步:点击“请输入证券代码”以输入/选择证券代码。

Bước 3: Nhấn enter hoặc nút Thêm CK vào danh mục

第三步:选择“ENTER”或点击“添加证券代码到自选股类别”

4.1.4 Xóa chứng khoán trong danh mục

从自选股类别中删除证券代码

Bước 1: Chọn danh mục muốn xóa mã chứng khoán cần theo dõi.

Page 10: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

第一步:选择需要删除证券代码的自选股类别。

Bước 2: Chọn dòng chứng khoán cần xóa

第二步:选择需删除的股票行。

Bước 3: Nhấn nút “x” ngay sau mã chứng khoán để xóa chứng khoán trong danh mục.

第三步:点击证券代码后面的“x”以删除。

5. Bảng giá

行情表

Xem bảng giá theo sàn giao dịch:

查看证券交易所发布的行情表:

➢ HOSE: Bảng giá bao gồm những mã chứng khoán được giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán

Hồ Chí Minh.

➢ 胡志明指数:行情表包括了在胡志明交易所交易的证券代码。

➢ HNX: Bảng giá bao gồm những mã chứng khoán được giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán

Hà Nội.

➢ 河内指数:行情表包括了在河内证券交易所交易的证券代码。

Page 11: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

➢ UpCom: Bảng giá bao gồm những mã được giao dịch trên sàn UpCom

➢ UpCom指数:行情表包括了在UpCom交易所交易的证券代码。

➢ Chỉ số khác: Chọn vào danh mục chỉ số quan tâm sẽ hiện thị danh sách mã chứng khoán tương

ứng của từng chỉ số.

➢ 其他指数:点击“自选股类别”将显示每个指数相应的证券代码。

Page 12: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

5.1 Đồ thị kỹ thuật

技术分析表

6. Giao dịch lệnh

交易委托

Page 13: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

6.1 Lệnh thường

普通委托

Có 3 cách để mở màn hình đặt lệnh thường trên hệ thống:

三种打开普通委托界面的方法:

Cách 1: Nhấn vào title “Đặt lệnh giao dịch trong ngày” góc dưới bên phải tại tất cả các màn hình trên

trang web giao dịch.

第一种:点击交易网站界面右下角的“当日交易委托”。

Page 14: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

Cách 2: Ngay tại màn hình bảng giá, double click vào các cột Giá của mã chứng khoán cần đặt lệnh, hệ

thống sẽ hiện thị màn hình “Đặt lệnh giao dịch trong ngày”

第二种:在行情表界面,双击需交易的证券代码的价格列,系统会出现显示“当日交易委托”。

Cách 3: Mở màn hình đặt lệnh thường trên menu nghiệp vụ như sau:

第三种:打开普通委托界面会出现:

Page 15: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

➢ Trên menu chọn Giao dịch lệnh \ Lệnh thị trường để mở màn hình đặt lệnh.

➢ 点击“委托交易\市场指令”打开委托界面。

6.1.1 Đặt lệnh 委托下单

● Các thông tin tham khảo:

Page 16: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

● 参考信息

- Giá:

- 价格:

+ CE: Giá trần 涨停价

+ FL: Giá sàn 跌停价

+ RF: Giá tham chiếu 参考价

+ CR: Giá hiện tại 当前价

- Khả năng mua chi tiết: Khi khách hàng nhấn vào ô Khả năng mua chi tiết như hình bên

dưới, sẽ hiện thị màn hình thông tin chi tiết về khả năng mua.

- 可买量:当您点击如下图所示的“可买量”,会显示出可买量的信息界面。

● Khả năng mua của tài khoản thường:

● 普通账户的可买量:

Page 17: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

- Lấy dữ liệu mới nhất: Tra cứu lại dữ liệu khả năng mua / bán.

- 刷新:再次查看可买/可卖信息。

Page 18: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

- Khối lượng tối đa có thể mua: Khi khách hàng đặt lệnh mua, dựa vào ô Giá do khách

hàng nhập và Khả năng mua, hệ thống sẽ tự động tính toán ra Khối lượng tối đa có thể

mua.

- 最大可买量:当进行买入时,根据您输入的价格和可买量,系统会自动计算出最大

可买量。

- Khối lượng tối đa có thể bán: Hiển thị theo như màn hình.

- 最大可卖量:如下图所示。

Page 19: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

➢ Bước 1: Các thông tin cần nhập:

➢ 第一步:输入信息:

- Loại giao dịch: Lệnh mua / Lệnh bán

委托分类:买入/卖出

- Chứng khoán: Chọn chứng khoán cần đặt lệnh.

股票:选择证券代码。

- Loại lệnh:

指令类型:

Page 20: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

- Giá: Khách hàng có thể nhập giá hoặc nhấn trực tiếp vào các loại giá, hệ thống sẽ tự điền vào ô

“Giá”.

价格:您可以输入价格或直接点击显示的价格,系统会自动填入“价格”框内。

- KL: Khách hàng có thể tự nhập khối lượng muốn mua / bán hoặc nhấn vào nút như hình bên

dưới, hệt thống sẽ tự lấy SL tối đa có thể mua / bán để điền vào ô “KL”.

-数量:您可以输入想卖出/买入数量或者点击如下图所示,系统会自动将最大可买/卖量填

入“数量”框内。

Page 21: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

➢ Bước 2: Xác nhận lệnh: sau khi nhấn nút Đặt lệnh mua / Đặt lệnh bán, hệ thống sẽ hiện thị màn

hình như sau:

➢ 第二步:委托确认:点击买入/卖出之后,会显示如下界面:

- Nhấn nút Xác nhận gửi lệnh: Gửi lệnh lên hệ thống của Sở.

点击“确认提交”:向交易所系统提交委托。

- Nhấn nút Hủy yêu cầu: Hủy thao tác Mua / Bán chứng khoán.

Page 22: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

点击“取消”:取消买入/卖出的操作。

6.1.2 Sửa lệnh 委托修改

Bước 1: Nhấn vào nút “Sửa, hủy lệnh?” để mở màn hình Danh sách lệnh trong ngày như hình bên

dưới:

第一步:点击“委托修改/取消”打开“当日交易记录”,如下图所示:

Bước 2: Nhấn nút Sửa trong Danh sách lệnh trong ngày để mở màn hình Sửa lệnh như hình sau:

第二步:在“当日交易名单”界面点击“修改”,打开“修改”界面:

Bước 3: Sửa lệnh:

第三步:修改委托:

- Khách hàng chọn Giá muốn sửa hoặc KL muốn sửa.

- 您输入修改价格或数量。

- Nhấn nút Xác nhận sửa lệnh: Xác nhận sửa lệnh thành công và gửi lệnh sửa lên Sở.

Page 23: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

- 点击“确认修改”:确认修改成功并将其提交至交易所。

- Nhấn nút Hủy yêu cầu: Hủy thao tác sửa lệnh bán / mua.

- 点击“取消”:取消修改买入/卖出的操作。

6.1.3 Hủy lệnh 委托取消

Bước 1: Nhấn vào nút “Sửa, hủy lệnh?” để mở màn hình Danh sách lệnh trong ngày như hình bên

dưới:

第一步:点击“委托修改/取消”打开“当日交易记录”,如下图所示:

Page 24: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

Bước 2: Nhấn nút Hủy trong Danh sách lệnh trong ngày để mở màn hình Hủy lệnh như hình sau:

第二步:在“当日交易记录”页面点击“取消”打开“委托取消”界面:

Bước 3: Hủy lệnh:

第三步:取消委托:

- Nhấn nút Xác nhận hủy lệnh: Xác nhận hủy lệnh thành công và gửi lệnh hủy lên Sở.

- 点击“确认取消”:确认取消成功并将其提交至交易所。

- Nhấn nút Hủy yêu cầu: Hủy thao tác hủy lệnh bán / mua.

- 点击“取消”:取消买入/卖出的操作。

6.2 Lệnh đặt trước 预订指令

Khách hàng có thể sử dụng chức năng Lệnh đặt trước tại menu Giao dịch lệnh \ Lệnh đặt trước

在“委托交易\预订指令”页面,您可以使用预订指令的功能。

Page 25: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

Bước 1: Nhập thông tin: các ô có dấu (*) là thông tin bắt buộc phải nhập

第一步:输入信息:带有(*)的信息是必填信息。

- Giao dịch: Mua / Bán

- 委托分类:买入/卖出

- Mã CK: Mã chứng khoán mà khách hàng muốn đặt lệnh.

- 证券代码:您想要购买的股票代码。

- Phiên GD:

- 交易盘:

- Loại lệnh

Page 26: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

- 委托类型

- Khối lượng: Khối lượng mà khách hàng muốn đặt trước.

- 数量:您想预订的数量。

- Giá: Giá đặt lệnh

- 价格:买入/卖出价格。

- Ngày HL, Ngày hết HL: Thời gian hiệu lực của lệnh đặt trước.

- 生效日期和过期日期:预订指令的有效期。

Bước 2: Xác nhận lệnh: Sau khi khách hàng nhấn nút Đặt lệnh mua / Đặt lệnh bán, hệ thống sẽ hiện thị

màn hình xác nhận như sau:

第二步:委托确认:您点击“买入/卖出”,系统页面显示如下:

- Nhấn nút Xác nhận gửi lệnh: Xác nhận thông tin lệnh đặt trước là đúng và chờ khi đến

Ngày hiệu lực lệnh sẽ được đẩy lên Sở.

- 点击“确认提交”:确认预订指令信息正确,并等待至生效之日提交到交易所。

- Nhấn nút Hủy yêu cầu: Hủy thao tác đặt lệnh bán / mua.

- 点击“取消”:取消买入/卖出的操作。

6.3 Lịch sử lệnh 委托记录

Khách hàng có thể xem lịch sử đặt lệnh của mình trên meu Giao dịch lệnh \ Lịch sử lệnh. Nhấn vào nút

“Chi tiết” ở Thông tin lịch sử lệnh để xem chi tiết theo số hiệu lệnh gốc.

您可以在“委托交易\委托记录”页面查看指令历史记录。在“委托记录信息”点击“详细”,根据原始

委托号查看详情以看当日交易记录。

Page 27: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

6.4 Đăng ký bán chứng khoán lô lẻ 零股抛售登记

Khi CTCK có đợt mua chứng khoán lô lẻ, khách hàng sẽ vào menu Giao dịch lệnh \ Đăng ký bán chứng

khoán lô lẻ để mở màn hình đăng ký.

当证券公司进行出售零股时,您可点击“委托交易指令\零股抛售登记”,以打开注册界面。

Bước 1: Chọn dòng dữ liệu có mã chứng khoán có lô lẻ cần bán, sau đó nhấn nút “Bán”.

第一步:选择带有要卖出的股票代码的数据行,然后点击“卖出”。

Page 28: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

Bước 2: Hệ thống sẽ hiện thị màn hình Xác nhận bán chứng khoán lô lẻ.

第二步:系统会显示“确认卖出零股”页面。

➢ Nhấn nút Đồng ý nếu khách hàng vẫn muốn tiếp tục bán chứng khoán lô lẻ.

➢ 如果您想要继续卖出零股,点击“同意”。

➢ Nhấn nút Không để hủy thao tác bán.

➢ 点击“取消”则以取消卖出操作。

Bước 3: Xem danh sách lệnh bán trong ngày:

第三步:查看当日交易记录:

6.5 Lệnh quảng cáo 推广指令

Khách hàng có thể xem danh sách lệnh quảng cáo trên thị trường tại menu Giao dịch lệnh \ Lệnh quảng

cáo. 您可以在“委托交易\推广指令”页面查看市场推广指令名单。

Page 29: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

6.6 Xác nhận phiếu lệnh 委托确认

Khi khách hàng yêu cầu nhân viên môi giới của CTCK đặt lệnh cho mình, sau khi nhân viên môi giới đặt

lệnh xong, khách hàng vào menu Giao dịch lệnh \ Xác nhận phiếu lệnh để xác nhận phiếu lệnh.

当您要求证券经纪人为您下单时,经纪人成功下单后,您可以在“委托交易\确认委托”界面查看信

息。

Page 30: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

7. Quản lý tài sản 资产管理

7.1 Danh mục tài sản 资产目录

Khách hàng có thể xem chi tiết tài sản tiền, tài sản chứng khoán, dư nợ, lãi lỗ đến thời điểm hiện tại trên

menu Quản lý tài sản \ Danh mục tài sản (tab Danh mục tài sản)

您可以在“资产管理\资产列表”选项卡查看截至目前为止的现金资产、证券资产、余额、损益等的

详情信息。

Page 31: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

Trên tab “Quản lý danh mục đầu tư”, khách hàng có thể tra cứu được lịch sử tăng, giảm tài sản chứng

khoán và lời lỗ theo từng giai đoạn.

在“投资组合管理”页面,您可以查看每个阶段的证券资产增加/减少和损益记录。

7.2 Sao kê giao dịch 交易列表

Khách hàng có thể tra cứu lịch sử giao dịch chứng khoán và tiền tại menu Quản lý tài sản \ Sao kê giao

dịch.

您可以在“资产管理\交易列表”页面查看资金流和证券交易历史。

Page 32: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

7.3 Tra cứu thông tin quyền 股权信息查询

8. Dịch Vụ Tài Chính金融服务

8.1 Chuyển khoản chứng khoán 证券转账

Khách hàng có thể dùng chức năng chuyển khoản tiền giữa các tiểu khoản tại menu Dịch vụ tài chính \

Chuyển khoản CK

您可以在“金融服务\证券转账”界面使用子账户间的转账功能。

Page 33: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

Bước 1: Các thông tin cần nhập: các ô có dấu (*) là thông tin bắt buộc nhập.

第一步:带有(*)为必填信息。

➢ Tiểu khoản chuyển: Tiểu khoản mà khách hàng muốn chuyển chứng khoán.

➢ 转账子账户:您想转入的子账户。

➢ Tiểu khoản nhận: Tiểu khoản mà khách hàng muốn nhận chứng khoán.

➢ 收款子账户:您接收的子账户。

➢ Mã chứng khoán: Mã chứng khoán mà khách hàng muốn chuyển.

➢ 证券代码:您想转账的证券代码。

➢ SL có thể chuyển: Số lượng chứng khoán khách hàng có thể chuyển khoản.

➢ 可转账数量:您可转账的股票数量。

➢ SL chuyển: Số lượng chứng khoán khách hàng muốn chuyển khoản. Số lượng này không được

lớn hơn SL có thể chuyển.

➢ 转账数量:您想转账的股票数量。转账数量不得大于可转账数量。

Bước 2: Nhấn nút Gửi yêu cầu để xác nhận số lượng chứng khoán cần chuyển khoản. Hệ thống sẽ hiện thị

thông báo xác nhận như sau:

第二步:点击“提交请求”以确认需转账的证券数量。系统会显示如下通知:

➢ Nhấn nút Đồng ý nếu khách hàng vẫn muốn chuyển khoản chứng khoán.

➢ 如果您要进行证券转账,点击“同意”。

➢ Nhấn nút Không nếu khách hàng muốn hủy thao tác chuyển khoản.

➢ 如果您想要取消转账,点击“取消”。

Page 34: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

Bước 3: Tra cứu lịch sử giao dịch tại Lịch sử giao dịch

第三步:您想查询委托记录请点击“委托记录”。

8.2 Đăng ký quyền mua phát hành thêm

登记额外发行购买权

8.2.1Đăng ký mua chứng khoán phát hành thêm

登记额外发行购买权

Khách hàng đăng ký mua chứng khoán phát hành thêm tại menu Dịch vụ tài chính \ Đăng ký quyền

mua PHT.

您可在“金融服务\股票额外发行购买权”页面认购额外发行股票。

Bước 1: Nhấp đúp để chọn quyền trong Danh sách quyền mua.

第一步:在“购买权名单”中双击“选择购”买权。

Bước 2: Các thông tin cần nhập: các ô có dấu (*) là thông tin bắt buộc nhập.

第二步:需输入信息:带有(*) 为必填信息。

➢ SL sở hữu: Số lượng chứng khoán khách hàng sở hữu tại thời điểm chốt quyền.

➢ 股票持有数量:截至权限关闭,您所持有的股票数量。

➢ SL đã đăng ký: Số lượng chứng khoán đã đăng ký của khách hàng đến thời điểm hiện tại.

➢ 股票登记数量:截至目前您已登记的股票数量。

➢ SL được ĐK mua: Số lượng chứng khoán khách hàng được đăng ký mua.

➢ 允许登记的股票数量:您可登记的股票数量。

Page 35: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

➢ SL ĐK chờ duyệt: Số lượng chứng khoán đã đăng ký và đang chờ nhân viên CTCK duyệt.

➢ 待审的股票数量:已登记并待证券公司工作人员审批的股票数量。

➢ Tiền khả dụng: Số tiền hiện tại khách hàng có thể đăng ký mua.

➢ 可用资金:您可登记购买的资金。

➢ SL có thể đăng ký: Số lượng chứng khoán còn có thể đăng ký mua đến thời điểm hiện tại.

➢ 可登记数量:截至目前还可登记购买的股票数量。

SL có thể đăng ký = SL được ĐK mua - SL đã đăng ký - SL ĐK chờ duyệt

可登记数量=可购买数量-已登记数量-待审数量

➢ SL ĐK mua: Số lượng chứng khoán mà khách hàng muốn đăng ký mua. Số lượng này không

được lớn hơn SL có thể đăng ký.

➢ 登记购买数量:您想登记购买的股票数量。该数量不得大于可登记数量。

➢ Thành tiền = SL ĐK mua * Giá quyền

➢ 金额=登记购买数量*股权价

Bước 3: Nhấn nút Đăng ký để xác nhận thông tin đăng ký. Hệ thống sẽ hiện thị thông báo như sau:

第三步:点击“登记”确认登记信息。系统会显示如下通知:

Bước 4: Nhân viên CTCK duyệt thành công:

第四步:证券公司工作人员审核成功:

➢ Khách hàng có thể kiểm tra giao dịch tại Lịch sử đăng ký quyền mua.

➢ 您可以在“购买权登记记录”中查询交易历史。

➢ Số dư tiền tại CTCK của khách hàng giảm xuống. Khách hàng có thể kiểm tra tại menu Quản lý

tài sản \ Sao kê giao dịch

➢ 您在证券公司的资金余额下降。您可以在“资产管理\交易列表”中查询。

Page 36: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

8.2.3 Hủy đăng ký mua

取消认购

Bước 1: Chọn giao dịch đăng ký trong Danh sách đăng ký quyền mua và nhấn nút Hủy. Chỉ có giao

dịch đăng ký mua đang chờ nhân viên CTCK duyệt khách hàng mới có thể hủy.

第一步:选择“购买权登记交易”,然后点击“|取消”。仅有待证券公司工作人员审核的购买权登记

交易才可取消。

Bước 2: Xác nhận hủy:

Page 37: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

第二步:确认取消:

➢ Nhấn nút Đồng ý nếu khách hàng vẫn muốn hủy đăng ký mua chứng khoán phát hành thêm.

➢ 若您想取消购买额外发行股票请点击“同意”。

➢ Nhấn nút Không nếu khách hàng không muốn tiếp tục hủy.

➢ 若客不想继续取消请点击“取消”。

8.3 Ngân hàng trực tuyến BIDV

BIDV在线银行

Trên menu chọn Dịch vụ tài chính \ Ngân hàng trực tuyến BIDV để mở màn hình Ngân hàng trực

tuyến. Chỉ có khách hàng nào có đăng ký tài khoản ngân hàng BIDV liên kết trực tuyến tại CTCK mới có

thể sử dụng chức năng này.

在导航栏点击“金融服务->BIDV在线银行”,打开在线银行界面。只有绑定了证券公司在线服务的

BIDV银行账户的客户才可以使用此项功能。

8.3.1 Nộp tiền vào TK chứng khoán证券账户充值

Đây là chức năng kéo tiền từ ngân hàng về tài khoản chứng khoán của khách hàng tại CTCK để giao dịch.

此项功能是把您银行账户的钱转入证券账户中以进行交易。

Bước 1: Các thông tin cần nhập: các ô có dấu (*) là thông tin bắt buộc nhập.

第一步:输入信息:有(*)标记的为必填栏。

➢ Thông tin tài khoản chứng khoán:证券账户信息

Page 38: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

+ Trạng thái kết nối: Trạng thái kết nối với tài khoản liên kết ngân hàng. Nếu tài khoản không có liên kết

với ngân hàng trực tuyến thì trạng thái này sẽ là Không kết nối.

绑定状态:与银行账户的绑定状态。如果证券账户尚未绑定银行账户则为未绑定状态。

+ Số tiền hiện tại: Số tiền hiện tại của khách hàng tại CTCK.

+ 当前金额:您证券账户的当前金额。

➢ Thông tin tài khoản ngân hàng kết nối:

➢ 绑定的银行账户信息:

+ Tài khoản NH: Số tài khoản của khách hàng tại ngân hàng.

+ 银行账户:您的银行账号。

+ Số tiền hiện tại: Số tiền hiện tại của khách hàng tại ngân hàng.

+ 当前金额:您银行账户的当前金额。

+ Số dư khả dụng: Số tiền có thể sử dụng của khách hàng tại ngân hàng.

+ 可用余额:您银行账户中可使用的余额。

➢ Thông tin giao dịch:

➢ 交易信息:

+ Loại giao dịch: chọn Nộp tiền vào tài khoản chứng khoán.

+ 交易类型:证券账户充值。

+ Số tiền giao dịch: Số tiền khách hàng muốn kéo từ ngân hàng về tài khoản chứng khoán tại CTCK. Số

tiền này không được lớn hơn Số dư khả dụng tại ngân hàng.

+ 交易金额:您想从银行账户转到证券账户的金额。此金额不可大于银行账户可用余额。

Bước 2: Nhấn nút “Xác nhận” để xác nhận giao dịch. Hệ thống sẽ hiện thị thông báo như sau:

点击“确定”以确定交易。系统将显示如下通知:

➢ Nhấn nút Xác nhận nếu khách hàng vẫn muốn nộp tiền vào tài khoản giao dịch chứng khoán.

➢ 如果您仍想向证券交易账户转账则点击“确定”。

➢ Nhấn nút Hủy nếu khách hàng muốn hủy thao tác nộp tiền.

➢ 如果您想取消转账则点击“取消”。

Bước 3: Kiểm tra số dư tiền:

第三步:查询资金余额:

➢ Tra cứu lịch sử giao dịch nộp tiền tại Lịch sử giao dịch.

➢ 查询股票充值记录请点击“交易记录”

Page 39: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

➢ Xem sao kê giao dịch:

➢ 查看交易列表

8.3.2 Rút tiền ra TK ngân hàng

转账到银行账户

Đây là chức năng rút tiền từ tài khoản chứng khoán của khách hàng tại CTCK về tài khoản của khách

hàng ở ngân hàng.

这是从您在证券公司登记的账户转账到银行账户的功能。

Page 40: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

Bước 1: Các thông tin cần nhập: các ô có dấu (*) là thông tin bắt buộc nhập.

第一步:输入信息:标(*)是必填信息

➢ Thông tin tài khoản chứng khoán:

➢ 证券账户信息:

+ Trạng thái kết nối: Trạng thái kết nối với tài khoản liên kết ngân hàng. Nếu tài khoản không có liên kết

với ngân hàng trực tuyến thì trạng thái này sẽ là Không kết nối.

绑定状态:与银行账户的绑定状态。若该账户没有绑定在线银行,会显示无绑定的状态。

+ Số tiền hiện tại: Số tiền hiện tại của khách hàng tại CTCK.

当前资金:您在证券公司所持有的当前金额。

+ Số dư khả dụng: Số tiền có thể rút của khách hàng tại CTCK.

可用余额:您可取款的金额。

➢ Thông tin tài khoản ngân hàng kết nối:

➢ 绑定的银行账户信息:

+ Tài khoản NH: Số tài khoản của khách hàng tại ngân hàng.

银行账户:您在银行注册的账户账号。

+ Số tiền hiện tại: Số tiền hiện tại của khách hàng tại ngân hàng.

当前资金:您银行账户当前金额。

+ Số dư khả dụng: Số tiền có thể sử dụng của khách hàng tại ngân hàng.

可用余额:您账户可用金额。

➢ Thông tin giao dịch:

➢ 交易信息:

+ Loại giao dịch: chọn Rút tiền ra TK ngân hàng.

交易类型:选择转账到银行账户。

Page 41: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

+ Số tiền giao dịch: Số tiền khách hàng muốn rút từ tài khoản chứng khoán tại CTCK về tài khoản của

khách hàng tại ngân hàng. Số tiền này không được lớn hơn Số dư khả dụng tại CTCK.

交易金额:客户想从证券账户转账到银行账户的金额。不得超过证券公司的可用余额。

Bước 2: Nhấn nút “Xác nhận” để xác nhận giao dịch. Hệ thống sẽ hiện thị thông báo như sau:

第二步:点击“确定”以确定交易。系统将显示如下通知

➢ Nhấn nút Xác nhận nếu khách hàng vẫn muốn nộp tiền vào tài khoản giao dịch chứng khoán.

➢ 如果您仍想向证券交易账户充值则点击“确定”

➢ Nhấn nút Hủy nếu khách hàng muốn hủy thao tác nộp tiền.

➢ 如果您想取消充值则点击“取消”

Bước 3: Kiểm tra số dư tiền:

第三步:检查金额

➢ Tra cứu lịch sử giao dịch nộp tiền tại Lịch sử giao dịch.

➢ 在“交易记录”中查找充值历史记录。

➢ Xem sao kê giao dịch

➢ 查看交易列表

Page 42: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

8.4 Yêu cầu chuyển tiền

转账请求

Trên menu chọn Dịch vụ tài chính \ Yêu cầu chuyển tiền để mở màn hình Yêu cầu chuyển tiền.

选择主页上中的“金融服务\转账”以打开转账界面。

Page 43: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

8.4.1 Yêu chuyển tiền

转账请求

Bước 1: Các thông tin cần nhập: các ô có dấu (*) là thông tin bắt buộc nhập.

第一步:输入信息:标(*)是必填信息。

➢ Thông tin tài khoản chuyển:

➢ 转账账户的信息:

+ Tiền khả dụng: Số tiền hiện tại khách hàng có thể chuyển.

可用金额:您当前可转账的金额。

➢ Thông tin tài khoản hưởng:

➢ 收款账户的信息:

+ Số TK hưởng: Số tài khoản ngân hàng chuyển ra ngoài của khách hàng đã đăng ký tại CTCK.

+ 收款账号:您在证券公司开户时已登记的银行账号。

➢ Số tiền chuyển: Số tiền khách hàng muốn chuyển không được lớn hơn Tiền khả dụng.

➢ 转账金额:你想转账的金额不得超过可用金额。

Bước 2: Nhấn nút Gửi yêu cầu để xác nhận số tiền cần chuyển. Hệ thống sẽ hiện thị thông báo như sau:

第二步:确认要转账的金额,点击“提交请求”。系统会显示如下通知:

Bước 3: Nhân viên CTCK duyệt thành công:

第三步:证券公司人员审核通过:

➢ Số dư tiền tại CTCK của khách hàng giảm xuống.

➢ 您在证券公司的余额下降。

➢ Khách hàng có thể kiểm tra giao dịch tại Lịch sử giao dịch.

➢ 您可以在“交易记录”中检查此笔交易。

Page 44: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

8.4.2 Hủy yêu cầu chuyển tiền

取消转账

Bước 1: Chọn giao dịch chuyển tiền và nhấn nút Hủy. Chỉ có giao dịch chuyển tiền đang chờ nhân viên

CTCK duyệt khách hàng mới có thể hủy.

第一步:选择转账交易,点击“取消”。您只能取消待证券公司人员审核批准的转账交易。

Bước 2: Xác nhận hủy:

第二步:确认取消

➢ Nhấn nút Đồng ý nếu khách hàng vẫn muốn hủy thông báo chuyển tiền.

➢ Nhấn nút Không nếu khách hàng không muốn tiếp tục hủy.

➢ 如果您想取消转账通知,请点击“同意”。

➢ 如果您不想取消,请点击“取消”。

9. Tiện ích

其他功能

9.1 Thông báo

通知

➢ Khách hàng có thể xem danh sách thông báo như hình bên dưới:

➢ 您可以查看通知界面如下:

Page 45: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

9.2 Chat

聊天

Hệ thống cung cấp chức năng để khách hàng có thể liên hệ nhanh với nhân viên quản lý tài khoản của

mình.

系统提供该功能让您可以快速联系其经理人。

10. Biểu tượng hệ thống

系统图标

Biểu tượng

图标

Chức năng

功能

Phóng to bảng điện

放大

Thu nhỏ bảng điện

缩小

Đóng bảng điện

关闭

Danh sách thông báo

通知明细

Nội dung chat

聊天内容

Page 46: GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE · 2019-03-02 · GIAO DỊCH TRỰC TUYẾN TRÊN WEBSITE 1. Bảng mô tả Thuật ngữ viết tắt 术语缩写表 Viết tắt 缩写

Tra cứu lại dữ liệu

更新资料

Xuất excel

退出excel

Thu gọn danh sách

隐藏

Mở lại danh sách

显示

Phóng to danh sách

放大

Mở lịch để chọn ngày打开日历