43
Agriseco.com.vn – Ngành điện Tháng 12/2020 CHỨNG KHOÁN AGRIBANK Chăm lo gieo trồng đồng vốn của bạn

HỨNG KHON AGRIANK

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

Tháng 12/2020

CHỨNG KHOÁN AGRIBANKChăm lo gieo trồng đồng vốn của bạn

Page 2: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

MỤC LỤC

TỔNG QUAN NGÀNH CƠ HỘI ĐẦU TƯTRIỂN VỌNG NGÀNH

Page 3: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

TỔNG QUAN NGÀNH ĐIỆN

Tổng quát chung

Các nhà máy điện

Cơ chế, chính sách

Page 4: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

Công suất đặt điện 31,5MW1955

QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN

Công suất đặt điện

1,326MW

1975

Thành lập EVN

1995

Thành lập ERAV & ban

hành luật điện lực

2005Hình thành thị trường

điện cạnh tranh

2007

1962: Xây dựng tuyến đường dây

110kV đầu tiên của miền Bắc

1981: Vận hành tuyến đường dây

220kV Hà Đông – Hòa Bình

1994: Khánh thành đường dây

siêu cao áp Bắc-Nam 500kV

Page 5: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

CHUỖI GIÁ TRỊ NGÀNH

NGUYÊN LIỆU QUY TRÌNH SẢN XUẤT TRUYỀN TẢI PHÁT ĐIỆN

Vinacomin, GASNhập khẩuKhác

Các nhà máy điệnThủy điện: VSH, TMP, REENhiệt điện: NT2, PPC, HND

EVN - NLDC - NPT - EPTC EVN - PC

Page 6: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

HÌNH THỨC PHÁT ĐIỆN

• Thị trường phát

điện cạnh tranh

• Thí điểm thị trường

bán buôn điện cạnh

tranh (2015-2016)

• Thị trường bán buôn

điện cạnh tranh hoàn

toàn (2017-2021)

• Thí điểm thị trường

bán lẻ điện cạnh tranh

(2021-2023)

• Thị trường bán lẻ điện

cạnh tranh hoàn toàn

(sau năm 2023)

Các giai đoạn phát triển thị trường điện cạnh tranh

PHASE01

PHASE02

PHASE03

Page 7: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

TỔNG QUAN NGÀNH ĐIỆN

6000

10400

20000

3880041420

4248448000

54880

60.000

73%

92% 94%

7%3%

13% 14%

9%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

0

10000

20000

30000

40000

50000

60000

70000

2000 2005 2010 2015 2016 2017 2018 2019 2020F

Tổng công suất đặt điện qua các năm

Công suất đặt (MW) %yoy

22

56

85,64

141,9

159,5

174,65192,93

209,42

214,3

0

50

100

150

200

250

1995 2000 2005 2010 2015 2020 2025

Tổng sản lượng điện VN qua các năm

Tốc độ tăng trưởng CAGR theo sản lượng điện đạt 12-15% trong vòng 10 năm

(tỷ kWh)

Page 8: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

57.524 77.521

59.689 48.380

57.524

75.982 92.192

97.290

41.545

36.356 34.367 28.460

-

50.000

100.000

150.000

200.000

250.000

2016 2018 10T 2019 9T2020

Cơ cấu sản lượng theo nguồn phát (kWh)

Năng lượng tái tạo

Nhập khẩu

Nhiệt điện khí và gas

Nhiệt điện than

Thủy điện

TỔNG QUAN NGÀNH ĐIỆN

Than đá chiếm tỷ trọng cao nhất trong các nguồn năng lượng (56%),

theo sau là thủy điện (27,78%) và khí (14%)

Page 9: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

NHÀ MÁY ĐIỆN TẠI VN

Thủy điện

Nhiệt điện

Nhiệt điện than Nhiệt điện khí

Nhà máy điện

năng lượng tái

tạo

385

Page 10: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

NHÀ MÁY ĐIỆN TẠI VN

THỦY ĐIỆN

NHIỆT ĐIỆN

NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO

Page 11: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

THỦY ĐIỆN

Không mất chi phí nguyên liệu

Mức phát thải thấp

Dễ dàng thay đổi công suất

theo yêu cầu phụ tải

Chi phí và thời gian đầu tư dài

Nhạy cảm với ảnh hưởng của

thời tiết, thiên tai

Tiềm ẩn nguy cơ sạt lở đất đá

Nguồn năng lượng tái

tạo bền vững, sử dụng

turbine và máy phát điện

để chuyển hóa sức

nước thành điện năng.

Sức nước Thủy điện

Page 12: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

DOANH NGHIỆP CÙNG NGÀNH

SEB và CHP là DN

có hồ chứa nhỏ, điều

tiết một tuần một lần.

Do vậy sản lượng

hàng năm không

được tối đa hóa như

các DN có hồ chứa

điều tiết năm

28

6373

85

104120 122,5

136150

170

210

0

50

100

150

200

250

SEB S4A SBA GEG SJD TBC SHP VSH TMP CHP AVC

Công suất các nhà máy thủy điện (MW)

Page 13: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

NHIỆT ĐIỆN

LNG

Than đá NĐ Than

NĐ khí

Thời gian phát điện vượt trội

Không kén chọn địa hình

Suất đầu tư thấp hơn thủy điện

• Ô nhiễm môi trường (NĐ than)

• Chi phí sản xuất cao

Page 14: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

Mã CK Tên Công suất

BTP Nhiệt điện Bà Rịa 271.8

HND Nhiệt điện Hải Phòng 1200

NBP Nhiệt điện Ninh Bình 100

NCP Nhiệt điện Cẩm Phả - TKV 600

PPC Nhiệt điện Phả Lại 440

QTP Nhiệt điện Quảng Ninh 600

NT2 Điện lực Nhơn Trạch 2 600

Công suất các nhà

máy nhiệt điện chiếm

hơn 50% tổng công

suất điện cả nước do

tính đảm bảo cho nhu

cầu phát triển phụ tải.

DOANH NGHIỆP CÙNG NGÀNH

Page 15: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO

Bảo vệ môi trường

Đảm bảo an ninh năng lượng

Chi phí nhiên liệu và bảo dưỡng thấp

• Giảm doanh thu ngành điện

• Suất đầu tư cao (tùy từng công nghệ)

• Phụ thuộc vào điều kiện thời tiết

Page 16: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN

10T/2020, VN có

hơn100 nhà máy

điện vận hành với

tổng công suất

6.300MW, so với

năm 2018 là

134MW

ĐIỆN MẶT TRỜI

53090

18890

12840

25000

6300

38600

164600

0 20000 40000 60000 80000 100000 120000 140000 160000 180000

QH2045

QH2030

QH2025

Đăng ký đầu tư 2020

Hiện trạng vận hành

Tiềm năng thực tế (*10)

Tiềm năng kỹ thuật (*10)

Công suất điện mặt trời (MW)

Nguồn: Nguyễn Đăng Anh Thi, vẽ từ số liệu của Viện Năng lượng (09/2020)

Page 17: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

XU HƯỚNG PHÁT TRIỂNĐiện gió

Việt Nam có khoảng

430MW công suất

của 11 nhà máy điện

gió onshore đang

vận hành. Trong khi

gió ngoài khơi có

tính ổn định cao và

hệ số toàn tải lớn

(40-50%) sẽ giảm tải

chi phí sản xuất điện

cố định. Tuy nhiên

chí phí đầu tư/MW là

không hề nhỏ.

39610

161109220

30000

430

54000

217000

0

50000

100000

150000

200000

250000

QH2045 QH2030 QH2025 Đăng ký đầu tư 2020

Hiện trạng vận hành

Tiềm năng thực tế (*10)

Tiềm năng kỹ thuật (*10)

Dự thảo phát triển và quy hoạch điện gió

Điện gió onshore Điện gió offshore

Page 18: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

CƠ CHẾ, CHÍNH SÁCH BÁN ĐIỆN

Cơ chế mua bán điện

Mua bán với đơn vị trực tiếp là EVN

Bán theo hợp đồng và bán trên thị trường

Giá đặc biệt (giá biểu phí chánh được đối với nhà

máy công suất dưới 30MW)

Giá hợp đồng PPA (Pc)

Giá thị trường cạnh tranh CGM (Pm)

Bao gồm giá cố định vận hành sửa

chữa và giá nguyên liệu biến đổi

Bao gồm giá điện năng thị trường (SMP)

và giá công suất thị trường (CAN)

Đối với nhà

máy TĐ và NĐ

Page 19: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

5.000

2.129 1.967

1.620 1.588 1.541 1.538 1.506 1.450

-

1.000

2.000

3.000

4.000

5.000

6.000

NĐ dầu ĐMT cạn Điện gió NK Lào NK Trung Quốc

NT2 Vũng Áng(POW)

HND PPC

CHI PHÍ MUA ĐIỆN CỦA EVN (2019 – 2020)

Điện từ NLTT có giá mua cao hơn so

với điện phát từ nhiệt điện và thủy

điện

CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH BÁN ĐIỆN

Page 20: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH BÁN ĐIỆN

Đối với nhà

máy NLTT 1928

2223

17831644

1943

0

2

4

6

8

10

12

0

500

1000

1500

2000

2500

Điện gió trong đất liền

Điện gió trên biển

Mặt trời nổi Mặt trời mặt đất Mặt trời mái nhà

Giá mua điện từ EVN

VNĐ USD

Các dự án ĐMT

vận hành thương

mại trước

1/1/2021 được

hưởng giá điện ~

1,800 đ/kWh

Page 21: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

CƠ CHẾ GIÁ FIT (Cent)

Giá điện gió- Đất liền: 8,5- Ngoài khơi:

9,8

Giá điện mặt trời:

- Mặt đất: 7,09- Nổi: 7,69

- Áp mái: 8,38

Giá điện mặt trời: 9,35

Giá điện gió - Đất liền: 7,8- Ngoài khơi:

7,7

31/12/2018 30/06/2019 31/12/2020 30/10/2021

Cơ chế đấu giá điện cạnh tranh áp dụng cho năng lượng tái tạo

Page 22: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

THÔNG TIN CHUNG

NĐ NLTT

Thủy điện NĐ than NĐ khí và dầuPhong

điệnQuang điện

Điện sinh

khối

Suất đầu tư (tỷ/MW) 30 - 40 28-35 30-100 20-25 28-60

Tuổi thọ trung bình 60 năm 35 năm 25-30 năm 25 năm 25 năm 30 năm

Công suất (MW) 20,971 19,831 9,030 8,040

Sản lượng (tỷ kWh) 65,3 131 2,57 3,51

Giá bán điện TB

(đ/kWh)1,110 ~1,700 ~2000 ~2,000 ~ 1,900 1,634

Địa hình60% Các tỉnh

phía Bắc

Các tỉnh phía Bắc

(Quảng Ninh)

Các tỉnh phía

Nam (Cần Thơ,

Cà Mau, Vũng

Tàu)

Nam Bộ,

Tây

Nguyên,

Nam Trung

Bộ

Vùng Duyên

Hải Nam

Trung Bộ

Nhà máy mía

đường

Page 23: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

TRIỂN VỌNG NGÀNH

Page 24: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

TRÊN THẾ GIỚI

Công suất đầu tư mới vào các nguồn năng lượng tái tạo trên thế giới, 2012-2018

Nguồn: IRENA

Page 25: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

Dự báo công suất nguồn điện toàn cầu

Nguồn: IEA (2019), World Energy Outlook 2019

Xu hướng điện mặt trời sẽ được đẩy mạnh đầu tư do tiết kiệm chi phí đầu tư và thân thiện với môi trường hơn so với điện phát từ nhiên liệu hóa thạch.

TRÊN THẾ GIỚI

Page 26: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

TẠI VIỆT NAM

THỦY ĐIỆN

17531

19731 19731 19731 19731 19731

36004800 5000 5300 5500 5900

0

5000

10000

15000

20000

25000

2020 2025 2030 2035 2040 2045

Nhu cầu về công suất đặt từ năm 2020

TĐ Thủy điện TĐ Thủy điện nhỏ

Các dự án thủy điện nhỏ

được đánh giá là dạng

năng lượng tái tạo khả

thi về mặt kinh tế trong

khi các dự án thủy điện

>30MW sẽ nhường chỗ

cho các dự án NLTT

trong tương lai

Page 27: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

TẠI VIỆT NAM

35.031

15.698

24.531

7.220

12.840

1.440

4.446 -93%

39%

-7%

224%

61%

-18%

344%

-150%

-100%

-50%

0%

50%

100%

150%

200%

250%

300%

350%

400%

-

5.000

10.000

15.000

20.000

25.000

30.000

35.000

40.000

NĐ than NĐ khí + dầu

Thủy điện Điện gió Điện MT SK vàNLTT khác

Nhập khẩu

Quy mô nguồn điện của QH điện VIII

Hiện tại 2020 QHĐ VIII 2025 QHĐ VIII 2030 Chênh lệch 2030

Than và khí vẫn

kỳ vọng là nguồn

nguyên liệu chính

trong giai đoạn

2021-2030

Page 28: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

TẠI VIỆT NAMNhiệt điện

6150

18302

21162

25832

31232

36032

7097

13058

10636

7900 7900 7900

0

5000

10000

15000

20000

25000

30000

35000

40000

2020 2025 2030 2035 2040 2045

Công suất đặt của các nhà máy nhiệt điện từ năm 2020 (MW)

NĐ than nhập TBKHH + NĐ khí nội TBKHH dùng mới LNG TBKHH cũ dùng LNG

Page 29: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

TẠI VIỆT NAMNhiệt điện

Tổng công suất dự kiến cho giai đoạn 2021-2030 là 38,800MW

Tổng công suât dự kiến cho giai đoạn 2021-2030 đạt 24,700MW

14/28 Dự án nhà máy điện khí đã được phê duyệt

23/29 Dự án nhiệt điệt than đã được phê duyệt

Page 30: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

CUNG CẦU KHÍ TẠI VN

0

2

4

6

8

10

12

2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Cân đối khí đốt cho các nhà máy điện (tỷ m3)

Cung khí ĐNB (cơ sở) Nhu cầu khí từ NMĐ Nhu cầu khí LNG từ NMĐ

LNG nhập khẩu là mấu

chốt đáp ứng nhu cầu

thiếu khí từ năm 2023

trở đi khi hoat động khai

thác mỏ tại bể Nam Côn

Sơn đang dần cạn kiệt

và trữ lượng khai thác từ

mỏ khí Sao Vàng Đại

Nguyệt không đủ lớn để

đáp ứng nguồn cung cho

các năm tới

Page 31: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện Nguồn: MOIT

NHẬP KHẨU LNG

Điện Nhơn Trạch 3&4,

NMĐ Sơn Mỹ, Cà Ná,

Quảng Ninh, Long An

1&2 là một trong những

dự án sử dụng khí LNG

có quy mô lớn, dự kiến

vận hành từ năm 2022

trở đi

Page 32: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

TẠI VIỆT NAMNĂNG LƯỢNG TÁI TẠO

730

9220

16110

23210

28110

39610

6740

12840

18890

27190

38640

53090

0

10000

20000

30000

40000

50000

60000

2020 2025 2030 2035 2040 2045

Công suất đặt của các dự án NLTT từ năm 2020 (Triệu kWh)

Điện gió offshore + nearshore Điện mặt trời

Sản lượng điện gió và điện mặt trời dự kiến đến năm 2023

lần lượt đạt 48,3 và 32,2 tỷ kWh (chiếm 15% tổng sản

lượng điện)

Page 33: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

NGUỒN VỐN MỞ RỘNG CÔNG SUẤT

31.482

26.400

22.530

10.450

6.750 4.115

Nguồn vốn yêu cầu cho mở rộng công suất giai đoạn 2021-2030 (triệu USD)

Nhiệt điện Điện gió Điện khí

ĐMT Điện NLTT khác Thủy điện

77GW là số công suất phát điện cần bổ

sung cho giai đoạn 2021-2030, Tổng

vốn bổ sung cần thiết trong 10 năm dự

kiến 101 tỷ USD, tập trung chủ yếu cho

mảng điện khí, điện mặt trời, điện gió

và nhiệt điện.

Page 34: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

CƠ HỘI ĐẦU TƯ

Thủy điện

Ngắn hạn

NLTT

Trung và dài hạn

Page 35: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

XU HƯỚNG NGẮN HẠN

Mực nước dự

trữ tăng cao

Kết quả kinh

doanh 2019 thấp

Tỷ suất cổ

tức hấp dẫn

NHÓM NGÀNH THỦY ĐIỆN

Page 36: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

TÌNH HÌNH THỦY VĂN

100% 100% 99%95%

84%

65%

43%

30% 28%

2%8%

14%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

0%

20%

40%

60%

80%

100%

120%

T10 -T12/2020

T11/2020 -T01/2021

T12/2020 -T2/2021

T01- T03/2021 T02 -T04/2021

T03 -T05/2021

T04 -T06/2021

T05 -T07/2021

T06 -T08/2021

DỰ BÁO XÁC SUẤT ENSO

Neutral La Niña El Niño

Tổng lượng mưa trong 3

tháng cuối năm hầu hết

cao hơn cùng kỳ, tạo điều

kiện gia tăng sản lượng

cho các nhà máy thủy điện

Page 37: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

9%

-1%

4% 31%

69%

13%-13% -2%

17%

88%

-5% 51%

14% 107%

0% -1%

736%

-100%

0%

100%

200%

300%

400%

500%

600%

700%

800%

50.000.000.000

100.000.000.000

150.000.000.000

200.000.000.000

250.000.000.000

300.000.000.000

350.000.000.000

400.000.000.000

DNH GEG CHP TMP TBC SHP SBH GHC SJD HNA S4A VSH ISH HJS QPH DRL AVC

Doanh thu thuần Q1&Q2/2020 các DN thủy điện

Q1/2020 Q2/2020 %growth

NHÓM THỦY ĐIỆN

Nhiều DN có doanh thu

cao hơn Quý 2/2019

mặc dù tình hình thời

tiết chưa có quá nhiều

biến chuyển trong kỳ

Page 38: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

NHÓM THỦY ĐIỆN

11,00%

8%

7%

6% 6%

5% 5% 5% 5%

4%

0% 0%-50%

-40%

-30%

-20%

-10%

0%

10%

20%

30%

40%

50%

0,00%

2,00%

4,00%

6,00%

8,00%

10,00%

12,00%

S4A SHP CHP TBC HJS DNH TMP SBH GEG AVC VSH HNA

Tỷ suất cổ tức các DN thủy điện

2019 2020 %growth

VSH không chi trả cổ tức các năm trước

do vướng phải vấn đề pháp lý xoanh

quanh nhà máy Thượng Kon Tum

Page 39: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

CTCP THỦY ĐIỆN THÁC BÀ

TBC – Mường Hum (MHP) đóng góp đà tăng trưởng khi tình hình thủy văn trở nên thuận lợi

Chỉ số tài chính 2018 2019 2020F

DTT 396,08 296,91 554,35

Growth 16% -25% 87%

LNST 205,55 128,10 213

Growth 23% -38% 66,3%

ROA 20% 8% 13%

ROE 23% 11% 18%

EPS 3,237 2,017 3,354

BV 13,600 14,500 15,506

Cổ tức 15% 5% 20%

P/E 10,73 12,42 11

P/B 1,56 1,57 1,57

83,52

97,3

54,761,39

85,58

146,21

159,56 163

0

20

40

60

80

100

120

140

160

180

Q1/2019 Q2/2019 Q3/2019 Q4/2019 Q1/2020 Q2/2020 Q3/2020 Q4/2020F

Doanh thu

Page 40: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

CTCP THỦY ĐIỆN MIỀN TRUNG

CHP: Nhà máy ĐMT mới Cư – Jut đóng góp 25% DTT từ năm 2020

2018 2019 2020F

Doanh thu 470 714 799

% growth -45% 52% 12%

LNST 96 216 240

%growth -77% 125% 11%

ROA 3,22% 6,69% 7%

ROE 5,27% 12,26% 14%

EPS 657 1.486 1633

Cổ tức 15% 16%

EV/EBITDA 11,2 11,17 10,1

P/E 29,36 12,99 10

P/B 1,52 1,52 1,52

156,16

113,17 114,63

329,58

109,99 114,36

187,95

386,70

0,00

50,00

100,00

150,00

200,00

250,00

300,00

350,00

400,00

450,00

Q1/2019 Q2/2019 Q3/2019 Q4/2019 Q1/2020 Q2/2020 Q3/2020 Q4/2020F

Doanh thu thuần theo quý của CHP

Page 41: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

NHIỆT ĐIỆN NHƠN TRẠCH 2

NT2 – Kỳ vọng nguồn cung khí ổn định từ bể Sao Vàng Đại nguyệt

• Cổ tức hấp dẫn qua các năm nhờ

dòng tiền hoạt động ổn định và DN

đã hoàn thành hết nghĩa vụ nợ vay

trong năm 2020.

• PV GAS tiếp nhận nguồn khí từ bể

Sao Vàng Đại Nguyệt tạo nguồn

cung khí ổn định cho NT2

Biến động cổ phiếu so với Vnindex

Page 42: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

CTCP TẬP ĐOÀN HÀ ĐÔ

HDG – Mảng năng lượng đóng góp tăng trưởng

• Mảng năng lượng kỳ vọng đóng góp

2,000 tỷ đồng doanh thu, mang về

600- 700 tỷ đồng lợi nhuận từ 2021.

• Kế hoạch thoái 80% vốn tại nhà máy

điện mặt trời Hồng Phong 4 cho đối

tác nước ngoài kỳ vọng đem về 336

tỷ đồng lợi nhuận cho năm 2021.

• Áp lực tài chính không lớn mặc dù

doanh nghiệp đẩy mạnh triển khai

các dự án.

Page 43: HỨNG KHON AGRIANK

Agriseco.com.vn – Ngành điện

Lợi ích

Bản tin này (gồm các thông tin, ý kiến, nhận định và khuyến nghị nêu trong bản tin) được thực hiện/gửí với mongmuốn cung cấp cho nhà đầu tư thêm các thông tin liên quan đến thị trường chứng khoán. Thông tin nêu trong bản tinđược thu thập từ các nguồn đáng tin cậy, tuy nhiên, chúng tôi không đảm bảo các thông tin nêu trong bản tin này làhoàn toàn chính xác và đầy đủ. Bản tin này được thực hiện/gửi bởi chuyên viên và không đại diện/nhân danhAgriseco. Agriseco không chịu trách nhiệm về bất cứ kết quả nào phát sinh từ việc sử dụng nội dung của báo cáo dướimọi hình thức.