213

Click here to load reader

Khóa Luận Tốt Nghiệp

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

L I NÓI Đ UỜ Ầ

“Học đi đôi với hành, lý thuyết gắn liền với thực tiển “ Là phương châm đặt ra của trường Trung Cấp Âu Lạc- Huế nhằm đào tạo nâng cao về trình độ về chuyên môn và truyền đạt kinh nghiệm ghề nghiệp cho chúng em với phương châm đặt ra của trường và thầy trò Trung Tấp Âu lạc_ Huế không ngừng giảng dạy nghiên cứu và học hỏi trên nhiều lĩnh vực khác nhau, không những thế trường còn liên hệ với các cơ sở trung tâm y tế để tạo điều kiện cho chúng em làm quên với công tác thực tế trước khi làm lể tốt nghiệp ra trường

Lời đầu tiên em xin chân thành cám ơn Ban Giám Hiệu nhà trường cùng thầy cô giá trường Trung Cấp Âu Lạc_ Huế đã giảng dạy truyền đạt cho chúng em những kiến thức quý báu cuả mình cho chúng em và làm hành trang cho chúng em được bước tiếp trên con đường học tập của mình, đặc biệt em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo trong khoa Dược đã tận tình dậy dỗ truyền đạt những kiến thức , kinh nghiệm quý báu của mình cho chúng em trong suốt 2 năm học vừa qua. Đồng thời em xin chân thành cảm ơn các đơn vị cơ sở thực tập đã cung cấp tài liệu và tạo điều kiện giúp đỡ cho chúng em tiếp xúc trực tiếp với thực tế, bổ sung những kiến thức còn hạn chế của mình giúp chúng em nhận thức ý thức được nhiệm vụ và trách nhiệm của ngành nghề mà mình lựa chọn .

Do hạn chế về thời gian và kinh nghiệm thực tế nên trong quá trình thực hiện báo cáo nội dung thực tế tốt nghiệp không thể tránh khỏi những thiếu sót mong quý thầy cô quan tâm giúp đỡ, đóng góp ý kiến để nội dung báo cáo được hoàn chỉnh hơn

Một lần nữa chúng em kính chúc Ban Giám Hiệu nhà trường cùng toàn thể Thầy, Cô Trường Trung Cấp Âu Lạc _ Huế luôn luôn mạnh khỏe và thành công trên con đường giảng dậy của mình.

Sinh Viên Thực Hiện

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 0

Page 2: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Đào Thị Tuyết Ánh

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 1

Page 3: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

******

KẾ HOẠCH THỰC TẾ TỐT NGHIỆP TẠI BỆNH VIỆN PHÚ LỘC

- ĐỐI TƯỢNG: Dược sỉ trung học

- THỜI GIAN: 04/06/2012 đến 24/06/2012

Nội dung thực tập

Tìm hiểu cách cấp phát thuốc tại bệnh viện đến các khoa phòng Cách bảo quản thuốc và dụng cụ y tế Tham gia bào chế một số thuốc ( nếu có)

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 2

Page 4: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

I. VÀI NÉT KHÁI QUÁT CHUNG VỀ BỆNH VIỆN PHÚ LỘC

BỆNH VIỆN PHÚ LỘC

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 3

Page 5: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Bệnh viện Huyên Phú Lộc là một trong những bệnh viện tiêu biểu nhất đạt nhiều thành tích trong công tác khám và chữa bệnh. Bệnh viện nằm tại trung tâm thị trấn huyện Phú Lộc, có vị trí địa lý rất thuận lợi cho việc khám và chữa bệnh của nhân dân ở đây.

Nằm trong vùng trung tâm thị trấn phú lộc Phía Đông giáp biển Phía Tây giáp núi Phía Nam giáp Thành Phố Đà Nẳng Phía Bắc giáp Thành Phố Huế

Bệnh viện được xây dựng với diện tích khá rộng thoáng mát, sạch sẻ, cách bố trí từng khoa, từng phòng bệnh ở đầy đủ trang thiết bi, dụng cụ y tế đảm bảo chất lượng hiệu quả cho công tác khám và chữa bệnh. Kho thuốc thường được sắp xếp và bảo quản rất hợp lý, đảm bảo chất lượng cho từng loại thuốc và đội ngủ y bác sĩ giàu kinh nghiệm và giàu lòng nhiệt huyết, rất nhiệt tình trong công tác khám và chữa bệnh chăm sóc bệnh nhân tận tình chu đáo rất xứng đáng với danh hiệu “ Lương y như từ mẫu” Trong 3 tuần đi thực tế vừa qua từ ngày 04/06/2012 đến ngày 2106/2012. Chúng em được các anh chị trong từng khoa tận tình giúp đỡ chỉ bảo cho chúng em rất nhiều, bổ sung nâng cao kiến thức còn hạn chế giúp chúng em tự tin hơn và yêu ngành nghề mà mình đã chọn. Trong nhiều khoa được thực tập tại bệnh viện em thấy cách trình bày sắp sếp tổ chức công việc cũng như làm việc tại đây rất tốt, chẳng hạn như khoa Dược cách sắp sếp từng nhóm thuốc rất hợp lý, công tác bảo quản rất thoáng mát và sạch sẽ. Còn cán bộ nhân viên ở đây thực hiện rất nghiêm chỉnh. Các nội dung quy định ứng xữ phục vụ nhân dân rất tận tình tạo sự thân mật, gần gủi, niềm nở giữa thầy thuốc và bệnh nhân. Tại phòng cấp phát thuốc chúng em được các anh chị hướng dẫn cấp phát thuốc , hướng dẫn nhận dạng thuốc và cách bố trí từng nhóm thuốc sao cho hợp lý thuận tiện dễ lấy cấp phát thuốc. Qua đó giúp chúng em tự tin hơn, mạnh dạng về công việc mà mình đã lựa chọn.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 4

Page 6: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Mỗi công việc trong từng khoa, phòng bệnh viện đều có một nhiệm vụ riêng thực hiện đúng chức trách của mình và tuân thủ quy định của từng khoa, hoàn thành công việc một cách nhanh chóng và hiệu quả, đáp ứng nhu cầu thuốc men, dụng cụ y tế của các khoa phòng của bệnh viện, thực hiện đúng quy định của từng khoa nói riêng và từng quy định của bệnh nhân nói riêng

II. CÁCH SẮP XẾP VÀ BẢO QUẢN THUỐC TRONG KHO

1 Cách sắp xếp.Hàng hòa khi nhập kho phải phân loại thành từng nhóm để sắp xếp, có thể sắp xếp thep từng nhóm, có thể sắp xếp theo nhóm tác dụng dược lý, có thể phân loại theo dạng thuốc để dẻ lấy và dễ nhìn.- Các loại thuốc uống , thuốc viên, thuốc kháng sinh, thuốc răng- hàm- mặt có dán danh mục thuốc ở từng ngăn kệ và thuốc trong kệ sắp xếp thep A,B,C- Ngoài ra còn có một tủ kính để đựng thuốc giải độc A,B có sẳng danh mục ở cửa tủ.- Trong kho thuốc được sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, một số loại dịch truyền, thuốc uống có số lượng lớn được sắp xếp trong thùng giấy kệ cao, các kệ và tủ được kê cách nền từ 10-20cm, cách tường từ 40-50cm để tránh ẩm, mối, mọt, chuột.- Cách chất chứa hàng hóa trong kho phải theo yêu cầu tiết kiệm diện tích , đảm bảo an toàn không đổ vở hư hao , thuận tiện khi kiểm tra và thuận tiện cho việc xuất nhập hàng hóa.

. CÁCH BẢO QUẢ THUỐC TRONG KHO

Đảm bảo 5 chống Chống ẩm mốc Chống mối mọt sâu bọ Chống cháy nổ Chống hỏng vở

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 5

Page 7: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Chống quá hạn dùng

- Trong quá trình bảo quản thì nhiệt độ và độ ẩm là hai yếu tố ảnh hưởng rất lớn dến sự biến đổi chất lượng của thuốc vì vậy cần phải điều hòa nhiệt độ và độ ẩm.- Trong kho thuốc chính của khoa dược có sử dụng máy điều hòa nhiệt độ và máy đo độ ẩm còn lại các kho khác chỉ sử dụng máy quạt là chủ yếu.- Ngoài việc dùng máy điều hòa , máy quạt để điều hòa không khí trong kho cần áp dụng các biện pháp khác như: Hạn chế ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào kho bàng cách trồng cây tạo bóng ở phái ngoài kho, quet vôi trắng quanh tường.Thường xuyên kiểm tra và làm vệ sinh kho để tránh nấm mốc côn trùng phát triển.

III. CÔNG TÁC QUẢN LÝ NGHIỆP VỤ TRONG KHOA DƯỢC1. CÔNG TÁC NHẬP THUỐC

- Phải nhập đúng số lượng ,chất lượng, số lượng, đưa nhanh hàng hòa từ nơi tiếp nhận đến nơi bảo quản- Nguyên tắc nhập hàng

Hàng hóa nhập hàng phải có đầy đủ chứng từ hợp lệ Khi nhập mọi kiện hàng cần phải kiểm tra đối chiếu với các điều khoảng đã

được ghi trong chứng từ, các nhãn, hạn dùng, tài liệu suất kèm theo, tiếp nhận hàng phải kiểm tra số lượng và chất lượng.

Sau khi nhập hàng hóa phải ghi rỏ số lượng vào sổ nhập kho, hai bên cùng ký giao nhận

2. CÔNG TÁC XUẤT HÀNG

Nguyên tắc xuất hàng Phải có đủ phiếu xuất , lệnh xuất và chứng từ hợp lệ , chỉ xuất theo đúng lệnh

xuất Khi xuất cả hai bên đều có trách nhiệm là thực hiện đầy đủ các thủ tục giao

nhận theo quy định

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 6

Page 8: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

IV. TÌM HIỂU CÁCH PHÁT THUỐC THEO ĐƠN VÀ CÁCH GIAO THUỐC TỚI CÁC KHOA PHOÀNG.

1. CÁCH PHÁT THUỐC THEO ĐƠN - Quy trình cấp phát thuốc ở bệnh viện huyện phú lộc theo trình tự nhất định, đúng thủ tục và theo y lệnh bệnh nhân tới khám và điều trị tại bệnh viện đều được cấp số khám bệnh , trong sổ ghi rỏ bệnh nhân bị mắt bệnh gì và được kê dơn thuốc, trong đó ghi rỏ loại thuốc, liều dùng, hàm lượng, cách dùng. Sau khi khám bệnh xong bệnh nhân làm thủ tục đóng viện phí theo quy định rồi tới nhận thuốc tại kho bảo hiểm y tế . Khi tiến hành cấp thuốc phải tuân thủ theo 3 nguyên tắc 3kiểm tra , 3 đối chiếu cụ thể sau

3 Kiểm Tra Kiểm tra đơn phiếu đầy đủ , đúng thể thức Kiểm tra nhãn trên chai hộp thuốc xem cách xem cách dùng thuốc có đúng

ko Kiểm tra chất lượng thuốc bằng cảm quan xem có tốt ko , có nghi ngờ gì ko 3 Đối Chiếu Đối chiếu tên thuốc trên đơn thuốc và nhãn thuốc Đối chiếu về nồng độ và hàm lượng trên đơn phiếu với nhãn thuốc Đối chiếu với số lượng , số khoảng thuốc ghi trên đơn phiếu so với thuốc

chuẩn bị giao , chỉ phát thuốc cho bệnh nhân có BHYT2. CÁCH GIAO THUỐC TẠI KHO PHÒNG- Hằng ngày tại kho phòng cấp cấp nhận số lượng thuốc với vật tư liệu hóa rồi lên phiếu lĩnh kết quả rồi đưa đến khoa dược- Mỗi ngày vào lúc 8h tại khoa dược chúng em được nhận phiếu lĩnh thuốc của các khoa phòng rồi cùng các anh chị tại khoa dược dựa vào phiếu lĩnh thuốc để soạn ra các loại thuốc có trong đơn phiếu lĩnh thuốc , đối chiếu kiểm định đầy đủ rồi cùng với các anh chị bàn giao , đem thuốc tới các phòng ban phục vụ cho công tác khám và chữa bệnhV. NỘI DUNG ĐI THỰC TẾ TẠI KHOA DƯỢC

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 7

Page 9: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

- Trong hai tuần vừa qua từ ngày 04- 06-2012 đến ngày 24- 06-2012 được sự tận tình giúp đỡ của các anh chị trong khoa dược đặc biệt là anh Tống Phước Cường đã phân công hướng dãn cho chúng em hoàn thành tốt chuyến đi thực tế trong hai tuần vừa qua giúp chúng em học được rất nhiều điều bổ ích và dồng thời biết được công việc của từng khoa1. TẠI KHOA DƯỢC- Giúp em học được cách bảo quản thuốc , hàng hóa vật tư dụng cụ y tế như thế nào cho hợp lý- Cùng với các anh chị nhập hàng vào kho sắp xếp bố trí hợp lý thuốc trong kho tiết kiệm diện tích trong kho- Được chị Trần Thị Vương tận tình chỉ dẫn cách nhận dạng thuốc , lựa chọn thuốc hợp lý cùng chị đi cấp phát tới các khoa phòng trong bệnh viện giúp em biết được các thủ tục cần thiết trước khi giao nhận thuốc

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 8

Page 10: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Kho cấp thuốc BHYT của bệnh viện Phú Lộc

2. TẠI PHÒNG CẤP PHÁT THUỐC BHYT- Giúp em nhận dạng thuốc được nhanh hơn- Biết được cách sắp xếp bả quản thuốc được tốt hơn- Được tham gia cấp phát thuốc cho bệnh nhân tạo cho em sự gần gũi giưa bệnh nhân với thầy thuốc

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 9

Page 11: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

- Học được cách cấp thuốc theo đơn của bệnh nhân phải đầy đủ các thủ tục hành chính mới được tiến hành phát thuốc- Lúc rảnh rỗi em có nghiên cứu 1 số đơn thuốc

Ông; Lê Trọng Mimh Tuổi:52 tuổi Đơn thuốc 1 : Thoái hóa cột sống thắt lưng

Meloxicam 7.3mg x 10 viên , ngày 3 viên chia 3 lần Paracetamol 0.5mg x 10 viên , ngày 3 viên chia làm 3 lần Magie B6 x 10 viên , ngày 3 viên chia làm 3 lần

Bà: Nguyễn Thị Ly Tuổi: 32 tuổi Đơn thuốc 2 : Cảm cúm không định danh vỉ rút

Cephalexim 500 mg x 20 viên , ngày 3 viên chia làm 3 lần MedoAlpha 21x20 viên , ngày 3 viên chia làm 3 lần Tatanol Extra x 20 viên , ngày 2 viên chia 3 lần Magie B6 , ngày 2 viên chia 3 lần

Bà: Hoàng Thị Thúy Nga Tuổi: 15 tuổi Đơn thuốc 3 : Viêm ruột

Negram 500mg x 15 viên , ngày 3 viên chia làm 3 lần Ybio x 10 gói , ngày 2 gói chia 2 lần Bidplex x 10 gói , ngày 2 gói chia 2 lần Magie B6 x 10 viên , ngày 2 viên chia làm 3 lần

3. TẠI KHOA Y HỌC CỔ TRUYỀN

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 10

Page 12: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

- Chúng em được các anh chị tại khoa y học cổ truyền nhiệt tình chỉ dẫn giúp chúng em biết được rất nhiều điều+ Học cách ghi chép sổ sách+ Học cách phối hợp các dược liệu+ Học cách cân , gói thuốc+ Phát thuốc đem tận tay cho bệnh nhân

DANH MỤC THUỐC HƯỚNG THẦN , GÂY NGHIỆN TẠI BỆNH VIỆN HUYỆN PHÚ LỘC

1. Morphin HCl 10 mg/ml2. Polargan 100 mg/ml3. Fentanul 50 mg/ml4. Ketamin 500mg/ml5. Seduxen 5mg6. Ephedrin 10 mg/ml

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 11

Page 13: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

KHO THUỐC HƯỚNG THẦN GÂY NGHIỆN

DANH SÁCH THUỐC ĐÔNG Y

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 12

Page 14: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

1. Đại Tào2. Đỗ Trọng3. Độc Hoạt4. Dương Quy5. Hà Thủ Ô6. Hắc Táo Nhân7. Hoàng Bá8. Huyền Sâm9. Kim Ngân Hoa10. Khương Hoạt11. Kỷ Tử12. Liên Hoàng13. Mộc Hoa14. Ngưu Tất15. Phàng Phang16. Phục Linh17. Quế Chi18. Tăng Ký Sinh19. Tàn Giao20. Tế Tân21. Thục Địa22. Thổ Phục Linh23. Thiên Ma24. Tô Mộc25. Tri Mẫu26. Thiên Niên Kiện27. Tỳ Giải28. Tục Đoạn29. Xích Thược30. Xuyên Khung31. Uy Linh Tiên32. Y Dĩ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 13

Page 15: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

33. Ba Kích34. Bạch Chỉ35. Bạch Truật36. Cam Thảo37. Cát Căn38. Câu |Đằng39. Bổ Cốt40. Hoàng Kỳ41. Các Hoa42. Đan Sâm43. Đẳng Sâm44. Bạch Thược45. Chi U Kỳ46. Sơn KỲ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 14

Page 16: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

TẠI KHO THUỐC ĐÔNG Y

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 15

Page 17: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 16

Page 18: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

BÀN BỐC THUỐC ĐÔNG Y

ĐAN SÂM

QUẾ CHI

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 17

Page 19: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

ĐƯƠNG QUY

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 18

Page 20: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

ĐẠI HỒI

NHÂN SÂM

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 19

Page 21: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

CÂU KỶ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 20

Page 22: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

BẠC HÀ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 21

Page 23: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

THAN THUỐC

TRONG LÚC NGHĨ NGHƠI EM CÓ THAM KHAỎ 1 SỐ DƠN THUỐC

Tên: Nguyễ n Văn Chương Tuổ: 55 tuổi Đơn thuốc: Đau lưng do hàn thấp

1 Bạch Thược 8g

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 22

Page 24: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

2Cam Thảo 2g3Đảng sâm 8g4 Đỗ trọng 8g5 Độc hoăc 4g6 Đương quy 8g

7 Ngưu Tất 4g 8 Phòng phong 4 g 9 phục linh 4 g 10 Quế tâm 2g 11 sinh địa 12g 12 Tăng ký sinh 4g 13 Tần giao 4g 14 Tế Tân 2g 15xuyên khung 4g Chia 5 thang Sắc uống ngày 1 thang.

Đơn thuốc thứ 2 Tên: bà Nguyễn Ngọc quyên Tuổi: 36 tuổi

Đơn thuốc : Đâu day thần kinh tọa

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 23

Page 25: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

1 cam thảo 8g2 Ngưu tất 10g3 Độc hoạt 8g4 Hà thủ ô 15g5 Thục địa 12g6 Xuyên khung 8g7 Đương quy 12g8 Thiên niên kiện 10g9 Thổ phục linh 10g10 Đào nhân 6g11 Quế chi 8g12 Mã đề 10g

Chia 5 thang sắc uống ngày 1 thang chia/ 2 lần/ ngày

SƠ ĐỒ PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ KHOA DƯỢC

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 24

DSĐH: TỐNG PHƯỚC CƯỜNG

TRƯỞNG KHOA DƯỢC

Page 26: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Trưởng khoa: Có nhiệm vụ điều hành quản lý chịu trách nhiệm với giám

Đốc, trực tiếp chỉ đạo phân công nhiệm vụ và truyền đạt những gì cấp trên chỉ thị và yêu cầu.

Pó trạm: có nhiệm vụ kiểm tra yêu cầu xuất và nhập thuốc của thủ kho, xin ý kiến của trưởng khoa và chấp nhận

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 25

DSĐH: HOÀNG XUÂN

ĐỨC

(Phó khoa DƯỢC)

DSTH NGUYỄN THỊ VÂNHành chính khophụ trách hành chính

DSTH : NGUYỄN THỊ HOÀNGKho vật tư tiêu hao

DSTH: TRẦN THỊ VƯƠNG

Thủ kho viện phíCcác chương trình, cấp phát kho phòng

DSĐH: HOÀNG XUÂN ĐỨC

Kế toán khoa dược

DSTH: NGUYỄN THỊ THANH NGUYỆT

Thủ kho BHYT

DSTH: NGUYỄN THỊ HOÀNG

Thủ kho BHYT Đông Y

DSTH: PHẠM THỊ LÝThủ kho thuốc chương trình

Page 27: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Bộ phận cấp phát thuốc: Có nhiệm vụ bảo quản thuốc và dụng cụ y tế. Chỉ cấp phát thuốc cho bệnh nhân. Các khoa phòng và trạm y tế. Hướng dẫn bệnh nhân sử dụng thuốc đúng, đúng hàm lượng

Bộ phận đông y: có nhiệm vụ bốc thuốc cho bệnh nhân và nấu thuốc cho các bệnh nhân nội trú

Khoa dược là một khoa quan trọng của bệnh nhân trong công tác khám và chữa bệnh. Khoa dược bố trí tại tầng hai của bệnh viện nhằm phòng tránh lũ lụt thiên tai hằng năm xãy ra và phòng cấp phát thuốc cho bệnh nhân nằm ở tần của bệnh viện nhằm thuận lợi cho việc cung cấp thuốc cho bệnh nhân

Chức năng và nhiệm vụ của trưởng trạm: DSĐH :TỐNG PHƯỚC CƯỜNG

+ Tổ chức hoạt động của khoa dược theo quy chế khoa dược.

+ Căn cứ vào kế hoạch chung của Bệnh viện, lập kế hoạch và tổ chức thực hiện

cung ứng, bảo quản và sử dụng thuốc, hóa chất và vi phẩm trong Bệnh viện.

+ Tổ chức xuất nhập thống kê, thanh quyết toán và theo dõi quản lý tiêu chuẩn

kinh phí sử dụng thuốc, hóa chất và vi phẩm đảm bảo chính sách theo đúng quy

định hiện hành.

+ Kiểm tra việc bảo quản xuất nhập thuốc, hóa chất và vi phẩm đảm bảo chất lượng

theo quy chế, công tác khoa dược và quy định của nhà nước.

+ Thông tin kịp thời các loại thuốc, hóa chất và vi phẩm mới, hướng dẫn sử dụng

an toàn hợp lý, có hiệu quả các loại thuốc hóa chất vi phẩm cho các khoa phòng

trong Bệnh viện.

+ Kiểm tra việc sử dụng an toàn, hợp lý thuốc, hóa chất sinh phẩm trong Bệnh viện

và quy định nhà nước.

+ Tham gia hội đồng thuốc, hội đồng đấu thầu thuốc, thiết lập kế hoạch cung ứng

xử lý, sử dụng thuốc tiêu hao trong Bệnh viện.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 26

Page 28: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

+ Tham gia quản lý, mua thuốc hướng thần, gây nghiện cho Bệnh viện.

+ Tổ chức, tham gia nghiên cứu khoa dược

Chức năng và nhiệm vụ của phó trạm:

DSĐH: HOÀNG XUÂN ĐỨC

+ Thủ kho chính, quản lý và cấp phát Hướng tâm thần, gây nghiện, quản lý và cấp

phát Hóa chất.

+ Tham gia quản lý hành chính tại khoa ( theo dõi chấm công lao động, dự trù mua

văn phòng phẩm, làm thư ký tại các cuộc giao ban của khoa.

+ Phối hợp điều hành, quản lý nhân sự tại khoa.

+ Phối hợp, tham gia hội đồng Kiểm nhập, Kiểm kê ( về thuốc, hóa chất, vật tư tiêu

hao, trang thiết bị ) hàng tháng, hàng quý, cuối năm tại Bệnh viện.

+ Tổng hợp, lập dự trù mua thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao tại Bệnh viện.

+ Giám sát, duyệt phiếu xuất thuốc, hóa chất, vật tư tiêu hao hàng ngày cho các

khoa lâm sàng.

+ Phối hợp với trưởng khoa cùng tham gia hoạt động chung của Hội đồng thuốc và

điều trị.

+ Phối hợp kiểm tra công tác dược chính tại Bệnh viện.

+ Tham gia các hoạt động khác theo điều động của trưởng khoa

Chức năng và nhiệm vụ của dược sỹ câp phát thuốc:

DSTH: NGUYỄN THỊ THANH NGHUYỆT

+ Thủ kho BHYT phụ trách công tác cấp phát thuốc cho bệnh nhân BH + Nghiêm chỉnh thực hiện quy chế Bệnh viện và quy chế dược.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 27

Page 29: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

+ Chịu trách nhiệm trước trưởng khoa về công tác dược lâm sàng.

+ Tham gia hướng dẫn sử dụng thuốc cho bệnh nhân.

+ Nắm vững số lượng, hàm lượng, hạn dùng của thuốc, giới thiệu thuốc mới, hóa

chất trong kho để phục vụ điều trị.

+ Thường xuyên báo cáo trưởng khoa về công tác kho cấp phát

+ Tham gia nghiên cứu khoa học, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn.

DSTH:TRẦN THỊ VƯƠNG

+ thủ kho dược Phụ trách công tác cấp phát thuốc cho các khoa phòng và các trạm

y tế

+ Nghiêm chỉnh thực hiện quy chế Bệnh viện và quy chế dược.

+ Chịu trách nhiệm trước trưởng khoa về công tác dược lâm sàng.

+ Tham gia hướng dẫn sử dụng thuốc cho bệnh nhân.

+ Tuân thủ đúng nguyên tắc thực hành tốt bảo quản thuốc, thực hành tốt phân +

phối thuốc đảm bảo nguyên tắc nhập trước-xuất trước.

+ thống kê các thuốc còn thiếu hoạc dư trong tháng trong quý trong năm. + Lên

danh sách dự trù thuốc cho khoa để đảm bảo thuốc trong kho luôn đầy đủ

DSTH: NGUYỄN THỊ HOÀNG

+ phụ trách công tác cấp phát thuốc đông y cho bệnh nhân BHYT và phụ trách kho

vật tư tiêu hao

+ Nghiêm chỉnh thực hiện quy chế Bệnh viện và quy chế dược.

+ Chịu trách nhiệm trước trưởng khoa về công tác dược.

+ Tham gia hướng dẫn sử dụng thuốc cho bệnh nhân.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 28

Page 30: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

+ Nắm vững số lượng, hàm lượng, hạn dùng của thuốc, giới thiệu thuốc mới, hóa

chất trong kho để phục vụ điều trị.

+ Tuân thủ đúng nguyên tắc thực hành tốt bảo quản thuốc, vật tư tiêu hao, và chăm

sóc vường thuốc Nam

+ Thường xuyên báo cáo trưởng khoa về công tác kho cấp phát.

+ thống kê số lượng các loại thuốc trong các đơn đã cấp trong ngày và quyết toán

vào cuối tháng.

+ Thống kê lên danh sách quyết toán thuốc trong tháng ,quý, năm.

+ Tham gia nghiên cứu khoa học, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn.

DSTH: PHẠM THỊ LÝ

+ Thủ kho thuốc chương trình phụ trách công tác cấp phát thuốc chương trình cho bênh nhân cho bệnh nhân

+ Nghiêm chỉnh thực hiện quy chế Bệnh viện và quy chế Dược.

+ Chịu trách nhiệm trước trưởng khoa về công tác dược lâm sàng.

+ Tham gia hướng dẫn sử dụng thuốc cho bệnh nhân.

+ Nắm vững số lượng, hàm lượng, hạn dùng của thuốc, giới thiệu thuốc mới, trong

kho để phục vụ điều trị và cấp phát

+ Thường xuyên báo cáo trưởng khoa về công tác kho cấp phát

+ Tham gia nghiên cứu khoa học, bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn.

MỘT SỐ THUỐC THIẾT YẾU TẠI BỆNH VIỆN PHÚ LỘC

ST Tên thuốc Biệt dược Nồng ĐVT Quy cách Vùng sx,

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 29

Page 31: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

T độ ham lượng

hảng, nước sx

1 Alvensin 500ml

Alvensin 500ml 5oo ml

chai Chai 500ml Đức

2 Acetaminophen

paracetamol 100 mg

chai Chai 100ml Đức

3 Acetaminohen

Efferalgan 80 mg Viên Viên đạn Pháp

4 Acetaminophen

Efferalgan 150mg

150 mg

Viên Hộp /10 vieen đạn

Pháp

5 Acetaminophen

Cemofar150mg 150 mg

Gói GOí VN

6 Acetaminophen

Efferalgan 300mg

300 mg

Viên Viên đạn TW3-VN

7 Acetaminophen

Cenpadol 250mg

250 mg

viên Gói Bristol

8 Acetaminophen

Partmol 500mg 500 mg

Viên Viên trong vĩ

LD Đức

9 AcetaminophenDextromethorphanLoảtadin

Brìul 500 mg150 mg5mg

viên Hộp/20 viên/10 viên

MeCophan VN

10 Acetaminophenchlopheniramin

Mecodecol 400mg2mg

viên Viên trong vĩ

Bv phẩm VN

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 30

Page 32: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

11 AcetaminophenChlopheniraminVitamin B1

pracetamol 325 mg2 mg100 mg

Gói Gói bột sủi Domesco - VN

12 AcetaminophenCodoin

Dopagancodoin

500 mg30 mg

vieen Suir 4 vieen

Domesco-VN

13 AcetaminophenSirup

Paracetamol600mg

80mg/ 2,5 ml

chai Chai 60ml Broun-

14 Acetylcystein Acehasan 200 mg

gói gói LD Đức

15 Acetyl-DL-Leucine

TtanganilInj 500mg/ 5ml

500 mg

ống Hộp/20 vĩ/10 viên

Mekophar

16 Acetylleucine Tanganil500mg

500 mg

viên Viên trong vĩ

pháp

17 Acid Acetylsalicylic PH8

Aspirin PH8 500 mg

viên Hộp/ 20 vĩ/10 viên

Mekophar- VN

18 Acid Nalidixic

Acid Nalisixic500mg

500 mg

Viên Viên trong vĩ

Minimed- Âns độ

19 Acid salicylicBetamethason

Betasalic 10mg 3%, 0,064%

tubeTube 10g Medipharco -

VN

20 Acid Tronsamid

Tramexamic Acid

250 mg/5ml

ống ống 1ml VN

21 Acyclovir Acyclovir kikp200

200 mg

Viên Viên trong vĩ

Mecorphar

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 31

Page 33: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

22 Acyclovir 500% tube Tube 5mg VN

23 Adrenalin Adrenalin 1mg 1 mg 400 mg ống VN

24 Albendazol Mekozeltel 400 mg

viên Hộp 1 vĩ/ 1viên

VN

25 Alimemazinesiro

Therolene 90ml 0,05% chai Chai90ml Sanofi- VN

26 Alimemazine The?atussine 5mg viên Viên trong vĩ

VN

27 AlmitrinRaubasin

Du~il 30 mg10 mg

viên Viên trong vĩ

Trung Quốc

28 Alphachymotripsin

Alphachymotrip sin 5000VI

5000VI

29 Alphachymotripsin

Medoα 21 4200 UI

viên Viên trong vĩ

LD- VN

30 AluminumHydrovide gelMagne hydroxideSimeticolEmulsion

Trimafort 3030 3 mg800 4 mg30%266,7mg

Gói Hộp 20 gói10ml

korea

31 Alverin citrat Alverin 40mg 40 mg viên Viên trong vĩ

Vĩnh phúc

32 Amikacin Itamekacin 500 mg

lọ Hộp 10 lọ ý

33 Amicazin Aminazin 1,25%1ml

25 mg ống ống 5 2ml Danpha VN

34 Aminophylin Diaphyllin 4,8% ống ống 5ml Hungary

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 32

Page 34: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

35 AmiodaronHydroclorid

AmiomedToncodipinne

200 mg5 mg

Viênvĩ

Viên trongVĩ

Minimed - ấn độ

36 AmlodipinAmlodipin

5mgTancodipine

5 mg5 mg

vêviên Viên trong vĩ

Brăn India

37 AmoxicillinAcid clavuclanic

Augtipha625mg

500 mg125 mg

viên Viên trong vĩ

VN

38 AmoxcillinAcid clavuclanic

Pms- claminat 500/ 625 mg

gói hộp 12 gói Imexpharm canada

39 Amoxcillin Pharmox 500 500 mg

viên Viên trong vĩ

LD canada

40 Amocxicillin Amoxciillin 500 mg

viên Viên trong vĩ

VN

41 Amoxicillin Pharmax250mg 250 mg

viên Viên trong vĩ

Imexpharm canada

42 Atorvastatin Atorvastatin 10mg

10 mg viên Viên trong vĩ

VN

43 Atropin sulfat Atropin sulfat 0.25 mg

ống 100 ống/H VN

44 Benzylpenicillin

Penicilin 1G 1triệu UI

ống 100 ống/H VN

45 BentamethasonDipropionatClotrimazol

SITRIZOL(Bentamethason dipropionat 6,4mg

0.064%1%0,1%

tube Tube 10g Euvipharm VN

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 33

Page 35: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Gentamycin clotrimajol 100mg Gentamycin sulfat 10mg)

46 Bentamethazol

Bentamethazol 30mg

0,64% tube Tube 30mg VN

47 Bình vôi tâm sen táo nhân

Nang An thần 0,3g0,6 mg0,16g4 mg

viên Viên trong nang

Medipharco -VN

48 Bramhexin 4mg viên Viên trong nang

OP 3/2 VN

49 Bupivacoine HCL

MarcainSpinal 0,5%

0,5%12,5 mg

ống Chai 60ml Thụy điển

50 Cali gluconat Nutroplex 60ml 15 mg,200 UI10 mg, 1,25 mg50mcg

chai Chai 60ml VN

51 CalciumGlucoheptonatCalcium GluconatA ascolbicVitamin PPErgocalciterol

CalciumC.D.PP

700 mg300 mg100 mg50 mg50 mg

ống Hộp 3 vĩX10 Ống10ml

EuuipharmVN

52 Canxi Clorid Canxi Clorid500mg/ml

0.5g ống ống 5ml VN

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 34

Page 36: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

53 Cao Artiso , Caobiển xúc , Bột bìm bìm biếc

Boganic 200 mg100 mg10 mg

Viên Viên trong vĩ

VN

54 Captaptil Adrenoxyllory 10 mg Viên Viên nén VN55 Carbazochro

mNatrisulfonat

Adrenoxyl10mg

10 mg Viên Viên nén VN

56 Cefaclor Celorstad500mg

500 mg

Viên Viên trong vĩ

LD Đức

57 Cefaclor Cefaclor 125mg

125 mg

Gói 3g/gói VN

58 Cefaclor Cefaclor 250mg 250 mg

vi ên vi ên trong v ĩ

VN

59 Cefadroxil M ekocefal250mg

250 mg

g ói H ộp/30 gói 2g

VN

60 Cefixim Swetacefix 100 mg

vi ên vi ên trongv ĩ

Sweta PharmarPvt Ltd India

61 Cefixim Bicefixim 50mg 50 mg g ói h ộp 20 gói Bidiphar 1- VN

62 Cefotaxime 1g Lọ Hộp 1 lọ bột

Sanavita Đức

63 Cefuroxim Cefustad 250 mg

Viên Viên trong vĩ

PymepharcoLD NQKT SatadaPharm Gmla Đức

64 Cefuroxim TV- Cefuroxim500mg

500 mg

Viên Viên trong vĩ

TV-Pharm-VN

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 35

Page 37: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

65 Cefalexim Cefastard500mg

500 mg

Viên Viên trong vĩ

PymepharcoLD NQKT SatadaPharm Gmla Đức

66 Cephalexin Cefastard kid 250 mg

Gói Gói PymepharcoLD NQKT SatadaPharm Gmla Đức

67 Cephalexim Cefastard250mg

250 mg

Viên Viên trong vĩ

PymepharcoLD NQKT SatadaPharm Gmla Đức

68 Cetirizin 10 mg Viên Viên trong vĩ

Brawn Laboratories-India

69 Chlorphenniramin

4 mg Viên Viên trong vĩ

Bicliphar1-VN

70 Cimetidin Cimetidin 300 mg

Viên Hộp/10 vĩ/10 viên

Mekophars-VN

71 Cinnarizin Vinphastu25mg 25 mg Viên Viên trong vĩ

Vinpharco-Vn

72 Ciprofloxacin Ciprofloxacin 200mg/100ml

200 mg

Chai Chai 100ml China

73 Ciprofloxacin Ciprofloxacin 0.3%

0.3% Lọ Lọ 5ml Bidiphar 1-VN

74 Ciprofloxacin Mekociprox 500 mg

Viên Hộp/3 vĩ/10 viên

Medipharco-VN

75 Clarythromgcin

Hasanclar 250mg

250mg

Viên Viên trong vĩ

LD Đức

76 Clobetasol Newtasol 0.055 Tube Tube 30g Medipharco-

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 36

Page 38: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

propionata VN77 Cloramphenic

ol0.4% Lọ Lọ 8ml VTVT-Hà

Nội

78 Cloramphenicol Dexamethazol Metronidazole Nystatin

Mycogynax 80 mg, 0.5 mg, 200 mg, 100000 ml

Viên Hộp/1 vĩ/12 viên

Mekophar-Vn

79 CloramphenicolHydrocortisone

MediclophencidH

40 mg,30 mg

Tube Tube 5g Medipharco

80 CloramphenicolDexamethazolNaphazolin

Collyexam 5ml 2.5 mg,25 mg

Lọ Lọ 5 ml Medipharcco

81 Clotrimazol 100 mg

Viên đặc

Hợp 6 viên Medipharco

82 Colchicine 1 mg Viên Vĩ 10 viên Traphaco VN

83 Dầu xoa Dầu Thiên Phước 1.5 ml

Lọ 1.5 ml

Lọ Chai 1.5 ml Vạn phót Vn

84 Dầu xoa bóp Dầu Bình Quan 10 ml Chai Chai 10 ml Quapharco VN

85 Dexamethasol 4 mg/ml

Ống Hộp 10 ống VN

86 DexamethasolTobramycin

Tobidix 5 mg,15 mg

Lọ Lọ 5ml Bidiphar 1 VN

87 Dexamethasol 0.5 mg

viên Viên trong vĩ

Medipharco VN

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 37

Page 39: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

88 DexamethasolAcitatNeomycinSulfat

Neodicine 5.5 mg,25 mg

Lọ Lọ 5 ml Euvipharm VN

89 Dexpanthanol Panthenol 20g 5% Tub Tub 20g Medipharco VN

90 Dex-panthenol

Panthenol 5% Chai Bình xịt 130g

Đức

91 Diclofenac Diclodex 75mg 75 mg Ống Ống tiêm 5 ml

India

92 Diclofenac 50 mg Viên Viên trong vĩ

VN

93 Dietylphtalat D.E.P 17ml 17 ml Lọ Lọ nước 17ml

Hóa dược VN

94 Digoxin Digoxin 0.25 mg

Viên Viên Hugary

95 Diosmectit Cezmecta 3g 3g Gói Hộp 30 gói Medipharco Vn

96 DiphenhydraminHydroclorid

Dimedrol 10mg/1ml

10 mg Ống Ống 1 ml VN

97 Đồng Sulfate Oynofar 250 mg

Lọ Chai 60 ml Pharmedic VN

98 Dopamin 200 mg

Ống Ống 5ml Đức

99 Doxycyllin Doxycillin 100 mg

Viên Hộp/10 vĩ/10 viên

Mekorpha VN

100 Drotaverin HCL

No-Spa 40 mg 40 mg Ống Ống 2ml Hungary

101 Drataverin HCL

No-Spa 40mg 40 mg ống ống 1ml Hungary

102 Partaverine pymenaspain 40 mg viên Viên trong vĩ

Pymepharco-vn

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 38

Page 40: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

103 ErythromycinDịch chiết nghệ

0,4g2g

tube Tube 10g Mekophar-vn

104 Erythromycin Erythromycin 500mg

500 mg

viên Viên trong vĩ

Mekophar-vn

105 Fenofibirat fenothexal 200 mg

viên Viên trong vĩ

Đức

106 FenoterelIpratropium

Berodual 10ml 0.5 mg0.02mg/1lieeuf

Lọ Lọ 200 liều Đức

107 Flucinolon Pluopus 10g 0.025%

tube tube 10g Quaphay-vn

108 Flunorizine siberizin 5 mg viên Viên trong vĩ

Sao kim-vn

109 Furosemind Suopinchon(ống 20mg)2ml

20 ống ống ống 200ml Đài loan

110 Furoemid Furoemind 40 mg viên Hộp 40 vĩ/30 viên

VN

111 Gạc vaSeline Miếng Gói 10 miếng

VN

112 Gelatin Gelofusin 500ml 500 ml

500ml Chai 500ml

Mã lai

113 Gen ta micin 40 mg ống ống 200ml VN

114 Gentamicin 0.3% Lọ Hộp 1 lọ 5ml

VN

115 Gentamicin 80 mg ống ống 2ml VN

116 Gliclazide Glilazin 80 80 mg viên Viên trong vĩ

VNĐỨC

117 Glucosamid 250 mg

viên Viên trong vĩ

VN

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 39

Page 41: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

118 Glucose Glucose 30%5ml

30% ống ống 5ml VN

119 Glucose 5% chai Chai 500ml VN

120 Glucose 10% chai Chai 500ml VN

121 Ho bổ phế trẻ em

Tragitan60ml

60ml chai Chai 60ml Dp 3/2-VM

122 Hydrocortisol Hydrocotisol 125 mg

Lọ Hộp 1 lọ 5ml

VN

123 HydrocortisonAcetat

1% Tube Tube 5g VN

124 Hyoscinbytylbromide

busmocalm 10 mg viên Hộp/10 vĩ/10viên

VN

125 HyoscinButylbromide

20g ống Hộp 10 ống/10 viên

VN

126 Ketoconazol 2% tube Hộp 10g VN

127 Ketoconazol ketoconazol 200 mg

viên Chai 100 viên

VN

128 Kim tiềm thảo 400 mg

Viên Chai 100 viên

VN

129 Lactobaccillusacidophilus

Biosubty II 1 tỷ vị sinh

Gói Hộp 20 gói VN

130 Lidocainhydroclorid

Lidocain2% 2ml 0,02% ống ống 2ml2%

VN

131 Lidocain Spay Lidocain sapay10%

10%Lọ

Bình xtij 100ml

Hungary

132 L-ornithin-LAspartate

Orthin500mg

500 mg

Viên Viên trong vĩ

VN

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 40

Page 42: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

133 Lynestrenol Orgametrin 5 mg Viên Viên trong vĩ

VN

134 Magnesisulfat Magnesisulfat 15% 10ml

15 % Ống ống 10 ml VN

135 MadnesiVitamin B6

MangesiumB6

470 mg5mg

Viên Viên trong vĩ

VN

136 Mannital Manitol20 %

Chai20 %

Chai Thùng 14pChai 1250ml

VN

137 Meloxicam 7,5 mg

Viên Viên trong vĩ

TBN

138 Meloxicam Mobic 15mg1,5mg

15 mg ống ống 1,5 mk Vn

139 Metformin 850 mg

Lọ Lọ 1ml SanavitaĐức

140 Methylprednislan

Methylprednislan

40 mg Lọ 1ml Đức

141 Metolopramid Pimezannne40mg

10 mg Viên Viên nén VN

142 Metronidazol 500 mg

Viên Viên nén VN

143 MetronidazolNeomycinsulfatNystatin

Robasy 500 mg65000 UI100000 UI

Viên Hộp 10 viên nén

India

144 MetronilazolSpiramycin

Novogym 125 mg

Viên Hộp 12 vĩ / 10 viên

Mekophar VN

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 41

Page 43: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

750000 UI

145 Metronizlazol Metronidazol 250 mg

Viên Viên trong vĩ

Korea

146 Misoprostol Unigle 200mcg 200 mg

Viên Viên trong vĩ

Korea

147 Naphazolin NaphazolinHKP

0,05 %

Lọ Lọ 10ml Mekopha VN

148 Natriclorua 0,9% Lọ Lọ điểm 10ml

Hà Nội

149 Natriclorua 0,95% Chai Chai điểm 10ml

VN

150 Neomycin SulfatPolymicin BSulfat , Nystatin

PolygyMnax

35000 UI35000 IU100000 IU

Viên Hộp 2 vĩ 6 viên

Pháp

151 NeomicinSulfat

Neocin 340000 UI100 ml

Lọ Chai 5 ml VN

152 Nifedipin Nifedi – PenkloRetard

10 mg

Viên Viên trong vĩ

Đức

153 Nifedipin Nifedipin T10Stada retard

20 mg

Viên Viên trong vĩ

Đài Loan

154 Nifedipin Nifedipin T20Stada retard

20 mg Viên Viên trong vĩ

Đức

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 42

Page 44: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

155 Nước Cất 5 ml ống Hộp 100 ống

Đài Loan

156 Nước Oxy Già

Nước Oxy Già 3 % Lo Lọ 30 ml VN

157 Nystatin Nystatin 500000 UI

Viên nén

Hộp 2 vĩ x 8 viên

VN

158 Nystatin Nystatin 100000 UI

Viên Viên đặc Vn

159 Ofloxacin 200 mg

Viên Viên trong vĩ

VN

160 Omeprazol Omeprazole20 mg

20 mg Viên Viên tron vĩ

India

161 Orezon 27.9 g Gói Gói 27.9g TW3Ivn

162 Oxytocin Oxytocin 511 ống ống 2ml Pakittan

163 Penicillin V penicillinV 400000 UI

Viên Hộp 10 vĩ /10 viên

VN

164 Perinclopril Coversyl 5mg 5mg Viên Chai 30 viên

Pháp

165 Pỉacitam 400 mg

Viên Viên trong vĩ

VN

166 PovidoneIndine

Betadine10 % 125 ml

10 % Lọ Lo 125 ml Sip

167 PovidoneIndeni

Pampara

Inj 500 mg/20ml

10 % Lọ Lọ 20 ml VN

168 Pralidoxim Pampara 500 ống ống 10 ml Đài Loan

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 43

Page 45: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Iodid Inl 500 mg /20ml

mg

169 Prednisolone 5 mg Viên Viên trong vĩ

Bỉ

170 Progesteson Litrogestan100 mg

100 mg

Viên Viên trong vĩ

VN

171 Progesteson Utrogestan100 mg

100 mg

Viên Viên trong vĩ

Canada

172 Pyrantel Panatel 125 mg

Viên Viên trong vĩ

VN

173 Panitidin 300 mg

Viên Viên trong vĩ

VN

174 Ringerlactac Latatriger 500ml Chai Chai 500ml VN

175 Sorbitol Sorbitol 5g Gói Hộp 120 gói

VN

176 SulphamethoxazolIrimethoprim

Sulfaprim480

400 mg

Viên Hộp/ 10 vĩ/20 viên

VN

177 Terpin codein Eurodin 100 mg10 mg

Viên Chai 400 viên

VN

178 Than Hoạt Carbomango 100 mg

Viên Viên trong vĩ

VN

179 Theopilin Theophylin100mg

100mg

Viên Viên trong vĩ

VN

180 Tinidazol Tinidazol 500 m Viên Viên trong vĩ

Vn

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 44

Page 46: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

181 Tabramycin Biracin E 0,5 % Lọ Lọ 5ml VN

182 TolperisomeHydroclorid

Hydocolm 150 mg

Viên Viên trong vĩ

Pháp

183 Trimetazidin Vastarel 35 mg 35 mg Viên Viên trong vĩ

Pháp

184 Valprocete Valproate200 mg

200 mg

Viên Chai 40 viên

India

185 VecuroniumBromid

Noucuron4 mg

4mg ống ống 2ml Hà Lan

186 Vinpocetin Cavinta 5 mg Viên Viên trong vĩ

Hungary

187 Vinpocetin VinpocetineAkos

10 mg ống ống tiêm 2ml

Nga

188 Vitamin A ,B1,B2PP , C , D

Bidiplex 500 mg2 mg ,3 mg20 mg, 75 mg ,400 UI

Viên Viên trong vĩ

VN

189 Vitamin B1 Vitamin b1100 mg

100 mg

Viên Hộp 10 vĩ / 10 viên

Vn

190 Vitamin B1 , B2 B6Calygluconat

Davita 100 ml 500 mg100 mg500

Chai Chai 100 ml

VN

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 45

Page 47: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

mg191 vitamin b6 Vitamin b6

100mg100 mg

viên vên trong vĩv

VN

192 Vitamin C 500 mg

viên Viên trong vĩ

VN

193 Vitamin E Vitamin E 400UI

400 UI

viên Viên trong vĩ

VN

194 Vitamin k 5 mg ống Hộp 10 ống Vvinpharco_VN

195 Vitamin k1 10mg/ ml

ống Hộp 10 ống VN

196 Vitamin B1 B6 B12

Vitamin B1 B6 B12

125 mg 125 mcg

viên Viên trong vĩ

VN

197 Vitamin C 500 mg

viên Viên trong vĩ

VN

198 Vitamin pp Vitamin pp 50mg

viên Vĩ 10 viên

VN

199 Sucrafate Sucrafagen 1g 1g gói Gói nhũ dịch

Ý

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 46

Page 48: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 47

Page 49: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 48

Page 50: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

PHẦN B : THỰC TẬP TẠI TRẠM Y TẾ

LỘC AN

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 49

Page 51: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do –Hạnh phúc

Thời gian: 04-06-2012 đến 23-06-2012

Đối tượng: Dược Sỹ Trung Học

I.Yêu cầ

Học sinh cần nắm được cụng và quản lí thuốc ở Trạm Y Tế. Tìm hiểu và chăm

sóc vườn thuốc Nam tại Trạm, điều tra về Y Tế cộng đồng.

II.Nội dung

A. Về quản lí:

Tìm hiểu về tổ chức con người, sự phân công công tác và quan hệ của Trạm

Y Tế cộng đồng

B. Về chuyên môn:

1. Nắm được nội dung chăm sóc sức khỏe ban đầu và chương trình thuốc

thiết yếu, vườn thuốc Nam,và công tác Đông Y.

2. Công tác bảo quản, cấp phát, sử dụng thuốc ở Trạm.

3. Sổ sách theo dõi và cấp phát, sử dụng thuốc .

4. Chính sách bảo hiểm Y Tế cho cộng đồng và các chính sách cộng đồng

khác

5. Thuốc cho các chương trình Y Tế Quốc Gia.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 50

Page 52: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

QUÁ TRÌNH THỰC TẬP TẠI TRẠM Y TẾ

_ Tuần 1 ( Từ ngày 25/06 đến ngày 29/06 ): Tại phòng cấp phát thuốc

+ Tham gia vệ sinh và sắp xếp thuốc.

+ Tham gia bốc thuốc cho bệnh nhân.

+ Tham gia đưa thuốc vào phòng cấp phát.

_ Tuần 2 ( Từ ngày 02/07 đến ngày 06/07 ): Tại phòng cấp phát thuốc và

+ Tham gia vệ sinh và sắp xếp thuốc.

+ Tham gia bốc thuốc cho bệnh nhân.

+ Tham gia đi nhận thuốc bảo hiểm tại Bệnh viện đa khoa Hải Lăng.

+ Tham gia vận chuyển thuốc vào kho và sắp xếp thuốc hợp lý vào kho

_ Tuần 3 ( Từ ngày 09/07 đến ngày 13/07 ): Tại phòng cấp phát thuốc

+ Tham gia vệ sinh và sắp xếp thuốc.

+ Tham gia bốc thuốc cho bệnh nhân.

I. VÀI NÉT VỀ TRẠM Y TẾ LỘC AN

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 51

Page 53: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Tram y tế lộc an nằm gần đường quốc lộ 1A, tại trung tâm xã Lộc An với vị trí địa

Phía Nam giáp xã xuân lộc và xã Lộc Hòa

Phía Bắc giáp xã Lộc Sơn , xã Lộc Bổn và Huyện Hương

Trà

Phía Tây giáp Xã Lộc Sơn

Phía Đông giáp xã Lộc Điền

Xã Lộc An với tổng dân số 14300 người gồm 15 thôn, người dân ở đây chủ yếu

làm nông, chiếm 60% lao động còn lại 40% lao động nghành nghề khác

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 52

Page 54: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Trạm y tế xã Lộc An có diện tích 1100m2 được xây dựng 2 tần khang trang vững

chắc, sạch sẽ và thoáng mát đảm bảo công tác khám và chữa bệnh ,được thiết kế

gồm 9 phòng như sau

+ phòng hội trường

+ phòng điều trị

+ phòng châm cứu đông y

+ phòng cấp cứu

+ phòng trực

+ phòng Dược

+ phòng khám bệnh

+ phòng khám thai

+ phòng hậu sản

Ngoài ra còn có phòng tư vấn tình chị em với góc truyền thông.

Trạm y tế Lộc An có 7 cán bộ nhân viên trong đó có 1 bác sĩ đa khoa, 2 y sĩ, 1 điều

dưỡng, 3 nữ hộ sinh. Với đội ngũ cán bộ y tế được bố trí hợp lý đảm bảo việc thự

hiện nhiệm vụ y tế trên 3 lĩnh vực dự phòng, BVBMTE và khám chữa bệnh sơ cấp

cứu ban đầu hoàn thành tốt công tác chăm sóc sức khỏe cho bệnh nhân

II . CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA TRẠM Y TẾ LỘC AN

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 53

Page 55: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

1. CHĂM SÓC.

- Lập kế hoạch dự trù thuốc thích hợp , thực hiên, “ có thầy là có thuốc” và có

thủ đựng dụng cụ y tế cần thiết

- Tuyên truyền và hướng dẫn người dân dùng thuốc an toàn và hợp lý , vận

động và sử dụng thuốc trong nhan dân

- Tổ chức và kiểm tra túi thuốc của y tế thôn bản, theo dỏi và báo cáo việc sử

dụng của y tế tư nhân và người buôn bán thuốc ở xã theo ủy quyền của

UBND Xã và TTYT Y tế huyện của trạm

- Tổ chức chế biến sản xuất và bán thuốc nam thông thường ( nếu có điều

kiện)

- Quản lý kiểm kê thường kỳ thuốc và dụng cụ y tế , ả sổ sách theo dỏi suất

nhập

- Hằng ngày khám và chữa bệnh thuốc nam, khám châm cứu và và các

phương pháp chữa bệnh khác cần thuốc đơn giản, trồng cây ở nhà và luyện

tập dưỡng sinh theo y học cổ truyền

- Cùng các y sĩ khác , các bệnh nội bệnh ngoại trú hay tham gia chương trình

như tiêm chủng mở rộng, dinh dưỡng, dân số và KHHGD như :Bán ghế thu

hồi, giám sát, sử dụng và đề nghj mua bổ sung khi cần thiết

- Lập kế toán và theo dỏi thu chỉ của trạm

- Thiết lập vốn với các cơ quan chính quyền để thúc đẩy vấn để thuốc ở xã

2. NHIỆM VỤ

- Lập phiên trực của trạm

- Theo dỏi toàn diện 1 thôn, trực tiếp thực hiện ngày sức khỏe ở địa phương

phân công

- Tham gia công tác khác do trường trạm tổ chức

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 54

Page 56: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Những hoạt động của nghành y tế nói chung và nghành Dược nói riêng được thực

hiện thông qua mạng lưới làm công tác truyền thông giáo dục sức khỏe, làm toots

công tác chăm sóc sức khỏe ban đầu của nhân dân, thực hiện các chương trình y tế

Qua 3 tuần thực tập ở trạm y tế Lộc An em đã thấy được chức năng và nhiệm

vụ ,mối quan hệ và tình hình hoạt động của trạm:

Đối với trưởng trạm:

về lãnh đạo và quan lí:

. Nắm vững các yếu tố dân số, kinh tế, xã hội văn hóa có liên quan đến sức khỏe

. Thu thập điều tra những nhu cầu, yêu cầu chăm sóc sức khở cộng đồng của xã và

từng khu vự

. Lập kế hoạch hoạt động chung của trạm, lịch công tác và điều hành công việc điều

hành công việc hàng ngày của trạm

. Tổ chức, kiểm tra công việc hằng ngày, các chương trình y tế

. Theo dõi và giám sát thị trường ở thôn xã.

Về nhiệm vụ chăm sóc:

+ Tổ chức làm việc hợp lí SKBĐ

+Tổ chức triển khai hoạt động, giám sát, kiểm tra đánh giá

.+Tổ chức chức chăm lo đời sống cán bộ y tế của trạm

.+ Chủ trì một số chương trình chăm sóc sức khỏe quan trọng như:

+Sinh đẻ kế hoạch hóa và dân số

+Tiêm chủng phòng tránh các dịch bệnh cho nhân dân

Đối với phó trạm

Về chức năng nhiệm vụ , các hoạt động

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 55

Page 57: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

+Làm thanh khiết môi trường và nước sạch , điều tra giám sát nguồn nước

sạch

+ Tổ chức pbong trào nọi dung 3 sạch d diệt

+ Tuyên truyền vận đọng tiêm chủng cho trẻ em theo chương trình “ tiêm

củng mở rộng” cùng với y tá

+ Phòng chống các bệnh lưu hành ở địa phương

+ Tìm tòi và xây dựng nội dung GDSK cho thiết thực và đúng chổ

+ Trực tiếp thức năng và nhiệm vụhực hiện ngày” sức khỏe”

+ Quản lý sức khỏe chủ yếu cho những người mắc bệnh xã hội như: lao, ,

động kinh

Những mối quan hệ

+ Chịu trách nhiệm trước trưởng trạm và dưới sự kiểm tra của phó trạm và

trung tâm y tế thôn

+ Là người gám sát kiểm tra công tác y tế thôn

Đối với nữ hộ sinh

Chức năng và nhiệm vụ

+ Chăm sóc bà mẹ, trẻ em

+ Tuyên truyền, vận động sinh đẻ có kế hoạch

+ Quản lý thai sản , lập sổ, phiếu quản lý thai sản

+ Hướng dẫn kiểm tra kams thain đẻ đở không chăm sóc sau đẻ

+ Chưm sóc sức khỏe trẻ em

+ Tham gia các chương trình phát triển nông thôn, phong trào “ nuôi con

khỏe, dạy con ngoan”

+ Thực hiện và chứa đáp chương trình chống “tiêu chảy’ (oresol hay nước

thay thế) chương trình chống “ nhiễm trùng phổ cấp” “ Chông thấp và chống

Giun tiêm chủng”

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 56

Page 58: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

+ Chủ trì khám bà mẹ và trẻ em.

Những mối quan hệ

+ Chịu trách nhiệm trước trạm và các nhiệm vụ của mình

+ Là người kiểm tra ông tác bà mẹ và trẻ em

Đối với y tá hay dược tá

Chứ c năng và nhiệm vụ

+ Chăm sóc sức khỏe cho mọi người

+Lập kế hoạc dự trù thuốc thược hiện “ có thầy là có thuốc” và có đủ dụng

cụ cần thiết

+ Tổ chức quày thuốc tại trạm, đảmbảo đủ thuốc thiết yếu

+ Tuyên truyền và hướng dẫn nhân dân dùng thuốc an toàn và hợp lí

+ Vận dụng dùng thuốc và sử dụng thuốc nam cho nhân dân

+ Tổ chức và kiểm tra túi thuốc và y tế thôn

+ Tổ chức chế biến các loại thuốc nam

Những mối quan hệ

+ Chịu trách nhiệm trưởng tạm và nhiệm vụ của mình

+ Là người trực tiếp phát thuôc và hướng dẫn người dân sử dụng thuốc an

toàn.

III SƠ ĐỒ PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC TẠI TRẠM Y TẾ

LỘC AN

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 57

Page 59: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Bác sỹ : Nguyễn Thị Thanh Hà:trưởng trạmPhụ trách chung: khám bệnh,chương trình laoTâm thần – phong - HIV

HỢP TÁC ĐẠI THÀNH HỢP TÁC XÃ TIẾN LỰC

IV. DANG SÁCH THUỐC Ở TRẠM Y TẾ LỘC AN

- Acetylaytrine (gói)

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 58

Y tá: Nguyễn Thị

Anh

Nha sỹ: Lê Thị kim

Anh

Điều dưỡng:Trần

Thị Kim Liên

Nha sỹ: Nguyễn

Thị Thanh Hiền

Y tá: Nguyễn thị Lài

Phụ trách tây A

Y Tá: Hoàng thị Bé

Phụ trách Tây B

Y Tá: Nguyễn thị Lan Hương

Phụ trách; Xuân lai

Y Tá: Lê Thị Kim AnhPhụ Trách: Nam Phổ Hạ

Y Tá: Hồ Thị Mỹ Linh

Phụ trách: Bắc Trung

Y tá: Võ Thị NăngPhụ trách: Bắc thượng

Y Tá: Lê Thị ThuPhụ trách: An LẠI

Y Tá: Lê Đức Lợi

Phụ Trách: Phước Mỹ

Y Tá; Trần Thị Châu NyPhụ Trách: Hai Hà

Y Tá: Nguyễn ThànhPhụ Trách; Hai Thành

Page 60: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

- Acyclovic 200mg (viên)

-Acyclovir 5% (tun)

- Alimemazin (viên)

- Amoxicillin 500mg (viên)

- Amoixillin 250mg (viên)

- Amoxxicillin 250mg (gói)

- Antigas (viên)

- Aspirin PH8 500mg (viên)

- Bactrim 480mg (viên)

- Berberin 100mg (viên0

- Betamethasol 30mg (tub)

- Bidplex (viên)

- Borambio (gói)

- Brohexin 4mg (viên)

- Carbamago (viên)

- Cephalexin 250mg (viên)

- Cepadol 150mg (gói)

- Cephalexim 0.25g (gói)

- Cephalexin 500mg (viên)

- Cetinrizine 10mg (viên)

- Cezmecta (gói)

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 59

Page 61: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

- Chlopheramin 4mg (viên)

- Cinarizin 250mg (viên)

- Ciprofloxacin 500mg (viên)

- Ciprofloxacin 500mg (viên)

- ciprofloxacin 0.3% (chai)

- Clavaphynamax B25mg (viên)

- Collyexam (lọ)

- Dầu bình quang (chai)

- Davita 100ml (chai0

- Dây truyền (bộ)

- Dexmethason 0,5mg (viên)

- Diclophenac 50mg (viên)

- Dixilin 100mg (viên)

- Effegan 80mg (viên)

- Erythromycin 250mg (goí)

- Erythromycin 250mg (gói)

- Feron B9 (viên)

- Fluopas 10g (tub)

- Fluopas 10g (viên)

- Frusemid 40mg (viên)

- Gentamesol 10g (tub)

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 60

Page 62: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

- Gentamesol 80mg (ống)

- Gentamesol 0,3% 9loj0

- Hasangastil (viên)

- korin (lọ)

- Magie B6 (viên)

- Metronidazol 250mg (viên)

- Natriclorua 0,9% (lọ)

- Nevigramo 500mg (viên)

- Nifedifin 10mg (viên)

- Nystatin 10.000 UI (viên)

- Ofloxacin. Stada 200mg(viên)

- Ofloxacin . stada 200mg (viên)

- ORS (gói)

- Padababy (gói)

- Panthenol 20g 9tub)

- Paracetamol 500mg (viên)

- Piacetam 400mg (viên)

- Povidin 100ml (lọ)

- Prednisolon 5g (tub)

- Ranitidin 300mg (viên)

MỘT SỐ HÌNH ANH TẠI TRẠM Y TẾ LỘC AN

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 61

Page 63: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

KHO THUỐC TẠI TRẠM Y TẾ LỘC AN

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 62

Page 64: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Hàng tháng trạm về bệnh viện nhận thuốc và chuyễn về kho trạm đễ cấp phát

cho nhân dân ở địa phương. Va hình ảnh trên là mô tả về kho thuốc của

trạm.

TỦ ĐỰNG THUỐC TẠI KHO CẤP PHÁT THUỐC BHYT

Tủ thuôc trên được làm bằng kính xung quanh có bọc nhôm. Ngoài thành được dán nhãn có ghi nhóm thuốc chữa bệnh gì. Trong tủ được xếp gon gàng từng nhóm thuốc để tránh nhầm lẫm khi cấp phát thuốc.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 63

Page 65: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

MỘT SỐ THUỐC TIÊU BIỂU

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 64

Page 66: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

BÀN CẤP PHÁT THUỐC BHYT

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 65

Page 67: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

V .CÁCH SỬ DỤNG & QUẢN LÝ THUỐC

Trạm y tế Lộc An là một tổ chức y tế cơ sở của hệ thống mạng lưới làm công

tác truyền thông giáo duc sức khỏe và dinh dưỡng làm tốt công việc chăm

sóc sức khỏe ban đầu của nhân dân và thực hiện các chương trình y tế quốc

gia

Qua ba tuần thực tế vừa qua chúng em thấy được chức năng nhiệm vụ và

tình hình hoạt động của trạm y tế bao gồm công tác chăm sóc sức khoẻ ban

đầu cho người dân khám và chữa bệnh, cấp phát thuốc cho các bệnh nhân

chình sách như hộ nghèo trẻ em dưới 6 tuổi BHYT. Thực hiện tốt công tác

kê đơn và phát thuốc, bên cạnh những cán bộ của trạm còn có các mạng lưới

chăm socs sức khỏe ban đầu của các y tế thôn và ban nghành của xã với các

chức năng và nhiệm vụ như trên nhân viên y tế phải luôn có mặt ơt trạm và

có lịch phân công chức vụ cụ thể nhằm đáp ứng nhu cầu cần khám và điều trị

bệnh của người dân.

Trong công tác chăm sóc sức khỏe mọi phương tiện chủ yếu và quan trọng

không thể thiếu được là thuốc và số lượng dân cư và điều kiện đời sống của

người dân ở đây

Hằng ngày có khoảng 40-50 người dân đến khám và điều trị để đáp ứng

tốt nhu cầu của người dân trạm đã cung ứng đầy đủ và kịp thời không bao

giờ thiếu bất cứ các loại thuốc trong các danh mục thuốc thiết yếu phục vụ

tốt về hướng dẫn sử dụng an toàn hợp lý và theo giỏi các biến chứng xãy ra

đẻ xử lý kịp thời cấp cứu. Dự phòng sóc phản vệ không những thế trạm thực

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 66

Page 68: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

hiện tiêm chủng mở rộng dám sát vệ sinh an toàn thực phẩm, quản lý bệnh

xã hội, tre em và kế hoạch hóa gia đình.

Đi sâu vào nhiệm vụ chức năng của người cán bộ Dược cần hiểu biết

thuốc và dụng cụ y tế là phương tiện vật chất không thể trong sự nghiệp bảo

vệ và chăm sóc sức khỏe tính mạngcủa con người, chất lượng và dụng cụ y

tế tố hay đều ảnh hưởng sức khỏe tính mạng của con người và kinh tế xã hội,

như vậ viêc bảo quản thuốc nhằm giữ vẫn chất lượng thuốc, dụng cụ y tế

không những có ý nghĩa về nặt y tế mà còn có ý nghĩa về mặt kinh tế xã hội

như vậy việc bảo quản nhiệm vụ không thể thiếu được cũa những người làm

công tác Dược.

Qua thực tế em thấy được trạm y tế Lộc An đã bố trí riêng một phòng

chứa đựng thuốc và tủ quày bảo quản khá đảm bảo, hợp vệ sinh với kho

thuốc như vậy người cán bộ Dược của trạm y tế đã thiết lập cách sắp xếp

thuốc theo nhóm thuốc như thuốc hướng thần: phenoborbital, seduxen,

medoluxen và phối hợp như: Aminozin, phenytain, Mutivitamin được

sawpps xếp ở tủ riêng cách biệt với các tủ khác, những thuốc kháng sinh

được sắp xếp ở ngăng riêng trong tủ như Amoxicillin, cephalecin,

Erythromycin, những thuốc thiết yếu thì được sắp xếp ở những ngăng còn

lại. Ngăng cuối cùng thì được sắp xếp các loại y dụng cụ. Các tủ kệ kê cách

tường và trần nhà để tránh ẩm, mối mọt, chuột, sâu bọ... Thuận tiện cho việc

kiểm tra cấp phát thuốc, vận chuyển thuốc, không những thế cò sắp xếp theo

dạng thuốc như thuốc viên, gói, lọ ở ngăn trên, thuốc tiêm được sắp xếp ở

ngăn dưới nhằm tránh được sự va chạm đỗ vỡ, Cách sắp xếp thuốc cuả người

cán bộ Dược phải khoa học nhằm tạo thuận lợi cho việc dễ tìm, dễ thấy, dễ

lấy để việc cấp phát thuốc được hợp lý và việc sắp xếp thuốc phải theo thứ tự

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 67

Page 69: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

hạn dùng nhằm hạn chế thuốc hết hạn. Với hai tủ thuốc thiết yếu trạm còn

bố trí tủ thuốc cấp cứu trong sản khoa. Bên cạnh bảo quản thuốc người cán

bộ dược phải đảm bảo nhiệm vụ vào sổ sách theo quy định của bộ y tế ban

hành.

VI . CÁC TRANG THIẾT BỊ TẠI TRẠM Y TẾ LỘC AN

+ Máy đo huyế áp

+ Máy đo điện tim

+ Máy sưu âm

+ Máy sét nghiệm nước tiểu

+ Máy đo trọng lượng

+ Nồi hấp

+ nồi sáy dụng cụ

CÁC CÔNG VIỆC Ở TRẠM Y TẾ LỘC AN

Tuần 1: ( Từ ngày 25/06 đến ngày 29/06/2012) Tại phòng cấp phát thuốc

+ tham gia vệ sinh phòng

+ Tham gia sắp xếp thuốc

+ tham gia cấp phát thuốc cho các phòng đang điều trị

+ tham gia phát thuốc cho bệnh nhân

Tuần 2: ( Từ ngày 02/7 đến ngày 06/07/2012) tại phòng cấp phát thuốc

+ tham gia vệ sinh phòng

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 68

Page 70: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

+ tham gia vệ sinh vường thuốc nam

+ tham gia sắp xếp thuốc

+ tham gia phát thuốc cho các phòng đang điều trị

+ tham gia phát thuốc cho bệnh nhân

Tuần 3: ( Từ ngayf09/07 đến ngày 13/07/ 2012) Tại phòng cấp phát thuốc

+tham gia vệ sinh phòng

+ tham gia sắp xếp thuốc

+ tham gia phát thuốc cho các phòng đang điều trị

+ tham gia phát thuốc cho bẹnh cụ

NỘI QUY VÀ QUY CHẾ LÀM VIỆC TẠI TRẠM

Tất cả cán bộ công chức, viên chức trong cơ quan phải chấp hành các nội quy sau:

1. Đi làm phải đúng giờ.

2. Trực đêm đầy đủ, không bỏ trực.

3. Đến cơ quan phải mặc trang phục y tế.

4. Thái độ phải vui vẻ, niềm nỡ khi đón tiếp bệnh nhân.

5. Không bỏ giờ làm việc.

6. Nghỉ ốm phải xin phép.

7. Không gây mất trật tự, mất đoàn kết trong cơ quan.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 69

Page 71: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

8. Bảo quản và giữ gìn đồ dùng, dụng cụ trong cơ quan.

9. Giữ gìn vệ sinh chung.

Phó trưởng trạm:

NGUYỄN THỊ THANH HÒA

CÁC SỔ SÁCH TẠI TRẠM Y TẾ LỘC AN

Trạm y tế Lộc AN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT

NAM

Độc Lập- Tự Do Hạnh Phúc

DỰ TRÙ THUỐC THƯỜNG

STT Tên thuốc

Hàm lượng

Đơn

vị

Quy

định

Nơi sản

xuất

Số lượng Gía Thành

tiền

Ghi

chú

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 70

Page 72: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Trưởng trạm Ngày ... tháng .... năm...

Tên đơn vị BẢNG BÁO CÁO THUỐC NĂM 2012

Kính Gửi:

ST

T

Tên thuốc

hàm lượng

Đơn

vịt

Tồn

năm

trước

Nhập

tháng

trước

Tổng

số

Xuat

trong

năm

hỏng

Tồn cuối

năm

Ghi chú

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 71

Page 73: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

TTYT XÃ BẢNG TỔNG HỢP THUỐC- VTTH

LộcAn Tháng 06 năm 2012

Trạn y tế xã Lộc An ( Bảng Tổng hợp tồn kho)

STT Thuố

c

hoạt

chất

Đơn

vị

Gía

nhập

Tồn Nhập Tổng Đã sử dụng Xuất

kho

đột

xuất

Còn lại Dự trù

Số

lượng

(1)

Số

lượng

(3)

(1)

+(3)

Thành

tiền

Số

lượng

Thành

tiền

Số

lượng

Thành

tiền

Số

lượn

g

Du

yệt

tổn

g

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 72

Page 74: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

. MỘT SỐ SỔ SÁCH TẠI TRẠM Y YẾ LỘC AN

Sở y Thừa Thiên Huế MS; 04D/BV-01

TT Y Tế Lộc An THẺ KHO SỐ:

Ngày..... Thang..... Năm 20....

Tên thuốc/ hóa chất/ vật dụng y tế tiêu hao : Mã số...

Hàm lượng/ nồng độ/ quy cách : Mã vạch

Đơn vị :

Ngày

Tháng

Số chứng tử Diễn Giải Số lượng Ghi

ChúNhập Xuất Nhập Xuất còn

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 73

Page 75: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

1 2 3 4 5 6 7 8

PHIẾU XUẤT KHO

Ngày: 06/ 03/ 2012

Họ và tên người nhập kho:

Xuất tại kho:

stt Tên thuốc &

số lượng

Đơn

vị

Nước sản

xuất

Số lượng Đơn giá Thành tiền

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 74

Page 76: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

SỔ KIỂM NHẬP THUỐC, HÓA CHẤT

VẬT DỤNG Y TẾ TIÊU HAO

STT Ngày

tháng

Số

hóa

đơn

Tên

thuốc

nồng

độ

hàm

lượng

Đơn

vị

tính

Số

lượng

nhập

Số

đk

Số

sx

Hạn

dùng

Nhà

sản

xuất

Tên

địa chỉ

của

người

hoặc

doanh

nghiệ

p

Ghi

chú

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 75

Page 77: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Tên đơn vị: Độc Lập – Tự Do –Hạnh Phúc

Trạm y tế Lộc An

SỔ KIỂM KÊ THUỐC

Biên Bảng Kiểm Kê Thuốc Tháng (quý) .......... năm

Hôm nay vào lúc........ giờ...... ngày...... tháng...... năm

Hội đồng kiểm kê thuốc gồm có;

1. Ông ( bà): Nguyễn Thị Thanh Hòa chức vụ: Trưởn trạm y tế

2. Ông (bà): Lê Thị Uyên chức vụ: cán bộ dược

3. Ông (bà): Nuyễn Văn Quyết chức vụ: kế toán

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 76

Page 78: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Đã tiến hành kiểm kê quý thuốc QW tại TTYT Lộc An với các nội dung:

ST

T

Tên

Thuốc

Hàm

Lượng

Đơn

Vị

Đơn

giá

NHẬP XUẤT TỒN CHÊNH LỊCH

(1) (2) (3) (4) (5) (6) Sổ sách Thực tế Thứa Thiếu

(7) (8) (9) (10) (11) 12) 13) (14)

Ghi chú:

(1) tồn tháng trước

(2) Nhập trong tháng

(3) Tổng cộng

(4) Xuất trong tháng

(5) Hư hỏng

(6) Tổng cộng

(7) Số lượng

(8) Thành tiền

(9) Số lượng

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 77

Page 79: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

(10) Thành tiền

( 11) Số lượng

(12) Thành tiền

(13) Số lượng

(14) Thành tiền

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐỘC LẬP- TỰ DO- HẠNH PHÚC

BIÊN BẢN HỌP BCD CSSKBD

Xã lộc An –Tháng 6/2011.

STT Họ tên Tuổi Số Thẻ

BHYT

Địa Chỉ Dân

Tộc

Triệu

Chứng

Chính

Phương

Pháp

Điều

Trị

Y-Bác Sĩ

Khám

Bệnh

Ghi

ChúNam Nữ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 78

Page 80: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 79

Page 81: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 80

Page 82: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

PHÂN C : QUÁ

TRÌNH THỰC TẾ

TẠI QUÀY THUỐC

THANH HÀ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự Do - Hạnh

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 81

Page 83: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

KẾ HOẠCH THỰC TẾ TỐT NGHIỆP TẠI

QUÀY THUỐC THANH HÀ

Thời gian: 16/ 07/ 2012 đến 10/08/ 2012

Địa chỉ: Hải thành- Thị Trấn Thuận An –Huyện Phú Vang-TT Huế

I YÊU CẦU Đối Tượng Dược sỹ Trung Học

Qua các cơ sở kin doanh thuốc, hiệu thuốc của công ty hay tư nhân. Học sinh làm qun các khâu mua bán, bảo quản, thực hiện quy chế , lưu thông phân phối thuốc

II NỘI DUNG

Tìm hiểu cách tổ chức một nhà thuốc hoặc đại lý bán thuốc

Tham gia bán thuoocstaij quày

Nắm tình hình thực hiện quy chế, chuyên môn tại co sở thuốc

NHỮNG CÔNG VIỆC ĐÃ LÀM TRONG

TUẦN 1 ĐẾN TUẦN THỨ 4 Từ ngày 16/ 07 đến ngày 10/08/ 2012: Mặt dù chỉ 4 tuần trong 1 quày thuốc em đã tiếp thu và làm rất nhiều việc. Đúng 7h00 có mặt tại quày cùng chị Hà dọn dẹp và sắp sếp hợp lí đễ trong quá trình bán thuốc dễ thấy, dễ láy và dễ kiễm tra thuốc khi thuốc đã hết.

_ Cùng chị Hà bán thuốc mỗi khi có khách hay người bệnh đến mua.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 82

Page 84: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

QUẦY THUỐC THANH HÀ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 83

Page 85: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Địa chỉ:Hải Thành- Thị Trấn Thuận AnHuyện Phú Vang- TTHuế.

Quầy thuốc Thanh Hà Diện tích 10m mét vuông Tổ chức: Chủ nhà thuốc DS Thanh Hà

I.GIỚI THIỆU VỀ QUẦY THUỐC:

Quày thuốc cô Tôn Nữ Thanh Hà

Địa chỉ: Hai Thanh Thị Trấn Thuận An Huyện Phú Vang Tỉnh Thừa Thiên Huế

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 84

Page 86: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

-- Quầy thuốc Thanh Hà tọa nằm tại thị trấn Thuận An nằm giữa hai thôn đó là:

Thôn Hòa Duân và Thôn Hải Thành, trên con đường đi qua khu du lich biển Thuận An, cách thành phố Huế 15km. Phục vụ cho nhân dân ở tị xã.

- Với không gian rộng rãi sạch sẽ.Trước quầy có mái che và tán cây xanh bao phủ rất mát,quầy thuốc được xây dựng trước mặt đường chuyên bán lẻ các loại thuốc, thực phẩm chức năng, vật tư y tế để phục vụ nhu cầu CSSK cho mọi người là một bộ phận nằm trong mạng lưới bán thuốc của công ty và chịu sự quản lý của công ty

- Trong quày có đầy đủ các trang thiết bị như quạt máy, bóng dèn, máy đo nhiệt độ độ ẩm, máy đo huyêt áp. Khi em dến thực tập ở đây chủ quày đón, tiếp rất vui vẽ, nhiệt tình và luôn giúp đở bày vẻ cho em tạo điều kiện cho em trong thời gian thưc tập.

- Nguồn thuốc lấy từ hiệu thuốc chuyên doanh của công ty dược phẩm thuận thảo là chính bên cạnh quày cũng liên hệ với một số hàng của các công ty khác trên thị trường đễ cho thuốc trong quày thêm đa dạng hơn.

- Hừng ngày có rất nhiều người đến mua thuôc. Bằng thái độ hòa nhã mến khách và ân cần cô luôn tạo ấn tượng trong lòng khách hàng.Trong giờ làm việc rất nghiêm túc, cô luôn thực hiện đúng nội quy quy chế của bộ y tế khi thực hiện công tác bán thuốc chủ quày luôn măc áo quần đúng quy định và đeo bản tên có ghi tên mình và chức vụ trên đó.

- Bán thuốc là chủ yếu bán theo đơnbác sỹ và theo triệu chứng mà người bệnh nhân trình bày khi đến mua thuốc, các thự phẩm chức năng theo nhu cầu của khách hàng.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 85

Page 87: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

II. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ VÀ PHƯƠNG PHĂP QUẢN LÝ CỦA NHÀ THUỐC

1. CHỨC NĂNG

Nhà thuốc và quày thuốc là hai trong 1. 4loaij hình thức bán lẽ bảo quản thuốc ở Việt Nam và đóng vai trò hết sức quan trọng trong công tác chắm sóc bảo vệ sức khỏe cho cộng đồng của nghành y tế và người Dược sỹ cũng có và người Dược sỹ cũng có vai trò quan trọng trong việc tư vấn hướng dẫn người bệnh sữ dụng thuốc an toàn và hiệu quả kinh tế nhất- Hiệu thuốc Thanh Hà được bộ y tế cho phép mở đẻ phục vụ cho nhân dân ở địa

phương được hành nghề trong phạm vi bán lẽ các thuốc thành phẩm dược lưu hành ở việt Nam. Thuốc bán theo đơn(OTC) và không theo đơn (ETC) , một số dụng cụ y tế thông thường , Các loại mỹ phẩm thực phẩm chức năng, nhưng không được bán thuốc gây nghiện và thuốc hướng thần

2. NHIỆM VỤ Đảm bảo thuốc đạt chát lượng tốt khi đế tay người tiêu dùng

- Gía thành hợp lý - Cung cấp đầy đủ thông tin hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lí an toàn cà kinh tế

cho người sử dụng3. CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ+ Quaỳ thuốc là người có chuyên môn phù hợp với quy định của pháp luật (DS Trung học trở lên) và là người chịu trách nhệm chính trước pháp lật+ Nhân viên quản lý thuốc( nhà thuốc) có trình độ chuyên môn phù hợp ( Dược tá trở lên) và được phân công đảm nhận công việc phù hợp

III. QUY CHẾ CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ( MUA BÁN BẢO QUẢN)

1. MUA BÁN THUỐC:

+ Nguồn mua phải có cơ sở kinh doanh thuốc hợp lý

+ Thuốc phải được lưu hành, bao bì phải nguyên vẹn có đủ hóa đơn, chứng từ để chứng minh nhuồn gốc

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 86

Page 88: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

+ Nhập thuốc phải kiểm tra hạn dùng, thông tin trên nhãn, chất lượng thuốc và kiểm soát thường xuyên trong quá trình bảo quản

+ Đủ thuốc trong danh mục thiết yếu.

2. BÁN THUỐC+ Bán đúng thuốc, đúng giá+ Bán đúng toa, đúng số lượng người mua

IV . HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN + Hỏi người mua về bệnh và thuốc mà người mua yêu cầu + Tư vấn về lựa chọ thuốc, cách dùng thuốc, hướng dẫn sử dụng thuốc

bằng lời và viết lên bao bì đóng gói thuoocs, trong trường hợp kiểm tra đối chiếu thuốc bán ra với toa thuốc khigiao thuốc cho bệnh nhân về tên thuốc, hàm lượng, số lượng, chủng loại, chất lượng thuốc bằng cảm quan.

1. CÁC QUY ĐỊNH VỀ TƯ VẤN CHO NGƯỜI MUA THUỐC+ Tư vấn đúng đắn, đảm bảo hiệu quả điều trị+ Chỉ tư vấn cung cấp thông tin về loại thuốc không bán theo đơn.+ Trường hợp cần có sự chuẫn đoán của bác sĩ chuyên khoa thích hợp

hoạc bác sĩ điều trị.+ Tư vấn bệnh nhân chọn loại thuốc có giá thành hợp lý nhất là người

có thu nhập thấp+ Không thông tin quảng cáo thuốc trái quy định , không khuyến

khích thuốc nhiều hơn mất cần thiết2. THUỐC BÁN THEO ĐƠN

+ Phải bán thuốc đúng ghi trên đơn. Khi phát hiện coa sai phạm ảnh hưởng đến sức khỏe người bệnh. Người bán lẻ phải báo cho người kê dơn để biết

+ Phải giả thích rỏ người mua và có quyền từ chối bán thuốc theo đơn trong các trường hợp đơn không hợp lệ, đơn thuốc có sai sót hoặc nghi vấn đơn thuốc kê đơn không nhằm mục đích chữa bệnh

+ Hướng dẫn người mua về cách sử dụng thuốc và nhắc nhỡ thưc hiện đúng đơn thuốc

Trong hiệu thuốc không có bán thuốc gây nghiện và hướng tâm thần

V bảo quản thuốc

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 87

Page 89: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

+ Được sắp xếp theo từng nhóm dược lý+ Bảo quản theo yê u cầu ghi trên nhãn thuốc+ Thuốc kê đơn được trình bày bán và quản lý taihj khu vực riêng có

ghi rõ “ THUỐC BÁN THEO ĐƠN” đẻtránh gây nhầm lẫn + Trong nhà thuốc phải có đầy đủ nhiệt kế, ẩm kế và được theo dõi

thường xuyên+ Thuốc không kê đơn và các mặt hàng khác được trưng bày bán và được sắp xếp ở những nơi khác nhau và được ghi rõ “ THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN” để tránh nhầm lẫn khi lấy thuốc cho bệnh nhân

3. Bảo quản thuốc: + Thuốc được sắp xếp theo nhóm tác dụng dược lý.+ Bảo quản thuốc theo yêu cầu ghi trên nhãn thuốc.+ Thuốc kê đơn được bày bán và bảo quản tại khu vực có ghi rõ “ Thuốc kê đơn” , các loại thuốc không kê đơn, thực phẩm chức năng và mỹ phẩm được sắp xếp từng vị trí khác nhau và có ghi dòng chữ, tránh nhầm lẫn.�

Đ� ối với người quản lý: Người quản lý chuyên môn: phải thường xuyên có mặt trong thời gian hoạt động và chịu trách nhiêm trước pháp luật về mọi hoạt động của cơ sở, khi vắng mặt phải ủy quyền cho nhân viên có trình độ tương đương trở lên điều hành theo quy định.+ Thường xuyên cập nhập thông tin và các kiến thức chuyên môn. + Theo dõi và thông báo cho cơ quan y tế về các tác dụng không mong muốn của thuốc.+Kiểm soát chất lượng thuốc mua về, thuốc bảo quản tại nhà thuốc.+ Kiểm tra đơn thuốc trước khi bán.+Đào tạo, hướng dẫn các nhân viên tại cơ sở bán lẻ về chuyên môn và đạo đức hành nghề dược.+ Luôn tham gia các hoạt động tuyên truyền giáo dục truyền thông sức khỏe. Cộng tác với cơ quan y tế, cung cấp thuốc thiết yếu.+ Tuân thủ các quy định về thực hành tốt trong bảo quản, phân phối thuốc, thu hồi thuốc và các quy định khác của pháp luật.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 88

Page 90: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

[ Đối với thuốc bị thu hồi và thuốc bị khiếu nại:+ Phải có hệ thống lưu giữ thông tin, thông báo về thuốc thu hồi và thuốc khiếu nại.+ Khi pháp hiện thuốc không đạt chất lượng. Thông báo thu hồi cho khách hàng. Kiểm tra và trực tiếp thu hồi, biệt trữ các thuốc kém chất lượng đợi xử lý.+ Hồ sơ ghi rõ về việc khiếu nại và giải quyết cho người mua về

V . YÊU CẦU ĐỐI VỚI NHÂN VIÊN TRONG QUÁ TRÌNH BÁN THUỐC+ Có thái độ hòa nhã, lịch sự khi tiếp xúc với nhười mua thuốc và người bệnh+ Tư vấn thông tin cần thiết về cách dùng thuốc cho người mua hoặc bệnh nhân nhằm đảm bảo sử dụng hợp lý an toàn và hiệu quả

+ Giữ bí mật thông tin của người bệnh

+ Tác phong người bán thuốc phải lịch sự. Trang phục là áo blouse trắng gọn gàng sạch sẽ.luôn mang bản tên có ghi rõ họ tên và chức vụ.+ Thực hiện đúng các quy chế quy định trong ngành Dược. Tự nguyện tuân thủ đạo đức ngành nghề Dượ

VI . CÔNG VIỆC CỦA EM TRONG QUÁ THỜI GIAN THỰC TẾ TẠI QUÀY THUỐC CÔ THANH HÀMặc dù thời gian thực tế không lâu chỉ 4 tuần thôi từ ngày 16/07 đến ngày 10/08/ 2012, mặc dù chỉ 4 ở quày thuốc cô thanh hà đã chỉ dẫn và bày vẽ nhiệt tình cho em để em hiểu biết hơn về quày thuốc bán lẽQúa trình học tập em đã học được nhiều đều bổ ích giúp cho em co thêm kiến thức đễ em làm hành trang cho nghành nghề mà em đang họcỞ đó em đã học được cách sắp xếp thuốc đúng nơi quy định đễ đạt 3 yêu cầu.” Dễ thấy, dễ lấy và dễ kiểm tra” + Biết được cách bảo quản thuốc + Biết được phương pháp quản lý + Tham gia công tác bán lẽ - biết cách tư vấn thuốc

- Biết cách giao tiếp với khách hàng

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 89

Page 91: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Những công việc trên đã giúp em phát triễn được khã năng giao tiếp, giúp em mạnh dạng hơn khi đứng nói với khách hàng. Và nắm rõ các quy định nguyên tác khác trong nghành. Đồng thời giúp em hiểu biết và vận dụng cách phối hợp thuốc sao cho hợp lý và an toàn

THUỐC KẾT HỢP TRONG ĐIỀU TRỊ

Bệnh: Sốt siêu vi ở trẻ em

Có thể kết hợp với các loại thuốc như sau:

i. Acetaminophen 15mgii. Ipuprofen 10mg

iii. Paracetamol 250mgHướng dẫn về liều lượng của thuốc như sau:

Acetaminophen/ paracetamol: 10-15mg/kg/lần/ .Nhóm thuốc này được xem là an toàn nhất, tuy nhiên dùng quá dài có thể dẫn đến tổ thương thận và liều cao ( trên 4000mg/ ngày) có thể dẫn đến suy gan.

Ibuprofen: 5-10mg/kg/ lần thuốc không gây tổ thương quan trọng nhưng dùng quá liều sẽ gây các tổn thương nghiêm trọng đối với phụ nữ;khó tiêu, xuất huyết tiêu hóa, viêm nãoUbuprofen loại thuốc là loại thuốc hạ sốt, nhưng không nên sử dụng cho trẻ em nằm trong tình trạng nhạy cảm với thuốc như trẻ hay bị chứng trào ngược dạ dày thực quản, viêm loét dạ dày tá tràng, mất nước suy thận. Nên thận trọng khi trẻ bị hen suyển

Aspirin cũng hạ sốt. Tuy nhiên Aspirin hiện không nên sử dụng như thuốc hạ sốt vì có liên quan đến hội chứng Reye, Đặt biệt ở trẻ dưới 12 tuổi bị niểm siêu vi

CÁCH PHỐI HỢP THUỐC KHÁNG SINH

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 90

Page 92: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Trong sử dụng kháng sinh nhiều khi phải dùng phối hợp hai kháng sinh trở lên cùng lúc để đạt hiệu quả trong điều trị. Sự phối hợp kháng sinh phải nhằm đạt 3 mục đích

_ Mở rộng phổ kháng khuẩn_ Loại trừ nguy cơ xuất hiện chủng để kháng

_ Đạt được tác dụng dược khuẩnVì pjoois hợp kháng sinh có nghĩa số kháng sinh dùng nhiều hơn đưa đến giá cả điều trị tăng cao và nhất là tỉ lệ bị tác dụng do thuốc nhiều hơn nên sự phối hợp đòi hỏi phải thận trọng và cân nhắc tối đa. Cần khu trú một số trường hợp cần phối hợp kháng sinh vị dụ như sau

_ Khi bị nhiều loại vi khuẩn nhue( áp xe não có khi phải phối hợp 3 loại thuốc kháng sinh đặc biệt như: Vancomycin + Cefotaxim + Metronidazol)

_ Sốc nhiễm khuẩn hoặc nhiễm khuẩn nặng chờ kết quả xét nghiệm( thường phối hợp Betalactam + Aminosid)

_ Nhiễm khuẩn giảm bạch cầu hoặc bị suy giảm miễn dịch ( có khi phải phối hợp Tobaramycin + Ticarcillin).

_ Viêm màng trong tim ( Penicillin+ Aminosid hoặc đối phó với đề kháng: Vancomycin _ Aminosid).

_ Lao, brucellose ( Điều trị lao thường phối hợp 3 kháng sinh)

_ Nhiễm laoij vi khuẩn đăcj biệt: Pseudomonas aeruginosa, Enterobater, Seratia, đế kháng( Như trị Pacruginosa có khi dùng: Ceftazidim + Amikacin).

_ Khi dùng loại kháng sinh cần phải phối hợp với các kháng sinh khác vì nếu dùng 1 mình kháng sinh náy rất dễ bị đề kháng( Rifampicin. Acid fusidic, Fosfomycin).

_ Khi phối hợp hai kháng sinh thì hai thuốc kháng sinh đó phải cùng tác dụng

Có tác dụng hảm khuẩn hoặc cùng có tác dụng diệt khuẩn

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 91

Page 93: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

VII. CÁC LOẠI SỔ SÁCH, CHỨNG TỪ CẦN CÓ Ở CƠ SỞ KINH DOANH THUỐC

1) Sổ kiểm soát nhập hàng Sổ này gồm 200 trang được đánh số thứ tự từ 1 đến 200 trang được

đóng dấu giáp lai. Sổ được viết rõ ràng, có kí tên xác nhận của thủ trưởng đơn vị. Sổ gồm các cột sau

1. Số thứ tự2. Ngày, tháng, năm3. Nguồn nhập, địa chỉ4. Tên thuốc, hàm lượng5. Nơi sản xuất6. Số đăng kí7. Lô sản xuất8. Đóng gói9. Số lượng10.Ghi chú

2) Sổ bán thuốc theo đơn Sổ này gồm 100 trang được đánh số thứ tự từ 1 đến 100 trang được

đóng dấu giáp lai. Sổ được dung để ghi chép rõ ràng, không được tẩy xóa.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 92

Page 94: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Ngày tháng

Tên, địa chỉ nơi cung ứng,người kê đơn

Tên bệnh nhân

Nhập Xuất Còn laị

Ghi chú

3) Các nhóm thuốc kê đơn, bán theo đơnThông tư ban hành theo qui định 1847/2003/QĐ-BYT

1. Thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc+ seduxen 10mg/2ml

Người bán thuốc được bán mottj số loại thuốc hướng tâm thần, tiền chất dùng làm thuốc theo sổ y bạ

2. Thuốc kháng sinh+ Ciproloxacin 500mg+ Cephalexin 500mg+ Streptomycin lọ 1g

3. Thuốc tim mạch:+ Digoxin 0,25mg/1ml

4. Nhóm nội tiết tố+ Progesteronn 25mg/ống

4) Bảng giá: Căn cứ về sự biến động của thị trường về giá công ty Dược Hậu

Giang điều chỉnh giá bán lẻ một số mặt hàng sau.Bảng giá gồm các cột sau:

1.Số thứ tự2. Tên thuốc- hàm lượng

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 93

Page 95: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

3. Đơn vị4. Nước sản xuất5. Đơn giá có thuế VAT

VD một số mặt hàng như sau:

Stt Tên thuốcHàm lượng

Đơn vị Nước sản xuất Đơn giá có thuếVAT

1 Egica Viên 1500

2 Egica Chai

3 Amoxcillin Viên Ấn Độ 1500

4) Sổ mua bán thuốc theo đơn: Gồm 7 cột và 200 trang, đánh số thứ tự và đóng dấu dáp lai.Sổ gồm

các cột sau:1. Ngày, tháng, năm mua bán thuốc2. Tên thuốc, nồng độ hàm lượng.3. Tên địa chỉ bệnh nhân4. Số lượng xuất5. Số lượng nhập6 Ghi chú

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 94

Page 96: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

5) Sơ ghi chép nhận thuốc: Sổ gồm các cột sau1. Ngày, tháng, năm2. Tên thuốc, nồng độ,hàm lượng3. Số lượng nhận4. Dạng thuốc5. Ghi chú

6) Bảng kiểm kê tồn kho: Gồm các cột sau1. Số thứ tự2. Danh mục3. Đơn vị4. Nơi sản xuất5. Đơn giá6. Số lượng7. Thành tiền

7) Sổ xuất nhập thuốc hướng thần: Sổ gồm 200 trang, được đánh số thứ tự và đóng dấu giáp lai, có kí

tên và xác nhận của thủ tưởng đơn vị Sổ gồm các cột sau

1. Ngày, tháng, năm2. Lý do xuất nhập3. Số chứng từ4. Số lượng hiện có5. Số lượng hư hỏng6. Ghi chú

8) Các loại đơn phiếu có tại quầy : Gồm các cột sau1. Số thứ tự2. Tên hàng3. Đơn vị tính4. Số lượng5.Đơn giá

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 95

Page 97: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

6. Thành tiền

THUỐC HẠ SỐT,GIẢM ĐAU,CHỐNG VIÊM

STT

TÊN THUỐC

NỒNG ĐỘ HÀM

LƯỢNG

TÊN BIỆT DƯỢC

CÔNG DỤNG

CÁCH DÙNG LIỀU DÙNG

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

1 Paracetamol 500 mg Efferalgan

Dolodon

Giảm đau mạnh kéo dài ,hạ sốt,các triệu chứng đau dây thần kinh

_Người lớn uống 1viên/lần×2-3 lần/ngày

_Trẻ em uống : 0.005-0.3g/ngày

Người bị bệnh gan, thận nặng

2 Acid acetylsalycilic

500 mg PH8 Hạ sốt giảm đau,chống viêm giảm đau răng chống kết tập tiểu cầu

-uống 1viên/lần×2-3 lần/ngày

_uống sau khi ăn

_viêm loét dạ dày tá tràng

_sốt ruột huyết,bệnh lao phong ra

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 96

Page 98: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

mồ hôi nhiều

3 Pethidin 2 ml/0.1 g Dolorgan _giảm đau mạnh và gây ngủ dùng trong trường hợp chấn thương

_tiêm bắp 1 ống/lần×3 lần/ngày

_suy gan,thận

_cao huyết áp

_người mẫn cảm với thuốc

4 Metamizon 500 mg Analgin _giảm đau mạnh

_hạ sốt nhanh

_uống 1viên/lần×2-4 lần/ngày

_kém chức năng gan thận

_phụ nữ có thai

_dị ứng với thuốc

5 Ketoprofen ống tiêm 100mg/2ml

Ketin _viêm khớp dạng thấp

_viêm xương khớp

_uống 150-200mg,chia 3-4 lần/ngày

_loét dạ dày,tá tràng

_viêm đường tiêu hóa.Mẫn cảm với thuốc.

6 Idomethacin 25 mg Indocid -viêm khớp,viêm xương,đau dây thần kinh hông,đau lưng.

_uống 1-2viên/lần trong hoặc sau bữa ăn

_liều duy trì 1-2v/ngày

_loét dạ dày,ruột

_suy gan thận hoặc suy thận nặng,người mẫn cảm với thuốc.Trẻ em dưới 15 tuổi.

7 Diclofenac 50mg Voltaren

Diclofenac

50mg

_trị thấp khớp cấp tính và mãn tính.Đau bụng kinh,đau

_uống 1viên/lần×2-3 lần/ngày.

_loét dạ dày,hen suyển.Dị ứng nổi mề

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 97

Page 99: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

thắt lưng,đau trĩ dây thần kinh,đau răng

đay.Trẻ em dưới 1 tuổi.

8 Acid mefenamic

_viên 250mg

_viên 500mg

Dolfenal _Làm giảm các chứng đau do thần kinh từ nhẹ đến trug bình,nhức đầu,dâu nữa đầu,đau do chấn thương,đau sau sinh,đau sau phẫu thuật,đau răng,đau và sót theo các chứng viên đau bụng kinh kèm với đau do co thắt hay đau dạ dày.

_Dolfenal 250mg uống 1-20 viên/lần×3 lần/ngày.

_Dolfenal 500 mg uống 1 viên/lần×3 lần/ngày.

_Đợt điều trị không nên kéo dài quá 7 ngày.

_Dolfenal chống chỉ định với bệnh nhân suy chức năng gan và thận

9 Phenylbutazol

_viên 100mg, 200mg

Butadion _Kháng viêm không steroid

_Liều tấn công 600mg/24h chia 3 lần vào bữ ăn,Liều duy trì 100-300 mg chia 3 lần.

-Không dung cho người hên suyển,nỗi mề đay,trẻ < 16 tuổi,người giafmphuj nữ có thai.

10 Pirprofen -viên 200mg.

400mg

Rengasil _Kháng viêm không steroid

_người lớn 600-800mg/ngày chia 3 lần.Liều tấn công 400/lần×3 lần/ngày.

_Loét dạ dày,tổn thương gan thận nặng,phụ nữ có thai,cho con bú.

11 Refecoxid Viên 25 mg Vioxx _điều trị viêm _Liều khởi đầu _Quá mẫn

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 98

Page 100: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

xương khớp,giảm đau,điều trị chứng đau bụng kinh nguyên phát.

: 25mg/lần/ngày.

_Liều duy trì 25-50mg/lần/ngày.

cảm với thuốc

_Tránh dùng 3 tháng cuối thai kỳ.

12 Nimesulid Viên nén 100 mg

B-nalgesil Kháng viêm,giảm đau,hạ nhiệt trong viêm sương khớp,giảm viêm và đau bụng kinh.

_uống 1-2viên/lần×2 lần/ngày.

_Trẻ em < 12 tuổi,phụ nữ có thai và cho con bú,suy gan,thận nặng.

13 Acelofenac Viên nén 100 mg

Clanza _Giảm đau,kháng viêm trong đau răng ,chấn thương ,.đau lưng mvieem xương khớp.

_người lớn : 200mg/ngày chia 2 lần.

-Mẫn cảm với thuốc,bị loét đường tiêu hóa.

14 Glucosamin Sulfat.

Viên 250mg Gluzin __viêm xương khớp thoái hóa.

_người lớn : 200mg/ngày chia 2 lần.

-Mẫn cảm với thuốc,bị loét đường tiêu hóa.

15 Meloxicam Viên nén 15mg

Mecam _Giảm đau trong viêm xương khớp.

_uống 1 viên/ngày trong bữa ăn.

_Loét dạ dày tiến triển,phụ nữ có thai,nuôi con bú.trẻ < 15 tuổi.Mẫn cảm với thuốc

16 Floctafenine Viên nén 200mg

Idarac _Điều trị các chứng đau

_uống 2-6 viên/ngày chia

_Mẫn cảm với thuốc,suy

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 99

Page 101: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

nhức cấp và mạn ở người lớn.

3 lần. tim nặng,bệnh mạch vành,phối hợp với thuốc ức chế β

17 Fentanyl -thuốc dán qua da 2µg,50µg

Durogasic _Điều trị cơn đau mạn tính,đau khó chữa

25µg/ngày _Suy gan,thận nặng.

18 Nefopam Viên nén 30mg

Panagenic Đau cấp và mạn tính,đau sau phẫu thuật,đau răng.

-uống 1 viên/lần×3-4 lần/ngày tối đa 10viên/ngày.

_Suy gan,thận nặng.

19 Norominodi-pin

Viên nén 500mg

Donstyl -Giảm các triệu chứng đau nhức: nhức nữa đầu,đau dây thần kinh,đau răng,hạ nhiệt.

_Người lớn : uống 1viên× 3 lần/ngày.

_Trẻ em nuwac liều người lớn.

_Quá mẫn cảm với thuốc ,chứng mất bạch cầu hạt.

20 Nefopam Viên nén 500mg

Donstyl

Panagenic

_Điều trị chứng đau nhức viêm khớp,thấp khớp

_uống liều tối đa 1viên×2lần/ngày sau bữa ăn.

_Mẫn cảm với thuốc,chứng mất bạch cầu huyết.

21 Loxoprofen Na

Viên nén 60mg

Loxen -Kháng viêm và giảm đau

_Hạ sốt và giảm đau đau.

_Người lớn uống 1viên×2-3 lần/ngày.

_Loét dạ dà,suy gan thận nặng,mẫn cảm với thuốc.

22 Rotundin Viên 30mg Rotundin _dùng trong các trường hợp lo âu căng

_An thần gây ngủ

+người lớn:

_Quá mẫn cảm với thành phần

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 100

Page 102: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

thẳng.

_Giảm đau,đau co thắt.

1viên×2-3 lần/ngày

+trẻ em: 2mg/không thể trọng

_Giảm đau liều gấp đôi.

của thuốc.

23 Ibuprofen _viên 200mg

_viên 400mg

Brufen _Giảm đau :đau đầu ,cơ

_Giảm triệu chứng thấp khớp.

_Giảm đau thường: 200mg/lần×3 lần.ngày.

_Suy gan thận,cao huyết áp

_Mẫn cảm với thuốc.

24 Tenoxicam Viên 20mg Tenoxitic _Viêm đa khớp dạng thấp

_viêm gân,đau vai

_Người lớn 1viên/ngày.

_phụ nữ có thai.

25 Paracetamol 650mg Ibu

Profen 200mg

diphenindramin

DO Parafen F _điều trị các trường hợp đau nhức cơ,đau nhức đầu.

_Người lớn : 2-3viên/ngày chia 2-3 lần uống sau khia ăn.

26 _Paracetamol 500mg

Cafein 10mg

Sedapa _Điều trị các bệnh cúm,sốt nóng,nhức đầu.

_uống với nhiều nuowcswmnooix lần 1-

_dị ứng với thuốc

_Suy gan nặng.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 101

Page 103: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Cao vỏ sữa 10mg

2viên×2-3 lần/ngày.

27 Naproxen Viên 250mg Ameproxen -giảm đau

_các chứng viêm khớp mạn

_uống 2 viên/ngày

_điều trị dài hạn 1v/ngày

_người suy gan ,bị hên suyển loét dạ dày

28 Piroxicam Viên 40 mg NO-Spa -co thắt dạ dày ruột

_cơn đau quặn mật

_cơn đau quặn thận

_uống 2 viên/ngày

_điều trị dài hạn 1v/ngày

_người suy gan ,bị hên suyển loét dạ dày,phị nữ có thai,đang cho con bú

29 Drotaverin HCl

Viên 40 mg NO-Spa -co thắt dạ dày ruột

_cơn đau quặn mật

_cơn đau quặn thận

_uống 2 viên/ngày

_điều trị dài hạn 1v/ngày

_suy gan,thận nặng

_B lốc nhĩ thất độ 2-3

THUÔC KÍCH THÍCH THẦN KINH TRUNG ƯƠNG

STT

TÊN THUỐC

NỒNG ĐỘ

HÀM LƯỢN

G

TÊN BIỆT

DƯỢC

CÔNG DỤNG

CÁCH DUNG,LIỀU

LƯỢNG

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

30 Carbamazepin

Vieeb nén 100mg

Tergretol _Rối loạn vận động và tâm thần : động

_Người lớn: 1viên/lần×2lần/ngày.

_Trẻ em: 20mg/Kg cân nặng/ngày.

_Suy gan,thận.

_Bệnh Glocom

_Phụ nữ có

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 102

Page 104: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

kinh lớn.

_Viêm dây thần kinh sinh ba.

thai.

31 Clopromazin 100 mg

5 ml

Aminazin

_Rối loạn tâm thần cấp,lo lắng và hoảng hốt.

_Gây mê,chứng sản giật.

_Viêm: uống 1viên/lần×2-3 lần/ngày.

_ống : tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 25mg/lần

-Hôn mê.

_Ứ nước tiểu.

32 Progabid 150 mg Gabrene Mọi loạn động kinh

_25-35 mg/Kg cân nặng chia làm nhiều lần trong ngày.

_Suy gan cấp hoặc mạn.

_phụ nữ có thai,trẻ em< 3 tuổi

33 Strichnin Sulfat

ống 0.001 g

_Suy nhược do thần kinh mệt mõi,nhão cơ,biệt dương,đái dầm.

_Tiêm dưới da: 1ống/lần×2 lần/ngày.

_Cao huyết áp,sơ cứng mạch.

_Viêm gan,thận,động kinh.

_Bệnh bazodow

34 Bromazepam 6 mg Lexomil _Hướng tâm,an thần.

_Uống ½ viên/ngày.

_Sốc.nhược cơ nặng.

_Động kinh .

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 103

Page 105: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

_rối loạn chức năng tim mạch.

_Phụ nữ có thai.

35 Diazepam Viên nén 5 mg

Seduxen _Run rẩy hay bệnh tâm thần nội sinh.

_Các cơn động kinh co giật tái phát nặng.

_Người lớn : 1viên/lần×3-4 lần/ngày.

_trẻ em : ½ viên/lần×1-2 lần/ngày

_Bệnh suy nhược cơ .

_Phụ nữ có thai 3 tháng đầu.

_Ức chế thần kinh trung ương.

_Trẻ em dưới 6 tháng tuổ

i.

36 Acetazolamid

Viên 250 mg

Diamox _An thần, gây ngủ.

_Chứng động kinh.

_Người lớn : ½ viên-1 viên/lần×2-4 lần/ngày.

_Trẻ em trên 5 tuổi: 5-10 mg/Kg câ nặng/ngày chia nhiều lần.

_Người suy gan thận,cơ tiền năng sỏi thận.

_Phụ nữ có thai.

_Trẻ em <5 tháng tuổi.

37 Phenobarbital

Viên nén 10 mg, 50 mg, 100 mg

Gardenal _An thần ,gây ngủ

_các cơn động kinh thể lớn,thể cư trú,thể nhỏ

_Người lớn uống 2-3 mg/Kg cân nặng/ngày.

_trẻ em dưới 15 tuổi: 20-40 mg/ngày

-Người suy thận nặng.

_Thời kỳ cho con bú

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 104

Page 106: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

38 Ethosuximid

Viên nang trụ 250 mg

Ethymal

_Cơn động kinh kiểu nhở.

_Phối hợp với thuốc chống động kinh khác.

-Người lớn: ngày đầu 2 viên sáng cứ uống mỗi ngày thêm 1 viên cho đến liều 4-6 viên/ngày.

_Không được dùng 8 viên/ngày.

_Bệnh gan thận nặng.

THUỐC CHỐNG DỊ ỨNG

STT

TÊN THUỐC

NỒNG ĐỘ

HÀM LƯỢNG

TÊN BIỆT DƯỢC

CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG,LIỀU

DÙNG

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

39 Buclidin 25 mg Postafen -các bệnh do dị ứng như : viêm mũi dị ứng , mẫn ngứa ngoài da ….buồn nôn,say xe.

_Người lớn uống 1-2 viên/ngày.

_Trẻ em tùy theo tuổi.

40 Promethazin

Viên nén 25 mg

Phenergan _Bệnh do dị ứng,mày đay,mẫn ngứa ,hen dị ứng,chuẩn bị gây mê

_uống 25 mg/lần×2-3 lần.ngày.

_Người vận hành máy móc tàu xe.

41 Astemizol Viên nén 10 mg

Astelong _Viêm mũi,viêm kết mạc,do dị

_Người lớn uống 1

_Phụ nữ có thai.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 105

Page 107: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

ứng .

_Dị ứng ngoài da,mẫn ngứa,nổi mày đay

viên/ngày.

_Trẻ em uống ½ viên/ngày.

_Người mẫn cảm với thuốc

42 Cyproheptadine HCl

4 mg Peritol _Điều trị mề đay và mãn tính ,bệnh huyết thanh cảm mạo,viêm mũi vận mạch,viêm mũi dị ứng ngoại ban ngứa,châm,viêm da vết côn trùng cắn.

_Người lớn : uống mỗi lần 1 viên /ngày×3 lần

_Trẻ em : 3-6 tuổi : 6 mg/ngày/chia 3 lần.

_Trẻ em 7-14 tuổi : 1 viên /lần×3 lần /ngày

_Phụ nữ có thai và cho con bú.

_Dị ứng với thuốc

_Không dung cho trẻ em dưới 2 tuổi.

43 Alimemazin-tartrat

5 mg Theralene _Điều trị các biểu hiện dị ứng viêm mũi,viêm kết mạc phù Quinke,ho dị ứng.

_Người lớn uống 5-40 mg/ngày.

_Trẻ em uống 0.5-1 mg/ngày.

_Glocom góc đóng khó tiểu.

44 Diphenhydra-min

Viên bao phim 25 mg

Diphenhydramin

_Dị ứng,viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm,viêm kết mạc dị ứng

_Người lớn và trẻ em> 12 tuổi uống 1-2 viên mỗi 4-6 giờ,không dung quá 12 viên/ngày

_Quá mẫn cảm với thuốc.

_Phụ nữ cho co bú.

_Người vận hành máy móc

45 Cinnarizin 25 mg Devomir _Phòng ngừa say song tàu xe.

_Phòng trị điều trị đau nữa đầu,chóng mặt,buồn nôn.

_Say tàu xe :người lớn: 1 viên nữa giờ trước lúc đi.Trẻ em dung nữa liều người lớn.

_Không dùng cho bệnh nhân nhạy cảm bất cứ thành phần nào của thuốc.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 106

Page 108: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

46 Clophenira-minmaleat

4 mg Chlopheniramin

_Trị viêm mũi dị ứng,dị ứng da.

_Người lớn uống 1 viêm

_Trẻ em uống nữa liều.

_trẻ em < 6 tuổi

47 Cetirizin

Dihydroclorid

10 mg Cetinax _Điều trị các dị ứng đường hô hấp ,tiêu hóa,mắt,da.

_Người lớn và trẻ em > 12 tuổi uống 5 mg×1-2 viên/lần/ngày.

.

_Trẻ em < 12 tuổi.

_Mẫn cảm với thuốc.

48 Dimethinden.

Viên 4 mg

Fenistin 24 _Điều trị rối loạn có tính dị ứng ở da và đường hô hấp như mề đay,ngứa….

_Người lớn và trẻ em > 12 tuổi uống 1 viên/ngày vào buổi tối

_Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.

49 Loratadin 10 mg Loratadin _Giảm đau chứng của viêm mũi dị ứng,giảm triệu chứng của mề đay mãn tính,bệnh ngoài da dị ứng.

_Người lớn và trẻ em > 12 tuổi uống 1 viên/lần/ngày.

_Trẻ em 2-12 tuổi uống ½ - 1 viên/lần/ngày.

_Mẫn cảm với thuốc.

THUỐC ĐIỀU TRỊ TIM MẠCH

STT

TÊN THUỐC

NỒNG ĐỘ HÀM

TÊN BIỆT DƯỢC

CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG LIỀU DÙNG

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 107

Page 109: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

LƯỢNG

50 Procainamid

Viên nén 0.25 g

Novocamid _Chống loạn nhịp,nhịp thanh thấp. Ngoại tâm thất thu,suy tim,suy tuần hoàn.

_Uống 4-8 viên trước khi gây mê 2-3 giờ.

_Suy tim nặng,rối loạn dẫn truyền,hen phế quản,giảm Kali máu.

51 Metyldopa Viên nén tròn 250 mg

Aldomet _Cao huyết áp thể vừa.

_An thần

_Uống 1 viên/lần chia 2 lần/ngày.

__Trầm cảm,viêm gan.xơ gan.

_Thiếu máu,tan huyết.

52 Amiodaron Viên 200 mg

Cordaron _Suy mạch vành,cơn đau thắc ngực.

_Nhịp tim nhanh,rung nhĩ cuồng đọng nhĩ.

_Uống 2 viên/lần×2-3 lần/ngày.

_Nhịp xoang chậm nghẽn nhĩ thất,loạn dẫn truyền.

53 Verapamil Viên nén tròn 40 mg

Veramex _nhịp nhanh trên thất.

_Chống cao huyết áp,gây thắt ngực.

_Cao huyết áp : 2 viên/lần×2-3 lần/ngày.

_Đau thắt ngực : 1-2 viên/lần×3-4 lần/ngày.

_Blốc nhĩ thất,nhồi máu cơ tim,suy tim,hạ huyết áp.

54 Molsidomin Viên nén 2 mg

Corvasol _Giãn mạch vành,giãn cơ trơn khí quản.

_uống 1-2 viên/lần×3-4 lần/ngày.

_giảm huyết áp kèm trạng thái sốc.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 108

Page 110: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

_Phòng các cơn đau thắt ngực. Hạ huyết áp động mạch.

55 Rithizid Viên 10 mg

Erproside Chống cao huyết áp nhẹ và vừa.

Uống ½ viên-2 viên×2 lần/ngày.

_Loét dạ dày tá tràng.

_phụ nữ có thai.

56 Diltazem Viên nén 60 mg

Tildien _Điều trị các thể tăng huyết áp,phòng cơn đau thắt ngực.

_uống 1-2 viên/lần×2 lần/ngày.

_Phải uống trước bữa ăn.

_phụ nữ có thai.

_Blốc nhĩ thấy độ 2 và 3.

57 Nitroglycerin

Viên nén 0.5 mg,0.75 mg

Nitroboat _Phòng và điều trị cơn đau thắt ngực.

_giãn mạch vành.

_Uống,đạt dưới lưỡi ¼ viên ; ½ viên.

_Xuất huyết,não thiếu máu nặng,bệnh Glocom,huyết áp huyết khối mạch vành cấp,mẫn cảm.

58 Adrenalin ống tiêm 1 ml

Tonogen _Ngừng tim,sốc choáng do thuốc penicillin.

_sốc do dị ứng,giảm huyết áp.

_Tiêm dưới da hoặc tiêm bắp 0.2-0.5 ml/lần.

Liều tối đa : 1 ml/1-2 lần/ngày.

_Suy tim,đau thắt ngực tăng huyết áp kèm sơ cứng mạch.

59 Hydralazin Vieen 25 mg

Nepressol _Các thể tăng huyết áp vừa và nặng.

Uống 1 viên/lần×2 lần/ngày

Bệnh mạch vành nặng

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 109

Page 111: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

60 Propranolol Viên 25 mg,

40 mg,ống tiêm 2 ml

Inderal _Giảm lưu lượng tim,huyết áp thấp,chống đau thắt ngực và loạn nhịp.

_Tăng huyết áp : 100 mg/lần×2 lần/ngày.

_Đau thắt ngực: 100 mg×2 lần/ngày

_Loạn nhịp : tiêm tĩnh mạch chậm 1-5 mg/ngày.

_Bị hen

_Suy tim

_Sung huyết

61 Nitro glycerin

0.5 mg

0.75 mg

Nitroboat _phòng và điều trị cơn đau thắt ngực.

_Chống giảm mạch vành.

_Uống hoặc đặt dưới lưỡi ¼ - ½ viên/lần.

_Xuất huyết não,thiếu máu nặng,mẫn cảm với thuốc.

62 Nifedipin 10 mg

20 mg

Trafedin -Hạ huyết áp

_Chống đau thắt ngực

_uống sau bữa ăn.

_người lớn 20/40 mg×2 lần/ngày.

_Nhồi máu cơ tim cấp

_Quá mẫn cảm với thuốc

_Phụ nữ có thai

_Sốc tim,hẹp động mạch chủ.

63 Natri

Camphosulf

2 g/2 ml Camsonat _Trợ tim trong các trường hợp

_Người lớn uống 10-30

_Quá mẫn cảm với

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 110

Page 112: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

on-at khó thở ,yếu tim,mệt mỏi ,ngất,suy nhược.

giọt/lần×3 lần/ngày.

_Trẻ em 5-10 giọt/ngày

thuốc

64 Perin dopril

Tertbutylamin

2 mg

4 mg

Coversyl _hạ huyết áp,điều trị suy tim ,sung huyết.

_uống vào buổi sáng 2-4 mg/ngày

_Mẫn cảm với thuốc

_Phụ nữ có thai.

65 Enalapril Viên nén 20 mg

Innovace _Suy tim

_Cao huyết áp

_uống 5-40 /ngày

½ ×/lần×1-2 lần/ngày

_Dị ứng với thuốc

_Phụ nữ có thai > 4 tháng

66 Lidocain ống 10 ml Xylatox Chống loạn nhịp tim và gây tê

Tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp 1-2 ống/lần

-Suy tim hoặc bệnh gan nặng

67 Rithizid Viên 10 mg

Erproside Chonongs cao huyết áp nhẹ và vừa

Uống ½ viên-2 viên×2 lần/ngày

_loét dạ dày tá tràng

-phụ nữ có thai

68 Hypothyazid

Viên nén 25mg

Hydrothyze -Chống phù, nhiễm độc thai nghén,tăng nhãn áp, tăng huyết áp.

-Người lớn: 1v/lần chia 2 lần/ngày hoặc tuần.

-Trẻ em: 1mg/kg cân nặng/ngày.

-Suy thận nặng.

-Tổn thương nặng ở gan.

69 Celiprolol Viên nén bọc

Celestol Các thể cao huyết áp về mức

Uống trước bữa ăn sáng

-Người bị suy tim.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 111

Page 113: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

200mg độ nặng nhẹ. Phòng cơn đau thắt ngực.

1v/ngày. Sau đó tăng lên 2v-3v.

-Blốc nhĩ thất.

-Mạch chậm nặng.

70 Disophyramid

Viên nang trụ 150mg

Disocor -Các chứng ngoại tâm thu can mạch trên thất.

-Phòng loạn nhịp trong chứng nhồi máu cơ tim.

NL: 1v/lần x3 lần/ngày, uống sau bữa ăn và trước khi đi ngủ.

TE:1-2v/ngày.

-Blốc nhĩ thất.

-Phụ nữ có thai 3 tháng đầu.

-Bệnh Blocom, nhược cơ, mẫn cảm với thuốc.

71 Captopril Viên nén 25mg và 50mg

Lopril -Tăng huyết áp, làm giảm mạch vành.

-Điều trị suy tim.

Liều đầu: 25-50mg/ngày.

Sau tăng dần có thể tới 150mg.

-Phụ nữ có thai.

-Người suy gan thận.

72 Enalpril Viên nén 200mg

Renitec -Điều trị tăng huyết áp.

-Suy tim.

Uống ½ -1v/lần x2 lần/ngày.

-Phụ nữ có thai trên 4 tháng hoặc đang cho con bú.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 112

Page 114: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

THUỐC CHỮA THIẾU MÁU & CẦM MÁU

STT

TÊN THUỐC

NỒNG ĐỘ

HÀM LƯỢN

G

TÊN DẶC BIỆT

CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG LIỀU DÙNG

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

73 Vitamin B12

Ống tiêm cao

Decormin -Thiếu máu ưu sắc, viêm nhiều dây thần kinh.

-Dùng cho trẻ chậm lớn.

-Chống thái hóa mỡ.

-Thiếu máu: tiêm 1-2 ống/lần x2-3 lần/ngày.

-Viêm dây thần kinh: 1-10 ống/lần/ngày.

-Thiếu máu chưa rõ nguyên nhân.

-Ung thư đang tiến triển.

74 Sắt II oxalate

Viên 0.05g

Sắt II oxalate

-Thiếu máu do chảy máu.

-Phụ nữ sai khi sinh, sau khi phẫu thuật, do giun móc, trĩ, sốt rét, song kinh.

Uống 1-2 v/lần x2-3 lần/ngày.

-Chứng khó tiêu.

-Loét dạ dày tá tràng.

-Các tạng dễ chảy máu.

75 Carbaczochtromhydrat

10mg Adrenoxyl Cầm máu để chuẩn bị phẩu thuật ngoại khoa và điều trị xuất huyết do mao mạch.

-Uống trước bữa ăn.

-Người lớn: 1-3v/ngày.

-Trẻ em: 1-2v/ngày.

76 Atianemin Ống tiêm 2ml

Hepagyl -Các chứng thiếu máu, giảm sắc.

-Tiêm bắp từ 1-2 ống/ngày.

77 Epoetunalpha

Lọ 2000, 4000 và 10000 đơn vị.

Epogen -Kích thước sự trưởng thành của hồng cầu.

-Tiêm tĩnh mạch hoặc dưới da 50-100 đơn vị/kg cân nặng/ngày.

Thận trọng khi điều trị ở bệnh nhân bị bệnh thận, cao huyết áp.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 113

Page 115: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

78 Acid polic Ống tiêm 1ml chứa 2,5mg

Citrovorum

Thiếu máu hồng cầu to, giảm bạch cầu, chứng mắt bạch cầu hạt

Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch 5mg/ngày.

-Thiếu máu ác tính.

79 Adrenalin 5g Kephine Các chứng chảy máu ở bề mặt do, ở mao mạch và nhu mô, chảy máu sau mổ.

Sau khi sát khuẩn, rắc bột nay tới khi cầm máu.

Không dùng cho vết thương hoặc xoang bị nhiễm khuẩn.

80 Vitamin K 5mg Vikasolum Chảy máu cao kéo dài ban suất huyết, chuẩn bị phẩu thuật gan, mật.

Uống 1v/lần x2-3 lần/ngày.

Sơ cứng mạch.

81 Caliclorid Ống tiêm 5ml

Các trường hợp giảm calci huyết, dị ứng cấp giảm độc Mgieoxalat

-Tiêm tĩnh mạch 0,5g/lần x3-4 lần/ngày.

-Tiêm dưới da, tiêm bắp.

-Suy thận, sơ cứng mạch.

82 Ergotamin Viên 2mg

Ergostat -Phòng và trị ban huyết, chảy máu sau khi sinh do đỡ tử cung, xuất huyết tử cung.

-Đặt dưới lưỡi 1v/lần hoặc 1-2v/ lần hoặc không dùng quá 5v/tuần.

-Cao huyết áp, suy gan, suy thận.

- Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

-Người đang có bệnh nhiễm khuẩn.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 114

Page 116: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

THUỐC TRỊ HO - HEN

STT

TÊN THUỐC

NỒNG ĐỘ

HÀM LƯỢN

G

TÊN DẶC BIỆT

CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG LIỀU DÙNG

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

83 Acetylaystein

100mg Acemuc Trị các rối loạn tiết dịch đường hô hấp, bệnh nhầy nhớt. Các nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu.

-Trẻ em 2-7 tuổi: 1 gói/lần x3 lần/ngày. Trẻ em dưới 2 tuổi: 1 gói/lần x2 lần/ngày. Hòa tan trong ½ ly nước.

-Phenylcetol niệu

84 Dextromethorphan.Hbr

Viên nén hình ngũ giác

Dextrophan

Chữa do kích thích phản xạ. Viêm nhiễm đường hô hấp, sau phẫu thuật.

Người lớn uống 15-30mg/lần x3-4 lần/ngày.

-Trẻ em dưới 2 tuổi.

-Người suy hô hấp.

85 Bromhexin Viên nén 4mg

Bromhexim 4

-Làm loãng dịch nhầy, các bệnh viêm phổi.

Người lớn & trẻ em >5 tuổi uống 1-2v/lần chia 2-3 lần/ngày.

-Trẻ em dưới 2 tuổi.

-Người bị hen.

86 Viên nén có: codein 10mg

Terpinhydrat 100mg

Nabenz

Acodin -Trị ho long đàm.

-Sát khuẩn đường hô hấp.

Người lớn & trẻ em >5 tuổi uống 1-2v/lần chia 2-3 lần/ngày.

-Trẻ em dưới 2 tuổi.

-Người bị hen.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 115

Page 117: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

oat 150mg

87 Siro 60ml

Atussin Thuốc trị ho làm giảm phế quản, với bộ ba chất long đờm, điều trị hữu hiệu các cơn ho.

Trẻ sơ sinh: ¼ hoặc ½ muỗng cafe. Trẻ em dưới 12 tuổi: 2 muỗng cafe. Người lớn 3 muỗng cafe hoặc 1 muỗng canh.

Cao huyết áp, đau tắt ngực huyết khối mạch vành, cường giáp.

88 Metylmorphin

Viên ngậm 8,25mg

Quinotophan

Trị các triệu chứng ho không có đàm.

-Người lớn ngậm 1v/lần x5-10 lần/ngày.

-Người già dùng nửa liều.

-Chứng ho ở người bị hen, suy hô hấp.

-Trẻ em dưới 15 tuổi.

89 Codethylin Viên 5mg

Ho do phản xạ làm khó chịu

Người lớn: 2v/lần x4-5 lần/ngày. Trẻ em từ 8-14 tuổi 0,6 mg/kg cân nặng/ngày.

-Hen suyễn, suy hô hấp.

-Trẻ em dưới 8 tuổi.

90 Aminophylin

Viên nén 0,1g

Euphylin -Làm giãn phế quản.

-Uống phòng và trị hen phế quản, chứng khó thở của bệnh phế quản, phổi.

-Uống 1v/lần x3-4 lần/ngày.

-Phụ nữ có thai.

-Trẻ em dưới 5 tuổi.

-Dị ứng thuốc.

91 Theophylin Viên nén 100mg

Theostat -Giản phế quản, hen phế quản. Điều trị chữa hen

-Người lớn uống 1-2v/lần x3-4 lần/ngày.

-Nhồi máu cơ tim cấp.

-Trẻ em dưới 2

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 116

Page 118: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

200mg tim. -Trẻ em: tùy theo tuổi.

tuổi.

-Dùng liên tục trong 3 ngày.

92 TP: Terphinhydrat: 100mg Nabenzoat 150mg Dentromethopan 10mg

Mediterpin

Trị ho và các rối loạn dịch tiết phế quản trong bệnh lý phế quản phổi.

-Người lớn uống 1-2v/lần x2-3 lần/ngày.

-Trẻ em 5-15 tuổi uống 1-3 viên/ngày.

-Ho do hen xuyễn, suy hô hấp

-Phụ nữ có thai và cho con bú.

93 Solbutamol Sulfat

Dung dịch xông khí dung

Ventolin Điều trị hen phế quản, viêm phế quản, hen suyễn, giãn phế quản.

-Phun mù 2,5 mg có thể tăng lên 5mg. Lặp lại 4 lần/ngày.

Tiền sử nhạy cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.

94 Terbutalin Viên 2,5mg

Bricanyl Điều trị hen phế quản làm giãn cơ trơn phế quản.

Uống 1v trước bữa ăn x3 lần/ngày.

-Các cơn hen liên tục

-Cao huyết áp, cường huyết áp.

95 Etofylin Viên bọc đường 0,1g

Ethophylin

Trị hen phế quản khó thở, dau thắt ngực.

Người lớn uống 3-5 viên/ngày.

-Nhồi máu cơ tim.

-Trẻ em dưới 2 tuổi.

96 Ephedrine HCl

Viên 0,01g

Ephedral Phòng các cơn hen, trị nghẹt mũi.

-Uống 1v/lần x3 lần/ngày.

-Tiêm dưới da: 1 ống/lần x2 lần/ngày.

-Cơn hen nặng.

-Cao huyết áp, suy tim, thận.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 117

Page 119: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

97 Fenspirid Viên 80mg

Preumorel Bệnh hen phế quản mạn kèm suy hô hấp, sổ mũi, co thắt phế quản.

Uống 1v/lần x2-3 lần/ngày.

-Phụ nữ có thai trong 3 tháng đầu.

98 Etaphylin Viên 500mg

Etophyllat Điều trị hen phế quản, khó thở.

Uống 1v/lần x2 lần/ngày.

-Mẫn cảm với thuốc.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 118

Page 120: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

THUỐC ĐIỀU TRỊ ĐAU DẠ DÀY

STT TÊN THUỐC

NỒNG ĐỘ

HÀM LƯỢN

G

TÊN BIỆT

DƯỢC

CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG LIỀU DÙNG

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

99 Sucralfate Bao sữa 1g

Sucralte - Điều trị loét dạ dày và phòng tái phát.

- 1g/ 1lầnx 4lần/ngày trước bữa ăn.

- Suy chức năng gan thận trầm trọng.

100 Al(OH)3

:250mg

Mg.Trisilicat 350mg

Kaolin: 50mg

Antacil - Điều trị tức thời và lâu dài triệu chứng đau viêm loét dạ dày, tá tràng

- Trung hòa acid dịch vị.

- Nhai 1-2 viên với nước x3

- 4 lần/ ngày 1-2 giờ trước bữa ăn và trước lúc đi ngủ.

- Suy thận, Xơ gan.

101 Famotidin Viên ngang 20mg

Famotidin

- Loét tá tràng, điều trị cơn kịch phát, phòng ngừa tai biến.

102 Hỗn dịch uống.

Trigel - Đau cấp và mạn tính trong viêm dạ dày. Loét tá tràng và đau bụng do khó tiêu.

- Người lớn>14 tuổi: uống ½ gói x4 lần/ngày. Nên nuốt nhanh tránh ngậm lâu trong miệng.

103 Alphosphat

Gói nhũ dịch uống

Phosphalugel

-Viêm dạ dày cấp mãn, loét dạ dày tá tràng, hồi lưu

- Người lớn uống 1-2 gói x2-3 lần/ngày.

- Suy thận nặng mãn tính.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 119

Page 121: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

13g/100g

dạ dày thực quản. - Trẻ em> 6 tháng ½ gói.

- Trẻ em> 6 tháng uống ¼ gói.

104 Cimeticlin Viên nén 300mg

Cimeticlin

- Loét dạ dày ruột đang tiến triển, giảm acid dịch vị.

- Uống 2v/lần x3 lần/ngày.

- Phụ nữ có thai. Đang cho con bú.

- Người bị suy thận.

105 Trybimol Viên nén 120mg

- Loét dạ dày tá tràng.

- Chữa khó tiêu.

- uống 1 viên vào buổi sáng và 1 viên vào buổi tối.

- Phụ nữ có thai. Đang cho con bú.

- Người bị suy thận.

106 Diomectite

Mỗi gói 3g

Smecta - Điều trị các chứng đau dạ dày và ruột.

- Tiêu chảy cấp & mãn

- Uống: trẻ em<1 tuổi

- Không có

107 Viên nén gồm Al(OH) 400mg.

Maalox -Cơn đau do các bệnh thực quản, loét dạ dày, tá tràng.

-Ngậm hoặc nhai 1-2v/h sau khi ăn hoặc khi bị đau.

-Người bị suy thận nặng.

108 Ranitidin Viên nén 150mg

Dudin -Trị loét dạ dày, tá tràng lành tính.

- Uống 1v/lần x2 lần/ngày.

-Mẫn cảm với thuốc.

109 Rennie Viên nén bạc

Topaal -Điều trị chứng tăng acid dịch vị,

-Uống 1-2v/ngày khi đau hoặc sau

-Tăng ca máu.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 120

Page 122: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

hà:TP:

Ca.Cerbonat 680mg

Mg.Carbonat 80mg

khó tiêu, đầy hơi, đau dạ dày.

khi ăn. -Người bị suy thận nặng.

110 Hylorikit Viên nang 30mg

Pylokit -Viêm dạ dày mãn tính.

-Loét dạ dày tá tràng.

-Uống 1v/lần x2 lần/ngày

-Người mẫn cảm với thuốc.

111 Sucrafat Viên nén 1g

Sucrafat -Loét dạ dày tá tràng tiến triển phòng ngừa những đợt tái phát.

-Loét dạ dày tá tràng uống 1vx4 lần/ngày.

112 NaHCO3 0.45g Nabica -Khó tiêu, chậm tiêu hóa

-Thông mặt.

-Thừa acid dạ dày.

-Người lớn: 2-4 viên/ngày trước bữa ăn.

-Trẻ em: ½ - ¼ liều người lớn.

113 Famotidin 20mg Famotidin

-Loét dạ dày hành tá tràng. Hội chứng tăng tiết acid dịch vị.

-Làm giảm tiết acid dịch vị.

-Ngày uống 20mgx2 lần hoặc chỉ uống 1 lần 40mg vào buổi tối.

-Phụ nữ có thai, đang cho con bú.

-Suy thận, trẻ em.

-Người quá mẫn cảm

114 Omeprazol

20mg Helinzole -Điều trị viêm loét dạ dày, tá

-Loét dạ dày uống 40mg/lần/ngày

-Phụ nữ có thai, đang

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 121

Page 123: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

tràng, viêm thực quản do trào ngược, hội chứng tăng acid dịch vị.

x8tuần

-Loét tá tràng uống 20mg/lần/ngày x4tuần

cho con bú.

115 Almaca Viên nén chứa Al(OH) 200mg

Mg(OH)2 70mg

Almasi -Đau loét dạ dày, tá tràng.

-Viêm dạ dày do thừa acid dịch vị.

-Uống 4v/lần x2 lần/ngày sau khi ăn hoặc trong lúc đau.

116 Lansoprazole

Viên 30mg

Prevacid -Loét dạ dày, tá tràng.

-Loét dạ dày uống 1v/lần/ngày x8tuần

-Loét tá tràng uống 1v/lần/ngày x4tuần

-Phụ nữ có thai

-Trẻ em.

-Người suy gan, thận.

117 Dimeticon Viên nang trụ 250mg

Siligar -Các chứng đầy bụng, chậm tiêu.

-Đau rát dạ dày ruột phối hợp trị đau loét dạ dày ruột.

-Người lớn: 1v/lần x3 lần/ngày.

THUỐC TIÊU CHẢY LỴ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 122

Page 124: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

STT TÊN THUỐC

NỒNG ĐỘ

HÀM LƯỢN

G

TÊN BIỆT

DƯỢC

CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG LIỀU DÙNG

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

118 Oresol Dạng bột đóng gói được gián kín

Oresol -Nhằm cung cấp nước và chất điện giải cho các chứng mất nước do tiêu chảy.

-Hòa tan cả gói vào 1 lít nước đun sôi để nguội uống thay nước hằng ngày.

-Thận trọng đối với bệnh tim mạch, gan, thận. không dùng nước đã pha qua ngày.

119 Atibio Gói 1g Bidisubtin

-Các trường hợp bằng tạp khuẩn ruột bị phá vỡ do dùng kháng sinh và do các thuốc háo trị liệu tiêu chảy, táo bón.

-Tiêu chảy: 4-8g/ngày

-Táo bón: 6g/ngày

-Dùng đồng thời với Tetracilin.

120 Loperamid Viên nang 2mg

Loperamid

-Cẩm tả do giảm nhu động ruột.

-Trị tiêu chảy, táo bón.

-Tiêu chảy+táo bón

-Liều đầu uống 2v/lần, sau 6h uống 1v.

-Lỵ cấp.

121 Dioctahedral

Gói chứa bột uống 3g

Smecta -Tiêu chảy cấp ở trẻ em và người lớn.

-Người lớn: 3 gói/ngày.

-Trẻ em: 2-3 gói/ngày

-Trẻ 1-2 tuổi: 1-2 gói/ngày

122 Metronidazol

Viên nén 500mg

Klion -Điều trị lỵ amip cấp và mãn tính.

-Lỵ: NL uống 1v/lần x3 lần/ngày.

-Phụ nữ có thai, đang cho con bú,

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 123

Page 125: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

-Chống nhiễm khuẩn kỵ khí, trùng roi.

TE: 300mg/kg cân nặng/ngày chia làm 3 lần, uống trong 1 ngày liên tục.

trẻ nhỏ.

-Rối loạn về mặt huyết học.

123 Co-trimoxazol

Viên 480mg

Biseptol -Các trường hợp cấp và mãn tính đường hô hấp, tai mũi họng.

-Điều trị lỵ trực trùng.

-Uống 2v/lần x3 lân/ngày

-Phụ nữ có thai, đang cho con bú, trẻ đẻ non.

-Người có nguy cơ tan huyết mẫn cảm với thuốc.

124 Berberin Viên nén 0.01g

Berberin -Trị lỵ trực khuẩn, lỵ amip.

-Viêm ruột, tiêu chảy & một số bệnh nhiễm khuẩn do liên quan liên cầu, tụ cầu.

- Người lớn uống từ 10-20v/lần x2 lần/ngày

-Phụ nữ có thai.

THUỐC NHUẬN TẨY, LỢI MẬT

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 124

Page 126: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

STT TÊN THUỐC

NỒNG ĐỘ

HÀM LƯỢNG

TÊN BIỆT

DƯỢC

CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG LIỀU DÙNG

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

125 Sorbitol Gói 5g Sorbitol -Điều hòa các chứng tiêu hóa, lợi mật trị táo bón.

-Rối loạn tiêu hóa: Người lớn uống 3 gói/ ngày.

-Táo bón uống 1 gói vào buổi sáng. Trẻ em dùng nửa liều người lớn.

-Viêm loét dạ dày tá tràng không rõ nguyên nhân.

126 Artichaut 0.25g Chophytol -Chướng bụng chậm tiêu hóa, ợ hơi, đầy hơi, cải thiện chức năng bài tiết của gan cà thận.

-Người lớn uống 1-2 viên/lần x3 lần/ngày trước bữa ăn.

127 Sennosides

15mg Laxatontablets

-Giảm táo bón -Uống vào buổi tối trước khi đi ngủ.

-Người lớn và trẻ em uống 1v-2vx1-2 lần/ngày.

-Trường hợp bị kích ứng cấp tính và tắc nghẽn mật.

128 Boldaxin 5mg Bsacodyl -Điều trị các trường hợp táo bón. Uống 2 viên trước bữa ăn.

-Uống 2 viên trước bữa ăn.

-Viêm loét dạ dày.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 125

Page 127: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

129 Glyxerin 59,53g/ 100ml

Rectiota -Táo bón trẻ em và người lớn.

-Bam thuốc vào hậu môn từ 1-2 ống mỗi lần, trẻ em loại 3ml, người lớn loại 5ml.

-Không điều trị trong đợt và trĩ, dò hậu môn hoặc tiêu chảy.

130 Tocamphyl

Viên nén 100mg

Hepatoxane -Các chứng đầy bụng chậm tiêu.

- Uống 2v/lần x3 lần/ngày.

-Trẻ em dưới 30 tháng.

131 Bisacodyl Viên nén 10mg

Contalax -Chứng táo bón thường xuyên hoặc mãn tính.

-Người lớn uống vào buổi tối trước khi khi đi ngủ.

132 Glycerin 59,53g/ 100ml

Rectiofa -Táo bón trẻ em và người lớn.

-Bơm thuốc vào hậu môn từ 1-2 ống mỗi lần.

-Trẻ em loại 3ml.

-người lớn loại 5ml.

-Không dùng trong đợt cấp của trĩ, do hậu môn hoặc tiêu chảy.

THUỐC ĐIỀU TRỊ GIUN SÁN

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 126

Page 128: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

STT TÊN THUỐC

NỒNG ĐỘ HÀM LƯỢNG

TÊN BIỆT

DƯỢC

CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG LIỀU DÙNG

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

133 Mebendazol Viên nén 500mg

Fubenzon -Tẩy giun đũa, giun móc, giun tóc, giun kim, giun lươn.

-Uống 1 liều duy nhất 1 viên.

-Phụ nữ có thai.

-Trẻ em dưới 2 tuổi.

134 Albendazon Viên 200mg

Zentel, Ten-400

-Tẩy giun đũa, giun móc, giun tóc, giun kim, giun lươn và ấu sinh trùng.

-Người lớn và trẻ em>2 tuổi: 400mg/liều duy nhất.

-Phụ nữ có thai.

-Trẻ em dưới 2 tuổi.

THUỐC CHỮA BỆNH VỀ MẮT-TAI-MŨI-HỌNG

STT TÊN THUỐC NỒNG ĐỘ

HÀM LƯỢN

G

TÊN BIỆT

DƯỢC

CÔNG DỤNG

CÁCH DÙNG LIỀU DÙNG

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

135 Cloramphen_col

Lọ nhựa 10ml. Nồng độ 0.4%

Cloramphen_col

Chlorid

-Chữa nhiễm khuẩn ở mắt chữa viêm kết mạc, viêm móng mắt.

-Nhỏ từ 1-2 giọt /lần x3-4 lần/ngày.

-Suy tủy, trẻ sơ sinh

-Mẫn cảm với thuốc.

136 Natriclorid 0.9% Natriclorid -Điều trị các chứng ngứa mặt, nghẹt

-Nhỏ hoặc rửa mắt, mũi 1-3 giọt/ lần x1-3 lần/

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 127

Page 129: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

mũi, sổ mũi. ngày.

137 Gentamicin louse

0.3% Gentamicin -Điều trị các bệnh nhiễm

trùng mắt, phòng bị nhiễm khuẩn sau phẩu thuật.

-Tra mỗi lần 2-3 giọt ngày 3-4 lần.

138 Tetracycline 1% Tetracycline -Trị viêm kết mạc, loét giác mạc.

-Đau mắt hột.

-Loét giác mạc: tra 2-3 lần/ngày.

-Đau mắt hột:tra vào buổi tối 1 lần/ngày x6 ngày/tháng, dùng trong vòng 6 tháng.

139 Sulfacetamid sodium 10g

Xanhmethylen: 0.003g

Sulfatylen -Điều trị viêm kết mạc mắt. Trị các bệnh nhiễm khuẩn mắt mặt ngoài.

-Nhỏ vào mắt 2-3 giọt/ lần x2-3 lần/ ngày.

-Dị ứng với sulfamid

140 Ciprofloxacin 0.3% Ciplox -Điều trị nhiễm khuẩn trên bề mặt mắt như viêm kết mạc, viêm giác mạc, viêm bờ mi,loét giác mạc.

-Nhỏ hoặc rửa mắt, mũi 1-3 giọt/ lần x1-3 lần/ ngày.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 128

Page 130: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

141 Argyrol 1% Argyron -Trị đau mắt cho trẻ sơ sinh

-Nhỏ vào mắt 1-2giọt/ lần x1-2 lần/ ngày.

142 Sulfacetamid Dung dịch trong lọ đóng 10ml với nồng độ 10%, 20%, 30%

Sulfaprocul -Chữa viêm loét kết mạc, loét giác mạc, viêm túi lệ, trị liệu sau khi mổ mắt, viêm bờ mi do cầu khuẩn.

-Nhỏ vào mắt 2-3 lần/ ngày, nếu cần thì 7-8 lần/ngày.

Dị ứng, mẫn cảm với sulfamid

143 Neocin Lọ 5ml Neomycin -Điều trị các bệnh nhiễm trùng ở mắt cấp và mãn tính

-Cấp tính: 2-4 giọt/ giờ

-Mãn tính: 2 giọt/lần x3-4 lần/ngày.

-Phụ nữ có thai, viêm dây thần kinh thính giác.

-Người suy gan, suy thận. Mẫn cảm với thuốc.

144 Xytometazolin Dung dịch 0.05%

Sustaine Các chứng viêm mũi, viêm xoang, ngạt mũi.

-Trẻ em dưới 6 tuổi: 2 giọt/lần x1-2 lần/ngày

NL&TE trên 7 tuổi: 2-3 giọt/lần x3-4 lần/ngày.

-Dùng không được quá 3 lần/ ngày.

145 Polydexa Bịch nhựa 10,5ml

Dexapolyfra -Sưng tai bên trong với lá nhĩ đóng kín.

-Sưng tai bên

-TE:1-2 giọt/lần x2 lần/ngày giữ yên trong vài phút.

-Người dị ứng với thành phần của thuốc.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 129

Page 131: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

trong có ung.

-Đặc biệt là màng da ống nhĩ thất bị nhiễm trùng.

Dùng không được quá 10 ngày.

NL: 1-5 giọt/lần x2 lần/ ngày

-Hỏng màng nhĩ do nhiễm trùng hoặc chấn thương.

146 Natriborat Chai 15ml nồng độ 20%

Triden -Trị đẹn

-Lỡ miệng

-Sưng lợi

-Thoa lên lưỡi và miệng 3 lần/ngày.

147 Naphazolin Dung dịch 0.05%, 0.1% đóng lọ 10ml

Inmidin -Viêm xoang mũi. Viêm mũi và viêm thanh quản cấp hoặc mãn chứng xuất tiết ống tai. Viêm kết mạc sau phẩu thuật.

Nhỏ mũi từ 1-2 giọt/ lần x1-2 lần/ngày.

-Chứng cao huyết áp.

-Sơ cứng mạch.

THUỐC DÙNG NGOÀI DA

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 130

Page 132: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

STT TÊN THUỐC

NỒNG ĐỘ

HÀM LƯỢN

G

TÊN BIỆT

DƯỢC

CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG LIỀU DÙNG

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

148 Fluocinolon-ancetonid

0.0025g

Flucin-Gel -Viêm da dị ứng,eczema trị vẩy nến và Luput đỏ hình đĩa. Viêm tai ngoài bỏng do ánh sáng.

-Bôi thành lớp mỏng trên vùng da bị bệnh 2 lần/ngày.

-Mẫn cảm với thuốc.

-Không dùng cho vùng da có mũ lao da, nhiễm nấm, virus.

149 Natridiclofenac 1%

Lọ 10g Mevoldren -Điều trị tại chỗ, thấp ngoài khớp, khớp tại chỗ, điều trị nhiễm trùng da do nhiễm tụ cầu khuẩn

-Bôi thuốc và thoa nhẹ 2-4g/lần x3-4 lần/ngày.

-Mẫn cảm với thuốc.

150 Gentamycin base

0.3% Gentamycin -Điều trị tại chỗ, thấp ngoài khớp, khớp tại chỗ, diều trị nhiễm trùng da do nhiễm tụ cầu khuẩn.

-Bôi 1 lớp thuốc mỡ lên vùng da bị tổn thương đã rửa sạch cẩn thận 2-3 lần/ngày.

-Không dùng đối với những bệnh nhân có hiện tượng mẫ cảm với Gentamycin.

151 Griseofulvin 10g(5%)

Gentrisone -Trị nấm ngoài da

-Nấm móng tay,

-Thoa 2-4 lần/ngày

-Nhiễm nấm candida

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 131

Page 133: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

móng chân, nấm tóc.

-Viêm màng não

152 Metronidazol 5% Acmegel -Điều trị mụn trứng cá đặc biệt là các dạng có mụn mủ viêm. Điều trị nhiễm khuẩn ngoài da do vi khuẩn kị khí giúp mau lành.

-Thoa một lớp mỏng gel ở vùng da bị tổn thương 1-2 lần/ngày vào buổi sáng hoặc tối sau khi đã rửa sạch

-Mẫn cảm với thuốc.

153 Promethazin HCl

Lọ 10g Promethazin - Ngứa mày đay, côn trùng đốt,bỏng bề mặt, kích ứng da do tia X

-Bôi thành lớp mỏng trên vùng da bị bệnh 3-4 lần/ngày

-Bệnh ngòa da nhiễm trùng, hoặc bị kích ứng chậm, các tổn thương chảy nước.

154 Acyclovir 5%(0.25g)

Acyclovir -Điều trị nhiễm virus herpessimplex da bao gồm herpes sinh dục khỏi tái phát và herpes nội.

-Bôi thành lớp mỏng lên vùng da bị nhiễm virus 5 lần/ngày liên tục 5 ngày. Nếu chưa lành có thể điều trị them 5 ngày.

-Bệnh nhân mẫn cảm

155 Mecucrom Chai Thuốc đỏ -Sát khuẩn nơi viêm loét ngoài da, mụn nhọt.

-Bôi vào vết thương 2-3 lần/ngày.

-Vết thương rộng đang lở

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 132

Page 134: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

156 Trangala Lọ nhựa 8g

Korcin -Chống viêm nhiễm nấm, chống nhiễm khuẩn, chống viêm.

-Xoa lên da 1-2 lần/ngày

-Vết thương rộng đang lở

157 D.E.P Dạng thuốc mỡ lọ 5g

D.E.P -Trị các ghẻ chống mũi vắt, chữa vết thương do côn trùng đốt.

-Xoa lên nơi bị tổn thương 5-6 lần/ngày

-Bôi vào niêm mạc và vùng gần mắt.

-Dị ứng thuốc.

158 Ketononazol Kem bôi 2%

Nizoral -Các chứng nấm ở da móng, bệnh nấm ở âm đạo do Candida ở da và niêm mạc lan ben.

Bôi 1-2 lần/ngày -Vết loét diện rộng.

-Không dùng quá 8 ngày.

159 Lactoserum atomisat a.lactic

Thuốc nước sủi bọt chai 60ml

Lac-tacyd Làm sạch da và niêm mạc

-Dùng như xà phòng nước pha loãng 1/3 nước và rữa nước lại sau khi dùng.

-Dị ứng vơi thành phần của thuốc.

160 Acid Borid 800mg Maica Sát trùng, trị vi nấm

-Bôi 1 lớp mỏng lên da ngày 1-3 lần.

-Mẫn cảm với thuốc.

161 Polyvidone-Iodine

10% Pup-Iodine Sát trùng vết thương, kháng

Dùng nguyên chất bôi lên vết

-Trẻ sơ sinh

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 133

Page 135: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

nấm ngoài da, trị nước ăn chân.

thương ngày 1-2 lần

-Phụ nữ có thai và cho con bú.

162 Sulfanilamid 30% Sulfat -Trị nhiễm trùng các vết thương, vết bỏng, mụn lở.

Rửa sạch vết thương sau đó rắc bột thuốc lên.

163 Benzoyl. Peroxyl.

Tube 10g

Panoxyl 5 Điều trị mụn trứng có thể nhẹ mới phát.

Bôi 1 lớp mỏng lên vùng da 1 lần/ ngày

164 Fusidak Na Tube 15g

Fucicort Điều trị nhiễm trùng da, nhiễm nấm.

-Bôi lên vùng da bị bệnh 2-3 lần/ngày

165 Oxy già Lọ thuốc nước 60ml

Nước oxy già pha loãng

Sát trùng vết thương

166 Vitamin A 1000000 UI

Avi-O5 -Các bệnh viêm da.

-Các vết thương cạn bắt đầu kéo da non.

Mụn trúng cá.

-Thoa nhẹ 1 lớp mỏng ngày 1-2 lần.

-Dưỡng da 2 lần /tuần

Nhạy cảm với thành phần của thuốc.

THUỐC NỘI TIẾT TỐ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 134

Page 136: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

STT TÊN THUỐC

NỒNG ĐỘ

HÀM LƯỢN

G

TÊN BIỆT

DƯỢC

CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG LIỀU DÙNG

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

167 Hydrocotison

Viên 10mg

Viên 20mg

Cortisol Suy thượng thận, ức chế miễn dịch, chống viêm

Liều trung bình là 100-150mg

-Loét dạ dày tá tràng

-Đái tháo đường

-Cao huyết áp

168 Progesteron Thuốc tiêm 5mg, 10mg, 2.5mg/1ml

Proluton -Sẩy thai luôn.

-Băng huyết, băng huyết kéo dài. Rối loạn thơi kỳ tiền mãn kinh.

Tiêm bắp 10-25mg/ngày

-Phụ nữ có thai

-Suy gan nặng

-Rối loạn đông máu

169 Prednisolon Viên 1mg

Viên 5mg

Hydrocortan-cyl

-Thiểu năng chức phận tuyến thượng thận.

-Viêm gan do virus bệnh lumpho bào chống viêm

NL: dùng liều tấn công 20-30mg/ngày sau giảm dần đến liều duy trì từ 5-10mg/h chia 2 lần uống sau bữa ăn.

TE:dùng từ 1-2mg/kg cân nặng/ngày cho làm 4-6 lần.

-Loét dạ dày tá tràng.

-Phụ nữ có thai.

-Cao huyết áp.

-Đái tháo đường.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 135

Page 137: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

170 Testosteron Thuốc tiêm 10mg,25mg, 30mg/1ml(dd tiêm dầu)

Testahomen

Chậm phát triển cơ quan sinh dục nam. Rối loạn kinh nguyệt không đều thời kỳ mãn kinh. Chứng loãng xương, gãy xương.

Tiêm bắp 1ml/lần/ngày

-Trẻ em dưới 15 tuổi

-Phụ nữ có thai

-Ung thư tuyến tiền liệt.

171 Levonorger-trel USP

0.75mg Medonor -Thuốc ngừa thai dùng cho phụ nữ giao hợp không thường xuyên hoặc không dự định trước. Đối với phụ nữ giao hợp thường xuyên thì nên dùng với các thuốc ngừa thai kết hợp.

-Uống 1 viên trong vòng 1 giờ sau giao hợp.

-Khi giao hợp nhiều lần phải uống 1 viên nữa vào 8 giờ sau khi uống viên thuốc thứ nhất, thong thường dùng 1-2 viên không quá 4v viên/tháng.

-Có thai hoặc nghi ngờ có thai.

-Bệnh vàng da ứ mặt khi có thai hoặc vàng da sau khi dùng thuốc ngừa thai trước đây tiền sử ung thư vú, buồn trứng, tử cung va nội mạc tử cung.

172 Oestrogen Viên 0.001g ống dd dầu 0.1%

Stylboestrol

-Rối loạn tâm thần sau khi cất buồn trứng.

-Thời kỳ tiền mãn kinh.

-Teo âm hộ, âm đạo

-Bệnh nam hóa

-Uống hoặc tiêm bắp 0.001g-0.115g

-Phụ nữ có thai, viêm âm đạo ở người lớn.

-Cao huyết áp, viêm gan.

-Tuyệt đối không dùng cho người

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 136

Page 138: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

-Phòng ngừa loãng xương

trước tuổi dậy thì.

173 Clomifen Viên 50mg

Serophen Dùng để chẩn đoán dự trữ Gonadotrophin của tuyến yên.

-Liều đầu uống 1v/ngày

-Uống 5 ngày liên tục kể từ ngày thứ 5 của chu kỳ kinh nguyệt. Nếu không thành công phải đợi 30 ngày trước khi bắt đầu đợi điều trị thứ 2: uống 1-2v/ngày.

-Phụ nữ có thai.

-Ung nang buồn trứng.

-Băng huyết chưa rõ nguyên nhân.

-Người bị suy gan.

174 Nilutamid Viên 50mg

Anadron Ung thư tuyến tiền liệt

Liều tấn công 300mg/ngày/4 tuần, sau đó dùng liều duy trif150mg/ngày.

Khi bị suy thai.

175 Tamoxifen Viên nén 10mg, 20mg

Nolvadex Ung thư vú phụ thuộc vào Hormon trên phụ nữ đã mãn kinh.

Liều trung bình từ 20-40mg uống làm 2 lần.

Phụ nữ trước tuổi mãn kinh hoặc hiện tượng mãn kinh do uống thuốc tổng hợp gây ra.

176 Oxytocin Ống tiêm 1ml chứa 5

Syntocinon

Giúp đẻ mau khi tử cung co bóp yếu và thưa. Gây chuyển dạ

-Thúc đẻ: Truyền chậm tĩnh mạch 1 ống/500ml huyết thanh ngọt đẳng

-Khung chậu bé so với thai

-Thai nằm

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 137

Page 139: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

đơn vị trong trường hợp cần lấy thai mà chưa có cơn co. Phòng và điều trị băng huyết sau khi sinh do đà tử cung.

trương luc đầu 2-8 giọt/phút sau tăng dần đến tối đa là 40 giọt/phút.

-Cầm máu:tiêm bắp 1-2 ống hoặc tiêm tĩnh mạch chậm

ngang, thai to, đầu ko lọt

.

-Nguy cơ vỡ tử cung.

178 Pituitrin ống tiêm 1ml chứa 5 đơn vị.

Hypostin -Đái tháo nhạt, tăng huyết áp tĩnh mạch cửa

-Tiêm bắp 0,2ml

-0,5 ml/lần cách nhau 30 phút cho đến khi tiêm hết 1ml.

Chứng co thắt mạch.

179 Levothyroxin

-Bột tuyến giáp khô của động vật có 0,17-0,23% iod

Thyreoidin

-Thiểu năng tuyến giáp.

-Bứu cổ đơn thuần.

-Sau phẩu thuật tuyến giáp.

Uống 0,1-0,2g/lần x2-3 lần/ngày. Liều tối đa 0,3g/lần x1g/ngày.

-Cường tuyến giáp.

-Suy tim, loạn nhịp tim.

-Suy mạch vành.

180 Isulin Ống tiêm 1ml chứa 40 đơn vị

-Bệnh đái tháo đường.

-Hôn mê do đái tháo đường.

-Rối loạn tâm thần.

-Chỉ cần tiêm 1 lần/ngày.

-Trong hôn mê đái tháo đường: tiêm 2-3 lần/ngày

-Những người mẫn cảm với thuốc.

181 Metyl thiouracil

Viên nén 25mg

Methiacil -Bệnh basedow

-Các chứng cường giáp

-Liều tấn công: 300-500mg ngày chia làm 3-4 lần.

-Biếu cổ đơn thuần.

-Suy tủy, suy

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 138

Page 140: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

và 50mg

chuẩn bị cho mở tuyến yên.

-Liều duy trì: 100-200mg trong ngày.

gan.

-Phụ nữ có thai và cho

con bú

-Người dị ứng với thuốc.

THUỐC KHÁNG SINH

STT TÊN THUỐC

NỒNG ĐỘ

HÀM LƯỢN

G

TÊN BIỆT

DƯỢC

CÔNG DỤNG CÁCH DÙNG LIỀU DÙNG

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

183 Benzyl penicillin

Bột tiêm đóng lọ 1ml

Benzyl penicillin

-Viêm phổi, viêm họng. viêm màng não viêm khớp. Bệnh lậu, giang mai, uốn ván, bạch hầu.

-Tiêm bắp: NL: 500.000-1.000.000 đvqt/ngày chia làm 2-3 lần, có thể dùng 2-3 triệu.

-Trường hợp bệnh nặng có thể dùng nhiều hơn. TE dùng theo tuổi.

-Mẫn cảm với thuốc penicillin

-Vi khuẩn đã nhờn penicillin

184 Nystatin 500.000 UI

Nystatin Điều trị các nấm niêm mạc nhất là

-Người lớn: uống 2-3 viên/lần x3-4

Mẫn cảm với thuốc.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 139

Page 141: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

do condida albicans như tua lười, viêm họng, bệnh nấm candida ở ruột.

lần/ngày.

-Trẻ em: uống 2-8 viên/ngày chia 2-4 lần, tùy theo tuổi uống cách xa bữa ăn.

185 Cefoperazone Na

Lọ bột pha tiêm 1g

Medocef Nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và mô mềm, sinh dục, tiết niệu, đường tiêu hóa.

-Người lớn: 2g/ngày x2 lần

-Trẻ emvà nhũ nhi: 50-200mg/kg/ngày/ 2-4 lần

.

-Mẫn cảm với thành phần của thuốc.

186 Ampicillin Viên nang trụ 250mg

Ampilin -Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, đường

dẫn mặt.

-Viêm màng não, viêm tai, viêm xương tủy.

-Uống trước bữa ăn từ 30-60 phút.

-Người lớn dùng 8v/ngày chia làm 3 lần.

-Mẫn cảm với thuốc.

-Nhiễm khuẩn tụ cầu do nhân penicillin. Tăng bạch cầu đa nhân.

187 Roxythromycin

Viên 150mg

Rulid 150 mg Điều trị một số bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm.

Uống thuốc với 1 ly nước viên sáng tối trước bữa ăn.

Suy gan.

188 Clotrimazol 100mg Clotrimazo Viêm âm đạo do nhiễm Trichmanas Candida hoặc do nhiễm các loại nấm

Đặt sâu vào âm đạo 1 viên mỗi tối. liên tục trong 6-12 ngày. Hoặc

-Quá mẫn cảm với thuốc.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 140

Page 142: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

khác. đặt mỗi ngày 2 viên dùng trong 3 ngày liên tục.

189 Amoxicillin Viên nang trụ 500mg

Amoxi -Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục đường tiêu hóa.

-viêm màng não.

NL: ½ -1v/lần cách 6-8 giờ uống 1 lần.

TE:25-50mg/kg/cân nặng/lần.

Cơ địa dị ứng với penixillin và các kháng sinh khác cùng nhóm.

190 Gentamicin sulfat

Ống tiêm 2 ml chứa 80mg

Gentamicin Nhiễm khuẩn phế quản phổi, đường tiết niệu, đường hô hấp, xương mô mềm, ngoài da.

Liều trung bình ở người lớn & trẻ em: 3mg/kg cân nặng/ngày chia làm 3 lần.

-Tổn thương nặng chức năng thận. Phụ nữ có thai và cho con bú. Trẻ sơ sinh dưới 1 tuần.

191 Streptomycin

Lọ thuốc bột pha tiêm 1g

Streptomycin sulfat

Phối hợp với penicillin G để chữa nhiễm khuẩn huyết và viêm màng trong

tim.

NL: 15mg/kg cân nặng/ngày, chia làm 2 lần.

-Người suy thận nặng

-Phụ nữ có thai

-Giảm thính lực, nhược cơ.

192 Tetracylin Viên 250mg

Tetramig -Nhiễm khuẩn mãn tính đường hô hấp tiết niệu.

-Bệnh tả, mắt hột, giang mai, sốt vàng da.

Người lớn uống 1-2v/lần cách nhau 6 giờ dùng lần 2 tối đa 4v/ngày. Dùng trong 7 ngày liền.

-Người suy gan thận

-Phụ nữ có thai và cho con bú. Trẻ em dưới 12

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 141

Page 143: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

tuổi.

193 Ofloxacin Viên 200mg

Ofloxacin Nhiễm khuẩn đường tiết niệu xương khớp viêm tuyến tiền liệt, viêm niệu đạo do lậu cầu, viêm thận.

Uống 1v/lần x2 lần/ngày viêm niệu đạo do lậu cầu. Liều duy nhất: 1-2v sốt thương hàn: 1v/lần x2 lần/ngày.

-Phụ nữ có thai và cho con bú. Người bị bệnh về thần kinh, dị ứng với thuốc.

194 Erythromycin

Viên 500mg

Erythromycin Nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu sinh dục. Nhiễm khuẩn ngoài da và các mô mềm.

NL:1-2v x4 lần/ngày.

TE:25-30mg/lần x4 lần/ngày, dùng từ 5-6 ngày.

-Người suy gan thận nặng và mẫn cảm với thuốc.

-Phối hợp với Tetracylin

195 Lincomycin Viên nang 500mg

Lincocin -Nhiễm khuẩn nặng do liên cầu, phế cầu tụ cầu ở xương, da tai, mũi, họng, phổi.

-Viêm xương tủy.

NL: 1v/lần x3-4 lần/ngày.

TE:30-60mg/kg cân nặng/ngày, chia làm 3-4 lần.

-Phụ nữ có thai và cho con bú.

-Viêm màng não.

Nhiễm khuẩn kèm nhiễm khuẩn.

196 Chloramphenicol

Lọ bột 1g

Chloramphenicol

Thương hàn và phó thương hàn, nhiễm khuẩn đường ruột, niệu đạo, mắt hột ho gà.

IM: 1-3g/ngày -Mẫn cảm với thuốc.

-Phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh dưới 5

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 142

Page 144: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

tháng.

197 Gatifloxacin Viên 200 mg

Tequin Điều trị nhiễm trùng hô hấp.

Uống 400mg/ngày liều duy nhất.

-Mẫn cảm với thuốc.

198 Cefalexin Viên nang 500mg

Sporidex Nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm tai giữa, nhiễm trùng da và mô mềm.

NL: 1-2v/lần x2 lần/ngày

TE: 25-50 mg/kg cân nặng ngày chia làm nhiều lần.

Viêm tai giữa: 75-100 mg/kg cân nặng/ngày, chia làm 4 lần

-Quá mẫn cảm với thuốc.

199 Ciprofloxacin

250mg

500mg

Lyproquin

C-flot 500

Điều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm như nhiễm trùng hô hấp dưới nhiễm trùng khớp, nhiễm trùng tiểu, tiêu chảy nhiễm trùng.

Uống 250mg mỗi 12 giờ. Đối với vi khuẩn ít nhạy cảm nhiễm trùng hô hấp, nhiễm trùng da và cấu trúc da, nhiễm trùng khớp dùng 500mg mỗi 12 giờ.

-Mẫn cảm với thành phần của thuốc.

-Trẻ em.

200 Cefotaxim Thuốc tiêm 1g

Claforan Nhiễm trùng nặng do vi khuẩn nhạy cảm với đường hô hấp, thận và đường tiết niệu. viêm xương khớp, sinh dục kể cả lựu, vùng

Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi dùng 1 lọ/lần kiêm tĩnh mạch chậm 2 lần/ngày.

Nhiễm trùng

-Người mẫn cảm với thuốc.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 143

Page 145: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

bụng. nhiễm trùng huyết viêm nội tam mạc.

trung bình

1-2 lọ x2 lần/ngày

-Nhiễm trùng nặng 2-3 lọ x2-4 lần/ngày.

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 144

Page 146: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 145

Page 147: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 146

Page 148: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 147

Page 149: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 148

Page 150: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 149

Page 151: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 150

Page 152: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 151

Page 153: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 152

Page 154: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 153

Page 155: Khóa Luận Tốt Nghiệp

BÁO CÁO THỰC TẬP TRƯỜNG TRUNG CẤP ÂU LẠC – HUẾ

Đào Th Tuy t Ánh – L p K4 D c Sĩ A4ị ế ớ ượ Page 154