5
7/22/2019 KL td muối http://slidepdf.com/reader/full/kl-td-muoi 1/5 Câu 1 Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dch g  ồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các ph n ng xảy ra hoàn toàn thì thu đượ c m2 gam ch  ấ t r  ắn X. N  ế u cho m2 gam X tác dng với lượng dư dung dị ch HCl thì thu được 0,336 lít khí ( đktc). Giá trị ca m1 và m2 l  ần lượt là A 8,10 và 5,43. B 1,08 và 5,43. C 0,54 và 5,16. D 1,08 và 5,16. Câu 2 Cho 29,8 gam h  ỗn hp bt g  ồm Zn và Fe vào 600 ml dung d ch CuSO4 0,5M. Sau khi các phn ng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dch X và 30,4 gam h  ỗn hp kim loi. Ph  ần trăm về  kh  ối lượng ca Fe trong h  ỗn hợp ban đầu là A 56,37%. B 37,58%. C 64,42%. D 43,62%. Câu 3 Cho 2,7 gam h  ỗn hp bt X g  ồm Fe và Zn tác d ng vi dung dch CuSO4. Sau mt thi gian, thu được dung dch Y và 2,84 gam ch  ấ t r  ắn Z. Cho toàn b Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi các phn ng k  ế t thúc thì kh  ối lượng ch  ấ t r  ắn gim 0,28 gam và dung d ịch thu được ch cha mt mu  ối duy nh  ấ t. Ph  ần trăm khối lượ ng ca Fe trong X là A 58,52%. B 41,48%. C 48,15%. D 51,85%. Câu 4 Cho m gam bt Cu vào 400 ml dung d ch AgNO3 0,2M, sau mt thi gian phn ứng thu được 7,76 gam h  ỗn hp ch  ấ t r  ắn X và dung dch Y. Lc tách X, r  ồi thêm 5,85 gam bt Zn vào Y, sau khi phn ng xảy ra hoàn toàn thu đượ c 10,53 gam ch  ấ t r  ắn Z. Giá tr ca m là A 3,84 B 6,40 C 5,12 D 5,76 Câu 5 M48.5. Cho m gam Mg vào dung dch cha 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau m t thi gian thu được 19,44 gam k  ế t ta và dung dch X cha 2 mu  ối. Tách l  ấ y k  ế t ta, thêm ti  ế p 8,4 gam bt s  ắt vào dung dch X, sau khi các ph n ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam k  ế t ta. Giá tr ca m là: A 4,8 gam. B 4,32 gam. C 4,64 gam. D 5,28 gam. Câu 6 L  ắc 13,14 gam Cu vi 250 ml dung dch AgNO3 0,6M mt thời gian thu được 22,56 gam ch  ấ t r  ắn A và dung dch B. Nhúng thanh kim loi M nng 15,45 gam vào dung dch B khu  ấy đều đế n khi phn ng hoàn toàn thu được dung dch ch cha mt mu  ối duy nh  ấ t và 17,355 gam ch  ấ t r  ắn Z. Kim loi M là: A Zn B Mg C Pb D Fe Câu 7 Cho h  ỗn hp kim loi Mg, Zn, Fe vào dung dch cha AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thu được dung dch X g  ồm 3 mu  ối và ch  ấ t r  ắn Y g  ồm ba kim loi. Ba mu  ối trong X là A Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 B Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 C Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 D Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3

KL td muối

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: KL td muối

7/22/2019 KL td muối

http://slidepdf.com/reader/full/kl-td-muoi 1/5

Câu 1 Cho m1 gam Al vào 100 ml dung dịch g ồm Cu(NO3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản ứng

xảy ra hoàn toàn thì thu được m2 gam ch ấ t r ắn X. N ế u cho m2 gam X tác dụng với lượng dư dung dịch

HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 l ần lượt là

A 8,10 và 5,43. B 1,08 và 5,43. C 0,54 và 5,16. D 1,08 và 5,16.

Câu 2 Cho 29,8 gam h ỗn hợp bột g ồm Zn và Fe vào 600 ml dung d ịch CuSO4 0,5M. Sau khi các phản

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam h ỗn hợp kim loại. Ph ần trăm về kh ối lượng của

Fe trong h ỗn hợp ban đầu là

A 56,37%. B 37,58%. C 64,42%. D 43,62%.

Câu 3 Cho 2,7 gam h ỗn hợp bột X g ồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, thu

được dung dịch Y và 2,84 gam ch ấ t r ắn Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), sau khi các

phản ứng k ế t thúc thì kh ối lượng ch ấ t r ắn giảm 0,28 gam và dung dịch thu được chỉ chứa một mu ối duy

nh ấ t. Ph ần trăm khối lượng của Fe trong X là

A 58,52%. B 41,48%. C 48,15%. D 51,85%.

Câu 4 Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được

7,76 gam h ỗn hợp ch ấ t r ắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, r ồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam ch ấ t r ắn Z. Giá trị của m là

A 3,84 B 6,40 C 5,12 D 5,76

Câu 5 M48.5. Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời

gian thu được 19,44 gam k ế t tủa và dung dịch X chứa 2 mu ối. Tách l ấ y k ế t tủa, thêm ti ế p 8,4 gam bột s ắt

vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam k ế t tủa. Giá trị của m là:

A 4,8 gam. B 4,32 gam. C 4,64 gam. D 5,28 gam.

Câu 6 L ắc 13,14 gam Cu với 250 ml dung dịch AgNO3 0,6M một thời gian thu được 22,56 gam ch ấ t r ắn

A và dung dịch B. Nhúng thanh kim loại M nặng 15,45 gam vào dung dịch B khu ấy đều đế n khi phản ứng

hoàn toàn thu được dung dịch chỉ chứa một mu ối duy nh ấ t và 17,355 gam ch ấ t r ắn Z. Kim loại M là:

A Zn B Mg C Pb D Fe

Câu 7 Cho h ỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng xảy

ra hoàn toàn thu được dung dịch X g ồm 3 mu ối và ch ấ t r ắn Y g ồm ba kim loại. Ba mu ối trong X là

A Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2

B Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3

C Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2

D Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3

Page 2: KL td muối

7/22/2019 KL td muối

http://slidepdf.com/reader/full/kl-td-muoi 2/5

Câu 8 Nhúng một thanh Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một

thời gian l ấ y thanh kim loại ra cân lại th ấ y kh ối lượng tăng 8,4 gam. Khối lượng Mg đã phản ứng là:

A 6,96 gam. B 24 gam. C 22,8 gam. D 25,2 gam.

Câu 9 Cho 12,8 gam kim loại X hóa trị II phản ứng hoàn toàn với khí Cl2 thu được mu ối Y. Hòa tan mu ối

Y vào nước để được 400 ml dd Z. Nhúng thanh Zn nặng 13,0 gam vào Z, sau một thời gian th ấ y kim loại X

bám vào thanh Zn và kh ối lượng thanh Zn lúc này là 12,9 gam, n ồng độ ZnCl2 trong dd là 0,25M. Kim loại

X và n ồng độ mol của mu ối Y trong dd Z l ần lượt là

A Cu; 0,5M. B Fe; 0,57M C Cu; 0,25M D Fe; 0,25M

Câu 10 Cho 5,4 gam bột Al phản ứng vừa đủ với dung dịch mu ối MSO4 được dung dịch X. Kh ối lượng

ch ấ t tan trong dung dịch X giảm 10,2 gam so với dung dịch MSO4. Công thức của MSO4 là

A CuSO4 B FeSO4 C ZnSO4 D CrSO4

Câu 11 L ấ y 2 thanh kim loại cùng kh ối lượng cùng một kim loại M hóa trị 2. Thanh 1 nhúng vào dung

dịch CuCl2; thanh 2 vào dung dịch CdCl2, hai dung dịch này có cùng th ể tích và cùng n ồng độ mol. Sau

một thời gian, thanh 1 có kh ối lượng tăng 1,2%; thanh 2 tăng 8,4%. Số mol mu ối trong 2 dung dịch giảm

như nhau. Kim loại M là

A Zn B Fe C Mg D Ni

Câu 12 Hai thanh kim loại X cùng ch ất, đều có kh ối lượng là a gam. Thanh thứ nh ấ t nhúng vào 100 ml

dung dịch AgNO3; thanh thứ 2 nhúng vào 1,51 lít dung d ịch Cu(NO3)2. Sau 1 thời gian l ấ y 2 thanh kim

loại ta th ấy thanh 1 tăng khối lượng, thanh 2 giảm kh ối lượng nhưng tổng kh ối lượng 2 thanh v ẫn là 2a

gam, đồng thời trong dung dịch th ấ y n ồng độ mol của mu ối kim loại X trong dung dịch Cu(NO3)2 g ấ p 10

l ần trong dd AgNO3. Kim loại X là (bi ế t X có hóa trị 2)

A Cd B Zn C Pb D Fe.

Câu 13 Cho h ỗn hợp bột g ồm 1,4 gam Fe và 0,24 gam Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4 khu ấy đế n phản

ứng hoàn toàn thu được 2,2 gam ch ấ t r ắn. N ồng độ mol của dung dịch CuSO4 là

A 0,15M B 0,12M C 0,08M D 0,25M

Câu 14 Cho 8,3 gam h ỗn hợp X g ồm (Al, Fe) vào 200 ml dung dịch CuSO4 1,05M. Sau khi phản ứng hoàn

toàn thu được 15,68 gam ch ấ t r ắn Y g ồm 2 kim loại. Kh ối lượng của Fe có trong h ỗn hợp X là

A 3,36 B 4,48 C 5,6 D 2,24

Câu 15 Cho 19,4 gam h ỗn hợp X (Cu, Zn) vào 1 lít dung d ịch FeCl3 0,5M, khi phản ứng k ết thúc thu được

dung dịch Y và 3,2 gam ch ấ t r ắn Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 loãng không th ấ y khí thoát ra. Dung dịch

Y cho tác dụng với dung dịch NH3 dư được m gam k ế t tủa. Giá trị của m là

A 27,5 B 90,0 C 45,0 D 69,7

Page 3: KL td muối

7/22/2019 KL td muối

http://slidepdf.com/reader/full/kl-td-muoi 3/5

Câu 16 Trộn hai dung dịch AgNO3 0,42M và Pb(NO3)2 0,36M với th ể tích b ằng nhau được dung dịch X.

Cho 0,81 gam bột Al vào 100 ml dung dịch X tới phản ứng hoàn toàn được m gam ch ấ t r ắn Y. Giá trị của

m là A 4,851 B 4,554 C 6,525 D 6,291

Câu 17 Cho m gam Mg vào 100 ml dung dịch chứa CuSO4 0,1M và FeSO4 0,1M. Sau khi phản ứng hoàn

toàn được dung dịch X chứa 2 ion kim loại. Thêm NaOH dư vào dung dịch X được k ế t tủa Y. Nung Y ngoàikhông khí đế n kh ối lượng không đổi được ch ấ t r ắn Z nặng 1,2 gam. Giá trị của m là

A 0,24 B 0,36 C 0,48 D 0,12

Câu 18 Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch X chứa h ỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng

xong, thu được 3,44 gam ch ấ t r ắn Y và dung dịch Z. Tách Y r ồi cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch

NaOH dư thì được 3,68 gam k ế t tủa hai hiđroxit kim loại. Nung k ế t tủa trong không khí đế n kh ối lượng

không đổi được 3,2 gam ch ấ t r ắn. Giá trị của m và n ồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch X l ần lượt

A 1,68; 0,05M B 1,68; 0,15M C 0,56; 0,05M D 1,12; 0,15M

Câu 19 Cho 12 gam Mg vào 1 lít dung dịch h ỗn hợp g ồm XSO4 và YSO4 có cùng n ồng độ mol là 0,1M.

Sau phản ứng thu được 19,2 gam ch ấ t r ắn T. Cho toàn bộ T tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thấ y

có 6,4 gam một kim loại không tan. Hai kim loại X, Y l ần lượt là (bi ế t các phản ứng xảy ra hoàn toàn và

tính khử của Mg > X > Y)

A Zn, Cu B Fe, Cu C Fe, Ni D Ni, Cu

Câu 20 Cho h ỗn hợp X chứa 0,05 mol Fe và 0,03 mol Al tác dụng với 100 ml dung dịch chứa AgNO3 và

Cu(NO3)2. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 8,12 gam ch ấ t r ắn Z g ồm 3 kim loại. Cho ch ấ t r ắn Z tác

dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,03 mol H2. N ồng độ mol của AgNO3 và Cu(NO3)2 trong dung dịchX l ần lượt là

A 0,3M; 0,5M B 0,5M; 0,3M C 0,4M; 0,4M D 0,7M; 0,3M

Câu 21 Nhúng một thanh nhôm nặng 45 gam vào 400 ml dung d ịch CuSO4 0,5M. Sau một thời gian l ấ y

thanh nhôm ra cân lại th ấ y nặng 46,38 gam. Kh ối lượng Cu thoát ra là:

A 0,64 gam. B 1,28 gam. C 1,92 gam. D 2,56 gam.

Câu 22 Nhúng một thanh kim loại hóa trị II vào dung dịch CuSO4 dư. Sau phản ứng, kh ối lượng thanh

kim loại giảm 0,24 gam. Cũng thanh kim loại đó nế u nhúng vào dung dịch AgNO3 dư thì khi phản ứngxong kh ối lượng thanh kim loại tăng 0,52 gam. Kim loại hóa trị II là:

A Zn. B Cd. C Sn. D Al.

Câu 23 Ngâm một vật b ằng Cu có kh ối lượng 15 gam trong 340 gam dung d ịch AgNO3 6%. Sau một thời

gian l ấ y vật ra th ấ y kh ối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 25%. Kh ối lượng của vật sau phản ứng là:

A 3,24 gam. B 2,28 gam. C 17,28 gam. D 24,12 gam

Page 4: KL td muối

7/22/2019 KL td muối

http://slidepdf.com/reader/full/kl-td-muoi 4/5

Câu 24 Cho 3,78 gam bột nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch mu ối XCl3 tạo thành dung dịch Y. kh ối

lượng ch ấ t tan trong dung dịch Y giảm 4,06 gam so với dung dịch XCl3. Xác định công thức của mu ối

XCl3:

A InCl3. B GaCl3. C FeCl3. D CrCl3.

Câu 25 Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa 8,32 gam CdSO4. Sau khử hoàn toàn ion Cd2+ kh ối lượng

thanh Zn tăng 2,35% so với ban đầu. Hỏi kh ối lượng thanh Zn ban đầu là:

A 80 gam. B 72,5 gam. C 70 gam. D 83,4 gam.

Câu 26 Nhúng thanh kim loại R hóa trị II vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian l ấ y thanh kim loại ra

th ấ y kh ối lượng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh kim loại này vào dung dịch Pb(NO3)2, sau một thời

gian th ấ y kh ối lượng thanh tăng 7,1%. Biế t r ằng s ố mol R tham gia hai phản ứng là như nhau. Kim loại R

là:

A Cd. B Zn. C Fe. D Sn.

Câu 27 Cho 28 gam Fe vào dung dịch chứa 1,1 mol AgNO3, k ế t thúc phản ứng thu được ch ấ t r ắn X và

sau khi cô cạn dung dịch mu ối thu được m gam mu ối khan. Giá trị của m là:

A 31,4. B 96,2 C 118,8 D 108.

Câu 28 Ngâm một lá Zn trong 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M, sau đó lấ y thanh Zn ra r ồi cho ti ế p dung

dịch HCl vào dung dịch vừa thu được thì không th ấ y hiện tượng gì. Hỏi kh ối lượng lá Zn tăng hay giảm

bao nhiêu gam so với ban đầu:

A Tăng 0,755 gam. B Giảm 0,567 gam. C Tăng 2,16 gam. D Tăng 1,08 gam

Câu 29 Nhúng một bản Zn nặng 5,2 gam vào 100 ml dung d ịch CuSO4. Sau một thời gian l ấ y bản Zn ra

cân lại chỉ còn nặng 5,18 gam. Kh ối lượng Cu bám trên bản Zn là:

A 1,00 gam. B 0,99 gam. C 1,28 gam. D 1,12 gam.

Câu 30 Ngâm một bản Zn vào 0,2 lít dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng k ế t thúc, l ấ y bản Zn ra, s ấ y khô

th ấ y kh ối lượng bản Zn tăng 15,1 gam. Nồng độ mol của dung dịch AgNO3 là:

A 0,5M. B 1,0M C 0,75M D 1,5M.

Câu 31 Một thanh kim loại M (hoá trị II) được nhúng vào 1 lít dd FeSO4 sau phản ứng th ấ y kh ối lượng

thanh tăng lên 16 gam. Nế u nhúng cùng thanh kim loại ấ y vào 1 lít dd CuSO4 thì kh ối lượng thanh tăng

lên 20 gam. Bi ế t r ằng các phản ứng trên đều xảy ra hoàn toàn và sau phản ứng còn kim loại M, hai dung

dịch FeSO4 và CuSO4 có cùng n ồng độ mol. Kim loại M là:

A Mg B Zn C Pb D Cr.

Page 5: KL td muối

7/22/2019 KL td muối

http://slidepdf.com/reader/full/kl-td-muoi 5/5

Câu 32 Một thanh kim loại R hóa trị II nhúng vào dung dịch CuSO4 thì kh ối lượng thanh giảm 1% so với

ban đầu. Cùng thanh R nhúng vào dung dịch Hg(NO3)2 thì kh ối lượng tăng 67,5% so với ban đầu. Xác

định R bi ết độ giảm s ố mol của Cu2+ b ằng 2 l ần s ố mol của Hg2+. Kim loại R là:

A Zn. B Mg C Fe D Pb

Câu 33 Cho bột s ắt tác dụng với dung dịch chứa 0,02 mol AgNO3 và 0,01 mol Cu(NO3)2. Phản ứng k ế t

thúc thu được ch ấ t r ắn X có kh ối lượng 3 gam. Trong X có:

A Ag, Fe. B Ag, Cu. C Ag, Cu, Fe. D Cu, Fe.

Câu 34 Cho 2,24 gam bột s ắt vào 200 ml dung dịch h ỗn hợp h ỗn hợp g ồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2

0,5M. Khu ấy đều đế n phản ứng hoàn toàn, thu được ch ấ t r ắn X và dung dịch Y. Kh ối lượng ch ấ t r ắn X là:

A 4,08 gam. B 2,08 gam. C 1,80 gam. D 4,12 gam.

Câu 35 Cho 0,96 gam bột Mg vào 100 ml dung dịch h ỗn hợp g ồm AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 1M. Khu ấ y

đều đế n phản ứng hoàn toàn thu được ch ấ t r ắn X và dung dịch Y. Sục khí NH3 dư vào Y, lọc l ấ y k ế t tủa

đem nung ở nhiệt độ cao đế n kh ối lượng không đổi thì thu được ch ấ t r ắn có kh ối lượng là:

A 2,4 gam. B 1,52 gam. C 1,6 gam. D 1,2 gam.

Câu 36 Nhúng một thanh s ắt nặng 100 gam vào 500 ml dung d ịch h ỗn hợp CuSO4 0,08M và Ag2SO4

0,004M. Giả sử t ấ t cả Cu, Ag sinh ra đều bàm vào thanh s ắt. Sau một thời gian l ấ y thanh s ắt ra cân lại

được 100,48 gam. Kh ối lượng ch ấ t r ắn bám vào thanh s ắt là:

A 1,28 gam. B 0,432 gam. C 1,712 gam. D 2,144 gam.

Câu 37 Cho 12 gam Mg vào dung dịch chứa hai mu ối FeCl2 và CuCl2 có cùng n ồng độ 2M, th ể tích dungdịch là 100ml. Sau đó lấ y dung dịch sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch KOH dư. Tính khối lượng

k ế t tủa thu được.

A 23,2 gam. B 22,3 gam. C 24,6 gam. D 19,8 gam.

Câu 38 Cho 2,78 gam h ỗn hợp X g ồm Al và Fe theo tỉ lệ mol 1:2 tác dụng với 100 ml dung dịch Y chứa

h ỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)3 thu được dung dịch E và 5,84 gam ch ấ t r ắn D g ồm 3 kim loại. Cho D tác

dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,448 lít H2 (đktc). Biế t các phản ứng xảy ra hoàn toàn. N ồng độ 

mol các mu ối trong Y theo thứ tự trên là:

A 0,2M và 0,4M. B 0,3M và 0,4M. C 0,3M và 0,2M. D 2M và 4M.

Câu 39 Cho h ỗn hợp chứa 0,05 mol Fe và 0,03 mol Al tác dụng với 100 ml dung dịch Y g ồm AgNO3 và

Cu(NO3)2 có cùng n ồng độ mol. Sau phản ứng thu được ch ấ t r ắn Z g ồm 3 kim loại. Cho Z tác dụng với

dung dịch HCl dư thu được 0,035 mol khí. N ồng độ mol của m ỗi mu ối trong Y là:

A 0,3M. B 0,4M. C 0,42M. D 0,45M.