44
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT ỔN ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA ÔTÔ Câu 1: Ô tô thực hiện quay vòng bằng cách:(chọn câu sai) a. quay vòng các bánh xe dẫn hướng phía trước b. quay vòng các bánh xe dẫn hướng phía trước và phía sau c.* truyền những mômen quay có các trị số giống nhau tới các bánh xe dẫn hướng chủ động bên phải, bên trái và phanh bánh xe phía trong so với tâm quay vòng d. truyền những mômen quay có các trị số khác nhau tới các bánh xe dẫn hướng chủ động bên phải, bên trái và phanh bánh xe phía trong so với tâm quay vòng Câu 2: Ô tô thực hiện quay vòng bằng cách: a. quay vòng các bánh xe dẫn hướng phía trước và phía sau b. truyền những mômen quay có các trị số giống nhau tới các bánh xe dẫn hướng chủ động bên phải, bên trái và phanh bánh xe phía trong so với tâm quay vòng c. truyền những mômen quay có các trị số khác nhau tới các bánh xe dẫn hướng chủ động bên phải, bên trái và phanh bánh xe phía trong so với tâm quay vòng d.* cả a và c đều đúng 1

Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Embed Size (px)

DESCRIPTION

a

Citation preview

Page 1: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

ỔN ĐỊNH CHUYỂN ĐỘNG CỦA ÔTÔ

Câu 1: Ô tô thực hiện quay vòng bằng cách:(chọn câu sai)

a. quay vòng các bánh xe dẫn hướng phía trướcb. quay vòng các bánh xe dẫn hướng phía trước và phía sauc.* truyền những mômen quay có các trị số giống nhau tới các bánh xe dẫn hướng chủ động bên phải, bên trái và phanh bánh xe phía trong so với tâm quay vòngd. truyền những mômen quay có các trị số khác nhau tới các bánh xe dẫn hướng chủ động bên phải, bên trái và phanh bánh xe phía trong so với tâm quay vòng

Câu 2: Ô tô thực hiện quay vòng bằng cách:

a. quay vòng các bánh xe dẫn hướng phía trước và phía saub. truyền những mômen quay có các trị số giống nhau tới các bánh xe dẫn hướng chủ động bên phải, bên trái và phanh bánh xe phía trong so với tâm quay vòngc. truyền những mômen quay có các trị số khác nhau tới các bánh xe dẫn hướng chủ động bên phải, bên trái và phanh bánh xe phía trong so với tâm quay vòngd.* cả a và c đều đúng

Câu 3: Biểu thức về mối quan hệ góc quay vòng của bánh xe dẫn hướng bên trong 1 và bên ngoài 2.

a. b.

c. d. *

Câu 4: Độ sai lệch giữa góc quay vòng thực tế và lý thuyết cho phép lớn nhất ở những góc quay lớn là:

a.* 1,50 b. 20

c. 2,50 d. 30

Câu 5: Bán kính quay vòng đối với ô tô có hai bánh xe dẫn hướng phía trước là:

1

Page 2: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

a. * b.

c. d.

Câu 6: Bán kính quay vòng đối với ô tô có tất cả các bánh xe đều là bánh xe dẫn hướng là:

a. b.

c.* d.

Câu 7: Bán kính quay vòng đối với ô tô có hai bánh xe dẫn hướng phía trước so với xe có tất cả các bánh xe đều là bánh xe dẫn hướng:

a. bằng nhau b.* lớn hơn 1/2c. nhỏ hơn 3/4 d. nhỏ hơn 1/2

2

Page 3: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

Câu 8: Vận tốc góc của xe khi quay vòng:

a. tỉ lệ thuận với bán kính quay vòng b.* tỉ lệ nghịch với góc quay vòng.c. tỉ lệ thuận với chiều dài cơ sở d. tỉ lệ nghịch với vận tốc tịnh tiến của tâm trục sau

Câu 9: Gia tốc góc của xe khi quay vòng:

a. b.

c. d.*

Câu 10: Lực quán tính tác dụng theo trục của ô tô máy kéo trong trường hợp ô tô máy kéo chuyển động đều theo một quỹ đạo tròn:

a. b.

c.* d.

Câu 11: Lực quán tính tác dụng vuông góc với trục của ô tô máy kéo trong trường hợp ô tô máy kéo chuyển động đều theo một quỹ đạo tròn:

a. b.

c. d.*

Câu 12: Bán kính quay vòng trong trường hợp lốp bị biến dạng của bánh trước một góc và bánh sau :

a.* b.

c. d.

Câu 13: Quay vòng nào làm cho xe chuyển động không ổn định nhất:

a. quay vòng trung hòa b. quay vòng thiếuc.* quay vòng thừa d. cả b và c đều đúng

3

Page 4: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

Câu 14: Quay vòng nào mà xe có khả năng tự giữ được hướng chuyển động thẳng:

a. quay vòng trung hòa b.* quay vòng thiếuc. quay vòng thừa d. cả a và b đều đúng

Câu 15: Quay vòng nào mà để cho xe chuyển động ổn định thì người lái phải quay tay lái:

a. quay vòng trung hòa b. quay vòng thiếuc. quay vòng thừa d.* cả a và c đều đúng

Câu 16: Xe quay vòng trung hòa:

a. ; b. ; c. ; d.* ;

Câu 17: Xe quay vòng thiếu:

a.* ; b. ; c. ; d. ;

Câu 18: Xe quay vòng thừa:

a. ; b. ; c. ; d.* ;

Câu 19: Xe quay vòng trung hòa:

a. Lực ly tâm cùng chiều với lực tác động Yb. Lực ly tâm ngược chiều với lực tác động Yc.* Lực ly tâm không có, chỉ có lực tác động Yd. Lực ly tâm vuông góc lực tác động Y

Câu 20: Xe quay vòng thiếu:

a. Lực ly tâm cùng chiều với lực tác động Yb.* Lực ly tâm ngược chiều với lực tác động Yc. Lực ly tâm vuông góc với lực tác động Yd. Lực ly tâm và lực tác động Y không có

Câu 21: Xe quay vòng thừa:

4

Page 5: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

a.* Lực ly tâm cùng chiều với lực tác động Yb. Lực ly tâm ngược chiều với lực tác động Yc. Lực ly tâm vuông góc với lực tác động Yd. Lực ly tâm và lực tác động Y không có

Câu 22: Mômen ổn định trong trường hợp góc nghiêng của trục quay đứng trong mặt phẳng ngang:

a. b.* c. d.

Câu 23: Mômen ổn định trong trường hợp góc nghiêng của trục quay đứng trong mặt phẳng dọc:

a.* b. c. d.

Câu 24: Mômen ổn định trong trường hợp có sự ảnh hưởng đàn hồi của lớp:

a.* b. c. d.

Câu 25: Góc nghiêng ngang của trụ đứng của các ô tô hiện nay thường dao động trong giới hạn từ:

a.* b. c d

5

Page 6: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

Câu 26: Góc nghiêng dọc của trụ đứng của các ô tô hiện nay thường dao động trong giới hạn từ:

a.* b. c. d.

Câu 27: Công dụng của góc doãng:

a. làm cho bánh xe bị nghiêng theo chiều dưới tác động của trọng lượngb.* tạo nên thành phần chiều trục từ trọng lực xe chống lại lực

giữ cho bánh xe trên trục của cam quayc. tăng cánh tay đoàn C của phản lực tiếp tuyến đối với trục trụ đứngd. giảm tải trọng tác dụng lên dẫn động lái nhưng làm tăng lực lên vành tay lái

Câu 28: Công dụng góc doãng:(chọn câu sai)

a. ngăn ngừa khả năng bánh xe bị nghiêng theo chiều ngược lại dưới tác động của trọng lượng b. tạo nên thành phần chiều trục từ trọng lực xe chống lại lực

giữ cho bánh xe trên trục của cam quayc.* tăng cánh tay đoàn C của phản lực tiếp tuyến đối với trục trụ đứngd. giảm tải trọng tác dụng lên dẫn động lái và giảm lực lên vành tay lái

Câu 29: Công dụng góc chụm:

a. ngăn ngừa khả năng gây ra độ chụm dương do tác dụng của lực cản lănb.* làm giảm ứng suất trong vùng tiếp xúc của bánh xe với mặt đường c. giảm cánh tay đoàn C của phản lực tiếp tuyến đối với trục trụ đứngd. giảm tải trọng tác dụng lên dẫn động lái và giảm lực lên vành tay lái

Câu 30: Biện pháp để giảm dao động góc:(chọn câu sai)

6

Page 7: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

a. cân bằng động các bánh xeb. giảm khe hở do mài mòn trong các chi tiết cầu trướcc.* giảm độ cứng hệ thống láid. điều chỉnh đúng đẫn động lái

HỆ THỐNG PHANH

Câu 1: Lực phanh sinh ra ở bánh xe phanh:

a. tỉ lệ thuận với bán kính làm việc của bánh xe b. tỉ lệ nghịch với moment phanh

c.* tỉ lệ thuận với hệ số bám d. cả c và b đều đúng

Câu 2: Lực phanh cực đại sinh ra tại bánh xe phanh phụ thuộc vào:

a. Lực tác động lên bàn đạp phanh b.* tình trạng mặt đường

c. vật liệu tạo ma sát của hệ thống phanh d. bộ trợ lực của cơ cấu phanh

Câu 3: Lực phanh cực đại sinh ra tại bánh xe phanh bị giới hạn bởi:

a. vận tốc chuyển động của xe b.* tải trọng đặt lên bánh xe phanh

c. lực cản lăn d. bán kính bánh xe phanh

7

Page 8: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

Câu 4: Lực hãm tổng cộng sinh ra trên bánh xe phanh

a.* tỉ lệ nghịch với khối lượng bánh xe b. tỉ lệ nghịch với lực cản lăn

c. tỉ lệ thuận với khối lượng xe d. cả a và c đều đúng

Câu 5: Lực phanh sinh ra trên bánh xe phanh phụ thuộc vào

a. tọa độ trọng tâm xe b. chiều cao trọng tâm xe

c. gia tốc trọng trường tại nơi xe chuyển động d.* tất cả a, b, c đều đúng

Câu 6: Lực phanh sinh ra trên bánh xe phanh

a.* tỉ lệ thuận với khối lượng xe b. tỉ lệ thuận với chiều dài cơ sở của xe

c. tỉ lệ nghịch với khối lượng xe d. cả a và b đều đúng

Câu 7: Lực quán tính của ô tô phụ thuộc vào

a. lực cản lăn b. lực cản không khí

c.* khối lượng xe d. cả c và b đều đúng

Câu 8: Khi phanh lực cản không khí, lực cản lăn và lực quán tính có quan hệ

a. b.

c. d.*

Câu 9: Khi phanh (so với trước lúc phanh)

a.* tải trọng cầu sau giảm b. tải trọng cầu trước giảm

c. tải trọng cầu sau tăng d. cả a và b đều đúng

Câu 10: Khi phanh (không ABS)

a. tải trọng cầu sau lớn hơn cầu trước b. tải trọng cầu sau nhỏ hơn cầu trước

c. tải trọng hai cầu bằng nhau d.* không xác định được

8

Page 9: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

Câu 11: Khi phanh (so với trước lúc phanh)

a.* trọng tâm xe dịch chuyển về cầu trước b. trọng tâm xe dịch chuyển về cầu sau

c. không xác định được d. cả a và c đều đúng

Câu 12: Khi xe phanh, tỉ số lực phanh cầu trước và cầu sau phụ thuộc vào

a. khối lượng xe b. chiều dài cơ sở của xe

c.* tọa độ trọng tâm xe d. tất cả đều đúng

Câu 13: Khi xe phanh gấp (phanh ngặt) gia tốc chậm dần cực đại phụ thuộc vào

a. khối lượng của bộ vi sai b. khối lượng trục Các Đăng

c. hệ số bám mặt đường d.* tất cả đều đúng

Câu 14: Thời gian phanh nhỏ nhất của ô tô

a. tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường b. tỉ lệ nghịch với hệ số trọng số quay

c.* tỉ lệ thuận với vận tốc đầu d. tỉ lệ thuận với hệ số bám mặt đường

Câu 15: Trên đường tốt, quãng đường phanh của ô tô phụ thuộc chủ yếu vào

a. gia tốc trọng trường b. hệ số khối lượng quay

c. lực cản lăn d.* vận tốc bắt đầu phanh

Câu16: Bộ đều hòa lực phanh có tác dụng

a. thay đổi lực phanh theo hệ số bám

b.* phân bố lực phanh trên các cầu xe theo sự thay đổi trọng tâm xe

c. cả b và d đều đúng

d. tăng thời gian phanh

Câu 17: Bộ đều hòa lực phanh nhằm

9

Page 10: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

a. tăng quãng đường phanh

b.* tạo moment phanh lớn theo tải trọng trên cầu sau

c. tạo lực phanh cực đại theo tải trọng trên mỗi cầu

d. tăng thời gian phanh

Câu 18: Bộ đều hòa lực phanh cơ khí nhằm

a. tăng lực phanh cầu trước khi tải trọng trên cầu tăng

b. tăng lực phanh cầu sau khi tải trọng lên cầu trước

c.* thay đổi lực phanh cầu sau theo tải trọng tác dụng lên cầu

d. cả a và b đều đúng

Câu 19: Hệ thống phanh chống hãm cứng dùng để (chọn câu sai)

a. tạo moment phanh đều nhau trên các bánh xe

b.* điều chỉnh hệ số bám dọc lớn nhất

c. tạo ra lực bám lớn nhất

d. điều chỉnh hệ số bám ngang lớn nhất

Câu 20: Điều khiển phanh chống bó cứng dùng để

a. điều chỉnh moment phanh tăng khi độ trược vượt mức cho phép

b.* điều chỉnh lực phanh giảm khi độ trượt trên mức cho phép

c. điều chỉnh hệ số trượt ngang tối ưu

d. cả b và c đều đúng

Câu 21: Hệ thống phanh ABS chỉ bắt đầu hoạt động khi

a. tài xế đạp phanh b. tài xế phanh gấp

c.* khi xảy ra độ trượt lớn hơn giới hạn d. khi phanh trên đường xấu

Câu 22: Phanh không tách ly hợp thường dùng trong trường hợp

a. phanh xe trên đường đèo nếu có dốc dài b. phanh cho xe ngừng đột ngột (phanh gấp)

c. phanh xe trên đường trơn d.* cả a và c đều đúng10

Page 11: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

Câu 23: Quỹ đạo chuyển động của xe bị thay đổi là do

a.* khi phanh tài xế đánh tay lái

b. lực phanh trên các bánh xe không bằng nhau

c. lực li tâm

d. cả a và b đều đúng

Câu 24: Góc lệch quỹ đạo của ô tô khi phanh

a. tỉ lệ thuận với khối lượng ô tô b. tỉ lệ nghịch với thời gian

c. tỉ lệ nghịch với khối lượng ô tô c.* tỉ lệ thuận với thời gian

Chương I : Lực và momen tác dụng lên ôtô trong quá trình chuyển động

1) Đường đặc tính tốc độ động cơ là đồ thị chỉ sự phụ thuộc của …………..theo số vòng quay n.

a)Ne , Me, Gt, ge, φb) Ne , Gt, ge, f, φc*) Ne , Gt, ge, Me

d)Pf, Pw, φ, Ne , Me

2) Đường đặc tính tốc độ của động cơ nhân được bằng cách thí nghiệm trên bệ thử chế độ nhiên liệu.

a) Cầm chừng b)Tăng tốcc)Đóng hết cánh bướm ga đối với động cơ xăngd*) Đặt thanh răng của bơm cao áp ứng chế độ cấp nhiên liệu hoàn toàn

3) Khi kéo hết thanh răng bơm cao áp hoặc mở hết bướm ga ta được :a) Đường đặc tính cục bộb) Đường đặc tính công suất có íchc) Đường đặc tính lực cảnd) *Đường đặc tính ngoài động cơ

4) Khi đặt thanh răng ở một vị trí bất kỳ ta có11

Page 12: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

a) 2 đường đặc tínhb) Đường đặc tính tốc độ ngoài và đường đặc tính tốc độ cục bộ c) Vô số đường đặc tính tốc độd) *1 đường đặc tính tốc độ cục bộ

5) Khi tăng tốc vòng quay trục khuỷu động cơlơn hơn giá trị nN ( số vòng quay công suất cực đại) thì:a) Công suất sẽ tăng lên một ítb) Công suất sẽ không thay đổic) *Công suất sẽ giảmd) Lực kéo tăng lên để thắng lực cản

6) Khả năng thích ứng của động cơ đối với sự tăng tải do các ngoại lực tác dụng được xét theo công thức:

a) K=

b) K=

c) K=

d) *K=

7) Để xây dựng đường đặc tính tốc độ ngoài của động cơ , người ta áp dụng công thức:

a) Ne=Nmax[a 2+

3]

b) Ne=Memax[a 2+

3]

c) *Ne=Nmax[a 2+

3]

d) Ne=Me[a 2+

3]

8) Momen xoắn của động cơ được tính theo công thức:

a) Me= ( Nm )

b) Me= ( Nm )12

Page 13: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

c) Me= ( Nm)

d) *Me= ( Nm)

9) Lực kéo tiếp tuyến Pk là:a) Lực cầu chủ động tác dụng lên mặt đườngb) Lực thắng được các lực cản tác dụng lên xec) Lực phát sinh tại bánh xe chủ độngd) Lực mà mặt đường tác dụng lên bánh xe

10) Công suất ở bánh xe chủ động được thể hiện qua các thông số:a) Momen xoắn và tỉ số truyền lựcb) Tỷ số truyền hợp số và truyền lực cuốic) *Momen xoắn và số vòng quay bánh xe chủ độngd) Số vòng quay bánh xe chủ động và lực kéo tiếp tuyến

11) Lực kéo tiếp tuyến của bánh xe chủ động có chiều:a) Ngược chiều với chiều chuyển độngb) Cùng chiều với chiều chuyển động và song song mặt đườngc) Cùng chiều với chiều chuyển động tại điểm tiếp xúc bánh xe bị động

với mặt đườngd) *Cùng chiều với chiều chuyển động tại điểm tiếp xúc bánh xe chủ động

với mặt đường12) Tỷ số truyền của hệ thống truyền lực được tính theo công thức:

a)

b)

c)

d) *

13) ih là tỉ số truyền của :a) Tỷ số truyền của hộp số phụb) Tỷ số truyền của hộp số chínhc) Tỷ số truyền lực cuốid) *Tỷ số truyền hợp số

13

Page 14: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

14) Tỷ số truyền lực cuối thường có ở:a) Ôtô có vận tải caob) Ôtô có vận tải thấpc) Ôtô 2 cầu chủ động d) *Máy kéo

15) Hộp số phụ thường có:a) 1 cấp sốb) *2 cấp sốc) 3 cấp sốd) 4 cấp số

16) Công suất truyền tới bánh xe chủ động sẽ là:a) *Ne= Nk + Nt

b) Nk= Ne + Nt +Nf

c) Nk= Ne + Nf +Ni

d) Ne= Nk + Ni +Nw

17)Hiệu suất truyền lực được tính theo công thức:

a)

b)

c) *

d)

18) Momen xoắn của bánh xe chủ động có chiều:a) Song song mặt đườngb) Vuông góc mặt đườngc) Ngược chiều chuyển động ôtôd) Cùng chiều chuyển động của ôtô

19) Momen xoắn được tính theo công thức:a) Mk=Me.ih.b) *Mk=Me.it.

c) Mk=Me.io.ih.ic.(1+ )

14

Page 15: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

d) Mk=Ne.ip.ih.20)Lực kéo tiếp tuyến Pk được sinh ra do:

a) Bánh xe tác dụng lên mặt đườngb) Tải trọng thẳng đứng của xe lên mặt đườngc) Momen xoắn bánh xe chủ động tác dụng lên mặt đườngd) Do phản lực tác dụng từ mặt đường lên bánh xe

21) Lực kéo tiếp tuyến của bánh xe chủ động được xác định theo công thức:

a)

b) *

c)

d)

22) Bánh xe bị trượt quay là do:a) Momen xoắn truyền từ bánh xe chủ động đến mặt đường quá béb) Hệ số bám của bánh xe chủ động với mặt đường quá lớnc) Hệ số bám của bánh xe chủ động với mặt đường quá béd) Hệ thống phanh bị bó cứng

23) Trọng lượng bám G càng tăng thì:a) Lực kéo càng tăngb) *Hệ số bám càng giảmc) Hệ số bám càng tăngd) Lực kéo không đổi

24) Để bánh xe chủ động không bị trượt quay thì:a) Pk < Pb) Pkmax > Pc) Pk P

15

Page 16: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

d) *Pkmax .Z

25) lực cản lăn là:a) *Lực tác dụng vuông góc mặt đường tại điểm tiếp xúc bánh xe chủ

động với mặt đường b) Lực tác dụng song song với mặt đường tại điểm cách nặt đường 1

khoảng bằng bán kính bánh xec) Lực tác dụng song song với mặt đường tại điểm tiếp xúc bánh xe với

mặt đườngd) Do tải trọng thẳng đứng tác dụng lên mặt đường tại điểm tiếp xúc của

bánh xe với mặt đường

26)Lực cản lên dốc là lực phát sinh do:a) Trọng lượng xe tác dụng lên mặt đườngb) Phản lực pháp tuyến mặt đường lên bánh xec) Là hợp lực bởi hai thành phần Gsin , Gcosd) *Là lực thành phần Gsin

27)Lực cản lên dốc tăng khi:a) Trọng lượng xe giảmb) Góc dốc nhỏ hơn 5o

c) Lực bám bánh xe với mặt đường tăngd) *Trọng lượng xe tăng

28) Lực cản không khía) Là lực cản do các phân tử không khí tác dụng vuông góc tiết diện xeb) Là lực cản do các phân tử không khí tác dụng song song diện tích của

xec) Là do áp lực không khí trên bề mặt thay đổid) *Là do các dòng xoáy khí phần sau gây ra ma sát giữa dòng khí với bề

mặt của chúng

29) Lực cản không khí tăng lên khi:16

Page 17: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

a) Hệ số cản không khí tăngb) Vận tốc xe lớnc) Diện tích cản chính diện lớnd) Tất cả đểu đúng

30) Khi xe có diện tích cản chính diện lớn chạy với vận tốc nhỏ thì:a) Lực cản không khí tăng lênb) Lực cản không khí không đổi c) Lực cản không khí tăng gấp đôid) *Lực cản không khí không đáng kể

31)Lực cản không khí được xác định theo công thức(khi v: vận tốc ôtô, vg:vận tốc gió):

a) Pw =K.F.vo

b) Pw =K.F(vo-vg)c) Pw =K.F(vo+ vg)d) *Pw =K.F(v ± vg)

32) Lực quán tính của ôtô phát sinh là do:a) Xe chuyển động chậm trên đường bằngb) Xe chuyển động nhanh trên đường dốcc) Gia tốc các khối lượng chuyển động quayd) *Xe chuyển động không ổn định trên đường dốc

33) Lực cản ở móc kéo ôtô được xác định theo công thức :a) *Pm= n.Q.Ψb) Pm= n.Q.fc) Pm= n.Qd) Pm= n.Q(f +i)

34) Điều kiện để ôtô có thể chuyển động được là:a) Pk ≥ Pφ ≥ Pcản

b) Pk ≤ Pφ ≤ Pcản

c) Pf +Pi +Pw ≤ Pk ≤ Pφ d) *Pcản ≤ Pk ≤ Pφ

17

Page 18: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

ĐỘNG LỰC HỌC TỔNG QUÁT CỦA ÔTÔ

35) Bán kính thiết kế của bánh xe là:a) Bán kính đo được từ tâm trục bánh xe đến mặt đường khi xe đứng yênb) Bán kính đo được từ tâm trục bánh xe đến mặt đường khi xe chuyển

động trên đường cứngc) *Bán kính theo kích thước tiêu chuẩn d) Bán kính đo được từ tâm trục bánh xe đến mặt đường khi xe chuyển

động trên đường mềm36)Bán kính thiết kế được xác định theo công thức:

a) ro =( B +d ).25,4 (mm)

b) (mm)

c) (mm)

d) * (mm)

37) Bán kính tĩnh là bán kính đo được khi:a) Xe chuyển động trên đường cứngb) Xe chuyển động chậm trên đường mềm c) Xe đứng yên trên dốcd) *Xe đứng yên trên đường bằng chịu tải trọng thẳng đứng

38) Bán kính động lực học phụ thuộc vào:a) φ , Me , Mp , G , áp suất không khí, Pj

b) Mk , Mp , G , f , áp suất không khí, Pj

c) *Mk , Mp , G , áp suất không khí, Pj

d) Me , Mp , G , áp suất không khí, Pj , Pφ

39) Bán kính làm việc trung bình của xe tính theo công thức:

18

Page 19: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

a) rb =Λ.rt

b) =Λ

c) *rb = Λ.ro

d) = Λ

40) Khi áp suất thay đổi thì:a) Bán kính thiết kế không đổib) *Bán kính trung bình thay đổic) Bán kính thiết kế và trung bình thay đổid) Độ biến dạng bánh xe không đổi khi xe lăn trên đường mềm

41) Khi xe chạy trên tốc độ 80 km/h thì :a) Hệ số cản lăn giảmb) Hệ số cản lăn không đổic) *Hệ số cản lăn tăngd) Hệ số cản lăn tăng lên nhưng sau đó giảm

42) Hệ số trượt được xác định theo công thức:

a) *

b)

c)

d)

43) Khi bánh xe bị trượt quay thì:a) V > 0, rb = 0 ,và δ =1b) v = 0, rb = ∞ và δ =1c) *v = 0, rb = 0 và δ =1d) v < 0, rb = ∞ và δ >1

44)Khi bánh xe bị trượt lếcha) rb = 0 , δ =1

19

Page 20: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

b) rb = ∞ , δ =1c) *rb = ∞, δ =-∞d) rb = 0 , δ =-∞

45)Khi bánh xe lăn không trượt

a) rb = ∞, δ =1b) rb = ∞, δ =0c) vl =0, δ =0d) *vl = v , δ =0

46)Theo sơ đồ lực tác dụng lên ôtô khi xe chuyển động lên dốc ta có:

a)

b)

c)

d) *

47)Theo sơ đồ lực cản tác dụng lên ôtô khi xe chuyển động lên dốc ta có:

a)

b)

c)

d) *

20

Page 21: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

48) Trường hợp khi xe chuyển động trên đường nằm ngang , không ổn định, không kéo móc

a)

b)

c) *

d)

49)Trường hợp khi xe chuyển động ổn định trên đường nằm ngang , không kéo móc

a) *

b)

c)

d)

50)Trường hợp xe đứng yên trên đường nằm nganga)

b) *

c)

d)

Chương: Tính Toán Sức Kéo Của Ô Tô

Câu 1: Số vòng quay của trục khuỷu động cơ và vận tốc chuyển động của ô tô (v) được biểu thị qua công thức

21

Page 22: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

a. b*.

c. d.

, , lần lượt là tốc độ động cơ (vòng/phút), bán kính bánh xe, tỉ số truyền của hệ thống truyền lực. Câu 2: Công suất cản của không khí được tính qua công thứca. b*. c. d. Trong đó W nhân tố cản không khí F diện tích cản chính dịên ô tô H chiều cao lớn nhât ô tô K hệ số cản không khí B chiều rộng cơ sở ô tô : vận tốc ô tô

Câu 3: Công suất do lực cản của mặt đường vớia. công suất cản do lực cản gió, công suất cản do lực cản dốc b. công suất cản mặt đường, công suất cản do lực quán tínhc. công suất do lực cản lăn, công suất cản do lực quán tínhd*. công suất cản do lực cản lăn, công suất cản do lực cản dốc

Câu 4: Phương trình cân bằng công suất của ô tô không kéo mooca. b*.c. d. với lần lượt là công suất do lực kéo, lực cản lăn, lực cản gió, lực cản dốc, lực cản quán tính, lực cản mooc, hệ thống truyền lực, động cơ.

Câu 5: Công suất dư của ô tô Nd nhằm để a. Tăng tốc đô của ô tô b. Khắc phục lực cản dốc khi độ dốc tăngc. Khắc phục lực cản mặt dường. d*. Cả a và b

Câu 6: Trong đồ thị cân bằng công suất động cơ, xét vận tốc tại giao của đường cong và là

22

Page 23: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

a. Nhỏ nhất b*. Lớn nhấtc. Không xác định d. Cả a b đều đúng

Câu 7: Trong đồ thị cân bằng công suất động cơ, xét tại vận tốc lớn nhất thì công suất dư Nd

a. Là nhỏ nhất b. Lớn nhấtc. Bằng một hằng số d*. Bằng không

Câu 8: Phương trình cân bằng lực kéo của ô tô không kéo mooca. b*.c. d.

lần lượt là lực kéo, lực cản lăn, lực cản gió, lực cản dốc, lực cản quán tính, lực cản mooc, hệ thống truyền lực, động cơ.

Câu 9: Phương trình cân bằng lực kéo khi ô tô chuyển động đều trên mặt đường ngang khong kéo mooca. b. c. d*. a,c

lần lượt là lực kéo, lực cản lăn, lực cản gió, hệ số cản lăn, trọng lưọng ô tô, nhân tố cản không khí và vận tốc ô tô.

Câu 10: Hệ số cản mặt đườnga*. b. c. d. , , lần lượt là hệ số cản mặt đường, hệ số cản lăn và hệ số cản

dốc.

Câu 11: Dựa vào đồ thị cân bằng lực kéo của ô tô lực dư (Pd) trên ô tô lớn nhất ở tay sốa*. Tay số 1 b. Tay số 2c. Tay số 3 d. Tay số 4

Câu 12: Mức độ sử dụng công suất động cơ càng giảm thì23

Page 24: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

a. Giảm tính tiêu hao nhiên liệu cho ô tôb*. Tăng tiêu hao nhiên liệuc. Không ảnh hưởng đến tính tiêu hao nhiên liệud. Không xác định

Câu 13: Nhân tố động lực học ô tô

a. b.

c. d*. a hoặc c

lần lượt là lực kéo, lực cản gió, trọng lưọng ô tô, gia tốc ô tô, vận tốc ô tô, gia tốc trọng trường.

Câu 14: Nhân tố động lực học tính theo điều kiện bám

a. b*.

c. d.

lần lượt là lực bám, lực cản gió, trọng lưọng ô tô.

Câu 15: Để duy trì ô tô chuyển động thìa. b. c. d*.

, , lần lượt là nhân tố động lực hoc tính theo điều kiện bám, hệ số cản mặt đường, nhân tố động lực hoc ô tô

Câu 16: Nhân tố động lực học khi xe chuyển động điềua*. b. c. d. , , lần lượt là hệ số cản mặt đường, hệ số cản lăn và hệ số cản

dốc.

Câu 17: Nhân tố động lực học khi xe chuyển động đều trên đường bằnga. b*.

24

Page 25: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

c. d. a hoặc c, , lần lượt là hệ số cản mặt đường, hệ số cản lăn và hệ số cản

dốc.

Câu 18: Trên đồ thị nhân tố dộng lực học tại vân tốc lớn nhất của ô tô thìa. b*. c. d. , , lần lượt là hệ số cản mặt đường, hệ số cản lăn và hệ số cản

dốc.

Câu 19: Ô tô chuyển động ổn định, với một tay số và vận tốc cho trước, dựa vào đồ thị nhân tố động lực học ô tô thì độ dốc được xác địnha. b. c. d*.

, , lần lượt là nhân tố động lực học ô tô, hệ số cản lăn.

Câu 20: Ứng với một tay số cho trước và chuyển động ổn định, dựa vào đồ thị nhân tố động lực học ô tô thì độ dốc cực đại được xác địnha. b*. c. d. a, b

là hệ số cản lăn và nhân tố động lực học lớn nhất ứng với tay số cho trước

Câu 21: Gia tốc của ô tô

a*. b.

c. d.

, , , lần lượt là nhân tố động lực học ô tô, hệ số cản lăn, hệ số ảnh hưởng đến khối lượng chuyển động quay. Gia tốc trọng trường.

Câu 22: Thời gian tăng tốc25

Page 26: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

a. b.

c. d*. , , lần lượt là hệ số cản dốc, vận tốc ô tô, gia tốc ô tô

Câu 23: Khi tăng tỉ số truyền của truyền lực chính thìa. Nhân tố động lực học tăng lên b. Vận tốc lớn nhât của ô tô ở mỗi tay số giảmc. Giảm tiêu hao nhiên liệu d*. a và b

Câu 24: Tăng số lượng số truyền trong hôp số sẽa. Tăng tốc độ trung bình của ô tô b. Giảm tốc độ trung bình của ô tôc. Hộp số cồng kềnh, phức tạp d*. a và c

Câu 25: Đặc điểm của hộp số vô cấp a*. Nâng cao tính chất động lực học và vận tốc trung bình ô tôb. Chuyển động va đập không êm dịu khi gia tốc c. Giảm tính chất động lực học và vận tốc trung bình ô tôd. Nâng cao tính chất động lực học và giảm vận tốc trung bình ô tô

Câu 26: Khi ô tô chuyển động ở tay số thấp thì nhân tố động lực học sẽ lớn hơn so vơi ở tay số cao vìa. Lực kéo ở tay số thấp lớn và lực cản không khí lớnb. Lực kéo ở tay số thấp nhỏ và lực cản không khí nhỏc*. Lực kéo ở tay số thấp lớn và lực cản không khí lớnd. Lực kéo ở tay số thấp nhỏ và lực cản không khí nhỏ

Câu 27: Nhân tố động lực học thể hiện khả năng ô tôa. Thắng lực cản dốc và khả năng tăng tốcb. Thắng lực cản lăn và lực cản dốcc. Thắng lực cản lăn và khả năng tăng tăng tốcd*. Thắng lực cản tổng cộng và khả năng tăng tốc

26

Page 27: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

Câu 28: Mức độ sử dụng công suất động cơ

a. b.

c*. c hoặc d d.

với , , , , lần lượt là công suất cản mặt đường, công suất cản gió, công suất kéo, công suất động cơ, hiệu suất truyền lực.

Câu 29: Hệ số sử dụng công suất càng nhỏ khi a. Trên đường tốt nhưng xe chạy ở tay số nhỏb. Trên đường xấu xe chạy ở tay số lớnc*. Trên đường tốt nhưng xe chạy ở tay số lớnd. Trên đường xấu xe chạy ở tay số nhỏ

Câu 30: Vận tốc lớn nhất của ô tô đạt lớn nhất khia. Bướm ga hoặc thanh răng mở hoàn toàn và nhỏ nhấtb. và lớn nhấtc. Bướm ga mở hoàn toàn , lớn nhất và d*. Bướm ga mở hoàn toàn, nhỏ nhất và

lần lượt là gia tốc ô tô, hệ số cản dốc và tỉ số truyền của hộp số

CHƯƠNG: TÍNH KINH TẾ NHIÊN LIỆU CỦA ÔTÔ

Câu 1: Tính kinh tế chung của ôtô được đánh giá qua các yếu tố:

a*. Đơn vị số lượng và quãng đường vận chuyển.

b. Lượng tiêu hao nhiên liệu.

c. Chi phí cho một quãng đường.

d. Tất cả đều đúng.

Câu 2: Tính kinh tế nhiên liệu của ôtô được đánh giá qua yếu tố:

27

Page 28: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

a. Số lượng hành khách hoặc hàng hóa vận chuyển.

b*. Lượng tiêu thụ nhiên liệu trên quãng đường 100km.

c. Mức tiêu thụ nhiên liệu trên số lượng hàng hóa.

d. Tất cả đều đúng.

Câu 3: Mức tiêu hao nhiên liệu cho một quãng đường được xác định

theo biểu thức:

a*.

b.

c.

d. Tất cả đều sai.

Câu 4: Đối với ôtô tải, để tính mức tiêu hao nhiên liệu cho một đơn vị

hàng hóa được xác định theo biểu thức:

a.

b.

c*.

d.

Câu 5: Khi ôtô chuyển động, tính kinh tế phục thuộc vào các yếu tố:

a. Tính kinh tế nhiên liệu của động cơ.

b. Tiêu hao công suất để khắc phục các lực cản.

28

Page 29: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

c*. Tất cả đều đúng.

d. Tất cả đều sai.

Câu 6: Mức tiêu hao nhiên liệu theo thời gian được xác định theo

biểu thức:

a*.

b.

c.

d. Tất cả đều sai

Câu 7: Suất tiêu hao có ích được tính theo biểu thức:

a*.

b.

c.

d. Tất cả đều sai

Câu 8: Mức tiêu hao nhiên liệu được xác định theo biểu thức:

a*.

b.

d.

c. Tất cả đều sai.

29

Page 30: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

Câu 9: Mức tiêu hao nhiên liệu xác định theo biểu thức khai triển:

a*.

b.

c.

d. Tất cả đều sai

Câu 10: Do ôtô khi chuyển động, công suất phát ra cần thiết để khắc

phục các lực cản, được biểu thị theo phương trình cân bằng công

suất:

a.

b*.

c.

d. Tất cả đều sai.

Câu 11: Mức tiêu thụ nhiên liệu của ôtô phụ thuộc vào suất tiêu hao

nhiên liệu có ích và công suất tiêu hao để khắc phục các lực cản

chuyển động là:

a*.

b.

c.

30

Page 31: Ngân Hàng Trắc Nghiện Lý Thuyết Ôto

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm LTOTO TTCNOT

d. Tất cả đều sai.

31