31
1. IPS có thể giải quyết các vấn đề tự động dựa trên một cơ sở tri thức - Cơ sở tri thức của IPS gồm khái niệm của Com-Objects, các mối quan hệ, các toán tử, các hàm, sự kiện và luật. + Nhiều miền tri thức trong giáo dục có cấu trúc như trên như hình học phẵng, hình học giải tích, đại số tuyến tính, cơ học lý thuyết, điện học, hóa học. - Các hệ giải toán thông minh này có thể giải quyết các vấn đề của miền tri thức theo các dạng thông thường. Người dùng chỉ khai báo giả thiết và kết quả mong muốn của vấn đề. + Giả thiết có thể bao gồm các đối tượng, mối quan hệ giữa các đối tượng hoặc giữa các thuộc tính. Nó cũng có thể bao gồm sự kiện: công thức, thuộc tính hoặc đối tượng…. Kết quả có thể được tính toán như một thuộc tính, để xác định một đối tượng, để chứng minh một mối quan hệ hoặc một công thức… + Sau khi đặc tả vấn đề, người dùng có thể yêu cầu hệ thống giải quyết tự động hoặc đưa ra hướng dẫn để giúp hệ tự giải quyết vấn đề. + Các giải pháp được đưa ra bơi hệ giải toán thông minh phải thân thiện với con người, dễ đọc hiểu và tương đồng với cách suy nghĩ và ghi chép của người học và người giới thiệu. 2. Phương pháp thiết kế IPS: - Kiến trúc của IPS sẽ được nghiên cứu cùng với phương pháp thiết kế các thành phần của hệ thống: các quá trình và nguyên tắc thông thường, các dạng biểu diễn tri thức, các kĩ thuật suy luận. + Các hình mẫu và thuật toán phải phù hợp để thiết kế cơ sở tri thức, bộ máy suy diễn và giao diện người dùng thỏa với yêu cầu của IPS + Một số ứng dụng thực tế trong giáo dục cũng được giới thiệu để học tập nghiên cứu như: hệ thống để nghiên cứu và giải quyết các vấn đề trong hình học phẵng, hệ thống nghiên cứu và giải quyết trong hình học giải tích, hệ thông giải quyết các vấn đề trong điện học. 3. Các khó khăn trong quá trình thiết kế và đề suất cho tương lai sẽ được nêu ở cuối chương. Cấu trúc và nội dung của chương: 1. Giới thiệu - Phần này quan tâm về các khái niệm của IPS và yêu cầu của nó. - Một số hệ giải toán thông minh thực tế trong giáo dục được giới

On Thi IPS

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tài liệu ôn thi môn IPS

Citation preview

1. IPS c th gii quyt cc vn t ng da trn mt c s tri thc- C s tri thc ca IPS gm khi nim ca Com-Objects, cc mi quan h, cc ton t, cc hm, s kin v lut. + Nhiu min tri thc trong gio dc c cu trc nh trn nh hnh hc phng, hnh hc gii tch, i s tuyn tnh, c hc l thuyt, in hc, ha hc.- Cc h gii ton thng minh ny c th gii quyt cc vn ca min tri thc theo cc dng thng thng. Ngi dng ch khai bo gi thit v kt qu mong mun ca vn . + Gi thit c th bao gm cc i tng, mi quan h gia cc i tng hoc gia cc thuc tnh. N cng c th bao gm s kin: cng thc, thuc tnh hoc i tng. Kt qu c th c tnh ton nh mt thuc tnh, xc nh mt i tng, chng minh mt mi quan h hoc mt cng thc + Sau khi c t vn , ngi dng c th yu cu h thng gii quyt t ng hoc a ra hng dn gip h t gii quyt vn . + Cc gii php c a ra bi h gii ton thng minh phi thn thin vi con ngi, d c hiu v tng ng vi cch suy ngh v ghi chp ca ngi hc v ngi gii thiu.2. Phng php thit k IPS:- Kin trc ca IPS s c nghin cu cng vi phng php thit k cc thnh phn ca h thng: cc qu trnh v nguyn tc thng thng, cc dng biu din tri thc, cc k thut suy lun. + Cc hnh mu v thut ton phi ph hp thit k c s tri thc, b my suy din v giao din ngi dng tha vi yu cu ca IPS + Mt s ng dng thc t trong gio dc cng c gii thiu hc tp nghin cu nh: h thng nghin cu v gii quyt cc vn trong hnh hc phng, h thng nghin cu v gii quyt trong hnh hc gii tch, h thng gii quyt cc vn trong in hc.3. Cc kh khn trong qu trnh thit k v sut cho tng lai s c nu cui chng.Cu trc v ni dung ca chng:1. Gii thiu- Phn ny quan tm v cc khi nim ca IPS v yu cu ca n.- Mt s h gii ton thng minh thc t trong gio dc c gii thiu nh h thng hc tp v nghin cu trong hnh hc phng, h thng hc tp v nghin cu trong hnh hc gii tch, h thng gii quyt cc vn trong in hc.- Cc kh khn trong kin trc v thit k: tho lun v cc m hnh biu din tri thc, cc phng php suy lun v mt s vn khc ny sinh t qu trnh xy dng h thng2. Kin trc h thng v qu trnh thit k- Bao gm cc thnh phn c mi quan h ln nhau. Thnh phn chnh ca h thng l c s tri thc, b suy din, giao din ngi dng v b gii thch.- Cc chc nng v iu kin ca cc thnh phn u c nghin cu v gii thiu v c h thng.- Cc bc thit k h thng nh sau:Bc 1: Thu thp tri thc, bao gm khi nim ca Com-Objects, cc mi quan h, ton t, hm, s kin v lut. Cc vn v cc phng php gii quyt u c thu thp v phn loi.Bc 2: Phn loi tri thc thu thp c trong bc 1, phn tch v nhu cu. Sau , chng ta chn m hnh v ngn ng c t biu din tri thc ca h thng. Cc m hnh tri thc cn s dng t cc m hnh c gii thiu v pht trin. M hinh tri thc COKB l mt cng c hu ch cho IPS.Bc 3: Vic thit lp tri thc trn h thng da trn cc m hnh v ngn ng c t. C s tri thc cn c t chc bng tp vn bn c cu trc v tp cu trc d liu.Bc 4: M hnh ha vn v thit k thut ton suy lun. Cc vn c th c phn loi thnh thnh cc khung c s hoc cc hnh thc thng thng. Chng c th c m hnh ha bng cch s dng cc m hnh nh mng tnh ton, mng Com-Objects. c b suy din nh suy ngh con ngi chng ta nn pht trin cc thut ton l lun v cc yu t thng minh m con ngi s hu.Bc 5: To ra ngn ng c t cho vn . Ngn ng s gip thit k v vic giao tip gia h thng v ngi dng.Bc 6: Thit k b gii thch.Bc 7: Thit k giao din ca h thng. N nn d s dng vi ngi hc tp, nghin cu, truy vn, gii quyt cc vn t ng.Bc 8: Kim tra, duy tr v pht trin ng ng.3. Cc m hnh biu din tri thc:Cc cng c hu ch cho vic thit k cc thnh phn chnh ca h c nghin cu v gii thiu trong phn ny. Chng bao gm:- Mng tnh ton - Computational objects v mng Com-Objects- M hnh COKB v ngn ng c t ca n.4. Thit k c s tri thc ca IPSTrong phn ny s gii thiu v m t ngun gc v k thut chi tit cho vic thit k c s tri thc ca mt IPS. Sau bc 1 trong qu trnh thit k (phn 3), vic thit k c s tri thc bao gm bc 2 v bc 3. N bao gm cc bc sau: - Nghin cu v ton b tri thc trong min xc nh cc dng khc nhau ca tri thc ang tn ti, cng vi cc mi quan h gia chng. Sau cc min tri thc c th c phn chia thnh cc min con tri thc vi phc tp thp hn v cc mi quan h nht nh.- M hnh ha cc min tri thc con v mi quan h ca chng, v sau chng ta c mt m hnh cho ton b tri thc ca ng dng.- Xy dng mt ngn ng c t cho c s tri thc ca h thng.- Thit lp tri thc trn b my h thng.- Thit k cc ton t c bn trn c s tri thc.5. Thit k b suy din cho IPS: m hnh ha vn v k thut l lun.Phn ny gii thiu, m t v k thut chi tit v vic thit k b suy din cho IPSE. Sau bc 1, bc 2 trong qu trnh thit k (phn 3), vic thit k b suy din bao gm bc 4, bc 5. N bao gm cc bc sau:- Thu thp v phn loi cc vn xc nh cc lp ca vn .- M hnh ha cc lp ca vn s dng cc khung, mng tnh ton c bn, mng Com-Objects.- Thit k thut gii cho phng php l lun gii quyt cc lp ca vn nh l: + Phng php suy din heuristc.+ Phng php suy din vi cc vn n gin+ Phng php suy din da trn t chc cc cch gii quyt vn cho lp hoc khung.6. Thit k giao dinPhn ny gii thiu v m t k thut chi tit v vic thit k giao din ngi dng cho IPSE. Giao din s c thit k theo 3 kiu di y:- Giao din khung- Giao din s dng ngn ng c t- Giao din s dng ngn ng t nhin7. C s nghin cuCc phng php thit k nu trn c s dng to ra nhiu IPSE trong nhiu lnh vc ca hnh hc phng, hnh hc gii tch, i s tuyn tnh, k thut, in hc, ha hc. y chng ta gii thiu vic thit k chi tit ca cc h thng sau:- H thng gii quyt t ng vn trong hnh hc phng- H thng gii quyt t ng trong hnh hc gii tch - H thng gii quyt t ng trong in hcCc ng dng ca chng ta c thc hin bng cch s dng cc cng c lp trnh nh: C#, JAVA v MAPPLE. Chng rt d s dng hc tp v nghin cu tri thc, gii quyt t ng cc vn t ng v d c, thn thin vi con ngi8. Kt lun v phng hng tng laiPhn ny tm tt cc mc chnh v kt qu c gii thiu trong chng. Chng bao gm:- IPSE: Yu cu ca n, kin trc, qu trnh thit k h thng.- Thit k phng php cho h thng v cc thnh phn- C s nghin cu