Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
srtc.org.vn PT10/2007 1
PHÂN TÍCH VÀ ĐẦU TƯ TRÁI PHIẾU (Bài 2)
ThS. Nguyễn Thúy HoànTel: (84 4) 553 5876Email: [email protected]
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO CHỨNG KHOÁN
PT10/2007 2srtc.org.vn
NỘI DUNG (bài 1):
Giới thiệu tổng quan về thị trường trái phiếu
Kiến thức cơ bản
Lợi ích và Rủi ro trong đầu tư trái phiếu
Lợi suất trái phiếu, đường cong lợi suất/cấutrúc kỳ hạn
Định giá trái phiếu
PT10/2007 3srtc.org.vn
NỘI DUNG (bài 2):
Định giá trái phiếu chuyển đổi
Đo lường tính biến động giá của trái phiếu(sử dụng thước đo: Duration và Convexity)
Chiến lược trung hòa rủi ro lãi suất trongđầu tư trái phiếu
Bài tập ứng dụng
PT10/2007 4srtc.org.vn
E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU (tt)2 – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU CHUYỂN ĐỔI
Khái niệmTỷ lệ chuyển đổiGiá chuyển đổiGiá trị chuyển đổi
PT10/2007 5srtc.org.vn
E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU (tt)Tỷ lệ chuyển đổi:
= Số lượng cổ phiếu/TP khi trái phiếu được chuyển đổi
Giá chuyển đổi:= Mệnh giá TP/Tỷ lệ chuyển đổi
Giá trị chuyển đổi:= Tỷ lệ chuyển đổi×Thị giá cổ phiếu
PT10/2007 6srtc.org.vn
E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU (tt)Giá trị trái phiếu không thực hiện chuyển đổi:
= Giá trái phiếu thông thường (không chuyển đổi)
Tỷ lệ chênh lệch chuyển đổi:= [(Thị giá TP- Giá trị chuyển đổi)/Giá trị chuyển đổi]
Giá trị lợi ích chuyển đổi= Max (giá trị chuyển đổi, giá trị TP không thực
hiện chuyển đổi)
PT10/2007 7srtc.org.vn
E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU (tt)Giả sử, cuối năm 2005, một công ty XYZ pháthành một loại trái phiếu chuyển đổi với lãi coupon 2,5%/năm, mệnh giá 1triệu đồng, đáo hạn ngày1/1/2011. Coupon được trả vào đầu mỗi năm, bắtđầu từ năm 2007. Tỷ lệ chuyển đổi là 1Tp:10cp. Vào 1/1/2006, cổ phiếu công ty này được giaodịch với giá 81.000đ với mức lợi suất yêu cầu 5%/năm. Nhà đầu tư có nên thực hiện quyền chuyển đổivào ngày 1/1/2006 không?
PT10/2007 8srtc.org.vn
E – ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU (tt)
Giá trịthực
Giá trịTP
Giá trị công ty
Giá TP thôngthường
Giá trịchuyển đổi
Giá trị quyền chuyển đổi
PT10/2007 9srtc.org.vn
F – ĐO LƯỜNG TÍNH BIẾN ĐỘNG GIÁ CỦA TRÁI PHIẾUDùng các thước đo:
Thời gian đáo hạn bình quân(Duration)Thời gian đáo hạn bình quân điềuchỉnh (Modified Duration)Độ lồi (Convexity)
PT10/2007 10srtc.org.vn
Thời gian đáo hạn bình quân(Duration)
Duration là thời gian đáo hạn bình quân giaquyền của các dòng tiền của trái phiếu.Công thức tính:
P)y(nM
)y(tCD
)CF(PVtP
tP
)CF(PVD
n
n
tt
t
n
tt
n
t
t
111
1
1
11
×⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡+
++
=
×=×=
∑
∑∑
=
==
PT10/2007 11srtc.org.vn
Thời gian đáo hạn bình quân điềuchỉnh (Modified Duration - MD)
Công thức tính
)y(DMD
+×=
11
PT10/2007 12srtc.org.vn
Độ lồi (Convexity)
Công thức tính
P1
)y1(M)1n(n
)y1(C)1t(t
P1
yPConvexity 2n
n
1t2tt
2
2
×⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡++
+++
=∂∂
= +=
+∑
PT10/2007 13srtc.org.vn
Thay đổi giá trái phiếu khi lãi suấtthay đổi
y2 y0 y1
P2
P’2
P0
P1
P’1
2
0
1
Do tác động củaDuration thay đổi
Do tác động của Độ lồithay đổi
PT10/2007 14srtc.org.vn
Thay đổi giá trái phiếu khi lãi suấtthay đổi
Thay đổi giá trái phiếu do Duration
Thay đổi giá trái phiếu do Convexity
∆P do Duration
= - MD ×Giá tráiphiếu
× ∆y
∆P do Convexity
= 1/2 × Giá tráiphiếu
× Convexity × (∆y)2
PT10/2007 15srtc.org.vn
Thay đổi giá trái phiếu khi lãi suấtthay đổi
Kết hợp
∆P = ∆P do Duration + ∆P do Convexity
PT10/2007 16srtc.org.vn
Ví dụ 1:
Một trái phiếu có mệnh giá là 100.000 VND, thời gian đáo hạn là 3 năm, lãi suất đáo hạn là 7%/năm, lãi suất Coupon là 8%/năm, trả lãitheo năm.
Tính thời gian đáo hạn bình quân và độ lồi(convexity) của trái phiếu đó?
Dự kiến do ảnh hưởng chung của lãi suất trên thịtrường, lãi suất đáo hạn tăng 0,5%/năm. Hãy dự báomức thay đổi giá trái phiếu?
PT10/2007 17srtc.org.vn
Giá trái phiếu (P0)
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡+
++
= ∑=
n
n
1tt
t
)y1(M
)y1(CP
102624.32P =
88160.1710800036987.51800027476.6480001
PVCFt @ 7%CFtNăm
PT10/2007 18srtc.org.vn
Thời gian đáo hạn bình quân(Duration)
P)y(nM
)y(tCD n
n
tt
t 1111
×⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡+
++
= ∑=
2.79285932.17102624.32P264480.5188160.171080003
13975.026987.5180002
7476.647476.6480001
Durationt ×PVCFt @
7%PVCFt @ 7%CFtNăm
PT10/2007 19srtc.org.vn
Độ lồi (Convexity)
P1
)y1(M)1n(n
)y1(C)1t(t
P1
yPConvexity 2n
n
1t2tt
2
2
×⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡++
+++
=∂∂
= +=
+∑
9.49973709.82285932.17102624.32P
924030.09264480.5188160.171080003
36618.9713975.026987.5180002
13060.777476.647476.6480001
Convexityt(t+1)×CFt/(1.07)^(t+2)t ×PVCFt @ 7%PVCFt @ 7%CFtNăm
PT10/2007 20srtc.org.vn
Thời gian đáo hạn bình quân điềuchỉnh (Modified Duration - MD)
60720717921
1 ,),/(,)y(
DMD ==+
×=
PT10/2007 21srtc.org.vn
Thay đổi giá trái phiếu khi lãi suấtthay đổiThay đổi giá trái phiếu do Duration
Thay đổi giá trái phiếu do Convexity
∆P do Duration
= - MD × Giá tráiphiếu
× ∆y
∆P do Convexity
= 1/2 × Giá tráiphiếu
× Convexity × (∆y)2
12.17∆P do C-1336.13∆P do D
2.60MD2.79D
PT10/2007 22srtc.org.vn
Thay đổi giá trái phiếu khi lãi suấtthay đổi
Kết hợp
∆P = ∆P do Duration + ∆P do Convexity
-1323.96∆P =12.17∆P do C
-1336.13∆P do D
PT10/2007 23srtc.org.vn
Trung hòa rủi ro lãi suất
Chiến lược trung hòa rủi ro lãi suất trong đầutư trái phiếu
Bước 1: Xác định thời gian đáo hạn bìnhquân của từng loại trái phiếu
Bước 2: Khớp thời gian đáo hạn bình quâncủa toàn bộ các trái phiếu trong danh mụcvới kỳ đầu tư
PT10/2007 24srtc.org.vn
Ví dụ 2:Giả sử cấu trúc lãi suất là phẳng, với mức lãi suất 10%/năm. Bạn muốn thiết kế một DMĐT có kỳ đầutư 2,5 năm gồm 2 loại trái phiếu sau:TP A có lãi Coupon 8%/năm, thời gian đáo hạn 2 năm.TP B có lãi Coupon 12%/năm, thời gian đáo hạn 3 năm.Cả hai loại trái phiếu trên đều có MG 1000 USD, trảlãi theo nămNếu bạn đầu tư 5 triệu USD vào DMĐT thì bạn phảimua mỗi loại là bao nhiêu để trung hoà rủi ro lãisuất?
PT10/2007 25srtc.org.vn
Ví dụ 2:
Giá trái phiếu:PA= 80. PVA1(2,10%) +1000. PV1(2,10%)
= 80. 1,736 +1000. 0,826= 138,88 + 826 = 964,88 USD
PB= 120. PVA1(3,10%)+ 1000. PV1(3,10%)= 120. 2,487 + 1000. 0,751= 298,44 + 751 = 1049,44 USD
PT10/2007 26srtc.org.vn
Ví dụ 2:Thời gian đáo hạn bình quân (Duration):
702441049
1
101
10003
101
1203
101
1202101
1201
93188964
1
101
10002
101
802101
801
1
11
332
22
1
,,),(
.
),(
.
),(
.
),(
.
,,),(
.
),(
.
),(
.
.)(
.
)(
.
=⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
++
++
++
+=
=⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
++
++
+=
⎥⎥⎥
⎦
⎤
⎢⎢⎢
⎣
⎡
++
+= ∑
=
B
A
n
tnt
t
D
D
Py
Mn
y
CtD
PT10/2007 27srtc.org.vn
Ví dụ 2:Gọi XA là tỷ lệ đầu tư vào trái phiếu AXB=1-XA là tỷ lệ đầu tư vào trái phiếu B
Để trung hoà rủi ro: Duration cả danh mục = Kỳ đầu tư
DP= 2,5 năm.DP= XA. DA+(1- XA)DB
2,5=XA.1,93+(1-XA).2,70 XA= 0,26XB= 0,74
PT10/2007 28srtc.org.vn
Ví dụ 2:Vậy đầu tư vào trái phiếu A:
0,26 . 5000000 = 1.300.000 USD
hay: TP A
Đầu tư vào trái phiếu B:0,74 . 5000000 = 3.700.000 USD
hay: TP B
134888,964000.300.1
≈
352544,1049000.700.3
≈
PT10/2007 29srtc.org.vn
Phụ lục
dxdh
dxdg
dxdf)x(h)x(g)x(f
dx)x(g.a
dxdf)x(g.a)x(f
nxdxdfx
x)x(f )n(n
n
+=⇒+=
=⇒=
−=⇒== +−− 11
PT10/2007 30srtc.org.vn
Đo lường tính biến động giá củatrái phiếu
∑∑
∑∑
∑∑
==+
==+
==
++
+=
++
=∂∂
++−=
+−=
∂∂
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡+
=⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡+
++
=
n
tt
tn
t)t(t
n
tt
tn
t)t(
t
n
tt
tn
n
tt
t
)y(CF)t(t
)y()y(CF)t(t
yP
)y(tCF
)y()y(tCF
yP
)y(CF
)y(M
)y(CP
12
122
2
111
11
11
11
11
111
1
111
PT10/2007 31srtc.org.vn
Đo lường tính biến động giá củatrái phiếu
P1
)y1(tCF
)y1(1dy
P1
yP
PdP
dyyPdP
)y1(tCF
)y1(1
)y1(tCF
yP
n
1tt
t
n
1tt
tn
1t1t
t
×++
−=∂∂
=
∂∂
=
++−=
+−=
∂∂
∑
∑∑
=
==+
PT10/2007 32srtc.org.vn
Đo lường tính biến động giá củatrái phiếu
2n
1t2t
t22
22
22
22
)dy(P1
)y1(CF)1t(t)dy(
P1
yP
PPd
)dy(yPPd
×++
=∂∂
=
∂∂
=
∑=
+
PT10/2007 33srtc.org.vn
Đo lường tính biến động giá củatrái phiếu
Khai triển Taylor
2
22
2
)y(Convexity21y.MD
PP
)dy(P1
yP
21dy
P1
yP
PdP
∆+∆−=∆
ε+∂∂
+∂∂
=
PT10/2007 34srtc.org.vn
Xin cảm ơn!