106
Bài giảng môn học NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI HỐI HỌC VIỆN NGÂN HÀNG KHOA NGÂN HÀNG

Slide kinh doanh ngoại hối

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Slide  kinh doanh ngoại hối

Bài giảng môn học

NGHIỆP VỤ KINH DOANH NGOẠI HỐI

HỌC VIỆN NGÂN HÀNGKHOA NGÂN HÀNG

Page 2: Slide  kinh doanh ngoại hối

2

Mục đích nghiên cứu

• Trang bị kiến thức cơ bản về thị trường ngoại hối.

• Nắm vững đặc điểm các công cụ phái sinh trên thị trường ngoại hối

• Nắm vững kỹ thuật ứng dụng các công cụ ngoại hối phái sinh nhằm phòng ngừa rủi ro tỷ giá và xử lý trạng thái tiền tệ.

• Nắm vững các nghiệp vụ kinh doanh trên thị trường ngoại hối.

Page 3: Slide  kinh doanh ngoại hối

3

Kết cấu môn học• Chương 1: Tổng quan về thị trường ngoại hối (NH)

• Chương 2: Những vấn đề cơ bản trong kinh doanh NH

• Chương 3: Nghiệp vụ NH giao ngay

• Chương 4: Nghiệp vụ NH kì hạn

• Chương 5: Nghiệp vụ hoán đổi NH

• Chương 6: Nghiệp vụ tiền tệ tương lai

• Chương 7: Nghiệp vụ quyền chọn tiền tệ

• Chương 8: Chính sách quản lý ngoại hối quốc gia

• Chương 9: Thị trường ngoại hối Việt Nam

Tự đọc: chương 3, 6, 8, 9

Page 4: Slide  kinh doanh ngoại hối

4

Tài liệu tham khảo

1. Giáo trình:

- GS. TS Nguyễn Văn Tiến: Thị trường ngoại hối và các

nghiệp vụ phái sinh, NXB thống kê, 2011.

2. Tài liệu tham khảo

- GS.TS Lê Văn Tư: Thị trường hối đoái

- Paul Bishop, Don Dixon: Foreign Exchange Handbook -

Managing Risk & Opportunity in Global Currency

Markets; McGraw-Hill, Inc., 1992.

- …

Page 5: Slide  kinh doanh ngoại hối

5

Các văn bản Pháp quy

• Pháp lệnh Ngoại hối;

• Quy định về giao dịch hối đoái của NHNN;

• Quy định về trạng thái ngoại tệ của NHNN;

• Quy định về biên độ dao động tỷ giá của NHNN

Page 6: Slide  kinh doanh ngoại hối

6

Chương 1

TỔNG QUAN

VỀ THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI

Page 7: Slide  kinh doanh ngoại hối

7

NỘI DUNG

1. Khái niệm và đặc điểm thị trường ngoại

hối (TTNH)

2. Chức năng của TTNH

3. Thành viên tham gia

4. Các nghiệp vụ trên TTNH

5. Phân loại TTNH

Page 8: Slide  kinh doanh ngoại hối

8

1.1.Khái niệm thị trường ngoại hối

Khái niệm ngoại hối:

Ngoại hối bao gồm các phương tiện tiền tệ

được sử dụng trong TTQT. Đối với một

quốc gia, ngoại hối bao gồm:

Ngoại tệ: là đồng tiền nước ngoài

Các giấy tờ có giá ghi bằng ngoại tệ

Vàng tiêu chuẩn quốc tế

Đồng tiền quốc gia do người không cư trú nắm

giữ

Page 9: Slide  kinh doanh ngoại hối

9

• Theo QĐ 1165/2001/QĐ – NHNN:

Vàng tiêu chuẩn quốc tế: là vàng khối, vàng thỏi có chất lượng từ 99,5% và khối lượng từ 1 kg trở lên, có nhãn hiệu của nhà sản xuất vàng được Hiệp hội vàng, Sở giao dịch vàng quốc tế công nhận.

- SJC: Công ty vàng bạc đá quí Sài Gòn

- AJC: NH No&PTNT VN

Page 10: Slide  kinh doanh ngoại hối

10

1.1.Khái niệm thị trường ngoại hối (Cont.)

Theo nghĩa rộng Theo nghĩa hẹp

Thị trường ngoại hối là bất cứ nơi nào diễn ra việc mua – bán các đồng tiền khác nhau

Thị trường ngoại hối là

nơi mua bán ngoại tệ

giữa các NH –

Interbank.

Page 11: Slide  kinh doanh ngoại hối

11

1.2. Đặc điểm thị trường ngoại hối

1. Là bất cứ đâu diễn ra hoạt động mua bán tiền tệ khác nhau

2. Là thị trường toàn cầu, hoạt động 24/24h

3. Trung tâm là thị trường liên NH – Interbank

4. Giao dịch thông qua các phương tiện liên lạc hiện đại

5. Là thị trường quốc tế: ký hiệu tiền tệ là thống nhất và tỷ giá

giữa hai tiền tệ trên các thị trường khác nhau được niêm

yết hầu như thống nhất với nhau

6. Tiền tệ sử dụng nhiều nhất là USD

7. Là thị trường nhạy cảm với các sự kiện KT - CT - XH…

Page 12: Slide  kinh doanh ngoại hối

12

2. Chức năng của FOREX

FOREXFOREX

22

55

33

44

11Phục vụ TMQT

Luân chuyển các khoản đầu tư, TDQT và các giao dịch TCQT khác

Nơi hình thành tỷ giá

Là nơi NHTW can thiệp lên tỷ giá

Cung cấp các công cụ phòng ngừa rủi

ro tỷ giá

Page 13: Slide  kinh doanh ngoại hối

13

3. Thành viên tham gia FOREX

Page 14: Slide  kinh doanh ngoại hối

14

Nhóm khách hàng mua bán lẻ

Mục đích tham gia FOREX:

- Mua bán ngoại tệ nhằm phục vụ cho nhu cầu

chuyển đổi tiền tệ

- Phòng ngừa rủi ro tỷ giá

Đặc điểm:

Các khách hàng không trực tiếp giao dịch ngoại

tệ với nhau

Là những người chấp nhận giá (price-takers)

Page 15: Slide  kinh doanh ngoại hối

15

NHTM

Phục vụ nhóm KH mua – bán lẻ

Không chịu rủi ro tỷ giá

Hưởng Spread

Không ảnh hưởng đến cơ cấu bảng tổng kết tài sản

Kinh doanh ngoại tệ cho chính NHTM

Chịu rủi ro tỷ giá

Làm thay đổi cơ cấu bảng tổng kết tài sản của NHTM

Là thành viên của Interbank

Các NHTM giao dịch trực tiếp và gián tiếp với nhau

Page 16: Slide  kinh doanh ngoại hối

16

NHTW

Là NH phục vụ Chính phủ, phục vụ NHTW

các nước khác và các tổ chức tiền tệ

quốc tế

Can thiệp vào tỷ giá trên FOREX

Mua bán, chuyển đổi tiền tệ nhằm bảo

toàn và gia tăng dự trữ ngoại hối quốc gia

Page 17: Slide  kinh doanh ngoại hối

17

Các nhà môi giới

Khớp lệnh đặt mua và lệnh đặt bán từ khách hàng

của mình và đưa ra tỷ giá chào mua – tỷ giá chào bán

trong thời gian ngắn nhất gọi là giá tay trong (ínide

price)

Đặc điểm:

Tiết kiệm được thời gian

Tỷ giá của nhà môi giới là giá ưu đãi

Giữ bí mật trong kinh doanh

Được hưởng phí môi giới

Page 18: Slide  kinh doanh ngoại hối

18

4. Các nghiệp vụ trên thị trường ngoại hối

FOREX

TT cơ sở (Primary market) TT phái sinh (Derivative Market)

Swap transaction

Optiontransaction

FuturestransactionSpot transaction

Forwardtransaction

OTCThe

exchange

Page 19: Slide  kinh doanh ngoại hối

19

5. Phân loại thị trường ngoại hối

Phân loại theo mô hình tổ chức:

- Thị trường ngoại hối bán buôn

- Thị trường ngoại hối bán lẻ

Phân loại theo các nghiệp vụ:

Spot, Forward, Swap, Option, Futures

Phân loại theo địa điểm giao dịch:

- Sở giao dịch

- OTC

Page 20: Slide  kinh doanh ngoại hối

20

§Æt lÖnh

Gi¸ tay trong

NHTW

NHTM

NHTM

M«i giíi

KH mua

b¸n lÎ

KH mua b¸n lÎ

Gi¸ tay trong

§Æt lÖnh §Æt lÖnh

Gi¸ tay trong

hai chiÒu

§Êu gi¸ më

§Æt lÖnh

§Æt lÖnh§Æt lÖnh

Sơ đồ tổ chức thị trường ngoại hối

Page 21: Slide  kinh doanh ngoại hối

21

Chương 2

NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN TRONG

KINH DOANH NGOẠI HỐI

Page 22: Slide  kinh doanh ngoại hối

22

Nội dung

1. Khái niệm và phân loại tỷ giá

2. Phương pháp yết tỷ giá

3. Nội dung và các loại tỷ giá trong kinh doanh

4. Tỷ giá chéo

5. Kinh doanh chênh lệch tỷ giá

6. Ngày giá trị trong giao dịch ngoại hối

7. Trạng thái luồng tiền và rủi ro lãi suất

8. Trạng thái ngoại tệ và rủi ro tỷ giá

Page 23: Slide  kinh doanh ngoại hối

23

1. Định nghĩa và phân loại tỷ giá

a. Khái niệm:

Tỷ giá (Exchange rate): là giá cả của

một đồng tiền được biểu thị thông qua một

đồng tiền khác.

Page 24: Slide  kinh doanh ngoại hối

24

1. Định nghĩa và phân loại tỷ giá (Cont)

a. Khái niệm (Cont) Đồng tiền yết giá và đồng tiền định giá:

- Đồng tiền yết giá (Commodity Currency – C) : là đồng tiền có số đơn vị cố định và bằng 1 đơn vị- Đồng tiền định giá (Terms Currency – T): là đồng tiền có số đơn vị thay đổi, phụ thuộc vào quan hệ cung cầu trên thị trường

Ngân hàng yết giá và ngân hàng hỏi giá:- Ngân hàng yết giá (Quoting Bank): là NH thực hiện niêm yết tỷ giá mua vào và bán ra- Ngân hàng hỏi giá (Asking Bank): là NH liên hệ với NH yết giá để hỏi giá

Page 25: Slide  kinh doanh ngoại hối

25

1. Định nghĩa và phân loại tỷ giá (Cont)

b. Phân loại tỷ giá Căn cứ vào nghiệp vụ kinh doanh ngoại hối

Tỷ giá mua – Tỷ giá bánTỷ giá giao ngay – Tỷ giá kỳ hạnTỷ giá mở cửa – Tỷ giá đóng cửaTỷ giá tiền mặt – Tỷ giá chuyển khoảnTỷ giá chéoTỷ giá nghịch đảo

Căn cứ vào cơ chế điều hành chính sách tỷ giá

Tỷ giá chính thức – Tỷ giá chợ đen

Tỷ giá cố định

Tỷ giá thả nổi hoàn toàn

Tỷ giá thả nổi có điều tiết

Page 26: Slide  kinh doanh ngoại hối

26

2. Phương pháp yết tỷ giáXét từ góc độ quốc gia, có 2 phương pháp yết TG:

Phương pháp yết tỷ giá trực tiếp (direct quotation hay price

quotation): là phương pháp yết tỷ giá, trong đó ngoại tệ đóng

vai trò là đồng tiền yết giá, nội tệ đóng vai trò là đồng tiền định

giá

Phương pháp yết tỷ giá gián tiếp (Indirect quotation hay

Volume Quotation): là phương pháp yết tỷ giá, trong đó ngoại

tệ đóng vai trò là tiền tệ định giá, nội tệ đóng vai trò là tiền tệ

yết giá

Page 27: Slide  kinh doanh ngoại hối

27

Yết TG trực tiếp (Yết giá ngoại tệ trực tiếp)

Ngoại tệ: với vai trò là hàng hoá (commodity currency), là

đồng tiền yết giá, có số đơn vị cố định (thường là 1)

Nội tệ: với vai trò là tiền tệ (terms currency), là đồng tiền

định giá, có số đơn vị thay đổi phụ thuộc vào quan hệ

cung cầu trên thị trường ngoại hối

VD: Tại Tokyo 1 USD = 76,78 – 76,89 JPY

Page 28: Slide  kinh doanh ngoại hối

28

Yết TG gián tiếp (Yết giá ngoại tệ gián tiếp)

Ngoại tệ: đóng vai trò là đồng tiền định giá Nội tệ: đồng tiền yết giá

VD:

Tại London 1GBP = 1,6371 – 1,6385 USD

Page 29: Slide  kinh doanh ngoại hối

29

2. Phương pháp yết tỷ giá (Cont)

Quy tắc số 1 (áp dụng cho tỷ giá chéo)

Tỷ giá giữa hai đồng tiền được yết sao cho

có giá trị lớn hơn hoặc bằng 1, thì đồng

tiền mạnh hơn sẽ đóng vai trò là đồng tiền

yết giá, đồng tiền còn lại là đồng tiền định

giá

Page 30: Slide  kinh doanh ngoại hối

30

2. Phương pháp yết tỷ giá (Cont)

Yết tỷ giá trên thực tế

Đồng tiền yết giá và đồng tiền định giá

- USD là đồng tiền định giá đối với 5 đồng tiền là GBP, AUD, NZD,

EUR và SDR.

- USD là đồng tiền yết giá đối với tất cả các đồng tiền còn lại.

Về phương pháp yết tỷ giá trực tiếp, gián tiếp

Page 31: Slide  kinh doanh ngoại hối

31

2. Phương pháp yết tỷ giá (Cont)

Cách viết tỷ giá

Theo học thuật: E(T/C)

Trên thực tế: E(C/T)

Page 32: Slide  kinh doanh ngoại hối

32

3. Nội dung các loại tỷ giá trong kinh doanh

Tỷ giá mua vào – Tỷ giá bán ra

oTỷ giá mua: là tỷ giá mà tại đó NHYG sẵn sàng mua

vào đồng tiền yết giá

oTỷ giá bán: là tỷ giá mà tại đó NHYG sẵn sàng bán ra

đồng tiền yết giá

Page 33: Slide  kinh doanh ngoại hối

33

3. Nội dung các loại tỷ giá trong kinh doanh (Cont)

Tỷ giá mua vào – Tỷ giá bán ra (Cont) - Spread

• Là chênh lệch giữa tỷ giá mua vào và tỷ giá bán ra

• Nếu tính spread theo phương pháp số tuyệt đối:

Spread = TGB – TGM

• Nếu tính theo phương pháp số tương đối

• Spread tạo ra lợi nhuận NH trong lĩnh vực kinh doanh

ngoại hối

• Nhân tố ảnh hưởng

Page 34: Slide  kinh doanh ngoại hối

34

3. Nội dung các loại tỷ giá trong KD (Cont)

Tỷ giá mua vào – Tỷ giá bán ra (Cont) – Điểm tỷ giá

• Điểm tỷ giá: là số (thông thường là số thập phân) cuối cùng của tỷ giá được yết theo thông lệ trong các giao dịch kinh doanh ngoại hốiVD 1 USD = 17 445 VND 1 điểm là 1 VND

1 EUR = 1,2865 USD 1 điểm là 0,0001 USD

• Điểm tỷ giá cho thấy đồng tiền yết giá lên giá hay giảm giá là bao nhiêu khi quy đổi ra đồng tiền định giá

• Trong một vài trường hợp, tỷ giá của các đồng tiền được yết đến số thập phân thứ 5 thì số thập phân này được gọi là pip

Page 35: Slide  kinh doanh ngoại hối

35

3. Nội dung các loại tỷ giá trong KD (Cont)

Tỷ giá giao ngay – Tỷ giá kỳ hạn:

Tỷ giá giao ngay: là tỷ giá được thỏa thuận ngày hôm

nay nhưng việc thanh toán xảy ra trong vòng 2 ngày làm

việc tiếp theo

Tỷ giá kỳ hạn: là tỷ giá được thỏa thuận ngày hôm nay

nhưng việc thanh toán xảy ra sau đó từ 3 ngày làm việc

trở lên

Page 36: Slide  kinh doanh ngoại hối

36

3. Nội dung các loại TG trong KD (Cont)

Tỷ giá tiền mặt – Tỷ giá chuyển khoản Tỷ giá tiền mặt: là tỷ giá áp dụng cho giao dịch ngoại

tệ là tiền mặt, tiền giấy, séc du lịch và thẻ tín dụng.

Thông thường tỷ giá mua tiền mặt thấp hơn và

tỷ giá bán tiền mặt cao hơn so với tỷ giá chuyển

khoản

Tỷ giá chuyển khoản: là tỷ giá áp dụng cho các giao

dịch mua bán ngoại tệ là các khoản tiền gửi tại NH

Page 37: Slide  kinh doanh ngoại hối

37

3. Nội dung các loại TG trong KD (Cont)

Tỷ giá mở cửa – Tỷ giá đóng cửa

Tỷ giá mở cửa: là tỷ giá áp dụng cho giao dịch

ngoại tệ đầu tiên trong ngày

Tỷ giá đóng cửa: là tỷ giá áp dụng cho giao

dịch ngoại tệ cuối cùng trong ngày

Page 38: Slide  kinh doanh ngoại hối

38

Q:Tỷ giá mở cửa ngày hôm nay có phải là tỷ giá đóng cửa ngày hôm qua hay không?

A: Không TTNH quèc tÕ ® îc chia lµm 3 khu vùc chÝnh lµ:• Khu vùc Ch©u ¸ - óc: TT Sydney, Tokyo,

Hongkong, Singapore…• Khu vùc Ch©u ¢u: TT Frankfurt, Paris, London,

Brussels, Amsterdam…• Khu vùc B¾c Mü: NewYork, SanFransico,

LosAngeles, Toronto, Montreal…Ho¹t ®éng kinh doanh trªn thÞ tr êng ngo¹i hèi ®

îc vËn hµnh liªn tôc. Khi thÞ tr êng ¸ - óc ®ãng cöa còng lµ lóc thÞ tr êng ch©u ¢u ho¹t ®éng, khi thÞ tr êng ch©u ¢u ng ng lµm viÖc th× thÞ tr êng B¾c Mü vËn hµnh.

TG trªn TT lu«n lu«n biÕn ®éng theo thÞ tr êng.

Page 39: Slide  kinh doanh ngoại hối

39

3. Nội dung các loại TG trong KD (Cont)

Tỷ giá nghịch đảo: là tỷ giá, trong đó đồng tiền yết giá

chuyển thành đồng định giá và ngược lại

Số chữ số thập phân sau dấu phẩy của tỷ giá nghịch đảo:

bằng số chữ số trước dấu phẩy của tỷ giá ban đầu cộng

với 3 chữ sốVD 1 EUR = 1,2865 USD 1 USD = 0,7773 EUR

1 USD = 89,665 JPY 1 JPY = 0,01115 USD

Page 40: Slide  kinh doanh ngoại hối

40

4. Tỷ giá chéo (Crossed rate)

4.1. Khái niệm:

Theo nghĩa rộng

Theo nghĩa hẹp

4.2. Tại sao phải tính tỷ giá chéo

4.3. Phương pháp tính tỷ giá chéo

Page 41: Slide  kinh doanh ngoại hối

41

4. Tỷ giá chéo (Cont)

Phương pháp tính tỷ giá chéo

• Tỷ giá chéo giản đơn:

• Tỷ giá chéo phức hợp:

Page 42: Slide  kinh doanh ngoại hối

42

4. Tỷ giá chéo (Cont)

Phương pháp tính tỷ giá chéo (Cont)

Trường hợp 1:

Đồng tiền trung gian đóng vai trò là

đồng tiền yết giá trong cả hai tỷ giá

Page 43: Slide  kinh doanh ngoại hối

43

4. Tỷ giá chéo (Cont)

Phương pháp tính tỷ giá chéo (Cont)

Trường hợp 2:

Tiền tệ trung gian đóng vai trò là đồng

tiền định giá trong cả 2 tỷ giá.

Page 44: Slide  kinh doanh ngoại hối

44

4. Tỷ giá chéo (Cont)

Phương pháp tính tỷ giá chéo (Cont)

Trường hợp 3:

Tiền tệ trung gian đóng vai trò là đồng tiền

yết giá và đồng tiền định giá trong cả hai tỷ giá.

Page 45: Slide  kinh doanh ngoại hối

45

5. Kinh doanh chênh lệch tỷ giá (Arbitrage)

Khái niệmKinh doanh chênh lệch tỷ giá là việc tận dụng cơ hội tỷ giá

không thống nhất để kiếm lời.

Cách thực hiện:

- Chọn giá mua thấp nhất đối với NHHG

- Chọn giá bán cao nhất đối với NHHG

- So sánh giá mua và giá bán để xem có cơ hội kinh doanh chênh

lệch tỷ giá không?

Page 46: Slide  kinh doanh ngoại hối

46

6. Ngày giá trị trong giao dịch ngoại hối

Ngày ký kết hợp đồng (contract date - CD)

Ngày giá trị (value date - VD).

Ngày giá trị giao ngay(spot value date - SVD)

Ngày giá trị kỳ hạn(forward value date - FVD)

Page 47: Slide  kinh doanh ngoại hối

47

7. Trạng thái luồng tiền – Cash flow

- Luồng tiền dương – PCF: là khoản thu nhận tiền từ

người khác được tính cho một khoảng thời gian nhất

định.

- Luồng tiền âm – NCF: là khoản chi trả tiền cho người

khác được tính cho một khoảng thời gian nhất định.

Page 48: Slide  kinh doanh ngoại hối

48

7. Trạng thái luồng tiền – Cash flow

Ký hiệu to: đầu kỳ tính toánt1: cuối kỳ tính toán

NETCF (t1) = PCF (to – t1) - NCF (to – t1)

Trạng thái CF Lãi suất tăng Lãi suất giảm

NETCF(t) >0 Lãi tiềm năng Lỗ

NETCF(t) < 0 Lỗ Lãi

NETCF(t) = 0 Không phát sinh lãi/lỗ Không phát sinh lãi/lỗ

Page 49: Slide  kinh doanh ngoại hối

49

2.8. Trạng thái ngoại tệ - Exchange Position

49

• Trạng thái ngoại tệ xuất hiện khi có các giao dịch làm

phát sinh sự chuyển giao quyền sở hữu về ngoại tệ.

• Trạng thái ngoại tệ dương (trường): những giao dịch

làm tăng QSH về ngoại tệ

• Trạng thái ngoại tệ âm (đoản): những giao dịch làm

giảm QSH về ngoại tệ

Page 50: Slide  kinh doanh ngoại hối

50

2.8. Trạng thái ngoại tệ - Exchange Position (Cont)

50

Trạng thái ngoại và rủi ro tỷ giá

Phương pháp xác định trạng thái ngoại tệ:

• Phương pháp 1:

NEPF(t)=LFCF(t0-t) - SFCF(t0-t)

• Phương pháp 2:

NEPF (t)= NEPF((t-1) + LFCF(t) - SFCF(t)

• Phương pháp 3:

NEPF(t)= TSCF(t) – TSNF(t)

• Phương pháp 4:

Page 51: Slide  kinh doanh ngoại hối

51

2.8. Trạng thái ngoại tệ - Exchange Position (Cont)

Trạng thái ngoại tệ và rủi ro tỷ giá

Trạng thái ngoại tệ Tỷ giá tăng Tỷ giá giảm

NEP(t) >0 Lãi tiềm năng Lỗ

NEP(t) < 0 Lỗ Lãi

NEP(t) = 0Không phát sinh

lãi/lỗKhông phát sinh

lãi/lỗ

Page 52: Slide  kinh doanh ngoại hối

52

Phân biệt thị trường tiền tệ và thị trường ngoại hối

MONEY MARKET FOREX

1. Đi vay và cho vay 1. Mua và bán

2. Liên quan tới một đồng tiền 2. Liên quan tới hai đồng tiền

3. Chuyển giao quyền sử dụng 3. Chuyển giao quyền sở hữu

4. Định giá thông qua lãi suất 4. Định giá thông qua tỷ giá

5. Tạo ra luồng tiền dương và luồng tiền âm của một đồng tiền tại các thời điểm khác nhau

5. Tạo ra luồng tiền dương và luồng tiền âm của hai đồng tiền tại cùng một thời điểm

6. Không làm phát sinh trạng thái ngoại hối

6. Phát sinh trạng thái ngoại hối

7. Trạng thái luồng tiền ròng có thể làm cân bằng thông qua giao dịch trên MM và FX

7. Trạng thái ngoại tệ ròng chỉ có thể làm cân bằng thông qua giao dịch trên FX

8. Chịu rủi ro lãi suất 8. Chịu rủi ro tỷ giá.

Page 53: Slide  kinh doanh ngoại hối

Chương 4

Giao dịch ngoại hối kỳ hạn

Page 54: Slide  kinh doanh ngoại hối

54

Nội dung

1. Những vấn đề cơ bản về giao dịch kỳ hạn

2. Phương pháp xác định tỷ giá kỳ hạn

3. Bảo hiểm rủi ro tỷ giá bằng hợp đồng kỳ

hạn

4. Ứng dụng giao dịch kỳ hạn trong kinh

doanh

Page 55: Slide  kinh doanh ngoại hối

55

1. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn

• Các khái niệm

- GD ngoại hối kỳ hạn là những GD ngoại hối có

ngày giá trị xa hơn ngày giá trị giao ngay

- TG kỳ hạn (forward rate): là TG được áp dụng

trong các GD kỳ hạn, được thoả thuận hôm nay

làm cơ sở cho việc trao đổi tiền tệ tại một ngày

xác định xa hơn ngày giá trị giao ngay

Page 56: Slide  kinh doanh ngoại hối

56

Hợp đồng kỳ hạn: là một công cụ tài chính

để mua hoặc để bán một số lượng tiền

nhất định, tại một TG nhất định, tại một

thời điểm xác định trong tương lai.

được kí giữa NH-NH, NH-KH; được GD

trên thị trường phi tập trung

1. Những vấn đề cơ bản về GD kỳ hạn

Page 57: Slide  kinh doanh ngoại hối

57

2. Phương pháp xác định TG kỳ hạn

• Xác định tỷ giá kỳ hạn tổng quát

• Tỷ giá kỳ hạn dạng phân tích

• Tỷ giá kỳ hạn gần đúng

• Tỷ giá kỳ hạn mua vào, bán ra

• Điểm kỳ hạn

• Tỷ giá chéo kỳ hạn

Page 58: Slide  kinh doanh ngoại hối

58

Các kí hiệu• PVT = gi¸ trÞ hiÖn t¹i cña ®ång tiÒn ®Þnh gi¸ (Present

Value of Terms Currency)

• PVC = gi¸ trÞ hiÖn t¹i cña ®ång tiÒn yÕt gi¸ (Present

Value of Commodity Currency)

• FVT = gi¸ trÞ kú h¹n cña ®ång tiÒn ®Þnh gi¸ (Forward

Value of Terms Currency)

• FVC = gi¸ trÞ kú h¹n cña ®ång tiÒn yÕt gi¸ (Forward

Value of Commodity Currency)

• RT = møc l·i suÊt/n¨m cña ®ång tiÒn ®Þnh gi¸.

• RC = møc l·i suÊt/n¨m cña ®ång tiÒn yÕt gi¸.

• t = thêi h¹n hîp ®ång, tÝnh theo n¨m.

Page 59: Slide  kinh doanh ngoại hối

59

2.1. Tỷ giá kỳ hạn tổng quát

• Tû gi¸ giao ngay lµ tû sè gi÷a gi¸ trÞ hiÖn t¹i cña ®ång tiÒn ®Þnh gi¸ chia cho gi¸ trÞ hiÖn t¹i cña ®ång tiÒn yÕt gi¸

• Tû gi¸ kú h¹n lµ tû sè gi÷a gi¸ trÞ kú h¹n cña ®ång tiÒn ®Þnh gi¸ chia cho gi¸ trÞ kú h¹n cña ®ång tiÒn yÕt gi¸

C

T

FV

FVF

C

T

PV

PVS

C

T

FVFV

F t.R1PV

t.R1PV

CC

TT

t.R1

t.R1SF

C

T

Page 60: Slide  kinh doanh ngoại hối

60

2.2. Tỷ giá kỳ hạn dạng phân tích

F = S + P

t.R1

t.R1.SF

C

T

S

t.R1

t.R1.SS

C

T

1t.R1

t.R1.SS

C

T

t.R1

t.R1t.R1.SS

C

CT

t.R1

t.RR.SSF

C

CT

Page 61: Slide  kinh doanh ngoại hối

61

2.3. Tỷ giá kỳ hạn gần đúng

• t< 1• R<1

RCxt <<1

1+ RCxt ~ 1

tRRSSF CT

Page 62: Slide  kinh doanh ngoại hối

62

2.4. Tỷ giá kỳ hạn mua vào, bán ra

• Tại thời điểm t0:

- Tû gi¸ giao ngay: S(USD/VND) = (SB - SO)

- L·i suÊt n¨m cña VND: RVND = (RTB - RTO)

- L·i suÊt n¨m cña USD: RUSD = (RCB - RCO)

Xác định F(USD/VND) = FB - FO

Page 63: Slide  kinh doanh ngoại hối

63

Tỷ giá kỳ hạn mua vào, bán ra (cont.)

• Dạng chính xác:

• Dạng gần đúng:

TO CBO O O

CB

R R tF S S

1 R .t

O O O TO CBF S S R R .t

TB COB B B

CO

R R tF S S

1 R .t

B B B TB COF S S R R .t

Page 64: Slide  kinh doanh ngoại hối

64

2.5. Điểm kỳ hạn

• Công thức tính điểm kỳ hạn

• Điểm kỳ hạn gia tăng và khấu trừ

• Những nhân tố ảnh hưởng lên điểm kỳ hạn

Page 65: Slide  kinh doanh ngoại hối

65

Công thức tính điểm kỳ hạn (Forward Points/ Forward Margins)

• Dạng tuyệt đối

P = F – S

Chính xác:

Gần đúng

§iÓm kú h¹n mua vµoFB = SB + PB

t.R1

t.RRSP

C

CT

T CP S R R .t

tR1

tRRSP

CO

COTBBB

§iÓm kú h¹n b¸n ra

FO = SO + PO tR1

tRRSP

CB

CBTOOO

Page 66: Slide  kinh doanh ngoại hối

66

Công thức tính điểm kỳ hạn (cont)

• Dạng tương đối (%)

%100S

SFp

%100

tR1tRR

pC

CT

Chính xác GÇn ®óng

p = (RT - RC). t

Nếu t = 1 (năm) p = RT – RC

Page 67: Slide  kinh doanh ngoại hối

67

Điểm kỳ hạn gia tăng và khấu trừ

• RT>RC P > 0: Điểm kỳ hạn gia tăng (Forward

Premium) Đồng tiền định giá sẽ giảm giá kỳ hạn,

đồng tiền yết giá sẽ lên giá kỳ hạn.

• RT<RC P < 0: Điểm kỳ hạn khấu trừ (Forward

Discount) Đồng tiền định giá sẽ lên giá kỳ hạn, đồng

tiền yết giá sẽ giảm giá kỳ hạn.

Page 68: Slide  kinh doanh ngoại hối

68

Niêm yết tỷ giá kỳ hạn

• Kiểu Outright

• Kiểu Swap

Page 69: Slide  kinh doanh ngoại hối

69

Nh÷ng nh©n tè ¶nh h ëng lªn ®iÓm kú h¹n

• Tû gi¸ giao ngay

• Chªnh lÖch l·i suÊt

• Kú h¹n

Page 70: Slide  kinh doanh ngoại hối

70

2.6. Tỷ giá chéo kỳ hạn(Cross rate forwards)

• Tû gi¸ giao ngay S(USD/VND) = 15.445 - 15.454

• Tû gi¸ giao ngay S(USD/JPY) = 115,45 - 115,54

• L·i suÊt cña VND lµ: 6,15 - 7,45%/n¨m.

• L·i suÊt cña JPY lµ: 2,15 - 2,75%/n¨m.

• L·i suÊt cña USD lµ: 3,35 - 3,95%/n¨m.

• Thêi h¹n hîp ®ång lµ 9 th¸ng. TÝnh tû gi¸ kú h¹n 9 th¸ng F(JPY/VND)

C¸c b íc tÝnh:

1/ TÝnh S(JPY/VND) = 133,68 - 133,86

2/ TÝnh tû gi¸ kú h¹n 9 th¸ng F(USD/VND) = 15.693 – 15.918

3/ TÝnh tû gi¸ kú h¹n 9 th¸ng F(USD/JPY) = 113,94 – 115,03

4/ TÝnh tû gi¸ chÐo kú h¹n 9 th¸ng F(JPY/VND) = 136,43 -

139,71

Page 71: Slide  kinh doanh ngoại hối

71

3. Bảo hiểm rủi ro tỷ giá bằng hợp đồng kỳ hạn

• Bảo hiểm khoản thanh toán nhập khẩu

• Bảo hiểm khoản thu xuất khẩu

• Bảo hiểm khoản đầu tư bằng ngoại tệ

• Bảo hiểm khoản vay bằng ngoại tệ

Thực hành bài 1-7 trang 197-214

Page 72: Slide  kinh doanh ngoại hối

72

4. Ứng dụng giao dịch kỳ hạn trong kinh doanh

• Lựa chọn đồng tiền đầu tư- Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là T

- Nhà đầu tư có đồng tiền nhàn rỗi là C

- Thực hành bài 8-14 trang 221-230

• Lựa chọn đồng tiền đi vay- Nhà đi vay có nhu cầu đồng tiền T

- Nhà đi vay có nhu cầu đồng tiền C

- Thực hành bài 15-17 trang 233-236

• Qui trình arbitrage lãi suất

Thực hành bài 18-23 trang 237-249

Page 73: Slide  kinh doanh ngoại hối

Chương 5

Giao dịch hoán đổi ngoại hối

(Foreign exchange swaps)

Page 74: Slide  kinh doanh ngoại hối

74

Nội dung

1. Những vấn đề cơ bản về hoán đổi ngoại

hối (Swap)

2. Ứng dụng Swap vào bảo hiểm rủi ro tỷ

giá

3. Ứng dụng Swap vào kinh doanh

4. Hoán đổi tiền tệ (Currency Swap)

Page 75: Slide  kinh doanh ngoại hối

75

1. Những vấn đề cơ bản về hoán đổi ngoại hối

• Khái niệm và đặc điểm giao dịch hoán đổi

• Tỷ giá trong giao dịch hoán đổi

• Hoán đổi đồng nhất và hoán đổi ghép

Page 76: Slide  kinh doanh ngoại hối

76

Khái niệm và đặc điểm

• Khái niệm

Giao dịch hoán đổi ngoại hối là việc đồng thời mua

vào và bán ra một đồng tiền nhất định, trong đó ngày

giá trị mua vào và ngày giá trị bán ra là khác nhau.

• Đặc điểm

Hợp đồng hoán đổi gồm 2 vế: vế mua, vế bán có

ngày giá trị khác nhau

Số lượng mua và bán đồng tiền (yết giá) bằng nhau.

2 loại: Spot-Forward Swap và Forward-Forward Swap

Tập trung nghiên cứu Spot-Forward Swap

Page 77: Slide  kinh doanh ngoại hối

77

Spot-Forward Swap

• 2 loại hợp đồng Spot-Forward Swap

Contract type

Vế Spot Vế Forward

1 Mua C Bán C

2 Bán C Mua C

Page 78: Slide  kinh doanh ngoại hối

78

Tỷ giá trong giao dịch hoán đổi

Loại hợp đồng Phương án

Spot Rate

Points

(Fixed) Forward Rate

SB PO FOW = SB + PO

Mua Spot - Bán Forward SO PO FO

W = SO + PO

SB PB FBW = SB + PB

Bán Spot - Mua Forward SO PB FB

W = SO + PB

Tỷ giá vế giao ngay và tỷ giá giao ngay ở vế kỳ hạn

là như nhau

Page 79: Slide  kinh doanh ngoại hối

79

Tỷ giá trong giao dịch hoán đổi (cont.)

• Thực tế, tỷ giá giao ngay thường là tỷ giá trung

bình giữa tỷ giá mua vào và tỷ giá bán ra:

2SS

S OB

B

WB PSF

O

WO PSF

Page 80: Slide  kinh doanh ngoại hối

80

Hoán đổi đồng nhất và hoán đổi ghép

• Giao dịch hoán đổi đồng nhất (pure swap): là giao dịch trong đó vế

giao ngay và vế kỳ hạn thuộc một hợp đồng hoán đổi

• Giao dịch hoán đổi ghép (engineered swap): là giao dịch trong đó

vế giao ngay và vế kỳ hạn thuộc hai hợp đồng độc lập

• Tỷ giá giao ngay trong hợp đồng hoán đổi đồng nhất áp dụng cho

vế giao ngay và vế kỳ hạn là như nhau (thường là tỷ giá trung bình)

• Tỷ giá giao ngay trong giao dịch hoán đổi ghép áp dụng cho hợp

đồng giao ngay và hợp đồng kỳ hạn là khác nhau.

Giao dịch hoán đổi ghép làm tăng chi phí hay giảm thu nhập cho

khách hàng.

Page 81: Slide  kinh doanh ngoại hối

81

2. Ứng dụng swap vào bảo hiểm rủi ro tỷ giá

• Kéo dài trạng thái tiền tệ

• Rút ngắn trạng thái tiền tệ

• Ứng dụng Swap trong đầu tư quốc tế

• Ứng dụng Swap đối với khoản vay quốc tế

Page 82: Slide  kinh doanh ngoại hối

82

Kéo dài và rút ngắn trạng thái tiền tệ

• Kéo dài trạng thái tiền tệ

- Sử dụng tỷ giá giao ngay hiện hành (bài 1 trang 262)

- Sử dụng tỷ giá kỳ hạn quá khứ (bài 2 trang 269)

- Thực hành bài 3,4 trang 274-278.

• Rút ngắn trạng thái tiền tệ

- Thực hành bài 5-7 trang 278-284.

Page 83: Slide  kinh doanh ngoại hối

83

Ứng dụng swap trong đầu tư quốc tế

Thực hành bài 8 trang 285

Page 84: Slide  kinh doanh ngoại hối

84

Ứng dụng Swap đối với khoản vay quốc tế

• Thực hành bài 9 (tr.290)

Page 85: Slide  kinh doanh ngoại hối

85

3. Ứng dụng Swap vào kinh doanh ngoại hối

• Thực hành bài 10-13 (tr.295-308)

Page 86: Slide  kinh doanh ngoại hối

86

4. Hoán đổi tiền tệ(Currency swap)

• Khái niệm

Hợp đồng hoán đổi tiền tệ thuộc loại hợp đồng hoán đổi

ngoại hối có thời hạn dài và lãi suất phát sinh được

thanh toán định kỳ trong thời gian hiệu lực của hợp đồng

• Phân biệt hoán đổi tiền tệ và hoán đổi ngoại hối

• Phân biệt hoán đổi tiền tệ và hoán đổi lãi suất

Page 87: Slide  kinh doanh ngoại hối

87

Qui trình hoán đổi tiền tệ(lãi suất cố định/cố định)

• 2 công ty: Austrailia (A) và Hongkong (H)

• Công ty A muốn vay HKD, công ty H muốn vay AUD

• Chi phí vay:

Loại tiền Công ty A

Công ty H

AUD 15% 16%

HKD 11% 10%

Page 88: Slide  kinh doanh ngoại hối

88

Qui trình…

• Công ty H vay HKD, lãi suất 10%

• Công ty A vay AUD, lãi suất 15%

• 2 công ty hoán đổi khoản vay cho nhau

giảm 1% chi phí lãi suất

Thực tế khó xảy ra

Ngân hàng là trung gian đáp ứng nhu cầu của các công

ty. (Bảng 5.13 và 5.14 tr. 312-314)

Page 89: Slide  kinh doanh ngoại hối

89

• Chữa bài tập cuối chương

Page 90: Slide  kinh doanh ngoại hối

Chương 7

Giao dịch quyền chọn tiền tệ

(Currency options)

Page 91: Slide  kinh doanh ngoại hối

91

Nội dung

1. Những khái niệm cơ bản

2. Các chiến lược của nhà XK phòng ngừa rủi ro

tỷ giá bằng hợp đồng quyền chọn.

3. Các chiến lược của nhà NK phòng ngừa rủi ro

tỷ giá bằng hợp đồng quyền chọn.

Page 92: Slide  kinh doanh ngoại hối

92

1. Những khái niệm cơ bản

• Khái niệm quyền chọn

• Hợp đồng quyền chọn mua và quyền chọn bán tiền tệ

• Các bên tham gia giao dịch quyền chọn tiền tệ

• Thực hiện quyền chọn - Tỷ giá quyền chọn

• Các thuật ngữ về giá trị

• Phí hợp đồng quyền chọn

Page 93: Slide  kinh doanh ngoại hối

93

Khái niệm quyền chọn

• Xét từ giác độ người mua hợp đồng:

Hợp đồng quyền chọn tiền tệ là một công cụ tài chính,

cho phép người mua hợp đồng có quyền (chứ không

phải nghĩa vụ), mua hoặc bán một đồng tiền này với một

đồng tiền khác tại tỷ giá cố định đã thoả thuận trước tại

một thời gian nhất định trong tương lai.

Page 94: Slide  kinh doanh ngoại hối

94

Hợp đồng quyền chọn mua và quyền chọn bán

• Hợp đồng quyền chọn mua tiền tệ là hợp đồng mà

người mua hợp đồng có quyền mua một đồng tiền

nhất định.

• Hợp đồng quyền chọn bán tiền tệ là hợp đồng mà

người mua hợp đồng có quyền bán một đồng tiền nhất

định.

• Qui ước: Quyền chọn mua hay quyền chọn bán chỉ việc

mua bán đồng tiền yết giá

Page 95: Slide  kinh doanh ngoại hối

95

Các bên tham gia

• Mỗi hợp đồng có 2 đối tác tham gia:

1. Người bán hợp đồng (Seller – Writer – Grantor)

2. Người mua hợp đồng (Buyer – Taker)

• Phân biệt người bán hợp đồng - người bán tiền tệ

• Phân biệt người mua hợp đồng - người mua tiền tệ

Page 96: Slide  kinh doanh ngoại hối

96

Thực hiện QC - Tỷ giá QC

• Thực hiện QC (Exercise)

• Tỷ giá QC (Exercise price or strike price)

Page 97: Slide  kinh doanh ngoại hối

97

Các thuật ngữ về giá trị

• Ngang giá quyền chọn - At the money (ATM)

- Ngang giá QC giao ngay – At the money – Spot (ATM-S)

- Ngang giá QC kỳ hạn – At the money – Forward (ATM-F)

• Được giá quyền chọn – In the money (ITM)

- Được giá QC giao ngay – In the money – Spot (ITM-S)

- Được giá QC kỳ hạn – In the money – Forward (ITM-F)

• Giảm giá quyền chọn – Out of the money (OTM)

- Giảm giá QC giao ngay – Out of the money – Spot (OTM-S)

- Giảm giá QC kỳ hạn – Out of the money – Forward (OTM-F)

Page 98: Slide  kinh doanh ngoại hối

98

Phí hợp đồng QC

- Khái niệm

- Phương pháp yết phí

- Những nhân tố ảnh hưởng

Page 99: Slide  kinh doanh ngoại hối

99

2. Chiến lược của nhà nhập khẩu

• Mua HĐ quyền chọn mua (Buy a Call)

Ví dụ (bài 1 trang 367)

- Tuyến quyền chọn

- Tuyến lãi, lỗ của nhà nhập khẩu theo hợp đồng quyền

chọn so với spot

Page 100: Slide  kinh doanh ngoại hối

100

2. Chiến lược của nhà nhập khẩu (cont.)

• Bán HĐ quyền chọn bán (Sell a Put)

Ví dụ (bài 2 trang 372)

- Tuyến quyền chọn

- Tuyến lãi, lỗ của nhà nhập khẩu theo hợp đồng quyền

chọn so với spot

Page 101: Slide  kinh doanh ngoại hối

101

2. Chiến lược của nhà nhập khẩu (cont.)

• Chiến lược Collar (đồng thời mua quyền chọn mua

và bán quyền chọn bán)

Ví dụ (bài 3 trang 376)

- Tuyến quyền chọn

- Tuyến lãi, lỗ của nhà nhập khẩu theo hợp đồng quyền

chọn so với spot

Page 102: Slide  kinh doanh ngoại hối

102

3. Chiến lược của nhà xuất khẩu

• Mua HĐ quyền chọn bán (Buy a Put)

Ví dụ (bài 4 trang 380)

- Tuyến quyền chọn

- Tuyến lãi, lỗ của nhà xuất khẩu theo hợp đồng quyền

chọn so với spot

Page 103: Slide  kinh doanh ngoại hối

103

3. Chiến lược của nhà xuất khẩu (cont.)

• Bán HĐ quyền chọn mua (Sell a Call)

Ví dụ (bài 5 trang 385)

- Tuyến quyền chọn

- Tuyến lãi, lỗ của nhà xuất khẩu theo hợp đồng quyền

chọn so với spot

Page 104: Slide  kinh doanh ngoại hối

104

3. Chiến lược của nhà xuất khẩu (cont.)

• Chiến lược Collar (đồng thời mua quyền chọn bán

và bán quyền chọn mua)

Ví dụ (bài 6 trang 389)

- Tuyến quyền chọn

- Tuyến lãi, lỗ của nhà nhập khẩu theo hợp đồng quyền

chọn so với spot

Page 105: Slide  kinh doanh ngoại hối

105

Chữa bài tập cuối chương

Page 106: Slide  kinh doanh ngoại hối

Chúc thành công!