Upload
lytuyen
View
241
Download
11
Embed Size (px)
Citation preview
1Tháng 08/2013
ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
Trình bày:
Trương Tùng
Phòng Kinh doanh vốn
2
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
NỘI DUNG
I. Một số khái niệm cơ bản trong kinh doanh ngoại hối1. Tỷ giá hối đoái
2. Trạng thái ngoại tệ
II. Quy trình giao dịch ngoại hối tại Ngân hàng Bưu ĐiệnLiên Việt1. Tại Chi nhánh
2. Tại Phòng Kinh doanh vốn
III. Sản phẩm ngoại hối cơ bản1. Sản phẩm ngoại tệ giao ngay
2. Sản phẩm ngoại tệ kỳ hạn
3. Sản phẩm hoán đổi ngoại tệ
4. Sản phẩm quyền chọn ngoại tệ
3
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
Tài liệu tham khảo
1. Pháp lệnh Ngoại hối số 28/2005/UBTVQH11.
2. Nghị định số 160/2006/NĐ-CP của chính phủ ngày 28/12/2006 quy định chi tiết thi hành pháp lệnh ngoại hối.
3. Thông tư số 03/2008/TT-NHNN ngày 11/04/2008 của NHNN hướng dẫn vềhoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối của TCTD
4. Quyết định số 1452/2004/QĐ-NHNN ngày 10/11/2004 về giao dịch hối đoáicủa các tổ chức tín dụng được phép hoạt động ngoại hối.
5. Quyết định số 679/2002/QĐ-NHNN ngày 01/07/2002 về việc ban hành mộtsố quy định liên quan đến GDNT của TCTD được phép kinh doanh Ngoạitệ.
6. Quyết định số 648/2004/QĐ-NHNN về việc sửa đổi bổ sung một số điềucủa QĐ 679/2002/QĐ-NHNN.
7. Quyết định số 995/2012/QT-LienVietPostBank ngày 13/06/2011 của TổngGiám đốc Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt ban hành Quy định tạmthời về quy trình mua bán ngoại tệ trong hệ thống Ngân hàng Bưu Điện LiênViệt.
4
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
I. Một số khái niệm cơ bản trong kinh doanh ngoại hối1. Tỷ giá hối đoái
- Khái niệm: giá cả của một đồng tiền thông qua một đồngtiền khác
- Cơ chế quản lý của Ngân hàng Nhà nước
+ Hình thành trên cơ sở cung cầu có sự quản lý của Nhànước.
+ Phạm vi biên độ của đồng USD so với VND là +/- 1% tỷgiá GD BQ trên TT LNH
5
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
I. Một số khái niệm cơ bản trong kinh doanh ngoại hối
1. Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá mua
Spread
Tỷ giá bán
6
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
I. Một số khái niệm cơ bản trong kinh doanh ngoại hối
1. Tỷ giá hối đoái
Một số loại tỷ giá thường sử dụng:
- Tỷ giá mua vào và tỷ giá bán ra
- Tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn…
- Tỷ giá bình quân liên ngân hàng, tỷ giá liên ngân hàng
- Tỷ giá chợ đen (thị trường tự do)
- …..
7
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
I. Một số khái niệm cơ bản trong kinh doanh ngoại hối
1. Tỷ giá hối đoái
Phương pháp yết tỷ giá: Theo tập quán kinh doanhngoại tệ, tỷ giá thường được yết:
EUR/USD = 1.5535/39
hay USD/VND = 21,150/90
Đồng tiền đứng trước là đồng tiền có đơn vị cố định
gọi là đồng tiền yết giá
Đồng tiền đứng sau là đồng tiền có đơn vị biến đổi gọi
là đồng tiền định giá
8
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
I. Một số khái niệm cơ bản trong kinh doanh ngoại hối
1. Tỷ giá hối đoái
Phương pháp yết tỷ giá: Trên góc độ thị trường tiền
tệ quốc tế, các đồng tiền thường được yết giá so với
USD.
• Yết tỷ giá trực tiếp
• Yết tỷ giá gián tiếp
9
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
I. Một số khái niệm cơ bản trong kinh doanh ngoại hối
1. Tỷ giá hối đoái
Phương pháp tính tỷ giá chéo
Khái niệm: Là tỷ giá của hai đồng tiền thông qua một đồng
tiền thứ ba.
Các nguyên tắc tính tỷ giá chéo:
- Tỷ giá hối đoái của hai đồng tiền yết giá gián tiếp
- Tỷ giá hối đoái của hai đồng tiền yết giá trực tiếp
- Tỷ giá hối đoái của hai đồng tiền yết giá khác nhau.
10
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
I. Một số khái niệm cơ bản trong kinh doanh ngoại hối
1. Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái của hai đồng tiền yết giá gián tiếp hay dựa vàođồng tiền yết giá
Bid = Ask / Bid; Ask = Bid / AskVí dụ: Tại Singapore, thị trường báo giá:
USD/CHF = 1.0685/90
USD/VND = 21,050/90
CHF/VND = (USD/VND) / (USD/CHF)
KH có VND cần chuyển sang CHF theo công thức: CHF/VND = 21,090/
1.0685
11
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
I.Một số khái niệm cơ bản trong kinh doanh ngoại hối
1. Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái của hai đồng tiền yết giá trực tiếp hay dựa vàođồng tiền định giá
Bid = Bid / Ask; Ask = Ask / BidVí dụ: Tại Sydney, thị trường báo giá:
EUR/USD = 1.5560/63
AUD/USD = 0.8890/95
EUR/AUD = (EUR/USD) / (AUD/USD)
KH có EUR cần chuyển sang AUD theo công thức: EUR/AUD = 1.5560 /
0.8895
12
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
I. Một số khái niệm cơ bản trong kinh doanh ngoại hối
1. Tỷ giá hối đoái
Tỷ giá hối đoái của hai đồng tiền yết khác nhau
Bid = Bid * Ask; Ask = Ask * BidVí dụ: Tại London, thị trường báo giá:
GBP/USD = (Bid) 1.9951/55 (Ask)
USD/VND = (Ask) 21,050/90 (Bid)
GBP/VND = (GBP/USD) * (USD/VND)
KH có GBP cần chuyển sang VND theo công thức:
GBP/VND = 1.9951* 21,050
• Phương pháp 2: Tính toán tỷ giá chéo
Ví dụ: Tại London, thị trường báo giá:
GBP/USD = (Bid) 1.9951/55 (Ask)
USD/VND = (Ask) 21,050/90 (Bid)
KH có GBP cần chuyển sang VND theo công thức:
• Bƣớc 1: KH bán GBP mua USD theo giá thấp: 1.9951
• Bƣớc 2: KH bán USD mua VND theo giá thấp : 21,050
• Bƣớc 3: Tính tỷ giá quy đổi:
GBP = 21,050*1.9951 VND
13
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
14
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
I. Một số khái niệm cơ bản trong kinh doanh ngoại hối
2. Trạng thái ngoại tệ
- Trạng thái NT =
Số ngoại tệ KD nắm giữ + Cam kết mua – Cam kết bán
- Theo quy định hiện hành, trạng thái ngoại tệ của mỗiTCTD là +/- 20% vốn tự có. Tổng trạng thái ngoại tệ củaLienvietbank là khoảng +/- 60 triệu USD.
Ví dụ: Vào ngày 12/08/2013, KH của LienVietPostBank thực
hiện các giao dịch như sau:
• KH thực hiện bán 50k USD;
• KH thực hiện trả nợ gốc 100k USD;
• KH thực hiện mua 250k USD, ngày giá trị 12/09/2013;
• KH thực hiện trả nợ lãi là 30k USD của 1 khoản vay USD;
Các giao dịch nào nêu trên sẽ làm phát sinh trạng thái
ngoại tệ của LienVietPostBank?
15
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
16
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
II. Quy trình giao dịch ngoại hối tại LienVietPostBank
1. Tại Chi nhánh:(Thực hiện theo Quyết định số 995/2012/QT-LienVietPostBank ngày 13/06/2012 của
Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Bƣu Điện Liên Việt)
Đối tượng giao dịch:
Chi nhánh
- Tổ chức không bao gồm Tổ chức tín dụng và các Định chếtài chính.
- Cá nhân
- Hội sở chính
17
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
II. Quy trình giao dịch ngoại hối tại LienVietPostBank
1. Tại Chi nhánh:
Chính sách tỷ giá:
Căn cứ bảng tỷ giá do Hội sở công bố, Chi nhánh có thểchủ động xây dựng Bảng tỷ giá riêng áp dụng tại Chinhánh để tận dụng lợi thế thị trường và phù hợp với mặtbằng địa bàn nhưng phải đảm bảo an toàn hoạt động và cólãi.
18
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
Tiêu chí Nguyên tắc
Khoảng cách giá mua và giá bán 10 – 20 điểm
Khối lƣợng giao dịch trung bình Dƣới 200 nghìn USD
Thời gian biến động 15 phút từ thời điểm báo giá
Mức độ biến động Thay đổi ít và chậm
Chi phí cơ hội Lớn
19
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
Cơ chế báo giá Chi nhánh
Tỷ giáInterbank
Chi phíbiếnđộng
Tỷ giáChi
nhánh
20
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
Cơ chế báo giá Chi nhánh
.
TỶ GIÁ CHI NHÁNH
TỶ GIÁ LIÊN NGÂN HÀNG
5 Điểm5 Điểm
Chi phíbiếnđộng
10 – 15
ĐIỂM
21
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
II. Quy trình giao dịch ngoại hối tại LienVietPostBank
2. Tại P.KDTT:(Thực hiện theo Quyết định số 995/2012/QT-LienVietPostBank ngày 13/06/2012 của
Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Bƣu Điện Liên Việt)
Đối tượng giao dịch:
- Ngân hàng Nhà nước.
- Tổ chức tín dụng và định chế tài chính trên TT LNH
- Các chi nhánh trên hệ thống Ngân hàng Bưu Điện
Liên Việt.
22
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
II. Quy trình giao dịch ngoại hối tại LienVietPostBank
2. Tại P.KDV:
Chính sách tỷ giá:
Do Hội sở công bố
Đối với USD:
• Dựa vào tỷ giá bình quân LNH của NHNN, vào biến độngtỷ giá chào trên TT LNH
• Dựa vào cân đối trạng thái ngoại tệ hàng ngày.
Đối với ngoại tệ khác:
• Dựa vào tỷ giá chào trên hệ thống của Thomson Reuters
• Chuyển đổi sang VND thông qua tỷ giá chéo USD/VND +lợi nhuận
23
NGHIỆP VỤ NGOẠI HỐI
II. Quy trình giao dịch ngoại hối tại LienVietPostBank
1. Tại P.KDTT:
Chính sách tỷ giá:
24Tháng 08/2013
SẢN PHẨM NGOẠI HỐIKhối Nguồn vốn
Trình bày:
Trương Tùng
Phòng Kinh Doanh Vốn
25
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
SẢN PHẨM NGOẠI HỐI(FOREIGN EXCHANGE PRODUCTS)
Giao dịch giao ngay (Spot Transaction)
Giao dịch kỳ hạn (Forward Transaction)
26
SẢN PHẨM NGOẠI HỐI(FOREIGN EXCHANGE PRODUCTS)
Giao dịch hoán đổi (SWAP Transaction)
Giao dịch quyền chọn tiền tệ(Currency Options)
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
27
Một số nguyên tắc giao dịch sản phẩm ngoại hối:
A Khách hàng: Có nguồn thu và nhu cầu sử dụng
ngoại tệ hợp pháp
* Khách hàng là cá nhân không được thưc hiện HĐSWAP ngoại tệ
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
28
Một số nguyên tắc giao dịch sản phẩm ngoại hối:
B. Các đồng ngoại tệ giao dịch của LienVietPostBank:
chủ yếu là các đồng ngoại tệ mạnh nhƣ USD, EUR,
GBP, CAD, AUD, CNY, THB …
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
29
Một số nguyên tắc giao dịch sản phẩm ngoại hối:
C Thủ tục, hồ sơ giao dịch:
Thông qua hợp Hợp đồng mua/bán ngoại hối theo mẫu
của LienVietPostBank.
Tùy nhu cầu thực tế, giao dịch cụ thể của khách hàng,
LienVietPostBank sẽ tƣ vấn thủ tục, hồ sơ giao dịch cho
phù hợp quy định của pháp luật.
Thủ tục đơn giản, thuận tiện cho khách hàng giao dịch.
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
30
1. Giao dịch ngoại tệ giao ngay(Spot transaction)
1.1. Định nghĩa:
Giao dịch ngoại tệ giao ngay là giao dịch hai bênthực hiện mua, bán một lƣợng ngoại tệ theo tỷ giágiao ngay tại thời điểm giao dịch và kết thúc thanhtoán trong vòng 2 (hai) ngày làm việc tiếp theo1.
1 Quyết định số 1452/2004/QĐ-NHNN ngày 10/11/2004
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
Giao dịch ngoại tệ giao ngay
Within 2 days
31
1.2 Tỷ giá mua/bán giao ngay:
Tỷ giá mua/bán giao ngay theo bảng tỷ giá niêm yết hằng
ngày của LienVietPostBank hoặc tỷ giá có thể thỏa thuận
tùy theo giá trị hợp đồng.
Đối với USD, tỷ giá mua/bán giao ngay phải tuân thủ tỷ giá
trần/sàn quy định của NHNN.
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
Giao dịch ngoại tệ giao ngay
32
1.2 Lợi ích của sản phẩm đối với khách hàng
a/ Đối với khách hàng mua ngoại tệ:
Nhằm đáp ứng các nhu cầu ngoại tệ của các DN và Cá nhân về
nguồn ngoại tệ để thanh toán cho đối tác nƣớc ngoài phục vụ cho
việc:
Nhập khẩu hàng hóa;
Trả nợ vay ngoại tệ;
Chi trả các khoản học phí đi du học, chi phí chữa bệnh ở
nƣớc ngoài, thăm quan du, lịch….
b/ Đối với khách hàng bán ngoại tệ:
Đáp ứng nhu cầu vốn để mua hàng hóa, vật tƣ, lƣơng
nhân công trong nƣớc nhằm để sản xuất hoặc thu gom
hàng xuất khẩu.
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
Giao dịch ngoại tệ giao ngay
33
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
2. Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn(Forward transaction)
2.1. Định nghĩa:
Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn là giao dịch hai bên cam kếtsẽ mua, bán với nhau một lƣợng ngoại tệ theo mộtmức tỷ giá xác định và việc thanh toán sẽ đƣợc thựchiện vào thời điểm xác định trong tƣơng lai2.
2Quyết định số 1452/2004/QĐ-NHNN ngày 10/11/2004
34
2.2 Tỷ giá mua/bán kỳ hạn:
Là tỷ giá thỏa thuận giữa LienVietPostBank và
Khách hàng.
Đối với USD, tỷ giá mua/bán kỳ hạn của từng kỳ
hạn phải tuân thủ mức trần quy định của NHNN.
Tỷ lệ ký quỹ: Khi mua/bán ngoại tệ kỳ hạn khách hàng phải
thực hiện ký quỹ theo mức độ tín nhiệm của Khách hàng để
đảm bảo thực hiện hợp đồng kỳ hạn trong tƣơng lai.
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
• Công thức tính tỷ giá kỳ hạn
F = S*{1 + (R1-R2)*N/360}
Trong đó:
F: Tỷ giá kỳ hạn
S: Tỷ giá giao ngay
R1: Lãi suất đồng tiền định giá
R2: Lãi suất đồng tiền yết giá
N: Kỳ hạn (Tính theo ngày)35
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
36
2.3 Lợi ích của sản phẩm:
Bảo hiểm rủi ro tỷ giá hối đoái.
VD: KH có nguồn thu ngoại tệ trong tƣơng lai bán ngoại tệ kỳ
hạn với tỷ giá kỳ hạn xác định trƣớc với LienVietPostBank (phòng ngừa tỷ
giá đi xuống).
Ngƣợc lại, KH có nhu cầu ngoại tệ thanh toán trong tƣơng lai
mua ngoại tệ kỳ hạn với tỷ giá xác định trƣớc với LienVietPostBank
(phòng ngừa tỷ giá lên).
Phòng ngừa rủi ro biến động tỷ giá, kiểm soát đƣợc kế
hoạch lợi nhuận, chi phí hoạt động của doanh nghiệp, đặc
biệt là các doanh nghiệp XNK.
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
37
VD1: DN xuất khẩu gỗ sang EU sẽ nhận thanh toán bằng EUR, GTHĐ là 1 triệu EUR. Khi ký HĐ, EUR/VND = 27.220 GTHĐ = 27,22 tỷ VND.Khi thanh toán, EUR/VND = 27.100 (giảm) GTHĐ = 27,1 tỷ VND DN thiệt hại 120 triệu VND
VD2: DN nhập khẩu thiết bị trị giá 2 triệu USDKhi ký HĐ: USD/VND = 21.050 GTHĐ = 42,1 tỷ VNDKhi thanh toán: USD/VND = 21.200 (tăng) GTHD = 42,4 tỷ VND DN sẽ thiệt hại 300 triệu đồng.
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
38
Thực hiện HĐ Kỳ hạn
1.PHÁN ĐOÁN TỶ GIÁ NGOẠI HỐI TĂNG THỰC
HIỆN HỢP ĐỒNG MUA NGOẠI TỆ KỲ HẠN.
2. PHÁN ĐOÁN TỶ GIÁ NGOẠI HỐI GIẢM THỰC
HIỆN HỢP ĐỒNG BÁN NGOẠI TỆ KỲ HẠN.
3. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI BIẾN ĐỘNG BIẾN ĐỘNG
MẠNH TRONG TƢƠNG LAI (KHÓ KIỂM SOÁT)
THỰC HIỆN HĐ MUA NGOẠI TỆ KỲ HẠN (ĐỐI
VỚI DOANH NGHIỆP NHẬP KHẨU) HOẶC HĐ
BÁN NGOẠI TỆ KỲ HẠN (ĐỐI VỚI DOANH
NGHIỆP XUẤT KHẨU).
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
Giao dịch ngoại tệ kỳ hạn
39
3. Giao dịch hoán đổi ngoại tệ(CURRENCY SWAP TRANSACTION)
3.1. Định nghĩa:
Giao dịch hoán đổi ngoại tệ là giao dịch đồng thời mua và
bán cùng một lƣợng ngoại tệ (chỉ có hai đồng tiền được sử
dụng trong giao dịch), trong đó kỳ hạn thanh toán của hai
giao dịch là khác nhau và tỷ giá của hai giao dịch đƣợc xác
định tại thời điểm ký kết hợp đồng3.
3 Quyết định số 1452/2004/QĐ-NHNN ngày 10/11/2004
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
Giao dịch ngoại tệ Hoán đổi
40
3.2 Tỷ giá mua/bán hoán đổi:
Là tỷ giá thỏa thuận giữa LienVietPostBank và
khách hàng, phụ thuộc lãi suất nhận/gửi của hai
đồng tiền giao dịch.
Đối với USD, tỷ giá thực hiện cho các giao dịch
phải tuân thủ mức trần quy định của NHNN phù hợp
cho mỗi giao dịch.
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
Giao dịch ngoại tệ Hoán đổi
• Công thức tính tỷ giá Hoán đổi
S2 = S1*{1 + (R1-R2)*N/360}
Trong đó:
S2: Tỷ giá kỳ hạn (Far leg)
S1: Tỷ giá giao ngay (Near leg)
R1: Lãi suất đồng tiền định giá
R2: Lãi suất đồng tiền yết giá
N: Kỳ hạn (tính theo ngày)41
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
Giao dịch ngoại tệ Hoán đổi
42
3.3 Lợi ích của sản phẩm:
Khách hàng sẽ có ngay vốn bằng một đồng tiền mình đang
thiếu hụt bằng cơ chế bán giao ngay mua lại kỳ hạn vốn
bằng đồng tiền mình dƣ thừa.
VD: Công ty XNK A dƣ thừa USD, thiếu hụt VND trong 2 tháng, thực
hiện SWAP với LienVietPostBank với phƣơng thức nhƣ sau: A bán spot
USD thu VND và mua forward 2 tháng USD trả VND.
Trạng thái ngoại hối của khách hàng không bị thay đổi.
SWAP
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
Giao dịch ngoại tệ Hoán đổi
43
3.5. Lợi ích của sản phẩm:
Khách hàng có thể giải quyết nhu cầu vốn bằng một đồng
tiền thiếu hụt hiện tại đồng thời vẫn đảm bảo đƣợc nguồn
vốn bằng một đồng tiền khác để phục vụ nhu cầu thanh
toán trong tƣơng lai.
Khách hàng không chịu rủi ro về tỷ giá khi thực hiện hợp
đồng SWAP với LienVietPostBank.
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
Giao dịch ngoại tệ Hoán đổi
44
4. Giao dịch ngoại tệ Quyền chọn(CURRENCY OPTION TRANSACTION)
4.1. Định nghĩa:
là một giao dịch giữa bên mua quyền và bên bán quyền, trong đó bên mua
quyền có quyền nhƣng không có nghĩa vụ mua hoặc bán một lƣợng ngoại tệ xác
định ở một mức tỷ giá xác định trong một khoảng thời gian thoả thuận trƣớc. Nếu
bên mua quyền lựa chọn thực hiện quyền của mình, bên bán quyền có nghĩa vụ
bán hoặc mua lƣợng ngoại tệ trong hợp đồng theo tỷ giá đã thoả thuận trƣớc4.
Kiểu quyền chọn:
KH có thể thực hiện quyền của mình bất cứ ngày nào trước khi kết thúc hợp
đồng.
KH chỉ được thực hiện quyền của mình chính xác vào ngày đáo hạn của hợp
đồng.
4Quyết định số 1452/2004/QĐ-NHNN ngày 10/11/2004
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
Giao dịch ngoại tệ Quyền chọn
45
4.2 Tỷ giá mua/bán Quyền chọn:
Tỷ giá mua bán quyền chọn là tỷ giá thỏa thuận giữa
LienVietPostBank và khách hàng.
Tỷ giá bao gồm tỷ giá quyền chọn và mức phí quyền
chọn (premiums) mà ngƣời mua phải trả cho ngƣời
bán.
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
Giao dịch ngoại tệ Quyền chọn
46
4.2 Lợi ích của sản phẩm:
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
Giao dịch ngoại tệ Quyền chọn
Bảo hiểm rủi ro về biến
động giá của ngoại tệ.
Trong nhiều trƣờng hợp,
quyền chọn tiền tệ đƣợc sử
dụng nhƣ công cụ đầu tƣ
sinh lợi dựa trên dự đoán xu
hƣớng biến động của tỷ giá.
47
4.2 Lợi ích của sản phẩm:
Ngƣời nắm giữ quyền chọn có thể thực hiện hoặc không
thực hiện hợp đồng nếu thấy không có lợi cho mình.
Khi thị trƣờng biến động không đúng hƣớng dự đoán của ngƣời
nắm giữ quyền chọn thì lỗ đƣợc tối thiểu hoá chỉ ở mức giá của hợp đồng
quyền chọn.
Khi giá thị trƣờng biến động đúng dự đoán thì lợi nhuận mà khách
hàng thu đƣợc là vô hạn.
Kiểm soát đƣợc rủi ro về giá khi giá thị trƣờng biến động.
SẢN PHẨM NGUỒN VỐN VÀ KINH DOANH TIỀN TỆ
Giao dịch ngoại tệ Quyền chọn
48
Q&A?
Q&A?