86

Table of Contents - f.libvui.comf.libvui.com/dlsm11/QuocVanGiaoKhoaThu_3849084743.pdfTRẦN TRỌNG KIM, NGUYỄN VĂN NGỌC, ĐẶNG ĐÌNH PHÚC, ĐỖ THẬN biên soạn Tựa

Embed Size (px)

Citation preview

TableofContentsTựaMộtÔngQuanThanhLiêmChuyệnMộtNgườiThợĐáCóLươngTâmTôiĐiHọcConCòMàĐiĂnĐêmĐiHọcPhảiĐúngGiờAiƠi,ChớVộiKhoeMìnhTốiỞNhàCáiLưỡiBaThầyThuốcGiỏiLòngThảoHiếmCóLòngKínhYêuChịKínhTrọngNgườiGiàCảLòngThươngKẻTôiTớLờiKhuyênConThươngNgườiNhưThểThươngThânAnhNóiKhoácConChồnVàConGàTrốngChơiĐùaKhôngPhảiLàVôÍchChỗQuêHươngĐẹpHơnCảNgườiSayRượuNgườiNghiệnThuốcPhiệnNgườiTaPhảiLàmViệcKhuânTảngĐáHọcTròBiếtƠnThầyĐiHọcĐểLàmGì?CôngViệcNhàNôngCôngViệcNhàNông(tiếp)LàmConPhảiChoDễDạyCóHọcPhảiCóHạnhChớNênHamMêCờBạcKính(Gương)ĐeoMắtTruyệnNgườiThừaCungChữNhoKhôngNênHànhHạLoàiVậtKhôngNênPháTổChimÔngVuaCóLòngThươngDânĐườngXeLửaChạySuốtXứĐôngDươngĂnChơiVàBuônBánQuanhNămThơCáiNónNgườiĐiĐườngVớiConChóKhôngNênBáoThùCácKhoaThiNgườiĐiBuônThậtThàMộtNgườiAnhTốtĐạoBằngHữuPhảiChoCóThủyChungLínhThúĐờiXưa(Lúcrađi)LínhThúĐờiXưa(Lúcđóngđồn)KhôngThamCủaNgườiKhôngVìTiềnMàLàmĐiềuPhiNghĩa

QuốcVănGiáoKhoaThư

Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Thamgiacộngđồngchiasẽsách:Fanpage:https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach

Lờigiớithiệu:

QuyểnsáchnầylàsáchrấtquantrọngchohọcsinhbậcTiểuHọcởViệtNamhơnnửathếkỷtrước.Đểnhữngbậccótuổinhớlại"kỷniệmêmđẹp"ngàyxưa,nhữngemcháucòntrẻhiệnnay

biếtđượcphầnnàoviệc:"Ngàyxưachaanhđãhọcthếnào?".Tôixinhânhạnhgiớithiệulạitậpsáchđã"vangbóngmộtthời"nầy.

SáchnàydoNHAHỌCCHÍNHĐÔNGPHÁPđãgiaochocácông:TRẦNTRỌNGKIM,NGUYỄNVĂNNGỌC,ĐẶNGĐÌNHPHÚC,ĐỖTHẬNbiênsoạn

Tựa

Trongnhữngthậpniênđầuthếkỷ20,bộsáchQuốcVănGiáoKhoaThưđượcNhahọcchínhĐôngPhápchogiảngdạyởcácTrườngTiểuhọc–tứccấpIngàynay–trêntoàncõiViệtNam.

Tácgiảbộsáchlàcácông:TrầnTrọngKim,NguyễnVănNgọc,ĐặngĐìnhPhúc,ĐỗThận,nhữngngườicókiếnthứcthuộchànguyênbácởvàothờiấy.

Cóthểnhậnđịnhchungrằngnhữngbàitrongbộsáchnàylànhằmgópphầnbồidưỡngcáivốnkiếnthứccơbản,thuộcloạiđầuđời,đểchocácemnênngười.Cụthể,ởtronggiađìnhlàđứaconcóhiếuvớiôngbà,chamẹ,thuậnthảovớianhchịem,ởnơitrườnghọclàngườihọctrònghiêmtúc,chămngoan,biếtkínhyêuthầy,biếtgiúpđỡbạn,ngoàixãhộilàmộtcôngdângiàulòngtựtrọng,luôngiữphẩmhạnhcủamình,biếttựhàovềcộinguồndântộc,biếttrântrọngvẻđẹpquêhương, thươngyêuđồngbào,đồng loạinhưyêubảnthânmình.Cùngvớitráchnhiệmbảovệmôitrườngxãhội,làsựgiữgìnđạolý,thượngtônphápluật,bộsáchcònkhuyêncácembảovệmộitrườngthiênnhiên,chốnglạiviệcphátổchimđếntệxửácđốivớiloàivật.

Khôngchỉkểtruyệnngàynay,sáchcònnhắcchuyệnngàyxưa,khôngchỉ lấynhữngtấmgươngtừtronglịchsửdântộc,sáchcònrútnhữngbàihọctừtronglịchsửnướcngoài,khôngchỉkểchuyệnconngười,sáchcònmượntruyệnloàivật,nóichungsáchđãdẫndắtcácemvàocácvấnđềbaoquáttừđạolàmcon,làmdânđếnnhữngvấnđềnhỏbé,từcáchănmặc,viếtthư,đếnmônvệsinhthườngthứchàngngày.Bằnglốihànhvăngiảndị,gãygọn,hàihoàđượclývàtình,sáchnêulêncảmặtphảicũngnhưmặctráicủanhiềusựviệc,vậndụngđượcnhiềukiến thứccả trong truyền thốngcũngnhưhiệnđại,kếthợpđượcnhiềugiá trịđạo lýđôngphươngcùngvớitâyphương.

Quanhiềunămtháng,baonhiêuthếhệđãkếtiếpnhautrênghếnhàtrườngcảmthụchungcáivốnliếngtinhthầnnhưthế,vànộidungsáchđãthànhsợidâynghĩatìnhthắmthiếtnốiliềnhọvớinhau,nhưmộtgiađìnhvănhoáđậmđàmàugiáo-khoa-thư.

Hẳnnhiên,quanhiềubiếnchuyểncủathờigianvànhữngbiếnđổilớntrênđấtnước,lờivăncủasáchvànhiềukiếnthứcchứađựngđãbịthựctếvượtqua,nhưngvềcốtlõi,giátrịcủasáchvẫnđángtrântrọng,xéttrênnhiềumặt.Bởicáctiêuchuẩnđạođứcmàsáchtruyềndạychocácconem,ởtronggiađình,nơichốnhọcđườngvàtrênbìnhdiệnxãhội,đềucòngiữđượcgiátrịtruyềnthống,giátrịnhânvăncầnthiếtchosựvươnlêncủamọiconngười.NgoạitrừmộtsốbàimangrõýhướngchínhtrịcủathờithuộcPháp–điềumàởvàothờiđósáchphảichấpnhậnchothếtồntạicôngkhai–đãđượcloạibỏ,chúngtôicóinlạiđúngnguyêntáctừcácbảninthờitrướccùngphầnminhhoạvốnđượckhắcgỗngàynào,kèmtheonhữngdònggiảithích,bìnhluậnngắngọnphùhợpquanđiểmcủangàynay,đểchuyếntrởvềnguồnnàycógiátrịkếthừacầnthiết.

NhàxuấtbảnThanhNiên1995---------------------Dokhôngcóđiềukiệnnêntôikhôngthểchođănglạicácảnhminhhoạ.Tôicũngtạmlược

bỏphần“kèmtheo”củaNhàxuấtbảnThanhNiên.Mongcácbạnthôngcảm.

MộtÔngQuanThanhLiêm

ÔngTrịnhĐàmToànlàmquanđờixưa,cótiếnglàngườinhântừtrunghậu,chỉsiêngviệc

nướcgiúpdânyên,hếtlòngbênhvựcnhữngkẻhènyếu.Thườngaichogìôngcũngkhônglấy.Mộtngàykia,cóngườiđemlễmộtbaotrà,ôngkhôngmuốnnhận,ngườikiacứnóimãi,ôngnểlòng,bảocấtđi.Đếnkhixemrathìthấytrongbaotoànnhữngđồvàngcả.Ôngkhôngnóigì,lạiđậynắp lại, rồichogọingườiấyđếnmàbảorằng: “Vừarồi ta tưởnghết tràuống,mànhàngươilạicólòngtốtđemcho,thìtalấy.Nhưngbâygiờxemrathìtrongnhàhãycònđủuống”.Nóixongđưabaotràtrảlại.Nóirồiôngcũngkhôngtỏchoaibiếtlàngườiấyngườiấyđếncầucạnhmình.Ấy,khôngnhữngônglàmộtngườilàmquanthanhliêmmàlạicótínhhồnhậu,khônghayđemchuyệnbímậtcủangườitamàthổlộrangoài.

*Giảinghĩa:Thanhliêm:trongsạch,nghiêmchỉnh.Nhântừ:thươngngười.Trunghậu:ănởcóđạolý,có

tìnhnghĩa.Cầucạnh:tìmcáchđểxinmộtânhuệnàođó.Hồnhậu:hiềnlành,tốtbụng.Bímật:kínđáo.Thổlộ:bàytỏrangoài.

ChuyệnMộtNgườiThợĐáCóLươngTâm

Ngườitaởđờiphảiănởcótrunghậuthànhthực,dẫuđượcgiàusangmàlàmđiềutráiđạo,thìthếnào(1)cũngkhônglàm,màlàmđiềungaylành,thìdẫucócựckhổ,cũngcố(2)làmchođược.Xem(3)nhưđờixưa,ngườiSáiKinhlàmộtđứagiannịnhcóquyềnthế,thấybọnTưMã

Quanglàtrungthần,khôngchịuvàođảngvớimình,bènđemlòngghenghét,saithợkhắctênnhữngôngấyvàobiađá,bàyởcácphủhuyệnđểlàmchoxấuxa.Lúc ấy cómộtngười thợđá tênAnDân, không chịukhắc, nói rằng: “Chúng tôingudốt,

khônghiểuýlàmsao,nhưngcứnhưbọnôngTưMãQuangthìaicũngkhenlàchínhtrực,màsaolạibảolàgiantà,tôikhôngnỡkhắc”.Quanphủgiận,toanbắttội.AnDânkhócmànóirằng:“Bắtlàmthìtôixinlàm,nhưngxinthacho,đừngbắtkhắctênngườithợđáởdướibia”.Quanphủnghecâuấy,cũngthẹnmặtvớingườithợđá.

*Giảinghĩa:Trunghậu:ngaythẳng,hiềnlành,trướcsaunhưmột.Tráiđạo:ngượcvớiđạolý, lẽphải.

Quyềnthế:quyềnhànhvàthếlực,chỉnhữngkẻcóchứcvịlớn.Trungthần:Kẻbềtôihếtlòng

phụcvụnhàvua.Bọn:ởđâycónghĩalànhữngngườicùngchungmộttìnhcảm,mộtlýtưởng,khácvớitiếngbọnngàynaymangýnghĩacoirẻ,đểchỉsựtậphợpcủanhữngngườinhâncáchkhôngragì.Chínhtrực:đườnghoàng,ngaythẳng.Giantà:làmđiềugiandối,tànác.Thẹnmặt:mắccỡ,xấuhổ.---------------(1)làmsao(2)ráng(3)Coi

TôiĐiHọc

Nămnaytôilênbẩy(1)tuổi.Tôikhôngchơiđùalêulổng(2)nhưmấynămcònbé.Tôiđihọc.Tôihọcđọc,họcviết,họctính,họcvẽvànhiềukhoahọckhácnữa.Tôicốtôihọc.Tôichămtôihọc,họcsaochomautấntớicho“vănhaychữtốt”chochamẹ

vàthầygiáođượcvuilòng.

*Giảinghĩa:Lênbẩy:đượcbảytuổi(BẩylàphátâmtheomiềnBắc).Lêulổng:thahồchơiđùakhôngai

ngăncấm.Cònbé:cònnhỏ(bélàtiếngquendùngởmiềnBắc).Khoahọc:ởđâycónghĩalàmônhọc,nhưluânlý,toán,địalý,sửv.v…Tấntới:mỗingàymộtkháhơn,giỏihơn.Vănhay:ởđâychỉbàilàmcókếtquả.

ConCòMàĐiĂnĐêm

(Cadao)

Concòmàđiănđêm,Đậuphảicànhmềmlộncổxuốngao,

Ôngơiôngvớttôinao!Tôicólòngnào,ônghãyxáomăng.Cóxáothìxáonướctrong,Đừngxáonướcđụcđaulòngcòcon.

*Giảinghĩa:Lộncổ:đâmđầuxuống.Vớt:lôitừdướinướclên.Nao:nhưnào,làmộttiếngđệmsaulời

kêunài.Xáomăng:nấuchungvớimăngtređểlàmmónăn.

ĐiHọcPhảiĐúngGiờ

Xuânđihọccoingườihớnhở,GặpcậuThuđiởgiữađàng,Hỏirằng:"Saođãvộivàng,Trốngchưangheđánh,đếntrànglàmchi?Thôi,hãyhượm,đừngđi,anhạ.Nàyconkhăngtôiđãsẵnrổi.Cùngnhautahãyđánhchơi.Látrồitasẽtớinơicũngvừa."-Thuđáplại:"Dẫugiờcònsớm,Cũngnênđi,kẻochậmlàmsao?Nếuchờkhiđánhtrốngvào,Dầutarảobướctàinàokịpcho.Trễgiờtaphảinênlo."

*Giảinghĩa:-Hớnhở=ngườinomcódángvuivẻ.-Hãyhượm(=hưỡn)=thongthả,đừngđivội.-Con

khăng=conkhăngthườnglàmbằnghaimiếngtrehaygỗ,vóttròn,mộtmiếngdài,mộtmiếngngắn.-Rảobước=đimauchân.

AiƠi,ChớVộiKhoeMình

Conbươnbướmkia,cánhvàngrựcrỡ,lạicónhữngđốmđen,đốmđỏ,trôngrõthậtđẹp.Mộthôm,baynhởnnhơtrênbụicâyởvệđường.Hếtngànhnọ,sangngànhkia,thảnhthơivuithú.Tưởngmìnhđãđẹp,thìaichẳngkínhyêu.Ngờđâucóbaanhhọc-tròđihọcvề,bỗngtrôngthấybướmkiađangbayởbụicâytrướcnặt,vộivàng,anhthìlấynónúp,anhthìlấysáchđập,xôđẩynhauđuổibắtchođược.Conbươmbướmkiađãvàotaylũtrẻ,thôithìhếtanhnàylôicánh,lạiđếnanhkiakéochân,

thậtlàrãrờitơitả,chẳngđượcbaolâumàhóaratửngmảnh.Ấycũngvìconbươmbướmcócáisắcđẹp,màphảinhữngcáitaihạithảmthiếtnhưthế.Thậtđángthươngthay!

*Giảinghĩa:-Nhởnnhơ=nhínhảnh,làmbộlàmdáng.-Ngành=nhành.-Thảnhthơi=nhànhạphong

lưu,khôngcóbậnbịuđiềugì.-Rãrờitơitả=tannátra.-Thảmthiết=khốnnạn,đángthươngxót.

TốiỞNhà

Cơmnướcxong,trờivừatối.Ngọnđèntreo,thắpgiữanhà.Changồiđọcnhậtbáo.Anhđangngồicúixuốngxemsáchhaylàmbài.Mẹvàchị,kimchỉvámay.Ởbêncạnh,haiđứaemnhỏđangnghebàkểcâuchuyệncổtích,thỉnhthoảnglạikhúckhíchcườivớinhaurấtvuivẻ.Banngàyđilàmănkhónhọc;tốiđếncảnhàđượcđôngđủsumvầynhưvậy,tưởngkhôngcó

cảnhnàovuihơn.

*Giảinghĩa:-Nhậtbáo:báorahằngngày.-Chuyệncổtích:chuyệnđờixưa.-Sumvầy:hộihọp,quâyquần,gầngũibênnhau

*TrongbảncủaNxbThanhNiên,cóchữ"nữa"ởcuốicâu:"tưởngkhôngcócảnhnàovui

hơnnữa".

CáiLưỡi

Mộthôm,ngườichủbảongườiđầytớrằng:“Màyrabắtconlợnđemlàmthịt,vàxemcáigìngonhơncảthìđemvềđâychotao”.Tênđầytớvânglời,bắtlợngiếtvàlấycáilưỡiđemvàohầuchủ.Mấyhômsau,ngườichủmuốnthửtênđầytớ,lạibảonóđilàmthịtconlợnkhácvàdặn

rằng:“Xemcáigìkhôngngonhơncảthìđemvào”.Tênđầytớlàmlợnxong,lạiđemcáilưỡivàochochủ.Ngườichủhỏi:“Thằngnàyláo!Saolầnnàymàylạiđemcáilưỡivàochotanhưlầntrước?”-“Thưaông,cũngmộtcáilưỡi,khitửtếrathìkhôngcógìtốtchobằng,nhưngkhiđộcác,

thìlạikhôngcógìxấubằng”.

*Giảinghĩa:Đầytớ:ngườiở,kẻhầuhạtrongnhà.Lợn:(tiếngquendùngmiềnBắc)tứcconheo.Thử:

tìmcáchnàođóđểdòbiếtmộtsựthật.Láo:ởđâylàtiếngmắngcủangườitrênđểnóivềsựvôlễ,sựbấtkínhcủakẻdưới.

BaThầyThuốcGiỏi

Mộtôngthầythuốcgià,chữabịnhgiỏicótiếng.Phảikhiôngốmnặng,cáchọctròđếnchầuchực,thuốcthangbêncạnh.Ôngcốgượngnóirằng:“Lãobiếtmìnhlãođãđếnngàytậnsốrồi,nhưnglãocónhắmmắt,cũngcamlòng,vìlãocóđểlạichođờibathầythuốcrấthay”.Ôngnóiđếnđây,nhọcquá,phảinghỉ.Cácthầythuốchọctròthấyôngnóithế,đềulắngtainghe,aicũngnghĩbụng,trongbanườiấy,thếnàocũngcótênmình.Ôngnghỉrồi lạinói:“Trongbathầythuốcấy,thìhaynhấtlàthầySạchsẽ,thứnhìlàthầyĐiềuđộ,thứbalàthầyThểthao.Saukhi

thầymấtrồi,nếucácanhbiếttheobathầyấymàchữachongườita,thìthiênhạkhỏiđượcbiếtbaonhiêulàbịnhtật”.

Giảinghĩa:Cốgượng:gắnghếtsứcvìsuyyếu.Tậnsố:hếtsố,ýnóisắpchết.Camlòng:thoảlòng,hảdạ.Điềuđộ:luôngiữchừngmực,phảichăng,khôngítkhôngnhiều.Thểthao:cácmônvậnđộngcơthể.Thiênhạ:nóichungmọingười.

LòngThảoHiếmCó

MẫnTửKhiêm,mẹmấtsớm,bịngườidìghẻácnghiệt,xửtànnhẫnlắm.MùarétchỉchoMẫntửmặcmộtmanháomỏng,cònhaiconriêngmình,thìchomặcáobông,áomềntửtế.Mộthôm,ngườichasaiMẫntửđiđẩyxe,Mẫntửrétquá,lậpcậpvấpngã.Chaquởmắng,

Mẫntửcũngkhôngnóigì.SauchabiếtngườidìghẻđểchoMẫntửphảichịuđóirét,vàthườngkhilạicònhànhhạkhổsở,thìmuốnđuổingayđi.Mẫntửbiếtý,cancharằng:"Dìconmàcònởlại,thìchỉcómộtmìnhconchịurétmàthôi,

chớdìconmàkhôngởđâynữa,thìbaanhemchúngconđềubịđóirétcả."Ngườichanghenói,cholàphải,vàngườidìghẻthấyMẫntửhiếuđễnhưthế,lấylàmcảm

động,từđócưxửvớiMẫntửrấtlàtửtế.

*Giảinghĩa.-Tànnhẫn=làmchongườitađauđớn,khổsở.-Áomền=áolótcólầndựngởgiữa.-Can=ngănkhôngđểailàmmộtviệcgì.-Cảmđộng=thấyviệcgìởngoàimàđộngđếntronglòng.

LòngKínhYêuChị

ÔngLý-Tíchlàmquantođờixưa.Ôngđãgiàmàvẫnyêukínhchịmộtcáchkhácthường.Mộthôm,bàchịốm,ôngthânhànhđinấucháochochịăn,chẳngmaygióquạtngọnlửacháycảrâu.Bàchịnóirằng;"Nhàthiếugìđầytớmàemlạikhổthânnhưvậy?"-Ôngđáplạirằng:

"Naychịđãgià,màemcũnggiàrồi,dẫuemcómuốnnấucháochochịănmãi,phỏngđãdễmàđượchaysao?"MộtngườinhưôngLýTích,làmquanquyềnquíbaonhiêumàyêuchịnhưthế,thậtlàđáng

khenthay!Ôi!Anhchịemlàcùngmộtchamẹsinhra,ởvớinhautừthuởnhỏdạichođếnkhikhônlớn,

dạybảonhau,bênhvựcnhau, lúcvuicười, lúcbuồn-bực,baogiờcũngcónhau,thìcáitìnhthânáibiếtbaogiờchophainhạtđiđược!

*Giảinghĩa.-Ốm=đau.-Thânhành=Tựmìnhhđilàmlấy.-Khổthân=đểthânmìnhphảichịuđiều

khổ.-Quyềnquí=cóquyềntướcsangtrọng.-Thânái=yêumếnthânthiết.

KínhTrọngNgườiGiàCả

Mộtlũhọctròngồixúmxítởhàngnước,đangcườicườinóinói.Cómộtcụgiàlưngcòng,tócbạc,cũngmuốnvàohàngnướcnghỉ.Nhưngmấycáighếchậtníchcảrồi,cụcứloanhquanh(xaxẩn)đứngởngoài.Mộtcậuhọctròíttuổinhất,thấythế,vộivàngđứngngayvậy,nhườngchỗmờicụngồi.Sau

lạicầmhộcảcáiđiếuđưachocụhútthuốc.Mấycậungồibêncạnh,bâygiờcùngbảonhaungồidồnlạichorộngchỗ.Cụgiàănthuốcxong,khencáccậurằng:“Cáccậulàhọctròtràngnào,màkhéohọcđượcnhữngđiềulễphépnhưthế!Lãođâythật

lấylàmquíhoácáinếtcủacáccậu”.

*Giảinghĩa:Xúmxít:tụhọpnhiềungườilạimộtchỗ.Chậtních:khôngcònchỗhởnào.Cầmhộ:cầmgiúp

(hộlàtiếngquendùngởmiềnBắc).Ănthuốc:(lốinóiquendùngởmiềnBắc)tứchútthuốclào.Tràng:(tiếngquendùngngàyxưa)trường.Lão:tiếngngườigiàtựxưng.

LòngThươngKẻTôiTớ

ÔngLưuKhoanthuởxưalàmộtôngquancótiếngnhântừ.Mộthôm,ôngmặcáo,độimũchỉnhtề,sắpđichầu.Conthịtìbưngbátcháolênhầu.Chẳngmaylỡtayđánhđổcháuraáochầu.Conthịtìsợhãi,vộivànglấytayvuốtchỗcháođổ.ÔngLưuKhoankhôngđổisắcmặt,từtừnóirằng:“Mầycóbỏngtaykhông?”Ôi!Tayngườitabỏngthìđauđớnnhiều,áoquímàhoenbẩnlàviệcnhỏ.ÔngLưuKhoan

biếtquêncáiáobịbẩncủamình,màchỉnghĩđếntaybỏngcủangườiđầytớ,thậtlàngườicóđạiđộ,biếtthươngngườidưới.

*Giảinghĩa:Nhân từ: có lòng thươngngười.Chỉnh tề:ngayngắn,đànghoàng.Chầu:vàotriềuđểtiếpđónvuavànghevuaracácmệnhlệnh.Thịtì:tiếnggọingườiởgáitrongnhàquanngàyxưa.Khôngđổisắcmặt:ýnóikhôngchútgiậndữ.Bỏng:(tiếngquendùngởmiềnBắc)phỏng,dộp.Hoenbẩn:(tiếngquendùngởmiềnBắc)bịvấyđiềudơ,bịcácchấtdơlàmchoxấuđi.Đạiđộ:cóđộlượnglớn,cóbụngrộngrãi,biếtbaodungvàthươngngười.

LờiKhuyênCon

(Cadao)

Conơi,muốnnênthânngười,Lắngtainghelấynhữnglờimẹcha.Gáithìgiữviệctrongnhà,Khivàocanhcửi,khirathêu-thùa.Traithìđọcsách,ngâmthơ,Dùimàikinhsửđểchờkịpkhoa.Maisaunốiđượcnghiệpnhà,Trướclàđẹpmặt,saulàấmthân.

*Giảinghĩa.-Canhcửi=dệttơ,dệtvải.-Dùimài=chăm-chỉhọc-hành.-Kinh-sử=sáchvởhọcđểđithi.

-Kịpkhoa=đâylàkịpkhoathi.

ThươngNgườiNhưThểThươngThân

Thấyngườihoạnnạnthìthương,Thấyngườitàntậtlạicàngtrôngnom.Thấyngườigiàyếuốmmòn,Thuốcthangcứugiúp,cháocơmđỡđần.Trờinàophụkẻcónhân,Ngườimàcóđức,muônphầnvinhhoa.

NguyễnTrãigiahuấn.

*Đạiý-Trongbàinóiphảithươnghếtcảmọingườicùngkhổ,hoạnnạn,nhưngườitàntật,người

giàcả,ngườiốmyếu.làmđiềuhaythìgặphay,dùkhôngnữa,thìtrongbụngcũngđượchảhê.*Giảinghĩa.-Trôngnom=coisóc.-Hoạnnạn=nhữngđiềusẩyđếnlàmchololắngkhổsở.-Phụ=quên

ơn,bộinghĩa.-Cónhân=cólòngthươngyêumọingười.-Cóđức=cóbụngtốt,ănởtửtếvớimọingười.-Vinhhoa=sangtrọng,sungsướng.

AnhNóiKhoác

TívàSửuđiquamộtđámruộngbí.Tíchợttrôngthấyquảbíto,nóirằng:"Chà!Quảbíđâumàtonhưthếkia!"Sửucótínhhaynóikhoác,cườimàbảorằng:"Thếđãlấygìlàmto.Tôiđãtừngthấynhữngquảbítohơnnhiều.Cómộtbận,thậtmắttôitrôngthấymộtquảbítobằngcảmộtcáinhàởtrướcmặttakiakìa.-Tínói:"Thếđãlấygìlàmlạ.Tôicònnhớmộtbậntôitrôngthấycáixanhđồngtovừabằngcảcáiđìnhlàngtaấy".-Sửuhỏi:"Cáixanhấydùngđể

làmgìmàtoquánhưthế?"-"À,thếbáckhôngbiếtà.Cáixanhấydùngđểluộcquảbícủabácvừanóiấymà."SửubiếtTíchếnhạomình,mớinóilảngrachuyệnkhác.Nóiđiềugìphảichođúngvớisựthật,chớnênbịađặtramàngườitachêcười.

*Giảinghĩa.-Nóikhoác=nóiquásựthật.-Quả=trái.-Xanh=đồbằngđồngdùngđểđunnấu,cóhaiquai,vàkhácvớicáichảo,vìnóbằngtrôn.

ConChồnVàConGàTrống

Mộthôm,conchồngặpcongàtrốngởbụitre.Gàsợ,kêurốirít.Chồncũngsợchủnhàhọbắtđược,thìhọđậpchết.Chồnbènlấylờingonngọtdỗgàrằng:"Saobáclạigắtgỏngnhưvậy?Tôivớibáclàhọhàngbàconvớinhaucảđấymà."Gàthấychồnnóidễnghe,cấttiếnggáyvuivẻlắm.Chồnkhennứcnở:"Ôichao!bácgáysaomàhaynhưthế!Songtôicònnhớngàyxưaôngnhàtagáycònhayhơnmấy,vìlúccụgáycụcứnhắmmắtlại."Gàlạigáy,nhưngvẫncònngờvực,chỉnhắmcómộtmắtmàthôi.Chồnởdướilàmnhưgõnhịp,vừacườivừanói:"Ôichaoôihayquá!Nhưngnếubácnhắmcảhaimắtlạimàgáy,thìtôichắcbaonhiêugàởxungquanhđâynghetiếngchỉnhữngnổicơnghenlênmàchết!"Gàđắcý,nhắmtítcảhaimắtlại,địnhgáychothậthay,nhưngvừahámỏ,chồnđãnhẩychồmlêncắncổmàthavềtổđểănthịt.Ôi!Mậtngọtchếtruồi!Hayưanịnhhótcókhihạiđếnthân.

*Giảinghĩa.-Chồn=giốngvậtmõmdàivànhọn,taito,đuôidài,haybắtgàvàchim,tathườnggọilà

cáo,nhưngkhôngđượcđúngvìcáothuộcvềloàimèo.-Rốirít=chíuchít.-Gắtgỏng=rầyrà.-Gõnhịp=đánhcáigìđểcùnghọatheovàotiếngđàn,tiếnghát.-Nhắmtít=nhắmkínmắtlại,haimimắtnhưdínhliềnvớinhau.-Mậtngọtchếtruồi=câutụcngữ,nghĩađen:conruồithấymậtngọt,hamănmàchết;nghĩabóng:ngườitavìưalờinịnhmàhạiđếnthân.

ChơiĐùaKhôngPhảiLàVôÍch

Cứđếngiờchơi,họctròracảngoàisân,đứathìchạynhảy,đứathìđánhquay(đánhvụ),chơiđùaầmĩ,thậtvuivẻ.DuycócậuTícứcầmquyểnsáchđọc,khôngchịuchơi.Thầygiáothấythếđãnhiềulần,mộthômgọicậuTílạihỏi.Cậuấythưarằng:“Thưathầy,

contưởngđãđihọc, thìchỉchămlohọchành,chơiđùa làmgìchophí thờigiờ”.Thầynói:“Cũngkhákhenchoconlàđứachămhọc.Nhưngmiễnlàđừnglườibiếngthìthôi,chứchơiđùachạynhảy,cũngkhôngphảilàvôích.Nếuconmãimiếthọccảngày,khôngnghỉmộtphútnào,thìtríkhônsinhquẫn,màthânthểcũngmỏimệt,họcsaotinhtườngđược.Vậyphảicóhọcvàcóchơi,thìsựhọcmớidễdàngvàchóngtấntới.

*Giảinghĩa:Phí:uổng.Mãimiết:quáchútâmvàomộtviệcgì.Miễnlà:chỉcốtlà,quíhồlà.Quẫn:mệtmỏivàmấtsángsuốt.Tinhtường:sángtỏ.

ChỗQuêHươngĐẹpHơnCả

Mộtngườiđidulịchđãnhiềunơi.Hômvềnhà,kẻquenngườithuộc,làngxómlánggiềngđếnchơiđônglắm.Mộtngườibạnhỏi:“Ôngđidusơnduthuỷ,thếtấtđãtrôngthấynhiềucảnhđẹp.Vậyôngchoởđâulàthúhơncả?”Ngườidulịchđáprằng:“Cảnhđẹpmắttôitrôngthấyđãnhiều,nhưngkhôngđâulàmchotôicảmđộng,vuithúbằnglúctrởvềchốnquêhương,trôngthấycáihàngrào,cáitườngđấtcũkỹcủanhàchamẹtôi.Từcáibụitreởxóvườn,chođếnconđườngkhúckhuỷu trong làng,cáigìcũnggợiracho tôinhữngmốicảmtìnhchứachan,kểkhôngsaoxiếtđược.”

*Giảinghĩa:Dulịch:(du:chơi,lịch:trải)đithămchơinhiềunơi.Dusơnduthuỷ:chơichỗnúi,chỗsông,

ýnóiđãxemnhiềuphongcảnhđẹp.Thếtất:ắthẳn.Quêhương:làngquê,nơimìnhsinhravàlớnlêncónguồngốctổtiênởđấy.Khúckhuỷu:quanhco,gậpgẩy,khôngthẳngmộtchiều.Chứachan:đầytràn,nhiều,bềbộn.Khôngsaoxiếtđược:khôngsaohếtđược.Tiếngxiếtquen

dùngngàyxưa,nayítphổbiến.

NgườiSayRượu

Cácanhhãytrôngngườikiađingoàiđường.Mặtđỏgay,mắtlờđờ,quầnáoxốcxếch,chânđixiêubênnọ,vẹobênkia,múachânmúatay,mồmnóilảmnhảm,chốclạingãchúimộtcái.Lũtrẻđitheosau,reocườichếnhạo.Thỉnhthoảnganhlạiđứnglại,nóinhữngchuyệngìởđâuđâu.Ngườiqualại,trôngthấycũngphảitránhxa.Ngườiấyvừaởhàngrượura.Chỉthammấychénrượumàthànhrasaysưa,mấtcảtưcách

conngười,cókhinhưlàconvậtvậy,thậtlàđángkhinhbỉ.Hỡicácanh,cácanhđãtrôngthấyngườisayrượunhưthế,thìnênlấyđólàmgươngmàgiữ

mình.

*Giảinghĩa.-Xốcxếch=xệch-xạc=khôngđượcgọngàng.-Tưcách=phẩmgiá.

NgườiNghiệnThuốcPhiện

Trông thấy Chánh Còm, ai cũng biết là người nghiện. Trước khi, thầy là người béo tốtphươngphi,tinhnhanhkhônkhéo,màbâygiờthìmặtbủngdachì,xovairụtcổ,giọngnóikhànkhàn,cáimôithâmsịt,nomngườilẻokhoẻonhưcòhương.Thầymớiănthuốcphiệnmấynămnaymàđãkháchẳnđinhưvậy.ThầyChánhCòmtừkhiđamangthuốcxáiđếnbâygiờ,thànhralườibiếng,chậmtrễ.Sáng

dậy,ítracũngphảimươilămđiếumớimởmắtrađược,vàcảngàyquanhquẩncạnhbànđèn,chỉcáixe(thoe)cáilọ,ngoàirakhôngthiếtđếnviệcgìnữa.Xemthếmớibiếtthuốcphiệnlàmộtthứthuốcđộcrấthại.Nóhạisứckhỏe,hạitinhthần.

Nólàmmấtthìgiờ,mấttiềncủa,cókhimấtcảphẩmgiáconngườinữa.Vậytachớnênhút

thuốcphiện.

*Giảinghĩa.-Nghiện=nghiền,ghiền.-Phươngphi=vạmvỡ,trôngradáng.-Tinhnhanh=lanhlợi.-

Thâmsịt=đensì.-Lẻokhoẻo=lỏngkhỏng.-Còhương=còma.-Đamang=manglấy,mắcphải;đamangthuốcxái=từkhimanglấybệnhnghiền.-Lườibiếng=làmbiếng.-Cáixe=cáidọctẩu.-Cáilọ=cáiốngcáinối.

NgườiTaPhảiLàmViệc

Ngườilàmruộngcótrồngtrọtcấycày,thìtamớicóthócgạomàăn.Thợnề,thợmộccólàmnhà,thìtamớicónhàmàở.Thợdệtcódệtvải,thợmaycómayáo,thìtamớicóđồmặcvàomình.Quyểnsáchtahọccũngphảicóngườilàm,ngườiin.Cáiđườngtađicũngphảicóngườisửa,ngườiquét.Nóitómlại,nhấtthiếtmộtchútgìtacầndùngđến,cũnglàcóngườichịukhólàmviệcmớinên.

*Giảinghĩa:Trồngtrọt:cónơigọilàtrồngtrỉahoặctrồngtỉa,tứclàlàmchocácloạicâyhoamàuđược

mọcra,lớnlênvàcókếtquả.Thóc:(tiếngquendùngởmiềnBắc)lúa.Nhấtthiết:bấtcứcáigìcũngphảinhưvậy.

KhuânTảngĐá

Trờinhánhem(chạngvạng)tối.Tôithấymộtônggiàhìhụckhuânmộttảngđá.Nhắclên,đểxuốngđếnbốnnămlần,mớiđemđượctừgiữađườngđếnchỗbụicâymàbỏđấy.Tôilấylàmlạ,chạylạihỏi,thìôngcụvừathởvừanóirằng:“Lãođilỡvấpphảitảngđánày,sầycảchân,đaulắm.Nênlãokhuânbỏvàođây,sợcứđểđấy,lạicóngườivấpngãnữachăng.”Tôithấynói,lấylàmnghĩ.Ôngcụgiàchịunhọcmìnhmộtlúc,đểđỡchongườiđiđêmtrên

condườngkhôngvấpphảitảngđá,cũnglàmộtviệclàmphúcđángkhenvậy.

*Giảinghĩa:Nhánhem:(tiếngthườngdùngởmiềnBắc)chạngvạng,còngọilàtranhtốitranhsáng.Hì

hục:làmmộtviệcgìmộtcáchnặngnhọc.Lão:tôi,hayta,tiếngcủangườigiàtựxưng.Sầy:ráchda.Đấy:(tiếngthườngdùngởmiềnBắc)đó.Làmphúc:làmđiềutốtlànhchokẻkhác.

HọcTròBiếtƠnThầy

ÔngCarnotxưalàmộtôngquantonướcPháp,mộthômnhânlúcrảnhviệcvềchơiquênhà.Khiôngđingangquatrànghọcởlàng,trôngthấyôngthầydạymìnhlúcbé,bấygiờđãđầutócbạcphơ,đangngồitronglớpdạyhọc.Ôngghévàothămtràngvàchạyngaylạitrướcmặtthầygiáo,chàohỏilễphépmàrằng:“TôilàCarnot,thầycònnhớtôikhông?”Rồiôngngoảnhlạikhuyênbảohọctròrằng:“Tabìnhsanh,nhấtlàơncha,ơnmẹ,sauơnthầytađây,vìnhờcóthầychịukhódạybảo,tamớilàmnênsựnghiệpngàynay.”

*Giảinghĩa:Rảnhviệc:Khôngcóviệcphảilàm,thongthả.Bìnhsanh:sốngởđời.Sựnghiệp:nhữnggì

đángkểdomìnhxâydựngnêntrongcuộcsống.

ĐiHọcĐểLàmGì?

Báchỏitôiđihọcđểlàmgì.Tôixinnóibácnghe.Tôiđihọcđểbiếtđọcnhữngthưtừngườitagửichotôivàviếtnhữngthưtừtôigửicho

ngườita.Tôiđihọcđểbiếtđọcsách,đọcnhậtbáo,thấyđiềugìhaythìbắtchước.Tôiđihọcđểbiếttínhtoán,biếtmọisựvậtvàbiếtphépvệsinhmàgiữthânthểchokhoẻ

mạnh.Nhưngtôiđihọccốtnhấtlàbiếtluânlý,chohiểucáchănởđểthànhngườiđượcngườicon

hiếuthảovàngườidânlươngthiện.

*Giảinghĩa:Hiếuthảo:biếtcáchănởcóđạolúvớichamẹ.Lươngthiện:hiềnlành,tửtế.

CôngViệcNhàNông

(Cadao)

Thánggiênglàthángănchơi,Thánghaitrồngđậu,trồngkhoai,trồngcà.Thángbathìđâuđãgià,Tađitaháivềnhàphơikhô.Thángtưđitậutrâubò,Đểtasắpsửalàmmùathángnăm.Sángngày,đemlúarangâm,Baogiờmọcmầm,tasẽvớtra.Gánhđitanémruộngta,Đếnkhilênmạ,thìtanhổvề.Sẵntiềnmượnkẻcấythuê,Cấyxongrồimớitrởvềnghỉngơi.

*Giảinghĩa.-Tậu=muacáigìđểlàmcủariêngcủamình,nhưtậunhà,ruộng,v.v....-Ngâm=đểlâudưới

nước.-Mầm=mộng.

CôngViệcNhàNông(tiếp)

(Cadao)

Cỏlúadọnđãsạchrồi,

Nướcruộngvơimười,cònđộmộthai.Ruọngcaođóngmộtgàugiai,Ruộngthấpthìphảiđónghaigàusòng.Chờcholúacóđòngđòng,Bấygiờtasẽtrảcôngchongười.Baogiờchođếnthángmười,Tađemliềmháirangoàiruộngta.Gặtháitađemvềnhà,Phơikhô,quạtsạch,ấylàxongcông.

*Giảinghĩa.-Vơi=lưng=khôngđầy,kémđi,cạnđi.-Gàugiai=mộtthứgàucódây,phảihaingườicầm

màtátnước.-Gàusòng=mộtthứgàubuộcvàobacáicọc,mộtngườitát.-Đòngđòng=hoalúccònnon,chưarakhỏicáimàngbọcởngoài.

LàmConPhảiChoDễDạy

Làmconmàbiếtyêumếnchamẹ,âncầnđếnchamẹthìchamẹcũngđãvuilònglắmrồi.Nhưngmuốnchochamẹđượcvuilònghơnnữa,thìconphảivânglờidạybảo.ýmìnhmuốnlàmgì,màchamẹbảođừng,mìnhcũngphảithôi;ýmìnhkhôngmuốnlàm,màchamẹbảolàm,mìnhcũngphảilàm.taphảibiếtrằngchamẹngăncấmđiềugìcũnglàmuốnchomìnhđượchay.vậymìnhvânglờichamẹ,tứclàíchlợichomình.Cũngvínhưôngthầythuốcbắtngườiốmphảikiêngnhịnvậtgì,làđểchữachongườiấymaukhỏi.Nhữngconnhàkhôngchịunghelờichamẹthườnghayhạiđếnthân.Cadaotacócâu:Cákhôngănmuốicáươn,Concãichamẹtrămđườngconhư.

*Giảinghĩa.-Âncần=sănsócđếnluôn.-Ươn=nặngmùi.

CóHọcPhảiCóHạnh

SàiThếViễn,thuởbéđihọc,khôngchuộngnghềvănchươngmấy,chỉchuyênchúvềđườngtâmtínhtứclàkhoatuthânluânlývậy.Cóngườithấythế,bảoôngrằng:"Đihọccốtlàđểcầuchođượcvănhaychữtốt,thiđỗlàmquan,chớtâmtínhhọctưởngkhôngcầngìcholắm".ÔngSàiThếViễnđáp:"Họchànhaicũngmuốncầuchogiỏi,nhưnghọcgiỏimàlạigiữđượcphẩmhạnhmớithậtlàđángquí.Chớhọcmàkhôngcóhạnhcũngchẳnglàmgì.Phẩmhạnhtứclàdanhgiácủaconngườiởđờivậy."Nhiềungườinghenói,cườiôngSàiThếViễnlàvukhoát.Sau,ôngthiđỗtiếnsĩ,làmquanđếnbậcthượngthư,nổitiếnglàmộtngườicóphẩmhạnh.

*Giảinghĩa.-Chuyênchú=đểcảtâmchínghĩvàomộtviệcgì.-Tâmtính=đâytứclànếtănởcủangười

ta.-Tuthân=sửamình.-Hạnh=cáchănởtửtế.-Vukhoát=viểnvông,khôngthiếtvớisựthật.

ChớNênHamMêCờBạc

Tínhhammêcờbạclàmộttínhrấtxấu,nólàmchongườitaphảinhiềusựthiệthạivàmấtcảphẩmgiá.Aiđãmắcphảitínhxấuấythìchẳngmấyngườitránhkhỏisựnghèokhổtúngbấn,rồisinhragianlậnđiênđảo,vìcờbạclàmộtcáchănchơitổnhạinhiềutiền.Họalàmớicókhiđược,màđượcthìxaphíhếtngay,cònkhithuathìnhiều,màthuamãithìthànhracôngnợ,cókhiđếnnỗivonggiathấtthổ,phảiđiănmàyănxin,ăntrộmăncắp,làmnhữngđiềuhènhạxấuxa.Đãcờbạcthìcòndanhgiágì!Dẫuônggìbàgì,màđãngồivàođámbạc,thìcũngthànhrađêtiện.Aicũnggọilàconbạc,đồcờbạc.Bởithếchonêncácanhphảigiữgìn,đừngbắtchướcnhữngphườngcờbạc,đừngcótập

nhiễmlấycáithóixấuấy.

*Giảinghĩa.

-Gianlận=giảdốiđểlừađảongườita.-Điênđảo=giandối,lậtlọng.-Họalà=may.-Xaphí=chitiêuhoangtoàngvôích.-Vonggiathấtthổ=mấtnhàmấtruộng.-Hènhạ=đêtiện.-Conbạc=bợmbạc.-Tậpnhiễm=tậpquen,khôngbỏđược.

Kính(Gương)ĐeoMắt

Cómộtbácnhàquêdốtnát,thấymộtôngcụgiàhễkhiđọcsách,thìlạiđeokínhvàomắt.Báctưởngrằngđeokínhthìđọcđượcsách.Mộthôm,bácratỉnh,vàongaymộthiệuđểmuakính.Bácgiởmộtquyểnsáchra,cầmtrướcmắtđểthửkính(gương).Bácthửluônđếnnămbảy

thứkính,màthứnàobáccũngchêrằngxấu,khôngthểxemđượcsách.Nhàhànglấylàmlạ,hỏirằng:"Vậyôngcóbiếtđọckhôngđã?"Ngườinhàquêgắtlên,trảlờirằng:"Ôhay!Nếutôimàbiếtđọc,thìhàtấttôiphảiđếnđâymuakínhcủabác."Nhàhàngphìcười,bảorằng:"Đâytôikhôngcóthứkínhnàođọcđượcsáchcả.Ôngmuốnxemđượcsách,xinhãyvềhọcquốcngữchothôngđã."

*Giảinghĩa.-Nhàhàng=chỉngườibánkính.-Ôhay=haychưa.-Hàtất=saocầnphải.-Thông=suốt,

đâylànóihọcchogiỏiđã.

TruyệnNgườiThừaCung

ThừaCungnhànghèomồcôichatừlúchãycònnhỏ.Khimớilêntám,làmnghềchănlợn(heo)đểnuôithân.TronglàngcóôngTừTửThịnhmởtràngdạyhọc,họctròxagầnđếnhọcđông lắm.ThừaCungmỗikhi chăn lợnqua tràng, thấy tiếnggiảng sách, thìdừng lạinghe,tronglònglấylàmvuilắm,muốnđihọc.Sauanhtaxinđếnởnhàhọcđểdọndẹp,quéttước.TừTửThịnhthấyThừaCungmặtmũikhôingô,thuậnchoở.Lúcrãnhviệc,anhtachỉchăm

chămchúichúihọchành.ĐượcvàibanămThừaCungthànhmộtngườihọctrògiỏi,cótiếngthờibấygiờ.Nghèomàchịuhọcnhưvậy,chẳngđángkhenlắmru!

*Giảinghĩa:Lợn (tiếngquendùngmiềnBắc) heo.Nuôi thân: kiếm cái ănnuôi sốngbản thânmình.

Tràng(tiếngxưa)trường.Khôingô:sángsủa,cóvẻthôngminh.Rãnhviệc:khôngcóviệc.Lắmru!:(tiếngxưa)làmsao!

ChữNho

ThờinộithuộcnướcTàu,cómấyôngtháithúTàusangcaitrịnướcta,mởtrườnghọcvàkhuyếnkhíchviệchọcchữnho.ĐếnkhinướcViệtNamđãlấylạiquyềntựchủrồi,thìchữấyvẫndùngđểviếtcôngvănnhư

chỉdụ,chế,sắcnhàvua,tờsức,tờbẩmcủacácquan,luậtlệ,đơntừvàcảnhữnggiấymáviệctưnữa,nhưthưtín,khếước,chúcthư,văntế;chữấyvẫndạytrongcáctrườnghọcvàdùngtrongviệcthicử,còntiếngtathìkhôngdùngđến.Chữấycácnhàvănsĩtaphầnnhiềucũngdùngđểlàmthơvăn,sáchvởnữa.ChữnhoởbênnướctakhôngđọcnhưngườiTàuđọc,lạiđọcmộtcáchriêngcủatavàđãcó

lắmchữthànhhẳntiếngtarồi.Bởivậytanaycũngphảihọcvàbiếtítnhiềuđểnóitiếngtavàviếtvăntachothông.

*Giảinghĩa:Chữnho:chữcủangườiTrungHoađượcphổbiếnởnướctavàđọctheolốiriêngcủata,và

còngọilàchữHánvìđượctruyềnchínhthứctừđờinhàHánsangcaitrịnướcta.NộithuộcnướcTàu:bịnướcTàuđôhộ.Khuyếnkhích:khuyênnhủ,thúcgiục.Côngvăn:giấytờcótínhcáchchung,tứccủatriềuđình.Chỉdụ:mệnhlệnhnhàvuabanra.Chế,sắc:nhữnggìvuaviếtrađểphongthưởngtướcphẩmchocácquan.Tờsức:tờtậphợp,kêugọi.Thưtín:gọichungcácthưgởi.Khếước:giấygiaokèocủahaibên.Chúcthư:lờingườichếtdặnlại.Văntế:vănđọctrướcquantàihaynắmmồngườichết.Nhàvănsĩ:ngườidùnglờivănđểviếtcácloạisáchtruyện.Ngàynaytagọilànhàvăn,khôngcótiếngsĩởsau(nếuđãcótiếng“nhà”).

KhôngNênHànhHạLoàiVật

Mộtconbòkéomộtcáixechởhànghóarấtnặng.Xelêndốc,conbòcốsứckéomãi,nhưngcáixecũngkhôngxêxíchđượcchútnào.Ngườiphuxevộivàngnhảyxuống,lấytayvỗvềconbò,rồimồmthìnóinăngdịudàngnhưthúcgiục,taythìbắtvàobánhxe,cốđẩychoxeđi.Mộtlát,xelênkhỏidốc,ngườiphuxeđểchoconbòđứngnghỉ,vàlạiđếnbêncạnhvuốtve,radángthươngyêulắm.Ngườiphuxeâncầntửtếvớiconbònhưvậy,thậtlàđánglàmgươngchonhữngquânđộc

ác,hungtợn,cứhayđánhđậploàivậtrấtthậmtệ.Loàivậtkhôngphảilàvôtrivôgiác,màlạigiúptađượccôngkiaviệcnọ,tanêntrôngnom,sănsóc,chớcóhànhhạđánhđậpnó.

*Giảinghĩa.-Cố=ráng.-Xêxích=chuyểnđi,nhíchlại.-Thúcgiục=bảolàmviệcgìchomaulên.-Bắt=

đểtayvàoquaybánhxe.-Vôtrivôgiác=khôngbiết,khôngcảmgìcả.-Hànhhạ=làmkhổsở.

KhôngNênPháTổChim

ThằngSửuthấyởtrêncànhcâycómộttổchimchíchchòe,baconchimmớinở,thìlấylàmmừnglắm.Nótrèolên,bắtxuống,đểchơi.Chịnótrôngthấy,ngănlạimàbảonórằng:"Emơi!Chớnênbắt!Chimnóđangsungsướng

thếmàembắtnó,thìnócựckhổbiếtlàdườngnào!Emthửnghĩchốcnữa,mẹnóthamồivề,màkhôngthấycon,thìđauđớnthếnào.Vảnhữngconchimconấymàembắtvề,thìdẫuemchămchútnóthếnào,nếunókhôngchết,thìcũngchẳngsaobằngmẹnósănsóc,nuôinấngnóđược.Thôiemơi!Emđừnglàmkhổnóvôích,đemvềtrảmẹnó.Saunólớnlên,nóbay,nólượn,đẹpmắtem,nókêu,nóhót,vuitaiem,nóănsâu,ănbọthìhoaquảthóclúacủanhàtavàcủathiênhạđượcđỡhại."Sửunghechịnói,lạiđemcáitổchimlênđểvàochỗcũ.

*Giảinghĩa.-Tổ=ổ.-Chămchút=sănsóc.-Lượn=bayđibaylạinhiềulần.-Thiênhạ=cảmọingười.

ÔngVuaCóLòngThươngDân

VuaThánhTônnhàLýlàmộtôngvuanhântừ,cólòngthươngdân.Mộtnăm,trờirétlắm,vuanghĩđếnnhữngngườitùphạmphảigiamởtrongngục,bènbảocácquanrằng:“Trẫmởtrongcung,ănmặcnhư thếnàymàcònrét.Nhữngkẻnghèokhó,những tùnhânphải tróibuộc,cơmkhôngcómàăn,áokhôngcómàmặc,thìkhổsởđếnđâu?”Nóirồitruyềnlấychăn,chiếuphátchotù.Lạicómộthôm,đangbuổichầu,cócôngchúađứnghầubêncạnh,vuachỉvàocôngchúamàbảocácquanrằng:“Lòngtrẫmyêudâncũngnhưyêucontrẫmvậy.Vậytừnayvềsau,tộigìcũnggiảmbớtđi”.

*Giảinghĩa:Nhântừ:cólòngthươngngười.Tùphạm:ngườicótôilỗibịnhốtgiữ.Trẫm:tiếngnhàvua

tựxưng.Cung:nơivuaở.Chăn:(tiếngquendùngởmiềnBắc)mền.Buổichầu:buổitậphợpcácquanởchốntriềuđìnhtâubáocácviệcchovuavànghevuaralệnh.

ĐườngXeLửaChạySuốtXứĐôngDương

ỞxứĐôngDương,ngườiPhápđãđặtranhiềuđườngxelửađểchởhànhkháchvàhànghóachochóng,hiệnnaynhữngđườngấyđãquanhữngnơigiàucóvànôngdânởrồi.Trongcácđườngxelửaấy,conđườngquantrọngnhấtlàđườngchạysuốtcõiĐôngDương,

khinàolàmxongthìcácnơi,từbiênthùynướcTàuchođếnbiênthùynướcXiêm,cóthểgiaothôngvớinhauđược.Hiệnnayđãlàmxongđượchaiđoạnrồi:mộtđoạnvềBắctừNaSầmđếncửaHàn,mộtđoạnvềNamtừNhaTrangđếnSàiGòn.Nhưngđợiđếnkhicảđườnglàmxong

thìcóôtôchởhànhkháchtừNhaTrangracửaHànvàtừSàiGònsangXiêm,thànhthửtừBắcvàoNamchẳngmấtmấynỗithìgiờ,đithẳngmộtmạchcóhaingàyrưỡimàthôi.

*Giảinghĩa:Chóng: (tiếngquendùngởmiềnBắc)mau,gấp.Biên thùy:chỗgiápranhgiữahainước.

Xiêm:trướcđâycòngọilàXiêmLa,naygọilàTháiLan.Ôtô:đọctừtiếngPháp(auto),xehơi.Thànhthử:chonên.Mấynỗi:khôngnhiều.

ĂnChơiVàBuônBánQuanhNăm

(Cadao)Bàihọcthuộclòng

Thánggiêngăntếtởnhà,Thánghaicờbạc,thángbahộihè.Thángtưđongđậunấuchè,ĂntếtĐoanngọtrởvềthángnăm.Thángsáubuônnhãnbántrăm,Thángbảyngàyrằmxátộivongnhân.Thángtámchơiđènkéoquân,Trởvềthángchínchungchânbuônhồng.Thángmườibuônthóc,bánbông,Thángmột,thángchạpnêncônghoàntoàn.

*Giảinghĩa.-Quanh=suốt.-Đoanngọ=tếtmồngnămthángnăm.-Bántrăm=buộcthànhbótừng

trămmộtmàbán.-Xátộivongnhân=xátộilàthatội;vongnhânlàngườiđãchếtrồi.Tụctatinrằngngườitachết,aicótộiphảigiamởdướiđịangục,đếnngàyrằmthángbảythìđượcthamộthôm.-Chungchân=cũngnhưchunglưng,nghĩalàgóptiềnmàbuôngchungvớinhau.

ThơCáiNón

(Thơcổ)Bàihọcthuộclòng

Dángtrònvànhvạnhvốnkhônghư,Chechởbaolakhắpbốnbờ.Khiđểtưởngnêndùvớitán,Nênrathìnhạt(lạt)nắngcùngmưa.Cheđầubaoquảnlòngtưtúi,Giúpchúanàoquênnghĩasớmtrưa.Vòivọingồitrênngôithượngđỉnh,Aiailớnnhỏđộiơnnhờ.

*Đạiý.Bàinàytảcáinón,màtronglạingụýnóimộtbậcbềtrêncóđộlượngbaodungchechởcho

nhândân,cũngnhưcáinónchemưa,chenắngchomọingườivậy.*Giảinghĩa.-Vốnkhônghư=khôngdùnglàmviệcgìđêhạ.-Khiđể=khiđộilênđầu.-Baoquản=ýnói

aiđộicũngđược,khôngriêngtưvớiaicả.-Thượngđỉnh=thượng:trên;đỉnh:chỏmđầu,nóicáinónđộitrênđầu.

NgườiĐiĐườngVớiConChó

Mộtngườicưỡingựađiđếnđầulàngkia,cóconchóđangngủgiữađường,bỗnggiậtmìnhthứcdậy,đuổi theoconngựa,sủacắnmãi, làmchoconngựasợ,chạy lồng lên.Ngườicưỡingựatứcgiậnvôcùng,muốngiếtngayconchó,mớibảorằng:"Taomàcósúng,thìchomàymộtphátlàhếtcắn.Nhưngmàđược,taođãcócáchlàmchomàychết."Nóixong,ngườikiachạyđếngiữalàng,kêutolênrằng:"Chódại!Chódại!"Nhữngngườixungquanhđấy,nghetiếngkêuchódại,liềnvácgậy,vácxẻngrađuổiđánhchếtconchó.

Gớmthaycholờinóicủangườita,cókhigiếthạiđượchơnlàđồbinhkhí!

*Giảinghĩa.-Lồng=chạyvùnglên.-Phát=mỗilầnbắnmộtviênđạn.-Cắn=sủa.-Binhkhí=gươm

giáo,súngống.

KhôngNênBáoThù

Mộthôm,mộtngườihàophú có chuyện lôi thôi vớimộtngười thợ.Đang cơn tức giận,ngườihàophúlấyhònđánémngườithợ.Ngườithợnhặthònđácấtđimộtchỗ,nghĩbụngrằng:"Thếnàocũngcólúctaolấyhònđánémđượcvàođầumày".Cáchítlâu,ngườihàophúchẳngmaycửanhàsasút,củasạchkhông,phảiđiănxin.Mộthôm,ngườithợtrôngthấyngườiấyănmặcráchrưới,điquatrướccửa,vộivàngchạy

đilấyhònđá,địnhđểnémlại.Nhưngkhitayđãcầmhònđá,anhtalạinghĩrằng:"Ngườiấylúccòngiàusangmàtabáothùthìlàdại,bâygiờngườiấykhổsởmàtabáothùthìlàhèn.Thôi,takhôngnênbáothù."Rồiquẳnghònđáxuốngao.

*Giảinghĩa.-Hàophú=ngườigiàucóvàcóthầnthế.-Nhặt=lượm.-Sasút=suykém.-Dại=đâylàcó

ýnóilúcngườihàophúcócủa,cóthế,màmìnhbáothùthìtấtnóhạiđượcmình.

CácKhoaThi

Ngàyxưa,họctròhọcchữnhođithiđểcóchânkhoamụcvàralàmquan.Thicóhaikhoa:thihươngvàthihội.Nhữngngườiđậuthihươngchiaralàmhaihạng:mộtlàhươngcốngsaugọilàcửnhân,hai

làsinhđồsaugọilàtútài.Cònngườiđậuthihộithìcóbahạng,gọilàtiếnsĩ(nhàTrầngọilàtháihọcsinh).VuaLêTháiTônmuốnchoviệcthicửthêmbềtrọngthể,mớilậpralệxướng

danhvàvinhquy.Ngàilạisaikhắctênnhữngngườiđậutiếnsĩvàobiađá.NhữngbiađáấynaycòndựngởnhàvănmiếuởHàNộivàHuế.

*Giảinghĩa:Khoamục:thiđậu,đượcvuabanchobằngsắc.Thihương:khoathimởởcácđịaphương

lớnđểtuyểnTútàivàCửnhân.Thihội:khoathimởởkinhđôđểtuyểntiếnsĩ.Hươngcống,cửnhân:ngườithihươngđậutừsố50trởlên.Sinhđồ,tútài:ngườithihươngđậutừsố50trởxuống.Trọngthể:cóbềthếlớnđượcngườinểvì.Vinhquy:vềlàngsaukhithiđậuđượcđónrướclinhđình.

NgườiĐiBuônThậtThà

AnhThương,từkhiđậuđượcbằngViệtNamsơhọcrồikhônghọcnữaởnhàcoihànggiúpmẹ.Sauđilàmcôngchomộtcửahàngtođểhọcnghềbuônbán,khiđãsànhnghềrồi,anhtamớivềmởmộtcửahàngbuônbántạphoá.Anhtađibuôn,biết lấyđiềucẩnthận, thật thà làmđầu.Tuythấyhànghoábánchạy,có

nhiềungườiđếnmuanhưngkhôngbaogiờanhtagiởtrògianngoađểthamlấynhiềulợi.Cácbạnhàngthấyvậy,aicũngtinbụngthậtthàcủaanhThương,màđếnmuarấtđông.Bởivậycáicửahàngcủaanhtaphátđạtvàthịnhvượnglắm.

*Giảinghĩa:BằngViệtNamsơhọc:bằngcủanhữnghọctròhọchếtbậcsơđẳngrathivàđủđiểmđể

đượccấpphát.Bậcsơđẳng,ngàyxưa,làbậctiểuhọcbâygiờ.ThờiPhápthuộc,họcxongsơđẳng,nhiềungườiđãlớntuổi.Tạphoá:hàngnhiềuloại.Gianngoa:cóhànhđộnghoặclờinóikhôngthậtđểlừangườimàthulợichomình.Phátđạt:tiếntriểntốt,càngngàycàngthulợinhiều.

MộtNgườiAnhTốt

ÔngThôiLượngngàyxưalàngườirấthiếuđễ,chamẹmấtsớm,ôngphảitrôngnomnuôinấngcácem.Nhànghèo,ôngphảiđiviếtmướnđểkiếmăn.BấygiờcóôngLýSùngđanglàmquanto,cóquyềnthế,nhiềungườiđếnlàmtôitớ,đểmongdanhlợi.NgườianhhọôngThôiLượngtênlàQuangcũngđitheoLýSùng.Mộthôm,QuangđếnbảoôngThôiLượngrằng:"Tộigìmàcứviếtthuêmãi,đitheoLýSùng

thìđượcsungsướng.Vảnhàôngấylạicónhiềusách,đếnđấythahồmàxem."Ôngđáplạirằng:"Tôisungsướnglấymộtmình,màđểcácemtôiởnhàphảiđóirétthìsaochođành.thàrằngcứchịunghèođói,màanhemsumhợpvớinhaucònhơn."Nhấtđịnhôngkhôngchịuđi,cứngàyngàyrachợviếtthuêđểlấytiềnvềnuôiem.

*Giảinghĩa.-Hiếuđễ=hiếulàlòngthảoởvớichamẹ;đễlàlòngtửtếvớianhem.-Nuôinấng=sănsóc.

-Danhlợi=cũngnhưlàcôngdanhphúquí.-Thahồ=muốnbaonhiêucũngcó,mặcsức.-Đóirét=đóilạnh.

ĐạoBằngHữuPhảiChoCóThủyChung

NgàyxưaôngDươngTiêuSơnlàbậctrungthần,thấyngườiNghiệmTungchuyênquyềnlàmbậy,ôngbèndângsớhạchtội,bịNghiêmTungbắtbỏngục.Cácquanđềusợhãi,khôngaidámvàothăm.ChỉcóôngTừTửDữngàyngàyđemchocơmrượu,DươngTiêuSơnbảoTừTửDữrằng:"Anhchớhaylạithămtôi,erồilạiliênlụy."TừTửDữnóirằng:"Bạnhữuvớinhau,chỉquívềlúcnàymàthôi.Đạoluânlýcủatacốttrọngvềlòngtrungnghĩa,màbâygiờanhbịkẻgianthầnứchiếp,lẽnàotôilạibỏanhhaysao?Anhcứđểtôiđilạithămanh,dẫucólàmsaonữa,thìtôicũngchẳngthiếtgìquanchứcđâu,xinanhđừngngại!"ĐángkhenthayôngTừTửDữbiếtquênmìnhmàgiữchotrọnđạobằnghữu!

*Giảinghĩa.-Hạchtội=bẻtội,bắttội.-Liênlụy=lâyvạđếnmình.-Bằnghữu=bèbạn.

LínhThúĐờiXưa(Lúcrađi)

CadaoBàihọcthuộclòng

Nganglưngthìthắtbaovàng,Đầuđộinóndấu,vaimangsúngdài.Mộttaythìcắphỏamai,Mộttaycắpgiáo,quansaixuốngthuyền.Thùngthùngtrốngđánhngũliên,Bướcchânxuốngthuyền,nướcmắtnhưmưa.

*Giảinghĩa.-Línhthú=línhđiđóngđồntrênmạnngược.-Baovàng=baobằngvảivàngcủalínhngày

trướcđeo.-Nóndấu=nónchópđỏcủalínhđộingàyxưa.-Hỏamai=ngòisúng.Đờixưabắnsúngnạptiềnphảichâmngòimớibắnđược.-Thuyền=ghe.-Ngũliên=trốngđánhtừnghồinămtiếngmột,đểthúcgiụcngườitađichomau.

LínhThúĐờiXưa(Lúcđóngđồn)

CadaoBàihọcthuộclòng

Banămtrấnthủlưuđồn,Ngàythìcanhđiếm,tốidồnviệcquan.Chémtre,đẵngỗtrênngàn,Hữuthânhữukhổ,phànnàncùngai.Miệngănmăngtrúc,măngmai,Nhữngdangcùngnứa,lấyaibạncùng.Nướcgiếngtrong,concánóvẫyvùng.

*Giảinghĩa.-Lưuđồn=nơilínhđóngđểphòngbịgiặccướp.-Chém=đốn.-đẵn=chặt.-Hữuthânhữu

khổ=cóthânlàcókhổ,nghĩalàđãlàmngười,thìaicũngphảichịukhổ.-Dang=mộtthứnứadàidóng,ngườitadùnglàmlạtbuộc.-Nướcgiếngtrong,concánóvẫyvùng=ngườiđithúthanthânmìnhkhôngđượcthảnhthơinhưconcáởgiếng.

KhôngThamCủaNgười

ÔngNguyễnĐìnhThảnngườihuyệnChâuLộc,tỉnhNghệAn,tínhrấtthuầnhậu,khôngbaogiờthamlammàlấycủaaimộttígì.Ôngcómuamộtcáinhàcũ,địnhsửasanglạiđểở.Khingườicháuđàoviênđátảng,thấy

dướiviênđácóhaihũđựngmườilạngbạc,mớiđemvàotrìnhông.Ôngnói:"Đâylàcủangườichủcũ,khôngphảilàcủata,chớnênlấy.Nếulấylàlấycủaphinghĩa.tanênđểtrảngườita".Nóirồi,ôngsaiđemcấtđicẩnthận.Sauquảnhiên,ngườichủcũđếnxinlấycủaấy,ônggọi

ngườinhàđemratrảngay.Ngườikiacảmphụccáibụngcủaông,xinchiađôiđểbiếuôngmộtnửa.Ôngnhấtđịnhkhônglấy.Ngườiđờibấygiờaicũngkhenônglàmộtbậcquântửđángtônkínhvậy.

*Giảinghĩa.-Đátảng=mộtkhốiđáto.-Phinghĩa=tráivớilẽphải.Quântử=ngườicótưcách,cóđộ

lượnghơnngườithường.

KhôngVìTiềnMàLàmĐiềuPhiNghĩa

ÔngMãDuyHànlàmộtôngquanđờitrước,cótiếnglàngườithanhliêm,chínhtrực.Thuởôngcònhànvilàmhọctrò,đếnởtrọmộtnhàgiàukia.Nhàấycóthùhằnvớimộtnhà

khác,địnhbàymưuđểvutộichongườita,mớiđemmộttrămnénvàngchoông,bảoôngđứngralàmviệcấy.Ôngnhấtđịnhkhôngchịu,màbảorằng:"Xưanaytôihọcnhữnggì,màbâygiờtôilạithamcủahạingườinhưthế?"Nóiđoạn,ôngnghĩbụngrằng:nhànàycậycótiềncủa,toanlàmnhữngđiềugianác,khôngphảilànhàtaởđược,bèndọnđitìmnhàkhácở.NgườitanênbắtchướcnhưôngMãDuyHàn,khôngbaogiờnênđểcholòngthamtàilợi

khiếnđượcmìnhlàmđiềuphinghĩa.

*Giảinghĩa.-Hànvi=đóinghèo.-Vutội=bàytộiramàđổoanchongườita.-Tàilợi=củacải.

QủaBứa

NămvàSáucùngđantayđivớinhau.Chợtđâubắtđượcmộtquảbứaởgiữađường.haicậutranhnhaumãi.Nămthìrằng:"Quảbứaấycủatao,vìmắttaotrôngthấytrước."Sáuthìrằng:"Củatao,vìtaytaonhặtlênđược."Haicậutotiếngcãinhau,giơchân,giơtay,chựcsinhsựđánhnhau.NgaylúcấycócậuCảvừađiqua,haicậuvộimờilạiđểnhờphânxửhộ.CậuCảngheđầuđuôi,cầmngaylấyquảbứa,bảohaicậuđứngsanghaibên.Đoạn,cậumóc

túi,lấycondaocon,bổ(cắt)quảbứaralàmđôi,rồilàmbộnghiêmtrangmànóirằng:"Năm,màytrôngthấyquảbứatrước,màylấynửavỏnày.Sáu,màynhặtđượcquảbứalên,màylấynửavỏnày.Cònnhữngmúibứađâylàphầntaocả,vìtaođãmấtcôngkhónhọcphânxửviệcnàychochúngbay."Nóixong,cậuCảbỏbứavàomiệngrồivừađivừacười.CònNămvàSáuthìđứngtrơmắtra

đó.

*Giảinghĩa.-Bắt=xí.Quả=trái.-Nhặt=lượm.-Nhau=lộn.-Đoạn=xongrồi.-Nghiêmtrang=radáng

đứngđắnoaivệlắm.

BảoCửLàGì?

Sánghômchủnhật,cậuSửnghethấynóicóquanvềtạiđìnhlàngvànhândânnhộnnhịprủnhauđibảocử.Sửkhônghiểubảocửlàgì,mớihỏianh,thìanhgiảngrằng:"Làngtahiệnkhuyếtlýtrưởng,vìngườilýtrưởngtrướclàôngPhúmớixintừdịch.Nên

quanvềchủtrươngđểchodânkénchọnmộtngườirathay.Dânsựkénchọnlấyngườithaymặtđểralàmviệcquannhưvậygọilàbảocử."Sửlạitòmòhỏi:"Vậybảocửthìngườitalàmthếnào?"Anhđáp:"Aiđượcđibầuvàmuốn

bầuchoai,thìviếtsẵntênngườiấyvàomộtmảnhgiấy,gấplạiđểbỏvàotrongmộtcáithùngtrướcmặtquan.Hễaiđượcnhiềungườibỏvébầuchomìnhthìngườiấyđượclàmlýtrưởng.Ấyđạiđểcáicáchbảocửnhưthế.Tựutrungcòncónhiềuđiềukhóhơn.Nhưngthôi,đợibaogiờđếntuổiđượcđibầurồiemsẽbiết."

*Giảinghĩa.-Nhộnnhịp=chộnrộn.Khuyết=thiếu,đâylàkhôngcóngườilàm.-Từdịch=thôikhông

làmviệcnữa.-Chọn=lựa.-Tò=lần.-Làmthếnào=làmsao.-Vé=giấy.-Tựutrung=tựu:tới,trung:trong;ởtrongviệcấycòncóviệckhácnữa.

ConHổVàConChuộtNhắt(Lắt)

Mộthôm.conchuộtnhắt(lắt)chạyquagầnconhổ.Hổthòchânrabắt.Chuộtvanlạyrằng:"Trămlạyông,thânconbébỏng,ôngthacholàmphúc".Hổbảorằng:"Ừ,màybéthếnàytaochẳngthèmănthịt.Thôi,tathacho."Chuộtđượctha,nóirằng:"Cámơnông,cáiơntáitạoấy,conkhôngdámquên.Chắcôngởhiềnrồilạigặplành!"Đượcítlâu,hổbịmắcvàolưới.Hổgầm,nhẩyhếtsứccũngkhôngthoátrađược,đànhnằm

épmộtbềđểđợichết.Maysaochuộtnhắttađiquađấy,trôngthấy,chạyvềgọinhàchuộtra,cắnmộtlátđứtmắtlưới,hổmớithoátđược.Xemnhưthếthìởđờilàmơnkhôngbaogiờthiệt,vànhiềukhinhữngkẻhènmọncũngcó

thểgiúpđượcviệcchota.

*Giảinghĩa.-Táitạo=táilàmộtlầnnữa;tạolàdựngra.Ýnóinhưđãchếtrồimàlạichosốnglại.

ConRùaVàConChuột

Conchuộtchạynhungnhăngkhắpnhà,gặpconrùađanglịchkịchkéocáimai,rabộnặngnềlắm.Chuộtliềnđếnbêncạnh,quậtđuôi,nhếchmiệng,thanthởhộchoconrùarằng:"Màyởtrongcáimaiấykhácgìnhưởtrongngụctối.Khốnthay!Thếmàmàychịuđược!Taođây,cảmộttòalâuđàitranghoàngrựcrỡ,trên,dưới,trong,ngoàitaochơiđâucũngđược."Rùanghenói,đáprằng:"Nhàtôiởbénhỏthật,nhưnglànhàcủatôi;nhàbácởcaorộngthật,nhưnglànhàcủangười.Nhàcủamìnhmìnhở,dầubénhỏcũngcònhơnởlâuđàicủangườita.Tavềtatắmaota,Dầutrongdầuđục,aonhàđãquen.

*Giảinghĩa.-Nhungnhăng=lunglăng.-Lịchkịch=ýnóiđiradángnặngnhọclắm.-Ngụctối=chỗ

giamnhữngngườicótộinặng.-Lâuđài=nhàsangtrọngtolớn.-Tranghoàng=bàybiệnsangtrọng.-Tavềtatắm...=câucadaoýnóitavềởnhàta,dầuchonghèohènthếnàocũnghơnởchỗkhác.

ÔngChuVănAn

ÔngChuVănAnlàngườitỉnhHàĐôngbấygiờ,đỗtiếnsĩvềđờinhàTrần.Tínhôngngaythẳngvàđiềmđạm,khônghamdanhlợi,chỉchămlàmchotỏđạothánhhiềnvàtrừkhửnhữngmốidịđoan.Ông thi đỗ rồi vềmở tràngdạyhọc, học trò rất đông, có người làmđấn thượng thư, tể

tướng,nhưngđốivớiôngphảigiữlễhọctrò.Khinàođếnthămthầy,vẫnphảiđứnghầu.Trongbọnhọctrò,aicóđiềugìkhôngphải,dẫuquyềnquíthếnàocũngmặc,ôngquátmắngđuổira.Vuangheônglàbậcđạođứcmôphạm,triệuvàokinhcholàmquan,đểdạytháitử.Sauông

thấychínhsựtrongTriềusuyđồi,bọnquyềnthầnlắmkẻlàmbậy,ôngdângsớxinchémbảyngườigiannịnh.Vuakhôngnghelời.Ôngbènxintừchứckhôngthiếtgìđếncôngdanhquyềnlợinữa.Ngườitrongnướcaicũngkhenônglàbậccaohiền.Khimất,vuachođemthờtrongVăn

miếu,nganghàngvớibậctiênnho.

*Giảinghĩa.-Tiếnsĩ=ngườithiđìnhđỗ.-Điềmđạm=yêntĩnh.-Dịđoan=mốilạ,nhữngđiềuhuyền

hoặc.-Môphạm=khuônphép,cóthểlàmgươngchongườitabắtchước.-Tiênnho=nhữngbậchiềnđờitrước.

MộtNgườiKhoanHòaVàThuầnHậu

ÔngTrìnhHiệulàmộtnhàhiềntriếtđờixưa.Ôngtínhkhícẩnthận,hồnhậu,khônghaynóixấuaibaogiờ.Ởnơicôngchúng,thấyaichỉnghịngườinào,thìôngbênhngườivắngmặthoặcôngkhôngbắtchuyện,chờchongườitanóixong,ôngmớithủngthỉnhmànóirằng:"Vịtấtđiềuhọcđồnđãthật",rồiônglạikểnhữngđiềuhaycủangườibịchỉnghịrachomọingườibiết.Đốivớingườingoàithìthế,màđốivớichínhmình,thìkhôngbaogiờônggiậnaihoặctráchaiđiềugì.Cókhiđangdựtiệc,bịcóngườichếnhạo,aicũnglấylàmngạcnhiên,nhưngôngcứđểmặc,khôngcãiđiềugìcả.Saumớinóirằng:"Ngườiấysayrượu,tacãilàmgì!"Ôngkhoanhòathuầnhậunhưthế,chonênaicũngkínhphục.

*Giảinghĩa.-Côngchúng=chỗcócảnhiềungườingồi.-Chỉnghị=chêbai,bàibác.-Bắtchuyện=tiếp

chuyện,đáplại.-Thủngthỉnh=thongthả,dẽdàng.-Chếnhạo=hủybáng.

LàmRuộngPhảiMùa

(Cadao)(Bàihọcthuộclòng)

MùngtámthángtưkhôngmưaBỏcảcàybừamàlấplúađiBaogiờchođếnthángmườiLúatốtbờibờinhàđủngườino.

*Giảinghĩa:Mùngtámthángtư:đâylànóingàyâmlịch,theonềnếpcanhtácngàyxưa,lúclúatrổđòng

đòngcầncómưađểpháttriển.Lấp:lấyđấtphủlên,ởđâycóýnóibỏđi.Thángmười:thángmàlúachín,gặtđemvềnhà.Bờibời:rấtnhiều,bềbộn.

CôngViệcCủaNgườiLàmRuộng

Ởnhàquê,quanhnămngàytháng,aicũngchămvềviệccàycấy.Sớmtốilolàmăn,hếtcôngnọđếnviệckia,khôngmấykhiđượcnhànhạ.Khihạtgiốngđãgieoxuốngđấtđêmngàymongđượcnắng,đượcmưa,chocâymạmọclên,đemracấyvàoruộng.Ruộngcấyxong,nhưngcôngviệcđãxongđâu.Cònphảibónphân,nhổcỏ.Lỡkhi trờinắngkhôkhan,phải tátnướcvàoruộngchocâylúađượcmạnhmẽ,thìrồibônglúahạtthócmớiđượctốtđẹp.Đếnkhilúachín,gặtvề,đậpra,phơikhô.Bâygiờmớichắcđượcthócgạomàăn.Nghềlàmruộngkhónhọcnhưthế,chonênphảicầnmẫnmớiđược.

*Giảinghĩa:Quanhnămngàytháng:suốtngày,suốtthángtrongnăm.Nhànhạ:thongthả,khôngphải

làmlụng,lolắnggì.Cầnmẫn:siêngnăng,chuđáo.

KhôngNênKhinhNhữngNghềLaoLực

CậuTrácratỉnhlỵhọcđãlâungày,nhândịpTếtđượcnghỉvềnhàchơi.Câuthấyanhđangchânđạpmáycửi,tayđưathoi,radángvấtvả,thìcậuphànnànvớimẹrằng:"Contrôngthấyanhconlàmănmàthương.Conchẳnglàmnghềấy.Concốhọcđểngàysauđượclàmquan,hiểnvinhsungsướng."Bàmẹcườimàđáprằng:"Concốchíhọchànhđểmaisaulàmquan,mẹcũngmừng.Nhưng

conđừngvộikhinhcáinghềcủaanhcon.Anhconcódệtvải,thìbâygiờconmớicóquầnáomặcmàđihọc,ngàysauconmớicóquầnáomặcmàngồicôngđường.Khôngcứgìmộtnghềdệtvải,màtấtcảbaonhiêunghềkháclàmbằngchântay,nhưchaconđicày,ngườithợrènsắt,ngườigồngthuêgánhmướn,ngườiphukéoxe...đềulànhữngnghềcóíchcả,tađềuphảikínhtrọngcảmớiphải.Conchớnêncậycóchúthọcthứcmàkhinhnhữngngườilàmănvấtvả."

*Giảinghĩa.-Laolực=nóinhữngnghềlàmănphảidùngđếnsứckhỏe,khónhọcđếnthânthể.-Tỉnhlỵ

=chỗquantỉnhđóng.-Cốchí=muốnlàmmộtviệcgìchokỳđược.-Vấtvả=cựckhổ.

CáiThúNhàQuêVàCáiThúKẻChợ

AnhMinhvàanhẤtlàhaianhemconcôconcậu.NhàanhMinhthìbuônbánởtỉnhthành;chamẹanhẤtthìlàmruộngởnhàquê.Mộthôm,MinhviếtthơchoẤtrằng:"Emcốxinphépchamẹmàratỉnhchơi.Rađâyanhsẽ

đemđixemcácdinhthựtolớn,lâuđàiđẹpđẽ,sẽđemđichơinhữngnơiphongcảnhrựcrỡ,bamđêmđènmáythắpsángnhưbanngày,ngườiđilạiđôngnhưngàyhội."Ấtđáplạirằng:"Đếnđộnghỉhè,anhcóvềnhàquêchơithìtasẽđixemngườilàmlụng

ngoàiđồng,nơithìtrồngrau,nơithìtátnước.Sángdậy,tađicâucárô,cágiếc,chiềuvềtađilấyổi, lấynhãn,hoặctarachỗrừngbêncạnhchùa, thahồcâytobóngmát,rộngrãi thảnhthơi."

*Giảinghĩa.-Kẻchợ=ngườidinh.-Dinhthự=nhàcácquantoở.-Lâuđài=nhàtođẹpđẽ.-Rựcrỡ=

đẹpđẽ,lộnglẫy.-Nghỉhè=nghỉbãitràng.

KhôngChơiVớiKẻÁc

CôMãothơthẩnngồichơimộtmìnhởtrongvườn.Côthấyconmèolượnqua,côgọi,côvẫylại.Mèođếnluẩnquẩnởbêncạnh,cáiđuôivevẩynhưvuimừng,cáiđầungẩnglênnhưchàohỏi,miệngthìkêu"meomeo"radángbằnglònglắm.CôMãochơivớiconmèocũnglấylàmvuithích.Côlấytayvuốtvenó,ômnóđểngồivào

tronglòng.Nhưngđượcmộtchốc,cônắmđuôiconmèo,kéomộtcáithậtmạnh.Mèobịđau,giậnquá,giơngaycáichânraquàocômộtcái,xướccảtay,rồibỏmàđimất.CôMãoxuýtxoa,lạithơthẩnngồimộtmìnhởtrongvườn.Thếmớibiếtngườiácchẳngai

chơivới.

YêuMếnChaMẹ

Sángnaylúctậpviếtxong,tôilạithămbàtôi.Bàtôinắmlấytaytôimànóirằng:-Cháucóyêuthầymẹcháukhông?-Cháucóyêu.–Tạisaomàyêu?–Cháubiếtrồihômquathầygiáomớidạyrằng:chamẹsinhracon,nuôichoconlớn,lại

chămchoconhọc,vậykẻlàmconphảibiếtyêuchamẹ.

*Lờibàn:Tìnhyêuchamẹvàanhchịtrongnhàlàtìnhcảmkhởiđầuchotìnhyêuđồngbào,đểtừđó

màbiếtyêuquêhương,đấtnướcvàrộnghơnnữalàyêunhânloại.Yêuchamẹlàthểhiệnlòngbiếtơnđểcómộtsựkếtụcxứngđáng.

KínhMếnÔngBà

Chamẹmìnhnuôimìnhkhónhọcnhưthếnào,thìôngbàmìnhkhitrướcnuôichamẹmìnhcũngkhónhọcnhưvậy.Vảlạilúcmìnhcònbé,chẳngphảichamẹphảinângniutrôngnommìnhmàthôi,ôngbàcũngnhiềukhivìmìnhmàkhónhọc.Ôngbàyêucháuchẳngkhácgìchamẹyêucon.Vậymìnhlàmcháu,nênphảikínhmếnông

bà,cũngnhưkínhmếnchamẹthìmớiphảiđạo.

*Giảinghĩa:Vảlại(tiếngquendùngởmiềnBắc):Thêmnữa.Bé(tiếngquendùngởmiềnBắc):Nhỏ.Nângniu:Vỗvề,ômấp,cưngchiều,sănsócvớisựquýmến.Phảiđạo:Hợpvớiđạolýởtrongcuộcsống.

QuốcNgữ,ChữNướcTa

Tí:Anhđiđâuđấy?Sửu:Tôiđihọcđây.Tí:Anhđihọctừbaogiờ.Anhhọccáigì?Sửu:Tôiđihọcđãvàithángnay.Tôihọcquốcngữ.Tí:Quốcngữlàcáigì?Sửu:Anhkhôngbiếtquốcngữlàchữcủanướctaư?Họcquốcngữthúlắmanhạ.Mớicó

mấythángnaymàgiấymágìtôiđọccũngchạy,vàainóigìtôicũngviếtđược.Tí:Ồthếà!Thếthìđểtôivềnóivớithầymẹtôicũngchotôiratrườnghọc.

*Giảinghĩa:Quốcngữ:Tiếngnóiriêngcủamộtquốcgia,nhưtiếngnóicủangườiViệtNam,gọilàtiếng

Việt.Chạy:TiếngởquêmiềnBắc,ViệtNam,đểchỉsựthôngthạo,rành.

CốAlexandreDeRhodesVàViệcĐặtRaChữQuốcNgữ

Ngàyxưa,ởnướcta,muốnviếttiếngta,thìngườitadùngmộtlốichữgoilà“chữnôm”dochữởnhora.Nhữngchữấykhóđọclắm.ĐếnkhicácôngcốđạoởChâuÂusangnướcViệtNam,cácôngấymớilấynhữngchữcái

vầnlatinhmàđặtrachữ“quốcngữ”tứclàchữngàynaytrongnướctađãthôngdụng.CácôngcốngườiPhápvànhấtlàcốAlexandredeRhodescócôngtrongviệcđặtralốichữ

ấylắm.CốAlexandredeRhodesởbênnướcViệtNamngoạibảynăm.Ôngcóviếtnhiềusáchvề

nướcNam,nhấtlàquyểnlịchsửđấtBắcViệtvàmộttựđiểntiếngtadịchratiếnglatinhvàtiếngBồĐàoNha.Cácsáchcủaônglànhữngsáchinđầutiênbằngchữquốcngữ.

*Giảinghĩa:Cốđạo:tiếnggọinhữngngườichứcsắctrongđạoThiênchúasangtruyềnđạoởViệtNam.

Latinh:tiếngnóicủangườiLaMãxưa,vốnlàgốccủatiếngPháp,tiếngÝ,tiếngTâyBanNhav.v…Thôngdụng:dùngrộngrãitrongnước.Tựđiển:sáchchépđầyđủtiếngcủamộtnướcvớisựgiảinghĩarõràng.

MộtTấmLòngTừThiện

BàphướcFéliciennesangViệtNamnăm1888,coiởnhàthươngSócTrăng,đếnnăm1923thìmất.

Trongbamươilămnămtrời,bàđemtấmlòngtừthiệnmàyênủibiếtbaonhiêungườiyếuđaukhổsở.baogiờbàcũngtậntâmkiệtlựclàmviệcbổnphận,khôngnghĩgìđếncônglaokhónhọc.Kẻgiàngườiyếu,trẻmồcôi,ngườitàntật,aiđãđượcbàtrôngnomcho,đềuhàmơnbàcả.Sau,vìbàtrôngnomnuôinấngnhữngngườicóbệnhphong,chonênbàmắcphảibệnhấy

màchết.Bàđembaonhiêutâmtrívàoviệclàmphúc,quêncảtínhmạngđểcứugiúpkẻkhốncùng.

*Giảinghĩa.-Bàphước=đànbàđitubênđạoThiênchúa,làmphúcởcácnhàthương.-Từthiện=có

lòngthươngyêungười.-Tậntâmkiệtlực=hếtlònghếtsức.-Trôngnom=sănsóc.-Phong=cùi.

MộtTấmLòngTừThiện(tiếp)

LễcấtđámbàFéliciennelàmtạiSócTrăngngàyhaimươibathángtámnăm1923.CácthânhàoPhápViệttrongbảnhạt,cácđạibiểunhữngtỉnhNamKỳvàcảnhữngngườiđãchịuơnbàtrongbấynhiêunăm,đềuđiđưađámrấtđông.Cómộtđộilínhtậpđihộtang.ĐánglẽcómộtôngquantothaymặtNhànướcđọcbàiđiếu

tangđểkểcôngđứcbàđãvìhếtlònggiúpngườimàchết.Songvìkhilâmchungbàcótrốilạirằnglễtốngtánglàmchogiảndịđơnsơ,nênlúchạhuyệtkhôngcóbàiđiếutang.Tuyvậy,màlễcấtđámbàrấtlàlongtrọng,vìngườiđiđưathậtđôngmàaiaicũnglấylàm

cảmđộngvàthươngtiếcbàlắm.

*Giảinghĩa.-Thânhào=nhữngngườigiàusangtronghạt.-Bản=bổn.-Đạibiểu=ngườithaymặt.-

Điếutang=bàivănviếng.-Lâmchung=lúchấphối,sắpchết.-Hạhuyệt=đểxuốnghố.

BóĐũa

Mộtônglãolàmruộng,cóbốnngườicontrai.Mộthôm,ônggọicảbốnngườilạitrướcmộtcáibàn,trênđểmộtbóđũavàmộttúibạc.Ôngbảo:-Hễđứanàobẻgãyđượcbóđũanày,thìtachotúibạc.Bốnngườicon,mỗingườithửmộtlượt,khôngaibẻđược.Ônggiàbèncởibóđũara,bẻ

từngchiếcmột,thìbẻgãynhưchơi.Cácconnóirằng:-Nếubẻtừngcáimộtthìchẳngkhógì.Ngườichabảorằng:-Nàycáccon,nhưthếthìcácconbiếtrằng:Muốncósứcmạnhthìphảihợpquần.Khita

chếtrồi,thìcácconphảinhớđếnchuyệnbóđũanày.Cácconphảithươngyêunhau,đùmbọclấynhau,thìmớiđủthếlựcmàđốivớingườingoài.

CốiGiãGạo

Gạoxayra,phảigiãchotrắng, thìmớiănđược.Giãgạođãcóthứcối lớnbằngđá,chônxuốngđất.Trêncócáicầnlớnvàdài,bằnggỗ.Mộtđầucần,thìcócáichày,gọilàmỏ,bỏxuốngvừavàogiữlòngcối.Chiabamộtphầncần,vềđằngđầukia,thìcócáitrụcsuốtquacáicần,vàgốiđầuvàohaisúcgỗvàcólỗđụcsần.Haibêncóhaitấmván,gọilàbàncối.Gạođãđổvàocối,mộtngườiđứng,haitayníuvàohaicáidâytreotrênmáinhà.Mộtchân

đứnglênbàncối,mộtchânđạpvàocáicầnmàgiẫmxuống,thìđầuchàygiơlên.Khinhấcchânlên,thìđầuchàyrơivàocối.Cứgiãnhưthếđộmộtchốc,gạoxáthộtnọvớihộtkia,gióc(tróc)hếtvỏmàtrắngdầnra.Gạogiãxong,ngườitađemgiần:cámthìcholợnăn,tấmthìđểnấuăncũngnhưcơm.

*Giảinghĩa:Trục:còngọi làcốt,mãnhgỗchốtngangmộtvậtgì.Gióc:(tiếngquendùngởmiềnBắc)

tróc,bịlộtlớpngoàira.

KẻỞNgườiĐi

Cơmnướcxongrồi,thầymẹtôi,anhem,chịemtôi,cảđếnkẻănngườiởtrongnhà,đềutiễntôiratậnbờsông,chỗthuyềnđậu.Vừarakhỏinhà,thìtronglòngtôitựnhiênsinhrabuồnrầuvôcùng.Từthuởbéđếngiờ,

chỉquenvuithúởnhà,naytôimớibiếtcáicảnhbiệtlylàmột!Chânbướcđi,mặtcònngoảnhlại:từcáimáinhà,cáithềmnhà,cái lốiđi,chođếnbụicây,đámcỏ,cáigìcũnglàmchotôiquyếnluyếnkhácthường!Thuyềnnhổsào,ainấyđềuchúcchotôiđượcthuậnbuồnxuôigió,bìnhyênkhỏemạnh.

Thuyềnđiđãxa,màtôicònđứngnhìntrởlại,nhìnmãichođếnlúckhôngtrôngthấynhànữamớithôi.Ôi!Cáicảnhbiệtlysaomàbuồnvậy!

*Giảinghĩa.-Biệtly=xacáchnhau.-Quyếnluyến=yêumến,vướngvíttronglòng.-Nhổsào=lôisào

cắmởsônglên,đểchởthuyềnđi.-Trông=ngó.

ThưTừ

Viếtthưchoaitứclàlấychữviếtthaylờinói,tỏývớingườita,nghĩalàgiảibàynhữngtưtưởng,nhữngtínhtìnhcủamìnhbằngchữviếtchongườitabiết.Vậythưviếtcũngnhưchuyệnnói,phảichotựnhiên,nhưngđãcầmbútviết,thìlờilẽắtchải

chuốthơnvàcẩnthậnhơnlàlờinói.Thưviếtlạicốtphảirõràngvàgiảndị,nghĩalàchữdùngcâuđặt,phảichođâurađó,không

mậpmờlầmlẫn,khôngnhảmnhílôithôi,chỉdiễnrõtưtưởnglàđủ,khôngcầngìphảivănhoacholắm.Thưviếtchohọhàngbạnbèthìcốtphảitỏlòngtửtếthânái.Kẻdướiviếtchongườitrên

thìphảitỏbụngtôntrọngcungkính,màngườitrênđáplạikẻdướithìphảicóbụngyêumến

âncần.Cònthưvềviệcbuônbánthìphảikhúcchiết.

*Giảinghĩa.-Thư=thơ.-Tưtưởng=nhữngđiềunghĩngợitrongbụng.-Chảichuốt=trơntru,khônglôi

thôingúcngắc.-Giảndị=dễdãi.-Khúcchiết=gẫynghĩa.

RắnĐầuBiếngHọc

(Thơcổ)Bàihọcthuộclòng

Chẳngphảiliuđiu,vẫngiốngnhà,Rắnđầubiếnghọclẽkhôngtha.Thẹnđèn,hổlửa,đaulòngmẹ,Naythét,maigầm,rátcổcha.Ráomépchỉquenlờilếuláo,Lằnlưngchẳngkhỏivệtnămba.TừnayChâu,Lỗ,xinsiênghọc,Kẻohổmangdanhtiếngthếgia.

LêQuíĐôn*Đạiý:-TụctruyềnxưacóngườirachoôngLêQuíĐônbàithơnàylúcônghãycòníttuổi.Đầuđề

cóchữ"rắn",ôngứngkhẩulàmngayđược,câunàocũngghépđượctênmộtthứrắn:liuđiu,hổlửa,maigầm,rắnráo,thằnlằn,hổmang,thậtcũnglàmộtnhàlàmthơcótàivậy.*Giảinghĩa.-Rắn=cứng.-Biếng=nhác.-Liuđiu=rắnnước;đâydùngnghĩabóngnóingườihènhạ.-

Thẹnđèn,hổlửa=ýnóihọchànhdốtnát,trôngthấyđènlửamàthẹnthò,xấuhổ.-Naythét,maigầm=ýnóikhôngchịuhọc,làmchochaphảiquởmắngluôn.-Vệtnămba=nóiphảiđòntrênlưng,cònlằn.-Châu,Lỗ=trỏđạoKhổng,Mạnh;ôngKhổngtửởnướcLỗ,ôngMạnhtửởnướcChâu.-Thếgia=nóimộtnhàôngchađờitrướclàmnêndanhgiá

TuầnPhu

Tuầnphulàtraitrángtronglàngcắtrađểcanhphòngchodân.Họngồitrongđiếmđánhtrốngcầmcanh,hoặchọđilùngđâyđó,xóchợ,đầuđình,ngoàiđồng,trongngõ,đểrìnhbắtnhữngkẻgianphi,trộmcướp.Vìcótuầnphunêncủacảitađểtrongnhà,khôngsợmấtcắp,thóclúaởngoàiđồngkhôngsợgặttrộm;ngàytađượcyêntâmlàmăn,đêmtađượcvữngdạngủngon.Thậtlàviệctrịanchungchocảdânlàng,màtuầnphuphảisớmkhuyakhónhọc.Cókhihọliềumình,xôngvàochỗđầugậy,mũidao,nguyhiễmđếnnỗiphảibịthươnghaybỏmạng.Vậytahálạikhôngbiếtcôngchohọru?

*Giảinghĩa:Điếm:trạmgác,nhànhỏđểnhữngngườituầnphungồicanh.Đilùng:đikhắpnơitìmkiếm

pháthiệnnhữnggìđángnghingờ.Gianphi:kẻlàmđiềutráiphép.Trịan:giữgìnanninh,coisócchođượcyênổn.Bỏmạng:chết.Ru:sao?(tiếngquendùngngàyxưa)đểkếtthúcmộtcâucógiọngtánthán.

ChuyệnLưuBìnhDươngLễ

LưuBìnhvàDươngLễlàhaingườibạnchơivớinhautừthuởcònnhỏ,rấtthânthiết.DươngLễnhànghèo,LưuBìnhđemvềnuôi,đểcùngnhauđêmngàyđènsáchhọctập.DươngLễchịukhóchămhọc,chẳngbaolâuthiđậu,đượcbổđilàmquan.LưuBìnhthìcậymìnhnhàgiàu,haychơibời,chonênthimãikhôngđậu.Vềsau lạibịgiặcgiãcướpphá,nhàcửasasút, lúcấymuốnhọc,cũngkhôngcótiềnmàănhọcnữa,mớitìmđếnchỗDươngLễở,đểmongnhờbạncũ.DươngLễtừkhiđilàmquan,vẫncólòngnhớLưuBình;Khiđượctinbạnđến,trongbụngđã

mừng,nhưnglạinghĩrằng:bạntahaychơibờichonênbâygiờmớikhổ.Nếutađưavềnuối,rồi lạisinh lườibiếng, thìbaogiờchothànhthânđược.Bèngiả làmmặtgiậnmànóirằng:"Ngườilàmquankhôngcóbạnbèvớingườiđóikhó",rồisailínhđuổiđi.LưuBìnhtứcgiậnra

về.DươngLễvàobảoChâuLongđinuôibạnthaymình.ChâuLongvânglới,đemtiềncủađi,

giảlàmngườibuônbán,đưaLưuBìnhvềnuôichoănhọc.Trongbanăm,LưuBìnhcốgắnghếtsức.Đếnkhithiđậu,địnhđếnnhàDươngLễđểtráchmắng,DươngLễchoChâuLongrachào.BấygiờLưuBìnhmớibiếtlàngườibạnđãhếtlòngvớimình.Từđó,haingườilạithânthiếthơntrước.

Giảinghĩa.-Sasút=suyđồi,nghèongặt,khôngnhưtrước.-Thànhthân=làmnêndanhphận.Chăm=

siêng.

CầnPhảiGiữTínhHạnhCủaMình

KhiôngTrươngCánmớithiđậu,cóvàoyếtkiếnôngVươngĐìnhTướnglàmộtbậcdanhsĩđờibấygiờ.ÔngVươngĐìnhTướngbảorằng:"Hômtrước,trờivừamưaxong,tôiđiraphố,cótrôngthấymộtngườiđiđôigiàymới,đitừphốnàyđếnphốkia,rónréntìmlốimàbước,chỉsợlấmgiày;sauquanhvàothành,bùnlầynhiềuquá,ngườiấylỡchândẫmphảiđốngbùn,từbấygiờcứbướctrànđi,chẳngtiếcgìđếnđôigiàynữa.Xemthếmớibiếtngườitanêngiữgìntínhhạnhngaytừlúcđầu,nếuđãlỡmộtlần,thìdầndầnthànhrangườicànrỡ".ÔngTrươngCánnghelờidạyấy,lấylàmcảmphục,màtônlàmthầy.Tanayđihọc,cũngnênlấyđiềuấylàmrăn.Dẫuviệcnhỏmọnthếnào,tacũngphảicẩn

thậngiữgìn,nếukhôngthìchỉcólầnđầulàkhó,rồihễđãquenmộtlầnlàquenmãi.Bởithếchonêncổnhânlấysựgiữmìnhlàmcẩntrọnglắm.

Giảinghĩa.-Yếtkiến=nóikẻdướiđếnthămbậctrên.-Rónrén=sẽđi,đigiữgìntừngbướcmột.-Cổ

nhân=ngườiđờixưa.trông=ngó.-dầndần=lầnlần.-cànrỡ=quấyquá.

ÔngNguyễnVănHiếu

ÔngNguyễnVănHiếuthuởnhỏnhànghèo,đilàmmướn,cắtcỏchongườitađểkiếmăn.SautheoôngVõTánhragiúpvuaGiaLongđiđánhgiặc,lậpđượcnhiềucông.Khiviệcđánhdẹpxongrồi,vuasaiôngralàntrấnthủởBắckỳ.Ông làmquan rất là thanh liêm,không lấygì củaaibaogiờ.Ông lạinghiêmcấmnhững

ngườinhàkhôngchogiaothôngvớingườingoài.Mồngnămngàytết,aichogìcũngkhônglấy.Ông làmquantomànhàvẫnnghèo, lươngbổngchỉđủăn,chớkhôngthừachútnào.Bàvợthườnghayphànnànvìnỗinhànghèo.Ôngcườimànóirằng:"Bàkhôngnhớkhitaphảiđicắtcỏthuê,cơmkhôngcómàăn,áokhôngcómàmặchaysao?Nayđượcnhưthếnày,cònđòigìnữa,màlạimuốnlấycủaphinghĩađểlàmgiàuru?"Ônglàmquanrấtcónhân,vàngăncấmbọnlạithuộckhôngchoquấynhiễunhândân,bởi

vậyôngởđâu,dânsựcũngyêumếmlắm.KhiônglàmtrấnthủNghệAn,mộthômcùngvớicácquanđồngliêutraánbọnăncướp,cóđứađãchịuthútội,màcácquancòncóôngmuốntratấnnữa.Ôngnóirằng:"Chúngnócùngkhổmớisinhralàmbậy,nayđãthútộirồi,thìcứtheoluậtmàlàmán,hàtấtphảikìmkẹpcholắmlàmgì?"Tínhôngthậtthàvàcầnmẫn,đốivớingườithìrấtkhoanhòadễdãi.Ôngthậtlàmộtông

quanthuầnlương,nghĩalàgiỏivàliêm,xưanayítcóvậy.

Giảinghĩa.-Trấnthủ=quanđờixưa,cũngnhưtuầnphủ,tổngđốcbâygiờ.-Đồngliêu=ngườicùng

làmquanvớinhau.-Thútội=nhậntội.

ThơThằngMõ(Anhseo,xâu)

(Thơcổ)(Bàihọcthuộclòng)

Mõnàycảtiếnglạidàihơi,Mẫncánrataychẳngphảichơi.

Mộcđạcvanglừngtrongmấycõi,Kimthanhchuyểnđộngkhắpđôinơi.Trẻgiàchốnchốnđềunghehiệu,Làngnướcaiaicũngcứlời.Thứbậcdưới,trên,quyềncấtđặt,Mộtmìnhmộtchiếuthảnhthơingồi.

Đạiý.Thằngmõlàngườiđêhạnhấttronglàng,tuyvậy,cótiếngmõraokhắpcácthônxóm,thì

cácngườitronglàngmớibiếtviệcmàhộihọpnhaulại.Bàithơnàykhéovềlúctảnhữngcáirấthènhạmàchuyểnthànhnhữngcáirấttôntrọng.Giảinghĩa.-Mẫncán=nhanhnhẹnvàchămchỉ,-Mộcđạc=mõgỗ.-Kimthanh=tiếngkêuvang.-Cứ

lời=theonhưlờimõđãrao.

ĐiChợTínhTiền

(Cadao)(Bàihọcthuộclòng)

Mộtquantiềntốtmangđi,Nàngmuanhữnggìmàtínhchẳngra.Thoạttiênmuabatiềngà,Tiềnrưỡigạonếpvớibađồngtrầu.Trởlạimuasáuđồngcau,Tiềnrưỡimiếngthịt,giáraumườiđồng.Cógìmàtínhchẳngthông?Tiềnrưỡigạotẻ,sáuđồngchètươi.Bamươiđồngrượu,chàngơi,Bamươiđồngmật,haimươiđồngvàng.Haichénnướcmắmrõràng,Haibảymườibốn,kẻochànghồnghi.

Haimươimốtđồngbộtnấuchè,Mườiđồngnảichuối,chẵnthìmộtquan.

Giảinghĩa.-Tiềntốt=tiềntiêuđược.-Vàng=đồlàmbằnggiấycúngrồiđốtđi.-Hồnghi=ngờvực,

khôngbiếtrõ.

TếNamGiao

KểcácsựtếtựcủatathìtếNamgiaolàtrọngthểhơncả.TếNamgiaolàtếTrời,Đất,cứbanămmộtkỳ,vuarachủtrì.Khivuaratế,thìđộimũmiện,mặcáolongcổnvàđihia.Còncácquanthìmũáochỉnhtề,đứnghaibên,quanvănbêntả,quanvõbênhữu.Lúctếcó

âmnhạccavũvàcóvoingựa,quânlínhdànkhắpởngoàirấtnghiêmtrang.Cáchbàitrí,cáchtếlễthậtlàkínhcẩn,tônnghiêm.AiđãđượcxemtếNamgiao,đãđượctrongthấycáicảnhtượngbanđêmđènđuốcsáng

choang,trênbànthờkhóihươngnghingút,dướibaonhiêungườichủtâmvềsựlễbáinhưthế,thìaiaicũngphảisinhlòngcungkính.

Giảinghĩa.-Mũmiện=mũởtrênđỉnhphẳngvàcómườihaituatỏaxuốngđểvuađộilúcratếNam

giao.-Áolongcổn=áothêurồngcủavuamặc.-Chủtâm=đểtâmđểchívàomộtviệcgì.

CáchSửaMình

ÔngTrìnhtửxưađểhaicái lọởbêncạnhchỗngồi.Mỗikhitrongbụngnghĩmộtđiềugìthiện,thìôngbỏmộthộtđậutrắngvàotrongmộtlọ.Mỗikhinghĩmộtđiềugìác,thìônglạibỏmộthộtđậuđenvàocáilọkia.Lúcđầu,đậuđennhiều,đậutrắngít.Sauđậutrắngnhiều,đậuđenít,dầndầnđếnkhôngcònmộthộtđậuđennào.Vềsau,khôngcầnphảibỏđậutrắngnữa,

tâmtínhbấygiờthuầnnhiêntoànthiện.VìôngTrìnhtửbiếtsửatâmrèntínhnhưthếmớithànhđượcngườihiềntriết.Vậytanên

lấyđólàmgươngmàsửamình.Trongsáchcócâu:"Từđángthiêntửchođếnkẻthứdânaiaicũngphảilấysựtuthânlàmgốc."Vậyngườitabấtcứlàmgìcũngphảicốmàsửamìnhchonênconngườicóphẩmhạnh.

Giảinghĩa.-Trìnhtử=đâylàôngTrìnhYXuyên,emôngTrìnhHiệuđờinhàTống.-Toànthiện=ýnói

nghĩlàmcáigìđềuhiềnlànhtửtếcả.-Hiềntriết=bậccóđạođứccaovàhọchànhrộng.-Thiêntử=(contrời)nghĩalàvua.-Thứdân=ngườithườngdân.-Tuthân=sửamình.-Lọ=chĩnh.

ThácKhône

SôngCửuLongchảyđếnKhônethuộcvềHạLào,thìcónhiềutháccaotớimườilăm,mườisáuthướcvàdàiđếnhàngnghìnthước.Khúcsôngởphíatrênthácthìhẹplạirồichảytrànmộtvùngcóđálởmchởmvàrôngtớibốnnămdặm.Phongcảnhchỗấythậtlàhùngvĩthanhtú.Dướisôngnướcchảyầmầnnghenhưtiếngsấm;trênnúi"cỏcâychenđá, láchenhoa".Giữathác,đàncávẫyvùng;xaxachimtrờilênhbênhtheodòngnướcchảy.ThácKhônethậtlàmộtnơitiểusơnlâmmàcóđạikỳquanvậy.

Giảinghĩa.-Lởmchởm=lốnhốnhiềulắm.-Dặm=dămtâylàbốnnghìnthướctây.-Hùngvĩ=tolớn.-

Thanhtú=đẹpđẽ.-Tiểusơnlâm=mộtkhurừngnhỏ.-Đạikỳquan=mộtnơicóphongcảnhrấtlạ.-Nghìn=ngàn.-thật=thiệt.-lênhbênh=linhbinh.

XứCaoMên

Đi vàoBiểnHồ và chùaĐếThiênĐếThích, thì phải theongượcdòngTonlé Sap làmộtnhánhsôngCửuLong.TonléSapcónhiềucảnhlạ,ngườiđiquanhìnkhôngbaogiờchánmắt.Haibênbờ,thìcây

cốiumtùm.Chỗnàylácđácmấycáinhàsàn,cheoleotrênmặtnước;chỗkiatịchmịchmộtcáilăng,mộtngọntháphaymộtcảnhchùa,điểmmộtvịsưmặccàsavàng,đangtrầmtưmặctưởng.Thỉnhthoảngnhữngchỗthưacây, lạicómộtphotượngthật lớnmỉmcườimànhìnxuốngcõitục,tựahồnhưnhìnngườiđờixôđẩynhautrongvòngdanhlợi.NhưngsôngTonléSapcócáicảnhlạhơncả,làthườngdòngnướcởtrongBiểnHồchảyra,

màđếnmùamưa,nướcsôngCửuLonglêntothìdòngnướclạiởngoàisôngchảylại.

Giảinghĩa.-BiểnHồ=hồlớnnhứtởCaoMên.-ChùaĐếThiênĐếThích=chùacổnhấtởCaoMên.-

Lácđác=rảirácmộtvàicái. -Tịchmịch=yên lặng. -Trầmtưmặc tưởng=ngẫmnghĩvềnhữngđiềucaoxa.-Cõitục=thếgiớitaở.umtùm=umsùm.-thưa=sưa.-mỉm=chủmchỉm.

XứCaoMên(bàinối)

Đếnmùadòngnướcchảylạinhưvậy,thìcácmiềnxungquanhBiểnHồlạingậpcả.Nướclênđemđấtphùsavàolàmchoruộngđấttốtthêm,cátheonướcvàohồ,cóhàngức

triệucon,đểnhândânchàilướimàsinhnhai.DânCaoMêngiàuvềnghềđánhcá.Nướctrànvàocảcảcáckhurừnggầnhồ,mênhmôngnhưbiển,ngậpcảcâycối.Mùaấygọilà"mùacálênngàn".Trongkhiấythìkhônggìthúbằngmộtconthuyềnđủng

đỉnhdạochơitrênmặtnước.Hằngnăm,cứđếnmùanướcxuống,thìdânCaoMênmởhộirấttrọngthể.Lúcấycóvua

ngựracùngvớicácquanvàdânsựđithuyềntheokhôngbiếtcơmannàomàkể.Đợilúcbướcxuống, thì thuyềnbơiđếnchỗcócáidâychăngngangquasông.Vua làmlễcầmthanhbảokiếmchémđứtcáidâyấy,ngụýmởđườngchonướcxuốngđểdânsựcàycấylàmăn.

Giảinghĩa.-Đấtphùsa=đấtsôngbồilên.-Sinhnhai=kiếmăn.-Đủngđỉnh=ungdung,thongthả.con

=chiếc.-Hằng=mỗi.

ThànhNamVang

Nam-vanglàkinhđônướcCaoMên.Xưa,đấylàmộtkhuđấtbỏhoang,chỉnhữngcâycỏgaigốc,aođầmẩmướt,thếmàbâygiờhóaramộtchốnthànhthịđôngđúc,phốxárộngrãi,lâuđàiđẹpđẽ.Buổiđầu,Nhànướcđàosôngkhơingòiđểlấyđấtlầpnhữnghổaovàlàmcầucốngđểcho

tiệnđườngđilại.Haibênbờsôngdầndầncácdinhthựnổilên.Ngườibảnxứ,ngườiKháchthấythếcũngtheomàlàmnhàcửarôngrãi,caoráo,đẹpđẽ.HiệnnayNamVanglàmộtchốnđôhộilớnvàđẹp.

Giảinghĩa.-Kinhđô=chỗvuađóng.-Dinhthự=sởlàmviệccông.-Đôhội=thànhthịto,đôngngười

ở.dầndần=lầnlần.

HồHoànKiếm

TrongthànhphốHàNộicómộtcáihồgọilàhồHoànKiếm.Tụctruyềnrằngmộthôm,vuaLêTháiTổngựracâucáởbờhồ,chỗgầnsởĐốc-lýbâygiờ,bỗngcómộtconrùathậtlớnnổilêntrênmặtnước.Vualấythanhbảokiếmnémconrùa,thìnólặnxuống,rồinóđemthanhkiếmlêntrảvua.BởithếmớiđặttênlàHoànKiếm.Ởgiữahồ,vềphíatây,cóđềnNgọc-sơn.Đivàođềnthìphảiquamộtcáicầu.Đềnngoàithì

thờđứcVănXương,đềntrongthìthờđứcQuanĐế.Đằngtrướcđền,xaxavềphíatayphảithìcómộtcáigò,ởtrênxâymộtcáithápgọilàThápRùa.Xungquanhhổthìcóđườngđisạchsẽ,haibêncócâycaobóngmát.Chiềuđến,thìbờhồ

đôngnhưhội,vìlàmộtnơimátmẻnhấttrongthànhphố.Thậtlà:"Dậpdìutàitửgiainhân,

Ngựaxenhưnước,áoquầnnhưnêm."

Giảinghĩa.-Tụctruyền=lờimiệngtruyềnlại,khôngcóbằngchứnggìlàmđíchthực.-SởĐốc-lý=sở

caitrịthànhphố.tayphải=taymặt.-gò=cồn.

Huế

ỞHuế,thìchỉcóthànhtrìvàlăngtẩmlàđẹphơncả.Thànhthìxâybằnggạch,thậtcao,ởxungquanhthìcóhàosâuvàrộng.Trongthành,chínhgiữathìcóHoàng-thành,làchỗcungđiệnnhàvua;ởbêncạnhthìcócácbộvàcácviện.VàoHoàng-thànhthìđiquacửaNgọ-mônvànhữngconđườngrộnglátgạch,haibêncóhồsenrồimớiđếnsânrồng,trướcđiệnThái-hòalàchỗcóthiếtđạitràothìvuangự.Cáclăngthìởtrongnhữngkhurừnggầnkinhđô.CólăngGiaLong,lăngMinhMạng,lăng

ThiệuTrịvàlăngTựĐứclàđẹphơncả.Ởđấythìcóđườngrộng,bệcao,cóđềnđài,hồao,cócâycổthụ,cóhoabốnmùa.Lăngtẩmlàmộtnơihùngvĩđẹpđẽmàlạicóvẻtịchmịchvôcùng.

Giảinghĩa.-Lăngtẩm=mộcácđếvương.-Hùngvĩ=mạnhmẽ.-Tịchmịch=yênlặng.cổthụ=cổthọ.

SáiGòn

TrướckhingườiPhápsangbênta,SàiGònlàmộtnơicónhiềuaođầmkênhrạchbùnlầyẩmthấp.Thếmàbâygiờthànhramộtnơiđôhộirấtđẹpởnướcta.Ngườingoạiquốcđẽcholà"mộthạttrânchâuởViễnĐông"này.Màthậtthế,bâygiờởSàiGòncónhiềulâuđàitránglệ,nhà cửa đẹp đẽ, phố xá rộng rãi, vườn tượcmátmẻ, nướcmáy trong sạch, đèn điện sángchoang,nhândânđôngđúc,kểcóhơntámvạnngười,buônbánphồnthịnh,tàubèqualạitấpnậpcảnăm.Đứngtrêncaotrôngxuống,thànhphốSàiGònchẳngkhácnàomộtkhuvườnrộng

môngmênh,mộtmàuxanhbiếc,lônhônổilêntrênngọncâynhữngnhàcaolớn,tựahồnhưmuốnganhđuavớicỏcâymàchiếmlấymộtchỗởtrêncaovậy.

Giảinghĩa.-Kênhrạch=sôngngòi.-Ẩmthấp=ướtáp,khôngđượckhôráo.-Trânchâu=ngọctrai.

ĐâyvìSàiGònđẹpnhưhònngọctrai.thịnh=thạnh.-tấpnập=rộnrực.-trông=ngó.

ChợLớn

ỞNamViệtđấtxốpvàhaylún.Ngườitavậntảinhữngđồvậtnặngcóphầnkhókhănvànhấtlàlàmđườngxelửlạicàngkhólắm.Chonênsựgiaothôngvàvậntảiđềuđiđườngthủycả.ỞgầnSàiGòn,haibênbờRạchÔng,ngườiđikẻlạitấpnậplạthường.Trênphíabắclàchỗ

tàuthủyđậu,hànghóachồngchấtngổnngang.Dướiphíanamlànơighemànhđậuliêntiếpvớinhau,dàikểđếnmộtngànthướctây,cộtbuồmlônhôchenchúcthậtlànhiều.ĐiquáchỗấyrồicứtheorạchÔngquanhcoởmiềnđồngđiền,mộtlát,thìđếnnhữngnơicólàngxómsầmuất.ĐikhỏichỗđóthìtrôngthấyChợLớn.ỞChợLớnthìnhannhảnnhữngnhàcaocửalớn,ngườiđilạiđôngđúcnhưkiến,trênbờ,dướibếnxônxaonhộnnhịp,màphầnnhiềulàkháchtrúcả.

Giảinghĩa.-Đấtxốp=đấtkhôngchắc.-Tấpnập=nhộnnhịp.-Ngổnngang=bừabãi,khôngcóthứtự.-

Xônxao=ồnàonhữngtiếngngười.mành=bầu.-sầmuất=đôngđảo.

TràngHọcVui

Nhàgạchmáingóithậtcaoráo,chắcchắn.Ngoàithìcửachớpsơnsanh,trongthìcửakính

sángsủa.Lớpnàolớpấy,bànghếtoànbằnggỗlim,đánhbóng.Trêntườngtreonhiềubảnđồ.Trong

tủcónhiềusáchchữtâyvàchữquốcngữ.Thầygiáodạybiếtbaonhiêuhọctrò,cậunàocậuấyngồinghecóýchămchỉlắm.Ấy,trànghọcvuivẻnhưvậy.Saotachẳngrủnhauđihọc.Cóhọcmớibiết,mớikhônđược.

Giảinghĩa.-Đánhbóng=làmchobóng,đánhgỗlênnước.Ngườitathườngđánhbànghếbằngláchuối

khôhoặcbằnggiẻ.cửachớp=cửalásách.-cửakính=cửagương.

LịchSửNướcTa

Tahọcsửđểbiếtnhữngviệcđờitrước.Thuởngườitachưabiếtđặtrachữviếtthìchỉđemnhữngcôngviệctrongđờimìnhvànhữngchuyệnxảyratrongnướckểlạichoconcháunghe.Nhữngchuyệnấycứtruyềnmiệngnhưthếhếtđờinọsangđờikia,nênquênđiítnhiềucùngsửađổilạimàthànhrachuyệncổtích.Chuyệncổtíchkhôngphảilàthựccả,nhưnghay,nêntathíchkể.Tabiếtsửnhấtlàvìcósáchcổđểlại.TronglắmphosáchnhưphoQuốcsử,tổtiêntacó

chépnhữngcôngviệclớnlaotrongnướcViệtnamvàchuyệncácđấngvĩnhânanhhùngnữa.Tổtiêncònđểlạinhữngbúttíchtrongđềnchùa,lăngtẩmvàbianữa.

Giảinghĩa.-Vĩnhân=người tàigiỏihơnmọingườikhác. -Anhhùng=người làmnhữngviệchiển

hách.-Búttích=cáigìngườiđờixưachépmàcònlạiđếnbâygiờ.-Lăngtẩm=mồmảcủavuachúaxâyđắpđẹpđẽ.

MauTríKhôn

Mộthôm,anhGiápvàlũtrẻtronglàngrủnhaurachơiởtrướcsânđình,bêncạnhcáiao.Trongkhimấyanhemđangđánhquần,đánhđáovớinhau,thìanhTýnomthấyconchuồnchuồnđậutrêncànhđào,ởgầnbờao,liềnbỏchạyđiđuổibắt.Bỗngnghetiếngkêu,mọingườingoảnhlại,thìthấyanhTýđangloinhoidướinước.Mấyđứatrẻkiatrôngthấy,hoảnghốt,sợhãibỏchạymỗiđứamộtnơikêularầmrĩ.AnhGiápkhôngchạyđâucả,trôngtrước,trôngsau,thấycócâysàodựngbêncạnhđình,liềnvácra,bỏxuốngaochoanhTýníulấymàlên.ThếlànhờcóanhGiápmautríkhônmàcứuđượcanhTýkhỏichếtđuối.

Giảinghĩa.-Mau tríkhôn= sáng trí, gặpviệckhómà tinh thần tỉnh táo,khônghốthoảng. -Chuồn

chuồn=mộtthứcôntrùngcóbốncánhmỏng,đuôidài.-Hoảnghốt=vộivàng,sợhãi.-Rầmrĩ=omsòm.-Níu=nắmchặt.loinhoi=cựaquậy.Lúcnguycấpcầnphảimautríkhôn

BịnhGhẻ

Bịnhghẻlàmộtbịnhởngoàida,doconghẻmàsinhra.Aicóbịnhấy,thìlúcđầungứngáy,khóchịu.Sauthấycónhữngnốt,trướccònmọcởkẽtay,

cổtay,nếukhôngchữangaythìdầndầnlanrakhắpcảmìnhmẩy.Bịnhghẻlàmộtbịnhhaylây,nghĩalàcóthểtruyềnngườinọsangngườiđược.Ngườita

thườnglâybịnhấy,làvìhayởchungchạvớingườicóghẻ,hoặcchungchănchiếu,chungquầnáovớihọ.(cònnữa)

Giảinghĩa.-Lan=ănrộngmãira.-Chungchạ=ởlẫnvớinhau.nốt=mụn.-dầndần=lầnlần.-chăn=

mền.Bịnhghẻhaylây

BịnhGhẻ(tiếptheo)

Muốnkhôngmắcphảibịnhghẻ,thìtachớnêndùngnhữngđồđạcmàngườicóghẻđãdùng.talạiphảiởchosạchsẽ,vìởbẩnthườngsinhraghẻlở.Bịnhghẻkhôngnguyhiểmgì,nhưngghêtởmlắm.Aimắcbịnhấy,thìnênchữangay.Màchữathìphảilấyxàphòngđenvàbànchảicứngmà

xátvàonhữngchỗghẻchobậtmáura,rồitắmrửachothậtsạch.Đoạnlấythuốcghẻmàbôi.Cònquầnáothayrathìphảibỏvàonướcsôimànấu.Cứlàmnhưvậy,thìchẳngbaolâukhỏighẻ.

Giảinghĩa.-Nguyhiểm=cóthểhạiđếnsứckhỏahaytínhmệnh.-Xàphòng=dotiếngPhápsavonmà

ra.Xàphòngdùngđểtắmgiặtchosạch.bẩn=dơ.-khỏi=lành.Ghẻthườngtạibẩnmàsinhra

ĐồLàmRuộng

Muốnxớiđấtlên,thìngườitadùngcàyhaydùngcuốcvàcào.Càyvàbừathìdùngởngoàiđồng,phảicótrâubòkéo.Cuốcvàcàothìdùngởvườntược,tayngườitalàmlấy.Đàođấtthìngườitadùngcáithuổng(xuổng,thêu).haylàcáimai.Đậpđấtchonhỏ,thìngườitadùngcáivồbằnggỗ.Giũicỏchosạch,thìngườitadùngcáinạo.Cònnhiềunơingườitadùngquảlănbằnggỗhaybằngđáđểlănchonhỏđất,hoặcđểtrangchophẳngmặtđất.Đếnmùalúachín,thìngườitadùngcáihái(vằng)đểgặt,cáiliềmđểcắtrạ.Hếtthảynhữngđồấylàđồcầndùngchonhữngnhàlàmruộng.

Giảinghĩa.-Giũi=nạochosạch.Cónơigọilàxủi.-Trang=sanchophẳng.

ChănTrâu

Aibảochăntrâulàkhổ?-Không,chăntrâusướnglắmchứ!Đầutôiđộinónmênhưlọngche.Taycầmcànhtrenhư

roingựa,ngấtnghểungồitrênmìnhtrâu,tainghechimhóttrongchòmcây,mắttrôngbươmbướmlượntrênđámcỏ.Trongkhoảngtrờixanh,lábiếc,tôivớicontrâuthảnhthơivuithú,tưởngkhôngcòngìsungsướngchobằng!

Giảinghĩa.-Nónmê=nónrách.-Ngấtnghểu=cóýnóingồitrênmìnhtrâulấylàmđắcchí.cành=

ngành.

HọcTròLườiBiềng

Bínhlàmộtđứahọctròlườibiếng(nhácnhờn).Sángngàydậytrưanênđihọctrễ,màtiếngrằngđihọc,nhưngchẳngmấykhinóthuộcbàivàlàmđủbài.Khinóởnhàchamẹsailàmviệcgì,thìtìmđườngtrốntránh.Cảngàychỉthíchchơibờilangthangởngoàiđường,ngoàingõ.Chamẹđánhmắngluônvàthầygiáocũngquởphạtluôn.Nếunócứlườibiếngnhưthếmãi,thìvềsauchắcsẽphảikhổsuốtđời.Nhữngngườilười

biếngthìkhônglàmgìnênthân.Tachớnênlườibiếng.

Giảinghĩa.-Langthang=vơvẩnngoàiđường.-Quở=cũngcónghĩalàmắng.

HọcTròChămHọc

Sửuchămhọclắm.Khingồitronglớphọcthìnócúiđầunomvàobài,lắngtainghelờithầydạy.Baonhiêutâmtríđemvàosựhọccả.Nókhôngnhìnngang,nhìnngửa,khôngthụingầm,nghịchtrộmanhem.Ởnhà,lúcnóchơi,thìhẳnrachơi,màlúcnóhọcbàihaytậpviết,thìchỉchămhọcchăm

viếtmàthôi,chứchẳngbaogiờnghĩlảngđiđâucả.Nóhọctậpnhưvậy,tráchnàomàchẳngmautấntới.

Giảinghĩa.-Ngầm=giấugiếmkhôngchoaibiết.-Trộm=cũngnghĩalàngầm.

NênGiúpĐỡLẫnNhau

Trờinắngto.Đườngthìdốc.Mộtônglãođầycáixelợn.Trênxecóbabốnconlợnto,chântrói,bụngphơivàmồmkêuengéc.Ônglãocốđẩycáixe,mặtđỏbừng,mồhôichẩy,màxevẫnkhôngthấychuyển.Mấycậubéđangchơitrênbờđê,thấythế,vộichạytới,xúmlại,buộcdâyvàođầuxemàkéo

hộ.Xelênkhỏidốc,ônglãocámơncáccậuvàcáccậucũnglấylàmvuilòng,vìđãgiúpđược

việcchongười.

Giảinghĩa.-Xelợn=thứxemộtbánhđểchởlợn,gàvàcácđồvặt.-Chuyển=nhúcnhích,độngđậy.lợn

=heo.

LễPhépVớiNgườiTànTật

AnhTrung,nhânngàychủnhật,cùngvớilũtrẻrủnhauracổngxómchơi.Lũtrẻđangnô

đùavớinhau,bỗngtrôngthấymộtngườiởđàngxachốnggậyđiđến.Ngườiấyquèmộtchân,đikhậpkhễnh.Lũtrẻcườiầmcảlên.AnhTrungmắnglũtrẻmàbảorằng:"Ngườitalàmộtngườitàntật,thìchúngtalạicàng

phảigiữlễphéplắm;saocácanhtrôngthấylạicườiầmlênnhưvậy,chẳnghóaralàvôhạnhlắmru."Lũtrẻnghenói,khôngdámcườinữa.Khingườiquèđến,anhTrungđứngnéprabênđường

đểchongườiấyđi,cảlũtrẻcũngbắtchướcnhưvậy.

Giảinghĩa.-Nôđùa=chơinghịchvớinhau,cónơigọilàtrửngdởn(giỡn)haychơidởn(giỡn).-Vô

hạnh=khôngcónếtna,khôngbiếtgiữlễphép.cổng=cửangõ.

CáiCày

Cáicàylàđồlàmruộngcầnnhất.Cáicàycủatadùngcònđơnsơlắm,gầnhếtlàmbằnggỗ.Thâncày,nángcày,chỗtaycầm(seocày)toànbằnggỗcả.Cáibắpcàythìbằngtrehaybằnggỗ.Chỉcócáilưỡicàyvàcáidiệplàbằngsắtmàthôi.Cáicàytâythìgầnhếtlàmbằngthépcả,vàđủbộphậnhơncàyta.BênTâynhiềukhilạicònghépmấycáicàyvàomộtcáibắp,rồidùngmáykéo.Bêntadùngcàymáykhôngtiên,vìruộngtabùnlầy,lạichiaratừngmiếngnhỏhẹp.Sựcàybừacủataquanhđiquẩnlạichỉnhờsứctrâubòmàthôi.

Giảinghĩa.-Diệpcày=mộtmiếngganghaymộtmiếngsắtđểgắnliềnởtrêncáilưỡi,đểkhicàynólật

đấtrahaibên.-Quanhđiquẩnlại=chỉcóthếmàthôi,khôngcógìkhácnữa.

ConTrâu

Trâulớnhơnbòvàsứcmạnhhơn.Lôngđen,cứngvàthưa,thỉnhthoảngcóconlôngtrắng.Mắtlờđờ,sừngtovàconglên.Trâuxemnặngnềvàchậmchạphơnbò.Tínhnóthuầnvàhaychịukhó.Ănuốngít,mỗingàychỉvàibanắmcỏkhôcũngđủ.Nóưađầm(mẹp)xuốngnước,xuốngbùn,vàcóthểlộiquasông,quađầmđược.Trâudùngđểcàyruộng,kéoxe,hoặckéocheđạpmía.Thịttrâukhôngngonbằngthịtbò.

Datrâudùngđểbịttrốnghaylàngiàydép.Sừngtrâudùnglàmcácđồvậtnhư:cándao,lược,ôngthuốcv.v...Trâuthậtlàconvậtcóích.Tavẫnchovàohạnglụcsúcrấtcócôngvớingười.

Giảinghĩa.-Lờđờ=trôngkhôngnhanhtrai.-Đầm=lănxuốngchocónước,cóbùn.-Cheđạpmía=

máyépmía.-Lụcsúc=Sáugiốngvậtcủangườitanuôi:trâu,ngựa,dê,gà,chó,lợn.

MâyVàMưa

Khitanấunồinước,thìtathấyhơinướcbốclênnghingútnhưkhói.Giátalấycáivungúplêntrênmiệngnồimộtlát,thìthấyởcáivungcógiọtnướcchảyxuống.Vậymâyởtrêntrờicũnggiốngnhưhơiởnồinước.Nhưngmâylàhơinướcởsông,ởbểbốclên,màthànhra.Lúcđầuthìmây lànhữnggiọtnướcnhỏmànhẹ,rồidầndần lêntrêncao,gặpkhí lạnh,hợp lạithànhgiọtnướclớnvànặng.Khigiọtnướcnặngquá,thìrơixuống,thànhramưa.Nướcmưamộtphầnthấmxuốngđất,mộtphầnchảyvàoao,vàoruộng,hay làchảyvào

ngòi,vàosông,rồilạirabể.

Giảinghĩa.-Nghingút=hơibaykhóibốclênnhiều.-Vung=cáinắpđậytrêncáinồi.dầndần=lầnlần.

-rơi=rớt.

MưaDầmGióBấc

Vềmùađông,khigặpmưadầmgióbấc, thìphongcảnhnhàquê thật tiêuđiềubuồnbã.Ngoàiđồngthìnướcgiá,thỉnhthoảngmớithấylácđáccóngườicàyhaybừa.Ngườinàongườinấycặmcụi(lụicụi)màlàm,khôngtròchuyệnvuivẻnhưkhiấmáp.Tronglàngthìđườngsávắngtanh,bùnlầyđếnmắtcáchân.Xungquanhmình,khôngcómộttiếngđộng,chỉnghegióthổivàobụitreùù,giọtnướcrơixuốngđấtláchtách.

Giảinghĩa.-Tiêuđiều=vắngvẻbuồnbã.-Giá=lạnhcóngchântay.-Cặmcụi=cắmđầulàm,không

nghĩđếnviệckhác.-Bùnlầy=đấtlõngbõngnước.

ThợLàmNhà

Làmmộtcáinhàgạch,phảidùngbiếtbaonhiêuthứthợ.Đàomóng,đổnền,phảicóthợđấu.Đặtmóngxâytườngphảicóthợnề.Làmcột,làmkèo,

làmgác,làmcửaphảicóthợmộc.Lạicònthợchạm,chạmcửavõng;thợthiếclàmmáng,thợsơnsơncửa.Ấylàtakhôngnóinhữngthợcưagỗ,nungvôi,làmgạchcùngnhữngthơlắpkính,lắpkhóa,

v.v...Làmchothànhmộtcáinhà,phảidùngbiếtbaonhiêuthợthuyềnvàtốnbiếtbaonhiêucông

của.

Giảinghĩa.-Cửavõng=gỗchạmlộng,thườngđặtởgian(căn)giữanhà,từbênnọsangbênkia.thợ

đấu=thợlàmđất.-Thợnề=thợhồ.-nung=đốt.

ConOng

Ngườitanuôiong,phảilàmtổchonóở.Ongởtừngđàn.Nhữngngàynắngráo,thìtừsángđếntốinóbayđitìmhoa,lấynướcmậthoađemvềlàmmật,lấyphấnhoađemvềlàmsáp.Tanuôiongđểlấymậtvàlấysáp.Mậtđểăn,sápđểlàmnến(câyđèn);talạicòndùngsáp

ongđểđánhcácđồđạcbằnggỗchobóng.Ongcóngòi(nọc)đốtđau;aivôýmàđếngầntổong,thườngbịnóđốt.

Giảinghĩa.-Nướcmậthoa=nướccóvịngọtởtronghoa.-Phấnhoa=phấnvàngbámởnhịhoa.-Sáp

ong=mộtchấtdẻo,cósắcvàng,lấyởtổongra.-Nến=thứnếnlàmbằngsápongtagọilànếnsáp.tổ=ổ.

TruyệnÔngNgôQuyền

MộtđạoquânTàuđiđườngbiểnvàosôngBạchĐằng.ÔngNgôQuyềnsaiquânlấygỗđẽonhọnbịtsắtcắmxuốnglòngsôngrồichờnướcthủytriềulên,chothuyềnnhẹrakhiêuchiếnquângiặc.Đượcítlâu,ônggiảcáchthua,Ngượcdòngsôngchạy.Quântàuđuổitheo,nhưngngaylúcđónướcthủytriềuxuống,thuyềncủahọchạmvàocọcvỡnátcả.QuânTàubịmộttrậnthuato.ĐượctrậnrồiôngNgôQuyềnlênlàmvua,đóngđôởCổLoa(naythuộchuyệnĐôngAnh,

tỉnhPhúcYên).Ôngtrịvìđượcsáunăm.TừlúcônglênlàmvualàhếtcuộcnộithuộcnướcTàuvàbắtđầuthờikỳtựchủtronglịchsửnướcViệtnam.

Giảinghĩa.-SôngBạchĐằng=nhánhsôngTháiBìnhchảyvàogầntỉnhlỵQuảngYên.-Nướcthủytriều

=nướcbiểnmỗingàydânglênlạirútxuống.-Khiêuchiến=khêuchongườitađánhnhauvớimình.

ÔngTrầnQuốcTuấn

HồinướcViệtNamphảiquânMôngCổsangđánh,vuatagiaobinhquyềnchoôngTrầnQuốcTuấn.Ôngđánhtrậnđầu,vìquânMôngCổnhiềuhơnquânta,nênôngbịthua.Vuathấythếmớibảoôngrằng:"Thếgiặcmạnhlắm,trẫmsợđánhnhaumãikhổdân.Haylàtrẫmhàngchodânkhỏikhổ?"Ôngtâurằng:"Bệhạphánthế,thựccóbụngthươngdânlắm;nhưngdámxinBệhạbiếtchorằngcáiđạolàmvua,trướchếtphảigìngiữlấygiangsơntiêntổđểlạichođã.NếuBệhạmuốnhàng,xinhãychémđầuthầnđiđã."Vuanghenóithế,vữngdạ,khôngnghĩđếnviệcrahàngnữa.

Giảinghĩa.-Binhquyền=quyềnrèntập,coibảoquânlính.-Trẫm=tiếngvuadùngđểchỉmìnhnhưta

nói "tôi", "ta", v.v... -Hàng= chịuphục, thôi khôngdámkháng cự lại,mà theoquyềnphépngười.-Giangsơn=đấtcát,sôngnúicủamộtnước.

VuaLýTháiTổDờiĐôRaThànhHàNội

VuaLýTháiTổthấyđấtHoaLưlàchỗnhàĐinhvànhàLêđóngđôtrướcchậthẹpquá,mớidờiđôrathànhĐạiLa lànơithủphủnướctavềcuốithờinộithuộcTàu.Sửchéprằngkhithuyềnrồngnhàvuarađếnnơi,thìthấymộtconrồngvàngbaylêntrời.NhàvuacholàđiềmtốtmớiđổitênlàThăngLongnghĩalà"Rồnglên".ThếlàthànhThăngLong,tứclàthànhHàNộbâygiờ,thànhrakinhđônướcViệtNam.

Giảinghĩa.-Thủphủ=chỗcácquancaitrịmộthạtđóng.-Điềm=cáichứngtriệugìchotabiếtrằng

côngviệcsaunàytốthayxấu.-Kinhđô=chỗcótriềuđìnhnhàvua.ThànhThăngLonglàthànhHàNộingàynay

VuaLêThánhTôn

VuaLêThánhTônsaiquanlàmbộquốcsửvàvẽđịađồnướcta.Ngàihọptậpcácnhàdanhsĩthờibấygiờvàkhuyếnkhíchviệcvănhọc,ngàicósoạnranhiềuthơchữnhovàthơnômnữa.Ngàitìmcáchmởmangnghềlàmruộngvànghềchănnuôi.Ngàichokhaikhẩnnhữngđất

hoang,mởrahơnbốnmươisởđồnđiềnchodânnghèokhổcóviệcmàkiếmăn.Ngàilậpranhàtếsinhđểnuôinhữngngườigiàyếutàntật,khôngcónơinươngtựa;khinàocódịchtễthìsaiquanđemthuốcphátchocácngườimắcbệnh.NgàilạiđánhlấyđượcnướcChiêmThànhnữa.NóitómlạiđờivuaLêThánhTônlàmộtthờikỳvẻvangnhấttronglịchsửnướcNam.

Giảinghĩa.-Danhsĩ=ngườilàmvăncótiếng.-Thơnôm=thơtiếngta.VuaLêThánhTônđánhđượcnướcChiêmThành

Ngoan(Giỏi)ĐượcKhen,HưPhảiChê

Đứabéyêumếnchamẹ,vânglờithầydạy,làđứangoan.Đứabékínhnểanhchị,nhườngnhịncácem,cũnglàđứangoan.Đứabébiếtlễphép,ănởtửtếvớicảmọingười,cũnglàđứangoan.Ngoanthìaicũngyêu,cũngkhen,cũngchiềuchuộng.Cònnhữngđứabékhôngkínhmếnchamẹ,khôngnghelờithầydạy,khôngnhườngnhịn

anhemvàxấcláovớicảmọingười,đềulànhữngđứahưca.Hưthìaicũngghét,cũngchê,cũngmắngmỏ(lamắng).Vậycáctrẻconđứanàocũngnênănởchongoanngoãn.

Giảinghĩa.-Chiềuchuộng=theoýmìnhmàlàmchomìnhbằnglòng.-Xấcláo=vôphép,ngượcđãi

ngườibềtrên,cũngnhưhỗnhào,xấcxược.bé=nhỏ.Ngoanđượckhen,hưphảichê

MấyLờiKhuyênVềVệSinh

Khichơiđừngcóchạynhanhlắm.Khimồhôichảy,chớcóuốngnướclã,chớcóđứngchỗluồnggió(giólồng).Trờimưaẩmướt,chớcóchơiđùadầmchâmởdướinước.Điđườnggặpmưa,quầnáocóướtphảithayngay.Nhữngkhingủ,phảiđắpbụng,ănuốngphảicóđiềuđộ.Khiốmđau,khôngnênănđồđộc:cókiêngcólành.

Giảinghĩa.-Luồnggió=lốigióthổimạnh.-Kiêng=giữkhôngănhaykhônglàmnhữngcáigìcóthể

hạiđếnsứckhỏe.nhanh=lanh.Khicómồhôikhôngnênuốngnướclã

TruyệnGươmThầnCủaVuaLêLợi

TụctruyềnrằngvuaLêLợi,trướckhinổilênđánhquânMinh,vẫnởHàNộilàmnghềđánhcá.MộthômngàiquănglướixuốnghồHoànKiếm,bấygiờcòngọilàhồTảvọng,lúckéolên

khôngđượccá,lạiđượcmộtthanhgươmrấtđẹp,lưỡirộng,cứngmàsángloáng.Ngàiđượcthanhgươmấy,nổilênđánhquânTàu,đuổirangoàinước,rồilênngôivuaởThăngLong(HàNộibâygiờ).Mộthômngàingựthuyềnchơitrênhồ;ngàithấycómộtconrùatonổilên,bơilạigầnngài.

Ngàisợ,lấygươmgạtra,nhưngconrùađớplấygươmrồibiếnmất.NgàibấygiờmớibiếtrằngconrùaấylàvịthầnhồđãgiúpngàiđánhquânTàu.Saungườitaxâyởgiữahồmộtcáithápgọilà"Quysơntháp"(thápNúirùa),còncáihồấythìgọilà"Hoànkiếmhồ"(hồgiảgươm).

Giảinghĩa.-Ngự=tiếngđểchỉnhữngviệcvualàm,haylànhữngcáigìvuadùngnhư:ngựlãm(vua

xem),ngựthuyền(vuađithuyền),ngựbào(áovuamặc).Conrùathầnnổilênmặtnước

ÔngLêLaiLiềuMìnhCứuChúa

VuaLêlợibấygiờởChíLinhbịquântàuvâyriếtlắm;quângiặcsắphạđượcđồn,vuaLêtấtbịgiết.Vuamớihỏitướngtárằng:"Aidámthaytrẫmraphávòngvây,đánhnhauvớigiặc?Ngườiấysẽbịgiặcbắt,còntrẫmthìnhânlúcgiặclui,mộthêmquân,hợpbinhlại,mưusựbáothù."ÔngLêLairanhậnviệcấy.Ôngmặcáongựbào,cưỡivoirangoàiđồn,tựxưnglà"Bìnhđịnhvương"làhiệuvuaLêLợi

bấygiờ.QuânnhàMinhtưởnglàvuaLêLợithực,xúmnhaulạibắtônggiếtđi.ÔngLêLailiềumìnhnhưthếthànhracứuđượcvuaLêLợithoátnạn,mànhânđónướctamớiđượctựchủ,khỏiphảiquânTàuápchế.

Giảinghĩa.-Vây=choquânđứngquâyxungquanhmàđánh.-Riết=quânvâyrấtnhiềumàđánhrất

hăng.-Hạ=đánhlấyđược.-Ngựbào=áovuamặc.-Ápchế=đènén,hàhiếp.ÔngLêLaicứuvuakhỏichết,cứunướckhỏikhổ

NgàyGiỗ

Trênbàn thờ,đồđồng,đồsơnbóng lộn(trongbóng),đènnếnsángchoang,khóihươngnghinghút,trôngthậtlànghiêmtrang.Thầytôiđứngởtrước,châmmộtnắmhương,cắmvàobìnhhương,lạyhailạy,rồiquỳxuốnghaitaychắpđểngangtrán,miệnglẩmnhẩmkhấn.Thầytôikhấnvàlạyxong,thìđếnnhữngngườitronghọvàchúngtôicứlầnlượtvàolạy,mỗingườibốnlạy.Lễxongmộtchốchếttuầnhương,thìcỗbàntrênbànthờhạxuống,dọnrượu,cảnhàhộihọpănuốngrấtvuivẻ.

Giảinghĩa.-Bóng=nhẵnvàsáng trôngnhấpnhánh. -Lẩmnhẩm=nói sẽ trongmồm,ngườingoài

khôngnghetiếng.-Tuầnhương=mộtlượthươngcháyhết.nến=sáp.Khóihươngbaynghingút

BữaCơmNgon

CậuTíđihọcvềmộtchốc,thìchaởngoàiđồngcũngváccày,dắt(dắc)trâu,vềđếnnhà.Cơmđãchín.Mẹvàchịdọnrađểtrêngường.cảnhàngồiăn.Cơmđỏ,canhrau,chẳngcógì

làcaolươngmỹvị.Nhưngcơmsốt,canhnóng,bátđũasạchsẽcảnhàănuốngngonmiệngnonê.Nhấtlàchamẹ,concái,trênthuậndướihòa,mộtnhàđoàntụsumhọpvớinhau,thìdẫu

cơmraucũngcóvịlắm.

Giảinghĩa.-Caolươngmỹvị=đồănquí,đắttiền. -Sumhọp=họpmặtđôngđủ.-Cóvị=ănngon

miệng.Cơmsốtcanhnóngănngon

ConChimVớiNgườiLàmRuộng

Chimlà loàiănnhữngcôntrùnglàmhại lúa.Nhờcóchimmớitrừđượcnhữnggiốngấy.Chimcóthểđuổibắtcôntrùngởtrênkhông,haynhặt(lặt)nóởluốngcày.Chimchínhlàtuầnngoạicủatađó.Người làmtuầnngoại, thìchỉgiữđượckẻtrộmcắphoamàumàthôi,chứchimlàmtuầnngoại,thìmớigiữnổicácloàisâubọđâuđâucũngvàolọt.Vậyloàichimcóíchchonhànônglắm.Chớnêngiếthạinó.

Giảinghĩa.-Côntrùng=nóichungcácloàisâubọ.-Trừ=làmmấtđi,giếtđi.-Tuầnngoại=tuầncoi

lúamáởngoàiđồng.-Hoamàu=cácthứcâyănđượctrồngởnơicạnnhư:ngô,khoai,rauđậu.nhặt=lượm.Khôngnêngiếthạiloàichimvìnócóíchchongườilàmruộng

ĐứaBéVàConMèo

CôMãothơthẩnngồichơimộtmìnhởtrongvườn.Côthấyconmèolượnqua,côgọi,côvẫylại.Mèođếnlẩnquẩnởbêncạnh,cáiđuôivevẩynhưvuimừng,cáiđầungẩnglênnhưchàohỏi,miệngthìkêu"meomeo"radángbằnglònglắm.CôMãochơivớiconmèocũnglấylàmvuithích.Côlấytayvuốtvenó,ômnóvàotronglòng.

Nhưngđượcmộtchốc,cônắmlấyđuôiconmèo,kéomộtcáithậtmạnh.Mèobịđau,giậnquá,giơngaychânracàocômộtcái,xướccảtay,rồibỏmàđimất.CôMãoxítxa,lạithơthẩnngồimộtmìnhởtrongvườn.Thếmớibiếtngườiácchẳngaichơi

với.

Giảinghĩa.-Thơthẩn=buồnbã,vìchỉcómộtmình.-Lẩnquẩn=quanhởbênmìnhkhôngrờiđichỗ

khác.-Xítxa=ýnóiđauđớn,muốnkêuchoratiếng.Cónơigọilàthíttha.bé=nhỏ.-vẫy=ngoắc.Khôngaimuốnlàmbạnvớingườiác

CáiCò,CáiVạc,CáiNông

(Cadao)Bàihọcthuộclòng.

Cáicò,cáivạc,cáinông,Saomàygiậmlúanhàông,hỡicò?Không,khôngtôiđứngtrênbờ,Mẹconcáivạcđổngờchotôi.Chẳngtinthìôngđiđôi,Mẹconnhànócònngồiđâykia.

Đạiý.Bàinàylấychuyệncon,cò,convạc,connông,màngụcáiýchêngườinhàquêhaycótính

xấuđôico(chối)máchlẻo.Giảinghĩa.-Cáivạc=tứclàconvạc,mộtthứchimvềloàicò,lôngxámhaylốmđốm,thườngđiănvề

banđêm.-Cáinông=mộtthứchimthuộcvềloàivịt,tathườnggọilàbồnônghaybèbè,mìnhtobằngbaconvịt,mỏdàivàởdướicócáitúiđểđựngcá.-Điđôi=điđôico(chối)đểđốitụng.Takhôngnênđôicomáchlẻo

LàmNgườiPhảiHọc

Ngọckiachẳnggiũa,chẳngmài,Cũngthànhvôdụng,cũnghoàingọcđi.Conngườitacókhácgì,Họchànhquígiá,ngusihưđời.Nhữnganhmítđặcthôithời,Aicònmuachuộc,đónmờilàmchi.

Đạiý.Bàinàynóingườitakhônghọc,thìngudốt,chẳngbiếtnghĩalýgì.Vínhưhònngọcdẫuquí,

nhưngkhônggiũakhôngmài,thìcũngchẳngthànhđồmàdùngđược.Vậyngườitaaiaicũngphảihọcthìmớikhôn.Giảinghĩa.-Vôdụng=khôngdùngđượcviệcgì.-Quígiá=tôntrọnglên.-Hưđời=hỏngcảđờingười,

chẳnglàmđượcviệcgì.-Mítđặc=dốtchẳngbiếtmộttígìcả.Làmngườiphảihọc

ThúThật

CậuTôthơthẩnchơimộtmìnhởtrongphòng.Bỗngchốccậutrôngthấycóquítđểtrongnắp quả.Ôi chà!Những quả quít saomà đỏ đẹp làm cho người ta thèm rỏ dãi (nhỏ nướcmiếng)!Khôngsaonhịnđược,Tôchạylại,lấymộttráibócăn.Chiềuđến,lúcmẹvề,gọicácconlạiđểchoquítthìthấymấtmộttrái.Mẹliềnhỏi:"Đứanào

lấyquítđây?"Tôđỏbừngmặt,cúiđầuxuống,lẳnglặngmộtlúc,rồithúngayrằng:"Thưamẹ,con."Mẹmắng:"À!Thằngnàyănvụngà!Ănvụngxấulắm,từgiờphảichừađi.Taothachobận

này,vìmàyđãbiếtthúthậtmànhậnlỗi."

Giảinghĩa.-Thèm=muốnăn.-Lẳnglặng=imkhôngnóigì.Khiphạmlỗi,nênthúthật

HọcThuộcLòng

ThằngBúthọcbàingụngôn.Nóđọccảbàihaibalượtrấtcóývànhậnnghĩachothậthiểu.Nóđọccâuđầu,rồikhôngnhìnvàosáchmàđọclại.Nóđọcthongthả,rõràng,khôngsai

chútnào.Nóđọcsangcâuthứhai.Thuộcrồi,đọclạicảvớicâuđầu.Rồinòhọcluônnhưthếchođến

câucuốicùng.SauBúthọclạicảbài,nămbảybận.Lúcbấygiờ,gấpsáchlại,đọclàulàu,chắcmaivàolớp

khôngsợngắcngứ(trúctrắc).

Giảinghĩa.-Ngụngôn=chuyệnđặtra,cóýđẻdạybảongườita.-Ngắcngứ=đọcvấpváp,khôngtrôi

chảy.Cónơigọilàngúcngắc.Đọcbàithuộclàulàu

PhảiCóThứTự

Đồnghồđánhbảygiờ.ConPhongungdungcắpsáchđihọc.Trongcặpnóđãsắpsẵnđủcảsách,vở,bút,mực,bútchìvànhữngđồdùngkhác.Ở lớphọccầnđếncáigì, làcóngay.Nókhôngbỏquênhayđểmấtcáigìbaogiờ.Hếtbuổihọcvề,Phongthayáo,treolênmắchayxếpvàohòm(rương),rấtcẩnthận.Nên

quầnáocủaPhonglúcnàotrôngcũngnhưmới.Cảđếnnhữngchăn,gối,ởtrêngiường,giày,guốcđểởdướiđất,cácđồchơiđểtrongrương

Phongcũngthuxếpđâuvàođấy,thậtlàgọnghẽ.Nênkhidùngđếncáigì,làthấyngay,khôngphảitìm(kiếm)mấtcôngmấtthờigiờ.Phonglàmộtđứatrẻcóthứtự,tanênbắtchước.

Giảinghĩa.-Ungdung=ônhòa,thưthả.-Gọnghẽ=cáigìcũngcómộtchỗđể,khôngbỏbậy,bỏbạ.bút

=viết.-chăn=mền.Đồđạcxếpđặtcóthứtự

BịnhChóDại

MộthômthằngCanhđangchănbòngaòibãicỏ,bỗngchốcnónghetiếnglũtrẻchơigầnđấykêuầmlên.Nóngoảnhlạithìthấymộtconchódạiđangđuổicắn.ThằngCanhsẵngậycầmtay,liềnchạylạiđánh,thìconchóchồmlêncắnphảitaynó.Nóhănglên,phangvàođầuconchómấycáithậtmạnh,thìconchóchếtngay.

Đoạnnóđánhbòvềnhà,kểchuyện lại, thìchanó liềnđemnóvàonhàthươngđểchữa.Đượcítlâuthìnókhỏi.ẤylànhờcóôngbácsĩngườiPháplàPasteurđãtìmrađượcthứthuốcchữabịnhchódại,

thìnhữngngườibịchódạicắnmớichữađược,chưnhưtrướcđãbịchódạicắn,thìmấykhisống.

Giảinghĩa.-Chồm=nhảyxổlên.-Phang=cầmgậyđánhthậtmạnh.-Nhàthương=nhàchữabịnh.-

Bácsĩ=ngườihọcthôngthái.dại=điên.ÔngPasteurlàmộtngườicócôngvớinhânloại

ViệnPasteur

Cólắmbệnhnhưbệnhdịchhạch,bệnhtả,bệnhchódại,bệnhlao,donhữngconsinhvậtrấtnhỏ,mắtkhôngtrôngthấyđược,gọilàvitrùng,màphátra.Muốntrịcácbệnhấy,trướcphảitìmxemgiốngvitrùngnàogâynên,rồimớitìmthuốchoặcđểphòng,hoặcđểchữa.NaytìmđượcnhưthếlànhờcómộtnhàkhoahọcđạitàingườiPháptêngọilàPasteur.Chínhôngđãtìmravitrùngbệnhchódạivàthuốctrịbệnhấy;nhờđómàcứuđượcbiếtbaonhiêulàmạngngười.Vềsau,cácnhàkhoahọcmớitheophươngphápcủaôngmàtìmravitrùngnhữngbệnhkhác.CácôngấylàmviệctrongnhữngsởngườitalấytênnhàkhoahọcPasteurmàđặtraviệnPasteur.ỞĐôngDươngnaycóbaviệnPasteur:mộtviệnởSàiGòn,mộtviệnởNhaTrang,mộtviện

ởHàNội.

Giảinghĩa.-Sinhvật=têngọinhữnggiốngbiếtăn,biếtuống,hoặcvậnđộngđược,hoặckhông,nhưng

sinhsảnđượcmàcósốngcóchết.-Vitrùng=nhữngcontrùngnhỏ.-Phươngpháp=cáchthứcmìnhphảituầntựtheolàmmộtcôngviệcgì.ÔngPasteurlàmộtnhàkhoahọcđạitài

ChùaLàngTôi

Chùa làng tôi lợpbằngngói,đàng trướccó sân,bêncạnhcóao, xungquanhcóvườn.Ởtrướcsâncótamquan,trênlàgácchuông,dướilàcửađểravào.Trongchùa,trênbệcao,thìcónhiềutượngPhậtbằnggỗ,sơnsonthiếpvàng.Sauchùathìcónhàtổvàchỗcácsưở.Haibênthìlànhàkhách.Ngoàisânchùathìcóbiađá,ghicôngđứcnhữngngườiđãcócôngvớinhàchùa.Ngoàivườncóvàingọntháp,lànơinhữngvịsưđãtịchởđấy.Ngàyrằm,mồngmột,cứđếntối,tôithườngtheobàtôilênchùalễ.Sưcụtụngkinh,gõmõ,

ngồiởtrên;bàtôivàcácgiàngồiởdưới,vừalễvừanammôPhật.Trênbànthờthìđènnếnsángchoang,khóihươngnghingút,trôngthậtnghiêmtrang.

Giảinghĩa.-Tamquan=cửachínhcủanhàchùa,cóbacửaravào.-Nhàtổ=nhàthờnhữngvịsưđãtu

ởchùađãtịchrồi.nến=sáp.Nhàsưgõmõtụngkinh

CơnMưa

Trờiđươngnóngnực,lácâyngọncỏimphăngphắc,bỗngcócơngiómátthổi.Ngẩnglêntrôngthấyvềphíađôngnammâykéođennghịtmộtgóctrời.Aicũngbảorằngsắpcótrậnmưato.Ngoàiđườngcáikẻđingườilại,ngườinàocũngbướcrảocẳng(lanhchân)đểchóngvềđến

nhà,haytìmchỗtrú(núp)chokhỏiướt.Ởtrongnhàthìtiếnggọinhauơiớichạymưa.Nàolàquầnáo,chiếuchăn,thóclúa,rơmrạ,

phảichạychomau.Đâuđâucũngcótiếngđộngxônxao,khácthường.Duychỉcóởngoàiđồng,anhđicày,chịđicấy,làcứđiềmnhiênlàmviệc,vìhọđãphòngbị

đủcảnónvàáotơirồi.

Giảinghĩa.-Đennghịt=đenkhắpcả,khônghởchỗnào.-Chỗtrú=chỗnghỉ,chỗtránhmưa.-Bướcrảo

cẳng=bướcrảochonhanh.Cónơigọi làsănchân.-Chạy=đâylàcấtđồvàonhà.Ngẩng=ngước.-trông=coi.-chăn=mền.Mâykéođennghịtmộtgóctrời

Gió

Khôngkhítrênmặtđấtchuyểnđộngluôn,khônglúcnàođứngyên.Khôngkhíchuyểnđộnglàvìnónglạnhkhácnhau.Khôngkhínóngthìnhe,lạnhthìnặng.Nhẹthìbốclên,nặngthìchìmxuống.Bởithếchonênchỗnàokhôngkhínóngbốclên,thìkhôngkhílạnhđổxôlại,đểbùvàochỗkhuyết.Cũngnhưtrongnhàđốtlửathìhơinóngtheoôngkhóimàbaylên,hơilạnhởngòaitheo

khecửamàluồnvào.Ởtrênmặtđịacầucũngvậy,khôngkhíchỗnóngbốc lênởchỗ lạnhchạy lại.Khôngkhí

chuyểnđộngnhưthếtứclàgió.

Giảinghĩa.-Khôngkhí=khítrờiởtrênkhông.-Chuyểnđộng=chạyđichạylạiluôn,khôngđứngyên.-

Địacầu=tráiđất.Câymuốnlặng,gióchẳngđừng

ÔngNguyễnKim

KhinhàMạccướpngôivuarồi,thìôngNguyễnKimlàngườitrungthànhvớinhàLê,chạytrốnsangLào.NgườiLàogiúpônglươngvàtiềnđểôngđánhnhàMạcphònhàLê.ÔnglậpônghoàngtửNinhlàdòngdõinhàLêlênlàmvua,rồichiêutậpnhữngngườicòncóbụnggiúpnhà

Lê.Lúcôngđãđủquânlínhlươngthựcrồi,ôngbènvềnước,đánhlấyđấtThanhHóa,NghệAn,

rướcvuaLêvề,rồilậpmộttriềuđìnhởphíaNam.NămsauôngđemquânraBắcđánhnhàMạc,nhưngđếnnửađườngthìbịmộtngườihàngtướngnhàMạcđánhthuốcđộcchết.ÔngNguyễnKimthựclàmộtngườicócôngkhôiphụclạinhàLê.ĐềnthờôngnayởTriệuTườngtrongThanhHóa.

Giảinghĩa.-Trungthành=cóbụngchỉthờmộtngườihaymộthọđãchomìnhănlộc.-Chiêutập=họp

lạilàmmộtđảng.-Khôiphục=đánhlấylạinước,lạiquyền.ÔngNguyễnKimlàmộtbầytôitrung

ÔngTổSángLậpRaNhàNguyễn:ÔngNguyễnHoàng

ÔngNguyễnHoànglàconthứhaiôngNguyễnKim,làmtrấnthủđấtThuậnHóa.Lúcôngđếnnhậmchức,dânởđómangdưngôngbảychumnước.Ônglấylàmlạ;ngườicậu

bảoôngrằng:"Thếlàlòngtrờibảochomàybiếtđó:đâylàđiềmtướngcôngmởnướcsaunàyđây!"Vìchữ"nước"vừacónghĩalà"nướcuống"vừacónghĩalà"đấtnước".VềtrấnThuậnHóarồi,ôngbènracônglàmchotronghạtđượcyênổn,lậpđồncanhgiữ,

khaikhẩnđấthoang,chọndùngnhữngngườitàigiỏi,hếtsứclàmchodânsựmếnphục.ÔngthựclàngườigâydựngracơnghiệpnhàNguyễnngàynay.

Giảinghĩa.-Trấn=tênđặtchonhữngtỉnhlớnvềđầunhàNguyễn.-Trấnthủ=quancaitrịmộttrấn.-

Nhậmchức=bắtđầunhậncôngviệclàmquan.LòngtrờitựaôngNguyễnHoàng

TrangSức

CôNămchẳnghọchànhgì,chẳngmayvágì.Cảngàychỉcáigương,cáilược,chảichuốt,vuốtve,sắmsửatrongmìnhchođẹp.bàmẹthấyvậy,mộthômmắngrằng:"Màytườngchỉcómôison,máphấn,áoquầnlàlượtmớilàđẹpthôiư?Không,conơi!Ngườitađẹpkhôngcốtgìởcáitrangsứcbềngoài.Chỉcóngườilàmănchămchỉnếtnatửtếmớithậtlàđẹpmàthôi.Màyhọchànhkhá,khâuvágiỏi,xếpđặtmọiviệctrongnhàchocóngănnắp,ấylàcáiđẹpcủamàyởđấy,conạ."

Giảinghĩa.-Trangsức=quầnáo,phấnsápchođẹp.-Nếtna=tínhtốt.Tốtgỗhơntốtnướcsơn

ĂnMặcPhảiGiữGìn

Cùngmộtngày,bàmẹmaychoanhGiápvàanhẤt,mỗingườimộtcáiáolương.Thếmàchưađượcbaolâu,áocủaanhẤtđãsờnráchnămbảychỗ,cònáocủaanhGiápvẫnnguyênlànhnhưmới.Tạisaovậy?TạianhẤtcóáomàkhôngbiếtgiữ;lúcmặcthìlêlagiàyvò;lúccổirathìbạđâuquăngđấy.Tráchsaoáokhôngchóngráchđược!CònáocủaanhGiápthìvẫnnguyênlành,làvìkhinàomặcthìanhgiữgìnsạchsẽ,vàkhinàocổira,thìanhchịutreo,chịugấpcẩnthận.CácanhnênbắtchướcanhGiápmàănmặcđểchokhỏitổnhạichamẹ,lạitậpđượccáitính

tốtkhôngđuềnhđoàng(làixài).

Giảinghĩa.-Lương=cókhigọilàthe,mộtthứdệtbằngtơvàhaynhuộmthâm.-Sờn=sợiđãbợtra,

sắprách.-Lêla=bạđâucũngsàxuống,khônggiữgìn.-Đuềnhđoàng=lườitrễkhônggiữgìncẩnthận.chóng=mau.-đuềnhđoàng=tầmphào.Ănmặcphảigiữgìncẩnthận.

MộtCáiThư

TôiviếtthưchoanhtôiởHải-dương.Tôilấymộttờgiấytrắng,trênđầudòng,tôiđềngàytháng,dướitôikểnhữngtinthứcởnhàchoanhtôibiết.Sautôichúcchoanhtôimọisựbìnhyên,rồitôigấplại,bỏvàophongbìtrêndáncáitemsáuxu.Xongtôisaingườinhàđemthưrabỏvàothùngnhàdâythépcạnhga.thếlàcáithưcủatôichỉđộchiềumailàxuốngtớiHải-dương,cóngườiđemlạitậnnhàchoanhtôi.Nghĩmấtcósáuxumàđượcviệcnhưthế,thậtcũnglàtiệnlợi.

Giảinghĩa.-Tem=cáidấuinsẵn,phảimua,dánvàothưthìmớigửiđược.-Nhàdâythép=nhàgửicác

thưtừgiấymá.-Ga=nhàxelửađỗ.gấp=xếp.-phongbì=baothơ.Nhàgiâythépgiúptađượcnhiềuviêc

ThưGửiMừngThầyHọc

Ngày..........tháng.....năm.....

Thưathầy,Nămmới,conởnhàđượcchúcmừngchamẹcon.Contiếckhôngđượcgầnthầyđểchúc

mừngthầy.Concònbédại,chưabiếtviếtthưthếnàochohay.Conchỉbiếtchúcthầyđượcmạnhkhỏe,

sốnglâu,cũngnhưconđãchúcchochamẹconvậy.Nhândịp(nhịp)conlạixinhứacùngthầyrằng:nămnayconhếtsứchọchànhvàkhôngbaogiờdámquêncôngphukhónhọcthầydạydỗchúngcon.Họctròkínhlạy:

Nguyễnvăn........

Giảinghĩa.-Mừngtuổi=mừngaiđượcthêmmộttuổingàymồngmộtđầunăm.-Hứa=nhậnlàmmột

việchaynhậnchocáigì.Mừngtuổinhaunămmới

LũyĐồngHới

LũyĐồngHớilàcáilũychúaNguyễnđắplênđểgiữbờcõichoquânTrịnhởngoàiBắckhỏitrànvào.LũyấybắtđầutừcửasôngNhựtLệđếnchânnúiĐầu-mâu,caogần6thướctây,dài12ki-lô-mét.Lũyđắpbằngđất,ngoàicắmđàbằnggỗlim,trongcóđườngchovoingựađilại.Lũyấykiêncốlắm,thườngquânBắcvàođếnđólàkhôngtiếnlênđượcnữa.LũyấytụcgọilàlũyThầy,vìngườiđờibấygiờthườnggọiôngĐàoDuyTừlà"thầy",màông

ĐàoDuyTừlàngườivẽkiểuvàtrôngnomviệcđắpcáilũyấy.

Giảinghĩa.-Bờcõi=chỗhainướcgiápnhau.-Đà=vángỗcắmxuốngđấtmàápsátvàomặtlũy.-Kiên

cố=bềnchặt,khôngaipháđược.Lũyđểgiữbờcõi

ChimSơnCa(ChuyệnChuyện)

Chimsơncalàmộtthứchimởngoàiđồng,mìnhvàlônggầngiốngnhưchimsẻ,nhưngmỏdàivàchânnhỏhơn.Chimsơncalàgiốngchimhayhót,nhấtlàvềmùaxuân.Thườngthườngnóvừabay,vừa

hót,càngbaycao,giọngcàngvéovon.Tiếnghótto,cókhinóbaythậtcao,trôngkhôngthấy,màvẫnnghe tiếnghót.Khikhôngbay thìđậuởdướiđấtchứkhôngđậu trêncànhcâymà

nhữnglúcđậuởdướidướiđất,thìkhônghótbaogiờ.Ngườitathườngnuôichimsơncađểnghenóhót;songnuôinóthìcôngphulắm,vàphải

bắttừkhimớinởthìmớinuôiđược.

Giảinghĩa.-Véovon=caogiọngmànghehay.-Đậu=đứngmộtchỗ,nóivềloàichim.Chimsơncahayhótvềmùaxuân

ConChuột

Conchuột,mìnhnhỏ,mõmnhọn,mắtto,tairộng,đuôidàimàthót(nhọn).Lôngnóngắnvàmềm.Chuộtởđâucũngcó,trongnhà,ngòaiđồng,vườntược,rừngrú.Chuộttoởdướicốnggọi là chuộtcống, chuộtnhỏở trongnhàgọi là chuộtnhắt (lắt); chuộtởngoàiđồnggọi làchuộtđồng.Nóănquả,ănhột,ăncủ,ăncây,cắngiấy,cắnvải,cắngỗ,cắnda,cáigìnócũnggậmđược.Răngchuộtcứngvàsắc,nênnókhoétđượccảtủvàrương.Lúcđói,nócắncảquầnáocủatanữa.Giốngchuộtchỉlàmhạitavàlạinguyhiểmchotanữa,vìnócóthểđembịnhdịchhạchmàtruyềnđimọinơi.

Giảinghĩa.-Thót=dàimàđàngcuốicứnhỏdầnmãi.-Gậm=cắnbằngrăngcửa.-Rương=hòmđể

đựngđồ.To=lớn.Chuộtchẳngđượcíchlợigìchotacả

ỞSạchThìKhôngĐauMắt

MộthômcậuthằngBínhđếnchơi,đangngồinóchuyệnthìthắngBínhchạyranghịchđất,rồilấytaygiụivàomắt.bàmẹtrôngthấymắngrằng:"Taymàybẩnthếmàgiụi(chụi)vàomắt.MàylạimuốnmùnhưthằngPháchaysao?Đirửangayđi!"Bínhnghelờimẹ,vộivàngđimúc

nướcrửa.Bàmẹlạinói:"Trẻcontanhiềuđứađaumắtcũngchỉvìdơbẩn(nhớpnhúa)thếmàthôi".

Ôngcậunói:"Phảibịnhđaumắtnướctanhiềuthật,nhưngnghenóirằngtừkhiNhànướcđặtracuộcytế,cácthầythuốctâyđichữađãbớtđượcnhiều".Bàmẹnói:"Thếlàmaylắm,chứngườitacòncógìkhổbằnghưhaiconmắt".

Giảinghĩa.-Giụi=lấytaycọvàomắt.Ytế=cuộcchữathuốcgiúpngườibịnhtật.bẩn=dơ.Ởsạchthìkhônghayđaumắt

LýTrườngLàngTa

Lýtrưởnglàngườicủadâncửralàmviệclàng.TronglàngcóviệcgìrađếnCôngsở,thìlýtrưởngđithaymặtdân.Côngchứccaocấpcólệnhgìtruyềnvềlàng,cũngtráchcứởlýtrưởng.Hươnghộicóquyếtđịnhviệcgì,thìlýtrưởngphảithihành.Nhưngcôngviệchệtrọngnhấtcủalýtrưởnglàviệcsưuthế.vìbaonhiêutiềnthuếđinh,thuếđiền,cùngmộttaylýtrưởngthuđểđemnộpquancả.Xemthếthìcôngviệclýtrưởngnặngnhọclắm.

Giảinghĩa.-Thuếđinh=thuếngười.-Thuếđiền=thuếruộng.lý=xã.Lýtrưởnglàngườicủalàngcửra

GiặcKháchỞBắcViệt

VềđờivuaTựĐức,cónhữngbọngiặckháchgọilàCờđenvàCờvàngtrànsangBắcViệtta,điđếnđâupháhoạidânsự,đốtcháylàngmạc,bắthiếpđànbàcongáiđếnđấy.Chúngtànpháđếnnỗingàynay,nóiđếnchúngmàdânsựvẫncònkhiếpsơ.Lạithêmquântrộmcướpbất

lươngtrongnướcnhậpđảngvớichúngnữa.Đangkhiấythìcónhững"giặctầuô"quấynhiễungoàivenbiểnxứBắcViệtvàtànphánhữnglàngmạcvùngđó.MãiđếnlúcnướcPhápđặtcuộcbảohộ,choquânlínhđidẹp,giặcmớitanmàtrongnước

trướcbịloạnlạcmãibấygiờmớiđượcyên.

Giảinghĩa.-Bắthiếp=bắtđemđimàlàmchokhổsở.-Bấtlương=cótínhhungác.-Nhậpđảng=theo

làmmộtbọn.-Dẹp=đánhđuổichođếncùng.Giặckháchtànphácáclàng

ĐiCâu

Nhữngngàynghỉhọc,thỉnhthoảngtôilạitheoanhtôiđicâucá.Anhtôiváccầnđitrước,tôicầmmồivàxáchgiỏtheosau.Chúngtôithườnghaycâuởcácbờao,nhữngnớicóbóngmát.Khimócmồirồi,thảxuốngao,phaonổilềnhbềnh.Lúcnàothấyphaođộngđậyấylàcácắn.Hễphaochìmxuống,làanhtôigiật.Màgiậtđượcconnào,tôibỏngayvàogiỏ.Anhtôicâunhưthế,thườnghayđượccárô,cágiếc,cátrê,cáchép,bậnnàocũngđượcítnhiều,cókhiănđếnhaibữakhônghết.

Giảinghĩa.-Câu=bắtcábằngcầncâu.-Phao=ốnglôngngỗnghaymiếnggỗbộp,buộcvàochỉcâuđể

nổitrênmặtnước.Tôitheoanhtôiđicâu.

NgườiĐiCấy

(Cadao)(Bàihọcthuộclòng)

Ngườitađicấylấycông,Tôinayđicấycòntrôngnhiềubề:Trôngtrời,trôngđất,trôngmây,Trôngmưa,trônggió,trôngngày,trôngđêm.Trôngchochâncứng,đámềm,Trờiêm,bểlặngmớiyêntấmlòng.

Đạiý.Bàinàynóingườilàmruộngquanhnămngàythángcứphảilolắngluôn,vìcóđượcmưa

thuận,gióhòathìmớiđượcmùavàmớicóđủăn,vàmongthiênhạđượctháibình.Giảinghĩa.-Trông=mongmỏi,aoước.-Châncứng,đámềm=tụcngữ,ýnóiđượckhỏemạnhđểlàm

côngviệc.-Yêntấmlòng=khỏiphảilosợ.Cócày,cócấymớicóthócgạomàăn

VuaGiaLong

Vua Gia Long, húy là Nguyễn Phúc Ánh, là cháu ông chúa cuối cùng nhà Nguyễn. ChúaNguyễnbịquânTâySơngiết,ngàimớihọpthủhạlại,vàođánhlấyđấtNamViệt.NhưngsaunhàTâySơnmangquânvàođánh,ngàibịthua.NgàiphảitrốnsangXiêm,rồisai

conlàhoàngtửCảnhđivớiôngBáđaLộcsangPhápcầucứu.SaungàilạitrởvềNamViệt,đánhlấyđượcthànhSài-gòn.Đượcítlâuthìcótàuchiến,quân,

tướngvàbinhkhíbênPhápsanggiúp.NgàibèntiếnraBắc,đánhlấythànhQuiNhơn,HuếvàHàNội.NgàithuphụcđượccảgiangsơnnướcViệtNam,mớilênngôihoàngđếmàlậpracơnghiệpnhàNguyễn.

Giảinghĩa.-Húy=têntục,chamẹđặtrađểgọimình.-Thủhạ=ngườitheovềvớingườikhác,thuộc

quyềnngườitasaibảo.-Thuphục=lạilấylại.VuaGiaLongsángnghiệpranhàNguyễn

CácLăngTẩmỞHuế

CáchkinhthànhHuếmộtít,ởtrênbờsôngHươngcónhữnglăngtẩmcủavuanhàNguyễn.Muốnvàođấythìphảiđiquanhữngconđườngrộnghaibêngiồng(trồng)câyto,nhữngcái

sânrấtrộnghaibêncótượngđátạchìnhcácquanvăn,võ,voi,ngựa,đứngchầu,rồitrèolênnhữngbậcthềmđáhaibêncórồngchạy,nhữngđợtbệcaobàynhữngcáithốnglớn;lạiđiquanhữngcáicửabằngđồng,nhữngcáicầubắcquahồ,ao,dướithảsen.Cứthếmàđi,thìtrướcđếnchỗbiđình,trongdựngbiakểsựnghiệpvua,rồiđếnđiệnthờngài,rồisaumớiđếnmộcócâycốiumtùm,khôngbiếtquanquáchchônởnơinàocả.

Giảinghĩa.-Lăngtẩm=mộvua,xâyrấtđẹpđẽ.-Biđình=nhà,trongcódựngbia.-Umtùm=xanhtốt,

rậmrạp.LăngtẩmởtrongHuế

Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Thamgiacộngđồngchiasẽsách:Fanpage:https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach