Upload
nhatvuonga1
View
18
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
1
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIAC CƠ BẢN
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a. tan t anx2
x b. sin 2 sin 5 osxx x c
c. 2 1sin 2 sin
2x x d. 3 sinx-cosx+2sin3x=0
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a. 1 t anx=2 2 sinx b. 2 2 3sin cos3 os sin3 sin 4x x c x x x
c. sinx.cot5x
1os9xc
d. 2 tan 3 3 0x
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a. 2
sin os2x3
x c
b. 2cos2 sin 0x x
c. 2sin 2cos 1 3x x d. sin 2
2cos 01 sinx
xx
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a. 2
2 tan cot 3sin 2
x xx
b. 4 4sin os 1
t anx+cotxsin 2 2
x c x
x
c. osx-sinx= 2 os3c c x d. 1 1 1
sin 2 os2x sin 4x c x
Bài 5. Giải các phương trình sau :
a. 2 3cos10 2cos 4 6cos3 . osx=cosx+8cosx.cos 3x x x c x
b. t anx+cotx=2 sin2x+cos2x
Bài 6. Giải các phương trình sau :
a. 2 2cot tan
16 1 os4xos2x
x xc
c
b. 22sin 1 sin3x x
c. sinx+sin2x+sin3x=cosx+cos2x+cos3x *. 2cos 2cos 3d x
Bài 7.Giải các phương trình sau :
a. 6 4 4 6sin sin cos cosx x x x b. 2 2sin cos 3x x
c. tan 2 tan 14 2
xx
d. tan cot 3 0
3 2x x
Bài 8 .Giải các phương trình sau :
a. 5 1
sin os x3 2
c
b. 5
sin 3 os 3x+ 06 4
x c
Bài 9 . Tìm các giá trị gần đúng nghiệm phương trình sau , trong khoảng đã cho :
a. 2
sin 2 ;6 5 3 6
x x
b. 2
os 2 ;42 3
xc x
b. 3 7
tan 3 ;5 2 6
xx
c.
3os x-5 ;
2c x
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
2
I. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX A. NHẬN DẠNG :
* Là phương trình có dạng : a.sinx+b.cosx=c B. CÁCH GIẢI
1. Chia hai vế phương trình cho : 2 2 0a b
2. Phương trình có dạng : 2 2 2 2 2 2
s inx+ osx=a b c
ca b a b a b
3. Đặt : 2 2 2
2 2 2 2 2 2sin ; os = ; os = ;d/k:c
a b cc c a b
a b a b a b
.
4. Khi đó phương trình trở thành : sinx.sin +cosx.cos =cos cos x- osc
5. Giải : 2 2
2 2
x k x kk Z
x k x k
C. MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a. 2
sin os 3 osx=22 2
x xc c
b.
1 2sin osx3
1 2sin 1 sinx
x c
x
c. 3sinx+cosxsin2x+ 3 os3x=2 cos4x+sinc x d. 3 os5x-2sin3xcos2x-sinx=0c
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a. 4 44 sin os 3sin 4 2x c x x b. 2 2 sinx+cosx osx=3+cos2xc
c. cos2 3sin 2 2 sinx+cosxx x d. 4 4sin os 2 3 sinxcosx+1x c x
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a. 2 4
4sin sin sin 4 3 cos os 23 3 3 3
x x x x c x
b. 22sin 4 16sin 3cos2 5x x x c. 6 631 sin 4 os sin
8x c x x
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a. sin8 os6x= 3 sin6 os8xx c x c b. os7x-sin5x= 3 os5x-sin7xc c
c. 33sin 3 3 os9x=1+4sin 3x c x d. 3 os5x+sin5x-2cos2x=0c
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
3
II. PHƯƠNG TRÌNH : BẬC NHẤT - BẬC HAI ĐỐI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
____________________
I. ĐỊNH NGHĨA :
*Là phương trình có dạng : 2
2
2
2
.sin sin 0
. os sin 0
.tan tan 0
.cot .cot 0
a u b u c
a c u b u c
a u b u c
a u b u c
. (1). Với u=u(x)
II. CÁCH GIẢI :
- Đặt : 2
sin 1
osu=t t 10 2
tan
cot
u t t
cat bt c
u t t R
u t t R
- Giải phương trình (2) để tìm t - Kiểm tra điều kiện đối với t , để chọn t phù hợp .
- Sau đó giải phương trình : u=u(x)=t .
III. MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG .
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a. cos3x+sin3x
5 s inx+ 3 os2x1 2sin 2
cx
b. 2 2cos 3 . os2x-cos 0x c x
b. 4 4 3cos sin os x- .sin 0
4 4 2x x c x
d. 24.sinxcosx+3sin 6sinx x
Bài 2. Giải các phương trình sau
a. 2 2 2 2sin 3 os 4 sin 5 os 6x c x x c x b. 2 2 2sin tan os 02 4 2
x xx c
c. tan 2 tan 2 22 2
x x
d. 25.sinx-2=3 1-sinx .tan x
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a. 1 1
2sin3 2cos3sinx osx
x xc
b. 2osx 2sinx+3 2 2cos 1
11 sin 2
c x
x
c. x x x 3 1
cos . os . os s inx.sin .sin2 2 2 2 2
xx c c d. 34cos 3 2 sin 2 8cosx x x
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a. cos 2 os 2x- 4sin 2 2 1 s inx4 4
x c x
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
4
b. 2 23cot 2 2 sin 2 3 2 osxx x c c. 2 24sin 2 6sin 9 3cos 2
0osx
x x x
c
c. Cho : 1 2
( ) s inx+ sin 3 sin 53 5
f x x x . Hãy giải phương trình : f'(x)=0.
Bài 5. Giải các phương trình sau :
a. 25sin 5cos .sin
2 2
x xx b. 2sin 2 cot tan 2 4cosx x x x
c. 2 62cos 1 3cos
5 5
x x d. 3tan t anx-1
4x
Bài 6. Giải các phương trình sau :
a. 4 4
4sin 2 os 2os 4
tan tan4 4
x c xc x
x x
b. 4 2
1 248 1 cot 2 .cot 0
os sinx x
c x x
c. 8 8 10 10 5sin os 2 sin os os2x
4x c x x c x c d. 2os2x 1
cot 1 sin sin 21+tanx 2
cx x x
Bài 7. Giải các phương trình sau :
a. sin 2 2tan 3x x b. 2
cot t anx+4sin2x=sin2x
x
c. 1 t anx 1 sin 2 1 t anxx d. sin 4 t anxx
Bài 8. Giải các phương trình sau :
a. 4 4 4 9sin sin sin
4 4 8x x x
b.
2s inx 3 2 2cos 2sin 11
1 sin 2
x x
x
c. 44cos 3 2 sin 2 8cosx x x d. 24cos os
3
xc x
Bài 9. Giải các phương trình sau :
a. sin 2 2 sin4
x x
b. 2 3 42cos 1 3cos
5 5
x x
c. 23cos4 2cos 3 1x x d. 3tan2x-4tan3x= 2tan 3 .tan 2x x Bài 10. Giải các phương trình sau :
a. 2 3cos cos 4 os2xcos3x+cos 4
2x x c x b. 6 6 213
os sin os 28
c x x c x
c. 3 1 3
sin sin10 2 2 10 2
x x
d.
6 6
2 2
os sin 1tan 2
os sin 4
c x xx
c x x
e. 2 2 2 2 3os os 2 os 3 os 4
2c x c x c x c x
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
5
III. PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG THEO SINX, COSX
I. NHẬN DẠNG :
* Là phương trình có dạng : a( sinx+cosx)+bsinx.cosx=c .(1)
II. CÁCH GIẢI .
- Đặt t= sinx+cosx , điều kiện : 2t .
- Tính : sinxcosx=2 2
21 1. 2 2 0
2 2
t ta t b c bt at b c
(2)
- Giải phương trình (2) tìm t . Sau đó kiểm tra điều kiện đối với t , chọn t thích hợp .
- Cuối cùng giải : 0sin osx= 2 sin
4x c x t
III. MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG :
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a. 2 3sinx+sin os 0x c x b. 3 3 3sin os 1 sin 2
2x c x x
c. 2 sinx+cosx t anx+cotx d. 3 cot osx 5 t anx-sinx 2x c
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a. 3 2
2
3 1+sinx3tan t anx+ 8cos
os 4 2
xx
c x
b. 3 32sin sinx=2cos osx+cos2xx x c
c. 2 3 4 2 3 4sin sin sin sin osx+cos os osx x x x c x c x c x
Bài 3 . Giải các phương trình sau :
a. 2 3 3tan 1 sin os 1 0x x c x b. 2sin cot 2sin2 1x x x
c. Cho phương trình : sinx+cosx+1 1 sin2m x .
Tìm m để phương trình có nghiệm thuộc đoạn 0;2
Bài 4. Cho phương trình : 3 3os sin sin cosc x x m x x
a. Giải phương trình khi m= 2 b. Tìm m để phương trình có nghiệm .
Bài 5. Cho phương trình : 1 1 1
s inx+cosx 1 t anx+cotx+ 02 sinx osx
mc
.
a. Giải phương trình với m=1/2
b. Tìm m để phương trình có nghiệm trên khoảng 0;2
Bài 6. Cho f(x)= 32os 2 2 sinx+cosx 3sin 2c x x m .
a. Giải phương trình f(x)=0 khi m=-3
b. Tìm GTLN và GTNN của f(x) theo m . Tìm m để 2
( ) 36f x x R
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
6
Bài 7. Giải các phương trình :
a. cos2 5 2 2 osx sinx-cosxx c b. 3 3os sin os2xc x x c
c. 2 23tan 4 tan 4cot 3cot 2 0x x x x d. 2 2 3 3tan cot tan cot tan cot 6x x x x x x
Bài 8. Cho phương trình : 3 3cos sinx x m a. Giải phương trình với m=1
b. Tìm m sao cho phương trình có đúng hai nghiệm thuộc đoạn ;4 4
Bài 9. Cho phương trình :
2 22cos2 sin cos sinxcos sinx+cosxx x x x m
a. Giải phương trình với m=2
b. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 0;2
Bài 10. Cho phương trình : 2
2
1cot t anx+cotx 2 0
osx m
c x
a. Giải phương trình với m=5
2
b. Tìm m để phương trình có nghiệm Bài 11. Giải các phương trình sau :
a. 3 3sin os sinx-cosxx c x b. sin 2 2 sin 14
x x
c. sin2x-12(sinx-cosx)+12=0 . d. sinx+cosx
1sin 2 1x
Bài 12. Giải các phương trình sau :
a. 3
3
1 os2x 1 os
1 os2x 1 sin
c c x
c x
b. 5 sinx+cosx sin3 os3x=2 2 2 sin 2x c x
c. 2 2sin cos os2x+sinx=cos sin osxx x c x x c
d. 34sin 1 3sin 3 os3xx x c
Bài 13. Cho phương trình : 2
2
33tan t anx+cotx 1
sinx m
x
a. Giải phương trình với m=4 b. Tìm m để phương trình có nghiệm .
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
7
VI. PHƯƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC HAI -BẬC BA ĐỐI VỚI SINX,COSX
1. Nhận dạng : * Là phương trình có dạng :
2 2
3 2 2 3
sin cos sin cos 0
a.sin sin cos sin cos cos 0
a x b x c x x d
x b x x c x x d x
2. Cách giải :
- Nhận xét : cosx=0 có là nghiệm hay không . Nếu là nghiệm , giải viết nghiệm .
- Khi cosx . Ta chia hai vế của phương trình cho cosx (với lũy thừa bạc cao nhất) - Chuyển phương trình đã cho thành phương trình chứa một hàm số lượng giác
tanx. Sau đó đặt t=tanx - Phương trình đã cho trở thành dạng f(t)=0 ( Bậc hai , bậc ba đối với t)
3. Một số bài tập áp dụng :
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a. 3 3 2 2sin 3 os sinxcos 3 sin cosx c x x x x
b. 2sin t anx+1 3sin osx-sinx 3x x c
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a. 38cos os3x3
x c
b. 3sin osx-4sin 0x c x
c. 2 2cos 3 sin 2 1 sinx x x d. 3 3 2cos 4sin 3cos sin sinx=0x x x x Bài 3. Giải các phương trình sau :
a. 4 2 2 43cos 4sin cos sin 0x x x x b. 3sin sin 2 sin3 6cosx x x x
c. 2os2x 1cot 1 sin sin 2
1+tanx 2
cx x x d. sin3x +cos3x +2cosx=0
Bài 4. Giải các phương trình sau :
a. 3 5sin 4 . osx6sin 2cos
2cos 2
x cx x
x b. 3sinx-4sin osx=0x c
c. 2 2tan sin 2sin 3 os2x+sinxcosxx x x c
Bài 5. Cho phương trình :
3 24 6 sin 3 2 1 sinx+2 m-2 sin cos 4 3 osx=0m x m x x m c
a. Giải phương trình với m=2
b. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc đoạn 0;4
Bài 6. Giải các phương trình sau : a. 3 2os sinx-3sin cos 0c x x x b. 22cos os2x+sinx=0x c
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
8
c. 2
2
2
1 ostan
1 sin
c xx
x
d. 1 t anx=2 2 sinx
Bài 7. Giải các phương trình sau :
a. 3 3sin os sinx-cosxx c x b. 2sin 1 t anx 3sin osx-sinx 3x x c
c. 3 2 2 3sin 5sin cos 3sin cos 3cos 0x x x x x x d. 2 23tan 4 tan 4cot 3cot 2 0x x x x
V. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC
A. TỔNG CÁC HẠNG TỬ KHÔNG ÂM
1 2
2 2
1
2 2 2
1 1 2 2
( ) 0. ( ) . ( ) 0
( ) 0
( ) 0
( ) ( ) ...... ( ) 0 ...............
( ) 0
m m mn
n n
n
f xa f x b g x
g x
f x
a f x a f x a f x
f x
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a. 2 24sin 2 3 t anx+3tan 4sin 2 0x x x b. 2 2 2tan tan 2 cot 3 1x x x
c. 2 24cos 3tan 4 3 osx+2 3 t anx+4=0x x c d. 2 2 2 9sin sin sin
4x y x y
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a. 2 2 21sin sin 3 sinx.sin 3
4x x x
b. 2 23cot 4cos 2 3 cot 4cos 2 0x x x x
c. 28cos 4 . os 2 1 os3x 1 0x c x c
d. 2
2 3 3 2sin 3sin os3xsin sin 3 cos s inxsin 3
3sin 4
xx c x x x x
x
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC: CƠ BẢN- ĐƠN GIẢN
9
B. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HAI VẾ
I.NHẬN DẠNG : ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
f x M g x f x M
f x g x x D g x M
II. MỘT SỐ BÀI TẬP ÁP DỤNG :
1. Dạng 1.
Bài 1. Giải các phương trình sau :
a. 2 2os3x+ 2-cos 3 2 1 sin 2c x x b. 3 3 4sin os 2 sinx c x x
b. 3 osx osx+1 2c c d. 2 2 5tan cot 2sin4
x x x
Bài 2. Giải các phương trình sau :
a. 13 14os sin 1c x x b. 2 2cos 4cos 2 sin 3 0x x x x x 2. Dạng 2.
Bài 3. Giải các phương trình sau :
a. 4cos 2cos2 os4x=1x x c b. 1
tan 2 tan3 0sinxcos2xcos3x
x x
c. 2 2cos 3 cos2 os 0x x c x d. 2
os4x-cos2x 5 sin3c x
Bài 4. Giải các phương trình sau "
a. sin osx= 2 2 sin3x c x b. tanx+tan2x=-sin3xcos2x .
b. sin4xcos16x=1 d. 2sin t anx+cotx4
x
Bài 5. Giải các phương trình sau :
a. 2 2
2 2
2 2
1 1 1os sin 12 sin
os sin 2c x x y
c x x
b.
2 2
3 3 2
3 3
1 1 81sin os os 4
2 2 4sin os
2 2
x xc c x
x xc