127
VÕ VÃN QUÂN  N CS. Đ H L a T r o b e, A u s t r a l i a  P h n  Hu cơ (Dùng cho các kì thi Qu c gia: T t nghi p - tuy n sinh ĐH) "Dành cho hc sinh l p 12 chương trình Co' bn - phân ban và Nâng cao. ^ Ô n tp và nâng cao kĩ n ăng làm bài.  s  Biên son theo ni dung và hướng dn ôn tp ca BGD&ĐT. NHÀ XUT BN ĐẠI HC QUC GA HÀ NI WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON B I  D Ư N G  T O Á N  -  L Í  -  H Ó A  C P  2  3  1 0 0 0 B  T R N  H Ư N G  Đ O  T P . Q U Y  N H Ơ N WWW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM Gii thiu trích đon bi GV. Nguyn Thanh Tú

TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

Embed Size (px)

Citation preview

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 1/127

VÕ VÃN QUÂN NCS. Đ H La Trobe, A ustralia

 Ph n Hữu cơ(Dùng cho các kì thi Quốc gia: Tốt nghiệp - tuyển sinh ĐH)

✓"Dành cho học sinh lớp 12 chương trình Co' bản - phân ban và Nâng cao.

^ Ô n tập và nâng cao kĩ năng làm bài.

  s Biên soạn theo nội dung và hướng dẫn ôn tập của Bộ GD&ĐT.

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GỈA HÀ NỘI

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 2/127

TOÁN

^ h ơ ớ n g dAn   ~ 

" VATl ỉ  I

SINH H O CCOABộ CiAOtx>cêtoAotao _ 

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWWFACEBOOK COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 3/127

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 4/127

L Ò I NÓ I ĐẨU

Đ ế giúp các bạn học s inh ôn tập tổt k iên thứ c và k ĩ năng cần thiết

o kỳ th i tô't ng hiệp T run g học P hổ thôn g và tuyển s inh Đ ại học, Cao

ng và THCN, chúng tôi b iên soạn cuôn sách "T ố n g ôn tậ p k iên thứ c 

oắ họ c (D ùng cho các k ì th i quôcgia: T ố t nghiệ p —ti iy ế h sin h ĐH) - Tậ p 1".C uốn sách đư ợ c biên soạn theo nội dung và chư ơn g tr ình sách giáo khoa

n cơ bả n  và ban nân g cao do Bộ Giáo dục và Đ ào tạo.

Cơ câỉ i: Bộ sách gôm 2 t ậ p

Tậ p 1: Đ ạ i cư ơ n g và vô cơ

Tậ p 2: H ữ u cơ

 N ộ i d u n g sách trình bày rõ ràng, d ễ h iếu và hệ th ô n g đư ợ c toàn bộ

ến thứ c t rọn gHi vọng cuôn sách không chi là tà i l iệu tham khảo tốt cho các em

c sình ch uẩn bị bư ớ c vào các kỳ thi m à còn là ng u ổ n tài l iệu b ổ ích cho

c bậc ph ụ hu yn h và các g iáo v iên g iảng d ạy bộ m ôn H óa học.

Mặc dù được biên soạn cẩn thậrv song chắc rằng cuôn sách không

ể t ránh khỏi nhưng th iêu só t , t ác g iả mong nhận được những ý k iên

ng góp của quý b ạn đọc g ần xa để cuốn sách đư ợc ho àn th iện hơ n cho

tái b ản sau.Mọi ý kiên đó ng góp xin liên hộ:

- Trung tâm Sách giáo d c An pha

225C N gu yễn Tri Ph ư ơ ng , P.9, Q.5, Tp. HCM .

- Côn g ti Sách - thiế t bị giáo d c An pha

50 N gu yễn V ăn Sãng, Q. Tân Phú , Tp. HCM.

Đ T: 08. 62676463, 38547464 .

Email: [email protected]  Xin chân th àn h cám ơn!

Tác gi ả

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 5/127

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 6/127

C h ư ơ n g 1. Đ Ạ I CUONG VÉ HOÁ Hữu c ơ

 A. KIẾN THỨ C C ơ BẢN -

ĩ. HỢ P CHÁT HỮ U CƠ VẰ HOÁ HỌ C HỮ U e o1. Kh ái niệ m vê họ ’p chât hữ u CO’và hoá họ c hữ u co-

I-Iợp chất hữ u cơ là họp chất của cacbon (trừ c o , CƠ 2, muối cacbonat,

xianua, caebua..Hoá học hữu cơ   là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hạp chất hữucơ; .2. Đặ c điể m củ a ho p cliấ í hữ u CO'

- Trong hợp chất hữu cơ luôn có mặt nguvên tố cacbon, thường chứa cácrtguyên tổ H, o , N , s , p ,.. . .

- Liên kết trong hợp chất hữ u cơ thường là liên kết cộng hoá trị do cácnguyên tố có mặt trong họp chất hữu cơ thường là các phi kim.

V - Gác hợp chất hữ u cơ thườ ng có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt dộ sôi thấp và

thường không tan hoặc tan ít trong nước, tan nhiều trong các dung.-môi hữuCO'.

- Đ a số các hợ p chất hữ u cơ khi bị đốt thì cháy, chúng k ém bền với nhiệtnên dễ phân huỷ bởi nhiệt. Phản ứng của.các hợp chất hữu cơ thường xảy rachậm, không hoàn toàn, không theo một hướ ng nhất định, thư ờng cần đunnóng hoặc cần xúc tác.

ĩĩ. P HÂ N LO Ạ I H Ợ P C H Ấ T HỮ U c ơHợ p chất hữu cơ thường; đư ợ c phân thành liiđroeacbon và dẫn xuất

hiđrocacbon.1. Hiđrocacbon- H iđrocacb on là loại hợ p ; chất hữu cơ chỉ chứ a c và H. I-Iiđrocacbon

được chia thành 3 loại: hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no vàhiđrocacbon thơm.2. Đẫ n xuấ t c ủ a hiđrocacbon.

- Hiđrocachon là những hợp chất hữu cơ mà trong phân tử ngoài c, II racòn eó m ột hay nh iều.nguyên tử của nguyên tố khác như Oj N, s, halog en...3. Nhóm chứ c'

 N hóm -chứ c là nhóm nguyên 'từ gây ra nhữ ng phản ứ ng đặc trư ng của phâri tử hợp chất hữ u cơ.

G ồm các nhóm chứ c ch ính sau :

+ Các nhóm chứ c trong mạch cacbon :

> c = c<: anlcen; -CsC-: ankin + C á c n h ó m c h ứ c c h ứ a o xi: '

-OH : anco l ( rư ợu ) hoặc phenol ; -CH O anđehi t ;

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 7/127

> c = 0 x eto n ; -C O O H a x it c ac bo x ylic ; - O ete; C O O R

este;....+ C ác n h ó m c h ứ c c h ứ a nitơ :

-NH2, -NH-, R 3 N : am in ; -C = N : n itrin ; ... •

■■V + Các n hó m chứ c là ng uy ên tử h a logen:

1*, Cl, Br, I: dẫn xuất halogen.ì n . Đ ANH P H Ậ P H Ợ P CH Ắ T H Ữ U C ơ

Các hợp chất hữu cơ thưởng được gọi tên theo hai hướng: ten thong■thường và tên h ệ thống theo IUPA C.1. Tên thông th ư ờ ng . , * • -w 41 . X- " d■ Teii thông thường của hợp chất hữ u cơ thườ ng được đặt theo nguôn go

tìm ra chúng. -Ví dụ: IĨC O O H ax it íomic í ,

C H 3COO H áx ít ảxet ic 2. Tên hệ thố ng theo IUPAGa) T ên g ố c - ch ử c   . f

T ên = tôn phần gốc hiđrocacbon + tôn phân nhóm chứ c

: Ví dụ CH 3C II2-O H ancol etylicCH;ÌC0ÒC2H 3  ctyl ax et at í ;CH 3- O- C 2H .5  e tyl m etyi etẹ

 b) Tên th a y thế -Ví'-.•, .,Tên phần thế =~Tên mạch chính + Tên phân đinh chư eC H 3C H 20 H ” e tana lC1 -CH ,-CH 2-C H =C H 2 4-clo bu t-l-eri

Số đếm^ 17  ***“* * *  _  ___ •--

M ach cacbon c l ính

1 mono c met

đi c - c ettri c - c - c  prop

4 tetra C-C-C-C  but

■5 penta C-C-C-C-C .  pent

6 hexa C-C-C-C-C-C hex

7 hep ta C-C-C-G-C-C-G hept

8 octa C-C-C-C-C-C-C-C oct

■ 9nona C-C-C-C-C-C-C-C-C non

1 0 đeca C-C-C-C-C-C-C-C-C-C đéc '

-TOTH

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 8/127

V. PHÂN TÍCH ĐỊ NH Lự Ợ NG CẢ C NGUYÊN TÓ TRONG HCHCGiả sử ph ân tích a gam họp chất hữ u cơ A chứ a G H o N C1

CxHyOzN tC lu) thu đư ợc ẽ o 2, HạÒ,'N2, HC1. Khi đó khối lượ ng va % khôiợng của các nguyên tố đư ợc tính như sau.

mc = nco2 •1 2   (gam ) _> o/oC = P c - 1 0 0  (o/o)

m H= n H2o •2 + nHC1 •1 (gam ) ->% H = — 'Ị '10 0 (%)a

m N = n Na .28 (gam ) ->% N = —NT' 1 0 0 (%)a

mci = n Hcl.35 ,6 (gam ) ->%C1 =  — °-1' 1 0 0  (%)a

mo = a - (mc + m H + mN + ma ) % 0  = — ° ' 10 0(%)

hủ ỷ .  -Trườ ng họp không có HCI thìm H = n H 0 .2   (gam)a- Đ ể xác định khối lượ ng phâ n tử của hợp chất hữ u c a có thể dùng các

ương pháp: 0

+ Khội lượng chât: M a  = (gam/mol)

+ Tỉ khối hơi đA/B: MA = M b  cIa / b +  Phư ơng pháp ngh iệm lạnh hoạc nghiêm sôi-

M a = K   : 1 0 0 0

g.At Trong đó: K là hàng số ngh iệm lạnh (nghiệm sôi)

m: sô gam chât A trong g gam dun g m ôi V;g: So gam dung môiA t: độ giảm n hiệt độ đông đặc

hoặc độ tăng nhiẹt độ sôi

X ÁC Đ Ị N H CÔ NG T HỨ C PH ÂN T Ử C UA H CH Chư ơ ng pháp xác định trự c tiế p X, y, z , í ..

H° n M ửr . PỈí í í h„ f ^ h ọp châ t hữ u cơ X có công th ự c tổng quátyOzNtClu và dã xác định đư ợc khổi lự ợng cũng nh ư ph ần tram khôi

ng cùa các nguyên tố trong X. Khi đó '

D ự a vào tỉ lệ :  = M  k 

m c m H m o m i\> m Ci aTW 12x  - ỵ Í  6 z ; u t   35.5u My

. % c %H % 0 %N %C1  “ 1 0 0> các giá trị X, ỵ, z, t, u ta được công thức phân tử CxHyOzN,Clu

ý :  X, y,  z,  t, u lây giá trị nguy ên dư ơng

TII2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 9/127

2. Lậ p công th ứ c phân tử qua công thứ c th ự c nghiệ mGiả sử phân tích a gam hợp chất hữu cơ X có công thức tổng quá

GxHyOzN[Clli và đã xác, định đư ợc khối lượng hoặc phần trăm khối lượrig củcác nguyên tố trong X. Khi đó

~: z . t . u = HQ. : HĩlL : ; £1* ; m CI12 ' 1 ' 16 ■ 14 35 ,5

, % c %H % 0   %N %C1Hay X : y : z : t : u = —— : —■— : ■: — - :'■; ; 12 1 16 14 35 ,5 —> cẩc giá trị X : y : z : t : u (tối giản) —» Cồng thức thự c nghiệm củầ ch

X là: (CxHyOzNtClu)n. Đ ổ tìm giá trị n có thể dự a vào khối lượng phân thoặc dữ kiện ban đầu của X để biện luận.3. L ậ p côrig th ử c p hầ n tử írự c tiế p từ sả n phẩ m cháy

Giả sử p hân lích a gam hợ p chất hữu cơ X CO công thức tổng quáCxHyOzNt vậ đã xác định đư ợc khối lượ ng hoặc thể tích của các sản phẩmcháy: CƠ 2, H2O và N 2.

T ỉh hth ẻ o k hố i lư ợ n g cứ a sả n phẩ m cháy :  CxHyOzNt (x + y/4 - z/ 2 )ố 2 XỜ O2 4- y/2 :H2Ơ + t/2 N 2 :

Mx (gam) 44x 9y 14z

V a ( ẽ am) m C02 m H20 m N2M x _ 44x __ 9y _ 14z

a m c o 2m H2o m N2

Tính theo th ế tích c ủ a sả n phẩ m cháyỉ"; ■ CxHyOzNt + (x + y/4 - z/2)0 2 -> x C 0 2 + y/2 II 2O + Ư 2 N 2

1  (x + y/4 - z/2 ) i ' . ị : .ĩ^o 2(pu) ^ %;o2 ^H2o VKỉ

1 X _ y t _ x + y / 4 - z / 2

Vx VC022VH20 2VNạ V02(pu) ^ ^ự h ú ỷ -. Gác thể tỉch đo ở cùng điều kiện nhung không nhất thiết phải là điềukiện chuẩn.

VI. TH UYẾ T CẤ U TẠ O H OẢ HỌ C CỦ A BU T-LE-RÓ P, ĐÒNGPHÂN CẤ U TẠ O VÀ ĐÒNG PHÂN LẬ P THÉ

1. Thuyế t cấ u tạ o hoá họ c củ a But-le-r ố p N ộ i dung:- Tro ng ph ân tử hợp chất hữ u cơ các nguy ên từ liên kết theo đúng h óa trị

sắp x ếp theo trật tự n hất định, nếu thay đổi trật' tự sắp xếp sẽ tạo ra chất mới.- Trong phân từ hợp chất, hữ u cơ, cacbon luôn eó hóa: trị bằng 4. Các

nguyên tử càcb on k hô ng ch ỉ kết hạp với các nguyên tố khác mà còn kết'hợptrực tiếp với n hau tạo thành ' những; mạeh cacbon kh ác nhau (mạch khôngnhánh, mạch nhánh, m ạch vòng).

8 -TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 10/127

- Tỉnh chất của hợp chất hữ u ca phụ thuộc vào thành phần phân lử (bảh ất ,và sổ lượ ng nguyên tử) và cấũ tạo hóa học (thứ tự kết họp củạ cácguyên tử). Các nguyên tử trong phân tử có ánh hườ ng lẫn nhau.

Đồ ng đẩ ng, đồ ng phân cấ u tạ o và đồ ng phân lậ p thệ: Đồ ng đ ẳ ng

'   Đ ồng đẳng là hiệiỊ tượ ng các chất có cấu tạo và tírửi ẹhất tưcmg tự hhau,hưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhórtỉ CỈỈ2- Nhữnghấtnđóđược gọi là những chất đồng đẳng với nhau, chúng hợp thành mộtãy đồng dẳng.í dụ :  CH4, C2H0, : . . C„H2n +2; thuộc dãy đồng đẳng ankàn' CH3OH, C2H5OH, __ , CnH2n+iOI-I; thuộc dãy dồng đẳng ancól no, đon

hức, mạch hớ. Đ ồ ng p h ân cấ u tạ o

Đ ồng phân cấu tạo là hiên tưở ng các chất có cùng một công thức phân, nhưng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau. Các chất đó được

ọi là những chấl đồng phân. '■ ■•’ ■. • Vidụ :  C2H6O có hai đồng phân cấu tạồ

CH3CH2OH và CH3OCH3--Đệ ngphân l ậ p thể

Đ ồng phân lập thể (đồng phân hình học và đồng phân quang học) là hiện

ợng các chất có công thức cấụ. tặò giống nhàu, nhưrig khác nhau về mặt lậpổ nên dẫn đến khác nhau một số tính chất lý hoá họC.Ví ẩ ụ : Cùng một hợp chất: CH 2=CH-CH=CH2  (but-2-en)Có hai đồng phân hình học:

, c h 3 h 3c

H , C 't r a n s - c i s . H

hú ỷ :  Đ iều kiện để một hợp chất có đồng phân cis-trans là hợp chất đó phảió nối đôi hoặc vòng no và các nhóm thế liên kết trực tiếp với cùng mộtacbon chứa nối đôi (hoặc vòng no) phải khác nhau

-Với a # b và c # Đ . Nêu a > b và c > d, khi đó a và c khác phía thì đọc làans -còn a và c cùng phía thì đọc là cis-

C’ í d bCẼS trams-

Liên kế t ar, liên kế t 7 Ĩi::ệ Liên k ế t ơ :  Là liên kết hình íthành do sự xen phủ trục của các obitan.

Liên kểt ơ khá bồn và là liên kết đơn trong các hợ p chất hữu ca .

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 11/127

* Liên kế t   7T,- Là liên kết được hình thành do sự xen phủ bên của cácobítan. Liên kết 7t kém bền dễ tham g ia phản' ứng cộng.

C hú ỷ :  L iên kết đôi (=) gồm một liên kết a  và một liêri kết n.Liên kết ba (s ) gồm một liên kết ơ và hai liên kết n.

VI. PHẢ N Ứ NG-HỮ U C ơ 1 , ;, :','-.

Một sổ loại ph ản ún g phổ. biến trong hoá hữ u cơ' ' '* Phản ứng the: ■ CH3-CH2-H + Cl2 CH3-CH2-CI + HC1 -* Phản úng cộng: . CH2=C H2 + HC1-> CH3-CH2CI ,* Phản ứng trùng hợ p: nC H2='CH2 — th—» (-CH2-CH2-)n* Phản ứng trùng ngứ ng: , ,

nN Hr (CÍI2)r NH, + nHOOC-(CH2)4-COOH — ^—>(-NH -(CH 2)2-N H -C O -(C H 2)2-CO -)n + 2 n H ,0

B. CÁC DẠNG BÀĨ TẬP

ỉ . P h ư ơ n g p h áp g iả i (xem p h ầ n Vị 2. V í d ụ m inh ho ạV i d ụ 1. Hợp chat X có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt

 bằng 54,54%; 9,10% và 36,36%. Biết rằng 4,4 gam X có số mol bằng sốmol của 0,8 gam CH 4. Công thứ c phân tử của X là:A. c 4h 10o b . c 4h 8o 2  c . c 5h l2o d . C4H 10O.z

Giả iSố mol CH4 = = 0,05 (mol)  —>Mx = = 8 8   (gam/mol)

16 0,05Gọi công thức tổng quát của X là CxHyOz. Áp dụng công thức tính trựctiêp X, y, z ta có:

1 2 x y 16z 8 8   _ A - _ o   __  —- — = -Z— = ——- = —— ---- >x = 4, y = 8 , z = 2 —» X là C4H 8O254,54 9,1 36,36 100 '

Đ áp án B.

V í dụ 2.  Đ ốt cháy 10cm3  chất hữu cơ A với 50cm3 oxi. Hỗn hợp khí sau khithí nghiệm gồm CO2, N2, hơi H2O và O2  dư có thể là 80cm 3 được dẫnqua bình đựng CaCl2  khan thì thể tích giảm một nửA. Nếu dẫn tiếp quaKOH dư thì còn lại 20cm 3  một hỗn hợp khí mà khi đốt trong hồ quangđiện thì chỉ tạo ra m ột khí duy nhất. Biết các thể tích đo trong cùng điềukiện. C ông thức phân tử củ a A là:A. c 2h 7n o   b . c 3h 5n   c . c 2h 8n 2 d . c 3h 10n 2o

Giả i

Hỗn hợp khí còn lại sau khi cho qua KOH là N 2  và O2  có thể tích bằngnhau, ủ$Hèhi phản ứng vớ i nhau chỉ tạo m ột khí NO duy nhất) và bằng10  cm3..

10 -TOTH2-0 "

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 12/127

Gọi công thức tổng quát của củ a A là CxHyOzN t.Phươ ng trình cháy củ a A

CxH yOzN t + (X + y/4 - z /2 )0 2 -> x C 0 2 + y/2 H 20 + t/2 N 21 (x + y/4 - z/2) X y/2 z/2Va ^o 2(pu) VCŨ2  VH20  VNa1 _ X _ y _ t _ x + y / 4 —z /2  

Ĩ Õ “ 20 ~~ 2.40 ” 2.10 _ 40->x = 2 , y = 8 , t = 2 , z = 0 - > A là C2H 8 N 2

Đ áp án c .í í/íi 3. Đ ốt cháy m ột hiđrocacbon X m ạch hở, sản phẩm cháy cho hấp thụ

hết vào 2 0 0 ml dung dịch Ca(OH )2  IM thấy có 10  gam kết tủaxuấthiện

và khối lượ ng bình đự ng dung dịch C a(OH )2   tăng 16,8 gam.Lọc bỏ kếttủa cho nước lọc tác dụng vớ i dung dịch Ba(OH )2 dư lại thu đư ợc kết tủa,tổng khối lư ợng hai lần kết tủa là 39,7 gam. Tên gọi của X là:A. propin B. propen c . bu tan D. b u ta - l ,3-đien

Giả i

n CaC03 = ịQQ = (moi) —> n Ca(HC0 3)2 = 0 ,2 —0,1 = 0,1 (moi)

- > n co =0 ,1 + 0,1.2 = 0,3 (mol). —» n H 0  = — ’ = 0 ,2  (mol)a 2 18

Vì số mol CƠ 2  > sổ mol H2O nên X phải là chứa nối 3 hoặc 2 nối đôi.Đ ặt công thức của X là CxHy

n x = 0,3 - 0 ,2 = 0,1 (mol) X = 0,3/0,1 = 3, y = 0,2.2/0,1 = 4.X là C3H4 (propin)Đ áp án A.

i d ụ 4. Đ ốt cháy 0,1 mol chất hữ u cơ A (chứa c , H, O) với oxi theo tỉ lệ thểtích 1 : 2 . To àn bộ sản phẩm cháy được dẫn vào I chứ a dung dịch PdCl?dư, sau đó qua bình II chứa dung dịch Ca(OH )2  dư. Sau thí nghiệm ỏ'

 bình I xuất hiện 21,2 gam kết tủ a Pd còn ở bình II có 30,Og kết tủa. Côngthức phân từ của A là (biết A chỉ chứ a 1 loại nhốm chứ c, m ạch hở).A .C 3H6O3  B. C3HgO C. C3H4O2  D .C 3H8O3

Giả i

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 13/127

21 9n - ±ZL± - 0 2   mol.Pd 106

PdCl2 + CO + HaO -» Pd + C 0 2  + 2HC10,2 0,2 0,2

QQVậy so mol CO = y = 0,2 mol; n CaC0  = — = 0,3 mol = X + y

 — >  X = 0,1 mol0 3

 —> So nguyên tử cacbon =  —L— = 30,1

Vậy có thể viết phương trình cháy là:

C3H yOz + p i ± y . _ | j o 2  c o 2  + 2 CO + h 2o

0 ,1   Í Ễ ^ - ^ . 0 ,1   0 ,1   0 ,2   ỵ 0 .lL 4 2 )   2

+ỉ 1A — T_ii(Vì tỉ lệ số mol CÒ: c o 2 = 0 ,2 :0 ,1 = 2 : 1 , nên hệ số trong phương trìnhlà 2 : 1).

, Số mol Ơ 2 = + y - — .0,1 = 0,2 (sản phẩm có CO O2 hết)

<-> y  = 2 z . Giải phư ơng trình vô định ta có:z 1 2 3 4y 2 4 6 8

Vì Ạ chỉ chứ a một loại nhóm chức, mạchợp với đáp án là z = 2, y =4.

C hủ ỷ :  Trường hợp C3H6O3  cũng có trong đáp án nhưng là hợp chấtchứa 2   loại nhóm chức hoặc mạch vòng.Đ áp án c .

chức, m ạch hở n ên cặp nghiệp đúng và phùCông thức phân tử của A là C3H4O2.

DANG 2. Vi ế t đong phân cử a các họ p chấ t h ữ u co1. P h ư ơ n g p há p g iả i* Đ ông phần cẩu lạo: G iả sử viết đồng phân cấu tạo cíia hợ p chat có công

thứ c CxHyO zN tClu (không phải muối amoni)

- Tính độ bất đổi: A =. t -^ + ^ ^ u" là số liên kết n, vòng no hoặc cả

hai. ■ -- Dựa vào điều kiện bài toán để tìm loại hợp chất (đơn chức, hay đachứ c) v à nhóm chứ c (thuộ c hợp chất -nào hiđrocacbon hay ancol,andehit ,. .. ) , , ' s , 1 . '- Viết công thứ c theo độ bất đối .+ V iết các đồng p hân mạch cacbon hở:mạch không nhánh -> có nhánh+ Viết các đồng phân mạch vòng

12 : -TOTH 2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

i thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 14/127

- Kiểm tra lại đúng hoá trị của các nguyên tố, và loại bỏ nhữ ng công thứkém bền.

2. V i d ụ minh hoạV í ílụ 1.  Tổng số đồng phân cấu tạo bền ứng với công thức phân tử CxHyO;

(M = 60 đvC) là:A. 4  B. 6  c . 7 D. 5

Gịả iVĩ= 12x + y + 16z —60. Lập bảng phụ thuộc sau

z 1 2

X 1 2 3 1 2 3

y 32 loại 20 loại 8 16 loại 4 -8 loại

Vậy chỉ có hai cặp nghiệm thoả mãn là z = l , x = 3, y = 8 v à z = 2, x = 2y = 4.

Yới C3H8O có độ bất đổi = —— = 0. Hợp chất no, chỉ có đồn)

 phân ancol và ete.CH3CH2OH, CH3CH(OH)CH3 và CH3-0-CH 2CH3

2 2 + 2 —4Y ớ i C2H 4O 2 c ỏ đ ộ b â t đ ô i = —— — — - = 1 c ó m ộ t n ô i đ ô i- V - 2

 Nếu c=c thì hợp chất tạo thành kém bền (HO-CH= CH -OH kém bền) -loại.

 Neu c=0 khi đó có thể chứa các chức: este, axit hoặc tạp chức (anđeh:và ancol). Công thứ c cấu tạo là:

CH3COO H (axit), HCO OC H3  (este), HO-CH 2-CHO (hiđroxiandehitVậy có 6 đồng phân thoả mãn điều kiện bài ra.Đ áp án B.

V í dụ 2 . Số lưạng đồng phân cấu tạo mạch hở của C3H6O và C4H 10O lần

lượt làA.3 và 6 B. 4 và 6 c . 3 và 7 D. 4 và 7

Giả i

Với C3H6O có độ bất đổi = ^— —= 1 có 1 nối đôi.

 Nếu C=C:  CH 2=CH-CH 2OH, CH 3- 0 - C H = C H 2

 N eu c = 0 : CH3CH2CHO, CH3COCH3Có 4 đồng phânVới C4H 10O có độ bất đối = 0 — >là ancol no, hoặc ete noAncol: CH 3CH2CH2CH 2OH, CH3CH2C H (o’h )C H 3

a ( C H 3 ) 3 h - C H 2C)H, (ChXcOH

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I

 

D

ƯỠ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 15/127

CH3OCH(CH 3) 2Có 7 đồng phânĐ áp án D.

Vi dụ 3.  Hợp chất Y có thành phần khối lượng 35,03% C; 6,57% H và58,4% Br.  Số lượng các đồng phân cấu tạo của Y là:A. 5 B. 6 c . 4 D. 3

Giả iĐ ặt công thứ c tổng quá t của Y là: CxHyB rz _ 35,03 6,75 58,4 „ . .

X : y : z = - : - L— : -—í— = 4 : 9 :1 -» CTT N là (C4H9Br)n12  1  80

hay C4nH9nBrn. Đ ể đảm bảo hoá trị của các n guyên tố trong p hân tử ta có:9n + n < 2.4n + 2  —>n < 1.

Vậy CT PT của Y là C/íHọBr có độ bất đối = 0, có 4 đồng phân cấu tạoCH3CH2CH 2CH2Br, CH 3CH2CH(Br)CH3, (CH3)2CH-CH 2Br, (CH3)3CBr

Đáp án c .

c. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN1/ Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm các hiđrocacb on trong oxi nguy ên chất

thu được 10,68 gam CƠ 2  và 5,25 gam H2O. Khối lượng oxi cần để đốtcháy là:A. 12,73 gam B. 6,21 gam c . 12,43 gam D . 11,04 gam

2/ Số lưọng đồng ph ân cấu tạo của C5H 12 và C4H 9CI lần lượt là

A. 4 và 4 B. 3 và 4 c . 3 và 5 D. 4 và 53/ Đ ốt cháy hoà n toàn 10 gam hợp chất B, thu được 33,85 gam CO 2 v à 6,94gam H2O. Tỉ khôi của B so với không khí là 2,69. Công thức phân tử củaB là:A. C2H6Os  B. C6H6 ^ c. C6H8 D. C2H50 3

4/   Oximen C 10H 16  có trong tinh dầu lá húng quế. Hiđro hóa hoàn toànoximen thu đượ c chất có công thức phân tử là C 10H 22. Vậy trong phân tửoximen:A. Có 3 vò ng B. Có 3 liên kết 71c . Có 2 vòng và 1 liên kết n   D. Có 1 vòng và 2 liên kết 71

5/ K hi cho brom tác dụng vởi một hiđrocacbon thu đượ c m ột sản phẩmchứ a brom có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 75,5. Công thứ c phân tử củahiđrocacbon là:A. Không xác định được B. C5H 8

c. CbHịo D. CbH 126 / Hợ p chất z có công thức đơ n giản nhất là CH 3O và có tỉ khối hơi so với

hiđro bằng 31,0. Công thức phân tà của z là:

B.CaHeOo c. C3H90 3 D. C2HsOMÊ-  B s#m ^   .. -TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 16/127

7/ Tỉkh ối hơi của hỗn hợp khí C3Hg và C4H 10  đối với hiđro là 25,5. Thànn phần % thể tích theo th ứ tự C3H 8 và C4H 10 của hỗn hợp đó là:A. 75 và 25 B. 20 va 80 c 50 và 50 D. 25 và 75

8/ Công thức đơ n giản nhất của mộ t anđehit mạch hở, không no chứa mộtnối ba trong phân tử là C4H4O. Công thức phâ n tử của anđhit là:

 A. C4H4O B. C4H40 2 c. C8H80 2 D. C12H1203

9/ Đ ốt cháy 0,31 gam hợ p chất hữu cơ X (chứ a c , H, N) thu đượ c 0,44 gam

CO2. M ặt khác nếu ph ân tích 0,31 gam X bằng phưcmg pháp K jeldahl rồidẫn toàn bộ lượng NH 3  tạo thàn h vào 100ml dung dịch H 2SO4  0,4M thì phần axit dư đư ợc trung hòa hoàn toàn bởi 50ml dung dịch N aO H 1,4M.Biết ở đktc ldm 3  hơi X có khối lượng là 1,38 gam. Công thức phân tửcủa X là:A. c h 3n   b . c 2h 7n   c . c 3h 5n   d . c h 5n

1 0 / C5H 10 có bao nh iêu đồng phân cấu tạo m ạch vòng?A. 3 B. 5 c . 2  D. 4

11/ Đ ốt cháy hoàn toàn m g am chất hữu cơ X (chứa c , H, N) cần dùng 15,12lít O2  (đktc). Sản phẩm cháy cho lội chậm qu a bình đựng nư ớc vôi trong,dư thấy có 40 gam kết tủa xuất hiện và có 1,12 lít (đktc) khí bay ra.CTPT của X là:A. c 4h 9n   b . c 3h 10n 2 C. c 4h u n   d . c 3h 9n

12/ Hợ p chất A có thành phần: 85 ,8%C; 14,2 %  H; MA=56 g/mol. C ông thứ c  phân tử của A là:A. C3H 40 ^ B . CạHe c . CsHịo t  Đ.  C4H 8  ^

13/ Hỗn hợp X gồm m ột số hiđrocacbon liên tiếp trong cù ng dãv đồng đẳníì,

khối lượng mol của chất lớn nhất trong X bằng 2,4 lần khối lượng molcủa chất nhỏ nhất. Tổng khối lượng mol của các chất trong X bằng 204.Công thức p hân 'tử của chất có khối lượng m ol lớn nh ất trong X là:

 A . C bH 12 B . C 5H 10 ^c . c “ h io  ^ D . C 4H 8

14/ Oxi hóa hoàn toàn m gam m ột.chất hữu cơ A bằng CuO và cho hấp thụtoàn bộ sản phẩm kh í và hơ i vào m ột bình có chứ a 5 lít dung dịchCa(OH )2   0,1M thì thấy khối lượng bình tăng lên 3,78 gam, CÓ 5 gam kểttủa và khối lượ ng CuO giảm 2,4 gam. G iá trị m là:A. 1,5 g ^B. 2,2 g c . 1,58 g D. 1,38 g

15/ Licopen là sắc tổ màu đỏ trong quả cà chua chín có công thức phân tửC40H 56. Hiđro hóa hoàn toàn licopen thu được hợp chất C 40ĨỈ82. số liênkêt n  trong p hân tử licopen là:A. 12  B. 11  c . 13 D. 10

16/ Oxi hóa hoàn toàn 4,6 gam hợp chất hữu cơ X cần 6,72 lít (đktc) O2  thuđược 8 ,8   gam C 0 2. Công thức phân tử của X là:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 17/127

17/ Trong tinh thể dầu chanh có chất limonen CioHiổ- Hiđro hóa hoàn toànlionen thủ đư ợc C 10H20. Đ iều này chứng tỏ:A. Phân tử limonen là họp chất có mạch vòngB. Phân tử lim onen có 1 vòng và 2 liên kết n c . Phân tử limonen có 2  vòng và 1  liên két K  D. Phân tử limonen là họp chất không no

18/ Sổ đồng phân cấu tạo ứ ng với công thức C4ÍỈ8  là:A. 4 B. 5 c . 3 D . 219/ Cembrene C20H32  khi tác dụng với hiđro dư cho đến khi phản ứng hoán

toàn thu đư ợc hợ p chất C20H40. Đ iều này chứng tỏ:A. Phân tử cem brebne có 1 vòng và 4 liên kết K B. Phân tử cembrebne có 5 vòngc . Phân tử cem brebne có 5 liên kết ĩt  D. Phân tử cem brebne có 2 vòng và 3 liên kết ĩĩ 

20/ Hôn hợp X gồm m ột ankan và một anken. Đ ốt cháy hỗn hợp X thu được

a mol H2O và b mol c o 2. Tỉ số T = a/b có giá trị như thế nào?A. 1 < T á 2 B. 1,5 < T < 2,5 C- 1 < T < 2 D. 1,5 < T < 2,5

21/ Đ ốt cháy hoà n toàn 2,3 gam m ột hợp chất hữu cơ X chỉ thu đư ợc CO 2 vàH 2O. Sản phâ m cháy cho hâp thụ hêt vào bình đự ng dung dịchnước vôitrong dư, thấy có 10  gam kểt tủa xuất hiện và khối lượng bìnhđựngdungdịch nư ớc vôi tăng 7,1 gam. CTPT xủa X là:A. C4H 10O2  B. CaHgOa c . C2H 60 D. C4H 10O

22/ Một HCHC có chứa 53,33% oxi theo khối lượng, khối lượng phân tửcủa chất đó là 180 đvC. s ố nguy ên tử Oxi trong phân tử chất đó là:A. 8 B. 4 c . 6 D. 2

23/ Trong các công thức phân tử: C2H6O2, C2H2O2, C2H2O3 và C3H6O2 có bao nhiêu công thức cấu tạo (bền, mạch hở ) là hợp chất hữu cơ đa chức?A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

24/ Phân tử nào sauđây có các nguyên tử cacbon có kiểu lai hóa sp?A. Propen B. B utan c . Propan D. Propin

2 5 / Đ ốt cháy hoàn toàn 3,24 gamhỗn hợp X gồm haichất hữu cơ A vàtrong đó A ha n B một nguyên tử cacbon; ngư ời ta chỉ thu được H2O và

9,24 gam CO2. Biết tỉ khố i hơ i của X so vớ i H 2  là 13,5. Công thức phântử của A và B lần lư ợt là:A. C2H 4 và CH4  B. C2H5OH và CH3OHc . CH3CHO và CH4  D. C2H2 và HCHO

26/ Trong số các đồng phân cấu tạo của C6ÍỈ14  số đồng phân chứa cacbon bậc 3 là:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 18/127

27/ Số đồng phân có thể có của hợp chất C 3H8O là:■A. 5 đồng phân B. 4 đồng phânc . 6  đồng phân Ị). 3 đồng phân

28/ Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức C3H9 N là:A. 5 B . 3 c . 4 D . 2

29/ Hợp chất A có thành phần: 51,3% C; 9,4 %  H, 12,0% N, 27,3% o. Tỉkhối của A so với không khí ỉà 4,05. Công thức phân tử của A là:A. C5H120 2N B. c£h i3ON2 c . CgH12ON2 p . C5Hn0 2N

30/ Đ ốt cháy hoàn toàn a mol một hợp chất hữu cơ X thu được 2,24 lít CO2

(đktc) và 5,4 gam H2O. Giá trị của a là:A. 0,15 B. 0,25 c . 0 , 2 0   D. 0 , 1 0

31/ Trong phân tử chất nào sau đây nguyên tử cacbon nằm trên một đườngthẳng:

A. c h =c - c h 3 b . c h 3- c h 2- c h 2- c h 3c . c h 3- c h 2-c h 3 ^ D. c h 2=c h - c h 3

32/ Butan C4H10 có thể có các dạng đồng phân nào sau đây?A. Đ ồng phân cấu tạo về vị trí nhóm chứcB. Đ ồng phân cấu tạo về mạch cacbonc . Đ ồng phân hình họcD. Đ ồng phân cấu tạo về nhóm chức

33/ Khi hóa hơi 0,74 gam chất A thu được thể tích bàng 0,28 gam nito (đo

cùng đk T và P) A có khối lượng phân tử bằng:A. 74 B. 60 c . 180  D. 37

34/ Caroten là sác tố màu vàng trong củ cà rốt có công thức phân tử C 40H56.Hiđro hóa hoàn toàn caroten thu được hiđrocacbon C40H78. số vòngtrong phân tử Limonen là:A. 2 vòng B. 12 vòng c . 3 vòng D. 11 vòng

35/ Cho các chất sau: CH 3-C H2-C H2-C H3  (X); CH3-C H2-CH(CH3)-CH3(Y);CH3CH2CH2CH2OH (Z); CH3CH2CH2CH2C1 (T)

Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất làA. (X), (Y)7 (T), (Z) B. (Y), (X), (T), (Z)q. (Y), (X), (Z),  (T) D. (X), (Y), (Z),  (T)

36/ Số đồ ng phân cấ u tạ o ứ ng vớ i công thứ c C4H 10O là:A. 5 B. 3 c . 4   D . 7

37/ Trong số các đồng phân cấu tạo chứa nhóm OH của C 5H 12O, số đồng phân có nhóm OH gắn vào cacbon bậc 3 là:A. 4  B 2 C. 3 D. 1

38/ Hợp chất hữ u cơ nào sauđây không có đồng phân cis- trans?A. (CBgfe=CH CH 3  B. CH3CH=CHCH3 Mi ..   __ 

ỈH ĐỊNH ị& j

CHCaHB D. etH<3=€Ịĩi-et-r; TH VíÉi T.BiN

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 19/127

39 / Đ iều nào sau đây sai:A. CH2=C H-CH 2OH và CH3CH2CHO là đồng phân chứcB. CH3-O-CH3 và C2H5OH là đồng phân cấu tạoc . CH3'C 6Hs-OH và C6H 5-CH2-OH là đồng đẩngD. CH3-CH2-CH 2OH và CH3-CH(OH)-CH 3 là đồng phân vị trí

40/ Đ ổt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu đượ c 4,48 lít CO2  (đktc) và

5,4 gam H2O. CT PT của X là:A. C3H s . B. C2H 6 c . C2H4 D. C3H 641/ Cho các chất sau: CH4, CO, CaC2, CO2, H 2CO3, CH3COOH. Chúng đều

là nhữ ng H CHC. Có bao nhiêu kết luận sai:A. 2 B . 4 c . 3 D . 1

42/ Phân tích chất chất hữ u cơ chứa c , H, o thấy có %khối lượng c=40%.Công thức phân tử củ a HCHC đó là:A. tất cả đều đúng B. C2H 40 2

c . CnH2nO„ D .C H 2043/ Có bao nhiêu gốc hiđrocacbon hóa trị I ứng vớ i công thức C4H 9

A. 3  B. 5 c . 4   D. 6

44/ Hóa hơi 10 m g một hiđrocacbon X ở 100°c, latm thì thu đượ c 3,0586 mlkhí. Công thứ c phân tử của X làA. C?H14 ^ B. C7H16 c . C4H10 D. C5H 12

45/ Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng vớ i CTPT C3H6O làA. 5 B. 3 c . 6 D. 4

46/ Sổ đồng phân cấu tạo mạch hở ứng vớ i công thứ c C2H4O2 là:A. 3 B . 2 , c - 1   Đ '   4

47/ Số đồng phân có thể có của hợ p chất C4H 8  là:A. 4 đồng phân B. 6  đồng phân c . 7 đồng phân D. 5 đồng phân

48/ Số đồng phân cấu tạo của công thứ c phân tử C3ĨỈ6CI2  là:A. 1 B . 2 ~ C. 3 D. 4

49/ Trong nhữ ng chất sau đây, chất nào có hàm lượ ng cacbon cao nhất?A. c 6h 12o 6 b . c 2h 2 c . C2H4 2 d . c 2h 6o

50/ Với n= l công thức thực nghiện nào sau đây sẽ là CTPT.A. (C3H8N)u  B. (C2HeO)n c . (CxH2x+1)n D. (C3H6Cl)n

51 / Liên kết đôi bao gồm:A. Một liên kết đơn và 1 liên kết s B. Một liên kết s và một liên kết pc . Hai liên kết s D. Hai liên kết p

52/ Liên kết ba bao gồm:A. Hai liên kết đơn và 1 liên kết p B. Hai liên kết s và một liên kết pc . Ba liên kết s D. Hai liên kết p và một liên kết s

-TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 20/127

3/ Cho các hợ p chất sau: C2H5CI, C2H5NH2, CH3COOH, C2H5OHCH3COOC 2H 3, những hợp chất tạo được liên kết hiđro giữa các phân tửcủa chúng là:A. CH3COOH, C2H5OHB. CH 3COOC 2H 3, CH 3COOH, C 2H5OHc . C2H 5CI, C2HbNH2, CH 3COOH, ỏ 2H5OH

D. C2H

5 N H 2, C

2H

5OH, CH

3COOH4/ Trong các chất: propen (I); buta-2-en (II); buta-l-en(III); isopren (IV);

2,3-dimetylhex-3-en (V); but-2-in (VI); stiren (VII). Chất có đồng phânhình học là:A. (II) ,'(IV ), (V) B. (IV), (V), (II), (VII)C. (I), (II), (III), (VI), (VII) ^ D. (II), (V)

5/ Đ ốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X cần dùng 6,72 lít O2  (đktc).Sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O, cho hấp thụ hết vào bình đựng dungdịch B a(O H )2   thấy 19,7 gam kết tủa xuất hiện và khối lượ ng dung dịch

giảm 5,5 gam. Lọc kết tủa, đun nóng nước lọc lại thu được 9,85 gam lcêítủa nữA. C TPT của X là:■ A. c 2h 6o 2  b . c 3h 6o 2  C. C2H eO D. C3H cO

6/ Đ ốt cháy hoàn toàn 0,9 gam mộ t chất hữu c a c thu được 1,32 gam c c >2và 0,54 gam nư ớc. Khối lượng phân tử của c là 180. Công thức phân tucủa c là:A. (C6H 10O 5) n B . C 5H80 7_ C. C6H 12Os  D. C5H 10 O t

7/ Hợp chất X có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro và oxi lần lượt băng54,54%; 9,10% và 36,36%. Biết rằng 4,4 gam X có số mol bằng số moicủa 0,8 gam CH4. Công thức phân tò của X là:A. C4H 10O2  b . c 4h 8o 2  c . c 5h 12o D. c 4h 10o

8/ Cho các hợp chât sau:(X): CH3OH và CH3CH2CH2OH; (Y): CH3CHO v à CH3CO-CH3(Z): CgHsOH và CeHsCHiOH; (T): CgHsCHaOH và m - GH3C6H4CH2OHCặp hợp chất nào là đồng đẳng của nhau?a !  (X)j (Y), (Z) B. (X), (Z),(T) c . (Y), (Z) D . (X), (T)

9/ Khi đố t m ột lit kh í A, cần 5 lit oxi, sau phản ứng thu đư ợc 3 lit CO2  và 4

lit nước. Công thức phân tử của A là:Ạ . C3H8 B. C2H6 ^ c . C4H10 D. C5H 120/ Cho 400 ml một hỗn họp gồm nitơ và một chất hữu cơ ở thể khí chứa c

và H vào 900 ml oxi (dư) rôì đôt. Thê tích hỗn hợp thu được sau khi đôtlà 1,4 lit. Sau khi cho nước ngưng tụ thì còn 800 ml hỗn hợp, khí thuđược cho lội qua dung dịch KO H dư thấy còn 400 ml khí. Biết các thểtích đo ở cùng điều kiện. Công thúc phân từ của chất trên là:A. C.jHf'P B. C3H 8  € . C2H 6  D . C 5H 12

ơ T H 2 - 19

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 21/127

D. Đ Á P ÁN1.C 2.B 3.B 4.B 5.D 6.B 7.C 8.A 9.D 10.B1 1 . c 12.D 13. A 14.D 15.C 16.D 17.B 18.B 19. A 20.c2 1 . c 22.c 23.A 24. D 25.D 26.c 27.D 28.c 29.D 30.c31.A 32.B 33.A 34.A 35.B 36.D 37.c 38.A 39.c 40.B41.B 42.A 43.c 44. B 45.D 46.A 47.B 48.D 49.B 50.B51.B 52.D 53 A 54. D 55.c 56.c 57.B 58.D 59.A 60.c

E. HƯ Ớ NG DẪ N GIẢ ICâ u 1.  Dùng định luật bảo toàn nguyên tố:

10,68 5,25------ . OáU H---- —“44 18

Đ áp án c .Câu 9.

m o2  = n i0 (C0ĩ>+ m 0 (H20 ) = - v t - . 3 2 + - ^ - . 1 6 = 12,43 (gam)

nc = 2 ».4 4   = 0 , 0 1   (mol) ; nN=n NH3  = 0 , 1 .0,4.2 -0 ,05 .1 ,4 = 0 , 0 1 (mol)

0 , 3 1 - 0 , 0 1 . 1 2 - 0 , 0 1 . 1 4-» n H = —-------------- — ------ --------- = 0,05 (mol) .

Mx = 1»38-22,4 = 31 (gam/mol). Đ ặt công thức tổng quát của X là

CxHyN z -> X : y : z = 0,01 : 0,05 : 0,01 = 1 : 5 : 1-> C TPT c ủa X là CH 5N (M = 31).Đ áp án D.

1 . m c =

 —» m 0   = 2 ,3 — 1 ,2 + 0 ,3 = 0 ,8   (gam) .

Đ ặt công thứ c tổng quát của X là CxHyOz

 _ 10 - 7 1 _ n 1  44Câu 21.  m c = - ^ - . 1 2 = l,2 ( g a m ) ; m H = —  ---- — .2 = 0,3 (gam)

-LUU lo

-> x : y : z = ^ ^ ^ = 0 ,1: 0,3 : 0 ,05= 2 : 6 : 112   1  16

Vậy công thứ c thực nghiệm của X là (C2H60 )n= C2nH6nO.Vì số mol CƠ 2 < số mol H2O nên X là hợp chất no — 6 n = 2 n .2  + 1  —»■n = 1 .Vậy công thức phân tử của X là C2H 6O

Đ áp án c .C âu  55. n co = + M Ẽ .2  = 0 ,2 (mol).

c° 2 197 197

m d d sp u = m ddbd + m C 0 2 + m H 20 — m B aC 03 ( l )

-*■ m d d ị = m ddbd ~ m d d sp u = m B aC 0 3 ( l ) ~ m C 0 2 ~ m H 20 = 5 >5 ( g a m )

m H2p # m BaC03(i) —rnco2 - 5,5 = 19,7 —0,2 .4 4 —5,5 = 5 ,4 (gam)

20 . -TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 22/127

->  n.5,4

= 0,3 (mol)h 2o   •- 18

Vì số mol CƠ 2 < So mol nước nên X là hợp chất no —>■nx = 0,3 —0,2 = 0,1 (mol).

Đ ặt công thức tổng quát của X làC x H y O z

C x H y O z + (x + ị - | ) 0 2

(x + I - - ) 0 ,l4 2

X CO 2 + - H 2O2

0,1 0 , lx

Ta có:

0,1.X = 0,2

| . 0 , 1 = 0 ,3

(X + z -1 )0 ,14 2 22,4

0,1.£2

X = 2y = 6   CTPT X là C2HốOz = 1

0,3

Đ áp án c .Câu 60.

Gọi cổng thức tổng quát của hiđrocacbon là C xHy

VH o = 1400 - 800 = 600 (m l) ; Vco = 800 - 400 = 400 (ml)

CxHy+ (x + —) 0 2 —» xCOz + ^ H 20

1 X ỹ /2V* V Co2 V H20

Theo phư ơng trình phản ứng ta có:

^ o 2(pu) V COa + -V,HoO = 400 +

600

v n

= 700 (ml)

'o 2(d«) = 9 0 0 -7 0 0 = 200 (ml) 4 VNa

-> Vx = 400 - 2 0 0  = 2 0 0   (ml)1 X y . 1  _ X _ yVậy ta có:

VY v n'X vco2

CTPT của X là C2H6Đ áp án c .

2V,HoO

4 0 0 -2 0 0 = 200 (ml)

» = —— = - 1 —> X = 2. y = 6200 400 2.600

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I

 

D

ƯỠ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 23/127

C h u o n g II. HIĐ BOCACBQN MO

A. KIẾN THỨC CO' BẢM

L A N K A N1~. Đ ồng đẳngj da nh ph áp , đồn g p hâ n ;a) Đ ổ n g đ ẳ n g .Ankan là hiđrocacbon nọ mạch hở có công thức chung cúa day đồng đẳng lảC„H2n+2 (n > 1).b) Đan h pháp (tên gọ i)* Các ankan mạ ch không phâ n nhả nh

Tên — ti ề n t ổ ch ỉ s ố cacbón + an '  

n C„H2n.2: Ankan G„H2n+i: gốcan kỹl -Công thức Tên Công thức Tên

1 c h 4 M etan CH:<- Metyl2   ; CH sCH r  Etan CH:yCH,- E tyl3 ‘ CH,GH?CH, P ropan C H ,C H ,C H,- Propyl’4 C ỉĩa[C H J ,C H , B u ta n CH..,[CH9]í>CH9- Buty l5 CH,[GH,LCHa P en tan !GH,i[CH9]aCH9- Pén ty.6  ■. CH,[CH,];, CH, Hexan "CHa[CH,LCH„-. Hexyl

« 7 C H ,[C H J nCH a H e ptan C HS[G H ,],C H ,- H e pty l8 CHa[CH,]fiCH, Octưn CH a[C H ,L CH ,- O ctyl9 CH ,[CH 9]7CH,  N onan CHa[CH,]7CH ,- Nonyl

10 CH 3[C H2]8CH3 Đ ecan CH3[CH,]8CH2- Đ ecyỉ

* Cúc artkctn có nhánh đọ c tôn theo tlanh ph áp thay ih ếTên  =5 vị tr í m ạ c h n h ả n h   + tiề n tố ch ỉ độ b ộ i + tên nhánh + tên mạ ch ch ính C hú ỷ : TChọn m ạch chính íà mạch dài nhất và chưa nhiều nhárih nhất

- Đ ánli số từ đầu nào gần nhánh nhất và cỏ tổng các số chỉ ýị< trí mạchnhánh nhỏ nhất

- Thứ tự ưu tiên tẽn mạch nhánh theo ưu tiên trong bảng chữ cải đổi vởi

chữ cái đầu tiên của tên nhánh.- Tiền tổ chỉ độ bội: 2 đi 3 tri 4 tetra 5 penta ;- Một số gốc hiđrocacbon thư ờng gặp cần nhớ

CH3- metyl CH 3-C H2-CH 2- propyl CH 3-CH 2-C1I2-C112- butyl

CH 3-CH2- etyl (C II3)2-GH- isopropyl CH 3-CH2(CH 3)CH- isobutyl

  - CH3CIĨ3-p i -CI - l2-CĨ];* scc-butyl CIĨ3 — y — ter-butyl

Ổ h 3

22 - TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 24/127

4 - etyl - 2 - melylhexan>3,3 ,4 - trim etyl - pentan

V i dụ :  CH3-CH(CH 3)-CH 2-CH(C2H 5)-CH2-CH3CH3-CH2-C(CH3)2-CH(CH3)-CH3

c) Đ ồ ng phân* Đồ ng phân mạ ch cacbon Vi d ụ r ò s íỉ x i  .CH3:(CH2)3-CH 3  CH3-CH(CH3)-CH 2-CH3 (CI-ỉ3)4CPentan • • , 2   - metylbutan 2 ,2  - đimetylpropanChú ý: Không'có công thức tính số đồng phân trong các ankan, d ự a vào thựcnghiêm ta có số đồng phân như sau:  ______  _______ • _____ 

n 4 5 . 6 7 • 8 9Số đồng phân 2 3 5 • 9 18 35

>2;jrínhíchâtịi^iGác ankan chứ a từ 1 đến 4 nguyên tử cacbon là chất khí ở điều kiện

thườngj -các ankan có số nguyên tử cacbon cao hơ nlà chất lỏng hoặc c h ấ t

rắn.- Phản ứng ho á học đặc trưng của ankan là phản ứng thế, phả n ứ n g

erackingi phản ứng đề hiđro hoá, và phán ứng cháy;a) P h ả n ứ n g t h ế vớ i h alo gen (CỈ 2 , E r 2) \   CnH2n-(2+ aX2 — 2S-+ C nH2n + 2-aXa + aHXV í dụ .  CH 4 + CI2  - as-^> CH 3CI + HC1

C H 4 * 2 C Ỉ 2  ^ C H 2 C I2 + 2I I C 11/1   ZLA2  -—•~ c a I2CI2 -1- i r i uGhú ý: P hản ứng ư u tiên'thế ở hiđro ở caebon bậc cao

/ u . NOXJ. u. r<i M_> CH3-CC1(CH3)-CH2-CH3 + HC1sản phẩm chính

CH3-CH(CH 3)-CH 2-C H 3 + CI2

b ) P h ả n ử n g c ra kin gCnH-2n+2ankan

cractcinhCx ĩ Ỉ 2 x+2 + C ỵ ỉ ỉ2 y 

ankan anken(n = x + y)

CH3-CỈI2-C H2-C H2-CH 3

hexancracking

GH4 + CH 2=CH-GH 2-CH 2-CH 3rnetan pent-1-en

CH3-C H3 + CH2=GH-CH 2-C ỉl3

eían but-1-en

:; CI-Í3- CM2-CII3  -I- CH 2=CH-CI I3

 pro pan propcnC hú ỷ :  N ếu gọi hỗn hợ p khí X là các ankan tham gỉa phản ứ ng cracking vàhỗn họp Y là sản phẩm khí tạo thành sau phản ứng -T> nx <,.hy -> P ,1  < P2  (P|là áp suất gây ra bở i hỗn hợp X v à P2 là áp suất gấy ra bởi hỗn hợp Y). Ta cód x 7 Y > 1.

- TOTH2- 23

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 25/127

f*l n x n xankan bị nh iệt p h ân .'d) P h ả n ứ n g đề h iđ ro h o á

* n   M ____xt , t° ,p 1 nCnH2u+2  - *--> C J Ỉ2n + H2anken

CH3-C H 3  CH2=CH 2 + H 2

nxỈ2n+2CnH2n+2  - CBH2n_a + 2 H 2  ,(ankin/ankanđien)

CH3-C H 3  xLi> > CH =CH + 2H a

CH3-C H 2-CH 2-CH 3  > CH.2=CH-CH=CH 2 + H 2 Đ ộ c biệ t: ■!• : 2 0 Ĩ Ĩ 1 5 0 0 ° c >]àm lậiủ v n h a nh

tsxt, p0,11,4 ----

íà Phả t ĩ ứ ng ox i htìá hoàn toàn (cháy)

CnH 2ll+2  + 3n^+ - Oa - £ - +   nCOa + (n+l)HaO; AH < 0

- Số mol H 2O > Số mol CO2  •- Số mol ankan cháy = Số mol, ỈÍ 2O - Số mol CO 2

r p ) 1   n H aO n + 1 , 1 r r , „

■ - Ti lệ:^— - -4 —- = 1 + — = T -» 1 <T < 2n c o 2 n n

C hủ ý ; Phản ứ ng oxi hoá không hoàn toàn của CH4

Đ iều chế và ứ ng dụnga) Cộ iĩg hiăro vào anken, ankin hoặ c ankđien tư ơ ng, ún g

CnH2n + H 2  — &£-> Cuh J   2  '

CnH2n,2 + 2H 2  . , -Nl-'t0  >. C„H2ll+2  .

ỗ '  Đi tie d ẫ n x u ẫ t hâìo gen (tổ ng hợ p W urtz )2C„H2n+iX' + 2 N a - » (CnH 2,,lJ) 2 + 2NaX

C hú ỹ \    Nếu đùng hai loại đẫn xuất halogen có gốc ankyl khác nhau sẽ thuđi rạc hỗn họ p gồm 3 ankan song klíó' tách khỏi nhau vì chúng có nhiệt độ sôixap xỉ bằng nhau: , • '

2 R 1X + 2N a Ri-R i + 2NaX ,,«.’ 2R2X + 2N a -> R  2-R 2 + 2NaX

, R xX + 2N a + R2X -> .R j-R 2 + 2NaX

24 - TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 26/127

c) Ph ư ơ ng pháp crack ing

- CnHa„« CxH 2x+2 + CyH 2y (n = X + y)d) Đ i t ừ m uố i củ a ax i t cacboxylic no

• FiCOONa + NaOH RH + Na2C 0 3

Đ ặc biệt:2HCOOK + 2NaOH 2H21 + N a2C 0 3 + K 2CO3

. ' V  N à ơ ! - C - c - ON a -t12NaỌ H - cio£-+  H2 f + 2 N a2C0 3 ìí II

 f) M ôt s ổ p h ư ơ n g pháp điề u ch ế metư n , * Từ nhôm cacbua:

' - , : A14C3 + 12H 20 i> 4A1(OH)bị + 3CH 4

(Đ iều ché AI4C3: 2 AI2O3 + 9C 2000°^ -■> AI4C3 + 6 CO)* Từ c và H 2:

* CH3COONa + NaOH CaP’ĩ° > N a2C 0 3 + CH,

II. XTCLOANKAN1. Đồ ng đẳ ng, danh pháp, đằ ng phâna) Đ ồ n g đẳ n g3 : VỉXicloankan là hodrocaebort.no,/mạch vòng, công thức tổng quát G„H2n

c) Đồ ng phâni * /Xịcloankan có đồng phân cấu tạo của mạch cacbon và đồng phân nhchức anken

(n > 2

b) Danh ph ápTên —tên mạ ch nhán h  + xiclo  + tên ankan tư ơ ng ứ ng

;<;Xic|opropan, >ciclot>Litan xiclopentan xiclohexan

1-etyl- 3-m ety Ixiclopentan 2-etyl-1,3-ớỉmetylxiclohexan

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 DƯ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 27/127

V í dụ : G5H 10 có 5 đồng phân cấu tạo xicloankan và 5 đồng phân chứ a nổi đôinken (xem phần anken).

. Tính chấ t- Các xicloankan có vòng 3 và 4 cạnh kém bền dễ tham gia phản ứng

ông mở vòng (tươ ng tự anken).- Các xicloankan có vòng từ 5 cạnh trò' lên khá bền, dễ tham gia phản

ng thế nguyên tử hiđro (tương tự ankan) , ') P hả n ứ n g cộ n g (vớ i v òn g 3, 4 c ạ nh)

 / r \    + h 2  t0   ^ c i í 3- c h 2- c h 3

ỵ /A \ + B i-2  ------------------------- CI-T2B r - C H 2- C H 2 B r  

•*- H C 1 £1 ------ C M 3-CI1 2- C I 1 2C1

hú ý\    xiclop ropan làm m ất màu dung dịch Bròm rihưng khỗrig: lám mấtmàu của dung dịch KMnO.-ị.

) P h ả n ứ n g th ể (vớ i v òn g 5, 6 cạ nh)

-  Phản ứng ưu tiên thế nguyên tử hiđro của cacbon bậc cao giống phảnng thế halog en vào ankan. V

- Các vòng 3, 4 cạnli không có phản ứng thế halogen, ngược lại các vòng: ố cạnh không có phản ứng cộng như vòng 3, 4 cạnh.

P hả n ứ ng chả y  C„H2» + — O2  ^ nCƠ 2  -!-T1H2O

Số mol CO2  = Sổ mol H2O

6 - TOT I2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 28/127

B. CÁC DẠNG BÀĨ TẬP

D Ạ N G 1: Đ ồng phân-cẩu tạo ị ten g ọi của các a nk an và xicloánkanị

P hư ơ n g p h áp giả i Đ ố i vớ i ankan,

Đ ồng phân cấu tạo ch ủ yểu là đồng ph ân m ạch cacbon. Vì vậy, khiiết đồttg phân: Gấư tạo 'để tránh trường, hợ p viết th iếu các dồng phân nến:

+ Viết từ m ạch cac bon cao nhẩt saui độ’g ỉẫm 'đần- số cacbon trong

mạch chínhsvà tăng số nhán h, thay đổ i vị trí rnạch nh ánh vẵ số cacbon củamạch nhánh.

+, Đ ọc tên theo danh pháp thay thế (xem phần độc tên các ankan)+ N ên để ý đến số đồng ph ân của m ột số ankan thông dụng để có thổ

iải nhanh các bài tập trác nghiệm. _____   ... ■ ___  __ ’ . , n 4 5 6 , 7 8 9

Sô đông phân 2 3 5 9 f  18 35

Đ ổ ìvớ ùxicỉoankan nên:

+ Viểt đồiig phấn cấù tạo vòng lớn nhất sau đó giảm dần số cacbonrong vòng và thêm m ạch n hánh vào.

. V í d ụ minh hoạ . Viết đồng phân cấu tạo của CfiHi4  và đồng phân cấu tạt-)à xicoankan CsHio.

Giả i- Vớ i ankan:  C6ĨỈ14  có 5 đồng phân cấu tạoCH3(C H2)4CH3  CH 3CH(CH 3)-CH 2CH 2CH 3

hexan 2-mety lpentan

CH3CHaCH(CH 3)CH 2CH 33-mety lpentanCH3C H(C H3)CH (CH 3)CH 3 (CH s)sC-CH 8GH32,3-đimetylbutan 2,2-đimetylbutan- Với CsHio có 5 đồng phân cấụ tạo thuộc đồng đẳng xicloankan

x iclo pe n tan m etỳ lxic lob u tan 1,1-đimeyIxiclopropan

1,2-đimeylxíclopropan etylxiclopropan

Chú ỷ :  CôHi 12 đồng ph ân cấu tạo thuộc dãy đồng đẳng xicloa nkan (bạnđọp tư v iêt)  f 

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 29/127

DẠ NG 2. Bải toá n iập C TP T củá ạnkan vả x ie loankan

/. P hư ơ ng ph áp giả i- Bài toán lập công thức phân tử của ankan và xicloan kan thườ ng d

vào phản ứng cháy.+ Trường hợp đốt hỗn hợp các đồng đắng thì nên đặt công thức tổng quát

trung b ình để giải, sau đó dựa vào dữ kiện của bài toán để xác định eôngthức phân tử đúng của các chất.

2. V í du rnmìt hoaV ỉ d ụ 1. Đ ốt cháy hết hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng

đẳng liên tiếp, hấp thụ hết sản phẩm cháy vào b ình đự ng dung dịch nư ớcvôí trong dư thu đư ợc 25 gam kết tủa và khối lư ợng dung dịch nướ c vôitrong giảm 7,7 gam. CTPT của hai hiđrocacbon X là:

Theo bài ra ta có:25Arriị = m CaC03  - m Co2  - m H2Ũ ; n Co2  = n CaCOí5ị= = 0,25 (mol)

m H2o = 25 - 0,25.4 4 - 7,7 = 6 ,3 gam -> n H o = = 0,35 (mol)z 2 18

VI n co < n H Q nên hỗn hợp X chứa 2 ankan

n x = 0,35 - 0 ,2 5 = 0,1 (mol)n = - co-?- = 9iĩẼ . = 2 ,5 (số nguyên tử cacbon trung bình).

nx 0,1Vì 2 ankan kế tiếp nên X gồm C2H6 và C3H 8.Đáp án c .

Vi dụ 2.  Oxi hóa hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai ankan. Sản phẩm thuđược cho đi qua bình I đựng H 2SO 4  đặc, bình II đự ng dung dịch 200 mlCa(OH )2   IM thì khối lư ợng của bình I tăng 6,3 gam và bình II có mgam

kết tủa xuất hiện. G iá trị của m là:A. 10 gam B. 20 gam c . 25 gam D. 15 gam

+ Khi đốt ankan: U

-+- Khi đốt xicloankan:n Ọ 0 2 < n H 20 n a iử a n — n H 20 “ n c :0 2

n ( : o 2 • • n H 2U

A. C3ỈÍ6 và C4H 8

c . C 2 H 6 và C3H8IB. C3H 8 và C4H 10

D. C2H4 và C 3H 6Giả i

Giả i

n H2o = ■= °. 35 (mol); n Co2  = 0,35 - 0,1 = 0,25 (mol);

n O a(O H )2 = 0,2.1 = 0,2 (mol)a iff 

28: - TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 30/127

n co, 0,25 „ í- 1->■ < 1---- — — = —= 1,25 < 2 —>• tạo 2 muôi. ;n C a(O H )2 Ị

Ca(OH)2 + C 0 2-> CaCOa + H20 'X X XCa(OH ) 2  + 2 C 0 2  Ca (HC0 2)2  Ị

y 2yịx + y = 0 , 2

 \ x  + 2y = 0,25Đ áp án D.

Ví d ụ 3. Đ ổt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được 1,792 lít CƠ 2  (đktc) và1,62 gam H 2O. X tác dụng được với CI2  có ánh sáng được một dẫn xuấtmonoclo duy nhất. X có tên làA. 2,2,3,3 - tetrametylbutan B. isooctan

c . neopentan D. 2,3 - đim etylb utanGiả i

n co2 = 22^4 = ° ’08 (mol) ; n H20 = - ^ | r = °>09 (mo1)- X là ankan

->• n x = 0 ,0 9 -0 ,0 8 = 0 , 0 1   mol

->• Số nguyên tử cacbon của X = Q2Ẽ . - 8 B J   0,01

X là C 8H 18. Vì X + CI2   —> 1 dẫn xuất monoclo duy nhất, nên côngthức cấu tạo eủa X là: (CH3)3C-C(CH3)3; (2,2,3,3-tetrametylbutan).Đ áp án A.

PẠ NG 3. Bài tậ p về phả n ử ng craking và pihả n ứ ng thê halogén

* Khi cracking ankan:- Nếu gọi hỗn hợ p khí X là các ankan tham già phấn ứng crackinh

hợp Y là sản phẩm khí tạo thành sau phản ứng -> nx < ny -4- Ĩ*1 < P2  (Pi là áp

suất’gâyíra bởi hỗn hợp X và P 2 là áp suất gấy ra,bởi hỗn hợp Y).Mặt khác mx == my —► Mx > My :, , :

dx/Y - ^   (do mx = m Y) -» dx/Y > 1 •My nx

Từ biể u thứ c — ———và dx/Y 3=1  —-— ->tính đư ợ c ny do đó tính đư ợ c °/<

Pi n x n x ,ankan bị rihiệt phân.

*, Phản ứ ng Ihế halogen vào ankan và xicloankan vòng 5, 6  cạnh ưu íiêrthế’vào cacbòn bậc cao và số sản phẩm monohalogen tạo thành bằng số gốcankyl (xicloankyl) có thể có của chất đó.

X = 0,15  

y = 0,05mcacoa =0,15.100 = 15 gam.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 31/127

2. Vi d ụ mình hoạV í d ụ 1.  Cracking C4H 10  được hỗn hợp X gồm CH 4, C3H 6, C2ỈỈ6, C2H4, H2

và C4H 10 dư. Có ĩýlx = 36,25 đvC. Hiệu suất phản ứng cracking là:A. 40% B. 60% C. 80% D. 20%

Giả i

Áp dụng biểu thức = = = —^ . G iả sử ban đầu có 1 mol butan.M y   n x

M x.nx _ 58= 1,6

 _ M y   36,25Gọi so mol C 4H 10  phản ứng cracking là a, khi đó số mol hỗn họp sản

 phẩm là 2 a.-» 1,6  = 1 —a + 2 a -¥  a = 0 ,6  mol

. , , _ 0 ,6 . 1 0 0   _ cnoỵ   —>• Hiệu suât phản ứng = ----------- = 60%

Đ áp án B.V ỉ dụ 2.  X icloankan A có tỉ khố i hơi so với metan bằng 5,25. Kh i monoclo

hóa (chiếu sáng) thì A cho 5 hợp chất hữu cơ. Tên của A là:A. metyl xiclopen tan B. metyl xiclobu tanc . etyl xiclobu tan D. 1,2-đimetyl xiclobutan

Giả i 2

Ma = 5,25.16 = 84 (gam/mol) -> A là CtìHi2. Vậy chỉcó etyl xiclobutan khi tác dụng với clo tạo ra 5 dẫnxuất monocỉo ở các vị trí đư ợc đánh số.

Đáp án c .Ví d ụ 3.  Khi cho xicloankan A có công thức phân tử C.H tác dụng với Br

thu được sản phẩm chứa 53,69% brom. Tên gọi của A là:A. xiclopentan B. 1,1 -đimetyl xiclop ropanc .  metyl xiclobu tan D. 1,2-đimetyl xiclopropan

Giả iVì chưa biết xicloankan có phản ứng thế hay phản ứng cộng với brom

nên đặt công thứ c sản phâm là C5HxBry (y = 1,2)o/oBr = BỌ y-lOO = 5 3 ( 6 9   3 7  048y - 0,5369x = 32,214

60 + X 4- 80yVới y = 1 hoặc 2 thì chỉ có cặp nghiệm phù hợp là: X = 9, y = 1-» Phản ứ ng củ a A và brom là phản ứng thế, vì vậy A là xicloperitanĐ áp án A.

V í d ụ 4.  Broxn hó a một ankân X chỉ thu được 1 dẫn xuất chứ a brom có tỉkj|©| hơi đôi với không khí là 5,207. Ankan đó là:

30 - TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

BỒ

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 32/127

A. etan B. 2 ,2 ,3 >3 -dimetylbutanc . 2,3-ctimetylpropan D. pentan

Giả iĐ ặt công thứ c của dẫn xuất chứa brom là CxHyBr2.-» 12x + y + 80z = 5,207 ’.29 = 1 5 1 (gam/mol)Chọn z = 1, 2, 3... biện luận X, y theo z ta có cặp nghiệm duy nhất phù

hợp làz = 1, X = 5 , y = 11. V iX tác dụng với brom chỉ thu đư ợc 1 dẫn xuâimonobrom duy nhất và có 5 cacbon nên X là 2 ,3 -đimetylpropanĐ áp án c .

. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

/ Đ ốt cháy h oàn toàn 2,688 lít (đktc) m ột ankan và hấp thụ hết sản phẩn';cháy bằng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng thêm 31,92 gani.

CTPT của ankan là:A. C5H 12  B . C2H 6  c . C4H 10  D . C3H s

/ X là m ột đồng ph ân của pentan. Khi mono clo hóạ theo tỉ lệ mol 1:1 chicho m ột sản phẩm khử duy nhất. Vậy X làA. xiclopentan B. p en tanc„ 2 -m e ty l bu t a n Đ . 2 ,2 -đimetyl propan

/ Hỗn hợp X gồm 2 ankan ở thể khí có phân tử khối hơ n kém nhau 28 đvC.Đ ốt cháy hoàn toàn 2,24 lít X thu được 6,72 lít CƠ 2. Các thế tích đo õ'

đktc. Công thức phân tử của 2 ankan là:A. C2H 6 v a C 4H ,0  B. C3Hg và C5H 12

c . CH4 và C3ÍỈ8  Đ . CH4 và C4H] 0

/ Một xiclóankan A có công thức phân tử là CgH|2. Khi tác dung với C bthu đư ợc 1 sản phẩm thế monoclo duy nhất. Tên gọ i của A là:A. xiclohexan B. metyl xiclopentanc . 1,2-đimetyl xiclobutan Đ . 1,1 -đimetyl xiclob utan

/ Khi cho 50 gam N atri axetat tác dụng với m ột lượng dư vôi tôi xút, thểtích CH 4 thu đư ợc ở điều kiện tiêu chuẩn là:

A. 12,658 lit B. 13,9 lit . c . 13,658 lit D. 13,2 lit / X, Y, z là 3 ankan kế tiếp nhau có tổng khối lưọng ph ân tử là 174 đvC.

Tên của chúng lần lượ t là:A. m etan, e tan , propan B. propan, bu tan , pe ntanc . pen tan , hexan, he ptan D. e tan , propan, b u tan

/ Khi đốt hết 1 ttiol ankan A thu được không quá 5 mol CO 2. Mặt khác khiA J -----vớ i 1 mol CI2 chỉ tạo ra m ột sản phẩm thế duy nhất. V ậy A có

31

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWWFACEBOOK COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 33/127

A. 2,2-đim etyl propan B. etanc . me tan D. Tất cả đều đúng

8 / Tên của hợp chất (CH3)3C-CH2C2H 5  là: A. 2,2-đimetyl pentan B. 1,1,1 -trimety 1butanc . trimetyl propan D. 2,2-đim etyl-l-etyl propan

9/ M ột hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon có tỉ khối hơ i so với me tan là 1,5.

Hỗn hợp X có thể là hỗn hợp nào trong số hỗn hợp sau đây?A. C2ÍÍ6 và C3H 8  b 7 c 2H4 và C3H 6 c . C2H 2 và C 3H 4  D. CH4 và C4H 10 

10/ Ankan A có tỉ khôi đôi với hiđro là 29 và mạch cacb on ph ân nhánh. Têncủa A là:A. isopentan B. hexan c . neopentan D. isobutan

11/ Oxi hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 -hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳngliên tiếp, thu được 6 ,6   gam GO2  và 4,5 gam H 2O. CTPT của haihiđrocacbon trong X là:

A. C2H 4 v à C3H 8  ố . CH4 và C2H6c . C3H 6 v à C4H 8  Đ . C2H 6 vả C3H 8

12/ Khi đốt cháy ankan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm, quỳ tím hóa đỏ. Vậy sản phẩm của phản ứng là:

A. CCI4 và HC1 B. Cacbon và HC1c . Cacbon, HC1 và CI2 dư D. HC1 và CnH2n+iCl

13/ Khi đun RCOONạ với NaOH/CaO, t° thu được hiđrocacbon có tên là propan. Tên của gốc R- là:A. bu tyl B. m etyl c . etyl D. propyl

14/ Đ ốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp gồm CH 4  và H 2  cần 1 mol oxi. Phầntrăm theo thẻ tích kh í trong hỗn hợ p là lư ợt là:A. 33,3 và 66,7 B. 50 và 50 c . 8 6  và 14 D. 66 ,7và3 3,3

15/ Hợp chất 2,3-đimetyl butan khi phản ứng vói b rom (ánh sáng) theo tỉ lệmol 1  : 1 . Số sản phẩm monobrom có thể thu được là:A. 1  B. 3 c . 4 D. 2

16/ Đ e hiđro hóa hoàn toàn một hỗn hợp X gồm etan và propan thu đượcsản phẩm Y gồm etilen và propilen. Biết M y nhỏ hơ n M x là 6,55%.Phần tram thể tích khi trong hỗn hợp X lần lư ợt là:

A. 96,21% và 3,79% B. 93,45% và 6,55%c. 50% và 50% D. 74,52% và 25,48%17/ Đ ốt cháy hoàn toàn 0,02 mol ankan A trong khí clo vừ a đủ. Sản phẩm

cháy sục qua dung dịch Ag NƠ 3  dư thấy tạo thành 22,96 g kết tủa trắng.Công thức p hân tử của A là:

 A. B. C3H8  c . C2H6  D. CH4

32

ỊỀ :xj ị ể

- TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

i thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 34/127

18/ Đ ốt cháy hoàn toàn ankan A trong oxi nguyên chất thấy thể tích sản phẩm khí và hơi tạo thành bằng thể tích các khí tham gia phản ứng (ởcùng điều kiện t°, p). Công thứ c ankan A là:A. CH4 B. C3Hg c . C4H10 Đ . C2H6

19/ Họp chất 2,2 -đim etyl butan khi phản ứng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 có

chiếu sáng sẽ thu được số sản phẩm đồng phân monoclo là:A. 4 B. 1 c . 2 Đ. 3

20/ Đ ốt cháy 1 mol ankan A cần 6,5 mol o 2- số nguyên tử hiđro trong 1 phân tử A là:A. 6 B. 4 c . 10 ^ D. 14

21/ Đ ốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no, mạchhở. S ản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(O H )2   dư thuđược 37,5 gam kết tủa và khối lượ ng dung dịch Ca(O H )2   giảm m gam.Giá trị của m là:A. 16,95 B. 34,65 c .1 3 ,7 5 D. 11,55

22/ Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?A. isopentan B. neopentanc . pentan D. xiclopentan

23/ Xicloankan A có tỉ khối hơ i so với m etan bằng 5,25. Khi monoclo hóa(chiếu sáng) thì A cho 4 hợp chất hữ u cơ. Tên của A là:A. metyl xiclopen tan B. 1,2-đimetyl xiclobutanc . etyl xiclobu tan D. metvl xiclobutan

24/ Khi cho etylxiclopentan tác dụng với CỈ2  (1:1), trong điều kiện có ánhsáng. Số sản phẩm monoclo có thể tạo thành là:A. 5 sản phẩm B. 3 sản phẩm c . 4 sản phẩm D. 6  sản phẩm

25/ Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 'moi hỗn hợ p 2 ankan thu đư ợc 8,1 gam H2O.Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH )2   dir thì khối lư ợng kết tủa thuđược là:

A. 68,95 gam B. 55,16 gam c . 47,28 gam D. 49,25 gam26/ Cho các chất:(CHựạCH-CHaCHs (1); CH 3CH2CH 2CH2CH3  (2 ); (CH3)4C (3);CH3CH(C2H 5)-CH 2CH3  (4); CH 3CH2CH2(CH3)2  (5)Các chất nào sau đây là đồng phân của nhau?A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 374 c . 1 , 2, 3, 4, 5 D. 1 , 2, 3, 5

27/ Chọn cây trả lời đúng và đầy đủ nhất:A. Phân tử C  3 H 8  có cấu trúc mạch không nhánh. Vì vậy, 3 nguyên tử  

cacbon nằm trên một đư ờng thẳngB. Phân tử CH4  có cấu trúc tứ diện đều. Trong đó, nguyên tử cacbon ở

tâm tứ điện đều, góc liên kết HC H bằng 109°28’

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I

 

D

ƯỠ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 35/127

D. Phân tử C4H10 có cấu trúc tứ diện đều. Trong đó, nguyên tử cacbon ởtâm tứ diện đều, góc liên kết HCH bằng 109 °28 \

28/ Một hiđrocacbon mạch hở thể tích khí ở điều kiện thường, nặng hơnkhông khí và không làm mất màu nư ớc brom. B iết rang X chỉ cho mộtsản ph ẩm thế monoclo, CTPT của X làA. C2H6 B. 6 h 4 c . C3H8 D. c 4h 1

29/ Crackinh 560 lít C4H 10 x.ảy ra các phản ứ ng:c 4h 10 -4 c h 4 + c 3h 6 (1)C4H 10  -> C2H 6 + C2H 4 (2)C4HỊ0  -> H* + C4H 8 (3)

Thu được 1010 lít hỗn hợp khí X. Thể tích C4H 10  chưa phản ứng là (biếtcác thể tích đo ở cùng điều kiện): . A. 110 lít B. 55 lít c . 80 lít D. 165 lí

30/ Đ ốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X bằng một lư ợng oxi vừ a đủ. Sản

 phẩm khí và hơi được dẫn qua bình đựng H 2SO4  đặc thì thể tích giảmhơn m ột nửa. X thuộc dãy đồng đẳng nào?A. X icloankan B. A nken c . A nkin D. A nkan

31 / Khi đốt cháy X mol an kan A thu được 10,8 gam nư ớc và 11,2 lít khí CO2

ở đktc. Giá trị của X là:A. 0.5 B. 2 c . 1  D. 0.

32/ Khi cho metyl xiclohexan tác dung với CỈ2  trong điều kiện có ánh sángtheo tỉ lệ 1 :1 . Số sản phẩm thế monoclo là:

A. 7 sản phẩm B. 5 sản phẩm c . 4 sản phẩm D. 6  sản phẩm33/ Một hiđrocacbon bo m ạch hờcó % c = 83,33% có số đồng phân là:A. 2  B. 5 c . 4   D.

34/ H iđrocacbon A và B có cùng công thức C5H12 tác dụng vớ i CI2 theo tỉ lệmol 1:1 thì A cho 1 dẫn xuất duy nhất còn B cho 4 dẫn xuất. V ậy A và Blân lư ợ t là . A. neop entan và isopentan B. isopentan và neopen tanc . neopentan và pentan D. pentan và isopentan

35 / Đ ốt cháy m ột ankan thì tỉ lệ T = n co : n H O có giá trị trong khoảng:A. 0,5 < T < 1,0 B. 0,5 < T < 1,0c.^0,5 < T <1,0 D. 0,5 < T < 1,0

36 / Hỗn hợ p 2 hiđrocacbon là đồn g đẳng liên tiếp. Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn-hợp trên ta thu được 5,6 lít CO 2  và 6,3 gam H20. CTPT của 2hiđrocacbon là:A. C3H 6 và C4H 8  B. CH 4 v à C2H 6

c . C3PỈ8 và C4H 10  ^ D. C2H 6 và C3IỈ8 

37 / Tỉ khối của hỗn hợp X gồm m etan và etan so với không khí là 0,6. Đ ểđốt ch áy hết 1 mol X cần số mol O2  là:

 A. 3,7 B. 2,15 c . 6,3 D. 4,25

34 TOTH2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 36/127

/ Khi clo hóa 2-m etyl butan, số đồng ph ân sản phẩm thế monoclo là:A. 4 B. 3 c . 2  D. 1

/ Hỗn hợp X gồm hai ankan thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp. Đ ốt cháyhoàn toàn hỗn h ọp X sản phâm cháy thu được cho hâp thụ hêt vào bình 1đự ng H2SO4 đặc binh II đự ng 250 ml dung dịch Ca(OH)2 IM . Sau khikẹt thúc phản ứng khối lượng bình I tăng 6,3 gam, bình II có 15 gam kêl

tủa xuất hiện. CT PT c ủa hai ankan trong X làA. CH4 v à C2H 6  B. C3ÍỈ8 và C4H 10

c . C2H6 và C3H 8  ^ DC4H 10 và C5H 12

/ Crackinh m gam hỗn hợp A gồm C3H 8  và C4H 10  thu được hỗn hợp Bgồm CH4, C3ÍĨ6, C2H6, C2H4, H2  và C3H8, C4H 10  dư. Đ ốt cháy hoàn toànhỗn hợp B này thu dượ c 8 ,8  gam CO2 và 4,5 gam H 2O. Giá trị của m là:A. 3,2 B. 2,6 ^ C. 2,9 D . 5,8

/ Thể tích CO2 thu đư ợc khi đốt cháy 44,8 lít (đktc) hỗn hợ p khí gồm c ovà CH4 là:

A. 44,8 lít B. 22,4 lítc . Khô ng xác định đư ợc D. 4,48 lít/ Đ ốt cháy hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp thu đư ợc 11,7

gam nước và 17,6 gam CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đólà:A. C2ĨỈ6 và C3H 8  B. C3H 6 và C4H 10

c . C2H4 v à C3H 5  D. CH 4 và C2ỈỈ6

/ Khi đốt một ankan A thu được sản phẩm gồm CO2  và H2O. Trong đó tilệ số mol CO 2  : số mol H2O bằng 2 : 3 . Công thức phân tử của A là:

 Ã . C H 4 B . C 2H s c . C 4H !0  D . c 3h 8/ Công thức tổng quát của hiđrocacbon X có dạng (C nH 2n+i)m- Vậy X

thuộc dãy đồng đẳng nào?A. Ankin B.A nkan c . Anken D. Xicloankan

/ Hợ p chất có C TCT: C H3-CH(CH 3)-CH2-CH(CH 3)2 có tên gọi là:A. 2,4-đim etyl butan B. 2,4-đimetyl pentanc . 2,2,3,3-tetrametyl propan D. 1,1,3-trimetyl butan

/ Hỗn hợp X gồm 2 ankan cùng dãy đồng đẳng, có phân tử khối hơn kém

nhau 14 đvC. Đ ốt cháy ho àn toàn 2,24 lít hỗn họp trên ta thu đượ c 3,36lít CO2 (đktc). C ông thức phân tử của hai ankan là:A. C4H10 và C5H12 B. CH4 và C2H6c . C 3H 8 v à C 4H ,0  D. C 2ỈÍ6 và C3Hg

/ Clo hóa 1 ank an được 1 m onoclo trong đó clo chiếm 55% về khối lượng.Ankan đó có CT PT là:A. C2H 6<p. B. C4H 10  c . C H4  D . C3Hạ

/ Đ Ố Ị ( ||Ê?13  m ột hiđrocacbon no, mạch hở bằng 80 cm3  oxi (lấy dư). Sản phẩm thu 'đ ư ợ c sau khi cho hơi nước ngưng tụ còn 65 cm 3, trong đó có

OTH2-   35

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 37/127

25 cm3  là oxi dư. Các thể tích được đo ở cùng điều kiện. CTPT củhiđrocacbon đó là:A. C4H 10 B. C2H6 c . C3H8 D. c h 4

49/ Tên gọi IUPAC của hợp chất CH3-CH(C2H 5)-CH(C2Hs)-CH 3  là:A. 3-m etyl-4-etyl pen tan B. 3,4-đimetyl hexanc . 2-etyl-3-metyl pentan D. 2,3-đimetyl butan

50/ Một ankan có tên đọc sai là 2,3,4-trietyl pentan. Tên đọc đúng theIUPAC là:A. 3,4-đietyl-5-m etyl hexan B. 4,5-đ ietyl-3-m etyl hexanc . 3-m etyl-4,5-đietyl hexan D. 4-etyl-3,5-đimetyl heptan

51/ Crack inh một đồng phân của petan chỉ thu đư ợc metan yà 2metylpropen. Xác định tên đúng của đồng p hân đã dùng, giả thiết rằng scắt mạch xảy ra tùy ý và không có sự đồng phân hóa:A. neopen tan B. isopentanG. pen tan D. cả isopentan và neopen tan

52/ Cho biết nhiệt độ sôi của các dẫn xuất clom etan thay đổi như thế nào?A. CHC13 > CHjjCIjj > CH 3CI > CC14

B CC14 > CHCI3 > CH 3C1 > CH 2CI2

■ c . CC14> CHCI3> CH2C12> CH3C1D. CHCI3 > CC14 > CH 2C12 > CH 3CI

53/ Đ ốt cháy hoàn toàn một xicloankan A thu đượ c hỗn hợ p X gồm khí vhơi. Dẩn toàn bộ hỗn họp đó qua bình đự ng dung dịch Ba(OH )2  dư thấtạo ra 11,82 gam kết tủa. Hỏi khối lượng bình tăng thêm bao n hiêu gam

' A. 3,72 g B. 2,64 g c . 7 , 4 4  g D. 4,84 g

54/ X là hiđrocacbon no chỉ cho m ột sản phẩm thế monoclo duy nhất. Khđốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO 2 và H2O bằng nhau và bànglần số mol X ban đầu. T ên gọi của X là:A. 2,2-đim etylpropan B. Xiclopentanc . Pentan Đ . M etylxiclobutan

55/  Đ ốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳngSản phẩm cháy lần lượt qua bình 1  đựng H2SO4 đậm đặc và bình 2   đựnKOH đ ậm đặc, thấy khôi lượ ng bình 1 tăng 2,52 gam bình 2 tăng 4,gam. Hai hiđrocacbon đó là;

A. C2H4 và C3H 6  B. C3PỈ8 và C4H 10c . QsHevàO ịHg D. C2H 6 và C3H 8 56/ Hợp chất A có công thức cấu tạo là: (CH 3)2CH-CH(C2H 5)-CH 2CH 3. Tê

gọi của A là:A. 3-etyl-2-metyl pen tan B. octanc . 3-isopropyl pentan D. 3-etyl-4-metyl pen tan

57/ N hiêt^íiạn 8,8 gam C3IỈ8 giả sử xảy ra hai phản ứng:" " Ể Ĩ Ể  ' ........ '36' -TOTH2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 38/127

c 3h 8  — £-► CH4 + c 2h 4

c 3h 8  — ^ c 3h 6 + h 2 _ Ta thu được hỗn họp X. Biết có 90% C3H8 bị nhiệt phân, giá trị củaMx (gam/mol) làA. 2,316  B. 3,96 c . 39,6 D. 23,16

58/ Khi cho 1-metyl xiclopropan tác dụng với dung dịch Br 2  sản phẩm tạothành là:A. CH2BrCH2-C H2CH2Br, CH3CH2CH2CH2Br B. CH3CHBr-CH2CH2Br, CH2Br-CH(CH3)CH2Br

c . CHgCHBr-CHaCHzBr, CH3CH2CH2CH2Br

D. CH3CHBr-CH2CH2Br, CH3CH2CH2BrCH2Br59/ Cần lấy bao nhiêu lít C H 4 và C2IỈ6 để được 8 lít hỗn họp (CH4 và C2ÍỈ6 )

có tỉkhối đối với H2  là: 11,5.A. 2 và 6  B. 5 và 3 c. 4,5 và 3,5 D. 4 và 4

60/ Oxi hóa hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X cần 17,92 lít O? (đktc) thuđược 11,2 lít CO2 (đktc). CTPT của X làA. C3H8 B. CsH12 c . C4H8 D. C3Hxo

D. ĐÁP ÁN1.C 2.D 3.A 4.A 5.C 6.B 7.D 8.A 9.D 10.D

11.B 12.B 13.D 14. A 15.D 16.A 17.B 18. A 19.c 20.c

21. A 22.B 23.A 24.A 25.A 26.A 27.B 28.A 29.A 3Q.D I

31.D 32.B 33.D 34.C 35.A 36.D 37.B 38.A 39.c 40. c

41. A 42.D 43.B 44. B 45.B 46.B 47.A 48.A 49.B 50.D

I 61.A 52.c 53.A 54.B 55.D 56.A 57.D 58.B 59.D 60.B

E. HƯỚNG DẪN GIÀĨCâu 1.

3n +1C„H 0 2 nCOz + (n + 1)H20

0 , 1 2   0,12n + 0,12(n + 1)mbinht = mco2 + mH2o = 0,12n.44 + 0 ,12(n + 1). 18 = 31,92

Vậy CTPT của ankan làC 4 H 1 0

Đ áp án c.Cả u 23.

M a   = 5 , 2 5 . 1 6 = 8 4 ( g a m / m o i ) . 14 n = 8 4 n = 6 .

Vậy CTPT của A là CéHi2. Công thức cấu tạo phùhợp của A và dự kiện của bài toán là (có thể xảy ra

1 7 X > Ạ   • , /\lể vào 4 vị trí):

n = 4

37

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHO

B

I

 

D

Ư

N

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 39/127

Câu 29.C 4H 10 —>  C H 4 + C3ĨỈ0 (1)X X X

c 4H 1o C2H 6  + c 2h 4 (2 )

y y C 4Ĩ Ỉ X0  ~ > ĩỉ2 + c 4h 8 (3)

z z zGọi thể tích C4H 10 chư a phản ứng là t. Theo bài ra ta có: / i + y + z + 1 - 560 ^ t : n o l i t  [2 x + 2 y + 2 z + t = 1 0 1 0

Đ áp án A .Câu 40.

Ta thấy đốt cháy hỗn hợ p A cũng nh ư đốt cháy hỗ n hợp B. Á p dụng đluật bảo toàn khối lượng tạ có:

m A = m H + m c = ^ - . 1 2  +^ - . 2  = 2,9 (gam)44 18

Đ áp á n c .Câu 57.

c 3h 8 tP > c h 4 + c 2h 4 

C 3 H 8 c 3h 6 + h 2

n r TT  = - ^ = 0 ,2   (mol)u3H8 44 ' v '

-> n c H pư =0,2 .0,9 = 1,8 (mol). Theo phư ơng trình phản ứ ng ta có

mol sản phẩm tạo thành gấp hai lần số mol C3H 8 phản ứng nên: Tổngmoi hỗ n hợp sau phản ứ ng là:

n x = n c3Hs(du) + 2n C3Hg(pu) = 0,02 + 0,18.2 = 0,38m ol

-* M x = ^ = qaga. = A g - = 23,16 (gam /m ol)nx nx 0,38

Đ áp án D .

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 40/127

C h ư ơ n g II!. HIĐ ROCACBON KHÔNG NO VÀ

HIĐ ROCACBON THOM

KIẾN THỨC C ơ BẢN- Hiđrocanbon không no là những hiđrocacbon có liên kết bội (liên kết

i hoăc liên kết ba) trong phân tử.TPhân loai:, - M ột liên kết đôi: c=c anken

Hai liên kết đôi: c = c -> ankađienM ôt liên kết ba: c = c —> ankmCác hidrocacbon không no khác'

N-KEN ' >Bồ ng đẳ ng, danh pháp, đồ ng phânĐ ồ n g đ ẳ n g   ’

Anken lậ những hiđrocacbon mạch hở, chứa một nối đôi, c ỗn g thức tổngát CnH2n (n > 2 ).D anh ph ápAnken mach khôn g nhánhTên —tên tiề n t ố ch ỉ s ổ cacbon + s ố ch ỉ vị tr í n ố i đô i + en 

dụ :TC1 Tôn hệ thố ng Tên thông thư ỉmgH2=(-T1; eten etilenTIi=CIT-( II , propen - propilen

IJ;"-C1 l-C’J Ij-CI bu t- l-enII3C II -c n -c n , but-2-ennkett cỏ nhánh

Tên   = vị tr i Itlíáiih   + tiên t ổ ch ỉ độ b ộ i (n ế u có)  + tên nhánh   + tên  ch chính + số chi v ị tr i nổ i dôi + en

ú ỷ \   - M ạch chính là mạch cacbon có chứ a nối đôi, dài nh ất và c hứ a nhiềuánh nhất. , 1

<J ,•  ■ Đ ánh sô từ đâu nào gân nối đôi nhất và có tổng chữ số c ủa các

< nhánh là nhỏ nhất.- Tên,của nhánh un tiên theo thứ lư A, B, c . .. trong bảng chữ cái đối với đâu tiên của nhánh.

dụ :  . ' ■' « •' ' \ •CH3-CH(CH 3)-CH2-C(C2H 5)=CH2  2-etyI-4-metyl pe nt-l- en

_CH3-C H2-C(CH3)2-CH=C(C 2H 5)-CH3  3,5,5-trimetyl hept-3-enĐằ ng ph ân

ng phân cấ u tao  .

svmrr'y

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 41/127

- Đ ông phân m ạch cacbon: mạch có nhánh và không nhánh- Dồng phân vị tú liên kếl đôi 1

- Đ ồng phân nhóm chức: anken và xicloankan* Đố ng phân hình họ c:  Đ ống phân cis- trans- (xem chươ ng 1)Ví dụ: CsHio , ^

- Đ ồng phâ n cấu tạo anken: 5 đồng ph ân .■Ị"'

CH2- C H C H 2CH2CH3 ị CH3-CH=CH-CH2CH3  CH2=CH(CH 3)C H2CH3P en t-l-en Pent-2-en 2-m etylbut-l-enCFI3-C(CH3)=CH-CH3  CH3-CH(CH3)-CH=CH2

2-m ety lbut-2-ẻn: 53-m eíylbú t-1-en .- Đ ông phân nhó m chức xicloankan: 5 đồng phân (xem chư ơng 2)

■ - Đ ồng phâ n hình học: trong 5 đồng phân cẩu tạo chỉ có pent-2-enđồng phân cis-trans

■ h3c . / ch2ch3 h. /CH2CH3

2. Tín h chấ t

H H H3C Hcis-pent-2-en trans-pent-2-en

A nken chứ a 1 nối đôi, vì vậy phản ứ ng , cộng, p hản ứ ng oxi hocacbon chứa nối đôi, phản ứng trùng hợp là những tíiih chất hoá học trưng của anken.a) P h ả n ú n g c ộ n g (H  2 /N Ỉ , t°; H ali;

V * Cộ ng Hỵ

CnH2n + H2 - > C„H2n+2* C ộ ngX 2 (Ch, Br2)C H2„ + X2 _ -^_G1>H 2iiX2

V í dụ :  CH2= C H - C H 3 + B r 2  ->• CH2Br-CHBr -CH 3  (1,2-đitirom propan)-> Dùng p hản ứ ng m ất màu nư ớc brom dể nhận biết anken

* C ộ ng HX/H" (HHal, H O II/ ir, R-COOH, H C N ,....)

R-CH=CH 2 + HX - - H* > R -C H X-C H 3 (sản phẩm chính)Phản ứng cộ ng H X và o anken tuân theo quy tắc M accopnhicop

V í dụ :  CH2= C H - C H 3 + HC1 •- i ì t - .> CH3-CHCI-CH 3

C H 2= C H - C H 3 + H O H -H* > C H 3 - C H O H - C I I3

; c h 2= c h - c h 3 + H C 1Ọ  — £ — > CH2Cl-CHOH-CH3* ộ ư y tẳ c Mí iccopnhicop:  1

Khi c ộ ng phân t ử I IX vào anken bấ t đổ i, phầ n m ang điệ n tích dứ o(th ư ờ ng là ỉ t ) s ẽ c ộ ng vào cacbon n ổ i đô i chứ a nhiề u hiđr.o hơ n, phmang đ iệ n tích âm ( th ư ờ ng là X ) s ẽ c ộ ng vào cabbon n ổ ỉ đôi chứ a ít hiảSả n p h ắ m th u đư ợ c là sả n p hẩ m chính. "  

40 - TOTH

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 42/127

Phả n ún g trùng hợ p- Phản ứng trùng họp là phản ứng cộng hợp liên itiếp' nhiều phân tử nhỏ

monome) để tạo thành phân tử cỏ khối lượng lớn (polime).- Đ iều kiện một phân tử nhỏ có phản ứng trùng hợp là phải chứ a liên kêt

i hoặc vòng no kém bền.

dụ :nCH2=CH2— (-CH2-CH2-)n ;elilen polietilen (PE)

nCH2=cHCH3 t , x t , p - ... ^-c h 2-c:ĩĩ-  j

, c h 3: ị ■ polipropilen (PP)

Phả n Úng ox i hoáOxi hoá không hoàn loàn 

3CnH 2n + 2K M n0 4 + 4H20 -> 3CnH 2n(OH)?. + 2M n0 2:+ 2KOH' 8C H2=C H -C H 3 + 2KMnO„ + 4 H 2O 3CH2(OH)-CH(OH)-CH3

™ ”...  + 2 MĨ1O2 + 2KOH.WcH2=CH 2 + 0 2  - J MCỊ».CuỌỊ*.ỊOtf>c > 2 CH3CHO

-> Dùng phản ứng mất màu dung dịch KM 11O4  để nhận biết anken, đặc

ệtvlàmrilcen và xicloankan vòng 3 cạnh. Vì xicloankan vòng 3 -cạnh' khôngm mất màu dung dịch KMnƠ 4.- Đ ối với các tác nhân oxi hoá mạnh như KMĨ1O4/H 2SO4; O3/H 2O2;

r... các anken có thể bị oxi hoá thành anđehit, axit hoặcon.xi hoá hoàn íocinCnHsn + 3n/2 O2  —>• nCƠ 2  + 11H2O  —> n COí = n H 0

'Phăn ứ ng th ế (đặ c biệ t)

CH2=CH2 + Cl2 — 5001C__^ CH2=CH C1 + H C1Vinyl clorua

c h 2= c h - c h 3 + Cl2 3°°°-g-...>CH2=C H -C H 2C1 + H C 1Alyl cloru a

Điề u chế>ề hiđro h oá ankart 

C ' J U +2  - CnH2n + H 2ankíin ■ ’ anken

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I

 

D

ƯỠ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 43/127

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 44/127

MCI n^ cF ^-C H C I-C Il-C II; , -- 1— ^ CH:-CHC1-CHC1CH3

CU" t l I C M t11’’ J (I I- CU.CI --------- ► CH 3-CHC1-CHC.H,C1HC'LH " l l i ’IH

Phan ling trùng hự p-Cao su

nCII..=<’H - (T I= (’H , — ( - ( ’11 T=(.'l I-CHa-Onl)jil:i-l.M-dit'11 po libu ta -l .í-ỉ-ilion (Oao su Buna)

n f’I-1 - ( ’((’IT )-Cll=('T-l — - - > M 'II ,- ( ’((’]I/)^C H -C H 2-)UTsopivn poll ] so pren

C'ao su thicn nliKMi có công tlúrc luơ ng lự pn liisiprcn như ng ở câu dạng

i l2-CTI-C'ÍI CIỈ2  -i-nCri2-CH —- ---- *- ^-CH->-CH==CH-CH2-CH-CH2-^

sill on I cao su Buna-Sn

CeH= CfiHs

> C H „ = rc i-c m = c:i] , — L]’—> (-(-]!,-C1C1=C',I 1-CH .-),, y :Clopi on policlopron (cao su clopren)

C’H2-C’ir-CIl-Cll2  I n('11 _,-rFÍ — — — ----*- ^ -CI r,-CH CH-CH2-CH-CH2-j

ucionilrin I cao su Buna-NỔN eN

Phán úitỊỊ ox i hoá

Oxi hoá không hoàn loàn301 ì,=CH-C’I I= ( ’l l , + 4K M n0 1+ 811 ,0 >

:5CIL(0Tl)-CII(011)-CH(0H)-(Tr,(0H) + 4M nơ 2 + 4KOHOxì hoứ hoàn ioùn

n f()2 > n n,() _ > n mk niu II —n ( n —11i i o

Diề u chế

Điề u clté hut-1,3-dien Cu2C12 NII4CIH= r.u  ------   — =ỊỊ---------------------------------► CH= C ----------- CH=CH2

CIỈ,CI-I,0H --------   , C I i2= c t Í-C'II=c n 21 “ 450°c:

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 45/127

CH2(OH)-CH(OH)-CH(OH)-CH2(OH) — Hgse>4d;i80oc >CH2=CH-CH=CH2

b) Đ iề u ch ế isopren (2-metyl buta-l,3-dien)

CH3CH(CH3)-CH2CH3 - » CH2=C(CH3)-CH=C H2 + 2 H j

III.. AN KIN1; Đồ ng đẳ ng, danh pháp, đồ ng phâna) Đ ồ n g đ ẳ n g

Anlcin là những hiđrocacbon không no, mạch hở chứa một liên kết bA.Công thức tổng quát: G„H2ri~ 2  (n > 2 ).b) Danh phá p

An kin đư ợc gọi tên tư ơng tự anken, chỉ khác là thay đuôi “en ” bằng đuôi

^ C H=C-CH (CH 3) - C H 2CH3  3-metyl pe nt -1-inc) Đ ồ n g p h â n

'   Đ ồng phân cấu tạo của ankìn gồm đồng phân mạch cacbo’n và đồng phânyịiặrí liên kết bA.

£ sH 8 g ồm 3 đồng ph ân cấu tạo ankin

CH=C-CH2CH2CH3 CH3-CSC-CH 2-C H3  CH=C-CH(CH3 j-C H 3 pen t-1-in pent-2-in

2. Tính chấ tAnkin có tín h chất hoá học đặc trưng của l iê n ‘kết ba: phản ứng cộng,

 phản ứng oxi hoá, phản ứ ng thế hiđro ở cacbonnối bAí;a) P h ả n ứ n g c ộ ng   , í ĩ* C ộ ng H  2 

- N ế u xúc tác là Pd/P bC 0 3 ỉt° thì sản phẩm tạo thành là anken ,■ - Nếu xúc tác là Ni '(Pt) ; t° thì sản phẩm là ankan -.v,., A:-

V í d ụ .  CH=C-CH3 - *C1?- > CHC1=CHC1-CH3 — .t-gAa_ >GHC12-CHC12-CH3

“in”.

V i dụ :CIÍ=CH C1I=C-CIỈ3 c h = o c h 2- c h 3

Etin (axetilen) prop in bu t-1'inCH3-C=C-CH3 but-2 -in

Đ ùng phản ứ ng làm m ất màu đung dịch brom để rìhận biết ankin

44 - - TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

i thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 46/127

Cộ ng H X (HHal, HOH;, R-COOH, H C N ,....) Ankinđấc dụng vớ i HX tuân theo quy tắc M accopnhicop .

-T á c dụng vớ i I-IHal; C H = C -C H 3 - tHCV.-> C H 2= C H C 1- C H 3 G H 3 -G H G I 2-C H 3

- Tác đụng với IhO/IIg2', t°

CH=CH + h 2o   ■80°G: > CHz=CH-O H - ..-g-- i c h 3- c h o   :R -O C H + H zO — Hg+’tDc > R -C O -C II3  (xo ton)

Vậy, nếu ankỉn là axetilen thì sảri phẩm là anđehit axetic các ankin cònịíkMtácí dụng vớỉ nước cho sản phẩm Ịà xeton.

- Tác dụng vớ i HCN

CH=CH + HCN H+ ■>CH2=CH-CN H --—> CH2=CH-COOHAxit acrylic

- Tảc dụng với R-CO OH /H+CH^CH + CH3COOH — GH3COO-CH=CH2

Vinyl axe tat P hả n ứ n g th ế n gu yê n tử hiđro c ủ a cacbon n ổ i ba

R-C =C H + [Ag(NH3)2]OH -> R -O C -A g ị + 2N H 3 + H zOBạc ankinua (Vàng)

.CHsCH + 2[Ag(NH3)2]OH -> A g-O C -A g + 4 NH 3 ,2H20

oặc:' ' R-C= CH + A gN 0 3 + N H 3  R -C^ C -A gị + N H 4 N O a

- Các hợp chất bạc anMn.ua kém bền đễ bị phân huỷ bởi nhiệtsáng.KMữ cho bạc ankinua tác dụng với axit có thể thu lại được ankin banầuT

R -O C -A g + HC1 -> R-C=CH + ÀgCl- Các ankin không chứa H của cacbon nối 3 không tham gia phản ứng

ày. ' : ■ Phả n ứ ng đ ỉme và tr ime hoậ r ’ Í2 C 2H 2 cugciÃ/NH4cỊ,t°;^ CH = c - c h = c h 2

, í ,-3C2H 2  c-goo°c > C6H 6 (benzen)

gCH=C-CH 3  — —" —> G9H 12 (1,3,5-trim etynDehze n)j p iian ứ ng o xi hoá

Ankin làm m ất màu dung dịch R M nƠ 4, tác đụng với O3  và một số táchân oxi hoá khác và phả n ứ ng cháy. 1

, íCnH2n.2  +  0 2  -> nC 0 2 + (n - 1)H20

n C 0 2 , > n H 20 n a n k in = n C 0 2 ~ n H zO

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I

 

D

ƯỠ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 47/127

3. Điề u chế2CIĨ, -* c   1-L í- :ỉJ1,CaC. + H () -> C a(0] I I ( 11

RX + NnO sOH > R -C -C H + NaX

IV. SO L ư ợ c VK TKCPEN ỉ. Khái niệ m

I ccpcn la loai hryp cliât chua c lĩ, () nic.1  bô khung caobon jỊÒm II 111LUm ăl xíc h g iôn g VOI kh u n g c ac h o n Ciici ìso p ic n (( M l, ), , ha> (iso-C s)n \<n

2. Phân loaiLoạ i tccpen Khung cacbon số Iuong c V í dìi

MonoU'epen (i*c>-C.,), B8iBl!®®Ìllí  C m.II,,.,  C.nll.-Otío< q u ít c'c‘iic*n (1SO-C ), J-) c f i l ^ c v i i i ođitcli itocpon

(iso-C^  (i.so-C X 

20h h

H S Mm

C\„H ,, C\„H ,0  

<\|.H ,„ (\„H ,QtclralecpcMi (ISO- c ) m m B i i B i i i CJ«,H3 .1 ínli chài -------------------   -

- Tccpcn thuờng tôn ItHduói dang tinh dầ u. không tan tioniỉ nuoc, dễ ha\i

- Dung lam lnittng hên 1111. 1«. 111! I

V. H1ĐROC4CBON TĨIOM (4RJ \)1) Khái niệ m, danh pháp , dặ c điêm cúa nhân thum

Bcn/cn c 0ĩlf, và CJC chài đồ ng đãng nhu O JIsCir, CV.IIsCIIi-ClI-V V hop thanh môt dãy dông (táng cua bcn/cn (còn goi [a atcn) co ư ínừthúc chung C„IT2,i-f, (1 1 1 6 ) °

Iliđiocacbon thom la nhũng liiđiocdcbon co ch úa nhân íliom (thu ang

ỉ Ờ H ỈỊỌ I - tòn ÍỊOÍ hub Oi ítL hon bơ n rơ n Ngoai ra doi vcyi môt sô lndi ocacbon thơm Ihì ten thông thư ơng duơL

dùng kha phô biênV i d ụ :

CH- CHi

l>cii/5pn# 6'**'

nu I\ I lu 11/1 11 r'l oliii I))1— 1

ỉ-etyl-.i-m oly l bon /pn

- TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

ỒI

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 48/127

c h = c h 2

^ m \l henzen (slucn ) nuphlalcn

Đặ c diêm cua nh ăn thornM ặ c d l l L i l ud i o ca cb o n khô ng no , nhung b e nz e n co L ầ u t J L i e 

è hiôn tinh chất hoa hoc tlăc tiling la tinh thom (dỗ tham gia phỄho tham gia phan 11 ng CÒ1V )

Tính chấ tIìcn/cn la chái long kliôrni mau. co 111111  Lhom LỈăc nung Ìilic 

hông tan tio ng nuoc, tan ít ong nhiồu đung môi hŨLi LOT, \ci la môit cho nhiêu chât như ìol. Ill'll huynh, cao su. chat hco, V V Rt0hC \a dông tlăc o 5

Bcnzcn là môt hop chât vong bòn \ũ ng. tuong dòi dễ tham IỊKế. tưong dối kho tham gia các ph«in ung công \ a 0 X1 hoá khu íng cua bciiiỉen cũng co linh thom ngoài la còn co cao phan

Phan ủ ng th ể vào nhân thom   Br Phan Ú/IỊĨ ỉui/oiĩen hoứ

ffiv' - .

IỈV.Í'v à

iềí-

Hi I- HI

CH, CH,

CHj

í ( 1,

I lit I

m 2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW FACEBOOK COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 49/127

Chú ý:   Với c ác; đồng đắng của benzen khi thực hiện phản ứng halogen hoátrong điều IđệnỉFe, t° thì: thế vào hiđro của nhân thơm, còn :trong điều, kiệnánh sáng thi thế vào hiđro của cacbon mạch nhánh.? Phả n ứ ng nỉtro hoá

n o 2

+ HNO3h 2s o 4 đđ, t°

+ h 2o

ni tro benzen.

n o 2

+ 3HNCh

h 2s o 4 đđ, í'

+3 H20

n o 21,3,5-nitro benze n

* Quy lu ậ t th ể trong nhàn benzen'•Khỉ vòng benzen đ ã có sẵ n nhóm  — CH3 (hoặ c nhóm ankyl khác hay

caổ rìhcịm  —Ọ H,  —NH2 ) phả n ứ ng s ẽ d ễ dàng hơ n và ư u tiên xáy ra ớ cácvị trí ortho và pàra. Trái lạ i nế u vòng benzen đã có sẵ n nhóm —NO2 (hoặ c

nhỏ m, — C O O H ...), phả n úng thế s ẽ khó hơ n và un t iên xả y ra ở v ị tr í meta.- • .Như vậy các nhóm -CH 3, —NO2  ... đã có ảnh hưởng đển vò benzen, và ngược lại vòng benzen cũng có ảnh hưởng đến nhóm - CH3(nhóm —CH3 dễ tham gia phản ứng thế kh i chiếu sáng). Đ ỏ là ảnh hưở ng qualại giữa các nguyên tử trong phân tử.b) P ỉíả ri ứ ng c ộ ng vào nhân thơ m  :   * Cộng H2/NÌ.71°

A H 0 + 3H2  - ^ t0  >C6H 12

, * C ộ n g C l2  :

CfiHfi + 3C1, — C6H 6C16(khói trắng, độc)

o 6n 6 + 3U12 — > u 6n 6u i 6

(khói trắng, Iộ ),'Phả n ứ n g ở g ố c an k yl củ a nỉiãn th ơ m

- TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

i thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 50/127

c h = c h 2  CHCI-CH3

3. Điề u chếa) TieC2H2: ' ■ V .« '

Ị"•• V 3C2H2 ->c eH|i

b) Đi ề u ch ế các đ ồ ng đ ẳ ng c ủ a benzenR-Cl + C«H6  >C6H5-R + HC1

V í dụ :

CH3CỊ + C6H 6 Alcl3>t° ■■■> C6H 5-C H 3 + HC1

, , CH2=CHC1 + CaH e - Alcl3't0 > C6H 5-CH =CH 2 + HG1

B. CÁC DẠ NG BÀI TẬ P

DẠ NG 1: Bài tậ p về phán ứ ng cháy củ a hiđrocacbon

1. P h ư ơ n g p há p giả i- Khi đot mộ t hiđrocacbon:

 N êu ĩ1qo2  n.j 2o  —>ankan —> Iiankan = n H2o —n co2

 Nếu n co = n H o -> anken hoặc xic loankan

 Nếu n C02 > n Ho . ankin hoặc ankađien (aren)

~ fiankin hoặc ankađien —n C02 —nH20

^ - Dùng định, luật bảo toàn nguyên tổ và bảo toàn khối lượng để tínhnhanh các giá trị như khối lượng hiđrocacbon ban'đầ u, .,.

' “ "

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 51/127

- Dùng công ’thức trung bình cho các bài toán hỗ n hợ p hiđrothuộc.cùng một dãy 'đồng.đẳng, trong một số trường hợp công thức trungj

 bình còn được dùng cho các chat không cùng một dãy đồng đẳng.Gỉầ sử C-H- ì à công thức trung bình của hai chất CxHy (a mol) và C„H|,

/1  INTS 1  •  — x.a + n.b — ỷ.a + m.b(bmol). Khi đó: X = ------—— ; ,y = ------—----a + b a + b

 — x + n - y + mNêu a = b —>  X = — -— ; y = — -----2  2  '

• - Với bài toán cho hỗn hợp A gồm H2  và một số hiđrocacbon (không novà no) cho qua Ni, nung nóng ra hỗn hợp B. Sau đó đốt B cho ra các sản

 phẩm, Vì niA = niB và hàm lư ợng các nguyên tố trong A và B như nhau nên,thay vì đốt B (thư ờng phứ c tạp) thì ta lấy hỗn hợp A đem đốt để tính toán dễ

2. Ví dụ minh ho ạV i dụ i .  Hỗn họp A gồm C3H4, C3H6, C3ÍÍ8  có tỉ khổi hơi so vớ i H2  là 21.1Đ ốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn họp A (đktc), rồi cho toàn bộ sản phẩm;cháy vào bình đự ng nư ớ c vôi trong dư . Độ tăng khố i lư ợ ng củ a bình là A. 18,6 gam B. 14,6 gam c . 12,7 gam D. 21,7gam

Giả i Vì dA/hiđro = 21 —> M a = 21.2 = 42 (gam /mol) -» C3ÍỈ6. Vậy khi đốt hỗỉi:họp A tương tự như đốt C3ÍỈ6.

C3H 6  + 6 O2 —> 3 CO2  + 3 H zO0,1 0,3 0,3mbìnhtăng = m Co2 + m H2o = 0 ,3.4 4 + 0 ,3.1 8 = 18,6 (g am )

Đ áp án A. Vỉ dụ 2. Hỗn hợp X gồm C2H2  và H2  lấycùng sốmol. Lấy một lượng hỗn

hợp Xcho điquachất xúc tác thích hợp, đunnóng thu được hỗn hợp Ygồm 4 chất. Dan Y qua bình đựng nước brom thấy khối lượng bình tăng10,8 gam và tho át ra 4,48 lít khí z (đktc), có ti khối hơ i so vớ i H2  là 8 .

Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y là:A. 22,4 lít B. 16,8 lít c . 44,8 lít D. 33,6 lít Giả i

Hỗ n hợ p z chứ a C2Ỉ Ỉ 6 và H2.   Mp TT +Vì Mz =8.2 = 16 = — — ỉk.

2_  _  4 ,48 _n ^n H = n CH = ^ 1 —— = 0 ,1   (mol).

n2  2rt6 2 2   4  2

Giả sử hỗn hợp Y chứa a mol C2H2 và b mol C2ĨĨ4.C,IL +H 2  -> C 2H 41- b b

50 ‘ -TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 52/127

C2H 2  + 2 H 2  -> C 2H 60,1  0,2  0,1 

Vì sổ mol C2ĨỈ2 và H2 ban đầu bằng nhau nên: a + b + 0,1 = b + 0,2 + 0,1

 —» a = 0,2 mol -» b = —0>2.26 =0 , 2 (mol). Vậy ban đầu có 0,5 moi

C2H2 và 0,5 mol H2. Thể tích O2 cần đốt hỗn họp Y = thể tích O2 đốt hỗnhọp X.

C2H2 + 5 / 2 O2 —>2C 02 + H20  0,5 1,25H 2  + »/a 0 2  H zO0,5 0,25

-> v 0   = (1 ,25+ 0,25).22,4 = 33,6 (lít)

Đ áp án D.í d ụ 3.  Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X ở thể khí, nặng ho r

không khí, mạch hờ thu được 14,08 gam CO 2. Sục m gam hiđrocacbonnày vào nước brom dư đển phản ứng hoàn toàn, thấy có 51,2 gam brom

tham gia phản ứng. Giả trị của m là:A. 2 gam B. 4 gam c . 10 gam B.2,08 gam

Giả i

n Br 2  =0 ,32 (moi). n CƠ2  = 14 8  = 0,3 2 (mol). Vì X nặng hơn

không khí nên X phảichứ a 3 hoặc 4 cacbon (X thểkhí ở điều kiệnthường). Nếu X chứa 3 cacbon thì không phù hợp vì không thoả mãn sốliên kết 71 để khi cộng hết vớ i 0,32 mol brom. V ậy, chỉ có một đáp án duynhấ t đúng là C4H2 (CHsC-OCH).

-> nx = = 0,08 (mol) -> mx = 0,08.50 = 4 (gam)4

Đ áp án B.í d ụ 4. M ột hỗn hợp khí X gồm C2H4, C2H2, C4H6 và C2H6. Đ ốt cháy hoàn

toàn m gam X thu đượ c 2 ,2  gam CO2 và 0,72 gam H2O. Giá trị m là:A. 0,54 g B. 2,08 g C. 0,68 g D. 1,04 g

Giả iÁp dụng định luật bảo toàn nguyên tố và bảo toàn khối lượ ng ta có:

m x = m c + m H= - ^ . 1 2 +-5 ^ . 2 = 0 ,68 (gam)44 18Đáp án c .

L I

A

' ũ

 J2-51

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 53/127

DẠ NG 2: Bải tập biện iuận tìm ctpt, ctct của hiđro cacb on

1. P h ư ơ n g p it áp giả i- Nắm vững cấu trúc và tên gọi, tỉnh chất lí, hoá học của một

hiđrocacbon không no điển hình.- Chú ý đến đồng phân hình học của các anken và xicloankàn.- Nắm: vững điều kiện củá một số phản ứng cũng như quá trình điều c

của ankerì, ankin v à ankađien.2. V ỉ d ụ minh hoạV í d ụ 1. Đ ốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon X (X là chất khí ở điều k

thường) thu được m gam H20 . Hiđro hoá X (xt: P d/P bC 03) tạo sản phcó đồng ph ân hình học. X là:A. bu ta-l,3-đ ien B. but-2-in c . bu t-1-in D. pent-1-in

Giả iGọi công thức của X là CxHy (x < 4, y chẵn)

CxHy + (x + y/4) 0 2  -» xC 0 2 + y/2H2Óa ay/2~

Vì mx = m H20  a(12x + y) = 18 ; Két hợp vớ i điều kiện

chẵn và X < 4 —>• X = 4, y = 6 . X là C4H6. X tác dụng với H 2  (Pd/Pbcotạo anlcen có đông phân hình học nên X phải chứa nối 3 ở vị trí số 2.

X là but-2-in (CH3 -OC-CH 3)

Đ áp án B.V i d ụ 2. X là một hiđrocacbon mạch hở. Cho 0,1 m ol X làm mất màu vừ a

300 ml dung dịch Br 2  IM tạo dung dịch X chứ a 90,22% brom về khlượng. X tác dụng vớ i dung dịch A gN 0 3/N H3  tạo kết tủa. Công thức ctạo phù hợp của X là:A. CH2=C—C=CH2 B. CH2=CH-CH2-C=CHc . CH2=CH-C s CH D. CH s-CH=CH-C=CH

Giả in Br 2 = 0,3.1 = 0,3 (mol) = 3nx .Đ ặt công thức của X là CxHy->• sản phâm cộng brom có công thức là CxHyBr 6

%Br = — 6—a i 0 ° = 90,22%12x + y + 6.8012x + y = 52 -» Cặp nghiệm phù hợp là X = 4, y = 4. Vì X tác d n

được với A gN 0 3/N H 3 nên X có nối 3 đầu mạch -> X là CH=C-CH=CHĐ áp án c .

TOTH

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 54/127

A. C4ĨỈ8 và C2H4  B. C4H 10 và C2H4

c . CóHio và C3H 4  D. CểHj4 và C3H6

Giả iM a = 29 .2 = 58 (gam/mol) ->• 1 2 .2 x + y = 58.Cặp nghiệm phù hợp là X = 4, y = 10'. Vậy A là C4H 10 và B là C2H4.Đ áp án B.ụ 4.  (TSCĐ 2009)  Cho các chất: xiclo butan, 2-metyl propen, but-1-en,

cis-but-2-en, 2-metyl but-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng vớiH2  (dư, xủc tác Ni, t°), cho cùng một sản phâm là:A. xiclobutan, cisbut-2-en và but-l-en.

B. but-1-en, 2-metyl propen và cis-but-2-en.c . xiclobutan, 2 -metyl but-2 -en và but-1 -en.D. 2-metvl propen , cisbut-2-en và xiclobutan.

Giả iChỉ có xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en khi tác dụng với H 2  tạo ramạch cacbon không phân nhánh giống nhau và sản phẩm chính là butan.Các trường hạp còn lại tạo sản phẩm khác nhau (vì khác mạch cacbonhoặc khác số cacbon)Đ áp án A.

CÂU HỎ I TRẮ C NGHIỆ M KHÁCH QUAMSản phẩm chính thu được khi cho 2-metylpropen tác dụng với dung dịchHCllà :A. l-clo-2 -m etyl prop an B. 2 -clo-2 -metyl propanc . 2-clo-1 -metyl prop an D.2-clo-2-metyl propenCho các chất sau (1) rư ợu etylic; (2) metan, (3) butan;^ (4) etin; (5)isobutan; (6 ) viny l axetilen. Chỉ băng 1 phản ứng duy nhât các chât cóthể điều chế butađien-1,3 là:

A. 2, 3, 5 B. 1,  3, 5 c . 2, 4, 6   D. 1, 3, 6Chia hỗn hợ p C3H65 C2H4 và C2H2 thành hai phần bàng nhau. Đ ốtchá

hoàn toàn phần 1 thu được 22,4 lít CO2  (đktc). Hiđro hoá hoàn toàn phần2 sau đó đốt cháy hoàn toàn sản phẩm thì thê tích CO 2 (đktc) thu được lA. 33,6 lít B. 44,8 lít c . 11,2 lít D.22,4 lítĐ ốt cháy hoàn toàn 0,01 mol m ệt aiiken A thu đư ợc 0,896 lít khí CO2

(đktc). Cho A tác dụng vớ i HBr chỉ cho một sản phâm duy nhât. Công

thức cấu tạo đúng của A là:A. c h 3c h = c h c h 3 b . c h 2= c h 2

c. (CH3)2C=C(CH3), D. CHj=C(CHa)2Phư ơng pháp nào dưới đâv thu được 2-clo butan tinh khiết nhất?

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 55/127

B. Buten-1 tác dụng với HC1c. Buten-2 tác dụng với HC1D. Butađien-1,2 tác dụng với HC1

6 / Cho các chất: C2H 4  (1); C2H 2  (2); CH2=CHC1 (3); CH3-C H 3  (4). Những phân tử nào có thể có phản ứng trùng hợp?A. 1,3 B . 1, 2 , 3 c . 1, 2, 3, 4 D. 2, 3

7/ Chất CH3-CH=CH-CH(C2H5)-CH3 có tên gọi là:A. 4-metyl hex-2-en B. 3-mety 1hexanc . 3-metyl hex-4-en Đ . 4-etyl pent-2-en

8/ A là 1 hiđrocacbon mạch hở không nhánh có CTPT là CôHô- 1 mol A tácdụng với Ag2Ơ /NH 3 dư tạo ra 292 gam kết tủa. Tên của A là:A. benzen B. hexa-l,4-đ iinc . hexa-l,3-điin Ị ). hexa-l,5-điin

9/ Có 6   đồng phân A, B, c, D, E, F của C4H8. Trong đó 4 chất A, B, c, Dlàm mất màu dung dịch brom ngay cả trong bóng tối còn E, F thì khônglàm mất màu dung dịch brom. Khi tác dụng với H2  (Ni/t°) thì 3 chất A,B, c cho cùng m ột sản phẩm duy nhất. Hai chất A, Blà đồng phân củanhau. Nhiệt độ sôi của A nhỏhơn của B và của E nhỏhơ n F. Khẳng địnhnào sau đây về cấu tạo hoá học của 6  đồng phân trên là không  đúng.A. F là metyl xiclopropanB. A, D, c , D là các anken, trong đó A, B, c có m ạch không nhánh, D có

mạch phân nhánh.c . A là cis-but-2-en còn B là trans-but-2-enD. E là xiclobutan

10/ Hỗn hợp X gồm 1,792 lít hai khí anken đồng đẳng kế tiếp nhau ở 0°c và2,5 atm. Nếu cho hỗn hợp X đi qua bình đựng nước brom dư , khối lượng

 bình tăng lên 9,8 gam. Phần trăm thể tích của một trong hai anken làA. 70% B. 40% c . 50% D. 80%

11/ Với xúc tác HgSƠ 4 trong môi trường ax it ở nhiệt độ thích hợp, khi hiđrathoá propin ta thu đứ ợc sản phẩm nào dướ i đây?A. CH3-CH(OH)-CH3 b . c h 3- c h 2- c o o h

c. CH3-CHO D. CH3-CO-CH3

12/ Đ ốt cháy dãy đồng đẳng của hiđrocacbon nào sau đây thì tỉ lệ mol CO2

và H2O tăng dần kh i số nguyên tử cacbon tăng dần?A. Không đủ dữ kiệ n xác định B. ankanc . ankin D. anken

13/ Khi chpịỉỉ-metyl buten-2 tác dụng với dung dịch HBr. Sản phẩm chínhlao thìii|hpỉà:

€4 TOTH2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 56/127

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 57/127

A. axetilen B. but-2-inc . Chưa xác định đượ c vì thiếu dữ kiện D. but-1-in

25/ Cho 13,44 lít khí C2H2 (đkte) qua ống đựng than nun s nóng ở 60 0° c thuđược 12,48 gan.1 benzen. H iệu syât của phản ứnơ ià:A. 80% B. 90% c . 85% D. 75 %

26/ Chia hỗn họp ankin. thành 2 phần bằng nhau. Đ ốt cháy hoàn toàn phần 1■

thu được 1,76 gam CO 2 và 0,54 gam nước. Phần 2  cho tác dụng vớ i dungdịch brom dư , lượ ng brom tham gia phản, úmg là:A. 1,6 gam * B. 3,2 gamc . Không xác định đượ c B. 6,4 gam

27/ Hỗn hợp X gồm 0,1 mol propin và 0 ,2   mol H 2  qua bột niken đốt nóngđược hỗn hợp Y. Đ ốt cháy hoàn toàn Y lư ợna nư ớc thu đượ c là:A. 27 gam B. 18 gam c . Kết quả khác Đ . 9 gam

28/ Chia hỗn họp 2 anken thành 2 phần bằng nhau.Đ ốt cháy hoàn toàn phần1 trong không khí thu đượ c 6,3 gam nước. Phần 2 cộng hiđro đượ c hỗn

hợp A. Nếu đốt cháy hoàn toàn phần. 2 thì thể tích CO 2  (đktc) tạo thànhlà:A. Kết quả khác B. 7,84 lít c . 3,36 lít Đ . 6,72 lít

29/ Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hiđrocacbon A m ạch hở cho 0,5 mol CO 2.Mặt khác 0,1 mol A tác dụng vừ a đủ vớ i 0,2 mol b rom trong dung dịch.Công thức phân tử của A là:A w R r u r< n   w n   TT

trị của n v à a lân lượ t là:A. n = 2, a = 3 B. n = 5, a = 3 c . n = 5, a = 2   D. n = 4, a = 2

31/ Đ e điều chế 1 tấn polietilen vói hiệu suất 80% cần lượng etilen làA. 1,25 tấn B. 2,00 tấn c . 1,80 tấn. D. 0,8 tấn

32/ Đ un nóng V lít (đktc) hỗn hợp C2H4 và H2  với Ni xúc tác. Hấp thụ sản phẩm bằng bìn h đựng nước bro m dư thấy khối lư ợng bìn h tăng 2 ,8   gamvà còn lại 2,24 lí khí (đktc) không bị hấp thụ g iả sử phản ứng xảy ra hoàntoàn, g iá trị của V là:A. Kế t quà khác B. 6,72 lít c . 8,96 lít D. 4,48 lít

33/ Hỗn hợp X gồm H 2, etan, axetilen. Cho 6   lít X vào bình chứa Ni đunnóng thu đư ợc 3 lít khí duy nhất (các khí đo cùng điều kiện). Phần trămthể tích các khí trong X theo thứ tự là:A. 40, 30,30 B. 50, 25,25 c.30, 30, 40 D. 40, 40, 20

56 - TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

i thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 58/127

34/ Khi đôt cháy m ột lít hiđrocacbon X cân 6 lit O2 tạo ra 4 lít CO2, X có thêlàm m ất màu dung dịch brom. Khi cho X cộng hợp vớ i H2O (xt, t°) ta chthu đư ợ c một sản phẩm duy nhất. Tên gọi của X làA. 2-metyl pro p- l -e n B. B ut-2 -enc . B u t - 1- e n D . B u t -2 - in

35/ A là một hiđrocacbon mạch hở. Đ ốt cháy A thu đượ c số mol CỌ 2 gấpđôi số mol H 2O. Mặt khác 0,05 mol A phản ứng vừa hết với Ag2Ũ /NHthu đư ợc 7,95 gam kết tủa. CTCT của A là:

A. CH=C-CH=CH2 B. CHs CH

c . pentin-1 D. CH sC-C H2-CH336/ Đ un nóng hỗn hợp X gồm 0,5 mol C2H2  và 0,7 mol H 2. Nung nóng hỗn

hợp X m ột thời gian với bột N i được hỗn họp Y. D ẫn Y qua bình đựne

nư ớc brom dư thấy còn lại 4,48 lít (đktc) hồn hợp khi z có tỉ khối đối vớkhông khí bằng 1. Khối lượng bình đự ng nước brom tăng là:A. 4,2 gam B. Két quả khác c . 8 ,6  gam D. 12,4 gam

37/ Cho các chất hoá học sau. NaO H(1); N a (2 ); dung dịch HC1 (3); H2C(4); H 2  /Ni, t° (5); Khí HBr (6 ). Những chất nào không tham gia phảrứ ng vá i anken.A. 3, 5 B. 1,2 c . 1 , 2,4 ,6 D. 1 , 2, 6

38/ Hỗn hop X gồm hai khí C2H4 và H2  có thể tích 2,24 lít (ở 0°c và 2atm)Cho toàn bộ lư ạna X trên vào một bìrih kín dung tích không đổi có chứísẵn một ít bộ t Ni (thể tích ỉíhông đáng kể). Nun e nóng bình m ột thời giaithu đư ợc hỗn hợp Y. Đ ốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấ]thụ hết vào bình đự ng dung dịch nước vôi trong dư thấy có 36 gam kếtủa xuất hiện. Phần trăm thể tích của H 2 trong X là: A . 20% B. 30% c . 70% D. 80%

39/ Cho các hợp chẩt sau:

là:A. 1 , 3, 4  B. 1, 2, 4 c. i, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4

40/ Hại anken có CTPT C3H6 và C4H 8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sả phâm, vậy 2  chât là:A„ propen và buten-2 B. propen và buten-1

c . xiclopropan và bưten-1 D. xiclopropan và buten-241/ Khi cho propen tác dụng vói HC10/H+. Sản phẩm chính tạo thành là:

 A , c h ] - c h c i - c h 2o h B .  C H 3 - C H C I - C H 3

c CH OH(OH )-CH2Cl d CH2Cl-CH 2-CH2OH

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I

 

D

Ư

ỠN

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

- H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 59/127

A. CH2(OH)-CH2-CH2(OH) B. CH3-CH(OH)-CH 3

c . c h 3- c h 2- c h 2o h d . CH3-CH2-CH3

43/ Cho cac hop chat sau: CH3-CH=CH-CH3 (1); GH3-CH2-CH(CH3)2 (2) CH2=CH-CH 3  (3); CH3(C2H 5)C=CH-CH3  (4); CHs-CHa-CHa-CHs (5)CF2=CF2 (6 ). C hat nào có the tham g ia phản úng trùng hợp?A. 1, 2 , 3, 4, 5, B. 1, 3, 4, 6 c . 2 , 5 D. 1, 2, 3, 4, 5

44/ Cho các polime sau: [:CH2-C(CH3)2-]„; (-CH2-CHCl-)n; (-CF2-C F2-VCác polime tương ứng để điều chế các polime theo thứ tự là:A. CH2=CH2; CH2=CHC1; CF2=CF2

B. CH2=C(CH3)3; CH2=CH2C1; CF2=CF2c. C(CH3)2=CHă; CH^CHCl; CF2=CF2D. CH2=C(CH3)3; CH2=CHC1; CF2=CF2

45 /  Số đồng phân là anken của C4H8 và C5H10 tương ứng là:

A. 4 và 5 B. 3 và 5 c . 3 và 6   D. 4 và 646/ Khi đốt 5,6 lít một chất hữu cơ A ở thể khí thu được 16,8 lít CO 2, 13,5

gam hơi nước. 1 lít chất đó có khối lượng nặng 1,875 gam. Biết A có thểtác dụng vớ i dung dịch nước brom và dung dịch KMnC>4. Các thể tích đoở điều kiện chuẩn. Công thứ c cấu tạo của A là:A. C3H 6  B. CH2=C(CH3)-CH 3

c . CH2=CH-CH 3  D. A (xicloankan)47/ Thổi 0,2 mol khí etilen qua 125 ml dung dịch KM 11O4  IM trong môi

trườ ng trung tính, khôi lượng etilenglicol thu được bằng:A. 11,625 gam B. 15,500 gam c . 23,250 gam D.31,000 gam •

48/ Một hiđrocacbon X tác dụng với dung dịch AgNC>3/N H3. Khi tác dụngvới hiđro vớ i tỉ lệ mol 1:3 tạo đư ợc ankan tương ứ ng. Tên gọi của X là:A. Vinyl axetilen B. But-2-in c . B ut-l-in D. Buta-l,3-đ ien

49/ Cho 17,92 lít hỗn hợp X gồm 3 hiđrocacbon khí ankan, anken, ankin lấytheo tỉ lệ thể tích 1:1:2 lội qua bình chứa dung dịch AgNC>3/N H3  lấy dư

thu đượe 96 gam kêt tủa và hỗn hợp khí Y còn lại. Đ ốt cháy hoàn toànhỗn hợp khí Y thu đư ợc 13,44 lít khí CO2. Biết thể tích các khí đo ở đktc.Khổi lượng của X là:A. 38,4 gam B. 19,2 gam c . 1,92 gam D. 3,84 gam

50/ Một hỗn hợp X gồm 2,24 lít C3H4  và 4,48 lít một hiđrocacbon A. Đ ốtcháy hết X thu được 20,16 lít CO2  và 14,4 gam H2O. CTPT của A là(biết các thể tích khí đo ở đktc)A. C2H2  B. C3H8  c . C2H4 D. c 3h 6

51/ Một bình kín chứa 0,06 mol C2H2; 0,03 mol C2H4 và 0,07 mol H 2. Nung bìnJ^ĩ(c|?fNÌ xúc tác) một thời gian để phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đỏ

ill I58 - TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 60/127

đưa về nhiệt độ ban đầu được hỗn hợ p khí X. Tổng số mol khí trong 2 ílà:A. 0,09 mol B. 0,07 mol c . 0,08 mol D. 0,10 mo 1

52/ Đ ốt cháy hoàn toàn V lít (đkíc) một hỗn hợp X gồm m ột số hiđrocacbonthuộc cùng dãy đồng đăng. Hâp thụ toàn bộ sản phâm cháy vào bìnhđựng dung dịch' Ca(OH)2 dư thấy có 35 gam kết tủa xuất hiện và khỏi

lượng dung dịch nư ớc sôi g iảm 10,6 gam. G iá trị của V là:A. 2,24 B. 4,48 C. 3,36 D. 5,653/ Đ ốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B thu đưẹc

0,1 mol CƠ 2  và 0,15 mol H 2O. số mol của A là:A. 0,15 mol B. 0,2 mol c . 0,05 mol D. 0,1mol

54/ Cho phản ứng sau (chưa cân bằng):aC nH 2n + bK M n 0 4 + cH zO C„H2n(OH) 2 + MnOz + KOH

Tổng a + b + c có giá trị là:A. 9 •• B. 10 c . 7 D. 8

55/ Khối lượng rư ợu etylic nguyên chất cần dùng để điều chế 21 gam etilen(hiệu suẩt 1 0 0 %) là:A. 34,5 gam B. 33,6 gam c . 35,4 gam D. 33,5 gam

56/ Dẩn 2,24 lít (đktc) hỗn hợp X gồm hai anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư , thấy khối lư ợng bình tăng thêm 5,1 gam. Công thứccủa hai anken là:A. C5H10 và CéHi2 B. C2H4 và C3ĨỈ6c . C4IỈ 8 và C5H 10  R. C3H6 và C4H8

57/ Khi cộng H Br vào 2-metyl but-2-en theo tỉ lệ mol 1 : 1, số lượ ng san phẩm thu được làA. 2 ■ B. 1 c . 3 D. 4

58/ Đ em hỗn hợp các đồng phân mạch hở C4ÍỈ8 cộng hợ p vớ i H2O (H+, í°)thì thu được tối đa số sản phẩm cộng là:A .6 B. 4 c . 3 D. 5

59/ Ở điều kiện thư ờng axetiỉan có khả năng tác dụng vởi dung dịch K M n0 4

để chuyển thành:

A. Kali oxa lat B. etilen glicol c . CO2 và H2O D.axit oxalic60/ Trong phản ứ ng ho á học oxi hoá khử sau:CnH2n + KMno’ + H2Ò -> C»H2»(OH)2 + KOH + MnOz 

Tổng hệ số cân bằng của chất là: A . 16 B. 18 c . 17 Đ. 19

* • : 1•-TOTH2-

•‘r*-

59

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 61/127

61/ Đ ốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon Athu được Vco2  Vm o = 2,5 (đo cùngđiều kiện). Biết Ma < 100 và6,4 gam A tác dụns hếị vớiAgNƠ 3/ NH3

được 27,8 gam kết tủa. CTCT của A là:

A. CH3-C=C-CH2-C=CH B. CFfeC-CB2-C=CHc . CH2=CH-C=CH d . CH2=C=CH-CSCH

62/ Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, m ạch hở có cô ns thử c^ihân tử C5ỈÍ8 tác

dụng với H2 dư (Ni, t°) thu được sản phẩm 2-metyl pentan?A. 6   B. 5 C. 2 Đ . 3

63/ Trùng hợp etilen thu được PE. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng etilen đó sẽthu đượ c 8800 gam CO 2. Hệ số trùng hợp n của quá trình polime hoá là:A. 100 B. 400 C. 500 D. 200

64/ Hiđrocacbon nào sau đâykhông làm nhạt màu dung dịch brom?A. Xiclop ropan B. Etilenc . Xiclobutan D. Axeíìlen

65/ Dần từ từ 3,36 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm but-l-en, but-2-en và 2-metyl prop-1-en lội chậm qua bình đ ự ns dimg dịch brom , khi kết thúc phản ứng thấy có m. gain Br 2 bị mất màu. G iá trị của m là:A .48 B. 12 c . 24 D. 36

6$ 'Mộ t   hỗn hợp khí X gồm C3H6, C4ĨỈ8 và H2 có thể tích 8,96 lít (đktc). ChoX vào một bìrứi kín dung tích 5,6  lít có chứ a mộ t ít bột Ni (thể tích khôngđáng kể). Nung nóng bình trong một thời gian, sau đó đưa về 0°c, thuđược hỗn họp khí Y, áp suất trong bình, bâv giờ là 0,8 atm. số mol H 2  đã phản ứng là:

A. 0,25 B. 0,15 c .0 ,2 D. 0,367/ Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm m ột ankan và m ột anken. Cho sản

 phẩm cháy lần lư ợt đi qua bình một đựng P2O5  dư và  bình 2 đựng KOHrắn, dư thấy bình một tăng 3,42 gam: bình. 2 tăng 5,28 gam. số molankan có trong hỗn họp là:A. 0,07 B. 0,035 c . 0,045 Đ . 0,06

.38/ Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X có côns thức CnH2n+2-2k, sốmol CO2 và số mol H2O có tỉ lệ bằng 2 và ứng vớ i giá trị khối lượ ng nhỏnhất. CT PT của X là:

 A . C2H6 B. C2H4 c . C éH6 D . C 2H2■S9/ Đ ốt cháy hoàn toàn 0,15 m ol hỗn hợp X gồm hai h iđrocacbon A, B kế

tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần dùng 12,6  lít O2  (đktc) thu được 8,4lít CO2 (đktc). CTPT của A, B lần lượt là:A. C2H2 và C3H4  B. C2H6 và C3H 8

c . C2H4 và C 3H6  D. C 3H6và C 4H8

to - TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

i thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 62/127

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 63/127

79/ Thổi 0,4 mol khí etilen qua dung dịch chứ a 0,2 mol KMnƠ 4  trong mtrường trung tính. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng etyleglicol thu được bằng

A. 24,8 gam B. 18,6 gam c . 12,4 gam D„ 6,2 gam '80/ Đố t cháy hoàn toàn mộ t hiđrocacbon X mạ ch hở có d(x/kk) <1 ,5 cầ n 8,9

lít 0 2 (đktc) thu được 6,72 lít C 0 2 (đktc). CTPT của X la:

A. C2H4  B. C3H 6  c . C2H 2  D. c 3h 4

81/ Nạp một hỗn hợp khí X gồm hiđrocacbon A và Ơ 2 dư theo tỉ lệ thể tíc1:4 vào khí kế. Sau khi cho nổ và ngưng tụ hơi nước rồi đưa về nhiệt đ

 ban đâu th ì hôn họp khí Y có áp suât giảm chỉ còn một nử a so với áp sucủa hỗn hợp X. CTPT của A làA. C2H6 B. C2H2 c . C3H6 D. C2H4

82/ Có bao nhiêu đồng phân ankin của CõHio tác dụng với dung di

Ag2Ơ /NH3  cho kêt tủa màu vàng?A. 3 B. 6 c . 4 D. 583/ A, B, c là 3 hiđrocacbon có cùng số cacbon trong phân tử và phân

lượng của chúng lập thành một cấp số cộng. Đ ốt cháy riêng c thu đượ4,4 gam CO2 và 2,7 gam nước. Vậy A, B, c lần lượ t là:A. C3H4, C3H6, C3H8  B. c 4h 4, C4H6, c 4h 8

c. C6H8, C5H10) C5H12 D. C2H2, C2H4, C2Hg

84/ Anken X có đồng phân hình học, khi cộng họp với H 2O tạo ra ancochứa 18,18% oxi. X là:A. b u t-2 -en B. 2-metyl b u t-2 -enc . p en t - l- en D. pen t -2 -en

85/ Cho hỗn hợp X hom: hiđro, hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no vào bình kín chứa Ni, nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y Nhận định nào sau đây không  đúng?

A. Số mol O2  cần để đốt cháy hết X lớn hơn số mol Oi cần để đốt cháy

hết Y VB. Số mol CO2 và H2O tạo ra khi đốt cháy X bằng số mol CO2 và H?0c. Tổng số mol hiđrocacbon trong X bằng tổng số mol hiđrocacbon

trong Y

Đ* n H2(pư ) = nx —n (

8 6 / Dần 5,04 lít (đktc) m ột ankin (ở thể khí) qua dung dịch A gN 0 3 dư trong NFT-J. thu đvrnrc so 4- ơam lcầt  ti’ia rTPT níta cinViri là* NH3, thu được 50,4 gam kết tủa. CTPT của ankin là:

A. C3H4  b 7 c 4H 6  c . CoH*

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 64/127

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 65/127

c .  but-1-en D. xiclobutan95/ Hỗn hợp X gồm 3 khí C 3H4, C2H2  và H2  cho vào bình kín dung tícl

9,7744 lít ở 25 °c , 1 atm, chứa bột Ni, nung nóng bình một thời gian thđượ c hỗn họp khí Y. Biết tỉ khối của X so với Y là 0,75. s ố mol H2  thamgia phản ứng là:Ao 0,75 mol B. 0,3 mol c . 0,60 mol D. 0,15 mol

96/ Số đồng phân mạch hở có nối 3 của C5Hg là:A. 2 B. 3 C. 5 D. 4

97/ A là một hiđrocạcbon mạch không nhánh tác dụng với Ag20/NH 3  theolệ mol 1:1 tạo kêt tủa vàng nhạt. Vậy A là:A. Ankin có 1 nối 3 đầu mạchB. Hiđrocacbon có 2 nổi 3 đầu mạch

 ÍT'   Tr;^  ____1___„ ' 1 n .___ 1-

quan trọng nhât là:

A. Có liên kết 3 B. Có liên kết 3 đầu mạchc . Có vòng benzen D. Có liên kết bội

99/ Cho isopren phản ứng vớ i brom theo tỉ lệ mol 1:1. số sản phẩm thuộloại dẫn xuất đibrom thu được là: (không xét đồng phân hình học)À. Ị B. 2 c. 4 D.

100/ Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm một ankan và một ankin thu đưhỗn hợp sản phẩm. D an hỗn hợp sản phẩm qua bình dựng dung dịchBa(OH ) 2 dư thu được 19,7 gam kết tủa và khối lượng bình tăng thêm 6,2gam. K hăng định nào sau đây đúng?A. Ankan và ankin có cùng số nguyên tử cacbonB. Ankan và ankin có khối lượ ng ban đầu bằng nhauc . Ankan và ankin có số mol ban đầu như nhau IB. Ankan và ankin có cùng số nguyên tử hiđro

101/ Nếu lấy 19,2 gam canxi cacbua đem điều chế hop chất C 6H6C16 thì khố

lượng sản phẩm thu được bằng bao nhiêu?Ạ . 17,5 gam . 5. 20 gam c . 15 gam D. 29,1 gam

102/ Khi cho y lít Benzen tác dụng với brom lỏng thu đượ c 62,8 gam brombenzen, biêt dbenzen = 0,9 g/ml và hiệ u suấ t 100%. Hỏ i V có giá trị baonhiêu?

A. 25,6Jjp l B. 21,25ml c . 3 4 ,67xnl D. 30mf ’' > *

 J    í , ;

- TOTH2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 66/127

03/ Nitro hoá benzen bằng hỗn họp HNO 3  đặc/H2S0 4  đặc ở nhiệt độ cao thìsản phẩm tạo thành chủ yếu là:A. 1,4-đinitro benzen B. 1,3 -đinitro benzenc . 1,2-đinitro benzen D. 1,3,5-đinitro benzen

04/ Khi hoá hơi một hiđrocacbon (A) thuộc dãy đồng đẳng của aren thì có phân tử khối gấp 3 lần phân tử khối của propin. Công thức phân tử củahiđrocacbon (A) là:A. CgH10 B ,C9H12 c . CgHg Đ. C7Hg

05/ Đ ốt cháy hoàn toàn 5,3 gam một hiđrocacbon (X) thuộc dãy đồng đẳngaren cần dùng 58,8 lít không khí (đktc). Công thức phân tử của (X) là:A. C7H8  B. C9H12  c . C6Hs D. c 8h 10

06/ Phân tích hai hợp chất hữu cơ (X) và (Y) thấy chúng đều có:

% c = 92,3%; %H = 7,7%. Tỉ khối hơi của (X) đối với hiđro bằng 13; ởđktc 1 lít khí Y có khối lượng 3,48 gam. Công thức phân tử của (X), (Y) là:A. C6H6 (X) và C6H,2 (Y) fe.C6H6(X )vàC7H8 (Y)c . C2H2 (X) và C6H 6 (Y) D. C5H 10 (X) và C9H ,2 (Y)

07/ Có ba lọ mất nhãn đựng ba dung '’dịch chất lỏng: benzen, toluen fa"stiren. Bằng phương pháp hoá học hãy chọn 1 thuốc thử nào sau đây đểnhận biết?

A. dung dịch brom B. dung dịch kali pemanganatc . dung dịch AgN Ơ 3  D. dung dịch KOH08/ Một hiđrocacbon A có thể lỏng, khi hoá hơi Á có tỉ khối hơi so với

không khí bằng 2,7. Đ ốt chảy hết A thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ khốilượng 4,9 : 1. Công thức phân tử của A là chất nào sau đây?A. CaHg B. C2H2  c . CvH8  D. CgHg

09/ Đ ốt cháy hoàn toàn 39,6 gam hỗn hợp hai aren là đồng đẳngị'kế tiếpnhau thì cần 87,36 lít khí O2 (đktc). Thể tích khí CO2  (đktc) thu được là: -

A. 44,8 lít B. 3,36 lit c . 2,24 lít D. 67,2 lít10/ Trộn 100ml benzen (D = 0,879 gam/ml, ở 20°C) với 100 ml brom lỏng

(D = 3,1 gam/ml, 20°C), có thêm một ít bộ t sắt làm xúc tác . Sau một thờigian thu được 80ml brom benzen (D = 1,495 gam/ml, 20°C). Hiệu suất

 phản ứ ng brom hoá benzen là:A. 76,1% B. 67,6% c . 80% D. 75%

11/ Dùng 448 m 3 khí thiên nhiên có chứa 95% metan để điều ché thuốc trừ

sâu 6 ,6 ,6 . Khối lượng thuốc trừ sâu 6 ,6 ,6   thu được bằng bao nhiêu? Biếth = 100%.A. 921,5 kg B. 915,5 kg c . 815 kg D. 900,5 kg

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I

 

D

ƯỠ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 67/127

112/ M ột hiđratcacbon thơm X có công thức C9H 12, oxi hoá mãnh liệt X tra axit có công thức C8H6C>4. Đ un nóng X với Br 2 có mặt bột Fe, X cósản phẩm monobrom duy nhất. X là:A. m -ety l toluen B. isopropyl ben zenc. p -e ty l toluen D. 1,2,3-tr im etyl benzen

113/ Đ ốt cháy hoàn toàn m ột hiđrocacbon X và 1,16 gam sec-butylaxeta(CH3C00CH(CH3)CH2CH3) thu được 2,688 lít CO2 (đktc) và 2,43 gaH2O. Công thức phân tử của X là:

 A . C3H8 B . C 4H 10 c . C 3H 8 D . C 2H 4

114/ Khi c racking pentan ở 600°c thì thu được hỗn hợp sản phẩm gồnhững chất nào sau đây?A. C3H 8 và C2H4  B. C5H 10 và H2

c . T ất cả đều đúng D. CHUvà C4H 8

115/ Trong công rỉgtiiệp, để điều chế stiren người ta làm như sau: cho etile phản ứ ng với benzen có xúc tác axit thu được etyl benzen rô i cho et benzen qua xúc tác ZnO nung nóng. Từ một tấn benzen có thể điều cđược bao nhiêu kg stiren, biết hiệu suất mỗi giai đoạn đều đạt 80%?A. 1280  B. 640 c . 853,33 D. 1796,66

116/ Một hợp chất hữu cơ Bchỉ chứa 2 nguyên tố c , H.Biết 150 <M b 170. Đ ốt cháy hoàn toàn m gam B cũng sinh ra mgamH2O. Công th

 phân tử B là chất nào sau đây? ia . c 9h 12 b . c 10h 14 ■ c . c 12h 18 d . c 8h 10

117/ Cho 5,2 gam stiren đã trùng hợp'một phần tác dụng với 100 ml dundịch brom 0,1 5M. Sau phản ứng cho thêm KI dư vào hỗn hợ p thì đư0,635 gam iot. Phần trăm khối lượng stiren đã trùng hợp là:A. 65% B. 85% c . 60% D. 75%

118/ Đ ẻ đố t cháy hoàn toàn 4,6 gam toluen thì thể tích oxi (đktc) cần dùn bằng bao nhiêu?

A. 6,72 lít B. 10,08 lít c . 5,6 lít D. 4,48 lít119/ Cho 22,4 gam benzen tác dụng với clo có bột sắt nung nóng, thu đư

30,375 gam clo benzen. H iệu suất của phản ứng là: A . 94% B. 80% c. 75% D. 85%

120/ N itro hoá bezen bằng H NO 3  thu được chất hữu cơ A, B hơn kém nhamột nhóm -NO2. Đ ốt cháy hoàn toàn 3,51 gam hỗn hợp A và B tạo thànCO2 và H 2O và 383,7 m l N 2 (đo ở 27 °c và 740 mm Hg). A và B là:

A. nitro benzen và m -đinitro benzenB. nitro benzen vả o-đinitro benzenc . m-đinitro benzen và 1,3,5-trinitro benzen’DI o-nitro benzen và 1,2,4-trinitro benzen

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 68/127

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 69/127

Vậy anken lớn hơ n có CTPT là C3H6.Đ áp án A.

Câu 26.1,76 0,54 _ n

n a n k i n - n C 0 2 n H 20 - 4 4   - 0, 01 (mol)

n Br2 = 2 .n ankin = 0,01 .2 = 0,02 (m ol)

m Br = 0,02 .160 = 3,2 (gam)Brr_ 

Đ áp án B.Câu 36.

Ịo,5mol C2H 2  ^ h ỗ n Y dư B r2 > 4 j 4 8 l í t h ỗ n h ợ p z ( d z / k k = 1 )

[0 ,7mol H 2

Ta có: m x = m Y = m binh Bi t  + m z

4,48

22,4 'Đ áp án c.

Câu 66.

-► mbinh b,2t = mx - m z =0,5 .26 + 0 ,7 .2 _ | ^ . 2 9 = 8 , 6  (gam)

8.96 - ... _ PV 0,8.5 ,6 ,  y.- 1 ...... = 0 ,4 (mol). n Y = —— = — = 0   2   (mol)22,4 Y RT 0,082.273n hhX -

n H 2 (pu) = 0 , 4 — 0 , 2 = 0 , 2 (mol)

Đ áp án c.

Cấ u 74.

Gọi số mol của C2H2, C2H4 j ầ n lư ợt là X và y.n Br 2  = 2x + y = — = 0,825 (mol); n c ,2Ag2  = X = = 0,3 (mol)

 —> y = 0,225 mol  —> m CH = 20 - (0,3.26 + 0,225.28) = 5,9 (gam)

n cH4  = 1 1 = 0 ,36875 (mol)

- % v l I 9z3_687£lgg____ = 41,30/0CIÍ4  0,3 + 0,225 + 0,36875.

Đ áp án D.Câu 83.

Đ ặt CTTQ của c là CXH.v U a V/ ỉa V-*XAAy

M = 0,1 (m ol); - - 2’744

n c = 0,15 - 0,1 ==0,05 (mol)

n co2  = - = ° ’1 (mo1) ’ n H 20 = = ° ’ 1 5 ( m o 1 )

0 15—>Sọ nguyên tử cacbon trong c = — — = 3; Công thức của c là C3IỈ8

° ’ 0 5 /í|| Ị pIf mw' 

68 - TOTH2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 70/127

-> A là C3H4 và B là C3IÍ6Đ áp án A.

âu 90.CaC2 + 2H 20 -> Ca(OH )2 +C2H 2A14C3 +12 H 20 -► 4AÌ(0H )3  + 3 CH4

C a + 2 H aO - » C a ( O H ) ị + 2H 2Hỗn họp X gồm C2H2, CH4, H22 24n x = —= 0,1 (mol); Lập luận và giải tương tự câu 36 ta có:

“ binh Brgt = m x - m z = 0 , 1 .2 .1 0 - ^ | . 1 3 . 2 = l , 3 5 ( g a m )

' Ố áp án Đ .âu 115.

CeH6 +c 2h 4(80%) > c 6h 5-C2H 5  - -Hg<80W)__» CeH5CH=CH278 kg 104 kg1000 kg X kg

1000.104 80 80 N-> x = ----- — ----- = 853,3 3(kg)78 ‘100 100

Đ áp án c.âu 124.

mc = ’4  .1 2  + 1 ,2  = 8 ,4 (gam ), mH =^^-.2  = 0 ,8 ,!ígam) ; mo = 0  (gam)44 18

Đặ t CTTQ của z là CxHy - > x : y = ^ : ^ - = 7 : 8.

Vì 80 < Mz < 1 0 0   - > Z l à C 7HsĐ áp án c.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I

 

D

ƯỠ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 71/127

C huông IV. DẨ M XƯ Ẩ T HALOGEM, ANCOL-PHENOL

A. KIẾ N TH Ứ C C ơ  BẰ H 

I. DẪ N XUẤ T HALOGEN, , • ' /

i . K hái n iệm , da iĩh pháp , đồ ng phân ■■■

a) Khái ni ệ m và phân lo ạ i* Knot niệ mDan xuất halogen là những họp chất hữu cơ được tạo thành bàng cách

thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong hiđrocacbọn băng một haynhiều nguyên tử halogen.* Phân loạ i: ' '   ^ :

Dựa vào cấu tạo gốc hiđrocacbon có thể phâri loại dẫn xuất halogenthành các loại sau: . ..

- Dan xuất halogen no là những dẫn xùất halogen ehứa gốc hiđrocacbonno: C H 3 C I , C2H5Br, . . . . - ; _ - Dan xuất halogen không no là những dẫn xuất halogen chứa gố

hiđrocacbon không no: CH2 —CH-G1; . .■■- Dần xuất halogen thơm là những dẫn xuất halogen chứa gố

hiđrocacbon thơm: CôHs-Cl; CH3-C 6H4-B1:, .Chứ ý: Bậc của dẫn xuất halogen bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết ™nguyêri tử halògen. • ị

b) Danh ph áp %* Tên gố c chứ c: Tên —tên gộ c hiđrocacbon + halogenua

* Tên thay thể :- Tên  = vị trí nhỏ m halogen + halogeno   + tên hiđrocacbon

Vi dụ :C T C T Tên thay thế Tên gốc chứ c

CH3CI Clom etan M etyl clorua

C2H5Br  B rom etan E tyl brom uaCH3CH2CH 2C1 1 -clopropan Propyl clorua(CH3)2CHBr    2 -brom propan Isopopyl brom uaCH3CH2CH 2CH,C1 1 -clobutan Butyl cloruaCH3CH2CHCICH3 2 -clobutan Sec-butyl clorua(CH3)2CH-CH2F 1 -flo-2 -metylpropan Iso-bu tyl florua( C H ^ C B r   2 -brom-2 - Ter-butyl brom ua

metylpropanCH2=CH-C1 Cloeten Vinyl clorua

e/n'=CH-CH2Cl 3-clopropen Alyl cloruaC6H5-C1 Clobenzen Phenyl cloruaC6H5-CH 2C1 Benzyl clorua

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 72/127

Đằ ng ph ânĐ ồng phân cấu tạo m ạch cacbon và đồng phân vị trí nhóm halogen

dụ : C4H9CI có 4 đồng phân 'Cấu tạo •

'Tmh:chất, Bần xuất halogen có phản ứng hoá họ c=.đặ c trưng là  phản ứng thế nguyênĩhalogen, phản ứng tách H X và phản ứng với kim loại để tạo dẫn xuất com. . .&:‘;Khả:-5iiăng'.phản'-ứng:của.dẫn x uất-halogen phụ thuộc-tvào:. ••

- Bản chất của nguyên to halogen: Nếu cùng gốc hiđrocacbon thì khảăngiphản ứng của d ẫn xuất halogen giảm dần theo thứ tự.

FL-I > R- Br > R-Cl > R-F- Gấu tạo gốc hiđrocacbon (cùng nguyên to halogen)

+ Nhóm cỏ khả năng phản ứng bình thường: ankyl halogenua hoặcclqankyl halogenua. CH3CH2CI, CH3 CI , . . .

i Nhóm có khả năng phản ứng thấp: vinyl halogenua, phenyl hàlogenuaH ^C H -C l, C6H 5-C1,:~.. ;

•VNhỏm phản có khả năng ứng ea o: anlyl halogenua; benzyl halogenuaHi=GH-CH2Cl; C6H5-CH2C1 Phả n ứ ng th ế

R-X + Y' —>■R-Y + X'■ Y-; HOVCN-, HsO, NH3 ;

dụ :  C2H5C1 + H.O - 0H~ >C2H5OH + HC1, -í C2H5CI +NH 3  -------->C2H 5 NH2 + HC1

; C 2H 5C 1  + K C N   -------------->C 2H 5C N + K C 1

Phả n ứ ng tách H X 

R-CH 2-C H 2X — OIOROH >R-CH=CH 2 + HXPhản ứng tách HX tuân theo quy tắc Zaixep

í dụ :

C2H 3C1 ---Qir/ROH > c 2H, + HC1

GH3)2-GH-CHC1-GH3 OH-/ROH :>.,:(CH ^C = C H -C H , (sp chính) + HC1Quy tạ c Za ixep: Khitách HX ra khỏ i dẫ n xuấ thalogen, ngụ yên tứ

alogen X un: tiên tách vớ i nguyên tử hiãro củ a cacbon bêncạ nh chím íì đro hơ n (có bậ c cao hơ n) s ả n phẩ m thu đư ợ c là s ả n phẩ m chính.hú ý: N êu  môi trườ ng phản ứng ỉà OHVancol thì xảy ra phản ứng tách cònôi trường là QIT/H2O thì xảy ra phản ứng thế.

CH3CH2CH2CH2C1Butyl clorua

' (CH3)2CH-CH 2C1Tsobutyl clorua

CH3CH 2CHC1CH3Sec-bu tyl clorua

(CH3)3CC1T er-butyl clorua

TOTH2- 71

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 73/127

c) P ỉiả n úng v ó t k im loạ ỉ-H ợ p c hấ t cỢ m dg ỉeR-X + Mg — ete khan > R_Mg_x Ợ iợp chất cớ mạgịẹ)

Từ hợp chất cơ magic có thể điều chế đửợc nhiều chất quàn trọng.V í dụ :

Đ iều chế hiđrocacbon: R-MgX + HOH -> RH + Mg(OH)XĐ iều chế ancol

RMgX ^°*-> ROOMgX - ■RMgX- >RO M g >ROH3. Đ iều chế*  Ankan tác dụ ng vớ i halogen

C nH 2n+2+ X 2 —> C nH 2ll + jX + H X

*  HHal tác dụ ng vớ i anken hoặ c ankinOnH 2n+ H H al ; iHalCHa-C^GH + ;2HBr ^ C H 3-CBr 2-CH 3

* Cho halogen tác dụ ng vói anken hoặ c ankinC„h J +  x 2 -> CnH2„X2 ' :

PnỉĨ2ú-2 + 9 X2  GuH 2„.2X4*  Halogen hoá các aren

* C6H f> + B r 2  Fc’t,‘ > C0H5Br + HBr .

. Ặ '   C6H 5CH3 + Cl2  >p(ò)-CH3C6H 4C1 + HC11  ' r C6H 5CH3 + Cl2  — C6Hế-CH2Cl + HC1

.ị 1

i i . Ạ NCỞ Ủ -;. : .l . K hầi niệm, danh ph áp, đồng phâna) K hái ni ệ m* Ancổl ịa những hợp chất-hữu cơ trong phân từ có chứa một hoặc nhiềunhóm O Ii (hiđroxi) gắn vào cacbon no. CTTQ: GnH2ii+2-2a-x(OH)x (x < n)

- Ancol no, đơn chức, mạch hở: CnH2»+i OH (n > 1)- Ancol no, đa chức, mạch hở: CnH2n+2-x(OH)x (n > 2, X > 2, X < n

- Một số ancol kém bồn: 1 /+ Nhóm OĨI gắn vào cacbon chứa liên kết bội

CH2=CH-OH — CH3-C HO -■+ Nhiều nhóm OH gắn vào cùng một nguyến tử cacbon .

CH3-CH(OH )2 — » GH3-CHO + h 2oCH3-C(OH )3  — > CH3-CỒ OH + H2Ọ

- Bậc ancol là bậc của cacbon chứa nhóm OIICI-I3ÒII CH3-CH(OH)-CH3  (CH3)3COH

Bậc I II III

ỉ- TOTH2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

i thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 74/127

- Đ ộ rư ọu đư ợc tíinh .bằng tỉ lệ thể tích ancol nguyên chất trong 100

ung dịch aiicol.- ^ml(dd) .

Danh phápTên thông thư ờ ng

Tên   = A nco l + tên gố c hiđrocacbon + “ic ”Tên quác té ỈUPAC  

Tên = vị tr í nhánh +tên nhả nh  + tên mạ ch chinh + vị tri nhóm O H  + dụ :

‘O Ư

C T C TCH3OHC2H5OH

h3c h

2c h 2o hCH3)2CHOH

CH3CH2CH2CH2OHCH3CH2C H ( o ứ ) C H 3  ;CH3)2CH-CHOHCHa^COHh 2= ò h - c h 2o h

CH2(OH)-CH2(OH)GHzOH-CHOH-CHaOH

6h 5- c h 2o h

Tên IUPACMetanolEtanol

Propan- l -olPropạn-2 -olB u t a n -1 -olB ụ t a n -2 -ol2 -mety]propan - 1 -ol2 -metylpropan- 2 -olProp-2 -en- l-olEtan- l ,2-điolP ro p an -1,2,3 -triol

Tên thô iỉg thư òng Ancol metylicAncol etylic

Ancol propylicAncol isopopylicAncol butylic: ;Ancol sec-butyiicAncol iso-butylicAncol ter-butylicAncol anlylicEtylen glicolGlixerol

Ạ rỊicol benzy licĐồ ĩ iẸ phân- Đ ồng phân cấu tạo mạch cacbon, đồng phân vị trí nhóm OH và đồng

hân nhóm chức ete.dụ :   C4H10O ,

- Đ ồng phân ancol: 4 đồng phân cấu tạoC H 3 C H 2 C H 2 C H 2 O H C H 3C H 2C H (O H )G H 3 V

Butan-l-ol Butan-2-ol■ (c h 3)2c h -c h o h   (eH3)3cOH' 2 -mctyl propan- 1 -ol 2 -mctyl propan-2 -ol- Đ ông phân etc. .

C I I3 C H 2 C H 2 O C H 3 C l I 3 C I I2 O C H 2 C I I3 ( c h 3)2c - o - c h 3 

Metyl propýl eỉe đictyl etc iso-propyl métyl eteTính chấ t

Gác monoancol có số nguyên tử cacbon từ 1 đến 3 tan tốt trong nước

có. nhóm OH có thể tạo liên kết hiđrò với nướạ, từ 4 cacbổn trơ lênường tan ít hoặc không tan trong nước.Các ancol có nhiệl độ sôi, nhiệt độ nóng chảy cao hơn hiđrocacbon

ơhg ứng .do có tạo liên kết hiđro. Các ancol chứa mạch nhánh cỏ nhiệt độhả à hiệ độ ôi hấ hơ á l khô há h ù ô hứ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I

 

D

Ư

ỠN

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

100

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 75/127

* Ancol thể hiện tính chất của nhóm OH và gốc hiđrocacbon gồm: tácdụng với .kim loại mạnh, tác dụng với axit,’ phản ứng tách nưó'c, phản ứnoxi hoá, phản ứng cháy. -a) Tác dụ ng vớ i kim loạ i m ạ nh (Na, K, Li, Ba, Ca, Sr)

R-QH + Na -» RONa + ‘/2 ú  2

R(O H)x + xNa -> R(ONa)x + x/2 H2

b) Tác dụ ng vớ i axit (phả n ứ ng este hoá)* A x it vô cơ

R-OH + HC1 -..>R-Cl + H20*Axitcacboxylic

RGƠ OH + R’OH RCOOR’ + H20

: Este :V í dụ :

CH 3COOH 4- C2H5OH , -Hi S-OM:t0  >. CH 3COOC2H 5 + H20

Etyl axetat

c h 2oi-i *■ CH2OCOCH3

I H7SO4 đặc, t°CHOH + 3 C H 3C O Q H ..  ò h o c o c h 3

c h 2oi-i c h 2o c o c h 3Glixerỵl triaxetat

c) P hậ n ứ n g tách nư ớ c* Tách n ư ớ c tạ o anken

C nH 2n + 1O H C nH 2n + H 20

Phản ứng tách nư ớc tạo anken tuân theo quy tắc Zaixep (xem phần dẫxuất halogen)

V í d ụ :c 2H3OH -h2so^1'>170° ^ c 2h 4 + h 2o

Phản ứng tách nước tạo anken có thể dùng xúc tác AI2O3 ở nhiệt độ caò.* Tach nư ớ c tạ o ete

2R-OH , ROR + H20

 N ếu cho n ancol tách nước trơng điều kiện H2SO4  đặc, 140°c sẽ tạo

5 < Ỉ± Ị> ete. ■ ' . '2* Phả n ứ ng đặ c biệ t:

,2CH3CH2OH >CH2  = CH - CH = CH2  + H 2 + 2HaO

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 76/127

CH2OH-CHOH-CH2OH ; NaHS° 4 ■■■■>c h 2= c h - c h o + 2H2o Phân ú ng ox i h o ấ   « ' ,

Oxi hoá khôn g hoàn ịọ àn  ■ • ■

hoặc Ơ 2  ,Cu,t9

CuO^t0Ancol bâc II -— —CuQ,t° "o > Xeton• • h o ă c 0 2 ,Cu,t°ho ác Og ,Cu;fc°

CuO,t°Ancol bậc II I ----- v>h oặc 0 2 , C u ,t 0/ \hoặc C>2 ,Cu,t0<

Vi ậ ụ :

'  CH3CH2OH + CuO — > CH3CH0  + Cu + h 2o

CH3CHOH-CH3 + CuO l° > CH 3-CO-CH 3 + Cu + H2Q:Đ Ố Ỉ với các tác nhân oxi hoá: mạnh như KMnOVH*, K 2Cr 2 0 7 /H+ có thế

xi hoá ancol thành axit cacboxylic.Oxi hoá hoàn toàn (cháy)

' CnH2ll+1OH + — 0 2 -> nCOa + (n +l)HaO - n C 02 < n H 20 n ancol = n H jO _ n c c 2

) Phả n ứ ng t ạ o  ph ứ c củ a ancol đa chứ cCác ancol đa chức có hai nhóm OH gắn vào 2 cacbon kề nhau có phản

ng ,tạo phức với Cu(OH )2  rììàu xanh thẩm (xanh lam).<pH2OH

C nH 2n + H 20   1 / * > C nH 2n + Í O H

fỉỂ Phuỹ phân d ẫ n xu ấ t halogenitrong môi tr ư ờ ng k iề m  R-X + NaO H R-OH + NaX

Hiđro hoá a nđe hit và xeton• R-CH O + H 2  - ■> R-CI-I2OH

R -CO -R’ + H 2  — - - ° ..> R -C H OH -R ’L ê n m e n r ư ợ u

(C 6H 10O5)n + nH20 ■ >nC6Hi206C6H i206 ■ me“ ru?u-> 2C2H sOH + 2 CO2

(CôHioOs)!! có thể là xenluloz ơ hoặc tinh bột

2 (j HOH + Gu(OH ) 2

CI-I2OH

Đ iều chểC ộ ng h ợ p n ư ớ c vào a nke n

CH2OH HOCI-Ĩ2

đồng (II) glixerat(màu xanh thẩm)

TOTH2- 75

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 77/127

> CH 2OH-C H2OH + N aC l

e) Điề u chê ancol đa chứ c* Từ dẫ n xu ấ t halogen

CH2C1-CH2C1 + NaO H -* Từ anken3CH?=CH2 + 2KM nơ 4 + 4HaO ->3CH2OH-CH2OH + 2MnOz + 2 KOH* Điề n chế glixerol

CH2=CH-CH 3 + Cl2  .??0°g - > CH2=CH-CH2CI + HC1. CH ^C H -CH gCl + Cl2 ->■ CH2C1-CHC1-CH2C1 + HC1

.CHgCl-CHCl-GHjjCI + 3NaOH CH2OH -CH OH -CH 2OH + 3NaCl

III . PHE NO L,lt»"Khẫ ỉ niệ m:, 3anh';phápv:cấ 'ir£ạ : ■ "í ■a) K h ả i n iệ m

Phenol là những hợp chất hữu cơ có một hay nhiều nhóm OH gắn trụctiếp với nguyên tử cacbon vòng benzen.

bị Danh phápMột số chất tiêu biểuOH

Ọ H

 phenol 2-metylphenoIo-crezol.

3-metyIphenồỊm-crezol

CH3

4-metylphenol p-crezol

c) Cẩ u tạ oTrong phân tử phenol, gốc GóHs- hút điện tử làm cho độ phân cực cử

liên két Q-II tăng lên (so VỚI ancol) do đó phenol thể hiện tínhraxit yểu.: Nhóm OH đẩy điện tử vào nhân thơm làm tăng khả năng phản ứng c

nhân benzen (hoạt hoá nhân benzen)2. Tính chất

* Phenol ở đ iều kiện thư ờng là chất rắn kết tính, không m àu, dễ bị o

hoá trong không khí thành m à u hồng nhạt. Ở nhiệt thườ ng phenol ít tan tromnước, độc.* Tín h chất hoá học của phenol thể h iện 'ở n hóm OH (tính axi yếu) v

của nhân thơ m (phản ứng thế vào nhân thơm).a) Tãc d ụ ng vớ i dung d ịch bazơ mạ nh (NaO H, KOH, L iOH , Ba(OH)zC a f O H ) ’* SrfOHJz)

CeHgOH + N a O H -> C6H5ONa + H20 ' ị , ,

Phenol (không tạn) natri pheno lat (tan trong nừớ c)

ậ é ' - TOTHÍ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 78/127

CóHsONa + CƠ 2 + HzO -> CsHgOH + NaHCO -3  :b) Tác dụ ng v ớ i k im loạ i mạ nh (giố ng ancoí)

2C6H5OH -+Ba '-V (C6H 50 )2Ba + 2H20c) Phả n ứ ng th ể nguyên t ử H trong vòng benzen

  * Phả n ứ ng halogen h o ả ,OH OH

•+■3Br 2

, * Phả n ứ ng nitro hoả  

OH

2,4,6-tribromphenol

OH

+ 3II20

INU22,4,6-trinitropenol (axit picric)

d) Phả n ứ ng trùng ngư ng vớ i anđehit fomic OH

|(rì+ì);' ỊH+

+ nHCHO

Ọ H ' OH

+ nHzO

 poliphenolfomandehit (nhưa novolac)

3. Đ iều chếa) Tìtu ỷ phân dẫ n xu ẫ t halogen

C5H 6-C1 + NaOH t0--p >C5H cOH + NaOHb) Oxi hoả Cumen

h 2s o 4, t°

OH

 X  + CH3-CO-CH3

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I

 

D

ƯỠ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 79/127

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP

Ị PẠ NG l i So’ đồ chuyển hoá

1. Phư ơ ng pháp giã i-Jsfam vững cấu trúc, tính chất, điềuché' các dẫn xuất halogen, ancol va

B B l l l l l l i t l M

- Dùng điều kiên phản ứng để tìm công thức cấu 'tạo của các chất c biết và ngươc lại. '

2. Ví dụ minh hoạV i dụ 1.  Cho dãy chuyển hoá:

C2H 5C O O N a-Ì A-» B-> C D-> CH2(OH)-CH2(OH).Các chất B, c , D theo thứ tự lần-lượ t là:A. C2H 4) CaH2, CHaBr-CHầBE B. CaH5Cl, C2H4, CH2Br-CH2Br c . C2H 4, CaHgBr, CH2B r-C H 2Br D. C2H 5C1, C2H 4,. CH3-CH2OH

Giả i  ■Từ sơ đ<3  cho thấy À là C2H0  -> B có thể là C2H4  hoặc C2H 5CI. Vì sản phẩm cuối cùng là CJFỈ2(Ồ H)-CH2(OH) nên D là CHyBr-CFkBr. Vậy B làC2H4 là phù hợ p nhất.Đ áp án B.

Ví dụ 2.  Cho dãy chuyển hoá:C H 2 = C H - C H ạ — igk^Ọ Ọ ỊC > A — tỌ 1? - ■> B +3M,OH.t° > c rfCHj,COOH* >D

Tên gọi cùa A và D là:A. anlyl clorua, glixeryl triaxetat B. 1,2-điclopropan, glixeryl triaxetatc . anlyl clorua, propyl axetat D. 1,2-điclopropan, propyl axetat

Giả iVì điều kiện 300°c nên A là sản phẩm thế:

CH2=CH-CH2C1 (anlyl clorua)c là glixerol -> D là este của axit axetic và glixerol ->• D có tên là:glixeryl triaxetat.

Đ áp án A.Vi dụ 3.  Cho dãy chuyển hoá:

’ HO-CHa-COONa ^ B -» c D C2H 5OH.Các chất B, c , D theo thứ tự lần lượ t là:A. CH3OH, HCHO, C6H 120 6  B . CH4, C2H 2j C2H 4

c . c 2h 6, c 2h 5ci, c 2h 4 d . c 2h 6, c 2h 4i c 2h 5c i

. B là CH3OH, c là HCHO và D là C6H i20 6

6 HBẸ .Ó   - g ^ OH)2  >C6H 120 6

7K - TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 80/127

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 81/127

- Trư ờ ng hợ p ancol bậ c 1 có thể cho ra anđehit, axit caòboxylic, nư ớ c V, ancol dư.- Đ ối vợi hỗn hợ p ancol cần chú ý đến, sản phẩm của quá trình oxi hoá

* Dùng phương pháp trung bình để giải nhanh các bài toán."

2. Ví dụ m ình ìtoạV ỉ d ụ 1.  Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH 3COOH (tỉ lệ mol 1:1).

Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H 5OH (có xúc tác

H2SO 4  đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứngeste hoá đều bằng 80%). G iá trị của m là:A. 10,12. B . 6,48.  c . 8,10. D. 16,20.

Giả i

n HC0 0H = n CH3C0 0H =  Aa ’ ar. =  05 (mol);3 46 + 60

K 7 K n c2Hõ0H = = 125 (mol).

Vì số moi của C2H5OH lớn hơn tổng sổ mol 2 axit, nên hiệu suất phảnứng tính theo axit -» số mol este = 0,05.0,8 = 0,04 (mol).Khối lượng este = 0,04(74 + 88) = 6,48  (gam)Đ áp án B.

V í dụ 2.  Đ un nóng hỗn họfp hai ancol đơn chức, mạch hở vói H s o đặc, thu

được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốtcháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí c o (ở đktc) và 7,2 gam H o . Hai

■'? ancol đó là: VA. C2H5OH và CH3OH. B. C2H 5OH và CH =C H-CH -OH.

c . CH3OH và CH =CH -CH -OH. D. CH3OH và C3H7OH.Giả i

8 ,96 7,2 , ,  A*' n co2  = ~ Ị  = 0 ,4 = n Ha0  =J- - *  ete chứ a 1 noi đôi.

Đ ặt công thức của ete là CnH2nOKhi đó: CnH2nO + 0 2 -> nC0 2 + 11H2O

a mol na na

-» hệ J ’ —> < Vì ancol không no chứ a ít nhất 3

[(14n + 16)a =7,2 [ n = 4 &cacbon, nên ancol còn lại phải chứa 1 cacbon để ete tạo thành có 4cacbon.Đáp án c .

V í dụ 3.  Khối lượ ng của tinh bộ t chứ a 10% tạp chất cần dùng trong quá trình' A---- tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46° là (biết hiệu suất của cả

- TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

i thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 82/127

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 83/127

4 704n H2 = x + y = ^ 4 .2 = 0 , 4 2 ( m o l ) ; n anken = X = 0 , 2 . 1 , 3 5 = 0 , 2 7 ( m o l )

 —> y = 0,15 mol

z + y = ------  — 1 6 , 1 2 8   -- 0 , 4 8 —> z = 0 ,3 3 ( m o l ) .0,082(273 + 136,5)

Hiệu suất phản ứng tạo anken H = -----  0,27.100--------= 30%

0,27 + 0,15.2 + 0,33Đ áp án D.Sf 

c. CẬ U HỎ I TRẮ C NGHIỆ M KHÁCH QUAN1/ Số đồng phân cấu tạo là ancol ứng với CTPT C4H10O là:

A. 3 B. 2   c . 5 D. 4

2/ Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol thu được n co < n H Q (trong cùng

điều kiện), ancol đó là:

A. ancol no, đơn chức hoặc đa chứcB. ancol no, đơn chứcc . ancol không no, đơ n chức hoặc đa chứcD. ancol không no, đa chức

3/ Cho các chất sau:C2HsOH (1); (CH3)20 (2); CH3COOH (3)

Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ tan trong nước?A. (2) < (3) < (1) B. (2) < (1) < (3)

c . (1) < (2 ) < (3) D. (3) < (2 ) < (1)4/ Cho sơ đồ:

Glucoza -> (X) -* (Y) -> (Z) -> PVACác chat X, Y, z phù hạp sơ đồ trên lần lượ t là:A. CH3CH(OH)COOH; CH2=CHCOOH; C2H 3COOCH3

B. C2 HsOH; CH 3 COOH; CH 3 COOC 2 H 3

c . C2H5OH; C 2H 4; C H 3C O O C 2H 3D . C 2H 4; C 2H 2; C H 3 C O O H

5/ Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phâcấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượ ng cacbo

 bằng 68,18%?A. 5. B. 2. c . 4. D. 3.

6 / Trộn 20 ml cồn 92° với 300 ml axit axetic IM thu được hỗn hợp X, ChH2SO4  đặc vậo X rồi đun nóng sau một thời gian thu được 21,12 gameste. Hiệu suât phản ứng của este hoá là (biêt ancol etylic nguyên chất cóD = 0,8 gam/ml)

A. 85% ' B . 75% c . 90% D . 80%

 }  = u,ồ ga 

-TOTH2

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 -

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2 3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 84/127

Trộn 0,05 mol môi ancol isopropylic, ancol propylic, ancol etylic với 150ml axit CH3COOH IM thêm vào hỗn hợp mới trộn vài giọt H2SO 4 đặc vàđun nóng. Biết hiệu suất chung của phản ứng đạt 60%. Khối lượng esỉetạo thành là:

A. 8,76 gam B. 5,85 gam c . 7,5 gam D. 5,7 gamCho 15,5 gam hỗn hợp 2 phenol X, Y (Y > X) kế tiếp nhau trong duyđồng đẳng của phenol tác dụng vừ a đủ với 0,5 lít dung dịch NaOH0,3M. Phần trăm khoj lượng của Y trong hỗn hợ p là:Á. 69,68% B.145,55% c . 30,32% D . 54,45%Cho các ancol sau:/ancol etylic, ancol iso-propylic, ancol iso-butylie,

glixerol, ancol sec-butylic, số ancol khi oxi hoá không hoàn toàn b ằ i Ị g  

CuO, nung nóng tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng gương là:A. 2 B. 1 C. 3 D .4/ Đ un 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no đơn chức với H 2SO4  đặc ở 140°c ti u

được hỗn hợp các ete có số mol bằng nhau và có khố i lượng là 1 1 1 2

gam. Số mol mỗi ete là: A . 0 ,4 . B . 0 ,2 . c . 0,3 . D . 0,1 .

/Cho các ancol sau: C?H4(OH)2; C2H5OH; C2H5OCH3;CH2(OH)CH2CH2OH; C3H 5(OH)3. số lượng ancol hòa "tan đượcCu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là:

A. 1   B .2 c . 4 D. 3/ Ket luận nào sau đây không   đúng với các ancol đồng phân cấu tạo cócông thức C4H9OH?

A. Ancol butylic và ancol iso-butylic phản ứng với dung dịch HCỈ ki':, ókhăn, còn íer-butylic lại phản ứng dễ dàng vớ i dung dịch HC1B. Khi bị oxi hoá nhẹ nhàng, ancol butylic và ancol iso-propylic tạo Si'n

phẩm là andehit, còn sec-butylic tạo sản phẩm là một xetonc . Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ancol ter-butylylic và thấp nhất íà

ancol butylic, trong các đồng phân thì ancol butylic tan trong nước tốtnhất

D. Tiến hành tách nước, sau đó lại cộng nước thì từ ancol butylic sẽ điêuchế được ancol sec-butylic và từ ancol isobutylic điều chế được ancolter-butylic

/ Cho hỗn họp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồngđẳng. Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2  và H2O có tỉ lệ moltương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là:A. C2H4(O H ) 2 v à C3H6(OH)2. B. C2H 5OH và C4H9OH.c . C2H4(OH)2  và C4H8(OH)2 . D. C3Hs(OH)3 và C4H7(OH)3.

4/ Lấy 18,8 gam hỗn hợ p X gồm C2H5OH và một ancol X no đơn chức tácdumg jlffipNa dư thu đư ợc 5,6 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của X là:

JI M h . B. C4H 9OH. c . CH3OH. D . C5HuOH.W 

 H2-  83

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

ÁN

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 HƯ

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệ t í h đ bởi GV N ễ Th h Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 85/127

15/ Một hợp chất X chứ a ba nguyên tố c , H, o có tỉ lệ khố i lưcraỊm c : mH : m 0  = 2 1 : 2 : 4 . Họp chất'X có công thức đơn giản nhất trùnịvới công thức phân tử. Sô đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất themứng với công thức phân tử của X là:A. 5. _ B. 6 . c. 4 . D. 3.

16/ Cho các chất sau:Ancol butylic, ancol sec-butylic, ancol tert-butylic, etyl metyl ete

Thuốc thử để phân b iệt các chất trên là (theo thứ tự):A. Na, CuOB. Na, CuO, dung dịch AgNƠ 3/NH3c . Na, CuO, dung dịch KMnƠ 4

B. Dung dịch KM 11O4

17/ Đ ốt cháy hoàn toàn 0,2 m ol một ancol X no, mạch hở cần vừ a đủ 17,91lít khí O2  (ở đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với ngam Cu(OH )2  thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. G iá trị của m vitên gọi của X tư ơng ứng là:

A. 9,8 và prop an-l,2-đ iol. B. 4,9 và propan-l,2-điol.c . 9,8 và glixerol. D. 4,9 và glixerol.18/  ứ n g vớ i công thức phân tử CõHmO có tổng số đồng phân ancol bậc 2   là:

A. 4 B. 5 c . 6  D. 819/ Thêm dung dịch HC1 (có ZnCỈ2  xúc tác) lần lượt vào ba mẫu thử chứa:

ancol etylic, ancol i-propylic và ancol t-butylic. Kết luận nào sau đâ)không đúng?

 A. M ầu thừ vẫn đục ngay lập tức là ancol etylicB. Mau thử có sự phân lớp ngay lập tức là ancol ter-butylicc . Mau thử có sự vẫn đục sau năm phút là ancol isopropylic

D. Khả năng phản ứng của ancol bậc 3 cao hơn bậc 2, cao hon bậc 120/ Số đồng phân cấu tạo của CsHgOx tác dụng vớ i Na là:

A. 5 B. 2  c . 4 D. 321/ Tổng số đồng phân ancol ứng vớ i công thức phân tử C nH2n+20  (n > 1) là:

A. 2(n - 1) B. 2(n - 2) c .   2" " 2  D. 2n22/ Lên men 1 lít ancol etylic 23° thu được giấm.Biết hiệu suất lên men là

100% và khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 gam/ml. Khối lượngaxit axetic trong giấm là:A. 240 gam B. 2,4 gam c . 2,56 gam Đ . 256 gam

23/ Khi đun nóng 3-metyl pent-2-ol với H 2SO4  đặc, ở 170°c thì sản phẩmchính thu được là:A. 2-m etyl pe nt-2-e n B. 3-metyl pe nt - 2 - enc . 3-metyl pen t - 1 -en D. hex-3 -en

24/ Trong công nghiệp, glixerol được sản xuất theo sơ đồ nào sau đây?A. Prớpạn —» 1,2,3-triclopropan glixerol

TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

i thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 86/127

B. Butan -» axit butiric —» propan —> glixerolc . Propen —» anlyclorua -> l,3-diclopropan-2-ol —> glixerolD. Propan —» 1,2-diclopropan -> 1,2,3-triclopropan -> glixerol

5/ Đ un một ancol với H 2SO4  đặc ở 170°c thu được 3 anken có cùng côngthức phân từ là C6H 12. Hiđro hoá 3 anken đó đều thu được 2-

metylpentan. Công thức cấu tạo của ancol là:A. (CH3)2 CH-CH 2 -CH 2 -CH2OH B. (CH3)2 CH-CH(OH)-CH 2 -CH 3

c. CH3--CH(CH2OH)-CH2-CH2-CH 3  D. (CH3)2C(OH)-CH2-CH2-CH 3

6/ Một thể tích hơi ancol A tác dụng với Na tạo ra một nửa thể tích khíhiđro ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Mặt khác ancol A làm mất màudung dịch brom. Công thức phân tử của ancol A là:A. C3H60 3 B .C 2H60 2 c . C3H60 D. C2H60

7/ Anken thích hợp để điều chế 3-etyl pentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hoálà:A. 3-etyI pent-1-en B. 2-etyl pen t-1-enc . 2-etyl pent-2-en D. 3-etyl pent-2-en

8/ Phát biểu nào sau đây sa i?A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của

nhóm (-OH) bằng hiệu suất liên hợp, trong khi nhóm (-C 2H5) lại đẩyelectron vào nhóm (-OH)

B. Phenol trong nước cho môi trường axit và tác dụng được vớiCH3COONa

c . Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịchCfiHsONa ta sẽ thu đư ợc CôHsOH

Đ . Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh họa bằng phản ứng phenol tác dụng với dung dịch NaOH còn C2H5OH thì không

9/ Sản phẩm chính của phản ứng hiđrat hoá xúc tác axit của 2-metyl but-2-

en là chất nào dưới đây?A. HO -CH 2-CH(CH3)-CH 2-CH 3  b . HO-C(CH3)2-CH 2-C H 3

c. (CH3)2CH-CH2-CH2OH ” D. CH(CH3)2-CH(OH)-CH30/ Đ ốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, liên

tiếp trong cùng dãy đồng đẳng thu 7,84 lit CO2  (đktc) và 9 gam H20 .Công thức phân từ của hai ancol là:A. C2H 5OH và C3H7OH  B. CH3OH và C2H 5OHc . C4H9OH và C5H 1lOH D. C3H 7OH và C4H9OH

1/ Khi đun nóng hỗn họp n ancol đom chức khác nhau với H 2SO4  đặc, ở140°c thì số ete tối đa thu được là:A. n(n + l)/2. B. n(n - l)/2. c . n(n + 1). D. n(n - 1)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I

 

D

Ư

ỠN

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 - H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

100

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 87/127

32/ Cho 22 gam hỗn hợp A gồm 2 ancol no đơn chức kế tiếp. Lấy v%A chotác dụng với Na dư thu được 3,36 lít H 2  (đktc). Công thức phân tử của 2ancollà:A. CH3OH và C2H sOH. B. C2H 5OH và C3H 7OH.c 5C3H7OH và C4H9OH D. C4H9OH và C5H11OH.

33/ Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol no, đơ n chức, mạch hởthu được V lít khí CO 2 (ở đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m,a và V là:* _ _ V n ™ - o vA. m = a ----- — B. m - 2a - — 

5.6 22,4V V

c . m = a + —- D. m = 2 a + ———.5.6 22,4

3 4 / Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2  sinh ra hấpthụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu đư ợc 10 gam kêt tủA. Khôlượ ng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khôi lượng dung dịchnước vô i trong ban đầu. G iá trị của m là:A. 20,0. B. 30,0 c . 15,0. D. 13,5.

35/ Hoà tan m gam ancol etylic (D = 0,8 gam/cm3) vào 216 ml nước (D = gam/cm3) tạo thành dung dịch A. Cho A tác dụng vói Na dư thu đựợc170,24 lít (đktc) khí H 2. Dung dịch A có độ rư ợu bằng:Ã. 4 1 ° B. 46° c . 92° D. 8 °

36/ Cho các chất sau:C2 H g (1 ); C2 H 5 C1 (2 ); C2 H 5OH (3); (CH3)20 (4); CH 3 COOH (5)Dãy nào sau đây đự ợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi?A. (1) < (2 ) < (5) < (4) < (3) B. (1) < (2 ) < (4) < (3) < (5)c . (1) < (4) < (3) < (5) < (2) D . (1) < (4) < (2) < (3) < (5)

37/ Các đồng phân ứng với công thức phân tử CgHiọO (đều Ịà dẫn xuât của benzen) có tính chat: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo

 polime, không tác dụng với NaOH. số lư ợng đồng phân ứng với côngthức phân tử CgHioO, thoả mãn tính chât trên là:A. 4  B. 2  c . 3 D. 1

38/ Một hỗn hợp A gồm 3 ancol đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đ ốcháy hoàn toàn m gam X thu đư ợc 4,4 gam CO 2 và 2,7 gam nước. Giá trcủa m là:A. 7,1 B. 4,6 C. 14,2 D. 2,3

3 9 / Lấy cùng khối lượng các hợp chất: ancol etylic, ancol isopropylic

glixerol, phenol, và axit axetic đem lần lượt tác dụng với Na (dư). Cáchợp chất sau phản ứng với Na có cùng thê tích H 2  (đo ở điêu kiện tiêuchuẩnXtóA^ẩầemiđso-propylic, glixerol

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I

 

D

ƯỠ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 88/127

B. ancol etylic, ancol iso-propyiic, glixerol, axit axeticc . ancol etylic, ancol iso-propylic, phenol, axit axeticD. ancol iso-propylic, axit axetic

0/ Cho các chât: C2H4, C2H 5CI, CH3COOC2H3, CõHuOô (glucoza),C2H5CHO, CH3COOH. Sô chât chỉ dùng một phản ứng điêu chê đưọcancol etylic?A. 5 B. 3 c . 4 D. 6

1/ M ột hôn họp X gôm hai ancol C2H 5OH và C3ỈĨ7OH. Đ em khử nướchoàn toàn m gam X ở 180°c với H2SO4 đặc làm xúc tác khí thu được chohâp thụ hêt vào bình đựng dung dịch brom thấy có 48 gam brom bị mấtmàu và khối lư ợng bình tăng lên 9,8 gam. Giá trị của m là:A. 21,5 B. 15,2 C. 25,1 D. 1 2 , 5

2/ Đ em khử nư ớc hoàn toàn 0,3 mol C2H 5OH và 0,15 mol C3H7OH ở140 c H2SO4  đặc làm xúc tác. Tổng khối lượng của ete trong hỗn hợpthu được là:A. 17,58 gam B. 17,85 gam c . 18,75 gam D. 15,78 gam

/ Cho hôn hợp 2 ancol, nođơnchức tác dụngvừa hết với HBr thu đượchỗn họp 2   ankyl bromua có khối lượng gấp đôi khối lượng hai ancol.Cho 2 ankyl bromua tác dụng với dung dịch A g N 0 3  dư thu được 5,264gam kê t tủA, Khối lượng của 2 ancol ban đầu là:A. 7,056 gam B. 5,292 gam c . 1,764 gam D. 3,528 gam

/ Trộn 10,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức với 250ml CH3COOH IMthêm vào hôn hợp một it H2SO4  đặc và đun nóng sau một thời gian thuđược 15,2 gam este. B iêt ràng hai ancol phản ứng với cùng m ột hiệu suấtvà 13,25 gam hơi hai ancol trên chiêm thể tích bằng thể tích của 8  gainO2 ở cùng điều kiện t°, p. Hiệu suất phản ứ ng este hoá là:A. 20% B. 80% c . 64% D. 40%

/ Đ un nóng 7,8 gam m ột hỗn hợp X gồm hại ancol no đon chức vớ i H2SO 4

đạc ơ 140 c thu được 6  gam hôn hợp Y gôm 3 ete. Biêt các ete có số moi băng nhau và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. CTPT của 2 ancol là:A. C2H5OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H5OHc . C3H7OH và C4H9OH D. CH3OH và C3H 7OHChia m gam^ hôn hợp c gôm 2 ancol A và B thuộc cùng dãy đồng đẳng

thành hai phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng vơi Na dự thu đượ c V litH 2  (đktc). Đ ốt cháy hoàn toàn phần 2   thu được 11  gam CO2  và 6,3 gamH2O. Giá trị của V là:A.4,48^ B. 2,24 c . 1 , 1 2   / D. 1,68Hợp chất hữu cơ X chứ a các nguyên tử c , H, o . j d i  hoá hơi 0,93 gam Xthu đươc thê tích hơi đúng băng thê tích của 0,48 gam O2 đo ở cùng điềukiện t°, p. CTPT của X là:

A. G3Hg(OH)2 B. C2H4(OH)2 c . C3H6(OH)3 D. C4H8(OH)2T H 2-   87

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 89/127

48/ £>ot eiiay hoán toàn X mol hôn hợp X gôm một sô ancol thuộccùng dãyđồng đăng. Sản phâm thu được cho hấp thụ hết vào bình đựng dung dịchBa(OH )2  dư thấy có 44,325 gam kết tủa xuất hiện và khối lượng dungdịch giả m 27,675 gam so vớ i ban đầ u. Giá trị củ a X là:Á. 0,10 _® r- 0 * 2   c . 0,15 D. 0,05

49/ Hiđrat hoá 2 anken chi tạo thành 2 ancol. Hai anken đó là:A. 2-metyl propen và bu t-1-en B. propen và but-2-enc . eten và b'ut-2-en D. eten và but-1-en

50/ Có bao nhiêu kiểu liên kết hiđro trong dung dịch có chứ a ancol propylicvà ancol iso-propylic?A. 3 B. 2   c . 4 D. 1

51/ Số đồng phân ứng với công thức phân tử C7HgO vừa tác dụng đưọc vớicả Na và NaOH là:A. 2 B. 1 c . 4 D. 3

52/ Dãy gồm các chất đều phản ứng vớ i phenol là:A. dung dịch NaCl, dung dịch NaO H, kim loại NA.B. nư ớc brom, anh iđrit axetic, dung dịch NaOH.c . nư ớc brom, axit axetic, dung dịch NaOH.D. nước brom , anđeh it axetic, dung dịch NaOH.

53/ Chia một ỉượ ng hỗn hợp 2 rượ u no đơn chức thành hai phần bằng nhau:Phần I đem đốt cháy hoàn toàn thu được 2,24 lít CƠ 2  (đktc). Phần II đemtách nướ c hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 anken. Đ ổt cháy hoàn toàn 2anken íhu đư ợc bao nhiêu gam H2O?

ổ Á. 1,2 gam B. 3,6 gam c . 1,8 gam D. 2,4 gam54/ Cho 0,01 mol phenol tác dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3

đặc và H2SO 4 đặc tạo ra axit piric. Phát biểu nào sau đây không đúng?Á. Khối lượng axit picric hình thành bằng 2,29 gamB. Sản phẩm thu được có tên hệ thống là 2,4,6-trinitrophenolc . Lượng H 2 S O 4 đã tham g ia phản ứng là 0,015 molD. Lượng HNO 3 đã tham gia phản ứng là 0,03 mol

55/ Cho 36,8 gam hỗn hợ p gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaO H 2,5M thì cần vừa đủ 200ml. Phần trăm số mol của phenol tronghỗn họp là:A. 40% B. 14,49% C.-28,37% D. 18,49%

56/ Biết khối lượng riêng của C2H 5OH là 0,8 gam/ml, khi đó khối lượngglucoza cần để điều chế 1 lít dung dịch rượu etylic 40° với hiệu suất 80%là:A. 626,09 gam B. 1563,75 gam c . 1565,22 gam D. 782,61 gam

 fầ   j i j f 11*9

88  - TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

i thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 90/127

7/ X, Y là hai ancol bền, mạch hờ chỉ chứ a nhóm -OH. Cứ 0,05 mol X làmmất màu 8  gam brom. Đ ốt cháy 0,1 mol X thu được 0,3 mol c o 2- Oxihoá X bằng dung dịch KMnCU thu được Y. Ancọl Y là:A. ancol anlylic B. bu tađio l-1,2 c . etylen glicol D. glixerol

8/ Dung dịch ancol X trong nước nồng độ 94,01% có tỉ lệ mol X : H20 là86:14. Công thức cấu tạo thu gọn của ancol là:

 A. CH3OH B. C2H5OH c . C2H4(OH)2 D. C3H5(OH)3

9/ Cho hỗn họp X gồm hai olefin họp nước có mặt H2SO4  loãng thu đượchỗn hợp Y gồm 3 ancoỊ. Đ un hỗn hợp Y trong H2SỌ 4  đặc ở 140°c thuđược hỗn hợp z gồm 6   ete và 1,8 gam nước. Giả thiết các loại phản ứngđều đạt hiệu suất 10 0 %. Tong so mol ban đầu của hai olefin là:A. 0,25 mol B. 0,15 mol c . 0,2 mol D. 0,1 mol

0/ Cho 18,8 gam hỗn hợp C2H 5OH và ancol X đồng đẳng của nó tác dụngvới Na đư ợc 5,6 lít H2 (đktc). số mol của ancol X là:A. 0,3 B. 0,5 c . 0,4 D. 0,2

1/ Hợp chất hữu cơ X công thức phân tử C4H 10O, phản ứng với Na chohiđro. Đ un X với H2SO4  đặc ở 170°c thu được sản phẩm Y. Trùng hợpY thu được poli iso-buten. Chất X là:A. ancol sec-butylicB. ancol butylic

c . ancol iso-butylicD. ancol tert-b u tylic ha y ancol iso-butylic

2/ X là một ancol no, m ạch hở. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 11,2 gamoxi, thu được hơi nước và 13,2 gam CO2. Công thứ c của X là:A. C3H 6(0 H )2  B. C3Hb(OH)3  c . c 3h 7o h p . C2H 4(OH) 2

3/ Cho 23,4 gam hỗn họp hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãyđồng đẳng tác dụng hết với 13,8 gam Na, thu được 36,75 gam chất rắn.Hai ancol đó là:A. C2H5OH và C3H7OH B. CH3OH và C2H 5OHc . C3H7OH và C4H9OH _ D. C3H5OH và C4H9OH

4/ Cho các hỗn hợp ancol sau: hỗn hợp 1: (CH 3OH + C3H7OH); hỗn hợp 2:(CH3OH +_C2H5OH); hỗn hợp 3: (CH3CH2CH2OH + (CHs^CHOH).Đ un các hỗn họp đó với dung dịch H2SO4  đặc ở nhiệt độ 140°c và170°c. Ở hỗn hợp ancol nào sau phản ứng thu được 3 ete nhưng chỉ thuđược một anken?

A. cả 3 hỗ n hợ p B. hỗ n họ p 2 c . hỗ n hợ p 3 D. hỗ n hợ p 15/ Đ un nóng 27,6 gam CH3COOH và 27,6 gam C2H5OH với H2SO4  đắc.Biết hiệu suất phản ứng đạt 50%, khối lượng este thu đư ợc là:A. 27,60 gam B. 20,24 gam c . 26,40 gam D. 40,48 gam

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I

 

D

Ư

ỠN

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

- H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

00

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 91/127

67/ Hỗn hợp X chứa glixerol và hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trongdãy đồng đẳng. Cho 8,75 gam X tác dụng hết với Na (dư) thì thu được2,52 lít  H .2  (đktc). Mặt khác 14 gam X có thể hòa tan vừa hết 3,92 gainCu(OH)2. Công thứ c của hai ancol trong X là:A. CH3OH và C2H5OH B. C4H9OH và C5H, 1OH

C. C2H5OH và C3H7OH D. C3H7OH và C4H9OH6 8 / Hỗn hợp X gồm 2 ancol A, B có cùng số nguyên tử c và có số nhóm -OH hơn kém nhau một đơn. vị. Đ e đốt cháy hết 0,2 m ol hỗn hợp X cần19,04 lít O2 (đktc) và thu được 26,4 gam CO2. Biết rằng A bị oxi hoá chora 1 anđehit no, còn B cho phản ứng với Cu(OH)2- A và B lần lượt là:A. propan - 1,2- ol và propan - 1,2,3 - điolB. propan - 1- ol và propan - 1,2,3 - triolc. etan - 1- ol và etan - 1 ,2   - điol

D. propan - 1- ol và propan - 1,2 - điol69/ Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đợn chức X thì thu được kếtquả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi.Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử của X là:A. 2 . B. 3. c . 4. D. 1 .

70/ X là đồng phân của isopren. X có khả năng tác dụng với dung dịchAgNƠ 3/NH 3. Khi hiđro hoá hoàn toàn X và isopren cho cùng một sàn

 phẩm. Y là hợp chất được tạo ra khi thay thế một nguyên tử H trong X

 bằng nhóm -OH. Oxi hoá Y bở i CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gư ơng. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là:A. HC=C-CH(OH)CH3  B. HC =C-CH 2-CH 2-CH2OHc . HC=C-CH2-CH2-OH D. H O C-CH (CH 3)CH2OH

71/ Đ ốt cháy hết 15,4 gam hỗn hợp hai ancol no, mạch hở, có cùng sốnguyên tử c thu được 13,44 lít CO2  (đktc). Công thức cấu tạo thu gọncủa hai ancol là:A. C3H7OH và C3H5OH B. C2H 5OH và C2H4(O H ) 2

c . C3H 7OH và C3Hô(OH) 2  D. C3H 5OH và CaHsCOHh72/ Chất hữu cơ X là dẫn. xuất benzen có công thức phân tử CgHjoO. X

không tác dụng với NaOH như ng phản ứng được với NA. Từ X cần dùngít nhất bao nhiêu phản ứng để thu được polistiren là;A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

73/ Cho sơ đồ phản ứng sau:C2H4  —>C2H4Br  —>C2H60 2 —» C4H60 4 (X, đa chức). X có tên gọi là:A. Etilenglicol difomiat B. Metyl axetatc . Đ imeíyl oxalat D. Butan-l,2,3,4-tetraol

74/ Ancol nào sau đấy khi tách nước thu được 3 anken (kể cả đồng phânhình học)?

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 92/127

A. ancol isobutylic B. rượu tert - butylicc . rượ u sec - butylic D. ancol butylic

5/ Hỗn họp A gồm propan-1,3-điol (X) và một ancol no Y có cùng sốnguyên tử cacbon vớ i X theo tỉ lệ số mol X : Y = 3 : 1. Khi cho hỗn hợptác dụng với Na dư thu đựợc H 2 với so mol H 2  lơn hơ n so mol A. AncolY là: ’A. 2-metyl propan-2-ol B. prop an-l-ol

c . propan-l,2-điol D. propan -l,2,3-triol6/ Một ancol no, đa chức, mạch hở có n nguyên tử c và m nhóm OH. Cho

7,6 gam ancol này tác dụng với N a dư, thu đượ c 2,24 lít khí H2  (đktc).Biểu thức liên hệ giữa n vả m là:A. 7n + 2 = 12m B. 7n + 1  = l lmc . 7n + 2 = l l m D. 8n + 1 = llm

7/ Khi tách nước 3-metyl butan-2-ol với H2SO4  đặc ở 170°c thì sản phẩiTìchính thu đư ợc là:A. 3-metyl bu t-2-en B. 2-m etyl bu t-2-enc . 3 -metyl b u t - l -en D. 2 -mety l b u t - l -en

8/ Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãyđồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Haiancol đó là:A. C3H 5OH và C4H 7OH. B. CH3OH và C2H 5OHc . C2H5OH và C3H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.

9/ Cho m gara tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%.Toàn bộ lượng CO 2  sinh ra đượ c hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch

Ca(OH)2, thu đượ c 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đ un kỹ dung dịch Xthu thêm được 100 gam kết tủA. Giá trị của m là: A . 550. B . 750. c . 810. D . 650.

0/ Hỗn hợ p X gồm 2 ancol no đơn chức A, B có tỉ khối hơ i so vớ i H 2 bang26,5. Lấy 0,2 mol X trộn với 250 ml đung dịch CH3COOH IM có thêmmột ít H2SO 4 đặc đun nóng, sau một thời gian thu được m gam este. Giásừ hiệu suất các phản ứng este ho a' đều” đạt 60%. Giá trị của m là:A. 19,10 B. 14,10 c . 11,40 Đ . 1 1 , 2 8

1/ Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH 3COOH và 1 mol C2H5OÍI

lượ ng este lớn nhất thu được là 2/3 moi. Đ e đạt hiệu suất cực đại là 90%(tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH 3CO OH cần số mo íC2H 5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nh iệt độ)Ạ . 2,925. B. 0,456. c . 0,342. D. 2,412.

2/ Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư),nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khôi lưcmg chât răn trong bình

iỉ*£> >-

TOTH2-   91

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 93/127

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 94/127

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 95/127

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 96/127

M = _ 1 0 3   3 3   (gam/mol) -> R = 103,33 —17 = 86,33 - C-H -0,15 " 2n

1 A~ n _ o«r 11   — _ 86,33 + 7 c rn —>• 14n —7 = 86,33 —>• n ------------------ = 6,67. 1 4

Vậy hai hợp chất phenol là CểH sOH và C7H7OH vớ i số mol tương ứng àX và y.

|'x + y = 0,15 Jx = 0,05[94x + 108y = 15,5 | y = 0 ,l

%C7H7OH = Q’ 1 - 1 0 8 - 1 0 0  = 69,68%1 5 , 5

Qáp án A.Câu 17.

Đ ặt công thức của X là CnH2n +2 0 x

CnH2„ 4.2Ox + (— + 1 — )Oz 11CO2 + (n + 1) H 2O

z0 ,2  mol — +1-— .0 ,2

2

.?.ĨL± 1 ~ x .0 , 2  = 17 ,~- = 0 , 8   o 3n ~ X = 72 2 2 , 4

Cặp nghiệm đúng là n = 3, X = 2. Vì X tác dụng với Cu(OH)2 chodungdịch màu xanh lam nên X là ancol có 2 nhóm OH kê nhau, Xlà propan •1,2 -điol.

n cu(OH)2  = f n x = 0,05(mol> -»• m = 0,05.98 = 4,9 (gam)Đ áp án B.

Câu 56._ 1000 .40 .0 ,8 _ o o n . ,m C2H5OH - 100 ~~ (ể a m )

C6H 120 6  .. -^ -/o > 2 C2H 5OH + 2 COz1 8 0 2 . 4 6X gam 320 gam

_ 320.180 .100 „ QO ,X = — - — — r í — = 7 8 2 , 6 1 ( g a m )2 . 4 6 . 8 0

Đ áp án D.Câu 67.

C3H5(OH)3 + N a ^ C3H5(ONa)3 + 3 /2 H2X 3x/2

R O H + N a RO Na + ‘/2 H2y ề yzy

W -TOTĨỈ2- _ 95

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 97/127

n » * = i Ệ r  0 ' 1 1 2 5 <mol)" f + f <*>

2C 3 H 8 0 3  + Cu(OH ) 2 -> (C3 H 7 0 3)2 Cu + 2H2ơ14 14

X. - —— X,-8 , 7 5 2 . 8 , 7 5

(Vì X là sổ mol củ a glixerol trong 8,75 gam hỗ n họ p)

1 4   3  99-» x -» n = °>04 -> X = 0,05 mol,2.8,75 98Thay X = 0,05 mol vào (*)-»• y = 0,075 mol.

= -8 ,7 5 -0 ,Q5.92 ; ; 3

0 , 0 7 5

Vì 2 ancol no, kế tiếp nên CTPT hai ancol tương ứng là: C2H5OH vàC3H7OHĐáp án c .

Câu86

.Đ ặt công thức chung của 2 ancol là C -H ọ- jOH

C5H 2S+xOH + -ặ-O 2  ^ n CO2  + (n + 1)H20

am ol A. n mol

. nco2  = •— a0--i pu) = = 0,05 mol = A. n (*)

Ta có: ( 14n + 18)a = 1,06 (**). Kết hợp (*) với (**) ta có hệ phương

, , ía .n = 0,0 5 -fa = 0,02trình: •! _ —> 1 — [14na + 18a = 1,06 [n = 2,5Vì 2 ancol no, kế tiếp nên CTPT hai ancol tương ứng là: C2H5OH vàC3H7OHĐáp án c .

Câu 88.

Số mol CO2 = = 0,25 (m ol); số mol H2O = = 0 ,3(mol)2 2 , 4 1 8

Sổ mol ancol = 0,3 —0,25 = 0,05 (mol). số nguyên từ cacbon trong

0 25ancol — ----- -  = 5 . Vì ancol loại nướ c chỉ thu đượ c 1 anken nên công thức0 , 0 5

cấu tạo phù hợp của ancol là:CH3CH2CH2CH2CH20H, (CH3)2CHCH2CH2OH,CH3CH2CH<CH3>CH2OH và CH3CH2CH(OH)CH2CH3.

 Như vậy có 4 đồng phân của C5H11OH phù họp vớ i tính chất này.Đ áp áĩí D’.

96 ' - TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 98/127

C hư ơ ng V. ANĐ EH1T - XETON - AX1T CACBOXYLIC

KIẾ N THỨ C c ơ BẢ N

ANĐEHIT-XETON

Khái niệ m, danh pháp, đồ ng phânKhái niệ mí - Andehit và xeton /là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa nhómacbonyl ( > c = o ).

- Anđehit .chứa nhóm chức —CHO công thức tổng quát là: C„H2n +2-2a -XCHÒ)x.

+ Anđeh it no, đom chức, mạch hở: C„H2n+i CHO (n >: 0) hay CmH 2mO+ Anđehit no, đa,chứ c, mạch hở: Cntlm +2-X (CHO)x (n > 0)

- Xeton don chức có cấu trúc R-CO-R’. Gốc R và R’ có thể no, khôngo, hoặc.gốc thơm.Danh ph áp củ a anđehit  

* Tên thông thư ờ ngTên = an dehit  -t- tên thông th ư ờ ng củ a axỉ t cacboxylic tư ơ ng ứ ng

* Tên hệ thố ngTên = Tên củ a hỉilrocacbon + “al”

hú ỷ : -  Chọn mạch chính là mạch chứa chức -CHO, dài nhất, chứa nhiều

hánh nhất.- Đ ánh: sổ bắt đầu từ cacbon của ch ứ c—CHOí dụ :

Tên hệ thố ngVletanalÊtanalPropanal

: Butanal '

,2-metyl propanalEtan-l,2-đial

CTCTCHOH3CHO

H 3 C H 2 C H O

H 3 C H 2 C H 2 C H O "C H 3 ) C H - C H O

H O - C H OH5-CHOh 2=c h - g h o

H 2 = C (C H 3) - C H OH 3 - C O - C H 3H3 CH2 -CO-CH 3

Đồ ng phâ n

Prop-2-enal2-metylprop-2-enalĐ imetyl xeton :Etylmetyl xeton

Tên thông thư ờ ngAnđehit fomicAnđehit axeticAnđehit propionicAnđehit butiric

Anđehit isobutiricAnđeh it oxalicAnđehit benzoicAnđehit acrylicAnđehit metacrylicAxeton

- Đ ối với anđehit no, đơn chức, mạch hở CmH2mO có độ bất đối a = 1,ồm các đồng phân cấu tạo sau. ,

Đ ồng phân mạch cacbon của anđehitĐ ồng phân nhóm chức '

+xèton đơn chức

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 99/127

+ ancol đơn chức chứa một liên kết c = c+ ancol đơn chức mạch vòng+ ete đơn chức chứa một liên kết c = c+ ete đơn chức m ạch vòng

Ví dụ :  CáHtìO có 4 đồng phân cấu tạo m ạch hở i y  ' í ;CII3CH2CIIO CH3-CO-CH3 , GH2-GH-GH 2OH CH2-CH-O-CH 3

Propanal axeton ầncol alylicme2. Tính chấ t ‘

*  So sánh với ancoỊ và phenol cùng khối lượng thì nhiệt độ sôi và nórchảy và nhiệt độ nóng ọhảy của anđehit (xeton) thấp hơ n nhiều do khôngliên kết hiđro g iữa các phân tử anđehit (xeton). Tuy nhiền, anđehit thườngnhiệt độ sôi và nộng chảy'cao hơn hiđrocacbon tương ứ ng, xeton có nhiệtsôi cao hơ n anđehit tư ơng ứ ng. •••■• ■ ỉ: ' .

* ITCIĨO ở điều kiện thường là iốhất khí; các anđehit khác là chất lỏ

hoặc rắn. : ■■* metanal, etanal và axeton tan tốt trong nư ớc, các anđehịt hoặc xetkhác íl tan hoặc không tan.

WsTính chất của anđehit thể hiện ở nhóm chức CHO và gốc hidrocacbgồm: phản ứng cộng vào liên kết C—O, phản ứ ng khử nhóm > G -0 , phảnoxi hoá  / vv/ . ■ , jv/r: -.V iíi;a) Phả n ử n s c ộ n è   V-* Cgng H r 

R - C HO +H 2  Ni t° > R-C H2OHạnđehit ancol bậc I

R-CO-R’ + H 2  - ^ t0  > R-CH(OH)-R’  ~VỈdụ i_ 1 '    ' ^ .

CHa-cHQ + h 2 —^•t° > c u , c h 2o h

V- g h 2 = c h - g h o + 2H 2   Ki’tU >' GH3 -CH 2 -CH2Ồ H* Cộ ng I ICN 

R-CHO + H C N R - C H ( O H ) - C NC H 3 C H O + H C N -» C H 3C H ( Ò H ) - C N

CH3CH(OH )CN + 2H.,0 CH3CH(OH)COOH + N H 3

Axit 2-hidroxi propanoic* Cộ rig Nạ HSO ĩ (naừ -i hidrosiinflt)  .

 _ R-C HO + NaHSOa -» R-CH(OH)-SOsN a ị (trắng)Đ ê thu lại anđehit cho sản phẩm tác dụng với HC1 hoặc NaO H

R -C H (0H )-S 03N a + HC1 -> R-CHO + N aCl + S 0 2 + H 20

R-CH(OỈ O-SOaNa + NaOH -> R-CHO + Na*SO;i + H20Chú ý:   metyl xeton (R-CO-CH3) cũng có phản ứng này, vì vậy ngườidùng phản úng với NaHSƠ 3 để tách anđehit hoặc metylxeton.

TOTH

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 DƯ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 LÍ

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 100/127

* Cộ ng vớ i hợ p chấ t- c ơ magie

HCHO - +R~MgX----- R-CH2-OMgX .Mg(OH)X* R-CH2-OH

R,_CHO_ ± M á i2 Ị ------^ R-C-OM gHX R-CH-OH

R1' R'

HCHO khi táe dụng với hợp chất cơ magie cho ancol bậc I, các anđehitkhác trong dãy đồng đẳng cho ancol bậc II.Phả n ứ ng oxỉ hoá  

R ( C H O ) x + x [ 0 ] R ( C O O H ) xTác: nhân [O] CÓ thể là Ch/Mn2*; ,AgN0 3 /N H3; Cu(OH)2/OH‘; dung dịchBĩ2, dung dịch KM 11O4; . . .* Tác climg vớ i O?

R(CHO)x + x/2 0 2  >R(COOH)x

CH3CHO + ẵ 0 2  -...^ Ìt,?.oQc > Ch 3C o o H* Túc đụ ng vớ i dung địch Bi'2  .

RCHO + Br 2 + HaO -> RCOOH + HBranđehit làm mất màu dung dịch brom* Tác dụ ng vớ i dung dịch AgNO   /NH ì   (thuố c thử Tolen)

AgNOa + 3 N H 3 + H aO: [Ạ gCNHgỊỵCOH) + NH4N 0 3R(CÍIỎ )X+ 2x[A g(NH;t),J(OH) ->

R(CĐ Ơ NH4)x + 2x A gi + 3xN H 3 + xH20Hay:R(CHO)x + 2xA gN 0 3 + 3xNH 3  + xH,C)

>R(C OONH1)s + 2xA gị + 2 xN H 1 N() ,trắng bạc

Ví dụ :C H 3 C H 0 + 2A g N O g + 3 N H 3 + H 20   ->

RCOONII, + 2Agị + 2NH4NO..,,CHO-CHO + 4Ầ gN0 3 + 6 NH 3 + 2H 20 -»

 _ ; . / (COONH4)2+ 4ỊAgị + 4N H4N 0 3ú ý: - M ột chức —CIIO tạo 2Ag- HCHO là một anđehit đơn chửc nhưng khi tác dụng VỚỊAgNƠ 3/N H3

đư thì giải phóng 4Àg.lí CHO +2AgN<Vi- 3NH3 + H20 -> ,■

HOOONH 4+2 A gị -I- 2NIỈ.,NO:ịHCOONI-i., + 2AgN03 + 3N Ha + H20 ->

(NH.,)C03 + 2A gị + 2 NH.N O,Hay:

HCHO +4AgN03 + 6 NH 3 + 2H20 ->(NH4)OC):! +4Agị  + 4NH„NO,

0TII2- 99

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 101/127

 la c đụ ng VOI Cu(OH)ĩ/NaOI I  

R-CHO + 2Cu(OH )2 —-—» R-COOH + Cu204- -h 2H 2C>RCOOH + NaOH -> RCOONa + HzO

H ay ■ ' sR-CHO + 2 Cu(OH ) 2 + NaOIrl t-"- > R-COONa + Cu2O i + 31.1,0

: —> Dụng phản ứng vớ i C u(()II )2 và AgN0 3 /N H3 để nhận biết anđehit.c) Phả ri ún g cháy

Khi đốt cháy anđehit hoặc xetoji nq, đcrn, .hở thì sổ mol nư ớc bằng số m

R-CH 20 H + CuO b° > RCĨĨO + Cu + HaO

í RCII(OH)R’ + CuO l°—>iì-C O -R ’ + Cu + H 20

b) H iđrá t hoá drikìnCH=CH + H 20 —ilslẻl CH 3CH 0

: R-O O-R ’ + h 2o 'v 't0  > R-GH2-€0 -R’

c) Đi ề u ch ế mộ t s ố anđehị t tiêu biể u

í   CI1., + 0 2 N ° ^ o^BƠ°0(L..>HCHO + HzO '

^ C H 2= C H 2 + 0 2 1MOIg' Cl,Ci';ifioa° ° > C H 3-C H O

d) Đi ề u ch ế axeton

(C]Ị,CO O)2Ca — g > C H 3 - C O - C H 3 + CaC 0 3

IL AXIT CA CBO XÝ LIC . -1. K há i niệm, ph ân loại, daritì jphap, cấu trú c

a) Khái ni ệ mAxit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ trong phân tử cỏ nhómCOO H (cacboxyl) găn với nguyên, tử cácbon hoặc nguyên tử hiđro.Cộng thức tổng quát: CnH2n +2-2ax(CÓOH)x (n > 0; a > 0;  X > 1)

b) Phân loạ i*  Axit cacboxylic đơ n ch ứ c  , ,

- axit cacboxylic no, đơn, hở: CnH2n+1COOH (n> 0), hay CmH 2m0 2

;c niH 2mo +3ra - 1 ^-- _______ ,

2m C 0 2 + mH20

CỌ ?..3 Đ iều <a) Oxi ho á ancol

cumèn

100 - TOTH

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 102/127

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 103/127

GHsCOOH + CuO ^ (CH3COO)2Cu + H20C hú ỷ : So sánh độ mạnh yếu của các ,axit . Ằ

- Khi tăng số nguyên tử cacbon tính axit giảm dânH C O O H > C H 3 C O O H > C H 3C H 2C Ó O H ^ >A- Khi gốc hiđrocacbon trong axit bco có gắn nhóm hút diện tử thì tínhaxit tăng v à ngư ac lai nếu gắn nhóm đẩỳ điêri tử thì tính axit giảm.

C H , O T C ^ C ^ ; ^ e H ^ r C H 2COOH > CH ,-CHsCOOH .

b) Phả n ứ ng este hoá

RCOOH + R’OH ỹ ẵ Ể ẵ èáỄ ÊỂ =ì    KCOOR’ + H 20 '

c) T ính ch ấ t củ a g ố c h iđrocacbon.* Phả n ứ ng thể vào gố c hỉđrocacbon no

CH 3CH 2COOH + Br2 — ► CH aCH(Br)-COOH + H Br

* Phả n ứ ng củ a gố c hiãrocacbon không noriCH=CHCOOCH 3  — ( - CH2 -CH(COOCH 3)-)„

' CH a=OH-CO OH + Ha CH 3-CH2COOH* Phả n ứ ng củ a gố c h iđrocacbon thợ m

C 6H 5C O O H + H N Ố ạ h,2S° 4 :•» m -N 0 2- C 6H 4C 0 0 H + H zO

3. Đ iều chế* Oxi hoá ạ nđehit 

RCHO + >/a 0 2  - W i,*~> R C O O H* Tlĩủ ỳ phả n csíe

RCOOR’ + H20 R-CƠ OH + R’OH* Lên men

’ c h 3c h 2o + o 2  ” ^ c h 3c o o h + h 2o

B. CẮ C DẠ NG BẰ Ĩ T Ậ P  ___    ___  ———- - 7 — -;x—DẠ NG 1: Biệ n luậ n tìm c ô n g íhử c phân thứ c phân tử , công thúc câu ■■■■■■■■■’ của ánđehit, xetom và axit cacboxylic  ___ 

1. P hư ơ n g p há p g iả i  , - N ắm vững cấu trúc, tính chấthoá học, các phương pháp điêu chẽ

anđehit, xeton và axit cacboxylic. A ^ -- Đ oi vớ i bài loán xác định công thức cấu lạo của các chat trong

chuyển hoá nên dímg phương pháp suy luận ngược và dựavào điều nhản ứníi đổ xác dinh. . r phản ứ ng dê xác chnh. _ , .

- Kill cho công thức đơn giản (công thức thực nghiệm của một chaluận đe tìm cong thức phân tử. Trước hết dựa vào dữ kiện đế chuyên CÔ

TOTH

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 104/127

c thưc nghiệm thành công thức tổng quát có chứa nhóm chức: CxHy(A)zng đó Ađà nhóm chức hoá trị I. Sau đÓ! biện luân:Nếu hợp chất no: y + z = 2x + 2Nếu hợp chất không no: y + z < 2x + 2■ -* Tìm đượ c đại lương n trong công thức thực nghiêm -> CTPT hoặcCT. .. . ' 'I

Ví dụ m inh hoạdụ 1. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

C3H 40 2 + NaOH -* X + YX + H 2S 0 4 loãng -* z + T

Biết Y và z đều có phản ứng tráng gư ang. Hai chất Y, z tương ứng là:A . H C H O , C H 3 C H O . B . H C H O , H C O O H .

c. CH3CH0, HCOOH . D. HCOO Na, CH3CH0

Giả iH4O2  có thể là axit cacboxylic, este hoặc hợp chất tạp chức. Tuy nhiên,

khi tác dụng với NaOH cho X là muối và Y là ancol hoặc andehit nênC3H4O2  là este. Vì Y và z đều cho phản ứng tráng gương và z tạo thànhdo X tác dụng với H2SO4 nên z là HCOOH, suy ra Y là CH3CH 0.

p án c .dụ 2. Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, z có cùng công thức phân tử C'sI IfiOvà có các tính chất: X, z đều phản ứng vói nước brom; X, Y, z đều phảnứng với H2 như ng chỉ có z không bị thay đổi nhóm chứ c; chất Y chỉ tácdụng với brom khi có mặt CH3COOH. Các chất X, Y, z lần lượt là:A. c zh 5 c h q , c h 2 = c h - o - c h 3, (CH 3)2 CO.

B. (CH3)2C0, c 2h 5c h o , c h 2= c h - c h 2o h .c . c h 2=c h - c h 2o h , c 2h 5c h o , (C H 3)2C 0 .

D. c 2h 5c h o ,  (CHs^co, c h 2=c h -c h 2o h .

G iả i

Vì z tác dụng được với B ĩ2 nhưng không lam thay đổi nhóm chức nên zphải là ancol hoặc ete chứ a 1 nối đôi. X tác dụng vó i dung dịch B ĩ2  thuđược sản phẩm có thay đổi nhóm chức nên X là andehit CH3CH2CHO. Ychỉ tác dụng với Br2 khi có mặt CH3COOH chứ ng tỏ Y chứa chứ c xe ton,Y là CH 3COCH3. Vậy theo 4 đáp án đưa ra thi z là ancol chứa 1 nối đôiCH2=CH-CH2OHĐ áp án D.dụ 3.  Đ ốt cháy hoàn toàn a mol mộtanđehit X (mạch hờ) tạo ra b molC02  và c mol H20 (biêt b = a + c). Trong phản ứng tránggương một

phân tử anđehit chỉ cho 2 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđehiỊ,A. không no có m ột nối đôi, đơn chức B. no, đơ n chứcc. không no có một nối đôi, hai chức D. no, hai chức

• ' - '

OTH2-  103

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 105/127

Giả iĐ ặt công thức của anđehit là CnH2n +2-2a-x (CHO)x. Phản ứng cháy

C„H2n+2-2k-x(CHO)x + 3n + 3 ~ k ~ x 0 2 ^ (n + l)C O z + (n + 1 - k)H

a mol (n + l)a (n + 1  - k)aVì nC02  = n an + n H2o ^ -a (n + l ) = a + (n + 1 - k)a - > k = 1.

Vậy anđehit chứ a 1 nối đôi, vì anđehit chỉ cho 2 elec tron khi tác dụngAgNOs/NHs nên anđehit chỉ chứ a 1 nhóm chức -CHO.Đ áp án A.

Vi d ụ 4.  Ba chất hữ u cơ X, Y, z là đồng phân cấu tạo mạch hở của C2H

Kết luận nào sau đây không  đúng.A. Có một chất vừa tác dụng với NaOH vừ a cho phản ứng tráng gươnB. Có hai chất tác dụng được với dung dịch NaOHc . Có một chất có phản ứng tráng gương

Đ . Có hai chất tác dụng được với BaGiả iBa đồng phân cấu tạo của C2H4O2 là CH3COOH, HCOOCH3 vàCH2-CHO- HCOOCH3 vừ a tác dụng với NaO H và phản ứng tráng gương- Cả CH3COOH và HCOOCH3 tác dụng đư ợc vớ i dung dịch NaOH- Hai chất HCOOCH 3  và HO-CH2-CHO cho phản ứng tráng gư(không phải 1  chất)

Hai chất HO -CH 2-CHO và CH3COOH tác dụng với Ba

Đáp án c.Vỉ dụ  5. Công thứ c đơ n giản nhất của anđeh it no, mạch hở A là C2H„0. A

mạch cacbon không phân nhánh, tên gọi của A là:A. butanđial B. anđehit axeticc . anđehit propionic D. 2-metyl propanđial

Giả iCông thức thực nghiệm của A là (C2H3 0 ),,. Vì A là anđehit nên Cthức thực ngh iệm của A có thể biến đổi thành. (C2H 30)„ = CnH 2ll(CHĐ e thoã mãn hoá trị của các nguyên tố trong hợp chất:

2 n + n < 2 n + 2   -» n < 2 .Với n =1 loại (vì số nguyên từ H lẻ).Với n = 2 -> CTPT của A là C2H4(CHO)2. Vì A có mạch cacbon khnhánh nên A là: O HC-C H 2-CH 2-CHO (butanđial).Đ áp án A.

V i dụ 6.  Đ ốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y thu được 2a mol CO2.khác đểỵtiung hoà a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấuthu~jíọff gủa Y là

 j(J I p p ’ift#'’

„104 ’ - TOT

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 106/127

A. HOOC-CH 2 -CH2-COOH b . c 2 h 5c o o hc. C H 3 - C O O H D. HOOC-COOH

Giả inco 2a

Sô nguyên tử cacbon của Y = - 2 = — = 2 . Vi a mol Y tác dung vừan Y 2

đủ với 2a m ol NaOH nên Y chứa 2 nhóm chức —COOH.Vậy Y là HOO C-COOHĐ áp án D.

lVGM^Lgp'G-TPT^'CyQT^uaMttdehit,. xeton vả axit cacboxylic

Phư ơ ng pháp g iả i*'Dùng phương pháp trung; bình để giải các bài toán hỗn hợp.*1 Trong phàn ứng tráng gương. 1 chức —CHO khi thực h iện phản úngng gương cho 2Ag. Tuy lihiên, riêng HCHO cho 4Ag, vì vậy đối với bài

ánicó sử đụng phản ứngi tráng gương vớ i andehit đơn chức cần giả sửđehit là HCHO để giải, sau đó mới giải cho anđehit tổng quát R-CHO;# Khi đốt cháy- -muối" của axit cacboxylic thì sản phẩm chứa muối

cbonat. . -C„H2n + 1C O O N a + (3n + 1) 0 2 (2n + 1) C 0 2 + (2n + l ) H zO + N a 2C O s

*:Đ ối với bài toán oxi hoá hỗn hợp ancol- Sản phẩm tạo thành có thể làvhỗn hợp anđehit cũng có thể cả anđehit vàton. -yLvậy., trong một;số bàiỉtoán phảiỉxét 2  trường hợp.- Sản phẩm tạo thành'là hỗn hợp gồm anđehit, axit, nước và ancol dư.í đó dựa vào phản ứ ng ỉđặc trưng để xác định các chất.

Ví dụ minh hoạdụ 1.  Một hỗn họp gồm hai anđehit X, Y kế tiếp nhau trong dãy đồngđăng của anđehit no đcm chức, mạch hở (khác HCHO). Cho 2,04 gamhỗn hợp trên phản ứng vớ i dung dịch AgNƠ 3/NH3 dư thu được 8,64 gamAg kim loại (hiệu suất phản ứng 100%). Công thức phân tử của X, Y lầnlượt là:A . c h 3c h o , h c h o    b . C H 3 C H O , C 2H 5C H O

c. c 3h 7c h o , c 4h 9c h o   , D. c 2h sc h o , c 3h 7c h o

Giả iĐ ặt CTTQ chung của 2 anđehit là: C-H 2- ^ H O

H2-+1CHO +2 AgNƠ 3 + 3 NH3 + H2O —> C-H 2- jC OONH, + 2Ag + 2 NH4 NƠ 3a mol 2 a mol

= 0,08 (mol) —> a = 0,04 (mol) —» M = = 5 1   (gam/mol)

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 107/127

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 108/127

n = 8 ,5   - = 2,5 . Vậy hai muối là C2H5COON a và C3H 7COONa.3

Đ áp án D.dụ 4. Oxi hoá 2,24 gam C H 3 O H  bằng CuO nung nóng, sau một thời gianthu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO , H20 và CH3OH dư). Chotoàn bộ X tác dụng với lượng dư A g20 (hoặc A gN 03) trong dung dịch

NH3, đư ợc 12,96 gam Ag. Hiệu suất của p hản ứng oxi hoá CH3OH làA. 70,4%. B. 85,71%. c . 65,5%. D. 42,86%.

Giả i2 4  f  ___ , , _ 1 2 , 9 6n CH3OH = 0,07 (mol), n Ag = 0,12 (mol)

nHCH0---- ^ —0, 03 (mol)

H(%)= °’03-100 = 42,86%

0,07Đ áp án D.dụ   5. Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol C H 3 C O O H và 1 molC2H5OH, lư ợng este thu được là 2/3 mol. Đ ể đạt hiệu suất cực đại 90%(tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH 3COOH cần số molC2H5OH là (biêt các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)A. 0,342 B. 2,925 c . 2,412 ’ D. 0,456

Giả iPhương trình phản ứng:

C H 3 C O O H + C 2H 5O H -o- C H 3 C O O C 2 H 5 + H 20 ; K n đầu: 1 mol 1 moi 0 mol 0 molản ứng: 2/3 2/3 2/3 2/3n bằng: 1-2/3 1-2/3 2 /3   2/3

2/3 2 /3 „-> K = 2 / 3 1 / 3   = s mo^ C1 a C2H 5OH là X, vì hiệu suất theo

CH3COOH là 90% nên số mol của este là 0,9 mol. Nên ta có:C H 3 C O O H + C 2H 5 O H <-» C H 3 C O O C 2 H 5 + H ã o ; K

đầu: 1 mol X mol 0 mol 0 moln ứng: 0,9 0,9 0,9 0,9bằng: 0,1 x-0,9 0,9 0,9

Vì ở cùng điều kiện nhiệt độ nên K là hằng số. Suy ra:

K = 7 7 t ¥ ^ 7 T ^ = 4   -> x ~ 2,925 mol0 , l . ( x - 0 , 9 )

Đ áp áỉỊịỊặ,£ 0$* ị f 0

TH  2- 107

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 109/127

V ỉ dụ 6.  Oxi hoá một ancol đơn chức A bằng oxi có xúc tác thích hợp được hỗn hợp X gồm andehit, axit, ancol dư và nước. Lấy m gam X tác dụng hết với Na thu được 8,96 lit H2 ở đktc và hỗn hợp Y. Mặt khlây 4 m gam X tác dụng với xôđa dư cũng thu dược 8,96 lit khí ở  đkHiệu suất phản ứng rượu bị oxi hoá thành axit là:A. 33,33% B. 14,29% c . 45,45% D. 5 4 ,5 5 %

G iả i

Gọi công thức của ancol là R-CH2OHR C H 2O H + >/2 O z R - C H O + H 20X X XRCH2OH + O2 -> R-COOH + H20

x y y y 

số moi anđehit là X , số mol axit là y, số mol ancol dư là z-* số mol H 2 O = X + y.

nHa = 2 í M   ==0’4 (mol) = | ( z + y + x + y) —»• z + X + y = 0,8 —y (1)

Khí ch° Y tẳ c dụng với xôđa (N^C O s) chỉ có R-COOH phản ứng2RCOOH + N a2C 0 3  2RCOONa + C 0 2 + H204y 2yn co2  = 2 y = 0 , 4- > y = 0 ,2   mol.

Thay vào ( l ) - » z + x + y = 0,6 = số mol ancol ban đầu.Vậy hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol thành axit là:

Tĩ_ y.ioô 0,2.100H= — —— = — = 33,33%z + y + z 0 ,6

Đ áp án A.

c. CÂU HỎ I TRẮ C NGHIỆ M KHÁCH QUAN1/ Chọ 1,84 gam một hôn hợp gôm C2H2  và CH3CH0   tác dụng vừa đủ vó

dung dịch AgNƠ 3  trong  N H 3 thu được 11,28gam hỗn họp rắn. Phầtrăm khối lượng của CH3CHO trong hỗn họp ban đầu là

A. 71,74% B. 73,26% c . 72,05% D. 74 27%2 / Số đồng phân xeton ứng với công thức phân tò CsHioO làA. 3. B. 4. c . 6. D . 5.

3/ Cho các chất sau:CH3 COOH (1); CHfeCCOOH (2); CH3CH2COOH (3); CH2FCOOH (4) 

Dãy được săp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit làA. (1) < (3) < (2 ) < (4) B. (3) < (1) < (2 ) < (4 )c - (! ) "Sáp < (4) < (2) D. (3) < (1) < (4) < (2)

- TOTHĨ

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 110/127

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 111/127

12/ Cho 3,6 gam ax it cacboxylic no, đan chức X tả c dụng hoàn toàn với 5ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch tđược 8,28 gam hỗn họp chất rạn khan. Công thức phân tử của X là

 A. CH3COOH. B. C2H5COOH. c . C3HvCOOH. D. HCOOH.

13/ Cho sơ đồ chuyển hóa:

C H 3 C H 2 C I ■ -KCK > X H3°* ’t0 > YCông thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:A. CH 3CH2CN, CH3CH2CHO. B CH 3CH2CN, CH3CH 2COONH,c . CH3CH2CN, CH3CH2COOH. D. CH3CH2NH2, c h   3c h   2c o o h   .

14/ Công thức phân tử tổng quát của anđehit có dạng tổng quát C„H2n+2x(CHO)x. Phát biêu nào sau đây phát biểu sai?A. N eu anđehit đơn chức và 1 vòng benzen thì công thức phân tử dạng CnH2n-ioO (n < 7)B. N ếu k = 0, X = 1 thì đó là anđehit no đơn chứcC. Các chỉ số n, X, k thỏa mãn điều kiện n > l , x > l , k > 0D. Tông sô liên kết n  và số vòng là độ bất bảo hòa (À) của phân tử

15/ Hợp chât hữu cơ E mạch hở có công thức phân tử C3H6O3 có nhiều tronsữa chua. E có thê tác dụng với Na và Na2C 0 3 còn khi tác dụng vớ i Cunung nóng tạo ra chât hữư cơ không tham gia phản ứng tráng gươngCông thức câu tạo của E có thể là:

A. h õ - c h 2- c o o c h 3  b . h o - c h 2- c h 2- c o o h .C. CH 3 CH(OH)-COOH d . c h 3 c o o c h 2o h16/ Oxi hóa 48 gam rượu etylic bằng K 2Cr 20 7  trong H2SO4  tách lấy s

 phâm hữu cơ khỏi môi trư ờng và cho vào dung dịch A gN 0 3/N H 3 dư tđược 123,8 gam Ag. Hiệu suất phản ứng oxi hóa là:A. Kêt quả khác B. 56,32% c . 72,46% D. 54,93%

17/ Cho 1 mol rượu etylic và 1 mol axit axetic vào bình phản ứng, đun nóhôn hợp với xúc tác thích hợp. Khi phản ứng este hóa đạt cân bằng

2/3 m ol este tạo thành. Hằng số cân bằng của phản ứ ng là:A. 2/3 ^ B. 0,4 c 0,25 D. 4/5

 — '   G ho^ f í c ^ ! au: c 2h 5°h ; c 2h 2; c h 3c h c i 2; CH2=CHCC H 3C O O C H = C H 2; C 2H 4; C H 3O C O C H := CH 2; C gH 120 6. T ổ n g s ố c h ất thể điều chế trực tiếp được anđehit axetic qua một phản ứng la:A. 5  B. 6  c . 7  D. 4

19/ Đ un nóng V lít hai anđehit X vớ i 3V lít khí H2 (xúc tác Ni) đến khi phàứng xảỵ ra hoàn toàn chỉ thu đư ợc một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V

(các thê tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Ngưng tụ Y thđược chât Z; cho z tác dụng với Na sinh ra H2  cỏ số moi bằng số molđã p hả^ận g . Chất X là anđehitA. lcầị gm o (chứa một nối đôi C=C), hai chức.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 112/127

B. no, đơn chức,c . no, hai chức.D. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức.

/ Cho 4,2 gam anđehit đom chức, mạch hở phản ứng hêt với A g N 0 3  trongdung dịch NH 3  dư. Toàn bộ lượng bạc thu được hoàtan hết trong dungdich HNO3  đạc, nóng nhận’được 3,69 lít NO2  ở 27°c, áp suất bằng 760ramHg. Công thức cấu tạo của X làA . C H 2= C H C H O B . C H 3C H 2C H O

c.'CH2=CHCH2CH0   d . c h ^ c c h o/ Cho 14 gam hỗn hợ p X gồm etanal và etin phản ứng hoàn toàn với dungdịch A g N 0 3/N H3  thay tieu tốn 136 gam AgN03. Khối lượng etanal tronghỗn hợp X làA. 8 , 8   gam B. 4,6 gam c . 5,2 gam D. 2,6 gam

2/ C h o m ộ t a n đ e h i t A c ó c ô n g th ứ c C H 2 = C H - C H = C H - C H O tá c d ụ n g h o à n

toàn với Br  2  trong nước. Sọ gam Br 2  tác dụng hết với 0,23 mol A là:

A. 80 ^ B. 110,4 c . 36,8 D . 73,63/ Cho sơ đồ chuyển hoá sau:Tinh bột -> X -> Y ->• axit axetic

X, Y lần lượ t làA. glucozo, ancol etylic B. ancol etylic, andehit axeticc . gluczo, etyl axetát D. glucozo, andehit axetic

4/ Dãy gồm các chất đều tác dụng đư ợc vớ i Ag N 0 3  trong dung dịch NH3  làA. vinyl axetat, anđehit bezoic, propinB. metyl acrylat, bu t-1-in, axit axetic

c . but-2 -in, anđehit fbmic, đicloetanD. axetilen, anđehit axetic, axeton

5/ Oxi hoá 2,5 mol CH3OH thành HCHO bằng CuO với hiệu suất h = 80%cho toàn bộ anđehit tan vào 100 gam H2O. Nồng độ % của dung dịchfomon làA. 40 B. 38 c . 35,5 D. 37,5

6/ Cho 13,6 gam m ột anđehit X tác dụng vừ a đủ với 300 ml dung dịchA g N 03 2M trong NH 3 thu đư ợc 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn

A. c h = c - c h 2- c h o b . c h 2= c h - c h 2- c h oc . H3C-C=C-CHO d . c h 3- c h 2- c h o

7/ Y là m ột anđehit không no mạch hở. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,025 mol Ycần dùng vừ a hết 2,8 lít điều kiện khí 0 2. M ặt khác kill Y cộng hợp thicần thể tích H 2 gấp hai lần thể tích Y đã phản ứng ở cùng điêu kiện t°, p.Công thức phân tử của Y là

B. C4H 60 c . C3H 4ơ D. 0 ,H 80

TOTH2-  111

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 113/127

28/ Hiđro hoá hoàn toàn anđehit acrylic bằng lượng dư H2  (xt: Ni, t°) thì tạoancol X. Hoà tan hết lượng chat X này vào 54 ml nư ớc (D = 1 gam/ml)thu đư ợc dung dịch Y. Cho N a dư vào dung dịch Y thu được -44,8 lí(đktc) khí. Nồng độ phần trăm chất X trong dung dịch làA. 52,63% B. 81,12% c . 8,63% D. 51,79%

29/ Cho 13,8 gam ancol etylic phản ứng với lượng dư dung dịch K 2Cr 2Ũ)t r o n g H 2 S O 4 . C h ư n g c h ấ t n g a y a n đ e h i t m ớ i s i n h v à h ấ p t h ụ v à o d u n g

dịch AgNƠ 3/N H3  dư thu được 48,6 gam kết tủa Ag. Nếu giả thiết phànứng tráng gương là hoàn toàn thì hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol etyliclà

 A. 70% B. 75% c . 80% D. 50%30/ Cho các axit sau:

Axit p-metybenzo ic (1); axit p-aminobenzoic (2 ); ax it p-nitrobenzoic (3)axit benzoic (4).axit o-nitrobezoic (5).

Dãy được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit làA. (1) < (4) < (2) < (5) < (3) B. (4) < (1) < (5) < (2) < (3)

c . (1) < (4) < (3) < (2) < (5) D. (2) < (1) < (4) < (3) < (5)31/ Khi oxi hoá không hoàn toàn 3,3 gam một anđehit đơn chức thu được 4,5

gam axit tươ ng ứng. Công thức của anđehit là A. HCHO B. C2H3CHO c. C2H5CHO D. CH3CHO

32/ Đ ốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO 2. ChấX tác dụng đư ợc vói Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộngBĩ2  theo tỉ lệ mol 1 : 2 . Công thức cấu tạo của X làẠ . HO- C H2-CH 2-CH=CH-CHO. b . HOOC-CH=CH-CQOH.

c . H O - C I V C H = C H - C H O . D . H O - C H 2-C H 2 -C H 2-C H O .33/ Hợp chất hữ u cơ X có chứ a các nguyên tố c , H, o . Tì khối hơi của X sovới H2  là 41. Biết X có cấu tạo mạch thẳng và 1 mol X phản ứng vừa hếvới 4 mol AgN 0 3 /TsíH3. CTCT thu gọn của X làA. CH=C-CH 2 -CH2-CHO b . c h 3 - c = c - c h 2c h oc . OHC-C=C-CHO D. 0HC-CH2-C=C-CH0

34/ Chia 2a mol hỗn hợ p X gồm 2 chất hữu cơ A, B thành 2 phần bằng nhai)(đêu có chứa m ột nhóm chức)Phần 1 : Tác dụng hết với dung dịch AgNƠ 3  trong NH 3  thu được 4a moi

kêt tủaPhần 2: Hidro ho á hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Đ ốt cháy hoàn toàn Y

thu được 6,72 lít (đktc) CO2 và 6,3 gam H 20 . Giá trị của a làA . 43 ,2 ^ B . 4 ,32 c . 2 ,1 6 D . 21 ,6

35/ Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A, B (chứa c, H, O) là đồng phân củanhau. Biết 14,5 gam hơi X chiếm thể tích đúng bằng thể tích của 8  gamO2 đo ở eùng điều kiện nhiệt độ áp suất. Nếu cho 14,5 gam X tác dụng

1 1 2 - -TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

i thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 114/127

với dung dịch AgNCh/NHs dư thì thu được 10,8 gam kết tủa bạc. Phầntrăm khối lượng của một chất trong X là

 A. 20% B. 50% c . 85% D. 75%6/ Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na

và có phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần

lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng làA. H0 -CH(CH3)-CH0  và HOOC-CH2-CHO.B . H C O O C H 3 v à H C O O C H 2 -C H 3 .

c. HO-CH2-CHO và HO-CH2-CH2-CHO.

D . H O - C H 2 -C H 2 -C H O v à H O -C H 2 -C H 2- C H 2-C H O .

7/ Hiđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức,mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 1) gam hỗnhợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần

vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ỏ' đktc). Giá trịcủa m làA. 8,8. B. 17,8. c." 10,5. D. 24,8.

8/ Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãyđồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m íỊambằ ng CuO ờ nhiệ t độ thích hợ p, thu đư ợ c hỗ n hợ p sả n phẩ m hữ u CO' Y. Cho Y tác dụng vớ i một lượng dư dung dịch AgNƠ 3 trong NH3. thu được54 gam Ag. Giá trị của m làA. 13,5. B. 8,5. c . 8,1. D. 15,3.

39/ Cho 7 gam chất A có công thức phân tử C4H6O tác dụng với H2  dư cóxúc tác tạo thành 5,92 gam rượu isobutylic. Tên của A và hiệu suất phảnứng là:A. butanal; 80% B. But-2-en-l-al, 85%c . 2-metyl propenal; 80% D. 2-metyl propenal; 85%

40/ Cho 0,3 mol một chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 900 mldung dịch AgNC>3  2M trong NH3. Đ ốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu

được 8,96 lít (đktc) CO2. Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. CH3-CH2-CH2-CHO B. CH=C-CHGc . C H 2 = C H - C H 2 -C H O D . C H = C - C H 2- C H O

41/ Đ ốt cháy hoàn toàn m garn hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chứcmạch hở thu được 4,48 lít (đktc) CO2. Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn mgam X cần 0,1 mol H2 (Ni, t°), sau phản ứng thu được hỗn hợp hai ancoln o, đ ơ n c h ứ c . Đ ố t c h á y h ỗ n h ạ p h a i an c o l n à y th ì so m o l H 2 O t h u đư ợ c

A. 0,3 mol B. 0,2 mol c . 0,15 mol D. 0,4 mol42/ Cho các chất HC1 (X); C2H5OH (Y); CH3COOH (Z); C6H5OH (phenol)

(T). Day,gồm các chất được sắp xếp theo tính axit tăng dần (từ trái sang

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I

 

D

ƯỠ

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í - 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

NG

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 115/127

A. (Y), (T), (Z), (X). B. (T), (Y), (X), (Z).c . (X), (Z), (T), (Y). ^ D. (Y), (T), (X), (Z).

43/ Anđehit no, đa chức, mạch thẳng X, có công thức đcm giản nhất làC2H3O. Từ X có thể điều chế cao su Buna qua ít nhất bao nhiêu phảnứng?A. 3 B. 4   c . 2   D. 5

44/ Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau:Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 0,9 gam H2OCho phần 2 t á c dụng hết với H2 dư (Ni, t°) thu đư ợc hỗn hợp Y. Đ ốt cháyhoàn toàn Y thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V làA 3,36 B. 2,24 C. 1,12 D. 1,344

45/   Hợp chất hữu cơ A có chứa các nguyên tố c , H, o trong đó oxi chiếm37,21%. Trong A chỉ chứ a một loại nhóm chức, khi cho 1 mol A tác

dụng với dung dịch A gN 0 3 /N H 3  dư thu được 4 mol Ag. Công thức câutạo thu gọn của A làà . ( C H O ) 2 B . H C H O

c . OH C-(CH 2)2-CH O D. o h c - c h 2- c h o

46/ Số đồng phân của axit cacboxylic và este có cùng công thức C4IÍ8O2 làA. 5 B. 4 c . 6 D. 3

47/ Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụngvừ a đủ với dung dịch chứ a 11,2 gam KOH, thu đư ợc muối của một axi

cacboxylic và một ancol X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với Na thu được3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai chất hữu cơ đó làA. một este và một ancol. B. hai axic . một este và một axit. D. hai este

48/ Hỗn hợp X gồm 2 ankanal đồng đẳng kế tiếp, khi bị hidro ho á hoàn toàncho ra hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là gam. Đ ốt cháy X cho ra 77 gam CO2. Công thức phân tử của ankanal là A . C 3 H 7 C H O v à C 4 H 9C H O B . H C H O v à C H 3 C H O

c . CH3CH0  và C2H5CHO D. C2H 5CHO và G3H7CHO49/ Muốn trung hoà dung dịch chứa 1,35705 gam m ột axit cacboxylic thơm

X cần 70 ml dung dịch NaOH 0,2M. X không làm m ất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của X làA. CH 3 C6 H 3 (COOH ) 2  B. C6 H5COOHC._C6 H 3 (COOH ) 3   D. C6 H,(COOH ) 2

50/ Hỗn hợp X gồm ancol isopropylic và axit propionic phản ứng vừa hếlvới 200m l dung dịch NaHCC>3  4,04% (d = 1,04 g/ml) giải phóng một thể

tích CO2  bang 1/18 thế tích thể tích CO 2  thu được khi đốt cháy cùnglượng X (các thể tích khí đo ở cùng t°, p). Thành phần % khối lượng cùaaxit trong X là

114 - TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 - L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 3 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 116/127

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 117/127

59/ Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo raanđehit axetic là:A. c 2h 5o h , c 2h 2, c h 3c o o c 2h 5. b . h c o o c 2h 3, c 2h 2) CH 3COOH.c . C2H 5OH, C2H 4, c 2h 2. D. c h 3c o o h ! c 2h 2! c 2h 4

60/ Cho 0,25 mol m ột anđehit mạch hở X phản úng với lư ợng dư dung dịchAgNƠ 3  trong NH 3, thu được 54 gam Ag. Mặt khác, khi cho X phản ứng

với H2 dư (xúc tác Ni, t°) thì 0,125 mol X phản ứng hết với 0,25 mol HvChat X có công thức ứ ng với công thức chung làA . C „ ĩ ỉ2n_3C H O   ( n > 2). B . C ivh J ( C H O ) 2 ( n > 0).

c . C”H2„_ĨCH0 (n > 2). D. CnH2n+1CHO (n >0 ).61/ Phát biểu nào sau đây không  đúng?

A. Công thức phân tử tổng quát của anđehit hoặc xeton là: CnH 2n+2-2s-2 k O x (n < 1, X < 1, k < 0) ^

B. Họp chất RCHO có thể điều chế được tự RCH2OHc. Anđehit fomic có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp và trùng

ngưngD. Thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với thuốc thử Tolen (AgNOs/NIỊi)

62/ hỗn họp X gồm H COO H và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Lấy 10,6; g a m h ỗ n h ợ p X tá c d ụ n g 11,5  g a m C 2 H 5 O H c ó m ặ t H 2 S O 4 đ ặ c x ú c tác

;i thu được m gam este (hiệu suất 80%). Giá trị của m làA. 12,96 gam B. 13,86 gam c . 14,08 gam D. 16,2 gam

"63/ Dung dịch HC1 và dung dịch CH 3COOH có dùng nồng độ mo 1/1, pH cùa’ hai dung dịch này tương ứ ng là X và y. Q uan hệ giữa X và y là (giả thiếl

cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li)A. y = X —2 B. y = 2x c . y = X + 2 D. y = 1OOx

64/ Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrilic, ancol etylic, axitaxetic đựng trong các lọ mất nhãn làA. quỳ tím, dung dịch Bi‘2  B. quỳ tím, dung dịch Na2C0 3

c . quỳ tím, dung dịch NaOH D. quỳ tím, Cu(O H ) 2

65 / Đ e tr u n g h o à 6 , 6 6 g a m m ộ t a x it ca c b o x y li c ( th u ộ c d ã y đ ồ n g đ ẳ n g củaaxit axetic) cần 90 ml dung dịch NaO H IM. Công thức phân tử của axitđó là

 A. HCOOH B. CH3COOHc . c 2h 5c o o h   d . c 3h 7c o o h

6 6 / Hiđrat hoá 0,448 lit propilen (đktc) với hiệu suất 75% thu được hai ancolA và B. Đ em oxi hoá hết lượng ancol A bở i CuO, đốt nóng, thu đượcchất hữu cơ c . Cho toàn bộ c phản ứng hoàn toàn vớ i dung dịch AgNO)trong NH 3  dư, thu được 1,944gam kết tủa Ag. Khối lượ ngcủa ancol Btạo ra sau phản ứng hiđrat hoá là

■AS8ffl,!6 Ể#gạm B. 0,12 gam c . 0,36 gam D. 0,66 gam

ầ ! - TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 T

O

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

CẤ

P

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

i thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 118/127

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 119/127

76/ Cho 2,64 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, Ọ éHsOH tác dụngvừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH IM. T ỉnh tổng khố i lượng muôi thuđược sau phản ứng?A. 6,45 gam B. 8,42 gam c . 3,52 gam D. 4,24 gam

77/ Đ ốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ chứa c , H, o thu được số mol

CO2 bằng số mol H 2O, hợp chất hữu cơ đó không  phải là:A. ancol không no, chứ a một nối đôi, mạch hởB. andehit no, đơn chức, mạch hởc . este đơn chức tạo bởi axit no, mạch hở và ancoỉ no, mạch hởD. axit hữu cơ no, đa chức

78/ Cho hai chất hữu cơ X, Y đồng đẳng kế tiếp với % oxi trong X, Y lầnlượt là 53,33%) và 43,24%. Biết rằng X tác dụng vớ i NaOH theo tỉ lệ 1:1.Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượ t là:

A . C H 3 C O O H v à C 2H 5 C O O HB . C 2 H 5 C O O H v à C 3 H 7 C O O H

c . HCOOH và CH3COOHD. CH3CH(OH)COOHvà C2H5CH(OH)COOH

79/ Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2  đi qua ống sứ đựng bột Ni nungnóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn họp khí Y gồmhai chất hữu cơ. Đ ốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lítkhí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là

A. 46,15%. B . 35,00%. c . 53,85%. D. 65,00%.80/ Trung hoà 8,2 gain hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần

100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụngv ớ i m ộ t lư ợ n g d ư d u n g d ịc h A g N Ơ 3 t r o n g N H 3 , đ u n n ó n g t h ì th u đư ợc

21,6 gam Ag. Tên gọi của X làA. ax it propanoic. B. ax it etanoic.c . ax it acrylic. D. ax it metacrylic.

81/ Cho hỗn hợp HCHO và H 2  dư đi qua ống đựng bột Ni đun nóng thu

được hỗn hợp X. Dan toàn bộ sản phẩm X thu được vào bình nước lạnhthấy khối lượng bình tăng 23 gam. Lấy toàn bộ dung dịch trong b ình chotác dụng với dung dịch AgN 0 3 /NI“I3  dư thu được 43,2 gam Ag. Khốilượng ancol trong X làA. 17,0 gam B. 18,6 gam c . 20,0 gam D. 17,9 gam

82 / C xHyC>2 l à m ộ t a n đ e h i t m ạ c h h ở , 2 c h ứ q , n o k h i :

A. y = 2x - 4 B. y = 2x c . y = 2x - 2  D. y = 2x + 283/ Cho dãy chuyển hoá sau:

Phenol —— > Phenyl axetat - - +NaOH.t°—> Y (họp chất thơm)Hai chậtíỆC, Y trong sơ đồ trên lần lượt là:

„ ÀgÉỊiẩa^&tỉc, phenol. B. anhiđ rit axetic, phenol.

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 120/127

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 121/127

đây (theo thứ tự) có thể phân biệt đượ c 5 chất lỏng trên đựng trong 5 ; b ìn h m ấ t n h ã n ?

A . C u ( O H ) 2, N a 2C Ơ 3 B . du ng dịc h AgN C > 3/NH3 , qu ỳ tím

c . dung dịch K M n0 4, Cu(OH ) 2  D. dung dịch AgNOs/NHs, Cu(OH )2

90 / S ố đ ồ n g p h â n l à a n đ e h i t c ủ a h ợ p c h ấ t c ó c ô n g th ứ c p h â n t ừ C 5H 10O là:

A. 2   B. 4   c . 3 D. 1

91/ Hợp chất hữu cơ X chứ a các nguyên tổ c , H, o biết rằng: X tác dụng với N a giải phóng H 2, X tác đụng với Cu(OH)2   tạo ra dung dịch màu xanhlam, X có thể tham gia phản ứng tráng gương. Khi đốt 0,1 mol X thuđược không quá 7 lít sản phẩm khí ở 136,5°c, latm. Công thức phân tửcủa X là IA. CH?0 B. CjjH<02 c . C3H60 3 D. CH2 2

92/ Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.

B. CaHg, CH3CH0, C2HsOH, CH3COOHc . CH3COOH, C2H6, CH3CH0 , CjHbOH.D. CH3CHO, C2H5OH, C2Hb, CH3COOH.

ự   Cho 3,6 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với một lượng dư Ag20 ' (hoặc AgNOj) trong dung dịch NH 3  đun nóng, thu được m gamAg. Hoà tan hoàn toàn m gam Ag bằng dung dịch HNO 3  đặc, sinh ra2,24 lítN Ch (sản phẩm khừ duy nhất, ở đktc). Công thức của X là A. C4H9CHO. B. HCHO. c . C^HsCHO. D. C3H7CHO.

94/ Trung hoà 5,48 gam hôn họp gôm axit axetic, phenol và axit benzoic,

cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Côcạndungdịch sau phảnứng, thu đượchỗn hợ p chất rắnkhan có khối lượng làA. 8,64 gam. ^ B. 4,90 gam. c . 6,80 gam. D. 6,84 gam

§S/ Cho hỗn hợp gồm 0,15 mol HCOOH và 0,3 mol HCHO tác dụng vớidung dịch AgNOs/NH3  dư thì khối lượng Ag thu được làA. 10,8 gam B. 162 gam c . 108 gam D. 21,6 gam

9ố/ Cho 1,74 gam anđehit oxalic tác dụng hết với AgNC>3  trong dung dịch N H 3 d ư th ấy c ó m g a m k ế t t ủ a b ạc x u ất h iện . G iá t r ị c ủ a m là

A. 9,72 B. 19,62 c . 12,96 D. 6,4

97/ Dùng dung dịch Brom làm thuốc thừ có thể phân biệt đượ c cặp chất nàosau đây?A. axit axetic và anđehit axetic B. etien và axetilenC. vinyl fomiat và anđehit acrylic D. rượu allylic và anđehit axetic

98/ Đ ốt chảy hoàn toàn 0,15 mol một axit cacboxylic đơ n chức, cần vừa đủV lít O2 (đktc), thu được 0,45 mol CO2 và 0,2 mol H2O. Giá tri của .v là

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHO

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

i thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 122/127

99/ Mệnh đề nào sau đây phát biểu đúng?A. Đ ể phân biệt axit fomic và axit axetic ta dùng dung dịch AgNCVNH:,

dưB. Đ ề phân b iệt andehit axetic và axit acrilic ta dùng dung dịch

A g N 0 3/N H3  dư

c . Đ ể phân biệt g l u c o z ơ và g l i x e r o l ta dùng C u ( O H ) 2D. Đ ê phân biệt được phenol và axit axetic ta dùng NaO H

100/ Đ ốt chảy hoàn toàn 3,52 gam một axit hữ u cơ X m ạch thẳng thu được3,584 lít khí CƠ 2 (đktc) và 2 , 8 8  gam H2O. Công thức cẩu tạo thu gọn củaX là:A. c 2 h 5c o o h b . c h 3 c h 2 c h 2c o o hc . c h 3c h =c h c o o h   d . h o o c ỏ h 2ỏ o o h

101/ Khi đun 2-metyl but-2-en với dung dịch KM11O4  có mặt H 2 S O 4 để thực

hiện phản ứng oxi hoá cắt mạch cacbon. Sàn phẩm chính thu được là:A. pròpan-2-ol và axit axetic B. ancol etylic và axit axeticc . andeh it axetic và axit axetic D. axeton và axit axetic

102/ Cho 8,64 gam hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãyđồng đẳng phản ứng hết với A gN 0 3  trong dung dịch NH 3  (dư) đun nónathu được 38,88 gam kết tủa. Công thức cấu tạo cùa hai anđehit là

103/ Một h X gồm hai anđehit đơn chức A, B (M a < M b ). Cho 0,5 moi hỗnhợp X tác dụng với dung dịch AgN Ơ 3/N H3  dư tạo ra 172,8 gam Ag.Công thức phân từ của A làA CH3CHO B. C2H5CHO c . C2H3CHO D. HCHO

104/ Cho 15 gam fomon chứa HCHO có nồng độ 37,5 %  và HCỌ OH cónồng độ 2,3%, tác đụng với lượng dư dung dịch AgN Ơ 3/N H3  thấy có mgam kết tủa bạc xuất hiện. Giá trị m là:A. 42,12 B. 82,62 -C. 1,62 D. 81

105/ Cho bay hơ i hết 5,8 gam một hợp chất hữu cơ Athu được 4,48 lít hơi Aở 109 ,2°c và 0,7 atm. Mặt khác 5,8 gam A phản ứng với AgNCVNHs dưthu được 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo cùa A là:

106/ Cho hỗn hợp X gồm hai anđehit là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với4,48 lít (đktc) H2  (Ni, t°) thu được hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạchhở. Đ ốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này thu đựợ c 7,84 lít CO2

(đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của hai anđehit là

A. CH3CHO và C2H5CHOc . C 2 H 5 C H O v à C 3 H 7C H O

B. C3H7CHO và C4H9CHOD. HCHO và CH 3CH0

A H f n n n H B. CH3CH2CHOD. CH3-(CH2)2-CH3

í wS 0  Ệ fp ff

A. C2I I5CHO, C,H,,CHOr . m c H o , c 3h 5c h o; ImZw

B. c 3h 5c h o , c 4h 7c h oD . CH3CHO, C2H5CHO

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

LÍ 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 123/127

107/ Cho các chất: 1) axeton; 2 ) etanal; 3) dung dịch Ca(OH)2; 4) propanol;5) dung dịch NaOH. Các chất tạo kết tủa trắng với dung dịch bão hòa

 NaHSOs?A. 1 ,2,3  B. 2,3 c . 2,3,4 D. 1,2,3,5

108/ H ợ p c h ấ t A c ó ôn g t hứ c C nH 2„ + 2 -2a-t(CH O )t. V ó i g i á t r ị n à o c ủ a n , a , t

để khi A tác dụng với H2 thu ancol propyl ic

A. n = 2, t = 1 , a = 0 hoặc 1 B. n = 3, t = 2, a = 1c . n = 3, t = 1, a = 2 D. n = 2, t = 2, a = 0 hoặc 1

109/ Hỗn hợp X có khối lượng 15 gam gồm axit axetic và andehit axetic.Cho X tác dụng với lượng dư dụng dịch A gN 0 3  trong NH 3  thây 32,4gam kết tủa. Đ ể trung hoà V 2 X cần V ml dung dịch Ba(OH)i 0,1M. Giátrịcủa V làA. 350 B. 300 c . 150 D. 175

110/ Cho a mol anđehit Y tác dụng với AgNOs/NHh dư thu được 4a moi bạck ết tủa . Y có cô n g th ứ c tổ n g q u á t l à : C„H2n+2-2a-x(CHO)x. G iá t rị n , X có

thể là:A. n = 0,1,..., X = 2 hoặc n = 0, X = 1 B. n = 0, X = 2 hoặc n =1, X = 1c . n = 0, X = 2 hoặ c, n = 0, X = 1 D. n=2, x = l, hoặ c n=0,l,2 ...; X=1

111/ Đ ộ điện li của dung dịch CH3COOH 0.001M, CH3COOH 0,1 M và HC10 ,2  được sắp xếp theo dãy sau, dãy nào đúngA. CH3COOH 0,001M< HC1< CH3COOH 0,1 MB. CH3COOH 0 ,1M < CH3COOH 0,001 M < HC10 ,2M

c . C H 3CO O H 0 .001M < CH 3CO O H 0,1 M < HC1 0 ,2MD. HCl < CH3COOH 0 .1M < CH3COOH 0,001 M

112/ Cho các chất • HCHO (1), HCOOH (2), HCOON H4 (3), CH3OCOH (4).Khi cho tác dụng với Cu(OH)2/OH' chất nào cho kết tủa đỏ gạch?A. 1, 2, 3 B. 3, 4 c . 1, 2 , 3, 4 D. 1, 2

113/ Họp chất B (C4I-Ỉ6O2) khi tác dụng với NaOH thu được 2 sản phẩm cókhả năng tráng gương. Công thức cấu tạo của B là:

A. HCOO-CH=CH-CH 3  B. HCO O-C(CH3)=CH 2c. CH3COO-CH=CH2  • D. HCO OCH 2-CH=CH 2

114/ Hai chất hữu CO' X, Y có cùng công thức phân tử C3H4O2.X tá c d ụ n g v ớ i C a C Ơ 3 tạo C O 2Y T á c d ụ n g v ớ i A gN C >3 /N H 3 t ạo A g

Công thức cấu tạo thu gọn phù hợp của X và Y lần lượt là:A. h c o o c h = c h 2, c 2 h 5c o o h b . c h 2= c h - c o o h , o c h - c h 2-c h oc . HCOOC2H5, CH3COOCH3  D. c 2h 5c o o h , h c o o c 2h 5

115/ Dãy gồm các chất đều tác dụng được với anđehit fomic làA. H2, NaSHOa (bão hòa), CfiHsOH B. 0 2) Cu(OH)2, HC1c . CH3OH, O2, Ag20/NH3 D. U 2 , HCN, Na2C03

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

B

I D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

- L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3 1

0

0

0

B

 

T

R

N

 

H

ƯN

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 124/127

6/ Y có công thức phân tử C4H 8O2  cho tác dụng với NaOH dư thu được 2chất Ai, A 2. Cho A 2  tác dụng với CuO tạo ra axeton. Công thức câu tạccủa Y là:A. c h 3c o o c 2h 5 b . c 2h 5c o o c h 3

c . H C00CH (CH 3)2 D. HCOOC jjH s7/ C ó b a o n h i ê u đ ồ n g p h â n e s t e m ạ c h t h ẳ n g c ô n g t h ứ c p h â n t ử C ô H i o O

khi tác dụng với NaO H tạo ra 1 rượ u và 1 muối.

A. 5 B. 3 c . 4   D. 28/ Chất X chứa các nguyên tổ c , H, o trong đó hiđro chiếm 2,439% VIkhối lượng. Biết 1 mol X phản ứng vừ a hết với 2 mol A gN 03  trong du IUdịch NH3. Công thức cấu tạo của X làA. O H C-O C -CH O B. HCHOc . CH sC-CHO D. OHC-CHO

9/ C h o m g a m h ỗ n h ợ p X g ồ m h a i r ư ợ u ( an c o l) n o , đ ơ n c h ứ c , k ế tiếp n h a utrong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được mộ;hỗn hợp ran z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2  là 13,75).

Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư Ag 2Ữ (hoặc AgNOs) trongdung dịch NH 3  đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m làA. 9,2. B. 7,8. c . 7,4. D. 8,8.0/ Một hợp chất hữu cơ X chứa c. H, o. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,03 moiX cho 2,016 lít (đktc) CO2 Mặt khác, để hiđro hoá hoàn toàn 0,15 mol Xcần dùng 3,36 lít (0°c, 2atm) khí H2 thu được rượu no Y. Biết X tác dụníỉđược với dung dịch Ag2Ơ /N H3 cho kết tủa Ag. CTCT thu gọn của X làA. CH sCH CH aỏH B. CH2=CHCHOc. CH3CHO D. CH3CH=CHCHO

ĐÁP ÁNA 2.A 3.B 4.A 5.C 6.C 7.B 8.A 9.C 10 .B1.B 12.A 13 .c 14.C 15.C 16.D 17.D 18.B 1 9 .c 20.A1. A 2 2 .B 23.A 24 .D 25 .D 26 .c 27.B 28.A 2S.B 3 0 .D1.D 32 .c 33.A 34.C 35.A 36 .c 37 .B 38 .B 39 .c 40 ,D. A 42. A 43.A 44.C 4 5 .c 46. c 47 .A 4 8 .D 4 9 .D 50.B.D 52 .c 5 3 .c 54.C 55 .D 56.A 57 .D 58.A 5 9 .c 60 .c

1.D 62.A 6 3 .c 64.A 65 .c 66.c 67 .B 68 .c 6 9 .D 70.D

.B 7 2 .B 73.A 74.C 75.C 7 6 .c 77 .D 78. A 79.A 80.c.c 82 .c 8 3 .D 84.A 85.A 86. A 8 7 .B 88 .D 89. A 90 .B

1.D 9 2 .B 9 3 .D 94 .c 9 5 .B 96.c 97.A 98.D 99.A 100 .B01 .D 102. A 103.D 104.B 105.c 106 .c 107.A 108. A 109. A 110.A11.B 112.C 113.A 114.B 115. A 116 .c 117.C 118. A 119.B 120.B

*

TOTH2- 123

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 

T

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

ới thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 125/127

E. HƯ Ớ NG DẪ M G IẢ I Câu 16.

C H 3C H 2O H — ^ 0 2- » C H s C H O  — * Ẻ Ỉ°2Ẩ ỈỈ Ỉ Ỉ 3 + 2 A g  

X mol 2x619

= 54, 93%

Đ áp án D.Câu 20.

R-C HO - foN°a/NH3 >2Ag — SĨỈSa. -> 2N OaX mol 2x mol 2x mol

nN° 2 = 0 082^300 = ° ’15(moI) = 2x _>X = ° ’075 (mo1)

Manđeiiit= 7n ~ r = 56(gam/m ol) R + 31 = 56 R = 27 (CH2=CH-)0,075

Vậy ãnđehit là CH2=CH-CHOĐ áp án A.

CỔM 3Ậ

^o2  = - J -= 0 ,25(mol) M x= ^ § - = 58(gam/mol )Ỏ Yi  U, Z d 

Đ ặ t c ô n g t h ứ c c ủ a X l à C xH y O z —> 12x + y + 16z = 58 . N g h i ệm đ ú n g của phượng trình là X = 3, y = 6 , z = 1 (C 3H60). Chất tác dụng vớiA g N 0 3/ N H 3 l à C H 3 C H 2 C H O .

 _ 1  1  10>8   « IX-» • n andBhit = f n Ag = 2 W 8 =

0/ 1 V _ 0 , 0 5 . 5 8 . 1 0 0->■ % a n đ e h i t = —— —   ------ = 20%

14,5Đ áp án A.

CỔM 5Ớ.Gọi sô mol của (C íỈ3)2CHOH và CH3CH2COOH lần lư ợt là X và y.

CH3CH2COÒH + NaHCOg -> CH8CH2CpONa + c o j + H20  y moỉ y mol y mol

_ 200.1,04.4,04 __ , , "n NaHco3  - 1 0 0 8 4 0 ,1 (m o l) - y

Khi đốt hỗn hợp X ta có: n CŨ2  = 3(x + y) = 18y -> X = 0,5 (mol)

%CH3CH2COOH = - A 1-74-100 = 19) 79%0,1.74 + 0,5.60

. S i g N E 'TOTH2-

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

WWW.FACEBOOK.COM/BOIDUONGHOAHOCQUYNHON

B

I

 

D

Ư

N

G

 TO

Á

N

 

-

 

L

Í

 

-

 

H

Ó

A

 

C

ẤP

 

2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

W.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

i thiệu trích đoạn bởi GV. Nguyễn Thanh Tú

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 126/127

Câu 54.

Đ ặt công thức chung của axit là R COOH. Vì phản ứng este hoá vừa đủvới nhau nên số mol ancol bằng sổ moi hỗn hợp 2  axit (x mol).

X X 4 ,48 _ _• _ A o"-> = -! + — = _= 0,2 -> X = 0,2 molH2 2 2 22,4

Phản ứng este hoá:R C O O H + C 2H 5O H R C O O C 2H s + H 200,2  0,2  0,2

Meste= = 81 (g am /m ol) -> R = 81 - 73 = 8 .

V ậ y 2  a x i t l à H C O O H v à C H 3 C O O H

Đáp án c.  

Câu 71.Số mòl CO2 = = 0,25 (mol)

2 2 ,4

0 25Sô nguyên tử cacbon trung bình của 2 axit = = 1,67 —> trong 2 axit

 p h ải c ó 1 a Ẩ it c h ỉ c h ứ a 1 n g u y ê n tử c a c b o n (H C O O H ) .

nNaOH = 0,2 5 .1 = 0,2 5(m ol) > sổ mol axit -» Trong 2 axit phả i có 1 axit 

đa chức.Đ áp án B.Câu 119.

Trong hỗn hợp Y: So mol H2O = số mol sản phẩm khử (có thể là anđehithoặc xeton).

-» My  = --------- — —» Mspk = 2.2 .13,75 —18 = 3 7(gam /m ol) .

Vì khối lượ ng phân tử trung bình của sản phẩm khử là 37 nên trong 2chất tạo thành có 1 chất là HCHO và chất còn lại phải là CH3CH0 .

30.x + 44.yVà vì M k = -------— í- = 37 -> X= y

X + y 

Khi cho tác dụng với AgNƠ 3/NH3

ÍCH3CHO(x   mol) AgNo3 / nh3 Í2xAg 4|HCHO(x   mol) [4xAg ị

nA = 6x = Ẽ Ế i L -  0 ,6mol -> X = 0,1 (mol)108

Khối lựợng ancol: m = (32 + 46).0,1= 7.8 (gam)

Đ MtáíẾBs

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

I

 

D

Ư

N

G

 

T

O

Á

N

 

-

 

L

Í -

 

H

Ó

A

 

C

P

 

2

 

3

 10

0

0

B

 

T

R

N

 

H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

U

Y N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM

8/9/2019 TỔNG ÔN TẬP KIẾN THỨC HÓA HỌC TẬP 2 PHẦN HỮU CƠ - VÕ VĂN QUÂN (TRÍCH ĐOẠN)

http://slidepdf.com/reader/full/tong-on-tap-kien-thuc-hoa-hoc-tap-2-phan-huu-co-vo-van 127/127

C hư ơ n g I. Đ Ạ I C U Ơ NG VỀ HOÁ H ữ u c ơ .......................................................5

h ư ơ n g I I . H I Đ R O C A C B O N N O ..........................................................................................22

Chương I II . HIĐ ROCACBON KHÔ NG NO VÀ HIĐ ROCACBON THOI/í ............................................................ .................................................................. 39

Chư ơng rv . DẪ N XUẤ T HALOGEN, ANCOL-PHENOL ...........................70

Chương V. ANĐ EHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC ............................37

Chư ơng VI. ES TE -L IP IT ..................................................................................... 126

Chư ơng VII. G L U X IT ............................................................................................ 152

Chư ơng V III . AM IN - AM INOAX IT - PRO TEIN .........................................172

Chư ơng IX. H Ợ P CHẤ T CAO PH ÂN T Ử ......................................................,.195

H Ầ N III. Đ Ề T HI Đ Ạ I HỌ C ............................................................. ......... 214

ÁP ÁN CH O Đ Ề TH I Đ Ạ I HỌ C .....................................................................279

WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON

 

C

P 2

 

3

 

1

0

0

0

B

 

T

R

N

 H

Ư

N

G

 

Đ

O

 

T

P

.

Q

UY

 

N

H

Ơ

N

WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM