Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
PHẦN 2
XỬ LÝ NƯỚC THẢI
2. XỬ LÝ NƯỚC THẢI
2.1. Một số thông số quan trọng của nước thải
2.2. Các phương pháp phân tích xác định
những chỉ tiêu cơ bản của nước thải
2.3. Các phương pháp xử lý nước thải
Xử lý nước bằng phương pháp cơ học
Xử lý nước bằng phương pháp hóa lý
Xử lý nước bằng phương pháp sinh học
2.4. NGHIÊN CỨU CÁC TRƯỜNG HỢP CỤ THỂ
2
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
3
2.1. Một số thông số quan trọng
của nước thải
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
CÁC LOẠI NƯỚC THẢI
Nước thải sinh hoạt
Nước thải công nghiệp
Nước thải là nước mưa
4
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Nước thải sinh hoạt
Là nước được thải bỏ sau khi sử dụng
cho các mục đích sinh hoạt của cộng
đồng.
Thường được thải ra từ các hộ gia đình,
cơ quan, trường học, bệnh viện, chợ
hoặc các công trình công cộng khác,...
5
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Nước thải sinh hoạt (tt)
Nước thải đen: nước thải từ nhà vệ sinh,
chứa phần lớn các chất ô nhiễm, chủ yếu là
các chất hữu cơ, vi sinh vật gây bệnh và cặn
lơ lửng.
Nước thải xám: nước phát sinh từ quá
trình rửa, tắm, giặt với thành phần các chất ô
nhiễm không đáng kể
6
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Tính chất của nước thải sinh hoạt
Lượng dao động lớn, tuỳ thuộc vào thói quen
và mức sống của người dân
Chứa nhiều chất hữu cơ dễ phân huỷ sinh học
(150 – 450 mg/L [với protein 40 – 50%] ; hydrat
cacbon [40 – 50%] ; lipid [5 – 10%])
20 – 40% BOD thoát khỏi quá trình xử lý sinh
học cùng với bùn
7
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
8
TT Thông số ô nhiễm Đơn vịGiới hạn cho phép
Mức I Mức II Mức III Mức IV Mức V
1 pH mg/L 5-9 5-9 5-9 5-9 5-92 BOD mg/L 30 30 40 50 2003 Chất rắn Lơ Lửng mg/L 50 50 60 100 100
4 Chất rắn có thể Lắng mg/L 0,5 0,5 0,5 0,5 KQĐ
5 Tổng chất rắn hoà tan mg/L 500 500 500 500 KQĐ
6 Sunfua ( theo H2S) mg/L 1.0 1.0 3.0 4.0 KQĐ
7 Nitrat (NO3-) mg/L 30 30 40 50 KQĐ
8 Dầu mỡ (thực phẩm) mg/L 20 20 20 20 100
9 Phosphat (PO43-) mg/L 6 6 10 10 KQĐ
10 Tổng coLiformsMPN/100
mL1000 1000 5000 5000 10 000
(KQĐ : Không quy định)
Bảng 1 – Thông số ô nhiễm và giới hạn cho phép(theo TCVN 6772 : 2000 - Chất Lượng nước -
Nước thải sinh hoạt - Giới hạn ô nhiễm cho phép)
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Nước thải trong xí nghiệp công nghiệp
Bao gồm :
• nước thải sau quá trình sản xuất
• nước thải sinh hoạt
• nước mưa
9
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Nước thải trong xí nghiệp công nghiệp
Đặc tính ô nhiễm và nồng độ các chất trong
nước thải phụ thuộc vào loại hình công nghiệp
và chế độ công nghệ lựa chọn (nhà máy thưc
phẩm thuộc nhóm có nguy cơ gây ô nhiễm).
Phân loại : nước thải công nghiệp qui ước
sạch và nước thải công nghiệp nhiễm bẩn đặc
trưng của ngành
10
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
11
TT Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn
A B C
1 Nhiệt độ 0C 40 40 45
2 pH 6 đến 9 5,5 đến 9 5 đến 9
3 BOD5 (200c) mg/L 20 50 100
4 COD mg/L 50 100 400
5 Chất rắn Lơ Lửng mg/L 50 100 200
6 Asen mg/L 0,05 0,1 0,5
… … … … … …
12 Dầu mỡ khoáng mg/L KPHĐ 1 5
13 Dầu động thực vật mg/L 5 10 30
… … … … … …
33 Coliform MPN/100 mL 5000 10 000 -
Bảng 2 – Thông số ô nhiễm và giới hạn cho phépNước thải công nghiệp - Tiêu chuẩn thải. (TCVN 5945-2005)
Industrial waste water - Discharge standard.
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
HIỆN TRẠNG NƯỚC THẢI VIỆT NAM12
Ao hồ, sông suối, kênh rạch ngày càng ô nhiễm do nước thải sinh hoạt và chất thải công nghiệp ( 6% lượng nước thải đô thị được xử lý)
Nhiều trạm xử lý nước thải công nghiệp không đáp ứng được yêu cầu, tỷ lệ sử dụng thấp…
Việc xả thải, không xử lý tại các làng nghề, cơ sở sản xuất nhỏ lẻ ở các địa phương.
Một bộ phận người Việt chưa có nhà vệ sinh phù hợp (đồng bằng sông Cửu Long, cộng đồng dân cư thu nhập thấp, vùng xa)
Việt Nam chưa có quy hoạch, kế hoạch phát triển đồng bộ, thiếu sự phối hợp chung trong đầu tư xây dựng và quản lý vận hành, chưa huy động tốt các nguồn lực trong xã hội cùng tham gia
( InWEnt, 2009)8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
ẢNH HƯỞNG CỦA NƯỚC THẢI ĐẾN MÔI TRƯỜNG13
Làm thay đổi các tính chất lý hóa, độ trong, mùi
vị, pH, lượng chất hữu cơ, vô cơ,...
Làm giảm oxy hòa tan do tiêu hao trong quá trình
oxy hóa chất hữu cơ
Làm thay đổi hệ sinh vật của nước, kể cả VSV
Nguồn nước không thể sử dụng cho sinh hoạt,
tưới tiêu hay nuôi trồng thuỷ sản
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
PHÂN LOẠI NƯỚC THẢI14
Nước bẩn nhẹ hoặc hơi bẩn: có thể dùng nuôi
thuỷ sản bình thường, không dùng cho nước
sinh hoạt
Nước bẩn vừa: dùng cho tưới tiêu, không dùng
cho nuôi trồng thuỷ sản hay cấp nước sinh hoạt
Nước bẩn và rất bẩn: hạn chế dùng cho tưới tiêu
vì có thể dẫn đến chết cây8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
15
NỀN TẢNG XÁC ĐỊNH PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ
NƯỚC THẢI PHÙ HỢP
Lượng nước thải cần xử lý
Chất ô nhiễm chính cần xử lý
Mức độ đầu tư.
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Nước thải trong xí nghiệp công nghiệp
Lượng nước thải trong sản xuất công
nghiệp phụ thuộc chủ yếu vào đặc tính
sản phẩm được sản xuất
16
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Lượng nước thải trong xí nghiệp thực phẩm
Ngành công nghiệp Tính cho Lượng nước thải
Sản xuất bia 1 L bia 5,65 (L)
Tinh chế đường 1 tấn củ cải
đường
10 – 20 m3
Sản xuất bơ sữa tấn sữa 5 – 6 (L)
Nhà máy đồ hộp rau quả tấn s/phẩm 4,5 m3
Chế biến thuỷ sản tấn s/phẩm 20 – 100 m3
Chế biến nông sản tấn s/phẩm 6 – 60 m 3
Chế biến thịt tấn s/phẩm 3 – 10 m3
17
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
CHẤT LƯỢNG NƯỚC THẢI CỦA CƠ SỞ SẢN XUẤT THỰC PHẨM
18
Có hàm lượng N và P cao, đủ nhiều
cho các phương pháp xử lý sinh học.
Sử dụng phương pháp phân hủy
sinh học (chủ yếu) kết hợp với các
phương pháp hóa lý và hóa học
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Tính chất đặc trưng của nước thải một số ngành công nghiệp thực phẩm
Chỉ tiêu CB Sữa Thịt hộp
BOD5 (mg/L) 1000 1400
COD (mg/L) 1900 2100
Tổng chất rắn (mg/L) 1600 3300
Nitơ (mg/L) 7 7
P (mg/L) 29 28
… - -
19
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
20
LƯU Ý KHI XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẠI CƠ SỞ THUỶ SẢN
Hàm Lượng N và P cao
xử lý vi sinh kết hợp với hóa lý :
+ Lên men kỵ khí và hiếu khí
+ sử dụng các hoạt chất sinh học tạo môi
trường cho VSV phát triển
xử lý mùi dùng vật liệu hấp phụ
xử lý màu8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
21
2.2. Các phương pháp phân tích
xác định những chỉ tiêu cơ bản
của nước thải
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
22
Một số chi tiêu chất lượng của nước thải
Độ pH
Hàm lượng chất rắn
Nhu cầu oxy sinh hóa (Biochemical oxygen demand)
Nhu cầu oxy hóa học (Chemical oxygen demand)
Các chất dinh dưỡng (nitơ, phospho, sulfat)
Chỉ thị chất lượng về vi sinh
Các tác nhân độc hại
Trihalogenmetan (THM)
Các hợp chất hữu cơ
Các kim loại nặng
Các hóa chất bảo vệ thực vật8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
23
Độ pH
pH cho biết thực trạng trước và sau khi
bị tác động ô nhiễm
pH biểu thị các quá trình sinh học xảy ra
trong nước ảnh hưởng tới các quá
trình vật lý hay các phản ứng hóa học
đo lường với pH kế
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
24
Tổng lượng chất rắnTotal solids
Tổng các chất rắn có thể chia ra
chất rắn lơ lửng (có thể lọc được)
chất rắn hòa tan (không lọc được).
Đo lường tổng các chất rắn (Total solid,
TS, mg/L) : bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ
từ 103 - 105oC8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
25
Chất rắn lơ lửng(Suspended Solids)
Chất rắn lơ lửng (hữu cơ hoặc vô cơ)
phần lớn các chất rắn lơ lửng sẽ bị lắng
xuống đáy hồ;
những hạt không lắng được sẽ tạo thành
độ đục (turbidity) của nước
• Đo lường : lọc qua giấy lọc và sấy khô ở
105°C, cân giấy lọc (mg/L)
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
26
Hàm lượng chất rắn hòa tanDissolved Solids
Các hạt keo và các chất hòa tan.
Các hạt keo có kích thước từ 10-6–10-2mm,
các hạt keo này không thể loại bỏ bằng
phương pháp lắng cơ học
Lượng DS = TS - SS
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
27
NHU CẦU OXY SINH HOÁ (BOD)
Lượng oxy cần thiết để vi sinh vật oxy
hóa các chất hữu cơ trong một khoảng
thời gian xác định và được ký hiệu bằng
BOD (mgO2/L).
Chỉ tiêu BOD phản ánh mức độ ô nhiễm
hữu cơ của nước thải.
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
28
NHU CẦU OXY SINH HOÁ (tt)
Thời gian cần thiết để các vi sinh vật oxy hóa hoàn
toàn các chất hữu cơ có thể tùy thuộc:
vào tính chất của nước thải,
nhiệt độ
và khả năng phân hủy các chất hữu cơ của hệ vi sinh
vật trong nước thải.
Để chuẩn hóa các số liệu người ta thường báo cáo kết
quả dưới dạng BOD5 (BOD trong 5 ngày ở 20oC).
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Chất lượng nước theo BOD529
BOD5 (ppm) Chất lượng nước
1 – 2 Rất tốt, không có nhiều chất hữu cơ
3 – 5 Tương đối sạch
6 – 9 Hơi ô nhiễm
10+ Rất ô nhiễm
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
30
Ý nghĩa kiểm tra BOD
Tính gần đúng lượng oxy cần thiết oxy hoá các
chất hữu cơ bằng con đường sinh học sục khí
Làm cơ sở tính toán kích thước các công trìng
xử lý
Xác định hiệu suất xử lý của một số quá trình
Đánh giá chất lượng nước sau khi xử lý được
phép thải vài các nguồn nước8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
31
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
Là lượng oxy cần thiết để oxy hóa hoàn toàn các
chất hữu cơ
Xác định bằng phương pháp oxy hóa mạnh trong
điều kiện acid dùng K2Cr2O7
COD luôn lớn hơn BOD
COD/BOD càng nhỏ thì xử lý sinh học càng dễ
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
32
SƠ ĐỒ CÂN BẰNG OXY TRONG NGUỒN NƯỚC
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
33
Các chất dinh dưỡng- Nitơ, photpho
Chất chỉ thị tình trạng ô nhiễm:
Protein + oxyNH3 + nitrosomonasNO2 +
nitrobacterNO3
Mất cân bằng dinh dưỡng trong thủy vực đưa đến một
số loài sẽ phát triển nhanh trong khi một số loài có thể
giảm số lượng cá thể hoặc tiêu diệt hoàn toàn.
Các nguồn chính của 2 loại dưỡng chất này là bột giặt
(nước thải sinh hoạt), phân bón, và nước thải các nhà
máy chế biến thực phẩm. 8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
34
CHU TRÌNH NITƠ TRONG NGUỒN NƯỚC
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Nitrat - Nitrit35
Hình thành khi VSV chuyển hóa phân bón hay phân huỷ
xác động thực vật,
Con người là thủ phạm chính gây ô nhiễm nguồn nước,
chủ yếu từ các hoạt động nông nghiệp như sử dụng
phân bón hóa học hoặc hữu cơ, chăn nuôi, thải nước và
rác không qua xử lý,...
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Ảnh hưởng của nitrat đến sức khỏe người36
Bệnh về hồng cầu (thiếu máu)
Ở trẻ em, nitrat dể chuyển thành nitrit, gây ngộ
độc MetMb thiếu oxy ở mô, rất dể dẫn đến tử
vong
Ở người lớn, nếu liên tục phải hấp thụ nitrate
hình thành các Nitrosamine, gây ung thư
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Các phương pháp loại nitrat
Trao đổi ion
Lọc thẩm thấu ngược
Chưng cất
37
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Cl- và SO42-
38
Cl- không biến đổi trong quá trình xử lý nhưng cho
phép nhận biết nước thải sinh hoạt có pha lẫn với
nước thải công nghiệp hay không
SO42- trong điều kiện hiếm khí chuyển thành H2S
Cần xử lý nước thải công nghiệp trước khi thải vào
mạng lưới chung
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
39
VI SINH VẬT TRONG NƯỚC
vi khuẩn,
virus,
nấm,
tảo,
nguyên sinh động vật,
các loài động và thực vật bậc cao
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
40
VI KHUẨN
Cầu khuẩn
Trực khuẩn (E. coli)
Xoắn khuẩn, phẩy khuẩn
Vi khuẩn hình sợi
Vi khuẩn có khả năng phân hủy các hợp chất hữu cơ. Một số còn
có khả năng gây bệnh và được sử dụng làm thông số chỉ thị cho
việc ô nhiễm nguồn nước bởi phân
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
41
VI SINH VẬT CHỈ THỊ NHIỄM PHÂN
Coliform và coliform phân (E. coli)
Streptococcus faecalis, S. faecium
Clostridium perfringens
Pseudomonas acruginosa
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
42
(COHNS) + O2 + VK hiếu khí
CO2 + NH3 + sản phẩm khác + năng lượng
(COHNS) + O2 + VK hiếu khí + năng lượng
C5H7O2N (tb vi khuẩn mới)
Quá trình hiếu khí
Quá trình oxy hóa (hay dị hóa)
Quá trình tổng hợp (đồng hóa)
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
43
(COHNS) + VK yếm khí
→ CO2 + H2S + NH3 + CH4 + năng lượng
(COHNS) + VK yếm khí + năng lượng
→ C5H7O2N (tb vi khuẩn mới)
Quá trình yếm khí
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
44
TẢO
gây bất lợi cho các nguồn nước mặt
(bao phủ bề mặt ao hồ và các dòng nước)
Làm giảm giá trị của nguồn nước
(tạo nên mùi và vị)
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
45
Trihalogenmetan
Chlorine + hợp chất carbon hữu cơ trong
nước trihalogenmethane (gây ung thư):
chloroform (CHCl3),
bromoform (CHBr3),
dichlorobromomethane (CHCl2Br),
dibromochloromethane (CHClBr2)
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TÍNH CHẤT NƯỚC THẢI CÁC CƠ SỞ SX THỰC PHẨM
46
Nhà máy thuỷ sản
Nhà máy chế biến thịt
Nhà máy chế biến đồ hộp rau quả
Nhà máy sản xuất tinh bột
Nhà máy bia
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
47Bảo quản, phân phối
Đóng gói
Cấp đông
Xếp khay
Rửa 2
Phân loại
Rửa 1
Sơ chế
Nhập liệu
Nước
Nước
Nước
Nước thải
Nước thải
Nước thải
CB thuỷ sản đông lạnh
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Nước thải từ nhà máy CB thuỷ sản đông lạnh48
Chứa nhiều chất vô cơ
(muối khoáng, clorin,...)
Chứa nhiều chất hữu cơ
(dầu, mỡ động vật, vụn cá...)
Lượng nước thải rất lớn tuỳ thuộc vào qui mô
và loại hình sản xuất của nhà máy (15–30 m3/tấn)
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Nước thải từ nhà máy thuỷ sản(tt)49
Tên chỉ tiêu Đơn vị Kết quảTCVN
5945:2005 Mức A
pH - 5,5 - 9 6 - 9
Chất rắn lơ lửng mg / L 400 - 800 50
COD mgO2/L 1.500- 2500 50
BOD mgO2/L 700 – 1.200 30
Coliform tổng MPN/100 mL 105 - 106 3.000
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Nước thải từ nhà máy chế biến thịt50
giàu chất hữu cơ
giàu chất thải rắn như vụn xương, thịt vụn,
mỡ, lông, móng,...
BOD cao
Nitơ cao, Photpho thấp
Xử lý bằng các biện pháp sinh học cần bổ
sung thêm nguồn dinh dưỡng8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Nước thải từ nhà máy mía đường51
Lượng nước thải lớn
Lượng cặn hữu cơ cao
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Nước thải từ nhà máy chế biến tinh bột52
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Nguyên liệu Nấu (đường hóa)
Nấu với hoa houblon
Lên men chính8 – 12oC
Lọc
Bão hòa CO2
Bã men
CO2
Bia chai, bia lon Bia hơi
Sát khuẩn
Rửa sạchChai
Thanh trùngPasteur
Cấplạnh
Rửa
Đóng chai hoặc lon
LọcNghiền
Lên men phụ1 – 4oC
Làm lạnhdịch
Men giốngSaccharomyces
Nhân giống
Công nghệ sản xuất bia
NƯỚC
53 8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
54
Vỏ chai bẩn
Ngâm Rửa xút
Rửa sạch bằng nước nóng
Kiểm tra xút dư
Để ráo
Vỏ chai sạch
Quá trình rửa chai
Nước thải
Nóng
Độ kiềm cao
Cặn vô cơ cao
Cặn hữu cơ cao
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
Nước thải từ nhà máy chế biến bia55
nước thải vệ sinh sinh hoạt
nước làm lạnh, nước ngưng tụ
nước thải từ phân xưởng lên men
nước rửa chai
Lượng nước thải cao
pH cao, cặn hữu cơ cao, Cu, Zn,...8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
56
• Nước thải có BOD thấp :
Nước rửa chai công đoạn cuối
Nước xả từ hệ thống xử lý nước cấp
Nước làm mát máy và nước rửa sàn vệ sinh công nghiệp
• Nước thải có BOD cao :
Nước thải từ công đoạn nấu (rửa thiết bị)
Nước thải từ công đoạn lên men và lọc bia (rửa thiết bị)
Nước rửa chai ban đầu
Nước thải từ công đoạn chiết chai
Nước thải từ nhà máy sản xuất Bia (tt)
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
57
NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHẤT THẢI
NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Giảm thiểu chất thải trong sản xuất
Tái sử dụng
Tái chế chất thải hay quay vòng chất thải
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
58
GIẢM SỰ PHÁT SINH CHẤT THẢI
Tuần hoàn nước trong nhà máy
Tách riêng dòng có nồng độ chất gây ô
nhiễm cao
Loại trừ chất thải
Thay đổi loại nguyên liệu thô ở đầu vào
Thay đổi quá trình công nghệ sản xuất
Thay đổi hoặc cải biên sản phẩm đầu ra8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
59
GIẢM CHẤT THẢI SAU PHÁT SINH
Thu hồi vật liệu
Sản xuất sản phẩm phụ
Xử lý chất thải
Tái sử dụng dòng thải
8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM
60 8/10/2010HO THI NGUYET THU - DHNLtpHCM