13
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 121/-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc An Giang, ngày 18 tháng 01 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Trường mẫu giáo Vàng Anh (điểm chính), thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang; Căn cứ Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trường mẫu giáo Vàng Anh (điểm chính), phường Bình Đức, thành phLong Xuyên, tỉnh An Giang; Căn cứ Văn bản số 4620/VPUBND-KGVX ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc chủ trương điều chỉnh quy mô đầu tư dự án Trường mẫu giáo Vàng Anh (điểm chính);. Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản s4189/SXD-QLXD ngày 28 tháng 12 năm 2018 về việc báo cáo kết quả thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Trường mẫu giáo Vàng Anh (điểm chính),

ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/E0868281D71EB9324725838700561762/... · - Mái: lati, cầu phong, xà gồ

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/E0868281D71EB9324725838700561762/... · - Mái: lati, cầu phong, xà gồ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 121/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

An Giang, ngày 18 tháng 01 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Trường mẫu

giáo Vàng Anh (điểm chính), thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính

phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính

phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 về quản lý dự

án đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính

phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 34/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang;

Căn cứ Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trường mẫu giáo Vàng Anh (điểm chính), phường Bình Đức, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang;

Căn cứ Văn bản số 4620/VPUBND-KGVX ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc chủ trương điều chỉnh quy mô đầu tư dự án Trường mẫu giáo Vàng Anh (điểm chính);.

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 4189/SXD-QLXD ngày 28 tháng 12 năm 2018 về việc báo cáo kết quả thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Trường mẫu giáo Vàng Anh (điểm chính),

Page 2: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/E0868281D71EB9324725838700561762/... · - Mái: lati, cầu phong, xà gồ

2

QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình Trường mẫu

giáo Vàng Anh (điểm chính), thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, với các nội dung sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung nội dung “Quy mô đầu tư và giải pháp xây dựng” nêu tại Khoản 7 Điều 1 Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang như sau:

a) Điều chỉnh nội dung “Về tổng mặt bằng” nêu tại Điểm 7.1 Khoản 7 Điều 1 Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang như sau:

* Về tổng mặt bằng: Bảng cân bằng đất đai

TT Loại đất Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)

1 Đất xây dựng 1.322 35,33

2 Sân vườn, cây xanh 1.813 48,45

3 Đất giao thông nội bộ 607 16,22

Cộng 3.742 100 b) Điều chỉnh, bổ sung nội dung “Khối 06 phòng học” nêu tại Điểm 7.2

Khoản 7 Điều 1 Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang như sau:

* Giải pháp kiến trúc: - Số tầng: 04 tầng (01 trệt + 01 lầu), diện tích sàn sử dụng là 1.171,92m2, cao

trình nền ±0.000 tương đương +3.880(CĐQG), cao hơn mặt sân hoàn thiện 0,48m; chiều cao tầng trệt tính từ nền hoàn thiện ±0.000 đến mặt trên sàn lầu 1 là 3,3m; chiều cao lầu 1, lầu 2 lần lượt là 3,3m. Chiều cao tầng mái là 3,5m. Chiều cao công trình từ sân nền đến đỉnh mái 10,58m.

- Nền trệt: sử dụng BTCT đá 1x2 D80, lát gạch ceramic. - Sàn lầu: sử dụng BTCT, lát gạch ceramic hoàn thiện. - Tường xây gạch không nung, tường ngoài nhà và trong nhà sơn nước hoàn

thiện. - Mái: lati, cầu phong, xà gồ dùng thép hộp, lợp tole. - Cửa đi, cửa sổ nhôm kính, có khung bảo vệ. - Lắp đặt đồng bộ, điện, nước, chống sét cho công trình. * Giải pháp kết cấu:

Page 3: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/E0868281D71EB9324725838700561762/... · - Mái: lati, cầu phong, xà gồ

3

- Móng gia cố cọc BTLT Φ300, B45 dài 48m, bê tông đài cọc đá 1x2 M200, bê tông các cấu kiện còn lại đùng đá 1x2 M200.

- Kết cấu khung, cột, dầm, sàn trệt + lầu bằng bê tông cốt thép. - Tường ngăn và tường bao che xây gạch không nung. c) Điều chỉnh, bổ sung nội dung “Nhà xe giáo viên” nêu tại Điểm 7.3 Khoản 7

Điều 1 Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang như sau:

* Giải pháp kiến trúc: - Diện tích xây dựng là 40m2. Cao trình nền ±0.000 +3.600(CĐQG), cao

hơn mặt sân hoàn thiện 0,2m. Khung kèo thép hộp mạ kẽm 2 mặt, cột STK Φ60 mạ kẽm 2 mặt. Sơn dầu 3 nước màu xám.

- Mái lợp tole sóng vuông màu xanh nhạt. - Nền nhà xe BT đá 1x2 M200 D80 xoa phẳng mặt, lót tấm mủ giữ ẩm, cát đen

tưới nước đầm chặt. * Giải pháp kết cấu: - Bê tông lót móng đá 40x60 M100, dày 100. - Nền gia cố cọc đá 100x100, dài 1,15m; BT đài cọc đá 10x20 M200; BT các

cấu kiện còn lại đá 10x20 M200. d) Điều chỉnh nội dung “Nhà bảo vệ” nêu tại Điểm 7.4 Khoản 7 Điều 1 Quyết

định số 3121/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang như sau:

- Diện tích 9m2; cao trình nền hoàn thiện: ±0.000 tương đương +3.700(CĐQG), cao hơn mặt sân 0,3m Mái: Ngói, rui, mè , xà gồ thép hộp mạ kẽm.

- Nền: Đệm BT đá 10x20 mác 200, D80, nền lót gạch ceramic 400x400 trắng xám.

- Tường: Bó nền 200 gạch thẻ không nung; Tường đầu hồi, tường ngăn, dọc xây 100 gạch ống không nung; thu hồi xây 100, gạch ống không nung, vữa xây tô mác 75.

- Trang trí sơn nước: Tường sơn xanh nhạt, cột xanh đậm; chân tường xanh đậm.

- Cửa: Cửa đi, cửa sổ nhôm, có hoa bảo vệ. - Kết cấu: BT lót móng đá 40x60 mác 100, dày 100; Nền gia cố cọc đá

100x100, dài 1,15m; BT đài cọc đá 10x20 mác 200; BT các cấu kiện còn lại đá 10x20 mác 200.

e) Điều chỉnh nội dung “Hạ tầng - kỹ thuật” nêu tại Điểm 7.5 Khoản 7 Điều 1 Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang như sau:

* Cổng – Hàng rào: - Tổng chiều dài 251,6m dài. Trong đó:

Page 4: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/E0868281D71EB9324725838700561762/... · - Mái: lati, cầu phong, xà gồ

4

+ Giải pháp kiến trúc: + Cổng, hàng rào song sắt + cổng mặt chính: trụ BTCT xây tường kết hợp

song sắt, chiều cao hàng rào 2,4m, tổng chiều dài 78m. + Các đoạn hàng rào còn lại xây tường kín, chiều cao hàng rào 2m; tổng chiều

dài 137,6m. + Giải pháp kết cấu: Bê tông lót móng đá 40x60 mác 100, dày 100; Nền gia

cố cọc đá 100x100, dài 1,15m; BT đài cọc đá 10x20 mác 200; BT các cấu kiện còn lại đá 10x20 mác 200.

* Sân dale, giao thông nội bộ: Diện tích 1.273m2. Cao trình sân hoàn thiện ±0.000 +3.400(CĐQG). Đan sân BTCT mác 200, dốc i = 1-3%, chừa jon rộng 50 trồng cỏ.

* Cây xanh, thảm cỏ : - Số lượng 17 cây; Chọn cây tương đối lớn, đường kính gốc từ 5cm -7cm cao≥

4m. Tạo bóng mát phục vụ nhu cầu sinh hoạt của giáo viên và học sinh của trường. - Thảm cỏ: diện tích trồng cỏ khoảng 1.813m2; cỏ trồng trên lớp đất mặt đã

được xử lý dày 20cm trộn phân hữu cơ để giúp cỏ dễ phát triển. * Nhà đặt máy bơm PCCC: - Diện tích xây dựng 6,25m2. Đặt trên bể nước ngầm 54m3; cốt ±0.000

+3.880(CĐQG). - Tường xây gạch không nung. - Mái tole dày 4,2mm, xà gồ thép hộp mạ kẽm, kèo thép. f) Bổ sung nội dung “Hạ tầng – kỹ thuật” nêu tại Điểm 7.5 Khoản 7 Điều 1

Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang như sau:

* Đường số 5 nối dài (2-7-5)m: - Diện tích 822,5m2. Mặt đường láng nhựa dày 3,5cm, TCN 5kg/m2; - Tưới nhựa dính bám TCN 1kg/m2; - Lớp mặt đường cấp phối đá 0x4 loại 1, d: 10cm, Edh: 1160 daN/cm2; - Lớp mặt đường cấp phối đá 0x4 loại 2, d: 25cm, Edh: 922 daN/cm2; - Trải vải địa kỹ thuật; - Ban cán nền đường E>=40Mpa, dày bình quân 50cm. * Vỉa hè: Vỉa hè theo đường trước trường diện tích khoảng 988,6m2 lót gạch

tự chèn 400x400x30, dốc i = 3%, vữa lót dày 30 mác 75, nền đầm chặt k=0,9. * Chiếu sáng: - Hệ thống chiếu sáng đường vào trường, dài 120m: Lắp 06 bộ đèn cao áp

100w trên 06 trụ điện thép – 11m hạ thế dọc đường vào trường để chiếu sáng. * Thoát nước:

Page 5: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/E0868281D71EB9324725838700561762/... · - Mái: lati, cầu phong, xà gồ

5

- Cống BTLT Φ600 tổng chiều dài khoảng 234,4m và 09 hố ga; mỗi đoạn đặt gối BTCT độ dốc dọc i = 0.3-0.5%. Bao gồm tuyến ống chính Fi 400 chạy dọc hai bên đường vào trường, đấu nối vào hệ thống có sẳn. Hố ga xây gạch đặc không nung, tường dày 200, tô mặt trong, dày 15, vữa mác 75, trên mặt đậy đan BTCT có thâm lỗ.

- Rãnh thoát nước có tổng chiều dài khoảng 229,1m xây gạch thẻ không nung dày 100, B= 300, tô mặt trong, dày 15, vữa mác 75, độ dốc dọc i = 0.3%-0.4%, trên mặt đậy đan BTCT dày 60 có thâm lỗ. Cống sử dụng loại BTLT Φ400, mỗi đoạn đặt gối BTCT, độ dốc dọc i = 0.3%-0.4%.

* Cây xanh: Theo đường phía trước trường: 23 cây, chọn cây loại tương đối lớn đường kính gốc từ 5cm – 10cm cao trung bình >=4m. Các tuyến đuờng hẹp có vỉa hè rộng từ 3-5m chỉ được trồng các loại cây khi trưởng thành có độ cao tối đa khoảng 12m. Tuỳ theo chủng loại khoảng cách các cây trồng trên đường phố có thể từ 7m đến 10m.

g) Bổ sung “Danh mục Thiết bị” vào nội dung “Quy mô và giải pháp xây dựng” nêu tại Khoản 7 Điều 1 Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang như sau:

(Đính kèm danh mục thiết bị điều chỉnh, bổ sung) 2. Điều chỉnh nội dung “Tổng mức đầu tư” nêu tại Khoản 8 Điều 1 Quyết

định số 3121/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang như sau:

ĐVT: triệu đồng

STT Cơ cấu chi phí

QĐ số 2131/QĐ-

UBND ngày 31/10/2016

Theo điều chỉnh

Chênh lệch

1 Chi phí xây dựng 10.958 10.460 -498

2 Chi phí thiết bị (tạm tính) 600 1.098 +498

3 Chi phí QLDA 257 376 +119

4 Chi phí tư vấn xây dựng 984 1.382 +398

5 Chi phí bồi hoàn 1.050 0 -1.050

6 Chi phí khác 556 515 -41

7 Chi phí dự phòng 2.854 2.608 -246

Tổng mức đầu tư 17.259 16.439 -820 3. Điều chỉnh nội dung “Nguồn vốn đầu tư” nêu tại Khoản 1 Điều 1 Quyết

định số 1722/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang như sau:

Page 6: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/E0868281D71EB9324725838700561762/... · - Mái: lati, cầu phong, xà gồ

6

- Ngân sách tỉnh: 11.558 triệu đồng (100% chi phí xây dựng, chi phí thiết bị). - Ngân sách thành phố Long Xuyên: 4.881 triệu đồng (các chi phí còn lại). 4. Điều chỉnh nội dung “Thời gian thực hiện” nêu tại Khoản 3 Điều 1 Quyết

định số 1722/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh An Giang như sau: Thời gian thực hiện: năm 2016 – 2020. 5. Điều chỉnh nội dung “Phân kỳ đầu tư” nêu tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định

số 1722/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh An Giang như sau: ĐVT: triệu đồng

Năm thực hiện Ngân sách tỉnh Ngân sách thành phố Long Xuyên

2017-2018

4.881 2019 5.000

2020 6.558

Tổng cộng 11.558 4.881

Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang và các nội dung khác của dự án vẫn thực hiện theo Quyết định số 3121/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang đồng thời chủ đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện điều chỉnh dự án theo đúng Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về Quản lý đầu tư xây dựng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận: - UBND tỉnh : CT & PCT Nguyễn Thanh Bình ; - Các Sở: XD, TC, KH&ĐT, TN&MT; - Kho bạc NN tỉnh AG; - UBND thành phố Long Xuyên; - VPUBND tỉnh: CVP, PCVP Mã Lan Xuân & P.KGVX; - Lưu: VT.

KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Nguyễn Thanh Bình

Page 7: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/E0868281D71EB9324725838700561762/... · - Mái: lati, cầu phong, xà gồ

7

PHỤ LỤC DANH MỤC THIẾT BỊ (Bổ sung) Công trình: Trường mẫu giáo Vàng Anh (điểm chính)

(Kèm theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 18/ 01 / 2019 của UBND tỉnh).

TT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SL GHI CHÚ

I Thiết bị đồ dùng, dạy học, đồ chơi, học liệu sách tài liệu băng đĩa cho trẻ 3T – 4T

A Đồ dùng 1 Cốc uống nước Cái 10 2 Bình ủ nước Cái 2 3 Xô Cái 4 4 Chậu Cái 4 5 Thùng đựng nước có vòi Cái 2 6 Thùng đựng rác có nắp đậy Cái 2 7 Tivi 32 inch Cái 2 8 Giá phơi khăn Cái 2 9 Tủ đựng ca, cốc Cái 2

10 Tủ đựng đồ dùng cá nhân trẻ Cái 4 11 Tủ đựng chăn, màn, chiếu Cái 2 12 Giá để giày dép Cái 2 13 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 2 14 Bảng tin lớp Cái 2 15 Kệ học tập mẫu B Cái 2 16 Kệ đồ chơi mẫu B Cái 2 17 Kệ bác sĩ mẫu B Cái 2 18 Giường lưới Cái 70 19 Đàn Organ Cái 1 B Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu 1 Vòng thể dục to Cái 4 2 Gậy thể dục to Cái 4 3 Cột ném bóng Cái 4 4 Vòng thể dục nhỏ Cái 70 5 Gậy thể dục nhỏ Cái 70 6 Xắc xô Cái 70 7 Cổng chui Cái 10 8 Bóng nhỏ Quả 70 9 Bóng to Quả 70

10 Kéo thủ công Cái 10 11 Kéo văn phòng Cái 10 12 Bút chì đen Cái 70 13 Bút sáp, phấn vẽ Hộp 2 14 Giấy màu Túi 70 15 Bộ dinh dưỡng 1 Bộ 2 16 Bộ dinh dưỡng 2 Bộ 2

Page 8: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/E0868281D71EB9324725838700561762/... · - Mái: lati, cầu phong, xà gồ

8

17 Bộ dinh dưỡng 3 Bộ 2 18 Bộ dinh dưỡng 4 Bộ 2 19 Hàng rào lắp ghép lớn Túi 2 20 Ghép nút lớn Túi 2 21 Búp bê bé trai Con 2 22 Búp bê bé gái Con 2 23 Bộ đồ chơi nấu ăn Bộ 2 24 Bộ dụng cụ bác sĩ Bộ 1 25 Bộ xếp hình trên xe Bộ 2 26 Bộ xếp hình các phương tiện giao hông Bộ 2 27 Gạch xây dựng thùng 2 28 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây Bộ 2 29 Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình bộ 2 30 Đồ chơi các phương tiện giao thông Bộ 2 31 Bộ động vật biển Bộ 2 32 Bộ động vật sống trong rừng Bộ 2 33 Bộ dộng vật nuôi trong gia đình Bộ 2 34 Bộ công trùng Bộ 2 35 Phễu nhựa Cái 2 36 Bể chơi với cát và nước cái 2 37 Bộ làm quen với toán Bộ 2 38 Con rối (20 con nhung) Bộ 2 39 Bộ hình học phẳng Túi 2 40 Bảng quay 2 mặt Cái 2 41 Tranh các loại hoa, củ, quả Bộ 2 42 Tranh các con vật Bộ 2 43 Tranh ảnh một số nghệ nghiệp Bộ 2 44 Đồng hồ học đếm 2 mặt Cái 2 45 Hộp thả hình (thỏ) Cái 2 46 Bàn tính học đếm Cái 2 47 Bộ tranh truyện mẫu giáo 3-4 tuổi Bộ 2 48 Bộ minh hoạ thơ lớp 3-4 tuổi Bộ 2 49 Tranh, ảnh về Bác Hồ Bộ 2 50 Bìa các mầu 51 Súng bắn keo Cái 2 52 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp Bộ 2 53 Giá treo tranh vẽ cái 4 C Sách, tài liệu, băng đĩa 1 Truyện tranh các loại Cuốn 2 2 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố Cuốn 2 3 Băng/đĩa thơ ca, truyện kể Cái 2 4 Băng/đĩa bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru Cái 2

II Thiết bị đồ dùng, dạy học, đồ chơi, học liệu sách tài liệu băng đĩa cho trẻ 4T – 5T

A Đồ dùng

Page 9: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/E0868281D71EB9324725838700561762/... · - Mái: lati, cầu phong, xà gồ

9

1 Cốc uống nước Cái 10 2 Bình ủ nước Cái 2 3 Xô Cái 4 4 Chậu Cái 4 5 Thùng đựng nước có vòi Cái 2 6 Thùng đựng rác có nắp đậy Cái 2 7 Tivi 32 inch Cái 2 8 Giá phơi khăn Cái 2 9 Tủ đựng ca, cốc Cái 2

10 Tủ đựng đồ dùng cá nhân trẻ Cái 4 11 Tủ đựng chăn, màn, chiếu Cái 2 12 Giá để giày dép Cái 2 13 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 2 14 Bảng tin lớp Cái 2 15 Kệ học tập mẫu B Cái 2 16 Kệ đồ chơi mẫu B Cái 2 17 Kệ bác sĩ mẫu B Cái 2 18 Giường lưới Cái 70 19 Đàn Organ Cái 1 B Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu 1 Vòng thể dục nhỏ Cái 4 2 Gậy thể dục nhỏ Cái 4 3 Cổng chui Cái 10 4 Cột ném bóng Cái 4 5 Vòng thể dục cho GV Cái 4 6 Gậy thể dục hco GV cái 4 7 Bộ chun học toán cái 2 8 Ghế băng thể dục cái 4 9 Bục bật sâu cái 2

10 Các khối hình học Bộ 1 11 Bộ xâu dây tạo hình Hộp 4 12 Kéo thủ công Cái 10 13 Kéo văn phòng Cái 10 14 Bút chì đen Cái 70 15 Bút sáp, phấn vẽ Hộp 2 16 Giấy màu Túi 1 17 Bộ dinh dưỡng 1 Bộ 2 18 Bộ dinh dưỡng 2 Bộ 2 19 Bộ dinh dưỡng 3 Bộ 2 20 Bộ dinh dưỡng 4 Bộ 2 21 Lô tô dinh dưỡng Bộ 2 22 Bộ luôn hạt Bộ 4 23 Bộ lắp ghép Bộ 2 24 Búp bê bé trai Con 2 25 Búp bê bé gái Con 2

Page 10: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/E0868281D71EB9324725838700561762/... · - Mái: lati, cầu phong, xà gồ

10

26 Bộ đồ chơi gia đình Bộ 2 27 Bộ dụng cụ Bác sỹ Bộ 2 28 Bộ ghép hình hoa Bộ 2 29 Bộ lắp ráp nút tròn Bộ 2 30 Hàng rào nhựa Bộ 2 31 Bộ xây dựng Bộ 2 32 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây Bộ 2 33 Đồ chơi dụng cụ sửa chữa đồ dùng gia đình Bộ 2 34 Đồ chơi các phương tiện giao thông Bộ 2 35 Bộ lắp ráp xe lửa Bộ 2 36 Bộ động vật biển Bộ 2 37 Bộ động vật sống trong rừng Bộ 2 38 Bộ động vật nuôi trong gia đình Bộ 2 39 Bộ côn trùng Bộ 2 40 Tranh về các loài hoa, rau, quả, củ Bộ 2 41 Phễu nhựa Cái 2 42 Bể chơi với cát và nước Bộ 2 43 Bộ làm quen với toán Bộ 2 44 Đồng hồ lắp ráp Bộ 2 45 Bàn tính học đếm Bộ 2 46 Bộ hình phẳng Túi 2 47 Ghép nút lớn Túi 2 48 Bộ đồ chơi nấu ăn gia đình Bộ 2 49 Bộ xếp hình các phương tiện giao thông Bộ 2 50 Tranh ảnh một số nghề nghiệp Bộ 2 51 Bảng quay 2 mặt Cái 2 52 Bộ sa bàn giao thông Bộ 2 53 Lô tô động vật Bộ 2 54 Lô tô thực vật Bộ 2 55 Lô tô phương tiện giao thông Bộ 2 56 Lô tô đồ vật Bộ 2 57 Tranh số lượng Tờ 20 58 Đomino học toán Bộ 2 59 Lô tô hình và số lượng Bộ 2 60 Bộ tranh truyện mẫu giáo 4 - 5 tuổi Bộ 2 61 Bộ tranh minh họa thơ mẫu giáo 4- 5 tuổi Bộ 2 62 Tranh, ảnh về Bác Hồ Bộ 2 63 Bộ chữ và số Bộ 2 64 Bộ trang phục Công an Bộ 2 65 Bộ trang phục Bộ đội Bộ 2 66 Bộ trang phục Bác sỹ Bộ 2 67 Bộ trang phục nấu ăn Bộ 2 68 Bộ xếp hình xây dựng Lăng Bác Bộ 2 69 Gạch xây dựng Thùng 2 70 Con rối Bộ 2

Page 11: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/E0868281D71EB9324725838700561762/... · - Mái: lati, cầu phong, xà gồ

11

71 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp Cái 2 72 Bìa các màu Tờ 20 73 Giá treo tranh vẽ Cái 4 C Sách, tài liệu, băng đĩa 1 Truyện tranh các loại Cuốn 2 2 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố Cuốn 2 3 Băng/đĩa thơ ca, truyện kể Cái 2 4 Băng/đĩa bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru Cái 2

III Thiết bị đồ chơi dạy học và học liệu cho trẻ 5T – 6T

1 Cốc uống nước Cái 10 2 Bình ủ nước Cái 2 3 Thùng đựng nước có vòi Cái 2 4 Thùng đựng rác có nắp đậy Cái 2 5 Xô Cái 4 6 Chậu Cái 4 7 Bảng tin lớp Cái 2 8 Tivi 32 inch Cái 2 9 Giá phơi khăn Cái 2

10 Tủ đựng ca, cốc Cái 2 11 Tủ đựng đồ dùng cá nhân trẻ Cái 4 12 Tủ đựng chăn, màn, chiếu Cái 2 13 Giá để giày dép Cái 2 14 Giá để đồ chơi và học liệu Cái 2 15 Kệ học tập mẫu B Cái 2 16 Kệ đồ chơi mẫu B Cái 2 17 Kệ bác sĩ mẫu B Cái 2 18 Giường lưới Cái 70 19 Kệ thư viện Cái 2 20 Đàn Organ Cái 1 B Thiết bị dạy học, đồ chơi và học liệu 1 Vòng thể dục nhỏ Cái 4 2 Vòng thể dục to Cái 4 3 Gậy thể dục nhỏ Cái 4 4 Cổng chui Cái 10 5 Xắc xô Cái 70 6 Gậy thể dục to Cái 4 7 Cột ném bóng Cái 4 8 Bóng các loại Quả 70 9 Đồ chơi Bowling Bộ 2

10 Dây thừng Cái 1 11 Kéo thủ công Cái 10 12 Kéo văn phòng Cái 10 13 Bút chù đen Cái 70 14 Bút sáp, phấn vẽ, bút chì màu Hộp 2

Page 12: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/E0868281D71EB9324725838700561762/... · - Mái: lati, cầu phong, xà gồ

12

15 Bộ dinh dưỡng 1 Bộ 2 16 Bộ dinh dưỡng 2 Bộ 2 17 Bộ dinh dưỡng 3 Bộ 2 18 Bộ dinh dưỡng 4 Bộ 2 19 Đồ chơi dụng cụ chăm sóc cây Bộ 2 20 Bộ lắp ráp kỹ thuật Bộ 2 21 Bộ xếp hình xây dựng Bộ 2 22 Bộ luồn hạt Bộ 4 23 Bộ lắp ghép Bộ 2 24 Đồ chơi các phương tiện giao thông Bộ 2 25 Bộ lắp ráp xe lửa Bộ 2 26 Bộ sa bàn giao thông Bộ 2 27 Bộ động vật sống dưới nước Bộ 2 28 Bộ động vật sống trong rừng Bộ 2 29 Bộ động vật nuôi trong gia đình Bộ 2 30 Bộ côn trùng Bộ 2 31 Phễu nhựa Cái 2 32 Bể chơi với cát và nước Bộ 2 33 Ghép nút lớn Túi 2 24 Bộ ghép hình hoa Bộ 2 35 Bảng chun học toán Bộ 2 36 Đồng hồ học số, học hình Cái 2 37 Bàn tính học đếm Cái 2 38 Bộ làm quen với toán Bộ 2 39 Bộ hình khối Bộ 2 40 Bộ nhận biết hình phẳng Túi 2 41 Bộ que tính Bộ 2 42 Lô tô động vật Bộ 2 43 Lô tô thực vật Bộ 2 44 Lô tô phương tiện giao thông Bộ 2 45 Lô tô đồ vật Bộ 2 46 Đomino chữ cái và số Hộp 2 47 Bảng quay 2 mặt Cái 2 48 Bộ chữa cái Bộ 2 49 Tranh ảnh về Bác Hồ Bộ 2 50 Tranh ảnh một số nghề phổ biến Bộ 2 51 Bộ tranh truyện mẫu giáo 5-6 tuổi Bộ 2 52 Tranh minh họa thơ mẫu giáo 5-6 tuổi Bộ 2 53 Bộ dụng cụ lao động Bộ 2 54 Bộ đồ chơi nhà bếp Bộ 2 55 Bộ trang phục nấu ăn Bộ 2 56 Búp bê bé trai Con 2 57 Búp bê bé gái Con 2 58 Bộ trang phục công an Bộ 2 59 Doanh trại bộ đội Bộ 2

Page 13: ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM …qppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/E0868281D71EB9324725838700561762/... · - Mái: lati, cầu phong, xà gồ

13

60 Bộ trang phục bộ đội Bộ 2 61 Bộ trang phục công nhân Bộ 2 62 Bộ dụng cụ bác sỹ Bộ 2 63 Bọ trang phục bác sỹ Bộ 2 64 Gạch xây dựng Bộ 2 65 Bộ xếp hình xây dựng Bộ 2 66 Hàng rào lắp ghép lớn Túi 2 67 Dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp Cái 2 68 Bìa các màu Tờ 20 69 Giá treo tranh vẽ cái 2 C Sách tài liệu, băng đĩa 1 Truyện tranh các loại Cuốn 2 2 Tuyển tập thơ ca, truyện kể, trò chơi, câu đố Cuốn 2 3 Băng/đĩa thơ ca, truyện kể Cái 2 4 Băng/đĩa bài hát, nhạc không lời, dân ca, hát ru Cái 2

IV Phòng bảo vệ 1 Bàn làm việc Bộ 1 2 Ghế xoay Cái 1 3 Bảng theo dõi Cái 1 V Bàn ghế giáo viên, học sinh và bảng chống lóa 1 Bàn ghế cho trẻ Bộ 108 2 Bàn ghế giáo viên Bộ 6 3 Bảng chống lóa Bộ 6

VI Đồ chơi ngoài trời 1 Bập bênh thiên nga lớn Bộ 5 2 Bập bênh con giống đôi Bộ 5 3 Thú nhún con voi, vịt, cá heo , ngựa, thỏ… Bộ 5 4 Đu quay ghế gấu 4 chỗ Bộ 5 5 Đu quay 5 con thú, có dù Bộ 5 6 Cầu trượt 2 máng song song Bộ 2 7 Cầu trượt cá heo Bộ 2 8 Bộ liên hoàn cầu trượt xoắn Bộ 1 9 Xích đu ghế gấu 6 chỗ Bộ 1

10 Xích đu 3 dạng Bộ 1