Upload
vinhbinh-levan
View
9.426
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
August 16 ,2009 http://my.opera.com/vinhbinhpro
Nhấn space bar hay click chuột để xem các dòng và trang kế tiếp
Biên tập PPS : vinhbinhpro
http:my.opera.com/vinhbinhpro
Phần VIII Bài toán thường gặp về đồ thị
http://my.opera.com/vinhbinhpro
Vấn đề 1 : Tìm giao điểm của hai đồ thị
vinhbinhpro
Vấn đề : Gọi : 1 2;( ) ( )CC là đồ thị của hàm số y = f(x) và y = g (x)
Nêu cách tìm giao điểm của 1 2;( ) ( )CC
Hƣớng dẫn :
0 0( ; )M x y là giao điểm của : 1 2
;( ) ( )CC
0 0
0
2
0
1
0
0
0
0
( )( ) ( )
(( );
)
( ) y xMx x
yx yg
g
fC
M Cf
xlà nghiệm của p.trình
(( )) ()f g xx
* Do đó muốn tìm hoành độ giao điểm của 2 đồ thị ta đi giải pt ( *) và pt ( * )
gọi là phƣơng trình hoành độ giao điểm của 1 2;( ) ( )CC
* Số nghiệm của phương trình ( * ) = Số giao điểm của 2 đồ thị 1 2;( ) ( )CC
Bài toán 1 : Tìm giao điểm của hai đồ thị
http://my.opera.com/vinhbinhpro
Ví dụ 1 : Tìm điểm chung của 2 đồ thị hàm số :
3 2( ) : 3 ; ( ') : 4C y x x C y x x
Hƣớng dẫn :
B1: Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (C’)
33 224 4 0 (*3 )4x x x xx x x
Phân tích pt (*)
bằng cách đặt nhân
tử chung hay dùng
sơ đồ Horner
2
2
(*) ( 1) 4 1 0
1 4 0
x x x
x x
+ Đặt nhân tử chung +Sơ đồ Horner
1 1 - 4 4
1 1 0 - 4 0
2(*) : 1 4 0x xNghiệm x=1 của (*)
2
1 ( 2)
(*) : 1 4 0 2 ( 2)
2 ( 2)
x y
x x x y
x y
(C) và (C’) có 3 điểm chung (1 ; -2) ; (2 ; 2) ;
(-2 ; 2)
f(x)=x^3-3*x
f(x)=x^2+x-4
Series 1
-6 -4 -2 2 4 6
-6
-4
-2
2
4
6
x
f(x)
Bài toán 1 : Tìm giao điểm của hai đồ thị *
vinhbinhpro
Với giá trị nào của m , đường thẳng y = m cắt đường cong
4 22 3y x x tại 4 điểm phân biệt ?
Hƣớng dẫn :
Hoành độ giao điểm của hai đường đã cho là nghiệm của phương trình :
4 2 4 22 3 2 3 0 (*)x x m x x m
2; 0X x XĐặt :
Ta được :2
2 3 0 (1)X X m
Đường thẳng y = m cắt đường cong tại 4 điểm phân biệt Phương trình ( * ) có
4 nghiệm phân biệt Phương trình (1) có 2 nghiệm DƢƠNG phân biệt .
4 3
' 0 4 0
0 3 0
0 2 0
m
m
P m
S
Chú ý : Nếu việc giải bằng phép tính gặp khó khăn , Bạn có thể dùng đồ thị
Bài toán 1 : Tìm giao điểm của hai đồ thị **
f(x)=x^4-2*x^2-3
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-4
-2
2
4
x
f(x)
Đồ thị của hàm số y = m là đường thẳng song song hoặc trùng với trục hoành.
Dựa vào số giao điểm của 2 đồ thị để kết luận
- 3y = - 3
y = - 4
( 3 điểm chung )
(2 điểm chung )
y = m ( -4 < m < -3 ) ( 4 giao điểm phân biệt )
Vấn đề 2 : Sự tiếp xúc của hai đường cong
vinhbinhpro
Vấn đề : Gọi : 1 2;( ) ( )CC là đồ thị của hàm số y = f(x) và y = g (x)
Nêu cách tìm tiếp điểm của 1 2;( ) ( )CC
Hƣớng dẫn :
0 0( ; )M x y là tiếp điểm của : 1 2
;( ) ( )CC
1 2
0 0
0 0
0 0
1
( )
0 0
0 0
2
( )
( )( ) ( )
( )( ) ( )
(
( )'
( )
') (' )'
t Ct tt C
M y xx x
M y xx x
x
gC g
gk g x
C ff
fk f
(có M là điểm chung và có tiếp tuyến
chung tại M )
1 2;( ) ( )CC tiếp xúc nhau Hệ phương trình :
( ) ( )
( ) )'' (
x x
x x
g
g
f
fcó nghiệm
( Nghiệm của hệ phương trình trên là hoành độ tiếp điểm của hai đường cong )
tiếp xúc nhau1 2;( ) ( )CC
tại M
Vấn đề 2 : Sự tiếp xúc của hai đường cong
http://my.opera.com/vinhbinhpro
Bài tập áp dụng : a) Chứng minh rằng hai đường cong
3 2; 1y x x y x tiếp xúc nhau tại 1 điểm nào đó .
b) Xác định tiếp điểm và viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường cong
tại điểm đó .
Hướng dẫn :
a) Hoành độ tiếp điểm của 2 đường là nghiệm của hệ pt :
3 2 3 2
2 2
1 1 0 (1)(*) 1
3 1 2 3 2 1 0 (2)
x x x x x xx
x x x x
Vậy hai đường cong tiếp xúc nhau tại điểm M ( 1 ; 0)
' 1 2ttcM
k yb) Hệ số góc của của tiếp tuyến chung tại M
Phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường tại M là y = 2x - 2
f(x)=x̂ 3-x
f(x)=x̂ 2-1
f(x)=2x-2
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-4
-2
2
4
x
f(x)
* Trường hợp đặc biệt : đường thẳng tiếp xúc với parabol
vinhbinhpro
Cho đường thẳng : y = px + q ( D ) và parabol (P) : 2
y ax bx c
Tìm điều kiện để (D) là tiếp tuyến của parabool (P)
Hƣớng dẫn :
(D) tiếp xúc (P) =>
2(*)
2
ax bx c px p
ax b pcó nghiệm
2
4 0b p c c q
* Chứng minh phần đảo lại ta có kết quả tương tự
mà phương trình: 2 2(*) : ( ) 0 ; ( ) 4ax b p x c q b p a c q
Vậy : (D) tiếp xúc (P)2
4 0b p c c q
( D) là tiếp tuyến của (P) Pt (*) :2
0ax b p x c q có nghiệm kép
http://my.opera.com/vinhbinhpro
Bài tập 1
vinhbinhpro
a) Chứng minh parabol (P) : 2
3 1y x x tiếp xúc với đồ thị (C) của h.số :
22 3
1
x xy
xb) Viết phương trình tiếp tuyến chung của (P) và (C)
Hƣớng dẫn : a) Cần viết lại :2
2 3 21
11
x x
xy x
x
* Hoành độ tiếp điểm của (P) và (C) là nghiệm của hệ:
2
2
21 3 1 (1)
1
21 2 3 (2)
1
x x xx
xx
Phương trình (2) 2
22 1
1x
x
3
1 21 xx
x = 2 thỏa mãn pt (1) => Hệ có nghiệm duy nhất x = 2 => (P) và (C) tiếp xúc tại A( 2 ; -3)
) '(2) 1ttc
b HSG k y
Phương trình tiếp tuyến chung của (P) và (C) là : y = x - 5
( ) ( )1( 3) 2A Attc
y y x x y xk
f(x)=x^2-3*x-1
f(x)=(-x^2+2*x-3)/(x-1)
x(t)=1 , y(t)=t
f(x)=-x+1
f(x)=x-5
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
5
x
f(x)
A
- 3
Bài tập 2
Cho :2 2 2
: 1 1 ;( : 3( )) Py x x yC xa
a) Định a để ( P) và ( C) tiếp xúc với nhau .
b) Viết phương trình những tiếp tuyến chung của (C) và ( P ) .
Hƣớng dẫn :
a) (C) và (P) tiếp xúc nhau
4 2 2
3
2 1 3 (1)
4 4 2 (2)
x x x
x x x
a
acó nghiệm
2
2
0(2) 4 4 2 0
2 2
xa
aPt x x
x
* x = 0 không phải là nghiệm của pt (1) nên không phải là nghiệm của hệ
* Thay a vào phương trình (1) , ta có :
4 2 2 2 22 1 2 2 3 2 2x x x x x x ( nghiệm của hệ )
* Vậy khi a = 2 thì (P) và (C) tiếp xúc nhau
* Hoành độ tiếp điểm là : 2x
Bài tập 2*
b) Tiếp tuyến chung của (P) và (C) chính là tiếp tuyến với (C) tại 2x
2 1x y => Tiếp điểm : 1 2( 2 ; 1) ; ( 2 ; 1)A A
21
HSG '( 2 ) ; HSG '(k 42k )4 2 2ttAttA
y y
Vậy phương trình 2 tiếp tuyến chung của (P) và (C) là :
1 1( ) : 1 4 2 2 h ) : 4 2 7ay (t t xy yx
2 2( ) : 1 4 2 2 h ( ) : 4 2 7ayt t xy x y
Vấn đề : Tiếp tuyến với đường cong
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong (C)
a) Loại 1 : Tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm ( ; ) ( )A A
A x y C
* Tính y’ HSG '( )ttA A
k y x
* Phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A là : ( ) : ( )A AttA
t y ky x x
b) Loại 2 : Tiếp tuyến với đồ thị (C) có phương d là đường thẳng có HSG dk
* Giải phương trình : 0
'( )d
f x k ( xₒlà hoành độ tiếp điểm )
=> yₒ , rồi thay vào phương
trình :0 0
( )d
y y k x x
* Chú ý : Thường gặp : 0 0
1TT ( ) '( ) ; TT ( ) '( )//
d
d
t d f x k t d f xk
c) Loại 3 : Tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua 1 điểm cho trước ( ; )A A
A x y
* Gọi 0 0( ; ) ( )x y C là tiếp điểm của tiếp tuyến ( t ) phải tìm , ta có :
0 0 0( ) : '( )t y y y x x x
0 0 0( ) '( ) (*)
A AA t y y y x x x
* Giải pt ( * ) ta tìm được ẩn xₒ, rồi suy ra yₒvà suy ra pt tiếp tuyến (
t )
0 0( )y f x
Bài tập 3 ( Tiếp tuyến với đường cong)
Cho hàm số :
2
1x
axy
bx
a) Tìm a và b biết rằng đồ thị (C) của hàm số đã cho đi qua điểm5
1 ;2
A
và tiếp tuyến của (C) tại điểm O(0 ; 0) có hệ số góc bằng - 3
b) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số với giá trị a và b đã tìm được.
( bài 64 .sách giáo khoa trang 57 )
Hƣớng dẫn : 25 5
) 1; ( ) 52 1 2 2
A A
A
A
x xa A C y
x
ba aa
bb
* Tiếp tuyến của (C) tại O có HSG = - 3
2
0 0
2
0
2HCS '(0) 3 3 3
1tt
ax ab
x bk y
x
* Vậy a = - 2 ; b = - 3
2
2
2'
1
ax ax by
x
Bài tập 3* ( Tiếp tuyến với đường cong)2
2 3( )) ;
12 :3
x xC yb a
xb
* Tập xác định : \ 1D R
* Giới hạn - Tiệm cận - Chiều biến thiên
lim ; limx x
y y
1 1
lim ; limx x
y y => x = 1 là tiệm cận đứng
22 3 1
2 11 1
x xy x
x x
1 1lim lim 0
1 12 1 2 1
x x
x xx x
=> y = - 2x +1 là tiệm cân xiên của đồ thị hàm số
Tương tự khi : x
2
2
2
2 4 3' ; ' 4 6 0 2 4 3 0 ;
1
x xy x x x
x
' 0 ; 1y x Hàm số nghịch biến trên txđ D và không có cực trị
Bài tập 3** ( Tiếp tuyến với đường cong)
vinhbinhpro
x
y
y’
1 +∞- ∞
- ∞+∞
--
* Đồ thị :Điểm đặc biệt :
0 0
00
3 / 2
x y
xy
x
Đồ thị cắt trục Ox tại 2 điểm ( 0 ; 0 ) ; ( 3/2 ; 0 )
- ∞
+∞
f(x)=(-2*x^2+3*x)/(x-1)
x(t)=1 , y(t)=t
f(x)=-2*x+1
Series 1
-3 -2 -1 1 2 3
-5
5
x
f(x)
tiệm
cậm
đứ
ng
x =
1
điểm đặc biệt ( 3/2 ; 0 )