11
Bài 2 Tìm hiểu các đối tượng hình học cơ bản (tiếp theo). Thuộc tính của đối tượng hình học. Bùi Việt Hà

Tập huấn Geogebra. Bài 2

Embed Size (px)

Citation preview

Bài 2Tìm hiểu các đối tượng hình học cơ bản (tiếp theo). Thuộc tính

của đối tượng hình học.

Bùi Việt Hà

Nhắc lại các điều cơ bản đã biếtNhắc lại các điều cơ bản đã biết

1 hình hình học = 1 tập hợp các đối 1 hình hình học = 1 tập hợp các đối tượng có quan hệ toán học chặt chẽ tượng có quan hệ toán học chặt chẽ với nhau (quan hệ phụ thuộc cha - với nhau (quan hệ phụ thuộc cha - con).con).

Các đối tượng tự do ban đầu chỉ là Các đối tượng tự do ban đầu chỉ là các điểm.các điểm.

Quan hệ giữa các đối tượng nếu đã Quan hệ giữa các đối tượng nếu đã thiết lập thì tồn tại vĩnh viễn. thiết lập thì tồn tại vĩnh viễn.

Làm việc với cửa sổ DS các đối tượng

Cửa sổ DS đối tượng. Thao tác với các đối tượng này rất dễ dàng, thuận tiện trong rất nhiều lúc khi làm việc với hình vẽ.

Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng ĐiểmĐiểm

• Công cụ tạo điểm mới.Công cụ tạo điểm mới.• Công cụ trung điểm.Công cụ trung điểm.• Công cụ giao điểm.Công cụ giao điểm.

Đường thẳngĐường thẳng• Công cụ đoạn thẳng, đường thẳng, tia, Công cụ đoạn thẳng, đường thẳng, tia,

vector.vector.• Công cụ đường vuông góc, đường song Công cụ đường vuông góc, đường song

songsong• Công cụ đường phân giác, đường trung Công cụ đường phân giác, đường trung

trựctrực• Công cụ tạo tiếp tuyếnCông cụ tạo tiếp tuyến

Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng Đường trònĐường tròn

• Đường tròn biết tâm và 1 điểm.Đường tròn biết tâm và 1 điểm.• Đường tròn đi qua 3 điểm cho trước.Đường tròn đi qua 3 điểm cho trước.• Đường tròn biết tâm và số đo bán kính.Đường tròn biết tâm và số đo bán kính.• Công cụ Compa.Công cụ Compa.

Cung trònCung tròn• Cung tròn qua 3 điểm (theo chiều thứ tự Cung tròn qua 3 điểm (theo chiều thứ tự

các điểm).các điểm).• Cung nửa vòng tròn (theo chiều kim đồng Cung nửa vòng tròn (theo chiều kim đồng

hồ).hồ).• Cung tròn biết tâm và 2 điểm (xác định Cung tròn biết tâm và 2 điểm (xác định

tâm trước, 2 điểm theo chiều ngược kim tâm trước, 2 điểm theo chiều ngược kim đồng hồ)đồng hồ)

Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng Hình quạtHình quạt

• Hình quạt biết tâm và 2 điểm (xác định Hình quạt biết tâm và 2 điểm (xác định tâm, điểm thứ nhất trên vòng tròn, điểm tâm, điểm thứ nhất trên vòng tròn, điểm thứ 2 theo chiều ngược kim đồng hồ).thứ 2 theo chiều ngược kim đồng hồ).

• Hình quạt đi qua 3 điểm (theo chiều ngược Hình quạt đi qua 3 điểm (theo chiều ngược kim đồng hồ)kim đồng hồ)

GócGóc• Góc tạo bởi 3 điểm, điểm thứ 2 là đỉnh, Góc tạo bởi 3 điểm, điểm thứ 2 là đỉnh,

góc xác định theo chiều ngược kim đồng góc xác định theo chiều ngược kim đồng hồ.hồ.

• Góc tạo bởi 2 điểm (điểm thứ 2 là đỉnh Góc tạo bởi 2 điểm (điểm thứ 2 là đỉnh góc) và số đo góc cho trước).góc) và số đo góc cho trước).

Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng Đa giácĐa giác

• Công cụ đa giác (tổng quát)Công cụ đa giác (tổng quát)• Công cụ tạo đa giác đềuCông cụ tạo đa giác đều

Chèn đối tượng TextChèn đối tượng Text• Text có thể là văn bản bình thường hoặc Text có thể là văn bản bình thường hoặc

công thức LateXcông thức LateX• Nhập công thức toán học bằng LateX.Nhập công thức toán học bằng LateX.

Vẽ tự doVẽ tự do• Đối tượng vẽ tự do không có tọa độ do đó Đối tượng vẽ tự do không có tọa độ do đó

không liên kết với bất kỳ các đối tượng không liên kết với bất kỳ các đối tượng toán học khác.toán học khác.

Đối tượng và công cụ tương ứngĐối tượng và công cụ tương ứng Chèn ảnh Chèn ảnh

• Có thể gán 2 hoặc 3 điểm liên kết với hình Có thể gán 2 hoặc 3 điểm liên kết với hình ảnh. ảnh.

• Chèn ảnh từ ClipboardChèn ảnh từ Clipboard• Thay đổi kích thước ảnhThay đổi kích thước ảnh• Xoay ảnhXoay ảnh

Tên, giá trị, nhãn (tiêu đề) Tên (Name) là tên duy

nhất đại diện cho đối tượng này.

Giá trị (value) = số đo của đối tượng (tọa độ, độ dài, số đo góc, chu vi đa giác, phương trình vòng tròn, ...)

Nhãn, tiêu đề (Label) = tên thể hiện

Đối tượng hình học

Các thuộc tính cơ bản của đối tượng

Tên thể hiện (tên, giá trị, tiêu đề) Màu sắc độ dày độ chắn sáng kiểu đường kiểu đánh dấu (đoạn, góc) kiểu chữ, kích thước chữ

Thực hành: vẽ các hình sau

Tam giác với các đường trung tuyến, phân giác, đường cao.

Tam giác với vòng tròn nội tiếp, ngoại tiếp, bàng tiếp.

Đường thẳng Simson Đường thẳng Euler Vòng tròn 9 điểm Euler