Upload
som
View
78
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
Nêu được tác nhân gây viêm loét giác mạcCác triệu chứng của viêm loét giác mạcMột số hình thái viêm loét giác mạc điển hìnhNguyên tắc điều trị
MỤC TIÊU
1. Đại cương2. Nguyên nhân3. Triệu chứng lâm sàng4. Các dạng VLGM5. Nguyên tắc điều trị6. Phòng ngừa VLGM
NỘI DUNG
GM: trong suốt, vô mạch, nhiệm vụ quang kính, 1/5 vỏ bọc nhãn cầu
2/3 công suất quang học (40-46D)
GM có 5 lớp: biểu mô, màng Bowman, nhu mô, màng Descemet, nội mô
Tổn thương từ màng Bowman sẽ để lại sẹo GM
Dịch tễ: khí hậu nóng ẩm, các nước đang phát triển
Yếu tố nguy cơ: kính tiếp xúc, tổn thương bề mặt nhãn cầu do tác nhân bên ngoài
ĐẠI CƯƠNG
VI KHUẨNNấmVirus
NGUYÊN NHÂN
Triệu chứng cơ năngSợ ánh sáng, co quắp mi mắtCảm giác cộm xốn, đau nhứcChảy nước mắt sốngNhìn mờĐỏ mắt
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
Triệu chứng thực thểCương tụ rìaTổn thương giác mạc
Hình thái tùy tác nhân gây bệnh
Nhuộm fluorescein (+) khi có loét
Mủ tiền phòngĐồng tử co nhỏ, PXAS
kém
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
VLGM do vi khuẩnDiễn tiến nhanhMắt đau nhức nhiềuPhù mi, cương tụ KM
toàn bộTổn thương GM không
đặc hiệuThường ít mủ TPChẩn đoán xác định bằng
soi tươi và nuôi cấy
CÁC DẠNG VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VLGM do nấm:Yếu tố nguy cơ: chấn thương
thực vật, dùng thuốc nhỏ kéo dài (kháng sinh, steroids)
Tiến triển chậm, âm ỉHình thái đặc trưng:
Bờ gồ, đáy bẩn Dấu hiệu chân giả Sang thương vệ tinh Vòng miễn dịch giác mạc Mủ TP nhiều, tái lập nhanh
Chẩn đoán xác định dựa vào - soi tươi và nuôi cấy
CÁC DẠNG VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VLGM do virus:Thường do Herpes
simplex (HSV-1)Tiềm ẩn trong hạch thần
kinh V => tái phátHình dạng đặc thù
Nông: cành cây, bản đồ
Sâu: dạng đĩa, đốm
CÁC DẠNG VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
VLGM do virus:Sau viêm kết mạc do
AdenovirusHình thái: viêm giác mạc
chấmRất dai dẳng
CÁC DẠNG VIÊM LOÉT GIÁC MẠC
CÁC DẠNG VIÊM LOÉT GIÁC MẠCNguyê
n nhân
Triệu chứng cơ năng
Triệu chứng thực thể
Sang thương GM
Vi khuẩn
Rầm rộ Rầm rộ Không đặc hiệu
Nấm Âm ỉ Rầm rộ Điển hình (dấu chân giả, sang thương vệ tinh, vòng miễn dịch GM)
Virus Âm ỉ Ít Rất điển hình (cành cây, bản đồ, đĩa, đốm)
ĐIỀU TRỊ NGUYÊN NHÂN Vi khuẩn: kháng sinh Nấm: kháng nấm Virus: kháng virus Nhỏ tại chỗ, toàn thân (nặng)
Điều trị phẫu thuật: khi tổn thương không đáp ứng với thuốc mà tiến tới dọa thủng GM Khâu cò mí Ghép màng ối Ghép giác mạc
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ
Kính bảo hộ khi làm việcDị vật vào mắt: rửa nước sạch và đi khám
mắt, không dùng tay dụiVệ sinh kính tiếp xúc cẩn thận, khám mắt
định kỳKhi đỏ mắt phải đi khám mắt, không tự
mua thuốc nhỏ
PHÒNG NGỪA
KẾT LUẬN