69
CÂY LÔ HỘI VÀ CÂY LÔ HỘI VÀ TPCN TPCN TỪ LÔ HỘI TỪ LÔ HỘI

20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

  • Upload
    hhtpcn

  • View
    2.988

  • Download
    9

Embed Size (px)

DESCRIPTION

PGS.TS Trần Đáng - Chủ tịch Hiệp Hội Thực Phẩm Chức Năng Việt Nam (VAFF)

Citation preview

Page 1: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

CÂY LÔ HỘI VÀ CÂY LÔ HỘI VÀ TPCN TPCN

TỪ LÔ HỘITỪ LÔ HỘI

Page 2: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

PHẦN I:PHẦN I:

CÂY LÔ HỘICÂY LÔ HỘI

Page 3: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

I. Đặc điểm cây Lô hội:I. Đặc điểm cây Lô hội: Có 330 loài Lô hội. Trong đó có Có 330 loài Lô hội. Trong đó có

100 loại được trồng phổ biến ở 100 loại được trồng phổ biến ở các vùng nhiệt đới Bắc Mỹ, các vùng nhiệt đới Bắc Mỹ, Caribê, Châu Phi, Nam Á, Đông Caribê, Châu Phi, Nam Á, Đông Nam Á, Australia.Nam Á, Australia.

Cao từ vài cm đến hàng chục Cao từ vài cm đến hàng chục mét.mét.

Chỉ một vài loại có tác dụng Y Chỉ một vài loại có tác dụng Y học. Loại được dùng nhiều nhất học. Loại được dùng nhiều nhất là Aloe Vera.là Aloe Vera.

Tên khác: Lưỡi hổ, Lư hội, Nha Tên khác: Lưỡi hổ, Lư hội, Nha đảm, Hổ thiệt.đảm, Hổ thiệt.

Page 4: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

Aloe Vera còn có tên là Aloe BardadensisAloe Vera còn có tên là Aloe Bardadensis Aloe Vera có độ cao 60 – 90cm.Aloe Vera có độ cao 60 – 90cm.

+ Lá dài: 40 – 50cm.+ Lá dài: 40 – 50cm.

+ Chân có lá rộng: 6 – 10cm.+ Chân có lá rộng: 6 – 10cm.

+ Có gai nhọn ở cả hai bên mép lá.+ Có gai nhọn ở cả hai bên mép lá. Cấu tạo lá Lô hội: Có 03 lớp:Cấu tạo lá Lô hội: Có 03 lớp:

Lớp trên

Lớp giữa

Lớp dưới

Các lỗ khí

Lớp vỏ trênNhựa màu vàng đỏ

Chứa Aloin & Emodin

Chất nhàyChứa gel

Nhựa vàng đỏChứa Alin

Lớp vỏ dưới

Page 5: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

CÔNG TY CÔNG TY FOREVER LIVING PRODUCTSFOREVER LIVING PRODUCTS

Thành lập: 1978Thành lập: 1978 Vùng nguyên liệu: những cánh Vùng nguyên liệu: những cánh

đồng hàng ngàn dặm ở:đồng hàng ngàn dặm ở:+ Dominic.+ Dominic.+ Mehico.+ Mehico.+ Vùng duyên hải Canada.+ Vùng duyên hải Canada.+ Vùng Rio Grande bang Texas Mỹ.+ Vùng Rio Grande bang Texas Mỹ. Cung cấp 80% lượng keo Lô hội Cung cấp 80% lượng keo Lô hội

cho toàn thế giới.cho toàn thế giới. Được cấp 3 bằng sáng chế của Mỹ.Được cấp 3 bằng sáng chế của Mỹ. Được IASC (International Aloe Được IASC (International Aloe

Science Council) cấp chứng nhận Science Council) cấp chứng nhận cho việc trồng và xử lý cây Lô hội cho việc trồng và xử lý cây Lô hội của FLPcủa FLP..

Page 6: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

QUY TRÌNH SẢN XUẤT CỦA FLPQUY TRÌNH SẢN XUẤT CỦA FLPLàm đất

Gieo trồng

Tách vỏ & ép keo (trong vòng 24h)

•Vỏ ngoài có Emodin & Aloin.•Kỹ thuật của FLP: hàm lượngEmodin trong keo < 0,3 ppm.

Vận chuyển

Rừa sạch

Cắt, thu hoạch lá

•Sau 3-5 năm bắt đầu thu hoạch.•Sau 5-8 tuần: cắt 1 lần.•Mỗi khóm: cắt 3-5 lá•Cắt từ ngoài vào trong

Xử lý ổn định & sx sản phẩm.(Sp phải ổn định 4-5 năm)

Page 7: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

II. Lịch sử nghiên cứu và sử II. Lịch sử nghiên cứu và sử dụng Lô hội:dụng Lô hội:

1. Thời xa xưa:1. Thời xa xưa: Trước đây: 3000 năm: Người Trước đây: 3000 năm: Người

Ai Cập đã sử dụng cây Lô Ai Cập đã sử dụng cây Lô hội để chữa thương.hội để chữa thương.

Người Hindu: coi Lô Hội là Người Hindu: coi Lô Hội là “ người chữa thương thầm “ người chữa thương thầm lặng”.lặng”.

Người Do Thái: tẩm nhựa Người Do Thái: tẩm nhựa vào vải lanh để ướp xác.vào vải lanh để ướp xác.

Page 8: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

2. Thời Ai Cập cổ đại:2. Thời Ai Cập cổ đại: Lô hội được dùng làm đẹp cho Lô hội được dùng làm đẹp cho

phụ nữ.phụ nữ. Các đời vua Pharaoh coi Lô hội là Các đời vua Pharaoh coi Lô hội là

“thuốc trường sinh bất lão”.“thuốc trường sinh bất lão”. Lô hội được sử dụng để chữa Lô hội được sử dụng để chữa

thương.thương. Các linh mục: dùng Lô hội trong Các linh mục: dùng Lô hội trong

công thức ướp xác và đặt tên là: công thức ướp xác và đặt tên là: “CÂY BẤT TỬ”.“CÂY BẤT TỬ”.

Các Nữ hoàng Cleopatra và Các Nữ hoàng Cleopatra và Nephertiti có làn da và đôi mắt Nephertiti có làn da và đôi mắt đẹp thần kỳ do dùng Lô hội.đẹp thần kỳ do dùng Lô hội.

Page 9: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

3. Thời kỳ Hy Lạp và La Mã:3. Thời kỳ Hy Lạp và La Mã:

Người Hy Lạp cổ đại coi Lô hội là biểu tượng Người Hy Lạp cổ đại coi Lô hội là biểu tượng của sắc đẹp và sức khỏe.của sắc đẹp và sức khỏe.

Hypocratus đã trình bày luận án của mình về Hypocratus đã trình bày luận án của mình về đặc tính của cây Lô hội: giúp mọc tóc, chữa đặc tính của cây Lô hội: giúp mọc tóc, chữa vết sưng tấy, làm giảm đau dạ dày và kiết lỵ.vết sưng tấy, làm giảm đau dạ dày và kiết lỵ.

Aristotle đã dùng Lô hội chữa lành vết thương Aristotle đã dùng Lô hội chữa lành vết thương cho Alexander bị quân Gaza bắn trọng thương cho Alexander bị quân Gaza bắn trọng thương vào năm 330 trước công nguyên.vào năm 330 trước công nguyên.

Các dân tộc Trung đông coi nước ép Lô hội Các dân tộc Trung đông coi nước ép Lô hội mang lại sự thông thái và bất tử.mang lại sự thông thái và bất tử.

Trong thời gian chiến tranh Bắc Phi, Người La Trong thời gian chiến tranh Bắc Phi, Người La Mã đã khám phá ra nước ép Lô Hội đã chữa Mã đã khám phá ra nước ép Lô Hội đã chữa lành vết thương cho những tù binh của họ.lành vết thương cho những tù binh của họ.

Thế kỷ thứ I sau Công nguyên, Celcius – một Thế kỷ thứ I sau Công nguyên, Celcius – một trong những tiến thân ngành y La Mã, đã mô trong những tiến thân ngành y La Mã, đã mô tả đặc tính cây Lô Hội bao gồm: giúp đông tả đặc tính cây Lô Hội bao gồm: giúp đông máu khi bị thương, làm lành các vết trầy xước máu khi bị thương, làm lành các vết trầy xước và vết thương hở, chữa lành các mụn nhọt và và vết thương hở, chữa lành các mụn nhọt và trĩ, chống nhiễm trùng mắt và chống rụng tóc.trĩ, chống nhiễm trùng mắt và chống rụng tóc.

Page 10: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

4. Châu Phi và Phương Đông:4. Châu Phi và Phương Đông:

Từ thời cổ đại, các du cư Ả - rập Penisumla và Từ thời cổ đại, các du cư Ả - rập Penisumla và các chiến binh Tuares vùng sa mạc Sahara gọi các chiến binh Tuares vùng sa mạc Sahara gọi cây Lô hội là cây Lô hội là “ Cây huệ tây vùng sa mạc”.“ Cây huệ tây vùng sa mạc”.

Trong các vùng đói kém, dịch bệnh, người Trong các vùng đói kém, dịch bệnh, người Parthe và Scythe đã dùng thạch từ lá Lô hội để Parthe và Scythe đã dùng thạch từ lá Lô hội để làm thức ăn.làm thức ăn.

Thế kỷ 15 trước CN: người vùng đảo Socotra ở Thế kỷ 15 trước CN: người vùng đảo Socotra ở Ấn Độ Dương đã xuất cây Lô Hội sang Trung Ấn Độ Dương đã xuất cây Lô Hội sang Trung Quốc, với tên Oloe – hei, trên đường đi họ đã Quốc, với tên Oloe – hei, trên đường đi họ đã trao đổi, mua bán với Ấn Độ, Malaysia và Ấn trao đổi, mua bán với Ấn Độ, Malaysia và Ấn Độ.Độ.

Người Ismaelin coi cây Lô Hội là vật bảo vệ, Người Ismaelin coi cây Lô Hội là vật bảo vệ, một thứ thuốc giải độc và trường sinh bất lão, một thứ thuốc giải độc và trường sinh bất lão, gọi là gọi là “Thuốc tiêu dùng Jerusalem”.“Thuốc tiêu dùng Jerusalem”.

Nhà phẫu thuật Dominique thời Napoleon, ở Ai Nhà phẫu thuật Dominique thời Napoleon, ở Ai Cập đã thực nghiệm lá Lô Hội có tác dụng Cập đã thực nghiệm lá Lô Hội có tác dụng chữa lành vết thương.chữa lành vết thương.

Page 11: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

5. Thời Trung Đại và phục hưng:5. Thời Trung Đại và phục hưng: Robert Dohin đã viết sách Robert Dohin đã viết sách “Cây Lô hội “Cây Lô hội

đại phu”đại phu” (Doctor Aloe) bài thơ có ý như (Doctor Aloe) bài thơ có ý như sau:sau:

Nó làm khô vết thương, mang lại sinh khí.Nó làm khô vết thương, mang lại sinh khí.Nó mang lại sự trong sáng cho đôi mắt và Nó mang lại sự trong sáng cho đôi mắt và

làm minh mẫn tinh thần.làm minh mẫn tinh thần.Nó giúp cho đôi tai và vòm họng được khỏe Nó giúp cho đôi tai và vòm họng được khỏe

mạnh.mạnh.Nó mang lại sức sống cho cái dạ dày bệnh Nó mang lại sức sống cho cái dạ dày bệnh

hoạn.hoạn.Nó chống rụng và mang lại sức sống cho tóc.Nó chống rụng và mang lại sức sống cho tóc.Nó làm thuyên giảm bệnh gan và chứng Nó làm thuyên giảm bệnh gan và chứng

vàng da.vàng da. Trong cuộc viễn chinh, các chiến binh Cơ Trong cuộc viễn chinh, các chiến binh Cơ

– đốc phương Tây và chiến binh Hồi giáo – đốc phương Tây và chiến binh Hồi giáo đã sử dụng Lô hội làm thuốc chữa chiến đã sử dụng Lô hội làm thuốc chữa chiến thương cho mình.thương cho mình.

Page 12: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

Trong cuộc chiến phương Tây, Trong cuộc chiến phương Tây, người Ả - Rập đã đưa cây Lô hội người Ả - Rập đã đưa cây Lô hội vào Tây Ban Nha, và Lô hội đã vào Tây Ban Nha, và Lô hội đã chữa cho nhiều lính thủy tránh chữa cho nhiều lính thủy tránh khỏi bệnh tật và suy dinh dưỡng.khỏi bệnh tật và suy dinh dưỡng.

Sau Columbus, tất cả các con tàu Sau Columbus, tất cả các con tàu Tây Ban Nha đều đem theo cây Tây Ban Nha đều đem theo cây Lô hội làm thuốc.Lô hội làm thuốc.

Trong thời gian du hành sang Trong thời gian du hành sang Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha, bác sĩ nổi tiếng thời phục hưng bác sĩ nổi tiếng thời phục hưng Paracelse đã công bố:Paracelse đã công bố:“thứ nước “thứ nước màu vàng trong cây Lô hội bí ẩn màu vàng trong cây Lô hội bí ẩn có tác dụng chữa bỏng và nhiễm có tác dụng chữa bỏng và nhiễm độc máu”.độc máu”.

Những người truyền giáo Jesuit Những người truyền giáo Jesuit Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha đã Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha đã đưa cây Lô hội vào trồng ở Mỹ, đưa cây Lô hội vào trồng ở Mỹ, Châu Phi và Viễn Đông.Châu Phi và Viễn Đông.

Page 13: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

6. Người da đỏ Bắc Mỹ.6. Người da đỏ Bắc Mỹ. Coi cây Lô Hội là Coi cây Lô Hội là “Cây của “Cây của

thần thánh”.thần thánh”. Ăn lá Lô hội sau khi nướng Ăn lá Lô hội sau khi nướng

trên bếp than và dùng Gel lá Lô trên bếp than và dùng Gel lá Lô hội để cầm máu và chữa hội để cầm máu và chữa thương.thương.

Dùng chất nước đắng trong lá Dùng chất nước đắng trong lá Lô hội để chữa đau dạ dày, Lô hội để chữa đau dạ dày, bàng quang, thận, ho, đau bàng quang, thận, ho, đau ngực, rối loạn kinh nguyệt.ngực, rối loạn kinh nguyệt.

Trước khi Columbia tìm ra Trước khi Columbia tìm ra Châu Mỹ, phụ nữ trẻ Maya đã Châu Mỹ, phụ nữ trẻ Maya đã dùng nước ép Lô hội để quyến dùng nước ép Lô hội để quyến rũ nam giới.rũ nam giới.

Người các bộ tộc Mazahua đã Người các bộ tộc Mazahua đã dùng Lô hội chữa chứng mất trí dùng Lô hội chữa chứng mất trí nhớ và loạn trí.nhớ và loạn trí.

Page 14: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

7. Vùng Viễn Đông:7. Vùng Viễn Đông: Người Nhật Bản:Người Nhật Bản: dùng Lô dùng Lô

hội để ăn uống và chữa hội để ăn uống và chữa thương. Người Samurai bôi thương. Người Samurai bôi nhựa Lô hội lên cơ thể để nhựa Lô hội lên cơ thể để được bất tử. Ngày nay, Lô hội được bất tử. Ngày nay, Lô hội được dùng làm mỹ phẩm và được dùng làm mỹ phẩm và dược phẩm, TPCN.dược phẩm, TPCN.

Người Trung Quốc:Người Trung Quốc: từ lâu đã từ lâu đã dùng Lô hội để chữa bỏng và dùng Lô hội để chữa bỏng và các bệnh về da. Những chiếc các bệnh về da. Những chiếc gai Lô hội còn được dùng làm gai Lô hội còn được dùng làm kim châm cứu.kim châm cứu.

Page 15: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU NỔI BẬT VỀ LÔ HỘICÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU NỔI BẬT VỀ LÔ HỘI

1. Smith & Stenhouse (1851):1. Smith & Stenhouse (1851): phát phát hiện trong Lô hội chất hiện trong Lô hội chất “Aloin”.“Aloin”. Aloin có tác dụng nhuận tràng, gây Aloin có tác dụng nhuận tràng, gây tiêu chảy, có ở lớp trụ bì phần nhựa tiêu chảy, có ở lớp trụ bì phần nhựa Lô hội.Lô hội.

2. HW.Johnstone (1912):2. HW.Johnstone (1912): chủ trang chủ trang trại ở Kentucky đã phát hiện Lô hội trại ở Kentucky đã phát hiện Lô hội có tác dụng làm lành vết bỏng và đã có tác dụng làm lành vết bỏng và đã cho trồng Lô hội để kinh doanh với cho trồng Lô hội để kinh doanh với dạng thuốc mỡ chữa bỏng.dạng thuốc mỡ chữa bỏng.

3. Creston Conllins (1930):3. Creston Conllins (1930): Cùng con Cùng con trai đã chứng minh khả năng làm trai đã chứng minh khả năng làm lành vết thương và vết nám do tia X lành vết thương và vết nám do tia X gây ra bởi dịch chiết từ Lô hội.gây ra bởi dịch chiết từ Lô hội.

4. Chopia và Gosh (1938):4. Chopia và Gosh (1938): đã phát đã phát hiện ra các hoạt chất trong Lô hội: hiện ra các hoạt chất trong Lô hội: Aloin, Emodine, Chysophanic acid, Aloin, Emodine, Chysophanic acid, Resingum và một số chất dầu.Resingum và một số chất dầu.

Page 16: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

5. Rodney M. Stockton (1942):5. Rodney M. Stockton (1942): đã dùng gel đã dùng gel Lô hội chữa khỏi bỏng do cháy nắng của Lô hội chữa khỏi bỏng do cháy nắng của chính mình. Năm 1947, ông đã chứng chính mình. Năm 1947, ông đã chứng minh được tác dụng tái tạo của Lô hội và minh được tác dụng tái tạo của Lô hội và đã sản xuất dạng thuốc mỡ chữa tổn đã sản xuất dạng thuốc mỡ chữa tổn thương và bỏng.thương và bỏng.

6. Bill C. Coats (cuối thập kỷ 50):6. Bill C. Coats (cuối thập kỷ 50): đã nghiên đã nghiên cứu cách bảo quản giữ ổn định của gel Lô cứu cách bảo quản giữ ổn định của gel Lô hội và đã được cấp bằng sáng chế. Đầu hội và đã được cấp bằng sáng chế. Đầu những năm 1980, ông đã cho công bố kết những năm 1980, ông đã cho công bố kết quả nghiên cứu các đặc tính cây Lô hội.quả nghiên cứu các đặc tính cây Lô hội.

7. Ivan E.Danhof (1984):7. Ivan E.Danhof (1984): Trường Đại học Trường Đại học Texas đã chứng minh Gel Lô hội đẩy Texas đã chứng minh Gel Lô hội đẩy nhanh tỷ lệ sản sinh các nguyên bào sợi nhanh tỷ lệ sản sinh các nguyên bào sợi tăng 6-8 lần, các nguyên bào sợi có nhiệm tăng 6-8 lần, các nguyên bào sợi có nhiệm vụ sản xuất Collagen, một loại protein làm vụ sản xuất Collagen, một loại protein làm chậm lão hóa và nếp nhăn trên da. Ông chậm lão hóa và nếp nhăn trên da. Ông cũng đã chứng minh được chính cũng đã chứng minh được chính Polysaccharide có trong Gel Lô hội có tác Polysaccharide có trong Gel Lô hội có tác dụng tái tạo tế bào ở lớp da.dụng tái tạo tế bào ở lớp da.

Page 17: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

8. Fujita (Nhật Bản):8. Fujita (Nhật Bản): cũng trong cũng trong thời gian này đã khám phá trong thời gian này đã khám phá trong Gel Lô hội có Enzyme Gel Lô hội có Enzyme Bradykinase và Salisylic acid, có Bradykinase và Salisylic acid, có tác dụng giảm đau và chữa tác dụng giảm đau và chữa thương.thương.

9. Bill McAnalley (1985)9. Bill McAnalley (1985) đã tách đã tách được một Polysaccaride khỏi cây được một Polysaccaride khỏi cây Lô hội, gọi là Acemannon (ông Lô hội, gọi là Acemannon (ông đặt tên là Carrisyn), có tác dụng đặt tên là Carrisyn), có tác dụng kháng khuẩn. Cùng thời gian, các kháng khuẩn. Cùng thời gian, các nhà nghiên cứu Canada cũng đã nhà nghiên cứu Canada cũng đã tách được Acemannon từ gel Lô tách được Acemannon từ gel Lô hội. Các tác giả đã chứng mình hội. Các tác giả đã chứng mình được Carrisyn giúp tăng cường được Carrisyn giúp tăng cường hệ miễn dịch , có tác dụng ức chế hệ miễn dịch , có tác dụng ức chế phát triển virus.phát triển virus.

Page 18: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

10. Vladimir Filatov (1875 – 1956):10. Vladimir Filatov (1875 – 1956): đã nghiên cứu Gel đã nghiên cứu Gel Lô hội có chứa các chất Lô hội có chứa các chất “Kích thích sinh học”“Kích thích sinh học” và và đưa ra kết luận: Không phải lá Lô hội có tác dụng đưa ra kết luận: Không phải lá Lô hội có tác dụng chữa thương mà chính là nó chứa các chất kích thích chữa thương mà chính là nó chứa các chất kích thích sinh học trong đó, ông đã chứng minh Lô hội có tác sinh học trong đó, ông đã chứng minh Lô hội có tác dụng kích thích chức năng sinh lý của cơ thể và làm dụng kích thích chức năng sinh lý của cơ thể và làm tăng đáng kể khả năng miễn dịch.tăng đáng kể khả năng miễn dịch.

Page 19: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

III. Thành phần hóa học:III. Thành phần hóa học:

Trong keo Lô hội có Trong keo Lô hội có hơn 200 thành phần dinh hơn 200 thành phần dinh dưỡng và hoạt chất, trong dưỡng và hoạt chất, trong đó có 20 loại dưỡng chất, đó có 20 loại dưỡng chất, 18 loại acid hữu cơ, 12 loại 18 loại acid hữu cơ, 12 loại vitamin.vitamin.

Page 20: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

1. Các hoạt chất sinh học1. Các hoạt chất sinh họcTTTT TÊN HOẠT CHẤTTÊN HOẠT CHẤT TÁC DỤNGTÁC DỤNG

11 Nhóm Anthraquinone: Aloin, EmodinNhóm Anthraquinone: Aloin, Emodin Tẩy, nhuận tràng.Tẩy, nhuận tràng.

22 BarbaloinBarbaloin Kháng sinh & tẩy nhẹKháng sinh & tẩy nhẹ

33 IsobarbaloinIsobarbaloin Giảm đau & kháng sinhGiảm đau & kháng sinh

44 AnthranolAnthranol Tẩy & sát khuẩnTẩy & sát khuẩn

55 AnthraceneAnthracene Tẩy & sát khuẩnTẩy & sát khuẩn

66 Aloetic acidAloetic acid Kháng sinhKháng sinh

77 Aloe amodineAloe amodine Sát trùng & nhuận tràng.Sát trùng & nhuận tràng.

88 Cinamic acidCinamic acid Tẩy nhẹ, sát trùng & chống nấmTẩy nhẹ, sát trùng & chống nấm

99 Ester cinamic acidEster cinamic acid Giảm đau & gây têGiảm đau & gây tê

1010 Dầu ethereolDầu ethereol Làm dịuLàm dịu

1111 Chrisphanic acidChrisphanic acid Chống nấm (ngoài da)Chống nấm (ngoài da)

1212 Aloe ulcineAloe ulcine Hạn chế tiết dịch dạ dàyHạn chế tiết dịch dạ dày

Page 21: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

2. Các Vitamin: Lô hội chứa 12 loại Vitamin.2. Các Vitamin: Lô hội chứa 12 loại Vitamin. Một số Vitamin chủ yếu: Một số Vitamin chủ yếu:

TTTT VITAMINVITAMIN TÁC DỤNGTÁC DỤNG

11 Vitamin AVitamin A Hoạt động thị giác, tái tạo tế bào, chống oxy Hoạt động thị giác, tái tạo tế bào, chống oxy hóa.hóa.

22 Vitamin B1Vitamin B1 Phát triển các mô & tạo năng lượng.Phát triển các mô & tạo năng lượng.

33 Vitamin B2Vitamin B2 Cùng B6 trong tạo máu, chuyển hóa.Cùng B6 trong tạo máu, chuyển hóa.

44 Vitamin B6Vitamin B6 Tương tự B2Tương tự B2

55 Niacinamide (Niacine)Niacinamide (Niacine) Điều chỉnh quá trình trao đổi chấtĐiều chỉnh quá trình trao đổi chất

66 Vitamin B12Vitamin B12 Tạo hồng cầu, tạo Tế bào mới & hoạt động Tạo hồng cầu, tạo Tế bào mới & hoạt động thần kinhthần kinh

77 Vitamin CVitamin C Chống viêm nhiễm, làm lành & duy trì sức Chống viêm nhiễm, làm lành & duy trì sức bền da, chống oxy hóa.bền da, chống oxy hóa.

88 Vitamin EVitamin E Chống oxy hóa, bảo vệ tế bào, tái tạo TBChống oxy hóa, bảo vệ tế bào, tái tạo TB

99 CholineCholine Hỗ trợ quá trình trao đổi chấtHỗ trợ quá trình trao đổi chất

1010 Vitamin M (acid Folic)Vitamin M (acid Folic) Tạo máu.Tạo máu.

Page 22: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

3. Các chất khoáng: Có 29 chất khoáng cần 3. Các chất khoáng: Có 29 chất khoáng cần thiết cho cơ thể. Một số chất khoáng chủ yếu.thiết cho cơ thể. Một số chất khoáng chủ yếu.

TTTT KHOÁNG CHẤTKHOÁNG CHẤT TÁC DỤNGTÁC DỤNG

11 CanxiCanxi Kết hợp P trong phát triển xương, hoạt động cơ, timKết hợp P trong phát triển xương, hoạt động cơ, tim

22 PhosphorusPhosphorus Kết hợp với Ca trong phát triển xươngKết hợp với Ca trong phát triển xương

33 KaliKali Thành phần dịch cơ thể, cân bằng ion màng TB, hoạt Thành phần dịch cơ thể, cân bằng ion màng TB, hoạt động cơ timđộng cơ tim

44 SắtSắt Tham gia tạo máu, vận chuyển OTham gia tạo máu, vận chuyển O22

55 NatriNatri Dẫn truyền thông tin, điều chỉnh HDẫn truyền thông tin, điều chỉnh H22O, cấu tạo tổ chứcO, cấu tạo tổ chức

66 ChlorineChlorine Thành phần dịch cơ thể, điều chỉnh HThành phần dịch cơ thể, điều chỉnh H220, kiềm toan0, kiềm toan

77 KẽmKẽm Kích thích Protein trong quá trình làm lành vết thươngKích thích Protein trong quá trình làm lành vết thương

88 ManganeseManganese Kết hợp Mg duy trì cơ, thần kinh khỏe mạnhKết hợp Mg duy trì cơ, thần kinh khỏe mạnh

99 MagnesiumMagnesium Tham gia chuyển hóa, hoạt động não, cân bằng ion màng Tham gia chuyển hóa, hoạt động não, cân bằng ion màng TBTB

1010 ĐồngĐồng Thành phần acid amin, sản xuất hồng cầu, hoạt động menThành phần acid amin, sản xuất hồng cầu, hoạt động men

1111 ChromiumChromium Hoạt hóa các Enzyme acid béo.Hoạt hóa các Enzyme acid béo.

Page 23: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

4. Các Saccharides: Mono & Polysaccharid: CelluloseCellulose GlucoseGlucose MannoseMannose AldonentoseAldonentose Uronic acidUronic acid LiposeLipose AliinaseAliinase L – rhamnoseL – rhamnose AcemannanAcemannan GlycomannanGlycomannan Galactan.Galactan.

Page 24: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

5. Các acid amin5. Các acid amin Lô hội có 7 trong 8 acid Lô hội có 7 trong 8 acid

amin cần thiết:amin cần thiết: Isoleucine, Leucine, Isoleucine, Leucine, Lysine, Methionine, Lysine, Methionine, Phenylalanine, Threonine, Phenylalanine, Threonine, Valine.Valine.

Có 11 trong 14 acid Có 11 trong 14 acid amin thứ yếu:amin thứ yếu:

Asparitic acid, Glutamic Asparitic acid, Glutamic acid, Alanine, Arginine, acid, Alanine, Arginine, Cystine, Glycine, Cystine, Glycine, Histidine, Hydroxiproline, Histidine, Hydroxiproline, Proline, Serine, Tyrosine.Proline, Serine, Tyrosine.

Page 25: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

6. Các Enzyme:6. Các Enzyme: PhosphatasePhosphatase AmylaseAmylase Bradykininase:Bradykininase: Giảm đau, chống viêm Giảm đau, chống viêm

nhiễm, kích thích hệ thống miễn dịch.nhiễm, kích thích hệ thống miễn dịch. Catalase:Catalase: ngăn cản việc tích tụ phần nước bị ngăn cản việc tích tụ phần nước bị

oxy hóa trong cơ thể.oxy hóa trong cơ thể. Cellulase:Cellulase: đẩy nhanh hấp thụ Cellulose. đẩy nhanh hấp thụ Cellulose. Creatine phosphokinase:Creatine phosphokinase: men thuộc hệ cơ. men thuộc hệ cơ. Lipase:Lipase: thúc đẩy quá trình tiêu hóa. thúc đẩy quá trình tiêu hóa. NucleotidaseNucleotidase Alcaline phosphataseAlcaline phosphatase Proteolytiase (Protease):Proteolytiase (Protease): thủy phân Protein. thủy phân Protein.

Page 26: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

6. Lô hội còn chứa:6. Lô hội còn chứa: Acid SalicylicAcid Salicylic Acid ChrysophanicAcid Chrysophanic Phytosterol (lupeol…)Phytosterol (lupeol…)

Page 27: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

IV. TÁC DỤNG CỦA LÔ HỘIIV. TÁC DỤNG CỦA LÔ HỘI1. Nhựa lá khô Lô hội:1. Nhựa lá khô Lô hội:Tác dụng tẩy, nhuận tràng:Tác dụng tẩy, nhuận tràng: Nhựa khô lá Lô hội có tác dụng kích thích Nhựa khô lá Lô hội có tác dụng kích thích

sự chuyển động đại tràng, làm giảm hấp thu sự chuyển động đại tràng, làm giảm hấp thu nước từ khối phân, tăng đẩy phân về phía nước từ khối phân, tăng đẩy phân về phía trước.trước.

Tác dụng tẩy không xuất hiện trước 6h sau Tác dụng tẩy không xuất hiện trước 6h sau khi uống, có khi tới 24h và chậm hơn.khi uống, có khi tới 24h và chậm hơn.

Cơ chế:Cơ chế: Do trong nhựa có Aloin A và B. Do trong nhựa có Aloin A và B. Aloin A và B không hấp thu ở ruột non, vào Aloin A và B không hấp thu ở ruột non, vào đại tràng bị thủy phân bởi vi khuẩn tạo đại tràng bị thủy phân bởi vi khuẩn tạo thành Aloe – emodin – 9 - anthron. Chất thành Aloe – emodin – 9 - anthron. Chất này có tác dụng kích thích và kích ứng này có tác dụng kích thích và kích ứng đường tiêu hóa, ức chế Nađường tiêu hóa, ức chế Na++ và K và K++, men , men Adenosin triphosphatase và ức chế kênh Adenosin triphosphatase và ức chế kênh chlorid, dẫn đến làm tăng trọng lượng nước chlorid, dẫn đến làm tăng trọng lượng nước trong khối phân.trong khối phân.

Page 28: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

NHỰA KHÔ LÁ LÔ HỘI

ALOIN A & B

Aloin A & B Aloe – emodin – 9 - anthron

Ruột già

Vi khuẩn

• Kích thích, kích ứng đường tiêu hóa.• Ức chế Na+, K+, kênh chlorid• Ức chế men: Adenosin tri – phosphatase.

Nhuận tràng, tẩy.

Page 29: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

2. Gel Lô hội (Keo Lô hội):2. Gel Lô hội (Keo Lô hội): thu được từ TB nhu mô lá tươi Lô hội (lớp giữa):thu được từ TB nhu mô lá tươi Lô hội (lớp giữa):2.1. Tác dụng làm lành vết thương:2.1. Tác dụng làm lành vết thương:

GEL LÔ HỘI

Pollysaccharid Acemannan

Manose – 6 - Phosphat

Kích thích đại thực bào

Kích thích nguyên bào sợi

Tăng tổng hợp:•Collagen•Proteoglycan

Hoạt hóaĐại thực bào

Yếu tố Sinh trưởng

Cytokin

Fibrinogen Kích thích mô hạt

LÀNH VẾT THƯƠNG

Page 30: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

2.2. Tác dụng chống viêm2.2. Tác dụng chống viêm

GEL LÔ HỘI

BradykinaseỨc chế:•Thromboxan B2• Prostaglandin F2

Sterol thực vật(Lupeol)

GIẢM VIÊM CẤP

Page 31: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

3. Tác dụng cụ thể của Lô 3. Tác dụng cụ thể của Lô hội:hội:

Tác dụng của Lô hội

Tác dụngBên trong

2. Làm lành vết thương

3. Chữa bỏng (tốt nhất độ I – II)Kể cả bỏng phóng xạ.

4. Điều trị mụn giộp, sẩn đỏ, vết thâm, nám, chàm, vẩy nến

5. Mỹ phẩm: làm đẹp da.

1. Sát trùng

1. Thúc đẩy quá trình tiêu hóa, ngăn ngừa u xơ dạ dày, điều trị táo bón cấp tính.2. Kích thích hệ thống tuần hoàn máu và bạch huyết.3. Tăng cường giải độc gan, chức năng gan, thận, túi mật.4. Giảm đau, chống viêm (viêm khớp, đau lưng).5. Hỗ trợ điều trị dị ứng.6. Hỗ trợ phòng chống bệnh tim mạch: chống xơ cứng động mạch, chống nghẽn mạch, giảm cholesterol và Triglycerid máu, làm tăng HDL7. Hỗ trợ phòng chống đái tháo đường (do tăng cường chức năng tụy và điều hòa hormone Insulin).

Tác dụngBên ngoài

Page 32: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

Một số kết quả thử nghiệm Một số kết quả thử nghiệm của Lô hội:của Lô hội:

Bác sĩ Om Prakash Agarwal Bác sĩ Om Prakash Agarwal (1984):(1984):

Số bệnh nhân: 5.000 người Số bệnh nhân: 5.000 người bị bệnh tim mạch (xơ cứng bị bệnh tim mạch (xơ cứng động mạch, mỡ máu cao, động mạch, mỡ máu cao, đau thắt ngực).đau thắt ngực).

Thời gian theo dõi: 5 nămThời gian theo dõi: 5 năm Liều dùng: mỗi ngày 100g Liều dùng: mỗi ngày 100g

gel Lô hội tươi cùng với 20g gel Lô hội tươi cùng với 20g isabgol – một loại thảo dược isabgol – một loại thảo dược của người Hindu có tác dụng của người Hindu có tác dụng chống táo bón, pha với bột chống táo bón, pha với bột làm thành 1 loại bánh mì.làm thành 1 loại bánh mì.

Kết quả: sau 3 tháng:Kết quả: sau 3 tháng:Giảm 85% các cơn đau thắt Giảm 85% các cơn đau thắt

ngực, giảm co cứng và giảm ngực, giảm co cứng và giảm cholesterol, Triglycerid, tăng cholesterol, Triglycerid, tăng HDL.HDL.

Page 33: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

Kết quả nghiên cứu của Kết quả nghiên cứu của Nadia Ghanam (1986):Nadia Ghanam (1986):

Chọn 5 bệnh nhân điển Chọn 5 bệnh nhân điển hình bị bệnh tiểu đường có hình bị bệnh tiểu đường có nồng độ đường huyết: nồng độ đường huyết:

189-331mg%189-331mg% Dùng tất cả các loại thuốc Dùng tất cả các loại thuốc

khác.khác. Cho uống 3 lần sau 3 bữa Cho uống 3 lần sau 3 bữa

ăn: ½ thìa canh Gel Lô hội.ăn: ½ thìa canh Gel Lô hội. Kết quả sau 14 tuần: cả 5 Kết quả sau 14 tuần: cả 5

bệnh nhân đều giảm lượng bệnh nhân đều giảm lượng đường máu khi đói 60%đường máu khi đói 60%

Page 34: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

Thử nghiệm của TS Aqwu (Ấn Độ) 1985Thử nghiệm của TS Aqwu (Ấn Độ) 1985 Chọn 5000 người có bệnh VXĐM độ tuổi 35-65. Trong Chọn 5000 người có bệnh VXĐM độ tuổi 35-65. Trong

đó có 3167 người bị tiểu đường, 215 người bị cao huyết đó có 3167 người bị tiểu đường, 215 người bị cao huyết áp.áp.

Liều dùng: Lấy 100g Gel Lô hội trộn với 20g vỏ cây Liều dùng: Lấy 100g Gel Lô hội trộn với 20g vỏ cây Isabgol cùng pha với bột làm thành bánh bao, cho ăn Isabgol cùng pha với bột làm thành bánh bao, cho ăn vào bữa tối.vào bữa tối.

Kết quả sau 3 tháng:Kết quả sau 3 tháng:+ 95% có cải thiện tình trạng bệnh rõ rệt+ 95% có cải thiện tình trạng bệnh rõ rệt+ Có 4652/5000 người (93,04%) nồng độ Lipid máu giảm.+ Có 4652/5000 người (93,04%) nồng độ Lipid máu giảm.+ Có 4652/5000 người (93,04%) nồng độ Tryglycerid + Có 4652/5000 người (93,04%) nồng độ Tryglycerid

giảm.giảm.+ Có 2990/5000 người (59,8%) nồng độ đường huyết + Có 2990/5000 người (59,8%) nồng độ đường huyết

giảm khi đói.giảm khi đói.

Page 35: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

PHẦN II:PHẦN II: CÁC SẢN PHẨM CỦA LÔ HỘICÁC SẢN PHẨM CỦA LÔ HỘI

Page 36: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

1. Nước uống dinh dưỡng Aloe Vera Gel:1. Nước uống dinh dưỡng Aloe Vera Gel: Mã số SP:Mã số SP: 015 . 015 . Quy cách:Quy cách: 1lít/can. 1lít/can. Thành phần: Thành phần: +Gel Lô hội: 96,2%.+Gel Lô hội: 96,2%.+Đường Sorbitol: 3,1%.+Đường Sorbitol: 3,1%.+Acid ascorbic: 0,1%.+Acid ascorbic: 0,1%.+Chất điều chỉnh pH:+Chất điều chỉnh pH: - Acid citric: 0,1%.- Acid citric: 0,1%.+Chất bảo quản: +Chất bảo quản: - Kali sorbate: 0,09%.- Kali sorbate: 0,09%. - Natri benzoat: 0,09%.- Natri benzoat: 0,09%.+Chất làm đặc gôm xanthan: 0,01%.+Chất làm đặc gôm xanthan: 0,01%.+Chất chống oxy hóa:+Chất chống oxy hóa: -Tocopherol: 0,004%-Tocopherol: 0,004% Công dụng:Công dụng: Giúp bổ sung dinh dưỡng, tăng cường sức khỏe và sức đề kháng của Giúp bổ sung dinh dưỡng, tăng cường sức khỏe và sức đề kháng của

cơ thể.cơ thể. Cách dùng:Cách dùng: Ngày uống 2-3 lần, mỗi lần từ 50-60ml, uống sau khi ăn, lắc đều trước Ngày uống 2-3 lần, mỗi lần từ 50-60ml, uống sau khi ăn, lắc đều trước

khi uống.khi uống. Bảo quản:Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em. Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em.

Page 37: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

2. Nước uống dinh dưỡng Gel Lô hội 2. Nước uống dinh dưỡng Gel Lô hội hương táo/ Man Việt Quất – Aloe Berry hương táo/ Man Việt Quất – Aloe Berry NectarNectar

Mã số SP:Mã số SP: 034 . 034 . Quy cách:Quy cách: 1lít/can. 1lít/can. Thành phần:Thành phần: +Gel Lô hội: 90,2%.+Gel Lô hội: 90,2%.+Đường Sorbitol: 1,5%.+Đường Sorbitol: 1,5%.+Nước cốt ép trái man Việt quất: 0,1%.+Nước cốt ép trái man Việt quất: 0,1%.+Nước cốt ép táo: 0,3%+Nước cốt ép táo: 0,3%+Chất chống oxy hóa: +Chất chống oxy hóa: - Acid ascorbic: 0,1%.- Acid ascorbic: 0,1%. - Tocopherol: 0,004%.- Tocopherol: 0,004%.+Chất điều chỉnh pH:+Chất điều chỉnh pH: - Acid citric: 0,1%.- Acid citric: 0,1%.+Chất bảo quản: +Chất bảo quản: - Kali sorbate: 0,09%.- Kali sorbate: 0,09%. - Natri benzoat: 0,09%.- Natri benzoat: 0,09%.+Chất làm dầy: gôm xanthan: 0,01%.+Chất làm dầy: gôm xanthan: 0,01%. Công dụng:Công dụng: Giúp bổ sung dinh dưỡng, tăng cường sức khỏe và sức Giúp bổ sung dinh dưỡng, tăng cường sức khỏe và sức

đề kháng của cơ thể.đề kháng của cơ thể. Cách dùng:Cách dùng: Ngày uống 2-3 lần, mỗi lần từ 50-60ml, uống sau khi Ngày uống 2-3 lần, mỗi lần từ 50-60ml, uống sau khi

ăn, lắc đều trước khi uống.ăn, lắc đều trước khi uống. Bảo quản:Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt

trời, xa tầm với trẻ em.trời, xa tầm với trẻ em.

Page 38: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

3. Nước uống dinh dưỡng Gel Lô hội hương đào 3. Nước uống dinh dưỡng Gel Lô hội hương đào – Forever Aloe Bits n’ Peaches– Forever Aloe Bits n’ Peaches

Mã số SP:Mã số SP: 077 . 077 . Quy cách:Quy cách: 1lít/can. 1lít/can. Thành phần:Thành phần: +Chất dinh dưỡng Gel Lô hội: 91%.+Chất dinh dưỡng Gel Lô hội: 91%.(Có bao gồm các mảnh thịt lá)(Có bao gồm các mảnh thịt lá)+Đường Fructose: 6,7%.+Đường Fructose: 6,7%.+Nước cốt đào tự nhiên: 0,1%+Nước cốt đào tự nhiên: 0,1%+Chất điều vị, điều chỉnh pH:+Chất điều vị, điều chỉnh pH: - Acid citric: 0,2%.- Acid citric: 0,2%.+Chất bảo quản: +Chất bảo quản: - Kali sorbate: 0,1%.- Kali sorbate: 0,1%. - Natri benzoat: 0,09%.- Natri benzoat: 0,09%.+Chất chống oxy hóa: +Chất chống oxy hóa: - Acid ascorbic: 0,01%.- Acid ascorbic: 0,01%. - Tocopherol: 0,001%.- Tocopherol: 0,001%. Công dụng:Công dụng: Giúp bổ sung dinh dưỡng, tăng cường sức khỏe và Giúp bổ sung dinh dưỡng, tăng cường sức khỏe và

sức đề kháng của cơ thể.sức đề kháng của cơ thể. Cách dùng:Cách dùng: Ngày uống 2-3 lần, mỗi lần từ 50-60ml, uống sau khi Ngày uống 2-3 lần, mỗi lần từ 50-60ml, uống sau khi

ăn, lắc đều trước khi uống.ăn, lắc đều trước khi uống. Bảo quản:Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa

tầm với trẻ em.tầm với trẻ em.

Page 39: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

4. Nước uống dinh dưỡng 4. Nước uống dinh dưỡng Forever FreedomForever Freedom

Mã số SP:Mã số SP: 196 . 196 . Quy cách:Quy cách: 1lít/can.1lít/can.

Thành phần: Thành phần: Thạch nha đam, đường Sorbitol Thạch nha đam, đường Sorbitol

88%, đường Fructose, Sorbitol, 88%, đường Fructose, Sorbitol, cốt cam tự nhiên, Acid Ascorbic, cốt cam tự nhiên, Acid Ascorbic, Acid Citric, K sorbat, Na Acid Citric, K sorbat, Na benzoat, Glucosamin Sulfate, benzoat, Glucosamin Sulfate, Chondroitin Sulfate, Metyl Chondroitin Sulfate, Metyl Sulfonyl Methan, hương cam tự Sulfonyl Methan, hương cam tự nhiên, Tocophenol.nhiên, Tocophenol.

Công dụng:Công dụng: Giúp bồi bổ cơ Giúp bồi bổ cơ thể, tăng cường sức khỏe và thể, tăng cường sức khỏe và sức đề kháng của cơ thể, tăng sức đề kháng của cơ thể, tăng cường hoạt động của khớp cường hoạt động của khớp xương.xương.

Cách dùng:Cách dùng: Ngày uống 2-3 lần, Ngày uống 2-3 lần, mỗi lần từ 50-60ml, uống sau mỗi lần từ 50-60ml, uống sau khi ăn, lắc đều trước khi uống.khi ăn, lắc đều trước khi uống.

Bảo quản:Bảo quản: Bảo quản nơi khô Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời, mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em.xa tầm với trẻ em.

Page 40: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

5. Nước uống dinh 5. Nước uống dinh dưỡng Forever dưỡng Forever Pomesteen PowerPomesteen Power

Mã số SP:Mã số SP: 262 . 262 . Quy cách:Quy cách: 473ml/chai.473ml/chai.

Thành phần: Thành phần: Nước quả (lựu, lê, mâm xôi, Nước quả (lựu, lê, mâm xôi,

măng cụt, nam việt quất), măng cụt, nam việt quất), acid ascorbic, K sorbat, chiết acid ascorbic, K sorbat, chiết xuất hạt nho.xuất hạt nho.

Công dụng:Công dụng: Giúp bồi bổ cơ Giúp bồi bổ cơ thể, tăng cường sức khỏe và thể, tăng cường sức khỏe và sức đề kháng của cơ thể, sức đề kháng của cơ thể, tăng cường các yếu tố bảo vệ tăng cường các yếu tố bảo vệ khớp xươngkhớp xương

Cách dùng:Cách dùng: Ngày uống 2 Ngày uống 2 hoặc 3 lần, mỗi lần 30ml, hoặc 3 lần, mỗi lần 30ml, uống sau khi ăn, lắc đều uống sau khi ăn, lắc đều trước khi uống.trước khi uống.

Bảo quản:Bảo quản: Bảo quản nơi khô Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời, mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em.xa tầm với trẻ em.

Page 41: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

6. Nước uống dinh dưỡng 6. Nước uống dinh dưỡng Forever Aloe2GoForever Aloe2Go

Mã số SP:Mã số SP: 270 . 270 . Quy cách:Quy cách: 88,7ml/túi. 88,7ml/túi. Thành phần: Thành phần: Mỗi túi chứa: Gel Lô hội (85,33%), nước trái Mỗi túi chứa: Gel Lô hội (85,33%), nước trái

lựu (4,3236%), nước trái lê (3,817%), lựu (4,3236%), nước trái lê (3,817%), nước trái măng cụt (3,817%), nước quả nước trái măng cụt (3,817%), nước quả mâm xôi, nước trái nam Việt quất, chiết mâm xôi, nước trái nam Việt quất, chiết xuất hạt nho, Sorbitol, Citric Acid, K xuất hạt nho, Sorbitol, Citric Acid, K Sorbate.Sorbate.

Công dụng:Công dụng: Chất Gel Lô hội kết hợp với Chất Gel Lô hội kết hợp với nước trái cây có chứa các loại vitamin, các nước trái cây có chứa các loại vitamin, các chất này có khả năng chống oxy hóa cao chất này có khả năng chống oxy hóa cao giúp bảo vệ các tế bào và giúp cải thiện giúp bảo vệ các tế bào và giúp cải thiện da. Vitamin C cần thiết cho cơ thể, có vai da. Vitamin C cần thiết cho cơ thể, có vai trò quan trọng trong việc hấp thu sắt tạo trò quan trọng trong việc hấp thu sắt tạo hồng cầu, tham gia trong quá trình tổng hồng cầu, tham gia trong quá trình tổng hợp chất collagen, giúp tăng cường sức hợp chất collagen, giúp tăng cường sức khỏe và sức đề kháng của cơ thể, giúp cải khỏe và sức đề kháng của cơ thể, giúp cải thiện da.thiện da.

Cách dùng:Cách dùng: Ngày dùng 1 túi, uống 1 lần Ngày dùng 1 túi, uống 1 lần hoặc chia làm 2 lần trước bữa ăn.hoặc chia làm 2 lần trước bữa ăn.

Bảo quản:Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, tránh Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em.ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em.

Page 42: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

7. Viên bổ sung dinh dưỡng 7. Viên bổ sung dinh dưỡng Forever Ginkgo PlusForever Ginkgo Plus

Mã số SP:Mã số SP: 073 . 073 . Quy cách:Quy cách: 60 viên/lọ. 60 viên/lọ. Thành phần:Thành phần: +Viên nén chứa: dịch chiết+Viên nén chứa: dịch chiếtTừ lá bạch quả (bilola): 30mg.Từ lá bạch quả (bilola): 30mg.+Nấm linh chi: 42,96mg+Nấm linh chi: 42,96mg+Bột quả ngũ vị tử: 37,65mg+Bột quả ngũ vị tử: 37,65mg+Hà thủ ô đỏ:+Hà thủ ô đỏ:(Polygonum multuflorum): 42,96mg(Polygonum multuflorum): 42,96mg+Ngoài ra còn có các phụ gia khác:+Ngoài ra còn có các phụ gia khác: - Cellulose vi tinh thể: 180mg- Cellulose vi tinh thể: 180mg - Phosphat tri-calci: 72mg- Phosphat tri-calci: 72mg - Celluloza: 53mg- Celluloza: 53mg - Acid Stearic: 20mg- Acid Stearic: 20mg - Natri croscarmellose: 15mg- Natri croscarmellose: 15mg - Magiê Stearat: 5mg- Magiê Stearat: 5mg Công dụng:Công dụng: Bồi bổ cơ thể. Bồi bổ cơ thể. Cách dùng:Cách dùng: Ngày dùng 02 lần, mỗi lần 01 viên. Ngày dùng 02 lần, mỗi lần 01 viên. Bảo quản:Bảo quản: Văn chặt nắp, bảo quản nơi khô ráo, mát mẻ. Văn chặt nắp, bảo quản nơi khô ráo, mát mẻ.

Page 43: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

8. Thực phẩm chức 8. Thực phẩm chức năng Forever Active năng Forever Active ProbioticProbiotic

Mã số SP:Mã số SP: 222 . 222 . Quy cách:Quy cách: 30 30 viên/hộp.viên/hộp.

Thành phần: Thành phần: Các vi khuẩn có lợi (B. Lactis, B. Longum, Các vi khuẩn có lợi (B. Lactis, B. Longum,

L. Acidophilus, L. Rhamnosus, L. L. Acidophilus, L. Rhamnosus, L. bulgarcus, L. Planuarum), dầu cọ, bulgarcus, L. Planuarum), dầu cọ, gelatin, glycerin, lecithin đậu nành, gelatin, glycerin, lecithin đậu nành, pectin, màu caramel.pectin, màu caramel.

Công dụng:Công dụng: Hỗ trợ thúc đẩy cho hệ Hỗ trợ thúc đẩy cho hệ thống tiêu hóa được khỏe mạnh, giúp thống tiêu hóa được khỏe mạnh, giúp hấp thu chất dinh dưỡng và đóng tích hấp thu chất dinh dưỡng và đóng tích cực cho sự tăng trưởng bình thường cực cho sự tăng trưởng bình thường của cơ thể con người bằng cách giúp của cơ thể con người bằng cách giúp duy trì một cơ thể được cân bằng và duy trì một cơ thể được cân bằng và khỏe mạnh.khỏe mạnh.

Cách dùng:Cách dùng: Ngày uống 01 viên lúc Ngày uống 01 viên lúc bụng đói hoặc 2 tiếng sau khi ăn.bụng đói hoặc 2 tiếng sau khi ăn.

Bảo quản:Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em.trẻ em.

Page 44: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

9. Thực phẩm chức năng 9. Thực phẩm chức năng Forever VisionForever Vision

Mã số SP:Mã số SP: 235 . 235 . Quy cách:Quy cách: 60 60 viên/hộp.viên/hộp.

Thành phần: Thành phần: Bột lá, thân, rễ cây việt quất, bột Bột lá, thân, rễ cây việt quất, bột

hoa vạn thọ, vitamin C (acid hoa vạn thọ, vitamin C (acid ascorbic), Cristeine (n-Acetyl ascorbic), Cristeine (n-Acetyl Cysteine), Zn (Zn Citrate), Cu (Cu Cysteine), Zn (Zn Citrate), Cu (Cu Gluconate), vitamin E (d-Alpha Gluconate), vitamin E (d-Alpha Tocopheryl succinate), Tocopheryl succinate), Astaxanthin 2%, Resveratrol Astaxanthin 2%, Resveratrol 20%, Dicalcium Phosphate, 20%, Dicalcium Phosphate, Microcrystalline Cellulose, Na Microcrystalline Cellulose, Na Croscarmellose, Acid Stearic, Croscarmellose, Acid Stearic, Silicon dioxide.Silicon dioxide.

Cách dùng:Cách dùng: Ngày uống 02 lần, Ngày uống 02 lần, mỗi lần một viên vào bữa ănmỗi lần một viên vào bữa ăn

Bảo quản:Bảo quản: Bảo quản nơi khô Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em.tầm với trẻ em.

Page 45: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

10. Thực phẩm chức năng 10. Thực phẩm chức năng Forever Echinacea Forever Echinacea SupremeSupreme

Mã số SP:Mã số SP: 214 . 214 . Quy cách:Quy cách: 60 60 viên/hộp.viên/hộp.

Thành phần: Thành phần: Bột toàn bộ lá, thân và rễ cây thảo Bột toàn bộ lá, thân và rễ cây thảo

mộc Echinacea purpurea và rễ mộc Echinacea purpurea và rễ cây thảo mộc Echinaceae cây thảo mộc Echinaceae augustufolia, Cellulose, Acid augustufolia, Cellulose, Acid Stearic, Silicon, Dioxide, Stearic, Silicon, Dioxide, Hydroxypropyl Metycellulose, Hydroxypropyl Metycellulose, Croscarmellose, Mg Stearate.Croscarmellose, Mg Stearate.

Cách dùng:Cách dùng: Ngày uống 02 viên, Ngày uống 02 viên, mỗi lần một viên vào bữa ăn, mỗi lần một viên vào bữa ăn, dùng từ 4-8 tuần liên tục, nghỉ 02 dùng từ 4-8 tuần liên tục, nghỉ 02 tuần rồi dùng tiếptuần rồi dùng tiếp

Bảo quản:Bảo quản: Bảo quản nơi khô Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em.tầm với trẻ em.

Page 46: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

11. Viên bổ sung dinh 11. Viên bổ sung dinh dưỡng Forever A – Beta – dưỡng Forever A – Beta – CarE.CarE.

Mã số SP:Mã số SP: 054 . 054 . Quy cách:Quy cách: 60 60 viên nang mềm/lọ.viên nang mềm/lọ.

Thành phần: Thành phần: Mỗi viên nang mềm có chứa:Mỗi viên nang mềm có chứa:- Vitamin A 12.500 IU (100% Beta - Vitamin A 12.500 IU (100% Beta

caroten) được chiết xuất từ thực caroten) được chiết xuất từ thực vật thiên nhiên.vật thiên nhiên.

- Vitamin E 200 IU được chiết xuất - Vitamin E 200 IU được chiết xuất từ thiên nhiên.từ thiên nhiên.

- Silen 25mcg.- Silen 25mcg. Cách dùng:Cách dùng: Dùng ngày 02 lần, Dùng ngày 02 lần,

mỗi lần 01 viênmỗi lần 01 viên Bảo quản:Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, Bảo quản nơi khô ráo,

mát mẻ.mát mẻ.

Page 47: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

12. Viên bổ sung dinh dưỡng 12. Viên bổ sung dinh dưỡng Forever Nature – Min.Forever Nature – Min.

Mã số SP:Mã số SP: 037. 037. Quy cách:Quy cách: 180 viên/lọ. 180 viên/lọ. Thành phần: Thành phần: Các khoáng chất phosphat Dicalci 684mg; Ocid Các khoáng chất phosphat Dicalci 684mg; Ocid

Magiê 119mg; Trầm tích khoáng chất biển tự Magiê 119mg; Trầm tích khoáng chất biển tự nhiên 104,14mg; Chất gắn kết Natri nhiên 104,14mg; Chất gắn kết Natri croscarmellose 48mg và Acid Stearic 29mg. croscarmellose 48mg và Acid Stearic 29mg. Khoáng chất Sunfat kẽm 6,6mg. Khoáng chất sắt Khoáng chất Sunfat kẽm 6,6mg. Khoáng chất sắt fumarat 9,4mg; Khoáng chất Gluconat Mangan fumarat 9,4mg; Khoáng chất Gluconat Mangan 8,3mg. Khoáng chất chelat acid amino vanadi 8,3mg. Khoáng chất chelat acid amino vanadi 3mg. Khoáng chất Chelat acid amino molipden 3mg. Khoáng chất Chelat acid amino molipden 3mg. Khoáng chất Gluconat đồng 2,4mg. Khoáng 3mg. Khoáng chất Gluconat đồng 2,4mg. Khoáng chất L-selenomethionine 1,2mg và khoáng chất chất L-selenomethionine 1,2mg và khoáng chất Iodua Kali 0,03mg.Iodua Kali 0,03mg.

Công dụng:Công dụng: BổBổ sung các nhu cầu cần thiết, giúp sung các nhu cầu cần thiết, giúp cho sự phát triển của cơ thể. Sau viên cung cấp 5 cho sự phát triển của cơ thể. Sau viên cung cấp 5 calories và các khoáng chất: 1g Hydrat cacbon, calories và các khoáng chất: 1g Hydrat cacbon, 1000mg Calci, 18mg sắt, 665mg Phospho, 1000mg Calci, 18mg sắt, 665mg Phospho, 150mcg Iod, 400mg Magie, 15mg Kẽm, 36mcg 150mcg Iod, 400mg Magie, 15mg Kẽm, 36mcg khoáng chất selen, 2mg đồng, 6mg Mangan, khoáng chất selen, 2mg đồng, 6mg Mangan, 36mcg Selen, 36mcg Molybden, 36mcg 36mcg Selen, 36mcg Molybden, 36mcg Vanadium.Vanadium.

Cách dùng:Cách dùng: Ngày uống 3 đến 6 viên, mỗi lần từ 1 Ngày uống 3 đến 6 viên, mỗi lần từ 1 đến 2 viên. Chỉ bổ sung cho những người thiếu đến 2 viên. Chỉ bổ sung cho những người thiếu khoáng chất, nên tham khảo ý kiến của bác sĩ khoáng chất, nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi dùng.trước khi dùng.

Bảo quản:Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, mát mẻ. Bảo quản nơi khô ráo, mát mẻ.

Page 48: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

13. Viên ngậm 13. Viên ngậm Forever B12 PlusForever B12 Plus

Mã số SP:Mã số SP: 188. 188. Quy cách:Quy cách: 60 60 viên/lọ.viên/lọ.

Thành phần: Thành phần: Vitamin B12 500mcg; Acid Folic 400 Vitamin B12 500mcg; Acid Folic 400

mcg. Các thành phần khác: đường mcg. Các thành phần khác: đường Dextrose, Dicalcium phosphat, Magiê Dextrose, Dicalcium phosphat, Magiê stearat, Acid Stearic, Silica, Cellulose, stearat, Acid Stearic, Silica, Cellulose, Hydroxypremethylcellulose.Hydroxypremethylcellulose.

Công dụng:Công dụng: Bổ sung Vitamin B12 và Bổ sung Vitamin B12 và Acid Folic cho cơ thể.Acid Folic cho cơ thể.

Cách dùng:Cách dùng: - Trẻ em 2 đến 6 tuổi: ngày uống 01 Trẻ em 2 đến 6 tuổi: ngày uống 01

viên, sau bữa ăn.viên, sau bữa ăn.- Trẻ em trên 6 tuổi và người lớn: ngày Trẻ em trên 6 tuổi và người lớn: ngày

dùng 02 lần, mỗi lần 01 viên, sau dùng 02 lần, mỗi lần 01 viên, sau bữa ăn.bữa ăn.

Bảo quản:Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời. Để xa tầm tránh ánh nắng mặt trời. Để xa tầm với trẻ em.với trẻ em.

Page 49: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

14. Viên bổ sung dinh 14. Viên bổ sung dinh dưỡng Fields Of dưỡng Fields Of GreensGreens

Mã số SP:Mã số SP: 068. 068. Quy cách:Quy cách: 80 80 viên/lọ.viên/lọ.

Thành phần:Thành phần: Bột lá lúa mì non 127,7mg; Bột lá lúa Bột lá lúa mì non 127,7mg; Bột lá lúa

mạch non 127,7mg; bột lá cây linh mạch non 127,7mg; bột lá cây linh lăng (Alfalfa) 127,7mg, bột trái ớt đỏ lăng (Alfalfa) 127,7mg, bột trái ớt đỏ 1,7mg.1,7mg.

Phụ gia khác: Đường Sorbitol, mật ong, Phụ gia khác: Đường Sorbitol, mật ong, Magiê Stearat, Acid Stearic, Silic Magiê Stearat, Acid Stearic, Silic dioxyt vừa đủ một viên.dioxyt vừa đủ một viên.

Công dụng:Công dụng: Bồi bổ cơ thể, cung cấp Bồi bổ cơ thể, cung cấp một lượng rau xanh cho cơ thể, dùng một lượng rau xanh cho cơ thể, dùng bổ sung cho những người ít ăn rau.bổ sung cho những người ít ăn rau.

Cách dùng:Cách dùng: Ngày dùng 02 lần, mỗi Ngày dùng 02 lần, mỗi lần 01 viênlần 01 viên

Bảo quản:Bảo quản: Vặn chặt nắp, bảo quản Vặn chặt nắp, bảo quản nơi khô ráo, mát mẻ.nơi khô ráo, mát mẻ.

Page 50: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

15. Viên Dầu cá Forever 15. Viên Dầu cá Forever Arctic - SeaArctic - Sea

Mã số SP:Mã số SP: 039. 039. Quy cách:Quy cách: 60 viên nang mềm/lọ.60 viên nang mềm/lọ.

Thành phần:Thành phần: Dầu cá tự nhiên, dầu Ooliu, Dầu cá tự nhiên, dầu Ooliu,

Gelatin và nước tinh khiết, Gelatin và nước tinh khiết, Vitamin E (chống oxy hóa).Vitamin E (chống oxy hóa).

Công dụng:Công dụng: Bồi bổ cơ thể, có Bồi bổ cơ thể, có tác dụng tốt với hệ thần kinh tác dụng tốt với hệ thần kinh và mắt.và mắt.

Cách dùng:Cách dùng: Ngày dùng 01-02 Ngày dùng 01-02 lần vào bữa ăn, mỗi lần 01 lần vào bữa ăn, mỗi lần 01 viên.viên.

Bảo quản:Bảo quản: Nơi khô ráo, mát Nơi khô ráo, mát mẻ.mẻ.

Page 51: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

15. Viên ngậm Forever Kids.15. Viên ngậm Forever Kids. Mã số SP:Mã số SP: 198198 Quy cách:Quy cách: 120 viên/lọ. 120 viên/lọ. Thành phần: Thành phần: Sản phẩm được chiết xuất từ rau quả của thiên Sản phẩm được chiết xuất từ rau quả của thiên

nhiên, 01 viên gồm có các thành phần sau: nhiên, 01 viên gồm có các thành phần sau: Vitamin A 1.250IU (50% Beta Caroten); Vitamin A 1.250IU (50% Beta Caroten); Vitamin C 15mg; Vitamin D 70IU; Vitamin E Vitamin C 15mg; Vitamin D 70IU; Vitamin E 4,5IU; Vitamin B1 0,325mg; Vitamin B2 4,5IU; Vitamin B1 0,325mg; Vitamin B2 0,425mg; Niacin 5mg; Vitamin B6 0,5mg; 0,425mg; Niacin 5mg; Vitamin B6 0,5mg; Folic acid 75mcg; Vitamin B12 Biotin 75mc, Folic acid 75mcg; Vitamin B12 Biotin 75mc, pantothenic acid 2,5mg, Calci 7mg, Magiê pantothenic acid 2,5mg, Calci 7mg, Magiê 15mg, Kẽm 3,25mg, Mangan 0,5mg. Ngoài 15mg, Kẽm 3,25mg, Mangan 0,5mg. Ngoài ra còn có phụ gia khác đường Sorbitol, ra còn có phụ gia khác đường Sorbitol, Xylitol: 66%; Polythylene glycol, Acid Stearic.Xylitol: 66%; Polythylene glycol, Acid Stearic.

Công dụng:Công dụng: Bổ sung Vitamin và khoáng Bổ sung Vitamin và khoáng chất cho cơ thể, hỗ trợ cho những người kém chất cho cơ thể, hỗ trợ cho những người kém ăn.ăn.

Cách dùng:Cách dùng: Viên ngậm. Trẻ em từ 2 đến 4 Viên ngậm. Trẻ em từ 2 đến 4 tuổi: ngày dùng 2 lần, mỗi lần 01 viên.tuổi: ngày dùng 2 lần, mỗi lần 01 viên.

Trẻ em trên 4 tuổi và người lớn: ngày dùng 2 Trẻ em trên 4 tuổi và người lớn: ngày dùng 2 lần, mỗi lần 02 viên.lần, mỗi lần 02 viên.

Bảo quản:Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh nắng mặt Nơi khô ráo, tránh ánh nắng mặt trời. Để xa tầm với trẻ em.trời. Để xa tầm với trẻ em.

Page 52: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

16. Viên bổ sung dinh dưỡng 16. Viên bổ sung dinh dưỡng Forever Garlic - Thyme.Forever Garlic - Thyme.

Mã số SP:Mã số SP: 065 065 Quy cách:Quy cách: 100 100 viên mềm/lọ.viên mềm/lọ.

Thành phần: Thành phần: Viên nang chứa 10mg nước tỏi cô đặc Viên nang chứa 10mg nước tỏi cô đặc

được chiết xuất từ 1000mg tỏi tươi. được chiết xuất từ 1000mg tỏi tươi. Bột cỏ xạ hương 50mg (lá); dầu Bột cỏ xạ hương 50mg (lá); dầu Canola 90mg; Gelatin 61mg; Canola 90mg; Gelatin 61mg; Glycerin 31mg; Lecithin 10mg; sáp Glycerin 31mg; Lecithin 10mg; sáp ong 10mg; nước tinh khiết 9,95mg; ong 10mg; nước tinh khiết 9,95mg; chiết xuất hạt Carob 6,05mgchiết xuất hạt Carob 6,05mg

Công dụng:Công dụng: Bồi bổ cơ thể, tăng Bồi bổ cơ thể, tăng cường sức đề kháng.cường sức đề kháng.

Cách dùng:Cách dùng: Ngày dùng 03 lần, Ngày dùng 03 lần, mỗi lần 01 viên vào bữa ăn.mỗi lần 01 viên vào bữa ăn.

Bảo quản:Bảo quản: Vặn chặt nắp, bảo quản Vặn chặt nắp, bảo quản nơi khô ráo, mát mẻ.nơi khô ráo, mát mẻ.

Page 53: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

17. Viên bổ sung dinh 17. Viên bổ sung dinh dưỡng Forever Lycium dưỡng Forever Lycium PlusPlus

Mã số SP:Mã số SP: 072 072 Quy cách:Quy cách: 100 viên/lọ. 100 viên/lọ. Thành phần: Thành phần: 01 viên nén có chứa: Bột chiết xuất từ quả 01 viên nén có chứa: Bột chiết xuất từ quả

Kỷ tử (Lycium) 315mg; chiết xuất từ Kỷ tử (Lycium) 315mg; chiết xuất từ cam thảo (Flavonoid) 38,5mg. Ngoài ra cam thảo (Flavonoid) 38,5mg. Ngoài ra còn các phụ gia khác: Celluloza vi tinh còn các phụ gia khác: Celluloza vi tinh thể 242mg; Celluloza 73mg; Natri thể 242mg; Celluloza 73mg; Natri croscarmellose 12mg; Acid Stearic croscarmellose 12mg; Acid Stearic 9mg; Silic dioxit 3mg; Magiê Stearat 9mg; Silic dioxit 3mg; Magiê Stearat 6mg.6mg.

Công dụng:Công dụng: Bồi bổ cơ thể, tăng cường Bồi bổ cơ thể, tăng cường sức đề kháng.sức đề kháng.

Cách dùng:Cách dùng: Ngày dùng 03 lần, mỗi lần Ngày dùng 03 lần, mỗi lần 01 viên. 01 viên.

Bảo quản:Bảo quản: Vặn chặt nắp, bảo quản nơi Vặn chặt nắp, bảo quản nơi khô ráo, mát mẻ.khô ráo, mát mẻ.

Page 54: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

18. Viên bổ sung dinh 18. Viên bổ sung dinh dưỡng Forever Absorbent dưỡng Forever Absorbent – C.– C.

Mã số SP:Mã số SP: 048 048 Quy cách:Quy cách: 100 100 viên/lọ.viên/lọ.

Thành phần: Thành phần: Cam yến mạch tự nhiên, Sorbitol, Cam yến mạch tự nhiên, Sorbitol,

mật ong, Acid Ascorbic, mật ong, Acid Ascorbic, Bioflavonoids, chanh, Silica, bột Bioflavonoids, chanh, Silica, bột trái đu đủ, hương cam tự nhiên, trái đu đủ, hương cam tự nhiên, Acid Stearic.Acid Stearic.

Công dụng:Công dụng: Bổ sung Vitamin C Bổ sung Vitamin C cho cơ thể, tăng cường sức đề cho cơ thể, tăng cường sức đề kháng.kháng.

Cách dùng:Cách dùng: Ngày dùng 03 lần, Ngày dùng 03 lần, mỗi lần 01 viên. mỗi lần 01 viên.

Bảo quản:Bảo quản: Vặn chặt nắp, bảo Vặn chặt nắp, bảo quản nơi khô ráo, mát mẻ.quản nơi khô ráo, mát mẻ.

Page 55: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

19. Viên bổ sung dinh dưỡng 19. Viên bổ sung dinh dưỡng Forever Gin – Chia.Forever Gin – Chia.

Mã số SP:Mã số SP: 047 047 Quy cách:Quy cách: 100 100 viên/lọ.viên/lọ.

Thành phần:Thành phần: Viên ngậm: Đan sâm chia (loại salvia Viên ngậm: Đan sâm chia (loại salvia

columbariae) 14,7%; Nhân sâm columbariae) 14,7%; Nhân sâm thượng hạng 5,8%; đường Sorbitol thượng hạng 5,8%; đường Sorbitol 29,7%; mật ong 26,3% và các phụ 29,7%; mật ong 26,3% và các phụ gia khác: Phosphat tri-calci 11,2%; gia khác: Phosphat tri-calci 11,2%; gôm arabic 2%; Acid Stearic 0,8%; gôm arabic 2%; Acid Stearic 0,8%; Acid ascorbic 3,5%; dẫn chất của Acid ascorbic 3,5%; dẫn chất của Acid ascorbic (panmitatascorbyl) Acid ascorbic (panmitatascorbyl) 0,2%; Gieelatin 2%; Protein từ đậu 0,2%; Gieelatin 2%; Protein từ đậu nành 1,1%; celluloza vi tinh thể nành 1,1%; celluloza vi tinh thể 0,8%; silic điôxyt 0,8%; ớt bột 0,4%, 0,8%; silic điôxyt 0,8%; ớt bột 0,4%, hương chanh thiên nhiên 0,1%.hương chanh thiên nhiên 0,1%.

Công dụng:Công dụng: Bồi bổ cơ thể, tăng Bồi bổ cơ thể, tăng cường sức khẻo. Dùng cho người cường sức khẻo. Dùng cho người mỏi mệt, suy nhược cơ thể.mỏi mệt, suy nhược cơ thể.

Cách dùng:Cách dùng: Ngày dùng 03 lần, mỗi Ngày dùng 03 lần, mỗi lần 01 viên. lần 01 viên.

Bảo quản:Bảo quản: Vặn chặt nắp, bảo quản Vặn chặt nắp, bảo quản nơi khô ráo, mát mẻ.nơi khô ráo, mát mẻ.

Page 56: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

20. TPCN viên nang 20. TPCN viên nang Forever Active HA.Forever Active HA.

Mã số SP:Mã số SP: 264 264 Quy cách:Quy cách: 60 60 viên/hộp.viên/hộp.

Thành phần:Thành phần: Injuv Hyaluronic acid complexn bột Injuv Hyaluronic acid complexn bột

nghệ (Turmeric powder), dầu nghệ (Turmeric powder), dầu Gừng, dầu Nành, Gelatin glycerin, Gừng, dầu Nành, Gelatin glycerin, sáp ong vàng Maltodextrin, nước sáp ong vàng Maltodextrin, nước tinh khiết, ZnO.tinh khiết, ZnO.

Công dụng:Công dụng: Bổ sung các vi chất Bổ sung các vi chất dinih dưỡng từ thảo mộc cho cơ dinih dưỡng từ thảo mộc cho cơ thể.thể.

Cách dùng:Cách dùng: Ngày uống 02 lần, Ngày uống 02 lần, mỗi lần 01 viên trong bữa ănmỗi lần 01 viên trong bữa ăn

Bảo quản:Bảo quản: Nơi khô mát, tránh Nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em.em.

Page 57: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

21. TPCN viên nén 21. TPCN viên nén Forever Calcium.Forever Calcium.

Mã số SP:Mã số SP: 206 206 Quy cách:Quy cách: 90 viên/hộp.90 viên/hộp.

Thành phần: Thành phần: Ca, Mg, Vitamin D, Dicalcium Ca, Mg, Vitamin D, Dicalcium

phosphate, chiết xuất đậu phosphate, chiết xuất đậu nành, Stearic Acid, Mg nành, Stearic Acid, Mg Stearate, Croscarmellose, Stearate, Croscarmellose, hương Vani tự nhiên và tổng hương Vani tự nhiên và tổng hợp.hợp.

Công dụng:Công dụng: Bổ sung chất Bổ sung chất dinh dưỡng và khoáng chất dinh dưỡng và khoáng chất cho cơ thểcho cơ thể

Cách dùng:Cách dùng: Ngày uống từ 3- Ngày uống từ 3-4 viên, chia làm 2 lần, uống 4 viên, chia làm 2 lần, uống trong bữa ăntrong bữa ăn

Bảo quản:Bảo quản: Nơi khô mát, Nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em.tầm với trẻ em.

Page 58: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

21. TPCN viên nén 21. TPCN viên nén Forever Pro 6.Forever Pro 6.

Mã số SP:Mã số SP: 263 263 Quy cách:Quy cách: 90 90 viên/hộp.viên/hộp.

Thành phần:Thành phần: Chiết xuất Saw Palmetto Chiết xuất Saw Palmetto

Lycopene, chiết xuất pygeum Lycopene, chiết xuất pygeum Selenium Ca phosphate Selenium Ca phosphate cellulose vi tinh thể Stearic cellulose vi tinh thể Stearic Acid Mg Stearate Acid Mg Stearate Croscarmellose Na Silicon Croscarmellose Na Silicon Dioxide.Dioxide.

Công dụng:Công dụng: Bổ sung các vi Bổ sung các vi chất dinh dưỡng từ thảo mộc chất dinh dưỡng từ thảo mộc cơ thểcơ thể

Cách dùng:Cách dùng: Ngày uống 02 Ngày uống 02 lần, mỗi lần 01 viên vào bữa lần, mỗi lần 01 viên vào bữa ănăn

Bảo quản:Bảo quản: Nơi khô mát, tránh Nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em.trẻ em.

Page 59: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

22. Viên bổ sung dinh dưỡng 22. Viên bổ sung dinh dưỡng Forever Multi - Maca.Forever Multi - Maca.

Mã số SP:Mã số SP: 215 215 Quy cách:Quy cách: 60 viên/hộp. 60 viên/hộp. Thành phần:Thành phần: Mỗi viên chứa: 250mg bột rễ cây Maca; Mỗi viên chứa: 250mg bột rễ cây Maca;

100mg bột quả tribulus; 100mg bột vỏ cây 100mg bột quả tribulus; 100mg bột vỏ cây Muira Puama; 100mg bột vỏ cây Catuaba; Muira Puama; 100mg bột vỏ cây Catuaba; 75mg bột L-Arginine; 75mg bột quả Saw 75mg bột L-Arginine; 75mg bột quả Saw Palmetto; 25mg bột vỏ cây Pygeum Palmetto; 25mg bột vỏ cây Pygeum Africanum; 5mg bột Co-Enzyme Q-10; 5mg Africanum; 5mg bột Co-Enzyme Q-10; 5mg bột chiết xuất đậu nành; 62mg bột chiết xuất đậu nành; 62mg Microcrystalline Cellulose; 16,4mg Ca Microcrystalline Cellulose; 16,4mg Ca Citrate; 60mg Stearic Acid; 20,6 mg Na Citrate; 60mg Stearic Acid; 20,6 mg Na Croscarmellose; 16mg Guar Gum; 16mg Croscarmellose; 16mg Guar Gum; 16mg Magnesium Stearate; 9mg Silicon Dioxide; Magnesium Stearate; 9mg Silicon Dioxide; 2,3mg Dextrose; 1,8mg Lecithin; 1,4mg Na 2,3mg Dextrose; 1,8mg Lecithin; 1,4mg Na Carboxymethylene Cellulose; 1,4mg Na Carboxymethylene Cellulose; 1,4mg Na Citrate.Citrate.

Công dụng:Công dụng: Bổ thận, tráng dương và hỗ Bổ thận, tráng dương và hỗ trợ chức năng sinh lý của nam giới đồng trợ chức năng sinh lý của nam giới đồng thời giúp duy trì và tăng cường sức khỏe thời giúp duy trì và tăng cường sức khỏe cho cơ thể.cho cơ thể.

Cách dùng:Cách dùng: Ngày uống 02 lần, mỗi lần 01 Ngày uống 02 lần, mỗi lần 01 viên.viên.

Bảo quản:Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em.ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ em.

Page 60: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

23. Viên bổ sung dinh dưỡng Forever 23. Viên bổ sung dinh dưỡng Forever Nature’s 18Nature’s 18

Mã số SP:Mã số SP: 271 271 Quy cách:Quy cách: 120 viên/hộp. 120 viên/hộp. Thành phần: Thành phần: Mỗi viên chứa: 507,0661mg bột chiết xuất hỗn hợp 18 loại rau quả Mỗi viên chứa: 507,0661mg bột chiết xuất hỗn hợp 18 loại rau quả

(nho, táo, việt quất, quả cơm cháy, nam việt quất, chuối, hạt nho, (nho, táo, việt quất, quả cơm cháy, nam việt quất, chuối, hạt nho, Rutin, quả mâm xôi, bắp cải, cà rốt, súp lơ, cần tây, đậu xanh, Kiwi, Rutin, quả mâm xôi, bắp cải, cà rốt, súp lơ, cần tây, đậu xanh, Kiwi, chanh, cam, ngò tây, mậm, ớt chuông màu đỏ, Zucchini); chanh, cam, ngò tây, mậm, ớt chuông màu đỏ, Zucchini); 11,4537mg ascorbic Acid; 697,0527mg Dextrose; 20,2087mg Malic 11,4537mg ascorbic Acid; 697,0527mg Dextrose; 20,2087mg Malic Acid; 19,8792mg Stearic Acid; 11,3396mg Silicon Dioxide.Acid; 19,8792mg Stearic Acid; 11,3396mg Silicon Dioxide.

Công dụng:Công dụng: Giúp tăng cường sức khỏe và sức đề kháng của cơ Giúp tăng cường sức khỏe và sức đề kháng của cơ thể, giúp cải thiện da.thể, giúp cải thiện da.

Cách dùng:Cách dùng: Ngày uống 02 lần, mỗi lần 01 viên. Ngày uống 02 lần, mỗi lần 01 viên. Bảo quản:Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ Nơi khô mát, tránh ánh nắng mặt trời, xa tầm với trẻ

em.em.

Page 61: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

24. Mật ong nguyên chất 24. Mật ong nguyên chất Forever Bee HoneyForever Bee Honey

Mã số SP:Mã số SP: 025 025 Quy cách:Quy cách: 500g/lọ.500g/lọ.

Thành phần:Thành phần: 100% mật ong tinh khiết, tất cả các 100% mật ong tinh khiết, tất cả các

chất trong sản phẩm đều từ thiên chất trong sản phẩm đều từ thiên nhiên không có chất bảo quản, nhiên không có chất bảo quản, phẩm màu hoặc hương liệu.phẩm màu hoặc hương liệu.

Công dụng:Công dụng: Bồi bổ cơ thể, nâng Bồi bổ cơ thể, nâng cao sức khỏe, cứ 21g mật ong cao sức khỏe, cứ 21g mật ong cung cấp 70 calories, 18g hydrat cung cấp 70 calories, 18g hydrat cacbon.cacbon.

Cách dùng:Cách dùng: Ngày dùng từ 20- Ngày dùng từ 20-40g. Chế biến vào thức ăn, quệt 40g. Chế biến vào thức ăn, quệt lên bánh mì, làm ngọt thức uống.lên bánh mì, làm ngọt thức uống.

Bảo quản:Bảo quản: Trong điều kiện lưu Trong điều kiện lưu kho thông thường ở nhiệt độ kho thông thường ở nhiệt độ không quá 40không quá 4000C.C.

Page 62: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

25. Viên bổ sung dinh 25. Viên bổ sung dinh dưỡng Forever Royal dưỡng Forever Royal JellyJelly

Mã số SP:Mã số SP: 036036 Quy cách:Quy cách: 60 viên/lọ.60 viên/lọ.

Thành phần:Thành phần: Có trong một viên ngậm: Bột Có trong một viên ngậm: Bột

sữa ong chúa 250mg (13,3%); sữa ong chúa 250mg (13,3%); đường Sorbitol 59,9%; đường đường Sorbitol 59,9%; đường Fuctose 20,3%.Fuctose 20,3%.

Phụ gia khác: hương cam thiên Phụ gia khác: hương cam thiên nhiên 1,5%; Acid Citric 1,9%; nhiên 1,5%; Acid Citric 1,9%; Acid Stearic 1,4%; Magiê Acid Stearic 1,4%; Magiê Stearic 0,8%; Silic Dioxit 0,6%.Stearic 0,8%; Silic Dioxit 0,6%.

Công dụng:Công dụng: Bồi bổ cơ thể, Bồi bổ cơ thể, tăng cường sức khỏe.tăng cường sức khỏe.

Cách dùng:Cách dùng: Ngày dùng 02 Ngày dùng 02 lần, mỗi lần ngậm 01 viên (đặt lần, mỗi lần ngậm 01 viên (đặt dưới lưỡi).dưới lưỡi).

Page 63: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

26. Viên bổ sung dinh dưỡng 26. Viên bổ sung dinh dưỡng Forever Bee Pollen.Forever Bee Pollen.

Mã số SP:Mã số SP: 026026 Quy cách:Quy cách: 100 viên/lọ. 100 viên/lọ. Thành phần: Thành phần: Viên nén có chứa: Phấn hoa lấy từ tổ con Viên nén có chứa: Phấn hoa lấy từ tổ con

ong 500mg (86,25%); mật ong 12,4%; ong 500mg (86,25%); mật ong 12,4%; sữa ong chúa 0,03%.sữa ong chúa 0,03%.

Phụ gia: Acid Stearic 0,8%; Silic dioxyt 0,4%.Phụ gia: Acid Stearic 0,8%; Silic dioxyt 0,4%. Công dụng:Công dụng: Bồi bổ cơ thể, cung cấp các Bồi bổ cơ thể, cung cấp các

Vitamin, chất khoáng, chất men, các acid Vitamin, chất khoáng, chất men, các acid béo, hydrat carbon và các protein từ thực béo, hydrat carbon và các protein từ thực vật.vật.

Cách dùng:Cách dùng: Bắt đầu dùng ¼ viên sau đó Bắt đầu dùng ¼ viên sau đó tăng dần lên, nếu thích hợp dùng ngày 2 tăng dần lên, nếu thích hợp dùng ngày 2 lần, mỗi lần 1 viên. Sử dụng cho những lần, mỗi lần 1 viên. Sử dụng cho những người suy nhược cơ thể, kém ăn.người suy nhược cơ thể, kém ăn.

Bảo quản:Bảo quản: Vặn chặt nắp, bảo quản ở nơi Vặn chặt nắp, bảo quản ở nơi khô ráo, mát mẻ.khô ráo, mát mẻ.

Page 64: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

27. Viên bổ sung dinh 27. Viên bổ sung dinh dưỡng Forever Bee dưỡng Forever Bee Propolis.Propolis.

Mã số SP:Mã số SP: 027027 Quy cách:Quy cách: 60 60 viên/lọ.viên/lọ.

Thành phần: Thành phần: Bột keo ong, mật ong, đạm đậu Bột keo ong, mật ong, đạm đậu

nành, hạt Carod, Silica, hương nành, hạt Carod, Silica, hương hạnh nhân, Stearic Acid, hạnh nhân, Stearic Acid, Croscarmellose, Royal Jelly.Croscarmellose, Royal Jelly.

Công dụng:Công dụng: Bổ sung dinh Bổ sung dinh dưỡng, nâng cao sức khỏe, tăng dưỡng, nâng cao sức khỏe, tăng cường sức đề kháng.cường sức đề kháng.

Cách dùng:Cách dùng: Ngày dùng 02 lần, Ngày dùng 02 lần, mỗi lần 01 viên.mỗi lần 01 viên.

Bảo quản:Bảo quản: Vặn chặt nắp, bảo Vặn chặt nắp, bảo quản ở nơi khô ráo, mát mẻ.quản ở nơi khô ráo, mát mẻ.

Page 65: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

28. Viên bổ sung dinh dưỡng 28. Viên bổ sung dinh dưỡng Forever Garcinia PlusForever Garcinia Plus

Mã số SP: Mã số SP: 071 071 Quy cách:Quy cách: 70 viên 70 viên mềm/lọ.mềm/lọ.

Thành phần: Thành phần: Viên nang mềm: Chiết xuất từ quả cây Đằng Viên nang mềm: Chiết xuất từ quả cây Đằng

hoành (Garcinia cambogia) 500mg; dầu hoành (Garcinia cambogia) 500mg; dầu cây rum nhuộm 412,16mg; dầu thực vật cây rum nhuộm 412,16mg; dầu thực vật 90mg; nước tinh khiết 44mg. Chất nhũ 90mg; nước tinh khiết 44mg. Chất nhũ hóa: sáp ong 18mg; lexitin 9mg. Chất tạo hóa: sáp ong 18mg; lexitin 9mg. Chất tạo màu: chiết xuất từ hạt quả cây Ceratonia màu: chiết xuất từ hạt quả cây Ceratonia Siliqua (carob) 5,39mg; chất dinh dưỡng Siliqua (carob) 5,39mg; chất dinh dưỡng crôm picôlinat 0,83mg; điôxit titan 0,83mg.crôm picôlinat 0,83mg; điôxit titan 0,83mg.

Công dụng:Công dụng: Bổ sung các thành phần dinh Bổ sung các thành phần dinh dưỡng cho cơ thể. 01 viên cung cấp 05 dưỡng cho cơ thể. 01 viên cung cấp 05 calori; 0,5mg canxi; 100mcg crôm.calori; 0,5mg canxi; 100mcg crôm.

Cách dùng:Cách dùng: Ngày dùng 3 lần, mỗi lần 01 Ngày dùng 3 lần, mỗi lần 01 viên, nên sử dụng 30-60 phút trước bữa ăn.viên, nên sử dụng 30-60 phút trước bữa ăn.

Bảo quản:Bảo quản: Vặn chặt nắp, bảo quản ở nơi Vặn chặt nắp, bảo quản ở nơi khô ráo, mát mẻ.khô ráo, mát mẻ.

Page 66: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

29. Bột dinh dưỡng thấp béo hương 29. Bột dinh dưỡng thấp béo hương vani Forever Lite Vanilla vani Forever Lite Vanilla

Mã số SP:Mã số SP: 019019 Quy cách:Quy cách: 525g/hộp 525g/hộp Thành phần: Thành phần: Một muỗng bột (25g) chứa: Đạm đậu nành 11699,2425mg; Một muỗng bột (25g) chứa: Đạm đậu nành 11699,2425mg;

Fructose 8000mg; Ca Caseinate 1500mg; Bột Whey Fructose 8000mg; Ca Caseinate 1500mg; Bột Whey 1500mg; Cellulose Gel và Cellulose Gum 500mg; Lecithin 1500mg; Cellulose Gel và Cellulose Gum 500mg; Lecithin đậu nành 500mg; CaPOđậu nành 500mg; CaPO44 475mg; MgO 273mg; hương liệu tự 475mg; MgO 273mg; hương liệu tự nhiên và tổng hợp (vani) 125mg; Dầu đậu nành 70mg; nhiên và tổng hợp (vani) 125mg; Dầu đậu nành 70mg; Carrageenan 70mg; Pectin 40mg; Ascorbic Acid 39mg; Carrageenan 70mg; Pectin 40mg; Ascorbic Acid 39mg; Vitamin C 30mg; Fe Fumarate 29mg; Brewers Yeast 25mg; Vitamin C 30mg; Fe Fumarate 29mg; Brewers Yeast 25mg; Guar Gum 25mg; D-Alpha Tocopheryl Acetate 24,6mg; Guar Gum 25mg; D-Alpha Tocopheryl Acetate 24,6mg; Nicacinamide 11mg; Zn0 7mg; Ca Patothenate 6,25mg; Nicacinamide 11mg; Zn0 7mg; Ca Patothenate 6,25mg; Vitamin A Palmitate 6mg; CuSVitamin A Palmitate 6mg; CuS22OO44 4,3mg; Bromelain 2,5mg; 4,3mg; Bromelain 2,5mg; Pyridoxine Hydrochloride 1,45mg; Riboflavin 0,975mg; Pyridoxine Hydrochloride 1,45mg; Riboflavin 0,975mg; Thiamin Hydrocholorid 0,875mg; Vitamin D 0,475mg; Folic Thiamin Hydrocholorid 0,875mg; Vitamin D 0,475mg; Folic Acid 0,25mg; Biotin 0,18mg; KI 0,77mg; Beta Carotene Acid 0,25mg; Biotin 0,18mg; KI 0,77mg; Beta Carotene 0,1mg; GTF Chromium 0,1mg; Selenium Yeast 0,1mg; Tảo 0,1mg; GTF Chromium 0,1mg; Selenium Yeast 0,1mg; Tảo Spirullina 0,1mg; Cyanocobalamin 0,0025mg.Spirullina 0,1mg; Cyanocobalamin 0,0025mg.

Công dụng:Công dụng: Cung cấp các thành phần dinh dưỡng cho cơ Cung cấp các thành phần dinh dưỡng cho cơ thể. Mỗi muỗng chứa 90 calories; 1g chất béo; 160 mg natri; thể. Mỗi muỗng chứa 90 calories; 1g chất béo; 160 mg natri; 10g hydrat cacbon; 11g protein; 750mcg Vitamin A; 30mg 10g hydrat cacbon; 11g protein; 750mcg Vitamin A; 30mg Vitamin C; 200mg Calci; 9mg Sắt; 5mcg Vitamin D; 30mg Vitamin C; 200mg Calci; 9mg Sắt; 5mcg Vitamin D; 30mg Vitamin E; 0,75mg Vitamin B1; 0,85mg Vitamin B2; 10mg Vitamin E; 0,75mg Vitamin B1; 0,85mg Vitamin B2; 10mg B3; 1mg B6; 200mcg Vitamin Folate; 3mcg Vitamin B12; B3; 1mg B6; 200mcg Vitamin Folate; 3mcg Vitamin B12; 150 mcg B8; 5mg acid pantothenic; 200mg Phospho; 75mg 150 mcg B8; 5mg acid pantothenic; 200mg Phospho; 75mg idod; 160mg Magiê; 7,5mg Kẽm; 1mg Đồng; 90mg Kaliidod; 160mg Magiê; 7,5mg Kẽm; 1mg Đồng; 90mg Kali

Cách dùng:Cách dùng: Dùng cho những người ăn kiêng hoặc những Dùng cho những người ăn kiêng hoặc những người cần bổ sung thêm Vitamin và khoáng chất. Ngày uống người cần bổ sung thêm Vitamin và khoáng chất. Ngày uống 2 lần, mỗi lần 25g với sữa gầy hoặc với nước đun sôi để 2 lần, mỗi lần 25g với sữa gầy hoặc với nước đun sôi để nguội.nguội.

Bảo quản:Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, mát mẻ. Bảo quản ở nơi khô ráo, mát mẻ.

Page 67: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

30. Bột dinh dưỡng thấp béo hương 30. Bột dinh dưỡng thấp béo hương Sô-cô-la Forever Lite ChocolateSô-cô-la Forever Lite Chocolate

Mã số SP:Mã số SP: 021 021 Quy cách:Quy cách: 525g/hộp 525g/hộp Thành phần: Thành phần: Một muỗng bột (25g) chứa: Đạm đậu nành 11524,2425mg; Một muỗng bột (25g) chứa: Đạm đậu nành 11524,2425mg;

Fructose 8000mg; Ca Caseinate 1500mg; Bột Cacao Fructose 8000mg; Ca Caseinate 1500mg; Bột Cacao 1375mg; Cellulose Gel và Cellulose Gum 375mg; Carob 1375mg; Cellulose Gel và Cellulose Gum 375mg; Carob 375mg; Lecithin đậu nành 375mg; CaPO375mg; Lecithin đậu nành 375mg; CaPO44 375mg; Bột Whey 375mg; Bột Whey 273mg; MgO 273mg; hương liệu tự nhiên và tổng hợp (sô cô 273mg; MgO 273mg; hương liệu tự nhiên và tổng hợp (sô cô la) 150mg; Dầu đậu nành 70mg; Carrageenan 70mg; Pectin la) 150mg; Dầu đậu nành 70mg; Carrageenan 70mg; Pectin 40mg; Ascorbic Acid 39mg; Vitamin C 30mg; Fe Fumarate 40mg; Ascorbic Acid 39mg; Vitamin C 30mg; Fe Fumarate 29mg; Brewers Yeast 25mg; Guar Gum 25mg; D-Alpha 29mg; Brewers Yeast 25mg; Guar Gum 25mg; D-Alpha Tocopheryl Acetate 24,6mg; Nicacinamide 11mg; Zn0 7mg; Tocopheryl Acetate 24,6mg; Nicacinamide 11mg; Zn0 7mg; Ca Patothenate 6,25mg; Vitamin A Palmitate 6mg; CuSCa Patothenate 6,25mg; Vitamin A Palmitate 6mg; CuS22OO44 4,3mg; Bromelain 2,5mg; Pyridoxine Hydrochloride 1,45mg; 4,3mg; Bromelain 2,5mg; Pyridoxine Hydrochloride 1,45mg; Riboflavin 0,975mg; Thiamin Hydrocholorid 0,875mg; Riboflavin 0,975mg; Thiamin Hydrocholorid 0,875mg; Vitamin D 0,475mg; Folic Acid 0,25mg; Biotin 0,18mg; KI Vitamin D 0,475mg; Folic Acid 0,25mg; Biotin 0,18mg; KI 0,77mg; Beta Carotene 0,1mg; GTF Chromium 0,1mg; 0,77mg; Beta Carotene 0,1mg; GTF Chromium 0,1mg; Selenium Yeast 0,1mg; Tảo Spirullina 0,1mg; Selenium Yeast 0,1mg; Tảo Spirullina 0,1mg; Cyanocobalamin 0,0025mg.Cyanocobalamin 0,0025mg.

Công dụng:Công dụng: Cung cấp các thành phần dinh dưỡng cho cơ Cung cấp các thành phần dinh dưỡng cho cơ thể. Mỗi muỗng chứa 90 calories; 1g chất béo; 160 mg natri; thể. Mỗi muỗng chứa 90 calories; 1g chất béo; 160 mg natri; 10g hydrat cacbon; 11g protein; 750mcg Vitamin A; 30mg 10g hydrat cacbon; 11g protein; 750mcg Vitamin A; 30mg Vitamin C; 200mg Calci; 9mg Sắt; 5mcg Vitamin D; 30mg Vitamin C; 200mg Calci; 9mg Sắt; 5mcg Vitamin D; 30mg Vitamin E; 0,75mg Vitamin B1; 0,85mg Vitamin B2; 10mg Vitamin E; 0,75mg Vitamin B1; 0,85mg Vitamin B2; 10mg B3; 1mg B6; 200mcg Vitamin Folate; 3mcg Vitamin B12; 150 B3; 1mg B6; 200mcg Vitamin Folate; 3mcg Vitamin B12; 150 mcg B8; 5mg acid pantothenic; 200mg Phospho; 75mg idod; mcg B8; 5mg acid pantothenic; 200mg Phospho; 75mg idod; 160mg Magiê; 7,5mg Kẽm; 1mg Đồng; 90mg Kali160mg Magiê; 7,5mg Kẽm; 1mg Đồng; 90mg Kali

Cách dùng:Cách dùng: Dùng cho những người ăn kiêng hoặc những Dùng cho những người ăn kiêng hoặc những người cần bổ sung thêm Vitamin và khoáng chất. Ngày uống người cần bổ sung thêm Vitamin và khoáng chất. Ngày uống 2 lần, mỗi lần 25g với sữa gầy hoặc với nước đun sôi để 2 lần, mỗi lần 25g với sữa gầy hoặc với nước đun sôi để nguội.nguội.

Bảo quản:Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô ráo, mát mẻ. Bảo quản ở nơi khô ráo, mát mẻ.

Page 68: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

31. Thực phẩm chức năng Viên 31. Thực phẩm chức năng Viên nang Forever Leannang Forever Lean

Mã số SP:Mã số SP: #289 #289 Quy cách:Quy cách: 120 viên nang mềm/lọ 120 viên nang mềm/lọ Thành phần: Thành phần: - Chiết xuất từ loại xương rồng Opuntia ficus-indica - Chiết xuất từ loại xương rồng Opuntia ficus-indica

(còn gọi là quả sung Ấn Độ, cây tai tiên hoặc cây lê (còn gọi là quả sung Ấn Độ, cây tai tiên hoặc cây lê gai)gai)

- Hạt đậu thuộc loài phaseolous vulgaris (còn gọi là - Hạt đậu thuộc loài phaseolous vulgaris (còn gọi là đậu tây trắng).đậu tây trắng).

- Chromium trichloride.- Chromium trichloride. Công dụng: Công dụng: - Giúp giảm hấp thu calories từ chất béo và cacbon – - Giúp giảm hấp thu calories từ chất béo và cacbon –

hydrate, làm giảm hấp thu chất béo của cơ thể.hydrate, làm giảm hấp thu chất béo của cơ thể.- Làm chậm quá trình hấp thu đường của cơ thể trong - Làm chậm quá trình hấp thu đường của cơ thể trong

ruột non bằng cách tạm thời kiềm chế hoạt động ruột non bằng cách tạm thời kiềm chế hoạt động enzyme chuyển hóa tinh bột thành đường.enzyme chuyển hóa tinh bột thành đường.

- Hỗ trợ khả năng điều chỉnh đường máu tự nhiên của - Hỗ trợ khả năng điều chỉnh đường máu tự nhiên của cơ thể bằng cách hoạt động như một nguyên tố kết cơ thể bằng cách hoạt động như một nguyên tố kết hợp GTF (glucose tolerance sugar).hợp GTF (glucose tolerance sugar).

Cách dùng:Cách dùng: Dùng một viên với nước ngay trước Dùng một viên với nước ngay trước các bữa ăn chính hoặc ăn nhẹ, tối đa là 4 viên/ngày.các bữa ăn chính hoặc ăn nhẹ, tối đa là 4 viên/ngày.

- Giúp kiềm chế hấp thu calories từ chất béo và - Giúp kiềm chế hấp thu calories từ chất béo và cacbon-hydrat.cacbon-hydrat.

- Chromium giúp cơ thể điều chỉnh đường máu cho quá - Chromium giúp cơ thể điều chỉnh đường máu cho quá trình chuyển hóa thông thường.trình chuyển hóa thông thường.

- Tạm thời kiềm chế hấp thu calories từ đường.- Tạm thời kiềm chế hấp thu calories từ đường.

Page 69: 20 cây lô hội và sản phẩm tpcn từ lô hội

Trân trọng cảm Trân trọng cảm ơn!ơn!