64
HÌNH ẢNH XQ U XƯƠNG LÀNH TÍNH NT LƯỢNG

Hình ảnh xq u xương lành tính

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Hình ảnh xq u xương lành tính

HÌNH ẢNH XQ U XƯƠNG LÀNH TÍNHNT LƯỢNG

Page 2: Hình ảnh xq u xương lành tính

Đặc điểm chung

U xương có đặc điểm dịch tễ học và vị trí thương tổn khá rõ ràng.U xương có đặc điểm dịch tễ học và vị trí thương tổn khá rõ ràng.

Đây là một yếu tố quan trọng giúp chẩn đoán.Đây là một yếu tố quan trọng giúp chẩn đoán.

Để chẩn đoán u xương bao giờ cũng dựa vào 3 đặc điểmĐể chẩn đoán u xương bao giờ cũng dựa vào 3 đặc điểm::

- - Tuổi của bệnh nhânTuổi của bệnh nhân:: Thiếu niên-Thanh niên-Người lớn… Thiếu niên-Thanh niên-Người lớn…

- Vị trí tổn thương:- Vị trí tổn thương: Xương dài-Xương ngắn-Vỏ xương-Ống tủy... Xương dài-Xương ngắn-Vỏ xương-Ống tủy...

- Đặc điểm của tổn thương:- Đặc điểm của tổn thương: Đồng nhất- Bờ viền-Viền đặc Đồng nhất- Bờ viền-Viền đặc

xương-DH thổi vỏ hoặc phá vỡ vỏ…xương-DH thổi vỏ hoặc phá vỡ vỏ…

Page 3: Hình ảnh xq u xương lành tính

1. Nang xương đơn thuần2. U xương sụn3. U sụn4. U xương5. U dạng xương6. Nang phình mạch7. U xơ không vôi hóa8. U xơ sụn nhày9. U nguyên bào xương10. U nguyên bào sụn11. U tổ chức bào X12. U tế bào khồng lổ (Giant Cell Tumors)

Các loại u xương lành tính

Page 4: Hình ảnh xq u xương lành tính

Nang xương đơn thuần ( Simple Bone Cyst_SBC )

TuổiTuổi:: Thiếu niên (10-20 tuổi).Thiếu niên (10-20 tuổi).

Vị tríVị trí:: Phát triển trong ống tủy ở cổ xương dài chủ yếu Phát triển trong ống tủy ở cổ xương dài chủ yếu xương cánh tayxương cánh tay..

Đặc điểm của tổn thươngĐặc điểm của tổn thương::

- Hình khuyết xương, đậm độ đồng nhất.- Hình khuyết xương, đậm độ đồng nhất.

- Bờ viền đều.- Bờ viền đều.

- Có viền đặc xương mỏng bao quanh.- Có viền đặc xương mỏng bao quanh.

- DH thổi vỏ (+).- DH thổi vỏ (+).

- Không phản ứng màng xương.- Không phản ứng màng xương.

Page 5: Hình ảnh xq u xương lành tính

- Đầu trên xương cánh tay.- Đầu trên xương cánh tay.- Ổ tiêu xương đồng nhất.- Ổ tiêu xương đồng nhất.- DH thổi vỏ.- DH thổi vỏ.- Phản ứng màng xương (-).- Phản ứng màng xương (-).- Mảnh xương gãy thứ phát. - Mảnh xương gãy thứ phát.

Page 6: Hình ảnh xq u xương lành tính
Page 7: Hình ảnh xq u xương lành tính

U xương sụn (OsteoChondroma)

Tuổi:Tuổi: Thiếu niên.Thiếu niên.

Vị trí:Vị trí: Cổ các xương dài.Cổ các xương dài.

Đặc điểm:Đặc điểm:

- Hình ảnh chồi xương mọc ra ở vị trí cổ xương.- Hình ảnh chồi xương mọc ra ở vị trí cổ xương.

- Vỏ xương liên tục với vỏ xương lành.- Vỏ xương liên tục với vỏ xương lành.

- Các bè xương xốp liên tục với các bè xương xốp vùng cổ x.lành.- Các bè xương xốp liên tục với các bè xương xốp vùng cổ x.lành.

- Cũng có cấu trúc sụn tăng trưởng ở đầu.- Cũng có cấu trúc sụn tăng trưởng ở đầu.

- Đa phần là lành tính.- Đa phần là lành tính.

Page 8: Hình ảnh xq u xương lành tính

- Hình ảnh chồi xương ở đầu dưới xương đùi.- Hình ảnh chồi xương ở đầu dưới xương đùi.- Vỏ xương liên tục với vỏ xương đùi.- Vỏ xương liên tục với vỏ xương đùi.- Không thấy xâm lấn phần mềm xung quanh.- Không thấy xâm lấn phần mềm xung quanh.

Page 9: Hình ảnh xq u xương lành tính
Page 10: Hình ảnh xq u xương lành tính
Page 11: Hình ảnh xq u xương lành tính

U sụn (Chondroma)

Tuổi:Tuổi: Trẻ em, do t/c lành tính nên thường phát hiện muộn 10-30T.Trẻ em, do t/c lành tính nên thường phát hiện muộn 10-30T.

Vị trí:Vị trí: Thường gặp các xương nhỏ nhỡ ở cổ bàn tay.Thường gặp các xương nhỏ nhỡ ở cổ bàn tay.

Đặc điểm tổn thương:Đặc điểm tổn thương:

- Hình khuyết xương.- Hình khuyết xương.

- Bờ đa cung.- Bờ đa cung.

- Bên trong có chấm vôi hóa.- Bên trong có chấm vôi hóa.

- DH thổi vỏ (+).- DH thổi vỏ (+).

- Không có phản ứng màng xương- Không có phản ứng màng xương

Page 12: Hình ảnh xq u xương lành tính
Page 13: Hình ảnh xq u xương lành tính

U xương (Osteoma)

TuổiTuổi : : Thiếu niên, do t/c lành tính nên thường phát hiện ổ tuổi tr/thành.Thiếu niên, do t/c lành tính nên thường phát hiện ổ tuổi tr/thành.

Vị tríVị trí: : Trong xoang, chủ yếu là xoang trán, có thể gặp ở vỏ xương sọ Trong xoang, chủ yếu là xoang trán, có thể gặp ở vỏ xương sọ

or xương hàm.or xương hàm.

Đặc điểmĐặc điểm::

- Nốt đặc xương đồng nhất trong xoang.- Nốt đặc xương đồng nhất trong xoang.

- Ranh giới rõ nét.- Ranh giới rõ nét.

- Rõ nhất ở trong xoang trán.- Rõ nhất ở trong xoang trán.

Page 14: Hình ảnh xq u xương lành tính
Page 15: Hình ảnh xq u xương lành tính

U dạng xương (Osteoma Osteoid)

LS LS :: Thường đau nhiều về đêm và giảm khi dùng nhóm aspirin.Thường đau nhiều về đêm và giảm khi dùng nhóm aspirin.

Tuổi:Tuổi: Thiếu niên.Thiếu niên.

Vị trí:Vị trí: Phát triển từ vỏ xương ở đầu các xương dài or cung sau ĐS.Phát triển từ vỏ xương ở đầu các xương dài or cung sau ĐS.

Đặc điểm tổn thương:Đặc điểm tổn thương:

- - Dày khu trú vỏ xương.Dày khu trú vỏ xương.

- - Hình ổ khuyết xương đk <10mm, trong có nốt đặc xương.Hình ổ khuyết xương đk <10mm, trong có nốt đặc xương.

- - Không có phản ứng màng xương.Không có phản ứng màng xương.

- - Những trường hợp CĐ nên kết hợp với CLVT.Những trường hợp CĐ nên kết hợp với CLVT.

Page 16: Hình ảnh xq u xương lành tính
Page 17: Hình ảnh xq u xương lành tính

Nang phình mạch (Anervrysmal Cyst)

* Là những hồ máu, bờ rõ và thành mỏng.* Là những hồ máu, bờ rõ và thành mỏng.

* Xen kẽ với tổ chức liên kết, các hồ máu này có dòng chảy rất chậm.* Xen kẽ với tổ chức liên kết, các hồ máu này có dòng chảy rất chậm.

LS có 2 thể:LS có 2 thể:

- Nguyên phát.- Nguyên phát.

- Thứ phát (Sau chấn thương).- Thứ phát (Sau chấn thương).

Về vị trí:Về vị trí:

- Trong xương xốp (Nang phình mạch nguyên phát).- Trong xương xốp (Nang phình mạch nguyên phát).

- Phát triển dưới màng xương (Thường thứ phát sau CT).- Phát triển dưới màng xương (Thường thứ phát sau CT).

Page 18: Hình ảnh xq u xương lành tính

Nang phình mạch (Anervrysmal Cyst)

Tuổi:Tuổi: Thiếu niênThiếu niên

Vị trí:Vị trí: Trong tổ chức xương xốp (Thân ĐS – Cổ các xương dài…) or ở Trong tổ chức xương xốp (Thân ĐS – Cổ các xương dài…) or ở

dưới màng xương (Thường thứ phát sau CT).dưới màng xương (Thường thứ phát sau CT).

Đặc điểm tổn thương:Đặc điểm tổn thương:

- Hình ổ khuyết xương.- Hình ổ khuyết xương.

- Bờ không đều, đa cung.- Bờ không đều, đa cung.

- Có thể tạo thành mức dịch (Do thành phần hữu hình lắng đọng).- Có thể tạo thành mức dịch (Do thành phần hữu hình lắng đọng).

- Chẩn đoán xác định trên CHT thể hiện dòng chảy thấp.- Chẩn đoán xác định trên CHT thể hiện dòng chảy thấp.

Page 19: Hình ảnh xq u xương lành tính
Page 20: Hình ảnh xq u xương lành tính

U xơ không vôi hóa (Fibrome Non Ossifiant)

TuổiTuổi:: Thiếu niên, 70% độ tuổi từ 10-20 tuổi.Thiếu niên, 70% độ tuổi từ 10-20 tuổi.

Vị tríVị trí:: Phát triển từ vỏ xương ở cổ các xương dài.Phát triển từ vỏ xương ở cổ các xương dài.

Đặc điểm tổn thươngĐặc điểm tổn thương::

- - Hình khuyết xương nằm trong vỏ xương.Hình khuyết xương nằm trong vỏ xương.

- - Bờ rõ, có thể có vách.Bờ rõ, có thể có vách.

- - Có viền đặc xương mỏng xung quanh.Có viền đặc xương mỏng xung quanh.

- - DH thổi vỏ (+).DH thổi vỏ (+).

- - Không có phản ứng màng xương.Không có phản ứng màng xương.

Page 21: Hình ảnh xq u xương lành tính

- Phát triển lệch trục.- Phát triển lệch trục.- Ở vỏ xương đầu dưới xương chảy.- Ở vỏ xương đầu dưới xương chảy.- Khuyết xương ranh giới rõ.- Khuyết xương ranh giới rõ.- Viền đặc xương mỏng.- Viền đặc xương mỏng.- Có vách.- Có vách.- DH thổi vỏ (+).- DH thổi vỏ (+).- Không thấy xâm lấn.- Không thấy xâm lấn.

Page 22: Hình ảnh xq u xương lành tính
Page 23: Hình ảnh xq u xương lành tính
Page 24: Hình ảnh xq u xương lành tính

U xơ sụn nhày (Fibrome Chondromyxoide)

TuổiTuổi:: Thanh thiếu niên (20-30 tuổi)Thanh thiếu niên (20-30 tuổi)

Vị tríVị trí:: Phát triển từ cổ và thân của xương dàiPhát triển từ cổ và thân của xương dài

Ít gặp ở các xương nhỏ nhỡ như ở bàn tay, bàn chânÍt gặp ở các xương nhỏ nhỡ như ở bàn tay, bàn chân

Đặc điểm tổn thươngĐặc điểm tổn thương::

- Hình khuyết xương thẳng trục.- Hình khuyết xương thẳng trục.

- Bờ viền rõ, đa cung.- Bờ viền rõ, đa cung.

- Có viền đặc xương mỏng.- Có viền đặc xương mỏng.

- DH thổi vỏ (+).- DH thổi vỏ (+).

- Không có phản ứng màng xương.- Không có phản ứng màng xương.

Page 25: Hình ảnh xq u xương lành tính

- Hình khuyết xương.- Hình khuyết xương.- Đầu dưới xương cánh tay.- Đầu dưới xương cánh tay.- Bờ rõ, nhiều cung.- Bờ rõ, nhiều cung.- DH thổi vỏ (+).- DH thổi vỏ (+).- Không có phản ứng màng xương.- Không có phản ứng màng xương.

Page 26: Hình ảnh xq u xương lành tính
Page 27: Hình ảnh xq u xương lành tính

U nguyên bào xương (Osteoblastoma)

TuổiTuổi:: Người trẻ tuổi, trong đó 90% độ tuổi 6-30 tuổi.Người trẻ tuổi, trong đó 90% độ tuổi 6-30 tuổi.

Vị tríVị trí:: Phát triển ở ĐS mà điển hình là cung sau đốt sống.Phát triển ở ĐS mà điển hình là cung sau đốt sống.

Ở xương dài khoảng 30%.Ở xương dài khoảng 30%.

Đặc điểm của tổn thươngĐặc điểm của tổn thương::

- Hình khuyết xương, ĐK >15mm.- Hình khuyết xương, ĐK >15mm.

- Bờ rõ, có viền đặc xương xung quanh.- Bờ rõ, có viền đặc xương xung quanh.

- DH thổi vỏ (+).- DH thổi vỏ (+).

- Vôi hóa nhanh sau điều trị bằng tia xạ.- Vôi hóa nhanh sau điều trị bằng tia xạ.

- ĐK <10mm gọi là u dạng xương.- ĐK <10mm gọi là u dạng xương.

Page 28: Hình ảnh xq u xương lành tính

- Hình khuyết xương ở cung sau thân ĐS ngực.- Hình khuyết xương ở cung sau thân ĐS ngực.- Ranh giới rõ.- Ranh giới rõ.- Có viền đặc xương xung quanh (Cửa sổ phần mềm).- Có viền đặc xương xung quanh (Cửa sổ phần mềm).

Page 29: Hình ảnh xq u xương lành tính

U nguyên bào sụn (Chondroblastoma)

TuổiTuổi:: Thường gặp ở trẻ em, chưa liền sụn tăng trưởngThường gặp ở trẻ em, chưa liền sụn tăng trưởng

Vị tríVị trí:: Hay gặp nhất ở chỏm xương đùi, xương cánh tayHay gặp nhất ở chỏm xương đùi, xương cánh tay

Đặc điểm tổn thươngĐặc điểm tổn thương::

- Hình khuyết xương- Hình khuyết xương

- Viền đặc xương xung quanh- Viền đặc xương xung quanh

- Bên trong có chấm vôi hóa- Bên trong có chấm vôi hóa

Page 30: Hình ảnh xq u xương lành tính

U tổ chức bào X

* Bệnh Letterer Swie* Bệnh Letterer Swie ( (Hiếm gặp, thường tử vong ở trẻ sơ sinh).Hiếm gặp, thường tử vong ở trẻ sơ sinh).

* Bệnh Hand Schuller Christian.* Bệnh Hand Schuller Christian.

* U hạt tế bào ái toan * U hạt tế bào ái toan (Là hay gặp nhất).(Là hay gặp nhất).

TuổiTuổi: : Thường từ 5-10 tuổi.Thường từ 5-10 tuổi.

Vị tríVị trí: : Xương sọ - Cột sống và Đầu xương dài.Xương sọ - Cột sống và Đầu xương dài.

Đặc điểm tổn thươngĐặc điểm tổn thương::

- Khuyết xương, bờ rõ hình răng cưa, không có viền đặc x.- Khuyết xương, bờ rõ hình răng cưa, không có viền đặc x.

- Hình ảnh “Lỗ trong lỗ” ở xương sọ.- Hình ảnh “Lỗ trong lỗ” ở xương sọ.

- Ở CS làm biến dạng dẹt đốt sống.- Ở CS làm biến dạng dẹt đốt sống.

Page 31: Hình ảnh xq u xương lành tính

U tế bào khổng lồ (Giant Cell Tumors)

TuổiTuổi:: Người trưởng thành (Sau khi liền sụn tăng trưởng).Người trưởng thành (Sau khi liền sụn tăng trưởng).

Vị tríVị trí: : Ở chỏm xương dài, sát mặt khớp.Ở chỏm xương dài, sát mặt khớp.

Vị trí thường gặp Vùng gối – Cổ tay và Đầu trên X. cánh tay.Vị trí thường gặp Vùng gối – Cổ tay và Đầu trên X. cánh tay.

Đặc điểm tổn thươngĐặc điểm tổn thương::

- Hình khuyết xương có vách mỏng, tạo hình bọt xà phòng.- Hình khuyết xương có vách mỏng, tạo hình bọt xà phòng.

- DH thổi vỏ (+).- DH thổi vỏ (+).

- Không có phản ứng màng xương.- Không có phản ứng màng xương.

- Không có viền đặc xương xung quanh.- Không có viền đặc xương xung quanh.

Page 32: Hình ảnh xq u xương lành tính
Page 33: Hình ảnh xq u xương lành tính

CHÂN THÀNH CẢM ƠN

Page 34: Hình ảnh xq u xương lành tính

DON’TLOOK

ATME,

PLEASE!

Page 35: Hình ảnh xq u xương lành tính

MỘT SỐ HÌNH ẢNH U XƯƠNG

Page 36: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Phản ứng màng xươngPhản ứng màng xương

Page 37: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Trẻ chưa liền sụn tăng trưởngTrẻ chưa liền sụn tăng trưởngHình ảnh đặc xươngHình ảnh đặc xương

Dải vôi hóa xâm lấn phần mềm và vuông Dải vôi hóa xâm lấn phần mềm và vuông góc với thân xươnggóc với thân xương

Page 38: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 39: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 40: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 41: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 42: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 43: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 44: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 45: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 46: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 47: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 48: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 49: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 50: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 51: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 52: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 53: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 54: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 55: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 56: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 57: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 58: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 59: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 60: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 61: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 62: Hình ảnh xq u xương lành tính

? ? ? ? ?

Page 63: Hình ảnh xq u xương lành tính
Page 64: Hình ảnh xq u xương lành tính