22
1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9 Ha Thực hiện cùng Thực hiện Kỳ báo cáo so với kỳ năm trước kỳ báo cáo cùng kỳ năm trước (%) 62.638 63.410 101,23 16.159 16.154 99,97 12.482 12.511 100,23 3.677 3.643 99,08 46.479 47.256 101,67 4.658 4.565 98,00 38.742 38.832 100,23 933 938 100,54 1.272 1.309 102,90 274 265 96,68 122 120 98,34 187 156 83,65 120 126 104,58 14 12 87,41 29 30 103,45 0 0 - 43 42 97,67 85 861 1.013,18 105.471 112.838 106,98 Diện tích hiện có 74.498 76.736 103,00 Trong đó: trồng mới 515 878 170,52 Diện tích hiện có 25.206 26.891 106,68 Trong đó: trồng mới 1.057 454 42,97 7. Khoai lang A. Tổng diện tích gieo trồng cây hàng năm vụ mùa năm 2021 I. DT gieo cấy lúa vụ Mùa - Lúa ruộng - Lúa rẫy II. DT gieo trồng các loại cây khác Trong đó: 1. Ngô 2. Sắn 3. Mía 4. Rau các loại 5. Đậu các loại 6. Hoa các loại 8. Lạc 9. Sả 10. Ớt cay 11. Cây cảnh 12. Thuốc lá Trong đó: 1. Cao su 2. Cà phê B. Tổng diện tích cây lâu năm hiện có 13. Các loại cây khác 1 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

Ha

Thực hiện cùng Thực hiện Kỳ báo cáo so với

kỳ năm trước kỳ báo cáo cùng kỳ năm

trước (%)

62.638 63.410 101,23

16.159 16.154 99,97

12.482 12.511 100,23

3.677 3.643 99,08

46.479 47.256 101,67

4.658 4.565 98,00

38.742 38.832 100,23

933 938 100,54

1.272 1.309 102,90

274 265 96,68

122 120 98,34

187 156 83,65

120 126 104,58

14 12 87,41

29 30 103,45

0 0 -

43 42 97,67

85 861 1.013,18

105.471 112.838 106,98

Diện tích hiện có 74.498 76.736 103,00

Trong đó: trồng mới 515 878 170,52

Diện tích hiện có 25.206 26.891 106,68

Trong đó: trồng mới 1.057 454 42,97

7. Khoai lang

A. Tổng diện tích gieo trồng cây hàng năm vụ

mùa năm 2021

I. DT gieo cấy lúa vụ Mùa

- Lúa ruộng

- Lúa rẫy

II. DT gieo trồng các loại cây khác

Trong đó: 1. Ngô

2. Sắn

3. Mía

4. Rau các loại

5. Đậu các loại

6. Hoa các loại

8. Lạc

9. Sả

10. Ớt cay

11. Cây cảnh

12. Thuốc lá

Trong đó:

1. Cao su

2. Cà phê

B. Tổng diện tích cây lâu năm hiện có

13. Các loại cây khác

1 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 2: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

2. Sản phẩm chăn nuôi

Thực Ước Ước

hiện tính tính

6 tháng quý III 9 tháng 6 tháng Quý III

đầu năm năm năm năm năm

báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (Tấn)

Thịt lợn 10.549 4.761 15.310 105,15 85,98

Thịt trâu 374 186 560 104,47 97,89

Thịt bò 3.175 1.169 4.344 104,96 130,03

Thịt gia cầm 2.426 1.510 3.936 108,59 100,87

Sản lượng sản phẩm chăn nuôi khác

Trứng (Nghìn quả) 16.450 7.144 23.594 105,82 77,50

Sữa (Tấn) 0 0 0 - -

So với cùng kỳ

năm trước (%)

2 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 3: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

3. Kết quả sản xuất lâm nghiệp

Thực Ước Ước

hiện tính tính

6 tháng quý III 9 tháng 6 tháng Quý III

đầu năm năm năm năm năm

báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo

Diện tích rừng trồng mới tập trung (ha) 2.953 689 3.642 101,72 -

Sản lượng gỗ khai thác (m3) 69.367 34.208 103.575 104,86 100,84

Sản lượng củi khai thác (ste) 140.710 63.099 203.809 103,11 102,57

Diện tích rừng bị thiệt hại (Ha) 69,35 0,69 70,04 101,05 8,26

Cháy rừng (Ha) 27,49 0 27,49 47,11 -

Chặt, phá rừng (Ha) 41,86 0,69 42,55 407,20 8,26

So với cùng kỳ

năm trước (%)

3 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 4: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

4. Sản lượng thủy sản

ĐVT: Tấn

Thực Ước Ước

hiện tính tính

6 tháng quý III 9 tháng 6 tháng Quý III

đầu năm năm năm năm năm

báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo

Tổng sản lượng thuỷ sản 2.652 1.761 4.413 108,78 104,39

Cá 2.616 1.751 4.367 108,55 104,60

Tôm 6 0 6 150,00 -

Thủy sản khác 30 10 40 125,00 90,91

Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng 1.702 1.202 2.904 105,58 104,52

Cá 1.701 1.197 2.898 105,65 104,18

Tôm 0 0 0 - -

Thủy sản khác 1 5 6 50,00 500,00

Sản lượng thuỷ sản khai thác 950 559 1.509 115,01 104,10

Cá 915 554 1.469 114,38 105,52

Tôm 6 0 6 150,00 0,00

Thủy sản khác 29 5 34 131,82 50,00

So với cùng kỳ

năm trước (%)

4 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 5: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

5. Chỉ số sản xuất công nghiệp

%

Tháng 8 Tháng 9 Tháng 9 9 tháng

năm báo cáo năm báo cáo năm báo cáo năm báo cáo

so với so với so với so với

cùng kỳ tháng 8 cùng kỳ cùng kỳ

năm trước năm báo cáo năm trước năm trước

TOÀN NGÀNH CÔNG NGHIỆP 121,25 120,83 118,08 111,73

Khai khoáng 103,13 113,05 87,12 89,05

Khai khoáng khác 103,13 113,05 87,12 89,05

Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét 108,84 110,97 83,93 91,04

Công nghiệp chế biến , chế tạo 118,04 128,23 116,41 102,92

Sản xuất chế biến thực phẩm 148,01 169,41 119,72 99,93

Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột 175,33 171,19 113,86 98,52

Sản xuất đường 0,00 0,00 0,00 73,53

Sản xuất đồ uống 148,06 101,81 183,64 97,99

Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng 148,06 101,81 183,64 97,99

Sản xuất trang phục 95,92 97,45 105,82 97,14

May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) 103,68 105,66 100,30 95,88

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 93,91 110,39 102,04 100,95

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa

(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ

rơm, rạ và vật liệu tết bện 76,48 112,73 84,15 93,83

Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ 76,48 112,73 84,15 93,83

In, sao chép bản ghi các loại 89,31 110,87 59,76 65,40

In ấn 89,31 110,87 59,76 65,40

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 79,18 98,48 129,12 112,30

Sản xuất hoá chất cơ bản 78,95 98,04 148,34 112,34

Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ 82,00 103,66 53,13 111,77

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 88,00 102,27 120,00 98,90

Sản xuất sản phẩm khác từ cao su 88,00 102,27 120,00 98,90

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 85,34 98,08 92,11 95,33

Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét 101,77 94,02 59,48 97,59Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và

thạch cao 64,46 125,73 251,44 92,74

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy

móc, thiết bị) 109,90 102,80 110,52 106,25

Sản xuất các cấu kiện kim loại 120,35 98,68 126,07 111,22

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 140,58 101,61 140,39 121,10

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 178,77 106,21 191,88 148,89

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước

nóng, hơi nước và điều hoà không khí 124,76 117,18 121,05 119,75

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,

hơi nước và điều hoà không khí 124,76 117,18 121,05 119,75

Sản xuất, truyền tải và phân phối điện 125,09 117,24 121,32 120,00Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác

thải, nước thải 95,87 100,58 97,14 99,31

Khai thác, xử lý và cung cấp nước 102,17 100,34 108,09 102,66

Khai thác, xử lý và cung cấp nước 102,17 100,34 108,09 102,66

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải;

tái chế phế liệu 93,58 100,68 93,41 98,08

Thu gom rác thải không độc hại 93,58 100,68 93,41 98,085 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 6: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

6. Chỉ số sản xuất công nghiệp các quý năm 2021

%

Thực hiện quý I Thực hiện quý II Ước tính quý III

năm báo cáo năm báo cáo năm báo cáo

so với cùng kỳ so với cùng kỳ so với cùng kỳ

năm trước năm trước năm trước

TOÀN NGÀNH CÔNG NGHIỆP 103,63 114,65 116,85

Khai khoáng 86,91 89,24 90,01

Khai khoáng khác 86,91 89,24 90,01

Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét 86,00 92,33 92,77

Công nghiệp chế biến , chế tạo 98,75 93,18 117,81

Sản xuất chế biến thực phẩm 103,42 62,22 130,95

Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột 101,44 50,70 138,74

Sản xuất đường 97,30 17,46 0,00

Sản xuất đồ uống 69,60 89,06 167,33

Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng 69,60 89,06 167,33

Sản xuất trang phục 101,79 95,80 94,37

May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) 100,13 93,33 94,85

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 99,89 105,54 97,86

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ

giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và

vật liệu tết bện 74,66 127,53 90,57

Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ 74,66 127,53 90,57

In, sao chép bản ghi các loại 81,92 46,61 80,12

In ấn 81,92 46,61 80,12

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 77,09 124,64 144,74

Sản xuất hoá chất cơ bản 73,03 122,27 158,53

Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ 165,29 175,93 63,88

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 98,85 91,74 107,45

Sản xuất sản phẩm khác từ cao su 98,85 91,74 107,45

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 87,08 106,74 91,74

Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét 94,23 141,42 78,99

Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch

cao 83,89 92,22 104,65

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc,

thiết bị) 94,99 117,67 108,10

Sản xuất các cấu kiện kim loại 96,41 118,16 117,44

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 108,30 117,68 135,25

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 111,17 149,23 173,97

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước

và điều hoà không khí 109,22 132,09 117,86

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước

và điều hoà không khí 109,22 132,09 117,86

Sản xuất, truyền tải và phân phối điện 109,43 132,33 118,13

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước

thải 102,80 97,21 98,00

Khai thác, xử lý và cung cấp nước 101,49 100,26 106,61

Khai thác, xử lý và cung cấp nước 101,49 100,26 106,61

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế

liệu 103,26 95,98 95,02

Thu gom rác thải không độc hại 103,26 95,98 95,02

6 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 7: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

7. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Đơn vị Thực hiện Ước tính Cộng dồn

tính tháng 8 tháng 9 9 tháng Tháng 9 9 tháng

năm năm năm năm năm

báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo

Tên sản phẩm

Đá xây dựng khác M3 40.722 45.188 263.715 83,93 91,04

Tinh bột sắn, bột dong riềng Tấn 21.409 36.650 186.332 113,86 98,52

Đường RE Tấn 0 0 8.371 - 73,53

Nước tinh khiết 1000 lít 229 233 1.943 183,64 97,99

Bộ com-lê, quần áo đồng bộ,

áo jacket, quần dài, quần yếm,

quần soóc cho người lớn không

dệt kim hoặc đan móc

1000 cái 142 150 1.328 100,30 95,88

Gỗ cưa hoặc xẻ (trừ gỗ xẻ tà

vẹt)M3 2.703 3.047 27.437 84,15 93,83

Sản phẩm in khác (quy khổ

13cmx19cm)Triệu trang 14 16 136 59,76 65,40

Cồn béo công nghiệp Tấn 765 750 8.611 148,34 112,34

Phân vi sinh Tấn 82 85 826 53,13 111,77

Sản phẩm khác bằng cao su lưu

hoá trừ cao su cứng chưa phân

vào đâu

Tấn 176 180 1.533 120,00 98,90

Gạch xây dựng bằng đất sét

nung (trừ gốm, sứ) quy chuẩn

220x105x60mm

1000 viên 21.944 20.631 142.719 59,48 97,59

Ngúi, phiến đỏ lỏt đường và

các sản phẩm tương tự bằng xi

măng, bờ tụng hoặc đỏ nhân

1000 viên 21 23 190 91,95 95,85

Cấu kiện làm sẵn cho xây dựng

hoặc kỹ thuật dân dụng, bằng

xi măng, bê tông hoặc đá nhân

Tấn 1.276 1.610 18.943 263,07 92,69

Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván

khuôn, vật chống hoặc cột trụ

chống hầm lò bằng sắt, thép,

nhôm

Tấn 216 213 1.842 126,07 111,22

Ghế khác có khung bằng gỗ Chiếc 31.369 33.706 206.740 201,90 153,33

Bàn bằng gỗ các lọai Chiếc 12.583 12.949 85.798 168,64 138,56

Điện sản xuất Triệu KWh 165 195 1.292 123,42 122,04

Điện thương phẩm Triệu KWh 36 37 323 94,75 99,36

Nước uống được 1000 m3 298 299 2.710 108,09 102,66

Dịch vụ thu gom rác thải

không độc hại có thể tái chếTriệu đồng 4.161 4.189 39.211 93,41 98,08

So với cùng kỳ năm trước (%)

7 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 8: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

8. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu các quý năm 2021

Đơn vị Thực hiện Thực hiện Ước tính

tính quý I quý II quý III Quý I Quý II Quý III

năm năm năm năm năm năm

báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo

Tên sản phẩm

Đá xây dựng khác M3 58.347 86.005 119.363 143,60 92,33 92,77

Tinh bột sắn, bột dong riềng Tấn 98.502 22.947 64.883 23,78 50,70 138,74

Đường RE Tấn 7.779 592 0 7,61 17,46 -

Nước tinh khiết 1000 lít 528 722 694 137,03 89,06 167,33

Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jacket,

quần dài, quần yếm, quần soóc cho

người lớn không dệt kim hoặc đan

1000

cái

417 474 437 122,40 93,33 94,85

Gỗ cưa hoặc xẻ (trừ gỗ xẻ tà vẹt) M3 8.612 9.619 9.206 118,54 127,53 90,57

Sản phẩm in khác (quy khổ

13cmx19cm)

Triệu

trang 43 44 49 113,22 46,61 80,12

Cồn béo công nghiệp Tấn 2.155 3.431 3.025 178,28 122,27 158,53

Phân vi sinh Tấn 281 285 260 104,63 54,60 63,88

Sản phẩm khác bằng cao su lưu hoá

trừ cao su cứng chưa phân vào đâuTấn

430 555 548 130,70 91,74 107,45

Gạch xây dựng bằng đất sét nung (trừ

gốm, sứ) quy chuẩn 220x105x60mm

1000

viên 30.625 50.381 61.713 167,14 74,12 78,99

Ngúi, phiến đỏ lỏt đường và các sản

phẩm tương tự bằng xi măng, bờ tụng

hoặc đỏ nhân tạo

1000

viên

58 67 66 116,29 96,04 88,87

Cấu kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc

kỹ thuật dân dụng, bằng xi măng, bê

tông hoặc đá nhân tạo

Tấn

4.891 9.076 4.976 208,96 92,17 105,09

Thiết bị dùng cho dàn giáo, ván

khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống

hầm lò bằng sắt, thép, nhôm

Tấn

492 697 653 142,78 118,16 117,44

Ghế khác có khung bằng gỗ Chiếc 37.229 78.225 91.285 189,94 154,80 178,11

Bàn bằng gỗ các lọai Chiếc 18.202 30.545 37.051 151,58 135,89 163,94

Điện sản xuấtTriệu

KWh 337 446 509 135,66 137,67 119,08

Điện thương phẩmTriệu

KWh 115 103 106 90,30 86,82 105,45

Nước uống được1000

m3 852 967 890 113,15 100,26 106,61

Dịch vụ thu gom rác thải không độc

hại có thể tái chế

Triệu

đồng 13.715 12.787 12.708 94,39 95,98 95,02

So với cùng kỳ năm trước (%)

8 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 9: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

9. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn theo giá hiện hành các quý năm 2021

Triệu đồng

Thực hiện Ước tính Cộng dồn

quý II quý III 9 tháng Quý II Quý III 9 tháng

năm năm năm năm năm năm

báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo

TỔNG SỐ 5.039.683 5.305.801 14.087.632 126,76 121,12 118,63

Vốn đầu tư thuộc ngân sách Nhà

nước 656.877 963.850 1.984.980 118,06 109,87 113,18

Vốn trái phiếu Chính phủ 47.366 59.180 136.675 38,74 27,06 37,09

Vốn tín dụng đầu tư theo kế

hoạch NN 0 0 0 - - -

Vốn vay từ các nguồn khác

(của khu vực Nhà nước) 226.446 231.777 667.650 168,55 256,48 163,58

Vốn đầu tư của doanh nghiệp

Nhà nước (Vốn tự có) 30.535 41.944 96.896 57,53 129,81 67,91

Vốn đầu tư của dân cư và tư nhân 3.853.555 3.771.838 10.517.337 129,76 126,43 120,31

Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 2.500 4.650 8.820 53,71 74,43 68,09

Vốn huy động khác 222.404 232.562 675.274 252,64 157,32 201,49

So với cùng kỳ năm trước (%)

9 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 10: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

10. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý

Triệu đồng

Thực hiện Ước tính Cộng dồn 9 tháng năm 9 tháng năm

tháng 8 tháng 9 9 tháng báo cáo so với báo cáo so với

năm năm năm kế hoạch năm cùng kỳ

báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo (%) năm trước (%)

TỔNG SỐ 320.553 348.375 1.906.832 56,72 113,51

Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh 290.989 318.384 1.606.087 54,02 115,93

Vốn cân đối ngân sách tỉnh 222.689 245.361 1.203.404 83,91 117,87

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất 44.725 46.879 263.798 28,43 39,88

Vốn trung ương hỗ trợ đầu tư theo

mục tiêu 43.129 46.295 235.165 - 109,16

Vốn nước ngoài (ODA) 15.093 16.211 91.872 14,60 124,61

Xổ số kiến thiết 8.123 8.505 61.846 68,72 97,69

Vốn khác 1.955 2.012 13.800 15,35 115,41

Vốn ngân sách Nhà nước cấp huyện 29.564 29.991 300.745 77,41 103,30

Vốn cân đối ngân sách huyện 7.982 8.112 158.343 87,53 124,98

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất 4.598 5.051 109.506 64,08 176,77

Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 20.614 20.854 133.848 67,64 81,39

Vốn khác 968 1.025 8.554 88,09 -

Vốn ngân sách Nhà nước cấp xã 0 0 0 - -

Vốn cân đối ngân sách xã 0 0 0 - -

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất 0 0 0 - -

Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 0 0 0 - -

Vốn khác 0 0 0 - -

10 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 11: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

11. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước

do địa phương quản lý các quý năm 2021

Triệu đồng

Thực hiện Thực hiện Ước tính

quý I quý II quý III Quý I Quý II Quý III

năm năm năm năm năm năm

báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo

TỔNG SỐ 344.038 629.130 933.664 119,17 119,75 101,70

Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh 247.758 514.146 844.183 123,84 118,84 105,42

Vốn cân đối ngân sách tỉnh 175.119 385.148 643.137 125,42 127,22 103,79

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất 33.237 96.478 134.083 114,85 42,98 32,48

Vốn trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 30.121 80.002 125.042 88,39 97,15 120,22

Vốn nước ngoài (ODA) 25.085 20.607 46.180 759,92 95,57 92,50

Xổ số kiến thiết 14.057 23.617 24.172 72,63 104,23 108,41

Vốn khác 3.376 4.772 5.652 91,14 144,39 114,23

Vốn ngân sách Nhà nước cấp huyện 96.280 114.984 89.481 108,95 125,12 77,84

Vốn cân đối ngân sách huyện 64.019 70.478 23.846 179,82 179,56 45,64

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất 47.710 47.623 14.173 402,11 252,99 46,77

Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 28.942 42.216 62.690 54,85 80,18 99,98

Vốn khác 3.319 2.290 2.945 - - -

Vốn ngân sách Nhà nước cấp xã 0 0 0 - - -

Vốn cân đối ngân sách xã 0 0 0 - - -

Trong đó: Thu từ quỹ sử dụng đất 0 0 0 - - -

Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu 0 0 0 - - -

Vốn khác 0 0 0 - - -

So với cùng kỳ năm trước

(%)

11 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 12: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

12. Doanh thu bán lẻ hàng hóa

Triệu đồng

Thực hiện Ước tính Cộng dồn

tháng 8 tháng 9 9 tháng

năm năm năm Tháng 9 9 tháng

báo cáo báo cáo báo cáonăm báo

cáo

năm báo

cáo

TỔNG SỐ 1.664.367 1.720.056 15.357.881 99,74 109,91

Lương thực, thực phẩm 699.066 723.836 6.399.630 97,74 111,81

Hàng may mặc 115.894 119.833 1.085.195 107,08 114,04

Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình 168.037 170.716 1.557.878 109,70 112,98

Vật phẩm văn hóa, giáo dục 22.343 23.110 189.648 105,06 125,60

Gỗ và vật liệu xây dựng 203.721 216.582 1.841.508 91,67 101,37

Ô tô các loại 28.000 28.310 265.380 90,89 105,65

Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng) 93.968 95.284 892.009 95,18 106,89

Xăng, dầu các loại 84.665 85.932 784.581 105,94 104,55

Nhiên liệu khác (Trừ xăng, dầu) 15.050 15.457 138.668 102,15 107,22

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 42.182 45.258 396.562 90,87 98,07

Hàng hóa khác 79.529 81.709 728.889 108,61 105,41

Sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy và

xe có động cơ 111.913 114.030 1.077.934 107,88 121,07

So với cùng kỳ

năm trước (%)

12 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 13: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

13. Doanh thu bán lẻ hàng hóa các quý năm 2021

Triệu đồng

Thực hiện Thực hiện Ước tính

quý I quý II quý III Quý I Quý II Quý III

năm năm năm năm năm năm

báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo

TỔNG SỐ 5.180.504 5.086.270 5.091.107 135,55 122,11 94,01

Lương thực, thực phẩm 2.140.475 2.120.501 2.138.654 145,65 123,68 92,83

Hàng may mặc 375.887 356.033 353.275 144,26 121,62 98,87

Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia đình 530.968 516.093 510.818 128,76 123,20 107,09

Vật phẩm văn hóa, giáo dục 62.036 61.504 66.108 122,00 169,92 110,63

Gỗ và vật liệu xây dựng 615.780 599.879 625.849 127,82 113,56 82,15

Ô tô các loại 91.860 87.697 85.823 148,29 112,60 82,95

Phương tiện đi lại (trừ ô tô, kể cả phụ tùng)308.166 294.276 289.567 123,46 125,76 83,30

Xăng, dầu các loại 250.145 274.720 259.716 112,27 135,47 90,18

Nhiên liệu khác (Trừ xăng, dầu) 46.357 46.164 46.148 132,36 114,75 96,34

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 134.282 131.298 130.983 116,58 111,06 86,23

Hàng hóa khác 244.175 241.964 242.750 120,64 100,90 109,74

Sửa chữa xe có động cơ, mô tô, xe máy

và xe có động cơ 380.374 356.143 341.417 146,44 136,00 103,33

So với cùng kỳ năm trước (%)

13 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 14: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

14. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành

và dịch vụ khác

Triệu đồng

Thực hiện Ước tính Cộng dồn

tháng 8 tháng 9 9 tháng Tháng 9 9 tháng

năm báo cáo báo cáo báo cáo năm báo cáo năm báo cáo

Dịch vụ lưu trú, ăn uống 155.636 163.968 1.462.343 89,40 106,25

Dịch vụ lưu trú 5.365 5.470 71.905 66,77 102,54

Dịch vụ ăn uống 150.271 158.498 1.390.438 88,26 105,96

Du lịch lữ hành 0 0 508 - 13,82

Dịch vụ khác 100.519 102.364 958.166 103,27 121,08

So với cùng kỳ năm trước (%)

14 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 15: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

15. Doanh thu dịch vụ lưu trú, ăn uống, du lịch lữ hành

và dịch vụ khác các quý năm 2021

Triệu đồng

Thực hiện Thực hiện Ước tính

quý I quý II quý III Quý I Quý II Quý III

năm năm năm năm năm năm

báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo

Dịch vụ lưu trú, ăn uống 515.350 473.507 473.486 117,53 122,41 85,93

Dịch vụ lưu trú 28.165 26.645 17.095 107,32 136,89 66,71

Dịch vụ ăn uống 487.185 446.862 456.391 118,18 121,65 86,87

Du lịch lữ hành 400 108 0 32,52 8,26 -

Dịch vụ khác 337.198 314.954 306.014 113,84 153,25 105,65

So với cùng kỳ năm trước (%)

15 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 16: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

16. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ

%

Bình quân

Kỳ Tháng 9 Tháng 12 Tháng 8 9 tháng

gốc năm năm năm năm báo cáo

2019 trước trước báo cáo so với cùng kỳ

năm trước

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 104,32 102,68 101,97 99,73 101,69

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 112,64 102,65 101,06 99,32 102,45

Trong đó: Lương thực 108,73 105,45 102,56 100,14 104,65

Thực phẩm 113,24 103,00 101,10 98,90 101,95

Ăn uống ngoài gia đình113,25 100,11 100,11 100,05 102,46

Đồ uống và thuốc lá 108,95 106,26 104,63 100,18 106,06

May mặc, mũ nón và giày dép 105,03 102,77 101,87 99,80 102,28

Nhà ở và vật liệu xây dựng 92,94 103,11 102,99 99,73 101,74

Thiết bị và đồ dùng gia đình 99,12 99,49 99,53 100,76 98,28

Thuốc và dịch vụ y tế 102,20 100,00 100,00 100,00 100,04

Trong đó: Dịch vụ y tế 102,47 100,00 100,00 100,00 100,00

Giao thông 100,39 114,93 113,67 99,19 108,06

Bưu chính viễn thông 86,85 94,30 95,99 99,99 92,18

Giáo dục 105,84 101,23 101,23 100,04 102,86

Trong đó: Dịch vụ giáo dục 105,32 100,00 100,00 100,00 102,92

Văn hoá, giải trí và du lịch 95,92 96,91 98,33 100,45 94,70

Hàng hóa và dịch vụ khác 105,57 100,54 100,32 100,04 101,14

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 148,15 100,82 103,53 99,93 115,29

CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 98,22 98,33 98,46 99,41 98,96

Tháng 9 năm báo cáo so với

16 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 17: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

17. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Triệu đồng

Ước tính Ước tính Tháng 9 Tháng 9 9 tháng

tháng 9 9 tháng năm báo cáo năm báo cáo năm báo cáo

năm năm so với thángso với cùng

kỳso với cùng kỳ

báo cáo báo cáo trước (%)năm trước

(%)năm trước (%)

TỔNG SỐ 78.439 1.148.388 111,01 46,92 87,48

Vận tải hành khách 13.948 334.913 128,25 26,05 70,23

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ 13.948 334.913 128,25 26,05 70,23

Hàng không

Vận tải hàng hóa 64.038 807.521 107,91 61,68 97,31

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ 64.038 807.521 107,91 61,68 97,31

Hàng không

Dịch vụ hỗ trợ vận tải 453 5.954 102,49 63,73 97,40

17 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 18: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

18. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải các quý năm 2021

Triệu đồng

Thực hiện Ước tính Ước tính

quý I năm quý II năm quý III năm Quý I nămQuý II

năm

Quý III

năm

báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo

TỔNG SỐ 504.986 417.025 226.377 111,30 108,23 47,79

Vận tải hành khách 169.390 126.894 38.629 99,19 89,29 23,56

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ 169.390 126.894 38.629 99,19 89,29 23,56

Hàng không

Vận tải hàng hóa 333.242 287.963 186.316 118,64 119,36 60,58

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ 333.242 287.963 186.316 118,64 119,36 60,58

Hàng không

Dịch vụ hỗ trợ vận tải 2.354 2.168 1.432 115,00 111,52 67,84

So với cùng kỳ năm trước (%)

18 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 19: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

19. Vận tải hành khách và hàng hoá

Ước tính Ước tính Tháng 9 Tháng 9 9 tháng

tháng 9 9 tháng năm báo cáo năm báo cáo năm báo cáo

năm năm so với tháng so với cùng kỳ so với cùng kỳ

báo cáo báo cáo trước (%) năm trước (%) năm trước (%)

A. HÀNH KHÁCH

I. Vận chuyển (Nghìn HK) 225,3 6.218,97 105,20 22,48 71,65

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ 225,3 6.219,0 105,20 22,48 71,65

Hàng không

II. Luân chuyển (Nghìn lượt HK.km) 30.051,7 803.619,8 106,04 23,62 72,88

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ 30.051,7 803.619,8 106,04 23,62 72,88

Hàng không

B. HÀNG HÓA

I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 734,3 9.157,8 106,08 63,14 97,78

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ 734,3 9.157,8 106,08 63,14 97,78

Hàng không

II. Luân chuyển (Nghìn tấn.km) 37.810,3 466.774,5 105,47 64,97 98,48

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ 37.810,3 466.774,5 105,47 64,97 98,48

19 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 20: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

20. Vận tải hành khách và hàng hoá các quý năm 2021

Thực hiện Thực hiện Ước tính

quý I quý II quý III Quý I Quý II Quý III

năm năm năm năm năm năm

báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo

A. HÀNH KHÁCH

I. Vận chuyển (Nghìn HK) 3.187,2 2.329,2 702,5 102,47 92,80 23,14

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ 3.187,2 2.329,2 702,5 102,47 92,80 23,14

Hàng không

II. Luân chuyển (Nghìn lượt HK.km) 409.884,5 300.850,5 92.884,9 102,68 94,06 24,23

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ 409.884,5 300.850,5 92.884,9 102,68 94,06 24,23

Hàng không

B. HÀNG HÓA

I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 3.726,1 3.273,4 2.158,3 117,36 119,64 62,52

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ 3.726,1 3.273,4 2.158,3 117,36 119,64 62,52

Hàng không

II. Luân chuyển (Nghìn tấn.km) 188.177,4 167.238,7 111.358,4 116,51 120,07 64,31

Đường sắt

Đường biển

Đường thủy nội địa

Đường bộ 188.177,4 167.238,7 111.358,4 116,51 120,07 64,31

So với cùng kỳ năm trước (%)

20 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 21: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

21. Trật tự, an toàn xã hội tháng báo cáo (tháng 8 năm 2021)

Sơ bộ Cộng dồn Kỳ báo cáo Kỳ báo cáo Cộng dồn

kỳ từ đầu năm so với so với cùng từ đầu năm

báo cáo đến cuối kỳ kỳ kỳ năm đến cuối kỳ

báo cáo trước (%) trước (%) báo cáo

so với cùng kỳ

năm trước (%)

Tai nạn giao thông

Số vụ tai nạn giao thông (Vụ) 5 45 100,00 125,00 88,24

Đường bộ 5 45 100,00 125,00 88,24

Đường sắt

Đường thủy

Số người chết (Người) 5 38 100,00 125,00 69,09

Đường bộ 5 38 100,00 125,00 69,09

Đường sắt

Đường thủy

Số người bị thương (Người) 2 29 100,00 40,00 44,62

Đường bộ 2 29 100,00 40,00 44,62

Đường sắt

Đường thủy

Cháy, nổ

Số vụ cháy, nổ (Vụ) 1 14 - - 200,00

Số người chết (Người) 0 0 - - -

Số người bị thương (Người) 0 0 - - -

Tổng giá trị tài sản thiệt hại ước

tính (Triệu đồng) 33,5 874,5 - - 40,15

21 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)

Page 22: 1. Sản xuất nông nghiệp đến ngày 15 tháng 9

22. Trật tự, an toàn xã hội các quý năm 2021

Đơn vị Quý I Quý II Quý III

tính năm báo cáo năm báo cáo năm báo cáo

Tai nạn giao thông

Tổng số vụ tai nạn giao thông Vụ 16 19 10

Đường bộ " 16 19 10

Đường sắt "

Đường thủy "

Số người chết Người 11 17 10

Đường bộ " 11 17 10

Đường sắt "

Đường thủy "

Số người bị thương Người 14 11 4

Đường bộ " 14 11 4

Đường sắt "

Đường thủy "

Cháy, nổ

Số vụ cháy, nổ Vụ 8 5 1

Số người chết Người

Số người bị thương "

Tổng giá trị tài sản thiệt hại Triệu đồng 191 650 33,5

22 - Bao cao so lieu thang 9-2021 (Kon Tum)