Upload
ngonhi
View
227
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
Bảng giá và lịch bảo dưỡng
định kỳ cho xe Civic
Chương 3
Lịch bảo dưỡng định kỳ xe CIVIC
Civic 2012 thay lọc gió sau mỗi 30.000km, Civic khác thay lọc gió sau mỗi 20.000 km
Lịch bảo dưỡng định kỳ xe CIVIC
Lịch bảo dưỡng xe CIVIC (Bảo dưỡng 1000km)
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng
thay thế
Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí
phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các kiểu xe Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm/Thay thế: Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, đai truyền động. Cabin: Hệ
thống đèn báo, hệ thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương,
cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi. Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ
thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí
xả…
Civic
1.8 MT
1.8MT 2012 Long đen dầu hộp số 20mm 65’
(15’) Miễn phí Miễn phí Miễn phí
1. 8MT khác Long đen dầu hộp số 20mm
Civic
AT
1.8 AT 2012 65’
(15’) Miễn phí Miễn phí Miễn phí
2.0 AT 2012
1.8 AT khác 65’
(15’) Miễn phí Miễn phí Miễn phí
2.0 AT khác
Chú ý: Thời gian sửa chữa xe của khách = Thời gian tiếp nhận xe (1)+ thời gian chờ (2) + thời gian sửa chữa (3) + kiểm tra cuối (4) + Rửa xe (5) +
Thanh toán và giao xe (6) + thời gian khác (7)
(1)=~10’ (2) phụ thuộc vào tình trạng hiện tại của xưởng (3)=thời gian Bảo dưỡng nhanh
(4)=~10’ (5)=15’ (6)=~5’ (7)=5~10’ (thời gian bảo hiểm)
Thời gian tổng (KH có hẹn) = 50’ + thời gian Bảo dưỡng nhanh (*) trường hợp khách đặt lịch hẹn (2)= 0
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng
thay thế
Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí
phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các kiểu xe Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm/Thay thế: Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu roa, lọc gió. Cabin:
Hệ thống đèn báo, hệ thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của
gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi. Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt),
hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu,
khí xả…
Civic
MT
1.8MT 2012 Dầu động cơ, long den dầu
máy 14MM, long đen dầu
hộp số 20MM
65’
(15’)
144,298
417,982 562,280
1. 8MT khác 417,982 562,280
Civic
AT
1.8 AT 2012
Dầu động cơ, long đen dầu
máy 14MM
65’
(15’)
144,415
411,864 556,279 2.0 AT 2012
1.8 AT khác 411,864 556,279
2.0 AT khác 411,864 556,279
Lịch bảo dưỡng xe CIVIC (Bảo dưỡng cứ mỗi 5000km: 5,15,25,35…..195K)
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng
thay thế
Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí
phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các kiểu xe Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm/Thay thế:
- Vệ sinh lọc gió, Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra đầu thanh nối (rô tuyn),
thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.
- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cu roa,
lọc gió. Cabin: Hệ thống đèn báo, hệ thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống
gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi. Bên ngoài: Hệ
thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự
phòng. Hệ thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….
Civic
MT
1.8MT 2012
Dầu động cơ, lọc dầu động cơ,
long den dầu máy 14MM, long đen
dầu hộp số 20MM, Lọc gió động
cơ (thay ở mỗi 30.000 km) 80’
(30’)
199,218
576,062 775,280
1. 8MT khác
Dầu động cơ, lọc dầu động cơ,
long den dầu máy 14MM, long đen
dầu hộp số 20MM, Lọc gió động
cơ
576,062
775,280
Civic
AT
1.8 AT 2012 Dầu động cơ, lọc dầu động cơ,
long den dầu máy 14MM, Lọc gió
động cơ ( thay ở mỗi 30.000km) 80’
(30’)
198,335
569,944 768,279 2.0 AT 2012
1.8 AT khác Dầu động cơ, lọc dầu động cơ,
long den dầu máy 14MM, Lọc gió
động cơ
569,944 768,279
2.0 AT khác 569,944 768,279
Lịch bảo dưỡng xe CIVIC(Cứ mỗi 10K: 10, 30, 50…..190K)
Civic 2012 thay lọc gió động cơ ở mỗi 30.000 km với giá 332.444 đ
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng
thay thế
Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí
phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các kiểu xe Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm/Thay thế:
- Kiểm tra và điều chỉnh phanh đỗ, Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống
xả, đường ống và các đầu nối hệ thống nhiên liệu.
- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su
chắn bụi.
- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cô roa, lọc gió. Cabin:
Hệ thống đèn báo, hệ thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của
gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi. Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt),
hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu,
khí xả….
Civic
MT
1.8MT 2012 Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Long đen dầu máy (14MM), Long
đen dầu hộp số 20MM 85’
(35’) 305,973
576,062 882,035
1. 8MT khác
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Long đen dầu máy (14MM), Long
đen dầu hộp số 20MM, lọc gió
động cơ
911,307 1,217,280
Civic
AT
1.8 AT 2012 Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Long đen dầu máy (14MM) 85’
(35’) 306,481
569,944 876,425 2.0 AT 2012
1.8 AT khác Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Long đen dầu máy (14MM), lọc
gió động cơ
905,189 1,211,670
2.0 AT khác 886,798 1,193,279
Lịch bảo dưỡng xe CIVIC (Bảo dưỡng 20.000 km )
Đối với những xe Civic có trang bị lọc gió điều hòa theo tiêu chuẩn, cần phải thay lọc gió sau mỗi 20,000 km với giá 424,814 đ
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng
thay thế
Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí
phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các kiểu xe Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm/Thay thế: - Kiểm tra và điều chỉnh khe hở xupáp. Kiểm tra và điều chỉnh đai truyền động.
- Kiểm tra và điều chỉnh phanh đỗ, Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả,
đường ống và các đầu nối hệ thống nhiên liệu, các cửa.
- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.
- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cô roa, lọc gió. Cabin: Hệ thống
đèn báo, hệ thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh
tay, vô lăng, còi. Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành
lý, lốp dự phòng. Hệ thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….
Civic
MT
1.8MT 2012
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
lọc nhiên liệu, Long đen dầu máy
(14MM), Long đen dầu hộp số
20MM 140’
(90’)
684,018
2,061,230 2,745,248
1. 8MT khác
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
lọc nhiên liệu, Long đen dầu máy
(14MM), Long đen dầu hộp số
20MM, lọc gió động cơ
2,313,263 2,997,281
Civic
AT
1.8 AT 2012 Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
lọc nhiên liệu, Long đen dầu máy
(14MM) 140’
(90’)
684,526
2,055,112 2,739,638 2.0 AT 2012
1.8 AT khác Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
lọc nhiên liệu, Long đen dầu máy
(14MM), lọc gió động cơ
2,307,145 2,991,671
2.0 AT khác 2,288,754 2,973,280
Lịch bảo dưỡng xe CIVIC (Bảo dưỡng 40.000 km )
Đối với những xe Civic có trang bị lọc gió điều hòa theo tiêu chuẩn, cần phải thay lọc gió sau mỗi 20,000 km với giá 424,814 đ
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng
thay thế
Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí
phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các kiểu xe Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm/Thay thế:
- Kiểm tra điều chỉnh phanh đỗ , ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả, đường
ống và các đầu nối hệ thống nhiên liệu. Các cửa
- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su
chắn bụi.
- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cô roa, lọc gió. Cabin:
Hệ thống đèn báo, hệ thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của
gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi. Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt),
hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu,
khí xả….
Civic
MT
1.8MT 2012
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Long đen dầu máy (14MM),Dầu
hộp số, Long đen dầu hộp số
20MM, lọc gió động cơ 85’
(35’) 324,148
1,095,332 1,419,480
1. 8MT khác
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Long đen dầu máy (14MM),Dầu
hộp số, Long đen dầu hộp số
20MM, lọc gió động cơ
1,098,133 1,422,281
Civic
AT
1.8 AT 2012 Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Long đen dầu máy (14MM),Dầu
hộp số, Long đen dầu hộp số
18MM, lọc gió động cơ 85’
(35’) 323,884
1,250,987 1,574,871 2.0 AT 2012
1.8 AT khác Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Long đen dầu máy (14MM),Dầu
hộp số, Long đen dầu hộp số
18MM, lọc gió động cơ
1,253,788 1,577,672
2.0 AT khác 1,235,397 1,559,281
Đối với những xe Civic có trang bị lọc gió điều hòa theo tiêu chuẩn, cần phải thay lọc gió sau mỗi 20,000 km với giá 424,814 đ
Lịch bảo dưỡng xe CIVIC (Bảo dưỡng 60K, 180K)
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng
thay thế
Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí
phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các kiểu xe Kiểm tra /Sửa chữa/làm sạch /Châm thêm/Thay thế: -Kiểm tra và điều chỉnh khe hở xupáp. Kiểm tra và điều chỉnh đai truyền động.
-Kiểm tra và điều chỉnh phanh đỗ, Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả,
đường ống và các đầu nối hệ thống nhiên liệu
-Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.
- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cô roa, lọc gió. Cabin: Hệ thống
đèn báo, hệ thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh
tay, vô lăng, còi. Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành
lý, lốp dự phòng. Hệ thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….
Civic
MT
1.8MT 2012
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Bộ lọc nhiên liệu, Long đen dầu
máy (14MM), Long đen dầu hộp
số 20MM 140’
(90’) 702,018
2,061,230 2,763,248
1. 8MT khác
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Bộ lọc nhiên liệu, Long đen dầu
máy (14MM), Long đen dầu hộp
số 20MM, lọc gió động cơ
2,313,263 3,015,281
Civic
AT
1.8 AT 2012 Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Bộ lọc nhiên liệu, Long đen dầu
máy (14MM), Long đen dầu hộp
số 18 MM 140’
(90’) 702,526
2,055,112 2,757,638 2.0 AT 2012
1.8 AT khác Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Bộ lọc nhiên liệu, Long đen dầu
máy (14MM), Long đen dầu hộp
số 18 MM, lọc gió động cơ
2,307,145 3,009,671
2.0 AT khác 2,288,754 2,991,280
Đối với những xe Civic có trang bị lọc gió điều hòa theo tiêu chuẩn, cần phải thay lọc gió sau mỗi 20,000 km với giá 424,814 đ
Lịch bảo dưỡng xe CIVIC (Bảo dưỡng 80K, 160K)
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng
thay thế
Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí
phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các kiểu xe Kiểm tra /Sửa chữa /Làm sạch /Châm thêm/Thay thế:
-Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả, đường ống và các đầu nối hệ
thống nhiên liệu.
-Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su
chắn bụi.
- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cô roa, lọc gió. Cabin:
Hệ thống đèn báo, hệ thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của
gương, cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi. Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt),
hệ thống phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu,
khí xả….
Civic
MT
1.8MT 2012 Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Bu gi, Long đen dầu máy (14MM),
Long đen dầu hộp số 20MM 155’
(105’) 342,008
3,956,593 4,298,601
1. 8MT khác
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Bu gi, Long đen dầu máy (14MM),
Long đen dầu hộp số 20MM, lọc
gió động cơ
2,696,275 3,038,283
Civic
AT
1.8 AT 2012 Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Bu gi, Long đen dầu máy (14MM),
dầu hộp số, Long đen dầu hộp số
18MM 155’
(105’) 396,495
4,299,074 4,695,569 2.0 AT 2012
1.8 AT khác Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Bu gi, Long đen dầu máy (14MM),
dầu hộp số, Long đen dầu hộp số
18MM, lọc gió động cơ
3,038,756 3,435,251
2.0 AT khác 2,687,789 3,084,284
Đối với những xe Civic có trang bị lọc gió điều hòa theo tiêu chuẩn, cần phải thay lọc gió sau mỗi 20,000 km với giá 424,814 đ
Lịch bảo dưỡng xe CIVIC (Bảo dưỡng 100K)
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng
thay thế
Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí
phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các kiểu xe Kiểm tra /Sửa chữa/làm sạch /Châm thêm/Thay thế :
- Kiểm tra và điều chỉnh khe hở xupáp, Kiểm tra và điều chỉnh đai truyền động, tốc độ không tải, Các cửa
-Kiểm tra và điều chỉnh phanh đỗ, Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả, đường
ống và các đầu nối hệ thống nhiên liệu
- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.
- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cô roa, lọc gió. Cabin: Hệ thống
đèn báo, hệ thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh
tay, vô lăng, còi. Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý,
lốp dự phòng. Hệ thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả…
Civic
MT
1.8MT 2012
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Lọc nhiên liệu Long đen dầu máy
(14MM),Dầu hộp số, Long đen dầu
hộp số 20MM, lọc gió động cơ 140’
(95’) 791,937
2,576,756 3,368,693
1. 8MT khác
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Lọc nhiên liệu Long đen dầu máy
(14MM),Dầu hộp số, Long đen dầu
hộp số 20MM, lọc gió động cơ
2,496,345 3,288,282
Civic
AT
1.8 AT 2012 Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Lọc nhiên liệu, Long đen dầu máy
(14MM), lọc gió động cơ 140’
(95’) 738,526
2,387,556 3,126,082 2.0 AT 2012
1.8 AT khác Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Lọc nhiên liệu, Long đen dầu máy
(14MM) , lọc gió động cơ
2,307,145 3,045,671
2.0 AT khác 2,288,754 3,027,280
Đối với những xe Civic có trang bị lọc gió điều hòa theo tiêu chuẩn, cần phải thay lọc gió sau mỗi 20,000 km với giá 424,814 đ
Lịch bảo dưỡng xe CIVIC (Bảo dưỡng 120K)
Kiểu xe Công việc/Phụ tùng
thay thế
Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí
phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các kiểu xe Kiểm tra /Sửa chữa/làm sạch /Châm thêm/Thay thế :
- Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả, đường ống và các đầu nối hệ
thống nhiên liệu. Các cửa
- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su
chắn bụi.
- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cô roa, lọc gió. Cabin: Hệ
thống đèn báo, hệ thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương,
cửa điện, phanh tay, vô lăng, còi. Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống
phanh. Khoang hành lý, lốp dự phòng. Hệ thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….
Civic
MT
1.8MT 2012 Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Long đen dầu máy (14MM), Long
đen dầu hộp số 20MM 85’
(35’) 269,973
576,062 846,035
1. 8MT khác
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Long đen dầu máy (14MM), Long
đen dầu hộp số 20MM, lọc gió
động cơ
911,307 1,181,280
Civic
AT
1.8 AT 2012 Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Long đen dầu máy (14MM), Dầu
hộp số, Long đen dầu hộp số
18MM 85’
(35’) 323,884
918,543 1,242,427 2.0 AT 2012
1.8 AT khác Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,
Long đen dầu máy (14MM), Dầu
hộp số, Long đen dầu hộp số
18MM, lọc gió động cơ
1,253,788 1,577,672
2.0 AT khác 1,235,397 1,559,281
Đối với những xe Civic có trang bị lọc gió điều hòa theo tiêu chuẩn, cần phải thay lọc gió sau mỗi 20,000 km với giá 424,814 đ
Lịch bảo dưỡng xe CIVIC (Bảo dưỡng 140K )
Kiểu xe4 Công việc/Phụ tùng
thay thế
Thời
gian
(QS)
Phí
nhân
công
Phí
phụ
tùng
Tổng
chi phí
(VND)
Tất cả các kiểu xe Kiểm tra /Sửa chữa/làm sạch /Châm thêm/Thay thế : - Kiểm tra ống dẫn, đường dẫn dầu phanh, Kiểm tra hệ thống xả, đường ống và các đầu nối hệ thống
nhiên liệu. Kiểm tra điều chỉnh phanh đỗ. Các cửa
- Bảo dưỡng phanh, Đảo lốp, Kiểm tra các khớp nối rô tuyn, thước lái, bộ giảm xóc và cao su chắn bụi.
- Kiểm tra: Khoang động cơ: Toàn bộ các mức dung dịch, rò rì dầu, dây cô roa, lọc gió. Cabin: Hệ thống
đèn báo, hệ thống điều hòa, sưởi, xông kính, hệ thống gạt mưa, hoạt động của gương, cửa điện, phanh
tay, vô lăng, còi. Bên ngoài: Hệ thống đèn, bánh xe (độ mòn, rạn nứt), hệ thống phanh. Khoang hành lý,
lốp dự phòng. Hệ thống gầm xe: ốc vít, rò rỉ dầu, nhiên liệu, khí xả….
Civic
MT
1.8MT 2012
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,Bu-gi,
Long đen dầu máy (14MM), Nước làm
mát động cơ, Long đen xả nước làm
mát 20MM, Bộ lọc nhiên liệu, Long
đen dầu hộp số 20MM 155’
(105’) 809,953
5,896,861 6,706,814
1. 8MT khác
Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,Bu-gi,
Long đen dầu máy (14MM), Nước làm
mát động cơ, Long đen xả nước làm
mát 20MM, Bộ lọc nhiên liệu, Long
đen dầu hộp số 20MM, lọc gió động
cơ
4,553,331 5,363,284
Civic
AT
1.8 AT 2012 Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,Bu-gi,
Long đen dầu máy (14MM), Nước làm
mát động cơ, Long đen xả nước làm
mát 28MM, Bộ lọc nhiên liệu 155’
(105’) 810,137
5,890,743 6,700,780 2.0 AT 2012
1.8 AT khác Dầu động cơ, Lọc dầu động cơ,Bu-gi,
Long đen dầu máy (14MM), Nước làm
mát động cơ, Long đen xả nước làm
mát 28MM, Bộ lọc nhiên liệu, lọc gió
động cơ
4,547,213 5,357,250
2.0 AT khác 4,196,246 5,006,283
Đối với những xe Civic có trang bị lọc gió điều hòa theo tiêu chuẩn, cần phải thay lọc gió sau mỗi 20,000 km với giá 424,814 đ
Lịch bảo dưỡng xe CIVIC (Bảo dưỡng 200K )