Upload
lamminh
View
225
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
1
BÁO CÁO CÔNG KHAI ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO TIẾN SĨ
CHUYÊN NGÀNH HÓA VÔ CƠ
1. Tên chuyên ngành, mã số, quyết định giao chuyên ngành đào tạo: Hóa vô cơ, Mã số: 62440113
- Quyết định số 846/QĐ-BGDĐT ngày 12/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc cho phép Đại học Thái Nguyên
đào tạo trình độ tiến sĩ chuyên ngành Hóa vô cơ;
- Quyết định Số 333/QĐ-ĐHTN-SĐH ngày 19/3/2014 của Giám đốc Đại học Thái Nguyên giao nhiệm vụ đào tạo Tiến sĩ Hóa vô
cơ cho Trường Đại học Sư phạm thuộc Đại học Thái Nguyên
2. Đơn vị quản lý chuyên môn: Khoa Hóa, Trường Đại học Sư phạm - ĐH Thái Nguyên.
3. Chuẩn đầu ra của chuyên ngành đào tạo:
4. Các điều kiện đảm bảo chất lượng đào tạo của chuyên ngành
4.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu chuyên ngành:
Bảng 1. Đội ngũ cán bộ cơ hữu tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm sinh
Chức danh KH,
Học vị, năm
công nhận
Chuyên ngành
được đào tạo
Số HVCH hướng
dẫn đã bảo vệ/Số
HVCH được giao
hướng dẫn
Số học
phần/môn học
trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công trình
công bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
1. Lê Hữu Thiềng 1968
Tiến sĩ, 2002
PGS 2007 Hóa vô cơ 38/38 1
2. Nguyễn Thị Hiền Lan 1972 Tiến sĩ, 2009
PGS 2013 Hóa vô cơ 7/7 2
3. Nguyễn Thị Tố Loan 1981 Tiến sĩ, 2011 Hóa vô cơ 3/3 1
4. Bùi Đức Nguyên 1977 Tiến sĩ, 2011 Hóa vô cơ 2/2
5. Phạm Thị Hà Thanh 1976 Tiến sĩ, 2012 Hóa vô cơ 1/1 1
6. Đỗ Trà Hương 1969 Tiến sĩ, 2007 Hóa lí và Hóa
lí thuyết 6/6
2
7. Mai Xuân Trường 1973 Tiến sĩ, 2007 Hóa phân tích 8/8
8. Vũ Thị Hậu 1976 Tiến sĩ, 2012 Hóa lí và hóa
lí thuyết 1/1 1
Bảng 2. Đội ngũ cán bộ thỉnh giảng tham gia đào tạo chuyên ngành
TT Họ và tên Năm
sinh
Chức danh
KH, Học vị,
năm công
nhận
Chuyên
ngành
được đào
tạo
Số NCS hướng dẫn
đã bảo vệ/Số NCS
đang hướng dẫn
Số học phần/môn
học trong CTĐT
hiện đang phụ
trách giảng dạy
Số công trình
công bố trong
nước trong
2008-2012
Số công trình
công bố ngoài
nước trong
2008-2012
1.
2.
3.
4.2. Chương trình đào tạo chuyên ngành
4.2.1. Thông tin chung về chương trình đào tạo
- Năm bắt đầu đào tạo: 2014.
- Thời gian tuyển sinh: Tháng 3 và Tháng 9 hàng năm.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển
Nội dung xét tuyển:
- Tiểu ban chuyên môn xét tuyển nghiên cứu sinh đánh giá phân loại thí sinh thông qua hồ sơ dự tuyển thể hiện ở các nội dung:
+ Kết quả học tập ở trình độ đại học, thạc sĩ;
+ Thành tích nghiên cứu khoa học đã có và kinh nghiệm hoạt động chuyên môn;
+ Chất lượng bài luận về dự định nghiên cứu hoặc đề cương nghiên cứu;
+ Trình độ ngoại ngữ;
+ Ý kiến nhận xét đánh giá và ủng hộ thí sinh trong 02 thư giới thiệu.
3
- Yêu cầu về trình độ ngoại ngữ: Người dự tuyển phải đáp ứng yêu cầu về trình độ ngoại ngữ theo Quy chế đào tạo trình độ tiến sĩ
hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thời gian đào tạo:
- Đối với người có bằng thạc sĩ: 3 năm (tập trung);
- Đối với người có bằng tốt nghiệp đại học: 4 năm (tập trung).
Tên văn bằng: Tiến sĩ Khoa học vật chất/ Hóa vô cơ
4.2.2. Chương trình đào tạo
A. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG
1. Đối với nghiên cứu sinh chưa có bằng thạc sĩ, phải học các học phần bổ sung theo chương trình đào tạo thạc sĩ của chuyên
ngành Hóa vô cơ. Chương trình học này phải hoàn thành trong 24 tháng đầu của thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ.
2. Đối với nghiên cứu sinh có bằng Thạc sĩ chuyên ngành gần hoặc có bằng thạc sĩ chuyên ngành đúng nhưng tốt nghiệp đã
lâu (trước năm 2000), phải học các học phần bổ sung (gồm học phần ở trình độ đại học và thạc sĩ) theo yêu cầu của giảng viên
hướng dẫn và Hội đồng khoa học chuyên ngành. Chương trình học này phải hoàn thành trong 24 tháng đầu của thời gian đào
tạo trình độ tiến sĩ.
B. CÁC HỌC PHẦN Ở TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ (8 TÍN CHỈ) SỐ TÍN CHỈ
1. 1. Các học phần bắt buộc (4 tín chỉ)
VCCN 601 Một số vấn đề chọn lọc của hóa học các nguyên tố 2
VCCR 602 Hóa học chất rắn 2
VCCP 603 Cơ chế các phản ứng vô cơ 2
2. 2. Các học phần tự chọn (4 tín chỉ) (Chọn 2 môn)
VCXT 604 Xúc tác trong hóa học vô cơ 2
VCTN 605 Phương pháp tách và làm sạch nguyên tố hiếm 2
VCPS 606 Phức chất có hoạt tính sinh học 2
VCTV 607 Tính chất của vật liệu vô cơ 2
4
C. CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ (6 TÍN CHỈ)
Chuyên đề 1 2
Chuyên đề 2 2
Chuyên đề 3 2
Các chuyên đề tiến sĩ đòi hỏi nghiên cứu sinh tự cập nhật kiến thức mới liên quan trực tiếp đến đề tài của nghiên cứu sinh.
Nghiên cứu sinh tự đề xuất hướng nghiên cứu chuyên đề dưới sự giúp đỡ của người hướng dẫn. Các chuyên đề này phải hoàn
thành trong 24 tháng đầu của thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ.
D. BÁO CÁO TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
Bài tiểu luận tổng quan về tình hình nghiên cứu và các vấn đề liên quan đến đề tài luận án đòi hỏi nghiên cứu sinh thể hiện
khả năng phân tích, đánh giá các công trình nghiên cứu đã có của các tác giả trong và ngoài nước liên quan mật thiết đến đề
tài luận án, nêu những vấn đề còn tồn tại, chỉ ra những vấn đề mà luận án cần tập trung nghiên cứu giải quyết.
E. BÁO CÁO SEMINAR Ở BỘ MÔN
Nghiên cứu sinh có ít nhất 05 báo cáo khoa học trình bày ở bộ môn về khả năng nghiên cứu, trong đó có 01 báo cáo trình bày
tổng thể kết quả nghiên cứu đề tài luận án.
F. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ LUẬN ÁN TIẾN SĨ
4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị, tài liệu phục vụ cho chuyên ngành đào tạo
Bảng 2. Các điều kiện phục vụ cho đào tạo
TT Các điều kiện phục vụ ĐT Số lượng và chất lượng
1 Phòng Seminar khoa Hóa Gồm các trang thiết bị phục vụ hoạt động seminar chuyên môn (máy tính, máy chiếu, bảng); tài liệu
tham khảo cho chuyên môn được cập nhật thường xuyên
2 Giảng đường, ký túc xá
- Có đủ giảng đường cho đào tạo tiến sĩ, giảng đường rộng đủ điều kiện cho NCS học tập
- Có khu dành riêng cho NCS (2người/1phòng); căn cứ số lượng NCS hằng năm Trường sẽ bố trí phòng
ở. Phòng ở đảm bảo thuận lợi cho NCS tự học, tự nghiên cứu, có căng tin phục vụ cho sinh hoạt của sinh
viên, người học và NCS
5
3 Thư viện
- Có phòng đọc dành cho NCS, có hệ thống máy tính kết nối mạng phục vụ cho việc tra cứu và tự
nhiên nghiên cứu của NCS
- Có đủ tài liệu, tạp chí, sách…cho NCS chuyên ngành Giải tích
- Trung tâm thư viện có kết nối mạng tiện lợi cho việc tra cứu.
Bảng 3. Máy tính, các phương tiện kỹ thuật dạy học
TT Tên gọi của máy, thiết bị,
kí hiệu và mục đích sử dụng
Nước sản xuất,
năm sản xuất
Số
lượng
Tên học phần
sử dụng thiết bị
1 Máy tính Đông Nam Á Đông Nam Á 80 Tất cả các học phần TS và chuyên đề TS
2 Máy chủ (Server) Nhật và Mỹ 6 Tất cả các học phần TS và chuyên đề TS
3 Máy tính xách tay (Laptop) Nhật và Mỹ 10 Tất cả các học phần TS và chuyên đề TS
4 Máy vi tính để bàn (Desktop) + LCD monitor 17" Nhật 20 Tất cả các học phần TS và chuyên đề TS
5 Máy chiếu bản trong Nhật 15 Tất cả các học phần TS và chuyên đề TS
6 Máy ảnh số Nhật 05 Chuyên đề sâu
7 Máy quay camera Nhật 06
8 Phòng dạy học đa phương tiện (High class - Internet) 04 Tất cả các học phần TS và chuyên đề TS
9 Phòng học tiếng 02
Phục vụ nghiên cứu 10 Máy in Nhật 10
11 Máy Photocopy Nhật 10
12 Hệ thống âm thanh Nhật 02 Tất cả các học phần TS và chuyên đề TS
Danh mục các thiết bị, máy móc phục vụ đào tạo ngành Hóa học
TT Thiết bị, máy móc Xuất sứ Số lượng
1 Máy HPLC-L2420 HITACHI- NHẬT BẢN 01
2 Máy Phân tích C, N-3100 ANALYTIK JENA- ĐỨC 01
6
TT Thiết bị, máy móc Xuất sứ Số lượng
3 Máy quang phổ chất rắn- U 4100 HITACHI- NHẬT BẢN 01
4 Máy lắc KS-260 basic IKA 01
5 Máy pH Meter- HM 25R NHẬT BẢN 01
6 Tủ sấy MEMMERT ĐỨC 04
7 Tủ hút chân không- ADP 300 NHẬT BẢN 01
8 Lò Vi sóng ETHOS 900 NHẬT BẢN 01
9 Máy phân tích diện tích bề mặt NOVA 3200e MỸ 01
10 Máy UV 1240 SHIMADZU- NHẬT BẢN 01
11 Máy UV 1700 SHIMADZU- NHẬT BẢN 01
12 Máy Cực Phổ 797 VA Computrace THỤY SĨ 01
13 Lò nung nhiệt độ cao ĐỨC 01
14 Máy phân tích nhiệt METTLERTOLEDO THỤY SĨ 01
15 Máy Hồng Ngoại IR 21 SHIMADZU- NHẬT BẢN 01
16 Máy cất nước 1 lần TRUNG QUỐC 04
17 Máy cất nước 2 lần TRUNG QUỐC 01
18 Máy Li tâm 800B TRUNG QUỐC 02
19 Máy lắc HY 4 TRUNG QUỐC 02
20 Tủ sấy TRUNG QUỐC 04
21 Máy đo độ dẫn điện TRUNG QUỐC 01
22 Máy phân cực kế HUNGGARI 01
7
- Nội dung 4, 5, 6:
TT Tên sách/tác giả/ nhà xuất bản Nước xuất bản,
năm xuất bản
Số
lượng
Tên học phần
sử dụng
1 Vũ Đăng Độ, Triệu Thị Nguyệt, Hóa học Vô cơ (quyển 1 các nguyên tố
s và p), NXB Giáo dục Việt Nam, 2007 50
Một số vấn đề chọn lọc của hóa
học các nguyên tố
2 Vũ Đăng Độ, Triệu Thị Nguyệt, Hóa học Vô cơ (quyển 2 các nguyên
tố d và f), NXB Giáo dục Việt Nam, 2009 50 Hóa học vô cơ nâng cao
3 F.cotton, G.wilkinson (Lê Mậu Quyền, Lê Chí Kiên dịch), Cơ sở hóa
học vô cơ, Phần I, NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp Hà Nội. Việt Nam, 1984 30 Hóa học vô cơ nâng cao
4 F.cotton, G.wilkinson (Lê Mậu Quyền, Lê Chí Kiên dịch), Cơ sở hóa
học vô cơ, Phần II, NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp Hà Nội. Việt Nam, 1984 50 Hóa học vô cơ nâng cao
5 F.cotton, G.wilkinson (Lê Mậu Quyền, Lê Chí Kiên dịch), Cơ sở hóa
học vô cơ, Phần III, NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp Hà Nội. Việt Nam, 1984 30 Hóa học vô cơ nâng cao
6 Hoàng Nhâm, Hóa học Vô cơ, Tập 1, NXB Giáo dục Việt Nam, 2004 30 Hóa học vô cơ nâng cao
7 Hoàng Nhâm, Hóa học Vô cơ, Tập 2, NXB Giáo dục Việt Nam, 2004 10 Hóa học vô cơ nâng cao
8 Hoàng Nhâm, Hóa học Vô cơ, Tập 3, NXB Giáo dục Việt Nam, 2004 30 Hóa học vô cơ nâng cao
9 R.A.Lidin,V.A.molosco, L.L.anđreeva, Tính chất lý hóa học các chất
vô cơ, NXB Khoa học và Kỹ Thuật Việt Nam, 2001 15
Cấu tạo phân tử các hợp chất
vô cơ
10 Triệu Thị Nguyệt, Bài tập Hóa học Vô cơ, NXB Giáo dục Việt Nam, 2011 30 Hóa học vô cơ nâng cao
11 Nguyễn Duy Ái, Một số phản ứng trong Hóa Vô cơ, NXB Giáo dục Việt Nam, 2005 20 Hóa học vô cơ nâng cao
12 Lê Chí Kiên, Hóa học phức chất, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội Việt Nam, 2007 30 Hóa học phức chất nâng cao
13 Nguyễn Hữu Đĩnh, Trần Thị Đà, Ứng dụng một số phương pháp phổ
nghiên cứu cấu trúc phân tử, NXB Giáo dục Việt Nam, 1999 30 Hóa học phức chất nâng cao
8
TT Tên sách/tác giả/ nhà xuất bản Nước xuất bản,
năm xuất bản
Số
lượng
Tên học phần
sử dụng
14 Nguyễn Đình Triệu, Các phương pháp vật lí ứng dụng trong hóa học,
NXB Đại học Quốc gia Hà Nội,
Việt Nam, 2003 20
Ứng dụng phương pháp vật lí
và hóa lí trong hóa vô cơ
15 Phạm Luận, Phương pháp phân tích phổ nguyên tử, NXB Đại học
Quốc gia Hà Nội
Việt Nam, 2006 10
Ứng dụng phương pháp vật lí
và hóa lí trong hóa vô cơ
16 Hồ Viết Qúi, Các phương pháp phân tích hiện đại và ứng dụng trong
hóa học, NXB ĐHQG Hà Nội
Việt Nam, 1998 20
Ứng dụng phương pháp vật lí
và hóa lí trong hóa vô cơ
17 Hồ Viết Quí, Phức chất trong hóa học, NXBKH và KT Hà Nội Việt Nam, 2000 15 Hóa học phức chất nâng cao
18 Nguyễn Hữu Đĩnh, Trần Thị Đà, Phức chất- Phương pháp tổng hợp và
nghiên cứu cấu trúc, NXB KHKT Việt Nam, 2007 20 Hóa học phức chất nâng cao
19
Nguyễn Duy Ái, Nguyễn Tinh Dung, Trần Thành Huế, Trần Quốc Sơn,
Nguyễn Văn Tòng, Một số vấn đề chọn lọc của Hóa học, Tập 3, NXB
Giáo dục
Việt Nam, 2001 50 Cấu tạo phân tử các hợp chất
vô cơ
20 Trần Thành Huế, Hoá học đại cương, Tập 1- Cấu tạo chất, NXB Giáo
dục
Việt Nam, 2001
30 Cơ sở hoá học lượng tử
21 Vũ Đăng Độ, Cơ sở lý thuyết các quá trình hóa học, NXB Giáo dục Việt Nam, 1994 50
Một số vấn đề của hóa vô cơ
trong bồi dưỡng học sinh giỏi ở
trường PT
22 Nguyễn Hạnh, Cơ sở lý thuyết hóa học, NXB Giáo dục Việt Nam, 1997 30 Một số vấn đề chọn lọc trong
giảng dạy hóa học
23
Trần Thị Đà, Đặng Trần Phách, Cơ sở lí thuyết các phản ứng hóa học,
NXB Giáo dục
Việt Nam, 2004 15 Một số vấn đề chọn lọc trong
giảng dạy hóa học
9
TT Tên sách/tác giả/ nhà xuất bản Nước xuất bản,
năm xuất bản
Số
lượng
Tên học phần
sử dụng
24 Đào Đình Thức, Đối xứng phân tử và ứng dụng lí thuyết nhóm trong
hóa học, NXB Giáo dục Việt Nam, 1999 20 Cơ sở hóa học lượng tử
25
Nguyễn Duy Ái, Nguyễn Tinh Dung, Trần Thành Huế, Trần Quốc Sơn,
Nguyễn Văn Tòng, Một số vấn đề chọn lọc của Hóa học, Tập 2, NXB
Giáo dục
Việt Nam, 2001 50 Một số vấn đề chọn lọc trong
giảng dạy hóa học
26 Đào Hữu Vinh, Cơ sở lý thuyết hoá học phổ thông trung học, NXB Hà
Nội. Việt Nam, 2002 20
Một số vấn đề chọn lọc trong
giảng dạy hóa học
27 Kenneth D.Karlin. - N.Y: John Wiley & Sons, Progress in inorganic
chemistry,Vol 50 USA,2001 5
Một số vấn đề chọn lọc trong
giảng dạy hóa học
28 Lâm Ngọc Thiềm, Bài tập Hóa lượng tử cơ sở , NXB KHKT Việt Nam, 2006 10 Cơ sở hóa học lượng tử
29 Lâm Ngọc Thiềm, Phan Quang Thái, Giáo trình Hóa học lượng tử cơ sở
tập 1, NXB KHKT
Việt Nam, 1999 10 Cơ sở hóa học lượng tử
30 Lâm Ngọc Thiềm, Cơ sở lí thuyết hoá học, NXB Giáo dục Việt Nam, 2008 30 Cơ sở hóa học lượng tử
31 Nguyễn Thị Hiền Lan, Hoá học đại cương I, NXB GD Việt Nam, 2013 30 Cơ sở hóa học lượng tử
32 Nguyễn Đình Huề, Nguyễn Đức Chuy, Thuyết lượng tử về nguyên tử
và phân tử- Tập 1, NXB GD
Việt Nam, 1999 10 Cơ sở hóa học lượng tử
33 Nguyễn Hữu Phú, Hóa lí và hóa keo, NXB KHKT Hà Nội Việt Nam, 2006 30 Xúc tác vô cơ
34 Nguyễn Đình Huề, Động hóa học và xúc tác, NXB Giáo dục Việt Nam, 2003 20 Hóa học chất rắn
35
Nash K.L., Sullivan J.C., Handbook of the Physics and Chemistry of
Rare Earth, Vol. 15
Amsterdam, 1991 10 Hóa học chất rắn
10
TT Tên sách/tác giả/ nhà xuất bản Nước xuất bản,
năm xuất bản
Số
lượng
Tên học phần
sử dụng
36 Nguyễn Đình Huề, Động học và xúc tác , NXB GD
Việt Nam, 2001
20
Một số vấn đề của hóa vô cơ
trong bồi dưỡng học sinh giỏi ở
trường phổ thông
37 Nguyễn Đức Chuy, Phan Vĩnh Phúc, Cơ sở lí thuyết một số phương
pháp vật lí nghiên cứu cấu trúc vật liệu, NXB ĐHSP
Việt Nam, 2006 20
Ứng dụng một số phương pháp
vật lý, hóa lý trong hóa học vô cơ
38 Phan Văn Tường, Vật liệu vô cơ, NXB ĐHQG Việt Nam, 2009 20 Vật liệu vô cơ nâng cao
39 Nguyễn Kim Giao, Hiển vi điện tử truyền qua, NXB Đại học quốc gia.
Việt Nam, 2004 10
Ứng dụng một số phương pháp
vật lý, hóa lý trong hóa học vô
cơ
40 Lê Công Dưỡng, Kĩ thuật phân tích cấu trúc bằng Rơnghen, NXB
KHKT Việt Nam, 1974 10
Ứng dụng một số phương pháp
vật lý, hóa lý trong hóa học vô
cơ
41 Yuhuan Xu, Ferroelectrotric Meteriale and Their application, North
Holland, Amst-Lond-N.Y Nhật, 1991 10
Ứng dụng một số phương pháp
vật lý, hóa lý trong hóa học vô
cơ
42 Kenneth J.Klabunde, Nanoscle Material in Chemistry, Wiley
Interscience Mĩ, 2001 10
Vật liệu vô cơ nâng cao
43 R.A.Lidin, V.A.molosco, L.L.anđreeva, Tính chất lý hóa học các chất
vô cơ, NXB Khoa học và Kỹ Thuật Việt Nam, 2001 20 Hóa học chất rắn
44 Lanthanide and Actinide Chemistry, Simon Cotton, Wiley Mĩ, 2006 10 Hóa học nguyên tố hiếm
45 Phạm Đức Roãn, Nguyễn Thế Ngôn, Hóa học các nguyên tố hiếm và
hóa phóng xạ, Nhà xuất bản Đại học Sư phạm Việt Nam, 2008 10 Hóa học nguyên tố hiếm
46 Lê Hữu Thiềng, Nguyên tố hiếm, NXB Giáo dục Việt Nam Việt Nam, 2013 30 Hóa học nguyên tố hiếm
47 Đỗ Quý Sơn, Huỳnh văn Trung, Cơ sở hoá học phóng xạ, NXB KH và
KT Việt Nam, 2013 50 Hoá học phóng xạ
11
4.4. Hoạt động khoa học và công nghệ, hợp tác quốc tế liên quan đến chuyên ngành đào tạo
Bảng 4. Đề tài khoa học, chuyển giao công nghệ, công trình công bố, hợp tác quốc tế thuộc chuyên ngành đào tạo
Nội dung 2008 2009 2010 2011 2012
1. Số đề tài khoa học cấp Nhà nước do CSĐT chủ trì 0 0 0 0 0
2. Số đề tài khoa học cấp Bộ/tỉnh do CSĐT chủ trì 0 1 2 2 1
3. Tổng số công trình công bố trong năm
Trong đó: 3.1. Ở trong nước
3.2. Ở nước ngoài
18
0
9
0
20
0
30
2
19
0
4. Số hội thảo, hội nghị khoa học quốc tế liên quan
đến chuyên ngành đã tổ chức
0 0 0 0 0
5. Số dự án, chương trình hợp tác đào tạo chuyên
ngành thạc sĩ với các đối tác nước ngoài
0 0 0 0 0
6. Số giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành đào tạo
tham gia đào tạo thạc sĩ với CSĐT nước ngoài
0 0 0 0 0
7. Số giảng viên của CSĐT nước ngoài tham gia đào
tạo chuyên ngành thạc sĩ
0 0 0 0 0
Các minh chứng cho bảng 4 (tập trung vào các đề tài từ năm 2008-20012)
Nội dung 1, 2: Chỉ ghi vào cột năm bắt đầu thực hiện số đề tài khoa học khi có cán bộ khoa học thuộc chuyên ngành đào
tạo tham gia thực hiện, kèm theo bảng danh mục sau:
TT Tên, mã số đề tài, công trình chuyển giao
công nghệ
Cấp chủ quản
(NN, Bộ/tỉnh) Người chủ trì
Người tham
gia
Thời gian
thực hiện(bắt
đầu, kết thúc)
Năm
nghiệm
thu
Tổng kinh
phí
1 Nghiên cứu sử dụng vật liệu hấp phụ chế tạo
từ vỏ lạc để xử lý nguồn nước bị ô nhiễm
một số kim loại nặng
Bộ Lê Hữu
Thiềng
2010
2 Tổng hợp một số phức chất có khả năng thăng
hoa của đất hiếm với axit cacboxylic và nghiên
cứu tính chất của chúng
Bộ Nguyễn Thị
Hiền Lan
2009
12
3 Nghiên cứu chế tạo oxit của niken và coban
có kích thước nanomet bằng phương pháp
bốc cháy gel ở nhiệt độ thấp và định hướng
ứng dụng của chúng
Bộ Nguyễn Thị
Tố Loan
2010
4 Nghiên cứu chế tạo và khảo sát tính chất điện
hóa của vật liệu gốc LaNi5 kích thước cỡ
nano làm điện cực âm trong acquy Ni-MH
Bộ Đỗ Trà Hương 2011
5 Nghiên cứu chế tạo và ứng dụng xúc tác oxi
hóa pha lỏng xử lý màu nước thải dệt nhuộm
chứa thuốc nhuộm hoạt tính
Bộ Vũ Thị Hậu 2011
6 Khảo sát quá trình điều chế sét hữu cơ từ
bentonit và muối amin bậc 4, bước đầu thăm
dò ứng dụng của chúng
Bộ Phạm Thị Hà
Thanh
2012
Nội dung 3: Chỉ ghi số công trình công bố (bài báo khoa học) có cán bộ khoa học hoặc học viên cao học thuộc chuyên
ngành đào tạo tham gia thực hiện, đăng trên các tạp chí khoa học trong và ngoài nước, kèm theo bảng danh mục sau:
TT Tên công trình Tên tác giả Nguồn công bố
1 Tổng hợp và nghiên cứu phức đa nhân của lantan với axit L-
glutamic
Lê Hữu Thiềng, Nguyễn Văn
Đoàn
Tạp chí phân tích Hoá, Lý và Sinh học.
T13, số 1, 2008
2
Nghiên cứu sự tạo phức đơn, đa phối tử của dysprosi, honmi với
L-lơxin, L-tryptophan, L-Histidin và axetyl axeton trong dung
dịch bằng phương pháp chuẩn độ đo pH”.
Lê Hữu Thiềng,
Đỗ Thị Huyền Lan
Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học.
T13, số 2, 2008
3 Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của lantan với L-Histidin”. Lê Hữu Thiềng, Phùng Anh
Diệu,
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại
học Thái Nguyên, số 2(46), tập 2, 2008
4
Nghiên cứu khả năng hấp phụ ion Ni2+
trong môi trường nước trên
vật liệu hấp phụ chế tạo từ bã mía và ứng dụng vào xử lí môi
trường”.
Lê Hữu Thiềng Hoàng Ngọc
Hiền,
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại
học Thái Nguyên, số 2(46), tập 2, 2008
5 Nghiên cứu khả năng hấp phụ của vật liệu hấp phụ chế tạo từ vỏ
lạc đối với các ion Cd2+
và Mn2+
trong môi trường nước
Lê Hữu Thiềng Nguyễn Thuỳ
Dương,
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại
học Thái Nguyên, số 2(46), tập 2, 2008
13
TT Tên công trình Tên tác giả Nguồn công bố
6 Tổng hợp, nghiên cứu phức chất của Prazeodim và neodim với L-
Histidin
Lê Hữu Thiềng,
Chu Thị Phương Hằng
Tạp chí Khoa học và Công nghệ Đại
học Thái Nguyên, số 4(48), Tập 1, 2008
7 Tổng hợp, thăm dò hoạt tính sinh học phức chất Europi(III) với
L–tryptophan
Lê Hữu Thiềng, Nguyễn Trọng
Uyển, Nguyễn Thị Thuý Hằng, Tạp chí Hoá học. T.46, số 4, 2008
8 Nghiên cứu sự tạo phức của lantan với L - methionin
Lê Hữu Thiềng, Nguyễn Trọng
Uyển, Nguyễn Ngọc khánh,
Nguyễn Thị Hạnh
Tạp chí Hoá học. T.46, số 4, 2008
9 Nghiên cứu khả năng tách loại và thu hồi một số kim loại nặng
trong dung dịch nước bằng vật liệu hấp phụ chế tạo từ vỏ lạc”.
Lê Hữu Thiềng,
Mai Thị Phương Thảo
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học.
T.14, số 3, 2009
10 Nghiên cứu tổng hợp và thăm dò hoạt tính sinh học của phức chất
neodim với methionin.
Lê Hữu Thiềng, Nguyễn Trọng
Uyển, Trần Lương Điều,
Nguyễn Thúy Vân
Tạp chí Hóa học .T.48(3), 2010
11
Nghiên cứu sự tạo phức của một số nguyên tố đất hiếm (La, Pr,
Nd, Eu, Gd) với L-tyrosin trong dung dịch bằng phương pháp
chuẩn độ đo pH
Lê Hữu Thiềng, Nông Thị
Hường
Tạp chí Hóa học và Công nghệ Đại học
Thái Nguyên T67, số 05, 2010
12 Nghiên cứu khả năng hấp phụ metyl đỏ trong dung dịch nước của
vật liệu hấp phụ chế tạo từ bã mía”.
Lê Hữu Thiềng Nguyễn Thị
Thanh Tú
Tạp chí Phân tích, Hóa, Lý và Sinh học,
Tập 15, số 4, 2010
13 Nghiên cứu khả năng hấp phụ Pb
2+ trong dung dịch nước của bã
mía qua xử lý bằng axit xitric
Lê Hữu Thiềng,
Phạm Thị Sáng Tạp chí Hóa học, Tập 48, số 4C, 2010
14
Nghiên cứu sự tạo phức đơn, đa phối tử của một số nguyên tố đất
hiếm (Ho, Er, Tm, Yb, Lu) với L-methionin và axetyl axeton
trong dung dịch bằng phương pháp chuẩn độ đo pH
Nguyễn Trọng Uyển, Lê Hữu
Thiềng, Nguyễn Thúy Vân Tạp chí Hóa học, tập 49 (3), 2011
15 Nghiên cứu khả năng hấp phụ Cu
2+, Ni
2+ của vật liệu chế tạo từ
rơm và cuống lá chuối
Lê Hữu Thiềng,
Trần Thị Huế,
Mai Thị Phương Thảo
Tạp chí Hóa học, tập 49 (3A), 2011
16 Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của Tuli với L-tyrosin Lê Hữu Thiềng, Nguyễn
Trọng Uyển, Hà Thu Hải Tạp chí Hóa học, tập 49 (3A), 2011
14
TT Tên công trình Tên tác giả Nguồn công bố
17 Tổng hợp, nghiên cứu phức chất của homi, erbi với L-tyrosin. Lê Hữu Thiềng, Trương Thị
Huân Tạp chí Hóa học, tập 50 (5B), 2012
18 Tổng hợp, nghiên cứu phức chất của tecbi, dysprosi với L-
histidin.
Lê Hữu Thiềng,
Lê Thị Bích Ngọc Tạp chí Hóa học, tập 50 (5B), 2012
19 Nghiên cứu sự tạo phức chất của samari với L-tyrosin.
Lê Hữu Thiềng, Nguyễn
Trọng Uyển, Nguyễn Thị
Hiếu
Tạp chí Hóa học, tập 50 (3), 2012
20 Tổng hợp và nghiên cứu các phức chất của một số nguyên tố đất
hiếm (Tb, Dy, Ho, Er, Tm) với DL- alanin
Đặng Thị Thanh Lê, Lê Hữu
Thiềng,
Vũ Thị Thủy
Tạp chí Khoa học & Công nghệ, tập 51,
số 2, 2013
21 Nghiên cứu tổng hợp oxit CeO2 có kích thước nano mét bằng
phương pháp đốt cháy sử dụng tác nhân alanin.
Lê Hữu Thiềng,
Lâm Phương Thanh Tạp chí Hóa học, tập 51 (3AB), 2013
22 Tổng hợp, nghiên cứu, thăm dò hoạt tính sinh học phức chất
lantan với L-glutamic và o-phenantronin.
Lê Hữu Thiềng, Nguyễn Thị
Hoài Ánh, Ngô Thị Hoa Tạp chí Hóa học, tập 51 (3AB), 2013
23 Nguyên tố hiếm Lê Hữu Thiềng Giáo trình, Nhà xuất bản Giáo dục Việt
Nam, 2013
24 Tổng hợp và nghiên cứu tính chất một số phức chất cacboxylat
của Nd và Er
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn
Thị Hiền Lan Tạp chí hóa học, T46, (2A), 2008
25 Nghiên cứu khả năng thăng hoa các dipivaloylmetanat và tách
nguyên tố đất hiếm từ các hỗn hợp Er-Gd và Er-Sm
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn
Thị Hiền Lan Tạp chí hóa học, T46, (2A), 2008
26
Tổng hợp và nghiên cứu tính chất 2-Metylbutyrat của một số
nguyên tố đất hiếm và phức chất hỗn hợp của chúng với O-
Phenantrolin
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn
Thị Hiền Lan
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học,
T13, (1), 2008
27 Tổng hợp, nghiên cứu cấu tạo và khả năng thăng hoa của
trisdipivaloylmetanato ytri (III)
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn
Thị Hiền Lan, Nguyễn Thị
Mai
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học,
T13, (1), 2008
15
TT Tên công trình Tên tác giả Nguồn công bố
28 Tổng hợp và nghiên cứu tính chất axetat của một số nguyên tố đất
hiếm và phức chất hỗn hợp của chúng với O-Phenantrolin'
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn
Thị Hiền Lan
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học,
T13, (2), 2008
29 Tổng hợp và khảo sát khả năng thăng hoa một số phức chất của
các nguyên tố đất hiếm với axit cacboxylic
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn
Thị Hiền Lan Tạp chí hóa học, T46, (5), 2008
30 Tổng hợp, nghiên cứu tính chất và khảo sát khả năng thăng hoa
một số pivalat đất hiếm'
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn
Thị Hiền Lan Tạp chí hóa học, T47, (1), 2009
31 Tổng hợp và nghiên cứu tính chất phức chất dipivaloylmetanat
của một số nguyên tố đất hiếm
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn
Thị Hiền Lan Tạp chí hóa học, T. 47, Số 4, 2009
32
Nghiên cứu khả năng tách cặp các nguyên tố đất hiếm bằng cách
thăng hoa phức chất của các nguyên tố đất hiếm với hỗn hợp phối
tử dipivaloylmetanat-cacboxylat
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn
Thị Hiền Lan
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học,
T. 4, Số 3, 2009
33 Nghiên cứu khả năng chế tạo màng mỏng Gd2O3 và Er2O3 từ
Gd(Piv)3 và Er(Piv)3 bằng phương pháp lắng đọng hơi hóa học
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn
Thị Hiền Lan
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học,
T. 14, Số 4, 2009
34 Tổng hợp và nghiên cứu tính chất một số caboxylat của kẽm và
phức chất hỗn hợp của chúng với O-Phenantrolin Nguyễn Thị Hiền Lan
Tạp chí khoa học và công nghệ, T. 71,
Số 9, 2010
35 Nghiên cứu khả năng chế tạo màng mỏng của một số caboxylat
đất hiếm bằng phương pháp lắng đọng hơi hóa học
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn
Thị Hiền Lan Tạp chí hóa học, T. 49, Số 2, 2011
36 Nghiên cứu ảnh hưởng của phối tử đến khả năng thăng hoa của
các caboxylat đất hiếm
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn
Thị Hiền Lan Tạp chí hóa học, T. 49, Số 3, 2011
37 Tổng hợp và nghiên cứu một số caboxylat đất hiếm bằng phương
pháp phổ khối lượng SI
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn
Thị Hiền Lan
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học,
T. 16, Số 1, 2011
38 Tổng hợp và nghiên cứu tính chất phức chất axetylaxetonat của
một số nguyên tố đất hiếm nh ",
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn
Thị Hiền Lan
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học,
T. 16, Số 3, 2011
39 Tổng hợp và nghiên cứu tính chất phức chất salixylat một số
nguyên tố đất hiếm
Nguyễn Thị Hiền Lan, Nông
Thị bích Thủy
", Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh
học, T. 16, Số 4, 2011
40 Tổng hợp và nghiên cứu độ bền nhiệt một số caboxylat đất hiếm
và phức chất hỗn hợp của chúng với -Phenantrolin
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn
Thị Hiền Lan Tạp chí hóa học, T. 49, Số 3A, 2011
16
TT Tên công trình Tên tác giả Nguồn công bố
41 Tổng hợp và nghiên cứu tính chất axetylaxetonat của một số kim
loại
Triệu Thị Nguyệt, Nguyễn
Thị Hiền Lan Tạp chí hóa học, T. 49, Số 3A, 2011
42 Tổng hợp, nghiên cứu tính chất và khả năng phát quang của phức
chất europi salixylat Nguyễn Thị Hiền Lan
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học,
T. 17, Số 2,2012
43 Tổng hợp và nghiên cứu tính chất một số phức chất hỗn hợp của
đất hiếm với axit salixylic và o-Phenantrolin Nguyễn Thị Hiền Lan
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học,
T. 17, Số 3, 2012
44 Tổng hợp và nghiên cứu khả năng phát quang phức chất salixylat
của một số nguyên tố đất hiếm Nguyễn Thị Hiền Lan Tạp chí hóa học, T.50, Số 5B, 2012
45 Tổng hợp và nghiên cứu khả năng phát quang một số phức chất
hỗn hợp của đất hiếm với axit salixylic và o-Phenantrolin Nguyễn Thị Hiền Lan Tạp chí hóa học, T.50, Số 5B, 2012
46 Tổng hợp và nghiên cứu tính chất phức chất salixylat của một số
nguyên tố đất hiếm nặng
Nguyễn Thị Hiền Lan,
Nguyễn Thị Phượng
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học,
T. 18, Số 3, 2013
47 Tổng hợp và nghiên cứu tính chất phức chất 2-phenoxybenzoat
của một số nguyên tố đất hiếm
Nguyễn Thị Hiền Lan,
Lưu Kiều Oanh
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học,
T. 18, Số 3, 2013
48 Tổng hợp và nghiên cứu tính chất phức chất hỗn hợp của một số
nguyên tố đất hiếm nặng với axit salixylic và o-phenantrolin Nguyễn Thị Hiền Lan Tạp chí hóa học, T. 51, Số 3AB, 2013
49 Tổng hợp và nghiên cứu khả năng phát quang của các phức chất
của một số nguyên tố đất hiếm nặng với axit salixylic Nguyễn Thị Hiền Lan Tạp chí hóa học, T. 51, Số 3AB, 2013
50 Hóa học Đại cương I Nguyễn Thị Hiền Lan Giáo trình, Nhà xuất bản Giáo dục Việt
Nam, 2013
51
Tổng hợp MnO2 kích thước nanomet phương pháp pháp bốc cháy
gel và nghiên cứu khả năng sử dụng MnO2 kích thước nanomet để
hấp phụ asenic
Lưu Minh Đại, Nguyễn Thị
Tố Loan,
Đào Ngọc Nhiệm, Vũ Thế
Ninh
Tạp chí Hóa học, T.46(2A), 2008
52 Tổng hợp Mn2O3 kích thước nanomet bằng phương pháp đốt cháy
gel ở nhiệt độ thấp
Lưu Minh Đại, Nguyễn Thị
Tố Loan, Đào Ngọc Nhiệm,
Vũ Thế Ninh
Tạp chí Hóa học, T.46(4), 2008
17
TT Tên công trình Tên tác giả Nguồn công bố
53 Tổng hợp Ni kích thước nanomet bằng phương pháp đốt cháy
gel
Lưu Minh Đại,
Đào Ngọc Nhiệm, Phạm Ngọc
Chức, Vũ Thế Ninh, Nguyễn
Thị Tố Loan
Tạp chí hóa học, T46(5), 2008
54 Tổng hợp γ-Fe2O3 kích thước nanomet bằng phương pháp đốt
cháy gel và nghiên cứu khả năng hấp phụ sắt, mangan, asen
Lưu Minh Đại, Nguyễn Thị
Tố Loan Tạp chí Hoá học, T.47(6A), 2009
55 Nghiên cứu khả năng hấp phụ asen, mangan và sắt bằng α-Fe2O3
kích thước nanomet trên nền silicat
Lưu Minh Đại,
Đào Ngọc Nhiệm, Nguyễn
Thị Tố Loan
Tạp chí Hoá học, T.47(6A), 2009
56 Tổng hợp α-Fe2O3 kích thước nanomet bằng phương pháp đốt
cháy gel
Lưu Minh Đại, Nguyễn Thị
Tố Loan Tạp chí Hoá học, T.48(3), 2010
57 Nghiên cứu khả năng hấp phụ asen của vật liệu nano -Fe2O3 Lưu Minh Đại, Nguyễn Thị
Tố Loan
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học,
T.14 (4), 2010
58 Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano
-Fe2O3 hấp phụ asen, sắt và mangan
Lưu Minh Đại, Nguyễn Thị
Tố Loan Tạp chí Hóa học, T.48(4A), 2010
59 Nghiên cứu tổng hợp CoFe2O4 kích thước nanomet bằng phương
pháp đốt cháy gel
Lưu Minh Đại, Nguyễn Thị
Tố Loan Tạp chí Hóa học,T.48(4), 2010
60 Tổng hợp Co3O4 kích thước nanomet bằng phương pháp đốt cháy
gel
Lưu Minh Đại, Nguyễn Thị
Tố Loan Tạp chí Hóa học, T48(6), 2010
61 Chế tạo vật liệu cát thạch anh phủ nano oxit β-MnO2 và γ-Fe2O3
để hấp phụ asen
Lưu Minh Đại, Nguyễn Thị
Tố Loan, Võ Quang Mai Tạp chí Hóa học, T.49(3A), 2011
62 Nghiên cứu chế tạo vật liệu nano β-MnO2 hấp phụ asen, sắt và
mangan
Lưu Minh Đại, Nguyễn Thị
Tố Loan
Tạp chí Khoa học và Công nghệ,
T80(4), 2011
63 Chế tạo vật liệu nano γ-Fe2O3 / cát thạch anh hấp phụ asen, sắt và
mangan
Lưu Minh Đại, Nguyễn Thị
Tố Loan Tạp chí Hóa học, T49(2), 2011
64 Nghiên cứu khả năng hấp phụ asen của vật liệu nano α-Fe2O3 Lưu Minh Đại, Nguyễn Thị
Tố Loan Tạp chí Hóa học, T49(3), 2011
18
TT Tên công trình Tên tác giả Nguồn công bố
65 Nghiên cứu ảnh hưởng của một số yếu tố đến quá trình hấp phụ
asen bằng MnO2 kích thước nanomet
Lưu Minh Đại, Nguyễn Thị
Tố Loan Tạp chí Hóa học, T49(6), 2011
66 Nghiên cứu tổng hợp CoAl2O4 kích thước nanomet bằng phương
pháp đốt cháy gel
Nguyễn Thị Tố Loan,
Trần Thị Trang Tạp chí Hóa học, T50(5B), 2012
67 Nghiên cứu tổng hợp ZnMn2O4 kích thước nanomet bằng phương
pháp đốt cháy gel
Nguyễn Thị Tố Loan,
Phạm Thu Hường Tạp chí Hóa học, tập 51, số 2AB, 2013
68 Nghiên cứu tổng hợp ZnFe2O4 kích thước nanomet bằng phương
pháp đốt cháy gel Nguyễn Thị Tố Loan Tạp chí Hóa học, tập 51, số 3AB, 2013
69 Nghiên cứu tổng hợp ZnMnO3 kích thước nanomet bằng phương
pháp đốt cháy gel Nguyễn Thị Tố Loan Tạp chí Hóa học, tập 51, số 3AB, 2013
70 CuO loaded SrTiO3 nanoparticles: an efficient Pt free
photocatalyst for H2 evolution from water
Duc Nguyen Bui, XueLing
Zhao, ShiZhao Kang,
Jin Mu
Physics, chemistry and application of
nanostructures, World Scientific, 2011
71 Effect of Si doping on the photocatalytic activity and
photoelectrochemical property of TiO2 nanoparticles.
Duc Nguyen Bui, ShiZhao
Kang, XiangQing Li,
Jin Mu
Catalysis Communications, 13, 2011
72 Nghiên cứu chế tạo màng phủ nanocomposite từ nhựa epoxy và
sét biến tính
Phạm Thị Hà Thanh, Nghiêm
Xuân Thung,
Đinh Văn Trung
Tạp chí Phân tích Hóa, Lý và Sinh học,
Tập 15, Số 3, 2010
73 Khảo sát quá trình điều chế sét hữu cơ từ bentonit (Bình Thuận)
và đimetylđioctađecylammoni clorua
Nghiêm Xuân Thung, Lê
Thanh Sơn,
Phạm Thị Hà Thanh, Nguyễn
Thị Ngọc Tú
Tạp chí Hóa học, Tập 48, Số 4A, 2010
74 Nghiên cứu chế tạo màng phủ composit từ nhựa epoxy và sét
Bình Thuận
Nghiêm Xuân Thung, Lê
Thanh Sơn,
Phạm Thị Hà Thanh, Đinh
Văn Trung
Tạp chí Hóa học, Tập 48, Số 4A, 2010
19
TT Tên công trình Tên tác giả Nguồn công bố
75 Điều chế sét hữu cơ từ bentonit (Prolabo – Pháp và Bình Thuận –
Việt Nam)
Phạm Thị Hà Thanh, Nghiêm
Xuân Thung, Nguyễn Thị
Ngọc Tú, Từ Đức Hà
Tạp chí hóa học, Tập 49, 2(ABC),
2011
76
Khảo sát khả năng gia cường của sét hữu cơ từ bentonite (Prolabo
– Pháp và Bình Thuận – Việt Nam) đến một số tính chất cơ lý của
màng phủ epoxy
Phạm Thị Hà Thanh, Ngô Kế
Thế,
Nghiêm Xuân Thung,
Trần Thị Tư Hà
Tạp chí hóa học, Tập 49, 2(ABC), 2011
77 Điều chế gốm diopsit và nghiên cứu ảnh hưởng của bột talc Phú
Thọ đến cấu trúc và tính chất của gốm
Nghiêm Xuân Thung, Ngô Kế
Thế,
Phan Thị Hạnh,
Phạm Thị Hà Thanh
Tạp chí hóa học, Tập 49, Số 3A, 2011
78 Đánh giá khả năng chế tạo organoclay từ bentonite Bình Thuận,
Phạm Thị Hà Thanh, Ngô Kế
Thế,
Nghiêm Xuân Thung, Nguyễn
Thị Ngọc Tú
Tạp chí hóa học, Tập 49, Số 3A, 2011
79 Khảo sát quá trình điều chế sét hữu cơ từ bentonite trong dung
dịch rượu nước
Phạm Thị Hà Thanh, Ngô Kế
Thế,
Nghiêm Xuân Thung
Tạp chí hóa học, Tập 49, Số 3A, 2011
80 Khảo sát ảnh hưởng của Na2O, B2O3, P2O5, CaF2 đến sự hình
thành pha tinh thể gốm thủy tinh hệ CaO-MgO-SiO2
Nghiêm Xuân Thung, Nghiêm
Mai Phương, Phạm Thị Hà
Thanh, Ngô Kế Thế
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học,
Tập 17 (2), 2012
81 Nghiên cứu ảnh hưởng của Mg đến tính chất cơ lí của gốm thuỷ
tinh của hệ CaO-MgO-SiO2
Nghiêm Xuân Thung, Phạm
Thị Hà Thanh, Bùi Hoàng
Hải,
Vũ Thị Mai Anh
Tạp chí Hoá học, Tập 50 (5B), 2012
82 Khảo sát khả năng của sét hữu cơ điều chế từ bentonit Bình Thuận
đến một số tính chấtcơ lí của vật liệu polyeste
Phạm Thị Hà Thanh, Nghiêm
Xuân Thung Tạp chí Hoá học, Tập 50 (5B), 2012
20
TT Tên công trình Tên tác giả Nguồn công bố
83 Nghiên cứu khả năng gia cường của một số chất phụ gia đến tính
chất của cao su thiên nhiên,
Phạm Thị Hà Thanh, Ngô Kế
Thế,
Nguyễn Thị Ngọc Tú
Tạp chí Hóa học, Tập 51 (3AB), 2013
84
Nghiên cứu khả năng gia cường của sét hữu cơ điều chế từ
bentonit (Pháp) với đimetylđioctađecylamoni clorua đến tính chất
của cao su thiên nhiên
Phạm Thị Hà Thanh, Ngô Kế
Thế,
Nghiêm Xuân Thung, Nguyễn
Thị Ngọc Tú
Tạp chí Hóa học, Tập 51 (3AB), 2013
85 Khảo sát cơ chế tác động của phụ gia PANi đến quá trình điện hoá
trên điện cực tích thoát hiđro gốc LaNi5
Đỗ Trà Hương,
Lê Xuân Quế
Tạp chí Phân tích' Hóa, lý và Sinh học
T13 số 2, 2008
86 Nghiên cứu tác động của tần số đến thông số động học của vật
liệu LaNi4.3-xCoxMn0,4Al0,3 bằng phương pháp tổng trở điện hóa
Đỗ Trà Hương, Uông Văn
Vỹ, Lê Xuân Quế Tạp chí Hóa học. Tập 47, số 5A, 2009
87 Nghiên cứu tính chất điện hóa của vật liệu gốc LaNi5 kích thước
nanomet làm điện cực âm trong ăcquy Ni-MH
Uông Văn Vỹ, Đỗ Trà
Hương, Lê Xuân Quế,
Nguyễn Thị Nguyệt, Cao Thị
Hải
Tạp chí Hóa học. Tập 47, số 5A, 2009
88 Nghiên cứu khả năng hấp phụ ion Cu
2+, Ni
2+ của than bùn Việt
Yên -Bắc Giang Đỗ Trà Hương
Tạp chí Phân tích, Hóa, lý và Sinh học.
Tập 15, số 4 , 2010
89 Nghiên cứu tính chất điện hóa của vật liệu
LaNi3,55Co0,75Mn0,4Al0,3 kích thước nanomet
Đỗ Trà Hương,
Chu Đình Kính, Uông Văn
Vỹ,
Lê Xuân Quế
Tạp chí Hóa học, tập 48, số 4A , 2010
90 Nghiên cứu tính chất điện hóa của vật liệu LaNi3,8Co0,5Mn0,4Al0,3
bằng phương pháp CV", Đỗ Trà Hương, Uông Văn Vỹ Tạp chí Hóa học, tập 49, số 3A , 2011
91 Chế tạo và nghiên cứu khả năng hấp phụ Cu
2+ của vật liệu oxit
nano β-MnO2
Đỗ Trà Hương, Nguyễn Thị
Thúy Nga Tạp chí Hóa học, tập 49, số 3A, 2011
21
TT Tên công trình Tên tác giả Nguồn công bố
92 Nghiên cứu xác định hệ số khuếch tán của hidro trong hợp kim
gốc LaNi5 bằng phương pháp phóng điện thế tĩnh
Uông Văn Vỹ,
Đỗ Trà Hương,
Lại Thị Ngọc Mai,
Lê Xuân Quế
Tạp chí Hóa học, tập 49, số 2(ABC),
2011
93 Chế tạo và nghiên cứu khả năng hấp phụ ion Cu
2+, Ni
2+, Fe
3+ của
vật liệu oxit mangan kích thước nanomet
Đỗ Trà Hương,
Đào Xuân Nam Tạp chí Hóa học, T49 số 5AB, 2011
94 Nghiên cứu khả năng hấp phụ Cr(III) của than bùn Đông Triều-
Quảng Ninh
Đỗ Trà Hương, Phạm Thị
Thanh Thủy Tạp chí Hóa học, T49 số 5AB, 2011
95
Chế tạo và nghiên cứu khả năng hấp phụ ion Fe3+
, Ni2+
, Cr(VI)
của vật liệu oxit nano MnO2 bọc cát
Đỗ Trà Hương,
Đào Việt Hùng,
Bùi Đức Nguyên.
Tạp chí Hóa học, T50 (5B), 2012
96
Chế tạo và nghiên cứu khả năng hấp phụ Ni(II), Cr(VI) của vật
liệu oxit nano Fe2O3
Đỗ Trà Hương,
Vũ Thị Len,
Nông Thị Ngọc Hoa
Tạp chí Hóa học, T50 (5B), 2012
97 Ảnh hưởng của sự pha tạp Si đến đặc trưng cấu trúc và hoạt tính
quang xúc tác phân hủy Rhodmine B của hạt nano TiO2
Bùi Đức Nguyên,
Đỗ Trà Hương Tạp chí Hóa học, T50 (5B), 2012
98 Nghiên cứu khả năng tách loại các ion Fe
3+, Ni
2+, Cr(VI) của vật
liệu oxit nano MnO2 bọc cát
. Đỗ Trà Hương, Đào Việt
Hùng Tạp chí Hóa học, T50 (5B), 2012
99 Điện Hóa học . Đỗ Trà Hương
Hồ Văn Hài
Giáo trình, Nhà xuất bản GD Việt Nam,
2012
100 Hóa keo . Đỗ Trà Hương
Hồ Văn Hài
Giáo trình, Nhà xuất bản GD Việt Nam,
2012
101 Study on pre-treatment of dyeing wastewater by Wet Air
Oxidation and Fenton Oxidation.
T.H Cao,
T.M Nguyen,
T.H Vu, N.D Vu
Southeast Asian Water Environment 4,
2010
22
TT Tên công trình Tên tác giả Nguồn công bố
102 Catalytic Wet Oxidation of Wastewater from Pulping Industry
Using Solid Water Containing Iron Oxides
Pham Minh Doan, Ngoc Dung
Tran, Thi Hau Vu and The Ha
Cao
Journal of Chemiscal Engineering of
Japan, Vol.44, No.2, 2011
103 Động học oxy hóa chất màu RB 19 bằng phương pháp oxi hóa
pha lỏng với xúc tác quặng mangan Cao Bằng
Vũ Thị Hậu,
Vũ Ngọc Duy,
Cao Thế Hà
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học,
tập 15 (3), 2010
104 Động học hấp phụ chất màu Reactive blue 19 (RB19) trên quặng
mangan Cao Bằng
Vũ Thị Hậu,
Vũ Ngọc Duy,
Cao Thế Hà
Tạp chí Hoá học, tập 48(4C), 2010
105
Khảo sát hoạt tính xúc tác của một số xúc tác chế tạo trên cơ sở
oxit sắt, oxit mangan trong phản ứng oxi hóa pha lỏng xử lý thuốc
nhuộm hoạt tính
Vũ Thị Hậu,
Vũ Ngọc Duy,
Cao Thế Hà
Tạp chí Hóa học, tập 49(3A), 2011
106
Động học oxi hóa một số chất màu hoạt tính bằng phương pháp
oxi hóa pha lỏng sử dụng xúc tác quặng mangan Cao Bằng biến
tính”,
Vũ Thị Hậu,
Vũ Ngọc Duy,
Cao Thế Hà
Tạp chí Hóa học, tập 49(2ABC), 2011
107 Thời gian sống, khả năng tái sinh và tái sử dụng xúc tác trong
phản ứng ôxi hóa pha lỏng (WO) xử lí nước thải nhuộm
Cao Thế Hà,
Vũ Thị Hậu Tạp chí Hóa học, tập 49 số 5(AB), 2011
108 Hoạt tính xúc tác của quặng Pyrolusite trong phản ứng xử lý màu
RB19 bằng phương pháp oxi hóa pha lỏng
Vũ Thị Hậu,
Vũ Ngọc Duy,
Cao Thế Hà
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học,
tập 16 (1), 2011
109
Khảo sát hoạt tính xúc tác của một số vật liệu được chế tạo trên
cơ sở quặng đồng, quặng mangan và ion sắt (III) oxit cho phản
ứng oxi hóa pha lỏng thuốc nhuộm hoạt tính RB19
Vũ Thị Hậu,
Cao Thế Hà
Tạp chí Hấp phụ và Xúc tác, tập 1 (1),
2012
23
TT Tên công trình Tên tác giả Nguồn công bố
110 Xác định đồng thời acetaminophen và ascorbic trong thuốc giảm
đau hạ sốt trẻ em Hapacol Kids theo phương pháp lọc Kalman
Mai Xuân Trường, Trần Thu
Nga,
Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học,
T15, số 3, 2010.
111 Định lượng đồng thời paracetamol và ibuprofen trong viên nén
Alaxan, Glopan theo phương pháp phổ hấp thụ phân tử UV - VIS
sử dụng thuật toán lọc Kalman
Mai Xuân Trường, Hà Đăng
Khiêm
Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học,
T15, số 4, 2010.
112
nghiên cứu định lượng Paracetamol, Isopren, Caffeine,
Loratadine, Chlopheniramine Maleat và Dextromethorphan
Hydrobromua trong dược phẩm theo phương pháp trắc quang để
kiểm nghiệm chất lượng thuốc
Trần Tứ Hiếu
Mai Xuân Trường
Tạp chí Phân tích Hoá, Lý và Sinh học,
T17, số 3, 2012.
113 Hóa học phân tích
Phần 1- Cơ sở lí thuyết hóa học phân tích Mai Xuân Trường NXB Giáo Dục Việt Nam, 2013
4.5. Hội thảo khoa học quốc gia, quốc tế tổ chức tại cơ sở đào tạo
Bảng 5: Hội thảo, hội nghị thuộc chuyên ngành đào tạo tổ chức ở Cơ sở đào tạo, kèm theo bảng sau:
TT Tên hội thảo, hội nghị
khoa học
Thời gian tổ
chức
Cơ quan phối hợp
tổ chức Nội dung chủ yếu
24
Bảng 6: Dự án, chương trình hợp tác thuộc chuyên ngành đào tạo, kèm theo bảng danh mục:
TT Tên đề tài,
chương trình
Cơ quan
chủ trì
Cơ quan
tham gia
Thời gian hợp tác
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc)
Nội dung chính của hợp tác
đối với Chuyên ngành
Bảng 7: Giảng viên cơ hữu thuộc chuyên ngành tham gia đào tạo tiến sĩ với CSĐT nước ngoài, kèm theo bảng:
TT Họ, tên giảng viên,
cán bộ khoa học
Cơ sở đào tạo đến
hợp tác, nước
Thời gian
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính
Bảng 8: Giảng viên/Cán bộ khoa học của cơ sở đào tạo nước ngoài tham gia đào tạo chuyên ngành tiến sĩ, kèm theo bảng
sau:
TT Họ, tên Cơ sở đào tạo
nước ngoài
Thời gian
(tháng, năm bắt đầu, kết thúc) Công việc thực hiện chính
5. Danh mục tên luận án tiến sĩ đã bảo vệ của chuyên ngành:
6. Danh mục tên luận án tiến sĩ do nghiên cứu sinh đang thực hiện và người hướng dẫn: