30
Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh Bệnh Viện Nhi Đồng 1 HỘI NGHỊ KHOA HỌC NHI KHOA NĂM 2019 ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1 Ths.Bs. Châu Ngọc Hiệp Khoa HSTC-CĐ, BV Nhi Đồng 1

ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh Bệnh Viện Nhi Đồng 1

HỘI NGHỊ KHOA HỌC NHI KHOA NĂM 2019

ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP

Ở TRẺ EM TẠI KHOA HỒI SỨC TÍCH CỰC

BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1

Ths.Bs. Châu Ngọc Hiệp

Khoa HSTC-CĐ, BV Nhi Đồng 1

Page 2: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

ĐẶT VẤN ĐỀ

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

KẾT QUẢ - BÀN LUẬN

1

2

3

4

5 KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ

Page 3: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

1. ĐẶT VẤN ĐỀ

1. Tài Pham M, PhD,, Gordon D. Rubenfeld M M F, (2017), "The epidemiology of ARDS: a fiftieth birthday review", AJRCCM Article

2. Pediatric acute respiratory distress syndrome: consensus recommendations from the Pediatric Acute Lung Injury Consensus

Conference. The Pediatric Acute Lung Injury Consensus Conference Group 2015

3. The ARDS Definition Task Force, (2012), "Acute Respiratory Distress Syndrome: The Berlin Definition", JAMA 2012

ARDS

• Tổn thương phổi dạng viêm

• Lan tỏa cấp tính

• Tăng tính thấm mạch máu phổi

• Tăng khối lượng phổi

• Mất dần vùng phổi có khả năng thông khí

• Bệnh nguyên đa dạng

• Dịch tễ học khác nhau tùy theo từng khu vực

• Tỉ lệ tử vong cao, dao động từ 20% đến 80%

• Ít phương pháp điều trị được chứng minh có hiệu

quả rõ ràng

Page 4: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

ĐỊNH NGHĨA – TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN

1967

1988

19942012

2015

Ashbaugh

Murray

AECC

BerlinPALICC

Page 5: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

CÂU HỎI NGHIÊN CỨU

Đặc điểm dịch tễ, lâm sàng, cận lâm sàng và điều trị

ở trẻ có hội chứng nguy kịch hô hấp cấp

tại khoa Hồi sức bệnh viện Nhi đồng 1 như thế nào?

Page 6: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

MỤC TIÊU TỔNG QUÁT

Khảo sát đặc điểm dịch tễ học, lâm sàng, cận lâm sàng và điều

trị ở trẻ có hội chứng nguy kịch hô hấp cấp

tại khoa Hồi sức tích cực – chống độc,

bệnh viện Nhi Đồng 1 từ 01/12/2017 đến 30/06/2018

MỤC TIÊU CHUYÊN BIỆT

1. Xác định tỉ lệ các đặc điểm dịch tễ học, lâm sàng, cận lâm

sàng và tổn thương các cơ quan đi kèm ở những trẻ ARDS

2. Xác định tỉ lệ các đặc điểm điều trị và kết quả điều trị

3. Khảo sát các yếu tố liên quan đến kết quả điều trị.

Page 7: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

➢Thiết kế nghiên cứu: mô tả hàng loạt ca.

Tất cả trẻ nhập khoa HSTC-CĐ, BV Nhi đồng 1

từ 01/12/2017 đến 30/6/2018 thỏa các tiêu chuẩn

chẩn đoán ARDS theo định nghĩa PALICC 2015

➢Cỡ mẫu: lấy trọn.

Page 8: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

TIÊU CHUẨN CHỌN MẪU

Tiêu chuẩn ARDS theo PALICC 2015

1) Bệnh cảnh khởi phát cấp tính trong vòng 7 ngày

2) X-Quang phổi có một hoặc nhiều tổn thương thâm nhiễm

3) Tình trạng giảm oxy hoá máu• PF ≤ 300 hoặc SF ≤ 264 (không thở máy xâm lấn)

• OI ≥ 4 hoặc OSI ≥ 5 (thông khí xâm lấn)

TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ

Trẻ có thiểu sản phổi, thoát vị hoành, suy tim

• OI và OSI: chỉ số oxy hóa và chỉ số bão hòa oxy máu.

– OI = (Fi02 x MAP x 100) / Pa02

– OSI = (Fi02 x MAP x 100) / Sp02

• PF và SF: chỉ số Pa02/Fi02 và chỉ số Sp02/Fi02.

Page 9: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

4. KẾT QUẢ - BÀN LUẬN

01/12/2017 đến 30/6/2018

362 bệnh nhi mới

58 ARDS 16%

TỈ LỆ ARDS

• Người lớn 10%-15% (23%)

• Trung Quốc (1,4%-2,7%)

• Ấn Độ (2,27%)

• Singapore (2%)X Hu, et al, (2009), "Incidence, management and mortality of acute hypoxemic respiratory failure and acute respiratory distress syndrome from a prospective study of Chinese paediatric intensive care network“

Yu W L, Lu Z J, Wang Y, Shi L P, et al, (2009), "The epidemiology of acute respiratory distress syndrome in pediatric intensive care units in China“

G. Chetan (2009), "Acute Respiratory Distress Syndrome in Pediatric Intensive Care Unit“

Judith Ju-MingWong (2014), "Epidemiology of pediatric acute respiratory distress syndrome in Singapore: risk factors and predictive respiratory indices for mortality“

Tài Pham M, PhD,, Gordon D. Rubenfeld M M F, (2017), "The epidemiology of ARDS: a fiftieth birthday review"

Page 10: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

4.1 Đặc điểm dịch tễ học

ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ TỈ LỆ (%)

Giới tính

Nam

Nữ

55,2

44,8

Nhóm tuổi

≤ 2 tuổi

> 2 tuổi

58,6

44,1

NAM GIỚI

• Nguyễn Huỳnh Hạnh (59,4%)

• Phùng Thị Bích Thủy (56,14%)

• Wen Liang Yu (58% - 70%)

• G. Chetan (64,7%)

• Flori H R. (57%)

NHÓM TUỔI

• Nguyễn Huỳnh Hạnh (56,3% dưới 1 tuổi)

• Phùng Thị Bích Thủy (77,1% dưới 1 tuổi)

• Wen Liang Yu (53,3% - 68,2% dưới 3 tuổi)

Page 11: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG TỈ LỆ (%)

Thời gian khởi bệnh

≤ 4 ngày

> 4 ngày

70,7

29,3

Bệnh nền mạn tính

Không bệnh nền

Có bệnh nền

Bệnh lí ác tính và lao phổi cũ

79,3

20,7

8,6

THỜI GIAN KHỞI BỆNH

• Wen-Liang Yu (Trung Quốc, 2009)

=> thời gian khởi bệnh trung bình là 72 giờ.

• Hudson (Hoa Kì, 1995)

=> 90% diễn tiến ARDS trong vòng 4 ngày đầu.

BỆNH NỀN

• Phùng Thị Bích Thủy (25%)

• G. Chetan, Ấn Độ (23,5%)

• PALICC 2015 (21% - 33%)

Trung bình 3,5 ± 1,9

4.2 Đặc điểm

lâm sàng

Page 12: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

BỆNH NGUYÊN LIÊN QUAN TẦN SỐ TỈ LỆ (%)

Tổn thương trực tiếp

Viêm phổi

Hít sặc

Ngạt nước

25

03

01

50

43,1

5,2

1,7

Tổn thương gián tiếp

Nhiễm trùng huyết

Sốt xuất huyết Dengue

Ngộ độc

Bạch cầu cấp

Viêm tụy cấp

21

3

2

2

1

50

36,2

5,2

3,4

3,4

1,7

NHIỄM TRÙNG HUYẾT

• Nguyễn Huỳnh Hạnh (43,8%)

• Judith Ju-Ming Wong (54%)

VIÊM PHỔI

• Nguyễn Huỳnh Hạnh (56,3%)

• Wen-Liang Yu (55,2%)

Page 13: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

4.3 Đặc điểm cận lâm sàng và tổn

thương các cơ quan

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN TỈ LỆ (%)

Số cơ quan rối loạn chức năng (MODS) 2,2 ± 1,3

MODS ≥ 2 62,1

Bảng điểm đánh giá suy các cơ quan (pSOFA) 6,3 ± 3,5

pSOFA > 4 53,4

RLCN CƠ QUAN

J. Ju-Ming Wong (80%)

Page 14: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

Phân độ nặng ARDS

PHÂN ĐỘ ARDS TẦN SỐ TỈ LỆ (%)

Phân độ ARDS dựa theo chỉ số OI

Nhẹ

Trung bình

Nặng

12

23

13

20,7

39,7

22,4

ARDS không phân độ nặng 10 17,2

Page 15: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

4.3 Đặc điểm điều trị

PHƯƠNG PHÁP HỖ TRỢ THÔNG KHí TỈ LỆ (%)

Phương pháp hỗ trợ thông khí

Không xâm lấn

Thông khí xâm lấn

17,2

82,8

Thời điểm hỗ trợ thông khí xâm lấn

Trong vòng 24 giờ đầu

Sau 24 giờ nhập viện

70,8

29,2

Page 16: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

Các thông số hỗ trợ thông khí trong 24 giờ đầu

THÔNG SỐ THỞ MÁY TỈ LỆ (%)

Áp lực đẩy (Pi)

Pi ≤ 14 cmH2O

Pi > 14 cmH2O

25

75

Áp lực bình nguyên (PiP)

PiP ≤ 28 cmH2O

PiP > 28 cmH2O

58,3

41,7

Áp lực dương cuối kì thở ra (PEEP)

Pi ≤ 10 cmH2O

Pi > 10 cmH2O

25

75

Thể tích khí thở ra (Vte)

Vte 4 – 8ml/kg

Vte > 8ml/kg

87,5

12,5

Chúng tôi Wen Liang Yu,

2009

G. Chetan, 2009

Pi, cmH2O 17,9±5,2 (x) (x)

PEEP, cmH2O 11,2±3,0 7,1±3,4 10±3,4

PiP, cmH2O 29,2±7,9 27,5±6,1 31±3,8

Vte, ml/kg 7,2±1,3 8,0±3,7 (x)

Page 17: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

Chiến lược thông khí bảo vệ phổi

trong 72 giờ đầu

THÔNG KHÍ BẢO VỆ PHỔI TỈ LỆ (%)

Vte ≤ 8ml/kg 70,8

PiP ≤ 28 cmH2O 39,6

Pi ≤ 14 cmH2O 25

Thỏa tất cả 3 tiêu chuẩn 27,1

Page 18: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

Vấn đề cung cấp dịch

CUNG CẤP DỊCH TỈ LỆ (%)

Lượng dịch cung cấp

< 100% Nhu cầu cơ bản

≥ 100% Nhu cầu cơ bản

34,5

65,5

Trung vị (Tứ vị): 113% (93%-133%)

Thấp nhất – cao nhất: 40%-690%

Flori H.R n=313

Valentine n=168

Page 19: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

4.4 Kết quả điều trị

TỈ LỆ TỬ VONG TỈ LỆ (%)

Tử vong trong vòng 28 ngày 27,6

Tử vong trong quá trình nằm viện 36,2

Tử vong trong 7 ngày đầu (11/21 trường hợp) 52,4%

TỈ LỆ TỬ TRONG 28 NGÀY TẦN SỐ TỈ LỆ (%)

ARDS không phân độ 0/10 0

ARDS phân độ nhẹ theo chỉ số OI 2/12 16,7

ARDS phân độ trung bình theo chỉ số OI 6/23 26,1

ARDS phân độ nặng theo chỉ số OI 8/13 61,5

TỬ VONG 7 NGÀY ĐẦU

• Phùng Thị Bích Thủy (50%)

TỈ LỆ TỬ VONG

• Wen Liang Yu (43,5%)

• G. Chetan (70%)

• Nguyễn Huỳnh Hạnh (87,5%)

Tỉ lệ tử theo phân độ ARDS Chúng tôi PALICC 2015

Không phân độ 0 X

ARDS nhẹ 16,7 12,5

ARDS trung bình 26,1 22,4

ARDS nặng 61,5 29,3

TỔNG CỘNG 27,6(*) 20,8

Page 20: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

Thời gian điều trị

ĐẶC ĐIỂM Chúng tôi Judith J.M.W,

Singapore,2014

Tiêu chuẩn chẩn đoán PALICC 2015 AECC 1994

Tỉ lệ tử vong, % 36,2 62,9

Thời gian thở máy, ngày 7,5 (5-14) (*) 10 (4-21) (*)

Thời gian nằm PICU, ngày 11 (6-17) (*) 10 (4-9) (*)

Thời gian nằm viện, ngày 25 (13-35) (*) 19 (7-57) (*)

(*) Trung vị (Tứ vị)

Page 21: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

4.5 Các yếu tố liên quan kết quả điều trị

ĐẶC ĐIỂM Nhóm tử

(n=16)

Nhóm

sống

(n=42)

p OR

(KTC 95%)

ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC

Giới nữ 11(42,3%) 15(57,7%) 0,024(a) 2,7(1,1;6,8)

Tuổi > 2 tuổi 12(50%) 12(50%) 0,001(a) 1,8(1,2;2,7)

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG

Có sốt lúc NV 15(39,5%) 23(60,5%) 0,005(a) 1,6(1,2;2,1)

Có chẩn đoán ARDS 7(50%) 7(50%) 0,043(b) 1,6(1,1;2,7)

Bệnh nguyên ARDS

ngoài phổi

15(51,7%) 14(48,3%) <0,001(a) 2,0(1,4;2,9)

(a) Phép kiểm Chi bình phương

(b) Phép kiểm Fisher chính xác

Page 22: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

ĐẶC ĐIỂM Nhóm tử

(n=16)

Nhóm

sống

(n=42)

p OR

(KTC 95%)

ĐẶC ĐIỂM TỔN THƯƠNG CHỨC NĂNG CÁC CƠ QUAN

MODS ≥ 2 15(41,7%) 21(58,3%) 0,002(a) 1,6(1,2;2,2)

pSOFA ≥4 14(45,2%) 17(54,8%) 0,001(a) 1,7(1,2;2,4)

Tổn thương thận 7(63,6%) 4(36,4%) 0,006(b) 2,2(1,0;4,9)

Tổn thương huyết học 8(66,7%) 4(33,3%) 0,005(b) 2,5(1,1-5,6)

Tổn thương gan, tim mạch, thần kinh > 0,05

(a) Phép kiểm Chi bình phương

(b) Phép kiểm Fisher chính xác

G. Chetan,

ARDS + AKI / DIC

RỐI LOẠN CNCQ

• J. Ju-MingWong, 2014

• G. Chetan, 2009

• X Hu, 2009

• Flori, 2005

Page 23: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

ĐẶC ĐIỂM Nhóm tử

(n=16)

Nhóm

sống

(n=42)

p OR

(KTC 95%)

ĐẶC ĐIỂM CẬN LÂM SÀNG KHÁC

Có nhiễm trùng huyết 9(15,5%) 12(20,7%) 0,005(a) 3,2(2,3;4,3)

Có toan chuyển hóa 13(40,6%) 19(59,4%) 0,014(a) 1,5(1,1;2,0)

Có rối loạn đông máu 6(60%) 4(40%) 0,002(b) 2,0(1,2;4,3)

Albumin máu <2,5g/dL 10(47,6%) 11(52,4%) 0,01(a) 1,6(1,0;2,5)

Không cải thiện chỉ số

OI sau 24 giờ thở máy

12(75%) 4(25%) <0,001(a) 6,0(2,3;15,7)

(a) Phép kiểm Chi bình phương

(b) Phép kiểm Fisher chính xác

Judith Ju-MingWong

OI cải thiện,nhóm sống

GIẢM ALBUMIN

• Bauman, tử vong tăng 1,22

• Yếu tố nguy cơ / LIPS

Page 24: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

ĐẶC ĐIỂM Nhóm tử

(n=16)

Nhóm

sống

(n=42)

p OR

(KTC 95%)

ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU TRỊ

Cần thông khí xâm lấn 16(33,3%) 32(66,7%) 0,048(b) 1,5(1,2;1,8)

PiP > 28 cmH2O 13(44,8%) 16(55,2%) 0,037(a) 2,8(1,3;8,7)

Có truyền HCL 12(38,7%) 19(61,3%) 0,042(a) 1,4(1,0;1,9)

Pi, Thông khí bảo vệ phổi,

Rocuronium, Lượng dịch cung cấp

> 0,05

(a) Phép kiểm Chi bình phương

(b) Phép kiểm Fisher chính xác

4.5 Các yếu tố liên quan kết quả điều trị

TRALI

Page 25: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

5. KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ

KẾT LUẬN

Page 26: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

Mục tiêu 1

• Nam/nữ = 1,2/1

• 58,6% dưới 2 tuổi

Dịch tễ

• 70,7% khởi phát trong vòng 4 ngày

• Viêm phổi và nhiễm trùng huyết là 2 nguyên nhân hàng đầu

Lâm sàng

• Phân độ ARDS lần lượt 20,7%, 39,7% và 22,4%

• 62,1% có rối loạn chức năng các cơ quan

• Gan và tim mạch dễ bị tổn thương nhất

Cận lâm sàng

Page 27: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

Mục tiêu 2

• 82,8% cần hỗ trợ thông khí xâm lấn

• 70,8% đặt NKQ trong vòng 24 giờ đầu

• Cần hỗ trợ Pi cao, PEEP cao, duy trì PiP cao

• 27,1% thỏa chiến lược bảo vệ phổi

• 65,5% được truyền dịch nhiều hơn NCCB

Điều trị

• Tỉ lệ tử trong 28 ngày đầu là 27,6%

• 52,4% tử vong trong vòng 7 ngày đầu

• Tỉ lệ tử vong theo mức độ ARDS lần lượt là 16,7%, 26,1% và 61,5%.

Kết quả

Page 28: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

Mục tiêu 3

Dịch tễ

• Nữ

• Trẻ trên 2 tuổi

Lâm sàng

• Có sốt; Bệnh nguyên ARDS ngoài phổi

• Có chẩn đoán ARDS trong hồ sơ

Cận lâm sàng

• ARDS phân độ nặng, MODS ≥ 2 cơ quan, pSOFA > 4 điểm

• Nhiễm trùng huyết, toan chuyển hóa, tổn thương thận, huyết học, rối loạn đông máu, giảm albumin máu dưới 2,5g/dL

Điều trị

• Cần hỗ trợ thông khí xâm lấn

• OI không cải thiện sau 24 giờ. PiP trên 28 cmH2O

• Có truyền hồng cầu lắng

Page 29: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa

KIẾN NGHỊ

Chiến lược thông khí bảo vệ phổi cần được tuân thủ hơn

Tiến hành các nghiên cứu đánh giá yếu tố nguy cơ diễn tiến đến ARDS ở những

BN được hỗ trợ thông khí xâm lấn

Đánh giá chỉ số OI ở những BN thở máy xâm lấn có bệnh nguyên liên quan ARDS, đặc biệt

những bệnh nguyên tổn thương gián tiếp, hoặc có tổn thương đa cơ quan khác

Page 30: ĐẶC ĐIỂM HỘI CHỨNG NGUY KỊCH HÔ HẤP CẤP Ở TRẺ EM TẠI …quantri.nhidong.org.vn/data/bvnhidong/bvnhidong/attachments/2019… · hỘi nghỊ khoa hỌc nhi khoa