318
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TRẮC NGHIỆM MÔN PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC Câu 1. Sự xuất hiện của nhà nước cổ đại nào sau đây có nguyên nhân là do mâu thuẫn giai cấp gay gắt đến mức không thể điều hòa được: A. Nhà nước Giéc manh B. Nhà nước Rôma C. Nhà nước Aten D. Các Nhà nước phương Đông Câu 2. Theo học thuyết Mác – Lênin, nhận định nào sau đây là đúng: A. Tính chất giai cấp của nhà nước không đổi nhưng bản chất của nhà nước thì thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau. B. Tính chất giai cấp và bản chất của nhà nước không thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau. C. Tính chất giai cấp và bản chất của nhà nước luôn luôn thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau. 1

Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

CÂU HỎI ÔN TẬP THI TRẮC NGHIỆM MÔN PHÁP LUẬT ĐẠI CƯƠNG

CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC

Câu 1. Sự xuất hiện của nhà nước cổ đại nào sau đây có nguyên nhân là do mâu thuẫn giai cấp gay gắt đến mức không thể điều hòa được: A. Nhà nước Giéc – manh B. Nhà nước RômaC. Nhà nước Aten D. Các Nhà nước phương ĐôngCâu 2. Theo học thuyết Mác – Lênin, nhận định nào sau đây là đúng: A. Tính chất giai cấp của nhà nước không đổi nhưng bản chất của nhà nước thì thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.B. Tính chất giai cấp và bản chất của nhà nước không thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau.C. Tính chất giai cấp và bản chất của nhà nước luôn luôn thay đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau. D. Tính chất giai cấp của nhà nước luôn luôn thay đổi, còn bản chất của nhà nước là không đổi qua các kiểu nhà nước khác nhau. Câu 3. Thành phố nào sau đây không phải là thành phố trực thuộc trung ương:A. Thành phố Huế B. Thành phố Cần ThơC. Thành phố Đà Nẵng D. Thành phố Hải Phòng

1

Page 2: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 4. Câu nào sau đây đúng với quy định được ghi trong Đ15 HP VN 1992, đã được sửa đổi, bổ sung:A. “…Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước theo định hướng XHCN…”.B. “…Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN…”. C. “…Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường tự do cạnh tranh theo định hướng XHCN…”.D. “…Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách phát triển nền kinh tế thị trường kết hợp với kế hoạch phát triển kinh tế của nhà nước theo định hướng XHCN…”. Câu 5. Sự tồn tại của nhà nước:A. Là kết quả tất yếu của xã hội loài người, ở đâu có xã hội ở đó tồn tại nhà nước B. Là kết quả tất yếu của xã hội có giai cấp C. Là do ý chí của các thành viên trong xã hội với mong muốn thành lập nên nhà nước để bảo vệ lợi ích chung. D. Cả A, B và C đều đúngCâu 6. Số lượng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hiện nay của nước CHXHCN Việt Nam là:A. 62 B. 63 C. 64 D. 65Câu 7. Quyền lực và hệ thống tổ chức quyền lực trong xã hội CXNT:A. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội.B. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho Hội đồng thị tộc, tù trưởng, các thủ lĩnh tôn giáo.

2

Page 3: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội. D. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ cho lợi ích của Hội đồng thị tộc, tù trưởng, các thủ lĩnh tôn giáo. Câu 8. Ngoài tính chất giai cấp, kiểu nhà nước nào sau đây còn có vai trò xã hội:A. Nhà nước XHCN B. Nhà nước XHCN; Nhà nước tư sảnC. Nhà nước XHCN; Nhà nước tư sản; Nhà nước phong kiếnD. Nhà nước XHCN; Nhà nước tư sản; Nhà nước phong kiến; Nhà nước chủ nôCâu 9. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Thủ tướng Chính phủ Nước CHXHCN Việt Nam:A. Do nhân dân bầu B. Do Quốc hội bầu theo sự giới thiệu của Chủ tịch nước C. Do Chủ tịch nước giới thiệu D. Do Chính phủ bầuCâu 10. Theo Điều lệ ĐCS Việt Nam, nếu không có đại hội bất thường, thì mấy năm ĐCS Việt Nam tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc một lần:A. 3 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 6 nămCâu 11. Nước nào sau đây có hình thức cấu trúc nhà nước liên bang:A. Việt Nam B. Pháp C. Ấn Độ D. Cả B và CCâu 12. Nhà nước nào sau đây có hình thức cấu trúc là nhà nước đơn nhất:A. Mêxicô B. Thụy Sĩ C. Séc D. Cả A, B và C

3

Page 4: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 13. Nhà nước CHXHCN Việt Nam có hình thức cấu trúc là:A. Nhà nước đơn nhất B. Nhà nước liên bang C. Nhà nước liên minh D. Cả A và C đều đúngCâu 14. Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa tổng thống:A. Đức B. Ấn Độ C. Nga D. Cả A, B và C đều sai Câu 15. Nhà nước nào sau đây có chính thể cộng hòa:A. Ucraina B. Marốc C. Nam Phi D. Cả A và C Câu 16: Nhà nước nào sau đây có chính thể cộng hòa đại nghị:A. Đức B. Bồ Đào Nha C. Hoa Kỳ D. Cả A và B Câu 17. Nhà nước quân chủ hạn chế (quân chủ lập hiến) là nhà nước: A. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một cơ quan tập thể và được hình thành theo phương thức thừa kế.B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một cơ quan tập thể do bầu cử mà ra.C. Quyền lực nhà nước được phân chia cho người đứng đầu nhà nước theo phương thức thừa kế và một CQNN khác. D. Quyền lực nhà nước thuộc về một tập thể gồm những người quý tộc và được hình thành do thừa kế.Câu 18. Trong nhà nước quân chủ chuyên chế:A. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một một cơ quan tập thể và do bầu cử mà ra.B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một người và được hình thành do bầu cử.

4

Page 5: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Quyền lực nhà nước thuộc về một người và được hình thành theo phương thức thừa kế.D. Quyền lực nhà nước thuộc về một tập thể, được hình thành theo phương thức thừa kế. Câu 19. Nhà nước quân chủ là nhà nước:A. Quyền lực nhà nước tối cao tập trung vào người đứng đầu nhà nước và được hình thành do bầu cử. B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về người đứng đầu nhà nước hay thuộc về một tập thể, và được hình thành do bầu cử. C. Quyền lực nhà nước tối cao tập trung toàn bộ hay một phần chủ yếu vào tay người đứng đầu nhà nước theo nguyên tắc thừa kế. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 20. Tên gọi nào không phải là tên gọi bộ của bộ máy quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:A. Bộ thủy lợi B. Bộ viễn thông C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 21. Tên gọi nào không phải là tên gọi bộ của bộ máy quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:A. Bộ ngoại giao B. Tài nguyên khoáng sản C. Bộ y tế và sức khỏe cộng đồng D. Cả B và C Câu 22. Quy định pháp luật về bầu cử của Việt Nam, ngoài các điều kiện khác, muốn tham gia ứng cử, phải:A. Từ đủ 15 tuổi B. Từ đủ 18 tuổi C. Từ đủ 21 Tuổi D. Từ đủ 25 tuổiCâu 23. Kiểu nhà nước nào có sử dụng phương pháp thuyết phục để cai trị và quản lý xã hội:A. Nhà nước XHCN B. Nhà nước XHCN và nhà nước tư sản

5

Page 6: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Nhà nước XHCN, nhà nước tư sản và nhà nước phong kiến D. Nhà nước XHCN, nhà nước tư sản, nhà nước phong kiến và nhà nước chủ nô Câu 24. Trong Tuyên ngôn ĐCS của C.Mác và Ph.Ăngghen viết: “Pháp luật của các ông chỉ là ý chí của giai cấp các ông được đề lên thành luật, cái ý chí mà nội dung là do các điều kiện sinh hoạt vật chất của giai cấp các ông quyết định”.

Đại từ nhân xưng “các ông” trong câu nói trên muốn chỉ ai?:A. Các nhà làm luật B. Quốc hội, nghị việnC. Nhà nước, giai cấp thống trị D. Chính phủ Câu 25. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, thì:A. Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, tổ hợp tác chỉ có quyền sử dụng đối với đất đai; Đất đai thuộc sở hữu toàn dânB. Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, tổ hợp tác chỉ có quyền sử dụng đối với đất đai; Đất đai thuộc sở hữu tư nhânC. Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, tổ hợp tác vừa có quyền sử dụng, vừa có quyền sở hữu đối với đất đai; Đất đai thuộc sở hữu tư nhânD. Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, tổ hợp tác vừa có quyền sử dụng, vừa có quyền sở hữu đối với đất đai; Đất đai thuộc sở hữu toàn dânCâu 26. Theo quy định của Luật quốc tịch Việt Nam 1998, công dân Việt Nam có: A. 1 quốc tịch B. 2 quốc tịch C. 3 quốc tịch D. Nhiều quốc tịchCâu 27. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, cơ quan duy nhất có quyền lập hiến và lập pháp:

6

Page 7: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Chủ tịch nước B. Quốc hộiC. Chính phủ D. Tòa án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân Câu 28. Nếu không có kỳ họp bất thường, theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, mỗi năm Quốc hội Việt Nam triệu tập mấy kỳ họp:A. 1 kỳ B. 2 kỳ C. 3 kỳ D. Không có quy định phải triệu tập mấy kỳ họpCâu 29. Số cơ quan trực thuộc chính phủ của bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:A. 8 cơ quan trực thuộc chính phủ B. 9 cơ quan trực thuộc chính phủ C. 10 cơ quan trực thuộc chính phủ D. 11 cơ quan trực thuộc chính phủ Câu 30. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, có mấy cấp xét xử:A. 2 cấp B. 3 cấp C. 4 cấp D. 5 cấpCâu 31. Cơ quan nào không phải là cơ quan ngang bộ của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:A. Thanh tra chính phủ B. Bảo hiểm xã hội Việt Nam C. Ngân hàng nhà nước D. Cả A và CCâu 32. Nhiệm vụ của nhà nước là:A. Phương diện, phương hướng, mặt hoạt động cơ bản của nhà nước nhằm thực hiện những nhiệm vụ cơ bản của nhà nước.B. Những vấn đề đặt ra mà nhà nước phải giải quyết, những mục tiêu mà nhà nước phải hướng tới.

7

Page 8: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Cả A và B. D. Cả A và B đều sai Câu 33. Hội đồng nhân dân là:A. Cơ quan lập pháp B. Cơ quan hành pháp C. Cơ quan tư pháp D. Cả A, B và C đều đúngCâu 34. Cơ quan nào sau đây có chức năng quản lý hành chính:A. Quốc hội B. Chính phủ C. UBND các cấp D. Cả B và C đều đúngCâu 35. Nhiệm vụ của nhà nước:A. Xây dựng và bảo vệ tổ quốc. B. Xóa đói giảm nghèoC. Điện khí hóa toàn quốc D. Cả A, B và C đều đúngCâu 36. Khẳng định nào là đúng:A. Mọi thị xã là nơi đặt trung tâm hành chính của tỉnh C. Cả A và B đều đúngB. Mọi thị trấn là nơi đặt trung tâm hành chính của huyện D. Cả A và B đều saiCâu 37. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Chủ tịch nước Nước CHXHCN Việt Nam:A. Do nhân dân bầu ra B. Do Quốc hội bầu raC. Do nhân dân bầu và Quốc hội phê chuẩn D. Được kế vịCâu 38. Nếu không có kỳ họp bất thường, theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, mỗi năm Quốc hội Việt Nam triệu tập mấy kỳ họp:A. 1 kỳ B. 2 kỳ C. 3 kỳ D. Không có quy định phải triệu tập mấy kỳ họp

8

Page 9: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 39. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, cơ quan nào sau đây có quyền lập hiến và lập pháp:A. Chủ tịch nước B. Quốc hội C. Chính phủ D. Tòa án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân Câu 40. Người nước ngoài được thành lập doanh nghiệp tại Việt Nam theo Luật doanh nghiệp, khi:A. Có vợ là người Việt Nam B. Có sở hữu nhà tại Việt Nam C. Có con là người Việt Nam D. Có thẻ thường trú tại Việt Nam Câu 41. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài nếu không có quốc tịch Việt Nam:A. Không được thành lập doanh nghiệp tại Việt Nam B. Được thành lập doanh nghiệp như người nước ngoài thành lập doanh nghiệp tại Việt Nam.C. Được thành lập doanh nghiệp như người Việt Nam D. Cả A, B và C đều sai Câu 42. Cơ quan thực hiện chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp:A. Quốc hội B. Chính phủ C. Tòa án nhân dân D. Viện kiểm sát nhân dân Câu 43. Cơ quan nào có quyền xét xử tội phạm và tuyên bản án hình sự:A. Tòa kinh tế B. Tòa hành chính C. Tòa dân sự D. Tòa hình sự Câu 44. Nguyên tắc pháp chế trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước xuất hiện từ khi nào:A. Từ khi xuất hiện nhà nước chủ nô B. Từ khi xuất hiện nhà nước phong kiến C. Từ khi xuất hiện nhà nước tư sản D. Từ khi xuất hiện nhà nước XHCN

9

Page 10: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 45. Theo quy định của Hiến pháp 1992, người có quyền công bố Hiến pháp và luật là:A. Chủ tịch Quốc hội B. Chủ tịch nước C. Tổng bí thư D. Thủ tướng chính phủ Câu 46. Theo quy định của Luật tổ chức Quốc hội Việt Nam năm 2001:A. Quốc hội Việt Nam hoạt động theo hình thức chuyên trách.B. Quốc hội Việt Nam hoạt động theo hình thức kiêm nhiệm. C. Quốc hội Việt Nam hoạt động theo hình thức vừa có các đại biểu kiêm nhiệm, vừa có các đại biểu chuyên trách. D. Cả A, B và C đều sai Câu 47. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992:A. Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất, đại diện cho quyền lợi của nhân dân Thủ đô Hà Nội.B. Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất, đại diện cho quyền lợi của nhân dân cả nước.C. Quốc hội là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất, đại diện cho quyền lợi của nhân dân địa phương nơi đại biểu được bầu ra. D. Cả A và C đều đúngCâu 48. Toà án có thẩm quyền xét xử sơ thẩm: A. Toà án nhân dân cấp huyện xét xử theo thẩm quyền do luật định D. Cả A, B và C đều đúngB. Toà án nhân dân cấp tỉnh xét xử theo thẩm quyền do luật địnhC. Các toà chuyên trách thuộc toà án nhân dân tối cao xét xử theo thẩm quyền do luật định. Câu 49. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, khái niệm “cộng sản” dùng để chỉ:

10

Page 11: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Một hình thức nhà nước B. Một chế độ xã hội C. Cả hình thức nhà nước và chế độ xã hội D. Cả A, B và C đều sai Câu 50. Cơ sở kinh tế của nhà nước chủ nô là:A. Chế độ sở hữu của giai cấp thống trị đối với tư liệu sản xuất và nô lệ.B. Chế độ sở hữu của giai cấp thống trị đối với tư liệu sản xuất mà chủ yếu là ruộng đất.C. Quan hệ sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và bóc lột giá trị thặng dư.D. Quan hệ sản xuất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất. Câu 51. Cơ sở xã hội, cơ cấu giai cấp của nhà nước tư sản, bao gồm: A. Hai giai cấp chính là chủ nô và nô lệ, ngoài ra còn có tầng lớp thợ thủ công và những người lao động tự do khác.B. Kết cấu giai cấp phức tạp, địa chủ và nông dân là hai giai cấp chính, ngoài ra còn có thợ thủ công, thương nhânC. Hai giai cấp chính là tư sản và vô sản, ngoài ra còn có giai cấp nông dân, tầng lớp tiểu tư sản, trí thức…D. Giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo nhà nước và xã hội, quyền lực nhà nước thuộc về giai cấp công nhân và nhân dân lao động.Câu 52. Ai có thẩm quyền cho gia nhập quốc tịch, thôi quốc tịch, trở lại quốc tịch, tước quốc tịch VN:A. Chủ tịch nước B. Thủ tướng Chính phủ C. Chủ tịch Quốc hội D. Chánh án Toà án nhân dân tối cao

11

Page 12: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 53. Cơ quan nào sau đây thực hiện quyền lập hiến và lập pháp:A. Cơ quan lập pháp B. Quốc hội C. Nghị viện D. Cả A, B và C Câu 54. Tên gọi chung của cơ quan có chức năng buộc tội hay truy tố ai đó ra trước pháp luật: A. Viện kiểm sát B. Viện công tố C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 55. Nhận định nào sau đây là không đúng: A. Sự xuất hiện của Nhà nước Giéc – manh, Nhà nước Roma, Nhà nước phương Đông cổ đại là do mâu thuẫn giữa các giai cấp gay gắt đến mức không thể điều hòa đượC.B. Mâu thuẫn giai cấp không phải là nguyên nhân trực tiếp làm xuất hiện Nhà nước Giéc – manh, Nhà nước Rôma, các Nhà nước phương Đông cổ đại.C. Sự xuất hiện của Nhà nước Aten cổ đại là do mâu thuẫn giữa các giai cấp gay gắt đến mức không thể điều hòa đượC.D. Sự xuất hiện của các nhà nước cổ đại đều xuất phát từ nguyên nhân trực tiếp hay gián tiếp là mâu thuẫn giữa các giai cấp.Câu 56. Nhà nước CHXHCN Việt Nam có:A. Dân tộc Kinh và 54 dân tộc thiểu số B. 53 dân tộc C. 54 dân tộc D. 55 dân tộcCâu 57. Bộ máy hành chính của Nhà nước CHXHCN Việt Nam được chia thành mấy cấp: A. 2 cấp: cấp TW; cấp địa phương. C. 4 cấp: cấp TW; cấp tỉnh; cấp huyện; cấp xã.B. 3 cấp: cấp tỉnh; cấp huyện và cấp xã. D. 5 cấp: cấp TW; cấp tỉnh; cấp huyện; cấp xã; cấp thôn.Câu 58. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, thì đâu là cấp chính quyền cơ sở:

12

Page 13: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Chính quyền địa phương B. Cấp huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh.C. Cấp xã, phường, thị trấn. D. Buôn, làng, thôn, phum, sóc, bản, mường, ấp.Câu 59. Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay có:A. 4 thành phố trực thuộc trung ương B. 5 thành phố trực thuộc trung ươngC. 6 thành phố trực thuộc trung ương D. 7 thành phố trực thuộc trung ươngCâu 60. Số lượng các tỉnh hiện nay của Nhà nước CHXHCN Việt Nam là: A. 55 B. 56 C. 57 D. 58Câu 61. Quyền lực và tổ chức thực hiện quyền lực trong xã hội CXNT:A. Tách khỏi xã hội, đứng trên xã hội để cai trị và quản lý xã hội. D. Cả B và C đều đúngB. Hòa nhập vào xã hội, thuộc về tất cả các thành viên trong xã hội.C. Thực hiện sự cưỡng chế đối với những thành viên không tuân thủ những quy tắc của cộng đồng.Câu 62. Nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng xã hội thuộc:A. Cơ sở hạ tầng B. Kiến trúc thượng tầng C. Quan hệ sản xuất D. Lực lượng sản xuất Câu 63. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Chủ tịch Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam:A. Do nhân dân bầu ra B. Do Quốc hội bầu raC. Do Chủ tịch nước chỉ định D. Do ĐCS bầu ra

13

Page 14: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 64. Nguyên tắc: “ĐCS Việt Nam lãnh đạo nhà nước và xã hội” được quy trong bản hiến pháp nào của nước CHXHCN Việt Nam:A. Hiến pháp 1992 D. Hiến pháp 1992, Hiến pháp 1980, Hiến pháp 1959 và Hiến pháp 1946B. Hiến pháp 1992 và Hiến pháp 1980 C. Hiến pháp 1992, Hiến pháp 1980 và Hiến pháp 1959Câu 65. Trong lịch sử, các kiểu nhà nước nào không có hình thức cấu trúc nhà nước liên bang:A. Nhà nước phong kiến, nhà nước tư sản. B. Nhà nước chủ nô, nhà nước phong kiến.C. Nhà nước phong kiến, nhà nước XHCN. D. Nhà nước tư sản, Nhà nước XHCN Câu 66. Nước nào sau đây có hình thức cấu trúc là nhà nước đơn nhất:A. Nga B. Ấn Độ C. Trung Quốc D. Cả A, B và CCâu 67. Nhà nước Đức có hình thức cấu trúc:A. Nhà nước liên bang B. Nhà nước đơn nhất C. Nhà nước liên minh D. Cả A, B và C đều sai Câu 68. Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa tổng thống:A. Italia B. Philippin C. Xingapo D. Bồ Đào NhaCâu 69. Nước nào sau đây có chính thể cộng hòa:A. Pháp B. Anh C. Tây Ban Nha D. Hà Lan Câu 70. Nhà nước phong kiến Việt Nam giai đoạn 1802 – 1945 (Triều đình Nhà Nguyễn) là nhà nước có hình thức chính thể:

14

Page 15: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Nhà nước cộng hòa B. Nhà nước quân chủ hạn chếC. Nhà nước quân chủ tuyệt đối D. Nhà nước cộng hòa quý tộcCâu 71. Nhà nước cộng hòa là nhà nước: A. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một tập thể và được hình thành theo phương thức thừa kế.B. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về người đứng đầu nhà nước và được hình thành do bầu cử.C. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một cơ quan tập thể được bầu ra trong thời hạn nhất định.D. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một người do truyền ngôi và một cơ quan tập thể được hình thành do bầu cử trong một thời hạn nhất định.Câu 72. Tên gọi nào không phải là tên gọi bộ của bộ máy quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:A. Bộ pháp luật B. Bộ nông nghiệp C. Bộ tài nguyên D. Cả A, B và C Câu 73. Tên gọi nào là tên gọi bộ của bộ máy quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN VN hiện nay:A. Bộ thương binh và xã hội B. Bộ thanh, thiếu niên và nhi đồngC. Bộ văn hóa, thể thao và du lịch D. Bộ hợp tác quốc tếCâu 74. Cùng với sự xuất hiện, tồn tại và phát triển của nhà nước, chức năng và nhiệm vụ của nhà nước: A. Không bao giờ thay đổi, không bao giờ mất đi cũng không bao giờ phát triển thêm trong một kiểu nhà nước nhất định.B. Không bao giờ thay đổi, không bao giờ mất đi cũng không bao giờ phát triển thêm qua các kiểu nhà nước khác nhau.

15

Page 16: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Luôn luôn có sự thay đổi, phát triển qua các kiểu nhà nước khác nhau.D. Chỉ có sự thay đổi, phát triển trong một kiểu nhà nước nhất định. Câu 75. Phương pháp cai trị phản dân chủ trong chế độ chính trị tồn tại trong:A. Kiểu nhà nước chủ nô B. Kiểu nhà nước phong kiếnC. Kiểu nhà nước tư sản D. Cả A, B và C đều đúngCâu 76. Bộ máy quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay có bao nhiêu bộ:A. 16 Bộ B. 17 Bộ C. 18 Bộ D. 19 BộCâu 77. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, cơ quan nào sau đây có quyền lập hiến và lập pháp:A. Chủ tịch nước B. Quốc hội C. Chính phủ D. Tòa án nhân dân và viện kiểm sát nhân dân Câu 78. Khẳng định nào đúng: A. Bản chất của nhà nước sẽ quyết định chức năng, nhiệm vụ của nhà nước.B. Nhiệm vụ cơ bản của nhà nước là cơ sở để xác định số lượng, nội dung, hình thức thực hiện các chức năng của nhà nước. C. Chức năng nhà nước là phương tiện thực hiện nhiệm vụ cơ bản của nhà nước. D. Cả A, B và C Câu 79. Ban chấp hành trung ương ĐCS Việt Nam hiện tại là Ban chấp hành khóa mấy:A. Khóa 10 B. Khóa 11 C. Khóa 12 D. Khóa 13

16

Page 17: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 80. Cơ quan nào là cơ quan ngang bộ của bộ máy hành chính Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:A. Ủy ban thể dục, thể thao B. Ủy ban dân số gia đình và trẻ emC. Văn phòng chính phủ D. Cả A, B và C đều đúng Câu 81. Cơ quan nào là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước CHXNCN Việt Nam:A. Chủ tịch nước B. Chính phủ C. Quốc hội D. Tòa án nhân dân và Viện kiểm sát nhân dân Câu 82. Cùng với sự xuất hiện, tồn tại và phát triển của nhà nước, chức năng và nhiệm vụ của nhà nước: A. Không bao giờ thay đổi, không bao giờ mất đi cũng không bao giờ phát triển thêm trong một kiểu nhà nước nhất định.B. Không bao giờ thay đổi, không bao giờ mất đi cũng không bao giờ phát triển thêm qua các kiểu nhà nước khác nhau.C. Luôn luôn có sự thay đổi, phát triển qua các kiểu nhà nước khác nhau.D. Chỉ có sự thay đổi, phát triển trong một kiểu nhà nước nhất định. Câu 83. Các phương thức ra đời của nhà nước tư sản:A. Bằng cách mạng tư sản. B. Bằng cách mạng tư sản; bằng thỏa hiệp với giai cấp phong kiến.C. Bằng cách mạng tư sản; bằng thỏa hiệp với giai cấp phong kiến; bằng sự hình thành các nhà nước tư sản vốn là thuộc địa của các nước châu Âu. D. Cả A, B và C đều sai Câu 84. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992:A. Tòa án nhân dân bảo đảm cho công dân thuộc các dân tộc quyền dùng tiếng nói và chữ viết của dân tộc mình trước Tòa án.

17

Page 18: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Công dân thuộc các dân tộc thiểu số phải sử dụng tiếng nói và chữ viết là tiếng Việt trước Tòa án.C. Công dân thuộc các dân tộc khác nhau có quyền dùng tiếng nói và chữ viết của dân tộc mình hoặc tiếng Việt trước Tòa án. D. Cả A và C đều đúng Câu 85. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, nhà nước và pháp luật là hai hiện tượng xã hội:A. Cùng phát sinh, phát triển, cùng tồn tại và tiêu vong.B. Luôn luôn phát sinh, phát triển và tồn tại cùng với xã hội loài ngườiC. Nhà nước có thể bị tiêu vong còn pháp luật thì tồn tại mãi mãiD. Pháp luật có thể bị mất đi còn nhà nước thì cùng tồn tại với xã hội loài ngườiCâu 86. Khẳng định nào đúng: A. Bộ máy nhà nước là hệ thống các CQNN từ trung ương đến địa phương. B. Bộ máy nhà nước là hệ thống các CQNN từ trung ương đến địa phương và các tổ chức chính trị - xã hội. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 87. Chế định “Quyền tự do dân chủ của công dân” và nguyên tắc “Tự do hợp đồng” lần đầu tiên được nhà nước nào tuyên bố: A. Nhà nước chủ nô B. Nhà nước phong kiến C. Nhà nước tư sản D. Nhà nước XHCN Câu 88. Khẳng định nào đúng:

18

Page 19: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Hệ thống chính trị (hệ thống chuyên chính giai cấp) là hệ thống các CQNN từ trung ương đến địa phương. B. Hệ thống chính trị (hệ thống chuyên chính giai cấp) là hệ thống các CQNN từ trung ương đến địa phương và các tổ chức chính trị - xã hội. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 89. Đâu là đặc điểm của nhà nước đơn nhất:A. Có chủ quyền chung, các bộ phận hợp thành các đơn vị hành chính lãnh thổ không có chủ quyền riêng. B. Có một hệ thống CQNN từ trung ương đến địa phương C. Có một HTPL thống nhất; Công dân có một quốc tịch D. Cả A, B và C đều đúngCâu 90. Nhận định nào sau đây là đúng: A. Chế độ cộng sản chủ nghĩa là kiểu nhà nước cuối cùng trong lịch sử C. Cả A và B đều đúng B. Nhà nước XHCN là kiểu nhà nước cuối cùng trong lịch sử D. Cả A và B đều sai Câu 91. Cơ sở kinh tế của nhà nước phong kiến là:A. Chế độ sở hữu của giai cấp thống trị đối với tư liệu sản xuất và nô lệ.B. Chế độ sở hữu của giai cấp thống trị đối với tư liệu sản xuất mà chủ yếu là ruộng đất.C. Quan hệ sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và bóc lột giá trị thặng dư.D. Quan hệ sản xuất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất. Câu 92. Cơ sở xã hội, cơ cấu giai cấp của nhà nước XHCN, bao gồm: A. Hai giai cấp chính là chủ nô và nô lệ, ngoài ra còn có tầng lớp thợ thủ công và những người lao động tự do khác.

19

Page 20: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Kết cấu giai cấp phức tạp, địa chủ và nông dân là hai giai cấp chính, ngoài ra còn có thợ thủ công, thương nhânC. Hai giai cấp chính là tư sản và vô sản, ngoài ra còn có giai cấp nông dân, tầng lớp tiểu tư sản, trí thức…D. Giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo nhà nước và xã hội, quyền lực nhà nước thuộc về giai cấp công nhân và nhân dân lao động.Câu 93. Thẩm quyền cho phép gia nhập quốc tịch, thôi quốc tịch, trở lại quốc tịch, tước quốc tịch Việt Nam: A. Chủ tịch nước B. Chủ tịch UBND tỉnhC. Chủ tịch UBND huyện D. Chủ tịch UBND xãCâu 94: Cơ quan lập pháp của các nước trên thế giới:A. Chỉ có cơ cấu một viện B. Có cơ cấu hai việnC. Có thể có cơ cấu một viện hoặc hai viện D. Cả A, B và C đều sai Câu 95. Nhóm thành phố nào sau đây có cùng cấp hành chính với nhau:A. Thành phố Hồ Chí Minh, Huế, Hà Nội, Đà NẵngB. Cần Thơ, Hải Phòng, Vũng Tàu, Nha Trang, Đà NẵngC. Nha Trang, Vinh, Huế, Đà Lạt, Biên Hòa D. Nha Trang, thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà NẵngCâu 96. Cơ quan nào là CQNN:A. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam. B. Tổng liên đoàn lao động Việt Nam.C. Hội cựu chiến binh Việt Nam. D. Cả A, B và C đều sai Câu 97. Các đặc trưng, dấu hiệu cơ bản của nhà nước:

20

Page 21: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Một tổ chức quyền lực chính trị công cộng đặc biệt; có chủ quyền quốc gia; quyền ban hành pháp luật; thực hiện các hoạt động kinh tế.B. Một tổ chức quyền lực chính trị công cộng đặc biệt; quản lý dân cư theo lãnh thổ; có chủ quyền quốc gia; quyền ban hành pháp luật; quy định các loại thuế; quyết định những vấn đề quan trọng của đất nước.C. Một tổ chức quyền lực chính trị công cộng đặc biệt; quản lý dân cư theo lãnh thổ; quyền ban hành pháp luật; quy định các loại thuế; có chủ quyền quốc giA. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 98. Nhận định nào sau đây là đúng: A. Xã hội CXNT là xã hội không cần tới quyền lực, hệ thống tổ chức quyền lực và các quy tắc quản lý.B. Xã hội CXNT là xã hội không cần tới quyền lực, hệ thống tổ chức quyền lực, nhưng đã có các quy tắc để quản lý xã hội.C. Xã hội CXNT là xã hội có hệ thống tổ chức và cơ chế thực hiện quyền lực, nhưng chưa cần tới các quy tắc để quản lý xã hội. D. Xã hội CXNT là xã hội đã có hệ thống tổ chức và cơ chế thực hiện quyền lực cũng như đã có các quy tắc để quản lý xã hội. Câu 99. Quyền lực và hệ thống tổ chức quyền lực trong xã hội CXNT:A. Mang tính bắt buộc và không mang tính cưỡng chế B. Mang tính bắt buộc và mang tính cưỡng chếC. Không mang tính bắt buộc và không mang tính cưỡng chế D. Cả A, B và C đều sai Câu 100. Nhà nước nào sau đây không phải là nhà nước XHCN:

21

Page 22: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Cuba B. Trung Quốc C. Lào D. NgaCâu 101. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, người được bầu vào chức danh Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, có nhiệm kỳ:A. 3 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 6 nămCâu 102. Đặc trưng cơ bản nhất của nhà nước:A. Một dân tộc B. Lãnh thổ độc lập C. Có chủ quyền quốc gia D. Một HTPL Câu 103. Kiểu nhà nước nào tồn tại hai giai đoạn lịch sử phát triển của tổ chức bộ máy nhà nước là phân quyền cát cứ và trung ương tập quyền:A. Nhà nước XHCN B. Nhà nước tư sản C. Nhà nước phong kiến D. Nhà nước chủ nô Câu 104. Nước nào sau đây có hình thức cấu trúc là nhà nước đơn nhất:A. Australia B. Pháp C. Mianma (Miến Điện) D. Cả A, B và C đều đúngCâu 105. Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa tổng thống:A. Xingapo B. Philippin C. Indonesia D. Cả B và CCâu 106. Nhà nước nào sau đây có chính thể cộng hòa:A. Ả rập Xê út B. Cô-oét C. Xê-ri D. Gióc-đa-niCâu 107. Nhà nước nào sau đây có chính thể cộng hòa:A. Thái Lan B. Brunay C. Campuchia D. Indonesia

22

Page 23: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 108. Nhà nước nào sau đây có chính thể quân chủ hạn chế (quân chủ đại nghị, quân chủ lập hiến):A. Phần Lan B. Italia C. Nauy D. Cả A, B và C đều đúng Câu 109. Nhà nước cộng hòa dân chủ là nhà nước:A. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về một tập thể và được bầu cử suốt đời.B. Pháp luật quy định quyền bầu cử cho công dân để thành lập cơ quan quyền lực nhà nước tối cao có nhiệm kỳ trong thời hạn nhất định. D. Cả A và C đều đúng C. Quyền lực nhà nước tối cao chỉ thuộc về một cá nhân và được hình thành bằng phương thức bầu cử.Câu 110. Tên gọi nào là tên gọi bộ của bộ máy quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN VN hiện nay: A. Bộ bưu chính viễn thông B. Bộ nông nghiệp C. Bộ tài nguyên và môi trường D. Cả A, B và C đều đúngCâu 111. Theo quy định pháp luật về bầu cử của Việt Nam, muốn tham gia bầu cử, ngoài các điều kiện khác, về độ tuổi được quy định:A. Từ đủ 18 tuổi C. Không quy định độ tuổi chung mà quy định theo các dân tộc khác nhauB. Từ đủ 21 tuổi D. Không quy định về độ tuổi cụ thể mà quy định theo giới tínhCâu 112. Phương pháp cai trị dân chủ trong chế độ chính trị tồn tại trong: A. Kiểu nhà nước XHCN; Kiểu nhà nước tư sản B. Kiểu nhà nước phong kiến

23

Page 24: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Kiểu nhà nước chủ nô D. Cả A, B và C đều đúngCâu 113. Ở Nhà nước CHXHCN Việt Nam, hiện tại là Quốc hội khóa:A. Khóa 10 B. Khóa 11 C. Khóa 12 D. Khóa 13Câu 114. Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua 5 hình thái kinh tế - xã hội, tương ứng với mấy kiểu nhà nước:A. 3 kiểu nhà nước B. 4 kiểu nhà nước C. 5 kiểu nhà nước D. 6 kiểu nhà nước Câu 115. Khi đủ số lượng đại biểu Quốc hội có quyền biểu quyết theo quy định, thì để thông qua việc sửa đổi, bổ sung Hiến pháp hay miễn nhiệm đại biểu Quốc hội, cần phải có tỉ lệ bao nhiêu phần trăm đại biểu Quốc hội có mặt biểu quyết thông qua:A. Trên 30% số đại biểu có mặt B. Trên 50% số đại biểu có mặtC. Trên hai phần ba số đại biểu có mặt D. Trên 90% số đại biểu có mặtCâu 116. Nguyên tắc chung của pháp luật trong nhà nước pháp quyền là:A. Cơ quan, nhân viên nhà nước được làm mọi điều mà pháp luật không cấm C. Cả A và B đều đúngB. Cơ quan, nhân viên nhà nước được làm những gì mà pháp luật cho phép D. Cả A và B đều saiCâu 117. Nguyên tắc chung của pháp luật trong nhà nước pháp quyền là:A. Công dân và các tổ chức khác được làm mọi điều mà pháp luật không cấm C. Cả A và B đều đúngB. Công dân và các tổ chức khác được làm những gì mà pháp luật cho phép D. Cả A và B đều sai

24

Page 25: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 118. Cơ quan hành chính có tên gọi là “Sở” là CQNN thuộc cấp nào:A. Cấp trung ương B. Cấp tỉnh C. Cấp huyện D. Cả A, B và C đều đúngCâu 119. Cơ quan nào không phải là cơ quan ngang bộ của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:A. Ngân hàng nhà nước B. Thanh tra chính phủ C. Ủy ban thể dục và thể thao D. Văn phòng chính phủ Câu 120. Các tòa án chuyên trách của hệ thống tòa án nước CHXHCN Việt Nam:A. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động.B. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động, tòa kinh tế. C. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động, tòa kinh tế, tòa hôn nhân gia đình.D. Tòa hình sự, tòa dân sự, tòa hành chính, tòa lao động, tòa kinh tế, hôn nhân gia đình, tòa hiến pháp Câu 121. Tổ chức bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam không tuân theo nguyên tắc nào:A. Tập trung dân chủ; Pháp chế XHCN; Đảm bảo sự lãnh đạo của ĐCSB. Quyền lực nhà nước là thống nhất những có sự phân công và phối hợp giữa các CQNN trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp. C. Tam quyền phân lập (các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp độc lập, chế ước, cân băng, kiềm chế, đối trọng lẫn nhau).D. Đảm bảo sự tham gia đông đảo của nhân dân vào tổ chức và hoạt động của nhà nước.

25

Page 26: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 122. Trong nhà nước pháp quyền, mối quan hệ giữa nhà nước và pháp luật:A. Nhà nước ban hành pháp luật nên nhà nước đứng trên pháp luật và pháp luật phải phục tùng nhà nước. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều saiB. Việc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước cũng như các viên chức nhà nước đều phải dựa trên cơ sở và tuân thủ triệt để các quy định của pháp luật. Câu 123. Kiểu nhà nước nào tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước theo nguyên tắc “Tam quyền phân lập”: A. Nhà nước XHCN B. Nhà nước tư sản C. Nhà nước phong kiến D. Nhà nước chủ nôCâu 124. Chức năng kiểm sát các hoạt động tư pháp của viện kiểm sát có nghĩa là:A. Xét xử các vụ án C. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật các hoạt động bảo vệ pháp luật B. Điều tra các vụ án D. Buộc tội (truy tố) người đã bị khởi tố trước tòa ánCâu 125. Chức năng của nhà nước:A. Lập hiến và lập pháp C. Xét xử D. Cả A, B và CB. Thực hành quyền công tố và kiểm sát việc tuân theo pháp luật các hoạt động tư phápCâu 126. Đâu là đặc điểm của nhà nước liên bang:A. Có chủ quyền chung đồng thời mỗi nhà nước thành viên có chủ quyền riêngB. Có hai hệ thống CQNN; Có hai HTPL C. Công dân có hai quốc tịch D. Cả A, B và C đều đúngCâu 127. Khẳng định nào sau đây là đúng:

26

Page 27: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Tất cả các quyết định có nội dung bảo vệ pháp luật của cơ quan công an phải được viện kiểm sát phê chuẩn.B. Tất cả các quyết định có nội dung bảo vệ pháp luật của cơ quan công an phải được viện kiểm sát phê chuẩn trước khi thi hành. C. Tất cả các quyết định có nội dung bảo vệ pháp luật của cơ quan công an có thể chưa cần phải được viện kiểm sát phê chuẩn khi đem ra thi hành. D. Cả A, B và C Câu 128. Cơ sở kinh tế của nhà nước tư sản là:A. Chế độ sở hữu của giai cấp thống trị đối với tư liệu sản xuất và nô lệ.B. Chế độ sở hữu của giai cấp thống trị đối với tư liệu sản xuất mà chủ yếu là ruộng đất.C. Quan hệ sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và bóc lột giá trị thặng dư.D. Quan hệ sản xuất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất. Câu 129. Cơ sở xã hội, cơ cấu giai cấp của nhà nước chủ nô, bao gồm: A. Hai giai cấp chính là chủ nô và nô lệ, ngoài ra còn có tầng lớp thợ thủ công và những người lao động tự do khác.B. Kết cấu giai cấp phức tạp, địa chủ và nông dân là hai giai cấp chính, ngoài ra còn có thợ thủ công, thương nhânC. Hai giai cấp chính là tư sản và vô sản, ngoài ra còn có giai cấp nông dân, tầng lớp tiểu tư sản, trí thức…D. Giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo nhà nước và xã hội, quyền lực nhà nước thuộc về giai cấp công nhân và nhân dân lao động.Câu 130. Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của một kiểu nhà nước nhất định:

27

Page 28: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Tiền đề kinh tế B. Tiền đề xã hội C. Về tư tưởng và chính trị D. Cả A và B đều đúngCâu 131. Khẳng định nào sau đây là đúng:A. Nhà nước liên bang luôn luôn có hai viện lập pháp C. Cả A và B đều đúng B. Nhà nước đơn nhất chỉ có một viện lập pháp D. Cả A và B đều saiCâu 132. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Nhà nước liên bang có thể chỉ có một viện lập pháp C. Cả A và B đều đúngB. Nhà nước đơn nhất có thể có hai viện lập pháp D. Cả A và B đều sai Câu 133. Các biện pháp tăng cường pháp chế: A. Đẩy mạnh công tác xây dựng pháp luật B. Tổ chức tốt công tác thực hiện pháp luật C. Tiến hành thường xuyên, kiên trì công tác kiểm tra, giám sát, xử lý nghiêm minh những VPPL. D. Cả A, B và CCâu 134. Nhận định nào sau đây là đúng: A. Sự xuất hiện giai cấp làm xuất hiện chế độ tư hữu C. Cả A và B đều đúngB. Sự xuất hiện của chế độ tư hữu làm xuất hiện các giai cấp D. Cả A và B đều sai Câu 135. Nhận định nào sau đây là đúng A. Của cải dư thừa là điều kiện làm xuất hiện chế độ tư hữu C. Cả A và B đều đúngB. Xuất hiện chế độ tư hữu mới làm cho của cải dư thừa D. Cả A và B đều saiCâu 136. Thành phố nào sâu đây không phải là thành phố trực thuộc trung ương:

28

Page 29: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Thành phố Đà Nẵng B. Thành phố Hải PhòngC. Thành phố Nha Trang D. Thành phố Cần ThơCâu 137. Cơ quan nào là CQNN:A. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh. B. Tổng liên đoàn lao động Việt Nam.C. Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam. D. Cả A, B và C đều sai Câu 138. Bản chất của nhà nước là:A. Đảm bảo lợi ích cho các giai cấp, tầng lớp trong xã hội B. Đại diện và bảo vệ lợi ích cho giai cấp thống trịC. Điều hòa lợi ích cho các giai cấp, tầng lớp trong xã hội D. Nhà nước của mọi giai tầng trong xã hội Câu 139. Nhận định nào sau đây là đúng: A. Xã hội CXNT chưa có nhà nước và do đó không có quyền lực và tổ chức quyền lực.B. Xã hội CXNT đã có nhà nước, có quyền lực và tổ chức quyền lực.C. Xã hội CXNT chưa có nhà nước nhưng đã có quyền lực và tổ chức quyền lực. D. Xã hội CXNT đã có nhà nước nhưng chưa có quyền lực và tổ chức quyền lực. Câu 140. Cấp chính quyền nào sau đây không phải là cấp chính quyền địa phương:A. Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương B. Huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnhC. Xã, phường, thị trấn D. Buôn, làng, bản, phum, sóc, thôn, mường, ấp Câu 141. Nước nào sau đây không phải là nhà nước XHCN:

29

Page 30: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Nga B. Lào C. Cuba D. Triều TiênCâu 142. Theo quy định của Hiến pháp 1992 của nước CHXHCN Việt Nam, Quốc hội, Chính phủ, Chủ tịch nước có nhiệm kỳ:A. 3 năm B. 4 năm C. 5 năm D. 6 nămCâu 143. Nước nào sau đây có hình thức cấu trúc là nhà nước đơn nhất:A. Italia B. Miến Điện, Mêhicô C. Thụy Sĩ, Malaisia D. Cả B và C đều đúngCâu 144. Nước nào sau đây có hình thức cấu trúc là nhà nước liên bang:A. Canada B. Anh C. Pháp D. Trung QuốcCâu 145. Nước nào sau đây có hình thức cấu trúc là nhà nước đơn nhất:A. Đức B. Hoa Kỳ C. Thụy Sĩ D. Thụy Điển Câu 146. Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa tổng thống:A. Nga B. Mỹ C. Philippin D. Cả B và C đều đúngCâu 147. Nhà nước nào sau đây có chính thể cộng hòa:A. Đan Mạch B. Bồ Đào Nha C. Hà Lan D. Thụy Điển Câu 148. Nước nào sau đây có chính thể cộng hòa đại nghị:A. Đức B. Hoa Kỳ C. Nga D. Cả A và C đều đúngCâu 149. Nhà nước nào sau đây là nhà nước có chính thể quân chủ hạn chế (quân chủ đại nghị):

30

Page 31: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Phần Lan B. Thụy Sĩ C. Thụy Điển D. ÁoCâu 150. Nhà nước cộng hòa quý tộc là nhà nước:A. Quyền lực nhà nước tối cao thuộc về giới quý tộc và được hình thành theo phương thức thừa kế. B. Quyền lực nhà nước tối cao vừa được hình thành do bầu cử, vừa được hình thành theo phương thức thừa kế. D. Cả A, B và C đều đúng C. Quyền bầu cử chỉ dành riêng cho giới quý tộc, do pháp luật quy định và bảo đảm thực hiện.Câu 151. Tên gọi nào là tên gọi bộ của bộ máy quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:A. Bộ đại học và trung học chuyên nghiệp B. Bộ tài nguyên và môi trườngC. Bộ thống kê D. Bộ đầu tư Câu 152. Kiểu nhà nước nào sử dụng phương pháp cưỡng chế để cai trị và quản lý xã hội:A. Nhà nước chủ nô B. Nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến C. Nhà nước tư sản, nhà nước phong kiến và nhà nước chủ nôD. Nhà nước XHCN, nhà nước tư sản, nhà nước phong kiến và nhà nước chủ nô Câu 153. Nhiệm vụ của nhà nước:A. Xây dựng và bảo vệ tổ quốC. C. Điện khí hóa toàn quốc.B. Xây dựng và phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 154. Chế độ sở hữu đất đai của Nhà nước CHXHCN Việt Nam là:

31

Page 32: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Chế độ sở hữu tư nhân C. Chế độ sở hữu toàn dân và chế độ sở hữu tập thểB. Chế độ sở hữu toàn dân D. Chế độ sở hữu toàn dân và chế độ sở hữu tư nhân Câu 155. Chế độ sở hữu đất đai của Nhà nước CHXHCN Việt Nam là:A. Chế độ sở hữu tư nhân B. Chế độ sở hữu toàn dânC. Chế độ sở hữu tập thể C. Cả A, B và C đều đúng Câu 156. Các phương thức ra đời của nhà nước tư sản:A. Bằng cách mạng tư sản. B. Bằng thỏa hiệp với giai cấp phong kiến. D. Cả A, B và C đều đúngC. Bằng sự hình thành các nhà nước tư sản vốn là thuộc địa của các nước châu Âu.Câu 157. Trong quá trình hình thành và phát triển: A. Quốc gia nào cũng phải trải qua bốn kiểu nhà nước. B. Mỗi quốc gia chỉ phải trải qua ba kiểu nhà nước.C. Tùy theo hoàn cảnh lịch sử của mình mà mỗi quốc gia không nhất thiết phải trải qua tất cả các kiểu nhà nước. D. Cả A, B và C đều saiCâu 158. Sự xuất hiện của nhà nước cổ đại nào sau đây là do mâu thuẫn giai cấp gay gắt đến mức không thể điều hòa được: A. Nhà nước Giéc – manh B. Nhà nước RômaC. Nhà nước phương Đông D. Cả A, B và C đều sai Câu 159. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, hệ thống tòa án nhân dân được chia thành mấy cấp:A. 2 cấp B. 3 cấp C. 4 cấp D. 5 cấp

32

Page 33: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 160. Nguyên tắc cơ bản trong tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam:A. Tam quyền phân lập B. Tập trung dân chủC. Quyền lực nhà nước là thống nhất có sự phân công và phối hợp giữa các CQNN trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 161. Hệ thống tòa án của nước CHXHCN Việt Nam có bao nhiêu tòa chuyên trách:A. 4 tòa chuyên trách B. 5 tòa chuyên tráchC. 6 tòa chuyên trách D. 7 tòa chuyên trách Câu 162. Khẳng định nào đúng:A. Hình thức nhà nước phản ánh cách thức tổ chức quyền lực nhà nước.B. Hình thức nhà nước là các phương pháp, cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để thực hiện quyền lực nhà nước. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 163. Khẳng định nào sau đây là đúng:B. Chế độ chính trị phản ánh cách thức tổ chức quyền lực nhà nước.A. Chế độ chính trị là các phương pháp, cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để thực hiện quyền lực nhà nước. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 164. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, Hội đồng nhân dân có mấy cấp:A. 2 cấp B. 3 cấp C. 4 cấp D. 5 cấp

33

Page 34: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 165. Các thuộc tính, dấu hiệu, đặc trưng của CQNN: A. Là bộ phận cấu thành bộ máy nhà nước, nhưng có tính độc lập tương đối về cơ cấu tổ chức, bao gồm một nhóm công chức được nhà nước giao cho những quyền hạn và nghĩa vụ nhất định. B. Quyền ban hành VBPL mang tính bắt buộc thi hành đối với cá nhân, tổ chức, CQNN có liên quan. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 166. Các thuộc tính, dấu hiệu, đặc trưng không phải là của CQNN: A. Là bộ phận cấu thành bộ máy nhà nước, nhưng có tính độc lập tương đối về cơ cấu tổ chức, bao gồm một nhóm công chức được nhà nước giao cho những quyền hạn và nghĩa vụ nhất định. B. Mang tính quyền lực nhà nước thể hiện ở thẩm quyền được nhà nước trao. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 167. Giải quyết các tranh chấp dân sự có yếu tố nước ngoài thuộc thẩm quyền của:A. Toà án nhân dân cấp huyện B. Toà án nhân dân cấp tỉnhC. Cả toà án nhân dân cấp huyện và toà án nhân dân cấp tỉnh D. Cả A, B và C đều sai Câu 168. Cơ sở kinh tế của nhà nước XHCN là:A. Chế độ sở hữu của giai cấp thống trị đối với tư liệu sản xuất và nô lệ.B. Chế độ sở hữu của giai cấp thống trị đối với tư liệu sản xuất mà chủ yếu là ruộng đất.

34

Page 35: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Quan hệ sản xuất dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và bóc lột giá trị thặng dư.D. Quan hệ sản xuất dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất. Câu 169. Cơ sở kinh tế, cơ cấu xã hội của chế độ cộng sản nguyên thuỷ:A. Cơ sở kinh tế là chế độ sở hữu chung về tư liệu sản xuất và sản phẩm lao động.B. Cơ cấu xã hội là một tổ chức tự quản với hệ thống quản lý là Hội đồng thị tộc và tù trưởng.C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 170. Cơ sở kinh tế, cơ cấu xã hội của chế độ cộng sản nguyên thuỷ:A. Cơ sở kinh tế là một tổ chức tự quản với hệ thống quản lý là Hội đồng thị tộc và tù trưởng.B. Cơ cấu xã hội là chế độ sở hữu chung về tư liệu sản xuất và sản phẩm lao động.C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 171. Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ cơ quan hành chính nhà nước cao nhất:A. Chính phủ B. Hội đồng bộ trưởng C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 172. Khái niệm nào sau đây được dùng để chỉ cơ quan hành chính nhà nước cao nhất:A. Hội đồng chính phủ B. Nội các C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 173. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Hạ viện là cơ quan lập pháp đại diện cho toàn liên bang

35

Page 36: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Hạ viện là cơ quan lập pháp đại diện cho các bang nơi các nghị sĩ được bầu raC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 174. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Thượng viện là cơ quan lập pháp đại diện cho toàn liên bangB. Thượng viện là cơ quan lập pháp đại diện cho các bang nơi các nghị sĩ được bầu raC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 175. Ở xã hội CXNT:A. Chưa xuất hiện chế độ tư hữu, chưa xuất hiện giai cấp nên nhà nước chưa xuất hiện.B. Xuất hiện chế độ công hữu, xuất hiện các giai cấp khác nhau nhưng nhà nước chưa xuất hiện.C. Xuất hiện chế độ tư hữu, chưa xuất hiện giai cấp, nhà nước chưa xuất hiện.D. Chưa xuất hiện chế độ công hữu, chưa xuất hiện giai cấp, nhà nước chưa xuất hiện.Câu 176. Thành phố nào sâu đây là thành phố trực thuộc trung ương:A. Thành phố Đà Nẵng B. Thành phố Cần ThơC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 177. Cơ quan nào là CQNN:A. Tổng liên đoàn lao động Việt Nam. B. Hội đồng nhân dân TP.HCM.C. Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam. D. Cả A, B và C đều đúng

36

Page 37: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 178. Mục đích tồn tại của nhà nước là:A. Bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị B. Duy trì trật tự và quản lý xã hội C. Sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác D. Cả A, B và C đều đúng Câu 179. Các đặc trưng, dấu hiệu cơ bản của nhà nước:A. Một tổ chức quyền lực chính trị công cộng đặc biệt; quản lý dân cư theo lãnh thổ. B. Kiểm tra, giám sát các đối tượng bị quản lý; quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước. C. Đề ra các quy tắc quản lý; thực hiện các hoạt động kinh tế. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 180. Các đặc trưng, dấu hiệu cơ bản của nhà nước:A. Kiểm tra, giám sát các đối tượng bị quản lý; quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước. B. Có chủ quyền quốc gia; ban hành pháp luật; quy định các loại thuế.C. Đề ra các quy tắc quản lý; thực hiện các hoạt động kinh tế. D. Cả A, B và C đều đúngCâu 181. Quyền lực nhà nước trong xã hội có giai cấp: A. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội.B. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ cho lợi ích của giai cấp thống trị trong xã hội. C. Đứng trên xã hội, tách khỏi xã hội và phục vụ lợi ích cho các thành viên trong xã hội. D. Hòa nhập vào xã hội và phục vụ cho lợi ích của giai cấp thống trị trong xã hội. Câu 182. Thuyết “Khế ước xã hội” giải thích về nguồn gốc của sự xuất hiện nhà nước, xuất hiện vào thời kỳ nào:

37

Page 38: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Xã hội CXNT B. Chiếm hữu nô lệ C. Phong kiến D. Cách mạng tư sản Câu 183. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, người được bầu vào chức danh Chủ tịch nước, Chủ tịch Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, có thể được làm tối đa mấy nhiệm kỳ:A. 1 nhiệm kỳ B. 2 nhiệm kỳ C. 3 nhiệm kỳ D. Không giới hạn nhiệm kỳCâu 184. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, Chính phủ Nước CHXHCN Việt Nam:A. Do Chủ tịch nước giới thiệu B. Do QH bầu theo sự giới thiệu của Chủ tịch nước C. Do nhân dân bầu ra D. Do ĐCS bầu raCâu 185. Nhà nước nào sau đây có hình thức cấu trúc là nhà nước liên bang:A. Mianma (Miến Điện) B. Philippin C. Thái Lan D. IndonesiaCâu 186. Kiểu nhà nước nào có hình thức cấu trúc nhà nước liên bang:A. Nhà nước chủ nô, nhà nước phong kiến, nhà nước tư sản, nhà nước XHCNB. Nhà nước phong kiến, nhà nước tư sản, nhà nước XHCN.C. Nhà nước tư sản, nhà nước XHCN D. Cả A, B và C đều đúngCâu 187. Nhà nước nào sau đây có hình thức cấu trúc là nhà nước đơn nhất:A. Achentina B. Braxin C. Italia D. Cả A, B và C đều đúngCâu 188. Nhà nước nào sau đây có hình thức chính thể cộng hòa tổng thống:

38

Page 39: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Hoa Kỳ B. Nga C. Ucraina D. Cả A, B và C đều đúng.Câu 189. Nước nào sau đây có chính thể quân chủ:A. Ba Lan B. Hi Lạp C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 190. Nhà nước nào sau đây có chính thể cộng hòa tổng thống:A. Ixrael B. Thổ Nhĩ Kỳ C. Venezuela D. Cả A, B và C đều đúngCâu 191. Nhà nước nào sau đây là nhà nước có chính thể quân chủ hạn chế (quân chủ đại nghị):A. Pháp B. Bỉ C. Anh D. Cả B và C đều đúng Câu 192. Tên gọi nào không phải là tên gọi bộ của bộ máy quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:A. Bộ du lịch B. Bộ thương nghiệpC. Bộ thông tin D. Cả A, B và C đều đúngCâu 193. Tên gọi nào không phải là tên gọi bộ của bộ máy quản lý hành chính của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:A. Bộ giáo dục và đào tạo B. Bộ khoa học và công nghệC. Bộ thủy sản D. Bộ nội vụCâu 194. Theo quy định pháp luật về bầu cử của Việt Nam, muốn tham gia ứng cử, ngoài các điều kiện khác, về độ tuổi được quy định:

39

Page 40: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Từ đủ 18 tuổi B. Từ đủ 21 tuổiC. Không quy định độ tuổi chung mà quy định theo các dân tộc khác nhau D. Không quy định về độ tuổi cụ thể mà quy định theo giới tínhCâu 195. Theo quy định pháp luật về bầu cử của Việt Nam, muốn tham gia ứng cử, ngoài các điều kiện khác, về độ tuổi được quy định:A. Từ đủ 18 tuổi B. Từ đủ 21 tuổiC. Không quy định về độ tuổi cụ thể mà quy định theo giới tínhD. Không quy định độ tuổi chung mà quy định theo các vùng miền khác nhauCâu 196. Kiểu nhà nước nào sử dụng phương pháp cưỡng chế để cai trị và quản lý xã hội:A. Nhà nước chủ nô B. Nhà nước phong kiến C. Nhà nước tư sản D. Cả A, B và C đều đúngCâu 197. Kiểu nhà nước nào sử dụng phương pháp cưỡng chế để cai trị và quản lý xã hội:A. Nhà nước chủ nô B. Nhà nước phong kiến C. Nhà nước XHCN D. Cả A, B và C đều đúngCâu 198. Ba quyền: lập pháp, hành pháp, tư pháp tồn tại trong kiểu nhà nước nào:A. Nhà nước XHCN; Nhà nước tư sản B. Nhà nước phong kiến

40

Page 41: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Nhà nước chủ nô D. Cả A, B và C đều đúngCâu 199. Bản Hiến pháp đang có hiệu lực của Nhà nước CHXHCN Việt Nam:A. Hiến pháp 1992 B. Hiến pháp 1992 và Hiến pháp 1980C. Hiến pháp 1992, Hiến pháp 1980 và Hiến pháp 1959D. Hiến pháp 1992, Hiến pháp 1980, Hiến pháp 1959 và Hiến pháp 1946 Câu 200. Theo quy định Hiến pháp Việt Nam 1992, cơ quan nào sau đây có chức năng xét xử:A. Chính phủ B. Quốc hội C. Tòa án nhân dân D. Cả A, B và C đều đúngCâu 201. Ba quyền: lập pháp, hành pháp, tư pháp tồn tại trong kiểu nhà nước nào:A. Nhà nước XHCN, nhà nước tư sản. D. Cả A, B và C đều sai B. Nhà nước XHCN, nhà nước tư sản, nhà nước phong kiến. C. Nhà nước XHCN, nhà nước tư sản, nhà nước phong kiến và nhà nước chủ nô.Câu 202. Tổ chức và hoạt động của bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt Nam không theo nguyên tắc:A. Tam quyền phân lập D. Cả A, B và C đều đúngB. Quyền lực nhà nước là thống nhất có sự phân công và phối hợp giữa các CQNN trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.C. Tập quyền nhưng có vận dụng những hạt nhân hợp lý của học thuyết “Tam quyền phân lập”.Câu 203. Tổ chức và hoạt động của bộ máy NNCHXHCN Việt Nam không theo nguyên tắc nào:

41

Page 42: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Tập trung dân chủ D. Tam quyền phân lập B. Quyền lực nhà nước là thống nhất có sự phân công và phối hợp giữa các CQNN trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.C. Tập quyền nhưng có vận dụng những hạt nhân hợp lý của học thuyết “Tam quyền phân lập”.Câu 204. Cơ quan nào sau đây có chức năng quản lý hành chính:A. Tòa án nhân dân B. Viện kiểm sát nhân dân C. UBND các cấp D. Quốc hội Câu 205. Đâu không phải là chức năng của nhà nước:A. Lập hiến và lập pháp B. Quản lý các hoạt động kinh tế, văn hóa, xã hội C. Xét xử D. Cả A, B và C đều saiCâu 206. Cơ quan nào là cơ quan ngang bộ của Nhà nước CHXHCN Việt Nam hiện nay:A. Đài truyền hình Việt Nam B. Học viện chính trị - hành chính quốc gia HCMC. Ủy ban dân tộc D. Ban quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí MinhCâu 207. Khẳng định nào đúng: A. Hình thức chính thể là cách thức tổ chức, trình tự thành lập và quan hệ giữa các cơ quan quyền lực nhà nước tối cao cũng như mức độ tham gia của nhân dân vào việc thiết lập các cơ quan này. B. Hình thức chính thể là sự cấu tạo (tổ chức) nhà nước thành các đơn vị hành chính – lãnh thổ và tính chất quan hệ giữa

42

Page 43: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

các bộ phận cấu thành nhà nước với nhau, giữa các CQNN ở trung ương với các CQNN ở địa phương. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 208. Khẳng định nào đúng: B. Hình thức cấu trúc là cách thức tổ chức, trình tự thành lập và quan hệ giữa các cơ quan quyền lực nhà nước tối cao cũng như mức độ tham gia của nhân dân vào việc thiết lập các cơ quan này.D. Hình thức cấu trúc là sự cấu tạo (tổ chức) nhà nước thành các đơn vị hành chính – lãnh thổ và tính chất quan hệ giữa các bộ phận cấu thành nhà nước với nhau, giữa các CQNN ở trung ương với các CQNN ở địa phương. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 209. Khẳng định nào sau đây là đúng:A. Ở các tỉnh khác nhau số lượng các đơn vị hành chính cấp sở là như nhauB. Ở các tỉnh khác nhau tên gọi của các đơn vị hành chính cấp sở là hoàn toàn giống nhauC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 210. Khẳng định nào sau đây là đúng:A. Ở các tỉnh khác nhau số lượng các đơn vị hành chính cấp sở không hoàn toàn như nhauB. Ở các tỉnh khác nhau tên gọi của các đơn vị hành chính cấp sở không hoàn toàn giống nhauC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 211. Theo quy định của Hiến pháp Việt Nam 1992, Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương: A. Đại diện cho quyền lợi nhân dân địa phương nơi được bầu ra.

43

Page 44: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Đại diện cho quyền lợi của nhân dân cả nước.C. Đại diện cho quyền lợi của nhân dân cả nước và đại diện cho quyền lợi của nhân dân địa phương nơi được bầu ra. D. Cả A, B và C đều saiCâu 212. Bản chất của Nhà nước CHXHCN Việt Nam: A. Thể hiện ở tính nhân dân, là nhà nước của dân, do dân, vì dân, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. D. Cả A, B và C đều đúngB. Nhà nước của tất cả các dân tộc trên lãnh thổ; Thực hiện chính sách đối ngoại rộng mở.C. Tổ chức và hoạt động của nhà nước trên cơ sở mối quan hệ bình đẳng giữa nhà nước và công dân. Câu 213. Các hình thức ra đời của nhà nước XHCN:A. Công xã Paris B. Nhà nước dân chủ nhân dân C. Nhà nước XHCN D. Cả A, B và C đều đúng Câu 214. Cơ sở xã hội, cơ cấu giai cấp của nhà nước phong kiến, bao gồm: A. Hai giai cấp chính là chủ nô và nô lệ, ngoài ra còn có tầng lớp thợ thủ công và những người lao động tự do khác.B. Kết cấu giai cấp phức tạp, địa chủ và nông dân là hai giai cấp chính, ngoài ra còn có thợ thủ công, thương nhânC. Hai giai cấp chính là tư sản và vô sản, ngoài ra còn có giai cấp nông dân, tầng lớp tiểu tư sản, trí thức…D. Giai cấp công nhân là giai cấp lãnh đạo nhà nước và xã hội, quyền lực nhà nước thuộc về giai cấp công nhân và nhân dân lao động.Câu 215. Các giai đoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản:

44

Page 45: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Thời kỳ thắng lợi của các cuộc cách mạng tư sản đến năm 1871, đây là quá trình hình thành, củng cố nhà nước và các thiết chế tư sản.B. Giai đoạn 1871 – 1917: chủ nghĩa tư bản phát triển thành chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa đế quốC. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 216. Các giai đoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản: A. Giai đoạn từ 1917 - 1945 là giai đoạn khủng hoảng nghiêm trọng của chủ nghĩa tư bản.B. Giai đoạn từ 1945 đến nay, là giai đoạn phục hồi và cũng cố sự phát triển của nhà nước tư sản.C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 217. Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là:A. Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử.B. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp.C. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp.D. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc.Câu 218. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở chỗ:A. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấpB. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khácC. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp D. Cả A, B và CCâu 219. Chủ quyền quốc gia là:A. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nộiB. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại

45

Page 46: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Quyền ban hành văn bản pháp luật D. Cả A, B và CCâu 220. Chính sách nào sau đây thuộc về chức năng đối nội của nhà nước:A. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại. B. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia.C. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao. D. Cả A, B và C.Câu 221. Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại ...... kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là .............A. 4 - chủ nô - phong kiến - tư hữu – XHCN B. 4 - chủ nô - phong kiến - tư sản – XHCNC. 4 - chủ nô - chiếm hữu nô lệ - tư bản – XHCN D. 4 - địa chủ - nông nô, phong kiến - tư bản –XHCNCâu 222. Nhà nước là:A. Một tổ chức xã hội có giai cấp. B. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia.C. Một tổ chức xã hội có luật lệ D. Cả A, B và C.Câu 223. Hình thức nhà nước là cách tổ chức bộ máy quyền lực nhà nước và phương pháp thực hiện quyềnlực nhà nước. Hình thức nhà nước được thể hiện chủ yếu ở ............ khía cạnh; đó là ...................A. 3 - hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT – XHB. 3 - hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trịC. 3 - hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT – XH

46

Page 47: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

D. 3 - hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trịCâu 224. Trong bộ máy nhà nước XHCN có sự:A. Phân quyền B. Phân công, phân nhiệm C. Phân công lao động D. Tất cả đều đúngCâu 225. Cơ quan thường trực của Quốc hội là:A. Hội đồng dân tộc B. Ủy ban Quốc hộiC. Ủy ban thường vụ Quốc hội D. Cả A, B và C đều đúngCâu 226. Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền:A. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng B. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm CATANDTCC. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm VTVKSNDTC D. Tất cả đều sai Câu 227. Quyền nào sau đây của Chủ tịch nước là quyền trong lĩnh vực tư pháp:A. Công bố luật, pháp lệnh B. Quyền ân xá C. Tuyên bố tình trạng chiến tranh D. Thực hiện các chuyến công du ngoại giaoCâu 228. Quyền công tố trước tòa là:A. Quyền truy tố cá nhân ra trước pháp luật B. Quyền khiếu nại tố cáo của công dânC. Quyền xác định tội phạm D. Cả A, B và C Câu 229. Đảng lãnh đạo nhà nước thông qua: A. Đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng trong từng thời kỳ B. Tổ chức Đảng trong các CQNNC. Đào tạo và giới thiệu những Đảng viên vào CQNN D. Cả A, B và C

47

Page 48: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 230. Hội thẩm nhân dân khi tham gia xét xử, không có quyền:A. Tham gia xét hỏi người tham gia tố tụng C. Đề nghị mức án trước tòaB. Tham gia bàn luận với thẩm phán về phương hướng xét xử D. Nghị ánCâu 231. Cơ quan nhà nước nào sau đây là cơ quan giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội của nhànước ta:A. Bộ Quốc phòng B. Bộ Ngoại giao C. Bộ Công an D. Cả A, B và C Câu 232. Quyền bình đẳng, quyền tự do tín ngưỡng là:A. Quyền chính trị B. Quyền tài sản C. Quyền nhân thân D. Quyền đối nhânCâu 233. Việc sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải có:A. Ít nhất 1/2 tổng số đại biểu tán thành B. Ít nhất 2/3 tổng số đại biểu tán thànhC. Ít nhất 3/4 tổng số đại biểu tán thành D. Tất cả đều saiCâu 234. Hệ thống chính trị ở Việt Nam gồm:A. ĐCS - đoàn thanh niên - mặt trận tổ quốc B. ĐCS - nhà nước - mặt trận tổ quốcC. ĐCS - nhà nước - các đoàn thể chính trị, xã hội D. ĐCS và các đoàn thể chính trị, xã hộiCâu 235. Nhà nước là một bộ máy ...................... do ........................ lập ra để duy trì việc thống trị về kinh tế, chính trị, tư tưởng đối với .........................A. Quản lý - giai cấp thống trị - toàn xã hộiB. Quản lý - giai cấp thống trị - một bộ phận người trong xã hội

48

Page 49: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Quyền lực - giai cấp thống trị - một bộ phận người trong xã hộiD. Quyền lực - giai cấp thống trị - toàn xã hộiCâu 236. Nhà nước có mấy đặc trưng; đó là:A. 2 - tính xã hội và tính giai cấpB. 3 - quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia và đặt ra pháp luậtC. 4 - quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia, thu thuế và đặt ra pháp luậtD. 5 - quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia, thu thuế, đặt ra pháp luật và tính giai cấpCâu 237. Ủy ban thường vụ Quốc hội là cơ quan:A. Đại diện Quốc hội B. Thường trực của Quốc HộiC. Thư ký của Quốc hội D. Cả A, B và C Câu 238. Đâu không phải là vai trò của thuế là:A. Điều tiết nền kinh tế B. Hướng dẫn tiêu dùngC. Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước D. Cả A, B và C đều saiCâu 239. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất theo Hiến pháp 1992 là:A. Chính phủ B. Quốc hộiC. Chủ tịch nước D. Toà án nhân dân tối caoCâu 240. Quốc hội có quyền nào sau đây:A. Truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật B. Công bố luật, pháp lệnh

49

Page 50: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Ban hành các văn bản pháp luật D. Cả A, B và C đều đúngCâu 241. Bộ và Cơ quan ngang Bộ là cơ quan thuộc nhóm:A. Cơ quan hành chính nhà nước B. Cơ quan xét xửC. Cơ quan quyền lực nhà nước D. Cơ quan kiểm sátCâu 242. Từ “các cấp” trong khái niệm “Ủy ban Nhân dân các cấp” là gồm:A. 1 cấp B. 2 cấp C. 3 cấp D. 4 cấpCâu 243. Văn bản QPPL có tên gọi nào sau đây không do Quốc hội ban hành?A. Nghị quyết B. Thông tư C. Luật

D. Bộ luậtCâu 244. Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận kết hôn là:A. Ủy ban Nhân dân cấp xã B. Sở Tư pháp cấp TỉnhC. Cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài

D. Cả A, B, C đều đúngCâu 245 Theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành, câu nào sau đây là đúng?A. Quốc hội bầu ra Chủ tịch nước trong nhân dânB. Quốc hội bầu ra Chủ tịch nước trong số các Đại biểu Quốc hộiC. Chủ tịch nước do Nhân dân trực tiếp bầu raD. Chủ tịch Quốc hội bầu ra Chủ tịch nước trong số các Đại biểu Quốc hộiCâu 246. “Chính phủ, Ủy ban nhân dân, bộ, sở” là cơ quan nhà nước thuộc nhóm:A. Cơ quan hành chính nhà nước B. Cơ quan xét xử

50

Page 51: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Cơ quan quyền lực nhà nước D. Cơ quan kiểm sátCâu 247. Tên gọi nào sau đây không phải là tên gọi của Cơ quan hành chính Nhà nước của nước cộng hòa XHCN Việt Nam hiện nay:A. Bộ Pháp luật B. Bộ Nông nghiệp C. Bộ Công an D. Cả A và B đều saiCâu 248. Ở nước ta, pháp chế xã hội chủ nghĩa là nguyên tắc hoạt động hay xử sự của:A. Các cơ quan trong bộ máy nhà nước C. Mọi công dân.B. Các tổ chức chính trị - xã hội và các đoàn thể quần chúng

D. Tất cả A, B, C đều đúngCâu 249. Chức danh nào sau đây không bắt buộc phải là Đại biểu Quốc hội:A. Bộ trưởng B. Chủ tịch nước C. Thủ tướng Chính phủ D. Chủ tịch Quốc hội Câu 250. Bộ máy Nhà nước Cộng hoà XHCXN Việt Nam theo Hiến pháp 1992 (đã được sửa đổi năm 2001) gồm có mấy hệ thống cơ quanA. 2 B. 3 C. 4

D. 5Câu 251. Nhà nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hình thức cấu trúc nhà nước nàoA. Nhà nước liên bang B. Nhà nước đơn nhất C. Nhà nước "tự trị" D. Nhà nước liên minhCâu 252. Nguyên tắc pháp chế XHCN có nội dung cơ bản là:A. Tôn trọng pháp luật XHCN B. Thực hiện nghiêm chỉnh pháp luật XHCNC. Tuân thủ nghiêm chỉnh pháp luật D. Cả A, B, C đều đúng

51

Page 52: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 253. Nhà nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước “kiểu mới” vì:A. Khác với các Nhà nước trước đây B. Là nhà nước “của dân, do dân, vì dân”C. Là nhà nước không có quan hệ bóc lột D. 3 câu trên đều đúngCâu 254. Số lượng đại biểu Quốc hội ở nước ta được ấn định theo Hiến pháp 1992 (được sửa đổi, bổ sung năm 2001) tối đa là bao nhiêu?A. 492 B. 493 C. 500 D. 600Câu 255. Bộ máy Nhà nước Việt Nam bao gồm:A. Hệ thống cơ quan quyền lực nhà nước B. Hệ thống cơ quan xét xử và kiểm sátC. Hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước D. Cả A, B, và CCâu 256. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền ban hành:A. Hiến pháp B. Nghị định C. Pháp lệnh D. Cả A, B, C đều đúngCâu 257. Thẩm phán Tòa án Nhân dân Tối cao là do ai bổ nhiệm, miễn nhiệm, cách chức?A. Chủ tịch nước B. Chánh án Tòa án Nhân dân tối caoC. Chủ tịch Quốc hội D. Thủ tướng Chính phủCâu 258. Ủy ban Nhân dân các cấp là cơ quan thuộc nhóm:A. Cơ quan quyền lực nhà nước B. Cơ quan xét xửC. Cơ quan hành chính nhà nước D. Cơ quan kiểm sát

52

Page 53: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 259. Theo Hiến pháp 1992 (đã được sửa đổi năm 2001) của nước CHXHCNVN, vị trí của Quốc hội là: A. Cơ quan duy nhất trong bộ máy nhà nước trực tiếp nhận và thực hiện quyền lực nhà nước do nhân dân cả nước trao cho thông qua chế độ bầu cử theo nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kínB. Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất quyết định những vấn đề quan trọng nhất của đất nước về đối nội và đối ngoạiC. Cơ quan có vị trí pháp lý cao nhất trong quan hệ với các cơ quan khác D. Tất cả đều đúngCâu 260. Theo Hiến pháp 1992 và Luật Tổ chức Chính phủ, Chính phủ là:A. Cơ quan chấp hành của Quốc hội B. Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất cả nướcC. A, B và C đều đúng D. Cơ quan hành pháp cao nhất của nước taCâu 261. Cơ chế quyền lực nhà nước của bộ máy nhà nước ta theo Hiến pháp 1992 là:A. Phân chia thành các nhánh quyền lực nhà nước (lập pháp, hành pháp, tư pháp)B. Thống nhất các quyền lập pháp, hành pháp, tư phápC. Có sự phân công và phối hợp giữa các cơ quan Nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp D. Cả B và C đều đúngCâu 262. Quốc hội là cơ quan thuộc nhóm:A. Cơ quan quyền lực nhà nước B. Cơ quan xét xửC. Cơ quan hành chính nhà nước D. Cơ quan kiểm sát Câu 263. Chức năng công tố của Viện kiểm sát có nghĩa là:A. Xét xử các vụ án C. Truy tố người đã bị khởi tố trước tòa án

53

Page 54: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Điều tra các vụ án D. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật các hoạt động bảo vệ pháp luậtCâu 264. Nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của nhà nước là gìA. Xã hội bị chia rẽ thành các giai cấp đối kháng B. Kinh tế tự nhiên phát triển thành kinh tế sản xuấtC. Sự xuất hiện chế độ tư hữu và việc phân hoá thành các giai cấp D. Tất cả đều đúngCâu 265. Hình thức cấu trúc nhà nước là:A. Cách thức tổ chức nhà nước theo đơn vị hành chính lãnh thổB. Cách thức xác lập mối quan hệ giữa các bộ phận, các cơ quan của Nhà nướcC. Là cách thức A và B trên đây D. Là hình thức khác với hình thức chính thểCâu 266. Trong xã hội có giai cấp, giai cấp thống trị muốn bảo vệ lợi ích và duy trì được địa vị thống trị của mình thì giai cấp đó phải nắm được trong tay thứ quyền lực nàoA. Quyền lực kinh tế B. Quyền lực chính trị C. Quyền lực tư tưởng D. Cả A, B và C Câu 267. Hình thức chính thể của nước CHXHCN Việt Nam là hình thức chính thể:A. Cộng hòa quý tộc B. Cộng hòa dân chủ C. Quân chủ tuyệt đối D. Quân chủ hạn chếCâu 268. Bản chất của Nhà nước Việt Nam theo Hiến pháp hiện hành là:A. Nhà nước pháp quyền XHCN B. Nhà nước của dân, do dân, vì dânC. Nhà nước pháp quyền XHCN, của dân, do dân và vì dân D. Nhà nước “kiểu mới”

54

Page 55: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 269. Nhà nước thiết lập một quyền lực công cộng đặc biệt là một trong những đặc điểm của nhà nước dùng để phân biệt với các tổ chức khác trong xã hội. Điều này có nghĩa là:A. Quyền này không còn hoà nhập với dân cư nữaB. Quyền lực này bắt các giai cấp khác phải phục tùng theo ý chí của giai cấp thống trịC. Quyền lực này thể hiện ý chí của giai cấp thống trị về kinh tế và chính trị D. Tất cả đều đúngCâu 270. Từ “các cấp” trong khái niệm Hội đồng Nhân dân các cấp là gồm:A. 1 cấp B. 2 cấp C. 3 cấp D. 4 cấpCâu 271. Quốc hội là cơ quan duy nhất có quyền lập hiến, lập pháp vì:A. QH là cơ quan quyết định những chính sách cơ bản về đối nội và đối ngoại D. Cả A, B, C đều đúngB. QH là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nhà nước C. QH là cơ quan giám sát tối cao Câu 272. Hình thức Nhà nước là:A. Cách thức tổ chức bộ máy quyền lực nhà nướcB. Khái niệm bao gồm 3 yếu tố hợp thành: Hình thức chính thể, hình thức cấu trúc và chế độ chính trịC. Cả A và B đều đúng D. Cách thức biểu hiện ra bên ngoài của Nhà nướcCâu 273. Phân biệt Nhà nước với các tổ chức xã hội khác bằng:A. Có các dấu hiệu về Nhà nước hay không B. Có chủ quyền quốc gia hay khôngC. Có thiết lập quyền lực công công đặc biệt hay không D. Chế độ tư hữu xuất hiệnCâu 274. Có nhiều quan điểm khác nhau về nguồn gốc nhà nước:

55

Page 56: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Là sản phẩm của khế ước xã hội B. Là sản phẩm của Thượng đếC. Là một hiện tượng của xã hội – lịch sử D. Cả A, B, C đều đúngCâu 275. Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa có chủ quyền quốc gia khi nào?A. Năm 1930 B. Năm 1945 C. Năm 1954

D. Năm 1975Câu 276. Khi nghiên cứu về nguồn gốc của nhà nước và pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là sai?A. Nhà nước và pháp luật cùng phát sinh, tồn tại trong xã hội có giai cấpB. Nhà nước và pháp luật ra đời và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài ngườiC. Nhà nước và pháp luật có cùng lịch sử ra đời, tồn tại, phát triển và tiêu vongD. Nhà nước và pháp luật là hiện tượng xã hội mang tính lịch sửCâu 277. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là:A. Do có sự phân công lao động trong xã hộiB. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội.C. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làm thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm. D. Do ý chí của con người trong xã hội. Câu 278. Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện:A. Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hộiB. Nhà nước là một bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác

56

Page 57: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội D. Cả A, B, C đều đúngCâu 279. Bản chất xã hội của nhà nước được thể hiện:A. Nhà nước là công cụ sắc bén để duy trì sự thống trị giai cấpB. Nhà nước là công cụ của đa số nhân dân lao động sử dụng để trấn áp lại thiểu số giai cấp bóc lột đã bị lật đổ cùng với bọn tội phạm phản độngC. Nhà nước là bộ máy nhằm bảo đảm trật tự an toàn xã hội và đảm đương các công việc chung của xã hộiD. Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế đặc biệt nằm trong tay giai cấp cầm quyềnCâu 280. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì:A. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản QPPLB. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhấtC. Chính phủ là cơ quan chấp hành – điều hànhD. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phươngCâu 281. Chủ tịch nước ta có quyền:A. Quyết định mọi vấn đề quan trọng của đất nước D. Lập hiến và lập phápB. Thay mặt NN để quyết định mọi vấn đề đối nội và đối ngoại C. Công bố Hiến pháp, luật và pháp lệnhCâu 282. Luật giáo dục do cơ quan nào sau đây ban hành?A. Bộ GD&ĐT B. Quốc hội C. Chính phủ

D. Ủy ban thường vụ Quốc hộiCâu 283. Những chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu Quốc hội:A. Phó Thủ tướng Chính phủ B. Thủ tướng Chính phủ

57

Page 58: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Bộ trưởng; Chủ tịch UBND cấp tỉnh D. Tất cả đều đúng Câu 284. Việc thực hiện pháp luật được đảm bảo bằng:A. Đường lối, chính sách của Nhà nước B. Cưỡng chế nhà nướcC. Hệ thống các cơ quan bảo vệ pháp luật của Nhà nước

D. Cả A, B, C đều đúngCâu 285. Hệ thống cơ quan xét xử bao gồm:A. Tòa án nhân dân tối cao B. Tòa án nhân dân các cấpC. Tòa án quân sự các cấp D. Cả A, B và C đều đúngCâu 286. Phát biểu nào là không đúng về Hội đồng nhân dân:A. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương B. Do nhân dân địa phương gián tiếp bầu raC. Cơ quan chấp hành của Quốc hội D. Cả A và B đều đúngCâu 287. Câu nào sau đây không đúng về Quốc hội:A. Là cơ quan đại diện cao nhất của nhân dân B. Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhấtC. Là cơ quan trong hệ thống cơ quan tư pháp D. Là cơ quan giám sát tối cao toàn bộ họat động của NN Câu 288. Bản chất của Nhà nước là:A. Tính giai cấp B. Tính xã hội C. Tính dân tộc D. Cả A và B đều đúngCâu 289. Trong những nhận định sau, nhận định nào không phải là đặc trưng của nhà nước:A. Phân chia lãnh thổ theo đơn vị hành chính và quản lý dân cư theo lãnh thổ C. Có chủ quyền quốc giaB. Thiết lập trên cơ sở các giai cấp đối kháng trong xã hội D. Ban hành pháp luật

58

Page 59: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

CHƯƠNG II: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ PHÁP LUẬT

Câu 1. Lịch sử xã hội loài người đã và đang trải qua mấy kiểu pháp luật:A. 2 kiểu pháp luật B. 3 kiểu pháp luật C. 4 kiểu pháp luật D. 5 kiểu pháp luật Câu 2. Chức năng nào không phải là chức năng của pháp luật:A. Chức năng điều chỉnh các QHXH B. Chức năng xây dựng và bảo vệ tổ quốcC. Chức năng bảo vệ các QHXH D. Chức năng giáo dục Câu 3. Thuộc tính của pháp luật là:A. Tính bắt buộc chung (hay tính quy phạm phổ biến) C. Cả A và B đều đúng B. Tính phân chia dân cư theo lãnh thổ D. Cả A và B đều saiCâu 4. Các thuộc tính của pháp luật là:A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức C. Cả A và B đều đúngB. Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước D. Cả A và B đều saiCâu 5. Việc tòa án thường đưa các vụ án đi xét xử lưu động thể hiện chủ yếu chức năng nào của pháp luật: A. Chức năng điều chỉnh các QHXH B. Chức năng bảo vệ các QHXH C. Chức năng giáo dục pháp luật C. Cả A, B và C đều saiCâu 6. Nguyên tắc chung của pháp luật trong nhà nước pháp quyền là:

59

Page 60: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Cơ quan, công chức nhà nước được làm mọi điều mà pháp luật không cấm; Công dân và các tổ chức khác được làm mọi điều mà pháp luật không cấmB. Cơ quan, công chức nhà nước được làm những gì mà pháp luật cho phép; Công dân và các tổ chức khác được làm mọi điều mà pháp luật không cấmC. Cơ quan, công chức nhà nước được làm mọi điều mà pháp luật không cấm; Công dân và các tổ chức khác được làm những gì mà pháp luật cho phép.D. Cơ quan, công chức nhà nước được làm những gì mà pháp luật cho phép; Công dân và các tổ chức khác được làm những gì mà pháp luật cho phép.Câu 7. Khẳng định nào là đúng:A. Nguồn của pháp luật nói chung là: VBPL B. Nguồn của pháp luật nói chung là: VBPL; tập quán; tiền lệ D. Cả A, B và C đều sai C. Nguồn của pháp luật nói chung là: VBPL; tập quán pháp; và tiền lệ phápCâu 8. Điều 57 Hiến pháp Việt Nam 1992 quy định: “Công dân Việt Nam có quyền kinh doanh theo quy định của pháp luật”, nghĩa là:A. Mọi công dân VN đều có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật.B. Mọi công dân VN được quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật, trừ cán bộ, công chức. D. Cả A và B đều saiC. Mọi công dân VN được quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật, trừ đảng viên. Câu 9. Nhận định nào đúng: A. Kiểu pháp luật sau bao giờ cũng kế thừa kiểu pháp luật trước D. Cả A và B đều đúng

60

Page 61: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Kiểu pháp luật sau bao giờ cũng tiến bộ hơn kiểu pháp luật trướcC. Kiểu pháp luật sau chỉ tiến bộ hơn kiểu pháp luật trước nhưng không kế thừa kiểu pháp luật trước Câu 10. Các thuộc tính của pháp luật là:A. Có chủ quyền quốc gia B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thứcC. Tổ chức quyền lực chính trị công cộng đặc biêt D. Cả A, B và C đều đúng Câu 11. Khẳng định nào sau đây là không đúng: A. Chỉ có Nhà nước mới có quyền ban hành pháp luật để quản lý xã hội.B. Không chỉ nhà nước mà cả TCXH cũng có quyền ban hành pháp luật.C. TCXH chỉ có quyền ban hành pháp luật khi được nhà nước trao quyền. D. Cả A và CCâu 12. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức là thuộc tính (đặc trưng) của:A. Quy phạm đạo đức B. Quy phạm tập quán C. QPPL D. Quy phạm tôn giáo Câu 13. Đặc điểm của QPPL khác so với quy phạm xã hội thời kỳ CXNT.A. Thể hiện ý chí của giai cấp thống trị; Nội dung thể hiện quan hệ bất bình đẳng trong xã hội.C. Có tính bắt buộc chung, tính hệ thống và thống nhất cao.D. Được bảo đảm thực hiện bằng nhà nước, chủ yếu bởi sự cưỡng chế. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 14. Chức năng của pháp luật:A. Chức năng lập hiến và lập pháp B. Chức năng giám sát tối cao

61

Page 62: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Chức năng điều chỉnh các QHXH D. Cả A, B và C đều đúng Câu 15. Con đường hình thành nên pháp luật nói chung:A. Tập quán pháp B. Tiền lệ pháp C. VBPL D. Cả A, B và C đều đúngCâu 16. Khẳng định nào sau đây là đúng:A. Tập quán pháp là tập quán được NN thừa nhận C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiB. Tập quán pháp là tập quán có thể được NN thừa nhận hoặc không cần phải được NN thừa nhận Câu 17. Khẳng định nào sau đây là đúng:A. Tiền lệ pháp là tiền lệ được nhà nước thừa nhận C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiB. Tiền lệ pháp là tiền lệ có thể được NN thừa nhận hoặc không cần phải được NN thừa nhận Câu 18. Tính quy phạm phổ biến (tính bắt buộc chung) là thuộc tính (đặc trưng) của:A. QPPL B. Quy phạm đạo đức C. Quy phạm tập quán D. Quy phạm tôn giáo Câu 19. Nguyên tắc chung của pháp luật trong nhà nước pháp quyền là:A. Pháp luật là đạo đức tối thiểu B. Đạo đức là pháp luật tối đaC. Cả A và B đều đúng C. Cả A và B đều sai Câu 20. Sự tồn tại của pháp luật:A. Do nhu cầu quản lý xã hội của nhà nước. B. Là một hiện tượng tất yếu, bất biến trong đời sống xã hội của loài người.C. Là do ý chí chủ quan của giai cấp thống trị.D. Yêu cầu khách quan của một xã hội có giai cấp.

62

Page 63: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 21. Pháp luật là:A. Công cụ hạn chế sự tự do của cá nhân, tổ chức trong xã hội.B. Công cụ đảm bảo sự tự do của cá nhân, tổ chức trong xã hội.C. Công cụ đảm bảo sự tự do của các chủ thể này nhưng lại hạn chế sự tự do của các chủ thể khác trong xã hội. D. Cả A, B và C đều sai. Câu 22. Pháp luật là:A. Đại lượng đảm bảo sự công bằng trong xã hội.B. Chuẩn mực cho xử sự của cá nhân, tổ chức trong xã hội.C. Công cụ bảo đảm cho sự tự do cho cá nhân, tổ chức trong xã hội D. Cả A, B và C đều đúng Câu 23. Câu nói: “Chính trị là sự biểu hiện tập trung của kinh tế thông qua pháp luật” có nghĩa là: A. Pháp luật chính là sự phản ánh các điều kiện tồn tại khách quan của xã hội. D. Cả A, B và C đều đúngB. Đường lối, chính sách của đảng cầm quyền bị quy định bởi cơ sở kinh tế.C. Pháp luật của nhà nước thể chế hóa đường lối, chính sách của đảng cầm quyền.Câu 24. Quan điểm về pháp luật tự nhiên là:A. Pháp luật bảo vệ môi trường. C. Cả A và B đều đúng.B. Pháp luật phát sinh từ bản chất tự nhiên của con người. D. Cả A và B đều sai. Câu 25. Quan điểm về pháp luật tự nhiên là:A. Pháp luật do giai cấp thống trị ban hành C. Cả A và B đều đúngB. Pháp luật phát sinh từ bản chất tự nhiên của con người D. Cả A và B đều sai

63

Page 64: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 26. Thuộc tính (đặc trưng) nào sau đây là của pháp luật:A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức C. Cả A và B đều đúng B. Tính bắt buộc chung (tính quy phạm phổ biến) D. Cả A và B đều sai Câu 27. Thuộc tính (đặc trưng) nào sau đây là của pháp luật:A. Tính bắt buộc chung (tính quy phạm phổ biến) C. Cả A và B đều đúng B. Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước D. Cả A và B đều sai Câu 28. Thuộc tính (đặc trưng) nào sau đây là của pháp luật:A. Tính giám sát tối cao C. Cả A và B đều đúng B. Tính điều chỉnh các quan hệ xã hội D. Cả A và B đều sai Câu 29. Thuộc tính (đặc trưng) nào sau đây là của pháp luật:A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức C. Cả A và B đều đúng B. Điều chỉnh các quan hệ xã hội D. Cả A và B đều sai Câu 30. Thuộc tính (đặc trưng) nào sau đây là của pháp luật:A. Tính bắt buộc chung (tính quy phạm phổ biến) C. Cả A và B đều đúng B. Bảo vệ các quan hệ xã hội D. Cả A và B đều sai Câu 31. Thuộc tính (đặc trưng) nào sau đây là của pháp luật:A. Giáo dục hành vi con người C. Cả A và B đều đúng B. Tính được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước D. Cả A và B đều sai Câu 32. Pháp luật là:

64

Page 65: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Đại lượng đảm bảo sự công bằng trong xã hội.B. Chuẩn mực cho xử sự của cá nhân, tổ chức trong xã hội.C. Hiện tượng khách quan xuất hiện trong xã hội có giai cấp. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 33. Trong mối quan hệ giữa pháp luật và kinh tế, thì:A. Pháp luật là yếu tố quyết định kinh tế. B. Kinh tế là yếu tố quyết định pháp luật. C. Kinh tế là yếu tố quyết định pháp luật, nhưng pháp luật có tính độc lập tương đối, tác động trở lại kinh tế. D. Pháp luật là yếu tố quyết định kinh tế, nhưng kinh tế có tính độc lập tương đối, tác động trở lại pháp luật.Câu 34. Con đường hình thành nên pháp luật nói chung:A. VBQPPL B. VBQPPL và tập quán phápC. VBQPPL và tiền lệ pháp D. VBQPPL, tập quán pháp và tiền lệ phápCâu 35. Chức năng nào không phải là chức năng của pháp luật:A. Chức năng điều chỉnh các QHXH B. Chức năng lập hiến và lập phápC. Chức năng bảo vệ các QHXH D. Chức năng giáo dục Câu 36. Khẳng định nào là đúng:A. Tập quán pháp là tập quán được nhà nước thừa nhận; Tiền lệ pháp là tiền lệ được nhà nước thừa nhậnB. Tiền lệ pháp là tiền lệ được nhà nước thừa nhận; Tập quán pháp là tập quán có thể được nhà nước thừa nhận hoặc không cần phải được nhà nước thừa nhậnC. Tập quán pháp là tập quán được nhà nước thừa nhận; Tiền lệ pháp là tiền lệ có thể được nhà nước thừa nhận hoặc không cần phải được nhà nước thừa nhận

65

Page 66: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

D. Tiền lệ pháp là tiền lệ có thể được nhà nước thừa nhận hoặc không cần phải được nhà nước thừa nhận; Tập quán pháp là tập quán có thể được nhà nước thừa nhận hoặc không cần phải được nhà nước thừa nhậnCâu 37. Khẳng định nào đúng:A. ADPL là việc thực hiện pháp luật của công dân. D. Cả A, B và C đều đúngB. ADPL là việc thực hiện pháp luật của CQNN và người có thẩm quyền. C. ADPL là việc thực hiện pháp luật của công dân, của CQNN và của người có thẩm quyền. Câu 38. Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong việc xây dựng và áp dụng pháp luật thì cần phải:A. Tôn trọng tính tối cao của Hiến pháp và Luật B. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luậtC. Cả hai câu trên đều đúng D. Cả hai câu trên đều saiCâu 39. "Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính ....................., do .................. ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ....................... của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện .................. , là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội"A. Bắt buộc - quốc hội - ý chí - chính trị B. Bắt buộc chung - nhà nước - lý tưởng - chính trịC. Bắt buộc - quốc hội - lý tưởng - kinh tế xã hội D. Bắt buộc chung - nhà nước - ý chí - kinh tế xã hộiCâu 40. Tập quán pháp là:A. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luậtB. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật

66

Page 67: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành QPPL D. Cả A, B và CCâu 41. Nội luật hóa là:A. Chuyển hóa pháp luật nước ngoài thành pháp luật trong nướcB. Chuyển hóa ý chí của Đảng thành pháp luậtC. Chuyển hóa các quy phạm tập quán, đạo đức thành pháp luật D. Cả A, B và CCâu 42. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ:A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp B. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trịC. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp D. Cả A, B và C Câu 43. Pháp luật là hệ thống các …A. Quy định B. Tiêu chuẩn, khuôn mẫuC. Quy tắc xử sự do nhà nước ban hành D. Quy tắc đối với hành viCâu 44. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. Mọi chuẩn mực đạo đức sẽ được Nhà nước cụ thể hóa thành pháp luậtB. Mọi hành vi phù hợp với pháp luật thì phù hợp với đạo đứcC. Mọi hành vi phù hợp với đạo đức thì chưa chắc phù hợp với pháp luậtD. Mọi hành vi phù hợp với đạo đức thì phù hợp với pháp luậtCâu 45. Trong các loại nguồn của PL sau, loại nguồn nào được xem là hình thức pháp luật bất thành vănA. Tập quán pháp B. Tiền lệ pháp C. Văn bản QPPL D. Nguyên tắc pháp luậtCâu 46. Với tư cách là công cụ của nhà nước, pháp luật được

67

Page 68: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

nhà nước sử dụng để quản lý xã hội. Bằng kiến thức đã học, hãy cho biết pháp luật có những chức năng nào?A. Chức năng giáo dục; chức năng ngăn ngừa; chức năng trừng phạtB. Chức năng quản lý; chức năng bảo vệ; chức năng giáo dụcC. Chức năng điều chỉnh; chức năng bảo vệ; chức năng giáo dụcD. Chức năng quản lý; chức năng phòng ngừa; chức năng bảo vệCâu 47. Giáo dục pháp luật thể hiện ở mục đích cụ thể nào:A. Mục đích nhận thức: Giáo dục pháp luật nhằm hình thành làm sâu sắc và mở rộng hệ thống tri thức pháp luật của công dân.B. Mục đích cảm xúc: Giáo dục pháp luật nhằm hình thành tình cảm và lòng tin đối với pháp luật.C. Mục đích hành vi: Giáo dục pháp luật nhằm hình thành động cơ, hành vi và thói quen xử sự hợp pháp, tích cực. D. Cả 3 mục đích trên.Câu 48. Vai trò của pháp luật nước ta là:A. Công cụ thực hiện đường lối chính sách của Đảng B. Công cụ quản lý của nhà nướcC. Công cụ thực hiện quyền làm chủ của nhân dân D. A, B và C đều đúngCâu 49. Pháp luật thể hiện ý chí của …………trong xã hội. A. Tất cả các giai cấp B. Giai cấp thống trịC. Giai cấp nắm quyền lực nhà nước D. B và C đều đúngCâu 50. Câu nào sau đây là sai

68

Page 69: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Tiền lệ pháp (án lệ) là sự áp dụng nguyên bản án cũ tương tự để làm khuôn mẫu áp dụng đối với các vụ việc tương tự xảy ra sau nàyB. Tiền lệ pháp là hình thức nhà nước thừa nhận các quyết định của cơ quan hành chính hoặc cơ quan xét xử khi giải quyết các vụ việc cụ thể để làm cơ sở áp dụng đối với các vụ việc tương tự xảy ra sau nàyC. Khi áp dụng hình thức án lệ, các bên có quyền căn cứ vào các lập luận của bản án cũ để tranh tụngD. Khi áp dụng hình thức án lệ sẽ khắc phục được lỗ hổng của pháp luật thành vănCâu 51. Tiêu chuẩn để xác định mức độ hoàn thiện của hệ thống pháp luật là:A. Tính toàn diện; tính đồng bộ; tính phù hợpB. Tính toàn diện; tính đồng bộ; trình độ kỹ thuật pháp lýC. Tính đồng bộ; tính phù hợp; trình độ kỹ thuật pháp lýD. Tính toàn diện; tính đồng bộ; tính phù hợp; trình độ kỹ thuật pháp lýCâu 52. Tập quán pháp và tiền lệ pháp không được xem là nguồn của pháp luật Việt Nam do chúng có nhược điểm nào sau đây: A. Các tập quán thường có tính địa phương nên khi nâng chúng lên thành tập quán pháp thì khó có thể được chấp nhận ở địa phương khácB. Nếu thừa nhận tiền lệ pháp là nguồn của pháp luật mà không có sự thận trọng thì có thể thừa nhận khả năng làm luật của các cán bộ hành pháp và tư pháp, gây thiệt hại cho người dân nếu những cán bộ này thiếu tài, thiếu đứcC. A và B đều đúng D. A và B đều sai

69

Page 70: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 53. Thông thường pháp luật được hình thành bằng cách thức nàoA. Nhà nước lựa chọn và thừa nhận những tập quán đã lưu truyền trong xã hội và nâng chúng lên thành pháp luậtB. Nhà nước sáng tạo ra pháp luật C. A và B đều đúng D. A và B đều saiCâu 54. Pháp luật tồn tại trong xã hội nào?A. Xã hội không có tư hữu B. Xã hội có đối kháng giai cấp C. Xã hội không có nhà nước D. Xã hội không có giai cấpCâu 55. Pháp luật có chức năng:A. Là phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội D. Cả A, B, C đều đúngB. Điều chỉnh và bảo vệ các quan hệ xã hội chủ yếu C. Là cơ sở để hoàn thiện bộ máy nhà nước Câu 56. Pháp luật là:A. Những quy định mang tính bắt buộc chung cho mọi người trong xã hộiB. Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chức trong xã hộiC. Những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo trình tự, thủ tục nhất địnhD. Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiệnCâu 57. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Hình thức ............ do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định, trong đó có những quy tắc xử sự chung được áp dụng nhiều lần trong đời sống xã hội.

70

Page 71: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Văn bản QPPL B. Tập quán pháp C. Tiền lệ pháp D. Án lệ phápCâu 58. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Xuất phát từ ................, cho nên bất cứ nhà nước nào cũng dùng pháp luật làm phương tiện chủ yếu để quản lý mọi mặt đời sống xã hội.A. Tính cưỡng chế của pháp luật B. Những thuộc tính cơ bản của pháp luật C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật D. Tính quy phạm phổ biến của pháp luậtCâu 59. Khi nghiên cứu về chức năng của pháp luật, thì khẳng định nào sau đây là đúng?A. Pháp luật điều chỉnh tất cả mọi quan hệ xã hộiB. Pháp luật là công cụ hữu hiệu để bảo vệ lợi ích của mọi giai cấp, tầng lớp và mọi cá nhân trong xã hộiC. Pháp luật sinh ra là nhằm cưỡng chế đối với con ngườiD. Pháp luật điều chỉnh những quan hệ xã hội mang tính chất phổ biến, điển hình và ổn địnhCâu 60. Các hình thức pháp luật bao gồm:A. Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản pháp luậtB. Tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản QPPLC. Tập quán pháp, án lệ pháp, văn bản pháp luậtD. Tập quán pháp, điều lệ pháp, văn bản QPPLCâu 61. Trong xã hội có giai cấp, quy phạm nào sau đây có vai trò quan trọng nhất đối với việc duy trì trật tự xã hội?A. Quy phạm tập quán B. Quy phạm tôn giáo C. QPPL D. Quy phạm đạo đứcCâu 62. Quy phạm xã hội không tồn tại trong chế độ cộng sản nguyên thủy là:A. Đạo đức B. Tập quán C. QPPL D. Tín điều tôn giáo

71

Page 72: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 63. Pháp luật là phương tiện để:A. Bảo vệ các quyền, lợi ích hợp pháp của công dânB. Nhà nước sử dụng làm công cụ chủ yếu quản lý mọi mặt đời sống xã hộiC. Hoàn thiện bộ máy nhà nước và tạo lập mối quan hệ ngoại giao D. Cả A, B, C đều đúngCâu 64. Khi nghiên cứu về mối quan hệ giữa pháp luật với đạo đức thì khẳng định nào sau đây là sai?A. PL và đạo đức đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầngB. PL và đạo đức đều được hình thành từ thực tiễn đời sống xã hộiC. PL và đạo đức đều được NN sử dụng để điều chỉnh tất cả các quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hộiD. PL và đạo đức đều là quy phạm có tác dụng điều chỉnh đến hành vi xử sự của con người trong xã hộiCâu 65. Trong mối quan hệ giữa pháp luật với kinh tế, chúng ta thấy rằng:A. PL và kinh tế đều là hiện tượng thuộc kiến trúc thượng tầngB. PL giữ vai trò chủ đạo, quyết định đối với kinh tếC. PL vừa chịu sự tác động, chi phối của kinh tế; đồng thời lại vừa có sự tác động đến kinh tế rất mạnh mẽD. PL và kinh tế có nhiều nét tương đồng với nhau

72

Page 73: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

CHƯƠNG III: CƠ CHẾ ĐIỀU CHỈNH CỦA PHÁP LUẬT ĐỐI VỚI QUAN HỆ XÃ HỘI

Câu 1. Đặc điểm của các quy phạm xã hội (tập quán, tín điều tôn giáo) thời kỳ CXNT: A. Thể hiện ý chí chung, phù hợp với lợi ích chung của cộng đồng, thị tộc, bộ lạc; Mang tính manh mún, tản mạn và chỉ có hiệu lực trong phạm vi thị tộc - bộ lạc.B. Mang nội dung, tinh thần hợp tác, giúp đỡ lẫn nhau, tính cộng đồng, bình đẳng, nhưng nhiều quy phạm xã hội có nội dung lạc hậu, thể hiện lối sống hoang dã.C. Được thực hiện tự nguyện trên cơ sở thói quen, niềm tin tự nhiên, nhiều khi cũng cần sự cưỡng chế, nhưng không do một bộ máy chuyên nghiệp thực hiện mà do toàn thị tộc tự tổ chức thực hiện.D. Cả A, B và C đều đúng.Câu 2. QPPL là cách xử sự do nhà nước quy định để:A. Chỉ áp dụng trong một hoàn cảnh cụ thể. C. Cả A và B đều đúngB. Được áp dụng trong nhiều hoàn cảnh. D. Cả A và B đều saiCâu 3. Mỗi một điều luật:A. Có thể có đầy đủ cả ba yếu tố cấu thành QPPL. B. Có thể chỉ có hai yếu tố cấu thành QPPL C. Có thể chỉ có một yếu tố cấu thành QPPL D. Cả A, B và C đều đúng Câu 4. Trong một nhà nước:A. NLPL của các chủ thể là giống nhau. B. NLPL của các chủ thể là khác nhau. D. Cả A, B và C đều saiC. NLPL của các chủ thể có thể giống nhau, có thể khác nhau, tùy theo từng trường hợp cụ thể.

73

Page 74: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 5. Cơ quan nào có thẩm quyền hạn chế NLHV của công dân:A. Viện kiểm sát nhân dân B. Tòa án nhân dân C. Hội đồng nhân dân; UBND D. Quốc hội Câu 6. Xét về độ tuổi, người có NLHV dân sự chưa đầy đủ, khi:A. Dưới 18 tuổi B. Từ đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổiC. Từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi D. Dưới 21 tuổiCâu 7. Khẳng định nào là đúng:A. Muốn trở thành chủ thể QHPL thì trước hết phải là chủ thể pháp luật D. Cả A và BB. Đã là chủ thể QHPL thì là chủ thể pháp luậtC. Đã là chủ thể QHPL thì có thể là chủ thể pháp luật, có thể không phải là chủ thể pháp luật Câu 8. Hình thức ADPL nào cần phải có sự tham gia của nhà nước:A. ADPL B. Tuân thủ pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Sử dụng pháp luật Câu 9. Hoạt động áp dụng tương tự quy phạm là: A. Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó.B. Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó nhưng có QPPL áp dụng cho trường hợp tương tự.C. Khi có cả QPPL áp dụng cho trường hợp đó và cả QPPL áp dụng cho trường hợp tương tự.D. Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó và không có QPPL áp dụng cho trường hợp tương tự.

74

Page 75: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 10. Điều kiện để làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt một QHPL:A. Khi có QPPL điều chỉnh QHXH tương ứng C. Khi xảy ra SKPLB. Khi xuất hiện chủ thể pháp luật trong trường hợp cụ thể D. Cả A, B và C Câu 11. Đối với các hình thức (biện pháp) trách nhiệm dân sự: A. Cá nhân chịu trách nhiệm dân sự có thể chuyển trách nhiệm này cho cá nhân hoặc cho tổ chức.B. Cá nhân chịu trách nhiệm dân sự không thể chuyển trách nhiệm này cho cá nhân hoặc tổ chức C. Cá nhân chịu trách nhiệm dân sự có thể chuyển hoặc không thể chuyển trách nhiệm này cho cá nhân hoặc tổ chức, tùy từng trường hợp D. Cả A, B và C đều saiCâu 12. Khẳng định nào là đúng:A. Mọi hành vi trái pháp luật hình sự được coi là tội phạm D. Cả B và C B. Mọi tội phạm đều đã có thực hiện hành vi trái pháp luật hình sự C. Trái pháp luật hình sự có thể bị coi là tội phạm, có thể không bị coi là tội phạm Câu 13. Tuân thủ pháp luật là:A. Hình thức thực hiện những QPPL mang tính chất ngăn cấm bằng hành vi thụ động, trong đó các chủ thể pháp luật kiềm chế không làm những việc mà pháp luật cấm.B. Hình thức thực hiện những quy định trao nghĩa vụ bắt buộc của pháp luật một cách tích cực trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ của mình bằng những hành động tích cực. D. Cả A và B

75

Page 76: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Hình thức thực hiện những quy định về quyền chủ thể của pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật chủ động, tự mình quyết định việc thực hiện hay không thực hiện điều mà pháp luật cho phép.Câu 14. Hình thức trách nhiệm nghiêm khắc nhất theo quy định của pháp luật Việt Nam:A. Trách nhiệm hành chính B. Trách nhiệm hình sự C. Trách nhiệm dân sự D. Trách nhiệm kỹ luật Câu 15. Thi hành pháp luật là:A. Hình thức thực hiện những QPPL mang tính chất ngăn cấm bằng hành vi thụ động, trong đó các chủ thể pháp luật kiềm chế không làm những việc mà pháp luật cấm.B. Hình thức thực hiện những quy định trao nghĩa vụ bắt buộc của pháp luật một cách tích cực trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ của mình bằng những hành động tích cực. D. A và B đều đúng C. Hình thức thực hiện những quy định về quyền chủ thể của pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật chủ động, tự mình quyết định việc thực hiện hay không thực hiện điều mà pháp luật cho phép.Câu 16. Sử dụng pháp luật:A. Không được làm những điều mà pháp luật cấm bằng hành vi thụ động D. Cả A, B và C đều saiB. Phải làm những điều mà pháp luật bắt buộc bằng hành vi tích cựcC. Có quyền thực hiện hay không thực hiện những điều mà pháp luật cho phép Câu 17. Khẳng định nào sau đây là đúng:

76

Page 77: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. SKPL là sự cụ thể hoá phần giả định của QPPL trong thực tiễn. D. Cả A, B và C đều đúngB. SKPL là sự cụ thể hoá phần giả định và quy định của QPPL trong thực tiễn.C. SKPL là sự cụ thể hoá phần giả định, quy định và chế tài của QPPL trong thực tiễn. Câu 18. Quyết định ADPL:A. Nội dung phải đúng thẩm quyền cơ quan và người ký (ban hành) phải là người có thẩm quyền ký. B. Phải phù hợp với văn bản của cấp trên.C. Phải phù hợp với lợi ích của nhà nước và lợi ích hợp pháp của công dân. D. Cả A, B và C Câu 19. Nguyên nhân của VPPL: A. Mâu thuẫn giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất B. Tàn dư, tập tục đã lỗi thời của xã hội cũ còn rơi rớt lạiC. Trình độ dân trí và ý thức pháp luật thấp của nhiều tầng lớp dân cư D. Cả A, B và CCâu 20. QPPL là cách xử sự do nhà nước quy định để: A. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó.B. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó. C. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó.D. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó. Câu 21. Chủ thể của QHPL là:A. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào trong một nhà nước.B. Cá nhân, tổ chức được nhà nước công nhận có khả năng tham gia vào các QHPL.

77

Page 78: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Cá nhân, tổ chức cụ thể có được những quyền và mang những nghĩa vụ pháp lý nhất định được chỉ ra trong các QHPL cụ thể. D. Cả A, B và C Câu 22. Ở các quốc gia khác nhau:A. NLPL của các chủ thể pháp luật là khác nhau. B. NLPL của các chủ thể pháp luật là giống nhau.C. NLPL của các chủ thể pháp luật có thể giống nhau, có thể khác nhau. D. Cả A, B và C đều sai.Câu 23. Khẳng định nào đúng: A. QPPL mang tính bắt buộc chung. B. Các QPXH không phải là QPPL cũng mang tính bắt buộc chung.C. Các QPXH không phải là QPPL cũng mang tính bắt buộc nhưng không mang tính bắt buộc chung. D. Cả A và CCâu 24. TCXH nào sau đây không được Nhà nước trao quyền ban hành một số VBPL:A. ĐCS Việt Nam B. Tổng liên đoàn lao động Việt Nam C. Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam D. Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí MinhCâu 25. NLHV là: A. Khả năng của chủ thể có được các quyền chủ thể và mang các nghĩa vụ pháp lý mà nhà nước thừa nhận. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai B. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận, bằng các hành vi của mình thực hiện các quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý, tham gia vào các QHPL. Câu 26. Xét về độ tuổi, người có NLHV dân sự đầy đủ:A. Từ đủ 16 tuổi B. Từ đủ 18 tuổi C. Từ đủ 21 tuổi D. Từ đủ 25 tuổi

78

Page 79: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 27. Chế tài của QPPL là:A. Hình phạt nghiêm khắc của nhà nước đối với người có hành vi VPPL. D. Cả A, B và C đều đúngB. Những hậu quả pháp lý bất lợi có thể áp dụng đối với người không thực hiện hoặc thực hiện không đúng quy định của QPPL. C. Biện pháp cưỡng chế nhà nước áp dụng đối với người VPPL. Câu 28. Người bị mất NLHV dân sự là người do bị bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khác:A. Mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi của mình. D. Cả A, B và C đều đúngB. Mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi của mình thì theo yêu cầu của người có quyền, lợi ích liên quan, Tòa án ra quyết định tuyên bố mất NLHV dân sự kể cả khi chưa có kết luận của tổ chức giám định.C. Mà không thể nhận thức, làm chủ được hành vi của mình thì theo yêu cầu của người có quyền, lợi ích liên quan, Tòa án ra quyết định tuyên bố mất NLHV dân sự trên cơ sở kết luận của tổ chức giám định.Câu 29. Khẳng định nào là đúng:A. Hành vi VPPL là hành vi thực hiện pháp luật.B. Hành vi VPPL không phải là hành vi thực hiện pháp luật.C. Hành vi VPPL cũng có thể là hành vi thực hiện pháp luật cũng có thể không phải là hành vi thực hiện pháp luật. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 30. Hoạt động ADPL:A. Là hoạt động mang tính cá biệt - cụ thể và không thể hiện quyền lực nhà nước.B. Là hoạt động không mang tính cá biệt – cụ thể nhưng thể hiện quyền lực nhà nước.

79

Page 80: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Là hoạt động vừa mang tính cá biệt – cụ thể, vừa thể hiện quyền lực nhà nước. D. Cả A, B và C đều đúngCâu 31. Hoạt động áp dụng tương tự pháp luật (hay tương tự luật) là:A. Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó. B. Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó và không có cả QPPL áp dụng cho trường hợp tương tự.C. Khi không có QPPL áp dụng cho trường hợp đó nhưng có QPPL áp dụng cho trường hợp tương tự.D. Khi có cả QPPL áp dụng cho trường hợp đó và có cả QPPL áp dụng cho trường hợp tương tự.Câu 32. Khẳng định nào là đúng:A. Cơ quan của TCXH có quyền thực hiện hình thức ADPL. D. Cả A, B và C đều saiB. Cơ quan của TCXH không có quyền thực hiện hình thức ADPL.C. Cơ quan của TCXH chỉ có quyền thực hiện hình thức ADPL khi được nhà nước trao quyền. Câu 33. Tuân thủ pháp luật là:A. Thực hiện các QPPL cho phép. B. Thực hiện các QPPL bắt buộc.C. Thực hiện các QPPL cấm đoán. D. Cả B và CCâu 34. Chủ thể có hành vi trái pháp luật, thì: A. Phải chịu trách nhiệm pháp lý B. Không phải chịu trách nhiệm pháp lý D. Cả A, B và C đều saiC. Có thể phải chịu trách nhiệm pháp lý hoặc không, tùy theo từng trường hợp cụ thể Câu 35. Khẳng định nào sau đây là đúng:

80

Page 81: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Khi một người chịu trách nhiệm về một sự việc nghĩa là người đó phải chịu TNPL về sự việc đó.B. Khi một người phải chịu trách nhiệm về một sự việc thì người đó có thể hoặc không phải chịu TNPL về sự việc đó. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 36. Khẳng định nào sau đây là không đúng:A. Chỉ có CQNN hoặc người có thẩm quyền mới thực hiện hình thức ADPL. B. Cơ quan TCXH không có quyền thực hiện hình thức ADPL. C. TCXH luôn có quyền thực hiện hình thức ADPL.D. Cơ quan TCXH có quyền thực hiện hình thức ADPL khi nhà nước trao quyền. Câu 37. Về mặt cấu trúc, mỗi một QPPL:A. Phải có cả ba bộ phận cấu thành: giả định, quy định, chế tài D. Cả A, B và C đều sai.B. Phải có ít nhất hai bộ phận trong ba bộ phận nêu trên C. Chỉ cần có một trong ba bộ phận nêu trênCâu 38. Các quyết định ADPL được ban hành:A. Luôn luôn phải theo một thủ tục chặt chẽ với đầy đủ các bước, các giai đoạn rõ ràng, cụ thể.B. Thông thường là phải theo một thủ tục chặt chẽ với đầy đủ các bước, các giai đoạn rõ ràng, cụ thể, nhưng đôi khi cũng được ban hành chớp nhoáng không có đầy đủ các bước để giải quyết công việc khẩn cấp.C. Một cách chớp nhoáng không có đầy đủ các bước, các giai đoạn và không theo một trình tự nhất định. D. Cả A, B và C Câu 39. Quyết định ADPL:

81

Page 82: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Phải được ban hành kịp thời. B. Phải đúng hình thức pháp lý và đúng mẫu quy định.C. Nội dung phải cụ thể, lời văn phải rõ ràng, chính xác, ngắn gọn. D. Cả A, B và C.Câu 40. Nguyên nhân của VPPL: A. Hoạt động thù địch của các lực lượng phản độngB. Những thiếu sót trong hoạt động quản lý của nhà nước C. Tồn tại số ít người bẩm sinh có xu hướng tự do vô tổ chức D. Cả A, B và C đều đúngCâu 41. Khẳng định nào sau đây là đúng:A. SKPL là sự cụ thể hoá phần giả định của QPPL trong thực tiễn.B. SKPL là sự cụ thể hoá phần quy định của QPPL trong thực tiễn.C. SKPL là sự cụ thể hoá phần chế tài của QPPL trong thực tiễn. D. Cả A, B và C đều sai Câu 42. Phần giả định của QPPL là:A. Quy tắc xử sự thể hiện ý chí của nhà nước mà mọi người phải thi hành khi xuất hiện những điều kiện mà QPPL đã dự kiến trước.B. Chỉ ra những biện pháp tác động mà nhà nước sẽ áp dụng đối với các chủ thể không thực hiện hoặc thực hiện không đúng mệnh lệnh của nhà nước đã nêu trong phần quy định.C. Nêu lên đặc điểm, thời gian, chủ thể, tình huống, điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong thực tế, là môi trường tác động của QPPL. D. Cả A, B và C đều đúngCâu 43. Người nghiện ma túy hoặc các chất kích khác bị hạn chế NLHV dân sự, khi:A. Bị công an hạn chế NLHV dân sự B. Bị tòa án tuyên bố hạn chế NLHV dân sự

82

Page 83: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Bị viện kiểm sát hạn chế NLHV dân sự D. Cả A, B và C đều đúngCâu 44. Quy phạm xã hội nào sau đây là quy tắc xử sự (quy tắc hành vi):A. Quy phạm đạo đức; Quy phạm tập quán D. Cả A, B và C đều sai B. Quy phạm đạo đức; Quy phạm tập quán; Quy phạm tôn giáoC. Quy phạm đạo đức; Quy phạm tập quán; Quy phạm tôn giáo; Quy phạm của các TCXH Câu 45. Xét về độ tuổi, người không có NLHV dân sự là người:A. Dưới 6 tuổi B. Dưới 14 tuổi C. Dưới 16 tuổi D. Dưới 18 tuổiCâu 46. Điều kiện để trở thành chủ thể của QHPL:A. Có năng lực chủ thể pháp luật. B. Có NLPL. C. Có NLHV. D. Cả A, B và C đều saiCâu 47. Sự biến là:A. Những hiện tượng của đời sống khách quan xảy ra không phụ thuộc vào ý chí con người. B. Những sự kiện xảy ra phụ thuộc trực tiếp vào ý chí con người.C. Những sự kiện xảy ra có thể phụ thuộc trực tiếp vào ý chí con người hoặc không phụ thuộc vào ý chí con người, tùy theo từng trường hợp cụ thể. D. Cả A, B và C đều sai Câu 48. Các phương thức thể hiện của pháp luật QPPL:A. Phương thức thể hiện trực tiếp D. Cả A, B và C đều sai

83

Page 84: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Phương thức thể hiện trực tiếp; Phương thức thể hiện viện dẫnC. Phương thức thể hiện trực tiếp; Phương thức thể hiện viện dẫn; Phương thức thể hiện mẫu Câu 49. Ai có quyền tiến hành hoạt động ADPL:A. Cá nhân; TCXH và doanh nghiệp B. CQNN và người có thẩm quyền C. TCXH khi được nhà nước trao quyền D. Cả B và C đều đúng Câu 50. Tính chất của hoạt động ADPL:A. Là hoạt động mang tính cá biệt - cụ thể và không thể hiện quyền lực nhà nước.B. Là hoạt động không mang tính cá biệt – cụ thể nhưng thể hiện quyền lực nhà nước.C. Là hoạt động vừa mang tính cá biệt – cụ thể, vừa thể hiện quyền lực nhà nước.D. Cả A, B và C đều saiCâu 51. Hành vi VPPL “gây rối trật tự công cộng” là:A. Hành vi vi phạm hành chính B. Hành vi vi phạm hình sự C. Hoặc A đúng hoặc B đúng D. Cả A và B đều đúngCâu 52. Sử dụng pháp luật là:A. Thực hiện các QPPL cho phép. B. Thực hiện các QPPL bắt buộc.C. Thực hiện các QPPL cấm đoán. D. Cả A, B và C đều đúng.Câu 53. Sử dụng pháp luật là:A. Hình thức thực hiện những QPPL mang tính chất ngăn cấm bằng hành vi thụ động, trong đó các chủ thể pháp luật

84

Page 85: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

kiềm chế không làm những việc mà pháp luật cấm. D. Cả A, B và C đều đúngB. Hình thức thực hiện những quy định trao nghĩa vụ bắt buộc của pháp luật một cách tích cực trong đó các chủ thể thực hiện nghĩa vụ của mình bằng những hành động tích cực.C. Hình thức thực hiện những quy định về quyền chủ thể của pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật chủ động, tự mình quyết định việc thực hiện hay không thực hiện điều mà pháp luật cho phép.Câu 54. Các loại VPPL:A. Vi phạm hình sự D. Vi phạm hình sự, vi phạm hành chính, vi phạm dân sự và vi phạm kỉ luậtB. Vi phạm hình sự, vi phạm hành chính C. Vi phạm hình sự, vi phạm hành chính và vi phạm dân sự Câu 55. Đặc điểm của VBPL cụ thể - cá biệt là: A. Chỉ được thực hiện một lần và sẽ chấm dứt hiệu lực khi được thực hiện.B. Được thực hiện nhiều lần và sẽ chấm dứt hiệu lực khi được thực hiện.C. Chỉ được thực hiện một lần và vẫn còn hiệu lực khi được thực hiện.D. Được thực hiện nhiều lần và vẫn còn hiệu lực khi được thực hiện.Câu 56. Khẳng định nào sau đây là đúng:A. Chỉ có VPPL mới phải chịu trách nhiệm pháp lý B. Các VPPL, vi phạm đạo đức, vi phạm quy tắc tôn giáo, vi phạm tập quán,… đều phải chịu trách nhiệm pháp lý C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 57. Các chủ thể có quyền thực hiện hình thức ADPL: A. CQNN và người có thẩm quyền B. Cá nhân; TCXH

85

Page 86: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. TCXH khi được nhà nước trao quyền D. Cả A và C đều đúngCâu 58. Các quyết định ADPL có thể được ban hành bằng hình thức: A. Bằng miệng B. Bằng văn bản D. Cả A, B và C đều sai C. Có thể bằng miệng hoặc bằng văn bản tuỳ thuộc từng trường hợp cụ thểCâu 59. Phần quy định của QPPL:A. Là quy tắc xử sự mà mọi người phải thi hành khi xuất hiện những điều kiện mà QPPL đã dự kiến trước.B. Nêu lên đặc điểm, thời gian, chủ thể, tình huống, điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong thực tế.C. Chỉ ra những biện pháp tác động mà nhà nước sẽ áp dụng đối với các chủ thể không thực hiện hoặc thực hiện không đúng mệnh lệnh đã nêu. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 60. Điều kiện để một tổ chức tham gia vào một QHPL cụ thể:A. Chỉ cần có NLPL B. Chỉ cần có NLHV C. Có năng lực chủ thể pháp luật D. Cả A, B và C đều sai Câu 61. Mỗi QPPL:A. Phải có đầy đủ cả ba yếu tố cấu thành: giả định; quy định; chế tài. D. Cả A, B và C đều sai.B. Chỉ cần có hai trong ba yếu tố trên. C. Chỉ cần có một trong ba yếu tố trên.Câu 62. Quy phạm nào có chức năng điều chỉnh các QHXH:A. Quy phạm đạo đức B. Quy phạm tập quán

86

Page 87: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Quy phạm tôn giáo D. Cả A , B và C đều đúng Câu 63. Quy phạm nào có chức năng điều chỉnh các QHXH:A. QPPL B. Quy phạm tôn giáoC. Quy tắc quản lý của các TCXH D. Cả A, B và C đều đúngCâu 64. SKPL có thể:A. Làm phát sinh một QHPL cụ thể B. Làm thay đổi một QHPL cụ thểC. Làm chấm dứt một QHPL cụ thể D. Cả A, B và C đều đúngCâu 65. SKPL có thể:A. Làm phát sinh một QHPL cụ thể B. Làm phát sinh, thay đổi một QHPL cụ thểC. Làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt một QHPL cụ thể D. Cả A, B và C đều saiCâu 66. Trong một nhà nước:A. NLHV của các chủ thể khác nhau thì khác nhau. B. NLHV của các chủ thể khác nhau thì giống nhau.C. NLHV của các chủ thể có thể vừa giống nhau có thể vừa khác nhau. D. Cả A, B và C đều đúng.Câu 67. Khẳng định nào là đúng:A. QPPL là QPXH B. Quy phạm tôn giáo không phải là QPXHC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 68. Khẳng định nào là đúng:A. Quy phạm đạo đức là QPXH B. Quy phạm tập quán không phải là QPXH

87

Page 88: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 69. Đối với các quy phạm xã hội không phải là QPPL, các chủ thể có phải tuân thủ không khi xử sự theo các quy phạm đó:A. Phải tuân thủ các quy tắc xử sự đó B. Không phải tuân thủ các quy tắc sử sự đóC. Có thể phải tuân thủ hoặc không, tùy theo từng trường hợp cụ thể D. Cả A, B và C đều sai Câu 70. Người bị hạn chế NLHV dân sự là người nghiện ma túy, nghiện các chất kích thích khác:A. Dẫn đến phá tán tài sản của gia đình. D. Cả A, B và C đều sai B. Dẫn đến phá tán tài sản của gia đình thì theo yêu cầu của người có quyền, lợi ích liên quan, cơ quan, tổ chức hữu quan, Tòa án có thể ra quyết định tuyên bố là người bị hạn chế NLHV dân sự.C. Dẫn đến phá tán tài sản của gia đình thì theo yêu cầu của người có quyền, lợi ích liên quan, cơ quan, tổ chức hữu quan, Tòa án, Viện kiểm sát có thể ra quyết định tuyên bố là người bị hạn chế NLHV dân sự. Câu 71. Hình thức thực hiện pháp luật nào cần phải có sự tham gia của nhà nước:A. Tuân thủ pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Sử dụng pháp luật D. ADPL Câu 72. Hành vi “gây rối trật tự công cộng” có thể là:A. Hành vi vi phạm hình sự B. Hành vi vi phạm dân sự C. Cả A và B D. Cả A và B hoặc A hoặc B Câu 73. VBPL:

88

Page 89: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Bắt buộc phải có QPPL B. Không có QPPL C. Có thể có hoặc không có QPPL D. Cả A, B và C đều sai Câu 74. Loại VPPL nào gây hậu quả lớn nhất cho xã hội:A. Vi phạm hình sự B. Vi phạm hành chính C. Vi phạm dân sự D. Vi phạm kỹ luậtCâu 75. Đặc điểm của VBPL cụ thể - cá biệt là: A.Luôn mang tính chất cụ thể và cá biệt, vì được ban hành chỉ để giải quyết những trường hợp cá biệt-cụ thểB. Chỉ được thực hiện một lần và sẽ chấm dứt hiệu lực khi được thực hiện.C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 76. Đặc điểm của VBPL cụ thể - cá biệt là: A. Hình thức thể hiện không chỉ là văn bản mà có thể bằng miệng.B. Thông thường được ban hành bằng một thủ tục chặt chẽ và cụ thể, nhưng đôi khi cũng được ban hành chớp nhoáng, không có đầy đủ các bước để giải quyết những công việc khẩn cấp.C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 77. Tuân thủ pháp luật:A. Không được làm những điều mà pháp luật cấm bằng hành vi thụ độngB. Phải làm những điều mà pháp luật bắt buộc bằng hành vi tích cựcC. Có quyền thực hiện hay không thực hiện những điều mà pháp luật cho phép D. Cả A, B và C đều đúng Câu 78. Nhận định nào sau đây là đúng:

89

Page 90: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. VBPL cá biệt được áp dụng nhiều lần và hiệu lực tồn tại lâu dàiB. VBPL cá biệt được áp dụng nhiều lần và hiệu lực của nó chấm dứt ngay khi được áp dụng C. VBPL cá biệt được áp dụng một lần và hiệu lực tồn tại lâu dàiD. VBPL cá biệt được áp dụng một lần và sẽ chấm dứt hiệu lực ngay sau khi được áp dụng Câu 79. Quyết định ADPL:A. Có những tên gọi (hình thức pháp lý nhất định) theo quy định của pháp luật. D. Cả A, B và C đều saiB. Không có tên gọi (hình thức pháp lý nhất định).C. Có thể có hoặc không có tên gọi (hình thức pháp lý nhất định) tuỳ theo từng trường hợp cụ thể. Câu 80. Thực hiện quyết định ADPL: A. Các đối tượng có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định B. Cơ quan ban hành cũng như những cơ quan có liên quan có trách nhiệm bảo đảm việc thi hành. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 81. Các biện pháp tăng cường pháp chế: A. Đẩy mạnh công tác xây dựng pháp luật B. Tổ chức tốt công tác thực hiện pháp luật C. Tiến hành thường xuyên, kiên trì công tác kiểm tra, giám sát, xử lý nghiêm minh những VPPL D. Cả A, B và C đều đúng Câu 82. Phần giả định của QPPL: A. Bộ phận nêu lên địa điểm, thời gian, chủ thể, các hoàn cảnh, tình huống có thể xảy ra trong thực tế để QPPL có thể

90

Page 91: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

áp dụng. C. Cả A và B đều đúngB. Bộ phận nêu lên môi trường tác động của QPPL. D. Cả A và B đều sai Câu 83. Chủ thể pháp luật là khái niệm để chỉ chủ thể pháp luật:A. Một cách chung chung, không chỉ ra chủ thể cụ thể trong các trường hợp cụ thểB. Một cách cụ thể, trong các trường hợp cụ thểC. Có thể là cụ thể hoặc là chung chung, tùy từng trường hợp. D. Cả A, B và C đều sai Câu 84. NLPL là: A. Khả năng của chủ thể có được các quyền chủ thể và mang các nghĩa vụ pháp lý mà nhà nước thừa nhận.B. Khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận, bằng các hành vi của mình thực hiện các quyền chủ thể và nghĩa vụ pháp lý, tham gia vào các QHPL. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai Câu 85. Hành vi là:A. Những hiện tượng của đời sống khách quan xảy ra không phụ thuộc vào ý chí con người. B. Những sự kiện xảy ra phụ thuộc trực tiếp vào ý chí con người.C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 86. Câu khẳng định nào là đúng A. NLPL luôn mang tính giai cấp. B. NLHV không mang tính giai cấp. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

91

Page 92: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 87. Câu khẳng định nào là đúng A. NLPL không mang tính giai cấp. B. NLHV luôn mang tính giai cấp. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 88. Ai có quyền tiến hành hoạt động ADPL:A. Cá nhân, TCXH và doanh nghiệp B. CQNN, người có thẩm quyền C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 89. Khẳng định nào là đúng:A. Mọi hành vi trái pháp luật là hành vi VPPL B. Mọi hành vi VPPL là hành vi trái pháp luật C. Hành vi trái pháp luật có thể là hành vi VPPL, có thể không phải là hành vi VPPL D. Cả B và C đều đúng Câu 90. Khẳng định nào là đúng:A. Mọi hành vi VPPL là hành vi trái pháp luật B. Hành vi trái pháp luật có thể là hành vi VPPL, có thể không phải là hành vi VPPL C. Cả B và C đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 91. Khẳng định nào là đúng:A. Mọi hành vi trái pháp luật là hành vi VPPL C. Cả B và C đều đúng D. Cả A và B đều saiB. Hành vi trái pháp luật có thể là hành vi VPPL, có thể không phải là hành vi VPPLCâu 92. Thi hành pháp luật là:A. Thực hiện các QPPL cho phép. B. Thực hiện các QPPL bắt buộc.C. Thực hiện các QPPL cấm đoán. D. Cả A, B và C đều đúng.

92

Page 93: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 93. Thi hành pháp luật:A. Không được làm những điều mà pháp luật cấm bằng hành vi thụ độngB. Phải làm những điều mà pháp luật bắt buộc bằng hành vi tích cựcC. Có quyền thực hiện hay không thực hiện những điều mà pháp luật cho phép D. Cả A, B và C đều đúngCâu 94. Quyết định ADPL: A. Luôn mang tính chất cụ thể và cá biệt D. Cả A, B và C đều đúngB. Được ban hành chỉ để giải quyết những trường hợp cá biệt - cụ thểC. Chỉ được thực hiện một lần và sẽ chấm dứt hiệu lực khi được thực hiện Câu 95. Việc thực hiện các quyết định ADPL: A. Bằng các biện pháp vật chất, tổ chức, kỹ thuật, kiểm tra việc thực hiện. C. Cả A và B đều đúng.B. Có thể áp dụng các biện pháp cưỡng chế thi hành. D. Cả A và B đều sai Câu 96. Hành vi VPPL: A. Không bao giờ vi phạm đạo đức B. Có thể bao gồm cả vi phạm đạo đức C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 97. Hành vi vi phạm đạo đức: A. Không bao giờ VPPL B. Có thể bao gồm cả VPPL C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 98. Hành vi vi phạm tôn giáo:

93

Page 94: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Không bao giờ VPPL B. Có thể bao gồm cả VPPL C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 99. Hành vi VPPL: A. Không bao giờ vi phạm tôn giáo B. Có thể bao gồm cả vi phạm tôn giáo C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 100. Hành vi vi phạm tập quán: A. Không bao giờ VPPL B. Có thể bao gồm cả VPPL C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 101. Các vụ án hình sự: A. Không bao giờ liên quan đến phần dân sự B. Đa số liên quan đến phần dân sự C. Đều liên quan đến phần dân sự D. Cả A, B và C đều sai Câu 102. Hành vi VPPL : A. Không bao giờ vi phạm tập quán B. Có thể bao gồm cả vi phạm tập quán C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 103. Hành vi VPPL: A. Không bao giờ vi phạm quy tắc của các tổ chức xã hội C. Cả A và B đều đúng B. Có thể bao gồm cả vi phạm quy tắc của các tổ chức xã hội D. Cả A và B đều sai Câu 104. Hành vi vi phạm quy tắc của các tổ chức xã hội:

94

Page 95: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Không bao giờ VPPL B. Có thể bao gồm cả VPPL C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 105. Cấu thành của VPPL bao gồm:A. Giả định, quy định, chế tài B. Chủ thể, khách thểC. Mặt chủ quan, mặt khách quan D. Cả B và C Câu 106. QPPL là quy tắc xử sự mang tính ....................do ................... ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các ...........................A. Bắt buộc chung - nhà nước - QHPL B. Bắt buộc - nhà nước - quan hệ xã hộiC. Bắt buộc chung - quốc hội - quan hệ xã hội D. Bắt buộc chung - nhà nước - quan hệ xã hộiCâu 107. Chế tài có các loại sau:A. Chế tài hình sự và chế tài hành chính B. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sựC. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sựD. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộcCâu 108. "Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm thì bị phạt tiền từ 10 triệu đến 100 triệu đồng, cải tạo không giam giữ đến 3 năm hoặc bị phạt tù từ 6 tháng đến 3 năm". Bộ phận giả định là:A. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa về dịch vụ

95

Page 96: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọngC. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi nàyD. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạmCâu 109. Tư cách thể nhân không được công nhận cho:A. Những người hiện diện trên lãnh thổ Việt Nam nhưng không mang quốc tịch Việt NamB. Người chưa trưởng thành C. Người mắc bệnh Down D. Tất cả đều saiCâu 110. Năng lực của chủ thể bao gồm:A. NLPL và NLHV B. NLPL và năng lực công dânC. NLHV và năng lực nhận thức D. NLPL và năng lực nhận thứcCâu 111. Một công ty xả chất thải ra sông làm cá chết hàng loạt, gây ô nhiễm nặng môi trường. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với công ty này là:A. Trách nhiệm hành chính B. Trách nhiệm hình sựC. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự D. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sựCâu 112. Chọn phát biểu sai:A. Phó thủ tướng không nhất thiết phải là Đại biểu quốc hộiB. NLPL xuất hiện từ khi con người được sinh raC. Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đủ 15 tuổiD. NLPL là tiền đề của NLHV

96

Page 97: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 113. Quy định thường gặp trong pháp luật hành chính:A. Quy định dứt khoát B. Quy định tùy nghi C. Quy định giao quyền D. Tất cả đều saiCâu 114. Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm:A. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật B. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luậtC. Tuân thủ pháp luật, thực hiện pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luậtD. Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luậtCâu 115. QPPL dân sự như sau: "Việc kết hôn phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền, mọi hình thức kết hôn khác đều không có giá trị về mặt pháp lý". Bao gồm:A. Giả định B. Quy định C. Giả định và quy định D. Quy định và chế tàiCâu 116. Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là:A. Nhân chứng B. Vật chứng C. VPPL D. A và B đúngCâu 117. Trường hợp nào sau đây là hành vi VPPLA. Một người tâm thần thực hiện hành vi giết ngườiB. Một người 14 tuổi điều khiển xe máy không bằng láiC. Một người thuê mướn trẻ em dưới 15 tuổi làm việc D. Cả B và C đều đúng Câu 118. Một thực khách đến quán ăn dùng bữa đã dựng xe trước cửa quán ăn. Vị khách này đã chủ quan không lấy thẻ giữ xe cũng như chất vấn chủ quán về trách nhiệm trông coi xe. Xe bị kẻ trộm lấy mất và người chủ quán thoái thác trách nhiệm. Trong trường hợp này người chủ quán:A. Có lỗi cố ý trực tiếp B. Có lỗi cố ý gián tiếp

97

Page 98: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Vô ý vì quá tự tin D. Không có lỗiCâu 119. A là người lái đò đã già yếu, công việc thường ngày của ông là đưa học sinh qua sông đi học. Hôm đó là ngày mưa lũ nên ông không làm việc, nhưng nhìn thấy lũ trẻ không được đến trường nên ông đánh liều đưa chúng qua sông. Sóng to làm đò bị lật làm chết nhiều học sinh. Hành vi khách quan trong cấu thành VPPL của ông A ở đây là:A. Đưa người sang sông trong điều kiện mưa lũ B. Chở quá tảiC. Hành vi góp phần dẫn đến cái chết của những đứa trẻ D. Cả A, B và C Câu 120. Hành vi VPPL không thể là:A. Một lời nói B. Một tư tưởng xấu xa C. Một bất tác vi D. Cả A, B và CCâu 121. Một người thợ sửa xe gian manh đã cố tình sửa phanh xe cho một ông khách một cách gian dối, cẩu thả; với mục đích là để người khách này còn tiếp tục quay lại tiệm anh ta để sửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc xe đã lao xuống dốc gây chết vị khách xấu số. Trường hợp trách nhiệm pháp lý ở đây là:A. Trách nhiệm hành chính B. Trách nhiệm hình sựC. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự D. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sựCâu 122. Sử dụng lại tình huống của câu 121, lỗi của người thợ sửa xe ở đây là:A. Cố ý trực tiếp B. Cố ý gián tiếp C. Vô ý do cẩu thả D. Vô ý vì quá tự tin

98

Page 99: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 123. Một người dùng súng bắn đạn hơi vào rừng săn thú. Trong lúc sơ suất đã bắn nhầm một nhân viên kiểm lâm. Mặt chủ quan trong VPPL này là:A. Cố ý gián tiếp B. Vô ý vì quá tự tin C. Vô ý do cẩu thả D. Cố ý trực tiếpCâu 124. Việc UBND Hà Nội ra quyết định yêu cầu quận Hoàng Mai tổ chức lấy ý kiến nhân dân về việc mở rộng địa giới hành chính Tp Hà Nội là hình thức sử dụng pháp luật nào?A. Tuân thủ pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Sử dụng pháp luật D. Áp dụng pháp luậtCâu 125. Một người bán quán lẩu, sử dụng bếp gas để bàn cho khách sử dụng. Do để tiết kiệm chi phí, người chủ quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bảo an toàn. Hậu quả là bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Lỗi ở đây là:A. Cố ý trực tiếp B. Cố ý gián tiếp C. Vô ý do cẩu thả D. Không có lỗiCâu 126. Sử dụng lại tình huống của câu 125, hành vi khách quan ở đây là:A. Sử dụng bình gas không đảm bảo an toàn C. Gây thương tích cho kháchB. Không tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm D. Không có hành vi khách quanCâu 127. Sử dụng lại tình huống của câu 125, các loại trách nhiệm pháp lý ở đây là:A. Trách nhiệm hành chính B. Trách nhiệm hình sựC. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự D. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự

99

Page 100: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 128. Để truy cứu trách nhiệm pháp lý cho một chủ thể phải:A. Xác định được đủ các yếu tố cấu thành của VPPL. C. A và B đều sai. D. A và B đều đúngB. Xác định được chủ thể, khách thể, mặt khách quan và mặt chủ quan của VPPL.Câu 129. Mất NLHV dân sự theo quy định của Bộ luật Dân sự Việt Nam là người: A. Bị bệnh tâm thần. B. Bị các bệnh làm mất khả năng nhận thức và điều khiển hành vi.C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai.Câu 130. Căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt QHPL là gìA. Có QPPL điều chỉnh và có chủ thể tham gia. C. Có chủ thể tham gia và sự kiện pháp lý xảy ra.B. Có QPPL điều chỉnh, có chủ thể tham gia và có sự kiện pháp lý xảy ra. D. QPPL và sự kiện pháp lý xảy ra.Câu 131. Theo pháp luật Dân sự Việt Nam, NLPL và NLHV của pháp nhân xuất hiện tại thời điểm nàoA. Pháp nhân được thành lập B. Pháp nhân được cho phép thành lậpC. Pháp nhân được cho phép đăng ký kinh doanh D. A, B và C đều đúngCâu 132. Hộ gia đình theo quy định tại Bộ luật Dân sự Việt Nam phải có từ bao nhiêu cá nhân trở lênA. 2 B. 3 C. 4

D. 5Câu 133. Hãy cho biết tổ chức nào sau đây không phải là pháp nhân theo quy định của Bộ luật Dân sự VNA. Chi nhánh Công ty trách nhiệm hữu hạn Hoa Hồng B. Công ty hợp danh Phương Đông

100

Page 101: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Hợp tác xã Việt Tiến D. Trường Đại học Sư phạm TP.HCMCâu 134. QHPL XHCN được cấu thành bởi:A. Mặt chủ quan, mặt khách quan, chủ thể, khách thể B. QPPL và sự kiện pháp lýC. Quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể D. Chủ thể, khách thể, nội dungCâu 135. Lỗi là yếu tố bắt buộc của yếu tố nào trong các yếu tố cấu thành VPPL?A. Chủ thể B. Mặt chủ quan C. Mặt khách quan

D. Khách thểCâu 136. Điều 132 Hiến pháp 1992: "Quyền bào chữa của bị cáo được bảo đảm. Bị cáo có thể tự bào chữa hoặc nhờ người khác bào chữa cho mình". Nếu một bị cáo nào đó tự bào chữa cho mình trong phiên toà hoặc nhờ luật sư bào chữa cho mình là bị cáo đó đã:A. Tuân thủ pháp luật B. Áp dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật D. Sử dụng pháp luật. Câu 137. Điều 69 Hiến pháp 1992: "Công dân có quyền tự do ngôn luận, có quyền tự do báo chí; có quyền được thông tin; có quyền hội họp, lập hội, biểu tình theo quy định của pháp luật". "Quyền tự do ngôn luận" ở đây là quyền nói hay không nói một điều gì đó. Và khi ta nói hay không nói là ta đã:A. Tuân thủ pháp luật B. Sử dụng pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Áp dụng pháp luậtCâu 138. QHPL là quan hệ mang tính ý chí vì:A. Nó là một loại quan hệ tư tưởng B. Nó được hình thành, thay đổi, chấm dứt do ý chí của NNC. Nó được tác động bởi ít nhất một QPPL D. Cả A, B và C đều đúng

101

Page 102: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 139. Nhận định nào sau đây là đúng?A. QHPL là quan hệ xã hội và ngược lại B. QHPL chỉ thể hiện ý chí của các bên tham giaC. QHPL thể hiện ý chí của các bên tham gia và ý chí của NN D. QHPL chỉ thể hiện ý chí của NNCâu 140. Câu nào sau đây là sai khi diễn đạt một QPPL trong điều luậtA. Một QPPL chỉ được trình bày trong một điều luậtB. Một QPPL có thể được trình bày trong một điều luậtC. Nhiều QPPL cũng có thể nằm trong một điều luậtD. Một điều khoản không nhất thiết phải có đầy đủ 3 bộ phận của một QPPL và trật tự của các bộ phận cũng có thể bị đảo lộnCâu 141. Hãy xem tình huống sau:

"Công dân A và công dân B có quan hệ mua bán căn nhà (trị giá 50 cây vàng). A đặt tiền cọc cho B 10 cây vàng. Sau đó B không muốn bán nữa và trả lại 10 cây vàng cho A, nhưng A không chịu và dẫn đến tranh chấp do họ không tự thoả thuận được".

Hãy cho biết trong tình huống nêu trên chủ thể thực hiện pháp luật sẽ áp dụng hình thức thực hiện pháp luật nàoA. Tuân thủ pháp luật B. Thi hành pháp luật C. Sử dụng pháp luật D. Áp dụng pháp luậtCâu 142. VPPL được tạo thành bởi mấy yếu tốA. 2 B. 3 C. 4

D. 5 Câu 143. Thực hiện pháp luật có tất cả mấy hình thứcA. 2 B. 3 C. 4

D. 5

102

Page 103: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 144. Khi cơ quan điều tra tiến hành xem xét các phương tiện, phương pháp, thủ đoạn, thời gian, địa điểm phạm tội là họ đã xác định yếu tố cấu thành nào của VPPLA. Chủ thể B. Khách thể C. Mặt chủ quan

D. Mặt khách quanCâu 145. "Lợi ích mà các bên chủ thể đều mong muốn đạt được khi tham gia vào một QHPL cụ thể" được pháp luật gọi là cái gì?A. Đối tượng tác động B. Động cơ C. Mục đích

D. Khách thể.Câu 146. “Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và hậu quả nguy hiểm cho xã hội của hành vi" trong mặt khách quan để cấu thành nên VPPL được hiểu như thế nào?A. Hành vi phải xảy ra trước hậu quả về mặt thời gian.B. Hành vi phải chứa đựng khả năng thực tế làm phát sinh hậu quả.C. Hậu quả đã xảy ra phải là sự hiện thực hoá khả năng thực tế của hành vi.D. A, B và C đều đúng.Câu 147. Trong nội dung của QPPL: “Người nào mua bán phụ nữ thì bị phạt tù từ 2 năm đến 7 năm” thì phần “ phạt tù từ 2 năm đến 7 năm” là bộ phận:A. Giả định B. Quy định C. Chế tài D. Cả A, B, C đều saiCâu 148. Trách nhiệm kỷ luật thuộc thẩm quyền của ai?A. Toà án nhân dân B. Cơ quan hành chính nhà nướcC. Thủ trưởng cơ quan đơn vị có người vi phạm kỷ luật áp dụng D. Bên bị vi phạm kỷ luật áp dụngCâu 149. Trong mối quan hệ giữa QPPL và QHPL thì sự kiện pháp lý đóng vai trò:

103

Page 104: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Căn cứ làm phát sinh QHPL B. Căn cứ làm thay đổi QHPLC. Căn cứ làm chấm dứt QHPL D. Cầu nối giữa QPPL và QHPLCâu 150. “Lỗi” trong VPPL là:A. Trạng thái tâm lý B. Một hành viC. Một việc làm sai trái D. Một hành động không đúngCâu 151. NLPL của chủ thể trong QHPL là:A. Khả năng có quyền và có nghĩa vụ pháp lý mà nhà nước quy định cho các chủ thể nhất định.B. Các quyền và nghĩa vụ pháp lý mà nhà nước thừa nhận cho chủ thể trong một QHPL nhất định.D. Khả năng mà nhà nước thừa nhận cho chủ thể bằng chính hành vi của mình thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý đã được pháp luật quy định. C. A và B đúng.Câu 152. Thực hiện pháp luật là:A. Hành vi xử sự cụ thể và thực tế của cá nhân hay tổ chức nhằm thực hiện những quyền và nghĩa vụ pháp lý.B. Quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật trở thành hoạt động thực tế của các chủ thể pháp luật.C. Quá trình đưa pháp luật đi vào thực tiễn thông qua những hành vi của những đối tượng mà pháp luật điều chỉnh phù hợp với quy định của pháp luật D. A, B và C đều đúng.Câu 153. Hiến pháp 1992 quy định: “Nhà nước quản lý xã hội bằng pháp luật và không ngừng tăng cường pháp chế xã hội chủ nghĩa”. Vậy pháp chế là gìA. Pháp chế là hình thức quản lý xã hội bằng pháp luật

104

Page 105: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Pháp chế là sự tuân thủ triệt để pháp luật do nhà nước ban hànhC. Pháp chế đòi hỏi tất cả các cơ quan nhà nước, nhân viên nhà nước, tổ chức xã hội, công dân đều nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật D. Tất cả đều đúngCâu 154. Hãy cho biết tình huống: "Khi có một em bé được sinh ra, cơ quan nhà nước có thẩm quyền sẽ xác nhận sự ra đời này bằng Giấy khai sinh" là đã áp dụng hình thức thực hiện pháp luật nàoA. Áp dụng pháp luật. B. Tuân thủ pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Sử dụng pháp luật Câu 155. Căn cứ vào hình thức mệnh lệnh của QPPL (QPPL) ta có các loại QPPL sau:A. QPPL dứt khoát, QPPL tuỳ nghi, QPPL hướng dẫn B. QPPL định nghĩa, QPPL điều chỉnh, QPPL bảo vệC. QPPL cấm đoán, QPPL bắt buộc, QPPL cho phép D. QPPL hình sự, QPPL dân sự, QPPL hành chính,…Câu 156. VPPL là:A. Hành vi trái quy định của pháp luật, có lỗi B. Do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiệnC. Xâm hại đến quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ D. Cả A, B và C Câu 157. Căn cứ vào nội dung của QPPL (QPPL) ta có các loại QPPL sau:A. QPPL dứt khoát, QPPL tuỳ nghi, QPPL hướng dẫn. B. QPPL định nghĩa, QPPL điều chỉnh, QPPL bảo vệC. QPPL cấm đoán, QPPL bắt buộc, QPPL cho phép D. QPPL hình sự, QPPL dân sự, QPPL hành chính,…Câu 158. Mối quan hệ giữa ý thức pháp luật (YTPL) với pháp luật được thể hiện ở điểm nào sau đây:

105

Page 106: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. YTPL là tiền đề tư tưởng trực tiếp để xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luậtB. YTPL là nhân tố thúc đẩy việc thực hiện pháp luật trong đời sống xã hộiC. YTPL là cơ sở bảo đảm cho việc áp dụng đúng đắn các QPPL D. Tất cả đều đúngCâu 159. Cấu trúc của ý thức pháp luật (YTPL) gồm có:A. YTPL thông thường và YTPL có tính lý luận B. YTPL xã hội, YTPL nhóm và YTPL cá nhânC. Hệ tư tưởng pháp luật và tâm lý pháp luật D. Tất cả đều saiCâu 160. Theo quy định của luật dân sự Việt Nam, người không có NLHV dân sự là người: A. Bị bệnh tâm thần B. Dưới 15 tuổi C. Dưới 6 tuổi D. Dưới 18 tuổiCâu 161. Một trong các đặc điểm của QHPL là quan hệ mang tính ý chí. Theo anh (chị) đó là ý chí của chủ thể nàoA. Ý chí của nhà nước B. Ý chí của các bên tham gia QHPLC. Ý chí của các bên tham gia quan hệ nhưng phải phù hợp với ý chí nhà nước D. A và C đúngCâu 162. QPPL và quy phạm xã hội:A. Hoàn toàn giống nhau B. Hoàn toàn khác nhauC. Có điểm giống nhau và khác nhau D. Chỉ có điểm khác nhau, không có điểm giống nhauCâu 163. Trình tự trình bày các bộ phận giả định, quy định, chế tài của QPPL là:A. Giả định – Quy định – Chế tài B. Quy định – Chế tài – Giả định

106

Page 107: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Giả định – Chế tài – Quy định D. Không nhất thiết phải như A, B, CCâu 164. Điều kiện cần và đủ để một cá nhân trở thành chủ thể của QHPL là:A. Phải đạt độ tuổi nhất định B. Không mắc bệnh tâm thầnC. Có NLPL và NLHV D. Cả A, B, C đều đúngCâu 165. Thông thường VPPL được phân thành các loại:A. Tội phạm và VPPL khác B. VPPL hình sự; VPPL dân sự; VPPL hành chính; vi phạm kỷ luậtC. Tùy theo mức độ nguy hiểm của hành viD. Vi phạm luật tài chính, vi phạm luật đất đai, vi phạm lao động, vi phạm hôn nhânCâu 166. Chủ thể của QHPL là:A. Tất cả mọi cá nhân và tổ chức trong xã hộiB. Là những cá nhân không mắc bệnh nguy hiểm cho xã hộiC. Cá nhân hay tổ chức có năng lực chủ thể tham gia vào QHPLD. Những cá nhân từ đủ 18 tuổi trở lên và có trí óc bình thườngCâu 167. NLPL của cá nhân xuất hiện từ khi:A. Cá nhân đủ 18 tuổi B. Cá nhân tham gia vào QHPLC. Cá nhân sinh ra D. Cá nhân có khả năng nhận thức và điều khiển hành vi của mìnhCâu 168. Dấu hiệu của VPPL là:A. Hành vi xác định của con người B. Hành vi trái pháp luật, có lỗi của chủ thể thực hiện hành vi đó C. Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật có năng lực trách nhiệm pháp lý D. Bao gồm cả A, B, C

107

Page 108: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 169. Mặt chủ quan của VPPL gồm:A. Lỗi cố ý và lỗi vô ý B. Cố ý trực tiếp và cố ý gián tiếp; Vô ý vì quá tự tin và vô ý vì quá cẩu thảC. Lỗi; động cơ, mục đích D. Hành vi trái pháp luật và hậu quả nguy hiểm cho xã hộiCâu 170. Hành vi nào sau đây có thể là VPPL?A. Vi phạm nội quy – quy chế trường học B. Vi phạm tín điều tôn giáo B. Vi phạm điều lệ Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

D. Tất cả đều đúng Câu 171. Khi nghiên cứu về VPPL thì khẳng định nào sau đây là đúng?A. Mọi hành vi trái pháp luật đều xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật hình sự bảo vệB. Mọi hành vi xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ đều là VPPLC. Mọi hành vi VPPL đều trái pháp luật D. Mọi hành vi trái pháp luật đều là VPPLCâu 172. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý:A. Chỉ được áp dụng khi có hành vi VPPL xảy ra trong xã hộiB. Là quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể VPPL thực hiện bộ phận chế tài của QPPLC. Là quá trình nhà nước xử lý hành vi VPPL D. Cả A, B, C đều đúngCâu 173. Để truy cứu trách nhiệm pháp lý cần xác định:A. Có hành vi VPPL xảy ra, còn thời hiệu truy cứu TNPL B. Lỗi của chủ thể VPPLC. Hành vi trái pháp luật của chủ thể D. Hậu quả gây thiệt hại cho xã hộiCâu 174. Thông thường VPPL được phân thành các loại:A. Tội phạm và VPPL khác

108

Page 109: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Vi phạm hình sự; vi phạm dân sự; vi phạm hành chính và vi phạm kỷ luậtC. Tùy theo mức độ nguy hiểm của hành viD. Vi phạm luật tài chính, vi phạm luật đất đai, vi phạm lao động, vi phạm hôn nhânCâu 175. Chủ thể phổ biến nhất tham gia vào QHPL là:A. Cá nhân B. Pháp nhân C. Tổ chức

D. Hộ gia đìnhCâu 176. Bộ phận giả định của QPPL nói đến các yếu tố sau:A. Hoàn cảnh B. Điều kiệnC. Cách thức xử sự D. Hoàn cảnh, điều kiện, thời gian, địa điểmCâu 177. VPPL được cấu thành bởi:A. Mặt khách quan B. Mặt chủ quan C. Chủ thể và khách thể D. Cả A, B và C đều đúng Câu 178. Điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của QHPL là:A. Là quan hệ xã hội B. Được bảo đảm thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế nhà nướcC. Không mang tính ý chí D. Xuất hiện trên cơ sở các QPPL Câu 179. Mặt chủ quan của VPPL bao gồm:A. Lỗi B. Động cơ C. Mục đích D. Cả A, B và C đều đúngCâu 180. yếu tố nào sau đây không thể hiện nội dung mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và sự thiệt hại của xã hộiA. Hành vi trái pháp luật là nguyên nhân trực tiếp B. Sự thiệt hại của xã hội là kết quả tất yếu

109

Page 110: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Hậu quả của VPPL phù hợp với mục đích của chủ thể D. Hành vi xảy ra trước sự thiệt hạiCâu 181. Nội dung của trách nhiệm pháp lý thể hiệnA. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia B. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm pháp lýC. Căn cứ truy cứu trách nhiệm pháp lý D. Việc chủ thể VPPL có nghĩa vụ gánh chịu hậu quả bất lợiCâu 182. NLPL của pháp nhân chấm dứt khi pháp nhân:A. Không hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng B. Bị giải thểC. Bị tuyên bố phá sản D. Cả B và C đúngCâu 183. NLHV xuất hiện ở cá nhân khi:A. Có khả năng nhận thức B. Được sinh raC. Đạt đến độ tuổi nhất định D. Đạt đến độ tuổi nhất định và có khả năng nhận thứcCâu 184. NLHV của pháp nhân xuất hiện:A. Khi được cấp con dấu và mã số thuế B. Cùng với NLPLC. Khi có quyết định thành lập pháp nhân D. Tất cả đều đúngCâu 185. Sự biến pháp lý là những sự kiện thực tế:A. Không phản ánh ý chí của con người B. Phản ánh ý chí của con ngườiC. Không phản ánh ý chí của con người và đựơc pháp luật quy định D. Được pháp luật quy địnhCâu 186. Chủ thể có tự do ý chí để lựa chọn cách thức xử sự phù hợp với ý chí của mình là dấu hiệu thuộc vềA. NLPL B. Năng lực trách nhiệm pháp lý C. Năng lực chủ thể D. NLHV

110

Page 111: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 187. NLHV dân sự của cá nhân có thể bị hạn chế khi:A. Không có khả năng nhận thức B. Đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổiC. Bị nghiện ma tuý D. Tất cả đều saiCâu 188. Cá nhân không có NLHV dân sự khi:A. Nghiện rượu B. Bị Toà án tuyên bố C. Chưa đủ 6 tuổi D. Bị mất trí

111

Page 112: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

CHƯƠNG IV: HÌNH THỨC VÀ HỆ THỐNG PHÁP LUẬT

Câu 1. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong HTPL Việt Nam:A. Pháp lệnh B. Luật C. Hiến pháp D. Nghị quyếtCâu 2. Đạo luật nào dưới đây quy định một cách cơ bản về chế độ chính trị, chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội và tổ chức bộ máy nhà nước. A. Luật tổ chức Quốc hội B. Luật tổ chức Chính phủ C. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND D. Hiến phápCâu 3. Hiến pháp xuất hiện:A. Từ nhà nước chủ nô B. Từ nhà nước phong kiến C. Từ nhà nước tư sản D. Từ nhà nước XHCN Câu 4. Khẳng định nào là đúng:A. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL là nguồn của pháp luật Việt Nam.B. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tập quán pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam.C. Trong các loại nguồn của pháp luật, chỉ có VBPL và tiền lệ pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam.D. Cả A, B và C đều sai Câu 5. Theo quy định tại Khoản 1, Điều 271, Bộ luật hình sự Việt Nam 1999, nếu tội phạm có khung hình phạt từ 15 năm trở xuống thì thuộc thẩm quyền xét xử của:A. Tòa án nhân dân huyện B. Tòa án nhân dân tỉnh

112

Page 113: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Tòa án nhân dân tối cao D. Cả A, B và C đều đúngCâu 6. Ủy ban Thường vụ Quốc hội có quyền ban hành những loại VBPL nào:A. Luật, nghị quyết B. Luật, pháp lệnhC. Pháp lệnh, nghị quyết D. Pháp lệnh, nghị quyết, nghị địnhCâu 7. Trong HTPL Việt Nam, để được coi là một ngành luật độc lập khi:A. Ngành luật đó phải có đối tượng điều chỉnh B. Ngành luật đó phải có phương pháp điều chỉnh C. Ngành luật đó phải có đầy đủ các VBQPPL D. Cả A và BCâu 8. UBND và chủ tịch UBND các cấp có quyền ban hành những loại VBPL nào:A. Nghị định, quyết định B. Quyết định, chỉ thịC. Quyết định, chỉ thị, thông tư D. Nghị định, nghị quyết, quyết định, chỉ thịCâu 9. Có thể thay đổi HTPL bằng cách:A. Ban hành mới VBPL B. Sửa đổi, bổ sung các VBPL hiện hànhC. Đình chỉ, bãi bỏ các VBPL hiện hành D. Cả A, B và C.Câu 10. Hội đồng nhân dân các cấp có quyền ban hành loại VBPL nào:A. Nghị quyết B. Nghị địnhC. Nghị quyết, nghị định D. Nghị quyết, nghị định, quyết định

113

Page 114: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 11. Bản án đã có hiệu lực pháp luật được viện kiểm sát, tòa án có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục tái thẩm khi:A. Người bị kết án, người bị hại, các đương sự, người có quyền và nghĩa vụ liên quan không đồng ý với phán quyết của tòa án. B. Phát hiện ra tình tiết mới, quan trọng của vụ án.C. Có sự vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng, vi phạm nghiêm trọng pháp luật trong quá trình giải quyết vụ án. D. Cả A, B và C đều đúngCâu 12. Nguyên tắc “không áp dụng hiệu lực hồi tố” của VBPL được hiểu là:A. VBPL chỉ áp dụng trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam. D. Cả A, B và C.B. VBPL chỉ áp dụng trong một khoảng thời gian nhất định. C. VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước thời điểm văn bản đó có hiệu lực pháp luật.Câu 13. Trong các loại VBPL, văn bản chủ đạo:A. Luôn luôn chứa đựng các QPPL B. Mang tính cá biệt – cụ thểC. Nêu lên các chủ trương, đường lối, chính sách D. Cả A, B và C đều đúng Câu 14. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Việt Nam:A. Ngành luật đất đai B. Ngành luật đầu tư C. Ngành luật quốc tế D. Ngành luật lao động Câu 15. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Việt Nam:A. Ngành luật kinh tế B. Ngành luật hành chính C. Ngành luật cạnh tranh D. Ngành luật quốc tế Câu 16. Chế định “Văn hóa, giáo dục, khoa học, công nghệ” thuộc ngành luật nào:A. Ngành luật hành chính B. Ngành luật dân sự

114

Page 115: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Ngành luật quốc tế D. Ngành luật nhà nước (ngành luật hiến pháp)Câu 17. Chế định “Giao dịch dân sự” thuộc ngành luật nào:A. Ngành luật dân sự B. Ngành luật kinh tế C. Ngành luật tài chính D. Ngành luật đất đai Câu 18. Chế định “Khởi tố bị can và hỏi cung bị can” thuộc ngành luật nào: A. Ngành luật dân sự B. Ngành luật tố tụng dân sự C. Ngành luật tố tụng hình sự D. Ngành luật hành chính Câu 19. Chế định “Điều tra” thuộc ngành luật nào: A. Ngành luật tố tụng hình sự B. Ngành luật tố tụng dân sự C. Ngành luật hình sự D. Ngành luật dân sự Câu 20. Chế định “Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng và việc thay đổi người tiến hành tố tụng” thuộc ngành luật nào: A. Ngành luật hình sự B. Ngành luật tố tụng hình sự C. Ngành luật dân sự D. Ngành luật kinh tế Câu 21. Chế định “Xét xử phúc thẩm” thuộc ngành luật nào: A. Ngành luật hôn nhân và gia đinh B. Ngành luật tài chínhC. Ngành luật nhà nước D. Ngành luật tố tụng dân sự Câu 22. Các đặc điểm, thuộc tính của chế định pháp luật: A. Là hệ thống nhỏ trong ngành luật hoặc phân ngành luật

115

Page 116: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Là một nhóm những các QPPL có quan hệ chặt chẽ với nhau điều chỉnh một nhóm các QHXH cùng loại – những QHXH có cùng nội dung, tính chất có quan hệ mật thiết với nhau. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 23. Sự thay đổi hệ thống QPPL có thể được thực hiện bằng cách:A. Ban hành mới; Sửa đổi, bổ sung B. Đình chỉ; Bãi bỏC. Thay đổi phạm vi hiệu lực D. Cả A, B và CCâu 24. Đâu là hình thức xử phạt bổ sung trong các hình thức xử phạt hành chính:A. Cảnh cáo và tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm B. Cảnh cáo và tước quyền sử dụng giấy phépC. Phạt tiền và tước quyền sử dụng giấy phépD. Tước quyền sử dụng giấy phép và tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm Câu 25. Khẳng định nào sau đây là đúng:A. Hình thức bên ngoài của pháp luật là nguồn của pháp luật D. Cả A, B và C đều sai B. Hình thức bên trong của pháp luật là nguồn của pháp luật C. Cả hình thức bên trong và hình thức bên ngoài của pháp luật đều là nguồn của pháp luật Câu 26. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong trong số các loại văn bản sau của HTPL Việt Nam:A. Quyết định B. Nghị định C. Thông tư D. Chỉ thịCâu 27. Người lao động không có quyền:

116

Page 117: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Tự do lựa chọn việc làm và nơi làm việc B. Lựa chọn nghề và nơi học nghề phù hợpC. Tự do làm việc sau khi đã ký kết hợp đồng lao động D. Làm việc cho nhiều chủ sử dụng lao động nhưng phải đảm bảo các điều kiện đã cam kết, thỏa thuận Câu 28. Theo pháp luật lao động Việt Nam, quy định chung về độ tuổi lao động là:A. Từ đủ 9 tuổi B. Từ đủ 15 tuổi C. Từ đủ 18 tuổi D. Từ đủ 21 tuổiCâu 29. Theo quy định chung của pháp luật lao động Việt Nam, xét về độ tuổi:A. Người sử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 15 tuổi.B. Người sử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 18 tuổiC. Người sử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 21 tuổiD. Người sử dụng lao động phải từ đủ 18 tuổi còn người lao động phải từ đủ 15 tuổiCâu 30. Một doanh nghiệp cụ thể được kinh doanh:A. Tất cả những ngành nghề mà pháp luật không cấm.B. Tất cả những ngành nghề pháp luật cho phép trong danh mục ngành, nghề kinh tế quốc dân. C. Tất cả những ngành nghề đã đăng ký kinh doanh với nhà nước. D. Cả A, B và C đều đúngCâu 31. Hiệu lực về không gian của VBQPPL Việt Nam được hiểu là:A. Khoảng không gian trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam trừ đi phần lãnh thổ của đại sứ quán nước ngoài và phần không gian trên tàu bè nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam.

117

Page 118: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Khoảng không gian trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam và phần lãnh thổ trong sứ quán Việt Nam tại nước ngoài, phần không gian trên tàu bè mang quốc tịch Việt Nam đang hoạt động ở nước ngoài.C. Khoảng không gian trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam và phần lãnh thổ trong sứ quán Việt Nam tại nước ngoài, phần không gian trên tàu bè mang quốc tịch Việt Nam đang hoạt động ở nước ngoài, nhưng trừ đi phần lãnh thổ của đại sứ quán nước ngoài, phần không gian trên tàu bè nước ngoài hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam. D. Cả A, B và C đều sai Câu 32. Tòa án nào có quyền xét xử tội phạm và tuyên bản án hình sự:A. Tòa hình sự B. Tòa hình sự, tòa kinh tế C. Tòa hành chính, tòa hình sự D. Tòa dân sự, tòa hành chính Câu 33. Thỏa ước lao động tập thể là văn bản được ký kết giữa:A. Người lao động và người sử dụng lao động B. Người sử dụng lao động và đại diện người lao độngC. Người lao động và đại diện người lao động D. Cả A, B và C Câu 34. Loại nguồn được công nhận trong HTPL Việt Nam:A. VBPL B. VBPL và tập quán phápC. VBPL, tập quán pháp và tiền lệ pháp D. Cả A, B và C đều đúngCâu 35. Thủ tướng chính phủ có quyền ban hành những loại VBPL nào:

118

Page 119: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Nghị định, quyết định B. Chỉ thịC. Quyết định, thông tư D. Quyết địnhCâu 36. Đâu là VBPL:A. Văn bản chủ đạo B. VBQPPL C. Văn bản ADPL hay văn bản cá biệt – cụ thể D. Cả A, B và CCâu 37. Bộ trưởng có quyền ban hành những loại VBPL nào:A. Nghị định, quyết định B. Thông tư C. Quyết định, thông tư D. Thông tư, chỉ thị Câu 38. Khẳng định nào là đúng:A. Chủ thể của pháp luật hành chính là các cơ quan, nhân viên nhà nước, công dân và các tổ chức khácB. Chủ thể của pháp luật hành chính chỉ là các cơ quan, nhân viên nhà nước C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 39. Khẳng định nào sau đây là đúng: C. Chủ thể quản lý nhà nước là các cơ quan, nhân viên nhà nước, công dân và các tổ chức khácD. Chủ thể quản lý nhà nước là các cơ quan, nhân viên nhà nước C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 40. Tùy theo mức độ phạm tội, tội phạm hình sự được chia thành các loại:A. Tội phạm nghiêm trọng; tội phạm rất nghiêm trọng

119

Page 120: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Tội phạm ít nghiêm trọng; tội phạm nghiêm trọng; tội phạm rất nghiêm trọngC. Tội phạm nghiêm trọng; tội phạm rất nghiêm trọng; tội phạm đặc biệt nghiêm trọngD. Tội phạm ít nghiêm trọng; tội phạm nghiêm trọng; tội phạm rất nghiêm trọng; tội phạm đặc biệt nghiêm trọngCâu 41. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau của hệ thống VBQPPL Việt Nam: A. Bộ Luật B. Pháp lệnh C. Thông tư D. Chỉ thịCâu 42. Nguyên tắc “không áp dụng hiệu lực hồi tố” của VBPL được hiểu là:A. VBPL chỉ áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước thời điểm văn bản đó có hiệu lực pháp luật. B. VBPL không áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước thời điểm văn bản đó có hiệu lực pháp luật. C. VBPL áp dụng đối với những hành vi xảy ra trước và sau thời điểm văn bản đó có hiệu lực pháp luật. D. Cả A, B và C đều sai Câu 43. Để phân biệt ngành luật với các đạo luật, nhận định nào sau đây là đúng: A. Ngành luật phải có đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh C. Cả A và B đều đúngB. Đạo luật phải có đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh D. Cả A và B đều sai Câu 44. Để phân biệt ngành luật với các đạo luật, nhận định nào sau đây là đúng: A. Đạo luật là văn bản chứa các QPPL, là nguồn của ngành luật C. Cả A và B đều đúngB. Ngành luật là văn bản chứa các QPPL, là nguồn của đạo luật D. Cả A và B đều sai

120

Page 121: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 45. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Việt Nam A. Ngành luật hiến pháp (ngành luật nhà nước) B. Ngành luật dân sự C. Ngành luật hôn nhân và gia đình D. Ngành luật hàng hảiCâu 46. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Việt Nam: A. Ngành luật lao động B. Ngành luật hôn nhân và gia đìnhC. Ngành luật nhà ở D. Ngành luật tố tụng dân sựCâu 47. Chế định “Hình phạt” thuộc ngành luật nào:A. Ngành luật lao động B. Ngành luật hành chínhC. Ngành luật hình sự D. Ngành luật tố tụng hình sự Câu 48. Chế định “Tài sản và quyền sở hữu” thuộc ngành luật nào:A. Ngành luật kinh tế B. Ngành luật hôn nhân và gia đìnhC. Ngành luật lao động D. Ngành luật dân sự Câu 49. Chế định “Khám xét, thu giữ, tạm giữ, kê biên tài sản” thuộc ngành luật nào:A. Ngành luật tố tụng hình sự B. Ngành luật đất đaiC. Ngành luật hành chính D. Ngành luật kinh tếCâu 50. Chế định “Tạm đình chỉ điều tra và kết thúc điều tra” thuộc ngành luật nào:A. Ngành luật kinh tế B. Ngành luật tố tụng hình sự

121

Page 122: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Ngành luật đất đai D. Ngành luật lao độngCâu 51. Chế định “Người tham gia tố tụng” thuộc ngành luật:A. Ngành luật hành chính B. Ngành luật nhà nước (ngành luật nhà nước)C. Ngành luật tố tụng hình sự D. Ngành luật quốc tế Câu 52. Chế định “Thủ tục giám đốc thẩm” thuộc ngành luật nào: A. Ngành luật nhà nước (ngành luật hiến pháp) B. Ngành luật tố tụng dân sự C. Ngành luật đất đai D. Ngành luật kinh tế Câu 53. Trong quá trình tố tụng:A. Chỉ có vụ án dân sự mới có giai đoạn khởi tố B. Chỉ có vụ án hình sự mới có giai đoạn khởi tốC. Cả vụ án dân sự và cả vụ án hình sự đều phải trải qua giai đoạn khởi tố D. Cả A, B và C đều saiCâu 54. Các đặc điểm, thuộc tính của một ngành luật: A. Là một tiểu hệ thống lớn nhất của HTPL của một quốc gia C. Cả A và B đều đúngB. Mỗi ngành luật điều chỉnh một lĩnh vực QHXH nhất định có tính đặc thù D. Cả A và B đều saiCâu 55. Khẳng định nào sau đây là đúng:A. Các nghị quyết của ĐCS được đưa ra sau sẽ làm mất hiệu lực các nghị quyết của ĐCS được đưa ra trước.B. VBPL điều chỉnh cùng một lĩnh vực QHXH được ban hành sau sẽ tự động đình chỉ hiệu lực của VBPL ban hành trước đó. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

122

Page 123: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 56. Theo quy định của Bộ luật hình sự VN 1999, độ tuổi nhỏ nhất phải chịu trách nhiệm hình sự là: A. Từ đủ 6 tuổi B. Từ đủ 14 tuổi C. Từ đủ 16 tuổi D. Từ đủ 18 tuổiCâu 57. Xét về độ tuổi, cá nhân được tham gia quản lý doanh nghiệp khi: A. Từ đủ 15 tuổi B. Từ đủ 18 tuổi C. Từ đủ 21 tuổi D. Từ đủ 25 tuổiCâu 58. Doanh nghiệp nói chung có thể được kinh doanh:A. Tất cả những ngành nghề mà pháp luật không cấm.B. Tất cả những ngành nghề pháp luật cho phép trong danh mục ngành, nghề kinh tế quốc dân. C. Tất cả những ngành nghề đã đăng ký kinh doanh với nhà nước. D. Cả A, B và C đều đúngCâu 59. Điều 57 Hiến pháp Việt Nam 1992, quy định: “Công dân Việt Nam có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật” được hiểu là:A. Quy định về NLPL của công dân B. Quy định về NLHV của công dân C. Quy định về NLPL và NLHV của công dân D. Cả A, B và C đều sai Câu 60. Theo quy định tại Khoản 1, Điều 271, Bộ luật hình sự Việt Nam 1999, tòa án nhân dân cấp huyện có thẩm quyền xét xử sơ thẩm các vụ án hình sự về:A. Tội phạm ít nghiêm trọng B. Tội phạm ít nghiêm trọng và tội phạm nghiêm trọngC. Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng và tội phạm rất nghiêm trọngD. Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng và tội phạm đặc biệt nghiêm trọng

123

Page 124: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 61. Chủ tịch nước có quyền ban hành những loại VBPL nào:A. Luật, quyết định B. Luật, lệnh C. Luật, lệnh, quyết định D. Lệnh, quyết địnhCâu 62. Chính phủ có quyền ban hành những loại VBPL nào: A. Luật, pháp lệnh B. Pháp lệnh, nghị quyếtC. Nghị định D. Nghị định, quyết định Câu 63. Khẳng định nào sau đây là đúng:A. VBPL là một loại VBQPPL B. VBQPPL là một loại VBPL C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 64. Phương pháp quyền uy – phục tùng là phương pháp điều chỉnh của ngành luật nào:A. Ngành luật hình sự B. Ngành luật dân sự C. Ngành luật hành chính D. Cả A và CCâu 65. Hiệu lực của VBQPPL bao gồm:A. Hiệu lực về thời gian; hiệu lực về không gian B. Hiệu lực về không gian; hiệu lực về đối tượng áp dụng C. Hiệu lực về thời gian; hiệu lực về đối tượng áp dụng D. Hiệu lực về thời gian; hiệu lực về không gian; hiệu lực về đối tượng áp dụng Câu 66. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau của hệ thống VBQPPL Việt Nam:A. Luật B. Pháp lệnh C. Thông tư D. Chỉ thịCâu 67. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Việt Nam:A. Ngành luật nhà nước (ngành luật hiến pháp) B. Ngành luật hành chính

124

Page 125: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Ngành luật hình sự D. Ngành luật môi trườngCâu 68. Đâu là ngành luật trong HTPL Việt Nam A. Ngành luật hành chính B. Ngành luật doanh nghiệp C. Ngành luật môi trường D. Ngành luật báo chíCâu 69. Chế định “Chế độ chính trị” thuộc ngành luật nào:A. Ngành luật nhà nước (Ngành luật hiến pháp) B. Ngành luật hành chính C. Ngành luật hình sự D. Ngành luật dân sự Câu 70. Chế định “Tội phạm” thuộc ngành luật nào:A. Ngành luật hình sự B. Ngành luật tố tụng hình sự C. Ngành luật dân sự D. Ngành luật tố tụng dân sự Câu 71. Chế định “Nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân sự” thuộc ngành luật nào:A. Ngành luật nhà nước (ngành luật hiến pháp) B. Ngành luật dân sự C. Ngành luật đất đai D. Ngành luật tố tụng dân sự Câu 72. Chế định “Quyết định việc truy tố” thuộc ngành luật nào:A. Ngành luật hành chính B. Ngành luật tố tụng dân sự C. Ngành luật tố tụng hình sự D. Ngành luật hình sự Câu 73. Chế định “Khởi kiện và thụ lý vụ án” thuộc ngành luật nào:

125

Page 126: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Ngành luật hình sự B. Ngành luật dân sự C. Ngành luật tố tụng dân sự D. Ngành luật tố tụng hình sự Câu 74. Chế định “Thẩm quyền của tòa án các cấp” thuộc ngành luật nào:A. Ngành luật hình sự B. Ngành luật tố tụng hình sự C. Ngành luật dân sự D. Ngành luật hành chính Câu 75. Chế định “Thủ tục tái thẩm” thuộc ngành luật nào:A. Ngành luật đất đai B. Ngành luật lao động C. Ngành luật tố tụng hình sự D. Ngành luật dân sự Câu 76. Trong quá trình tố tụng:A. Chỉ có vụ án hình sự mới phải qua giai đoạn khởi kiện D. Cả A, B và C đều đúngB. Chỉ có vụ án dân sự mới phải qua giai đoạn khởi kiệnC. Cả vụ án dân sự và vụ án hình sự đều phải qua giai đoạn khởi kiện. Câu 77. Phần tử cấu thành nhỏ nhất của HTPL:A. Giả định hoặc quy định hoặc chế tài B. Điều luật C. QPPL D. Cả A, B và C đều sai Câu 78. Trong quá trình tố tụng:A. Điều tra là giai đoạn bắt buộc của tố tụng dân sự D. Cả A, B và C đều sai B. Điều tra là giai đoạn bắt buộc của tố tụng hình sựC. Điều tra là giai đoạn bắt buộc của cả tố tụng hình sự và tố tụng dân sự

126

Page 127: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 79. Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam, một năm có mấy ngày nghỉ lễ:A. 7 ngày B. 8 ngày C. 9 ngày D. 10 ngàyCâu 80. Đạo luật nào dưới đây quy định một cách cơ bản về chế độ chính trị, chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội và tổ chức bộ máy nhà nước. A. Bộ luật dân sự B. Bộ luật hình sự C. Hiến pháp D. Cả A, B và C đều đúngCâu 81. Công chức nhà nước có quyền tham gia quản lý:A. Công ty cổ phần B. Doanh nghiệp tư nhânC. Công ty trách nhiệm hữu hạn D. Hộ kinh doanh cá thểCâu 82. Xét về độ tuổi, cá nhân được thành lập doanh nghiệp khi:A. Từ đủ 15 tuổi B. Từ đủ 16 tuổi C. Từ đủ 18 tuổi D. Từ đủ 21 tuổiCâu 83. Quyền sở hữu tài sản của cá nhân xuất hiện từ lúc: A. Từ khi được sinh ra B. Từ đủ 15 tuổi C. Từ đủ 18 tuổi D. Từ đủ 21 tuổiCâu 84. Theo HTPL châu Âu lục địa, khẳng định nào là đúng:A. Công pháp là lĩnh vực pháp luật điều chỉnh những QHXH liên quan tới lợi ích công cộng, lợi ích NN B. Công pháp là lĩnh vực pháp luật điều vừa chỉnh những QHXH liên quan tới lợi ích công cộng, lợi ích nhà nước, vừa điều chỉnh những QHXH liên quan tới lợi ích của cá nhân, tổ chức. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

127

Page 128: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 85. Theo HTPL châu Âu lục địa, khẳng định nào là đúng:A. Tư pháp là lĩnh vực pháp luật điều chỉnh những QHXH liên quan tới lợi ích của cá nhân, tổ chức. B. Tư pháp là lĩnh vực pháp luật vừa điều chỉnh những QHXH liên quan tới lợi ích công cộng, lợi ích nhà nước, vừa điều chỉnh những QHXH liên quan tới lợi ích của cá nhân, tổ chức. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 86. Theo Hiến pháp Việt Nam 1992, khi xét xử:A. Thẩm phán và Hội thẩm độc lập và chỉ tuân theo pháp luật. D. Cả A, B và C đều saiB. Hội thẩm phải phụ thuộc vào Thẩm phán trong quá trình xét xử, và tuân theo pháp luật.C. Thẩm phán phải phụ thuộc vào Hội thẩm trong quá trình xét xử, và phải tuân theo pháp luật. Câu 87. Loại nguồn được công nhận trong hệ thống VBPL Việt Nam:A. VBQPPL B. Tập quán pháp C. Tiền lệ pháp D. Cả A, B và C đều đúngCâu 88. Chức năng công tố của viện kiểm sát có nghĩa là:A. Xét xử các vụ án C. Buộc tội (truy tố) người đã bị khởi tố trước tòa ánB. Điều tra các vụ án D. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật các hoạt động bảo vệ pháp luậtCâu 89. Đạo luật nào quy định trình tự, thủ tục, các giai đoạn giải quyết các vụ tranh chấp dân sự:A. Bộ luật dân sự B. Bộ luật hình sự

128

Page 129: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Bộ luật tố tụng dân sự D. Bộ luật tố tụng hình sự Câu 90. Quốc hội có quyền ban hành những loại VBPL nào:A. Hiến pháp, luật B. Hiến pháp, luật, pháp lệnhC. Hiến pháp, luật, nghị quyết D. Cả A, B và C đều đúng Câu 91. Khẳng định nào là đúng:A. Nguồn của pháp luật nói chung là: VBQPPL; tập quán pháp; và tiền lệ pháp. Chỉ có VBQPPL là nguồn của pháp luật Việt Nam.C. Nguồn của pháp luật nói chung là: VBQPPL; tập quán pháp; và tiền lệ pháp. Chỉ có VBQPPL và tập quán pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam.D. Nguồn của pháp luật nói chung là: VBQPPL; tập quán pháp; và tiền lệ pháp. Chỉ có VBQPPL và tiền lệ pháp là nguồn của pháp luật Việt Nam. D. Cả A, B và C đều sai Câu 92. Cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính còn có thể bị áp dụng các biện pháp khôi phục pháp luật nào sau đây:A. Buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu đã bị thay đổi do vi phạm hành chính gây ra hoặc buộc tháo dỡ công trình xây dựng trái phép.B. Buộc thực hiện các biện pháp khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường sống, lây lan dịch bệnh do vi phạm hành chính gây ra. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 93. Cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính còn có thể bị áp dụng các biện pháp khôi phục pháp luật nào sau đây:A. Buộc tiêu hủy vật phẩm gây hại cho sức khỏe con người, văn hóa phẩm độc hại.

129

Page 130: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Buộc bồi thường thiệt hại do vi phạm hành chính gây ra đến 1.000.000 đồngC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 94. Phương pháp tự do, tự nguyện cam kết, thỏa thuận là phương pháp điều chỉnh của ngành luật nào:A. Ngành luật kinh tế B. Ngành luật hôn nhân – gia đìnhC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 95. Phương pháp tự do, tự nguyện cam kết, thỏa thuận là phương pháp điều chỉnh của ngành luật nào:A. Ngành luật dân sự B. Ngành luật lao động C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 96. Khẳng định nào sau đây là không đúng: A. Hệ thống hình phạt được chia thành hai nhóm: hình phạt chính và hình phạt bổ sungB. Phạt tiền và trục xuất vừa là hình phạt chính, vừa là hình phạt bổ sungC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 97. Khẳng định nào sau đây là không đúng: A. Hệ thống hình phạt được chia thành hai nhóm: hình phạt chính và hình phạt bổ sungB. Ngoài hệ thống hình phạt, pháp luật hình sự còn quy định thêm các biện pháp tư pháp nhằm mục đích hỗ trợ cho hình phạt C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 98. Khẳng định nào sau đây là không đúng:

130

Page 131: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Phạt tiền và trục xuất vừa là hình phạt chính, vừa là hình phạt bổ sungB. Ngoài hệ thống hình phạt, pháp luật hình sự còn quy định thêm các biện pháp tư pháp nhằm mục đích hỗ trợ cho hình phạt C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 99. HTPL nào sau đây là HTPL thành văn:A. HTPL Anh – Mỹ B. HTPL châu Âu lục địaC. HTPL XHCN D. Cả B và C đều đúng Câu 100. HTPL nào sau đây là HTPL không thành văn:A. HTPL Anh – Mỹ B. HTPL châu Âu lục địaC. HTPL XHCN D. Cả A, B và C đều đúngCâu 101. Bản án sơ thẩm của tòa án nhân dân có hiệu lực thi hành khi:A. Ngay khi tòa tuyên án.B. Sau 15 ngày kể từ ngày tòa tuyên án nếu người bị kết án, các đương sự, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan không kháng cáo, viện kiểm sát và tòa án có thẩm quyền không kháng nghị.C. Sau 30 ngày kể từ ngày tòa tuyên án. D. Sau 1 năm kể từ ngày tòa tuyên án. Câu 102. Bản án phúc thẩm của tòa án nhân dân có hiệu lực thi hành khi:A. Ngay sau khi tòa tuyên án. B. Sau 15 ngày kể từ ngày tòa tuyên án.C. Sau 30 ngày kể từ ngày tòa tuyên án. D. Sau một năm kể từ ngày tòa tuyên án

131

Page 132: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 103. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Việt Nam:A. Ngành luật dân sự B. Ngành luật tố tụng dân sựC. Ngành luật doanh nghiệp D. Ngành luật tố tụng hình sự Câu 104. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Việt Nam:A. Ngành luật hình sự B. Ngành luật an ninh quốc gia C. Ngành luật tố tụng hình sự D. Ngành luật tài chínhCâu 105. Chế định “Chế độ kinh tế” thuộc ngành luật nào:A. Ngành luật kinh tế B. Ngành luật tài chính C. Ngành luật lao động D. Ngành luật nhà nước (ngành luật hiến pháp)Câu 106. Chế định “Cá nhân” thuộc ngành luật nào: A. Ngành luật lao động B. Ngành luật hành chính C. Ngành luật dân sự D. Ngành luật tố tụng dân sự Câu 107. Chế định “Thừa kế” thuộc ngành luật nào:A. Ngành luật hành chính B. Ngành luật tố tụng hình sự C. Ngành luật quốc tế D. Ngành luật dân sự Câu 108. Chế định “Giảm thời hạn hoặc miễn chấp hành hình phạt” thuộc ngành luật nào: A. Ngành luật hình sự B. Ngành luật tố tụng hình sự

132

Page 133: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Ngành luật tố tụng dân sự D. Ngành luật hôn nhân và gia đình Câu 109. Chế định “Hòa giải” thuộc ngành luật nào:A. Ngành luật hôn nhân và gia đình B. Ngành luật lao động C. Ngành luật tố tụng dân sự D. Ngành luật tố tụng hình sựCâu 110. Chế định “Người tham gia tố tụng” thuộc ngành luật nào: A. Ngành luật kinh tế B. Ngành luật tố tụng dân sự C. Ngành luật tố tụng hình sự D. Cả B và C đều đúng Câu 111. Để phân biệt HTPL và hệ thống VBPL, khẳng định nào sau là đúng:A. HTPL là cơ cấu bên trong của pháp luật, bao gồm các ngành luật, các phân ngành luật và các chế định pháp luật B. HTPL là khái niệm liên quan đến hình thức biểu hiện bên ngoài của pháp luật, phản ánh tình trạng nguồn của pháp luật. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 112. Để phân biệt HTPL và hệ thống VBPL, khẳng định nào sau là đúng:A. Hệ thống VBPL là khái niệm liên quan đến hình thức biểu hiện bên ngoài của pháp luật, phản ánh tình trạng nguồn của pháp luật. B. Hệ thống VBPL là cơ cấu bên trong của pháp luật, bao gồm các ngành luật, các phân ngành luật và các chế định pháp luật C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 113. Khẳng định nào sau đây là đúng:

133

Page 134: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Mỗi bản Hiến pháp Việt Nam được ban hành phản ánh bước ngoặt của một giai đoạn lịch sử xã hội Việt Nam. B. Hiến pháp 1946 và Hiến pháp 1992 mới phản ánh bước ngoặt của giai đoạn lịch sử xã hội Việt Nam. D. Cả A, B và C đều saiC. Chỉ có Hiến pháp 1946 mới phản ánh bước ngoặt của giai đoạn lịch sử xã hội Việt Nam. Câu 114. VBPL chủ đạo là văn bản: A. Chứa đựng những QPPL D. Cả A, B và C đều đúngB. Quy định những chủ trương, đường lối, chính sách, nhiệm vụ chung quan trọngC. Được ban hành để giải quyết những vụ việc cá biệt, cụ thểCâu 115. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Điều luật là phần tử cấu thành nhỏ nhất của HTPL B. QPPL là phần tử cấu thành nhỏ nhất của HTPL C. Cả điều luật và QPPL là phần tử cấu thành nhỏ nhất của HTPL D. Cả A, B và C đều saiCâu 116. Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam, thì cán bộ, công chức, viên chức một tuần làm việc mấy ngày:A. 4 ngày B. 5 ngày C. 6 ngày D. 7 ngàyCâu 117. Theo Điều 17 Hiến pháp Việt Nam 1992, quy định về chế độ sở hữu đối với đất đai, thì:A. Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, tổ hợp tác chỉ có quyền sử dụng đối với đất đai.B. Tổ chức có quyền sở hữu đối với đất đai, còn cá nhân, hộ gia đình tổ hợp tác chỉ có quyền sử dụng đối với đất đai. C. Cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, tổ hợp tác có quyền sở hữu đối với đất đai. D. Cả A, B và C đều sai

134

Page 135: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 118. Theo pháp luật Việt Nam, chủ thể kinh doanh bao gồm: A. Tất cả các DN hoạt động kinh doanh D. Cá nhân, tổ chức có quyền thực hiện hành vi kinh doanh B. Tất cả các pháp nhân theo pháp luật VN C. Tất cả các tổ chức kinh tế hoạt động kinh doanh Câu 119. Xét về địa điểm, người đầu tư được thành lập doanh nghiệp:A. Tại nơi có hộ khẩu thường trú C. Theo sự lựa chọn của người đầu tư trên lãnh thổ VN B. Tại nơi được cấp chứng minh nhân dân D. Tại nơi có đăng ký tạm trú dài hạn Câu 120. Độ tuổi tối thiểu mà cá nhân có thể phải chịu trách nhiệm hành chính là: A. Từ đủ 14 tuổi B. Từ đủ 16 tuổi C. Từ đủ 18 tuổi D. Từ đủ 21 tuổi Câu 121. Khẳng định nào đúng:A. Hiến pháp là đạo luật nhằm hạn chế quyền lực. D. Cả A và C đều đúng.B. Hiến pháp là đạo luật nhằm mở rộng quyền lực.C. Hiến pháp là đạo luật cơ bản quy định cách thức tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước.Câu 122. Khẳng định nào đúng:A. Hiến pháp là đạo luật nhằm hạn chế quyền lực. B. Hiến pháp là đạo luật cơ bản quy định cách thức tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước.C. Cả A và C đều đúng. D. Cả A và B đều sai Câu 123. Đạo luật điều chỉnh việc ban hành VBQPPL:A. Luật tổ chức chính phủ B. Hiến pháp

135

Page 136: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Luật tổ chức quốc hội D. Luật ban hành VBQPPL Câu 124. Hành vi “gây rối trật tự công cộng” có thể là:A. Hành vi vi phạm hành chính B. Hành vi vi phạm dân sự C. Cả A và B D. Cả A và B hoặc A hoặc B Câu 125. Khẳng định nào là đúng:A. VBPL là một loại VBQPPL B. VBQPPL là một loại VBPL C. VBPL có thể có quy phạm hoặc không có quy phạm D. Cả B và C đều đúngCâu 126. Đâu là hình thức xử phạt chính trong các hình thức xử phạt hành chính:A. Cảnh cáo và phạt tiền C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai B. Tước quyền sử dụng giấy phép và tịch thu tang vật phương tiện vi phạm Câu 127. Đối với các hình thức (biện pháp) trách nhiệm hình sự, thì:A. Cá nhân chịu trách nhiệm hình sự có thể chuyển trách nhiệm này cho cá nhân hoặc cho tổ chức.B. Cá nhân chịu trách nhiệm hình sự không thể chuyển trách nhiệm này cho cá nhân hoặc tổ chức C. Cá nhân chịu trách nhiệm hình sự chỉ có thể chuyển trách nhiệm này cho cá nhân khácD. Cá nhân chịu trách nhiệm hình sự chỉ có thể chuyển trách nhiệm này cho tổ chức Câu 128. Đối với các hình thức (biện pháp) trách nhiệm hình sự, thì:

136

Page 137: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Cá nhân chịu trách nhiệm hình sự không thể chuyển trách nhiệm này cho cá nhân hoặc tổ chức B. Cá nhân chịu trách nhiệm hình sự chỉ có thể chuyển trách nhiệm này cho cá nhân khácC. Cá nhân chịu trách nhiệm hình sự chỉ có thể chuyển trách nhiệm này cho tổ chức D. Cá nhân chị trách nhiệm hình sự có thể chuyển hoặc không thể chuyển trách nhiệm này cho cá nhân hoặc tổ chức, tùy từng trường hợpCâu 129. Nguyên tắc áp dụng hình phạt chính và hình phạt bổ sung trong pháp luật hình sự và pháp luật hành chính là:A. Có thể áp dụng một lúc nhiều hình phạt chính và nhiều hình phạt bổ sungB. Chỉ có thể áp dụng một lúc được nhiều hình phạt chính, và chỉ áp dụng được một hình phạt bổ sungC. Chỉ có thể áp dụng được một hình phạt chính, và áp dụng được nhiều hình phạt bổ sungD. Chỉ có thể áp dụng được một hình phạt chính và một hình phạt bổ sungCâu 130. Đạo luật quy định trình tự, thủ tục đưa một người VPPL hình sự ra xét xử và chịu trách nhiệm trước pháp luật.A. Bộ luật hình sự B. Bộ luật dân sự C. Bộ luật tố tụng hình sự D. Bộ luật tố tụng dân sự Câu 131. Bản án đã có hiệu lực pháp luật được viện kiểm sát nhân dân, tòa án nhân dân có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm khi:A. Khi người bị kết án, người bị hại, các đương sự, người có quyền và nghĩa vụ liên quan không đồng ý với phán quyết của

137

Page 138: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

tòa án. B. Phát hiện ra tình tiết mới, quan trọng của vụ án.C. Có sự vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng, vi phạm nghiêm trọng pháp luật trong quá trình giải quyết vụ án. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 132. HTPL của Nước CHXHCN Việt Nam hiện nay được chia thành mấy ngành:A. 10 ngành B. 11 ngành C. 12 ngành D. 13 ngànhCâu 133. Đâu không phải là ngành luật trong HTPL Việt Nam:A. Ngành luật xây dựng B. Ngành luật hôn nhân và gia đìnhC. Ngành luật kinh tế D. Ngành luật tài chính Câu 134. Đâu là ngành luật trong HTPL Việt Nam: A. Ngành luật đất đai B. Ngành luật dầu khí C. Ngành luật tài chính D. Ngành luật dân sự Câu 135. Chế định “Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân” thuộc ngành luật nào:A. Ngành luật hành chính B. Ngành luật hôn nhân và gia đình C. Ngành luật lao động D. Ngành luật nhà nước (ngành luật hiến pháp)Câu 136. Chế định “Pháp nhân” thuộc ngành luật nào:A. Ngành luật dân sự B. Ngành luật tố tụng dân sự C. Ngành luật hôn nhân và gia đình D. Ngành luật lao động

138

Page 139: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 137. Chế định “Khởi tố vụ án hình sự” thuộc ngành luật nào:A. Ngành luật hình sự B. Ngành luật tố tụng hình sự C. Ngành luật tố tụng dân sự D. Ngành luật nhà nước (ngành luật hiến pháp)Câu 138. Chế định “Xóa án tích” thuộc ngành luật nào: A. Ngành luật đất đai B. Ngành luật lao động C. Ngành luật quốc tế D. Ngành luật hình sự Câu 139. Chế định “Thi hành bản án, quyết định dân sự của tòa án” thuộc ngành luật nào:A. Ngành luật kinh tế B. Ngành luật hành chính C. Ngành luật tố tụng dân sự D. Ngành luật quốc tế Câu 140. Chế định “Xét xử sơ thẩm” thuộc ngành luật nào: A. Ngành luật tố tụng hình sự B. Ngành luật hình sự C. Ngành luật lao động D. Ngành luật đất đaiCâu 141. Toà án có thẩm quyền xét xử theo thủ tục phúc thẩm các bản án, quyết định sơ thẩm chưa có hiệu lực pháp luật: A. Toà án nhân dân cấp huyện D. Cả B và C đều đúngB. Toà án nhân dân cấp tỉnh xét xử phúc thẩm theo thẩm quyền do luật địnhC. Toà phúc thẩm toà án nhân dân tối cao xét xử phúc thẩm theo thẩm quyền do luật định.

139

Page 140: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 142. Một VBQPPL do CQNN hoặc người có thẩm quyền ban hành, hết hiệu lực khi:A. Bị một văn bản được ban hành sau thay thế và văn bản đó đã có hiệu lực B. Bị CQNN hoặc người có thẩm quyền bãi bỏ hay đình chỉ hiệu lựcC. Được CQNN hoặc người có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung D. Cả A, B và C đều đúng Câu 143. Nhận định nào sau đây là đúng: A. Hiến pháp Việt Nam 1946 là bước chuyển từ chế độ quân chủ, thực dân sang chế độ cộng hoà dân chủ. B. Hiến pháp 1959 hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân và đưa miền Bắc tiến lên XHCN, đấu tranh thống nhất nước nhà ở miền Nam. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 144. Nhận định nào sau đây là đúng: A. Hiến pháp Việt Nam 1946 hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân và đưa miền Bắc tiến lên XHCN, đấu tranh thống nhất nước nhà ở miền Nam.B. Hiến pháp 1959 là bước chuyển từ chế độ quân chủ, thực dân sang chế độ cộng hoà dân chủ. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 145. Nhận định nào sau đây là đúng: A. Hiến pháp 1980 là Hiến pháp thống nhất nước nhà và đưa cả nước đi lên CNXH.B. Hiến pháp 1992 là Hiến pháp của công cuộc đổi mới toàn diện đất nước.C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 146. Nhận định nào sau đây là đúng:

140

Page 141: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Hiến pháp 1980 là Hiến pháp của công cuộc đổi mới toàn diện đất nước.B. Hiến pháp 1992 là Hiến pháp thống nhất nước nhà và đưa cả nước đi lên CNXH.C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 147. Khái niệm “Hành pháp” tương đương với khái niệm nào: A. Hành chính B. Lập phápC. Tư pháp D. Cả A, B và C đều đúng Câu 148. Khái niệm “Hành pháp” tương đương với khái niệm nào: A. Lập pháp B. Tư phápC. Quản lý nhà nước D. Cả A, B và C đều đúng Câu 149. Khái niệm “Hành pháp” tương đương với khái niệm nào: A. Lập pháp B. Chấp hành và điều hànhC. Tư pháp D. Cả A, B và C đều đúng Câu 150. Toà án có chức năng xét xử những hành vi vi phạm hiến pháp (vi hiến):A. Toà bảo hiến B. Toà hiến phápC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 151. Các dấu hiệu của VBQPPL:

141

Page 142: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Có tính bắt buộc chung B. Được áp dụng nhiều lần và lâu dàiC. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai Câu 152. Các dấu hiệu của VBQPPL: A. Được áp dụng nhiều lần và lâu dàiB. Nếu chỉ áp dụng một lần thì hiệu lực của văn bản vẫn tồn tại mặc dù đã được thực hiệnC. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai Câu 153. Số lượng các biện pháp trách nhiệm hành chính: A. Có 1 biện pháp xử phạt chính và 2 biện pháp xử phạt bổ sung D. Tất cả đều saiB. Có 2 biện pháp xử phạt chính và 3 biện pháp xử phạt bổ sung C. Có 2 biện pháp xử phạt chính và 2 biện pháp xử phạt bổ sung Câu 154. Các biện pháp xử phạt chính trong các biện pháp xử phạt hành chính:A. Phạt tiền, tước quyền sử dụng giấy phép D. Cảnh cáo, phạt tiềnB. Phạt tiền, tịch thu tang vật, phương tiện vi phạmC. Tước quyền sử dụng giấy phép, tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm Câu 155. Các biện pháp xử phạt bổ sung trong các biện pháp sử phạt hành chính: A. Cảnh cáo, phạt tiền D. Phạt tiền, tước quyền sử dụng giấy phépB. Cảnh cáo, tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm C. Tước quyền sử dụng giấy phép, tịch thu tang vật, phương tiện vi phạm

142

Page 143: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 156. Nguyên tắc xử phạt hành chính: A. Áp dụng biện pháp xử phạt chính và biện pháp xử phạt bổ sung một cách độc lập B. Áp dụng độc lập biện pháp xử phạt chính, và áp dụng phụ thuộc các biện pháp xử phạt bổ sung C. Áp dụng độc lập các biện pháp xử phạt bổ sung, và áp dụng phụ thuộc các biện pháp xử phạt chính D. Áp dụng phụ thuộc cả biện pháp xử phạt chính và cả biện pháp xử phạt bổ sungCâu 157. Nguyên tắc xử phạt hành chính: A. Có thể áp dụng nhiều biện pháp xử phạt chính và nhiều biện pháp sử phạt bổ sung B. Chỉ có thể áp dụng một biện pháp xử phạt chính và có thể áp dụng một hoặc nhiều nhiều biện pháp xử phạt bổ sung C. Chỉ có thể áp dụng một biện pháp xử bổ sung và có thể áp dụng một hoặc nhiều nhiều biện pháp xử phạt chínhD. Chỉ có thể áp dụng một biện pháp xử phạt chính và một biện pháp xử phạt bổ sung Câu 158. Nguyên tắc áp dụng các hình phạt trong trách nhiệm hình sự: A. Áp dụng hình phạt chính và hình phạt bổ sung một cách độc lập B. Áp dụng độc lập hình phạt chính, và áp dụng phụ thuộc hình phạt bổ sung C. Áp dụng độc lập các hình phạt bổ sung, và áp dụng phụ thuộc các hình phạt chính D. Áp dụng phụ thuộc cả hình phạt chính và cả hình phạt bổ sungCâu 159. Nguyên tắc áp dụng các hình phạt trong trách nhiệm hình sự:

143

Page 144: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Có thể áp dụng nhiều hình phạt chính và nhiều hình phạt bổ sung B. Chỉ có thể áp dụng một hình phạt chính và có thể áp dụng một hoặc nhiều nhiều hình phạt bổ sung C. Chỉ có thể áp dụng một hình phạt bổ sung và có thể áp dụng một hoặc nhiều nhiều hình phạt chínhD. Chỉ có thể áp dụng một hình phạt chính và một hình phạt bổ sung Câu 160. Số lượng các hình phạt trong trách nhiệm hình sự: A. Có 9 hình phạt chính và 9 hình phạt bổ sung B. Có 8 hình phạt chính và 8 hình phạt bổ sung C. Có 7 hình phạt chính và 7 hình phạt bổ sung D. Có 6 hình phạt chính và 6 hình phạt bổ sung Câu 161. Trong các hình phạt của trách nhiệm hình sự: A. Phạt tiền là hình phạt chính B. Phạt tiền là hình phạt bổ sung D. Tất cả đều saiC. Phạt tiền vừa là hình thức xử phạt chính vừa là hình thức xử phạt bổ sung Câu 162. Trong các hình phạt của trách nhiệm hình phạt: A. Trục xuất là hình phạt chính B. Trục xuất là hình phạt bổ sung D. Tất cả đều saiC. Trục xuất vừa là hình thức xử phạt chính vừa là hình thức xử phạt bổ sung Câu 163. Hình phạt tịch thu tài sản:A. Là hình phạt chính B. Là hình phạt bổ sung C. Vừa là hình phạt chính, vừa là hình phạt bổ sung D. Cả A, B và C đều sai Câu 164. Hình phạt cấm đảm nhiệm những chức vụ, làm những nghề hoặc công việc nhất định:

144

Page 145: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Là hình phạt chính B. Là hình phạt bổ sung C. Vừa là hình phạt chính, vừa là hình phạt bổ sung D. Cả A, B và C đều saiCâu 165. Trong các hình phạt của trách nhiệm hình phạt:A. Hình phạt cải tạo không giam giữ chính là án phạt tù treo C. Cả A và B đều đúngB. Hình phạt cải tạo không giam giữ chính là hình phạt cảnh cáo D. Cả A và B đều sai Câu 166. Trên một tờ báo có viết “Đến tháng 6 năm 2006, Chính phủ còn “nợ” của dân 200 VBPL”, điều này có nghĩa là: A. Chính phủ còn ban hành thiếu 200 đạo luậtB. Chính phủ còn ban hành thiếu 200 văn bản hướng dẫn (văn bản pháp quy) C. Quốc hội còn ban hành thiếu 200 đạo luật D. Tất cả các câu trên đều saiCâu 167. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật dân sự có đặc điểm: A. Bảo đảm sự bình đẳng về mặt pháp lý giữa các chủ thể B. Bảo đảm quyền tự định đoạt của các chủ thể C. Truy cứu trách nhiệm tài sản của những người có hành vi gây thiệt hại cho người khác nếu có đủ điều kiện quy định về việc bồi thường thiệt hại. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 168. Tài sản theo ngành luật dân sự bao gồm: A. Vật; Tiền B. Giấy tờ có giá; Các quyền tài sản C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 169. Chủ thể của ngành luật dân sự bao gồm:

145

Page 146: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Cá nhân B. Cá nhân, pháp nhân C. Cá nhân, pháp nhân, tổ hợp tác D. Cá nhân, pháp nhân, tổ hợp tác, hộ gia đìnhCâu 170. Trong các quan hệ dân sự: A. Các bên có sự bình đẳng về địa vị pháp lý D. Cả A, B và C đều sai B. Các bên không có sự bình đẳng về địa vị pháp lý C. Tùy từng trường hợp mà các bên có thể bình đẳng hoặc không bình đẳng về địa vị pháp lýCâu 171. Trong một quan hệ dân sự giữa CQNN và cá nhân công dân:A. Luôn thể hiện sự bất bình đẳng về địa vị pháp lý D. Cả A, B và C đều sai B. Luôn thể hiện sự bình đẳng về địa vị pháp lý C. Tùy từng trường hợp, có thể là bình đẳng hoặc không bình đẳng về địa vị pháp lý Câu 172. Trong quan hệ hình sự: A. CQNN và người phạm tội có sự bình đẳng về địa vị pháp lý D. Cả A, B và C đều sai B. CQNN và người phạm tội có sự bất bình đẳng về địa vị pháp lý C. Tùy từng trường hợp mà các bên có thể bình đẳng hoặc không bình đẳng về địa vị pháp lýCâu 173. Trong một quan hệ hình sự:A. Luôn thể hiện sự bất bình đẳng về địa vị pháp lý D. Cả A, B và C đều sai B. Luôn thể hiện sự bình đẳng về địa vị pháp lý C. Tùy từng trường hợp, có thể là bình đẳng hoặc không bình đẳng về địa vị pháp lý Câu 174. Trong các quan hệ hành chính:

146

Page 147: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Các bên có sự bình đẳng về địa vị pháp lý D. Cả A, B và C đều sai B. Các bên không có sự bình đẳng về địa vị pháp lý C. Tùy từng trường hợp mà các bên có thể bình đẳng hoặc không bình đẳng về địa vị pháp lýCâu 175. Trong các quan hệ hành chính:A. Luôn thể hiện sự bất bình đẳng về địa vị pháp lý D. Cả A, B và C đều sai B. Luôn thể hiện sự bình đẳng về địa vị pháp lý C. Tùy từng trường hợp, có thể là bình đẳng hoặc không bình đẳng về địa vị pháp lý Câu 176. Cá nhân trong ngành luật dân sự gồm: A. Người Việt Nam B. Người nước ngoài C. Người không quốc tịch D. Cả A, B và C đều đúngCâu 177. Điều kiện để một tổ chức được coi là pháp nhân: A. Được thành lập hợp pháp; Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ C. Cả A và B đều đúngB. Có tài sản độc lập với tài sản của tổ chức, cá nhân khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó; Nhân danh mình tham gia vào các QHPL một cách độc lập D. Cả A và B đều sai Câu 178. Trong một phiên tòa dân sự, theo quy định chung:A. Người thắng kiện phải chịu án phí B. Người thua kiện phải chịu án phí C. Án phí được chia đôi cho người thắng kiện và người thua kiện D. Nhà nước trả án phí Câu 179. Trong trường hợp người phải thi hành án không tự nguyện thi hành án và phải chịu sự cưỡng chế của cơ quan thi hành án, thì:

147

Page 148: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Chi phí cưỡng chế thi hành án do nhà nước chịu B. Chi phí cưỡng chế do người bị cưỡng chế thi hành án chịuC. Chi phí cưỡng chế do người được thi hành án chịu D. Chi phí cưỡng chế được chia đôi cho người được thi hành án và người phải thi hành án cùng chịu Câu 180. Trong trường hợp người được thi hành án không tự nguyện thi hành, đối với người được thi hành án là cá nhân, thì người được thi hành án có quyền yêu cầu cơ quan thi hành án thi hành bản án, quyết định trong thời hạn nào sau đây kể từ khi bản án, quyết định có hiệu lực:A. 1 năm B. 2 năm C. 3 năm D. 4 năm Câu 181. Trong trường hợp người được thi hành án không tự nguyện thi hành, đối với người được thi hành án là tổ chức, thì người được thi hành án có quyền yêu cầu cơ quan thi hành án thi hành bản án, quyết định trong thời hạn nào sau đây kể từ khi bản án, quyết định có hiệu lực:A. 1 năm B. 2 năm C. 3 năm D. 4 năm Câu 182. Trong vụ án dân sự, tòa án đã tuyên bản án hoặc quyết định đã có hiệu lực pháp luật:A. Tòa án không có nghĩa vụ cấp cho người được thi hành và người phải thi hành bản sao bản án hoặc quyết định. B. Tòa án có nghĩa vụ cấp cho người được thi hành và người phải thi hành bản sao bản án hoặc quyết định. C. Tòa án chỉ có nghĩa vụ cấp cho người được thi hành bản sao bản án hoặc quyết định.D. Tóa án chỉ có nghĩa vụ cấp cho người phải thi hành bản sao bản án hoặc quyết định.

148

Page 149: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 183. Trong tố tụng dân sự, thời hạn để chấp hành viên định cho người phải thi hành án tự nguyện thi hành bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật:A. Không quá 10 ngày B. Không quá 20 ngày C. Không quá 30 ngày D. Không quá 40 ngày Câu 184. Trong tố tụng dân sự, căn cứ pháp lý để kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm: A. Việc điều tra không đầy đủ; Kết luận trong bản án, quyết định không phù hợp với tình tiết khách quan của vụ ánB. Có vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng; Có sai lầm nghiêm trọng trong việc ADPL C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 185. Trong tố tụng dân sự, căn cứ pháp lý để kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục tái thẩm: A. Mới phát hiện được tình tiết quan trọng của vụ án mà đương sự không thể biết được; Đã xác định được lời khai của người làm chứng, kết luận giám định hoặc lời dịch rõ ràng không đúng sự thật hoặc đã có sự giả mạo bằng chứng B. Thẩm phán, hội thẩm, kiểm sát viên cố tình làm sai lệch hồ sơ vụ án hoặc cố tình kết luận trái pháp luật; Bản án hình sự, dân sự hoặc quyết định của cơ quan, tổ chức mà tòa án đã dựa vào để giải quyết vụ án đã bị hủy. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 186. Trong tố tụng dân sự, ai có thẩm quyền kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm:

149

Page 150: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Chánh án tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao B. Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 187. Trong tố tụng dân sự, ai có thẩm quyền kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm: A. Chánh án tòa án cấp tỉnh, Viện trưởng Viện kiểm sát cấp tỉnh B. Chánh án tòa án cấp huyện, Viện trưởng Viện kiểm sát cấp huyện C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 188. Trong tố tụng dân sự, ai có thẩm quyền kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục tái thẩm:A. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối caoB. Chánh án tòa án cấp huyện, Viện trưởng Viện kiểm sát cấp huyện C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 189. Trong tố tụng dân sự, ai có thẩm quyền kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục tái thẩm:A. Chánh án tòa án cấp tỉnh, viện trưởng viện kiểm sát cấp tỉnh.B. Chánh án tòa án cấp huyện, Viện trưởng Viện kiểm sát cấp huyện

150

Page 151: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 190. Trong tố tụng dân sự, ai có thẩm quyền kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục tái thẩm:A. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao, Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối caoB. Chánh án tòa án cấp tỉnh, viện trưởng viện kiểm sát cấp tỉnh. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 191. Trong tố tụng dân sự, phiên tòa giám đốc thẩm: A. Phiên tòa giám đốc thẩm không mở công khai B. Phiên tòa giám đốc thẩm được mở công khaiC. Phiên tòa giám đốc thẩm có thể được mở công khai hoặc không được mở công khai tùy theo từng trường hợp cụ thể D. Cả A, B và C đều sai Câu 192. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Khi xét xử tòa án chỉ có thẩm quyền ra bản án D. Cả A, B và C đều sai B. Khi xét xử, tòa án chỉ có thẩm quyền ra quyết định C. Khi xét xử, tòa án có thẩm quyền ra bản án, quyết định Câu 193. Trong tố tụng dân sự, phiên tòa tái thẩm: A. Phiên tòa tái thẩm không mở công khai B. Phiên tòa tái thẩm được mở công khaiC. Phiên tòa tái thẩm có thể được mở công khai hoặc không được mở công khai tùy theo từng trường hợp cụ thể D. Cả A, B và C đều saiCâu 194. Trong tố tụng dân sự, tại phiên tòa giám đốc thẩm: A. Hội đồng xét xử chỉ có thẩm phán B. Hội đồng xét xử chỉ có hội thẩm nhân dân

151

Page 152: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Hội đồng xét xử vừa có thẩm phán, vừa có hội thẩm nhân dân D. Cả A, B và C đều saiCâu 195. Trong tố tụng dân sự, tại phiên tòa tái thẩm: A. Hội đồng xét xử chỉ có thẩm phán B. Hội đồng xét xử chỉ có hội thẩm nhân dân C. Hội đồng xét xử vừa có thẩm phán, vừa có hội thẩm nhân dân D. Cả A, B và C đều saiCâu 196. Trong tố tụng dân sự, tại phiên tòa giám đốc thẩm: A. Việc triệu tập đương sự là thủ tục bắt buộc B. Không phải triệu tập bất cứ một đương sự nào C. Tòa án có thể triệu tập đương sự nếu xét thấy cần thiết D. Cả A, B và C đều saiCâu 197. Trong tố tụng dân sự, tại phiên tòa tái thẩm: A. Việc triệu tập đương sự là thủ tục bắt buộc B. Không phải triệu tập bất cứ một đương sự nào C. Tòa án có thể triệu tập đương sự nếu xét thấy cần thiết D. Cả A, B và C đều saiCâu 198. Hội đồng xét xử phiên tòa giám đốc thẩm trong vụ án dân sự có thẩm quyền: A. Giữ nguyên bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật B. Giữ nguyên bản án, quyết định đúng pháp luật của tòa án cấp dưới đã bị hủy hoặc bị sửaC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 199. Hội đồng xét xử phiên tòa giám đốc thẩm trong vụ án dân sự có thẩm quyền: A. Sửa bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật B. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật để xét xử sơ thẩm hoặc phúc thẩm lạiC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

152

Page 153: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 200. Hội đồng xét xử phiên tòa giám đốc thẩm trong vụ án dân sự có thẩm quyền: A. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật để xét xử sơ thẩm hoặc phúc thẩm lạiB. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ việc giải quyết vụ ánC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 201. Hội đồng xét xử phiên tòa tái thẩm trong vụ án dân sự có thẩm quyền: A. Giữ nguyên bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật B. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật để xét xử sơ thẩm lạiC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 202. Hội đồng xét xử phiên tòa tái thẩm trong vụ án dân sự có thẩm quyền: A. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ việc giải quyết vụ ánB. Giữ nguyên bản án, quyết định đúng pháp luật của tòa án cấp dưới đã bị hủy hoặc bị sửa C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 203. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật dân sự:A. Chỉ bao gồm các quan hệ tài sản B. Chỉ bao gồm các quan hệ nhân thân C. Cả các quan hệ tài sản và các quan hệ nhân thân D. Cả A, B và C đều sai Câu 204. Đâu là nguồn của ngành luật dân sự: A. Chỉ có Bộ luật dân sự là nguồn duy nhất của ngành luật dân sự

153

Page 154: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Các QPPL của Hiến pháp và các đạo luật khác điều chỉnh quan hệ dân sự là nguồn của ngành luật dân sự C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 205. Đâu là nguồn của ngành luật dân sự: A. Các văn bản dưới luật có các QPPL dân sự là nguồn của ngành luật dân sự B. Điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc tham gia có các QPPL dân sự là nguồn của ngành luật dân sự C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 206. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Khi xét xử, tòa án có quyền hủy quyết định có liên quan đến vụ án của CQNN, tổ chức kinh tế, TCXH rõ ràng là trái pháp luậtB. Khi xét xử, tòa án không có quyền hủy quyết định có liên quan đến vụ án của CQNN, tổ chức kinh tế, TCXH rõ ràng là trái pháp luậtC. Khi xét xử, tùy từng trường hợp cụ thể, tòa án có quyền hủy hoặc không có quyền hủy quyết định có liên quan đến vụ án của CQNN, tổ chức kinh tế, TCXH rõ ràng là trái pháp luật D. Cả A, B và C đều saiCâu 207. Nguyên tắc của Ngành luật tố tụng dân sự:A. Hòa giải là nguyên tắc bắt buộc trong tố tụng dân sự đối với mọi vụ án dân sự B. Hòa giải không là nguyên tắc bắt buộc trong tố tụng dân sự đối với mọi vụ án dân sự C. Hòa giải là nguyên tắc bắt buộc, trừ một số trường hợp pháp luật không cho phép hòa giảiD. Cả A, B và C đều saiCâu 208. Nguyên tắc của ngành luật tố tụng dân sự:

154

Page 155: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Trong vụ án dân sự, các đương sự có quyền quyết định và tự định đoạt nhưng không được trái pháp luật và đạo đức xã hội. B. Trong vụ án dân sự, các đương sự không có quyền quyết định và tự định đoạt.C. Trong vụ án dân sự, việc đương sự có quyền quyết định và tự định đoạt hay không là tùy thuộc vào từng vụ án cụ thể. D. Cả A, B và C đều saiCâu 209. Nguyên tắc của ngành luật tố tụng dân sự: A. Tất cả các vụ án dân sự đều xét xử công khai D. Cả A, B và C đều saiB. Tất cả các vụ án dân sự đều phải được xử kín C. Tất cả các vụ án dân sự đều xét xử công khai trừ một số trường hợp tòa án xử kín Câu 210. Nguyên tắc của ngành luật tố tụng dân sự: A. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, các đương sự không có quyền khiếu nại, tố cáoB. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, các đương sự có quyền khiếu nại, tố cáoC. Các đương sự chỉ được quyền khiếu nại, tố cáo khi tòa án cho phép D. Cả A, B và C đều sai Câu 211. Nguyên tắc của ngành luật tố tụng dân sự: A. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, nghĩa vụ cung cấp chứng cứ và chứng minh thuộc về tòa án. B. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, nghĩa vụ cung cấp chứng cứ và chứng minh thuộc về đương sự. C. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, nghĩa vụ cung cấp chứng cứ và chứng minh thuộc về tòa án và đương sự. D. Cả A, B và C đều saiCâu 212. Nguyên tắc của ngành luật tố tụng dân sự:

155

Page 156: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, các cơ quan, tổ chức không có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ có liên quan đến vụ ánB. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, các cơ quan, tổ chức có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ có liên quan đến vụ ánC. Trong quá trình giải quyết vụ án dân sự, các cơ quan, tổ chức chỉ có nghĩa vụ cung cấp chứng cứ nếu thấy cần thiết D. Cả A, B và C đều saiCâu 213. Chủ thể của ngành luật tố tụng dân sự:A. Tòa án nhân dân là chủ thể bắt buộc B. Cơ quan điều tra là chủ thể bắt buộcC. Các đương sự là chủ thể bắt buộc D. Cả A và C đều đúng Câu 214. Thẩm quyền của cấp tòa án giải quyết vụ án dân sự: A. Tòa án cấp huyện B. Tòa án cấp tỉnhC. Tòa án nhân dân tối cao D. Cả A, B và C đều đúng Câu 215. Tòa án cấp nào không có thẩm quyền giải quyết các vụ án dân sự có yếu tố nước ngoài: A. Tòa án cấp huyện B. Tòa án cấp tỉnhC. Tòa án nhân dân tối cao D. Cả A và B đều đúng Câu 216. Thẩm quyền của tòa án theo lãnh thổ: A. Là tòa án nơi cư trú hoặc nơi làm việc của bị đơn; nếu bị đơn là pháp nhân thì đó là tòa án nơi pháp nhân có trụ sở. Các đương sự có thể thỏa thuận yêu cầu tòa án nơi cư trú của nguyên đơn giải quyết.B. Tranh chấp bất động sản do tòa án nơi có bất động sản giải quyết.

156

Page 157: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Trong một số trường hợp, nguyên đơn được lựa chọn tòa án giải quyết. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 217. Đương sự trong vụ án dân sự bao gồm: A. Bị đơn B. Bị cáo C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều sai Câu 218. Đương sự trong vụ án dân sự bao gồm: A. Nguyên đơn B. Bị cáo C. Bị can D. Cả A, B và C đều đúng Câu 219. Đương sự trong vụ án dân sự bao gồm: A. Bị cáo B. Bị canC. Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan D. Cả A, B và C đều đúng Câu 220. Quyền khởi kiện vụ án dân sự thuộc về: A. Bất kỳ cá nhân, tổ chức nào B. Cá nhân, pháp nhân hoặc các chủ thể khác có quyền lợi bị xâm phạmC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 221. Quyền khởi kiện vụ án dân sự thuộc về: A. Cá nhân, pháp nhân hoặc các chủ thể khác có quyền lợi bị xâm phạm. C. Cả A và B đều đúngB. TCXH được khởi kiện một số vụ án dân sự để bảo vệ lợi ích chung. D. Cả A và B đều sai Câu 222. Khi một vụ án dân sự không có ai khởi kiện, quyền khởi tố vụ án dân sự đó thuộc về: A. Viện kiểm sát có quyền khởi tố để bảo vệ lợi ích chung. C. Cả A và B đều đúngB. Tòa có quyền khởi tố để bảo vệ lợi ích chung. D. Cả A và B đều sai Câu 223. Khi một vụ án dân sự không có ai khởi kiện, quyền khởi tố vụ án dân sự đó thuộc về:

157

Page 158: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Viện kiểm sát có quyền khởi tố để bảo vệ lợi ích chung. C. Cả A và B đều đúngB. Cơ quan công an có quyền khởi tố để bảo vệ lợi ích D. Cả A và B đều sai Câu 224. Khi một vụ án dân sự không có ai khởi kiện, quyền khởi tố vụ án dân sự đó thuộc về: A. Tòa có quyền khởi tố để bảo vệ lợi ích chung. C. Cả A và B đều đúngB. Cơ quan công an có quyền khởi tố để bảo vệ lợi ích chung. D. Cả A và B đều sai Câu 225. Các vụ việc không được hòa giải trong vụ án dân sự: A. Hủy kết hôn trái pháp luật; đòi bồi thường thiệt hại tài sản của nhà nước. B. Những việc phát sinh từ giao dịch trái pháp luật; những việc xác định công dân mất tích hoặc đã chết.C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 226. Các vụ việc không được hòa giải trong vụ án dân sự: A. Những việc khiếu nại cơ quan hộ tịch; những việc khiếu nại danh sách cử tri. C. Cả A và B đều đúngB. Tranh chấp đất đai khi các bên đã có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất D. Cả A và B đều sai Câu 227. Trong vụ án dân sự, nếu hòa giải thành, sau 15 ngày mà các bên đương sự không có phản đối thì tòa án ra quyết định công nhận, quyết định này: A. Có hiệu lực đối với các bên đương sự D. Cả A, B và C đều saiB. Không có hiệu lực đối với các bên đương sự

158

Page 159: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Có thể có hiệu lực hoặc không có hiệu lực đối với các đương sự là tùy từng trường hợp cụ thể.Câu 228. Trong phiên tòa sơ thẩm vụ án dân sự: A. Trong bất cứ trường hợp nào, các đương sự có quyền yêu cầu thay đổi các thành viên của hội đồng xét xử, kiểm sát viên, thư ký phiên tòa, người giám định, người phiên dịch; B. Trong bất cứ trường hợp nào, các đương sự không có quyền yêu cầu thay đổi các thành viên của hội đồng xét xử, kiểm sát viên, thư ký phiên tòa, người giám định, người phiên dịch; C. Trong những trường hợp nhất định theo quy định của pháp luật, các đương sự có quyền yêu cầu thay đổi các thành viên của hội đồng xét xử, kiểm sát viên, thư ký phiên tòa, người giám định, người phiên dịch D. Cả A, B và C đều saiCâu 229. Trong vụ án dân sự, người được tòa án triệu tập để làm chứng hoặc cung cấp chứng cứ:A. Người được triệu tập phải tuân thủ nghiêm chỉnh quyết định của tòa án B. Người được triệu tập không phải tuân thủ quyết định của tòa án nếu thấy điều đó không có lợi cho mìnhC. Người được triệu tập có thể từ chối việc triệu tập của tòa án trong mọi trường hợp D. Cả A, B và C đều saiCâu 230. Trong việc nghị án vụ án dân sự: A. Quyền quyết định bản án, quyết định thuộc về chủ tọa phiên tòa B. Quyền quyết định bản án, quyết định thuộc về thẩm phán C. Quyền quyết định bản án, quyết định thuộc về hội đồng xét xử (thẩm phán và hội thẩm nhân dân)

159

Page 160: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

D. Quyền quyết định bản án, quyết định thuộc về hội thẩm nhân dân Câu 231. Trong vụ án dân sự: A. Tòa án và viện kiểm sát có quyền thực hiện các hoạt động điều tra để làm rõ những tình tiết của vụ án trong bất cứ vụ án nào nếu thấy cần thiếtB. Nghiêm cấm tòa án và viện kiểm sát thực hiện các hoạt động điều tra C. Tòa án và viện kiểm sát có quyền thực hiện các hoạt động điều tra chỉ trong một số vụ án do pháp luật quy định để làm rõ những tình tiết của vụ án D. Cả A, B và C đều saiCâu 232. Trong vụ án dân sự, sau khi tuyên án: A. Chủ tọa phiên tòa có nghĩa vụ giải thích cho các đương sự quyền kháng cáo của họ.B. Chủ tọa phiên tòa không có nghĩa vụ giải thích cho các đương sự quyền kháng cáo của họ.C. Chủ tọa phiên tòa có nghĩa vụ giải thích cho các đương sự quyền kháng cáo của họ chỉ trong một số vụ án theo quy định của pháp luật. D. Cả A, B và C đều saiCâu 233. Bản án, quyết định của vụ án dân sự:A. Được quyết định theo đa số tương đối (trên 50%) B. Được quy định theo đa số tuyệt đối (trên 2/3)C. Phải được tất cả các thành viên của hội đồng xét xử chấp thuận D. Cả A, B và C đều saiCâu 234. Thủ tục phúc thẩm dân sự là thủ tục của tố tụng dân sự, trong đó tòa án cấp trên xét lại:A. Các bản án, quyết định chưa có hiệu lực pháp luật của tòa án cấp dưới bị kháng cáo, kháng nghị

160

Page 161: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Các bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật của tòa án cấp dưới bị kháng cáo, kháng nghịC. Các bản án, quyết định chưa có hiệu lực pháp luật, đã có hiệu lực pháp luật của tòa án cấp dưới bị kháng cáo kháng nghị D. Cả A, B và C đều saiCâu 235. Về phạm vi xét xử của phiên tòa phúc thẩm vụ án dân sự: A. Tòa án cấp phúc thẩm xem xét nội dung kháng cáo, kháng nghị đối với bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật D. Cả A và B đều đúngB. Tòa án cấp phúc thẩm xem xét những phần khác của bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật có nội dung liên quan đến kháng cáo, kháng nghị.C. Tòa án cấp phúc thẩm xem xét toàn bộ bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật Câu 236. Người có quyền kháng cáo bản án, quyết định chưa có hiệu lực pháp luật theo thủ tục phúc thẩm vụ án dân sự:A. Các đương sự B. Bất kỳ tổ chức, cá nhân nào nếu muốnC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 237. Người có quyền kháng cáo bản án, quyết định chưa có hiệu lực pháp luật theo thủ tục phúc thẩm vụ án dân sự:A. Người đại diện của đương sự B. Bất kỳ tổ chức, cá nhân nào nếu muốnC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 238. Người có quyền kháng cáo bản án, quyết định chưa có hiệu lực pháp luật theo thủ tục phúc thẩm vụ án dân sự:

161

Page 162: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Các đương sự B. Người đại diện của đương sựC. TCXH khởi kiện vì lợi ích chung. D. Cả A, B và C đều đúng.Câu 239. Người có thẩm quyền kháng nghị bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục phúc thẩm vụ án dân sự:A. Tất cả tòa án các cấp và viện kiểm sát các cấp B. Viện kiểm sát cùng cấp hoặc trên một cấp với tòa án đã xét xử sơ thẩmC. Tòa án nhân dân tối cao và Viện kiểm sát nhân dân tối cao D. Cả A, B và C đều saiCâu 240. Trước và trong phiên tòa phúc thẩm vụ án dân sự: A. Người kháng cáo, kháng nghị có quyền sửa đổi nội dung kháng cáo, kháng nghị hoặc rút kháng cáo, kháng nghị.B. Người kháng cáo, kháng nghị không có quyền sửa đổi nội dung kháng cáo, kháng nghị hoặc rút kháng cáo, kháng nghị.C. Người kháng cáo, kháng nghị chỉ có quyền sửa đổi nội dung kháng cáo, kháng nghị hoặc rút kháng cáo, kháng nghị khi được hội đồng xét xử cho phép. D. Cả A, B và C đều saiCâu 241. Khi giải quyết vụ án theo thủ tục phúc thẩm, tòa án có quyền: A. Giữ nguyên bản án, quyết định B. Sửa bản án, quyết địnhC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 242. Khi giải quyết vụ án theo thủ tục phúc thẩm, tòa án có quyền: A. Hủy bản án, quyết định để xét xử lại C. Cả A và B đều đúng

162

Page 163: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Tạm đình chỉ hoặc đình chỉ việc giải quyết vụ án D. Cả A và B đều sai Câu 243. Hiệu lực của bản án, quyết định phúc thẩm của vụ án dân sự:A. Bản án, quyết định phúc thẩm là chung thẩm, có hiệu lực thi hành ngay.B. Bản án, quyết định phúc thẩm là chung thẩm, có hiệu lực thi hành sau 15 ngày C. Bản án, quyết định phúc thẩm là chung thẩm, có hiệu lực thi hành sau 30 ngàyD. Bản án, quyết định phúc thẩm là chung thẩm, có hiệu lực thi hành sau 60 ngày Câu 244. Khi bản án, quyết định của phiên tòa phúc thẩm vụ án dân sự có hiệu lực: A. Các đương sự có quyền kháng cáo bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật B. Các đương sự không có quyền kháng cáo bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luậtC. Các đương sự chỉ có quyền kháng cáo bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật khi tòa án đã xét xử phúc thẩm cho phép D. Cả A, B và C đều saiCâu 245. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật nhà nước (ngành luật hiến pháp), là những QHXH: A. Liên quan đến nguồn gốc của quyền lực nhà nước, bản chất của nhà nước.B. Liên quan đến nguyên tắc tổ chức và hoạt động của các cơ quan, các tổ chức, các cá nhân thực hiện quyền lực nhà nước. D. Cả A, B và C đều đúngC. Liên quan đến việc xác định mối quan hệ giữa nhà nước và công dân, tức là quan hệ về quyền và nghĩa vụ giữa chúng với

163

Page 164: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

nhau, và mức độ tham gia của nhân dân vào việc tổ chức nhà nước.Câu 246. Phương pháp nào không phải là phương pháp điều chỉnh của ngành luật nhà nước:A. Phương pháp định nghĩa B. Phương pháp bắt buộcC. Phương pháp thỏa thuận D. Phương pháp quyền uy Câu 247. Chủ thể của ngành luật nhà nước (ngành luật hiến pháp): A. Nhân dân, nhà nước, dân tộc, tập thể ưu tú, một nhóm người khó xác định, một đơn vị hành chính lãnh thổ, hay một cá nhân không có quốc tịch… - là những khái niệm chung nhất.B. Những con người cụ thể C. Những cơ quan, tổ chức cụ thể D. Cả A, B và C đều đúng Câu 248. Nguồn của ngành luật nhà nước (ngành luật hiến pháp):A. Hiến pháp là nguồn duy nhất của ngành luật nhà nước B. Ngoài Hiến pháp thì các đạo luật về tổ chức bộ máy nhà nước cũng là nguồn của ngành luật nhà nước C. Ngoài Hiến pháp và các đạo luật về tổ chức bộ máy nhà nước thì các nghị quyết của ĐCS cũng là nguồn của ngành luật nhà nước D. Cả A, B và C đều saiCâu 249. Đâu là nguồn của ngành luật hành chính: A. Các quy định của Hiến pháp điều chỉnh những QHXH mang tính chất chấp hành và điều hành phát sinh trong hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước.

164

Page 165: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Các đạo luật điều chỉnh những QHXH mang tính chất chấp hành và điều hành phát sinh trong hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước.C. Các văn bản dưới luật điều chỉnh những QHXH mang tính chất chấp hành và điều hành phát sinh trong hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 250. Đâu là nguồn của ngành luật hành chính: A. Các quy định của Hiến pháp điều chỉnh những QHXH mang tính chất chấp hành và điều hành phát sinh trong hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước.B. Các đạo luật điều chỉnh những QHXH mang tính chất chấp hành và điều hành phát sinh trong hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 251. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hành chính: A. Những QHXH mang tính chất chấp hành và điều hành phát sinh trong hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước.B. Những QHXH mang tính chất chấp hành và điều hành phát sinh trong hoạt động xây dựng, tổ chức công tác nội bộ của các CQNN khác.C. Những QHXH mang tính chất chấp hành và điều hành phát sinh trong hoạt động của các CQNN khác hoặc các TCXH khi được nhà nước trao quyền thực hiện chức năng quản lý nhà nước. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 252. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hành chính: A. Những QHXH mang tính chất chấp hành và điều hành phát sinh trong hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước.B. Những QHXH mang tính chất chấp hành và điều hành phát sinh trong hoạt động xây dựng, tổ chức công tác nội bộ

165

Page 166: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

của các CQNN khác. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 253. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật hành chính: A. Phương pháp mệnh lệnh - phục tùng B. Phương pháp quyền uy – phục tùng C. Phương pháp bình đẳng, thỏa thuận D. Cả A, B và C đều đúng Câu 254. Chủ thể của ngành luật hành chính: A. Mọi CQNN, những người có chức vụ cũng như mọi cán bộ, công chức, viên chức B. TCXH, cơ quan xã hộiC. Công dân, người nước ngoài và người không quốc tịch D. Cả A, B và C đều đúng Câu 255. Chủ thể của ngành luật hành chính: A. Mọi CQNN, những người có chức vụ cũng như mọi cán bộ, công chức, viên chức B. Công dân, người nước ngoài và người không quốc tịch C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 256. Chủ thể của ngành luật hành chính: A. Mọi CQNN, những người có chức vụ cũng như mọi cán bộ, công chức, viên chức B. TCXH, cơ quan xã hội C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 257. Tính chất của phương pháp mệnh lệnh – phục tùng trong ngành luật hành chính: A. Hoạt động quản lý, hoạt động chấp hành - điều hành mang bản chất là tính quyền uy. B. Các bên tham gia quan hệ có địa vị không bình đẳng với nhau về ý chí: một bên đưa ra lệnh, bên kia phải phục tùng.

166

Page 167: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Bảo đảm sự bình đẳng, quyền tự định đoạt về mặt pháp lý giữa các chủ thể. Truy cứu trách nhiệm tài sản của những người có hành vi gây thiệt hại cho người. D. Cả A và B đều đúng Câu 258. Tính chất của phương pháp mệnh lệnh – phục tùng trong ngành luật hành chính: A. Hoạt động quản lý, hoạt động chấp hành - điều hành mang bản chất là tính quyền uy. B. Các bên tham gia quan hệ có địa vị không bình đẳng với nhau về ý chí: một bên đưa ra lệnh, bên kia phải phục tùng. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 259. Tính chất của phương pháp mệnh lệnh – phục tùng trong ngành luật hành chính: A. Hoạt động quản lý, hoạt động chấp hành - điều hành mang bản chất là tính quyền uy. B. Bảo đảm sự bình đẳng, quyền tự định đoạt về mặt pháp lý giữa các chủ thể. Truy cứu trách nhiệm tài sản của những người có hành vi gây thiệt hại cho người. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 260. Tính chất của phương pháp mệnh lệnh – phục tùng trong ngành luật hành chính: A. Các bên tham gia quan hệ có địa vị không bình đẳng với nhau về ý chí: một bên đưa ra lệnh, bên kia phải phục tùng.B. Bảo đảm sự bình đẳng, quyền tự định đoạt về mặt pháp lý giữa các chủ thể. Truy cứu trách nhiệm tài sản của những người có hành vi gây thiệt hại cho người. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai

167

Page 168: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 261. Tính chất của phương pháp bình đẳng thỏa thuận trong ngành luật dân sự: A. Hoạt động quản lý, hoạt động chấp hành - điều hành mang bản chất là tính quyền uy. B. Các bên tham gia quan hệ có địa vị không bình đẳng với nhau về ý chí: một bên đưa ra lệnh, bên kia phải phục tùng.C. Bảo đảm sự bình đẳng, quyền tự định đoạt về mặt pháp lý giữa các chủ thể. Truy cứu trách nhiệm tài sản của những người có hành vi gây thiệt hại cho người. D. Cả A, B và C đều đúng Câu 262. Chủ thể quản lý nhà nước: A. Mọi CQNN, những người có chức vụ cũng như mọi cán bộ, công chức, viên chức B. TCXH, cơ quan xã hộiC. Công dân, người nước ngoài và người không quốc tịch D. Cả A, B và C đều đúng Câu 263. Chủ thể quản lý nhà nước: A. Mọi CQNN, những người có chức vụ cũng như mọi cán bộ, công chức, viên chức B. TCXH, cơ quan xã hội C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 264. Chủ thể quản lý nhà nước: A. TCXH, cơ quan xã hội B. Công dân, người nước ngoài và người không quốc tịch C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 265. Về xử lý vi phạm hành chính, khẳng định nào sau đây là đúng: A. Tịch thu tang vật, phương tiện được sử dụng để thực hiện vi phạm hành chính trong mọi trường hợp

168

Page 169: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Tịch thu tang vật, phương tiện được sử dụng để thực hiện vi phạm hành chính nếu có giá trị trên 1.000.000đ C. Không tich thu tang vật, phương tiện bị cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính chiếm đoạt, mà trả lại cho chủ sở hữu hoặc người quản lý hợp pháp. D. Cả A, B và C đều sai Câu 266. Nhận định nào sau đây là đúng: A. Khiếu kiện của công dân, tổ chức, cơ quan đối với các hành vi hành chính, các quyết định hành chính được giải quyết theo con đường hành chính bởi chính các cơ quan hành chính là không độc lập và không khách quan B. Khiếu kiện của công dân, tổ chức, cơ quan đối với các hành vi hành chính, các quyết định hành chính được giải quyết theo con đường hành chính bởi chính các cơ quan hành chính là công bằng, độc lập và khách quan C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 267. Khiếu kiện của công dân, tổ chức, cơ quan đối với các hành vi hành chính, các quyết định hành chính được giải quyết theo con đường hành chính bởi chính các cơ quan hành chính là không độc lập và không khách quan, bởi vì:A. Các cơ quan giải quyết khiếu kiện hành chính đều thuộc hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước B. Các cơ quan giải quyết khiếu kiện hành chính đồng thời là người thực hiện hoạt động quản lý hành chính nhà nước C. Các cơ quan giải quyết khiếu kiện hành chính đồng thời là người ban hành các quyết định quyết định (văn bản) quản lý hành chính nhà nước D. Cả A, B và C đều đúng Câu 268. Khiếu kiện của công dân, tổ chức, cơ quan đối với các hành vi hành chính, các quyết định hành chính được giải quyết theo con đường hành chính bởi chính các cơ quan hành chính là không độc lập và không khách quan, bởi vì:

169

Page 170: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Các cơ quan giải quyết khiếu kiện hành chính đều thuộc hệ thống các cơ quan hành chính nhà nước B. Các cơ quan giải quyết khiếu kiện hành chính đồng thời là người thực hiện hoạt động quản lý hành chính nhà nước C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 269. Khiếu kiện của công dân, tổ chức, cơ quan đối với các hành vi hành chính, các quyết định hành chính có thể được giải quyết theo con đường: A. Hành chính bởi chính các cơ quan hành chính B. Khởi kiện ra tòa án hành chính C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 270. Khiếu kiện của công dân, tổ chức, cơ quan đối với các hành vi hành chính, các quyết định hành chính được giải quyết theo con đường khởi kiện ra tòa án hành chính là đảm bảo tính độc lập, khách quan trong việc xét xử, bởi vì: A. Tòa án nói chung và tòa hành chính nói riêng hoạt động độc lập và chỉ tuân theo pháp luật B. Việc giải quyết các khiếu kiện của công dân, tổ chức, cơ quan đối với các hành vi hành chính, các quyết định hành chính tại các cơ quan hành chính là không khách quan. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 271. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Đương sự có thể khởi kiện vụ án hành chính một cách trực tiếp mà không cần phải thông qua thủ tục khiếu nại hành chính B. Đương sự có chỉ thể khởi kiện vụ án hành chính khi đã thực hiện thủ tục khiếu nại hành chính mà không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu nại hành chính

170

Page 171: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 272. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Chỉ có ngành luật hình sự mới quy định tội phạm và hình phạt D. Cả A, B và C đều saiB. Chỉ có ngành luật tố tụng hình sự mới quy định tội phạm và hình phạt C. Cả ngành luật hình sự và ngành luật tố tụng hình sự đều quy định tội phạm và hình phạt Câu 273. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Quốc hội có thẩm quyền quy định tội phạm và hình phạt trong Bộ luật hình sự B. Tòa án nhân dân tối cao có thẩm quyền quy định tội phạm và hình phạtC. Chính phủ có thẩm quyền quy định tội phạm và hình phạt D. Cả A, B và C đều đúng Câu 274. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hình sự: A. Những QHXH phát sinh giữa nhà nước và người pham tội khi người này thực hiện một hành vi mà nhà nước quy định là tội phạm.B. Những QHXH phát sinh giữa nhà nước với tất cả các cá nhân công dân, người nước ngoài, người không quốc tịch C. Những QHXH phát sinh giữa nhà nước với tất cả các cơ quan, tổ chức, cá nhân công dân, người nước ngoài, người không quốc tịch D. Cả A, B và C đều đúng Câu 275. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật hình sự: A. Phương pháp quyền uy – phục tùng B. Phương pháp bình đẳng thỏa thuận C. Kết hợp phương pháp quyền uy và phương pháp bình đẳng thỏa thuận D. Cả A, B và C đều sai

171

Page 172: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 276. Nguồn của ngành luật hình sự : A. Bộ luật hình sự là nguồn duy nhất của ngành luật hình sự D. Cả A, B và C đều saiB. Ngoài Bộ luật hình sự thì các đạo luật khác cũng là nguồn của ngành luật hình sự C. Ngoài Bộ luật hình sự và các đạo luật thì các văn bản dưới luật cũng là nguồn của ngành luật hình sự Câu 277. Chủ thể của ngành luật hình sự: A. Nhà nước và người pham tội khi người này thực hiện một hành vi mà nhà nước quy định là tội phạm.B. Nhà nước và tất cả các cá nhân công dân, người nước ngoài, người không quốc tịch C. Nhà nước và tất cả các cơ quan, tổ chức, cá nhân công dân, người nước ngoài, người không quốc tịchD. Cả A, B và C đều đúng Câu 278. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Trách nhiệm hình sự chỉ áp dụng đối với cá nhân thực hiện hành vi phạm tội B. Trách nhiệm hình sự chỉ áp dụng đối với tổ chức thực hiện hành vi phạm tộiC. Trách nhiệm hình sự vừa áp dụng đối với cá nhân, vừa áp dụng đối với tổ chức có hành vi phạm tộiD. Cả A, B và C đều saiCâu 279. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Trách nhiệm hình sự là trách nhiệm thuộc về cá nhân người phạm tội, phải do chính họ gánh chịu một cách trực tiếp, chứ không thể chuyển hay ủy thác cho người khác.B. Trách nhiệm hình sự là trách nhiệm thuộc về cá nhân người phạm tội, họ có thể chuyển hay ủy thác cho người khác thực hiện

172

Page 173: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Trách nhiệm hình sự là trách nhiệm thuộc về cá nhân người phạm tội, họ có thể chuyển hay ủy thác cho người khác thực hiện khi được tòa án đã xét xử cho phép. D. Cả A, B và C đều saiCâu 280. Những dấu hiệu cơ bản của tội phạm: A. Là hành vi; Tính nguy hiểm cho xã hội; Tính phải chịu hình phạt C. Cả A và B đều đúngB. Tính có lỗi của tội phạm; Tính trái pháp luật hình sự D. Cả A và B đều sai Câu 281. Tội phạm hình sự được chia thành: A. 3 loại B. 4 loại C. 5 loại D. 6 loại Câu 282. Tội phạm hình sự được chia thành: A. Tội phạm nghiêm trọng và tội phạm đặc biệt nghiêm trọngB. Tội phạm ít nghiêm trọng và tội phạm nghiêm trọng C. Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng và tội phạm rất nghiêm trọngD. Tội phạm ít nghiêm trọng, tội phạm nghiêm trọng, tội phạm rất nghiêm trọng và tội phạm đặc biệt nghiêm trọngCâu 283. Khung hình phạt tương ứng với các mức độ phạm tội: A. Tội phạm ít nghiêm trọng có khung hình phạt nhỏ hơn hoặc bằng 3 năm B. Tội phạm nghiêm trọng có khung hình phạt nhỏ hơn hoặc bằng 3 năm C. Tội phạm rất nghiêm trọng có khung hình phạt nhỏ hơn hoặc bằng 3 năm D. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng có khung hình phạt nhỏ hơn hoặc bằng 3 năm Câu 284. Khung hình phạt tương ứng với các mức độ phạm tội:

173

Page 174: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Tội phạm ít nghiêm trọng có khung hình phạt nhỏ hơn hoặc bằng 7 năm B. Tội phạm nghiêm trọng có khung hình phạt nhỏ hơn hoặc bằng 7 năm C. Tội phạm rất nghiêm trọng có khung hình phạt nhỏ hơn hoặc bằng 7 năm D. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng có khung hình phạt nhỏ hơn hoặc bằng 7 năm Câu 285. Khung hình phạt tương ứng với các mức độ phạm tội: A. Tội phạm ít nghiêm trọng có khung hình phạt nhỏ hơn hoặc bằng 15 năm B. Tội phạm nghiêm trọng có khung hình phạt nhỏ hơn hoặc bằng 15 năm C. Tội phạm rất nghiêm trọng có khung hình phạt nhỏ hơn hoặc bằng 15 năm D. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng có khung hình phạt nhỏ hơn hoặc bằng 15 năm Câu 286. Khung hình phạt tương ứng với các mức độ phạm tội: A. Tội phạm ít nghiêm trọng có khung hình phạt trên 15 năm tù, chung thân hoặc tử hình B. Tội phạm nghiêm trọng có khung hình phạt trên 15 năm tù, chung thân hoặc tử hìnhC. Tội phạm rất nghiêm trọng có khung hình phạt trên 15 năm tù, chung thân hoặc tử hình D. Tội phạm đặc biệt nghiêm trọng có khung hình phạt trên 15 năm tù, chung thân hoặc tử hình Câu 287. Trong trách nhiệm hình sự, xét về độ tuổi: A. Người từ đủ 12 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm

174

Page 175: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Người từ đủ 14 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm C. Người từ đủ 16 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm D. Người từ đủ 18 tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm Câu 288. Trong trách nhiệm hình sự, xét về độ tuổi: A. Người từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọngB. Người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọngC. Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng D. Cả A, B và C đều saiCâu 289. Hình phạt cao nhất đối với người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi thực hiện hành vi phạm tội: A. 12 năm B. 20 năm C. Tù chung thân D. Tử hình Câu 290. Hình phạt cao nhất đối với người từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi thực hiện hành vi phạm tội: A. 20 năm B. Tù chung thân C. Tử hình D. Cả A, B và C đều saiCâu 291. Hình phạt cao nhất đối với người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi thực hiện hành vi phạm tội: A. 18 năm B. 20 năm C. Tù chung thân D. Tử hình Câu 292. Hình phạt cao nhất đối với người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi thực hiện hành vi phạm tội:

175

Page 176: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. 20 năm B. Tù chung thân C. Tử hình D. Cả A, B và C đều saiCâu 293. Không áp dụng hình phạt tử hình đối với phụ nữ:A. Có thai hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi khi phạm tội hoặc khi bị xét xử B. Có thai hoặc đang nuôi con dưới 24 tháng tuổi khi phạm tội hoặc khi bị xét xử C. Có thai hoặc đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi khi phạm tội hoặc khi bị xét xử D. Có thai hoặc đang nuôi con dưới 48 tháng tuổi khi phạm tội hoặc khi bị xét xử Câu 294. Không thi hành án tử hình đối với phụ nữ: A. Có thai, phụ nữ đang nuôi con dưới 12 tháng tuổiB. Có thai, phụ nữ đang nuôi con dưới 24 tháng tuổi C. Có thai, phụ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi D. Có thai, phụ nữ đang nuôi con dưới 48 tháng tuổi Câu 295. Căn cứ vào nhân thân người phạm tội và các tình tiết giảm nhẹ, án treo có thể được áp dụng đối với người phạm tội bị xử phạt tù:A. Không quá 1 năm B. Không quá 2 năm C. Không quá 3 năm D. Không quá 4 năm Câu 296. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Trách nhiệm hình sự là dạng trách nhiệm pháp lý nghiêm khắc nhất, bởi phương tiện để thực hiện trách nhiệm hình sự là hình phạt.B. Trách nhiệm hành chính là dạng trách nhiệm pháp lý nghiêm khắc nhất.C. Trách nhiệm dân sự là dạng trách nhiệm pháp lý nghiêm khắc nhất.D. Trách nhiệm kỷ luật và trách nhiệm vật chất là dạng trách nhiệm pháp lý nghiêm khắc nhất.

176

Page 177: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 297. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Chỉ có tòa án mới có quyền áp dụng hình phạt đối với người phạm tội B. Ngoài tòa án thì Chính phủ cũng có quyền áp dụng hình phạt đối với người phạm tội C. Ngoài tòa án, Chính phủ thì viện kiểm sát cũng có quyền áp dụng hình phạt đối với người phạm tội D. Ngoài tòa án, Chính phủ, viện kiểm sát thì Quốc hội cũng có quyền áp dụng hình phạt đối với người phạm tội Câu 298. Quá trình tố tụng hình sự có thể được chia thành:A. 4 giai đoạn B. 5 giai đoạn C. 6 giai đoạn D. 7 giai đoạn Câu 299. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật tố tụng hình sự:A. Những QHXH phát sinh trong quá trình giải quyết vụ án hình sự giữa các chủ thể của QHPL tố tụng hình sự.B. Những QHXH phát sinh trong quá trình giải quyết vụ án hình sự giữa các chủ thể của QHPL tố tụng hình sự. C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 300. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật tố tụng hình sự:A. Phương pháp quyền uy và phối hợp, chế ước lẫn nhau giữa các cơ quan tiến hành tố tụng để điều chỉnh các QHPL tố tụng hình sự.B. Phương pháp bình đẳng thỏa thuận giữa các cơ quan tiến hành tố tụng để điều chỉnh các QHPL tố tụng hình sự C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 301. Nguồn của ngành luật tố tụng hình sự:

177

Page 178: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Bộ luật tố tụng hình sự là nguồn duy nhất của ngành luật tố tụng hình sự B. Ngoài Bộ luật tố tụng hình sự thì các đạo luật khác cũng là nguồn của ngành luật tố tụng hình sự C. Ngoài Bộ luật tố tụng hình sự và các đạo luật thì các văn bản dưới luật cũng là nguồn của ngành luật tố tụng hình sự D. Cả A, B và C đều saiCâu 302. Chủ thể của ngành luật tố tụng hình sự:A. Cơ quan tiến hành tố tụng B. Người tiến hành tố tụngC. Người tham gia tố tụng D. Cả A, B và C đều đúng Câu 303. Nguyên tắc của ngành luật tố tụng hình sự: A. Bảo đảm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dânB. Cơ quan tiến hành tố tụng có quyền xâm phạm thân thể của công dân C. Cơ quan tiến hành tố tụng có quyền xâm phạm thân thể của công dân trong những trường hợp được pháp luật cho phép D. Cả A, B và C đều sai Câu 304. Nguyên tắc của ngành luật tố tụng hình sự: A. Bảo đảm quyền bào chữa của người bị tạm giữ, bị can, bị cáo.B. Cơ quan tiến hành tố tụng không có nghĩa vụ phải bảo đảm quyền bào chữa của người bị tạm giữ, bị can, bị cáo. C. Cơ quan tiến hành tố tụng có nghĩa vụ phải bảo đảm quyền bào chữa của người bị tạm giữ, bị can, bị cáo trong một số trường hợp được pháp luật quy định. D. Cả A, B và C đều saiCâu 305. Nguyên tắc của ngành luật tố tụng hình sự:

178

Page 179: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự.B. Cơ quan tiến hành tố tụng không có nghĩa vụ phải bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự.C. Cơ quan tiến hành tố tụng có nghĩa vụ phải bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng hình sự chỉ trong một số trường hợp được pháp luật quy định. D. Cả A, B và C đều saiCâu 306. Nguyên tắc của ngành luật tố tụng hình sự: A. Bảo đảm quyền được bồi thường của người bị thiệt hại do cơ quan hoặc người có thẩm quyền tiến hành tố tụng hình sự gây ra. D. Cả A, B và C đều saiB. Các cơ quan tiến hành tố không có nghĩa vụ phải bồi thường cho người bị thiệt hại do cơ quan hoặc người có thẩm quyền tiến hành tố tụng hình sự gây ra.C. Các cơ quan tiến hành tố có nghĩa vụ phải bồi thường cho người bị thiệt hại do cơ quan hoặc người có thẩm quyền tiến hành tố tụng hình sự gây ra chỉ trong một số trường hợp do pháp luật quy định. Câu 307. Nguyên tắc của ngành luật tố tụng hình sự: A. Tòa án xét xử tập thể, có Hội thẩm tham gia B. Tòa án không phải xét xử tập thể và không cần có sự tham gia của Hội thẩmC. Tòa án chỉ xét xử tập thể và có sự tham gia của Hội thẩm trong một số trường hợp được pháp luật quy định. D. Cả A, B và C đều sai Câu 308. Các cơ quan tiến hành tố tụng trong tố tụng hình sự: A. Cơ quan điều tra B. Viện kiểm sát C. Tòa án D. Cả A, B và C đều đúng Câu 309. Người tiến hành tố tụng trong tố tụng hình sự: A. Thư ký phiên tòa là người tiến hành tố tụng

179

Page 180: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Thư ký phiên tòa không phải là người tiến hành tố tụng C. Thư ký phiên tòa có thể là người tiến hành tố tụng, có thể không phải là người tiến hành tố tụng tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể theo quy định của pháp luật D. Cả A, B và C đều saiCâu 310. Người tiến hành tố tụng trong tố tụng hình sự: A. Hội thẩm nhân dân là người tiến hành tố tụng B. Hội thẩm nhân dân không phải là người tiến hành tố tụng C. Hội thẩm nhân dân có thể là người tiến hành tố tụng, có thể không phải là người tiến hành tố tụng tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể theo quy định của pháp luật D. Cả A, B và C đều sai Câu 311. Bị can: A. Bị can là người bị bắt trong trường hợp khẩn cấp hoặc phạm tội quả tang và đã có quyết định tạm giữ nhưng chưa bị khởi tố với tư cách bị can.B. Bị can là người đã thực hiện hành vi có dấu hiệu tội phạm và đã có quyết định của người có thẩm quyền khởi tố với tư cách bị canC. Bị can là người đã có quyết định đưa ra xét xử tại tòa án D. Cả A, B và C đều đúng Câu 312. Bị cáo:A. Bị cáo là người bị bắt trong trường hợp khẩn cấp hoặc phạm tội quả tang và đã có quyết định tạm giữ nhưng chưa bị khởi tố với tư cách bị can.B. Bị cáo là người đã thực hiện hành vi có dấu hiệu tội phạm và đã có quyết định của người có thẩm quyền khởi tố với tư cách bị canC. Bị cáo là người đã có quyết định đưa ra xét xử tại tòa án D. Cả A , B và C đều đúng

180

Page 181: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 313. Khi tham gia tố tụng, bị can, bị cáo không có quyền:A. Được biết khởi tố về tội gìB. Nhận bản quyết định khởi tố và được giải thích các quyền và nghĩa vụC. Thay đổi chánh án của tòa án đang giải quyết vụ ánD. Nhận bản sao quyết định áp dụng biện pháp ngăn chặn Câu 314. Khi tham gia tố tụng, bị can, bị cáo không có quyền:A. Đưa ra các chứng cứ và yêu cầu B. Cung cấp các đồ dùng cứu tếC. Khiếu nại các quyết định của cơ quan điều tra, viện kiểm sát D. Xin thay đổi người tiến hành tố tụng Câu 315. Khi tham gia tố tụng, bị can, bị cáo không có quyền:A. Tự bào chữa hoặc nhờ người khác bào chữa B. Nhận bản kết luận điều tra, cáo trạngC. Được thông báo về nội dung quyết định giám định D. Thay đổi tòa án nơ mình bị xét xử Câu 316. Khi tham gia tố tụng, bị can, bị cáo không có quyền:A. Thỏa thuận mức xử phạt với tòa án B. Nhận quyết định đưa ra xét xử chậm nhất là mười ngày trước khi xét xửC. Tham gia phiên tòaD. Nói lời sau cùng tại phiên tòa và kháng cáo đối với bản án sơ thẩm của tòa ánCâu 317. Khi tham gia tố tụng, bị can, bị cáo có nghĩa vụ:A. Phải có mặt theo giấy triệu tập của cơ quan tiến hành tố tụng

181

Page 182: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Không sử dụng các biện pháp bào chữa trái pháp luật; Tuân thủ kỷ luật tại phiên tòaC. Chấp hành các biện pháp ngăn chặn mà cơ quan tiến hành tố tụng áp dụngD. Cả A, B và C đều đúng Câu 318. Người bị tạm giữ:A. Là người bị bắt trong trường hợp khẩn cấp hoặc phạm tội quả tang và đã có quyết định tạm giữ nhưng chưa bị khởi tố với tư cách bị can.B. Là người đã thực hiện hành vi có dấu hiệu tội phạm và đã có quyết định của người có thẩm quyền khởi tố với tư cách bị canC. Là người đã có quyết định đưa ra xét xử tại tòa án D. Cả A, B và C đều đúng Câu 319. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Tất cả các vụ án hình sự đều phải trải qua hai phiên tòa là sơ thẩm và phúc thẩmB. Tất cả các vụ án hình sự chỉ phải trải qua phiên tòa sơ thẩmC. Vụ án hình sự có thể chỉ trải qua phiên tòa sơ thẩm, tùy từng trường hợp mà phải trải qua phiên tòa phúc thẩm D. Cả A, B và C đều sai Câu 320. Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Tất cả các vụ án hình sự đều phải trải qua thủ tục giám đốc thẩm D. Cả A, B và C đều sai B. Tất cả các vụ án hình sự không phải trải qua thủ tục giám đốc thẩmC. Tất cả các vụ án hình sự có thể phải trải qua thủ tục giám đốc thẩm hoặc có thể không phải trải qua thủ tục giám đốc thẩm tùy theo từng trường hợp do pháp luật quy địnhCâu 321. Khẳng định nào sau đây là đúng:

182

Page 183: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Tất cả các vụ án hình sự đều phải trải qua thủ tục tái thẩm D. Cả A, B và C đều saiB. Tất cả các vụ án hình sự không phải trải qua thủ tục tái thẩmC. Tất cả các vụ án hình sự có thể phải trải qua thủ tục tái thẩm hoặc có thể không phải trải qua thủ tục tái thẩm tùy theo từng trường hợp do pháp luật quy địnhCâu 322. Thẩm quyền xét xử sơ thẩm vụ án hình sự thuộc về: A. Tòa án nhân dân huyện, tòa án quân sự khu vực đối với những vụ án mà Bộ luật hình sự quy định từ 7 năm tù trở xuống trừ các tội phạm thuộc thẩm quyền của tòa án cấp trên.B. Tòa án nhân dân huyện, tòa án quân sự khu vực đối với những vụ án mà Bộ luật hình sự quy định từ 15 năm tù trở xuống trừ các tội phạm thuộc thẩm quyền của tòa án cấp trên.C. Tòa án nhân dân huyện, tòa án quân sự khu vực đối với những vụ án mà Bộ luật hình sự quy định từ 20 năm tù trở xuống trừ các tội phạm thuộc thẩm quyền của tòa án cấp trên.D. Cả A, B và C đều saiCâu 323. Thẩm quyền xét xử phúc thẩm vụ án hình sự không thuộc về:A. Tòa án nhân dân cấp huyện B. Tòa án nhân dân cấp tỉnhC. Tòa án nhân dân tối cao D. Cả A và B đều đúng Câu 324. Quyền kháng cáo yêu cầu xét xử phúc thẩm vụ án hình sự thuộc về:A. Bị cáo, người bào chữa, người bị hại, nguyên đơn dân sự, bị đơn dân sự và người đại diện hợp pháp của họ, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan đến vụ án. C. Cả A và B đều đúng

183

Page 184: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Người làm chứng; Người phiên dịch; Người giám định D. Cả A và B đều sai Câu 325. Quyền kháng cáo yêu cầu xét xử phúc thẩm vụ án hình sự thuộc về:A. Bị cáo, người bào chữa, người bị hại, nguyên đơn dân sự, bị đơn dân sự và người đại diện hợp pháp của họ, người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan đến vụ án.B. Người làm chứng C. Người phiên dịch; Người giám định D. Cả A, B và C đều đúng Câu 326. Thời hạn kháng cáo yêu cầu xét xử phúc thẩm vụ án hình sự:A. 15 ngày kể từ ngày tuyên án B. 20 ngày kể từ ngày tuyên ánC. 30 ngày kể từ ngày tuyên án D. 45 ngày kể từ ngày tuyên án Câu 327. Quyền kháng nghị yêu cầu xét xử phúc thẩm vụ án hình sự thuộc về: A. Viện kiểm sát cùng cấp với tòa sơ thẩm B. Viện kiểm sát cấp trênC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 328. Thời hạn kháng nghị yêu cầu xét xử phúc thẩm vụ án hình sự:A. Của viện kiểm sát cùng cấp là 15 ngày, của viện kiểm sát cấp trên là 30 ngày kể từ ngày tuyên án.B. Của viện kiểm sát cùng cấp là 30 ngày, của viện kiểm sát cấp trên là 45 ngày kể từ ngày tuyên án.C. Của viện kiểm sát cùng cấp là 45 ngày, của viện kiểm sát cấp trên là 60 ngày kể từ ngày tuyên án.D. Cả A, B và C đều saiCâu 329. Thẩm quyền của tòa án phúc thẩm:

184

Page 185: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Bác kháng cáo, kháng nghị và giữ nguyên bản án, quyết định sơ thẩm; Sửa bản án, quyết định sơ thẩmB. Hủy bản án, quyết định sơ thẩm để điều tra hoặc xét xử lại; Hủy án sơ thẩm và đình chỉ vụ ánC. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 330. Trên một tờ báo có đưa tin: “Sáng ngày 20/6/2008, Chủ tịch nước CHXHCNVN đã tổ chức cuộc họp báo về việc ban hành …… công bố các luật đã được thông qua tại kỳ họp thứ 3 Quốc hội khóa XII. A. Lệnh B. Quyết định C. Luật D. Nghị quyết Câu 331. Trên một tờ báo có đưa tin: “Sáng ngày 20/6/2008, Chủ tịch nước CHXHCNVN đã tổ chức cuộc họp báo về việc ban hành …… công bố các luật đã được thông qua tại kỳ họp thứ 3 Quốc hội khóa XII. A. Lệnh B. Quyết định C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 332. Trên một tờ báo có đưa tin: “Sáng ngày 20/6/2008, Chủ tịch nước CHXHCNVN đã tổ chức cuộc họp báo về việc ban hành …… công bố các luật đã được thông qua tại kỳ họp thứ 3 Quốc hội khóa XII. A. Nghị quyết B. Quyết định C. Luật D. Cả A và B đều sai Câu 333. Trên một tờ báo có đưa tin: “Sáng ngày 25 tháng 8 năm 2007, Chủ tịch nước CHXHCNVN đã tổ chức cuộc họp báo về việc ban hành …………… công bố việc đặc xá cho phạm nhân đợt hai năm 2007. A. Lệnh B. Chỉ thị C. Quyết định D. Nghị quyết

185

Page 186: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 334. Trên một tờ báo có đưa tin: “Sáng ngày 25 tháng 8 năm 2007, Chủ tịch nước CHXHCNVN đã tổ chức cuộc họp báo về việc ban hành …………… công bố việc đặc xá cho phạm nhân đợt hai năm 2007. A. Lệnh B. Chỉ thị C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 335. Trên một tờ báo có đưa tin: “Sáng ngày 25 tháng 8 năm 2007, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam đã tổ chức cuộc họp báo về việc ban hành …… công bố việc …… cho phạm nhân đợt hai năm 2007. A. Lệnh ……………. đại xá B. Chỉ thị………..........đặc xá C. Quyết định……………đặc xá D. Quyết định…….…...đại xá Câu 336. Trên một tờ báo có đưa tin: “Sáng ngày 25 tháng 8 năm 2007, Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam đã tổ chức cuộc họp báo về việc ban hành …… công bố việc …… cho phạm nhân đợt hai năm 2007. A. Lệnh……………….đặc xá B. Quyết định ………………. đại xá C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 337. Việc khách hàng khiếu nại ngân hàng thương mại là thuộc loại khiếu nại: A. Dân sự B. Hành chính C. Lao động D. Cả A, B và C đều đúng Câu 338. Việc khách hàng là cá nhân (vay tiền ngân hàng với mục đích sinh hoạt, tiêu dùng) khởi kiện ngân hàng thương mại lên tòa án. Đây là vụ án………….A. Dân sự B. Kinh tế C. Hành chính D. Lao động

186

Page 187: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 339. Việc khách hàng là cá nhân có đăng ký kinh doanh (vay tiền ngân hàng với mục đích kinh doanh) khởi kiện ngân hàng thương mại lên tòa án. Đây là vụ án………….A. Dân sự B. Kinh tế C. Hành chính D. Lao động Câu 340. Việc khách hàng là doanh nghiệp (vay tiền ngân hàng với mục đích kinh doanh) khởi kiện ngân hàng thương mại lên tòa án. Đây là vụ án………….A. Dân sự B. Kinh tế C. Hành chính D. Cả A, B và C đều đúngCâu 341. Ngày 23/02/2008, Thủ tướng Chính phủ ban hành ……… 02/2008/…….-TTg về tăng cường công tác phòng chống bão lũ năm 2008.A. Quyết định …………… QĐ B. Chỉ thị ………… CT C. Thông tư …………….. TT D. Nghị quyết .……. NQ Câu 342. Quyền tham gia ký hợp đồng lao động đối với cá nhân:A. Từ đủ 14 tuổi B. Từ đủ 15 tuổi C. Từ đủ 16 tuổi D. Từ đủ 18 tuổiCâu 343. Người lập di chúc chưa chết thì có thể hủy bỏ di chúc do mình lập ra hay không, nếu nó đã được trao cho người thừa kế: A. Có thể hủy bỏ C. Có thể hủy bỏ nếu những người thừa kế thỏa thuận được với nhau B. Không thể hủy bỏ D. Có thể hủy bỏ nếu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phépCâu 344. Các vụ án hình sự: A. Không bao giờ liên quan đến phần dân sự B. Có thể liên quan đến phần dân sự

187

Page 188: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

C. Đều liên quan đến phần dân sự D. Cả A, B và C đều sai Câu 345. Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý chí của giai cấp mình lênthành pháp luật. Trong lịch sử loài người đã có ............ hình thức pháp luật, đó là ..................A. 4 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và văn bản QPPL D. 1 - văn bản QPPLB. 3 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản QPPL C. 2 - tập quán pháp và văn bản QPPLCâu 346. Ông A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và buộc phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài:A. Dân sự B. Hình sự C. Hành chính D. Kỷ luật Câu 347. Trong quan hệ mua bán, khách thể là:A. Quyền sở hữu căn nhà của người mua B. Quyền sở hữu số tiền của người bánC. Căn nhà, số tiền D. A và B đúngCâu 348. Thỏa ước lao động tập thể là thỏa thuận ...... giữa tập thể người lao động với người sử dụng lao động về điều kiện lao động và sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên trong quan hệ lao động.A. Bằng văn bản B. Bằng miệng C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều saiCâu 349. Đối tượng điều chỉnh của luật dân sự là:A. Các quan hệ vật chất B. Các quan hệ tài sản C. Các quan hệ nhân thân phi tài sản D. Cả câu B và C

188

Page 189: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 350. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật lao động là:A. Quyền uy, mệnh lệnh B. Quyền uy, thỏa thuận C. Thỏa thuận, mệnh lệnh D. Tất cả đều saiCâu 351. Pháp lệnh là một loại văn bản pháp luật do cơ quan nào sau đây ban hành:A. Quốc hội B. Ủy ban thường vụ Quốc hội C. Chính phủ D. Cả A, B và CCâu 352. Năng lực lập di chúc là:A. Minh mẫn, sáng suốt vào thời điểm lập di chúc B. Có tài sản riêng hợp phápC. 18 tuổi trở lên D. Cả A, B và CCâu 353. Trường hợp nào sau đây không nằm trong các trường hợp được hưởng thừa kế không phụ thuộc nội dung di chúc?A. Cha mẹ đã hết tuổi lao động B. Vợ (chồng) đã hết tuổi lao độngC. Con đã hết tuổi lao động D. Con chưa thành niên nhưng có khả năng tự kiếm sốngCâu 354. Văn bản nào sau đây kết thúc quá trình điều tra trong tố tụng hình sự?A. Quyết định khởi tố bị can B. Quyết định đưa vụ án ra xét xửC. Bản kết luận điều tra D. Bản cáo trạngCâu 355. Cấp xét xử nào là cao nhất trong tư pháp hình sự nước ta?A. Giám đốc thẩm B. Tái thẩm C. Phúc thẩm D. Không có cấp cao nhấtCâu 356. Phương pháp điều chỉnh của ngành Luật hình sự là:

189

Page 190: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Thương lượng B. Mệnh lệnh C. Quyền uy D. Thỏa thuận, thương lượngCâu 357. A từng có tiền án về tội cướp giật tài sản, A ăn trộm của B con gà trị giá 50.000 đ. Vậy A phải chịu loại trách nhiệm pháp lý nào sau đây:A. Hành chính, dân sự B. Dân sự, hình sự C. Hình sự, kỷ luật D. Kỷ luật, dân sựCâu 358. Quan hệ về bảo hiểm xã hội là đối tượng điều chỉnh của:A. Ngành luật lao động B. Ngành luật hành chínhC. Ngành luật dân sự D. Ngành luật kinh tếCâu 359. Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều trong các nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến là:A. Tiền lệ pháp B. Điều lệ pháp C. Tập quán pháp D. Văn bản QPPLCâu 360. Đối tượng của nghĩa vụ dân sự trong luật dân sự là:A. Tài sản B. Công việc phải làm C. Công việc không được làm D. Cả ba câu trên đều đúngCâu 361. Hệ thống pháp luật gồm:A. Hệ thống cấu trúc của pháp luật và hệ thống văn bản QPPL D. Tất cả đều saiB. QPPL, chế định pháp luật và ngành luật C. Tập hợp hóa và pháp điển hóa Câu 362. Ai không có quyền ban hành quyết định?A. Thủ tướng chính phủ B. Bộ trưởng C. Chủ tịch UBND D. Cả A, B và C

190

Page 191: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 363. Ông B xây dựng nhà lấn chiếm lối đi của khu phố, bị cơ quan có thẩm quyền yêu cầu phá bỏ phần lấn chiếm để trả lại lối đi. Đây là biện pháp chế tài:A. Dân sự B. Hình sự C. Hành chính D. Kỷ luật Câu 364. Hệ thống cấu trúc bên trong của pháp luật có ba thành tố ở ba cấp độ khác nhau. Hãy cho biết các thành tố đó là gìA. QPPL, giả định, chế tài B. QPPL, chế định luật, ngành luật C. Ngành luật, quy định, chế tài D. Chế định pháp luật, giả định, quy địnhCâu 365. Căn cứ để xác định ranh giới giữa các ngành luật là:A. Những nguyên tắc phổ biến của ngành luật đó B. Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnhC. Nguồn của pháp luật D. Các văn bản QPPL của ngành luật đóCâu 366. Theo Luật Hình sự Việt Nam, hình phạt nào sau đây không phải là hình phạt bổ sung:A. Tước 1 số quyền công dân B. Quản chế

C. Cảnh cáo D. Tịch thu 1 phần hoặc toàn bộ tài sảnCâu 367. Hình phạt “Tử hình” không áp dụng đối với:A. Trẻ vị thành niên B. Phụ nữ đang có thaiC. Phụ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi D. Cả A, B, C đều đúngCâu 368. Theo quy định của pháp luật dân sự Việt Nam, Tổ hợp tác phải có từ bao nhiêu cá nhân trở lên

191

Page 192: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 369. Trong trường hợp nào thì không được quy định hiệu lực trở về trước (hiệu lực hồi tố)?A. Quy định trách nhiệm pháp lý nặng hơn.B. Quy định trách nhiệm pháp lý mới đối với hành vi mà vào thời điểm thực hiện hành vi đó pháp luật không quy định. C. A và B đều đúng. D. A và B đều sai.Câu 370. Các căn cứ để bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng bao gồm:A. Có hành vi trái pháp luật, có thiệt hại thực tế xảy ra.B. Có hành vi trái pháp luật, có lỗi, có thiệt hại thực tế xảy ra.C. Có hành vi trái pháp luật, có thiệt hại thực tế xảy ra, có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và thiệt hại thực tế xảy ra.D. Có hành vi trái pháp luật, có thiệt hại thực tế xảy ra, có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi trái pháp luật và thiệt hại thực tế xảy ra, có lỗi.Câu 371. Ông A phạm 2 tội: Tội thứ nhất bị tòa án tuyên phạt 20 năm tù, tội thứ hai bị tòa án tuyên phạt 15 năm tù. Vậy tổng hợp hình phạt đối với ông A là:A. 35 năm tù B. 30 năm tù C. 25 năm tù D. 20 năm tùCâu 372. Văn bản QPPL nào sau đây do Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao ban hành?A. Thông tư B. Pháp lệnh C. Luật D. Nghị quyếtCâu 373. Câu nào sau đây là sai?A. Mối liên hệ giữa các chế định pháp luật trong một ngành luật không chặt chẽ bằng mối liên hệ giữa các QPPL trong một chế định pháp luật

192

Page 193: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Các chế định pháp luật liên hệ với nhau tạo thành ngành luật nên trong một ngành luật, không được thiếu bất kỳ một chế định pháp luật, vì nếu thiếu một chế định pháp luật nào thì ngành luật đó không thể tồn tại đượcC. Ngành luật là tổng hợp nhiều QPPL đã được sắp xếp thành các chế định pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực của đời sống xã hộiD. Trong một ngành luật, có thể thiếu một vài chế định pháp luật, ngành luật đó không hoàn thiện nhưng vẫn tồn tạiCâu 374. Hình phạt “Trục xuất” không áp đối với:A. Công dân Việt Nam B. Người nước ngoàiC. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài D. Cả A, B, C đều saiCâu 375. Theo BLDS VN, một tổ chức được công nhận là một pháp nhân khi thoả mãn điều kiện:A. Được thành lập hợp pháp, có cơ cấu tổ chức chặt chẽ D. Khi có đủ các điều kiện trênB. Có tài sản độc lập và tự chịu trách nhiệm bằng chính tài sản đó C. Nhân danh mình tham gia vào QHPLCâu 376. Để xác định tính đồng bộ của hệ thống pháp luật đòi hỏi các yếu tố tạo thành hệ thống pháp luật phải có sự thống nhất với nhau. Điều này được biểu hiện ở yêu cầu nàoA. Đồng bộ giữa các ngành luật B. Đồng bộ giữa các văn bảnC. Đồng bộ trong bản thân các ngành luật D. Tất cả đều đúngCâu 377. Văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo trình tự, thủ tục nhất định, có chứa đựng các quy tắc xử sự chung và được nhà nước đảm bảo thực hiện là:

193

Page 194: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Lời tuyên bố B. Văn bản QPPL C. Lời hiệu triệu D. Thông báoCâu 378. Hệ thống văn bản QPPL hiện nay của Nhà nước ta bao gồm:A. Nhóm văn bản do Quốc hội ban hành C. Nhóm văn bản do HĐND, UBND ban hànhB. Nhóm văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ở Trung ương ban hành D. Cả ba nhóm trênCâu 379. Người lập di chúc chưa chết thì có thể hủy bỏ di chúc do mình lập ra hay không, nếu nó đã được trao cho người thừa kế: A. Có thể hủy bỏ C. Có thể hủy bỏ nếu những người thừa kế thỏa thuận được với nhau B. Không thể hủy bỏ D. Có thể hủy bỏ nếu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phépCâu 380. Văn bản QPPL là hình thức pháp luật tiến bộ nhất vì:A. Được nhà nước thừa nhận từ một số tập quán đã lưu truyền trong xã hộiB. Luôn có tính rõ ràng, cụ thể, điều chỉnh được nhiều quan hệ xã hội trên các lĩnh vực khác nhauC. Ngày càng được sử dụng rộng rãi ở nhiều quốc gia trên thế giới D. Cả A, B, C đều đúngCâu 381. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: ............... là tổng thể các QPPL có mối liên hệ nội tại thống nhất với nhau, được phân thành các chế định pháp luật, các ngành luật và được thể hiện trong các văn bản QPPL do nhà nước ban hành.A. QHPL B. Hệ thống pháp luật C. QPPL D.Ngành luật

194

Page 195: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 382. Hình thức biểu hiện bên ngoài của hệ thống pháp luật được cấu thành từ:A. Các QPPL B. Các loại văn bản pháp luậtC. Các văn bản QPPL D. Các ngành luậtCâu 383. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: ................. là đơn vị nhỏ nhất cấu thành nên hệ thống pháp luật:A. Ngành luật B. Văn bản pháp luật C. Chế định pháp luật D. QPPLCâu 384. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: ................ là một nhóm các QPPL có đặc điểm chung, cùng điều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội có cùng tính chất:A. Ngành luật B. Quan hệ pháp luật C. Chế định pháp luật D. QPPLCâu 385. Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: ................. là hệ thống các QPPL điều chỉnh các quan hệ cùng loại trong một lĩnh vực nhất định của đời sống xã hội.A. Hệ thống pháp luật B. Ngành luật C. Chế định pháp luật D. Pháp luậtCâu 386. Văn bản QPPL là văn bản do:A. Quốc hội ban hành B. Chủ tịch nước ban hànhC. Chính phủ ban hành D. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hànhCâu 386. Văn bản QPPL có mấy loại:A. 3 loại là: Hiến pháp; Đạo luật, bộ luật; văn bản dưới luậtB. 2 loại là: Văn bản luật; văn bản dưới luậtC. 2 loại là: Văn bản luật; văn bản áp dụng pháp luật

195

Page 196: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

D. 1 loại là: bao gồm tất cả các văn bản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hànhCâu 387. Hành vi nào sau đây có thể không VPPL dân sự?A. Xây dựng nhà trái phép B. Cướp giật tài sảnC. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản D. Sử dụng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả Câu 388. Hiến pháp là một đạo luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì:A. Do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hànhB. Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà nướcC. Có giá trị pháp lý cao nhất D. Bao gồm cả A, B, CCâu 389. Luật hình sự điều chỉnh:A. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người VPPLB. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hộiC. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi phạm tội được quy định trong Bộ luật hình sựD. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với tổ chức phạm tộiCâu 390. Theo quy định của Bộ luật hình sự Việt Nam thì hệ thống hình phạt gồm:A. Hình phạt tù giam và các hình phạt khác B. Hình phạt cơ bản và hình phạt không cơ bảnC. Hình phạt chủ yếu và hình phạt không chủ yếu D. Hình phạt chính và hình phạt bổ sungCâu 391. Khi một người bị coi là có tội khi:A. Bị cơ quan công an bắt theo lệnh bắt của Viện kiểm sát

196

Page 197: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Bị Tòa án ra bản án kết tội có hiệu lực pháp luậtC. Bị cơ quan công an khởi tố, điều tra về hành vi VPPLD. Bị Tòa án đưa ra xét xử công khaiCâu 392. Đối tượng được hưởng thừa kế theo di chúc bao gồm:A. Vợ (chồng), con, bố, mẹ của người chết B. Những người có cùng dòng máu với người chếtC. Cá nhân, tổ chức được chỉ định trong di chúc D. Bao gồm cả A, B, C Câu 393. Theo quy định của luật hôn nhân – gia đình thì những trường hợp nào sau đây không bị cấm kết hôn:A. Có quan hệ trong phạm vi ba đời, có cùng dòng máu về trực hệB. Kết hôn với người bị nhiễm HIV/AIDSC. Người mất NLHV dân sựD. Những người cùng giới tínhCâu 394. Luật hiến pháp điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản nhất là:A. Chế độ chính trị, chế độ kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục, khoa học và công nghệB. Liên quan đến tổ chức và hoạt động của Bộ máy nhà nướcC. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân D. Cả A, B, C đều đúngCâu 395. Nội dung của quyền sở hữu bao gồm:A. Quyền chiếm hữu B. Quyền sử dụngC. Quyền định đoạt C. Bao gồm cả A, B, C Câu 396. Diện những người thừa kế theo pháp luật bao gồm:A. Những người có tên trong nội dung của di chúc

197

Page 198: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

B. Những người theo thứ tự hàng thừa kế được quy định tại Bộ luật Dân sựC. Vợ, chồng; cha, mẹ; các con; người giám hộ của người để lại di sảnD. Những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời với người để lại di sảnCâu 397. Khi nghiên cứu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào là đúng?A. Trong thời kỳ hôn nhân vợ, chồng không có quyền yêu cầu chia tài sảnB. Mọi tài sản có trong thời kỳ hôn nhân đều là tài sản chung của vợ, chồngC. Trong thời kỳ hôn nhân vợ chồng có quyền yêu cầu chia tài sản chung để tự kinh doanh riêng; thực hiện nghĩa vụ dân sự riêng hoặc khi có lý do chính đáng khácD. Mọi tài sản có trước thời kỳ hôn nhân đều là tài sản riêng của vợ hoặc chồngCâu 398. Khi tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào sau đây là đúng?A. Vợ, chồng có trách nhiệm ngang nhau đối với tài sản chung và tài sản riêng của vợ, chồngB. Vợ chồng có quyền ủy quyền cho nhau trong mọi vấn đềC. Vợ, chồng có quyền có tài sản riêngD. Khi ly hôn thì toàn bộ tài sản của vợ, chồng phải chia đôiCâu 399. Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: ................. là văn bản QPPL do Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành.A. Pháp lệnh B. Quyết định C. Văn bản dưới luật D.Văn bản luậtCâu 400. Đặc điểm của văn bản QPPL là:

198

Page 199: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Do cơ quan nhà nước có thầm quyền ban hành C. Được áp dụng nhiều lần trong đời sốngB. Chứa đựng các quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung D. Cả A, B và C đều đúngCâu 401. Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành:A. Quyết định, thông tư, chỉ thị B. Quyết định, thông tưC. Quyết định, chỉ thị D. Tất cả đều saiCâu 402. Loại văn bản QPPL nào sau đây là văn bản luật:A. Hiến pháp, đạo luật B. Hiến pháp, đạo luật, bộ luậtC. Hiến pháp, đạo luật, pháp lệnh D. Hiến pháp, đạo luật, bộ luật, pháp lệnhCâu 403. Di chúc có thể được lập dưới các hình thức sau:A. Văn bản không có người làm chứng B. Văn bản có người làm chứngC. Văn bản được chứng nhận, chứng thực D. Cả A, B và C đều đúngCâu 404. Đối tượng nào sau đây thuộc diện được hưởng thừa kế không phụ thuộc vào di chúc:A. Con, cha, mẹ, vợ, chồng B. Con chưa thành niên, cha, mẹC. Con chưa thành niên, cha, mẹ, vợ, chồngD. Con chưa thành niên, cha, mẹ, vợ, chồng, con đã thành niên nhưng không có khả năng lao độngCâu 405. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm nghiêm trọng là:A. 5 năm B. 10 năm C. 15 năm D. 20 năm

199

Page 200: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 406. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm đặc biệt nghiêm trọng là:A. 5 năm B. 10 năm C. 15 năm D. 20 nămCâu 407. Trong trường hợp nào sau đây tòa án tiến hành tái thẩm vụ án hình sự:A. Việc điều tra, xét hỏi tại phiên tòa phiến diện hoặc không đầy đủ B. Điều tra viên, kiểm sát viên, thẩm phán, hội thẩm nhân dân đã có kết luận không đúng làm cho vụ án bị xét xử sai C. Có sự vi phạm nghiêm trọng trong thủ tục tố tụng trong khi điều tra, truy tố hoặc xét xử D. Có những sai lầm trong việc áp dụng Bộ luật hình sựCâu 408. Người nhận cầm cố tài sản có quyền gì đối với tài sản?A. Quyền sở hữu B. Quyền chiếm hữu C. Quyền sử dụng D. Quyền định đoạtCâu 409. Khi tổng hợp nhiều bản án có hình phạt tù có thời hạn thì mức cao nhất làA. 20 năm B. 30 năm C. 35 năm D. 50 nămCâu 410. Khi người chết thuộc thế hệ thứ 2 thì người thụôc hàng thừa kế thứ nhất là:A. Vợ B. Con C. Bố mẹ đẻ D. Tất cả đều đúngCâu 411. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn làA. Không xác định đựơc thời điểm kết thúc B. Có thời gian từ 12 tháng đến 36 thángC. Có thời hạn trên 36 tháng D. Tất cả đều đúngCâu 412. Giao dịch dân sự bi vô hiệu khi:

200

Page 201: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Vi phạm điều cấm của pháp luật B. Một bên đơn phương chấm dứt hợp đồngC. Không tuân thủ quy định và hình thức D. Tất cả đều đúngCâu 413. Thời hạn chuẩn bị xét xử đối với tội rất nghiêm trọng là:A. 60 ngày B. 45 ngày C. 2 tháng D. 3 thángCâu 414. Đối tượng không thuộc trường hợp có thể áp dụng tạm giữ là người bị bắt khi:A. Người phạm tội tự thú, đầu thú B. Trường hợp khẩn cấpC. Phạm tội quả tang D. Phạm tội đặc biệt nghiêm trọngCâu 415. Trong thời hạn 15 đến 30 ngày phải mở phiên toà xét xử được tính từ:A. Ngày thẩm phán nhận đựơc hồ sơ vụ án B. Ngày Viện kiểm sát chuyển hồ sơ sang toà ánC. Ngày có quyết định đưa vụ án ra xét xử D. Ngày có quyết định truy tốCâu 416. Hình phạt đựơc áp dụng khi:A. Bản án có hiệu lực pháp luật B. Chấp hành xong án phạt tùC. Thi hành xong án phạt tiền D. Được hưởng án treoCâu 417. Vịêc xét lại bản án, quyết định chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng nghị thuộc giai đoạnA. Xét xử tái thẩm B. Xét xử sơ thẩmC. Xét xử phúc thẩm D. Xét xử giám đốc thẩm

201

Page 202: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

Câu 418. Trình tự tố tụng đựơc sắp xếp theo thứ tự nào sau đâyA. Điều tra - khởi tố - truy tố - xét xử B. Khởi tố - truy tố - điều tra – xét xửC. Truy tố - điều tra - khởi tố - xét xử D. Khởi tố - điều tra – truy tố - xét xửCâu 419. Khi có những tình tiết mới đựơc phát hiện có thể làm thay đổi cơ bản nội dung của bản án, quyết định có hiệu lực pháp luật sẽ đựơc giải quyết theo trình tự:A. Giám đốc thẩm B. Tái thẩm C. Phúc thẩm D. Tất cả đều đúngCâu 420. Một trong những điều kiện để di chúc bằng văn bản có người làm chứng có hiệu lực là: A. Phải đựơc công chứng, chứng thực B. Phải có một người làm chứngC. Phải đánh số từng trang D. Người làm chứng phải xác nhận chữ ký của người lập di chúcCâu 421. Hợp đồng dân sự được thể hiện qua hình thức:A. Hợp đồng miệng B. Hợp đồng bằng văn bản không có công chứng, chứng thựcC. Hợp đồng có công chứng, chứng thực D. Tất cả đều đúngCâu 422. Toà án nhân dân tối cao có thẩm quyền xét xửA. Sơ thẩm vụ án hình sự có khung hình phạt đến chung thân hoặc tử hìnhB. Phúc thẩm bản án Hình sự của toà án nhân dân cấp quận huyện chưa có hiệu lực pháp luậtC. Phúc thẩm bản án hình sự của toà án nhân dân cấp tỉnh (thành phố) chưa có hiệu lực pháp luậtD. Tất cả đều đúngCâu 423. Hình phạt cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề

202

Page 203: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

hoặc làm công việc nhất định đựơc áp dụng khi:A. Chấp hành xong án phạt tù B. Từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật nếu hình phạt là cảnh cáoC. Từ ngày bản án có hiệu lực pháp luật nếu hình phạt là cải tạo không giam giữ D. Tất cả đều đúngCâu 424. Người thừa kế tài sản là:A. Người đủ 18 tuổi vào thời điểm mở thừa kế B. Người còn sống vào thời điểm mở thừa kếC. Người không có tài sản D. Là công dân Việt NamCâu 425. Phân chia thừa kế theo pháp luật khi:A. Phần tài sản không định đoạt theo di chúcB. Người thừa kế chết trước hoặc chết chung thời điểm với người để lại thừa kếC. Người thừa kế theo di chúc từ chối nhận di sản D. Tất cả đều đúngCâu 426. Người được hưởng thừa kế không phụ thuộc vào nội dung của di chúc làA. Con chưa thành niên B. Cháu đích tôn C. Con trưởng D. Con thứCâu 427. Trục xuất là hình phạt chỉ áp dụng với:A. Người không có quốc tịch B. Công dân Việt NamC. Người nước ngoài D. Cả A và C đúngCâu 428. Tử hình là hình phạt:A. Tước quyền công dân của người phạm tội B. Tước quyền sống của người phạm tộiC. Cách ly người phạm tội ra khỏi xã hội vĩnh viễn D. Tất cả đều đúngCâu 429. Biện pháp cưỡng chế nào sau đây là hình phạt

203

Page 204: Câu hỏi ôn tập trắc nghiệm pháp luật đại cương - SV

A. Giáo dục tại xã, phường, thị trấn B. Cải tạo không giam giữC. Án treo D. Tất cả đều đúngCâu 430. Người được hưởng thừa kế:A. Cháu (con của anh, chị người chết) B. Con của người chếtC. Cháu nội, cháu ngoại của người chết D. Tất cả đều saiCâu 431. Biện pháp cưỡng chế nào sau đây là hình phạtA. Phạt tiền B. Bắt tạm giamC. Đưa vào trường giáo dưỡng D. Tất cả đều đúng

204