Upload
tobi1010
View
220
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Bộ môn: Công nghệ thông -n Khoa: Hệ thống thông -n kinh tế
1
Chương 1: Tổng quan về hệ thống -n quản lý
1.1. Khái niệm chung 1.1.1. Dữ liệu và thông -n 1.1.2. Hệ thống 1.1.3. Hệ thống thông -n 1.1.4. Hệ thống thông -n quản lý
1.2. Hệ thống thông -n trong hoạt động quản lý của tổ chức, doanh nghiệp 1.3. Các dạng hệ thống thông -n quản lý trong doanh nghiệp
2
Chương 1: Tổng quan về hệ thống :n quản lý
1.1. Khái niệm chung 1.2. Hệ thống thông -n trong hoạt động quản lý của tổ chức, doanh nghiệp 1.3. Các dạng hệ thống thông -n quản lý trong doanh nghiệp
3
1.1.1. Dữ liệu và thông -n
a. Dữ liệu (Data) – Dữ liệu là các giá trị phản ánh về sự vật, hiện tượng trong thế giới khách quan.
– Dữ liệu là các giá trị thô, chưa có ý nghĩa với người sử dụng. Có thể là một tập hợp các giá trị mà không biết được sự liên hệ giữa chúng
• Ví dụ: Nguyễn Văn Nam, 845102, 14 / 10 / 02, 18 – Dữ liệu có thể biểu diễn dưới nhiều dạng
khác nhau (âm thanh, văn bản, hình ảnh, v.v...)
4
1.1.1. Dữ liệu và thông -n
b. Thông tin (Informa:on) – Thông -n là ý nghĩa được rút ra từ dữ liệu thông qua quá trình xử lý (phân ech, tổng hợp, v.v..), phù hợp với mục đích cụ thể của người sử dụng.
– Thông tin có thể gồm nhiều giá trị dữ liệu được tổ chức sao cho nó mang lại một ý nghĩa cho một đối tượng cụ thể, trong một ngữ cảnh cụ thể.
• Ví dụ với dữ liệu trên có thông tin như sau:Thủ kho Nguyễn Văn Nam xuất mặt hàng có danh mục là 845102 vào ngày 14/10/ 02 với số lượng 18.
5
1.1.1. Dữ liệu và thông -n
• Thông -n giá trị có các đặc điểm : -‐ Chính xác, xác thực -‐ Đầy đủ, chi -ết -‐ Rõ ràng (dễ hiểu) -‐ Đúng lúc, thường xuyên -‐ Thứ tự, có liên quan -‐ ...
6
1.1.1. Dữ liệu và thông -n
c. Phân biệt dữ liệu và thông -n – Thông -n = Dữ liệu + Xử lý – Xử lý thông -n ~ Xử lý dữ liệu
7
1.1.2. Hệ thống
a. Khái niệm – Hệ thống là một tập hợp có tổ chức gồm nhiều phần tử có các mối quan hệ ràng buộc lẫn nhau và cùng hoạt động hướng tới một mục -êu chung.
– Ví dụ • Khái niệm hệ thống được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày: Hệ thống giao thông, hệ thống truyền thông, hệ thống các trường đại học v.v..
– Phần tử có thể là vật chất hoặc phi vật chất: Con người, máy móc, thông -n, dữ liệu, phương pháp xử lý, qui tắc, quy trình xử lý.
8
1.1.2. Hệ thống
b. Hệ thống mở và đặc trưng của hệ thống mở • Hệ thống mở: có tương tác với môi trường >< Hệ thống đóng: không tương tác với môi trường (chỉ có trên lý thuyết).
• Mục :êu của hệ thống là lý do tồn tại của hệ thống. Để đạt được mục -êu, hệ thống tương tác với môi trường bên ngoài của nó (các thực thể tồn tại bên ngoài hệ thống)
9
1.1.2. Hệ thống
• Đặc trưng của hệ thống mở – Hệ thống chấp thuận các đầu vào, biến đổi theo các phương thức đã định để tạo kết quả đầu ra.
Đầu vào Đầu ra Xử lý
Phản hồi 10
1.1.2. Hệ thống
c. Hệ thống cha và hệ thống con • Hệ thống có thể tồn tại theo nhiều cấp độ khác nhau. Một hệ thống có thể là một thành phần trong một hệ thống khác (cha) và được gọi là hệ thống con.
• Các hệ thống con có thể có phương thức hoạt động và mục -êu khác nhau nhưng đều vận động để đạt được mục -êu chung của hệ thống cha.
11
1.1.3. Hệ thống thông -n
a. Khái niệm • Hệ thống thông -n được xác định như một tập hợp các thành phần được tổ chức (người, thủ tục, và các nguồn lực) để thu thập, xử lý, lưu trữ, truyền và phát thông -n trong tổ chức.
• Hệ thống thông -n có thể là thủ công nếu dựa vào các công cụ như giấy, bút.
• Hệ thống thông -n hiện đại là hệ thống tự động hóa dựa vào máy enh (phần cứng, phần mềm) và các công nghệ thông -n khác.
12
Đầu vào Đầu ra Xử lý
Phản hồi
Dữ liệu Thông tin
b. Chu trình xử lý thông tin
13
Dữ liệu vào -‐Thông -n ra
• Dữ liệu đầu vào gồm hai loại: – Tự nhiên: giữ nguyên dạng khi nó phát sinh: (-ếng nói, công văn, hình ảnh v.v..)
– Có cấu trúc: được cấu trúc hoá với khuôn dạng nhất định (sổ sách, bảng biểu v.v..)
• Thông -n đầu ra: – Được phân ech, tồng hợp v.v.. từ dữ liệu vào và tùy thuộc vào từng nhu cầu của các đối tượng cụ thể trong từng trường hợp cụ thể, (báo cáo tổng hợp, thống kê, thông báo v.v..)
14
Các công đoạn của Chu trình xử lý
• Xử lý tự động chỉ được thực hiện trên các dữ liệu có cấu trúc. • Chu trình xử lý gồm 4 công đoạn:
– Thu thập: Lọc, cấu trúc hoá dữ liệu để có thể khai thác trên các phương -ện -n học.
– Xử lý • Phân ech, tổng hợp, enh toán trên các nhóm chỉ -êu, tạo thông -n kết quả (theo thể thức quy định hoặc thông -n hỗ trợ quyết định)
• Cập nhật, sắp xếp, v..v – Lưu trữ dữ liệu để sử dụng cho những lần -ếp theo – Xuất, phân phát thông -n hữu ích cho từng đối tượng
15
Hình : Chu trình xử lý thông 1n
16
Nguồn bên trong Nguồn bên ngoài
Thu thập thông :n
XỬ LÝ Áp dụng quy tắc định sẵn
PHÂN PHÁT NSD ngoài dn
NSD trong dn
Lọc, cấu trúc hóa
CSDL
Mức độ xử lý
• Xử lý thông -n có thể tự động ở nhiều mức độ – Thấp: dùng máy enh xử lý đơn lẻ như in bảng biểu thống kê, lập hóa đơn
– Trung bình: máy enh cộng tác với con người – Cao: Máy đóng vai trò chủ chốt, con người chỉ cấp thông -n đầu vào và thu nhận kết quả từ máy enh
17
1.1.4. Hệ thống thông -n quản lý
18
Hệ thống thông tin quản lý
Hệ thống Thông tin Quản lý
1.1.4. Hệ thống thông :n quản lý
• HTTT được xây dựng trên nền tảng công nghệ hiện đại (CNTT).
• HTTT được cấu thành bởi nhiều hệ thống con. • HTTT có mục -êu là cung cấp thông -n cho việc ra quyết định và kiểm soát
• Là một kết cấu hệ thống mềm dẻo và có khả năng -ến hóa.
19
Ví dụ: Hệ thống thông -n quản lý khách sạn:
– Hệ thống thông -n Quản lý -ền sảnh – Hệ thống thông -n Quản lý buồng, phòng – Hệ thống thông -n Quản lý nhà hàng – Hệ thống thông -n Quản lý tổng đài – Hệ thống thông -n Quản lý khu Sauna -‐Massage – Hệ thống thông -n Quản lý bể bơi – Hệ thống thông -n Quản lý sân Tennis
20
Chương 1: Tổng quan về hệ thống -n quản lý
1.1. Khái niệm chung 1.2. Hệ thống thông :n trong hoạt động quản lý của tổ chức, doanh nghiệp
1.2.1. Tác động của hệ thống thông -n đối với tổ chức/ doanh nghiệp 1.2.2. Ảnh hưởng của công nghệ thông -n trong việc ra quyết định quản lý 1.2.3. Hệ thống thông -n và chiến lược kinh doanh
1.3. Các dạng hệ thống thông -n quản lý trong doanh nghiệp
21
1.2.1. Tác động của hệ thống thông tin đối với tổ chức, doanh nghiệp
a. Tổ chức và hệ thống thông -n b. Sự thay đổi của vai trò hệ thống thông -n trong các tổ chức
22
a. Tổ chức và hệ thống thông -n
CÁC NHÂN TỐ GIÁN TIẾP
Môi trường Văn hóa Cấu trúc
Qui trình chuẩn Chính trị Các quyết định quản lý
TỔ CHỨC HỆ THỐNG THÔNG TIN
Hình 1: Mối quan hệ hai chiều của Tổ chức và Hệ thống thông -n
23
a. Tổ chức và hệ thống thông -n
• Tổ chức/ Doanh nghiệp (Định nghĩa kỹ thuật): – Ổn định, cấu trúc chính thức – Sử dụng nguồn lực từ môi trường và xử lý chúng để tạo kết quả đầu ra
24
a. Tổ chức và hệ thống thông -n
• Tổ chức/ Doanh nghiệp (Định nghĩa theo hành vi): – Tập hợp các quyền, lợi ích, nghĩa vụ, trách nhiệm – Sự cân bằng phức tạp – Giải quyết xung đột
25
a. Tổ chức và hệ thống thông -n
• Các đặc điểm cấu trúc chung của Tổ chức: • Phân công lao động rõ ràng • Có enh thứ bậc • Có các qui định và qui trình rõ ràng • Đánh giá công bằng • Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật • Tối đa hóa hiệu suất của Tổ chức
26
Cấu trúc Thứ bậc Phân công lao động Qui định, qui trình Qui trình kinh doanh Qui trình Quyền/nghĩa vụ Lợi ích/ Trách nhiệm Các giá trị Các nhân tố tác động Con người
a. Tổ chức và hệ thống thông -n
27
Các đặc điểm chung của Tổ chức
a.Tổ chức và hệ thống thông -n
• Qui trình hoạt động chuẩn: • Sự chính xác trong qui định, qui trình và thực hiện
• Cho phép Tổ chức đối diện với tất các các ¡nh huống được dự đoán
28
a. Tổ chức và hệ thống thông -n
• Tính chính trị của Tổ chức: • Sự da dạng về cách -ếp cận dẫn đến sự đấu tranh chính trị, cạnh tranh và xung đột
• Cản trở sự thay đổi của Tổ chức
29
• Văn hóa Tổ chức: Một tập hợp các yếu tố cơ bản đảm nhiệm về: • Sản phẩm mà tổ chức nên sản xuất? • Nên sản xuất như thế nào, ở đâu? • Sản xuất cho ai ?
30
a. Tổ chức và hệ thống thông -n
a. Tổ chức và hệ thống thông -n
• Tổ chức và môi trường có tác động qua lại • Tổ chức có liên hệ hoạt động dựa vào cả môi trường vật lý và môi trường xã hội
• Tổ chức có thể tác động đến môi trường của nó
31
Hình vẽ: Tổ chức và môi trường tổ chức
a. Tổ chức và hệ thống thông -n
32
a. Tổ chức và hệ thống thông -n
• Sự khác biệt giữa các tổ chức • Mục -êu cuối cùng • Sự khác biệt của các nhóm và thành phần • Bản chất của Lãnh đạo • Nhiệm vụ và công nghệ
33
a. Tổ chức và hệ thống thông -n
• Loại hình tổ chức/ doanh nghiệp – Khởi nghiệp: Bắt đầu kinh doanh – Mô hình sản xuất: Doanh nghiệp sản xuất trung bình – Mô hình phân công lao động cao: Fortune 500 – Mô hình nghề nghiệp: Các công ty Luật, các hệ thống bệnh viện, trường học
– Mô hình tùy biến: Công ty tư vấn
34
b. Sự thay đổi của vai trò hệ thống thông -n trong các tổ chức
• Phòng Hệ thống thông -n: có trách nhiệm trong các vấn đề liên quan đến: – Phần cứng – Phần mềm – Dữ liệu – Mạng
• Đảm bảo cho các hệ thống thông -n trong tổ chức được hoạt động tốt
35
b. Sự thay đổi của vai trò hệ thống thông -n trong các tổ chức
36
b. Sự thay đổi của vai trò hệ thống thông -n trong các tổ chức
Bao gồm các chuyên gia: • Lập trình viên: Được đào tạo sâu, viết phần mềm • Phân ech viên hệ thống: Chuyển các vấn đề trong kinh
doanh thành các giải pháp của công nghệ, hoạt động như là bộ phận trung gian kết nối giữa hai bên: công nghệ (Hệ thống thông -n) và kinh doanh (doanh nghiệp)
• Quản lý Hệ thống thông -n • Giám đốc Thông -n (CIO): Quản lý cao cấp chịu trách
nhiệm về chức năng của hệ thống thông -n trong doanh nghiệp
• …
37
Áp dụng sự thay đổi và sự phản ứng của tổ chức
b. Sự thay đổi của vai trò hệ thống thông -n trong các tổ chức
Source: Reprinted by permission of James G. March.
38
1.2.2. Ảnh hưởng của công nghệ thông tin trong việc ra quyết định quản lý
a. Vai trò của các nhà quản lý trong tổ chức b. Nhà quản lý và quá trình ra quyết định c. Mô hình Ra quyết định d. Hệ thống thông -n trong việc ra quyết định quản lý
39
a. Vai trò của các nhà quản lý trong tổ chức
Mô hình quản lý cổ điển: • Mô tả cổ điển về quản lý: Tập trung vào các chức năng chính thống: Kế hoạch, Tổ chức, Phối hợp, Quyết định, Kiểm soát
Mô hình quản lý theo khoa học hành vi: • Mô tả quản lý dựa trên việc quan sát các nhà quản lý thực sự đã làm được những gì trong quá trình thực hiện công việc
40
a. Vai trò của các nhà quản lý trong tổ chức
• Vai trò trung gian: Các nhà quản lý hành động như là người chỉ dẫn và lãnh đạo
• Vai trò thông -n: Các nhà quản lý -ếp nhận và phổ biến các thông -n cần thiết đến đúng đối tượng có liên qua; đóng vai trò như trung tâm đầu não
• Vai trò ra quyết định: Các nhà quản lý thúc đẩy các hoạt động, phân phối nguồn lực và thương lượng giải quyết các xung đột
41
b. Nhà quản lý và quá trình ra quyết định
Qúa trình ra quyết định • Ra quyết định chiến lược: Quyết định các mục -êu dài hạn, nguồn lực và chính sách của tổ chức
• Kiểm soát quản lý: Kiểm soát hiệu quả hay hiệu suất sử dụng nguồn lực và kết quả hoạt động của các đơn vị thực thi
42
b. Nhà quản lý và quá trình ra quyết định
• Kiểm soát vận hành: Quyết định tổ chức thực thi nhiệm vụ cụ thể được xác định (những người ra quyết định quản lý cấp trung gian)
• Ra quyết định ở mức độ tri thức: Đánh giá các ý tưởng mới về sản phẩm, dịch vụ, các cách thức trao đổi tri thức mới, cách thức chia sẻ thông -n
43
b. Nhà quản lý và quá trình ra quyết định
Các quyết định: • Không cấu trúc: Không định kỳ, những người ra quyết định là người đánh giá, đánh giá, và sáng suốt trong việc xác định vấn đề, không có qui trình xác định trước cho việc ra quyết định
• Có cấu trúc: Lặp đi lặp lại, có định kỳ, xác định qua một qui trình
44
• Các bước ra quyết định
– Thông -n: Thu thập thông -n, xác định vấn đềà ¡m ra nguyên nhân, ở đâu, tại sao?
– Thiết kế: Hình thành giải pháp lựa chọn cho một vấn đề
– Lựa chọn: Lựa chọn trong số các giải pháp
– Thực hiện: Thực thi; cung cấp báo cáo về sự -ến triển của giải pháp
45
b. Nhà quản lý và quá trình ra quyết định
Hình vẽ: Quá trình ra quyết định
b. Nhà quản lý và quá trình ra quyết định
46
c. Mô hình ra quyết định
• Mô hình Lý trí: Con người, tổ chức và quốc gia gắn liền với việc theo đuổi và enh toán tối đa hóa giá trị hay việc chấp nhận trong một số điều kiện nhất định
• Mô hình Nhận thức: Trong chừng mực của việc sắp xếp cá nhân đối với việc xử lý thông -n, lựa chọn sự thay thế và đánh giá ¡nh huống
47
• Những người ra quyết định có enh hệ thống: Mô hình nhận thức, mô tả những người có cách -ếp cận giải quyết vấn đề bằng cách sắp xếp vấn đề theo môt số phương pháp chính thống
• Trực giác: Mô hình nhận thức, mô tả những người có cách -ếp cận giải quyết vấn đề bằng cách sắp xếp vấn đề theo nhiều phương pháp không theo sắp xếp nhất định
48
c. Mô hình ra quyết định
• Mô hình Tổ chức trong việc ra quyết định: Xem xét đến cấu trúc và đặc điểm ứng xử trong một tổ chức
49
c. Mô hình ra quyết định
TPS
Cấp tổ chức
OAS MIS
KWS
DSS
ESS
LOẠI QUYẾT ĐỊNH HOẠT ĐỘNG TRI THỨC QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC
CẤU TRÚC TÀI KHOẢN PHẢI THU
KÊ HOẠCH SẢN XUẤT ĐIỆN TỬ DỰA TRÊN CHI PHÍ
CHUẨN BỊ BÁN CẤU TRÚC NGÂN SÁCH
KẾ HOẠCH DỰ ÁN
PHÂN BỔ HỖ TRỢ
PHI CẤU TRÚC THIẾT KẾ SẢN PHẨM SẢN PHẨM MỚI THỊ TRƯỜNG MỚI
Các hệ thống thông -n khác nhau
d. Hệ thống thông -n trong việc ra quyết định quản lý
50
d. Hệ thống thông -n trong việc ra quyết định quản lý
Các nhân tố cần xem xét khi thiết kế một hệ thống mới: – Môi trường Tổ chức – Cơ cấu Tổ chức, thứ tự, chuyên môn hóa, qui trình hoạt động -êu chuẩn -‐ SOP
– Văn hóa và ứng xử trong Tổ chức – Loại hình và Phong cách lãnh đạo của Tổ chức – Các nhóm chịu ảnh hưởng và thái độ của người lao động trực -ếp sử dụng hệ thống
– Các loại hình giao nhiệm vụ, ra quyết định và qui trình kinh doanh mà hệ thống được thiết kế để hỗ trợ
51
d. Hệ thống thông -n trong việc ra quyết định quản lý
Đặc điểm ghi nhớ khi thiết kế hệ thống: • Sự linh hoạt và đa lựa chọn để xử lý và đánh giá dữ liệu và thông -n
• Năng lực hỗ trợ của các loại phong cách, kỹ năng và tri thức
• Năng lực đảm bảo sự đa dạng của sự thay thế và đảm bảo hiệu quả
• Sự nhạy cảm của mức độ hành chính trong tổ chức và các yêu cầu trong ứng xử
52
1.2.3. Hệ thống thông tin và chiến lược kinh doanh
a. Hệ thông thông -n chiến lược b. Cấp chiến lược kinh doanh và mô hình chuỗi giá trị c. Chiến lược kinh doanh và hệ thống thông -n
53
• Thế nào là một hệ thống thông -n chiến lược?
ü Là hệ thống thông -n ở bất kỳ cấp nào của tổ chức
ü Thay đổi mục -êu, hoạt động, sản phẩm, dịch vụ hay các mối quan hệ môi trường
ü Mang lại lợi thế so sánh cho tổ chức
a. Hệ thông thông -n chiến lược
54
Doanh nghiệp số • Quản lý chuỗi cung
ứng bằng cách xây dựng hệ thống -ếp nhận và phản hồi thông -n khách hàng một cách hiệu quả
• Tham gia vào các mạng giá trị để cung cấp những sản phẩm và dịch vụ mới
b. Cấp chiến lược kinh doanh và mô hình chuỗi giá trị
55
Mạng giá trị: • Mạng lưới các doanh nghiệp độc lập được dẫn dắt bởi khách hàng
• Sử dụng công nghệ thông -n để điều phối các chuỗi giá trị nhằm sắp xếp quá trình sản xuất sản phẩm và dịch vụ
b. Cấp chiến lược kinh doanh và mô hình chuỗi giá trị
56
b. Cấp chiến lược kinh doanh và mô hình chuỗi giá trị
57
Mô hình chuỗi giá trị: • Nhấn mạnh những hoạt động chính hay bổ trợ cộng thêm vào giá trị biên của sản phẩm và dịch vụ
• Giúp mang lại lợi thế so sánh
b. Cấp chiến lược kinh doanh và mô hình chuỗi giá trị
58
Các hoạt động chính: • Gắn trực -ếp với quá trình sản xuất và phân phối sản phẩm và dịch vụ
Các hoạt động bổ trợ: • Tạo ra khả năng cung cấp của hoạt động chính • Bao gồm cơ cấu của tổ chức, nguồn nhân lực, công nghệ và mua sắm
b. Cấp chiến lược kinh doanh và mô hình chuỗi giá trị
59
b. Cấp chiến lược kinh doanh và mô hình chuỗi giá trị
60
c. Chiến lược kinh doanh và hệ thống thông -n
61
c. Chiến lược kinh doanh và hệ thống thông -n
62
c. Chiến lược kinh doanh và hệ thống thông -n
• Các công ty có thể ứng dụng HTTT để theo đuổi chiến lược dẫn đầu Chi phí.
• Ví dụ: • HTTT Sản xuất dựa trên máy enh thay thế cho lao động chân tay
• HTTT quản lý kho để cắt giảm chi phí lưu kho • HTTT xử lý giao dịch( -ếp nhận đặt hàng trực tuyến để cắt giảm chi phí quá trình đặt hàng thông thường)
63
Tập đoàn bán lẻ Walmart
64
Tập đoàn bán lẻ Walmart • 4.688 siêu thị trên toàn thế giới (Big C: 860) • Thành lập vào năm 1962 • Chiến lược: Giá thấp, khai thác hiệu quả
công nghệ thông tin • Không có đối thủ trong suốt 50 năm tồn tại
65
66
Amazon.com
• Trang web bán lẻ trực tuyến lớn nhất hiện nay • Ra đời ngày 16/7/1995 • Chiến lược: Bán hàng giá rẻ • Năm 2005, tỷ suất lợi nhuận của Amazon ở mức
5%, vượt xa tất cả các nhà bán lẻ truyền thống; theo sát "nhà vô địch" Wal-Mart
67
c. Chiến lược kinh doanh và hệ thống thông -n
• Hệ thống thông -n còn hỗ trợ cho chiến lược Khác biệt bằng việc sử dụng: • HTTT Sản xuất dựa trên máy enh để giao hàng một cách linh hoạt
• HTTT quản lý kho để mở rộng các mặt hàng đáp ứng yêu cầu đặt hàng tại mọi thời điểm
68
c. Chiến lược kinh doanh và hệ thống thông -n
• Hệ thống hỗ trợ cho chiến lược tập trung bằng cách sử dụng: • HTTT Sản xuất dựa trên máy enh giúp công ty đáp ứng được các yêu cầu đặc biệt và không theo chuẩn
• HTTT hỗ trợ đặt hàng online cho phép khách hàng tạo ra các sản phẩm độc đáo thông qua việc lựa chọn các đặc enh của sản phẩm
69
c. Chiến lược kinh doanh và hệ thống thông -n
• Một số hệ thống thông -n chiến lược thành công: – Hệ thống Reserva-on của American Airlines – Truy cập Internet trên các chuyến bay của BOEING – Xe hơi công nghệ cao của Toyota, BMW, GM,.. – GOOGLE.COM, YAHOO.COM,..
•
70
• Một cách khác để liên hệ các chiến lược kinh doanh với hệ thống thông -n bằng cách phân biệt 3 chiến lược chung sau: – Sự xuất sắc trong hoạt động điều hành: Lợi thế cạnh tranh nằm ở quá trình điều hành trơn tru và thực tế. Coi trọng việc thiết kế quá trình kinh doanh một cách hiệu quả và sự đa dạng sản phẩm
c. Chiến lược kinh doanh và hệ thống thông -n
71
• Dẫn đầu sản phẩm: Lợi thế cạnh tranh nằm ở việc tập trung vào sự phát triển và cải tổ sản phẩm. Nhà sản xuất luôn muốn đưa ra sản phẩm tốt nhất trong thị trường của họ và sử dụng công nghệ mới để phát triển nó. Ví dụ: Google và Apple
• Thân thiết với khách hàng: Lợi thế cạnh tranh nằm ở việc tập trung vào khách hàng và cung cấp cho họ dịch vụ độc đáo nhất. Họ tập trung vào việc nhận ra và thấu hiểu cái khách hàng cần và tạo ra một tổ chức mà có thể đáp ứng được những yêu cầu đó. Ví dụ: Fedex
• (Treacy và Wiersema,1998)
c. Chiến lược kinh doanh và hệ thống thông -n
72
73
Chương 1: Tổng quan về hệ thống -n quản lý
1.1. Khái niệm chung 1.2. Hệ thống thông -n trong hoạt động quản lý của tổ chức, doanh nghiệp 1.3. Các dạng hệ thống thông :n quản lý trong doanh nghiệp
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý (tổ chức)
1.3.2. HTTT QL theo chức năng
1.3.3. HTTT QL theo mức độ ech hợp (quy trình nghiệp vụ).
74
1.3. Các dạng hệ thống thông -n quản lý trong doanh nghiệp
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý (tổ chức)
1.3.2. HTTT QL theo chức năng
1.3.3. HTTT QL theo mức độ ech hợp (quy trình nghiệp vụ).
75
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý
a. Phân loại theo mục đích phục vụ của thông -n đầu ra (cho cấp quản lý nào)
3/4/14 Hệ thống thông -n quản lý 76
Quản lý chiến lược
Quản lý chiến thuật
Quản lý vận hành
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý
• Hệ thống xử lý giao dịch (TPS_Transac-on Processing System)
HTTT giúp thi hành và ghi nhận (lưu lại) các giao dịch hàng ngày cần thiết cho hoạt động sản xuất kinh doanh. • Ví dụ:
– Hệ thống làm các đơn bán hàng, hệ thống đăng ký khách đến và thanh toán cho khách đi ở khách sạn, hệ thống đặt chỗ vé máy bay ở phòng bán vé, hệ thống chấm công.
3/4/14 Hệ thống thông -n quản lý 77
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý
• Giao dịch kinh doanh diễn ra hàng ngày, sử dụng nhiều lao động, có quy trình chặt chẽ, rõ ràng, chính xác
• TPS giúp việc xử lý thông tin giao dịch nhanh chóng và đạt độ chính xác cao bằng việc tự động hóa một số giao tác
• Giao tác được thực hiện đơn giản trong một khoảng thời gian ngắn.
3/4/14 Hệ thống thông -n quản lý 78
1.2.1. Phân loại HTTT QL .
3/4/14 Hệ thống thông -n quản lý 79
• ATM: Hệ thống gởi, rút tiền tự động (Automated Teller Machine - ATM) là một hệ thống máy tính gồm nhiều thiết bị đầu cuối được đặt ở những nơi cần thiết, thuận tiện, có chức năng cho phép khách hàng thực hiện các dịch vụ rút và gởi tiền theo tài khoản xác định trong ngân hàng mà không cần giao dịch trực tiếp tại văn phòng giao dịch của ngân hàng.
1.2.1. Phân loại HTTT QL • Hệ thống báo quản lý (MRS_Management Report System)
Tạo ra các báo cáo quản lý, dữ liệu thống kê, tổng hợp cho các nhà quản lý cấp trung trong việc đưa ra quyết định chiến thuật giúp duy trì và quản lý doanh nghiệp. • Ví dụ:
– Hệ thống thông tin kế toán tạo các báo cáo kế toán như báo cáo tài chính, bảng cân đối tài chính v..v
3/4/14 Hệ thống thông -n quản lý 80
3/4/14 Hệ thống thông -n quản lý 81
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý
• Hệ thống MRS thường được sử dụng song song với TPS, lấy dữ liệu từ TPS.
• Hạt nhân của hệ thống là CSDL (luôn được cập nhật kịp thời) chứa các thông tin phản ánh tình trạng, hoạt động hiện thời của doanh nghiệp.
• MRS không mềm dẻo và có ít khả năng phân tích, hệ thống xử lý dựa trên các quy trình đơn giản và các kỹ thuật cơ bản như tổng kết, so sánh.
3/4/14 Hệ thống thông -n quản lý 82
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý
• Hệ thống thông -n điều hành (EIS-‐Execu-ve Informa-on System) hay hệ thống hỗ trợ điều hành (ESS -‐Executive Support System) Hệ thống cung cấp thông tin ở mức đủ để khái quát và tóm lược về hoạt động của toàn bộ doanh nghiệp giúp cho các nhà quản lý cấp cao trong việc đưa ra các quyết định cho các vấn đề không có cấu trúc.
3/4/14 Hệ thống thông -n quản lý 83
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý
• ESS tạo ra các đồ thị phân tích trực quan, biểu diễn cho các kết quả của việc tổng hợp, chắt lọc, đúc kết dữ liệu từ nhiều nguồn khác nhau, giảm thiểu thời gian và công sức nắm bắt thông tin cho lãnh đạo
• ESS cung cấp các công cụ để tổng hợp dữ liệu, theo dõi, ước lượng các xu thế tùy theo yêu cầu của người sử dụng.
3/4/14 Hệ thống thông -n quản lý 84
VÍ DỤ: PHẦN MỀM CHO HỆ THỐNG THÔNG TIN HỖ TRỢ ĐIỀU HÀNH
3/4/14 85
Hệ thống thông tin quản
lý
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý
• Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS–Decision Support System) Hệ thống cung cấp thông -n cho phép người ra quyết định xác định được kết quả khi một quyết định được đưa ra. Thêm vào đó, ht còn có khả năng phân lớp và đánh giá các giải pháp Ví dụ: Giám đốc tiếp thị muốn cắt giảm ngân sách quảng cáo, DSS sẽ phân tích cho thấy quyết định đó ảnh hưởng tới lợi nhuận thực của doanh nghiệp như thê nào, giúp cho giám đốc tiếp thị có thể đánh giá được quyết định đó hợp lý hay không, từ đó lựa chọn quyết định
3/4/14 Hệ thống thông -n quản lý 86
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý
• DSS sử dụng các dữ liệu (từ DBMS) và mô hình (từ MDMS) tạo khả năng phân tích, thống kê, sử dụng ngôn ngữ truy vấn, bảng tính, đồ họa để người sử dụng có thể giao tiếp với hệ thống bằng các câu hỏi giả thiết-kết luận (Nếu-thì).
3/4/14 Hệ thống thông -n quản lý 87
DSS
3/4/14 Hệ thống thông -n quản lý 88
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý
• Hệ thống tự động hóa văn phòng (OAS-‐Officer Assignment System) Hệ thống hỗ trợ cho các tác vụ văn phòng để tạo ra một môi trường văn phòng không sử dụng giấy tờ
• Hệ tự động hóa văn phòng được thiết kế nhằm hỗ trợ các công việc phối hợp và liên lạc trong văn phòng như xử lý văn bản, chế bản điện tử, lịch điện tử, liên lạc thông qua thư điện tử, v..v
• OIS có thể bao gồm ứng dụng thư thoại, đa phương tiện, thư điện tử, hội thảo truyền hình, truyền tập tin v..v
3/4/14 Hệ thống thông -n quản lý 89
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý
Quản lý chiến lược
Quản lý chiến thuật
Quản lý vận hành
3/4/14 Hệ thống thông tin quản lý 90
EIS, DSS, OIS(OAS)
MRS, DSS, OIS(OAS)
TPS,OIS
Phân cấp quản lý
Số lượng yêu cầu
1.3.2. HTTT QL theo chức năng
Hình vẽ Phân loại HTTT QL theo chức năng được hệ thống hỗ trợ
Sản xuất Thị trường Kế toán Tài chính Nhân lực
3/4/14 Hệ thống thông tin quản lý 91
1.3.2. HTTT QL theo chức năng – HTTT thị trường: Cung cấp TT về thị trường tiêu
thụ (tiêu thụ sp, kh, dự báo giá, sp cạnh tranh). – HTTT sản xuất: Cung cấp TT về sản xuất (hàng
tồn kho, chi phí kỹ thuật, công nghệ sx, …). – HTTT kế toán: Cung cấp TT xử lý nghiệp vụ kế
toán, TT liên quan tới phân tích lập kế hoạch. – HTTT tài chính: Cung cấp TT về tài chính (tình
hình thanh toán, tỉ lệ lãi vay, thị trường chứng khoán).
– HTTT nhân lực: Cung cấp TT về nguồn và cách sử dụng nhân lực (lương, thị trường nguồn nhân lực, xu hướng sử dụng nl).
3/4/14 Hệ thống thông -n quản lý 92
HTTT sản xuất
3/4/14 Hệ thống thông -n quản lý 93
HTTT quản lý nguồn nhân lực
3/4/14 Hệ thống thông -n quản lý 94
HTTT QL theo mức độ ech hợp
3/4/14 Hệ thống thông -n quản lý 95
HTTT QL theo mức độ ech hợp c. Phân loại theo quy mô ech hợp
– Hệ thống quản lý nguồn lực (ERP- Enterprise Resource Planning): Là hệ thống tích hợp và phối hợp hầu hết các quy trình tác nghiệp chủ yêu của doanh nghiệp
– Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng (SCM-Supply Chain Management): Là hệ thống tích hợp giúp quản lý và liên kết các bộ phận sản xuất, khách hàng và nhà cung cấp
– Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM- Customer Relationship Management): Là hệ thống tích hợp giúp quản lý và liên kết toàn diện các quan hệ với khách hàng thông qua nhiều kênh và bộ phận chức năng khác nhau
3/4/14 Hệ thống thông -n quản lý 96