12
1 CÂU HI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 Câu 1 : Để đảm bo nguyên tc vô khuẩn,khi thay băng vết thương nên sử dng: A. Mt bbăng có thể thay cho nhiều người bệnh nhưng thay kềm tiếp liu B. Mt bbăng thay cho 2 người bnh C. Mt bbăng thay cho một người bnh có vết thương nhiễm trùng D. Mt bbăng thay cho một người bnh Câu 2 : Công thc ca chẩn đoán điều dưỡng: Vấn đề người bnh + ...... A. Nguyên nhân (nếu biết) B. Triu chng thc thC. Triu chứng cơ năng D. Dkin bnh sCâu 3 : Thao tác nào đúng trong kỹ thut mc áo choàng vô khun: A. Người phmang khu trang cho bác sB. Bác scm ly bvai phía ngoài ca áo. C. Bác stbuột dây lưng áo D. Hai tay luồn vào hai tay áo và đưa thẳng ra phía trước Câu 4 : Loi ng nghiệm dùng để cha máu làm xét nghim T3, T4 là: A. Tím B. HEPARIN C. Trng D. EDTA Câu 5 : Ly phân làm xét nghiệm, điều nào sau đây KHÔNG đúng: A. Ly phân có lẫn đàm B. Ly phân gia bãi C. Ly phân có ln máu D. Ly phân có lẫn nước tiu Câu 6 : Bông băng, gòn gạc, bt bó sau khi sdụng xong được đặt trong túi nilon màu: A. Vàng B. Đen C. Xanh D. Xanh hoc vàng Câu 7 : Khi người bnh chuyn viện điều dưỡng cn chun bnhng vấn đề sau, NGOI TR: A. Thức ăn cho người bnh B. Hoàn tt hsơ bệnh án C. Phương tiện vn chuyn D. Phương tiện cp cu Câu 8 : Khi rút ng dẫn lưu người điều dưỡng nên: A. Kim tra li chđịnh trước khi rút ng dẫn lưu B. Ct hết mi chchân ng dẫn lưu C. Xoay ng dẫn lưu D. Sát khun cn 90 0 Câu 9 : Stiêu dit hoàn toàn các vi sinh vật được gi là: A. Tit khun B. Kìm khun C. Vô khun D. Khkhun Câu 10 : Thời gian lưu kim luồn trong cùng vtrí là: A. 36 giB. 24 giC. 48 giD. 72 giCâu 11 : Khi thay vi trải giường, vi lót nilon đặt vtrí nào? A. Giữa giường cách đầu giường 60cm B. Giữa giường cách chân giường 60cm C. Phía đầu giường D. Phía chân giường Câu 12 : Thuốc gây độc tế bào được đặt trong túi nilon màu: A. Xanh B. Vàng C. Đen D. Đen hoặc vàng Câu 13 : Vết thương nào ưu tiên chăm sóc trước trên một người bnh: A. Khô, sch B. Đến ngày ct chC. Có nhiu cht tiết thấm ướt băng D. Có mô ht mc Câu 14 : Cht thi trong phòng xét nghim là loi cht thi: A. Có nguy cơ lây nhiễm cao B. Nguy hi C. Sc nhn D. Không nguy hi Câu 15 : Ví dnào sau đây KHÔNG PHẢI là mục tiêu chăm sóc: A. Giúp người bnh dthB. Người bệnh được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng C. Vết mkhô, lành tt

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 - truongytetayninh.edu.vntruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636823655004960005.pdf1 CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 Câu 1 : Để đảm bảo

  • Upload
    others

  • View
    12

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 - truongytetayninh.edu.vntruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636823655004960005.pdf1 CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 Câu 1 : Để đảm bảo

1

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1

Câu 1 : Để đảm bảo nguyên tắc vô khuẩn,khi thay băng vết thương nên sử dụng:

A. Một bộ băng có thể thay cho nhiều người bệnh nhưng thay kềm tiếp liệu

B. Một bộ băng thay cho 2 người bệnh

C. Một bộ băng thay cho một người bệnh có vết thương nhiễm trùng

D. Một bộ băng thay cho một người bệnh

Câu 2 : Công thức của chẩn đoán điều dưỡng: Vấn đề người bệnh + ......

A. Nguyên nhân (nếu biết) B. Triệu chứng thực thể

C. Triệu chứng cơ năng D. Dữ kiện bệnh sử

Câu 3 : Thao tác nào đúng trong kỹ thuật mặc áo choàng vô khuẩn:

A. Người phụ mang khẩu trang cho bác sỹ

B. Bác sỹ cầm lấy bờ vai phía ngoài của áo.

C. Bác sỹ tự buột dây lưng áo

D. Hai tay luồn vào hai tay áo và đưa thẳng ra phía trước

Câu 4 : Loại ống nghiệm dùng để chứa máu làm xét nghiệm T3, T4 là:

A. Tím B. HEPARIN C. Trắng D. EDTA

Câu 5 : Lấy phân làm xét nghiệm, điều nào sau đây KHÔNG đúng:

A. Lấy phân có lẫn đàm B. Lấy phân giữa bãi

C. Lấy phân có lẫn máu D. Lấy phân có lẫn nước tiểu

Câu 6 : Bông băng, gòn gạc, bột bó sau khi sử dụng xong được đặt trong túi nilon màu:

A. Vàng B. Đen C. Xanh D. Xanh hoặc

vàng

Câu 7 : Khi người bệnh chuyển viện điều dưỡng cần chuẩn bị những vấn đề sau, NGOẠI TRỪ:

A. Thức ăn cho người bệnh B. Hoàn tất hồ sơ bệnh án

C. Phương tiện vận chuyển D. Phương tiện cấp cứu

Câu 8 : Khi rút ống dẫn lưu người điều dưỡng nên:

A. Kiểm tra lại chỉ định trước khi rút ống dẫn lưu

B. Cắt hết mối chỉ ở chân ống dẫn lưu

C. Xoay ống dẫn lưu

D. Sát khuẩn cồn 900

Câu 9 : Sự tiêu diệt hoàn toàn các vi sinh vật được gọi là:

A. Tiệt khuẩn B. Kìm khuẩn C. Vô khuẩn D. Khử khuẩn

Câu 10 : Thời gian lưu kim luồn trong cùng vị trí là:

A. 36 giờ B. 24 giờ C. 48 giờ D. 72 giờ

Câu 11 : Khi thay vải trải giường, vải lót nilon đặt ở vị trí nào?

A. Giữa giường cách đầu giường 60cm B. Giữa giường cách chân giường 60cm

C. Phía đầu giường D. Phía chân giường

Câu 12 : Thuốc gây độc tế bào được đặt trong túi nilon màu:

A. Xanh B. Vàng C. Đen D. Đen hoặc

vàng

Câu 13 : Vết thương nào ưu tiên chăm sóc trước trên một người bệnh:

A. Khô, sạch B. Đến ngày cắt chỉ

C. Có nhiều chất tiết thấm ướt băng D. Có mô hạt mọc

Câu 14 : Chất thải trong phòng xét nghiệm là loại chất thải:

A. Có nguy cơ lây nhiễm cao B. Nguy hại

C. Sắc nhọn D. Không nguy hại

Câu 15 : Ví dụ nào sau đây KHÔNG PHẢI là mục tiêu chăm sóc:

A. Giúp người bệnh dễ thở

B. Người bệnh được cung cấp đầy đủ dinh dưỡng

C. Vết mổ khô, lành tốt

Page 2: CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 - truongytetayninh.edu.vntruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636823655004960005.pdf1 CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 Câu 1 : Để đảm bảo

2

D. Người bệnh ăn được một chén cơm một lần ngày ba lần

Câu 16 : Giảm sự lây lan của mầm bệnh là mục đích của:

A. Làm sạch B. Tiệt khuẩn C. Vô khuẩn D. Khử khuẩn

Câu 17 : Dụng cụ đặt vào trong tủ sấy phải cách thành tủ một khoảng cách là:

A. 3cm B. 2cm C. 1cm D. 4cm

Câu 18 : Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là đặc tính của tiêm an toàn cho người bệnh:

A. Đảm bảo không tai biến B. Phân lập chất thải đúng quy định

C. Dùng tay để tháo kim D. Không để kim đâm vào cơ thể

Câu 19 : "HH22" là xét nghiệm:

A. Tổng phân tích nước tiểu B. Phân

C. Huyết học D. Siêu âm tim

Câu 20 : Khi cắm dịch truyền, chai dịch truyền KHÔNG được để quá:

A. 24 giờ B. 12 giờ C. 8 giờ D. 48 giờ

Câu 21 : Phần hành chánh trong bệnh án do ai ghi?

A. Điều dưỡng trực ghi B. Điều dưỡng hành chánh ghi

C. Bác sĩ trực ghi D. Điều dưỡng trưởng khoa ghi

Câu 22 : Y lệnh truyền Lactatringer 500ml TTM L giọt/ phút (loại dây 20 giọt/1ml) thời điểm bắt đầu

truyền là 08 giờ sáng, thời điểm hết dịch truyền là:

A. 12h00 B. 11h00 C. 11h20 D. 10h00

Câu 23 : Người bệnh có thân nhiệt tăng cao, áp dụng kỹ thuật chườm nào sau đây:

A. Chườm lạnh bằng nước đá B. Chườm lạnh bằng khăn

C. Chườm nóng khô D. Chườm nóng ướt

Câu 24 : Khi người bệnh chuyển viện, điều dưỡng cần đi cùng người bệnh và chuẩn bị sẵn các dụng

cụ sạch, NGOẠI TRỪ:

A. Quần áo cho người bệnh B. Hồ sơ bệnh án

C. Sổ giao nhận bệnh D. Phương tiện cấp cứu

Câu 25 : Khi thay băng cho người bệnh có ống dẫn lưu, người điều dưỡng nên:

A. Kiểm tra số lượng, tính chất, màu sắc dịch dẫn lưu rồi mới thay băng

B. Rửa vết thương trước, rửa vết thương có ống dẫn lưu sau

C. Rửa vết thương có ống dẫn lưu trước, rửa vết thương sau

D. Tháo băng cả hai cùng lúc nhưng thay băng có ống dẫn lưu trước

Câu 26 : Phương pháp tốt nhất để xử lý chất thải phát sinh có dịch tiết của người bệnh:

A. Chôn lấp B. Thải vào cống

C. Thiêu đốt đúng nơi quy định D. Thải ra bãi lộ thiên

Câu 27 : Người bệnh được chuyển khoa phòng khi có quyết định của:

A. Điều dưỡng buồng bệnh B. Bác sĩ trưởng khoa

C. Điều dưỡng trưởng khoa D. Bác sĩ buồng bệnh

Câu 28 : Phương pháp tiệt khuẩn thích hợp đối với đồ vải, bông băng:

A. Đun sôi 1000C trong 20 phút B. Ngâm hóa chất trong 10 giờ

C. Dùng sức nóng khô D. Dùng sức nóng ướt

Câu 29 : Trong các thao tác rửa tay nội khoa sau đây, thao tác nào cần thực hiện đầu tiên:

A. Chà hai lòng bàn tay vào nhau

B. Xoay đầu ngón tay vào lòng bàn tay

C. Chà lòng bàn tay này lên lưng bàn tay kia

D. Miết mạnh các kẽ ngón tay

Câu 30 : “Các thông tin liên quan đến người bệnh” cần ghi vào loại giấy tờ nào trong hồ sơ:

A. Phiếu chăm sóc B. Bệnh án

C. Phiếu theo dõi D. Bảng chi tiết điều trị

Câu 31 : Nói về kỹ thuật đếm mạch, điều nào sau đây KHÔNG đúng:

A. Vị trí bắt là động mạch quay

B. Đếm trọn mạch trong 1 phút

C. Thông báo cho người bệnh trước khi đếm

D. Không sử dụng ngón tay cái để bắt mạch

Page 3: CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 - truongytetayninh.edu.vntruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636823655004960005.pdf1 CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 Câu 1 : Để đảm bảo

3

Câu 32 : Thời gian bảo quản đối với dụng cụ đã được tiệt khuẩn chưa mở là:

A. 7 ngày B. 3 ngày C. 24 giờ D. 12 giờ

Câu 33 : Loại bơm tiêm thích hợp tiêm trong da:

A. 5ml B. 1ml C. 10ml D. 3ml

Câu 34 : Tư thế nằm nghiêng áp dụng cho người bệnh, NGOẠI TRỪ:

A. Mổ phần cuối đại tràng B. Nghỉ ngơi

C. Sau chọc dò tủy sống D. Mổ thận

Câu 35 : Bước thứ hai trong quy trình chăm sóc là:

A. Tiêu chuẩn lượng giá B. Nhận định

C. Thực hiện chăm sóc D. Lập kế hoạch chăm sóc

Câu 36 : Trong kỹ thuật thay băng, rửa vết thương, thao tác đặt tấm lót dưới vết thương có ý nghĩa gì?

A. Tránh dịch tiết dính vào drap giường, quần áo

B. Giảm nguy cơ lây nhiễm

C. Giảm nguy cơ lây nhiễm từ vết thương

D. Tránh dịch tiết dính vào người bệnh

Câu 37 : Người bệnh nam, 78 tuổi, phẩu thuật thủng dạ dày, vết mổ giữa bụng dài # 20cm. Thời gian

chỉ định cắt chỉ đối với người bệnh này:

A. 5 ngày B. 7 ngày, cắt bỏ mối

C. 7 ngày D. 10 ngày

Câu 38 : Tắm tại giường áp dụng cho người bệnh:

A. Tỉnh táo B. Trong tình trạng nặng

C. Không đi lại được D. Chức năng sống ổn định

Câu 39 : Việc chuẩn bị phòng đợi bệnh cần đảm bảo các điều kiện sau, NGOẠI TRỪ:

A. Có sách báo B. Đủ ghế ngồi

C. Sạch sẽ D. Tranh ảnh về sức khỏe

Câu 40 : Nhiệm vụ chuyển người bệnh từ khoa này sang khoa khác là của:

A. Điều dưỡng buồng bệnh B. Học sinh điều dưỡng

C. Điều dưỡng trưởng khoa D. Hộ lý

Câu 41 : Lấy nước tiểu làm xét nghiệm, điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:

A. Lấy nước tiểu giữa dòng B. Lấy vào lúc 8 giờ sáng

C. Lấy khoảng 50ml D. Lấy trong giai đoạn hành kinh

Câu 42 : Người bệnh chướng hơi ở bụng, phải cho nằm tư thế trị liệu nào?

A. Nằm sấp B. Nửa nằm – nửa ngồi

C. Nằm ngửa đầu thấp D. Nằm nghiêng

Câu 43 : Rửa tay nội khoa được áp dụng trong trường hợp:

A. Trước khi cho người bệnh ăn bằng ống B. Trước khi làm thủ thuật đại phẫu

C. Sau khi đại phẫu D. Trước khi khâu vết thương phần mềm

Câu 44 : Thời gian mang khẩu trang tối đa:

A. 8 giờ B. 2 giờ C. 24 giờ D. 3 giờ

Câu 45 : Để chẩn đoán bệnh lỵ thì điều dưỡng cần lấy bệnh phẩm nào sau đây:

A. Đàm B. Nước tiểu C. Phân D. Mủ

Câu 46 : “Các thông số cần theo dõi” cần ghi vào loại giấy tờ nào trong hồ sơ:

A. Phiếu theo dõi B. Bảng chi tiết điều trị

C. Phiếu chăm sóc D. Bảng bệnh án

Câu 47 : Lấy máu làm xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ vào thời điểm nào?

A. Lấy 12 giờ trưa B. Lấy vào buổi sáng sớm

C. Người bệnh hết sốt D. Người bệnh sốt

Câu 48 : Xét nghiệm đường huyết là loại xét nghiệm:

A. Vật lý B. Tế bào C. Sinh hoá D. Vi sinh

Câu 49 : ❶Mang găng tay vô khuẩn - ❷Sắp xếp dụng cụ tránh choàng mâm- ❸Bôi trơn ống thông:

Nữ: 4 – 5 cm, Nam: 16 – 20 cm.Trình tự các thao tác trong kỹ thuật thông tiểu thường:

A. ❶-❷-❸ B. ❸-❶-❷ C. ❸-❷-❶ D. ❶-❸-❷

Page 4: CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 - truongytetayninh.edu.vntruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636823655004960005.pdf1 CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 Câu 1 : Để đảm bảo

4

Câu 50 : Vấn đề nào sau đây KHÔNG phải là mục đích của thay băng vết thương:

A. Phòng chống sốc B. Phòng ngừa nhiễm khuẩn

C. Làm sạch vết thương D. Hạn chế sự chảy máu

Câu 51 : Đây là những công việc của điều dưỡng thực hành, NGOẠI TRỪ:

A. Tiếp đón người bệnh vào viện

B. Hướng dẫn người bệnh ăn uống

C. Hướng dẫn người bệnh thủ tục hành chánh

D. Mua thuốc và y dụng cụ cho người bệnh

Câu 52 : Danh từ dùng để chỉ biện pháp phòng ngừa sự xâm nhập của vi khuẩn và các mầm bệnh:

A. Tiệt khuẩn B. Khử khuẩn

C. Vô khuẩn D. Khử khuẩn ở mức độ cao

Câu 53 : Đối với người lớn mạch nhanh khi tần số mạch trên:

A. 70 l/p B. 100 l/p C. 80 l/p D. 90 l/p

Câu 54 : Trong quy trình điều dưỡng khám thực thể thuộc bước:

A. Mục tiêu chăm sóc B. Đánh giá ban đầu

C. Thực hiện chăm sóc D. Lượng giá

Câu 55 : Đối với người lớn mạch chậm khi tần số mạch dưới:

A. 90 l/p B. 80 l/p C. 60 l/p D. 70 l/p

Câu 56 : Điều dưỡng được phép ghi (và ký tên) các loại hồ sơ, giấy tờ sau đây, NGOẠI TRỪ:

A. Phiếu theo dõi B. Phiếu thử phản ứng thuốc

C. Phiếu xét nghiệm D. Phiếu chăm sóc

Câu 57 : Dụng cụ vô khuẩn khi gắp ra khỏi hộp thì:

A. Không trả lại hộp vô khuẩn B. Được chuyển sang mâm dụng cụ khác

C. Trả lại hộp vô khuẩn D. Đậy lại bằng khăn vô khuẩn

Câu 58 : Thời gian lưu giữ hồ sơ tối thiểu là:

A. 2 năm B. 5 năm C. 4 năm D. 3 năm

Câu 59 : Việc làm đầu tiên của người điều dưỡng khi người bệnh khó thở là:

A. Báo bác sĩ B. Cho thở oxy

C. Hút đàm nhớt D. Cho người bệnh nằm đầu cao

Câu 60 : Quan sát vết thương trước khi soạn dụng cụ thay băng có ý nghĩa:

A. Nhận định vết thương B. Soạn dụng cụ thích hợp

C. Chọn dung dịch rửa thích hợp D. Tất cả câu trên đều đúng

Câu 61 : “Kế hoạch chăm sóc” cần ghi vào loại giấy tờ nào trong hồ sơ:

A. Phiếu theo dõi B. Phiếu chăm sóc

C. Bảng chi tiết điều trị D. Bảng bệnh án

Câu 62 : Nhiệt độ cơ thể là 100,40

F tương ứng với nhiệt độ C là:

A. 370C B. 39

0C C. 40

0C D. 38

0C

Câu 63 : Tác dụng của ánh sáng mặt trời đối với buồng bệnh, NGOẠI TRỪ:

A. Tránh teo cơ, cứng khớp B. Diệt khuẩn

C. Làm không khí ám áp D. Phòng bệnh còi xương

Câu 64 : Loại ống nghiệm dùng để chứa máu làm xét nghiệm sinh hoá là:

A. EDTA B. Đen C. Trắng D. HEPARIN

Câu 65 : Để thu thập thông tin tốt người điều dưỡng cần phải có kỹ năng gì?

A. Kỹ năng theo dõi B. Giao tiếp và theo dõi

C. Giao tiếp D. Phỏng vấn

Câu 66 : Tư thế trị liệu cho người bệnh nằm ngửa đầu thấp áp dụng trong các trường hợp sau, NGOẠI

TRỪ:

A. Sau chọc dò tủy sống B. Hen phế quản

C. Sau xuất huyết D. Kéo duỗi do gãy xương đùi

Câu 67 : Phản ứng sinh vật được áp dụng trong trường hợp:

A. Truyền dịch B. Tiêm tĩnh mạch

C. Truyền máu D. Cho trẻ uống sabin

Câu 68 : Trường hợp nào huyết áp thấp

Page 5: CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 - truongytetayninh.edu.vntruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636823655004960005.pdf1 CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 Câu 1 : Để đảm bảo

5

A. 80/50 mmHg B. 95/ 80 mmHg C. 100/ 70 mmHg D. 140 / 90

mmHg

Câu 69 : Vấn đề nào sau đây KHÔNG phải là nguyên tắc vô khuẩn:

A. Khi mở nắp hộp vô khuẩn lưng nắp quay xuống

B. Kềm tiếp liệu đặt trong tầm mắt dưới thắt lưng

C. Khi mở gói vô khuẩn tránh va chạm vào quần áo

D. Không được xoay lưng vào vùng vô khuẩn

Câu 70 : Để tránh nước tiểu bị phân huỷ, khi lấy mẫu làm xét nghiệm cần dùng dung dịch nào sau đây:

A. Betadin B. Oxy già C. Cồn D. Thymol

Câu 71 : ❶Lau khô vùng da xung quanh vết thương bằng gòn - ❷Sát khuẩn vùng da xung quanh vết

thương bằng dung dịch sát trùng da - ❸Dùng gạc chậm khô bên trong vết thương.Trình tự

các thao tác trong kỹ thuật thay băng vết thương thường:

A. ❶-❷-❸ B. ❸-❷-❶ C. ❶-❸-❷ D. ❸-❶-❷

Câu 72 : Dung bịch nào sau đây được gọi là dung dịch đẳng trương:

A. Nacl 10% B. Panthogen C. Glucose 30% D. Glucose 5%

Câu 73 : Nhịp thở bình thường đối với trẻ sơ sinh là:

A. 20 – 28 l/p B. 40 – 60 l/p C. 30 – 40 l/p D. 14 – 18 l/p

Câu 74 : Tư thế nằm ngửa thẳng áp dụng cho người bệnh, NGOẠI TRỪ:

A. Hôn mê B. Xuất huyết C. Chóng mặt D. Ngất, sốc

Câu 75 : Thời gian bảo quản đối với dụng cụ được tiệt khuẩn đã mở là:

A. 7 ngày B. 24 giờ C. 3 ngày D. 12 giờ

Câu 76 : Nguồn dữ liệu nào sau đây KHÔNG có giá trị trong thu thập dữ kiện bằng kỹ năng giao tiếp:

A. Người bệnh B. Người bệnh tâm thần

C. Thân nhân người bệnh D. Nhân viên y tế

Câu 77 : Thao tác đúng trong kỹ thuật tiêm tĩnh mạch:

A. Bơm thuốc xong thì tháo garot B. Sát khuẩn vùng tiêm từ trên xuống

C. Kéo căng da trước khi đâm kim D. Buột garot trên nơi tiêm 3-5cm

Câu 78 : Trong kỹ thuật thay băng, rửa vết thương, thao tác gắp băng bẩn bằng kềm sạch có ý nghĩa

gì?

A. Giảm nguy cơ lây nhiễm B. Tránh chất dịch dính vào tay

C. Giảm nguy cơ bội nhiễm vào vết thương D. Giảm nguy cơ lây nhiễm từ vết thương

Câu 79 : Người bệnh lao đốt sống cổ, phải cho nằm tư thế trị liệu nào?

A. Nửa nằm – nửa ngồi B. Nằm ngửa đầu thấp

C. Nằm nghiêng D. Nằm sấp

Câu 80 : Đây là nguyên tắc đo huyết áp, NGOẠI TRỪ:

A. Không bơm nhồi trong quá trình đo

B. Đồng hồ đo để dưới mức tim

C. Cho người nghỉ ngơi 15 phút trước khi đo

D. Kết luận tăng huyết áp trong lần đo đầu tiên

Câu 81 : Trường hợp nào sau đây được đặt nhiệt kế ở miệng:

A. Sốt cao B. Trẻ < 3 tuổi C. Hôn mê D. Nôn ói

Câu 82 : Gội đầu tại giường được áp dụng cho người bệnh:

A. Sốt B. Nằm lâu không đi lại được

C. Gãy xương tứ chi D. Đầu có vết thương

Câu 83 : Những việc điều dưỡng cần làm khi người bệnh ra viện, NGOẠI TRỪ:

A. Giúp người bệnh lên xe B. Báo cáo lại với bác sỹ trưởng khoa

C. Dặn dò người bệnh ngày giờ tái khám D. Giúp người bệnh thu dọn tư trang

Câu 84 : Khi nhận người bệnh tại khoa phòng, điều dưỡng kiểm tra những nội dung sau, NGOẠI

TRỪ:

A. Hồ sơ bệnh án B. Tư trang người bệnh

C. Tình trạng người bệnh D. Dấu sinh hiệu của bệnh

Page 6: CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 - truongytetayninh.edu.vntruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636823655004960005.pdf1 CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 Câu 1 : Để đảm bảo

6

Câu 85 : Vị trí lấy máu mao mạch là:

A. Ngón tay áp út B. Khuỷu tay C. Tai D. Mu bàn tay

Câu 86 : Kim tiêm sau khi sử dụng xong cho ngay vào:

A. Hộp nhựa màu vàng có biểu tượng sinh học

B. Hộp nhựa màu vàng

C. Túi nhựa màu vàng

D. Chai nhựa

Câu 87 : Người bệnh có xuất huyết tiêu, hóa áp dụng kỹ thuật:

A. Chườm lạnh bằng nước đá B. Chườm lạnh bằng khăn

C. Chườm nóng khô D. Chườm nóng ướt

Câu 88 : Đây là loại thuốc chống chỉ định tiêm vào tĩnh mạch:

A. Dung dịch NaCl 0,9% B. Thuốc dầu

C. Dung dịch glucoseza 5% D. Dung dịch ưu trương

Câu 89 : Trường hợp nào huyết áp kẹp:

A. 90/60 mmHg B. 110/ 90 mmHg C. 110/ 80 mmHg D. 140/ 90

mmHg

Câu 90 : Trước khi soạn dụng cụ thực hiện kỹ thuật tiêm thuốc, người điều dưỡng cần rửa tay:

A. Ngoại khoa B. Sát khuẩn tay bằng cồn 700C

C. Nội khoa D. Nhanh

Câu 91 : Chất thải thông thường được xử lý như chất thải:

A. Nhóm A B. Nhóm B

C. Trong các hộ gia đình D. Nhóm E

Câu 92 : Để an toàn cho môi trường và người xử chất thải, khi chất thải vừa mới phát sinh người phân

loại chất thải nên:

A. Có hộp đụng chất thải sắc nhọn gần nơi tiêm

B. Để chất thải đầy 3/4 hoặc tới vạch qui định của dụng cụ chứa chất thải

C. Mang găng khi cho chất thải vào dụng cụ chứa chất thải

D. Rửa tay, sát khuẩn tay nhanh trước khi tiêm xúc với chất thải

Câu 93 : Chăm sóc trẻ sốt cao co giật, điều nào sau đây KHÔNG đúng:

A. Cho trẻ mặc quần áo thoáng mát

B. Lau mát tích cực bằng nước ấm

C. Không cho trẻ ăn uống gì sau khi hết co giật

D. Dùng thuốc hạ sốt

Câu 94 : Tác dụng của ánh sáng nhân tạo:

A. Diệt khuẩn mạnh B. Khám, điều trị và làm các thủ thuật

C. Phòng bệnh còi xương D. Làm không khí trong buồng bệnh ấm

áp

Câu 95 : Y lệnh truyền Cavaplasma 5% 250 ml TTM XXX giọt/ phút (loại dây 20 giọt/ 1ml), thời

điểm bắt đầu là 15 giờ chiều, thời điểm kết thúc là:

A. 18h5 phút B. 17h7 phút C. 19h00 D. 17h00

Câu 96 : Thông thường vết thương thẩm mỹ sẽ cắt chỉ sau:

A. 5-7 ngày B. 3-5 ngày C. 1- 2 ngày D. 7 -10 ngày

Câu 97 : Chườm nóng nhằm các mục đích sau, NGOẠI TRỪ:

A. Làm tăng tuần hoàn tại chỗ B. Làm giảm xuất huyết

C. Làm giãn mạch máu, dây chằng D. Làm kích thích thần kinh

Câu 98 : Chườm nóng được áp dụng trong trường hợp:

A. Viêm ruột thừa B. Xuất huyết dạ dày

C. Chấn thương 24 giờ đầu D. Viêm thanh quản

Câu 99 : Các trường hợp được áp dụng chườm nóng khô, NGOẠI TRỪ:

A. Viêm thanh quản B. Viêm phúc mạc C. Viêm khí quản D. Viêm khớp

Câu 100 : Khi người bệnh bị tai biến do truyền máu, việc đầu tiên điều dưỡng cần làm là:

A. Báo với bác sỹ điều trị B. Ngưng ngay việc truyền máu

C. Lấy mạch, huyết áp người bệnh D. Báo với ngân hàng máu

Page 7: CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 - truongytetayninh.edu.vntruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636823655004960005.pdf1 CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 Câu 1 : Để đảm bảo

7

Câu 101 : Vệ sinh răng miệng cho người bệnh hôn mê, điều dưỡng cần lưu ý:

A. Dùng bông gòn với nước muối B. Không để nước muối rơi vào khí quản

C. Dụng cụ vô trùng D. Lấy răng giả ra

Câu 102 : Luộc sôi 1000C là phương pháp:

A. Khử khuẩn B. Tiệt khuẩn bằng sức nóng ướt

C. Khử khuẩn mức độ cao D. Tiệt khuẩn bằng sức nóng khô

Câu 103 : Đề xuất vấn đề ưu tiên là:

A. Vấn đề mà bác sỹ yêu cầu người điều dưỡng thực hiện trước

B. Vấn đề nào cần phải thực hiện ngay cho người bệnh

C. Vấn đề nào đễ thì thực hiện trước

D. Vấn đề mà người bệnh yêu cầu thực hiện trước

Câu 104 : Độ ẩm thích hợp trong buồng bệnh là:

A. 20% B. 60% C. 10% D. 50%

Câu 105 : Vỏ dây dịch truyền, vỏ bơm kim tiêm được xếp vào loại chất thải:

A. Lâm sàng B. Nhóm A C. Thông thường D. Nhóm C

Câu 106 : Dấu hiệu sớm nhất để phát hiện nhiễm trùng vết khâu:

A. Tất cả câu trên đều đúng B. Sưng đỏ nơi chỉ khâu

C. Đau nhiều nơi vết mổ D. Sốt cao

Câu 107 : Xét nghiệm máu theo dõi AST, ALT là loại xét nghiêm:

A. Vi sinh B. Tế bào C. Sinh hoá D. Vật lý

Câu 108 : Nếu chất thải lâm sàng để lẫn chung chất thải thông thường thì được xử lý như chất thải:

A. Nhóm A B. Sinh hoạt C. Lâm sàng D. Nhóm C

Câu 109 : Quá trình tiêu diệt hoặc ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và các mầm bệnh trên da, niêm

mạc được gọi là:

A. Làm sạch B. Sát khuẩn C. Tiệt khuẩn D. Khử khuẩn

Câu 110 : Trong khi chăm sóc răng miệng, nếu môi người bệnh khô, nên bôi:

A. Nước sạch B. Glycerin C. Mỡ Tetracylin D. Vaselin

Câu 111 : Đây là những nguyên tắc sử dụng - ghi chép hồ sơ, NGOẠI TRỪ:

A. Sao chép những chỉ định bác sỹ

B. Phải ký tên vào phần đã thực hiện

C. Ghi các thông số chăm sóc vào phiếu điều trị

D. Tiêu đề phải ghi đầy đủ, chính xác

Câu 112 : Khi người bệnh hấp hối, cần đáp ứng những nhu cầu sau, NGOẠI TRỪ:

A. Trợ giúp hô hấp B. Vệ sinh cá nhân

C. Giúp người bệnh ngủ, nghỉ ngơi D. Trợ giúp bài tiết

Câu 113 : Sau khi rửa vết thương xong, đặt gòn bao che kín vết thương:

A. Rộng 3-5cm B. Rộng 10cm C. Rộng 6cm D. Rộng 3-4cm

Câu 114 : Mục đích của mang găng vô khuẩn:

A. Bảo vệ cho người cán bộ y tế

B. Bảo vệ cho người bệnh

C. Câu A và B đúng

D. Tránh đưa vi khuẩn vào cơ thể thầy thuốc

Câu 115 : Trước khi truyền máu người điều dưỡng cần kiểm tra những thông tin như sau:

A. Họ, tên, tuổi người bệnh

B. Bệnh sử

C. Họ, tên, tuổi người bệnh, số nhập viện, số giường, số phòng

D. Số nhập viện, số giường, số phòng.

Câu 116 : Dùng dịch nào sau đây dùng để sát khuẩn vết thương có chỉ khâu:

A. Nước muối sinh lý B. Oxy già

C. Cồn 700 D. Betadine 10%

Câu 117 : Thời gian và nhiệt độ để tiệt khuẩn bằng phương pháp sấy khô:

A. 1210C trong 20-30 phút B. 160

0C trong 2 giờ

C. 1700C trong 1 giờ D. B và C đúng

Page 8: CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 - truongytetayninh.edu.vntruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636823655004960005.pdf1 CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 Câu 1 : Để đảm bảo

8

Câu 118 : Chỉ định đo lượng dịch vào, ra:

A. Người bệnh có đặt thông tiểu B. Nôn ói

C. Tiêu chảy D. Mất nhiều dịch qua dẫn lưu

Câu 119 : Khi lãnh máu tại ngân hàng máu, người điều dưỡng cần kiểm tra những nội dung sau:

A. Tuổi và tên người bệnh

B. Số giường, số buồng của người bệnh

C. Số lượng, loại chế phẩm, nhãn, chất lượng, hạn dùng

D. Nhóm máu

Câu 120 : Rửa tay ngoại khoa được áp dụng trước khi tiến hành:

A. Phẫu thuật B. Kỹ thuật truyền máu

C. Tiêm thuốc vào cơ bắp D. Kỹ thuật thông tiểu

Câu 121 : Thời gian bảo quản đối với dụng cụ được áp dụng bằng phương pháp khử khuẩn ngâm hóa

chất 20 phút chưa mở là:

A. 7 ngày B. 24 giờ C. 3 ngày D. 12 giờ

Câu 122 : Ký hiệu "K" có nghĩa là:

A. Nhiễm vi rút H5N1 B. Mắc bệnh ung thư

C. Nghi ngờ lao D. Nhiễm HIV

Câu 123 : Trong trường hợp cấp cứu không có máu cùng nhóm, có thể truyền khác nhóm theo nguyên

tắc nhưng không quá:

A. 1000ml B. 500ml C. 1500ml D. 250ml

Câu 124 : Mục tiêu chăm sóc gồm những yêu cầu sau đây, NGOẠI TRỪ:

A. Mục tiêu mà người điều dưỡng cần đạt

B. Phải gắn với vấn đề người bệnh hoặc chẩn đoán điều dưỡng

C. Mục tiêu mà người bệnh cần đạt

D. Ngắn gọn

Câu 125 : Trong kỹ thuật tiêm tĩnh mạch, thao tác nào dưới đây KHÔNG đúng:

A. Góc kim so với mặt da góc 40- 45 độ B. Sát khuẩn nơi tiêm bằng cồn iode

C. Bơm thuốc thật chậm D. Đuổi khí trước khi tiêm

Câu 126 : Vị trí thường tiêm trong da để thử phản ứng thuốc:

A. Mặt trong đùi B. Mặt trong cánh tay

C. 1/3 mặt ngoài cánh tay D. 1/3 trên trước trong cẳng tay

Câu 127 : Khi lập kế hoạch chăm sóc cần phải:

A. Phân tích vấn đề, sắp xếp thứ tự ưu tiên

B. Chẩn đoán điều dưỡng, mục tiêu chăm sóc, lập kế hoạch

C. Sắp xếp vấn đề ưu tiên, viết mục tiêu, lập kế hoạch chăm sóc

D. Thu thập, phân tích, lập kế hoạch

Câu 128 : Thời gian chườm nóng mỗi lần trung bình là:

A. 20 – 30 phút B. 30 – 40 phút C. 10 – 20 phút D. 40 – 50 phút

Câu 129 : Chườm lạnh được áp dụng trong trường hợp:

A. Người bệnh táo bón B. Xuất huyết ở phổi

C. Chấn thương sọ não D. Người già yếu

Câu 130 : Kiểu thở Kussmaul gặp trong trường hợp hôn mê do nguyên nhân nào?

A. Xuất huyết não B. Gan C. Tiểu đường D. Viêm màng

não

Câu 131 : Phân lập và cô lập ngay các vật sắc nhọn sau khi dùng đúng quy định là nội dung của mũi

tiêm an toàn cho:

A. Môi trường B. Người tiêm

C. Môi trường và người xử lý chất thải D. Người bệnh

Câu 132 : Trong kỹ thuật mang găng tay vô khuẩn: khi mang chiếc găng đầu tiên người cán bộ y tế

KHÔNG được:

A. Chạm vào mặt ngoài cổ găng B. Chạm vào mặt ngoài của găng

C. Chạm vào mặt trong của găng D. Lòn tay vào cổ găng để kéo găng

Câu 133 : Cận lâm sàng có ký hiệu “ECG” có nghĩa là:

Page 9: CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 - truongytetayninh.edu.vntruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636823655004960005.pdf1 CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 Câu 1 : Để đảm bảo

9

A. Đo điện tim B. Nội soi C. Siêu âm tim D. X – quang

tim

Câu 134 : Khi chườm nóng cho người bệnh, người điều dưỡng phải quan sát da tại vị trí chườm để

phòng tránh:

A. Khô da B. Căng da C. Ẩm da D. Bỏng da

Câu 135 : Chất thải thông thường được đặt trong túi nilon màu:

A. Trắng B. Vàng C. Xanh D. Đen

Câu 136 : Để đảm bảo an toàn cho người tiêm, yêu cầu khi tiêm thuốc:

A. Phải thực hiện đúng quy trình tiêm thuốc

B. Không lạm dụng dùng thuốc bằng đường tiêm

C. Sau khi tiêm không dùng tay bẻ kim, đậy nắp kim

D. Sát khuẩn nơi tiêm đúng qui định

Câu 137 : Yếu tố bệnh lý ảnh hưởng đến thân nhiệt là:

A. Môi trường B. Vận động C. Lao D. Tâm lý

Câu 138 : Ngâm hóa chất trong 20 phút được áp cho các loại dụng cụ:

A. Chất nhựa B. Kim loại

C. Cao su D. Chất nhựa, cao su

Câu 139 : Để giúp vết thương sạch lên mô hạt tốt, ta dùng:

A. Dầu mù u B. Betadine 10%

C. Eaudakin D. Nước muối sinh lý

Câu 140 : Dung bịch nào sau đây được gọi là dung dịch ưu trương:

A. Glucose 30% B. NaCl 9‰ C. Glucoza 5% D. Lactat

ringer

Câu 141 : Người bệnh có viêm khí quản, áp dụng kỹ thuật chườm:

A. Lạnh bằng khăn B. Nóng khô

C. Lạnh bằng nước đá D. Nóng ướt

Câu 142 : Trong kỹ thuật cắt chỉ, thao tác đặt miếng gạc gần vết thương có ý nghĩa:

A. Đảm bảo vô khuẩn trong kỹ thuật cắt chỉ

B. Để quan sát mối chỉ rõ ràng và để tránh bỏ sót mối chỉ trong khi cắt

C. Che chở vết khâu

D. Kiểm tra mối chỉ dễ dàng

Câu 143 : Đây là những nguyên tắc rửa vết thương, NGOẠI TRỪ:

A. Rửa từ trong ra ngoài B. Rửa vết thương sạch trước

C. Một mâm băng dùng cho một phòng bệnh D. Cạo sạch lông tóc trước khi rửa

Câu 144 : Người bệnh bệnh tim, phải cho nằm tư thế trị liệu nào?

A. Nửa nằm – nửa ngồi B. Nằm ngửa đầu thấp

C. Nằm sấp D. Nằm nghiêng

Câu 145 : Cho người bệnh nằm nghiêng áp dụng trong trường hợp trị liệu nào?

A. Viêm màng phổi B. Lao đốt sống cổ

C. Chướng hơi ở bụng D. Sau phẫu thuật ổ bụng

Câu 146 : Nơi đặt các túi và thùng đựng chất thải theo từng loại:

A. Trước cửa phòng bệnh B. Trên mỗi đầu giường bệnh

C. Gần nguồn phát sinh chất thải D. Trong nhà vệ sinh

Câu 147 : Nhiệt độ thích hợp trong buồng bệnh là:

A. 20 - 300C B. 18 - 0

0C C. 18 - 22

0C D. 10 – 12

0C

Câu 148 : Vị trí thường dùng tiêm dưới da:

A. Cơ thẳng bụng B. Cánh tay

C. 1/3 dưới cơ Delta D. Đùi

Câu 149 : Dung dịch nào sau đây dùng để rửa vết thương sạch tốt nhất:

A. Thuốc tím B. Cồn 700

C. Oxy già D. Nước muối sinh lý

Câu 150 : “Tiền sử và bệnh sử” cần ghi vào loại giấy tờ nào trong hồ sơ:

A. Bảng chi tiết điều trị B. Phiếu theo dõi

Page 10: CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 - truongytetayninh.edu.vntruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636823655004960005.pdf1 CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 Câu 1 : Để đảm bảo

10

C. Phiếu chăm sóc D. Bảng bệnh án

Câu 151 : ❶Mang găng tay sạch - ❷Đo ống từ cánh mũi (miệng) đến trái tai, từ trái tai đến mũi ức - ❸

Làm dấu bằng băng keo nhỏ.Trình tự các thao tác trong kỹ thuật đặt ống thông dạy dày (cho

ăn bằng ống):

A. ❸-❶-❷ B. ❶-❸-❷ C. ❸-❷-❶ D. ❶-❷-❸

Câu 152 : Lấy máu tìm ký sinh trùng sốt rét vào lúc nào?

A. Buổi sáng sớm B. Người bệnh đang lên sơn sốt

C. 12 giờ trưa D. Người bệnh hết sốt

Câu 153 : Nhiệt độ cơ thể là 390C tương ứng với nhiệt độ F là:

A. 112,20

F B. 100,20

F C. 99,20

F D. 102,20

F

Câu 154 : Chườm lạnh được áp dụng trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

A. Xuất huyết phổi B. Chấn thương sọ não

C. Xuất huyết đường tiêu hoá D. Sau phẩu thuật cắt tuyến giáp

Câu 155 : Yếu tố sinh lý ảnh hưởng đến thân nhiệt là:

A. Viêm phổi B. Tâm lý C. Thương hàn D. Lao

Câu 156 : Cho người bệnh nằm ngửa đầu hơi cao áp dụng trong trường hợp áp dụng trị liệu nào?

A. Bệnh lý đường hô hấp B. Sau chọc dò tủy sống

C. Có rối loạn về nuốt D. Sau gây mê

Câu 157 : Trong xét nghiệm sinh hoá nếu xét nghiệm trên 8 loại thì số lượng máu lấy là:

A. 1ml B. 2ml C. 4ml D. 3ml

Câu 158 : Khi lượng nước đi vào cơ thể là 2600 ml thì lượng dịch thoát ra phải là:

A. 1500ml B. 1600ml C. 1000ml D. 2600 ml

Câu 159 : Dịch nhập gồm các loại dịch sau, NGOẠI TRỪ:

A. Nước uống B. Dịch dạ dày C. Dịch truyền D. Thuốc tiêm

Câu 160 : Người bệnh có vết thương sâu dính nhiều đất, cát và đang chảy máu. Chọn dung dịch nào để

rửa vết thương:

A. Oxy già B. Nước muối sinh lý

C. Thuốc tím D. Betadine 10%

Câu 161 : Tắm tại giường giúp người bệnh phòng ngừa được bệnh lý nào?

A. Ngứa B. Viêm phổi C. Nhiễm trùng da D. Loét da

Câu 162 : Trước khi rút ống dẫn lưu, điều dưỡng nên:

A. Cắt chỉ ở chân ống dẫn lưu B. Cắt chỉ vết thương trên bụng

C. Cắt chỉ đính trên ống dẫn lưu D. Cắt chỉ một bên chân ống dẫn lưu

Câu 163 : Cắt chỉ vết thương trong trường hợp:

A. Vết thương lành B. Vết thương lành đến ngày cắt chỉ

C. Vết thương vô khuẩn D. Vết thương có thấm dịch tiết

Câu 164 : Thay vải trải giường cho người bệnh liệt, điều dưỡng nên cho người bệnh nằm tư thế nào?

A. Nghiêng một bên giường B. Ngửa giữa giường

C. Nghiêng giữa giường D. Ngửa một bên giường

Câu 165 : Một người lớn trung bình mỗi ngày đưa vào cơ thể một lượng nước là:

A. 2.000ml B. 1.600ml C. 1.000ml D. 2.600ml

Câu 166 : Khi chuyển người bệnh hôn mê đến khoa khác điều dưỡng cần chuẩn bị những vấn đề sau,

NGOẠI TRỪ:

A. Hồ sơ người bệnh B. Liên lạc với khoa mới

C. Xe lăn đẩy bệnh D. Sổ giao nhận bệnh

Câu 167 : Quá trình tiêu diệt phần lớn các vi khuẩn và mầm bệnh bám vào dụng cụ vừa mới sử dụng

xong được gọi là:

A. Tiệt khuẩn B. Khử khuẩn C. Sát khuẩn D. Làm sạch

Câu 168 : Khi tiếp nhận người bệnh tại khoa phòng, điều dưỡng cần trợ giúp bác sỹ những vấn đề sau,

NGOẠI TRỪ:

A. Các y lệnh điều trị B. Lập thủ tục nhập viện

C. Làm hồ sơ bệnh án D. Lấy dấu sinh hiệu

Page 11: CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 - truongytetayninh.edu.vntruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636823655004960005.pdf1 CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 Câu 1 : Để đảm bảo

11

Câu 169 : Làm sạch là quá trình:

A. Tiêu diệt phần lớn các vi khuẩn và mầm bệnh bám vào dụng cụ vừa mới sử dụng xong

B. Tiêu diệt tất cả các vi sinh vật kể cả bào tử và nha bào

C. Tiêu diệt hoặc ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn và các mầm bệnh trên da, niêm mạc

D. Loại bỏ các vật bám do bụi, đất cát, máu, dịch cơ thể bám trên bề mặt dụng cụ

Câu 170 : Dùng dịch dùng để rửa vết thương sủi bọt khi gặp bẩn là:

A. Cồn 700 B. Audakine C. Cồn 90

0 D. Oxy già

Câu 171 : Người bệnh hen phế quản, phải cho nằm tư thế trị liệu nào?

A. Nằm sấp B. Nửa nằm – nửa ngồi

C. Nằm ngửa đầu thấp D. Nằm nghiêng

Câu 172 : Xét nghiệm T3, T4 lượng máu cần lấy là:

A. 3 ml B. 4 ml C. 1ml D. 2ml

Câu 173 : Sau khi người bệnh ra viện hồ sơ bệnh nhân cần phải được phải trả về phòng nào?

A. Điều dưỡng trưởng bệnh viện B. Hành chánh

C. Tổ chức bệnh viện D. Kế hoạch tổng hợp

Câu 174 : Nguồn nước qua thải qua phổi hàng ngày ở một người bình thường khoảng:

A. 400ml B. 1.000ml C. 200ml D. 100ml

Câu 175 : Vị trí thường dùng tiêm bắp:

A. Cánh tay B. 1/3 trên cơ Delta

C. 1/3 giữa mặt ngoài đùi D. 1/3 trên ngoài mông

Câu 176 : Trường hợp nào tăng huyết áp:

A. 150 / 90 mmHg B. 90/60 mmHg C. 120/ 80 mmHg D. 110/ 70

mmHg

Câu 177 : Thời gian và nhiệt độ để tiệt khuẩn bằng phương pháp hấp ướt:

A. 1700C trong 1 giờ B. 160

0C trong 2 giờ

C. 1300C trong 30 phút D. 121

0C trong 20-30 phút

Câu 178 : Tư thế nằm đầu hơi cao áp dụng trong các trường hợp, NGOẠI TRỪ:

A. Người bệnh ho khó khăn B. Bệnh tim mạch

C. Bệnh viêm phế quản D. Người già

Câu 179 : “Chi tiết điều trị và xử trí” cần ghi vào loại giấy tờ nào trong hồ sơ:

A. Phiếu theo dõi B. Bảng chi tiết điều trị

C. Bảng bệnh án D. Phiếu chăm sóc

Câu 180 : Tư thế nằm sấp được áp dụng cho những người bệnh:

A. Lóet vùng lưng B. Viêm màng phổi

C. Hen phế quản D. Người bệnh suy tim

Câu 181 : Người bệnh có viêm dạ dày áp dụng kỹ thuật:

A. Nóng ướt B. Lạnh bằng nước đá

C. Lạnh bằng khăn D. Nóng khô

Câu 182 : Chỉ định truyền máu đối với người mắc bệnh:

A. Hen phế quản B. Huyết áp cao

C. Bỏng D. Nhiễm khuẩn, nhiễm độc nặng

Câu 183 : Thời gian bảo quản dụng cụ đối với dụng cụ luộc sôi 20 phút là:

A. 24 giờ B. 7 ngày C. 12 giờ D. 03 ngày

Câu 184 : Khi nhập viện cần hướng dẫn người bệnh và thân nhân người bệnh các việc sau, NGOẠI

TRỪ:

A. Cách sử dụng thuốc B. Những phương tiện cần dùng

C. Những qui định của khoa phòng D. Cách vệ sinh cho người bệnh

Câu 185 : Hai yếu tố chính để xác định biểu hiện sốc là:

A. Tri giác và nhịp thở B. Mạch và tri giác

C. Nhịp thở và huyết áp D. Huyết áp và mạch

Câu 186 : Đây là loại thuốc chống chỉ định tiêm vào bắp thịt:

A. Thuốc dầu B. Thuốc chậm tan

C. Kháng sinh D. Dung dịch ưu trương

Page 12: CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 - truongytetayninh.edu.vntruongytetayninh.edu.vn/userfiles/file/636823655004960005.pdf1 CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐDCS 1 Câu 1 : Để đảm bảo

12

Câu 187 : Hồ sơ chuyên môn ghi lại bệnh trạng, quá trình xử trí, cách phòng bệnh gọi là:

A. Phiếu khám vào viện B. Bảng chi tiết điều trị

C. Phiếu theo dõi D. Bệnh án

Câu 188 : Đảm bảo quy trình kỹ thuật khi tiêm, truyền là nhiệm vụ của:

A. Câu A và B đúng B. Người xử lý chất thải

C. Người tiêm D. Người bệnh

Câu 189 : Khi đầu người bệnh có vết thương, khi gội tóc điều dưỡng cần lưu ý:

A. Rửa vết thương trước

B. Rửa vết thương sau

C. Đắp gạc vaselin lên vết thương rồi gội

D. Cắt tóc nơi vết thương

Câu 190 : Tần số mạch bình thường ở người trưởng thành là:

A. 130 – 140 l/p B. 90 – 100 l/p C. 100 – 120 l/p D. 70 – 80 l/p

Câu 191 : Trường hợp áp dụng cho người bệnh nằm trị liệu tư thế ngửa thẳng:

A. Người bệnh suy tim B. Bệnh hô hấp

C. Người bệnh nôn D. Sau khi ngất

Câu 192 : Thành phần thứ hai của kế hoạch chăm sóc:

A. Sắp xếp thứ tự ưu tiên B. Lập kế hoạch chăm sóc

C. Mục tiêu chăm sóc D. Viết kế hoạch chăm sóc

Câu 193 : Kỹ thuật đưa kim vào bắp thịt sâu:

A. 30o so với mặt da B. 61

o – 65

o so với mặt da

C. 90o so với mặt da D. 45

o so với mặt da

Câu 194 : Công đoạn đầu tiên trong quá trình xử lý dụng cụ chịu nhiệt là:

A. Chà rửa bằng xà phòng B. Cọ rửa dụng cụ

C. Ngâm trong dung dịch khử khuẩn D. Lau dầu

Câu 195 : Việc phân loại chất thải lâm sàng trong bệnh viện là nhiệm vụ của:

A. Hộ lý B. Điều dưỡng C. Bác sỹ D. Nhân viên y

tế

Câu 196 : Thao tác nào sau đây người điều dưỡng KHÔNG nên thực hiện khi mang khẩu trang:

A. Tháo khẩu trang xếp lại cho vào túi

B. Tháo khẩu trang cho vào túi đựng đồ dơ

C. Kéo khẩu trang xuống cổ

D. Tháo khẩu trang gấp mặt trái vào trong quấn gọn dây cho vào túi

Câu 197 : Biến chứng thường xảy ra khi để bọt khí lọt vào tĩnh mạch là:

A. Phù phổi cấp B. Tràn khí màng phổi

C. Xơ cứng động mạch D. Tắc mạch --- Hết ---