46
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN DƯỢC LÝ I. DƯỢC LỰC ĐẠI CƯƠNG: KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VÀ SỰ HẤP THU DƯỢC PHẨM: Câu 1: Một cách tổng quát, đường hấp thu nào khởi đầu tác dụng nhanh nhất? Đường tiêm tĩnh mạch Lưu ý: Nếu thuốc ở dạng tiền dược thì đường uống (PO) sẽ khởi phát tác dụng nhanh nhất. Câu 2: Sau khi uống, nói chung thuốc được hấp thu tốt nhất ở: Tá tràng Câu 3: Mặc dù sự đẳng trương đều cần thiết với mọi dung dịch tiêm chích nhưng điều đó đặc biệt quan trọng với đường nào dưới đây: Tiêm dưới da Câu 4: Phát biểu nào không đúng với Nitroglycerin dạng băng dán? Vì Nitroglycerin hấp thu qua da nhanh hơn những đường khác. Câu 5: Để chấm dứt tác động thuốc cần phải: Dựa vào chuyển hóa qua gan và đào thải ở thận là hai cơ chế quan trọng nhất. Câu 6: Trong các màng tế bào sau đây nơi nào thuốc khó đi qua nhất? Tế bào Sertoli của tinh hoàn. PHÂN PHỐI- CHUYỂN HÓA- ĐÀO THẢI THUỐC: Câu 7: Phản ứng nào không thuộc pha I của chuyển hóa thuốc? Sulfat hóa Câu 8: Phát biểu nào về sự chuyển hóa thuốc là đúng? Các chất chuyển hóa pha I dễ qua màng tế bào hơn chất chuyển hóa pha II. Câu 9: Tất cả những điều sau đây có thể ảnh hưởng đến thời gian tác động của thuốc, ngoại trừ: Tốc độ đào thải chất chuyển hóa mất hoạt tính. Câu 10: Cách thải trừ nào là hiệu quả nhất đối với thuốc tan trong lipid dễ tích lũy trong cơ thể? Liên hợp với acid glucuronic. Câu 11: Điều nào sau đây là đặc điểm của chuyển hóa thuốc ở pha II? Kết hợp với các chất nội sinh như acid glucuronic. Câu 12: Thuốc tan trong nước, ít bị chuyển hóa, thì đường đào thải chủ yếu sẽ là: Đường tiểu Câu 13: Dưới đây là kết quả của chuyển hóa thuốc: Tất cả đúng ( Mất, phát sinh, thay đổi tác dụng, tạo chất

Câu Hỏi Ôn Tập Môn Dược Lý Hung_vip242

Embed Size (px)

Citation preview

CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN DƯỢC LÝI. DƯỢC LỰC ĐẠI CƯƠNG:KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VÀ SỰ HẤP THU DƯỢC PHẨM:Câu 1: Một cách tổng quát, đường hấp thu nào khởi đầu tác dụng nhanh nhất? Đường tiêm tĩnh mạchLưu ý: Nếu thuốc ở dạng tiền dược thì đường uống (PO) sẽ khởi phát tác dụng nhanh nhất.Câu 2: Sau khi uống, nói chung thuốc được hấp thu tốt nhất ở: Tá tràngCâu 3: Mặc dù sự đẳng trương đều cần thiết với mọi dung dịch tiêm chích nhưng điều đó đặc biệt quan trọng với đường nào dưới đây: Tiêm dưới daCâu 4: Phát biểu nào không đúng với Nitroglycerin dạng băng dán? Vì Nitroglycerin hấp thu qua da nhanh hơn những đường khác.Câu 5: Để chấm dứt tác động thuốc cần phải:Dựa vào chuyển hóa qua gan và đào thải ở thận là hai cơ chế quan trọng nhất.Câu 6: Trong các màng tế bào sau đây nơi nào thuốc khó đi qua nhất? Tế bào Sertoli của tinh hoàn.PHÂN PHỐI- CHUYỂN HÓA- ĐÀO THẢI THUỐC:Câu 7: Phản ứng nào không thuộc pha I của chuyển hóa thuốc? Sulfat hóaCâu 8: Phát biểu nào về sự chuyển hóa thuốc là đúng?Các chất chuyển hóa pha I dễ qua màng tế bào hơn chất chuyển hóa pha II.Câu 9: Tất cả những điều sau đây có thể ảnh hưởng đến thời gian tác động của thuốc, ngoại trừ:Tốc độ đào thải chất chuyển hóa mất hoạt tính.Câu 10: Cách thải trừ nào là hiệu quả nhất đối với thuốc tan trong lipid dễ tích lũy trong cơ thể?Liên hợp với acid glucuronic.Câu 11: Điều nào sau đây là đặc điểm của chuyển hóa thuốc ở pha II?Kết hợp với các chất nội sinh như acid glucuronic.Câu 12: Thuốc tan trong nước, ít bị chuyển hóa, thì đường đào thải chủ yếu sẽ là: Đường tiểuCâu 13: Dưới đây là kết quả của chuyển hóa thuốc: Tất cả đúng ( Mất, phát sinh, thay đổi tác dụng, tạo chất độc).II. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN HỆ THẦN KINH THỰC VẬT:Câu 14: Hoạt hóa receptor anpha 1 gây tác dụng nào? Giãn đồng tử.Lưu ý: Tăng dẫn truyền tim, giãn phế quản, gây giãn mạch do kích thích receptor beta.THUỐC KÍCH THÍCH HỆ CHOLINERGIC:Câu 15: Kích thích thần kinh đối giao cảm gây tác dụng nào sau đây: Tăng trương lực bàng quang.Giải thích: Kích thích đối giao cảm làm giảm nhịp tim, co đồng tử, tăng trương lực bàng quang,…Câu 16: Dưới đây là các triệu chứng điển hình ngộ độc chất kháng cholinesterase, ngoại trừ:Liệt điều tiết.Câu 17: Bethanechol tác động ưu thế trên cơ quan nào của người? Bàng quang.Giải thích: Ngoài bàng quang còn có dạ dày-ruột nên được dùng trị bí tiểu, liệt ruột sau phẫu thuật.Câu 18: Thuốc cường đối giao cảm trị liệt ruột sau phẫu thuật: Bethanechol.

THUỐC ỨC CHẾ HỆ CHOLINERGIC VÀ THUỐC TÁI SINH

CHOLINESTERASE:Câu 19: Quá liều atropin gây những triệu chứng sau đây, ngoại trừ: Co đồng tử.Giải thích: Giãn đồng tử (chứ không phải co đồng tử) là đặc điểm tác dụng của atropin. Từ “belladonna” ( beautiful lady = người đàn bà đẹp) bắt nguồn từ các mỹ phẩm thời xưa dùng trích tinh từ cây Atropha belladonna để làm giãn đồng tử.Câu 20: Sử dụng Atropin cho người cao tuổi có thể gây nguy hiểm vì: Có thể gây tăng nhãn áp và gây bệnh glaucome.Câu 21: Điều nào không phải là chỉ định của thuốc kháng Muscarin: Giải độc succinylcholin.Câu 22: Atropin chống co thắt cơ trơn gây ra bởi: Acetylcholin.Câu 23: Một bệnh nhân có các triệu chứng sau: Co đồng tử, tiêu chảy, ra nhiều mồ hôi, nhịp tim chậm. Dự đoán là bệnh nhân đó ngộ độc: Muscarin.THUỐC KÍCH THÍCH RECEPTOR ADRENERGIC:Câu 24: Giãn mạch cơ vân, co mạch da, làm tăng co cơ tim và tăng nhịp tim là tác dụng của:Epinephrin.Câu 25: Khi sử dụng liều trung bình Norepinephrin trên con vật đã tiêm trước một liều lớn atropin, dự đoán điều gì có thể xảy ra nhất?ĐA: Nhịp tim tăng do tác động trực tiếp trên cơ tim.Câu 26: Thuốc nào được lựa chọn để chống các phản ứng sốc phản vệ: Epinephrin.THUỐC ỨC CHẾ RECEPTOR ADRENERGIC:Câu 27: Thuốc nào ức chế chọn lọc receptor beta- adrenergic, đồng thời cũng đối kháng cạnh tranh tại receptor anpha- adrenergic: Labetalol.III. THUỐC TIM MẠCH: THUỐC TRỊ SUY TIM SUNG HUYẾT:Câu 28: Không được phối hợp digitalis với thuốc nào sau đây: Furosemid.THUỐC TRỊ THIẾU MÁU TIM CỤC BỘ ĐAU THẮT NGỰC VÀ NHỒI MÁU CƠ TIM:Câu 29: Điều nào không phải là tác dụng phụ của Nitroglycerin? Gây Methemoglobin huyết. Câu 30: Các thuốc sau đây có thể ngừa đau thắt ngực trên 4-6 giờ, ngoại trừ: Amyl nitritCâu 31: Để phòng ngừa cơn đau thắt ngực có thể dùng: Propranolol.Câu 32: Sử dụng thường xuyên nitrat hữu cơ dạng ngậm dưới lưỡi (như nitroglycerin) chắc chắn sẽ đưa đến: Dung nạp.Câu 33: Tránh phối hợp nitroglycerin với thuốc nào sau đây: Alcol.Giải thích: Sự phối hợp Alcol với Nitroglycerin có thể gây hạ huyết áp dẫn đến chóng mặt, ngất vì cả hai đều làm giãn mạch.Câu 34: Thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất với đau thắt ngực Prinzmetal? Verapamil.THUỐC TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP:Câu 35: Điều nào không phải là chỉ định của beta- blocker? Loạn nhịp tim chậm.Câu 36: Thuốc nào sau đây được xem là thuốc trị liệu khởi đầu cho hầu hết bệnh tăng huyết áp?ĐA: Lợi tiểu thiazid.Câu 37: Beta- blocker nào thích hợp nhất cho bệnh nhân tăng huyết áp kèm chậm nhịp xoang?ĐA: Pindolol.

Câu 38: Cần sử dụng thận trọng thuốc trị tăng huyết áp nào cho 1 bệnh nhân tăng

huyết áp đang sử dụng insulin để trị tiểu đường? Propranolol.Câu 39: Thuốc trị tăng huyết áp nào có thể dùng cho bệnh nhân cao huyết áp kèm bệnh tiểu đường? Captopril.Câu 40: Điều nào không phải là chỉ định của Captopril?ĐA: Cấp cứu cơn tăng huyết áp nặng.THUỐC LỢI TIỂUCâu 41: Sử dụng thuốc lợi tiểu nào không cần bổ sung kali? AmiloridCâu 42: Điều nào không phải là tác dụng phụ của LT Thiazid? Tăng calci niệuCâu 43: Thuốc nào hiệu quả nhất để trị sỏi calci tái phát? HydrochlorothiazidCâu 44: Nơi tác động chủ yếu của triamteren và spironolacton là: Ống thuCâu 45: Thuốc nào ít gây hại nhất cho bệnh nhân bị tăng kali huyết nặng? HydrochlorothiazidCâu 46: Giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, dung nạp glucose, rối loạn chuyển hóa lipid, giảm calci huyết là tác dụng phụ của: FurosemidCâu 47: Thuốc nào sau đây gây chứng vú to ở đàn ông? SpironolactonIV. THUỐC TRỊ NHIỄM VI SINH VẬT:CÁC NGUYÊN TẮC TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHÁNG VI SINH VẬT:Câu 48: Cơ chế tác động của thuốc nào không phải do ức chế tổng hợp protein vi khuẩn?Quinolon.PENICILLIN VÀ CEPHALOSPORINCâu 49: Thuốc nào trị nhiễm S.aureus ít hiệu quả nhất? AmpicillinCâu 50: Kháng sinh nào kháng vitamin K nhiều nhất nên gây giảm prothrombin huyết và rối loạn chảy máu? CefoperazonCâu 51: Kháng sinh dạng tiêm nào trị nhiễm khuẩn huyết do trực khuẩn gram (-) cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng penicillin V (mày đay, hạ huyết áp, hô hấp khó)? AztreonamCâu 52. Nên dùng thuốc nào sau đây để trị viêm màng não do meningococci ở người lớn không dị ứng với thuốc? Penicillin GCâu 53: Cefalosporin nào có cả 2 dạng uống và tiêm chích? CephradinCâu 54: Dùng thuốc đường uống nào để trị viêm mô tế bào nhẹ do staphylococci? DicloxacillinCâu 55: Để đạt nồng độ trị liệu penicillin trong dịch não tủy nên cho thuốc bằng đường nào là tốt nhất? Tiêm dưới vỏ.Câu 56: Thuốc nào sau đây bị penicillinase phân hủy? PenicillinCâu 57: Kháng sinh nào có tác dụng trị nhiễm P.aeruginosae? PiperacillinCâu 58: Kháng sinh nào trị Staphylococcus aureus tiết penicillinase? OxacillinCâu 59: Các thuốc sau đây tác động trên thành tế bào vi khuẩn, ngoại trừ: NeomicinCâu 60: Nhóm kháng sinh nào có phổ rộng nhất hiện nay? CarbapenamCHLORAMPHENICOL VÀ TETRACYCLIN, MACROLID VÀ CLINDAMYCIN:Câu 61: Hội chứng giống Fanconi ( Fanconi- like syndrome) là do sử dụng thuốc quá hạn dùng nào sau đây: TetracyclinCâu 62: Mặc dù có phổ kháng khuẩn rất giống nhau nhưng lợi điểm chính của clarithromycin so với erythromycin là: ĐA: Có hoạt tính mạnh hơn trên Mycobacterium avium.AMINOGLYCOSID (AG) VÀ POLYMYXIN:Câu 63: Phát biểu nào về sử dụng lâm sàng của AG là sai?Chỉ định chủ yếu của spectinomycin là trị các vi khuẩn gram (-) khi có đề kháng hoặc dị ứng với AG.Câu 64: Các phát biểu về độc tính của AG đều đúng, ngoại trừ:

Thuốc LT quai làm tăng đào thải AG nên giảm độc tính của thuốc này.Câu 65: Thuốc nào gây nguy hiểm nhất cho bệnh nhân sử dụng liều cao gentamicin? Acid ethacrynicCâu 66: Kháng sinh AG nào có hiệu lực nhất với Mycobacterium tuberculosis? StreptomycinCâu 67: Kháng sinh AG thường được phối hợp với kháng sinh –lactam vì lí do nào sau đây? Để có tác dụng hiệp lực.Câu 68: Kháng sinh AG không bị chuyển hóa quan trọng trong cơ thể bệnh nhân là do?AG khó đến vị trí của emzym để chuyển hóa.

  -Có thể phơi sấy dược liệu bằng tủ sấy (1), lò sấy (2), chất hút ẩm (3), xông diêmsinh (4), biện pháp đúng là : (chọn 3 trong 4 yếu tố thí dụ chọn 1,2 và 3)- Dược liệu bị giảm phẩm chất trong quá trình bảo quản thường là do các yếu tố sau,yếu tố nào ít gây ảnh hưởng nhất:- Nguyên tắc nào là không đúng trong bảo quản dầu mỡ:- T h u ố c d ạ n g l ỏ n g d ể b ị h ư h ỏ n g n h ấ t d o : n h i ệ t , ẩ m , á n h s a n g …- Với các chất ăn mòn mạnh, không được đóng gói trong bao bì:- Thủy tinh có thể chịu được môi trường acid và base, ngoại trừ: acid nào?- Thủy tinh dùng chứa đựng hóa chất tinh khiết nên sử dụng là: thủy tinh nào?- Loại thủy tinh dể bị nấm mốc phát triển nhất là:- Thủy tinh dể bị nứt vỡ nhất khi thay đổi nhiệt độ đột ngột là:- Thủy tinh dể vỡ do va chạm không phụ thuộc vào đặc tính:- Bảo quản thủy tinh trong kho, cần chú ý nhiều yếu tố ảnh hưởng, trong đó yếu tố ítgây ảnh hưởng nhất là:- Máy móc dụng cụ quang học cần phải bảo quản trong môi trường kín có chất sau,ngoại trừ:- Bao bì đựng thuốc nhỏ mắt phải dùng: thủy tinh nào?- Phương pháp ít hiệu quả để xử lý thủy tinh bị ố, mốc, mờ:- Chai lọ thủy tinh có nút mài, khóa buret bị két dính thường do tiếp xúc với hóachất: hóa chất nào?- Thép hợp kim có độ cứng cao dùng làm mũi khoan có chứa kim loại: kl nào?- Hiên tượng gây hư hỏng kim loại nguy hiểm nhất là :

- Trong quá trình sử dụng và bảo quản dụng cụ kim loại, sự ăn mòn bị gây ra chủ yếu bởi hóa chất:- Để cách ly với môi trường bên ngoài, người ta phủ lên bề mặt dụng cụ kim loạimàng bảo vệ, không dùng biện pháp:- Quá trình ăn mòn kim loại điển hình là có…….. hiện tượng. ( 1, 2, 3, 4 hiện tuong)- Các chất như CO2, SO2, H2S, NH3…tạo thành các dung dịch ……… làm cho kimloại bị ăn mòn.- Trong điều kiện không khí có độ ẩm cao, khi nhiệt độ môi trường hạ thấp sẽ gâyhiện tượng:- Phương pháp tiệt trùng dụng cụ kim loại đơn giản nhất là:- Phương pháp tiệt trùng dụng cụ kim loại thường sử dụng trong bệnh viện là: (sấy,hấp, đốt….)

Phần 1: Chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S)

 

1       Khoa điều trị pha chế một số thuốc dùng trong bệnh viện.

2       Người kê đơn thuốc được phép kê đơn thực phẩm chức năng và không phải chịu trách nhiệm về đơn thuốc do mình kê cho người bệnh.

3       Đơn thuốc có giá trị mua thuốc trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày kê đơn.

4       Đối với bệnh nhân tâm thần, phân liệt động kinh kê đơn thuốc vào sổ điều trị bệnh mạn tính hoặc sổ khám chữa bệnh.

5       Dược sỹ trung học được phép pha chế thuốc gây nghiện nếu có dược sỹ đại học kiểm tra, giám sát.

6       Thuốc hướng tâm thần có tác dụng trên hệ thần kinh trung ương gây nên tình trạng kích thích hoặc ức chế.

7       Khi đơn thuốc có sai sót hoặc nghi vấn, người bán thuốc có thể trao đổi trực tiếp với bác sỹ kê đơn về đơn thuốc cho rõ ràng.

8       Dược sỹ đại học hoặc dược sỹ trung cấp trực tiếp bán buôn thuốc hướng thần và tiền chất.

9       Bảo quản thuốc hương thần, tiền chất tại khoa dược thủ kho là dược sỹ trung học

10     Trong cấp phát phải thực hiện chế độ 3 kiểm tra, 3 đối chiếu. Trong bảo quản phải thực hiện 5 chống.

11     Nhà thuốc được phép bán buôn, bán lẻ các loại thuốc thành phẩm, được Bộ y tế cho phép sản xuất, lưu hành hợp pháp.

12     Nhà thuốc GPP không được phép kinh doanh mỹ phẩm, thực phẩm chức năng

13     Những người làm công tác quản lý Dược, quản lý hành nghề dược tư nhân tại các tỉnh, thành phố không được phép đăng ký làm chủ nhà thuốc, chủ đại lý thuốc.

14     Quầy thuốc, chủ quầy phải là dược sỹ trung học trở lên.

15     Kinh doanh dược mang tính chất đạo đức xã hội và đặt mục tiêu sức khỏe lên hàng đầu.

16     Thanh tra viên dược có quyền được kiểm tra độc lập và không phải chịu trách nhiệm về việc làm của mình.

17     Thanh tra viên dược bắt buộc phải có người có trình độ đại học dược.

18     Nguyên nhân gây ra nhầm lẫn có thể do trình độ chuyên môn, nghiệp vụ còn thấp.

19     Đối với các bệnh viện đa khoa tuyến huyện, thành phố trực thuộc tỉnh. Sử dụng thuốc điều trị trên cơ sở các thuốc thiết yếu tuyến A

20     Thực hành tốt nhà thuốc là góp phần đẩy mạnh việc kê đơn phù hợp, kinh tế, sử dụng thuốc an toàn, hợp lý có hiệu quả.

21     Người giữ thuốc hướng thần, tiền chất sau khi pha chế tại trung tâm cai nghiện là dược sỹ trung cấp trở lên.

22     Dược sỹ trung cấpđược phép cấp phát, bán buôn, bán lẻ thuốc hướng thần  nếu có sự uỷ quyền bằng văn bản của Thủ trưởng đơn vị.

23     Thuốc gây nghiện nếu bị lạm dụng có thể dẫn tới nghiện, một tình trạng phụ thuộc về thể chất hay tâm thần.

24     Quy chế kê đơn và bán thuốc theo đơn chỉ áp dụng cho điều trị nội trú.

25     Đơn thuốc hướng thần bệnh cấp tính, mỗi lần kê đơn không quá 01 tháng.

26     Mor phin 10 mg/ml phải bán theo đơn, bệnh cấp tính mỗi lần kê đơn không quá Bảy (07) ngày.

27     Thuốc điều trị nấm, thuốc lợi tiểu, thuốc điều trị bệnh Goute phải bán theo đơn.

28     Khi phát hiện thuốc gây nghiện bị quá hạn dùng, đơn vị phải báo cáo cấp trên bằng văn bản và chỉ tiến hành hủy khi cơ quan duyệt dự trù phê duyệt.

29     Một tiêu chuẩn kỹ thuật phải thể hiện được 4 tính chất: tiên tiến, thực tế, tính kinh doanh và hiệu quả.

30     Trong trường hợp cần thiết bác sỹ có thể kê đơn theo yêu cầu của người bệnh.

31     Bán thuốc là khâu trung gian của ngành dược là sợi dây nối giữa sản xuất và tiêu dùng

32     Nhà thuốc phải niêm yết giá thuốc và bán thuốc theo giá niêm yết.

33     Trong cấp phát phải thực hiện 3 kiểm tra, 3 đối chiếu và trong bảo quản thuốc phải thực hiện 3 chống.

34     Thực hiện tốt nhà thuốc phải đảm bảo nguyên tắc: đặt lợi ích của người bệnh và sức khỏe của cộng đồng lên trên hết.

35     Hoạt động Marketing dược phải lấy bệnh nhân làm trung tâm.

36     Tiêu chuẩn của chủ nhà thuốc phải là dược sỹ cao đẳng trở lên.

37     Tiêu chuẩn của người bán thuốc phải có trình độ chuyên môn từ dược tá trở lên.

38     Thuốc được phép kinh doanh là thuốc nước ngoài đã được đăng ký tại Việt Nam.

39     Chứng chỉ hành nghề dược do giám đốc sở y tế cấp được hành nghề trong phạm vi toàn quốc.

40     Quy chế thanh tra Dược góp phần ngăn ngừa các hoạt động vi phạm luật lệ, quy chế dược, góp phần đảm bảo an toàn cho người dùng thuốc và trật tự an ninh xã hội.

41     Khi kê đơn cho trẻ em dưới 72 tháng tuổi phải ghi rõ số tháng tuổi và ghi tên Bố hoặc Mẹ.

42     Cơ quan thanh tra Dược có quyền thanh tra việc chấp hành các văn bản pháp luật, quy định chế độ chuyên môn dược tại các đơn vị hành nghề Dược.

43     Đơn vị sản xuất thuốc hướng thần thủ kho quy định bắt buộc phải là Dược sỹ đại học.

44     Đơn thuốc được sở y tế địa phương phát hành.

45     Quy chế nhãn thuốc áp dụng ghi nhãn phục vụ cho quá trình sản xuất tại xí nghiệp.

46     Tiền chất được làm thuốc có thể dùng để tổng hợp ra vitamin.

47     Người giữ thuốc gây nghiện ở các tủ thuốc trực, tủ thuốc cấp cứu ở các khoa trong bệnh viện phải có trình độ từ Dược sỹ trung cấp trở lên.

48     Các yếu tố đảm bảo kiểm tra chất lượng thuốc không thuộc phạm vi kiểm tra chất lượng thuốc.

49     Chỉ có Dược sỹ đại học mới được cấp phát, bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện.

50     Đơn thuốc gây nghiện có giá trị được mua ở tất cả các nơi bán thuốc hợp pháp trong toàn quốc.

 

 Phần 2:  Chọn phương án đúng nhất.

51-  Thuốc thành phẩm được miễn quản lý theo quy chế quản lý thuốc hướng thần là:

A- Thuốc nhỏ tai

B- Thuốc nhỏ mắt

C- Thuốc nhỏ mũi

D- Cả 3 ý trên

 52- Những quy định nào sau đây thuộc quy định của kho:

A- An toàn

B- Ngăn nắp

C- Thực hiện 5 chống

D- Cả 3 đáp án

 53-  Morphinhydroclorid ống 10mg/ml kê đơn cho bệnh nhân bị ung thư giai đoạn cuối, dùng Ba (03) ống/ngày, với số lượng thuốc được kê theo đơn và bán theo đơn là:

A- Bảy (07) ống

B- Mười lăm (15) ống

C- Hai mươi mốt (21) ống

D- Tất cả đều đúng

54- Gardenal dạng viên 100mg/viên được kê đơn cho bệnh cấp tính, mỗi lần :

A- Không quá 05 (năm) ngày

B- Không quá 10 (mười) ngày

C- Không quá 15 (mười lăm) ngày

D- Cả 3 đều sai

55- Viên nén Diazepam 5mg/viên được bán theo đơn, mỗi lần:

A- Không quá 05 (năm) viên

B- Không quá 10 (mười) viên

C- Theo chỉ định của bác sỹ

D- Cả 3 đều sai

56- Ai chịu trách nhiệm về chất lượng thuốc bán lẻ cho người dùng:

A- Nhà sản xuất

B- Người phân phối

C- Người bán lẻ thuốc

D- Cả 3 đều đúng

57- Đại lý bán thuốc tân dược, phải là người có trình độ chuyên môn:

A- Dược sỹ đại học

B- Dược sỹ trung cấp

C- Dược tá

D- Cả 3 đều đúng

58- Thuốc hướng tâm thần tại trung tâm cai nghiện do người nào sau đây tiếp nhận,

quản lý, cấp phát:

A- Bác sỹ

B- Dược sỹ trung cấp trở lên

C- Dược tá được ủy quyền

D- Cả 3 ý  trên

59- Nhà thuốc tư nhân chỉ được:

A- Bán lẻ thuốc

B- Kinh doanh tại một địa điểm

C- Cấp 01 giấy phép đủ điều kiện hành nghề

D- Cả 3 ý trên

60-  Cơ quan kiểm tra chất lượng thuốc cấp địa phương gồm có:

A- Trung tâm kiểm nghiệm dược và hóa mỹ phẩm

B- Phòng quản lý dược Sở y tế

C- Phòng kiểm tra chất lượng thuốc của cơ sở

D- Cả A và B

61- Tiêu chuẩn kỹ thuật gồm có:

A- Cả B và D                                       B- Cấp nhà nước

C- Cấp địa phương                               D- Cấp cơ sở

62- Ký hiệu về tiêu chuẩn kỹ thuật, cấp tiêu chuẩn cơ sở, là:

A- TCVN…SĐK…NBH                    B- 52 TCN…SĐK…NBH

C- TCCS…SĐK….NBH                     D- Cả 3 đều sai

 63- Cơ sở bán lẻ thuốc gồm có:

A- Nhà thuốc                                      B- Quầy thuốc

C- Tủ thuốc của trạm y tế xã              D- cả 3 ý trên

 64- Cơ sở bán buôn thuốc đông y, thuốc từ dược liệu là:

A- Khoa dược bệnh viện y học cổ truyền

B- Nhà thuốc

C- Hợp tác xã, hộ kinh doanh cá thể sản xuất thuốc đông y, thuốc từ dược liệu

D- Cả 3 ý trên

65- Các hình thức thanh tra, gồm:

A- Đột xuất                                                C- Phúc tra

B- Định kỳ theo kế hoạch                          D- Cả 3 ý trên

66- Chỉ được kê đơn thuốc trong các trường hợp:

A- Đã trực tiếp khám bệnh

B- Nắm vững các mặt về thuốc cần kê đơn

C-. Theo yêu cầu người bệnh

D- Cả A và B

67- Người bán thuốc phải làm gì khi khách hàng có chuyện phản đối về thuốc tại quầy

A- Nói to để mọi người hiểu                     B- Nhẹ nhàng, không được to tiếng

C- Không cần tiếp chuyện                         D- Cả 3 đều sai

68 - Chủ quầy thuốc phải có đủ những điều kiện nào sau đây:

A- Văn bằng dược tá và có ít nhất 2 năm kinh nghiệm tại cơ sở dược hợp pháp

B- Văn bằng dược sỹ trung học trở lên và có ít nhất 2 năm kinh nghiệm tại cơ sở dược hợp pháp

C- Văn bằng Dược sỹ đại học trở lên;

D- Cả 3 đều đúng

  69- Thông báo thu hồi thuốc trong toàn quốc do cơ quan nào ban hành:

A- Cục quản lý Dược Việt Nam

B- Sở y tế

C- Công ty Dược

D- Cả 3 đều đúng    

  70- Đơn thuốc kê do ai chịu trách nhiệm:

A- Người bán thuốc             B- Người kê đơn

C- Người sử dụng                D- Cả 3 đều đúng

  71- Để đảm bảo sử dụng thuốc hợp lý an toàn có hiệu quả nhà thuốc phải đạt:

A- GMP                                 B-  GPP

C- GLP                                  D- Cả 3 ý trên

  72- Tiêu chuẩn chuyên môn của chủ nhà thuốc là

A- Dược sỹ đại học trở lên     B- Dược sỹ cao đẳng

C- Dược sỹ trung cấp             D- Cả 3 đều đúng

73- Người nào sau đây không được cấp chứng chỉ hành nghề Dược

A- Dược sỹ trung cấp           B- Dược sỹ đại học

C- Bác sỹ                             D- A và C

  74- Thực hiện an toàn hợp lý thuốc ở các khâu sau:

A- Pha chế, sản xuất

B- Phân phối, bảo quản

C- Trong sử dụng

D- Cả 3 đáp án

75- Những cơ sở được phép bán buôn thuốc:

A- Nhà thuốc

B- Đại lý bán thuốc

C- Doanh nghiệp sản xuất thuốc

D- Cả 3 đáp  án

76- Tên biệt dược là tên:

A-Tên gốc của thuốc

B- Tên thông dụng quốc tế

C- Tên do cơ sở sản xuất đặt ra

D- Cả 3 đều sai

77- Phân cấp thuốc thiết yếu dùng cho bệnh viện huyện là:

A- Thuốc tuyến A                      B- Thuốc tuyến B

C- Thuốc tuyến C                        D- Cả 3 đều sai

78- Thuốc không đạt tiêu chuẩn, là :

A- Có từ 01 trong số những tiêu chuẩn đã đăng ký không đạt

B- Có 5% tiêu chuẩn đã đăng ký không đạt

C- Có 10 % tiêu chuẩn đã đăng ký không đạt

D- Cả 3 đáp án đều đúng

79- Mục tiêu hàng  đầu của Marketing là:

A- Mục tiêu sức khỏe

B- Mục tiêu lợi nhuận.

C- Mục tiêu khách hàng

D- Cả 3 đều đúng

80- Mục tiêu hàng đầu của Marketing Dược là:

A- Lợi nhuận

B- Sức khỏe

C- Đặt sự tồn tại và phát triển lên hang đầu

D- Cả 3 đều đúng

81-  Báo cáo thuốc hướng thần là:

A- Báo cáo tồn kho sử dụng

B- Báo cáo đột xuất,

C- Báo cáo xuất, nhập khẩu

D- Cả 3 đáp án

82- Các thuốc tránh thai được bán:

A-Không cần đơn

B- Phải có đơn mới được bán

C- Phải đăng ký chữ ký của bác sỹ và phải quy định nơi được phép bán

D- Cả 3 đều đúng

83- Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của 1 tiêu chuẩn kỹ thuật

A- Tiên tiến

B- Hợp lý

C- An toàn

D- Kinh tế

84- Kê đơn thuốc gây nghiện điều trị bệnh cấp tính với liều đủ dung không quá:

A- 5 ngày

B- 7 ngày

C- 10 ngày

D- Cả 3 đều sai

85- Thuốc nào sau đây phải được kê đơn riêng:

A- Thuốc kháng sinh

B- Thuốc tim mạch

C- Thuốc gây nghiện

D- Cả 3 đều đúng

 86- Số lượng fhuốc gây nghiện phải viết bằng chữ, chữ đầu phải:

A- Viết hoa

B- Bôi đen

C- In đậm

D- In nghiêng

87- Người bán thuốc có quyền làm gì khi đơn thuốc không hợp lệ:

A- Huỷ đơn thuốc

B- Từ chối bán

C- Bán thuốc khác thay thế

D- Cả 3 đều đúng

88- Nước dùng trong pha chế thuốc tiêm, thuốc tra mắt phải là nước mới cất

trong khoảng thời gian là:

A-    12 giờ

B-    24 giờ

C-    36 giờ

D-    18 giờ

89- Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền biên soạn và ban hành tiêu chuẩn cấp Nhà nước:

A- Các đơn vị sản xuât thuốc

B- Phòng nghiệp vụ Sở y tế

C- Cục quản lý Dược (Bộ y tế)

D- Các đơn vị kinh doanh Dược phẩm

90- Tiền chất dùng làm thuốc có thể tổng hợp, bán tổng hợp ra:

A- Thuốc kháng sinh

B- Chất gây nghiện và chất hướng tâm thần

C- Hormon

D- Vitamin

91- Nhà thuốc tư nhân thuộc:

A- Mạng lưới bán lẻ

B- Mạng lưới bán buôn

C- Cả bán buôn và bán lẻ

D- Cả 3 đều đúng

92- Viên nén Terpincodein (10mg Codein = 100mg Terpin)

A- Phải quản lý theo quy chế quản lý thuốc gây nghiện

B- Miễn quản lý theo quy chế quản lý thuốc gây nghiện, có tác dụng chữa ho long đờm

C- Có tác dụng chữa ho long đờm

D- Cả 3 đều sai

     93- Nhiệm vụ nào sau đây không phải của khoa Dược bệnh viện:

A- Lập kế hoạch mua thuốc

B- Pha chế một số thuốc cho bệnh viện

C- Theo dõi tài chính của toàn bệnh viện

D- Cấp phát thuốc cho các khoa phòng điều trị và cho bệnh nhân

94- Kho thuốc gây nghiện của đơn vị sản xuất phải do người nào sau đây giữ:

A- Dược sỹ trung cấp

B- Dược sỹ cao đẳng

C- Dược sỹ đại học

D- Cả 3 đều đúng

95- Trong phân cấp danh mục thuốc thiết yếu tuyến C dùng cho:

A- Trạm y tế xã có bác sỹ

B- Trạm y tế không có bác sỹ

C- Các bệnh viện hạng I và II

D- Cả 3 đều đúng

96- Khi làm dự trù thuốc gây nghiện nếu số lượng vượt quá 50% so với năm trước,

đơn vị phải:

A-    Giải thích rõ lý do

B-    Trình bày cụ thể

C-    Phải trực tiếp báo cáo lý do

D-    Cả 3 đều sai

97- Thông báo thu hồi thuốc trong toàn quốc do cơ quan nào ban hành:

A- Sở y tế

B- Cục quản lý Dược Việt Nam

C- Công ty Dược

D- Cả 3 đều đúng

98- Cấp tiêu chuẩn nào sau đây không thuộc hệ thống tiêu chuẩn ngành y tếViệt nam:

A- Tiêu chuẩn cấp nhà nước

B- Tiêu chuẩn cấp cơ sở

C- Tiêu chuẩn ISO

D- Cả 3 đều sai

99- Cuốn sách ‘Hải Thượng y tôn tâm lĩnh” ra đời vào giai đoạn:

A- Đời Lê

B- Thời kỳ Nhật Pháp đô hộ

C- Đời Trần

D- Cả A và C

100- Đơn vị nào sau đây được cung ứng thành phẩm thuốc gây nghiện trong cả nước:

A- Công ty dược phẩm trung ương I, II, III.

B- Công ty Dược sài gòn, công ty cổ phần YTECO

C- Công ty cổ phần HAPHARCO                             D- Cả 3 đều đúng

 

 

Phần 3:  Điền từ vào chỗ trống trong câu hỏi:

 

101- Chống nhầm lẫn trong ngành dược là biện pháp tích cực, tốt nhất để ………..………..

102-  Thuốc do các cơ sở hợp pháp có đủ điều kiện trong và ngoài nước để sản xuất ……………

103-  Tất cả các phòng pha chế, ……….….. phải đảm bảo vệ sinh vô khuẩn

104- Người bán thuốc có quyền từ chối bán thuốc khi đơn thuốc có …………,…………….

105- Thuốc thành phẩm là dạng thuốc …….…… các công đoạn sản xuất, để lưu thông, phân phối, sử dụng.

106- Thanh tra Dược có quyền yêu cầu ……..……… về hành nghề dược nếu xét thấy cần thiết.

107- Thuốc thiết yếu là những loại thuốc rất cần cho công tác ……..……của đại đa số nhân dân.

108- Khoa dược bệnh viện là khoa chuyên môn ……..….toàn bộ công tác dược  trong bệnh viện.

109- Nhà thuốc không được bán ………….. thuốc.

110-  Người bán lẻ trong thực hành nghề nghiệp phải thực hiện đúng các quy chế, ……………….

111- Hãy kể tên 05 nhóm thuốc phải bán theo đơn: ……………….(kể đúng 05/30 nhóm thuốc)

112- Thành phẩm thuốc nhỏ mũi có chứa hoạt chất là thuốc hướng thần được quy định miễn quản lý theo …………..………..

113- Khi giao nhận thuốc gây nghiện, Dược sỹ đại học phải ……………… cẩn thận  tên thuốc, nồng độ, hàm lượng, số lượng, số lô sản xuất, hạn dùng, chất lượng thuốc.

114- Báo cáo thuốc hướng thần và tiền chất dùng làm thuốc gồm có: Báo cáo xuất nhập khẩu, báo cáo đột xuất, ………….., …..…….

115- Nhà thuốc do …….…. có đủ điều kiện cần thiết theo quy định Luật dược đứng tên chủ cơ sở.

116- Đại lý bán thuốc của …………………,………….. tham gia vào mạng lưới bán lẻ.

117- Báo cáo thuốc gây nghiện gồm có: báo cáo………..…, báo cáo  đột xuất, báo cáo tồn kho, sử dụng

118- Các hình thức thanh tra gồm có:  Theo định kỳ kế hoạch, …..…… và ……………

119- Nhà thuốc bán lẻ không được mua bán …………………………

120- Nhà thuốc là một bộ phận ………….……… chăm sóc sức khỏe ban đầu.

121- Đại lý bán thuốc của doanh nghiệp kinh doanh ………., ……….. tham gia vào mạng lưới bán buôn thuốc.

122- Các nội dung bắt buộc của nhãn trên vỉ thuốc: Tên cơ sở sản xuất, …….…, ………., ……..…….,  số lô sản xuất, hạn dùng và số đăng ký.

123- Cơ quan kiểm tra chất lượng thuốc của nhà nước bao gồm: viện kiểm nghiệm và các phân viện kiểm nghiệm, phòng kiểm tra chất lượng thuốc của đơn vị, ………… và ……..……….

124- Mỗi cấp thanh tra Dược gồm: Phó, chánh thanh tra, thanh tra viên Dược và ………..………..

125- Tại thời đại phong kiến, có 2 nhà danh y nổi tiếng là: đại danh y Nguyễn Bá Tĩnh hiệu là Tuệ Tĩnh và ……………………….

126- Tên thuốc là một nội dung ……………..……………

127- Người kê đơn chỉ được kê đơn cho người bệnh …………………

128- Khoa dược bệnh viện phải chịu trách nhiệm về………..………do khoa mình cấp phát ra.

129- Khi kê đơn cho bệnh nhân là trẻ em ……………… phải ghi rõ số tháng tuổi và ghi tên Bố hoặc Mẹ

130- Metronidazol là thuốc quy định ………………………

131- Việc kiểm kê tại khoa dược bệnh viện được tiến hành định kỳ hàng tháng, ….… và ………….

132- Trạm y tế xã không có bác sỹ được quy định bán thuốc theo danh mục ……….…………..

133- Phiếu lĩnh thuốc tại khoa Dược phải được trưởng khoa Dược ……….………

134- Fentanyl là loại thuốc phải quản lý theo ………..……………….

135- Trong danh mục thuốc thiết yếu, các thuốc được chỉ dẫn bởi ký hiệu (*) là những thuốc được ……..…………

136- Thuốc là ………………, ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng của nhân dân.

137- Nhà thuốc được bán thuốc gây nghiện phải đạt tiêu chuẩn ……….……………

138- Người giữ thuốc hướng thần và tiền chất sau khi pha chế tại trung tâm cai nghiện là ..…..

139- Kê đơn thuốc gây nghiện điều trị bệnh cấp tính với liều đủ dùng không quá ……..…….

140- Các cấp thanh tra Dược: Cấp trung ương là Thanh tra Dược Bộ y tế, ………………….

141- Một trong những nguyên tắc lựa chọn thuốc thiết yếu là: …………….., hợp lý, an toàn.

142- Dùng thuốc không đúng, chất lượng không tốt có thể gây ra ……..……, quái thai hoặc gây nghiện.

143- Nguyên nhân gây ra nhầm lẫn có thể do ý thức tổ chức kỷ luật: không chấp hành quy chế, ……….……….

144- Thực hành tốt nhà thuốc phải đảm bảo một trong các nguyên tắc: đặt lợi ích người bệnh và ……….……… lên trên hết.

145- Người bán lẻ phải hỏi người mua thuốc những câu hỏi liên quan ….…, ….…. mà người mua yêu cầu.

146- Người làm việc tại cơ sở bán lẻ phải có thái độ ….……. khi tiếp xúc với người mua thuốc hoặc bệnh nhân.

147- Người quản lý chuyên môn hoặc chủ cơ sở bán lẻ phải đào tạo, hướng dẫn nhân viên về chuyên môn cũng như ……..………..

148- Hoạt đông Marketing Dược phải đáp ứng 5 đúng đó là: đúng thuốc, đúng số lượng, ….…., …..……, …..………

149- Mục tiêu của Marketing dược là mục tiêu sức khỏe: dược phẩm phải đạt chất lượng tốt, ……….…………

150- Đơn thuốc là ……….……….. để chỉ định dùng thuốc của bác sỹ cho người bệnh./.

1.Trình bày khái niệm, cấu tạo và vai trò của chất tế bào trong tế bào thực vật.

2.Nêu khái niệm, phân loại cấu tạo và vai trò của thể lạp trong tế bào thực vật.

3.Trình bày khái niệm, cấu tạo và vai trò của nhân tế bào thực vật.

4.Nêu cách phân loại, thành phần và vai ntrò của thể vùi loại lipid và

5.Nêu khái niệm, phân loại mô thực vật và nêu đặc điẻm, vai trò của mô phân

sinh ngọn và mô phân sinh gióng.

6.Nêu cấu tạo, phân loại mô tiết , vai trò đối với thực vật và ngành dược của biểu

bì tiết, lông tiết, biểu bì tiết

7.Nêu khái niệm và phân loại rễ cây.

8.Nêu khái niệm rễ cây và các phần của rễ cây.

9.Nêu khái niệm thân cây và các phần của thân cây.

10.Nêu khái niệm thân cây, các loại thân trên không và lấy ví dụ cụ thể.

11.Nêu khái niệm thân cây, các loại thân dưới đất và lấy ví dụ cụ thể.

12.Trình bày khái niệm về lá cây và các phần chính của lá.

13.Liệt kê cách phân loại lá cây dựa theo phiến lá.

14.Trình bày tác dụng của các lá biến đổi và cách sắp xếp lá trên cành.

15.Nêu khái niệm hoa, bao hoa và nêu cấu tạo, vai trò, đặc điểm và phân loạiđài

hoa

16.Nêu khái niệm tràng hoa và các loại tràng hoa cánh hợp đều nhau.

17.Nêu khái niệm hoa đơn độc, cụm hoa và khai niệm, ví dụ về hoa tự bông, tự

ngù, tự tán.

18.Nêu khái niệm và nội dung của hoa thức.

19.Nêu khía niệm hoa đồ và cách vẽ hoa đồ.

20.Nêu khái niệm quả và các phần của quả (vẽ và chú thích).

21.Nêu khái niệm quả đơn, phân loại quả đơn, phân loại và ví dụ quả khô tự mở.

22.Nêu khái niệm hat và các phần của hạt.

23.Nêu khái niệm phân loại thực vât và đơn vị phân loại thực vật.

24.Nêu đặc điểm thực vật chính của họ long não và đặc điểm của cây Long não và

cây quế.

25.Nêu đặc điểm thực vật chính của họ Phòng kỷ và đặc điểm của cây Hoàng đằng

và cây Bình vôi..

26.Nêu đặc điểm thực vật chính của họ Rau răm và đặc điểm của cây Cốt khỉ và

cây Hà thủ ô đỏ.

27.Nêu đặc điểm thực vật chính của họ Bí và đặc điểm của cây Gấc và cây Qua

lâu.

28.Nêu đặc điểm thực vật chính của họ Thầu dầu và đặc điểm của cây Thầu dầu.

29.Nêu đặc điểm thực vật chính của họ Hoa hồng và đặc điểm của cây Kim anh.

30.Nêu đặc điểm thực vật chính của họ Đậu và đặc điểm của cây Hòe

PHẦN I. TRẢ LỜI NGẮN: 1. Thực vật dược là môn học ứng dụng các kiến thức cơ bản của thực vật học vào ngành Dược, nghiên cứu về hình dạng, ………., sự sinh trưởng và phân loại các thực vật dung làm thuốc2. Khoa học nghiên cứu về mối quan hệ giữa sinh vật với môi trường gọi là….3. Kể tên các nguyên tố chính của chất tế bào thực vật4. Màng tế bào thực vật được cấu trúc bởi thành phần nào?5. 6 loại mô thực vật gồm: Phân sinh; che chở; nâng đỡ; dẫn; tiết; và ….6. Phần tiếp giáp giữa rễ và thân gọi là….7. Nêu hai loại cấu tạo của rễ8. Ba loại mô phân sinh là MPS ngọn; MPS lóng; và.......9. Kể tên các phần sinh sản của hoa10. Mô che chở gồm Biểu bì và ….11. 2 loại cấu tạo của thân12. Phần dưới đất của cây gừng, nghệ là gì?13. 3 phần chính của lá gồm phiến lá; cuống lá; và…….14. Lá biến thành gai có tác dụng…..15. 3 cách mọc của lá trên cây là ....; đối; vòng16. Nhiều hoa tụ họp trên một trục mang hoa phân nhánh tạo thành.........17. Phần không sinh sản của hoa là……18. Khi nào thì dùng dấu ngoặc đơn () trong hoa thức?19. 4 loại quả gồm đơn; tụ; đơn tính sinh; và......20. 5 loại quả khô tự mở gồm Đại; đậu; cải; nang; và.....21. Kể 2 phần của hạt22. Đơn vị cơ bản dùng trong phân loại thực vật là gì?

23. Tảo thuộc nhóm thực vật nào24. 5 đặc điểm thuộc lớp hành gồm Một lá mầm; hoa mẫu 3; thân, rễ không có cấu tạo cấp II; Rễ chùm; và.....25. Viết tên khoa học của cây HòeGiám thị 1 Giám thị 21 PHẦN II. ĐÚNG-SAI26. Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về sự phân bố của thực vật là giải phẫu học27. Hippocrate là thầy thuốc Hi lạp, sống trước công nguyên28. Lamark là người đầu tiên đưa ra học thuyết tiến hoá29. Mô cơ dùng để dẫn nhựa30. Chất tế bào có đầy đủ mọi hiện tượng đặc trưng của sự sống31. ADN và ARN quyết định vai trò sinh lý của nhân32. Rễ hô hấp mọc đứng lên khỏi mặt đất33. Bó gỗ cấp I của thân được cấu tạo theo kiểu phân hóa ly tâm34. Chóp rễ có nhiệm vụ che chở cho rễ35. Quả dâu tây và quả dâu tằm là cùng một loại36. Thân chính thường có hình trụ, không có thiết diện vuông37. Vỏ trụ của thân thường cấu tạo bởi một tầng tế bào.38. Bẹ chìa là điểm đặc trưng trong cấu trúc phần phụ lá các cây thuộc họ Rau răm39. Mô mềm khuyết là nơi diễn ra sự tiếp nhận photon ánh sáng trong quang hợp 40. Phiến lá cây một lá mầm không có mô cứng nên mô dày phát triển làm nhiệm vụ nâng đỡPHẦN III. CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT41. Nghiên cứu các quá trình hoạt động, sinh trưởng của cây và sự tạo thành các hoạt chất trong cây thuốc là lĩnh vực của:A. Sinh lý học thực vật B. Hệ thống học thực vậtC. Sinh thái học thực vật D. Địa lý học thực vật 42. Thực vật một lá mầm có các:A. Mô phân sinh lóng và bên. B. Mô phân sinh đỉnh và bên.C. Mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ. D. Mô phân sinh đỉnh và lóng43. Tác phẩm : “Y lý và cây thuốc” được xuất bản năm 1772 thuộc về tác giả:A. Lê Quý Đôn B. Hải Thượng Lãn ÔngC. Tuệ Tĩnh D. Lý Thời Chân44. Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là:A. Mô phân sinh đỉnh rễ. B. Mô phân sinh lóng.C. Mô phân sinh bên. D. Mô phân sinh đỉnh thân.45. Saponin là thành phần hoạt chất đặc trưng của họ:A. Thầu dầu B. Bầu bíC. Ngũ gia bì C. Hoa hồng46. Chất tế bào là khối chất quánh, độ nhớt cao và có tính đàn hồi, tỷ lệ nước chiếm khoảng:A. 50-60% B. 27-30% C. 40-50% D. 70-80%47. Ty thể là nơi diễn ra quá trình:A. Quang hợpB. Thu góp chất thải của tế bàoC. Hô hấp tạo năng lượngD. Phân bào48. Vai trò chủ yếu của Lục lạp là:A. Bảo vệ lá khỏi ánh sáng trực xạ

B. Gây sự chú ý của côn trùng trong quá trình thụ phấn2 C. Đồng hoá ở thực vật xanhD. Dự trữ49. Chất dự trữ phổ biến nhất trong tế bào thực vật là loại thể vùi:A. Tinh bột B. Protid C. Lipid D. Tinh thể50. Đặc điểm quan trọng nhất trong cấu tạo của mô phân sinh là:A. Bao gồm các tế bào chưa phân hoá B. Bao gồm các tế bào đã phân hoáC. Các tế bào xếp xít nhau D. Các tế bào xếp rời nhau51. Cellulose - Pectin là hai lớp thuộc về của trúc của:A. Vách tế bào thực vật B. Màng nhânC.Màng nguyên sinh chất D. Màng lục lạp52. Ở bốn góc của thân cây họ hoa môi (Lamiaceae) hay góc cuống lá một số cây như Húng chanh (Plectranthus amboinicus; Lamiaceae) thường có loại mô:A. Cứng B. Dày C. Mềm Dẫn53. Mỗi cánh hoa (tràng hoa) bao gồm hai phần là:A. Phiến, cuống B. Phiến, móngC. Phần mang màu sắc, phần có lông C. Phần mang màu sắc, phần phiến54. Mô phân sinh của rễ cây thường có ở miền:A. Lông hút B. Chóp rễC. Sinh trưởng D. Hoá bần55. Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau: A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong B. Gỗ ở ngoài, libe ở trongC. Libe và gỗ xen kẽ D. Libe và gỗ hướng tâm56. Lá có một gân là đặc điểm của cây:A. Ngô B. Sa mu C. Sắn D. Lúa57. Vết khía ở lá xẻ có dạng:A. Sâu tới ¼ phiến lá B. Sâu quá ¼ phiến láC. Vào sát gân lá C. Chia làm 3 phần58. Để giảm bớt sự thoát hơi nước, lá biến đổi thành: A. Vẩy B. Gai C. Tua cuốn D. Lá bắc59. Ở một số loài như Bán hạ, Môn, Lan ý...lá Bắc thường biến đổi thành:A. Lá Bắc nhỏ B. Cụm hoa giả bao phía ngoàiC. Mo bao lấy cụm hoa D. Trục chính của hoa60. Cuống hoa ở nách của: A. Lá đài B. Lá bắc C. Bầu D. Đế hoa61. Cụm hoa bao gồm nhiều hoa:A. Tập trung trên một cành B. Mọc riêng lẻC. Mọc trên một trục hoa phân nhánh D. Mọc ở kẽ lá62. Cụm hoa cây Vòi voi (Heliotropium indicum L.) có dạng:A. Xim hai ngả B. Xim một ngả C. Chùm D. Bông63. Khi vẽ hoa đồ, Bộ nhị được vẽ:A. Hình lưỡi liềm có song lưng nhọn B. Một vòng tròn nhỏ tô đen ở phía trênC. Hình chữ B mặt lõm quay vào trong D. Mặt cắt của bầu noãn 64. Vỏ quả giữa do..............tạo nên:A. Biểu bì ngoài của bầu B. Mô mềm của thành bầu noãnC. Biểu bì trong của bầu D. Lá đài còn lại cùng với quả65. Tép quả các loài thuộc chi Citrus (bưởi, cam, chanh) do vỏ quả............tạo nên:3

A. Ngoài B. Giữa C. Trong D. Hạch66. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào

của rễ ?A. Đỉnh sinh trưởng B. Miền lông hút

C. Miền sinh trưởng D. Rễ chính67. Loại quả khi chin nứt thành hai mảnh vỏ thuộc loại quả:

A. Cải B. Đậu C. Bí D. Nang68. Đặc điểm chính của họ Cúc là:

A. Cây thân cỏ, rễ có thể phồng to thành củB. Cụm hoa đầu, chùm đầu hay ngù đầu. Hoa có thể đều, hình ống, hay không đều

hình lưỡi nhỏC. Qủa đóng

D. Bao gồm các ý trên69. Tên khoa học và họ của cây Ý dĩ là:

A. Codonopsis javania (Campanulaceae) B. Coix lachryma – jobi. (Poaceae) C. Mentha arvensis (Lamiaceae) D. Dioscorea persimilis (Dioscoreaceae)

70. Họ của cây Rau răm (Polygonum multiflorum Lour.) là:A. Apocynaceae B. PolygonaceaeC. Rubiaceae D. Campanulaceae

71. Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:A. Chi B. Bộ C. Ngành D. Loài

72. Nhiều chi gần nhau họp thành:A. Lớp B. Họ C. Bộ D. Loài

73. Lớp xoắn khuẩn thuộc ngànhA. Vi khuẩn B. Vi khuẩn lam C. Nấm D. Tảo nâu

74. Cách viết tên họ: Tên chi chính của họ kèm theo đuôi:A. -ales B. -phyta C. -opsida D. -aceae

75. Trong trường hợp nào thì dùng P làm ký hiệu thay cho C và K khi viết hoa thức?A. Khi các lá đài hợp B. Khi các nhị hoa hợp

C. Khi lá đài và lá tràng giống nhau D. Khi cánh tràng hợp76. Chùm hoa bao gồm trục cụm hoa mang nhiều hoa:

A. Có cuống B. Không có cuốngC. Đơn tính D. Mọc ra từ đầu cành

77. Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:A. Mô mềm ruột và bần B. Lục bì và mô mềm ruột

C. Lục bì và bần D. Libe và bần78. Sắp xếp hệ thống dẫn nhựa theo hướng ly tâm là đặc điểm của:

A. Bó mạch thân B. Bó mạch rễC. Bó mạch lá D. Cả bó mạch thân và rễ79. Su hào và khoai tây thuộc loại thân:

A. Thân trên không B. Thân rễ C. Thân củ D. Thân giả80. Có cấu tạo thứ cấp nhờ tầng phát sinh là đặc điểm của:

A. Cả hai nhóm thực vật đều có B. Thực vật 1 lá mầmC. Chỉ thân cây 2 lá mầm D. Thực vật 2 lá mầm

81. Lá cây 2 lá mầm có đặc điểm:A. Hai mặt trên và dưới không phân biệt B. Hai mặt trên và dưới phân biệt

C. Lỗ khí chỉ có ở mặt trên D. Mặt trên thường có lông“nội dung được trích dẫn từ 123doc.org - cộng đồng mua bán chia sẻ tài liệu hàng đầu Việt Nam”

PHẦN I. TRẢ LỜI NGẮN: 1. Thực vật dược là môn học ứng dụng các kiến thức cơ bản của thực vật học vào ngành Dược, nghiên cứu về hình dạng, ………., sự sinh trưởng và phân loại các thực vật dung làm thuốc2. Khoa học nghiên cứu về mối quan hệ giữa sinh vật với môi trường gọi là….3. Kể tên các nguyên tố chính của chất tế bào thực vật4. Màng tế bào thực vật được cấu trúc bởi thành phần nào?5. 6 loại mô thực vật gồm: Phân sinh; che chở; nâng đỡ; dẫn; tiết; và ….6. Phần tiếp giáp giữa rễ và thân gọi là….7. Nêu hai loại cấu tạo của rễ8. Ba loại mô phân sinh là MPS ngọn; MPS lóng; và.......9. Kể tên các phần sinh sản của hoa10. Mô che chở gồm Biểu bì và ….11. 2 loại cấu tạo của thân12. Phần dưới đất của cây gừng, nghệ là gì?13. 3 phần chính của lá gồm phiến lá; cuống lá; và…….14. Lá biến thành gai có tác dụng…..15. 3 cách mọc của lá trên cây là ....; đối; vòng16. Nhiều hoa tụ họp trên một trục mang hoa phân nhánh tạo thành.........17. Phần không sinh sản của hoa là……18. Khi nào thì dùng dấu ngoặc đơn () trong hoa thức?19. 4 loại quả gồm đơn; tụ; đơn tính sinh; và......20. 5 loại quả khô tự mở gồm Đại; đậu; cải; nang; và.....21. Kể 2 phần của hạt22. Đơn vị cơ bản dùng trong phân loại thực vật là gì?23. Tảo thuộc nhóm thực vật nào24. 5 đặc điểm thuộc lớp hành gồm Một lá mầm; hoa mẫu 3; thân, rễ không có cấu tạo cấp II; Rễ chùm; và.....25. Viết tên khoa học của cây HòeGiám thị 1 Giám thị 21 PHẦN II. ĐÚNG-SAI26. Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về sự phân bố của thực vật là giải phẫu học27. Hippocrate là thầy thuốc Hi lạp, sống trước công nguyên28. Lamark là người đầu tiên đưa ra học thuyết tiến hoá29. Mô cơ dùng để dẫn nhựa30. Chất tế bào có đầy đủ mọi hiện tượng đặc trưng của sự sống31. ADN và ARN quyết định vai trò sinh lý của nhân32. Rễ hô hấp mọc đứng lên khỏi mặt đất33. Bó gỗ cấp I của thân được cấu tạo theo kiểu phân hóa ly tâm34. Chóp rễ có nhiệm vụ che chở cho rễ

35. Quả dâu tây và quả dâu tằm là cùng một loại36. Thân chính thường có hình trụ, không có thiết diện vuông37. Vỏ trụ của thân thường cấu tạo bởi một tầng tế bào.38. Bẹ chìa là điểm đặc trưng trong cấu trúc phần phụ lá các cây thuộc họ Rau răm39. Mô mềm khuyết là nơi diễn ra sự tiếp nhận photon ánh sáng trong quang hợp 40. Phiến lá cây một lá mầm không có mô cứng nên mô dày phát triển làm nhiệm vụ nâng đỡPHẦN III. CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT41. Nghiên cứu các quá trình hoạt động, sinh trưởng của cây và sự tạo thành các hoạt chất trong cây thuốc là lĩnh vực của:A. Sinh lý học thực vật B. Hệ thống học thực vậtC. Sinh thái học thực vật D. Địa lý học thực vật 42. Thực vật một lá mầm có các:A. Mô phân sinh lóng và bên. B. Mô phân sinh đỉnh và bên.C. Mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ. D. Mô phân sinh đỉnh và lóng43. Tác phẩm : “Y lý và cây thuốc” được xuất bản năm 1772 thuộc về tác giả:A. Lê Quý Đôn B. Hải Thượng Lãn ÔngC. Tuệ Tĩnh D. Lý Thời Chân44. Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là:A. Mô phân sinh đỉnh rễ. B. Mô phân sinh lóng.C. Mô phân sinh bên. D. Mô phân sinh đỉnh thân.45. Saponin là thành phần hoạt chất đặc trưng của họ:A. Thầu dầu B. Bầu bíC. Ngũ gia bì C. Hoa hồng46. Chất tế bào là khối chất quánh, độ nhớt cao và có tính đàn hồi, tỷ lệ nước chiếm khoảng:A. 50-60% B. 27-30% C. 40-50% D. 70-80%47. Ty thể là nơi diễn ra quá trình:A. Quang hợpB. Thu góp chất thải của tế bàoC. Hô hấp tạo năng lượngD. Phân bào48. Vai trò chủ yếu của Lục lạp là:A. Bảo vệ lá khỏi ánh sáng trực xạB. Gây sự chú ý của côn trùng trong quá trình thụ phấn2

C. Đồng hoá ở thực vật xanhD. Dự trữ49. Chất dự trữ phổ biến nhất trong tế bào thực vật là loại thể vùi:A. Tinh bột B. Protid C. Lipid D. Tinh thể50. Đặc điểm quan trọng nhất trong cấu tạo của mô phân sinh là:A. Bao gồm các tế bào chưa phân hoá B. Bao gồm các tế bào đã phân hoáC. Các tế bào xếp xít nhau D. Các tế bào xếp rời nhau51. Cellulose - Pectin là hai lớp thuộc về của trúc của:

A. Vách tế bào thực vật B. Màng nhânC.Màng nguyên sinh chất D. Màng lục lạp52. Ở bốn góc của thân cây họ hoa môi (Lamiaceae) hay góc cuống lá một số cây như Húng chanh (Plectranthus amboinicus; Lamiaceae) thường có loại mô:A. Cứng B. Dày C. Mềm Dẫn53. Mỗi cánh hoa (tràng hoa) bao gồm hai phần là:A. Phiến, cuống B. Phiến, móngC. Phần mang màu sắc, phần có lông C. Phần mang màu sắc, phần phiến54. Mô phân sinh của rễ cây thường có ở miền:A. Lông hút B. Chóp rễC. Sinh trưởng D. Hoá bần55. Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau: A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong B. Gỗ ở ngoài, libe ở trongC. Libe và gỗ xen kẽ D. Libe và gỗ hướng tâm56. Lá có một gân là đặc điểm của cây:A. Ngô B. Sa mu C. Sắn D. Lúa57. Vết khía ở lá xẻ có dạng:A. Sâu tới ¼ phiến lá B. Sâu quá ¼ phiến láC. Vào sát gân lá C. Chia làm 3 phần58. Để giảm bớt sự thoát hơi nước, lá biến đổi thành: A. Vẩy B. Gai C. Tua cuốn D. Lá bắc59. Ở một số loài như Bán hạ, Môn, Lan ý...lá Bắc thường biến đổi thành:A. Lá Bắc nhỏ B. Cụm hoa giả bao phía ngoàiC. Mo bao lấy cụm hoa D. Trục chính của hoa60. Cuống hoa ở nách của: A. Lá đài B. Lá bắc C. Bầu D. Đế hoa61. Cụm hoa bao gồm nhiều hoa:A. Tập trung trên một cành B. Mọc riêng lẻC. Mọc trên một trục hoa phân nhánh D. Mọc ở kẽ lá62. Cụm hoa cây Vòi voi (Heliotropium indicum L.) có dạng:A. Xim hai ngả B. Xim một ngả C. Chùm D. Bông63. Khi vẽ hoa đồ, Bộ nhị được vẽ:A. Hình lưỡi liềm có song lưng nhọn B. Một vòng tròn nhỏ tô đen ở phía trênC. Hình chữ B mặt lõm quay vào trong D. Mặt cắt của bầu noãn 64. Vỏ quả giữa do..............tạo nên:A. Biểu bì ngoài của bầu B. Mô mềm của thành bầu noãnC. Biểu bì trong của bầu D. Lá đài còn lại cùng với quả65. Tép quả các loài thuộc chi Citrus (bưởi, cam, chanh) do vỏ quả............tạo nên:3

A. Ngoài B. Giữa C. Trong D. Hạch66. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào

của rễ ?A. Đỉnh sinh trưởng B. Miền lông hút

C. Miền sinh trưởng D. Rễ chính67. Loại quả khi chin nứt thành hai mảnh vỏ thuộc loại quả:

A. Cải B. Đậu C. Bí D. Nang68. Đặc điểm chính của họ Cúc là:

A. Cây thân cỏ, rễ có thể phồng to thành củB. Cụm hoa đầu, chùm đầu hay ngù đầu. Hoa có thể đều, hình ống, hay không đều

hình lưỡi nhỏC. Qủa đóng

D. Bao gồm các ý trên69. Tên khoa học và họ của cây Ý dĩ là:

A. Codonopsis javania (Campanulaceae) B. Coix lachryma – jobi. (Poaceae) C. Mentha arvensis (Lamiaceae) D. Dioscorea persimilis (Dioscoreaceae)

70. Họ của cây Rau răm (Polygonum multiflorum Lour.) là:A. Apocynaceae B. PolygonaceaeC. Rubiaceae D. Campanulaceae

71. Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:A. Chi B. Bộ C. Ngành D. Loài

72. Nhiều chi gần nhau họp thành:A. Lớp B. Họ C. Bộ D. Loài

73. Lớp xoắn khuẩn thuộc ngànhA. Vi khuẩn B. Vi khuẩn lam C. Nấm D. Tảo nâu

74. Cách viết tên họ: Tên chi chính của họ kèm theo đuôi:A. -ales B. -phyta C. -opsida D. -aceae

75. Trong trường hợp nào thì dùng P làm ký hiệu thay cho C và K khi viết hoa thức?A. Khi các lá đài hợp B. Khi các nhị hoa hợp

C. Khi lá đài và lá tràng giống nhau D. Khi cánh tràng hợp76. Chùm hoa bao gồm trục cụm hoa mang nhiều hoa:

A. Có cuống B. Không có cuốngC. Đơn tính D. Mọc ra từ đầu cành

77. Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:A. Mô mềm ruột và bần B. Lục bì và mô mềm ruột

C. Lục bì và bần D. Libe và bần78. Sắp xếp hệ thống dẫn nhựa theo hướng ly tâm là đặc điểm của:

A. Bó mạch thân B. Bó mạch rễC. Bó mạch lá D. Cả bó mạch thân và rễ79. Su hào và khoai tây thuộc loại thân:

A. Thân trên không B. Thân rễ C. Thân củ D. Thân giả80. Có cấu tạo thứ cấp nhờ tầng phát sinh là đặc điểm của:

A. Cả hai nhóm thực vật đều có B. Thực vật 1 lá mầmC. Chỉ thân cây 2 lá mầm D. Thực vật 2 lá mầm

81. Lá cây 2 lá mầm có đặc điểm:A. Hai mặt trên và dưới không phân biệt B. Hai mặt trên và dưới phân biệt

C. Lỗ khí chỉ có ở mặt trên D. Mặt trên thường có lông“nội dung được trích dẫn từ 123doc.org - cộng đồng mua bán chia sẻ tài liệu hàng đầu Việt Nam”

PHẦN I. TRẢ LỜI NGẮN: 1. Thực vật dược là môn học ứng dụng các kiến thức cơ bản của thực vật học vào

ngành Dược, nghiên cứu về hình dạng, ………., sự sinh trưởng và phân loại các thực vật dung làm thuốc2. Khoa học nghiên cứu về mối quan hệ giữa sinh vật với môi trường gọi là….3. Kể tên các nguyên tố chính của chất tế bào thực vật4. Màng tế bào thực vật được cấu trúc bởi thành phần nào?5. 6 loại mô thực vật gồm: Phân sinh; che chở; nâng đỡ; dẫn; tiết; và ….6. Phần tiếp giáp giữa rễ và thân gọi là….7. Nêu hai loại cấu tạo của rễ8. Ba loại mô phân sinh là MPS ngọn; MPS lóng; và.......9. Kể tên các phần sinh sản của hoa10. Mô che chở gồm Biểu bì và ….11. 2 loại cấu tạo của thân12. Phần dưới đất của cây gừng, nghệ là gì?13. 3 phần chính của lá gồm phiến lá; cuống lá; và…….14. Lá biến thành gai có tác dụng…..15. 3 cách mọc của lá trên cây là ....; đối; vòng16. Nhiều hoa tụ họp trên một trục mang hoa phân nhánh tạo thành.........17. Phần không sinh sản của hoa là……18. Khi nào thì dùng dấu ngoặc đơn () trong hoa thức?19. 4 loại quả gồm đơn; tụ; đơn tính sinh; và......20. 5 loại quả khô tự mở gồm Đại; đậu; cải; nang; và.....21. Kể 2 phần của hạt22. Đơn vị cơ bản dùng trong phân loại thực vật là gì?23. Tảo thuộc nhóm thực vật nào24. 5 đặc điểm thuộc lớp hành gồm Một lá mầm; hoa mẫu 3; thân, rễ không có cấu tạo cấp II; Rễ chùm; và.....25. Viết tên khoa học của cây HòeGiám thị 1 Giám thị 21 PHẦN II. ĐÚNG-SAI26. Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về sự phân bố của thực vật là giải phẫu học27. Hippocrate là thầy thuốc Hi lạp, sống trước công nguyên28. Lamark là người đầu tiên đưa ra học thuyết tiến hoá29. Mô cơ dùng để dẫn nhựa30. Chất tế bào có đầy đủ mọi hiện tượng đặc trưng của sự sống31. ADN và ARN quyết định vai trò sinh lý của nhân32. Rễ hô hấp mọc đứng lên khỏi mặt đất33. Bó gỗ cấp I của thân được cấu tạo theo kiểu phân hóa ly tâm34. Chóp rễ có nhiệm vụ che chở cho rễ35. Quả dâu tây và quả dâu tằm là cùng một loại36. Thân chính thường có hình trụ, không có thiết diện vuông37. Vỏ trụ của thân thường cấu tạo bởi một tầng tế bào.38. Bẹ chìa là điểm đặc trưng trong cấu trúc phần phụ lá các cây thuộc họ Rau răm39. Mô mềm khuyết là nơi diễn ra sự tiếp nhận photon ánh sáng trong quang hợp 40. Phiến lá cây một lá mầm không có mô cứng nên mô dày phát triển làm nhiệm vụ nâng đỡPHẦN III. CHỌN Ý ĐÚNG NHẤT41. Nghiên cứu các quá trình hoạt động, sinh trưởng của cây và sự tạo thành các hoạt chất trong cây thuốc là lĩnh vực của:A. Sinh lý học thực vật B. Hệ thống học thực vật

C. Sinh thái học thực vật D. Địa lý học thực vật 42. Thực vật một lá mầm có các:A. Mô phân sinh lóng và bên. B. Mô phân sinh đỉnh và bên.C. Mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ. D. Mô phân sinh đỉnh và lóng43. Tác phẩm : “Y lý và cây thuốc” được xuất bản năm 1772 thuộc về tác giả:A. Lê Quý Đôn B. Hải Thượng Lãn ÔngC. Tuệ Tĩnh D. Lý Thời Chân44. Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là:A. Mô phân sinh đỉnh rễ. B. Mô phân sinh lóng.C. Mô phân sinh bên. D. Mô phân sinh đỉnh thân.45. Saponin là thành phần hoạt chất đặc trưng của họ:A. Thầu dầu B. Bầu bíC. Ngũ gia bì C. Hoa hồng46. Chất tế bào là khối chất quánh, độ nhớt cao và có tính đàn hồi, tỷ lệ nước chiếm khoảng:A. 50-60% B. 27-30% C. 40-50% D. 70-80%47. Ty thể là nơi diễn ra quá trình:A. Quang hợpB. Thu góp chất thải của tế bàoC. Hô hấp tạo năng lượngD. Phân bào48. Vai trò chủ yếu của Lục lạp là:A. Bảo vệ lá khỏi ánh sáng trực xạB. Gây sự chú ý của côn trùng trong quá trình thụ phấn2

C. Đồng hoá ở thực vật xanhD. Dự trữ49. Chất dự trữ phổ biến nhất trong tế bào thực vật là loại thể vùi:A. Tinh bột B. Protid C. Lipid D. Tinh thể50. Đặc điểm quan trọng nhất trong cấu tạo của mô phân sinh là:A. Bao gồm các tế bào chưa phân hoá B. Bao gồm các tế bào đã phân hoáC. Các tế bào xếp xít nhau D. Các tế bào xếp rời nhau51. Cellulose - Pectin là hai lớp thuộc về của trúc của:A. Vách tế bào thực vật B. Màng nhânC.Màng nguyên sinh chất D. Màng lục lạp52. Ở bốn góc của thân cây họ hoa môi (Lamiaceae) hay góc cuống lá một số cây như Húng chanh (Plectranthus amboinicus; Lamiaceae) thường có loại mô:A. Cứng B. Dày C. Mềm Dẫn53. Mỗi cánh hoa (tràng hoa) bao gồm hai phần là:A. Phiến, cuống B. Phiến, móngC. Phần mang màu sắc, phần có lông C. Phần mang màu sắc, phần phiến54. Mô phân sinh của rễ cây thường có ở miền:A. Lông hút B. Chóp rễC. Sinh trưởng D. Hoá bần

55. Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau: A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong B. Gỗ ở ngoài, libe ở trongC. Libe và gỗ xen kẽ D. Libe và gỗ hướng tâm56. Lá có một gân là đặc điểm của cây:A. Ngô B. Sa mu C. Sắn D. Lúa57. Vết khía ở lá xẻ có dạng:A. Sâu tới ¼ phiến lá B. Sâu quá ¼ phiến láC. Vào sát gân lá C. Chia làm 3 phần58. Để giảm bớt sự thoát hơi nước, lá biến đổi thành: A. Vẩy B. Gai C. Tua cuốn D. Lá bắc59. Ở một số loài như Bán hạ, Môn, Lan ý...lá Bắc thường biến đổi thành:A. Lá Bắc nhỏ B. Cụm hoa giả bao phía ngoàiC. Mo bao lấy cụm hoa D. Trục chính của hoa60. Cuống hoa ở nách của: A. Lá đài B. Lá bắc C. Bầu D. Đế hoa61. Cụm hoa bao gồm nhiều hoa:A. Tập trung trên một cành B. Mọc riêng lẻC. Mọc trên một trục hoa phân nhánh D. Mọc ở kẽ lá62. Cụm hoa cây Vòi voi (Heliotropium indicum L.) có dạng:A. Xim hai ngả B. Xim một ngả C. Chùm D. Bông63. Khi vẽ hoa đồ, Bộ nhị được vẽ:A. Hình lưỡi liềm có song lưng nhọn B. Một vòng tròn nhỏ tô đen ở phía trênC. Hình chữ B mặt lõm quay vào trong D. Mặt cắt của bầu noãn 64. Vỏ quả giữa do..............tạo nên:A. Biểu bì ngoài của bầu B. Mô mềm của thành bầu noãnC. Biểu bì trong của bầu D. Lá đài còn lại cùng với quả65. Tép quả các loài thuộc chi Citrus (bưởi, cam, chanh) do vỏ quả............tạo nên:3

A. Ngoài B. Giữa C. Trong D. Hạch66. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào

của rễ ?A. Đỉnh sinh trưởng B. Miền lông hút

C. Miền sinh trưởng D. Rễ chính67. Loại quả khi chin nứt thành hai mảnh vỏ thuộc loại quả:

A. Cải B. Đậu C. Bí D. Nang68. Đặc điểm chính của họ Cúc là:

A. Cây thân cỏ, rễ có thể phồng to thành củB. Cụm hoa đầu, chùm đầu hay ngù đầu. Hoa có thể đều, hình ống, hay không đều

hình lưỡi nhỏC. Qủa đóng

D. Bao gồm các ý trên69. Tên khoa học và họ của cây Ý dĩ là:

A. Codonopsis javania (Campanulaceae) B. Coix lachryma – jobi. (Poaceae)

C. Mentha arvensis (Lamiaceae) D. Dioscorea persimilis (Dioscoreaceae)70. Họ của cây Rau răm (Polygonum multiflorum Lour.) là:

A. Apocynaceae B. PolygonaceaeC. Rubiaceae D. Campanulaceae

71. Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:A. Chi B. Bộ C. Ngành D. Loài

72. Nhiều chi gần nhau họp thành:A. Lớp B. Họ C. Bộ D. Loài

73. Lớp xoắn khuẩn thuộc ngànhA. Vi khuẩn B. Vi khuẩn lam C. Nấm D. Tảo nâu

74. Cách viết tên họ: Tên chi chính của họ kèm theo đuôi:A. -ales B. -phyta C. -opsida D. -aceae

75. Trong trường hợp nào thì dùng P làm ký hiệu thay cho C và K khi viết hoa thức?A. Khi các lá đài hợp B. Khi các nhị hoa hợp

C. Khi lá đài và lá tràng giống nhau D. Khi cánh tràng hợp76. Chùm hoa bao gồm trục cụm hoa mang nhiều hoa:

A. Có cuống B. Không có cuốngC. Đơn tính D. Mọc ra từ đầu cành

77. Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:A. Mô mềm ruột và bần B. Lục bì và mô mềm ruột

C. Lục bì và bần D. Libe và bần78. Sắp xếp hệ thống dẫn nhựa theo hướng ly tâm là đặc điểm của:

A. Bó mạch thân B. Bó mạch rễC. Bó mạch lá D. Cả bó mạch thân và rễ79. Su hào và khoai tây thuộc loại thân:

A. Thân trên không B. Thân rễ C. Thân củ D. Thân giả80. Có cấu tạo thứ cấp nhờ tầng phát sinh là đặc điểm của:

A. Cả hai nhóm thực vật đều có B. Thực vật 1 lá mầmC. Chỉ thân cây 2 lá mầm D. Thực vật 2 lá mầm

81. Lá cây 2 lá mầm có đặc điểm:A. Hai mặt trên và dưới không phân biệt B. Hai mặt trên và dưới phân biệt

C. Lỗ khí chỉ có ở mặt trên D. Mặt trên thường có lông“nội dung được trích dẫn từ 123doc.org - cộng đồng mua bán chia sẻ tài liệu hàng đầu Việt Nam”