29
GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc ThS. Nguyễn Trần Hương Giang Ths. Lê Quang Huy

GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

  • Upload
    minor

  • View
    101

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Trường ĐH Đà Lạt Khoa Môi Trường Báo cáo khóa luận tốt nghiệp KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG Ô NHIỄM ARSEN TRONG NƯỚC NGẦM VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO LÊN SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG TẠI HAI HUYỆN ĐƠN DƯƠNG VÀ ĐỨC TRỌNG - TỈNH LÂM ĐỒNG. GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc ThS. Nguyễn Trần Hương Giang - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc ThS. Nguyễn Trần Hương Giang Ths. Lê Quang Huy SVTH: Nguyễn Thị Thu

Page 2: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

I. Đặt vấn đềII. Mục tiêu của đề tàiIII.Phương pháp nghiên cứuIV. Kết quả và thảo luậnV. Kết luận và kiến nghị

NỘI DUNG

Page 3: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Kinh tế, xã hội Các vấn đề về địa chất

Lâm Đồng:- Nồng độ arsen cao- Những vấn đề về môi trường - Những vấn đề về sức khỏe

I. ĐẶT VẤN ĐỀ

Page 4: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Lâm Đồng đang là điểm nóng về arsen

Page 5: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Kinh tế, xã hội Các vấn đề về địa chất

Lâm Đồng:- Nồng độ arsen cao- Những vấn đề về môi trường - Những vấn đề về sức khỏe

Cần đánh giá mức độ ô nhiễm và ảnh hưởng tới sức khỏe người dân như thế nào?

I. ĐẶT VẤN ĐỀ

Page 6: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Vị trí Đức Trọng, Đơn Dương trong tỉnh Lâm

Đồng

Page 7: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Kinh tế, xã hội Các vấn đề về địa chất

Lâm Đồng:- Nồng độ arsen cao- Những vấn đề về môi trường - Những vấn đề về sức khỏe

Cần đánh giá mức độ ô nhiễm và ảnh hưởng tới sức khỏe người dân như thế nào?

Khảo sát hiện trang ô nhiễm arsen trong nước ngầmVà đánh giá rủi ro lên sức khỏe cộng đồng tại

Hai huyện Đức Trọng và Đơn Dương – Tỉnh Lâm Đồng

I. ĐẶT VẤN ĐỀ

Page 8: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Quan trắc nồng độ arsen trong môi trường nước ngầm tại hai huyện Đơn Dương và Đức Trọng thuộc tỉnh Lâm Đồng.

Tính toán liều lượng tiếp nhận vào cơ thể đối với cộng đồng dân cư sử dụng nguồn nước ngầm bị ô nhiễm arsen vào mục đích sinh hoạt.

Đánh giá rủi ro đến sức khỏe khi con người phơi nhiễm với arsen trong nước ngầm.

II. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI

Page 9: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Xây dựng mạng lưới quan trắc

Lấy mẫu

Phân tích hàm lượng arsen

Đánh giá rủi ro

Page 10: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Xây dựng mạng lưới quan trắc

Lấy mẫu

Phân tích hàm lượng arsen

Đánh giá rủi ro

1.Phân bố dân cư

2.Phân bố tầng nước

ngầm3.Mật độ

giếng khoan

Page 11: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Bản đồ nước ngầm hai huyện Đơn Dương và Đức Trọng -Tính Lâm Đồng

III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUXây dựng mạng lưới quan trắc

Page 12: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Tên Xã SốDân

Diện tích (km2)

Mật độ dân số(người/km2)

Xếp thứ tự mật độ dân số

Trữ lượng nước

Số lượng mẫu

TT. Dran 16024 135.40 118.35 9 Trung Bình 6

Lạc Xuân 12154 102.40 118.69 8 Nhỏ 4

Pró 5519 87.90 62.79 10 Nhỏ 4

TuTra 12251 74.00 165.55 6 Lớn 6

KaĐơn 8308 37.10 223.94 5 Trung Bình 2

Kađô 11035 88.20 125.11 7 Lớn 7

Đạròn 7814 32.40 241.17 4 Lớn 3

Thạnh mỹ 11125 21.60 515.05 1 Lớn 4

Lạc Lâm 9081 21.60 420.42 3 Nhỏ 2

Quảng Lập 4729 9.70 487.53 2 Lớn 2

Tổng cộng 98040 610.30 160.64 40

III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUXây dựng mạng lưới quan trắc

Page 13: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Tên xã Số dân Diện tích(km2)

Mật độ dân số(người/km2)

Xếp thứ tự mật độ dân số

Trữ Lượng nước

Số lượng mẫu

Tà Năng 5304 150.0 35.36 15 Ít 3Đạ Quyn 4109 110.0 37.35 14 Ít 3Tà Hine 3715 43.3 85.80 13 Trung bình 2Ninh Gia 12936 143.7 90.02 12 Lớn 6Ninh Loan 4794 32.5 147.51 11 Lớn 2Phú Hội 18202 107.0 170.11 10 Lớn 6Đà Loan 10239 54.9 186.50 9 Ít 3N'Thon Hạ 6765 35.3 191.64 8 Trung bình 2Hiệp An 10368 54.0 192.00 7 Trung bình 4Tân Thành 5763 22.7 253.88 6 Lớn 2Liên Hiệp 12239 35.8 341.87 5 Trung bình 3Hiệp Thạnh 15402 36.9 417.40 4 Lớn 3Tân Hội 10828 23.6 458.81 3 Trung bình 2Bình Thạnh 7240 15.4 470.13 2 Lớn 2Liên Nghĩa 50048 37.4 1338.18 1 Lớn 3Tổng cộng 177952 902.5 1.97176731 45

III. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨUXây dựng mạng lưới quan trắc

Page 14: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Xây dựng mạng lưới quan trắc

Lấy mẫu

Phân tích hàm lượng arsen

Đánh giá rủi ro

Lập kế hoạch lấy

mẫu

Chuẩn bị dụng cụ

Định vị vị trí lấy mẫu

Lập nhật ký và biên bản

lấy mẫu

Page 15: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Xây dựng mạng lưới quan trắc

Lấy mẫu

Phân tích hàm lượng arsen

Đánh giá rủi ro

Bảo quản bằng 2 mL HClđđ,

lắc đều

2 mL DBDTC 1%

-Lắc 20 phút-Lọc kết tủa

2 mL KI 10%2 mL Na2S2O3 10%-Lắc 30 phút

- Chiếu xạ- Đo hoạt độ phóng xạ

Page 16: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Xây dựng mạng lưới quan trắc

Lấy mẫu

Phân tích hàm lượng arsen

Đánh giá rủi ro

Nhận diện mối nguy hại

Đánh giá phơi nhiễm

Mô tả đặc tính rủi ro

Ước lượng mối nguy hại

Quản lý rủi ro

Page 17: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

CDI: liều lượng hóa chất vào cơ thể (mg/kg thể trọng ngày) C: nồng độ hóa chất trong môi trường tại điểm phơi nhiễm

(mg/l, mg/m3) CR: tốc độ phơi nhiễm (l/ngày, m3 /ngày). EF: mức phơi nhiễm thường xuyên( ngày/năm). ED: khoảng thời gian phơi nhiễm (năm) BW: trọng lượng cơ thể (kg) AT: thời gian phơi nhiễm trung bình (ngày)

Bước 1. Tính toán liều lượng tiếp nhậnĐÁNH GIÁ RỦI RO

Page 18: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Kí hiệu Giá trị tham chiếu(với trường hợp tính toán của đề tài)

Thông sốNgười lớn Trẻ em

CR Lượng nước uống trong ngày 2L 1LEF Số ngày uống nước trong năm

(ngày/năm)365 ngày 365 ngày

ED Thời gian tiếp xúc với nước ngầm nhiễm arsen của đối tượng nghiên cứu (ngày/cả cuộc đời)

25.550 ngày

25.550 ngày

AT Thời gian phơi nhiễm trung bình theo độ tuổi (với chất gây ung thư)

70 năm 10 năm

BW Trọng lượng cơ thể trung bình 70 kg 10 kgC Nồng độ arsen phân tích được trên địa bàn khảo sát

Dữ liệu tính toán CDI

Page 19: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Rủi ro = CDI * Hệ số tiềm năng gây ung thư (SF=1,75)

Rủi ro tổng = Rủi ro Người lớn + Rủi ro Trẻ em

Bước 2. Tính toán rủi ro

Rủi ro Phân mức rủi ro 10-2 - 100 Rủi ro cao

10-4 - <10-2 Rủi ro trung bình

10-6 - <10-4 Rủi ro thấp

< 10-6 Mức an toàn

Số người có nguy cơ nhiễm bệnh = Rủi ro * Dân số vùng nghiên cứu

Rủi ro Trung bình = ∑ rủi ro/Số mẫu

ĐÁNH GIÁ RỦI RO

Page 20: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Hình IV.1. Bản đồ chia ô lưới 3km và các điểm lấy mẫu huyện Đơn Dương

IV. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬNIV.1. Kết quả xây dựng mạng lưới quan trắc

Page 21: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Hình IV.2. Bản đồ chia ô lưới 4km và các điểm lấy mẫu huyện Đức Trọng

IV. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬNIV.1. Kết quả xây dựng mạng lưới quan trắc

Page 22: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Hiện trạng ô nhiễm arsen ở Đức Trọng Biểu đồ hàm lượng arsen huyện Đức Trọng so với ba bộ tiêu chuẩn

0.0000

0.0050

0.0100

0.0150

0.0200

0.0250

0.0300

0.0350

0.0400

0.0450

0.0500

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 12 22 17 18 24 25 26 27 28 29 14 37 42 43 30 31 32 33 34 38 39 40 41 20 21 35 36 44 45

BìnhThạnh

N'TholHạ

Liên Hiệp HiệpThạnh

ĐạQuyn

NinhLoan

ĐàLoan

Ninh Gia TàNăng

Liên Nghĩa Phú Hội TânHội

TânThành

TàHine

Hiệp An

Kí hiệu mẫu và tên xã

Hàm

lượn

g ar

sen

Arsenic USEPA (0.005 mg/L) QCVN 09:2008/BTNMT QĐ 505:2002/BYT và WHO

IV. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN IV.2. Hiện trạng ô nhiễm arsen trong nước ngầm

Page 23: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Hiện trạng ô nhiễm arsen ở Đơn Dương Biểu đồ hàm lượng arsen huyện Đơn Dương so với ba bộ tiêu chuẩn

0.0000

0.0050

0.0100

0.0150

0.0200

0.0250

0.0300

0.0350

0.0400

0.0450

0.0500

01 02 03 04 05 06 07 08 09 14 13 15 10 11 12 16 17 18 19 21 22 23 24 25 26 27 28 30 31 32 33 29 34 35 36 37 38 20 39 40

Thị Trấn Dran Lạc Xuân LạcLâm

Ka Đô TuTra KaĐơn

Pró QuảngLập

Thạnh Mỹ Đạ Ròn

Kí hiệu mẫu và tên xã

Hàm

lượn

g ar

sen

Arsenic USEPA (0.005 mg/L) QCVN 09:2008/BTNMT QĐ 505:2002/BYT và WHO

IV. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN IV.2. Hiện trạng ô nhiễm arsen trong nước ngầm

Page 24: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

IV. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN IV.2. Hiện trạng ô nhiễm arsen trong nước ngầm

Page 25: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Hiện trạng rủi ro huyện Đức Trọng

IV. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬNIV.3. Kết quả về rủi ro lên sức khỏe cộng đồng

Biểu đồ rủi ro huyện Đức Trọng

0.E+00

2.E-04

4.E-04

6.E-04

8.E-04

1.E-03

1.E-03

1.E-03

2.E-03

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 12 22 17 18 24 25 26 27 28 29 14 37 42 43 30 31 32 33 34 38 39 40 41 20 21 35 36 44 45

BìnhThạnh

N'TholHạ

Liên Hiệp HiệpThạnh

ĐạQuyn

NinhLoan

ĐàLoan

Ninh Gia TàNăng

LiênNghĩa

Phú Hội TânHội

TânThành

TàHine

Hiệp An

Kí hiệu mẫu và tên xã

Rủi

ro

Rủi ro Giới hạn dưới của phân mức rủi ro trung bình

Biểu đồ rủi ro trung bình huyện Đức Trọng

0.E+005.E-051.E-042.E-042.E-043.E-043.E-044.E-044.E-045.E-04

Tên xã

Rủi

ro

trun

g bì

nh

Rủi ro trung bình Giới hạn dưới của phân mức rủi ro trung bình

Page 26: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Hiện trạng rủi ro huyện Đơn Dương

IV. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬNIV.3. Kết quả về rủi ro lên sức khỏe cộng đồng

Biểu đồ rủi ro huyện Đơn Dương

0.E+00

1.E-04

2.E-04

3.E-04

4.E-04

5.E-04

6.E-04

7.E-04

8.E-04

9.E-04

1.E-03

01 02 03 04 05 06 07 08 09 14 13 15 10 11 12 16 17 18 19 21 22 23 24 25 26 27 28 30 31 32 33 29 34 35 36 37 38 20 39 40

Thị Trấn Dran Lạc Xuân LạcLâm

Ka Đô TuTra KaĐơn

Pró QuảngLập

Thạnh Mỹ Đạ Ròn

Kí hiệu mẫu và tên xã

Rủi

ro

Rủi ro Giới hạn dưới của phân mức rủi ro trung bình

Biểu đồ rủi ro trung bình huyện Đơn Dương

0.E+00

1.E-04

2.E-04

3.E-04

4.E-04

5.E-04

Thị TrấnDran

Lạc Xuân Lạc Lâm Ka Đô TuTra Ka Đơn Pró QuảngLập

ThạnhMỹ

Đạ Ròn

Tên xã

Rủi

ro

trun

g bì

nh Rủi ro trung bình Giới hạn dưới của phân mức rủi ro trung bình

Page 27: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Tên huyện

Hàm lượng arsen(mg/L)

Rủi ro khi phơi nhiễmqua đường ăn uống

Trẻ em Người lớnTổng cộng

Đức Trọng

Lớn nhất 0.02230 3.19E-04 5.46E-04 8.65E-04

Trung Bình 0.00356 5.09E-05 8.72E-05 1.38E-04

Đơn Dương

Lớn nhất 0.01370 1.96E-04 3.36E-04 5.31E-04

Trung Bình 0.00317 4.52E-05 7.75E-05 1.23E-04

Huyện Dơn Dương Đức TrọngTổng số mẫu 40 mẫu 45 mẫu

Số mẫu vượt chuẩn BYT 2 (mẫu 37 và 24) 1 (mẫu 25)Vượt chuẩn 1,37 lần và 1,01 lần 3,37 lần

Xã có rủi ro cao Thạnh Mỹ và Tutra Ninh Gia

IV. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬNIV.3. Kết quả về rủi ro lên sức khỏe cộng đồng

So sánh kết quả đánh giá rủi ro giữa hai huyện

Page 28: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

Hầu hết hàm lượng arsen hai huyện nằm trong mức cho phép của BYT.

3,53% mẫu vượt chuẩn, mẫu lớn nhất vượt 2,23 lần

Hầu hết rủi ro đối với người dân hai huyện đều vượt tiêu chuẩn cho phép 40-900 lần

Người dân có nguy cơ lớn với việc nhiễm các loại bệnh về ung thư.

V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊKết Luận Kiến nghị

Dân cư: Sử dụng các biện pháp phòng tránh giảm thiểu arsen.Chính quyền: Chú trọng các giải pháp quản lý nước ngầm: tăng cường đầu tư công trình thủy lợi, đầu tư cho công tác thăm dò trữ lượng nước ngầm.Các nhà nghiên cứu: Nghiên cứu công nghệ loại trừ arsen; Điều tra sâu rộng hơn về arsen trên địa bàn đề tài khảo sát.

Page 29: GVHD: Ths. Nguyễn Thị Cúc               ThS. Nguyễn Trần Hương Giang

The endCảm ơn sự theo dõi của

thầy cô và các bạn!

Rất mong

nhận được sự

góp ý của thầy

cô và các bạn