27
1 NI DUNG MÔN: 3 : Đại hc Khoa 11DTNH : 2/2014-2015. : 9 1. Mt scông thc cn ư ý Nphi tr= Nngn hn + Ntrung dài hn. Tài sn có = Tài sn ngn hn + Tài sn dài hn. Tài sn n= Nphi tr+ Vn chshu. Vn tm thi = Nngn hn. Vn ngn hn ường xuyên : Vn ư động ròng = Tài sn ngn hn - Nngn hn. Vn ường xuyên = Ndài hn + Vn chshu. Thu nhp rước thu nhp tài chính (Earning before interest and taxes) : EBIT = Doanh thu thun - Giá vn hàng bán - Chi phí bán hàng - Chi phí qun lý doanh nghip. Tlthanh toán nhanh = (Tài sn ngn hn - Hàng tn kho - Chi phí trrước)/Nngn hn. Các chtiêu vòng quay tài sn, vòng quay hàng tn kho, vòng quay khon phi thu, vòng quay nphi trphi tài chính : Sdng sliu bình quân trong k ca chtiêu (Tài sn có bình quân, hàng tn kho bình quân, khon phi thu bình quân, nphi trphi tài chính bình quân). Nhm phù hp vi thc tế, trong các công thc tài chính có liên quan đến sngày ca mt niên độ, cn chú ý sngày quy ước là 365, ngoi tr: Vic quy đổi lãi sut gia các k hn ssdng sngày quy ước là 360; tính lãi vay và tin gi sdng sngày thc tế ca tháng phát sinh. ỷ ệ ả ủ ư ạ ớ ỷ ệ ả ủ ệ ; đ chstài chính liên quan đến thanh khoả ủ n ư ạ ướ ả ụ ỉ ề ử ế đ đượ ả ẽ đượ ả; ỉ ề ử ế do c đ đượ ả ợ ẽ đượ ả độ ấ ề ử Khi tính khe hnhy cm lãi sut, chúng ta quy ước : Tài sả ợ ấ thì được xem là không nhy cm vi lãi sut; Tài sn trung dài hạ ợ sucđnh thì được xem là không nhy cm vi lãi sut; Tài sn ngn hn được xem là nhy cm vi lãi sut, ngoi trtin gi không k hn; Tài sả ợ sut dng biến đổi thì được xem là nhy cm vi lãi sut.

Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

1

NỘI DUNG

MÔN: 3

: Đại học – Khoa 11DTNH

: 2/2014-2015.

: 9

1. Một số công thức cần ư ý

• Nợ phải trả = Nợ ngắn hạn + Nợ trung dài hạn.

• Tài sản có = Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài hạn.

• Tài sản nợ = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu.

• Vốn tạm thời = Nợ ngắn hạn.

• Vốn ngắn hạn ường xuyên : Vốn ư động ròng = Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn.

• Vốn ường xuyên = Nợ dài hạn + Vốn chủ sở hữu.

• Thu nh p rước thu nh p tài chính (Earning before interest and taxes) : EBIT = Doanh thu

thuần - Giá vốn hàng bán - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp.

• Tỷ lệ thanh toán nhanh = (Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho - Chi phí trả rước)/Nợ ngắn hạn.

• Các chỉ tiêu vòng quay tài sản, vòng quay hàng tồn kho, vòng quay khoản phải thu, vòng quay

nợ phải trả phi tài chính : Sử dụng số liệu bình quân trong k của chỉ tiêu (Tài sản có bình

quân, hàng tồn kho bình quân, khoản phải thu bình quân, nợ phải trả phi tài chính bình quân).

• Nhằm phù hợp với th c tế, trong các công th c tài chính có liên quan đến số ngày của một

niên độ, cần chú ý số ngày quy ước là 365, ngoại trừ : Việc quy đổi lãi suất giữa các k hạn sẽ

sử dụng số ngày quy ước là 360; tính lãi vay và tiền gửi sử dụng số ngày th c tế của tháng

phát sinh.

• ỷ ệ ả ủ ư ạ ớ ỷ ệ

ả ủ ệ ; đ chỉ số tài chính liên quan đến

thanh khoả ủ n ư ạ ướ ả ụ ỉ ề ử

ế đ đượ ả ẽ đượ

ả ; ỉ ề ử ế do c đ

đượ ả ợ ẽ đượ ả độ ấ ề ử

• Khi tính khe hở nhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ước : Tài sả ợ ấ thì được xem

là không nhạy cảm với lãi suất; Tài sản trung dài hạ ợ suấ cố đ nh thì được xem là

không nhạy cảm với lãi suất; Tài sản ngắn hạn được xem là nhạy cảm với lãi suất, ngoại trừ

ạ tiền gửi không k hạn; Tài sả ợ suất ở dạng biến đổi thì được xem là nhạy cảm

với lãi suất.

Page 2: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

2

2. Câu hỏi

Câu 1.

ủ r ụ ạ ụ ả đả ả đầ đủ r đượ rủ ro ?

Câu 2.

ạ ư ạ ườ ế ợ ả đ đ ượ

ụ ng ?

Câu 3.

Phân tích s tác động của rủi ro tín dụng đến hoạt động kinh doanh của NHTM.

Câu 4.

ả r ả ạ r ả ả ạ ả ả ng sinh

lờ ủ ư ạ ?

Câu 5.

ệ ả ữa chiế ượ ả r ả ả ợ ới chiế ượ ả

r ả ả ?

Câu 6.

r ữ đ m c ả r ư ướ ầ ả ủ

ư ạ ấ r ố ?

Câu 8.

Trình bày khác biệt bả ữ ở ạ ấ ở ạ ả ấ .

Câu 9.

ở ạ ấ ệ ỉ ạ sao ngâ ư ạ ả ử ụ ở

ạ ấ ệ ỉ ở ạ ấ

Câu 10.

Tại sao nói vốn chủ sở hữu là tấm đệm phòng ngừa rủi ro cho hoạt động kinh doanh của NHTM.

Câu 11.

Tiêu chí phân biệt bản giữa nghiệp vụ nội bảng và nghiệp vụ ngoại bảng của ngân hàng

ư mại? Trình bày ví dụ cụ th cho từng nhóm nghiệp vụ trên?

Page 3: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

3

Câu 12.

Vai trò của Basel, lộ trình hội nh p các tiêu chuẩn Basel của hệ thống ngân hàng Việt nam. Phân

tích những khó và lợi ích khi áp dụng tiêu chuẩn Basel tại Việt nam.

B. Tình huống

Câu 1.

ạ phán quyế tín ụ ủ ột chi nhánh ngân hàng là 40 ỷ đồ Mộ Công ty TNHH

ớ ố đ ề ệ 10 ỷ đồ đượ chi nhánh ngân hàng này tài rợ 2 ả vay, ồ :

• ản vay trung hạ 5 ỷ đồ ư ợ 4 ỷ đồ ế ấ ằ tài ả là máy móc ế và

nhà ưở giá r 9 ỷ đồ

• ả vay ạ 10 ỷ đồ ư ợ 7 ỷ đồ Không có tài ả đả ả

ệ ạ doanh ệ đ ấ khả thanh toán 360 ngày, bao ồ : Dư ợ ố ủ 2

ả vay nêu trên, và lãi phát sinh 2 tỷ đồ

Nhà ả r ngân hàng quyế đ đư ụ ệ tranh ấ ra toà án trong đ ề ệ : Doanh

ệp v cam ế rả ợ ư đề đượ ấ ại các ả vay ằ cách kéo dài ờ

ạ rả ợ và xoá lãi treo.

Tài ả đả ả đượ đ giá ạ ạ ờ đ ở ệ là 4 ỷ đồ

Yêu ầ : Chi nhánh ngân hàng này có vi phạm quy đ ề ớ ạ cho vay đố ớ doanh

ệ trên hay không (Phân tích và ả thích chi tiế ) trình bày ả ấ ấ có ảy ra

cho ngân hàng khi ụ ệ đượ toà án ụ lý ?

Câu 2.

Ngân hàng đ đư ụ ệ tranh ấp vay nợ ủ ộ doanh ệ ra toà án ạ đ ư ng vớ

ợ ốc quá ạ 5 ỷ đồ lãi treo 2 ỷ đồ Tài ả đả ảo là ấ độ ả ộ ở ữ ủ

ườ vay đ đượ xác đ ạ giá r ạ ờ đ ở ệ là 7 ỷ đồ

Lãi treo bao ồ lãi ấ trong ạ ủ ợ đồ là {12% nhân ớ ỷ ệ ạt quá ạ 150%}.

Lãi ấ ản do ngân hàng Nhà ướ công ố trong 2 liên ế ớ ờ đ ở ệ

giao độ trong đ ạ ừ 8% đế 9%.

Toà án quyế đ ườ vay ả rả ợ 5 ỷ đồng tiề ố và lãi ấ là {9% nhân ớ ỷ ệ ạt

quá ạ 150% và ời gian quá ạ } ổng tiề lãi ả rả là 1,2 ỷ đồ

Yêu ầ : Nhà ả r ủ ngân hàng này nên ử lý tình ố ủ ả án này ư ế nào, ế

ế rướ ết quả ả án ẽ quyế đ ư thì ả pháp hiệu quả ấ đ ử lý ả ợ

quá ạ nêu trên ư ế nào (Phân tích và ả thích chi tiế ) ?

Câu 3.

Page 4: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

4

Khách hàng có ả vay 1,5 ỷ đồng quá ạ 360 ngày ớ lãi treo 800 r ệ đồ (Lãi ấ

trong ạ là 12%, và lãi ấ ạt quá ạ ằ 150 lãi ấ trong ạ Lãi ấ ề ửi huy độ

ạ 12 tháng là 4%).

Tài ả đả ảo là ấ độ ả r giá 3 ỷ đồ đượ ngân hàng đ giá ạ ở ệ ạ thông

qua 1 tổ đ giá độc l là 1,6 ỷ đồ ư không có ữ ký ủa chủ tài ả Ngân hàng

vừ ớ bán tài ả này cho mộ bên ba thông qua đấ giá công khai (Không đư ụ ệ ra

toà án hay tr tài kinh ế đ tranh ấ ) ới giá r ả 20% do 2 phiên đấ giá rướ không

thành (Sau mỗ phiên đấ giá không thành, ngân hàng ạ giá r tài ả 10%) là 1,28 ỷ đồ

Sau khi rừ ế thu p d tính là 25,6 r ệ đồng, chi phí ẩ đ và đấ giá là 14,4 r ệ

đồ Còn ạ 1,24 ỷ đồ ngân hàng thu ế vào ợ ố Đồ ờ ngân hàng phát đ ệ

bên vay ra toà án ớ ợ ố tranh ấ là 360 r ệ đồ và lãi treo là 800 r ệ đồ

Yêu ầ : Ngân hàng có vi phạm quy đ ề cho vay và ử lý tài ả đả ảo hay không (Phân

tích và ả thích chi tiế ) ? Hành độ ủ ngân hàng đư ụ tranh ấ ra toà án sau khi đ ử

lý tài ả đả ả là phù ợ ớ quy ế cho vay và thu ồ ợ hay không ?

Câu 4.

quan cả sát đ ều tra về an ninh kinh tế ủ V ệ nam đ ụ lý ụ án liên quan đế ồ

vay ạ tín ụ 20 ỷ đồ (Bussiness line of credit) ủ ộ công ty ổ ần đạ chúng ạ

ộ chi nhánh ngân hàng.

ả vay này có cho vay ằ trong ạ phán quyế đ đượ phân ổ ủa chi nhánh

ngân hàng, ệ đ quá ạ ố 360 ngày ớ ố ề 15 ỷ đồng và 4 ỷ đồ lãi treo. ả

vay đ đượ ộ đồ tín ụ của chi nhánh ệ ấ tín ụ không có tài ả đả ả

theo báo cáo ẩ đ ủ cán ộ nghiệp vụ khách hàng và tái ẩ đ ủ phòng

soát rủ ro ộ chi nhánh.

Nội dung củ báo cáo ẩ đ và tái ẩ đ đượ trên các báo cáo tài chính ư đượ

toán 3 ề ủ doanh ệ cung ấ ế ạ kinh doanh và ư án ử ụng

vố cho ấ có rưở ạ (Bằng 150% so với trung bình quá ) thu ròng d

ế đạ 25% trong đ ề ệ 2013 (Giai đ ạ trì trệ ủ ề kinh ế trong ướ và ố ế),

qua đ ngân hàng đ giá là doanh ệ có ả rả đượ ố và lãi ớ ạ cho vay

6 tháng trên ừ ấ ợ ớ lãi ấ bình quân 12% (Lãi ấ ả ủ ngân hàng nhà

ướ công ố là 9%).

Yêu cầ : N xét ề tính hình ủ ụ ệ và độ sai phạm củ các thành viên liên quan

(Bao ồ ả ngân hàng, và khách hàng vay) ?

Câu 5.

ỷ ệ ợ ấ ủ các ngân hàng ư ạ ạ V ệ nam, giai đ ạ 2010-2015, luôn ở cao

và không có ớ đ ng về ố ệ công ố ữ các ổ đ giá. Ngay chính các ngân

Page 5: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

5

hàng ư ạ ỷ ệ ợ ấ ũ là con số bí và rấ ít quả r viên ấ cao ắ đượ

thông tin chính xác, ả các ổ đ ủ ngân hàng.

Nhìn chung, đ ố các ngân hàng công ố ỷ ệ ợ ấ ướ 5%, và ngân hàng Nhà ướ có giai

đ ạ trong ờ đ trên đ công ố ỷ ệ ợ ấ ủ ệ ố ngân hàng ư ạ ạ V ệ

nam lên đế 8%. N ư ộ ố ổ c quố ế ạ đ giá ợ ấ ủ ệ ố ngân hàng

ư ạ ạ V ệ nam ở giai đ ạ này ở vào ảng 2 con số ầ r (XX%).

Trên ế trong giai đ ạ này đ có ộ ố ngân hàng ư ại cổ ầ ngân hàng Nhà

ướ mua ạ ắ ộ ới giá đ đ cho ấ c tranh nợ ấ ủ ệ t ố ngân hàng ư

ạ ạ V ệ nam có ề đ m cầ ải nghiêm túc và r khi đ giá.

Yêu ầ : Hãy phân tích ạ sao có khác ệ trong công ố ỷ ệ ợ ấ ư đ nêu trên,

nguyên nhân ả ủ tình rạ ợ ấ cao trong giai đ ạ này (Phân tích và ả thích chi

tiế ) ?

Câu 6.

Trong 2015, ngành ngân hàng ạ V ệt nam ch ế ề ấ đề nghiêm r : ỷ ệ

ợ ấu cao, ặ dù, đ có ề ố ắ trong công tác thu ồ ợ và bán ợ cho các ổ

mua bán ợ và ả lý tài ả ngân hàng (AMC); Mộ ố ngân hàng ư ạ sát ớ

nhau, ặ thâu tóm; Mộ ố ngân hàng ư ại cổ ầ ngân hàng Nhà ướ mua ạ

ắ ộ ới giá r đ; Hàng ạ nhân viên ngân hàng truy ố hình do nhữ ỗi cố ý, ặ

liên đớ trách n ệ ...

Yêu ầ : Phân tích nguyên nhân ả ủ trình rạ trên trong khuôn ổ ội dung củ

ữ " ủ ro đạ đ "; Là ột sinh viên, rướ rạ rèn luyện chuyên môn và rèn luyệ ư

cách ẩm chấ ườ trong môi rườ ả đườ hãy ế xu ướ ủ ấ đề

nghiên nêu trên có đượ ả ện hay không khi các ử nhân ư lai (Đ theo ệ

nay, và ẽ ố ệ trong 1 ặ vài ế theo) ẽ tham gia vào các ổ kinh ế bao

ồm cả ngân hàng ư ạ (Phân tích và ả thích chi tiế ) ?

Câu 7.

Ngân hàng ư ạ đ ấ tín ụ 5 ỷ đồ ạ 10 cho ộ khách hàng cá nhân

đ xây nhà ở ớ tài ả ế ấ là quyề ử ụ đấ và tài ả hình thành trong ư lai ại

cùng 1 đ a chỉ đượ tài rợ ằ ả vay này. Tài ả đả ả đượ ẩ đ giá ới giá r

quyề ử ụ đất là 5,5 ỷ đồ và tài ả hình thành trong ư lai là 2 ỷ đồ

Ngày 14/5/201X, khách hàng quá ạ 45 ngày ưng v cam ế rả ợ đầ đủ khi thu ế

đượ ồ tài chính trong đ ề ệ ời gian trả ợ còn ạ là 90 tháng, ợ ố 4,1 ỷ đồ và

lãi treo 60 r ệ đồ Ngân hàng thuê ổ ẩ đ giá độc l xác đ ại giá r tài ả

ế ấ là 4,2 ỷ đồ đồ ờ phát hành ả yêu ầ bên vay ổ sung tài ả đả ảo

trong vòng 30 ngày ( ặ hoàn rả toàn ộ ợ quá ạ đồ ờ rả ợ ố rướ ạ sao cho

Page 6: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

6

ư ợ gố ề vay không quá 2,94 ỷ đồ ) ớ lý do giá r tài ả đả ả không đủ theo quy

đ ỷ ệ cho vay 70% trên giá r tài ả ; và ràng ộ sau 30 ngày ế khách hàng không

ấp hành thông báo thì ngân hàng ẽ độ bán tài ả đ thu ồ ợ

Ngày18/6/201X, ngân hàng ổ bán đấ giá tài ả đả ả không thông qua tranh chấ

ạ toà án, ớ lý do bên vay không ệ ấ yêu ầ nào theo thông báo nêu trên ủ

ngân hàng, và yêu ầ ủ tài ả có ặ tham phiên đấ giá.

ủ tài ả không tham gia phiên đấ giá, và ở ệ tranh ấ ra toà án sau khi được

quyế đ đấ giá thành công cho bên ba ới giá 4 ỷ đồ

Yêu ầ : Trình bày sai ạm củ ngân hàng hàng khi ử lý ụ ệ tranh ấ nêu trên, và nêu

các ả đ phù ợp vớ ừ tình ố rả ờ (Phân tích và ả thích chi tiế ) ?

Câu 8.

Chi nhánh ngân hàng vừ ới giả ngân 10 ỷ đồ ắ ạ vay ắ ạ ừ ầ cho ộ

doanh ệ ổ ầ đại chúng, đ thu mua nguyên ệ theo mùa ụ ớ đ ề ệ tài ả đả

ả ộ ầ có giá r 12 ỷ đồng. Quy đ ủ chi nhánh ngân hàng này có ỷ ệ cho vay ố đ

trên tài ả đả ảo là 70%.

ồ cho vay đượ ẩ đ ủ ế trên báo cáo tài chính ủ 3 ầ ất chư đượ

toán do doanh nghiệ cung ấ Số ệ cho ấ các ỉ tiêu dòng tiề và ỷ ất sinh lờ

đề rấ ố ế ạ kinh doanh trong m củ doanh ệ kèm theo ồ ẩ đ tín ụ

cho ấ rưở doanh thu 150% và rưở thu ròng là 10% so vớ rướ

Sau 15 ngày, chi nhánh ngân hàng phát hành thông báo yêu ầ rả ợ rướ ạ 1,6 ỷ đồng vớ

lý do doanh nghiệ không đ đượ đ ề ệ cho vay không có tài ả đả ả đầ đủ Lý

do ế theo doanh ệ đ là đ không ệ đ 1 cam ế bên ngoài giữ

ườ đại diệ doanh ệ làm ủ ụ vay ố và cán ộ ẩ đ ủ chi nhánh ngân hàng.

Doanh ệ không ấp hành, và đề ế có tranh ấ thì đưa ụ ệ ra toà án. Tuy

nhiên, ngân hàng không ấ và thông báo ẽ bán tài ả đả ả đ thu ồ nợ mà không

ầ thông qua tranh chấ ạ toà án.

Yêu ầ : Trình bày sai ạm củ chi nhánh ngân hàng đố ớ ồ ẩ đ tín ụng và cách

ử lý ủ ụ ệ nêu trên (Phân tích và ả thích chi tiế ) ?

Câu 9.

Ngân hàng ư ạ ộ thành viên, do nhà ướ ở ữ ố cho vay 250 ỷ đồ ạ

tín ụ ắ ạ bên vay là ộ chi nhánh ( ạ Tp.HCM, có mã ố ế riêng) ủ ộ doanh

ệ ổ ầ ( ạ Hà ộ ) ớ đ ề ệ vay không có tài ả đả ả và không ầ ố đố

ạ rả ợ 12 tháng cho ừ ấ ợ

Bên vay đ rút toàn ộ ố ố đượ ngân hàng tài rợ trong vòng 1 tháng. Khi đế ạ rả ợ

bên vay không hoàn rả đượ ố và lãi phát sinh, và đ quá ạ trên 180 ngày.

Page 7: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

7

Vụ ệ đượ phát hiện qua đợ thanh tra đ ủ ngân hàng Nhà ướ cho ấ không có

ấ ả nào có ữ ký hay thông báo chấ ủ công ty ẹ mà ỉ ử ụng con dấ

riêng ủa chi nhánh, và ồ đượ n sang c quan đ ều tra an ninh kinh tế Các cán ộ chi

nhánh ngân hàng có liên quan và giám đố chi nhánh ủ doanh ệ đ truy ố hình

Yêu ầ : Trình bày sai ạm củ ồ vay nêu trên và đư ra các ả đ có liên quan (Phân

tích và ả thích chi tiế ) ?

Câu 10.

D án có ổ đầ ư 2.000 ỷ đồ trên lô đấ thuê ủ N ướ r ờ ạ 50 rả

ề thuê hàng Các ngân hàng ư ại cùng cho vay ợp vố ớ Ngân hàng Phát r

V ệ nam (Làm đầ ố ) đ ả ngân 600 ỷ đồ theo đ ề ệ cho vay đả ả ằ tài ả

hình thành trong ư lai đ xây nhà ưởng và ẩ máy móc ế ủ đầ ư đố

15% ố

Các ngân hàng ư ại chuy ố ả ngân cho ngân hà đầ ố hoàn toàn vào

báo cáo ẩ đ ủ Ngân hàng Phát r V ệ nam ( ộ ạ hình ngân hàng chính sách).

Dây chuyề ế ủ án do tổ ầ ướ i (Trung quố ) ắ đặ ỉ ữ ế

đ nghiệ thu ớ xác đ giá r , do v các ngân hàng và ủ đầ ư không soát

toàn ộ thiế ủ

D án đ ệ thì ủ đầ ư r rạ ế ụ ố ừ r khai ếp.

Sau 2 n toàn ộ nhà ưởng và máy móc ế đầ ư ở dang đ ố ấp vì ỏ hoang

không đượ duy tu ả ưỡ đ ng yêu ầ ỹ N ề ế được cho là ấ ắp vì

ả ệ không thi đ trong đ ề ệ không được quan tâm và đầ ư đ ng

yêu ầ

Các ngân hàng tham gia cho vay ợp vố ế hành đ giá ạ và ết lu không bán đượ

án trong đ ề ệ tài ả đ ố ấp nghiêm r ộ ố ế đ ấ ặ ấ ạ và

rườ ấ độ ả đ đ ng ố ề N ư ế án ế ụ ừ ạ

trong đ ề ệ ệ ạ thì các ngân hàng tham gia cho vay ợp vố ỉ có chia nhau đố

ắ ụ

Yêu ầ : Đ giá rủi ro củ các ngân hàng thành viên trong ả cho vay ợp vố nêu trên

(Phân tích và ả thích chi tiế ) ?

C

1.

Doanh nghiệ r rạ rả đượ ả vay hạn m (B r )

ế đ ư ợ đ đ ả

ẽ t ồ đượ N ng d rằ ế tình huống xấu nhất xảy ra sẽ

chỉ thu được đ tiền bán tài sản đảm bảo. Tỷ lệ vốn cam kết chư sử dụng có th b

Page 8: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

8

rút thêm (LEQ) của hợp đồng là 5%, hạn m c tín dụng ư sử dụng của khách hàng là

6 đ

ầ : ổ ấ ướ ủ ả vay (Expected loss) ?

Đ :

ấ rả được khoản vay : PD = 10%.

Dư nợ của khách hàng tại thời đ m không trả được khoản vay : EAD = 2.400.000.000 +

1.600.000.000(5%) = 2.480.0 đ

Tỷ lệ tổn thấ ướ : LGD =(2.480.000.000-2.000.000.000)/2.480.000.000 = 19,35%.

Tổn thất ước tính : EL = 10%(2.480.000.000)(19,35%) = 8 đ

2.

Khách hàng r vào trạng thái không trả được khoả ừ ầ theo cam kết cho ngân hàng

khi đ còn ư nợ đ theo đ giá thì có khả 70% là ngân hàng sẽ không

thu hồi được. Ngân hàng d tính rằng nếu nhanh chóng thu hồi nợ thì có th thu được ngay

5 đ tiền gửi thanh toán đ b treo giữ (Hold), và 6.200 đ tiền bán tháo tài sản

đảm bảo.

ầ : ổ ấ ướ ủ ả vay (Expected loss) ?

Đ :

ấ rả được khoản vay : PD = 70%.

Dư nợ của khách hàng tại thời đ m không trả được khoản vay : EAD = đ

Tỷ lệ tổn thấ ướ : LGD = (10.000.000.000-500.000.000-6.200.000.000)/10.000.000.000 =

33%.

Tổn thất ước tính : EL = 70%(10.000.000.000)( 33%) = 3 đ

Bài 3.

Doanh nghiệp đ còn ư nợ tại ngân hàng ư mại của hợp đồng tín dụng có số tiền cho

vay đ Dư nợ hiện tại đ Bao gồm, giấy nh n nợ 07 với ư nợ

6 đ đ quá hạn gốc 108 ngày và quá hạn lãi 30 ngày; và giấy nh n nợ 08 với ư nợ

8 đ đ quá hạn gốc 91 ngày và quá hạn lãi 10 ngày.

Tài sản đảm bảo là bất động sản, tr giá đ

Yêu cầu : Xác đ nh tổng d phòng phải trích l p đối với các khoản vay của doanh nghiệp ?

Đ án :

Nhóm nợ cao nhất hiện tại : Nhóm 3.

=> Phải trích l p d phòng cụ th và d phòng chung.

D phòng cụ th : SA = (B - DC).r = (1.400.000.000 - 2.400.000.000(50%)).20% = đ

D phòng chung : GA = 0,75%B = 0,75%(1.400.000.000) = 5 đ

Tổng d phòng phải trích l p : 40.000.000 + 10.500.000 = 5 5 đ

Page 9: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

9

Bài 4.

Ngân hàng ư mại cho vay $100.000.000 với lãi suất cố đ nh 10%, và nhà quản tr ngân

hàng quyết đ nh phòng ngừa rủi ro khoản mục tín dụng nêu trên bằng hợp đồng hoán đổi tổng lợi

suất (Total rate of return swap - TRORs) đ nh n về LIBOR + 50 đ m bản.

Giả đ nh, cuối niên độ hiện tại, LIBOR = 9% và giá tr khoản vay được xác đ nh là $95.000.000.

Yêu cầu : Xác đ nh dòng tiền chi ra và nh n về từ TRORs nêu trên của ngân hàng ư mại ?

Đ án :

Số tiền ngân hàng ư mại phải chi trả theo cam kết bởi TRORs : $100.000.000(10%) -

($100.000.000 - $95.000.000) = $5.000.000.

Số tiền ngân hàng ư mại nh n về theo cam kết bởi TRORs : $100.000.000(9% + 0,5%) =

$9.500.000.

N ư v y, ngân hàng ư mại được nh n số tiền chênh lệch bù trừ là $9.500.000 - $5.000.000

= $4.500.000.

5.

Ngân hàng ư mại mua hợp đồng quyền ch n biên độ lợi suất (Credit spread option) ki u

Châu âu có thời gian đ hạn 1 giá tr danh ĩ (Notional) là $100.000.000, giá th c hiện

là biên độ lợi suất với 160 đ m bản đ phòng ngừa rủi ro cho khoản tín dụng $100.000.000

của một khách hàng.

Ch ng khoán sở (Underlying security) có lợi suất (Coupon) là 8% với thời gian đ hạn 10

được phát hành bởi một công ty cổ phần, đ được giao d ch với biên độ lợi suất trên 150

đ m bản.

Giả đ nh, tại thời đ m đ hạn của hợp đồng quyền ch n, lợi suất tín phiếu giảm từ 6,5% xuống

còn 6%, và biên độ lợi suất tín dụng (Credit spread) được mở rộng đến m c 180 đ m bản.

Yêu cầu : Xác đ nh trạng thái hợp đồng quyền ch n nêu trên của ngân hàng ư mại tại thời

đ m đ hạn ?

Đ án :

Giá trái phiếu mệnh giá $100.000.000 có lợi suất (Coupon) 8% với thời gian đ hạn còn lại 9

ở m c chiết khấu 6% + 180 đ m bản :

PV = 8%(100.000.000)(1 - 1/(1 + 7,8%)9)/7,8% + 100.000.000/(1 + 7,8%)

9

= $101.259.835.

Page 10: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

10

Giá trái phiếu mệnh giá $100.000.000 có lợi suất (Coupon) 8% với thời gian đ hạn còn lại 9

ở m c chiết khấu 6% + 160 đ m bản :

PV = 8%(100.000.000)(1 - 1/(1 + 7,8%)9)/7,6% + 100.000.000/(1 + 7,6%)

9

= $102.540.858.

Trạng thái hợp đồng quyền ch n biên độ lợi suất của ngân hàng ư mại đ nắm giữ :

P/L = 102.540.858 - 101.259.835 = $1.281.023.

6.

Cấu trúc vốn huy động của ngân hàng ư mại tại thời đ m xác đ nh d trữ ặng dư

ầ thanh khoản ư sau :

• Vốn nóng : 150 tỷ đồng.

• Vốn kém ổn đ nh : 500 tỷ đồng.

• Vốn ổn đ nh : 300 tỷ đồng.

D trữ bắt buộc đối với các khoản vốn huy động nêu trên đ được xác đ nh cho k duy trì ư

ng là 10 tỷ đồng đối với vốn nóng, 25 tỷ đồng đối với vốn kém ổn đ nh, và 15 tỷ đồng đối với

vốn ổn đ nh.

N ả r muốn duy trì d trữ thặng dư ở m c 75% vốn nóng, 20% đối với các khoản huy

động kém ổn đ 5 đố ớ ả ố ổ đ nhằm đ ng nhu cầu rút tiền đột xuất

và chi trả khác theo kế hoạ N ũng muốn sẵn sàng đ ng nhu cầu cho vay, ư

nợ cho vay hiện tại 1.200 tỷ đồng và hạn m c tối đ trong k được phân bổ 1.300 tỷ đồng.

Yêu cầu : Ước tính d trữ ặng dư ầ thanh khoản trong k ?

Đ :

D rữ thặ ư ầ ả ủ ố ỷ lệ rữ thặ ư ầ

ả củ vố (Số ư ủ ố - D rữ ắ buộ ủ ố )

D rữ thặ ư ầ ả ủ ố 75 ( 5 – ) 5 ỷ đồ

D trữ thặ ư ầ ả ủ ố kém ổn đ (5 – 5) 95 ỷ đồ

D rữ thặ ư ầ ả ủ ố ổn đ 5 (3 – 5) ỷ đồ

D rữ thặ ư ầ ả ố = 105 + 95 + 14 = 2 ỷ đồ

Quy mô cho vay tiềm tố đ 3 ỷ đồ

D trữ ặ ư ầ thanh khoản cho vay = Quy mô cho vay tiềm tối đ - Dư nợ

cho vay hiện tạ 3 – ỷ đồ

D trữ ặ ư ầ thanh khoản = D trữ ặ ư ầ thanh khoản vốn + D

trữ ặ ư ầ thanh khoả 3 ỷ đồ

Bài 7.

Page 11: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

11

ấ r ố huy độ ủ ư ạ ố 6 3 ư sau :

Đ : ỷ đồ

ỉ u Vố Vố ổ đ Vố ổ đ

ề ử 300 150 900

ả huy độ

700 600 300

N ả r ế đ ỷ lệ rữ thặ ư ầ ả ủ ố

ố ổ đ ố ổ đ ư 75 5 D rữ ắ buộ ố

ố ổ đ ố ổ đ r đ đượ đ r ố ư huy độ

ủ 6 3 ư 5 đ đ 3 8 đ

Dư ợ ụ 6 3 75 đ ố độ rưở ụ ế ạ

7 3 1,5%.

ầ : đ rữ thặ ư ầ ả 7/2013.

Đ án :

D rữ thặ ư ầ ả ủ ố ỷ lệ rữ thặ ư ầ

ả củ vố (Số ư ủ ố - D rữ ắ buộ ủ ố )

D rữ thặ ư ầ ả ủ ố 75 (3 7 – 5) 73 6 5 ỷ

đồ

D rữ thặ ư ầ ả ủ ố kém ổn đ ( 5 6 – ) 7

ỷ đồ

D rữ thặ ư ầ ả ủ ố ổn đ nh = 5%(900 + 300 – 30,8) = 58 6 ỷ

đồ

D rữ thặ ư ầ ả ố 73 6 5 7 58 6 9 85 ỷ đồ

D trữ ặ ư ầ thanh khoản cho vay = Quy mô cho vay tiềm tối đ - Dư nợ

cho vay hiện tạ 75 ( 5 ) 5 ỷ đồ

D trữ ặ ư ầ thanh khoản = D trữ ặ ư ầ thanh khoản vốn + D

trữ ặ ư ầ thanh khoả 9 85 5 98 535 ỷ đồ

8.

N ư ạ d kiế r th si ả ụ ầ

ả ư sau :

Đ : ỷ đồ

• ạ động nghiệ ụ : 5.

• B ế đầ ư : 130.

Page 12: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

12

• ả ụ ợ đồ đ ế : 8.

• Huy động tiề ử ớ : 28.

• ề ử đế ạ : 15.

• ụ : 21.

• ồ ợ ố ề vay : 12.

• rả ợ : 100.

ầ : đ rạ ả r ạ ủ biết, trạng thái thanh

khoản đầu ngày là 20 tỷ đồng ?

Đ :

ả r đ ả : 3 8 9 ỷ đồ

ầ ả r đ ả : 5 8 5 8 ỷ đồ

rạ ả r r = 191 – 128 = 63 ỷ đồ

rạ ả r ạ rạ ả r đầ rạ

ả r r 63 83 ỷ đồ ( ặ ư ả )

Bài 9.

Trích báo báo tài chính của ngân hàng thư mại ư sau :

• Tiền mặt tại quỹ & ATM : $300.

• Tiền gửi thanh toán tại NHTW : $800.

• Tiền gửi thanh toán tại các tổ ch c tài chính khác : $100.

• Ch ng chỉ tiền gửi k hạn 3 tháng do ngân hàng khác phát hành : $200.

• Tín phiếu : $400.

• Cho vay ròng : $11.300.

• Tài sản cố đ nh ròng : $1.200.

• Tiền gửi thanh toán huy động : $2.400.

• Tiền gửi tiết kiệm không k hạn : $600.

• Ch ng chỉ tiền gửi do ngân hàng phát hành : $800.

• K phiếu do ngân hàng phát hành : $1.400.

• Trái phiếu do ngân hàng phát hành, thời gian đ hạn còn lại 9 tháng : $600.

• Vốn chủ sở hữu : $8.500.

Page 13: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

13

Yêu cầu : Xác đ nh tỷ lệ d trữ (Reserve ratio) thanh khoản ?

Đ :

D rữ ả ề rữ D rữ = (300 + 800 + 100) + (200 + 400) =

1.800.

ả = = 300 + 800 + 100 + 200 + 400 + 11.300 + 1.200 = 14.300.

ỷ ệ rữ ả = 1.800/14.300 = 12,59%.

Bài 10.

N ư ạ đ ắ ữ ả ( ấ ả ả sinh lờ ) r đ

7 ẽ thay đổi lãi suất trong k hạ 9 rườ ; 8 ợ huy độ r đ 5

ẽ thay đổi lãi suất trong k hạ 9 rườ

Yêu cầu : Xác đ ở ạ ả ấ ?

Đ :

Tài sản có nhạy cảm lãi suất : 700.

Nợ nhạy cảm lãi suất : 50%(800) = 400.

Khe hở nhạy cảm lãi suất (GAP) : Tài sản có nhạy cảm lãi suất - Nợ nhạy cảm lãi suất = 700 –

400 = 300.

Bài 11.

Ngân hàng ư mại có $100.000.000 trái phiếu đầu ư với thời gian đ hạn bình quân 9

$500.000.000 cho vay ư mại với thời gian đ hạn bình quân 5 $300.000.000 cho vay

tiêu dùng với thời gian đ hạn bình quân 2 Nguồn tài trợ gồm $600.000.000 tiền gửi huy

động với thời gian đ hạn bình quân 1 $100.000.000 vốn huy động phi tiền gửi với thời

gian đ hạn bình quân 0,25

Yêu cầu : Xác đ nh khe hở k hạn lãi suất hiệu chỉnh ?

Đ :

ở ạ ấ ệ ỉ = MDA - MDL L

A

Thời gian đ hạn bình quân của tài sả r đổ ấ : MDA =

[9(100.000.000) + 5(500.000.000) + 2(300.000.000)]/900.000.000 = 4,44

Thời gian đ hạn bình quân củ ố huy độ r đổ ấ : MDL =

[1(600.000.000) + 0,25(100.000.000)]/700.000.000 = 0,89

Tài sả r đổ theo ấ : A = 100.000.000 + 500.000.000 + 300.000.000 =

900.000.000.

Page 14: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

14

Vố huy độ r đổ ấ L = 600.000.000 + 100.000.000 = 700.000.000.

ở ạ ấ ệ ỉ = 4,44 – 0,89(700.000.000)/900.000.000 = 3,75

Bài 12.

Các khoản mục tài sản có và nợ huy động mà giá tr đổ ấ trên bảng cân đối của

ngân hàng ư mại ư sau :

Đ v tính : 1.000 tỷ đồng.

Tài sản có Số ư Thời

gian

đ hạn

bình

quân

Tài sản nợ Số ư Thời

gian

đ hạn

bình

quân

ế 5 0,5 ỉ ề ử ngắn hạn. 40 0,2

ỉ ề ử 1 1,7 ề ử ngắn hạn. 3 0,3

r ế 1 9 r ế 2 1,6

ụ ả ấ kinh

doanh. 50 0,5

Vay. 5 3,5

ụ tiêu dùng. 20 1,5

ụ ế ấ 15 3

Yêu cầu : Xác đ nh khe hở k hạn lãi suất hiệu chỉnh ?

Đ :

ở ạ ấ ệ ỉ = MDA - MDL L

A

Thời gian đ hạn bình quân của tài sả r đổ ấ : MDA = [5(0,5) +

1(1,7) + 1(9) + 50(0,5) + 20(1,5) + 15(3)]/92 = 1,23

Thời gian đ hạn bình quân củ ố huy độ r đổ ấ : MDL = [40(0,2)

+ 3(0,3) + 2(1,6) + 5(3,5)]/50 = 0,592

Tài sả r đổ ấ : A = 5 + 1 + 1 +50 +20 +15 = 92.

Vố huy độ r đổ ấ L = 40 + 3 +2 + 5 = 50.

ở ạ ấ ệ ỉ = 1,23 – 0,592(50)/92 = 0,91

Page 15: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

15

Bài 13.

N ư ạ A huy độ ỷ đồng tiề ử ớ ấ ố đ 6 ử ụ ộ

ố ố đ ớ ấ ấ ề ử ạ 3 N

đượ ư ạ B ấ nh đổ ấ ố ố trên. Tuy n ề ử

độ ề ủ ư ạ B ư ấ ề ử ạ

9%.

Yêu cầu : Xác đ ấ ố đ ư ạ B ẽ rả ư ạ

ắc chia đề ợ ?

Đ :

ợ ư ạ đượ đổ ấ : (TG12 + 3% + X) – (6% +

TG12) = X – 3%.

ợ ư ạ B đượ đổ ấ : (9% + TG12) – (TG12 + 1% +

X) = 8% – X.

ổ ợ ả đượ : (X – 3%) + (8% – X) = 5%.

ợ ỗ đượ : 50%(5%) = 2,5%.

ấ ố đ ư ạ B ẽ rả ư ạ ắc

chia đề ợ : X – 3% = 2,5% => X = 5,5%.

Bài 14.

N ư ạ A huy độ ỷ đồng tiề ử ớ ấ ố đ ử ụ ộ

ố ố đ ớ ấ ấ ề ử ạ 5 N

Huy động vốn

Cho vay/Đầu tư

TG12

NHTM A

TG12 + 3%

6%

X

Huy động vốn

Cho vay/Đầu tư

NHTM B

TG12 + 1%

9%

Page 16: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

16

ư ạ B th c hiệ đổ ấ thông qua một đ nh chế tài chính trung

gian C cho số ố nêu trên ề ử độ ề ủ ư

ạ B ư ấ ề ử ạ 5 8%.

Yêu cầu : Xác đ ấ ố đ ư ạ ẽ nh n được từ đ nh chế tài

ch r ấ ố đ đ nh chế tài ch r ẽ nh n được từ

ư ạ B ắc chia đề ợ cho cả 3 bên ?

Đ án :

ợ ư ạ đượ đổ ấ : (TG12 + 2,5% + X) – (4% +

TG12) = X – 1,5%.

ợ ư ạ B đượ đổ ấ : (8% + TG12) – (TG12 + 0,5%

+ Y) = 7,5% – Y.

ợ đ nh chế tài ch r đượ khi tham gia : (Y + TG12) – (TG12 + X) = Y

– X.

ổ ợ ả 3 ổ đượ : (X – 1,5%) + (7,5% – Y) + (Y - X) = 6%.

ợ ỗ đượ : (1/3)(6%) = 2%.

ấ ố đ đ nh chế tài ch r ẽ rả ư ạ

ắc chia đề ợ : X – 1,5% = 2% => X = 3,5%.

ấ ố đ đ nh chế tài ch r đượ ừ ư ạ B

ắc chia đề ợ : 7,5% – Y = 2% => Y = 5,5%.

Huy động vốn

Cho vay/Đầu tư

TG12

NHTM A

TG12 +2,5%

4%

3,5%

Huy động vốn

Cho vay/Đầu tư

NHTM B

TG12 + 0,5%

8%

TG12

5,5%

Trung gian C

Page 17: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

17

Bài 15.

N 3 5 ư ạ ừ ớ 5 đ ạ 6

r đ ản huy độ đ đố ủ hiệ ạ ỉ ạ 3

Lãi suất giao ngay (Zero-rate) của tiền gửi trên th rường được yết ư sau :

K hạn Zero-rate

Không k hạn 2%

3 tháng 4%

6 tháng 4,2%

9 tháng 4,3%

12 tháng 4,6%

Ngân hàng ư mại phòng ngừa rủi ro lãi suất bằng hợp đồng k hạn, và lãi suất tiền gửi k

hạn 3 tháng vào ngày 02/06/2015 là 4,4%,

Yêu cầu : Xác đ nh lãi (lỗ) của hợp đồng k hạ ( ẩ ) ?

Đ :

Chiến ược phòng ngừa rủi ro : Long, k hạn 3 tháng.

Lãi suất k hạn của hợp đồng : F = (4,2%(6/12) - 4%(3/12))/((1+4%(3/12))(6/12 - 3/12)) =

4,3564%.

Thời hạn của hợp đồng : 92 ngày.

Lãi (Lỗ) của hợp đồng k hạn : P/L = 500.000.000.000((4,4%/360) - (4,3564%/360))(92)/(1+

(4,4%/360)(92)) = 55 triệu đồng.

16.

ả đ ngân hàng ư mại đ nắm giữ $100.000.000 tài sản có hệ số rủi ro là 0%,

$200.000.000 tài sản có hệ số rủi ro là 20%, $500.000.000 tài sản có hệ số rủi ro là 50%,

$750.000.000 tài sản có hệ số rủi ro là 100%, vốn chủ sở hữu bản là $57.000.000, vốn chủ sở

hữu bổ sung là $45.000.000.

Yêu cầu : Tỷ lệ an toàn vốn tối thi u củ đ ủ V ệ nam ?

Đ :

Page 18: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

18

Tài sản có quy đổi rủ r đ ủ V ệ nam : 0%(100.000.000) + 20%(200.000.000) +

50%(500.000.000) + 100%(750.000.000) = 1.040.000.000.

Tỷ lệ an toàn vốn tối thi u của ngân hàng (CAR) : (57.000.000 + 45.000.000)/1.040.000.000 =

9,81%.

(S ầ ư : Nế đ ẩ ủ B ả ổ sung rủ r rườ

rủ r ạ độ ; ệ ố rủ r ụ 6 ệ ố rủ r đ rướ ủ

ả đ ở ớ đ r )

Bài 17.

Trích số liệu báo cáo tài chính của ngân hàng ư mại :

• Tiền mặt tại quỹ & ATM : $1.400.

• Tiền gửi thanh toán tại ngân hàng trung ư : $2.800.

• Vốn đ ều lệ : $3.000.

• Thặng ư vốn đ ều lệ : $120.

• D và các quỹ đ đượ r l p : $450.

• Lợi nhu n giữ lại : $200.

• Nợ th cấp (Subordinated debt) : $500.

• Cho vay ròng : $12.000.

• Đầu ư tài chính : $1.200.

Yêu cầu : Xác đ nh giá tr vốn chủ sở hữu của ngân hàng ư mại theo GAAP (General

accepted accounting principles) ?

Đ :

GAAP = Vốn điều lệ và thặng dư vốn đ ều lệ + Lợi nhu ữ ạ + D phò ỹ đ

được trích l p = (3.000 + 120) + 200 + 450 = 3.770.

(S ư : Nế ầ đ đ ẽ ả ổ ả ụ

ố ủ ở ữ ỷ ệ đổ ; Mộ ố ả ụ ả ạ rừ r ỏ ố ủ ở

ữ ạ : ổ ế ỹ ợ ế kinh doanh …)

Bài 1.

Doanh nghiệp có 2 hợp đồng tín dụng đ còn ư nợ tại ngân hàng ư mại ư sau :

Page 19: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

19

• Hợp đồng 01 : Số tiền cho vay 6 đ Dư nợ hiện tại đ Bao gồm,

giấy nh n nợ 05 với ư nợ đ; và giấy nh n nợ 06 với ư nợ đ

Trong đ giấy nh n nợ 05 đ quá hạn gốc 91 ngày và quá hạn lãi 60 ngày; giấy nh n nợ

06 đ quá hạn gốc 30 ngày.

• Hợp đồng 02 : Số tiền cho vay đ Dư nợ hiện tại đ đ trong

hạn trả nợ gốc và lãi.

Tài sản đảm bảo gồm :

• Bất động sản, tr giá 8 đ

• Ch ng khoán do doanh nghiệp phi ngân hàng phát hành, tr giá 3 đ

• Máy móc thiết b , tr giá 4.00 đ

Yêu cầu : Xác đ nh tổng d phòng phải trích l p đối với các khoản vay của doanh nghiệp ?

Bài 2.

N ư ạ ế r 7 ả ụ ầ

ả ư sau :

• ạ động nghiệ ụ : $12.

• ả ụ : $850.

• Huy động tiề ử ớ : $300.

• ề ử huy độ đế ạ : $300.

• ụ : $200.

• Thu gố ề vay : $400.

• rả ợ : $150.

ầ : đ rạ t ả r ạ 7 ngà ủ biết trạng thái

thanh khoản ròng đầu k ở hiện tại là $150 ?

Bài 3.

N ư ạ ế r ầ ẽ huy độ đượ 3 ề ử ạ

ư ẽ $20.00 ề ử đế ạ ề ử r ỏ

5 ừ ụ ề ử 5 ụ đế ạ ồ 5

ả ủ 5 6 ế

rả ợ r ư 5 ạ độ

ổ ổ đ

Page 20: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

20

Biết, trạng thái thanh khoản ròng đầu tuần của ngân hàng ư mại là -$60.000.000.

ầ : đ rạ ả r r ầ ?

Bài 4.

Cấu trúc các khoản vốn huy động của ngân hàng ư mại cuối tháng 1/2015 ư sau :

Đ v tính : Tỷ đồng.

Chỉ tiêu Tiền gửi giao d ch Các khoản huy động khác

Vốn nóng 300 100

Vốn kém ổn đ nh 500 300

Vốn ổn đ nh 400 200

Nhà quản tr ngân hàng quyết đ nh tỷ lệ d trữ ặng dư ầ thanh khoả ủ vốn nóng,

vốn kém ổn đ nh và vốn ổn đ nh ư ng là 95%, 30% và 5%.

D trữ bắt buộc cho vốn nóng, vốn kém ổn đ nh và vốn ổn đ nh trong k đ được xác đ nh d a

trên số ư bình quân huy động của tháng 1/2015 ư ng là đ

đ và 5 đ

Dư nợ tín dụng tháng 1/2015 của ngân hàng ư mạ là 3 đ Tốc độ

rưởng tín dụng theo kế hoạch cho tháng 2/2015 là 2%.

Yêu cầu : Xác đ nh d trữ ặng dư ầ thanh khoản tháng 2/2015 ?

Bài 5.

Cấu trúc vốn huy động của ngân hàng ư mại tại thời đ m xác đ nh d trữ ặng dư

ầ thanh khoản ư sau :

• Vốn nóng : 1.200 tỷ đồng.

• Vốn kém ổn đ nh : 6.000 tỷ đồng.

• Vốn ổn đ nh : 1.000 tỷ đồng.

Page 21: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

21

D trữ bắt buộc đối với các khoản vốn huy động nêu trên đ được xác đ nh cho k duy trì ư

ng là 55 tỷ đồng đối với vốn nóng, 120 tỷ đồng đối với vốn kém ổn đ nh, và 30 tỷ đồng đối với

vốn ổn đ nh.

N ả r muốn duy trì d trữ thặng dư ở m c 90% vố 3 ố kém ổn đ 5 ố

ổn đ nh nhằm đ ng nhu cầu rút tiền đột xuất và chi trả khác theo kế hoạ N

ũng muốn sẵn sàng đ ng nhu cầu cho vay, ư nợ cho vay hiện tại 1.450 tỷ đồng và hạn m c

tối đ trong k được phân bổ 1.500 tỷ đồng.

Yêu cầu : Xác đ nh d trữ ặng dư ầ thanh khoản trong k ?

Bài 6.

N ư ạ A huy độ ỷ đồng tiề ử ớ ấ ố đ 6 ử ụ ộ

ố ố đ ớ ấ ấ ề ử ạ 3 N

ư ạ B th c hiệ đổ ấ thông qua một đ nh chế tài chính trung

gian C cho số ố nêu trên ề ử độ ề ủ ư

ạ B ư ấ ề ử ạ 9%.

Yêu cầu : Xác đ ấ ố đ ư ạ ẽ nh n được từ đ nh chế tài

ch r ắc chia đề ợ cho cả 3 bên ?

Bài 7.

N ư ạ A huy độ $100.000.000 tiề ử ớ ấ S r 3 5

ử ụ ộ ố ố đ cho vay vớ ấ 7%.

N đượ ư ạ B chấp nh đổ ấ cho số tiền

$100.000.000 huy động nêu trên, t ề ửi huy độ ề ủ

ư ạ B ư 1,5%, và Sibor 3 tháng + 1,5%.

Yêu cầu : Xác đ ấ ố đ ư ạ ẽ phải trả cho ngân hàng

ư mạ B ắc chia đề ợ cho cả 3 bên ?

Bài 8.

N ư ạ A huy độ ỷ đồng tiề ử vớ ấ ấ ề ử ạ

ử ụ ộ ố ố đ ớ ấ 12%.

N 5 5 ư ạ A đượ ư ạ B ấ nh đổ

ấ ố ố trên ắc chia đề ợ t ề ửi huy độ ề

ủ ư ạ B ư ấ ề ử ạ + 3%.

Page 22: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

22

Yêu cầu : Nếu lãi suất tiền gửi k hạn 12 tháng trong tháng 5/2015 được sử dụng làm tham chiếu

cho hợp đồng hoán đổi là 3,8%, xác đ nh số tiền lãi chênh lệch trong tháng 5/2015 mà 2 ngân

hàng phải trao đổi cho nhau ?

Bài 9.

Bảng cân đối của ngân hàng ư mại ư sau :

Đ v tính : Tỷ đồng.

Tài sản có Số ư Tài sản nợ Số ư

ề 200 ề ử 400

ề ử 300 ề ử ế kiệ ạ 200

ỉ ề ử ạ 6 400

ỉ ề ử ạ

300

r ế ạ ạ

ấ S r 6 + 2%. 200

ề ử ạ 6 ấ

8%. 250

ụ ả ấ

ạ 6 ấ 9%. 400

r ế ạ ạ 3

ấ ề ử + 1,5%. 450

ụ ế ấ ạ ạ 5

ấ 12%. 900 V ạ ầ ấ 6%.

300

ả ố đ r 400 Vố ủ ở ữ 900

Yêu cầu : Xác đ nh khe hở nhạy cảm lãi suất của ngân hàng ?

Bài 10.

Bảng cân đối của ngân hàng ư mại ư sau :

Đ v tính : Tỷ đồng.

Tài sản có Số ư Tài sản nợ Số ư

ề 100 ề ử 600

ề ử 300 ề ử ế kiệ ạ 200

Page 23: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

23

ế ạ 9 ấ

8%.

200 ề gử ạ 6 ấ

8%.

800

r ế ạ ạ ạ

ấ 9%.

400 ề ử ạ 9 ấ

8,5%.

500

ụ ả ấ

ạ 6 ấ 12%.

2.600 V ạ ạ

ấ 9%.

1.000

ả ố đ r 400 Vố ủ ở ữ 900

Yêu cầu : Xác đ nh khe hở nhạy cảm lãi suất của ngân hàng ?

Bài 11.

N ư ạ đ ắ ữ 5 r ế ả ớ ờ gia đ ạ

; 5 ớ ờ đ ạ ;

65 đầ ư ạ ớ ờ đ ạ 5 N ồ ố huy độ ồ

35 ề ử ớ ờ gi đ ạ 9 ; 75 rườ

ề tệ ớ ờ đ ạ

Yêu cầu : Xác đ ở ạ ấ hiệ ỉ ủ ?

Bài 12.

Các khoản mục tài sản có và nợ huy động mà giá tr đổ ấ trên bảng cân đối của

ngân hàng ư mại ư sau :

Đ v tính : 1.000 tỷ đồng.

Tài sản có Số ư Thời

gian

đ hạn

bình

quân

Tài sản nợ Số ư Thời

gian

đ hạn

bình

quân

ế 1 0,7 ỉ ề ử ngắn hạn. 10 0,5

r ế 3 2 ề ử ngắn hạn. 35 0,4

Page 24: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

24

ụ ả ấ kinh

doanh. 21 0,9

r ế 5 3

ụ ế ấ 25 4

Yêu cầu : Xác đ nh khe hở k hạn lãi suất hiệu chỉnh ?

Bài 13.

ở ạ ấ ủ ệ ạ - 8 ớ tài sả r đổ

ấ ợ độ r đổ ấ 8 ờ

đ ạ ủ ợ độ r đổ ấ 5,2

N ả r ế đ độ ắ ạ ằ ế 6 r đ

ả ờ đ ạ ủ ợ độ r đổ ấ ố 4,8

.

Yêu cầu : Xác đ nh khe hở k hạn lãi suất hiệu chỉ đợ ế r ế

ố đổ ?

Bài 14.

N ư ạ đ ắ ữ 5 r ế ả ớ ờ đ ạ

5 ; 35 ớ ờ đ ạ ;

đầ ư ạ ớ ờ đ ạ 5 N ồ ố huy độ ồ

5 ề ử ớ ờ đ ạ ; 5 rườ

ề tệ ớ ờ đ ạ 5

r ạ 7 đ đ ầ r ề ử đế ạ r 5 ả r

ế đ $50 r ế ả đ ờ đ ạ ủ r

ế ả 8 ờ đ ạ ủ ề ử độ

ũ 1,5

Yêu cầu : Xác đ ở ạ ấ hiệ ỉ ủ ầ r ề

r ủ đượ đ ả đ ố đổ ?

Bài 15.

Page 25: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

25

N 8 ư ạ ừ ớ đ ạ 6

r đ ản huy độ đ đố ủ hiệ ạ đ ạ

Lãi suất cho vay trên th rường được yết ư sau :

K hạn Lãi suất

6 tháng 12,0%

9 tháng 12,1%

12 tháng 12,3%

Ngân hàng ư mại phòng ngừa rủi ro lãi suất bằng hợp đồng k hạn, và lãi suất cho vay k

hạn 6 tháng vào ngày 28/04/2015 là 12,2%,

Yêu cầu : Xác đ nh lãi (lỗ) của hợp đồng k hạ ( ẩ ) ?

(Đ : - 9 9 r ệ đồ )

Bài 16.

Ngày 1/8/2014, ư ạ ừ ớ đ ạ 9

r đ ản huy độ đ đố ủ hiệ ạ ỉ ạ 6

Lãi suất giao ngay (Zero-rate) của tiền gửi trên th rường được yết ư sau :

K hạn Zero-rate

Không k hạn 2%

6 tháng 6%

9 tháng 6,1%

12 tháng 6,3%

Ngân hàng ư mại phòng ngừa rủi ro lãi suất bằng hợp đồng k hạn, và lãi suất tiền gửi k

hạn 3 tháng vào ngày 01/02/2015 là 6,2%,

Yêu cầu : Xác đ nh lãi (lỗ) của hợp đồng k hạ ( ẩ ) ?

Page 26: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

26

(Đ : 3 r ệ đồ )

Bài 17.

Trích báo cáo tài chính của ngân hàng ư mại ư sau :

• Đầ ư vào công ty con không hợp nhất báo cáo tài chính : $200.

• r ả đ ại : $100.

• Tiền gửi huy động ngắn hạn : $1.200.

• Trái phiếu phát hành (Không có đ ều khoản chuy n đổi) : $500.

• Nợ th cấp (Subordinated debt) : $2.000.

• D chung (General provisions) : $80.

• Vố đ ề lệ thặ ư ố đ ề lệ : $2.400.

• ợ nhu n giữ lại tạm thời (Interim retained profits) : $20.

• ợ ố ạ ợ ấ (Minority interest) : $10.

• ợ ế kinh doanh (Goodwill) : $50.

Tỷ lệ quy đổi các khoản mục ngoài vốn chủ sở hữu nêu trên khi tính CAR (Capital adequacy

rate) đ được xác đ nh ở m c 50% đối với trái phiếu thông ường, và ở m c 100% đối với các

khoản mục còn lại.

ầ : Xác đ nh giá tr vốn chủ sở hữu (Total regulatory capital).

18.

Nguồn vốn huy động của ngân hàng ư mại ư sau :

• Tiền gửi thanh toán, không trả lãi : $500.

• Tiền gửi tiết kiệm, không k hạn, lãi suất 3% : $1.200.

• Ch ng chỉ tiền gửi, thời gian đ hạn còn lại 12 tháng, lãi suất 8% : $700.

Ngân hàng này vừa mới huy động thêm được $600 bằng cách phát hành trái phiếu k hạn 5

mệnh giá $10, giá bán $9,8, chi phí phát hành không đ k , lợi suất 9% trả hàng

Vốn chủ sở hữu của ngân hàng hiện tại là $2.000. Tài sản có không sinh lời chiếm 30% tổng tài

sản. Thuế suất thuế thu nh p là 20%. Chi phí hội của vốn chủ sở hữu là 18%.

Page 27: Đại học Khoa 11DTNH - Hutech · • Khi tính khe hởnhạy cảm lãi suất, chúng ta quy ướ : Tài s ợ ấ thì đượ xem là không nhạy cảm với lãi suất;

27

Tỷ lệ d trữ bắt buộc : Tiền gửi không k hạn và k hạn < 12 tháng là 5%; Các loại tiền gửi khác

còn lại là 3%; Trái phiếu có thời gian đ hạn còn lại < 12 tháng là 1,5%; Các loại trái phiếu

khác còn lại là 1%.

Yêu cầu : Xác đ nh chi phí vốn bình quân ?

(Đ : 9,3%).