Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
03/05/2016
1
TS. BS. PHẠM THỊ THU THỦYBS. HỒ TẤN ĐẠTTRUNG TÂM Y KHOA MEDIC TP HCM
HiỆU QuẢ CỦA PHÁC ĐỒ SOFOSBUVIR KẾT HỢP RIBAVIRIN ± PegIFN Ở BỆNH NHÂN
VIÊM GAN C MẠN TÍNH KiỂU GEN 1& 6
Mở đầu
03/05/2016
2
EASL 2015 GUIDELINES
Thải trừ HCV và ngăn ngừa xơ gan, xơ gan mất bù, ung thư gan và tử vong.
Đạt đáp ứng virus bền vững: không phát hiện HCVRNA (<15 UI/mL) 12 tuần và 24 tuần sau khi chấm dứt điều trị.
MỤC ĐÍCH ĐIỀU TRỊ
EASL 2015
03/05/2016
3
Tất cả bệnh nhân viêm gan virus C mạn chưa từng điều trị hay đã qua điều trị thất bại nên xem xét điều trị.
Điều trị nên ưu tiên cho bệnh nhân xơ hóa nặng (Metavir F3,F4).
Điều trị nên cân nhắc đối với xơ hóa vừa
( Metavir F2).
Bệnh nhân không xơ hóa hay xơ hóa nhẹ (Metavir F0 hay F1)xem xét điều trị và thời gian điều trị tùy từng trường hợp bệnh nhân.
CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
EASL 2015
EASL 2015: BN CHƯA HAY ĐÃ TRỊ IFN+RBV GENOTYPE 1, 4, 5, 6 KHÔNG XƠ GAN
RegimenHCV Genotype
1a 1b 4 5 or 6
SOF + PR 12 wks 12 wks 12 wks
SMV + PR 12 wks (naive or relapse)24 wks (partial/null)
12 wks (naive or relapse)24 wks (partial/null)
Not recommended
LDV/SOF 8-12 wks,† no RBV 12 wks, no RBV 12 wks, no RBV
OBV/PTV/RTV + DSV
12 wks + RBV
12 wks, no RBV
Not recommended Not recommended
OBV/PTV/RTV Not recommended 12 wks + RBV Not recommended
SOF + SMV 12 wks, no RBV 12 wks, no RBV Not recommended
SOF + DCV 12 wks, no RBV 12 wks, no RBV 12 wks, no RBV
EASL HCV Guidelines April 2015
03/05/2016
4
EASL 2015: BN CHƯA HAY ĐÃ TRỊ IFN+RBV GENOTYPE 1, 4, 5, 6 XƠ GAN CÒN BÙ
RegimenHCV Genotype
1a 1b 4 5 or 6
SOF + PR 12 wks 12 wks 12 wks
SMV + PR 12 wks (naive or relapse)24 wks (partial/null)
12 wks (naive or relapse)24 wks (partial/null)
Not recommended
LDV/SOF 12 wks + RBV or 24 wks, no RBV or 24 wks + RBV
if negative predictors
12 wks + RBV or 24 wks, no RBV or 24 wks + RBV if
negative predictors
12 wks + RBV or 24 wks, no RBV or 24 wks + RBV if
negative predictors
OBV/PTV/RTV + DSV
24 wks + RBV
12 wks + RBV
Not recommended Not recommended
OBV/PTV/RTV Not recommended 24 wks + RBV Not recommended
SOF + SMV 12 wks + RBV or 24 wks, no RBV
12 wks + RBV or 24 wks, no RBV
Not recommended
SOF + DCV 12 wks + RBV or 24 wks, no RBV
12 wks + RBV or 24 wks, no RBV
12 wks + RBV or 24 wks, no RBV
EASL HCV Guidelines April 2015
EASL 2015: BN CHƯA HAY ĐÃ TRỊ IFN+RBV GENOTYPE 2 HAY 3
Regimen
No Cirrhosis Compensated Cirrhosis (Child-Pugh A)
GT2 GT3 GT2 GT3
SOF + PR 12 wks 12 wks 12 wks 12 wks
SOF + RBV† 12 wks 24 wks 16-20 wks Not recommended
SOF + DCV 12 wks, no RBV
12 wks, no RBV
12 wks, no RBV
24 wks + RBV
EASL HCV Guidelines April 2015
03/05/2016
5
AASLD-IDSA GUIDELINES2/2016
2/2016
03/05/2016
6
Elbasvir/Grazoprevir
LED/SOF OBV/PTV/RTV+ DSV
SMV+SOF SOF+DCV
1a, không xơ gan
12 tuần16 tuần*
12 tuần 12tuần+RBV
12 tuần 12 tuần
1a, xơ gan 12 tuần16 tuần*+ RBV
12 tuần 24 tuần+RBV
± RBV 24 tuần(không Q80K)
± RBV 24 tuần
1b, không xơ gan
12 tuần 12 tuần 12 tuần 12 tuần 12 tuần
1b, xơ gan 12 tuần 12 tuần 12 tuần ± RBV 24 tuần
± RBV 24 tuần
VIÊM GAN C KIểU GEN 1- CHƯA TỪNG ĐIỀU TRỊ
*NS5A RAVs đối với Elbasvir
Elbasvir/Grazoprevir
LED/SOF OBV/PTV/RTV+ DSV
SMV+SOF SOF+DCV
1a, không xơ gan
12 tuần 12 tuần 12tuần+RBV
12 tuần 12 tuần
1a, xơ gan 12 tuần+ RBV 16 tuần*
24 tuần+RBV 12 tuần
24 tuần+RBV
±RBV 24 tuần
± RBV 24 tuần
1b, không xơ gan
12 tuần 12 tuần 12 tuần 12 tuần 12 tuần
1b, xơ gan 12 tuần 12 tuần+ RBV24 tuần
12 tuần ± RBV 24 tuần
± RBV 24 tuần
VIÊM GAN C KIểU GEN 1- ĐÃ THấT BạI ĐIỀU TRỊ
*NS5A RAVs đối với Elbasvir
03/05/2016
7
SOF+RBV SOF+DCV PegIFN+SOF+RBV
CHƯA ĐiỀU TRỊ
KHÔNG XƠ GAN 12 Tuần 12 Tuần Không khuyến cáo
XƠ GAN 16-24 Tuần 16-24 tuần Không khuyến cáo
THẤT BẠI ĐiỀU TRỊ
KHÔNG XƠ GAN 12 Tuần 12 Tuần Không khuyến cáo
XƠ GAN 16-24 Tuần 16-24 tuần 12 Tuần
THẤT BẠI ĐiỀU TRỊ SOF+RBV xơ gan và không xơ gan
Không khuyến cáo
±RBV 24 tuần 12 tuần
HCV KIểU GEN 2 CHƯA HAY ĐÃ THấT BạI ĐIềU TRị
SOF+DCV PegIFN+SOF+RBV SOF+RBV
CHƯA ĐiỀU TRỊ
KHÔNG XƠ GAN 12 Tuần 12 Tuần 24 Tuần (PD thay thế)
XƠ GAN ±RBV 24 tuần 12 tuần 24 Tuần (PD thay thế)
THẤT BẠI ĐiỀU TRỊ
KHÔNG XƠ GAN 12 Tuần 12 Tuần Không khuyến cáo
XƠ GAN ±RBV 24 tuần 12 tuần 12 Tuần
THẤT BẠI ĐiỀU TRỊ phác đồ có SOF xơ gan và không xơ gan
+RBV 24 tuần 12 tuần
HCV KIểU GEN 3 CHƯA HAY ĐÃ THấT BạI ĐIềU TRị
03/05/2016
8
SOF/LED PegIFN+SOF+RBV(Phác đồ thay thế)
CHƯA ĐiỀU TRỊ
Không xơ gan và xơ gan 12 tuần 12 tuần
THẤT BẠI ĐiỀU TRỊ
Không xơ gan và xơ gan 12 tuần 12 tuần
HCV KIểU GEN 6 CHƯA HAY ĐÃ THấT BạI ĐIềU TRị
* Nhiều thuốc mới VN chưa có.
* Giá thuốc ?
* Ứng dụng những thuốc đã có tại
VN.
03/05/2016
9
PegIFN
Ribavirin
Sofosbuvir (Ấn độ)
Sofosbuvir+ Ledipasvir (Ấn độ): mới có, giá thành?
NHỮNG THUỐC ĐANG CÓ Ở VN
An toàn và khả năng dung nạp của phác đồ Sofosbuvir + Ribavirin ± PegIFN
Đáp ứng virus 12 tuần sau khi ngưng điều trị
Yếu tố ảnh hưởng hiệu quả điều trị nếu có: tuổi, phái, BMI, kiểu gen, lượng virus, FibroScan, IL28B, mới điều trị hay đã từng thất bại PegIFN+Ribavirin
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
03/05/2016
10
Nghiên cứu tiền cứu, ngẫu nhiên
4 nhóm:
IA: kiểu gen 1, điều trị PegIFN+Sof+RBV: 12 tuần
IB: kiểu gen 1, điều trị Sof+RBV: 24 tuần
IIA: kiểu gen 6, điều trị PegIFN+Sof+RBV: 12 tuần
IIB: kiểu gen 6, điều trị Sof+RBV: 24 tuần
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
≥ 18 tuổi Viêm gan C mạn, kiểu gen 1& 6 Chưa điều trị hay thất bại điều trị
PegIFN+RBV AST,ALT<10 ×ULN Bili TT<1,5 ×ULNTiểu cầu> 90.000 µL (có dùng PegIFN) Tiểu cầu> 50.000 µL (không có dùng
PegIFN) Độ thanh thải creatinin ≥50 mL/phút
TIÊU CHUẩN CHọN
03/05/2016
11
Đồng nhiễm HBV, HIV
Đã từng điều trị DAA trước đó
Xơ gan mất bù
Viêm gan tự miễn
Thai kỳ
Suy thận, thalassemia, HCC
Tâm thần, nghiện rượu, ma túy
TIÊU CHUẨN LOẠI TRỪ
- HCV genotype: Sequencing NS5B (Phân loại tốt kiểu gen 1 & 6).
- FibroScan.
- HCV quantity: COBAS® AmpliPrep/COBAS® TaqMan®.
- SNP rs 12979860 of IL28B ( real time PCR, LightCycler 2.0 of Roche with chemicals LightMix® Kit IL28B of TIB MOLBIOL GmbH, Berlin, Germany).
PHƯƠNG PHÁP
03/05/2016
12
Đặc điểm Nhóm IA (n=30)PegIFN+Sof+RBV
Nhóm IB (n=15)Sof+RBV
Phái: nam/nữ 17/13 (56,7%/43,3%) 3/12 (20%/80%)
Tuổi ± SD≤40>40
50,5±12,296 (20%)
24 (80%)
58±9,281 (6,7)
14 (93,3%)
BMI ± SD≤25>25
22,35± 2,0129 (96,7%)
1 (3,3%)
24± 2,3310 (66,7%)5 (33,3%)
HCV RNA (IU/mL)≤800.000>800.000
2.215.000± 4.644.7877 (23,3%)
23 (76,7%)
1.490.000± 16.959.8844 (26,7%)11(73,3%)
FibroScan (kPa)F1-F3
F4
10,5± 10,5218 (60%)12 (40%)
17± 13,065 (33,3%)
10 (66,7%)
CCCT
26 (86,66%)4 (13,33%)
14 (93,33%)1 (6,66%)
BN mớiBN đã từng điều trị
20 (66,66%)10 (33,33%)
8 (53,33%)7 (46,66%)
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN KIểU GEN 1
KẾT QUẢ
Đặc điểm Nhóm IIA (n=30)PegIFN+Sof+RBV
Nhóm II B (n=15)Sof+RBV
Phái: nam/nữ 17/13 (56,7%/43,3%) 4/11 (26,7%/73,3%)
Tuổi ± SD≤40>40
56,5±10,834 (13,3%)
26 (86,7%)
59±9,861 (6,7)
14 (93,3%)
BMI ± SD≤25>25
22,35± 2,2327 (90%)3 (10%)
23± 3,1612 (80%)3 (20%)
HCV RNA (IU/mL)≤800.000>800.000
2.225.500± 3.415.3276 (20%)
24 (80%)
4.450.000± 15.124.2685 (33,3%)10(66,7%)
FibroScan (kPa)F1-F3
F4
9,2± 7,9319 (63,3%)11 (36,7%)
8± 13,4310 (66,7%)5 (33,3%)
CCCT
25 (83,33%)5 (16,66%)
13 (86,66%)2 (13,33%)
BN mớiBN đã từng điều trị
18 (60%)12 (40%)
10 (66,66%)5 (33,33%)
ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHÂN KIểU GEN 6
03/05/2016
13
Nhóm 2 tuầnĐiều trị
4 tuầnĐiều trị
12 tuần điều trị
24 tuần điều trị
4 tuần sau điều trị
12 tuần sau điều trị
p
IA 21/30 70%
30/30100%
30/30100%
30/30100%
30/30100%
0.71
IB 9/1560%
14/1593,3%
15/15100%
15/15100%
14/1593,3%
14/1593,3%
IIA 23/30 76,7%
30/30100%
30/30100%
30/30100%
30/30100%
IIB 9/1560%
14/1593,3%
15/15100%
15/15100%
15/15100%
15/15100%
HCV RNA ÂM TÍNH TRONG VÀ SAU ĐIềU TRị
BN tái phát: nam 56 tuổi, BMI=25,1 , đã thất bại PegIFN+RBV , 1b, CC, FibroScan= F4 , HCV RNA= 5.800.000 IU/mL
NHóm Trước điều trị 12 tuần sau điều trị p
IA FibroScanF1-F3
F4
10,5± 10,5218 (60%)12 (40%)
9,3± 8,7218 (60%)12 (40%)
0.93
IA FibroScanF1-F3
F4
17± 13,065 (33,3%)
10 (66,7%)
14± 11,125 (33,3%)
10 (66,7%)
IB FibroScanF1-F3
F4
9,2± 7,9319 (63,3%)11 (36,7%)
7,13± 8,1520 (63,66%)10 (33,33%)
IIB FibroScanF1-F3
F4
8± 13,4310 (66,7%)5 (33,3%)
7,1± 11,4510 (66,7%)5 (33,3%)
THAY ĐổI FIBROSCAN
03/05/2016
14
BÀN LUẬN
Tác dụng phụ NC Neutrio (n=327)
Medic(n=60)
Ngưng DT do tác dung phụ 5 (2%) 0
Mệt mỏi 192 (59%) 9 (15%)
Nhức đầu 118 (36%) 7 (11,6%)
Nôn ói 112 (34%) 0
Nổi mẩn đỏ 59 (18%) 1 (1,66%)
Hb<10 g/dL 74 (23%) 11 (18,33%)
Giảm bạch cầu 54 (17%) 5 (8,33%)
Giả cúm 51 (16%) 6 (10%)
Trầm cảm 31 (9.5%) 0
Mất ngủ 81 (41%) 1 (1,66%)
SOFOSBUVIR +PEG+RBVKếT QUả NEUTRIO: TÁC DỤNG PHỤ
Lawitz E, et al, N Eng J Med, 2013;368:1878-87
03/05/2016
15
Tác dụng phụ NC Neutrio (n=998)
Medic(n=30)
Mệt mỏi 369 (37%) 2 (6,66%)
Nhức đầu 259(26%) 3 (10%)
Nôn ói 190 (19%) 0
Mất ngủ 169(17%) 0
Hb<10 g/dL 80 (8%) 1(3,33%)
SOFOSBUVIR +RBVKếT QUả NEUTRIO: TÁC DỤNG PHỤ
Lawitz E, et al, N Eng J Med, 2013;368:1878-87
Lewitz et al., N Engl J Med 2013;368: 1878 - 87
P + R + Sofosbuvir - NEUTRINOPhase III, 12 tuần, BN chưa từng điều trị
20
40
60
80
100
Tỉ
lệ S
VR
12
(%)
89%
n=292
Genotype 1
(89%)Tổng cộng
90%
n=327
96%
n=28
100%
n=7
Genotype 4
(9%)
Genotype 5, 6
(2%)
03/05/2016
16
Lewitz et al., N Engl J Med 2013;368: 1878 - 87
P + R + Sofosbuvir 12 tuầnSVR tổng và theo phân nhóm xơ gan hay không
20
40
60
80
100
Tỉ
lệ S
VR
12
(%)
92%
Không xơ gan
Tổng cộng
90%
295/327
80%
Xơ gan
43/54252/273
100%
Không xơ gan
Tổng cộng
98,3%
59/60
95,6%
Xơ gan
22/2337/37
NEUTRINO - Phase III BN chưa từng điều trị
MEDIC: Chưa điều trị hay thất bại điều trị PegIFN+RBV
PHOTON-1: Lewitz et al., N Engl J Med 2013;368: 1878 - 87
Đáp ứng điều trị với SOF + RBV 24 tuần
20
40
60
80
100
Bện
h n
hân
có
HC
VR
NA
< L
LO
Q
100%96%
110/114
76%
87/114103/103
100%
93,3%
14/15
93,3%
14/1515/15
100%
93,3%
14/15
100%
15/1515/15
Genotype 1
PHOTON - 1
Genotype 1
MEDIC
Genotype 6
MEDIC
EOTTuần 4 SVR 12
03/05/2016
17
Hiệu quả cao cho kiểu gen 1& 6
Thời gian điều trị ngắn
Yếu tố IL 28B không ảnh hưởng đáp ứng virus
BN chưa từng điều trị, điều trị thất bại hay tái phát đều có đáp ứng virus tương đương nhau
Vấn đề giảm HC, BC, TC có thể kiểm soát được
NHẬN XÉT BAN ĐầU Về PHÁC Đồ PegIFN+Sof+RBV
Hiệu quả cao cho kiểu gen 1& 6
Yếu tố IL 28B không ảnh hưởng đáp ứng virus
Hiệu quả cho BN tái phát ? BN kiểu gen 1? Cần nghiên cứu thêm về số lượng BN và thời gian theo dõi?
Hầu như không tác dụng phụ
NHẬN XÉT BAN ĐầU Về PHÁC Đồ Sof+RBV
03/05/2016
18
TRÌNH BÀY CASE LÂM SÀNG
BỆNH SỬ
Bệnh nhân nam 55 tuổi, kỹ sư, sống tại TP HCM
Bệnh nhân đến khám Medic tháng 5/ 2008 vì cảm thấy mệt mỏi.
Được chẩn đoán viêm gan C năm 2004
BN không nhiễm HBV , HIV
BN điều trị Pegasys+ RBV 12 tháng năm 2007, nhưng bị tái phát.
2013-2014 BN được điều trị PegIFN+RBV+Boceprevir 36 tuần--- tái phát
03/05/2016
19
TIềN CĂN GIA ĐÌNH
Trong gia đình không ai nhiễm HBV ,HCV
Không tiền căn phẫu thuật hay truyền máu
BN không hút thuốc, BN có uống rượu nhưng đã ngưng từ khi phát hiện bệnh
Khám lâm sàng không phát hiện bất thường
68 kg (BMI: 26.12)
KHÁM LÂM SÀNG
03/05/2016
20
CậN LÂM SÀNG
HCV RNA: 2,8 E+7 IU/mL HCV genotype 1b IL28B=CC AST: 125 IU/L; ALT: 89 IU/L; GGT: 138 IU/L Total bilirubin: 0,9mg/100mL WBC: 4,6 x 109/L; neutrophils: 55% Haematocrit: 41,8%; haemoglobin: 14,5 g/dL Tiểu cầu: 105 x 109 /L Thyroid stimulating hormone: 1,23 mIU/L Antinuclear antibody test: negative Glycemia: 5,9 mmol/L Albumin:2,96g/mL Alpha-fetoprotein: 12 ng/mL FibroScan: F4 (Fs= 45 kPa) US: viêm gan mạn diễn tiến xơ NS dạ dày: viêm dạ dày, dãn TM TQ GĐ I
ĐIỀU TRị GÌ CHO BN?
Peginterferon alfa-2b 100 mcg/tuần+ Ribavirin 1000 mg/ngày + Sofosbuvir 400mg/ngày
Ribavirin 1000 mg/ngày + Sofosbuvir 400mg/ngày
03/05/2016
21
SAU 2 TUầN
Hơi mệt
68 kg
HCV RNA: <15 IU/mL
AST: 98 IU/L; ALT: 78 IU/L; GGT: 129 IU/L
AFP:11 ng/mL
WBC: 4,13 × 109/L; neutrophils: 41%
Haematocrit: 38,3%; haemoglobin : 12,1 g/dL
Platelets: 95 x 109 /L , Albumin: 2,85g/100mL
Thyroid stimulating hormone: 1,6 mIU/L
SAU 4 TUẦN
Hơi mệt
HCV RNA: (-)
AST: 82 IU/L; ALT: 44 IU/L; GGT: 95 IU/L
WBC: 3,7 × 109/L; neutrophils: 40%
Haematocrit: 31,8%; haemoglobin : 10,8 g/dL
Platelets: 92 x 109 /L; Albumin:2,9 g/100mL
Thyroid stimulating hormone: 0,8 mIU/L
AFP: 6 ng/mL
03/05/2016
22
SAU 8 TUẦN
Cảm thấy dễ chịu hơn
HCV RNA: (-)
AST: 65 IU/L; ALT: 45 IU/L; GGT: 88 IU/L
WBC: 3,6 × 109/L; neutrophils: 43%
Haematocrit: 30,1%; haemoglobin : 9,6 g/dL
Platelets: 90 x 109 /L; Albumin:3 g/100mL
Thyroid stimulating hormone: 1,1 mIU/L
AFP: 7 ng/mL
SAU 12 TUẦN
Đôi khi hơi chán ăn
HCV RNA: (-)
AST: 46 IU/L; ALT: 38 IU/L; GGT: 65 IU/L
WBC: 3,7 × 109/L; neutrophils: 40%
Haematocrit: 29,9%; haemoglobin : 8,9 g/dL
Platelets: 86 x 109 /L; Albumin:3 g/100mL
Thyroid stimulating hormone: 1,2 mIU/L
AFP: 8 ng/mL
US: viêm gan mạn
FibroScan: F4 (36 kPa)
03/05/2016
23
4 TUầN SAU ĐIềU TRị
Khỏe
HCV RNA: (-)
AST: 42 IU/L; ALT: 40 IU/L; GGT: 52 IU/L
WBC: 3,9 × 109/L; neutrophils: 41%
Haematocrit: 32.8%; haemoglobin : 10,2 g/dL
Platelets: 92 x 109 /L; Albumin:3.1 g/100mL
Thyroid stimulating hormone: 1,8 mIU/L
AFP: 4 ng/mL
12 TUầN SAU ĐIềU TRị
Khỏe
HCV RNA: (-)
AST: 38 IU/L; ALT: 36 IU/L; GGT:48 IU/L
WBC: 4,1 × 109/L; neutrophils: 43%
Haematocrit: 35.6%; haemoglobin : 11,5 g/dL
Platelets: 101 x 109 /L; Albumin:3,4 g/100mL
AFP: 5 ng/mL
US: Viêm gan
FibroScan: F4 (20 kPa)
03/05/2016
24
Hiện nay trên thế giới có nhiều phác đồ điều trị viêm gan C mạn rất hiệu quả, tuy nhiên chưa có đầy đủ thuốc ở VN
Vần đề giá thuốc là trở ngại cho điều trị
Ứng dụng những thuốc hiện có ở VN vẫn mang lại hiệu quả đáng kể
Cần có thời gian thêm ?
KẾT LUẬN
CÁM ƠN QUÝ VỊ ĐÃ CHÚ Ý THEO DÕI