Upload
kylene
View
76
Download
3
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Ngân hàng và Tài chính vi mô. So sánh cơ bản. Thực hiện bởi: Hạnh Trịnh Mai Nguyễn. Nội dung chính. Khái niệm Lịch sử hình thành Nguyên tắc hoạt động Hoạt động chi tiết thông qua mô hình thực tế. 1. khái niệm. 1.1: Ngân hàng là gì? Là một tổ chức tài chính trung gian - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
Ngân hàng và Tài chính vi mô
So sánh cơ bản
Thực hiện bởi:Hạnh TrịnhMai Nguyễn
Nội dung chínhNội dung chính
Khái niệm
Lịch sử hình thành
Nguyên tắc hoạt động
Hoạt động chi tiết thông qua mô hình thực tế
1. khái niệm1. khái niệm 1.1: Ngân hàng là gì?
Là một tổ chức tài chính trung gian
Các hình thức ngân hàng chính:
1. Ngân hàng trung ương
2. Ngân hàng thương mại
3. Ngân hàng đầu tư
Công việc/chức năng:
1. Nhận tiền gửi
2. Cho vay
Hoạt động dưới sự quản lí chặt chẽ của nhà nước
1.Khái niệm1.Khái niệm1.2. Tổ chức tài chính vi mô
Là một bộ phận của tài chính nông thôn
Cung cấp các dịch vụ tài chính cho đối tượng người nghèo không có tài sản thế chấp.
3 loại:
TCTCVM Chính thức
TCTCVM bán chính thức
TCTCVM Phi chính thức
2. Quá trình hình thành2. Quá trình hình thành2.1: Ngân hàng:
a. Trên thế giới
Từ thế kỉ 18 TCN
Thế kỉ thứ 4 TCN
Thế kỉ thứ 13 va 14 SCN
Thế kỉ thứ 16 SCN
Thế kỉ thứ 17 SCN
b. Tại Việt Nam:
Trước cách mạng tháng 8
Thực dân Pháp thiết lập
Ngày 6/5/1951 Ngân hàng Quốc gia Việt Nam thành lập
2.Quá trình hình thành2.Quá trình hình thành 2.2: TCTCVM
a. Trên thế giới:
1970’s:+Tín dụng tài chính xuất hiện +Tín dụng nông thôn dưới phong trào xoá đói, giảm nghèo
1980’s+Xuất hiện mô hình Raiffensen+ Tín dụng nông thôn chưa phát triển+ Tín dụng nông thôn=> cho vay nông thôn
1990’s+ TCVM hoạt động
như một ngành độc lập
+Cho vay nông thôn=>TCVM
2000’s+ Tiep tuc hoàn
thiện và phát triển
2. Quá trình hình 2. Quá trình hình thành thành
2.2 TCTCVM
b. Tại Việt Nam
Bắt đầu du nhập vào Việt Nam từ hơn 30 năm nay nhưng đã gây được những thành công nhất định và ngày càng phát triển
3.Nguyên tắc hoạt 3.Nguyên tắc hoạt độngđộng
3.1: Sơ đồ tổ chức:
3. Nguyên tắc hoạt 3. Nguyên tắc hoạt độngđộng
3.Nguyên tắc hoạt 3.Nguyên tắc hoạt độngđộng
3.2:
a. Sơ đồ tổ chức:
3. Nguyên tắc hoạt động3. Nguyên tắc hoạt động
Các nguyên tắc:
Đối tượng duy nhất: Người nghèo hoặc rất nghèo
Cung cấp dịch vụ đa dạng
Lấy thu bù chi
Lãi suất cao hơn nhiều so với lãi xuất NNHN
Chỉ nhận khoản tiết kiệm của người trong nhóm
4.Mô hình thực tiễn-HSBC4.Mô hình thực tiễn-HSBC 4.1.1: Mảng cá nhân:
4.Mô hình thực tiễn-HSBC4.Mô hình thực tiễn-HSBC 4.1.2: Mảng doanh nghiệp
4.Mô hình thực tiễn-HSBC4.Mô hình thực tiễn-HSBC 4.1.3: Mảng tài chính toàn cầu
4.Mô hình thực tiễn-HSBC4.Mô hình thực tiễn-HSBC
2. Dịch vụ thanh toán quốc tế:
Dịnh vụ nhập khẩu
Dịch vụ xuất khẩu
3. Kinh doanh vốn và ngoại tệ
4. Dịch vụ quản lý tài khoản
4.Mô hình thực tiễn-TYM Fund 4.Mô hình thực tiễn-TYM Fund
4.2.1: Mô hình của TYM fund
Đối tượng chủ yếu: phụ nữ nghèo
Các dịch vụ
Tín dụng
Bảo hiểm
Tiết kiệm
Các dịch vụ khác
Cho vay theo cá nhân
Cho vay theo nhóm
4.Mô hình thực tiễn-TYM Fund 4.Mô hình thực tiễn-TYM Fund
a. Tín dụng
TYM cho vay theo nhóm vòng tròn
Cac khoan vay Hoan canh cho vay
Thoi gian hoan tra
Lai suat theo thang
1tr-25tr Vay khan cap 30 tuan 1%
Vay thuong 50 tuan 0.8-1%
Vay chung 100 tuan 0.8-1%
4.Mô hình thực tiễn-TYM 4.Mô hình thực tiễn-TYM FundFund
Tiết kiệm
Khoản tiền TK bắt buộc: 3000 đ/ tuần
Khoản tiền TK tự nguyện: ≥ 1000 đ/ tuần
Lãi suất: 0.3%-0.5%
4.Mô hình thực tiễn-TYM 4.Mô hình thực tiễn-TYM FundFund
Bảo hiểm:
Kết luậnKết luận So sánh quy mô
Những hướng đi
Xin chân thành cảm ơn sự theo dõi