63
SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG CÁC BUỒNG THẤT TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Báo cáo viên: Nguyễn Tuấn Hải [email protected] [email protected] ViỆN TIM MẠCH VIỆT NAM HỘI NGHỊ TIM MẠCH TOÀN QUỐC LẦN THỨ XIII

SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

  • Upload
    others

  • View
    17

  • Download
    5

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ

CHỨC NĂNG CÁC BUỒNG THẤT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

Báo cáo viên: Nguyễn Tuấn Hải

[email protected]

[email protected]

ViỆN TIM MẠCH VIỆT NAM

HỘI NGHỊ TIM MẠCH TOÀN QUỐC LẦN THỨ XIII

Page 2: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

CHỨC NĂNG TÂM THU THẤT TRÁI

Page 3: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Chỉ số co ngắn sợi cơ: % D (TM)

Phân số tống máu: EF (Teicholz:TM, Simpson: 2D)

Cung lượng tim: CO, CI (Doppler)

Tốc độ tăng áp lực thất trái tối đa: dP/dt ( 2D/Doppler)

Chỉ số chức năng thất trái toàn bộ: Chỉ số Tei (Doppler)

Vận tốc tối đa vòng van hai lá trong thì tâm thu: Sa

(Doppler mô)

Sự dịch chuyển vòng van hai lá tối đa trong thì tâm thu:

MAPSE (TM/Doppler)

CÁC THÔNG SỐ SIÊU ÂM DOPPLER CHÍNH

Page 4: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Dd - Ds

%D = ———————— x 100 (%)

Dd

Bình thường: 34,7 ± 6,3 %

Giảm: %D < 25 %

Tăng (cường động): % D > 45%

Ưu điểm: Đơn giản, giá trị tương đương EF

Nhược điểm: Chỉ đánh giá được vùng đáy của thất trái

CHỈ SỐ CO NGẮN SỢI CƠ

Page 5: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Đánh giá chính xác hơn chức năng co bóp của cơ tim

Vd - Vs

EF = x 100 %

Vd

Phương pháp đo:

- Teicholz

- Simpson:

- 4 buồng

- 2 buồng

PHÂN SỐ TỐNG MÁU

J Am Soc Echocardiogr 2005;18:1440-1463.

Page 6: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

PHÂN SỐ TỐNG MÁU

J Am Soc Echocardiogr 2005;18:1440-1463.

Nhược điểm: EF bị ảnh hưởng nhiều bởi hậu gánh thất trái

Page 7: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Đánh giá cung lượng tim và chỉ số tim dựa vào dòng chảy qua van động

mạch chủ:

CO = QAo = VTIĐMC X (d/2)2 x 3,14 x tần số tim

CI = CO/BSA

VTIĐMC = tích phân vận tốc dòng chảy qua van ĐMC theo thời gian (cm)

d = đường kính đường ra thất trái (cm)

BSA = diện tích da (m2)

Giá trị bình thường:

CO = 4 – 5 l/phút

CI = 2,6 - 4,2 l/ph/m2

CUNG LƯỢNG TIM

VTI

d

Page 8: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Chỉ số dP/dt :

– Độc lập với hậu gánh thất trái

– Phụ thuộc vào tiền gánh và sự co bóp cơ thất trái

Cách đo dp/dt :

– Đo phổ Doppler liên tục của dòng hở hai lá

– Phương pháp Bargiggio :

• Lấy 2 vị trí ở thời điểm 1 m/s và 3 m/s để tính dp (mmHg).

• dt là khoảng thời gian ở hai thời điểm đó (giây)

TỐC ĐỘ TĂNG ÁP LỰC THẤT TRÁI TỐI ĐA

Page 9: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

TỐC ĐỘ TĂNG ÁP LỰC THẤT TRÁI TỐI ĐA

Kolias TJ., JACC 2000, 36, 5: 1594.

Bình thường: dp/dt > 1000 mmHg/s

Bệnh lý: dp/dt < 600 mmHg/s

Page 10: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Chỉ số Tei thất trái:

– Độc lập với tần số tim và hình thể tâm thất

– Đánh giá chức năng toàn bộ thất trái

Cách tính chỉ số Tei:

CHỈ SỐ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI

Chỉ số Tei thất trái = T/g co đồng thể tích + T/g giãn đồng thể tích

T/g tống máu

Cách đo chỉ số Tei thất trái:

– Trên mặt cắt 5 buồng từ mỏm, sử dụng Doppler xung đo dòng

chảy qua van hai lá và qua van ĐMC.

Page 11: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

CHỈ SỐ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI

Chỉ số Tei thất trái = a - b

b

Page 12: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Sóng Sa :

- Tương ứng với vận tốc dịch chuyển vòng van hai lá hướng

về phía mỏm thất trái trong thì tâm thu.

- Phản ánh chức năng tâm thu thất trái ‘theo chiều dọc’.

Cách đo :

- Trên siêu âm Doppler mô xung (TDI)

- Mặt cắt 2 buồng và 4 buồng từ mỏm tim: 4 điểm

Giá trị bình thường trung bình: 10,3 1,4 cms

Giá trị bệnh lý: Sa < 8 cm/s (tương đương với EF < 50 %)

VẬN TỐC TÂM THU TỐI ĐA QUA VÒNG VAN HAI LÁ

Page 13: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

VẬN TỐC TÂM THU TỐI ĐA QUA VÒNG VAN HAI LÁ

Page 14: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

MAPSE : Mitral Annulus Plane Systolic Excursion

- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía mỏm của tim trong thì tâm thu.

- Phản ánh chức năng tâm thu toàn bộ của thất trái.

Cách đo:

- Đo ở mặt cắt 2 buồng hoặc 4 buồng từ mỏm tim

- Đo trên siêu âm TM mô màu

Giá trị bình thường: MAPSE > 15 mm

Giá trị bệnh lý: MAPSE < 10 mm (EF < 50%)

DỊCH CHUYỂN VÒNG VAN HAI LÁ TỐI ĐA TRONG THÌ

TÂM THU

Page 15: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

VG

OG

DỊCH CHUYỂN VÒNG VAN HAI LÁ TỐI ĐA TRONG THÌ

TÂM THU

Page 16: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Clinical Applications of 3D Echo | Luigi P. Badano, et al. Journal or cardiovascular ultrasound

Siêu âm 3D định lượng chính xác thể tích và chức năng thất trái

Các chỉ số phân tích thể tích thất trái trên 3D được tính tự động/bán tự

động → độc lập với hình dạng thất trái, giảm tối thiểu sự can thiệp của

người làm SÂ.

SIÊU ÂM 3D

Page 17: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

S¬ ®å ph©n vïng t­íi m¸u cña c¸c nh¸nh §MV chÝnh

Trôc dµi c¹nh øc Trôc ng¾n c¹nh øc

Bèn buång tim tõ mám Hai buång tim tõ mám

§M liªn thÊt tr­íc

§M mò

§M vµnh ph¶i

§M l.th.tr­íc + ph¶i

§M l.th.tr­íc + mò

Thµnh tr­íc

TT

NT

TTTP

NTNP

TTTT TP

TP

Thµnh sau

3

4

5 26

12

13 15

9

10

15

14

71 8

912

1110

8

1416

11

7

S¬ ®å ph©n vïng t­íi m¸u cña c¸c nh¸nh §MV chÝnh

Trôc dµi c¹nh øc Trôc ng¾n c¹nh øc

Bèn buång tim tõ mám Hai buång tim tõ mám

§M liªn thÊt tr­íc

§M mò

§M vµnh ph¶i

§M l.th.tr­íc + ph¶i

§M l.th.tr­íc + mò

Thµnh tr­íc

TT

NT

TTTP

NTNP

TTTT TP

TP

Thµnh sau

33

44

55 2266

1212

1313 1515

99

1010

1515

1414

7711 88

991212

11111010

88

14141616

1111

77

CHỨC NĂNG VẬN ĐỘNG TỪNG VÙNG THẤT TRÁI

Page 18: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Phân tích vận động từng vùng, đánh giá tính đồng bộ của từng vùng.

SIÊU ÂM 3D

Page 19: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Đánh giá vận động vùng cơ tim dựa trên vận tốc của

mô cơ tim, được mã hoá màu tự động.

TISSUE TRACKING

Sù ph©n bè mµu cho thÊy thµnh bªn thÊt tr¸i co bãp muén ( thêi gian ®îc x¸c ®Þnh dùa vµo c¸c thêi ®iÓm ®ãng van §MC vµ VHL)

Page 20: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Sử dụng các dữ liệu về vận tốc mô cơ tim để mã hoá màu dựa

vào thời gian đạt vận tốc tối đa của từng vùng cơ tim (Ts)

Những vùng đạt vận tốc tối đa bình thường: màu xanh lục.

Những vùng đạt vận tốc tối đa muộn: màu đỏ hoặc da cam.

TISSUE SYNCHRONIZATION IMAGING

Page 21: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Tính toán liên tục sự biến đổi hình dạng của vùng cơ tim theo chu

chuyển tim,

Biểu diễn được vận tốc mô cơ tim, sức căng cơ tim, tốc độ căng cơ

tim dưới dạng các đường cong.

Đánh giá chức năng vùng cơ tim lúc nghỉ, lúc gắng sức, chẩn đoán

thiếu máu cơ tim, chẩn đoán cơ tim sống sau NMCT.

SPECKLE TRACKING IMAGING

Page 22: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Chỉ số co ngắn sợi cơ: % D < 25%

Phân số tống máu: EF < 55%

Cung lượng tim: CI < 2,6 l/ph/m2

Tốc độ tăng áp lực thất trái tối đa: dP/dt < 600 mmHg/s

Chỉ số chức năng thất trái toàn bộ: Chỉ số Tei > 0,47

Vận tốc tối đa vòng van hai lá trong thì tâm thu: Sa < 8 cm/s

Sự dịch chuyển vòng van hai lá tối đa trong thì tâm thu:

MAPSE < 10 mm

Các thông số siêu âm Doppler mới.

RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TÂM THU THẤT TRÁI

Page 23: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNG

THẤT TRÁI

Page 24: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Các thông số về dòng chảy qua van hai lá (Doppler xung):

Chỉ số E/A

Thời gian giảm tốc sóng E: DT

Thời gian sóng A: dAm

Thời gian giãn đồng thể tích (Doppler xung)

Các thông số về dòng chảy qua van ĐMP: S/D, VAp, dAp

Vận tốc lan truyền của dòng đổ đầy qua van hai lá: Vp

Vận tốc dịch chuyển tối đa của vòng van hai lá đầu thì tâm

trương: Ea (Doppler mô)

CÁC THÔNG SỐ SIÊU ÂM DOPPLER CHÍNH

Page 25: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Cách ghi:

– Mặt cắt 4 buồng từ mỏm tim

– Sử dụng Doppler xung với cửa sổ Doppler:

+ mở rộng 4 mm

+ đặt ở đầu mút của van hai lá

Hình thái: Phổ Doppler (+) có dạng 2 pha:

– sóng E : đổ đầy thất trái đầu tâm trương (0,6-1,3 m/s)

– song A : đổ đầy thất trái cuối tâm trương

Các thông số phân tích:

– Tỷ lệ E/A (bình thường: 1-2)

– Thời gian giảm tốc sóng E (DT) đánh giá sự cân bằng áp lực thất và nhĩ trái (bình thường: 150-220 ms)

– Thời gian kéo dài sóng A (dAm) phản ánh thời gian làm rỗng nhĩ trái (bình thường dAm > dAp)

DÒNG CHẢY QUA VAN HAI LÁ

Page 26: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

DÒNG CHẢY QUA VAN HAI LÁ

Page 27: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Những yếu tố gây ảnh hưởng: tuổi, các điều kiện tải, sự co bóp,

khả năng thư giãn và đàn hồi của thất trái, tần số tim, diện

tích van hai lá, máy tạo nhịp, bloc nhánh trái.

Biến đổi theo tuổi:

E A

DT

T/g giãn đồng thể tích

Chú ý:

Dạng bình thường ở người cao tuổi: có thể là giả bình

thường!

Nhịp tim nhanh: sóng E và sóng A hợp nhất

Rung nhĩ: không còn sóng A

DÒNG CHẢY QUA VAN HAI LÁ

• Biến đổi sinh lý

• Giảm thư giãn thất trái

Page 28: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Cách ghi:

– Mặt cắt 5 buồng từ mỏm tim

– Đo trên Doppler xung hoặc liên tục, với cửa sổ Doppler:

Mở rộng 4 mm

Vị trí giữa buồng nhận và đường ra thất trái

Cách đo:

– Khoảng cách giữa điểm clic đóng van ĐMC và thời điểm

bắt đầu sóng E.

– Không đo được nếu BN rung nhĩ.

Giá trị bình thường: 60 - 90 ms

Yếu tố ảnh hưởng: tuổi, điều kiện tải, sự thư giãn và đàn hồi

thất trái, hô hấp.

THỜI GIAN GIÃN ĐỒNG THỂ TÍCH

Page 29: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

THỜI GIAN GIÃN ĐỒNG THỂ TÍCH

Page 30: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Cách ghi:

Mặt cắt 4 buồng từ mỏm tim: Doppler màu.

Doppler xung với cửa sổ Doppler:

Mở rộng 2-4 mm

Đặt phía trong TM phổi trên phải ở vị trí 1 – 2 cm trước khi đổ vào

nhĩ trái.

Để chế độ gain và filter tối thiểu

Vận tốc = 100 mm/s

Đo ở cuối thì thở ra. Lấy trung bình nhiều lần đo

Hình thái:

Sóng S tâm thu, dương (thư giãn nhĩ trái)

Sóng D đầu tam trương, dương (độ đàn hồi nhĩ trái và thất trái)

Sóng A cuối tâm trương (tâm nhĩ thu, độ đàn hồi thất trái)

Bình thường: S ~ 55 cm/s, D ~ 40 cm/s, A (Ap)~ 25 cm/s , dAp < dAm

DÒNG CHẢY QUA TĨNH MẠCH PHỔI

Page 31: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

DÒNG CHẢY QUA TĨNH MẠCH PHỔI

Page 32: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Giá trị: phản ánh sự đổ đầy thất trái trong đầu thì tâm

trương

Cách ghi:Mặt cắt 4 buồng từ mỏm, đặt Doppler màu:

Phổ màu của dòng chảy qua van hai lá lấy tới tận mỏm

Đường 0 của bậc thang vận tốc dịch lên cao (ngưỡng aliasing

30-40 cm/sec)

Đặt tia tới của TM màu song song nhất có thể với dòng chảy

qua van hai lá

Điều chỉnh vận tốc dòng TM màu được rõ nhất.

Bình thường: Vp > 45 cm/s

VẬN TỐC LAN TRUYỀN CỦA DÒNG ĐỔ ĐẦY QUA

VAN HAI LÁ

Page 33: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

VẬN TỐC LAN TRUYỀN CỦA DÒNG ĐỔ ĐẦY QUA

VAN HAI LÁ

Page 34: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Giá trị bình thường:

Sóng Sa : 9,7 ± 1,9 cm/s

Sóng Ea : 16 ± 3,7 cm/s

Sóng Aa : 10,9 ± 2 cm/s

Các thông số khác:

Tỷ lệ Ea/Aa (BT 1,51 0,47)

Tỷ lệ Em/Ea (BT < 8)

Tỷ lệ Em/Vp (BT < 1,5)

DOPPLER MÔ QUA VAN HAI LÁ

Page 35: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía
Page 36: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Dòng chảy qua van hai lá:

E/A > 2 (BT >1)

DT < 130 ms (BT > 150 ms)

Dòng chảy qua tĩnh mạch phổi:

dAp – dAm > 20 ms (BT < 0)

Vận tốc lan truyền dòng đổ đầy qua van hai lá:

Em /Vp > 2,5 (BT < 1,5)

Vận tốc vòng van hai lá:

Em/Ea > 15 (BT < 8)

NHỮNG THÔNG SỐ CHỈ RA TÌNH TRẠNG TĂNG ÁP LỰC ĐỔ ĐẦY THẤT TRÁI

Page 37: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

CHỨC NĂNG THẤT PHẢI

Page 38: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

1. Chức năng thất phải toàn bộ:

• Chỉ số Tei thất phải

• Chỉ số Tei mô thất phải

2. Chức năng tâm thu thất phải:

• Vận động vòng van ba lá (TAM)

• Vận tốc sóng S’ trên Doppler mô

• Chỉ số diện tích thất phải (FAC)

• Sự tăng tốc cơ tim thời kỳ tiền tâm thu (IVA)

• Strain, strain rate thất phải

3. Chức năng tâm trương thất phải:

• Tỷ lệ E/A, Tỷ lệ E/E’ qua van ba lá

• Diện tích nhĩ phải, dốc giảm tốc DT

CÁC THÔNG SỐ SIÊU ÂM DOPPLER CHÍNH

Page 39: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

1. Chỉ số Tei thất phải

Được đo bằng siêu âm Doppler xung trên hai măt cắt:

Mặt cắt trục ngắn cạnh ức, đo dòng chảy qua van ĐMP.

Mặt cắt 4 buồng từ mỏm, đo dòng chảy qua van ba lá.

Ưu điểm: Đơn giản, không phụ thuộc hình thể TP.

Hạn chế:

Không đo được nếu nhịp tim

không đều, rung nhĩ.

Phụ thuộc tiền gánh, không chính

xác nếu áp lực NP cao (vì có sự

cân bằng áp lực nhanh chóng giữa

TP và NP, làm rút ngắn IVRT).

SƠ ĐỒ ĐO CHỈ SỐ TEI

CHỨC NĂNG TOÀN BỘ THẤT PHẢI

Page 40: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

b = thời gian tống máu thất phải (mặt cắt trục ngắn cạnh ức)

a = thời gian toàn tâm thu thất phải (mặt cắt 4 buồng từ mỏm)

Chỉ số Tei thất phải = (a – b)/b

b a

MINH HỌA CÁCH ĐO CHỈ SỐ TEI THẤT PHẢI

Page 41: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

2. Chỉ số Tei mô thất phải

Đo trên siêu âm Doppler mô cơ tim, với cửa sổ Doppler đặt

tại một trong hai vị trí:

Chỗ nối giữa mặt phẳng vòng van ba lá và thành tự do của

thất phải.

Chỗ nối giữa mặt phẳng vòng van ba lá và vách liên thất.

Yêu cầu:

Đặt chế độ lọc (filter) để loại trừ các tín hiệu có vận tốc cao.

Giảm gain tối đa để làm rõ các tín hiệu mô cơ tim.

Tốc độ quét (sweep speed) là 100mm/s.

Page 42: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

b’ = thời gian từ lúc bắt đầu tới lúc kết thúc sóng S’

a’ = thời gian từ lúc kết thúc sóng A’ tới lúc bắt đầu sóng E’

Chỉ số Tei mô thất phải = (a’ – b’)/b’

b’

a’

MINH HỌA CÁCH ĐO CHỈ SỐ TEI MÔ THẤT PHẢI

Page 43: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

3. Chỉ số dP/dt thất phải

Mức độ gia tăng áp lực trong thất phải (dP/dt) là một thông số đánh giá chức năng co bóp của thất phải, được đo dựa vào dòng hở ba lá.

Ưu điểm:

Cách đo đơn giản

Hạn chế:

Thiếu số liệu trên người bình thường.

Phụ thuộc vào điều kiện tải.

Không chính xác nếu HoBL nặng.

J Am Soc Echocardiogr 23 (2010) . Giá trị bình thường > 400mmHg/s

Page 44: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

1. Vận động vòng van ba lá (TAM: tricuspid annular motion).

Được đo trên siêu âm TM, với chùm tia siêu âm đặt tại vị trí

tiếp giáp giữa vòng van 3 lá và thành tự do TP.

Ưu điểm:

Cách đo đơn giản, không phụ thuộc nhiều vào chất lượng hình ảnh.

Có tương quan với các n/c khác trong đánh giá chức năng tâm thu

thất phải.

Hạn chế:

Chỉ đánh giá chức năng vận động theo chiều dọc của cơ tim.

Phụ thuộc vào điều kiện tải.

CHỨC NĂNG TÂM THU THẤT PHẢI

Page 45: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

MINH HỌA CÁCH ĐO VẬN ĐỘNG VÒNG VAN BA LÁ

Hình ảnh chưa điều chỉnh Hình ảnh sau khi đã điều chỉnh

Yêu cầu:

Điều chỉnh hình ảnh 2D để chùm tia siêu âm TM song song với thành tự do của TP.

Giảm gain + sử dụng zoom để làm rõ hình ảnh TM tại vòng van ba lá.

Đặt tốc độ quét 75 – 100 mm/s.

Yêu cầu BN nín thở khi đo.

Page 46: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

2. Diện tích thất phải, và sự biến đổi diện tích theo chu chuyển

tim (FAC: fractional area change).

• Sử dụng mặt cắt 4B từ mỏm tim, hướng về phía TP.

• Các thông số cần đo:

• STPTTr: Diện tích cuối tâm trương TP (cm2).

• STPTTh: Diện tích cuối tâm thu TP (cm2).

• FAC = (STPTTr – STPTTh) / STPTTr x 100

• Giá trị:

• Có mối tương quan với EFTP trên cộng hưởng từ hạt nhân

• Là yếu tố tiên lượng độc lập của suy tim, đột tử, đột quỵ và

tử vong ở BN sau NMP, hoặc NMCT.

Page 47: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía
Page 48: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

3. Vận tốc sóng S’ trên siêu âm Doppler mô.

Vận tốc sóng S’ phản ánh chức năng tâm thu thất phải.

Ưu điểm:

Đơn giản, dễ thực hiện.

Có tương quan chặt với EF thất phải đo bằng xạ hình phóng xạ.

Hạn chế:

Thông số trên người bình thường chưa được n/c đủ.

Chủ yếu phản ánh chức năng tâm thu của vùng đáy TP.

Không chính xác trong trường hợp có RL vùng: NMCT thất phải,

nhồi máu phổi.

Page 49: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

MINH HỌA CÁCH ĐO SÓNG S’ TRÊN DOPPLER MÔ

Giá trị S’ < 10 cm/s gợi ý khả năng rối loạn chức năng tâm thu thất phải

Page 50: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

4. Sự tăng tốc cơ tim trong thời kỳ co cơ đẳng tích

(IVA = Isovolumic acceleration)

IVA = IVV/AT, trong đó:

IVV: vận tốc dịch chuyển cơ tim tối đa trong thời kỳ co cơ

đẳng tích (m/s).

AT: thời gian tăng tốc (s).

Ưu điểm:

Ít phụ thuộc vào các điều kiện tải hơn thời gian tống máu.

Phản ánh mức độ nặng của bệnh trong một số bệnh lý có RL chức

năng TP: HHL, FALLOT 4 sau mổ...

Hạn chế:

Thiếu các nghiên cứu về thông số trên người bình thường.

Phụ thuộc vào tuổi, và tần số tim.

Page 51: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Giá trị IVA bình thường:

2,2 m/s2 (1,4 – 3,0).

MINH HỌA CÁCH ĐO IVA TRÊN DOPPLER MÔ

Page 52: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

5. Sức căng TP. và tỷ suất căng TP. (Strain;Strain rate)

Strain: sự biến đổi hình dạng cơ thất phải khi co giãn.

Strain rate: tốc độ biến đổi hình dạng TP.theo thời gian.

J Am Coll Cardiol 2006;48:2012–25

STRAIN:

1. Vận động theo chiều dọc

2. Vận động theo chiều ngang

3. Vận động theo chiều hướng

tâm

Page 53: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Trên Doppler mô màu

Trên speckle tracking

STRAIN và STRAIN RATE

Có thể được đo theo hai phương pháp:

• Sử dụng siêu âm Doppler mô màu.

• Sử dụng siêu âm 2D Speckle tracking.

Page 54: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Giá trị của strain và strain rate thất phải:

Ưu điểm:

Ít phụ thuộc vào các điều kiện tải.

Có thể áp dụng trong nhiều bệnh lý.

Strain theo phương pháp speckle tracking không phụ thuộc vào

góc, ít phụ thuộc vào chất lượng hình ảnh 2D.

Hạn chế:

Thông số trên người bình thường chưa được n/c đủ.

Hiện mới chỉ sử dụng strain, strain rate phân tích vận động cơ tim

theo chiều dọc (mặt cắt 4 buồng).

Cách đo còn phức tạp, dễ thay đổi (phụ thuộc vào góc), đòi hỏi

có phần mềm tương thích + phân tích offline.

Page 55: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

CHỨC NĂNG VẬN ĐỘNG TỪNG VÙNG THẤT PHẢI

Page 56: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

SIÊU ÂM 3D

SÂ 3D giúp đo chính xác thể tích và phân số tống máu thất phải

Page 57: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Chức năng tâm trương TP được đánh giá qua phân tích:

Sóng E và A qua van ba lá trên Doppler xung: Tỷ lệ E/A (*)

Sóng E’ và A’ qua van ba lá trên Doppler mô: Tỷ lệ E/E’ (**)

Thời gian giảm tốc sóng E.

Thời gian giãn đồng thể tích.

Diện tích nhĩ phải đo trên siêu âm 2D.

Tỷ suất căng tâm trương thất phải.

(*): Sóng E, A đo bằng Doppler xung qua van ba lá trên mặt cắt 4 buồng, với

điều kiện không có HoBL nhiều, hay rung nhĩ.

(**): Sóng E’,A’ đo bằng Doppler mô xung tại vị trí vòng van ba lá.

CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNG THẤT PHẢI

Page 58: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

CÁC BỆNH LÝ DẪN ĐẾN RỐI LOẠN CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNG CỦA THẤT PHẢI

Page 59: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

TUỔI: Tỷ lệ E/A giảm ~ 0,1 sau mỗi 10 năm; không có tương quan

chặt chẽ giữa E/A và tuổi (r = 0,33).

HÔ HẤP: Hít sâu làm tăng vận tốc sóng E tỷ lệ E/A.

NHỊP TIM nhanh làm tăng vận tốc sóng A nhiều hơn là tăng vận tốc

sóng E tỷ lệ E/A.

TIỀN GÁNH giảm làm giảm vận tốc sóng A ít hơn là giảm vận tốc sóng

E tỷ lệ E/A.

Doppler mô cơ tim và tỷ lệ E’/A’:

Ít phụ thuộc điều kiện tải hơn E, A do làm giảm E’ và A’ tương

đương nhau E’/A’ không đổi.

Doppler mô giúp phân biệt đặc điểm đổ đầy “bình thường” với “giả

bình thường”.

ẢNH HƯỞNG CỦA TUỔI, HÔ HẤP, NHỊP TIM, CÁC ĐIỀU KIỆN TẢI TỚI TÂM TRƯƠNG THẤT PHẢI

Page 60: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

E/A < 0,8 gợi ý giảm khả năng thư giãn của thất phải.

E/A từ 0,8 – 2,1, với E/E’ > 6 (hoặc Doppler TM trên gan có

sóng tâm trương ưu thế) gợi ý đổ đầy thất phải giả bình

thường.

E/A > 2,1 với DT < 120 ms gợi ý hạn chế khả năng đổ đầy

thất phải.

GIÁ TRỊ LÂM SÀNG

A E

E’ A’

Page 61: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

KẾT LUẬN

1. Đánh giá chức năng các buồng thất bằng siêu âm

tim có vai trò hết sức quan trong.

2. Sự phát triển của các kỹ thuật mới cho phép có

thêm nhiều thông số siêu âm đánh giá chức năng

cacs buồng thất hơn.

3. Thiếu số liệu về hình thái và chức năng các buồng

thất trên người Việt Nam bình thường.

Page 62: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Guidelines for the Echocardiographic Assessment of the Right

Heart in Adults: A Report from the American Society of

Echocardiography, JASE, July 2010

2. Recommendations for Chamber Quantification, JASE,

December 2005

3. Recommendations for the Evaluation of Left Ventricular

Diastolic Function by Echocardiography, JASE, February

2009

4. Recommendations for Image Acquisition and Display Using

Three-Dimensional Echocardiography, JASE, January 2012

5. Christophe Klimczak, Echocardiographie clinique, MASSON

Page 63: SIÊU ÂM DOPPLER TIM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG …vnha.org.vn/upload/hoinghi/B2_9_SA Doppler danh gia chuc...- Tương ứng với sự dịch chuyển vòng van hai lá về phía

Xin ch©n thµnh c¶m ¬n!