43
MỤC LỤC Mục lục……………………………………………………………………………………………….1 Lời cảm ơn ....................................................... 2 1.Khái quát về tiền cổ : .......................................... 3 1.1: Hình thức tiền cổ:.........................................3 1.2: Tên gọi tiền cổ:...........................................4 1.3: Đơn vị và mệnh giá:............................................ 5 1.4: Chất liệu:............................................... 5 2. Tiền cổ các triều đại Việt Nam : ............................... 6 2.1: Tiền đồng đầu tiên của người Việt:.........................6 2.2:Tiền nhà Tiền Lê............................................7 2.3 Tiền nhà Lý.................................................8 2.4 Tiền nhà Trần:..............................................9 2.5 Tiền nhà Hồ:...............................................10 2.6 Tiền nhà Hậu Lê:...........................................11 2.7 Tiền nhà Mạc:..............................................14 2.8 Tiền nhà Tây Sơn:..........................................15 2.9 Tiền nhà Nguyễn:...........................................17 2.10 Một số tiền cổ khác:.....................................20 2.11 Tiền do Pháp phát hành:..................................21 2.11.1 Đơn vị đếm và tên gọi của chúng:......................21 2.11.2 Lịch sử:............................................. 22 Tiền kim loại................................................ 22 Tiền giấy đầu tiên........................................... 22 Giá trị...................................................... 23 2.11.3 Tiền kim loại........................................ 23 2.11.4 Tiền giấy:.......................................... 24 3. Tiền Việt Nam thời hiện đại: ................................. 25 Tài liệu tham khảo: ............................................. 33

Tiền Việt Nam

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tiền Việt Nam

M C L CỤ Ụ

M c l c……………………………………………………………………………………………….1ụ ụ

L i c m nờ ả ơ ......................................................................................................................................................................... 2

1.Khái quát v ti n cề ề ổ:.............................................................................................................................................. 3

1.1: Hình th c ti n c :ứ ề ổ ............................................................................................................................................. 3

1.2: Tên g i ti n c :ọ ề ổ .................................................................................................................................................. 4

1.3: Đ n v và m nh giá:ơ ị ệ ...................................................................................................................................... 5

1.4: Ch t li u:ấ ệ .......................................................................................................................................................... 5

2. Ti n c các tri u đ i Vi t Namề ổ ề ạ ệ :..................................................................................................................... 6

2.1: Ti n đ ng đ u tiên c a ng i Vi t:ề ồ ầ ủ ườ ệ .........................................................................................................6

2.2:Ti n nhà Ti n Lêề ề .................................................................................................................................................7

2.3 Ti n nhà Lýề ............................................................................................................................................................ 8

2.4 Ti n nhà Tr n:ề ầ ..................................................................................................................................................... 9

2.5 Ti n nhà H :ề ồ ...................................................................................................................................................... 10

2.6 Ti n nhà H u Lê:ề ậ .............................................................................................................................................. 11

2.7 Ti nề  nhà M c:ạ .................................................................................................................................................... 14

2.8 Ti n nhà Tây S n:ề ơ ............................................................................................................................................ 15

2.9 Ti n nhà Nguy n:ề ễ ............................................................................................................................................ 17

2.10 M t s ti n c khác:ộ ố ề ổ ................................................................................................................................... 20

2.11 Ti n do Pháp phát hành:ề ...........................................................................................................................21

2.11.1 Đ n v đ m và tên g i c a chúng:ơ ị ế ọ ủ .................................................................................................21

2.11.2 L ch s :ị ử ..................................................................................................................................................... 22

Ti n kim lo iề ạ ......................................................................................................................................................... 22

Ti n gi y đ u tiênề ấ ầ .............................................................................................................................................. 22

Giá trị........................................................................................................................................................................ 23

2.11.3 Ti n kim lo iề ạ .......................................................................................................................................... 23

2.11.4 Ti n gi y:ề ấ ............................................................................................................................................... 24

3. Ti n Vi t Nam th i hi n đ i:ề ệ ờ ệ ạ ........................................................................................................................25

Tài li u tham kh o:ệ ả ..................................................................................................................................................... 33

Page 2: Tiền Việt Nam

L i c m nờ ả ơ

Em xin chân thành c m n th y Đ ng Công Tri t đã t n tình gi ng d y, gi i đápả ơ ầ ặ ế ậ ả ạ ả các th c m c c a em trong quá trình h c t p và làm bài ti u lu n; cũng nh t oắ ắ ủ ọ ậ ể ậ ư ạ m i đi u ki n cho em hoàn thành bài ti u lu n m t cách t t nh t và ti t ki mọ ề ệ ể ậ ộ ố ấ ế ệ nh t. Vi c trang b các ki n th c v tài chính- ti n tê giúp em r t nhi u trong quáấ ệ ị ế ứ ề ề ấ ề trình ti p thu nh ng môn h c thu c lĩnh v c kinh t khác trong ch ng trình, đóế ữ ọ ộ ự ế ươ cũng là ti n đ đ em có th n m m t s v n đ kinh t then ch t trong xã h iề ề ể ể ắ ộ ố ấ ề ế ố ộ ngày nay nh l m phát, tài chính ngân hàng,… ư ạ

Em cũng xin c m n BGH tr ng ĐH Công Nghi p tp.HCM và khoa QTKD đã t oả ơ ườ ệ ạ m i đi u ki n thu n l i cho chúng em có môi tr ng h c t p và làm vi c t t nh t.ọ ề ệ ậ ợ ườ ọ ậ ệ ố ấ

Xin kính chúc s c kh e đ n th y Đ ng Công Tri t, BGH nhà tr ng và các gi ngứ ỏ ế ầ ặ ế ườ ả viên khoa QTKD.

Page 3: Tiền Việt Nam

Ti n Vi t Namề ệ  đ c phát hành l n đ u vào gi aượ ầ ầ ữ  th k 10ế ỷ , th i kỳ nhà n cờ ướ  Đ i Cạ ồ Vi tệ  d i s tr vì c aướ ự ị ủ  Đinh B Lĩnhộ . Th iờ  phong ki nế , g n nh m i đ i vua l i cho phát hànhầ ư ỗ ờ ạ lo i ti n m i. Nhi u khi, m i l n thay đ iạ ề ớ ề ỗ ầ ổ  niên hi uệ , vua l i cho phát hành lo i ti n m i. Su tạ ạ ề ớ ố m t th i gian dài,ộ ờ  ti n kim lo iề ạ  là th ti n duy nh t và mô ph ng theo ti n kim lo i c a cácứ ề ấ ỏ ề ạ ủ tri u đình Trung Qu c.ề ố Ti n gi yề ấ  xu t hi n Vi t Nam khá s m so v i th gi i, vào năm 1396ấ ệ ở ệ ớ ớ ế ớ .

Nhi u đ ng ti n c đ c m t s t li u cho là có, nh ng ch a đ cề ồ ề ổ ượ ộ ố ư ệ ư ư ượ  kh o c h cả ổ ọ  ki mể ch ng. M t s khác s li u không h nh c đ n, nh ng kh o c h c l i phát hi n ra và sau đóứ ộ ố ử ệ ề ắ ế ư ả ổ ọ ạ ệ đ c các nhàượ  s h cử ọ  xác minh thêm. S li u cho th y trong m t s đ i vua, trong m t s niênử ệ ấ ộ ố ờ ộ ố hi u, và m t s th lĩnh t x ng vua có phát hành ti n, nh ng không nói rõ ti n gì trongệ ộ ố ủ ự ư ề ư ề khi kh o c h cả ổ ọ cũng không tìm ra ti n nào cho các th i đó. Désiré Lacroix trong "Ti n c h cề ờ ề ổ ọ An Nam, v i s u t p 40 hình vẽ" công b năm 1900 nh c đ n m t s đ ng ti n c c a Vi tớ ư ậ ố ắ ế ộ ố ồ ề ổ ủ ệ Nam và còn miêu t hình thù, nh ng không đ a ra tài li uả ư ư ệ  l ch sị ử hay b ng ch ng kh o c nàoằ ứ ả ổ h tr .ỗ ợ

1.Khái quát v ti n c :ề ề ổ

1.1: Hình th c ti n c :ứ ề ổ*M t tr c:ặ ướ

Ngo i tr ti nạ ừ ề  gi yấ  phát hành d i th iướ ờ  H Quý Lyồ , ti n c c a Vi t Nam đ u đ c đúcề ổ ủ ệ ề ượ b ngằ  kim lo iạ  d ng hình tròn v i l vuông chính gi a. M t chính c a đ ng ti n có cácạ ớ ỗ ở ữ ặ ủ ồ ề  chữ Hán mà ít nh t có hai ch (v trí 1 và 2) th ng làấ ữ ị ườ  niên hi uệ  c a nhà vua và hai ch sau (v trí 3ủ ữ ị và 4) dùng đ ch lo i ti n. Cũng có th có lo i ti n không có hai ch này. V trí c a b n ch đôiể ỉ ạ ề ể ạ ề ữ ị ủ ố ữ khi vi t theo chi u thu n c a kim đ ng h và đôi khi vi t theo ki u chéoế ề ậ ủ ồ ồ ế ể

M t tr c c a đ ng ti n, vi n tròn c a rìa ti nặ ướ ủ ồ ề ề ủ ề và vi n vuông c a l ti n th ng đ c vi n n i đề ủ ỗ ề ườ ượ ề ổ ể

gi m b t s hao mòn c a ch đúc và vi c màiả ớ ự ủ ữ ệ dũa m t ti n đ l y b t ch t đ ng c a k gian.ặ ề ể ấ ớ ấ ồ ủ ẻ

*M t sau:ặ

M t sau c a ti n th ng không có ch , tuy nhiên m t s nh có ch đ ch m t trong các ýặ ủ ề ườ ữ ộ ố ỏ ữ ể ỉ ộ nghĩa sau:

Tri u đ iề ạ  nhà vua, nh chư ữ Ðinh c a ti n Thái Bình H ng B o, chủ ề ư ả ữ Lê c a ti n Thiênủ ề Phúc Tr n B o c aấ ả ủ  nhà Ti n Lêề , chữ Tr nầ  c a ti n Thi u Phong thông b o c a vuaủ ề ệ ả ủ  Tr nầ D Tôngụ .

Năm phát hành c a ti n, nh Nhâm Tu t c a ti n C nh H ng Thông B o đ ch ti nủ ề ư ấ ủ ề ả ư ả ể ỉ ề đúc trong năm Nhâm Tu t 1742, nh ch T c a ti n Vĩnh Th nh Thông B o đ ch nămấ ư ữ ỵ ủ ề ị ả ể ỉ đúc Qúy T 1713.ỵ

Lòng yêu qúy c a vuaủ  nh ch Càn V ng, đ ch Càn V ng Lý Nh t Trung là conư ữ ươ ể ỉ ươ ậ vua Lý Thái Tông, trên ti n Thiên C m Thông B o c a Lý Thái Tông.ề ả ả ủ

Trang 3

Page 4: Tiền Việt Nam

N i đúc đ ng ti nơ ồ ề  như Hà N iộ  ho cặ  S n Tâyơ  trên ti n T Ð c Thông b o, nhề ự ứ ả ư chữ Công cho B Công - m t trong 6 B - trên ti n Quang Trung Thông B o.ộ ộ ộ ề ả

M t ch ộ ữ có ý nghĩa t t đ pố ẹ  nh ch Chính, đ ch đ n chính pháp công b ng, trên ti nư ữ ể ỉ ế ằ ề Quang Trung Thông B oả

Mang nh ngữ  ký hi u đ c bi tệ ặ ệ  đánh d u đ t ti n đúc, nhấ ợ ề ư 4 hình cong úp vào hay v nhể ra t l vuông c a ti n Quang Trung Thông B o, nhừ ỗ ủ ề ả ư 1 d u ch m và 1 d u hìnhấ ấ ấ cong t ng tr ng cho 2 ch Nh t Nguy t, t c ch Minh, đ t ng nhượ ư ữ ậ ệ ứ ữ ể ưở ớ nhà Minh, trên ti n Thái Bình Thông B o doề ả  M c Thiên Tạ ứ đúc Hà Tiênở

Ghi tr ng l ng c a ti nọ ượ ủ ề  nh chư ữ Th t Phânấ  trên ti n Gia Long Thông B o.ề ả Ghi tr giá n đ nhị ấ ị  c a ti nủ ề nh ch L c Văn trên ti n T Ð c Thông B o.ư ữ ụ ề ự ứ ả

*Kích th c và tr ng l ng:ướ ọ ượ

Các đ ng ti n c cóồ ề ổ  đ ng kínhườ  trung bình t 22mm- 24mm, nh ng đ ng l n có đ ng kínhừ ữ ồ ớ ườ 25 - 26mm (nh ti n Thành Thái thông b o) và nh ng đ ng nh 18 - 20mm (nh đ ng B oư ề ả ữ ồ ỏ ư ồ ả Ð i thông b o).ạ ả

Kích th c c a l vuông trung bình vào kho ng 5 mm, nh ng cũng có nh ng đ ng ti n có lướ ủ ỗ ả ư ữ ồ ề ỗ vuông to đ n 7 mm nh tr ng h p ti n ngo i th ng Tr ng Kỳ tiêu dùng H i Anế ư ườ ợ ề ạ ươ ườ ở ộ vào th k 17ế ỷ . Chi u dày c a ti n c th ng vào kho ng 0,5mm, ngo i l ti nề ủ ề ổ ườ ả ạ ệ ề  Ðoan Khánh thông b oả  c aủ  Lê Uy M cụ  dày đ n 1 mm.ế

Ð ng kính và b d y là hai y u t nh h ng tr c ti p đ n tr ng l ng c a đ ng ti n.ườ ề ầ ế ố ả ưở ự ế ế ọ ượ ủ ồ ề Nh ng đ ng ti n có kích th c và tr ng l ng cân đ i v a đ , không quá d y n ng sẽ dữ ồ ề ướ ọ ượ ố ừ ủ ầ ặ ễ dàng trong vi c tiêu dùng. Ti n quá nh m ng thì d g y v . V i kích th c trung bình nhệ ề ẹ ỏ ễ ẫ ỡ ớ ướ ư trên, tr ng l ng kho ng 3,5 - 4 gram là v a ph i. Ti nọ ượ ả ừ ả ề  Ðoan Khánh Thông B oả  c aủ  Lê Uy M cụ  đ c coi là ngo i c so v i các đ ng ti n khác, v a d y v a to, có đ ng n ng đ n 6,2ượ ạ ỡ ớ ồ ề ừ ầ ừ ồ ặ ế gram.

1.2: Tên g i ti n c :ọ ề ổ

Hai ch v trí 1 và 2 trên đ ng ti n th ng làữ ở ị ồ ề ườ  niên hi uệ  c a v vua cho đúc ti n. Hai ch nàyủ ị ề ữ do đó th ng ph n ánh th i gian ti n đ c đúc.ườ ả ờ ề ượ

Các ch th 3 và th 4 trên đ ng ti n có ý nghĩa, ngu n g c khác nhau, trong đó có nh ngữ ứ ứ ồ ề ồ ố ữ ch noi theo cách g i c a ti n c do các tri u đ i Trung Qu c phát hành; ho c do hoàn c nh,ữ ọ ủ ề ổ ề ạ ố ặ ả s ki n l ch s đ ng th i; ho c đ n gi n ch là hàm ý nh n m nh giá tr đ ng ti n:ự ệ ị ử ươ ờ ặ ơ ả ỉ ấ ạ ị ồ ề

Thông b oả  通寶 là ch th ng th y nh t trên các đ ng ti n, nghĩa làữ ườ ấ ấ ồ ề  đ ng ti n l u hànhồ ề ư thông d ngụ . Hai ch này xu t hi n đ u tiên trong ti nữ ấ ệ ầ ề  Khai Nguyên Thông B oả  do Đ ngườ Cao Tổ c a Trung Qu c đúc năm 621ủ ố  [2].

Nguyên b oả  元寶: ti n m i đ u tiênề ớ ầ Đ i b oạ ả  大寶: ti n có giá tr l nề ị ớ

Ngoài nh ng ch trên hay đ c dùng, còn có nh ng ch khác đúc trên ti n c là:ữ ữ ượ ữ ữ ề ổ

Vĩnh b o ả 永寶: ti n l u thông mãi mãiề ư Chí b o ả 至寶 : ti n cao quý nh t. Đ ng ti n đ u tiên dùng hai ch "chí b o" là ti n Giaề ấ ồ ề ầ ữ ả ề

Đ nh Chí B o c a T ng Ninh Tông (1208-1224).ị ả ủ ố Chính b o ả 正寶 : ti n chính th ng. Đ ng ti n đ u tiên dùng hai ch "chính b o" là ti nề ố ồ ề ầ ữ ả ề

Gia Đ nh Chính B o c a T ng Ninh Tông (1208-1224).ị ả ủ ố

Trang 4

Page 5: Tiền Việt Nam

C b o ự ả 巨寶: ti n có giá tr toề ị Tr ng B o ọ ả 重寶 : Đ ng ti n tr ng y u. Đ ng ti n đ u tiên dùng hai ch "tr ng b o" làồ ề ọ ế ồ ề ầ ữ ọ ả

ti nề  Càn Nguyên Tr ng B oọ ả  c aủ  Đ ng Túc Tôngườ  (758-759). Thu n B o ậ ả 順寶: ti n c a vua Lê Hi n Tông, k ni m d p chi m đóng Thu n Hóa và l yề ủ ể ỷ ệ ị ế ậ ấ

súng đ ng c aồ ủ  chúa Nguy nễ   Thu n Hoá mà đúc thành ti n...ở ậ ề vv...

1.3: Đ n v và m nh giá:ơ ị ệ*Đ n v đ mơ ị ế

Ð n v đ m c b n c a ti n c Vi t Namơ ị ế ơ ả ủ ề ổ ệ  quan, ti nề  và đ ngồ . Theo đó "đ ng" là đ n v đ mồ ơ ị ế nh nh t. M t quan luôn b ng 10 ti n. Còn m t ti n thì b ng t 60 đ ng đ n 100 đ ng tùyỏ ấ ộ ằ ề ộ ề ằ ừ ồ ế ồ th i.ờ

Ð i vuaờ  Tr n Thái Tôngầ , vua xu ng ch là 1 ti n ăn 69 đ ng cho dân gian mua bán v iố ỉ ề ồ ớ nhau, nh ng đ i v i vi c công thì 1 ti n ăn 70 đ ng.ư ố ớ ệ ề ồ

Ð n th iế ờ  Lê L iợ  x ng v ng, vua đã n đ nh 1 ti n ăn 50 đ ng.ư ươ ấ ị ề ồ Vào th iờ  Nam B c tri uắ ề , chi n tranh đã khi n đ ng ti n đ c đúc nh d n so v i nh ngế ế ồ ề ượ ỏ ầ ớ ữ

đ ng ti n c đ i tr c. Ti n nh b y gi g i là ti n gián, còn ti n c to g i là ti n quý.ồ ề ổ ờ ướ ề ỏ ấ ờ ọ ề ề ổ ọ ề Và 1 quan ti n quý v n ăn ngang 600 đ ng, nh ng 1 quan ti n gián ch ăn 360 đ ng.ề ẫ ồ ư ề ỉ ồ

Th iờ  H u Lêậ : 1 ti n là 60 đ ng; do đó c 600 đ ng xu tròn l vuông là 1 quan. Ti n đ cề ồ ứ ồ ỗ ề ượ xâu vào m t dây dài, c t hai đ u thành m t xâu mà khoác trên vai khi đi mua bán.ộ ộ ầ ộ

Ð iờ  nhà Nguyên, ng i Vi t mua bán biên gi i Trung Qu c thì dùng đ n v 1 ti n ăn 67ườ ệ ở ớ ố ơ ị ề đ ng.ồ

Ð n v ti n t ơ ị ề ệ ở Đ i Vi tạ ệ  thay đ i khi ti n kẽm b t đ u xu t hi n vào th k 18 b iổ ề ắ ầ ấ ệ ế ỷ ở nhi u lý doề  [3] M t đ ng ti n đ ng ăn 3 đ ng ti n kẽm.ộ ồ ề ồ ồ ề

Khi vua Gia Long thành l pậ  nhà Nguy nễ , đã cho đúc c hai th ti n đ ng và ti n kẽm. Giáả ứ ề ồ ề tr ti n kẽm lúc ban đ u không khác bi t ti n đ ng, nh ng d n d n ti n đ ng ăn 2 ti nị ề ầ ệ ề ồ ư ầ ầ ề ồ ề kẽm, r i 3, r i 6, cho đ n đ i vua Thành Thái, ti n Thành Thái Thông B o Th p Văn ănồ ồ ế ờ ề ả ậ ngang 10 ti n kẽm.ề

T th iừ ờ  Pháp thu cộ , Vi t Nam b t đ u xu t hi n cácở ệ ắ ầ ấ ệ  đ n vơ ị đ mlàế  hào, xu, chinh và c cắ . Ti n Vi t Nam k t sau khi đ t n c giành đ c l p có các đ n v đ m làề ệ ể ừ ấ ướ ộ ậ ơ ị ế  đ ngồ , hào và xu. M t đ ng b ng m i hào. M t hào b ng m i xu. Hi n nay, ti n gi y và ti n kim lo i chộ ồ ằ ườ ộ ằ ườ ệ ề ấ ề ạ ỉ đ c phát hành v i m t đ n v đ m duy nh t làượ ớ ộ ơ ị ế ấ  đ ngồ .

*M nh giáệ

Ti n c th ng ch có m t m nh giá, đó là 1 đ ng. M t ti n th ng là m t xâu các 1 đ ng. Vàề ổ ườ ỉ ộ ệ ồ ộ ề ườ ộ ồ m t quan th ng là m i xâu m t ti n. Ti n gi y do nhà H có nhi u m nh giá khác nhau.ộ ườ ườ ộ ề ề ấ ồ ề ệ M nh giá nh nh t là 10 đ ng. M nh giá l n nh t là 1 quan. Ti n kim lo i t th i nhàệ ỏ ấ ồ ệ ớ ấ ề ạ ừ ờ Nguy n cũng b t đ u có các m nh giá khác nhau. Ti n Vi t Nam hi n nay lo i có m nh giáễ ắ ầ ệ ề ệ ệ ạ ệ th p nh t là 200 đ ng (ti n kim lo i), lo i có m nh giá cao nh t là 500.000 đ ng (ấ ấ ồ ề ạ ạ ệ ấ ồ ti n gi yề ấ ).

1.4: Ch t li u:ấ ệ

Ti n c Vi t Nam có nhi u lo i:ề ổ ệ ề ạ

Ti n đúc b ng đ ngề ằ ồ : là kim lo i thông d ng nh t dùng đúc h u h t ti n c c a Vi tạ ụ ấ ầ ế ề ổ ủ ệ Nam. Ðây là m t h p kim c a đ ng g m thêm k n, s t, thi c mà thành ph n r t thay đ iộ ợ ủ ồ ồ ề ắ ế ầ ấ ổ b i kỹ thu t luy n kim th i xa x a ch a đ c tiêu chu n hóa. Tác gi T Chí Ð i Tr ngở ậ ệ ờ ư ư ượ ẩ ả ạ ạ ườ

Trang 5

Page 6: Tiền Việt Nam

đã trích d n m t b ng k t qu phân tích thành ph n hóa h c c a ti n Tr Bình Nguyênẫ ộ ả ế ả ầ ọ ủ ề ị B o g m 63,6ả ồ  % đ ng, 21ồ  % chì, 0,14% thi c và 0,27% s t. Ð n th i nhà Nguy n, nhế ắ ế ờ ễ ờ ki n th c phát tri n h n, đ ng dùng đúc ti n ch g m đ ng và kẽm theo t l 6/4, 7/3ế ứ ể ơ ồ ề ỉ ồ ồ ỷ ệ hay 8/2.

Ti n đúc b ng kẽmề ằ : kẽm là kim lo i thông d ng th nhì sau đ ng đ c dùng đ đúcạ ụ ứ ồ ượ ể ti n, nh t là t th k 17 tr v sau. Nh h p kim đúc ti n đ ng, ng i ta s d ngề ấ ừ ế ỷ ở ề ư ợ ề ồ ườ ử ụ nh ng t p ch t có thành ph n kẽm khá cao, g i chung là ô diên mà đúc ti n. Lacroixữ ạ ấ ầ ọ ề Désiré d n t Agenda du chimiste c a Ad Wurtz cho th y th kẽm t p này ch a 55%ẫ ừ ủ ấ ứ ạ ứ đ ng, 23ồ  % k n, 17ề  % kẽm, 3% s t và 2% thi c.ắ ế   T ng t ti n đ ng, tri u đìnhươ ự ề ồ ề  nhà Nguy nễ  cũng bi t tinh luy n kẽm ho c mua kẽm nguyên ch t t n c ngoài mà đúc ti n.ế ệ ặ ấ ừ ướ ề

Ti n đúc b ng chìề ằ : chì là kim lo i m m đ c pha thêm kim lo i khác đ có m t h p kimạ ề ượ ạ ể ộ ợ đúc ti n chì. Lo i ti n có l ng chì cao khá m m, đ t nh gi a hai ngón tay, n nh làề ạ ề ượ ề ặ ẹ ữ ấ ẹ đ ng ti n có th b b cong. Hi n nay, h n 400 m u ti n chì Vi t Nam đã đ c nh nồ ề ể ị ẻ ệ ơ ẫ ề ệ ượ ậ di n nh ng ngu n g c c a th ti n này v n còn là m t nghi v n ch a đ c gi i đáp th aệ ư ồ ố ủ ứ ề ẫ ộ ấ ư ượ ả ỏ đáng.

Ti n đúc b ng s tề ằ ắ : Theo Đ i Vi t S ký Toàn thạ ệ ử ư, khi M c Đăng Dungạ  l y ngôi vuaấ c aủ  nhà H u Lêậ , s th n cho r ng nhà M c không đ c lòng tr i nên đúc ti n đ ngử ầ ằ ạ ượ ờ ề ồ không thành mà ph i đúc ti n s t đ tiêu dùng. Ðó là l n đ u tiên ti n s t đ c nh cả ề ắ ể ầ ầ ề ắ ượ ắ đ n. Tuy v y, di ch kh o c hi n đ i cho th y không có ti n s t Minh Ð c Thông B oế ậ ỉ ả ổ ệ ạ ấ ề ắ ứ ả c a nhà M c, mà ch th y ti n đ ng. Và trong ti n c Vi t Nam có m t s m u ti n đ ngủ ạ ỉ ấ ề ồ ề ổ ệ ộ ố ẫ ề ồ nh ng l i r sét đ khá b t th ng c a s t, nh t là ti n H ng Ð c Thông B o và Minhư ạ ỉ ỏ ấ ườ ủ ắ ấ ề ồ ứ ả Ð c Thông B o. Các nhà nghiên c u đ t gi thi t, có th vào lúc đó, h p kim đ ng cóứ ả ứ ặ ả ế ể ợ ồ ch a nhi u s t h n lúc bình th ng đ c s d ng, vì ng u nhiên ho c vì cho d đúc, chứ ề ắ ơ ườ ượ ử ụ ẫ ặ ễ ứ không có lo i ti n s t.ạ ề ắ

Ti n đúc b ng vàngề ằ : Th ng là ti n dùng đ ban th ng c a vua.ườ ề ể ưở ủ

Ti n đúc b ng b cề ằ ạ : Th ng là ti n dùng đ ban th ng c a vua.ườ ề ể ưở ủ

Ti n làm b ng gi yề ằ ấ : c aủ  nhà Hồ phát hành.

2. Ti n c các tri u đ i Vi t Nam:ề ổ ề ạ ệ

2.1: Ti n đ ng đ u tiên c a ng i Vi t:ề ồ ầ ủ ườ ệ

Theo nhà biên kh o Ph m Thăng thì ti n đúc b ng đ ng đ u tiên c a ng i Vi t là d iả ạ ề ằ ồ ầ ủ ườ ệ ướ tri u nhà Ti n Lý. Vua Lý Nam Đ cho đúc đ ngề ề ế ồ  Thiên Đ c thông b oứ ả  năm 541 nh ng đ nư ế năm 602 thì tri u đ i này k t thúc và lo i ti n này cũng th t truy n nên ta không có m uề ạ ế ạ ề ấ ề ẫ nào đ căn c hình d ng.ể ứ ạ  [8]. Đ iờ  nhà T ngố  bên Tàu năm 944 cũng cho phát hành đ ngồ  Thiên Đ c thông b oứ ả  nên d ng nh n đ ngễ ộ ậ ồ  Thiên đ cứ  th k th 10 c a vua Tàu và đ ngế ỷ ứ ủ ồ  Thiên đ cứ  th k th 6 c a vua Vi t. T i khiế ỷ ứ ủ ệ ớ  Đinh B Lĩnhộ  x ng hoàng đ năm 968 và đ t niên hi uư ế ặ ệ Thái Bình t năm 970, Vi t Nam m i có đ ng ti n đúc đ u tiên mang niên hi u c a v hoàngừ ệ ớ ồ ề ầ ệ ủ ị đ n c mình.ế ướ

Khi lên làm vua, Đinh Tiên Hoàng đ t niên hi u làặ ệ  Thái Bình và cho đúc ti n Thái Bình h ngề ư b o b ng đ ng. Đây là ti n duy nh t đ c phát hành trong th i nhà Đinh, vì cho dù sau nàyả ằ ồ ề ấ ượ ờ

Trang 6

Page 7: Tiền Việt Nam

có s thay đ i ngôi vua trong h Đinh nh ng không có s thay đ i niên hi u. Hi n các nhà sự ổ ọ ư ự ổ ệ ệ ử h c và kh o c h c ch a đ c xác đ nh chính xác th i đi m xu t hi n ti n này.ọ ả ổ ọ ư ượ ị ờ ể ấ ệ ề

Kh o c h c cho th yả ổ ọ ấ  Thái Bình h ng b oư ả  có ba lo t khác nhau. C ba lo t đ u có l hìnhạ ả ạ ề ỗ vuông gi a và có đ ng kính không đ u nh ng bình quân kho ng 22 mm. C ba lo t đ uở ữ ườ ề ư ả ả ạ ề có m t tr c ghi ch Thái Bình h ng b o b ng ch Hán. Có m t lo t thay vì chặ ướ ữ ư ả ằ ữ ộ ạ ữ Thái l i làạ chữ Đ iạ . Hi n ch a rõ: do lâu ngày đ ng ti n đó b h ng nên m t m t ch m, hay đó th c sệ ư ồ ề ị ỏ ấ ộ ấ ự ự là ch Đ i nh ng đ c đ c là Thái. V m t sau, th ng có ch Đinh (h c a vua) đúc n i;ữ ạ ư ượ ọ ề ặ ườ ữ ọ ủ ổ nh ng có m t lo t không có ch gì.ư ộ ạ ữ

S li u cũ c a Vi t Nam không đ c p đ n vi c nhà Đinh có đúc ti n. Tuy nhiên, s li u cũử ệ ủ ệ ề ậ ế ệ ề ử ệ c a Trung Qu c thì có nh c đ n và d a vào đó Bành Tín Uy vi t r ng năm 970 Đinh B Lĩnhủ ố ắ ế ự ế ằ ộ

Vi t Nam đúc ti n Thái Bình h ng b o. Theo Đ Văn Ninh, vi c s li u cũ c a Vi t Namở ệ ề ư ả ỗ ệ ử ệ ủ ệ không nh c đ n vi c này có th là do n n kinh t ti n t th i nhà Đinh còn m i manh nha,ắ ế ệ ể ề ế ề ệ ờ ớ ti n không th c s đ c s d ng nhi u, trao đ i hàng hóa là chính, l ng b ng và thu máề ự ử ượ ử ụ ề ổ ươ ổ ế đ u b ng hi n v t.ề ằ ệ ậ

Đ ng Thái Bình h ng b o d i th i Đinh Tiên Hoàng.ồ ư ả ướ ờ

2.2:Ti n nhà Ti n Lêề ề

Đ ng Thiên Phúc tr n b o (m t tr c)ồ ấ ả ặ ướ

Nhà Ti n Lêề  kh i đ u tở ầ ừ Lê Hoàn. Khi cai tr , Lê Hoàn đã dùng ba niên hi u, song ch đúc duyị ệ ỉ nh t ti n Thiên Phúc tr n b o, l y tên theo niên hi u đ u tiên. Các vua ti n Lê sau không choấ ề ấ ả ấ ệ ầ ề đúc ti n.ề

Đ ng Thiên Phúc tr n b o (m t sau ghi ch Lê)ồ ấ ả ặ ữ

S li u cũ c a Vi t Nam làử ệ ủ ệ  Đ i Vi t s ký toàn thạ ệ ử ư và Vi t s thông giám c ng m cệ ử ươ ụ  đ u cóề nh c đ n vi c ti n Thiên Phúc đ c đúc t mùa xuân năm 984. Đi u này cho th y: th nh t,ắ ế ệ ề ượ ừ ề ấ ứ ấ b n năm đ u khi lên làm vua nhà Lê v n dùng ti n doố ầ ẫ ề  nhà Đinh phát hành; th hai, ti n đãứ ề đ c s d ng nhi u h n.ượ ử ụ ề ơ

Trang 7

Page 8: Tiền Việt Nam

Kh o c h c cho th yả ổ ọ ấ  Thiên Phúc tr n b oấ ả  có ba lo t đ u có hình thù gi ng ti n c a nhàạ ề ố ề ủ Đinh. M t lo t m t tr c có b n ch Thiên Phúc tr n b o và m t sau có ch Lê (h c a vua),ộ ạ ặ ướ ố ữ ấ ả ặ ữ ọ ủ m t lo t m t tr c gi ng nh lo t trên nh ng m t sau l i không có ch gì, và m t lo t n aộ ạ ặ ướ ố ư ạ ư ặ ạ ữ ộ ạ ữ m t sau có ch Lê nh ng m t tr c l i không có ch gì. Theo Đ Văn Ninh, s dĩ có s khácặ ữ ư ặ ướ ạ ữ ỗ ở ự nhau nh v y có th là vì trong quá trình đúc ti n, x ng đúc đã ráp nh m hai m t c a cácư ậ ể ề ưở ầ ặ ủ khuôn đúc.

2.3 Ti n nhà Lýề

Thu n Thiên đ i b o (1010-1028)ậ ạ ả

Thu n Thiên đ i b oậ ạ ả

Đây là ti n kim lo i đ c gi i nghiên c u ti n c Vi t Nam cho là c aề ạ ượ ớ ứ ề ổ ở ệ ủ  Lý Thái Tổ vì ông vua này có m t niên hi u là Thu n Thiên. Bên Trung Qu c có S T Minh khi làm vua cũng cóộ ệ ậ ố ử ư niên hi uệ  Thu n Thiênậ , nh ng ông này cho đúc ti nư ề  Thu n Thiên nguyên b o đ ng báchậ ả ươ . Sau này, Lê Thái Tổ cũng l y niên hi uấ ệ  Thu n Thiênậ , nh ng ti n đúc ra g i làư ề ọ  Thu n Thiên thôngậ b oả  ho cặ  Thu n Thiên nguyên b oậ ả .

Đ i Vi t s ký toàn thạ ệ ử ư cho th y ti n đã đ c s d ng và phát hành nhi u trong th i Lý Tháiấ ề ượ ử ụ ề ờ T . C l ng b ng l n tô thu đ u có th tr b ng ti n.ổ ả ươ ổ ẫ ế ề ể ả ằ ề

Càn Phù nguyên b o (1039-1041)ả

Càn Phù nguyên b oả

S li u cũ c aử ệ ủ  Vi t Namệ  và k t qu kh o c đ u không cho th y có lo i ti n này. Song,ế ả ả ổ ề ấ ạ ề Lacroix và các tác giả L ch s phong ki n Vi t Namị ử ế ệ  (t p I) đ u cho là có và cũng doậ ề Lý Thái Tông phát hành.

Trang 8

Page 9: Tiền Việt Nam

Nh v y theo m t s tài li u, Vi t Nam vào th i vua Lý Thái Tông đã đúc hai lo iư ậ ộ ố ệ ệ ờ ạ  Minh Đ oạ thông b oả  và Càn Phù nguyên b oả . Song, kh o c h c Vi t Nam ch a cho th y c haiả ổ ọ ệ ư ấ ả lo iạ  ti nề  này.

Minh Đ o thông b o (1042-1043)ạ ả

T ng truy n là doươ ề  Lý Thái Tông cho phát hành. S li u L ch tri u hi n ch ng lo i chí cóử ệ ị ề ế ươ ạ ghi r ng vua Lý Thái Tông cho đúc ti n Minh Đ o, nh ng không ghi rõ có ph i làằ ề ạ ư ả  Minh Đ oạ thông b oả  hay không.

Thiên Phù nguyên b o (1120-1127)ả

Đ c cho là doượ  Lý Nhân Tông phát hành vì ông có hai niên hi u có ch Thiên Phù trong đó. Sệ ữ ử li u cũ c a Vi t Nam không nh c đ n ti n này. Nh ng kh o c h c cho th y có ti nệ ủ ệ ắ ế ề ư ả ổ ọ ấ ề  Thiên Phù thông b oả  v i đ ng kính ch ng 20 mm v i m t tr c có b n ch Thiên Phù nguyênớ ườ ừ ớ ặ ướ ố ữ b o đ c theo vòng tròn, m t sau đ tr n, có l , không cóg . Đ Văn Ninh cho r ng kích th cả ọ ặ ể ơ ỗ ờ ỗ ằ ướ đ ng ti n này nh h n so v i các đ ng ti n th i tr c là vì th iồ ề ỏ ơ ớ ồ ề ờ ướ ờ  Lý Nhân Tông tr vì có nhi uị ề chi n tranh, nên dành đ c ít đ ng h n cho vi c đúc ti n.ế ượ ồ ơ ệ ề

Thiên Thu n thông b o (1128-1132)ậ ả

Đ i Đ nh thông b o (1140-1162)ạ ị ả

Thiên C m thông b o (1174-1175)ả ảLacroix có nh c đ n ti n này và còn công b hình thù đ ng ti n. Ông cho r ng đây là ti n ắ ế ề ố ồ ề ằ ềdo Lý Anh Tông phát hành vì vua này có m t niên hi u trong đó có chộ ệ ữ Thiên C mả . Ti n có gề ờ và mép rõ ràng. Kh o c h c Vi t Nam ch a tìm ra lo i ti n này. Các vua Trung Qu c không ả ổ ọ ệ ư ạ ề ốcó ai có niên hi u có ch Thiên C m.ệ ữ ả

Thiên T thông b o (1186-1201)ư ảKhông th y chính s đ c p đ n đ ng ti n này. Lacroix đã t ng công b m t m u ti n mà ấ ử ề ậ ế ồ ề ừ ố ộ ẫ ềm t tr c có b n chặ ướ ố ữ Thiên t thông b oư ả , m t sau đ tr n.ặ ể ơ  Lý Cao Tông có m t niên hi u ộ ệtrong đó có ch Thiên T . Các vua Trung Qu c không ai có niên hi u có ch này.ữ ư ố ệ ữ

Tr Bình thông b o (1205-1210)ị ả

Tr Bình nguyên b o (1205-1210)ị ả

2.4 Ti n nhà Tr n:ề ầ

Nguyên Phong thông b o (1251-1258)ả

Kh o c h cả ổ ọ  Vi t Nam đã phát hi n ra ti n kim lo i Nguyên Phong. Nh ng bên Trungệ ệ ề ạ ư Qu c cũng có lo i ti n này, nên hi n ch a k t lu n đ c th tìm th y Vi t Nam là doố ạ ề ệ ư ế ậ ượ ứ ấ ở ệ n c nào đúc. Nguyên Phong là niên hi u th ba c a vuaướ ệ ứ ủ  Tr n Thái Tôngầ . Vào hai th i cóờ niên hi u tr c, vua cũng cho phát hành ti n, nh ng s li u không nói và kh o c h cệ ướ ề ư ử ệ ả ổ ọ không cho bi t đó là ti n tên gì.ế ề

Khai Thái nguyên b o (1324-1329)ả

Trang 9

Page 10: Tiền Việt Nam

Đ Văn Ninh có cho bi t r ng Tr n Huy Bá đã th y ti n này ỗ ế ằ ầ ấ ề ở Vi n B o tàng L ch s Vi tệ ả ị ử ệ Nam năm 1960. Khai Thái là m t niên hi u c aộ ệ ủ  Tr n Minh Tôngầ . Các vua Trung Qu cố không có niên hi u nào nh v y.ệ ư ậ

Thi u Phong bình b o, Thi u Phong nguyên b o (1341-1357)ệ ả ệ ả

S li u không ghi nh ngử ệ ư  kh o c h cả ổ ọ  Vi t Nam l i phát hi n ra th ti n kim lo i này vàệ ạ ệ ứ ề ạ cho là do Tr n D Tôngầ ụ  phát hành. Ti n có l gi a và có g và mép không rõ. M t tr cề ỗ ở ữ ờ ặ ướ ti n ghi b n chề ố ữ Thi u Phong thông b oệ ả . M t sau đ tr n. Ti n nh , m ng, đ ng kínhặ ể ơ ề ỏ ỏ ườ 21 mm.

Kh o c h c còn tìm ra ti n Thi u Phong thông b o, hình thù nh Thi u Phong bình b oả ổ ọ ề ệ ả ư ệ ả và m t sau cũng đ tr n.ặ ể ơ

Đ Văn Ninh cho bi t Tr n Văn Bá đã th y ti n Thi u Phong nguyên b o đ ng kính t iỗ ế ầ ấ ề ệ ả ườ ớ 40 mm và m t sau có ch Th p tam Vi n B o tàng L ch s Vi t Nam vào năm 1960.ặ ữ ậ ở ệ ả ị ử ệ

Đ i Tr thông b o (1358-1369)ạ ị ả

Cũng là ti n doề  Tr n D Tôngầ ụ  phát hành. Đ i Vi t s ký toàn thạ ệ ử ư có cho bi t r ng vàoế ằ năm 1360 đã đúc ti n này. Kh o c h c cho bi t ti n này có kích th c l n h n ti nề ả ổ ọ ế ề ướ ớ ơ ề Thi u Phong m t chút.ệ ộ

2.5 Ti n nhà H :ề ồ

Ti n gi yề ấ  Thông B o h i sao (ả ộ 會鈔)

Năm 1394, 6 năm tr c khiướ  nhà Hồ thay thế nhà Tr nầ  làm vua Vi t Nam, ti n gi y mangệ ề ấ tên Thông B o h i sao đ c phát hành. Lúc đó đang là niên hi u Quang Thái c aả ộ ượ ệ ủ vua Tr n Thu n Tôngầ ậ , nh ng vi c ban b các ch tr ng chính sách quan tr ng c a đ tư ệ ố ủ ươ ọ ủ ấ n c l i do H Quý Ly n m. Ch tr ng phát hành ti n gi y này chính là c a H Quý Ly.ướ ạ ồ ắ ủ ươ ề ấ ủ ồ M c đích c a ông là dùng ti n gi y đ thay th ti n kim lo i, qua đó thu h i kim lo i vụ ủ ề ấ ể ế ề ạ ồ ạ ề kho tri u đình. Nhi u ý ki n th ng nh t r ng, s ra đ i ti n gi yề ề ế ố ấ ằ ự ờ ề ấ  Thông B o h iả ộ sao không ph n ánh trình đ phát tri n c a kinh t ti n t Vi t Nam đ ng th i.ả ộ ể ủ ế ề ệ ở ệ ươ ờ

Kh o c h c Vi t Nam ch a phát hi n ra di v t ti n gi yả ổ ọ ệ ư ệ ậ ề ấ  Thông B o h i saoả ộ , nh ng Đ iư ạ Vi t s ký toàn th nh c đ n rõ ràng đ n tên lo i ti n này.ệ ử ư ắ ế ế ạ ề

Ti n kim lo i đang l u hành ph i đ c đem đ n đ i l y ti n gi y theo t l 1:1,2. Ti nề ạ ư ả ượ ế ổ ấ ề ấ ỷ ệ ề Thông B o h i sao có b y m nh giá khác nhau, đó là: 10 đ ng, 30 đ ng, 1 ti n, 2 ti n, 3ả ộ ả ệ ồ ồ ề ề ti n, 5 ti n, 1 quan. Không th y Đ i Vi t s ký toàn th ghi l i t l gi a các đ n v đ ng,ề ề ấ ạ ệ ử ư ạ ỷ ệ ữ ơ ị ồ ti n và quan c a ti n Thông B o h i sao th nào.ề ủ ề ả ộ ế

V hình th c, không rõ kích th c, hình dáng, màu s c ra sao. Đ i Vi t s ký toàn th chề ứ ướ ắ ạ ệ ử ư ỉ ghi s l c r ng ti n m nh giá 10 đ ng có vẽ hình rong, m nh giá 30 đ ng có vẽ hìnhơ ượ ằ ề ệ ồ ệ ồ sóng, m nh giá 1 ti n có vẽ mây, 2 ti n có vẽ rùa, 3 ti n có vẽ lân, 5 ti n có vẽ ph ng, vàệ ề ề ề ề ượ 1 quan có vẽ r ng.ồ

Đ i Vi t s ký toàn thạ ệ ử ư cũng ghi l i r ng ti n Thông B o h i sao không đ c nhân dânạ ằ ề ả ộ ượ a dùng, ch ng qua vì lu t quy đ nh mà ph i s d ng.ư ẳ ậ ị ả ử ụ

Trang 10

Page 11: Tiền Việt Nam

Thánh Nguyên thông b o (1400-1401)ả

Th i nhà H , tuy phát hành ti n gi yờ ồ ề ấ  Thông b o h i saoả ộ  và đ i thu h i ti n kim lo i v ,ổ ồ ề ạ ề song có thể H Quý Lyồ  cũng cho phát hành m t l ng nh t đ nh ti n kim lo i mang niênộ ượ ấ ị ề ạ hi u Thánh Nguyên (1400-1401) c a mình. Kh o c h c đã phát hi n đ c Vi t Namệ ủ ả ổ ọ ệ ượ ở ệ nhi u đ ng ti n kim lo i Thánh Nguyên thông. Theo Đ Văn Ninh, trong các vuaề ồ ề ạ ỗ  Trung Qu cố  và Vi t Namệ , ch có H Quý Ly có niên hi u Thánh Nguyên.ỉ ồ ệ

Ti n kim lo iề ạ  Thánh Nguyên thông b oả  có hình tròn, l vuông, kích th c nh (đ ngỗ ướ ỏ ườ kính t 19 đ n 20 mm), m ng. M t tr c có b n ch Thái Nguyên thông b o đ c chéo từ ế ỏ ặ ướ ố ữ ả ọ ừ trên xu ng và t ph i qua trái, g vi n mép và l rõ ràng. Nh ng m t sau l i đ tr n vàố ừ ả ờ ề ỗ ư ặ ạ ể ơ không có g và vi n mép hay l .ờ ề ỗ

M t trong các m c đích phát hành ti n kim lo i Thánh Nguyên thông b o là đ qu ng báộ ụ ề ạ ả ể ả niên hi u Thánh Nguyên c a vua m i.ệ ủ ớ

2.6 Ti n nhà H u Lê:ề ậ

Thu n Thiên thông b o (1428-1433), Thu n Thiên nguyên b oậ ả ậ ả

Sau khi đánh b i hoàn toànạ  quân Minh xâm l c, ch ng c n đ iượ ẳ ầ ợ  nhà Minh công nh n,ậ ngày 15 tháng 4 năm 1428, Lê L iợ  x ng vua và l y niên hi u là Thu n Thiên; m t thángư ấ ệ ậ ộ sau thì cho đúc ti n kim lo i Thu n Thiên thông b o b ng đ ng mà không ti p t c chínhề ạ ậ ả ằ ồ ế ụ sách s d ng ti n gi y c a nhà H . Đó là theo Đ i Vi t s ký toàn th . Còn theo phát hi nử ụ ề ấ ủ ồ ạ ệ ử ư ệ c a kh o c h c, thì tên ti n kim lo i đó có lẽ là Thu n Thiên nguyên b o. Hi n các nhàủ ả ổ ọ ề ạ ậ ả ệ nghiên c u còn ch a có k t lu n đ c là s chép sai "nguyên" thành "thông" hay Lê L iứ ư ế ậ ượ ử ợ cho đúc hai lo i nh ng hi n m i ch phát hi n di ch lo i Thu n Thiên nguyên b o.ạ ư ệ ớ ỉ ệ ỉ ạ ậ ả

Thu n Thiên nguyên b o có kích th c to h n, dày h n và đ c đánh giá là đ p h n cácậ ả ướ ơ ơ ượ ẹ ơ đ ng ti n kim lo i c a các th i tr c Vi t Nam. Đ ng kính ti n là 25 mm, dày d n.ồ ề ạ ủ ờ ướ ở ệ ườ ề ặ M t tr c đúc n i b n ch Hán là Thu n Thiên nguyên b o v i nét vi t chân ph ng.ặ ướ ổ ố ữ ậ ả ớ ế ươ M t sau không có ch hay hình gì, vi n mép và g vi n l rõ ràng và đ u đ n.ặ ữ ề ờ ề ỗ ề ặ

Thu n Thiên thông b o có ba đ n v đ m là đ ng, ti n và quan. Đ i Vi t s ký toàn thậ ả ơ ị ế ồ ề ạ ệ ử ư cho bi t 1 ti n b ng 50 đ ng.ế ề ằ ồ

Thi u Bình thông b o (1434-1439)ệ ả

Đây là ti n kim lo i doề ạ  Lê Thái Tông cho đúc khi lên ngôi năm 1434 và đ t niên hi u làặ ệ Thi u Bình (1434-1439). V ki u dáng, Thi u Bình thông b o căn b n gi ng Thu nệ ề ể ệ ả ả ố ậ Thiên nguyên b o. Ban đ u, 1 ti n b ng 50 đ ng nh theo quy đ nh c a đ i vua tr c,ả ầ ề ằ ồ ư ị ủ ờ ướ nh ng t năm 1439 thì đ nh l i 1 ti n b ng 60 đ ng.ư ừ ị ạ ề ằ ồ

Đ i Bình thông b oạ ả

S không nh c đ n ti n này, nh ng Lacroix công b m u c a nó và do vuaử ắ ế ề ư ố ẫ ủ  Vi t Namệ  và vua Trung Qu cố  không còn ai đ t niên hi u là Đ i Bình n a, nên Đ Văn Ninh cho r ng đóặ ệ ạ ữ ỗ ằ là ti n doề  Lê Thái Tông cho đúc và đ t tên theo niên hi u th hai c a ông, Đ i Bìnhặ ệ ứ ủ ạ (1440-1442). Nh v y, d i tri u vua Lê Thái Tông c a Vi t Nam đã l n l t có hai ti nư ậ ướ ề ủ ệ ầ ượ ề kim lo i là Thi u Bình thông b o và Đ i Bình thông b o.ạ ệ ả ạ ả

Trang 11

Page 12: Tiền Việt Nam

Thái Hòa thông b oả

Đây là ti n kim lo i doề ạ  Lê Nhân Tông cho đúc và đ t tên theo niên hi u Thái Hòa (1443-ặ ệ1453) c a mình. Ki u dáng và kích th c ti n này gi ng ti n c a các vua Lê đ i tr c.ủ ể ướ ề ố ề ủ ờ ướ Tuy nhiên, Lacroix đã công b m t m u ti n Thái Hòa thông b o có kích th c nh vàố ộ ẫ ề ả ướ ỏ l ng ti n không có g vi n. Ngoài ra, ông này còn công b m t m u ti n ghi là Đ i Hòaư ề ờ ề ố ộ ẫ ề ạ thông b o. Đ Văn Ninh cho r ng có th vi t là Đ i song v n đ c là Thái.ả ỗ ằ ể ế ạ ẫ ọ

Diên Ninh thông b oả

Ti n kim lo i b ng đ ng do Lê Nhân Tông cho đúc khi đ i niên hi u thành Diên Ninh.ề ạ ằ ồ ổ ệ Ti n này đ c kh o c h c phát hi n nhi u. Ki u dáng và kích th c to đ p gi ng nhề ượ ả ổ ọ ệ ề ể ướ ẹ ố ư ti n c a các đ i vua Lê tr c.ề ủ ờ ướ

Thiên H ng thông b oư ả

Ti n kim lo i doề ạ  Lê Nghi Dân cho đúc và đ t tên theo niên hi u Thiên H ng c a mình. Sặ ệ ư ủ ử không nh c đ n vi c ông vua này cho đúc ti n, song Lacroix có phát hi n và công b . Lêắ ế ệ ề ệ ố Nghi Dân ngôi m t năm, nên Thiên H ng thông b o có th cũng ch đ c l u hànhở ộ ư ả ể ỉ ượ ư không quá m t năm.ộ

Quang Thu n thông b oậ ả

Là ti n doề  Lê Thánh Tông cho đúc. Di ch ti n này đ c phát hi n khá nhi u. Quangỉ ề ượ ệ ề Thu n thông b o đ c Phan Huy Chú trong L ch tri u hi n ch ng lo i chí khen là đ pậ ả ượ ị ề ế ươ ạ ẹ vào lo i nh t trong các ti n kim lo i Vi t Nam mà ông bi t. Không rõ ti n đ c b t đ uạ ấ ề ạ ệ ế ề ượ ắ ầ phát hành t năm nào, song niên hi u Quang Thu n c a Lê Thánh Tông b t đ u t nămừ ệ ậ ủ ắ ầ ừ 1460, k t thúc vào năm 1469.ế

H ng Đ c thông b oồ ứ ả

Cũng là ti n do Lê Thánh Tông phát hành t năm 1470 đ n năm 1497 theo niên hi u thề ừ ế ệ ứ hai c a mình.ủ

C nh Th ng thông b oả ố ả

C nh Th ng là niên hi u duy nh t c aả ố ệ ấ ủ  Lê Hi n Tôngế  kéo dài kho ng 6 năm. S không ghiả ử v vi c ông vua này cho đúc ti n, song kh o c h c tìm ra nhi u di ch ti n C nh Th ngề ệ ề ả ổ ọ ề ỉ ề ả ố thông b o. V ki u dáng thì gi ng ti n c a các vua Lê đ i tr c, song tr ng l ng thì l nả ề ể ố ề ủ ờ ướ ọ ượ ớ h n.ơ

Đoan Khánh thông b oả

Đoan Khánh thông b o là ti n kim lo i doả ề ạ  Lê Uy M cụ  cho đúc. Niên hi u Đoan Khánh c aệ ủ ông vua này kéo dài t năm 1505 đ n năm 1509.ừ ế

H ng Thu n thông b oồ ậ ả

Trang 12

Page 13: Tiền Việt Nam

Đây là ti n kim lo i doề ạ  Lê T ng D cươ ự  ( ngôi t năm 1509 đ n năm 1516 có m t niênở ừ ế ộ hi u duy nh t là H ng Thu n). Kích th c và ki u dáng nh các ti n tr c đây c a nhàệ ấ ồ ậ ướ ể ư ề ướ ủ Lê.

Quang Thi u thông b oệ ả

Đây là ti n doề  Lê Chiêu Tông cho đúc. Ông vua này ch có m t niên hi u là Quang Thi u tỉ ộ ệ ệ ừ năm 1516 đ n năm 1522. Hình th c c b n gi ng các ti n nhà Lê tr c đó nh ng x uế ứ ơ ả ố ề ướ ư ấ h n, kích th c bé h n, nh h n.ơ ướ ơ ẹ ơ

Th ng Nguyên thông b oố ả

Th ng Nguyên thông b o doố ả  Lê Cung Hoàng (l y niên hi u Th ng Nguyên) phát hành.ấ ệ ố Ti n này đ p h n Quang Thi u thông b o nh ng v n ch a b ng đ c các ti n nhà Lêề ẹ ơ ệ ả ư ẫ ư ằ ượ ề tr c đó.ướ

Nguyên Hòa thông b oả

Đây là ti n b ng đ ng mang niên hi u Nguyên Hòa (1533-1548) c a Lê Trang Tông, về ằ ồ ệ ủ ị vua đ u tiên c a th i Lê Trung H ng. Ti n này có kích th c nh , đ c đúc c n th n.ầ ủ ờ ư ề ướ ỏ ượ ẩ ậ M t tr c có ch Nguyên Hòa thông b o đ c chéo. M t sau có vi n g mép và l , songặ ướ ữ ả ọ ặ ề ờ ỗ không có ch hay hình gì. Nguyên Hòa thông b o có nhi u lo i, trong đó có lo i ch có haiữ ả ề ạ ạ ỉ ch Nguyên Hòa vi t theo l i ch tri n và có lo i thì l i có ba ch Nguyên Hòa và b oữ ế ố ữ ệ ạ ạ ữ ả vi t theo l i ch tri n.ế ố ữ ệ

Vĩnh Th thông b oọ ả

Vĩnh Th là niên hi u c a Lê Th n Tông. Ti n Vĩnh Th thông b o đúc b ng đ ng, đ ngọ ệ ủ ầ ề ọ ả ằ ồ ườ kính ch ng 23 mm.ừ

Vĩnh Tr nguyên b o, Vĩnh Tr thông b oị ả ị ả

Là các ti n do Lê Hy Tông phát hành (th c t có th là do chúa Tr nh phát hành vì quy nề ự ế ể ị ề hành m i m t trong th c t thu c v ph chúa) mang niên hi u đ u tiên c a ông. C haiọ ặ ự ế ộ ề ủ ệ ầ ủ ả lo i đ u b ng đ ng, đúc c n th n, đ ng kính ch ng 23 mm.ạ ề ằ ồ ẩ ậ ườ ừ

Chính Hòa thông b oả

Ti n đ t theo niên hi u th hai c a Lê Hy Tông. Ch “Chính” vi t làề ặ ệ ứ ủ ữ ế 正 , d nh m v iễ ầ ớ Chính Hòa thông b o c a nhà T ng cũng th y xu t hi n Vi t Nam v i ch Chính vi t làả ủ ố ấ ấ ệ ở ệ ớ ữ ế 政.

Ti n C nh H ngề ả ư

Ti n C nh H ng có r t nhi u lo i và đ u b ng kim lo i. Đ Văn Ninh đã đ c p đ n 40ề ả ư ấ ề ạ ề ằ ạ ỗ ề ậ ế lo i ti n C nh H ng và nhà nghiên c u này cũng cho bi t có ng i đã li t kê ra đ c đ nạ ề ả ư ứ ế ườ ệ ượ ế 80 lo i ti n C nh H ng. S dĩ có nhi u lo i nh v y là vì th i C nh H ng (niên hi uạ ề ả ư ở ề ạ ư ậ ờ ả ư ệ c aủ  Lê Hi n Tôngể ), không ch chính quy n trung ng mà c các chính quy n đ a ph ngỉ ề ươ ả ề ị ươ ( cácở  tr nấ ) cũng tham gia đúc ti n, và có c đúc tr m. Các ti n C nh H ng không ch cóề ả ộ ề ả ư ỉ

Trang 13

Page 14: Tiền Việt Nam

kích th c khác nhau, ch t l ng kim lo i khác nhau mà c các ch ghi trên đó cũng khácướ ấ ượ ạ ả ữ nhau. Nguyên nhân khác nhau v a là do nh ng thay đ i trong thi t k đ ng ti n, v a làừ ữ ổ ế ế ồ ề ừ đúc sai quy cách.

Kh o c h c tìm ra r t nhi u di ch ti n C nh H ng cho th y th i này ti n đ c phátả ổ ọ ấ ề ỉ ề ả ư ấ ờ ề ượ hành r t nhi u. Nguyên nhân c a vi c phát hành nhi u nh v y hi n ch a rõ. Đ Vănấ ề ủ ệ ề ư ậ ệ ư ỗ Ninh cho r ng:ằ

Th i này kinh t khó khăn nên thu má thu c a dân không đ c m y mà chính quy nờ ế ế ủ ượ ấ ề l i có nhu c u chi tiêu r t l n cho ăn ch i (th i Lê Hi n Tông cũng là th i cácạ ầ ấ ớ ơ ờ ể ờ chúa Tr nh Giangị , Tr nh Doanhị , Tr nh Sâmị  n i ti ng v ăn ch i), cho đàn áp các cu cổ ế ề ơ ộ kh i nghĩa (các kh i nghĩa c aở ở ủ  Nguy n H u C uễ ữ ầ , Nguy n Danh Ph ngễ ươ , Lê Duy M tậ , Hoàng Công Ch tấ , ...) ... Chính quy n đã l i d ng đ c quy n phát hành ti n đề ợ ụ ặ ề ề ể đúc ti n ph c v nhu c u tiêu dùng c a mình. (ề ụ ụ ầ ủ Xem thêm bài thu c ch đ kinh tộ ủ ề ế h c:ọ  Đ c l i phát hành ti nặ ợ ề .)

Nhu c u s d ng ti n m t l n cùng v i s phát tri n c a n nầ ử ụ ề ặ ớ ớ ự ể ủ ề  kinh t hàng hóaế  để buôn bán, đóng thuế, mua ch c t c, bi u xén, h i v (ứ ướ ế ỏ ợ Ca dao có câu: M em thamẹ thúng xôi r n/Tham con l n béo, tham ti n C nh H ngề ợ ề ả ư ), ...

Vi c các tr n đ c phép đúc ti n đã đem l i cho h m i l i l n. Nó khuy n khích hệ ấ ượ ề ạ ọ ố ợ ớ ế ọ phát hành tràn lan.

D a vào phát hi n kh o c h c, ti n C nh H ng ch c ch n có các lo i sau:ự ệ ả ổ ọ ề ả ư ắ ắ ạ  C nh H ngả ư thông b o, C nh H ng trung b o, C nh H ng chí b o, C nh H ng vĩnh b o, C nh H ng đ iả ả ư ả ả ư ả ả ư ả ả ư ạ b o, C nh H ng thái b o, C nh H ng c b o, C nh H ng tr ng b o, C nh H ng tuy nả ả ư ả ả ư ự ả ả ư ọ ả ả ư ề b o, C nh H ng thu n b o, C nh H ng chính b o, C nh H ng n i b o, C nh H ng d ngả ả ư ậ ả ả ư ả ả ư ộ ả ả ư ụ b o, C nh H ng lai b o, C nh H ng th n b o, C nh H ng, C nh H ng th tr ng.ả ả ư ả ả ư ậ ả ả ư ả ư ọ ườ

C nh H ng thông b oả ư ả  là lo i ph bi n nh t, nh ng lo i này l i có nhi u lo i ph v iạ ổ ế ấ ư ạ ạ ề ạ ụ ớ thi t k khác nhau và ch ghi trên ti n m t sau cũng khác nhau.ế ế ữ ề ở ặ

Chiêu Th ng thông b oố ả

Chiêu Th ng là niên hi u duy nh t c a Lê M n Đ , ông vuaố ệ ấ ủ ẫ ế  nhà H u Lêậ   ngôi 3 năm.ở Kh o c h c cho th y ti n kim lo iả ổ ọ ấ ề ạ  Chiêu Th ng thông b oố ả  có nhi u lo t khác nhau.ề ạ Thêm vào đó, m i lo t đ u đ c đúc nhi u l n, m i l n kích th c l i khác nhau m tỗ ạ ề ượ ề ầ ỗ ầ ướ ạ ộ chút. Chi u Th ng thông b o đ c phát hành d i th i Lê M n Đ , nh ng ai phát hànhế ố ả ượ ướ ờ ẫ ế ư thì không rõ vì có quá nhi u lo t và nhi u kích c . L u ý là th i Lê M n Đ (Chiêuề ạ ề ỡ ư ờ ẫ ế Th ng), lúc đ u thì có th l c c a nhà Tr nh (chúaố ầ ế ự ủ ị  Tr nh B ngị ồ ), lúc sau thì có th l cế ự c aủ  nhà Tây S nơ , trung ng cũng đã không ki m soát đ c các đ a ph ng.ươ ể ượ ị ươ

Các lo t đ u có b n ch Chiêu Th ng thông b o đúc n i và đ c đ c chéo. Nh ng có m tạ ề ố ữ ố ả ổ ượ ọ ư ộ lo t thì ch Th ng vi t là ạ ữ ố ế 綂, các lo t khác ch Th ng đ u vi t là ạ ữ ố ề ế 統. Không rõ lo t chạ ữ Th ng vi t là ố ế 綂 có ph i là ti n do chính quy n đúc hay không.ả ề ề

Lo t có ch Th ng vi t là ạ ữ ố ế 綂 thì m t sau đ tr n, ch có vi n g mép và l . Các lo t khác,ặ ể ơ ỉ ề ờ ỗ ạ lo t thì m t sau có ch Nh t (-) phía trên l vuông, lo t thì có m t nét s d c trên l , lo tạ ặ ữ ấ ỗ ạ ộ ổ ọ ỗ ạ thì có m t vành trăng khuy t bên ph i và m t ch m tròn bên trái lô, lo t thì có hình b nộ ế ả ộ ấ ạ ố vành trăng khuy t x p vòng tròn quanh l , lo t thì có ch Chính (ế ế ỗ ạ ữ 正) ho c ch Chính vàặ ữ c m t ch m tròn, l i có lo t thì có m t ch S n (ả ộ ấ ạ ạ ộ ữ ơ 山), lo t l i có hai ch S n Nam, lo tạ ạ ữ ơ ạ thì có m t ch Trung (ộ ữ 中), và có c lo t có ch Đ i (ả ạ ữ ạ 大). Theo Đ Văn Ninh, thì ch Chínhỗ ữ ch kinh thành, ch S n ch S n Tây, ch Trung ch Trung đô ph , ch Đ i chỉ ữ ơ ỉ ơ ữ ỉ ủ ữ ạ ỉ Thanh Hóa.

Trang 14

Page 15: Tiền Việt Nam

2.7 Ti nề   nhà M cạ :

Minh Đ c thông b o, Minh Đ c nguyên b oứ ả ứ ả

Đây là các ti n kim lo i doề ạ  M c Thái Tạ ổ phát hành. Đ i Vi t s ký toàn th có nh cạ ệ ử ư ắ đ n vi c này.ế ệ

Minh Đ c thông b o có hai lo t. Lo t th nh t b ng đ ng đ c b t đ u đúc t nămứ ả ạ ạ ứ ấ ằ ồ ượ ắ ầ ừ 1528. M t tr c có b n ch Minh Đ c thông b o đúc n i đ c chéo. M t sau có haiặ ướ ố ữ ứ ả ổ ọ ặ ch V n Tu đúc n i. Lo t này có kích th c l n, đ ng kính t 23 đ n 24,5 mm, dàyữ ạ ệ ổ ạ ướ ớ ườ ừ ế d n.ặ

Lo t th hai đúc b ng kẽm. Kích th c v n nh lo t tr c. M t sau không còn chạ ứ ằ ướ ẫ ư ạ ướ ặ ữ v n tu mà thay vào đó là m t vành khuy t n i bên ph i và m t ch m tròn bênạ ế ộ ế ổ ở ả ộ ấ ở trái.

Minh Đ c nguyên b o làm b ng s t. Sách s Vi t Nam không nh c đ n ti n này,ứ ả ằ ắ ử ệ ắ ế ề nh ng Đ i Vi t s ký toàn th cho bi t M c Đăng Dung có cho pha kẽm vào khi đúcư ạ ệ ử ư ế ạ ti n r i sau l i cho đúc ti n b ng s t. Kh o c h c Vi t Nam không phát hi n ra diề ồ ạ ề ằ ắ ả ổ ọ ệ ệ v t, song Lacroix có công b m t m u v t ti n này, m t tr c có b n ch Minh Đ cậ ố ộ ẫ ậ ề ặ ướ ố ữ ứ nguyên b o đ c vòng tròn, m t sau không có ch hay hình gì.ả ọ ặ ữ

Đ i Chính thông b oạ ả

Các s li u cũ c a Vi t Nam không đ c p đ n vi cử ệ ủ ệ ề ậ ế ệ  M c Thái Tôngạ  phát hành ti n.ề Tuy nhiên kh o c h c đã phát hi n ra lo i ti n kim lo i b ng đ ng mang niên hi uả ổ ọ ệ ạ ề ạ ằ ồ ệ Đ i Chính c a ông. M t tr c ti n n i b n ch Đ i Chính thông b o đ c chéo. M tạ ủ ặ ướ ề ổ ố ữ ạ ả ọ ặ sau đ tr n. Ti n đúc không đ p, đ ng kính kho ng 22 mm.ể ơ ề ẹ ườ ả

Qu ng Hòa thông b oả ả

M c Phúc H iạ ả  làm vua t năm 1541 đ n năm 1546 và ch có m t niên hi u là Qu ngừ ế ỉ ộ ệ ả Hòa. S li u không ghi v vua nhà M c này có cho đúc ti n hay không, song kh o cử ệ ị ạ ề ả ổ h c phát hi n ra di v t ti n Qu ng Hòa thông b o. Ti n này có h n m t lo t nh ngọ ệ ậ ề ả ả ề ơ ộ ạ ư đ u đúc b ng đ ng và b n ch Qu ng Hòa thông b o đ c chéo m t tr c, m t sauề ằ ồ ố ữ ả ả ọ ở ặ ướ ặ đ tr n. Có lo t thì các ch này đ c vi t chân ph ng. Có lo t thì nh ng ch này l iể ơ ạ ữ ượ ế ươ ạ ữ ữ ạ đ c vi t theo l i ch tri n.ượ ế ố ữ ệ

Vĩnh Đ nh thông b o, Vĩnh Đ nh chí b oị ả ị ả

Vĩnh Đ nh là niên hi u đ u tiên trong ba ni n hi u c aị ệ ầ ệ ệ ủ  M c Phúc Nguyênạ , b t đ u tắ ầ ừ năm 1547. Kh o c h c đã tìm th y ti n Vĩnh Đ nh thông b o đúc b ng đ ng cóả ổ ọ ấ ề ị ả ằ ồ đ ng kính ch ng 21,5 mm. M t tr c có b n ch Vĩnh Đ nh thông b o vi t chéo.ườ ừ ặ ướ ố ữ ị ả ế M t sau đ tr n, nh ng g mép và g l có vi n n i.ặ ể ơ ư ờ ờ ỗ ề ổ

Ngoài ra còn có ti n Vĩnh Đ nh chí b o có ki u dáng nh Vĩnh Đ nh thông b o, khác ề ị ả ể ư ị ả ở ch ch chí vi t theo l i ch th o và m t sau không có vi n g mép và l .ỗ ữ ế ố ữ ả ặ ề ờ ỗ

Càn Th ng nguyên b oố ả

Đây là ti n kim lo i doề ạ  M c Kính Cungạ  phát hành. Ông này làm vua nh ng đóng ư ở vùng mi n núi Đông B c. Kh o c h c đã phát hi n ra lo i ti n này.ề ắ ả ổ ọ ệ ạ ề

An Pháp nguyên b oả

Trang 15

Page 16: Tiền Việt Nam

An Pháp nguyên b o là ti n kim lo i kích th c nh mà kh o c h c tìm th yả ề ạ ướ ỏ ả ổ ọ ấ nhi u.ề  Lê Quý Đôn qua Ph biên t p l củ ạ ụ  cho bi t đây là ti n do nhà M c phát hành,ế ề ạ nh ng không nói c th b i v vua nào c aư ụ ể ở ị ủ  nhà M cạ .

2.8 Ti n nhà Tây S n:ề ơ

Thái Đ c thông b oứ ả

Ti n do vua Thái Đ cề ứ  Nguy n Nh cễ ạ  phát hành và l u thông trong các vùng lãnh th doư ổ  nhà Tây S nơ  ki m soát. Ti n này đ c đúc t đ ng. Ti n không dày, nh ng đúc c n th n, ch vàể ề ượ ừ ồ ề ư ẩ ậ ữ d u hi u d đ c. Đ ng kính ti n tùy lo i t 22,5 mm đ n 24 mm. M t tr c có b n chấ ệ ễ ọ ườ ề ạ ừ ế ặ ướ ố ữ Thái Đ c thông b o đ c chéo. M t sau thì m i lo t m t khác, th ng thì có các ký hi u nhứ ả ọ ặ ỗ ạ ộ ườ ệ ư ch m n i tròn, hình m t trăng l i li m. Có m t lo t m t sau có hai ch V n Th .ấ ổ ặ ưỡ ề ộ ạ ở ặ ữ ạ ọ

Quang Trung thông b o, Quang Trung đ i b oả ạ ả

Quang Trung đ i b oạ ả

Quang Trung thông b oả

Khi Quang Trung lên ngôi, Vi t Nam c b n đã đ c th ng nh t, vì th ti n do Quang Trungệ ơ ả ượ ố ấ ế ề phát hành sẽ đ c l u thông g n nh kh p c n c. Và trong th c t , kh o c h c tìm th yượ ư ầ ư ắ ả ướ ự ế ả ổ ọ ấ r t nhi u ti n Quang Trung kh p n i, đ c bi t nhi u tấ ề ề ắ ơ ặ ệ ề ừ đèo H i Vânả  ra B c. Quang Trung đãắ cho phát hành hai lo i ti n mang niên hi u c a ông, đó làạ ề ệ ủ  Quang Trung thông b oả  và Quang Trung đ i b oạ ả .

Quang Trung thông b o đ c đúc nhi u đ t và kỹ thu t c a th i đó đã khi n cho m i đ tả ượ ề ợ ậ ủ ờ ế ỗ ợ đúc ti n l i có m t chút khác nhau. Ti n này đ c đúc t đ ng, có kích th c t 23 đ n 26ề ạ ộ ề ượ ừ ồ ướ ừ ế mm. M t tr c ti n có b n ch Quang Trung thông b o đ c chéo. Có m t lo t ch b o l iặ ướ ề ố ữ ả ọ ộ ạ ữ ả ạ vi t theo l i gi n th . M t sau thì có th đ tr ng ho c có m t trong các ch nh t, nh , công,ế ố ả ể ặ ể ể ố ặ ộ ữ ấ ị chính, s n nam ho c các ký hi u nh d u ch m, trăng l i li m, v.v... Vi n g mép và l rõơ ặ ệ ư ấ ấ ưỡ ề ề ờ ỗ ràng.

Trang 16

Page 17: Tiền Việt Nam

Có m t s di v t ti n Quang Trung thông b o đ c phát hi n mà đó ng i ta th y m t sauộ ố ậ ề ả ượ ệ ở ườ ấ ặ c a ti n cũng gi ng m t tr c. Đ Văn Ninh cho r ng đó là do th đúc ti n ráp nh m haiủ ề ố ặ ướ ỗ ằ ợ ề ầ m t c a khuôn đúc.ặ ủ

Quang Trung đ i b o có ch b o vi t theo l i gi n th . M t sau đ tr ng.ạ ả ữ ả ế ố ả ể ặ ể ố

C nh Th nh thông b oả ị ả

C nh Th nh thông b oả ị ả

C nh Th nh thông b oả ị ả  có lo i nh và lo i l n. Đây là ti n mang niên hi u đ u tiênạ ỏ ạ ớ ề ệ ầ c aủ  Nguy n Quang To nễ ả , v vua cu i cùng c aị ố ủ  nhà Tây S nơ .

V ki u dáng và thi t k thìề ể ế ế  C nh Th nh thông b oả ị ả  lo i nh không khác gì ti n Quang Trungạ ỏ ề thông b o, nh ng ch t l ng đúc có ph n t t h n. C nh Th nh thông b o cũng có lo t m tả ư ấ ượ ầ ố ơ ả ị ả ạ ặ sau gi ng m t tr c nh m t lo t c a Quang Trung thông b o. Ngoài ra l i còn có m t lo tố ặ ướ ư ộ ạ ủ ả ạ ộ ạ ti n mà m t m t là C nh Th nh thông b o và m t m t là Quang Trung thông b o.ề ộ ặ ả ị ả ộ ặ ả

C nh Th nh thông b o lo i l n đ c đúc c n th n, thi t k c u kỳ, đ ng kính t i 48 mm,ả ị ả ạ ớ ượ ẩ ậ ế ế ầ ườ ớ dày t i 5 mm. Vi n g mép hai m t là m t vành văn tri n hình ch T, vi n g l hai m tớ ề ờ ở ặ ộ ệ ữ ề ờ ỗ ở ặ là hai hình vuông l ng vào nhau. M t tr c ti n có b n ch C nh Th nh thông b o đ c chéo.ồ ặ ướ ề ố ữ ả ị ả ọ M t sau có hình r ng, mây phía trên l , l i có hình cá chép và hình sóng n c phía d iặ ồ ở ỗ ạ ướ ở ướ l . Đ Văn Ninh cho r ng ti n này hoa văn gi ng v i ti n C nh H ng nên có th là theo m uỗ ỗ ằ ề ố ớ ề ả ư ể ẫ ti n C nh H ng mà làm.ề ả ư

2.9 Ti n nhà Nguy n:ề ễ

Gia Long thông b oả

Năm 1802, Nguy n Ánhễ  lên ngôi, đ t niên hi u làặ ệ  Gia Long. Sách Đ i Nam th c l c chínhạ ự ụ biên cho bi t vào năm 1803, Nguy n Ánh cho đúc ti nế ễ ề  Gia Long thông b oả  b ng đ ng. Kh oằ ồ ả c h c đã phát hi n ra nhi u di ch ti n này. Ti n đ c đúc nhi u l n và không ph i ch ổ ọ ệ ề ỉ ề ề ượ ề ầ ả ỉ ở m t n i. Th l n nh t thì có đ ng kính ch ng 26 mm, th nh nh t thì có đ ng kínhộ ơ ứ ớ ấ ườ ừ ứ ỏ ấ ườ ch ng 20 mm. M t tr c b n ch Gia Long thông b o đ c chéo. M t sau đ tr n.ừ ặ ướ ố ữ ả ọ ặ ể ơ

Năm 1813, vua Gia Long cho đúc ti n Gia Long thông b o th t phân. Theo Đ i Nam th c l cề ả ấ ạ ự ụ chính biên thì ti n này b ng kẽm, song kh o c h c phát hi n ra c ti n mang tên này nh ngề ằ ả ổ ọ ệ ả ề ư b ng đ ng. Ti n kẽm Gia Long thông b o th t phân và ti n đ ng Gia Long thông b o có thằ ồ ề ả ấ ề ồ ả ể đ i qua l i theo t l 1,25:1. Gia Long thông b o th t phân có đ ng kính trung bình 22 mmổ ạ ỷ ệ ả ấ ườ và trong th c t có nhi u kích c . Theo quy đ nh thì ti n n ng b y phân, nh ng không ph iự ế ề ỡ ị ề ặ ả ư ả m i m u v t phát hi n ra đ u n ng đúng nh th . M t tr c gi ng Gia Long thông b o,ọ ẫ ậ ệ ề ặ ư ế ặ ướ ố ả nh ng m t sau thì có hai ch th t phân hai bên l ti n.ư ặ ữ ấ ở ỗ ề

Năm 1814, vua Gia Long l i cho đúc ti n Gia Long thông b o l c phân n ng sáu phân. Thạ ề ả ụ ặ ư t ch cho bi t rõ h p kim đúc ti n này có các thành ph n sau đ ng đ , kẽm, chì, thi c (t l làị ế ợ ề ầ ồ ỏ ế ỷ ệ

Trang 17

Page 18: Tiền Việt Nam

500:415:65:20). Ti n đ c đúc nhi u l n và có đ ng kính xê xích kho ng 21,5 mm đ nề ượ ề ầ ườ ả ế 22,5 mm. M t tr c gi ng Gia Long thông b o, nh ng m t sau thì có hai ch l c phân haiặ ướ ố ả ư ặ ữ ụ ở bên l ti n.ỗ ề

Minh M ng thông b oạ ả

Minh M ng thông b o là ti n do vuaạ ả ề  Minh M ngạ  phát hành. M t tr c có b n ch Minhặ ướ ố ữ M ng thông b o, m t sau đ tr ng.ạ ả ặ ể ố

Ti n này có nhi u lo t. Lo t đúc s m nh t là vào năm 1820 theo quy đ nh n ng 6 phân b ngề ề ạ ạ ớ ấ ị ặ ằ đ ng và b ng kẽm. Lo i b ng đ ng th c ra cũng ch có kho ng m t n a nguyên li u đ ngồ ằ ạ ằ ồ ự ỉ ả ộ ử ệ ồ còn l i là kẽm và c l ng nh thi c và ch dùng đ n năm 1825 thì b bãi b .ạ ả ượ ỏ ế ỉ ế ị ỏ

Lo t th hai có kích th c l n t 22 đ n 25 mm, đ c phát hành t năm 1820. Nguyên li uạ ứ ướ ớ ừ ế ượ ừ ệ là h p kim đ ng, kẽm và thi c.ợ ồ ế

Lo t th ba có đ ng kính kho ng 22 mm, n ng 9 phân, b ng h p kim đ ng kẽm, đ c phátạ ứ ườ ả ặ ằ ợ ồ ượ hành t năm 1825.ừ

Lo t th t có đ ng kính 25 mm, n ng 1 đ ng cân, đ c phát hành t năm 1827.ạ ứ ư ườ ặ ồ ượ ừ

Thi u Tr thông b oệ ị ả

Thi u Tr thông b oệ ị ả

Ti n mang niên hi u c a vua Thi u Tr có lo i n ng 6 phân và lo i n ng 9 phân đ u b ngề ệ ủ ệ ị ạ ặ ạ ặ ề ằ h p kim đ ng pha kẽm. Còn có c lo i n ng 6 phân b ng toàn kẽm. Các lo i này m t tr cợ ồ ả ạ ặ ằ ạ ở ặ ướ có b n ch Thi u Tr thông b o đ c chéo, m t sau đ tr ng.ố ữ ệ ị ả ọ ặ ể ố

T Đ c thông b oự ứ ả

T Đ c thông b o có m y lo t b ng đ ng và c b ng kẽm, đ ng kính t 20 mm đ n 25ự ứ ả ấ ạ ằ ồ ả ằ ườ ừ ế mm. Nhìn chung các lo t đ u có m t tr c gi ng nhau: b n ch T Đ c thông b o đ c chéo,ạ ề ặ ướ ố ố ữ ự ứ ả ọ có vi n g mép và l . M t sau thì m i lo t m t khác. Có lo t đ tr ng, có lo t thì có ch “l cề ờ ỗ ặ ỗ ạ ộ ạ ể ố ạ ữ ụ văn”, có lo t có ch “Hà N i”, có lo t l i có ch “S n Tây” và có lo t thì có ch “B c Ninh”.ạ ữ ộ ạ ạ ữ ơ ạ ữ ắ Ti n này nhi u khi đ c giao cho các lò đúc ti n t nhân c a ng i Hoa và ng i Vi t giàuề ề ượ ề ư ủ ườ ườ ệ có đúc. Đ i Nam th c l c chính biên cho bi t có ti n này khi đúc b pha thêm s t vào.ạ ự ụ ế ề ị ắ

T Đ c b o saoự ứ ả

T Đ c b o sao là ti n th i ự ứ ả ề ờ vua T Đ cự ứ , đ cượ đúc t năm 1861 có các m nh giá 10 đ ng, 20ừ ệ ồ đ ng, 30 đ ng, 40 đ ng, 50 đ ng và 60 đ ng. Ti n đúc b ng đ ng. M t tr c có b n ch Tồ ồ ồ ồ ồ ề ằ ồ ặ ướ ố ữ ự Đ c b o sao đ c chéo. M t sau thì m i m nh giá thi t k m t khác. Đ ng kính ti n cũngứ ả ọ ặ ỗ ệ ế ế ộ ườ ề khác nhau gi a các m nh giá.ữ ệ

M nh giá 10 đ ng thì m t sau có ch “chu n th p văn” ho c “chu n nh t th p văn”,ệ ồ ặ ữ ẩ ậ ặ ẩ ấ ậ đ ng kính 26 mm, n ng 6 gam;ườ ặ

Trang 18

Page 19: Tiền Việt Nam

M nh giá 20 đ ng thì m t sau có ch “chu n nh th p văn”, đ ng kính 30 mm, n ng 12ệ ồ ặ ữ ẩ ị ậ ườ ặ gam;

M nh giá 30 đ ng thì m t sau có ch “chu n tam th p văn”, đ ng kính 35 mm, n ngệ ồ ặ ữ ẩ ậ ườ ặ 16,4 gam;

M nh giá 40 đ ng thì m t sau có ch “chu n t th p văn”, đ ng kính 37 mm, n ng 22,2ệ ồ ặ ữ ẩ ứ ậ ườ ặ gam;

M nh giá 50 đ ng thì m t sau có ch “chu n ngũ th p văn”, đ ng kính 41,5 mm, n ngệ ồ ặ ữ ẩ ậ ườ ặ 27,2 gam;

M nh giá 60 đ ng thì m t sau có ch “chu n l c th p văn”, đ ng kính 46 mm, n ngệ ồ ặ ữ ẩ ụ ậ ườ ặ 38,2 gam.

Ki n Phúc thông b oế ả

Ti n mang niên hi u c a ề ệ ủ vua Ki n Phúcế  đ c đúc nhi u đ t t năm 1884 và nhi u n i vìượ ề ợ ừ ở ề ơ v y m i lo t khác nhau m t chút. Nhìn chung, ti n có đ ng kính 23 mm. M t tr c có b nậ ỗ ạ ộ ề ườ ặ ướ ố ch Ki n Phúc thông b o, m t sau đ tr ng. Th i này, quân Pháp đang đánh chi m Vi t Nam,ữ ế ả ặ ể ố ờ ế ệ tri u chính cũng m t n đ nh, ngôi vua thay đ i m y l n nên s quan tâm t i kinh t khôngề ấ ổ ị ổ ấ ầ ự ớ ế nhi u, ti n đ c đúc v i s l ng ít. Kh o c h c ch phát hi n đ c ít ti n này. Ti n đúc raề ề ượ ớ ố ượ ả ổ ọ ỉ ệ ượ ề ề ch đ kh ng đ nh niên hi u c a vua m i ch tác d ng cho l u thông không nhi u vì sỉ ể ẳ ị ệ ủ ớ ứ ụ ư ề ố l ng quá ít.ượ

Hàm Nghi thông b oả

Ti n này chính th c ch đúc v i s l ng r t ít, nh ng ti n Hàm Nghi thông b o gi r tề ứ ỉ ớ ố ượ ấ ư ề ả ả ấ nhi u. Theo Đ Văn Ninh thì có c ti n Hàm Nghi thông b o đúc gi th i chi n tranh Vi tề ỗ ả ề ả ả ờ ế ệ Nam mà lính Mỹ t ng là ti n c th t nên mua mang v s u t p. Hàm Nghi thông b o th t cóưở ề ổ ậ ề ư ậ ả ậ đ ng kính 23 mm, m t tr c có b n ch Hàm Nghi thông b o đ c chéo, m t sau có hai chườ ặ ướ ố ữ ả ọ ặ ữ “L c văn”.ụ

Đ ng Khánh thông b oồ ả

Ti n đ c đúc v i s l ng ít. Năm 1886, tri u đình cho đúc m t lo t có đ ng kính 26 mm.ề ượ ớ ố ượ ề ộ ạ ườ Năm 1887 cho đúc m t lo t n a có đ ng kính 23 mm. C hai lo t m t tr c đ u có chộ ạ ữ ườ ả ạ ở ặ ướ ề ữ Đ ng Khánh thông b o, m t sau đ tr ng.ồ ả ặ ể ố

Thành Thái thông b oả

Ti n kim lo i đ c đúc vào các năm 1889-1890 v i s l ng ít. M t tr c có b n ch Thànhề ạ ượ ớ ố ượ ặ ướ ố ữ Thái thông b o đ c chéo. M t sau đ tr ng. Đ ng kính ti n kho ng 23 mm.ả ọ ặ ể ố ườ ề ả

Năm 1893-1890, tri u đình l i cho đúc ti n Thái Bình thông b o m i mà m t sau có ch th pề ạ ề ả ớ ặ ữ ậ văn. Ti n này đ ng kính ch ng 26 mm.ề ườ ừ

Duy Tân thông b oả

Trang 19

Page 20: Tiền Việt Nam

Đ ng Duy Tân thông b oồ ả

Ti n này có hai lo t, m t lo t có đ ng kính ch ng 26 mm đúc Thanh Hóa, m t lo t khácề ạ ộ ạ ườ ừ ở ộ ạ nh h n. Lo t l n thì m t sau có ch “Th p văn”, lo t nh thì m t sau đ tr ng. M t tr cỏ ơ ạ ớ ặ ữ ậ ạ ỏ ặ ể ố ặ ướ c hai lo t đ u có ch Duy Tân thông b o đ c chéo.ả ạ ề ữ ả ọ

Kh i Đ nh thông b oả ị ả

Kh i Đ nh thông b oả ị ả

Ti n này có b n lo t đúc b n n i là Hu , H i Phòng, Hà N i và Pháp. Lo i đúc Hu l uề ố ạ ở ố ơ ế ả ộ ở ạ ở ế ư thông Trung Kỳ, lo i đúc Hà N i và H i Phòng thì đ l u thông B c Kỳ. C ba lo t nàyở ạ ở ộ ả ể ư ở ắ ả ạ đ u b ng kẽm. Riêng lo t đúc Pháp thì b ng đ ng và ch đ l u thông Nam Kỳ.ề ằ ạ ở ằ ồ ỉ ể ư ở

L u ý là t th i này, th c dân Pháp đã phát hành ti n Đông D ng g m các lo i ti n gi y vàư ừ ờ ự ề ươ ồ ạ ề ấ ti n kim lo i v i nhi u m nh giá đ c l u thông r ng rãi h n ti n do tri u đình phát hànhề ạ ớ ề ệ ượ ư ộ ơ ề ề r t nhi u.ấ ề

B o Đ i thông b oả ạ ả

Ti n b ng đ ng nh ng không đúc mà d p lá đ ng b ng máy. Kích th c ti n nh và m ng. ề ằ ồ ư ậ ồ ằ ướ ề ỏ ỏNg i dân không coi tr ng giá tr ti n này.ườ ọ ị ề

B o đ i thông b oả ạ ả

2.10 M t s ti n c khác:ộ ố ề ổ

Tr n Tân công b oầ ả

Ti n đ c kh o c h c phát hi n ra, song hi n gi các nhà nghiên c u ch a kh ng đ nhề ượ ả ổ ọ ệ ệ ờ ứ ư ẳ ị đ c là do ai phát hành. Lacroix cho là doượ  Tr n Tuânầ , ng i đã n i lo n ườ ổ ạ ở S n Tâyơ  th iờ  Lê T ng D cươ ự  phát hành.

Thiên ng thông b oỨ ả

Trang 20

Page 21: Tiền Việt Nam

Đ c cho là ti n doượ ề  Tr n C oầ ả  phát hành khi n i d y ch ng nhà Lê và t x ng v ng đ t niênổ ậ ố ự ư ươ ặ hi u làệ  Thiên ngỨ . Ti n này đã đ c kh o c h c phát hi n và ngoài Tr n C o không còn aiề ượ ả ổ ọ ệ ầ ả ở Vi t Namệ  hay Trung Qu cố  đ t niên hi u làặ ệ  Thiên ngỨ .

Thái Bình thông b oả

Thái Bình thông b oả

Thái Bình thông b o nguyên doả  nhà M cạ  phát hành, song các chúa Nguy nễ  ở Đàng Trong th iờ đ u cũng cho đúc ti n ph ng theo m u c a nhà M c. Kh o c h c tìm th y nhi u di ch ti nầ ề ỏ ẫ ủ ạ ả ổ ọ ấ ề ỉ ề kim lo i Thái Bình thông b o, nh ng khó phân bi t đ c đâu là ti n do nhà M c đúc và đâuạ ả ư ệ ượ ề ạ là ti n do các chúa Nguy n đúc n u không d a vào niên đ i c a n i đ ng ti n đ c phátề ễ ế ự ạ ủ ơ ồ ề ượ hi n.ệ

Thái Bình thông b o b ng đ ng, có kích th c nh , đ ng kính t 18-20 mm, m ng. M tả ằ ồ ướ ỏ ườ ừ ỏ ặ tr c có b n ch Thái Bình thông b o đ c chéo. M t sau có th đ tr n, ho c có th có m tướ ố ữ ả ọ ặ ể ể ơ ặ ể ộ ho c hai ch m n i.ặ ấ ổ

Thiên Minh thông b oả

Ti n kim lo i do chúaề ạ  Nguy n Phúc Khoátễ  phát hành. Hi n không rõ kim lo i hay h p kim gìệ ạ ợ đ c dùng đ đúc. Theoượ ể  Đ i Nam th c l c ti n biênạ ự ụ ề  thì Nguy n Phúc Khoát cho mua “kẽmễ tr ng” c aắ ủ  Hà Lan v đ đúc ti n, sau đó l i cho pha thêm “kẽm xanh” vào. Ti n này có thề ể ề ạ ề ể n u ch y không khó, nh ng c ng. Đàng trong th i Nguy n Phúc Khoát cũng cho phép cácấ ả ư ứ ờ ễ x ng đúc đ a ph ng ho t đ ng và các x ng này nhi u khi pha c chì vào khi đúc ti n.ưở ị ươ ạ ộ ưở ề ả ề

Ti n này m t tr c có b n ch Thiên Minh thông b o đ c chéo. M t sau đ tr n. Ti n doề ặ ướ ố ữ ả ọ ặ ể ơ ề chúa đúc thì có đ ng kính 23 cm và đ c đúc c n th n. Ti n do đ a ph ng đúc nhi u khiườ ượ ẩ ậ ề ị ươ ề có kích th c nh h n, m ng h n.ướ ỏ ơ ỏ ơ

Gia H ng thông b oư ả

Đ i Nam th c l c chính biênạ ự ụ  cho bi t vào kho ng năm 1796,ế ả  Nguy n Ánhễ  cho đúc ti nề  Gia H ng thông b oư ả . Năm này, Nguy n Ánh v n ch a đánh b i đ cễ ẫ ư ạ ượ  nhà Tây S nơ . Kh o c h cả ổ ọ ch a tìm ra lo i ti n này.ư ạ ề

2.11 Ti n do Pháp phát hành:ề

Trang 21

Page 22: Tiền Việt Nam

T b c 100 đ ng Đông D ng, 1954ờ ạ ồ ươ

Đ ng Đông D ngồ ươ  (ti ng Phápế : piastre) đ n v ti n t ng i Pháp cho phát hành và l uơ ị ề ệ ườ ư

thông t iạ  Đông D ng thu c Phápươ ộ  trong th i gian t năm 1885 đ n năm 1954.ờ ừ ế

2.11.1 Đơn vị đếm và tên gọi của chúng:

Ti n Đông D ng đ c chia thành các đ n về ươ ượ ơ ị piastre, cent/centime và sapèque.

M tộ  piastre b ng 100ằ  cent. M t cent l i b ng 2-6ộ ạ ằ  sapèque tùy theo tri u đ i.M t tr c c aề ạ ặ ướ ủ

các t ti n gi y ho c ti n kim lo i ghi b ng ti ng Pháp. M t sau ghi b ng ch Hán, ch qu cờ ề ấ ặ ề ạ ằ ế ặ ằ ữ ữ ố

ng , ch Lào và ch Khmer, song cũng có lúc ch ghi ch Pháp.ữ ữ ữ ỉ ữ

Piastre  thông d ng g i làụ ọ  đ ngồ , ho cặ  đ ng b cồ ạ  hay th m chí ng n g n làậ ắ ọ  b cạ  (khi ti n Đôngề

D ng còn theo ch đươ ế ộ b n v b cả ị ạ  cho đ n tr c tháng 5/1930), ho cế ướ ặ  đ ng vàngồ  (khi ti nề

Đông D ng theo ch đ b n v vàng t tháng 5/1930).ươ ế ộ ả ị ừ  Cent t cứ  sou khi phiên âm sang chữ

qu c ng thànhố ữ  xu. Ng i Vi t Nam còn có thói quen g i các ti n m nh giá hàng ch c xu trườ ệ ọ ề ệ ụ ở

lên là c cắ . V sau, ng i Pháp vi t chính th c b ng ch qu c ng làề ườ ế ứ ằ ữ ố ữ  hào . Sapèque t c g iụ ọ

là đ ng kẽmồ  hay đ ng đi uồ ế  là đ n v có giá tr nh nh t.ơ ị ị ỏ ấ

2.11.2 Lịch sử:

Tiền kim loại

Đ ng hoa xòeồ  peso Mexico đúc năm 1838

Trang 22

Page 23: Tiền Việt Nam

Đ ng b c Đông D ng đ c phát hành đ n đ nh tình hình ti n t t i các x thu c đ a c aồ ạ ươ ượ ể ổ ị ề ệ ạ ứ ộ ị ủ

Pháp. Ban đ u đ ng Đông D ng mang giá tr t ng đ ng v i đ ngầ ồ ươ ị ươ ươ ớ ồ  peso Mexico, th ngườ

g i làọ  đ ng hoa xòeồ , đ ng con còồ  hay đ ng con óồ  khi đó đang đ c l u hành r ng rãi trong khuượ ư ộ

v c. Đ ng con cò tr giá 600 đ ng ti n kẽm (t c đ ng đi u), b ng giá v i m t quan ti n cự ồ ị ồ ề ứ ồ ế ằ ớ ộ ề ổ

truy n.ề

Đ có đ n v nh h n đ tiêu dùng, ch vài năm sau khi chi m đ cể ơ ị ỏ ơ ể ỉ ế ượ  Nam Kỳ, ng i Pháp giaoườ

cho Ngân hàng Đông D ngươ  nhi m v đúc ra đ ngệ ụ ồ centime, t c đ ng 1 xu vào nămứ ồ  1875, trị

giá 5 đ ng kẽm. Đ ngồ ồ  centime hình tròn nh ng đ c thêm m t l b u d c gi a t ng tư ụ ộ ỗ ầ ụ ở ữ ươ ự

nh lo i ti n cũ c a ng i Vi t vì dân b n x quen l i x dây xách đi thành m t xâu.ư ạ ề ủ ườ ệ ả ứ ố ỏ ộ

Năm 1879 thì thay th đ ngế ồ  centime cũ b ng đ ng cent m i, kích th c l n h n nh ng gi tằ ồ ớ ướ ớ ơ ư ữ ỷ

l giá tr 5 đ ng kẽm. Dân Vi t g i đ ng cent đó làệ ị ồ ệ ọ ồ  đ ng xu lá bàiồ  hay đ ng chiêmồ . Ngoài ra

còn có nh ng đ ngữ ồ  10 centimes, 20 centimes (t c g i làụ ọ  đ ng góc tồ ư), 50 centimes (t c g iụ ọ

là đ ng ru-biồ ) và giá tr l n nh t làị ớ ấ  1 piastre t c $1. Thay vì đ c l gi a, nh ng đ ng ti nứ ụ ỗ ở ữ ữ ồ ề

này xóa h n bi u t ng c a c u tri u và thay th b ng dòng chẳ ể ượ ủ ự ề ế ằ ữ République

française và Cochinchine française. M t kia có hình bi u t ng n c Pháp: Marianne. Ng iặ ể ượ ướ ườ

Vi t quen d n g i đ ng b cệ ầ ọ ồ ạ  1 piastre đ u tiên đó c a Ngân hàng Đông D ng làầ ủ ươ  b c hoaạ

xòe gi ng nh đ ng peso Mexico cũ vì phía sau Marianne có v ng hào quang tia sáng t a raố ư ồ ầ ỏ

nh cánh hoa. Đ ng piastre v i tr ng l ng 27,125 gr này đ c l u hành v i m c đích d nư ồ ớ ọ ượ ượ ư ớ ụ ầ

lo i b ti nạ ỏ ề  đ ng con còồ .

Tiền giấy đầu tiên

Về ti n gi yề ấ  thì t gi y b c Đông D ng đ c l u hành đ u tiên ờ ấ ạ ươ ượ ư ầ ở Nam kỳ. S c l nhắ ệ

c aủ  T ng th ng Phápổ ố  ra ngày 5 tháng 7 năm 1881 đã quy đ nh đ ng b c Đông D ng là đ nị ồ ạ ươ ơ

v dùng trông vi c gi s sách cùng so n ngân sách, và k t niên khóa 1882, m i vi c thu chiị ệ ữ ổ ạ ể ừ ọ ệ

đ u ph i dùng đ n v này.ề ả ơ ị

Sau khi Pháp ti p t c gây h n Đông D ng vàế ụ ấ ở ươ  tri u đình Huề ế ph i ch p nh nả ấ ậ  Hòa c Quýướ

Mùi ngày 25 tháng 8 năm 1883 thì m t đ ng b c Đông D ng đ c quy n l u hành t do ộ ồ ạ ươ ượ ề ư ự ở

c hai xả ứ Trung kỳ và B c kỳắ . Vì v y vào cu iậ ố  th k 20ế ỷ  ở Vi t Namệ , trên toàn qu c có ba lo iố ạ

ti n cùng l u hành m t lúc: ti n Vi t Nam (ti n, quan ti n - ti n đ ng, ti n kẽm), pesoề ư ộ ề ệ ề ề ề ồ ề

México, và đ ng b c Đông D ngD n dà nh ng th ti n cũ b lo i b và riêng đ ng Đôngồ ạ ươ ầ ữ ể ề ị ạ ỏ ồ

D ng chi m v th duy nh t k t nămươ ế ị ế ấ ể ừ  1906 khi có l nh h y b giá tr l u hành pháp lýệ ủ ỏ ị ư

c a đ ng peso México.ủ ồ

Giá trị

Trang 23

Page 24: Tiền Việt Nam

M t tr c c a đ ng 5 piastreặ ướ ủ ồ

Đ ng b c Đông D ng giồ ạ ươ ữ b n v b cả ị ạ  nh ng vì giá b c giao đ ng nên nămư ạ ộ  1895 đ ng $1ồ

đ c đúc l i v i tr ng l ng gi m t 27,215 gr xu ng còn 27 gr ch n.Nămượ ạ ớ ọ ượ ả ừ ố ẵ  1920 giá tr c aị ủ

đ ng b c Đông D ng d a vào đ ngồ ạ ươ ự ồ  Franc Pháp. B n v b c l i đ c ph c h i vàoả ị ạ ạ ượ ụ ồ

năm 1921 và gi đ n tháng 5 nămữ ế  1930 thì tr l i ràng bu c vào đ ngở ạ ộ ồ  Franc Pháp theo t giáỷ

1 đ ng Đông D ng = 10 franc. T tháng 5 năm 1930 đ n nămồ ươ ừ ế  1939, nó theo b n v vàngả ị .

Năm 1946, ti n c Hề ụ ồ đ c phát hành và đ c s d ng song song v i đ ng b c Đông D ng.ượ ượ ử ụ ớ ồ ạ ươ

Trong khi đó Vi n Phát hành Vi t, Miên, Lào thành l p năm 1951 b t đ u cho l u hành ti nệ ệ ậ ắ ầ ư ề

t m i. M y nămệ ớ ấ  1952 và1953, đ ngồ  kip c a Lào (1952),ủ  riel c a Campuchia (1953), vàủ  đ ngồ

Qu c gia Vi t Namố ệ  (1953) đ c phát hành và s d ng song song v i đ ng b c cũ. Ti n gi yượ ử ụ ớ ồ ạ ề ấ

thì có hai d ng: m t ki u chung cho c ba n c Vi t, Miên, Lào; ki u kia là riêng cho m iạ ộ ể ả ướ ệ ể ỗ

n c. Ti n kim lo i thì ngay t kh i đ u đã đúc riêng cho m i x . T giá 1 đ ng = 10 francướ ề ạ ừ ở ầ ỗ ứ ỷ ồ

đ c khôi ph c vào năm 1953. T ti n gi y ghi 2 m nh giá ti p t c l u hành cho đ nượ ụ ờ ề ấ ệ ế ụ ư ế

năm 1955t iạ  Vi t Nam C ng hòaệ ộ  và Campuchia, và mãi đ n nămế  1957 t i Lào.ạ

2.11.3 Tiền kim loại

Piastre 1885

Năm 1885, ti n đ ng tr giá 1 xu, ti n b ng b c tr giá 10, 20, 50 xu, và 1 đ ng đ c phátề ồ ị ề ằ ạ ị ồ ượ

hành. Ti p theo là các đ ng trinh b ng đ ng đ c l phát hành năm 1887. Năm 1895, cácế ồ ằ ồ ụ ỗ

đ ng xu b ng b c b gi m kh i l ng, do gi m t l ti n so v i b c. T năm 1896, đ ng 1 xuồ ằ ạ ị ả ố ượ ả ỉ ệ ề ớ ạ ừ ồ

cũng có l . Năm 1923, phát hành đ ng 5 xu b ng h p kim cupro-nickel đ c l , ti p theo làỗ ồ ằ ợ ụ ỗ ế

đ ng n a xu đ c l b ng đ ng vào năm 1935.ồ ử ụ ỗ ằ ồ

Trang 24

Page 25: Tiền Việt Nam

Năm 1939, đ ng n a xu b ngồ ử ằ  kẽm và các lo i đ ng 10 và 20 xu b ngạ ồ ằ  nickel và cupro-

nickel đ c phát hành. Các đ ng xuượ ồ  État Françaiseđ c phát hành trong th i gian 1942 vàượ ờ

1944 v i các m nh giá ¼, 1 và 5 xu. C 3 lo i này đ u có l , đ ng ¼ xu b ng kẽm, hai đ ngớ ệ ả ạ ề ỗ ồ ằ ồ

kia b ng nhôm. Năm 1945, các đ ng 10 và 20 xu b ng nhôm đ c phát hành, theo sau là cácằ ồ ằ ượ

đ ng 5 xu và 1 đ ng b ng nhôm không đ c l . Nh ng đ ng ti n kim lo i cu i cùng đ cồ ồ ằ ụ ỗ ữ ồ ề ạ ố ượ

phát hành d i tên "Liên bang Đông D ng".ướ ươ

Nh ng đ ng ti n kim lo iữ ồ ề ạ  kip đ u tiên c a Lào ra đ i năm 1952, trong khi cácầ ủ ờ  đ ng Vi t Namồ ệ

C ng hòaộ  và đ ngồ  riel Campuchia ra đ i năm 1953.ờ

2.11.4 Tiền giấy:

Đ ng b c Đông D ng t $100 ghi ch Nho:ồ ạ ươ ờ ữ Đông ph ng h i lý ngân hàngươ ố  t c Ngân hàng Đôngứ

D ngươ

Theo ngh đ nh ngàyị ị  21 Tháng Giêng, 1875 thì Ngân hàng Đông D ngươ  cho l u hành nh ngư ữ

t gi y b c đ u tiên v i ba m nh giá: $5, $20, và $100. Lo i này m t tr c ghi b ng haiờ ấ ạ ầ ớ ệ ạ ặ ướ ằ

thứ ti ng Phápế  và Anh. M t sau ghiặ  ch Nhoữ : Đông ph ng h i lý ngân hàngươ ố  

Kỳ th nhì năm 1893-6 thêm t $1; kỳ th ba 1903-7 thì b ph n ti ng Anh nh ng ghi thêmứ ờ ứ ỏ ầ ế ư

xu t x :ấ ứ  Cao Miên, L cT nhụ ỉ  cho khu v c mi n nam vàự ề  Đông Kinh, An Nam cho khu v c mi nự ề

b c. T ng c ng có nhi u thay đ i ít nhi u v hình th c, màu s c. T $20 đ c ng i Vi t g iắ ổ ộ ề ổ ề ề ứ ắ ờ ượ ườ ệ ọ

là t "ho nh”.B t đ u t nămờ ả ắ ầ ừ  1919 thì in thêm nh ng t v i m nh giá: 10 cents, 20 cents, 50ữ ờ ớ ệ

cents.Năm 1940 v i bi n đ ng chính tr chính qu c,ớ ế ộ ị ở ố  Đ tam C ng hòa Phápệ ộ  s p đ , b thayụ ổ ị

th b iế ớ  chính ph Vichyủ  ch tr ng h p tác v iủ ươ ợ ớ  Nh t B nậ ả  thì bên Đông D ng cho phát m tươ ộ

lo t ti n gi y m i. Lo i ti n này in thêm dòng ch Ph Toàn quy n Đông D ng thayạ ề ấ ớ ạ ề ữ ủ ề ươ

vì Banque de l'Indochine nh nh ng t gi y b c tr c kia. Nh ng t 10 cents, 20 cents, và 50ư ữ ờ ấ ạ ướ ữ ờ

cents r i ti p theo là t 5 cents xu t hi n t năm 1942 đ n 1944. Tuy nhiên cũng trongồ ế ờ ấ ệ ừ ế

kho ng th i gian đó thì nh ng t gi y b c m nh giá $1 đ n $500 v n gi dòng chả ờ ữ ờ ấ ạ ệ ế ẫ ữ ữ Banque

de l'Indochine.

Sau Đ nh Th chi nệ ị ế ế  ng i Pháp tái chi m Đông D ng. Tình hình xáo tr n nên mãi đ nườ ế ươ ộ ế

năm 1947 m i phát hành nh ng m u ti n m i, trong đó xu t hi n t $50 l n đ u tiên.ớ ữ ẫ ề ớ ấ ệ ờ ầ ầ

Năm 1952,Vi n Phát hành Qu c gia Vi t, Miên, Lào đ m nh n vi c phát hành m u ti n gi yệ ố ệ ả ậ ệ ẫ ề ấ

riêng cho m i n c nh ng có giá tr kh p ba n c. Chân dung Qu c tr ngỗ ướ ư ị ắ ướ ố ưở  B o Đ iả ạ , qu cố Trang 25

Page 26: Tiền Việt Nam

v ngươ  Sihanouk, và qu c v ngố ươ  Sisavang Vong xu t hi n trên t $1. Danh x ng piastre đ cấ ệ ờ ư ượ

dùng song hành v i nh ng tên b n x :ớ ữ ả ứ  riel cho Campuchia, kip c a Lào, vàủ  đ ngồ  c aủ  Qu c giaố

Vi t Namệ . Nam Vi t Nam là các t b c 1, 5, 10, 100 và 200 đ ng/đ ng Vi t Nam. Lo i ti nỞ ệ ờ ạ ồ ồ ệ ạ ề

này đ n năm 1954 thì b thu h i, nh ng ch cho ti n t c a b n qu c gia đ c l p trênế ị ồ ườ ỗ ề ệ ủ ố ố ộ ậ  bán

đ o Đông D ngả ươ .

3. Ti n Vi t Nam th i hi n đ i:ề ệ ờ ệ ạT 1945 – 1954, sau khi n cừ ướ  Vi t Nam Dân ch C ng hoàệ ủ ộ  ra đ i, gi y b cờ ấ ạ  Vi t NamDân chệ ủ C ng hoàộ  ra đ i ngày 31/11/1946. M t m t in ch “ờ ộ ặ ữ Vi t Nam Dân ch C ng hoàệ ủ ộ ” b ngằ chữ qu c ngố ữ, chữ Hán và hình ch t chủ ị  H Chí Minhồ , m t m t in hìnhộ ặ  Nông – Công – Binh. Các lo i gi y b c đ u có sạ ấ ạ ề ố  R pẢ ậ , chữ qu c ngố ữ, chữ Hán, Lào,Campuchia ch m nh giá; cóỉ ệ ký tên c aủ  B tr ng B Tài chínhộ ưở ộ  và Giám đ c Ngân kh TWố ố . Do đó ngoài tên g i gi yọ ấ b cạ  C Hụ ồ, còn tên g i khác là gi y b cọ ấ ạ  tài chính. 

T gi y b cờ ấ ạ  tài chính 100 đ ng v i chồ ớ ữ Hán ngay bên d i nhướ ả  Bác Hồ. 

 T gi y b cờ ấ ạ  tài chính 5 đ ng.ồ

 

Ngày 5/6/1951, Ngân hàng Qu c gia Vi t namố ệ  thành l p và phát hành gi y b cậ ấ ạ  ngân hàng. 1 đ ngồ  ngân hàng đ i l y 10 đ ngổ ấ ồ  tài chính. Gi y b cấ ạ  ngân hàng có các lo i m nh giá: 1, 10, 20,ạ ệ 50, 100, 200, 500, 1.000 và 5.000 đ ng. M t m t in ch “ồ ộ ặ ữ Vi t nam Dân ch C ng hoàệ ủ ộ ” và hình H Chí Minhồ , m t m t in hìnhộ ặ  Công – Nông – Binh và b đ i chi n tr ng. Trên gi yộ ộ ở ế ườ ấ b c có s hi u, m nh giá ghi b ng sạ ố ệ ệ ằ ố  R pẢ ậ , chữ qu c ngố ữ và chữ Hán.

Trang 26

Page 27: Tiền Việt Nam

 

 T gi y b cờ ấ ạ  ngân hàng 20 đ ng có màu tím khá đ pồ ẹ .

 

 T gi y b cờ ấ ạ  ngân hàng 100 đ ng.ồ

 

 Và t 5.000 đ ng, t gi y b c có giá tr nh t lúc b y giờ ồ ờ ấ ạ ị ấ ấ ờ. Sau đó, do có nhi u khó khăn trong liên l c,ề ạ  Trung Bộ và Nam Bộ đ c phát hành ti n riêng.ượ ề Ti n này có m nh giá 1, 5, 20, 50 và 100 đ ng. Hình nh trang trí t ng t nh ng có thêmề ệ ồ ả ươ ự ư ch kí c aữ ủ  Ch t ch U Ban kháng chi n Nam Bủ ị ỷ ế ộ, đ i di nạ ệ  B tr ng Tài chínhộ ưở  và Giám đ cố Ngân kh Nam Bố ộ. T 1954 – 1975, sau khiừ  Pháp r i kh iờ ỏ  Vi t Namệ , mi nề  B cắ  và mi nề  Nam có 2 ch đ khácế ộ nhau, m i ch đ in ti n riêng, đ u g i làỗ ế ộ ề ề ọ  đ ngồ . mi nỞ ề  Nam, t 1953, l uừ ư hànhĐ ngồ  (ti nề  Vi t Nam C ng hoàệ ộ ). Năm 1953, ti n kim lo i 10, 20, 50 xu đ c đ a vào l uề ạ ượ ư ư thông. 1960, có thêm ti n kim lo i 1 đ ng, và 10 đ ng năm 1964, 5 đ ng năm 1966 và 20ề ạ ồ ồ ồ đ ng năm 1968. 50 đ ng đúc năm 1975 nh ng ch a k p l u hành thìồ ồ ư ư ị ư  Vi t Nam C ng hoàệ ộ  s pụ đ . Vì th r t hi m đ ng xu này còn t n t i.ổ ế ấ ế ồ ồ ạ 

Trang 27

Page 28: Tiền Việt Nam

 T 1.000 đ ng.ờ ồ

 

 T 500 đ ng.ờ ồ

 

 T 200 đ ng. Dòng ch “ờ ồ ữ Hình ph t kh - sai nh ng k nào gi m o gi y b c do ngân-hàngạ ổ ữ ẻ ả ạ ấ ạ

qu c gia Vi t-Nam phát raố ệ ” nh m răn đe nh ng k làm ti n gi đã b t đ u nhen nhóm trongằ ữ ẻ ề ả ắ ầ th i kì này.ờ

Trang 28

Page 29: Tiền Việt Nam

 Sau 30/4/1975, ti n mi nề ề  Nam ph i đ i thành ti nả ổ ề  gi i phóngả . Từ Qu ng Namả  – ĐàN ngẵ  trở vào, 500 đ ngồ  mi n Namề  đ i l yổ ấ  1 đ ngồ  gi i phóngả . Từ Huế tr ra, 1000 đ ngở ồ  mi n Namề  đ iổ 3 đ ngồ  gi i phóngả . 

T 10 xu.ờ 

 T 2 đ ng.ờ ồ

 

 

Trang 29

Page 30: Tiền Việt Nam

T 10 đ ng.ờ ồ 

Vào năm 1978, sau khi đ t n c th ng nh t v m t hành chính, đã có m t cu c đ i ti nấ ướ ố ấ ề ặ ộ ộ ổ ề n a.ữ   mi nb c 1đ ngỞ ề ắ ồ  gi i phóngả  đ i1đ ngổ ồ  th ngnh tố ấ , mi n Nam 1 đ ngở ề ồ gi i phóngả  đ i 8ổ hào th ng nh tố ấ . Có phát hành thêm các lo i ti n 5 hào, 1 đ ng, 5 đ ng, 10 đ ng, 20 đ ng, 30ạ ề ồ ồ ồ ồ đ ng, 50 đ ng, 100 đ ng.ồ ồ ồ

 

T 5 hào v i nh cây d a ờ ớ ả ừ ở B n Treế . 

T 1 đ ng v i nh nhà máyờ ồ ớ ả  Gang thép Thái Nguyên. 

Trang 30

Page 31: Tiền Việt Nam

L n đ i ti nầ ổ ề th 3 vào năm 1985, khi 10 đ ng th ng nh t đ i 1 đ ng ti n m i. Phát hành các lo i ti n 10, 20, 50ứ ồ ố ấ ổ ồ ề ớ ạ ề

đ ng.ồ

M t tr c c a t 50 đ ng.ặ ướ ủ ờ ồ

T 10 đ ng v i hình nh c u Thê Húc và đ n Ng c S n.ờ ồ ớ ả ầ ề ọ ơ Trang 31

Page 32: Tiền Việt Nam

 

Cho đ n nayế Ti n gi y cotton 10.000 và 20.000 đ ng in vào năm 1990, lo i 50.000 đ ng đ c phát hànhề ấ ồ ạ ồ ượ t 15/10/1994, 100.000 đ ng cotton phát hành ngày 1/9/2000.ừ ồ

T 100.000.ờ 

T 50.000.ờ

Và t 10.000 đ chói!ờ ỏ 

Trang 32

Page 33: Tiền Việt Nam

Trong nh ng năm g n đây,ữ ầ  Vi t Namệ  cho in ti n kim lo i m nh giá nh (nh ngề ạ ệ ỏ ư  đã ng ng l uừ ư hành vì tính b t ti n),ấ ệ  k t h p v i vi c in ti n gi y làm tế ợ ớ ệ ề ấ ừ polymer thay cho gi yấ  cotton. Ti nề  polymer có nhi u u đi m h n ti nề ư ể ơ ề  cotton, nh khó làm gi , đ b n cao h n 3 – 4 l n,ư ả ộ ề ơ ầ khó rách… Lo i ti n này không th m n c, phù h p khí h u c aạ ề ấ ướ ợ ậ ủ Vi t Namệ  mà v n thích ngẫ ứ v i các máy x lí ti n nh máyớ ử ề ư  ATM, máy đ m ti n… Chi phí tính toán đ in ti nế ề ể ề  polymer cao g p đôi ti nấ ề  cotton.

 

T 20.000.ờ

T 100.000.ờ

500.000 th t h p d nậ ấ ẫ Trang 33

Page 34: Tiền Việt Nam

Tài li u tham kh o:ệ ả

1.Đ ng ti n Vi t Nam qua các th i kỳ- Website: Baothaibinh.com- Th ba, 7/9/2010.ồ ề ệ ờ ứ

2. Vi t Nam văn hóa s c ng- Đào Duy Anh- NXB Văn hóa thông tin- 2010.ệ ử ươ

3.Ti n c Vi t Nam- Đ Văn Ninh- NXB Khoa h c Xã h i- Hà N i, 1992.ề ổ ệ ỗ ọ ộ ộ

4. Ti n th i C nh H ng, m t bí n l ch s c n đ c khai phá- Nguy n Anh Huy.ề ờ ả ư ộ ẩ ị ử ầ ượ ễ

5. Ti n Vi t Nam- Website: vi.Wikipedia.org- Bài vi t đ c s a l n cu i ngày 18/12/2011.ề ệ ế ượ ử ầ ố

Trang 34