73
Trang 1 STT TÊN BÀI TÁC GISTRANG NGUYÊN VĂN 1994 1 Bí mt mt githuyết hay là nhng chân lý bm đi Veber Aleksandr; Ngô Thế Phúc (dch) 110 1 - 16 VEBER ALEKSANDR. Tajna odnoj gipotezy, ili sokrytye istiny. " Svobodnja mysl", 1994, N o 9, tr.104 - 115. 2 Ci cách hành chính Trung Quc: mc tiêu và xu thế REN XIAO; Vin Ph(dch) 23 1-7 REN XIAO. Zhongguo xingzheng gaige: mubiao yu xushi. Shanghai, "Shehui kexue", 1994n., d.1q., d. 18-21y 3 Chính sách hướng Nam và đường li đối ngoi thc tế ca Đài Loan Li Dengke; Nguyn Như (dch) 78 1 - 8 LI DENGKE. Nanxiang zhengse yu wushi waijiao. Taibei, " Wenti yu Yanjiu ", 1994, d.33j., d.6q. 4 Chính sách hướng Nam và đường li đối ngoi thc tế ca Đài Loan (tt) Li Dengke; Nguyn Như (dch) 79 1 - 8 LI DENGKE. Nanxiang zhengse yu wushi waijiao. Taibei, " Wenti yu Yanjiu ", 1994, d.33j., d.6q. 5 Chnghĩa Marx như mt khoa hc: Nhng thách thc ca lch svà sphát trin ca lý lun Michael Burawoy; Vũ Thanh Hưng (dch), Nguyn Văn Dân (hiu đính) 99 1 - 10 MICHAEL BURAWOY. Le marxisme comme science: le defis de l'histoire et le développement de la theorie// " Mensuel, Marxisme, Mouvement ". N o 70, Juin 1994 6 Chnghĩa Marx như mt khoa hc: Nhng thách thc ca lch svà sphát trin ca lý lun (tt) Michael Burawoy; Vũ Thanh Hưng (dch), Nguyn Văn Dân (hiu đính) 100 1 - 14 MICHAEL BURAWOY. Le marxisme comme science: le defis de l'histoire et le développement de la theorie// " Mensuel, Marxisme, Mouvement ". N o 70, Juin 1994 7 Chnghĩa Marx như mt khoa hc: Nhng thách thc ca lch svà sphát trin ca lý lun (tt) Michael Burawoy; Vũ Thanh Hưng (dch), Nguyn Văn Dân (hiu đính) 101 1 - 14 MICHAEL BURAWOY. Le marxisme comme science: le defis de l'histoire et le développement de la theorie// " Mensuel, Marxisme, Mouvement ". N o 70, Juin 1994 8 Chnghĩa tam dân và tin đồ ca Trung Quc Fei Jinghan; Vin Ph(dch) 86 1 - 13 FEI JINGHAN. Sanminzhuyi yu zhongguo qiantu. Taibei, " Xingzhengyuan Dalu Weiyuan-hui", 1994n., 22y. 9 Điu tra sơ bvnh hưởng ca kinh tế thtrường đối vi nn chính trTrung Quc JIA DONGQIAO; Phm ThThu (dch) 21 1-10 JIA DONGQIAO. Shichangjinggii dui woguo zhengzhi de yingxiang qiantan. Shanghai, "Shehui kexue", 1993n., d.10q., d.25-28, 12y 10 Đông Âu: strli mang tính cht tht - gica nhng người cng sn Alexandre Adler; Nguyn Văn Dũng (dch) 88 1 - 10 ALEXANDRE ADLER. Est: Le Vrai - faux retour des communistes. Printemps 93 - 94, p.285 - 294 TNG MC LC TÀI LIU PHC VNGHIÊN CU (1994, 1997 - 2004)

tml TAI LIEU PHUC VU NGHIEN CUU 1994, 1997-2004newlib.hcmussh.edu.vn/Resources/Docs/SubDomain/lib... · Luật của Italia về đấu tranh với tội phạm có tổ chức Nguyên

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Trang 1

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN1994

1Bí mật một giả thuyết hay là những chân lý bị ỉm đi

Veber Aleksandr; Ngô Thế Phúc (dịch)

110 1 - 16VEBER ALEKSANDR. Tajna odnoj gipotezy, ili sokrytye istiny. " Svobodnja mysl", 1994, No 9, tr.104 - 115.

2Cải cách hành chính ở Trung Quốc: mục tiêu và xu thế

REN XIAO; Viễn Phố (dịch) 23 1-7

REN XIAO. Zhongguo xingzheng gaige: mubiao yu xushi. Shanghai, "Shehui kexue", 1994n., d.1q., d. 18-21y

3Chính sách hướng Nam và đường lối đối ngoại thực tế của Đài Loan

Li Dengke; Nguyễn Như (dịch) 78 1 - 8

LI DENGKE. Nanxiang zhengse yu wushi waijiao. Taibei, " Wenti yu Yanjiu ", 1994, d.33j., d.6q.

4Chính sách hướng Nam và đường lối đối ngoại thực tế của Đài Loan (tt)

Li Dengke; Nguyễn Như (dịch) 79 1 - 8

LI DENGKE. Nanxiang zhengse yu wushi waijiao. Taibei, " Wenti yu Yanjiu ", 1994, d.33j., d.6q.

5

Chủ nghĩa Marx như một khoa học: Những thách thức của lịch sử và sự phát triển của lý luận

Michael Burawoy; Vũ Thanh Hưng (dịch), Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

99 1 - 10

MICHAEL BURAWOY. Le marxisme comme science: le defis de l'histoire et le développement de la theorie// " Mensuel, Marxisme, Mouvement ". No 70, Juin 1994

6

Chủ nghĩa Marx như một khoa học: Những thách thức của lịch sử và sự phát triển của lý luận (tt)

Michael Burawoy; Vũ Thanh Hưng (dịch), Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

100 1 - 14

MICHAEL BURAWOY. Le marxisme comme science: le defis de l'histoire et le développement de la theorie// " Mensuel, Marxisme, Mouvement ". No 70, Juin 1994

7

Chủ nghĩa Marx như một khoa học: Những thách thức của lịch sử và sự phát triển của lý luận (tt)

Michael Burawoy; Vũ Thanh Hưng (dịch), Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

101 1 - 14

MICHAEL BURAWOY. Le marxisme comme science: le defis de l'histoire et le développement de la theorie// " Mensuel, Marxisme, Mouvement ". No 70, Juin 1994

8Chủ nghĩa tam dân và tiền đồ của Trung Quốc

Fei Jinghan; Viễn Phố (dịch) 86 1 - 13

FEI JINGHAN. Sanminzhuyi yu zhongguo qiantu. Taibei, " Xingzhengyuan Dalu Weiyuan-hui", 1994n., 22y.

9

Điều tra sơ bộ về ảnh hưởng của kinh tế thị trường đối với nền chính trị Trung Quốc

JIA DONGQIAO; Phạm Thị Thu (dịch) 21 1-10

JIA DONGQIAO. Shichangjinggii dui woguo zhengzhi de yingxiang qiantan. Shanghai, "Shehui kexue", 1993n., d.10q., d.25-28, 12y

10Đông Âu: sự trở lại mang tính chất thật - giả của những người cộng sản

Alexandre Adler; Nguyễn Văn Dũng (dịch)

88 1 - 10ALEXANDRE ADLER. Est: Le Vrai - faux retour des communistes. Printemps 93 - 94, p.285 - 294

TỔNG MỤC LỤC TÀI LIỆU PHỤC VỤ NGHIÊN CỨU (1994, 1997 - 2004)

Trang 2

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

11

Đột phá quan trọng trong lý luận về chủ nghĩa xã hội

XING BENSI; Viễn Phố (dịch) 40 1-7

XING BENSI. Shehuizhuyi lilun de zhongdatupo, Du: "Deng Xiaoping wenquan" di san juan. Beijing, "Zhexue yanjiu", 1994n., d.1q., d.3-12y

12

Đột phá quan trọng trong lý luận về chủ nghĩa xã hội (tt)

XING BENSI; Viễn Phố (dịch) 41 1-10

XING BENSI. Shehuizhuyi lilun de zhongdatupo, Du: "Deng Xiaoping wenquan" di san juan. Beijing, "Zhexue yanjiu", 1994n., d.1q., d.3-12y

13

Giai đoạn cải cách kinh tế hiện nay ở Trung Quốc

SENCHAGOV V., JUN O., BELOUSOV R.; Thu Khanh (dịch)

22 1-11

SENCHAGOV V., JUN O., BELOUSOV R. Sovremennyj etap ekonomicheskoj reformy v Kitae. "Ekonomist", 1993, No 9, str. 78-86

14Hiện tại và tương lai nền khoa học nước Nga

KAPICA S; Mai Chi (dịch) 65 1-14

KAPICA S. Nastoijashches i budushcheenauki v Rossii. "Svobodnaja mysl", M., 1994, No 4, tr. 16-26

15Hoạt động kinh doanh với tính cách một dạng hoạt động đặc thù

Smoikov V. G; Hà ngân Dung (dịch) 93 1 - 11

SMOIKOV V.G. Predprinimatel'stvo kak osobyj vid dejatelnosti. " Socis", 1994, N.2, s.15 - 22

16Luật của Italia về đấu tranh với tội phạm có tổ chức

Nguyên Chi (dịch)25 1-7

Zakonodatel'stvo Italii o bor'be s organizovannoj prestupnosti. "Zakonnost", M., 1993, No 11, s. 34-38

17Lý luận và con đường hiện đại hóa ở Trung Hoa lục địa

Chen Zhang Xin; Nguyễn Tu Tri (dịch)

95 1 - 12CHEN ZHANG XIN. Zhonghua Dailu xiandaihua de lilun yii daolu. " Zhonghua Dalu Yanjiu", 1994, d.4q, d.5 - 19y.

18Lý luận và con đường hiện đại hóa ở Trung Hoa lục địa (tt)

Chen Zhang Xin; Nguyễn Tu Tri (dịch)

96 1 - 9CHEN ZHANG XIN. Zhonghua Dailu xiandaihua de lilun yii daolu. " Zhonghua Dalu Yanjiu", 1994, d.4q, d.5 - 19y.

19

Mấy vấn đề phát triển kinh tế và cải cách thể chế

Li Chengrui; Trần Độ (dịch), Nguyễn Như Diệm (hiệu đính)

108 1 - 12

LI CHENGRUI. Guanyu jingji fazhan he tizhi gaige de ruogan wenti. Beijing. " Zhongguo jingji wenti", 1994n., d.2q., d.1 - 12y

20

Mấy vấn đề phát triển kinh tế và cải cách thể chế (tt)

Li Chengrui; Trần Độ (dịch), Nguyễn Như Diệm (hiệu đính)

109 1 - 11

LI CHENGRUI. Guanyu jingji fazhan he tizhi gaige de ruogan wenti. Beijing. " Zhongguo jingji wenti", 1994n., d.2q., d.1 - 12y

21 Một Châu Á đa cực Nguyễn Quân (dịch) 102 1 - 10

Rames 94

22 Một Châu Á đa cực (tt) Nguyễn Quân (dịch) 103 1 - 11

Rames 94

23 Một Châu Á đa cực (tt) Nguyễn Quân (dịch) 104 1 - 12

Rames 94

24 Một Châu Á đa cực (tt) Nguyễn Quân (dịch) 105 1 - 15

Rames 94

Trang 3

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

25Một số khía cạnh kiểu phát triển Xô-Viết

ERNEST RAIKLIN; Nguyễn Y Na (dịch)

67 1-8ERNEST RAIKLIN. Nekotorye aspekty sovetskogo tipa razvitija. "Problemy teorii i praktiki upravlenija", 1993, No 1, str. 53-58

26Nam Triều Tiên trước ngưỡng cửa cải cách kinh tế

ANOSOVA L; Bằng Nguyên (dịch) 38 1-13

ANOSOVA L. Juzhnaja Korea v preddverii ekonomicheskikh reform. "Problemy Dal'nego Vostoka", 1993, No 6, tr. 71-81

27Nhật Bản không có cách mạng

KAREL VAN WOLFEREN; Trần Hoàng Hoa (dịch)

37 1-11KAREL VAN WOLFEREN. Japan's NonRevolution. "Foreign Affairs" September - October, 1993, p 54-65

28Nhật Bản: Những bước đầu tiên tiến tới "Kỳ tích kinh tế"

Seda Markarjans; Thu Khanh (dịch) 71 1 - 8

SEDA MARKARJANS. Japonija: Pervye shagi k "ekonomicheskomy chudu". " Problemy teorii i praktiki upravlenija", 1994, No 1, tr.47 - 52

29Những bài học về thương mại rút ra từ nền kinh tế thế giới

Pater F. Drucker; Nguyễn Thị Khánh (dịch)

84 1 - 10PATER F. DRUCKER. Trade lessons from the world economy. Foreign Affairs. Vol 73, No 1, 1994

30Những hình mẫu cơ cấu trong vai trò kinh tế của Nhật Bản ở Châu Á

Hồng Quân (dịch)76 1 - 11

Structural Ptterus in Japan's Economic Role In Asia

31Những hình mẫu cơ cấu trong vai trò kinh tế của Nhật Bản ở Châu Á (tt)

Nguyễn Văn Dũng (dịch) 77 1 - 12

Structural Ptterus in Japan's Economic Role In Asia

32Những ngọn gió tư bản chủ nghĩa ở Trung Quốc xã hội chủ nghĩa

Mori Akira; Trần Hoàng Hoa (dịch) 83 1 - 9

MORI AKIRA. Capitalist Wins in Socialist China. " Japan Quarterly", January - March 1993, p.19 - 26

33

Những phương án phát triển tình hình kinh tế ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương: Triển vọng của Nga và Trung Quốc

Mozias P; Thạch Viên (dịch)

81 1 - 17

MOZIAS P. Varianty razvitija èkonomicheskoj situacii v ATR: Perspektivy Rosii i Kitaja. " Problemy Dal'nego Vostoka", 1994, No 1, tr.3 - 15 (Nga)

34

Những phương án phát triển tình hình kinh tế ở khu vực Châu Á - Thái Bình Dương: Triển vọng của Nga và Trung Quốc (tt)

Mozias P; Thạch Viên (dịch)

82 1 - 11

MOZIAS P. Varianty razvitija èkonomicheskoj situacii v ATR: Perspektivy Rosii i Kitaja. " Problemy Dal'nego Vostoka", 1994, No 1, tr.3 - 15 (Nga)

35Những sai lầm của các nhà lãnh đạo Liên Xô trước đây trong vấn đề dân tộc

Hoàng Quốc An; Trần Xuân Hiến (dịch)

87 1 - 13Hoàng Quốc An. "Luận đàn học thuật" - Quảng Tây.1994 No-2, tr.71 - 76

36

Những vấn đề tranh chấp quan trọng trong đầu tư luật quốc tế và đối sách của Trung Quốc

XU CHONGLI; Nguyễn Như (dịch) 32 1-13

XU CHONGLI. Guoji touzifa zhong de zhongda zhengyi wenti yu woguo de duise. Beijing, "Zhongguo shehui kexue", 1994n., d.1q., d. 23-38y

Trang 4

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

37

Những vấn đề tranh chấp quan trọng trong đầu tư luật quốc tế và đối sách của Trung Quốc (tt)

XU CHONGLI; Nguyễn Như (dịch) 33 1-13

XU CHONGLI. Guoji touzifa zhong de zhongda zhengyi wenti yu woguo de duise. Beijing, "Zhongguo shehui kexue", 1994n., d.1q., d. 23-38y

38 Nước Mỹ: Một sự khởi sắc mới?

Nguyễn Văn Trong (dịch) 89 1 - 14

Rames 94

39 Nước Mỹ: Một sự khởi sắc mới? (tt)

Nguyễn Văn Trong (dịch) 90 1 - 12

Rames 94

40

Phải chăng đấu tranh giai cấp là động lực của lịch sử, cách mạng là đầu tàu và bạo lực là bà đỡ?

KOVALEV A.M; Thạch Viên (dịch) 24 1-14

KOVALEV A.M. Javljaetsja li klassovaja bor'ba dvizhushchej siloj istorii, revoljucija eje lokomotivom, a nasilie povival'noj babkoj? // Vestnik MGU, ser. 12, M, 1992, No 5, s. 59-70

41Quá trình đô thị hóa ở Thái Lan hiện nay

Nipilina I.N; Thạch Viên (dịch) 73 1 - 16

NIPILINA I.N. Process urbanizacii v sov-remennom Tailande. " Vestnik MGU", Ser.13, 1994, No 1, tr.3 - 15

42 Sự cất cánh của Trung Quốc Nguyễn Hồng Quân (dịch) 29 1-14

Le de'collage de la Chine. RAMSES - 1994

43 Sự cất cánh của Trung Quốc (tt)

Nguyễn Hồng Quân (dịch) 30 1-17

Le de'collage de la Chine. RAMSES - 1994

44 Sự cất cánh của Trung Quốc (tt)

Nguyễn Hồng Quân (dịch) 31 1-9

Le de'collage de la Chine. RAMSES - 1994

45

Sự hình thành, đặc trưng và chức năng của chế độ quyền tài sản pháp nhân hiện đại

LIN ZIRONG, ZHAO FASSHENG; Nguyễn Như (dịch)

12 1-9

LIN ZIRONG, ZHAO FASSHENG. Xiandai faren chanquan zhido xingcheng, tezheng he gongneng. Beijing, "Zhongguo shehui kexue", 1993n., d.6q., q.69-82y

46

Sự hình thành, đặc trưng và chức năng của chế độ quyền tài sản pháp nhân hiện đại (tt)

LIN ZIRONG, ZHAO FASSHENG; Nguyễn Như (dịch)

13 1-11

LIN ZIRONG, ZHAO FASSHENG. Xiandai faren chanquan zhido xingcheng, tezheng he gongneng. Beijing, "Zhongguo shehui kexue", 1993n., d.6q., q.69-82y

47

Thế giới năm 1994 (tt) THIERRY DE MONTBRIAL; Nguyễn Quân (dịch)

61 1-13

Ramses 94 Introduction de THIERRY DE MONTBRIAL

48

Thế giới năm 1994 (tt) THIERRY DE MONTBRIAL; Nguyễn Quân (dịch)

62 1-11

Ramses 94 Introduction de THIERRY DE MONTBRIAL

49

Tính thống nhất và tính đa dạng với sự phát triển của sự nghiệp XHCN

ZHAO FENGQI; Viễn Phố (dịch) 69 1-12

ZHAO FENGQI. Tongyixing he duoyangxing yu shehuizhuyi shiye de fazhan. Beijing, "Zhongguo shehui kexue yuan yanjiusheng yuan xuebao", 1993n., d.129., d.30-40y

Trang 5

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

50

Tính thống nhất và tính đa dạng với sự phát triển của sự nghiệp XHCN (tt)

ZHAO FENGQI; Viễn Phố (dịch) 70 1-8

ZHAO FENGQI. Tongyixing he duoyangxing yu shehuizhuyi shiye de fazhan. Beijing, "Zhongguo shehui kexue yuan yanjiusheng yuan xuebao", 1993n., d.129., d.30-40y

51Trật tự và xáo trộn trong tương lai

Nguyễn Quân (dịch), Nguễn Văn Dân (hiệu đính)

97 1 - 10Tạp chí: RAMES 94

52Trật tự và xáo trộn trong tương lai (tt)

Nguyễn Quân (dịch), Nguễn Văn Dân (hiệu đính)

98 1 - 11Tạp chí: RAMES 94

53Triển vọng "chính sách hướng nam" của Đài Loan

Nguyễn Tu Tri (dịch) 46 1-12

Woguo "Nanxiang Zhengse" Zhi zhanwang. Taibei, Wenti yu yanjiu, 1994n., d.33j., d.2q

54Triển vọng "chính sách hướng nam" của Đài Loan (tt)

Nguyễn Tu Tri (dịch) 47 1-11

Woguo "Nanxiang Zhengse" Zhi zhanwang. Taibei, Wenti yu yanjiu, 1994n., d.33j., d.2q

55Từ chủ nghĩa cộng sản - đến chế độ dân chủ thuộc địa

ZINOV'EV A.; Thạch Viên (dịch) 5 1-10

ZINOV'EV A.. Ot kommunizma - k kolonialnoj demokratii. "Social'no politichesky zhurnal", M., 1993, No 8, s.8-21

56Từ chủ nghĩa cộng sản - đến chế độ dân chủ thuộc địa (tt)

ZINOV'EV A.; Thạch Viên (dịch) 6 1-11

ZINOV'EV A.. Ot kommunizma - k kolonialnoj demokratii. "Social'no politichesky zhurnal", M., 1993, No 8, s.8-21

57Từ hệ thống trọng vàng đến hệ thống tài chính

Thiveaud Jean-Marie; Nguyễn Văn Thuộc (dịch)

106 1 - 13THIVEAUD JEAN_MARIE Politique Etrangère, No 2/1993

58Từ hệ thống trọng vàng đến hệ thống tài chính (tt)

Thiveaud Jean-Marie; Nguyễn Văn Thuộc (dịch)

107 1 - 18THIVEAUD JEAN_MARIE Politique Etrangère, No 2/1993

59Tư tưởng của Marx về sự phát triển chính trị trong xã hội xã hội chủ nghĩa

WANG LUNING; Viễn Phố (dịch) 1 1-11

WANG LUNING. Shehuizhuyi shehui de zhengzhi fazhan: Makesi de gouxiang, Beijing, "Zhonghua wenzhai", 1993n., d.11q.,d.6-9y

60

Vấn đề đặt ra và chuyển biến chiến lược trong phát triển kinh tế nông thôn Trung Quốc

Trần Độ (dịch)

91 1 - 9

Woguo nong eun jingji fazhan mianlin de wenti ji zhanliie zhuan bian. Beijing, " Jingji yanjiu ", 1994, d.1q., d.31 - 39y.

61

Vấn đề đặt ra và chuyển biến chiến lược trong phát triển kinh tế nông thôn Trung Quốc (tt)

Trần Độ (dịch)

92 1 - 10

Woguo nong eun jingji fazhan mianlin de wenti ji zhanliie zhuan bian. Beijing, " Jingji yanjiu ", 1994, d.1q., d.31 - 39y.

62

Vấn đề Nga trong số phận của nước Nga và của thế giới "sau chủ nghĩa cộng sản"

PECHENEV V.A; Đỗ Thu Thủy (dịch) 45 1-10

PECHENEV V.A. Russkij vopros v sud'be "postkommunistichekoj" Rossii i miva, M., "Vestnik Moskovskogo Universiteta", 1993, ser. 8, Istorija, No 5, tr. 65-72

Trang 6

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

63Về quan niệm và chiến lược phát triển xã hội của nước Nga

OSIPOV G.V; Thạch Viên (dịch) 11 1-7

OSIPOV G.V. Okoncepcii i strategii social'nogo razvitija Rossii. "Social'no politicheskij zhurnal", M., 1993. No 8, s.1-7

64Về việc cải cách phương thức xét xử án dân sự và kinh tế ở Trung Quốc

WANG AXIN; Nguyễn Như (dịch) 35 1-14

WANG AXIN. Lun minshi, jingli shenpan fangshi de gaige. Beijing , "Zhongguo shehui kexue", 1994n, d.1q., d.3-22y

65Về việc cải cách phương thức xét xử án dân sự và kinh tế ở Trung Quốc (tt)

WANG AXIN; Nguyễn Như (dịch) 36 1-15

WANG AXIN. Lun minshi, jingli shenpan fangshi de gaige. Beijing , "Zhongguo shehui kexue", 1994n, d.1q., d.3-22y

66Xã hội thống nhất được bằng yêu thương hay bằng súng đạn

ZADOROZHJUK E.G.; Bằng Nguyên (dịch)

18 1-14ZADOROZHJUK E.G. Luibovju ili zhelezom dostigaetsja edinenie obshchestva?. "Vestnik RAN", 1993, tom 63, No12, tr. 1103-1109

67Ý tưởng về trật tự thế giới mới và tư tưởng xã hội chủ nghĩa

WEBER A. ; Nguyễn Y Na (dịch)

53 1-11WEBER A. Ideja novogo mirovogo porjad ka i socialisticheskaja mysl', "Svobodnaji mysl", 1993, No 2, st. 9-21

68Ý tưởng về trật tự thế giới mới và tư tưởng xã hội chủ nghĩa (tt)

WEBER A. ; Nguyễn Y Na (dịch)

54 1-6WEBER A. Ideja novogo mirovogo porjad ka i socialisticheskaja mysl', "Svobodnaji mysl", 1993, No 2, st. 9-21

1997

1"Di huấn chính trị" của V.I.Lênin: điều khó tin - điều hiển nhiên

SAKHAROV VALENTIN; Ngô Thế Phúc (dịch)

54 1-5SAKHAROV VALENTIN "Potilicheskoe zaveshchanie" V.I.Lenin: neverojatnoe - ochevidnoe. "Dialog", 1997, No 4, s. 71-73

2"Những biện pháp cứng rắn" không giải quyết được vấn đề tội phạm

Nikolaichik V. M.; Đỗ Tiến Đạt (dịch) 39 1 - 8

NIKOLAICHIK V. M. "Reshitel'nye mery" problemu prestupnostine ne reshajut. M., "SSHA", 1996, No.5, s.91 - 103.

3"Những biện pháp cứng rắn" không giải quyết được vấn đề tội phạm (tt)

Nikolaichik V. M.; Đỗ Tiến Đạt (dịch) 40 1 - 9

NIKOLAICHIK V. M. "Reshitel'nye mery" problemu prestupnostine ne reshajut. M., "SSHA", 1996, No.5, s.91 - 103.

4

"Trật tự thế giới mới" và mối quan hệ Nga - Mỹ

HENRY TROFIMENKO; Chi Mai (dịch) 67 1-7

HENRY TROFIMENKO. New World Order and Russian - American Relations. Trong cuốn The Roles of the United States, Russia and China in the New World Order, N.Y, 1997, pp.44-46

5

"Trật tự thế giới mới" và mối quan hệ Nga - Mỹ (tt)

HENRY TROFIMENKO; Chi Mai (dịch) 68 1-10

HENRY TROFIMENKO. New World Order and Russian - American Relations. Trong cuốn The Roles of the United States, Russia and China in the New World Order, N.Y, 1997, pp.44-46

6

"Trật tự thế giới mới" và mối quan hệ Nga - Mỹ (tt)

HENRY TROFIMENKO; Chi Mai (dịch) 69 1-10

HENRY TROFIMENKO. New World Order and Russian - American Relations. Trong cuốn The Roles of the United States, Russia and China in the New World Order, N.Y, 1997, pp.44-46

Trang 7

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

7

Báo cáo của ban thư ký hội đồng liên hợp quốc về thương mại và phát triển nhân cuộc hội nghị về sự phát triển của Đông Á: những bài học, xét theo tình huống toàn cầu mới

Đào Đình Bắc (dịch)

51 1-12

Doklad sekretariata JUNKTAD k konferencii po razvitiji Vostochnoj Azii: uroki tochki zrenija novoj global'noj situacii "MEIMO", 1996, No.11, st. 65-77

8

Báo cáo của ban thư ký hội đồng liên hợp quốc về thương mại và phát triển nhân cuộc hội nghị về sự phát triển của Đông Á: những bài học, xét theo tình huống toàn cầu mới (tt)

Đào Đình Bắc (dịch)

52 1-11

Doklad sekretariata JUNKTAD k konferencii po razvitiji Vostochnoj Azii: uroki tochki zrenija novoj global'noj situacii "MEIMO", 1996, No - 11, st. 65-77

9

Báo cáo của ban thư ký hội đồng liên hợp quốc về thương mai và phát triển nhân cuộc hội nghị về sự phát triển của Đông Á: những bài học, xét theo tình huống toàn cầu mới (tt)

Đào Đình Bắc (dịch)

60 1-11

Doklad sekretariata JUNKTAD k konferencii po razvitiji Vostochnoj Azii: uroki tochki zrenija novoj global'noj situacii "MEIMO", 1996, No 12, st. 88-89

10

Báo cáo của ban thư ký hội đồng liên hợp quốc về thương mai và phát triển nhân cuộc hội nghị về sự phát triển của Đông Á: những bài học, xét theo tình huống toàn cầu mới (tt)

Đào Đình Bắc (dịch)

61 1-11

Doklad sekretariata JUNKTAD k konferencii po razvitiji Vostochnoj Azii: uroki tochki zrenija novoj global'noj situacii "MEIMO", 1996, No 12, st. 88-89

11

Báo cáo của ban thư ký hội đồng liên hợp quốc về thương mai và phát triển nhân cuộc hội nghị về sự phát triển của Đông Á: những bài học, xét theo tình huống toàn cầu mới (tt)

Đậu Minh Xuyến (dịch); Thế Hà (hiệu đính)

10 1 - 10

Reforms for the New Era of Japan and ASEAN, For a Broader and Deeper Partnership. (Diễn văn của Thủ tướng Nhật Bản Ryutaro Hashimoto tại Singapore, ngày 14 tháng 1 năm 1997)

Trang 8

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

12

Báo cáo của ban thư ký hội đồng liên hợp quốc về thương mai và phát triển nhân cuộc hội nghị về sự phát triển của Đông Á: những bài học, xét theo tình huống toàn cầu mới (tt)

DEZHINA I; Thu Khanh (dịch)

53 1-12

DEZHINA I. Finansirovanie rossiiskoi nauki: nouye formy i makhanismy. "Voprosy ekonomiki", 1996, No10, str. 78-88

13

Chiến lược có hiệu quả của thời kỳ quá độ. Những bài học lý thuyết đổi mới kinh tế (Báo cáo của các chuyên gia Mỹ)

Alice Amsden, Michael Intriligator, Robert Mc Intyre, Lance Taylor; Thu Khanh (dịch); Nguyễn Như (hiệu đính)

22 1 - 9

ALICE AMSDEN, MICHAEL INTRILIGATOR, ROBERT Mc INTYRE, LANCE TAYLOR. - Effektivnaja Strategija Perekhodnogo perioda: Uroki ekonomicheskoi teorii obnovlenija (Doklad amerikanskikh ekspertov). "Problemy teorii i praktiki upravlenija", 1996, No.2, str.30 - 36

14

Chiến lược có hiệu quả của thời kỳ quá độ. Những bài học lý thuyết đổi mới kinh tế (Báo cáo của các chuyên gia Mỹ) (tt)

Alice Amsden, Michael Intriligator, Robert Mc Intyre, Lance Taylor; Thu Khanh (dịch); Nguyễn Như (hiệu đính)

23 1 - 9

ALICE AMSDEN, MICHAEL INTRILIGATOR, ROBERT Mc INTYRE, LANCE TAYLOR. - Effektivnaja Strategija Perekhodnogo perioda: Uroki ekonomicheskoi teorii obnovlenija (Doklad amerikanskikh ekspertov). "Problemy teorii i praktiki upravlenija", 1996, No.3, str.20 - 25

15Chủ nghĩa Marx thất bại hay là chủ nghĩa xét lại phá sản?

WEN DI; Nguyễn Đại (dịch) 62 1-14

WEN DI. Shi Makessizhuyi de shibai, kaishi xiuzhengzhuyi de pochan? "Dangdai sichao", 1996n., d.5 q., d.41-50y

16Chủ nghĩa Marx thất bại hay là chủ nghĩa xét lại phá sản? (tt)

WEN DI; Nguyễn Đại (dịch) 63 1-12

WEN DI. Shi Makessizhuyi de shibai, kaishi xiuzhengzhuyi de pochan? "Dangdai sichao", 1996n., d.6 q., d.52-59y

17Chủ nghĩa Marx thất bại hay là chủ nghĩa xét lại phá sản? (tt)

WEN DI; Nguyễn Đại (dịch) 64 1-13

WEN DI. Shi Makessizhuyi de shibai, kaishi xiuzhengzhuyi de pochan? "Dangdai sichao", 1997n., d.1 q., d.48-56y

18Chủ nghĩa Marx thất bại hay là chủ nghĩa xét lại phá sản? (tt)

WEN DI; Nguyễn Đại (dịch) 65 1-8

WEN DI. Shi Makessizhuyi de shibai, kaishi xiuzhengzhuyi de pochan? "Dangdai sichao", 1997n., d.2q., d.43-48y

19Chủ nghĩa Marx thất bại hay là chủ nghĩa xét lại phá sản? (tt)

WEN DI; Nguyễn Đại (dịch) 66 1-7

WEN DI. Shi Makessizhuyi de shibai, kaishi xiuzhengzhuyi de pochan? "Dangdai sichao", 1997n., d.3q., d.30-34y

20Chủ nghĩa xã hội: tư tưởng và sự thể hiện

Medvedev Roj; Ngô Thế Phúc (dịch) 44 1 - 7

MEDVEDEV ROJ. - Socializm: ideja i voploshchenie. "Svobodnaja mysl", 1996, No.6, st.96 - 104.

Trang 9

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

21Chủ nghĩa xã hội: tư tưởng và sự thể hiện (tt)

Medvedev Roj; Ngô Thế Phúc (dịch) 45 1 - 7

MEDVEDEV ROJ. - Socializm: ideja i voploshchenie. "Svobodnaja mysl", 1996, No.6, st.96 - 104.

22

Chuyển ngạch ở Trung Quốc - một hợp phần của cải cách kinh tế

Charles Anderton; Mai Chi (dịch) 33 1 - 6

CHARLES ANDERTON. Konvercija v Kitae - sostavnaja chast' ekonomicheskikh reform. "Problemy teorii i praktiki upravlenija", 1996, No.4, tr.38 - 42.

23

Đánh giá sự viện trợ kỹ thuật của Mỹ trong quá trình cải tạo kinh tế và dân chủ ở nước Nga

Nguyễn Đoàn (dịch) 6 1 - 9

Ocenka tekhnicheskoi pomoshchi SSHA v processe demokraticheskikh i ekonomicheskikh preobrazovanij v Rossii / Voprosy ekonomiki, 1996, No.4, st.97 - 111.

24

Đánh giá sự viện trợ kỹ thuật của Mỹ trong quá trình cải tạo kinh tế và dân chủ ở nước Nga (tt)

Nguyễn Đoàn (dịch) 7 1 - 7

Ocenka tekhnicheskoi pomoshchi SSHA v processe demokraticheskikh i ekonomicheskikh preobrazovanij v Rossii / Voprosy ekonomiki, 1996, No.4, st.97 - 111.

25

Địa vị của ASIAN được tăng cường và ảnh hưởng của nó sau khi chiến tranh lạnh kết thúc

SHI YONGMING; Nguyễn Đại (dịch) 57 1-9

SHI YONGMING. Lengzanhou Dongmeng diwei de zengqiang ji qi yingxiang. "Kuo ji yian jiu wenti", 1997 n., d.1q, d.29-33y

26Đối thoại giữa các nền văn hóa, đối thoại giữa các nền văn minh

Vasilenko I. A.; Thạch Viên (dịch) 2 1 - 9

VASILENKO I. A. Dialog Kultur, dialog civilizcij. "Vestnik RAN", 1996, tom 66, No.5, tr.394 - 402.

27Đối thoại giữa các nền văn hóa, đối thoại giữa các nền văn minh (tt)

Vasilenko I. A.; Thạch Viên (dịch) 3 1 - 9

VASILENKO I. A. Dialog Kultur, dialog civilizcij. "Vestnik RAN", 1996, tom 66, No.5, tr.394 - 402.

28Đụng độ hay là hợp nhất? Wang Jisi, Zou

Sicheng; Nguyễn Chí Tình (dịch)

25 1 - 6WANG JISI & ZOU SICHENG. Heurt ou fusion?. "Beijing Information", 1996, No.3, Pp.10 - 14.

29

Hiện đại hóa và việc giáo dục truyền thống văn hóa ở Trung Quốc

Gu Mingyuan, Gao Yimin; Nguyễn Như (dịch)

41 1 - 11

GU MINGYUAN, GAO YIMIN. Xiandaihua yu Zhongguo wanhua chuantong de jiaoyu. Beijing, "Xinhua wenzhai", 1996, d.12q., d.150 - 153y.

30

Hòa hoãn Nga - Trung và trật tự thế giới mới đang hình thành

RICHARD C.THORNTON; Chi Mai (dịch) 94 1-11

RICHARD C.THORNTON. Russo - Chinese Détente and the Emerging. New World Order. Trong cuốn The Role of the United States and China in the New World Order. New York, 1997, pp. 221-237

31

Hòa hoãn Nga - Trung và trật tự thế giới mới đang hình thành (tt)

RICHARD C.THORNTON; Chi Mai (dịch) 95 1-11

RICHARD C.THORNTON. Russo - Chinese Détente and the Emerging. New World Order. Trong cuốn The Role of the United States and China in the New World Order. New York, 1997, pp. 221-237

Trang 10

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

32Hướng tới thế kỷ 21: phát triển kinh tế và phát triển nhân văn xã hội

WANG YALIN; Trần Độ (dịch) 100 1-13

WANG YALIN- Maixiang er shiyi shiji: jingji fazhan yu renwen, Shehui jazhan. Shang hai, "Xueshu jikan",1996n., d.1q, d.122-128y

33

Kiên trì và phát triển dân chủ xã hội chủ nghĩa

LILIN, WU YUZHANG, YANG HAIJIAO; Nguyễn Đại (dịch)

98 1-10

LILIN, WU YUZHANG, YANG HAIJIAO. Jianchi he fazhan shehuizhuyi minzhu. Beijing, "Zhongguo shehuikixue", 1997n., d.2q., d.17-27y

34

Kiên trì và phát triển dân chủ xã hội chủ nghĩa (tt)

LILIN, WU YUZHANG, YANG HAIJIAO; Nguyễn Đại (dịch)

99 1-10

LILIN, WU YUZHANG, YANG HAIJIAO. Jianchi he fazhan shehuizhuyi minzhu. Beijing, "Zhongguo shehuikixue", 1997n., d.2q., d.17-27y

35Kinh nghiệm cải cách kinh tế của Trung Quốc

SAKS., UING TAI WU; Thu Khanh (dịch)

56 1-8SAKS., UING TAI WU. Kitaiskii onyt reformirovanija ekonomiki. "Obshchestvo i ekonomika", 1996, No 8, str. 127-134

36Lời kêu gọi hành động vì sự nghiệp giáo dục của Mỹ

BILL CLINTON; Chi Mai (dịch) 75 1-6

BILL CLINTON. "A call to Action for American education"

37Mỹ tiềm kiếm chiến lược mới ở châu Á

A. A. Sergunin; Nguyễn Đăng Vinh (dịch)

16 1 - 6A. A. SERGUNIN. Soedinennye Shtaty ishchut novuju strategiju v Azii. SSHA. Politika, èkonomika, ideologja No.6 - 1996.

38Mỹ tiềm kiếm chiến lược mới ở châu Á (tt)

A. A. Sergunin; Nguyễn Đăng Vinh (dịch)

17 1 - 9A. A. SERGUNIN. Soedinennye Shtaty ishchut novuju strategiju v Azii. SSHA. Politika, èkonomika, ideologja No.6 - 1996.

39

Nền giáo dục ở Mỹ TARACJUK. L.N., CEJKOVICH K.N; Đỗ Việt Nam (dịch) 73 1-10

TARACJUK. L.N., CEJKOVICH K.N. Obrazovanie v SSHA. "Social'no - politicheskij zhurnal", 1997, No1, st. 154-170

40

Nền giáo dục ở Mỹ (tt) TARACJUK. L.N., CEJKOVICH K.N; Đỗ Việt Nam (dịch) 74 1-8

TARACJUK. L.N., CEJKOVICH K.N. Obrazovanie v SSHA. "Social'no - politicheskij zhurnal", 1997, No1, st. 154-171

41Người giáo dân hiện đại. Những đặc trưng xã hội, định hướng giá trị

Mchedlov Mikhail; Thạch Viên (dịch) 35 1 - 15

MCHEDLOV MIKHAIL. Sovremennyj Verujushchij. "Svobodnaja mysl", 1996, No.8, tr.113 - 123.

42Người quản lý ở ngưỡng cửa thế kế kỷ XXI

Reznik S.; Phú Bình (dịch) 1 1 - 8

REZNIK S. - Menedzhery na poroge XXI veka. EKO, 1996, No.3, tr.1991 - 1996.

43Nhà nước quá độ hậu xã hội chủ nghĩa: nội dung và hình thức

Chirkin V. E; Thu Khanh (dịch) 46 1 - 7

CHIRKIN V. E. - Perekhodnoe postsocialis-ticheskoe gosudarstvo: soderzhanie i forma. "Gosudarstvo i pravo", 1977, No.1, st.4 - 11.

44Nhà nước quá độ hậu xã hội chủ nghĩa: nội dung và hình thức (tt)

Chirkin V. E; Thu Khanh (dịch) 47 1 - 8

CHIRKIN V. E. - Perekhodnoe postsocialis-ticheskoe gosudarstvo: soderzhanie i forma. "Gosudarstvo i pravo", 1977, No.1, st.4 - 11.

Trang 11

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

45

Nhìn nhận cục diện toàn cầu từ viễn cảnh khu vực: quan điểm của Trung Quốc, Indonesia và Malaysia về kỷ nguyên sau chiến tranh lạnh

ROSEMARY FOOT; Trương Ngọc Tiên (dịch) 58 1-15

ROSEMARY FOOT. Thinking Globally from a Regional Perspective: Chinese, Indonesian, and Malaysian Reflections on the Post - Cold War Era. "Contemporary Southeast - Asia", Tr.18, pp.17-31

46

Những con đường hiện đại hóa nông nghiệp: kinh nghiệm của Trung Hoa lục địa và Đài Loan

Aleksakhina S.; Phú Bình (dịch) 36 1 - 13

ALEKSAKHINA S. Puti modernizacij sel'skogo khozajstva: opyt materikovogo Kitaja: Tajvania. "Problemy Dal'nego Vostoka", 1996, No.2, st.61 - 71.

47

Những nét đặc thù của bước chuyển đổi kinh tế ở Trung Quốc

Andrew G. Walder; Đỗ Tiến Đạt (dịch); Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

34 1 - 11

ANDREW G. WALDER. - Les spécificités de la transition économique en Chine. Problèmes économiques, No.2468, 17-4-1996, pp.16 - 23.

48

Những quan điểm khác nhau của các nhà Trung Hoa học người Mỹ về tình hình chính trị - xã hội Trung Quốc

M. Karpov; H.(dịch) (dịch)

19 1 - 8

M. KARPOV. Konceptualnye podkhody amerikanskikh Sinologov k social'nopoliticheskoj situacii v Kitae. "Problemy Dal'nego Vostoka", No.2, 1996, 6tr.

49Phân tích việc sửa đổi luật pháp nhân tôn giáo của Nhật Bản

Chen Choumei; Nguyễn Như (dịch) 13 1 - 7

CHEN CHOUMEI. Riben zongjiao Faren fa xiuding de fenxi. Taibei, "Wenti yu yanjiu", 1996, d.35z., d.3q., d.41 - 50.

50Phân tích việc sửa đổi luật pháp nhân tôn giáo của Nhật Bản (tt)

Chen Choumei; Nguyễn Như (dịch) 14 1 - 9

CHEN CHOUMEI. Riben zongjiao Faren fa xiuding de fenxi. Taibei, "Wenti yu yanjiu", 1996, d.35z., d.3q., d.41 - 50.

51

Phát triển công nghiệp và hợp tác quốc tế

Herman Muegge; Lê Kim Sa, Lưu Ngọc Trịnh (dịch); N.Đ. (hiệu đính)

11 1 - 7

HERMAN MUEGGE. Industrial Development and International Cooperation. Intereconomics, Jan / Feb, 1996, pp.27 - 32.

52

Phát triển công nghiệp và hợp tác quốc tế

Herman Muegge; Lê Kim Sa, Lưu Ngọc Trịnh (dịch); N.Đ. (hiệu đính)

12 1 - 6

HERMAN MUEGGE. Industrial Development and International Cooperation. Intereconomics, Jan / Feb, 1996, pp.27 - 32.

53Phục hưng hay suy thoái (suy nghĩ về hiện trạng nền văn hóa Nga)

VIKTOR KOZHEMJAKO; Thanh Nam (dịch)

85 1-7VIKTOR KOZHEMJAKO. Vozrozhdenie ili vyrozhdenie. Pravda, 6-5-1996

54

Quá độ từ nền kinh tế kế hoạch tập trung sang nền kinh tế thị trường: một sự so sánh quốc tế

Mario Murteira; Nguyễn Duy Lợi (dịch); Lưu Ngọc Trịnh (hiệu đính)

4 1 - 9

MARIO MURTEIRA. "The Transition from Central Planning to Market Economy: An International Comparison", Review, XIX, 1, Winter, 1996, 79 - 98pp.

Trang 12

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

55

Quá độ từ nền kinh tế kế hoạch tập trung sang nền kinh tế thị trường: một sự so sánh quốc tế (tt)

Mario Murteira; Nguyễn Duy Lợi (dịch); Lưu Ngọc Trịnh (hiệu đính)

5 1 - 9

MARIO MURTEIRA. "The Transition from Central Planning to Market Economy: An International Comparison", Review, XIX, 1, Winter, 1996, 79 - 98pp.

56Sự nghiệp và kỷ nguyên của Đặng Tiểu Bình

TITARENKO M., GRIGOREV A. Thạch Viên (dịch)

59 1-10TITARENKO M., GRIGOREV A.. Delo i èra Den Sjiaopin. "Problemy Dalnego Vostoka", 1997, No 2, Tr.8-13

57

Sự thay đổi các chức năng kinh tế của Nhà nước: kinh nghiệm các nước Mỹ Latinh

Belov (dịch); Đỗ Hoài Nam (dịch) 42 1 - 7

BELOV D. Izmenenie ekonomicheskikh funkij gosudarstva: opyt Intinoamerikanskikh stran. Voprosy ekonomiki, 1996, N.5, str.121 - 129.

58

Sự thay đổi các chức năng kinh tế của Nhà nước: kinh nghiệm các nước Mỹ Latinh (tt)

Belov (dịch); Đỗ Hoài Nam (dịch) 43 1 - 9

BELOV D. Izmenenie ekonomicheskikh funkij gosudarstva: opyt Intinoamerikanskikh stran. Voprosy ekonomiki, 1996, N.5, str.121 - 129.

59Tham nhũng và cải cách thị trường ở Trung Quốc

Gordon White; Lưu Ngọc Trịnh (dịch) 8 1 - 7

GORDON WHITE. Corruption and Market Reform in China. IDS Bulletin, Vol.21, No.2, 1996, pp.40 - 47.

60Tham nhũng và cải cách thị trường ở Trung Quốc (tt)

Gordon White; Lưu Ngọc Trịnh (dịch) 9 1 - 6

GORDON WHITE. Corruption and Market Reform in China. IDS Bulletin, Vol.21, No.2, 1996, pp.40 - 47.

61Thời đại dân chủ? K. S. Gadzhiev; Lê

Dân (dịch) 29 1 - 8K. S. GADZHIEV. Èpokha demokratii? "Voprocy filosofii", 1996, No.9, str.2 - 22.

62Thời đại dân chủ? (tt) K. S. Gadzhiev; Lê

Dân (dịch) 30 1 - 12K. S. GADZHIEV. Èpokha demokratii? "Voprocy filosofii", 1996, No.9, str.2 - 22.

63Thời đại dân chủ? (tt) K. S. Gadzhiev; Lê

Dân (dịch) 31 1 - 8K. S. GADZHIEV. Èpokha demokratii? "Voprocy filosofii", 1996, No.9, str.2 - 22.

64

Tính đa dạng văn hóa: một vấn đề sống còn

MAHDI ELMANDJRA; Nguyễn Đức Thương (dịch)

55 1-9

MAHDI ELMANDJRA. Diversité culturelle: une question de survie. "Futuribles". Octobre 1996, pp 5-15

65

Tình hình và sự tương tác ở Đông Á trong "học thuyết Hashimoto" ở Nhật Bản

JIN RONGYONG; Nguyễn Như Diệm (dịch) 96 1-7

JIN RONGYONG. Riben "Qiaoben Zhuyi" xiade Dongya qingshi yu hodong. Taibei "Wenti yu Yanjiu", 1997 n., d.36 j., d.9q., d.1-11y

66

Tình hình và sự tương tác ở Đông Á trong "học thuyết Hashimoto" ở Nhật Bản (tt)

JIN RONGYONG; Nguyễn Như (dịch) 97 1-11

JIN RONGYONG. Riben "Qiaoben Zhuyi" xiade Dongya qingshi yu hodong. Taibei "Wenti yu Yanjiu", 1997 n., d.36 j., d.9q., d.1-11y

Trang 13

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

67

Trung Quốc - đại cường quốc hay một đại Trung Hoa mở rộng?

RUDIGER MACHETZKI, MANFRED KOHL; Trương Ngọc Tiên (dịch)

87 1-13

RUDIGER MACHETZKI, MANFRED KOHL: Chna - Great Power or "Greater China"? Institut fur Asienkunde, Hamburg 1995

68

Trung Quốc - đại cường quốc hay một đại Trung Hoa mở rộng? (tt)

RUDIGER MACHETZKI, MANFRED KOHL; Trương Ngọc Tiên (dịch)

88 1-13

RUDIGER MACHETZKI, MANFRED KOHL: Chna - Great Power or "Greater China"? Institut fur Asienkunde, Hamburg 1995

69

Trung Quốc - đại cường quốc hay một đại Trung Hoa mở rộng? (tt)

RUDIGER MACHETZKI, MANFRED KOHL; Trương Ngọc Tiên (dịch)

89 1-11

RUDIGER MACHETZKI, MANFRED KOHL: Chna - Great Power or "Greater China"? Institut fur Asienkunde, Hamburg 1995

70

Trung Quốc - đại cường quốc hay một đại Trung Hoa mở rộng? (tt)

RUDIGER MACHETZKI, MANFRED KOHL; Trương Ngọc Tiên (dịch)

90 1-12

RUDIGER MACHETZKI, MANFRED KOHL: Chna - Great Power or "Greater China"? Institut fur Asienkunde, Hamburg 1995

71

Trung Quốc hướng vào thế kỷ 21

Georgi Gansin, Balentina Jiguleva; Đỗ Tiến Đạt (dịch); Trần Minh (hiệu đính)

38 1 - 11

GEORGI GANSIN, BALENTINA JIGULEVA. Kitaj Ustremljaetsja v XXI vek. "Svobodnaja mysl", 1996, No.5, st.85 - 93.

72

Truyền thống và kinh tế thị trường ở Trung Quốc hiện đại (Theo thể thức đặt vấn đề)

V. Portjakov; Nguyễn Đoàn (dịch); Đỗ Tiến Đạt (hiệu đính)

28 1 - 9

V. PORTJAKOV. Tradicii i rynochnaja ekonomika v sovremennom Kitae (V porjadke postanovki problemy). Problemy Dal'nego Vostoka", 1996, No.3, st.68 - 74.

73Từ chủ nghĩa Marx bị ngụy tạo đến nền kinh tế tiết kiệm nguồn lực

BARSOV ALEKSANDR; Phú Bình (dịch)

86 1-10BARSOV ALEKSANDR. Ot fal'sificirovannogo markszma k resursosberegajushchej ekonomike. "DIALOG", 1996, No.8, tr. 24-27

74

Tư nhân hóa trong lĩnh vực văn hóa xã hội: những vấn đề và những hình thức khả thi

B.RUDNIK, S.SHISHKIN, L.JAKOBSON; Đỗ Việt Nam (dịch)

83 1-9

B.RUDNIK, S.SHISHKIN, L.JAKOBSON. Privatizacija v social'no-kul'turnoj sfere: problemy i vozmozhnye formy. "Voprosy ekonomiki", 1996, No. 4, st. 18-32

75

Tư nhân hóa trong lĩnh vực văn hóa xã hội: những vấn đề và những hình thức khả thi (tt)

B.RUDNIK, S.SHISHKIN, L.JAKOBSON; Đỗ Việt Nam (dịch)

84 1-10

B.RUDNIK, S.SHISHKIN, L.JAKOBSON. Privatizacija v social'no-kul'turnoj sfere: problemy i vozmozhnye formy. "Voprosy ekonomiki", 1996, No. 4, st. 18-32

Trang 14

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

76

Tư nhân hóa và tham nhũng trong các nền kinh tế đang chuyển đổi

DANIEL KAUFMANN, PAUL SIEGEL BAUM; Nguyễn Tài Bách (dịch)

91 1-12

DANIEL KAUFMANN, PAUL SIEGEL BAUM. Privatization and Corruption in Transition Economics. "Journal of International Affairs" Winter, 1996, pp. 419-458

77

Tư nhân hóa và tham nhũng trong các nền kinh tế đang chuyển đổi (tt)

DANIEL KAUFMANN, PAUL SIEGEL BAUM; Nguyễn Tài Bách (dịch)

92 1-10

DANIEL KAUFMANN, PAUL SIEGEL BAUM. Privatization and Corruption in Transition Economics. "Journal of International Affairs" Winter, 1996, pp. 419-458

78

Tư nhân hóa và tham nhũng trong các nền kinh tế đang chuyển đổi (tt)

DANIEL KAUFMANN, PAUL SIEGEL BAUM; Nguyễn Tài Bách (dịch)

93 1-10

DANIEL KAUFMANN, PAUL SIEGEL BAUM. Privatization and Corruption in Transition Economics. "Journal of International Affairs" Winter, 1996, pp. 419-458

79Tương lai chính trị của HongKong

Chzhèn Jujshèn; H.Đ. (dịch); Đ.T.Đ. (hiệu đính)

32 1 - 13CHZHÈN JUJSHÈN. Politicheskoe buaushchee Gonkonga. "Problemy Dal'nego Vostoka", 1996, No.2, str.36 - 46.

80

Vai trò của Mỹ, Nga và Trung Quốc trong trật tự thế giới mới

Hafeez Malik; Nguyễn Đại (dịch); Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

48 1 - 9

HAFEEZ MALIK. Roles of the Unites States, Russia, and China in the New World Order: An Introduction, trong cuốn sách cùng tên, St.Martin's Press, INC, N.Y., 1997, p.1 - 28.

81

Vai trò của Mỹ, Nga và Trung Quốc trong trật tự thế giới mới (tt)

Hafeez Malik; Nguyễn Đại (dịch); Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

49 1 - 12

HAFEEZ MALIK. Roles of the Unites States, Russia, and China in the New World Order: An Introduction, trong cuốn sách cùng tên, St.Martin's Press, INC, N.Y., 1997, p.1 - 28.

82

Vai trò của Mỹ, Nga và Trung Quốc trong trật tự thế giới mới (tt)

Hafeez Malik; Nguyễn Đại (dịch); Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

50 1 - 9

HAFEEZ MALIK. Roles of the Unites States, Russia, and China in the New World Order: An Introduction, trong cuốn sách cùng tên, St.Martin's Press, INC, N.Y., 1997, p.1 - 28.

83

Vai trò của quan hệ Nhật - Mỹ tại Châu Á: bối cảnh cho trao đổi văn hóa

KINICHIRO HIRANO; Nguyễn Đức Thân (dịch) 70 1-9

KINICHIRO HIRANO. The Role of the Japan - U.S Relationship in Asia: The Case for Cultural Exchange. "JAPAN REVIEW of International Affairs"- Volume 10, Number 4 Fall 1996, pp. 314-334

84

Vai trò của quan hệ Nhật - Mỹ tại Châu Á: bối cảnh cho trao đổi văn hóa (tt)

KINICHIRO HIRANO; Nguyễn Đức Thân (dịch) 71 1-8

KINICHIRO HIRANO. The Role of the Japan - U.S Relationship in Asia: The Case for Cultural Exchange. "JAPAN REVIEW of International Affairs"- Volume 10, Number 4 Fall 1996, pp. 314-334

Trang 15

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

85Văn minh nào, chủ nghĩa cộng sản nào?

Jean - Paul Boré; Nguyễn Chí Tình (dịch)

25 7 - 10JEAN - PAUL BORÉ. - Quelle civilisation, quel communisme? "Les Cahiers du communisme". 10/1996, Pp.27 - 29.

86Vấn đề tội phạm kinh tế ở Nga

GRIGORII KISUNKO; Thu Khanh (dịch)

72 1-8GRIGORII KISUNKO. Problema ekonomicheskoi prestupnosti v Rossii "Problemy teorii i praktiki upravlenija", 1997, No1, str. 48-52

87

Về công tác xây dựng Đảng trong các xí nghiệp chung vốn giữa Trung Quốc và nước ngoài

Dai Xiao Lin; Vũ Phương (dịch); Nguyễn Như (hiệu đính)

24 1 - 6

DAI XIAO LIN. "Qiantan zhongwai hezi qiye de dangjian gongzuo". "Jilun yu gaige", 1996, d.3q., d.25 - 26y.

88Về định hướng chính trị và sự hữu ích của Đảng

Syviane Ainardi; Nguyễn Chí Tình (dịch)

37 1 - 6SYVIANE AINARDI. - Jen I'orientation politique et I'utilité du Parti. "Les cahiers du communisme". 10/1996. Pp.20 - 23.

89Về lý luận tư nhân hóa trong nền kinh tế quá độ

Radugin A.; Ngọc Phương (dịch) 20 1 - 10

RADUGIN A. Kteorij privatizacij v perekhodnoj ekonomike. Voprosy ekonomiki, 1995, N.12, st.54 - 67.

90Về lý luận tư nhân hóa trong nền kinh tế quá độ (tt)

Radugin A.; Ngọc Phương (dịch) 21 1 - 9

RADUGIN A. Kteorij privatizacij v perekhodnoj ekonomike. Voprosy ekonomiki, 1995, N.12, st.54 - 67.

91

Về mấy vấn đề trong nghiên cứu văn hóa

Chen Xianda; Trườngần Độ (dịch); Nguyễn Như Diệm (hiệu đính)

26 1 - 8

CHEN XIANDA. Guanyu wenhua yanjiu zhong de jige wenti - Beijing, "XIN HUA WEN ZHAI", 1996, d.3q., d.142 - 147y.

92

Về mấy vấn đề trong nghiên cứu văn hóa (tt)

Chen Xianda; Trườngần Độ (dịch); Nguyễn Như Diệm (hiệu đính)

27 1 - 9

CHEN XIANDA. Guanyu wenhua yanjiu zhong de jige wenti - Beijing, "XIN HUA WEN ZHAI", 1996, d.3q., d.142 - 147y.

93Vì một đời sống của Đảng đi đôi với những tham vọng của chúng ta

Denis Duvot; Chí Tình (dịch) 24 7 - 10

DENIS DUVOT. - Pour une vie du Parti en phase avec nos ambitions. "Les canhiers du communisme", 10/1996, Pp.33 - 36.

94

Xu hướng mới của tôn giáo Trung Quốc trong thời kỳ xã hội chuyển mô hình

Peng Yao; Nguyễn Như Diệm (dịch) 15 1 - 8

PENG YAO. Shehui zhuanxing qi zhongguo zongjiao de xin quxiang. Beijing, "Shijie zongjiao yanjiu", 1995n., d.3q., d.19 - 23y.

1998

1

" Chủ nghĩa xã hội " trong thời đại toàn cầu hóa bình thuật về việc nghiên cứuchủ nghĩa xã hội ở phương tây từ những năm 90

Yu Keping; Viễn Phố (dịch)

96 1-13

Yu Keping. Quanqiuhua shidai de " she- huizhuyi " .Beijing, " Xinhua wenzhai", 1998n.,d.9q.,d.6-10y

Trang 16

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

2"Chủ nghĩa xã hội dân chủ": lý luận và thực tiễn

Valentin Kolomijsev; Phạm Vũ Uy (dịch)

66 1-13Valentin Kolomijsev.- " Demok- raticheskii Socializm": Teoria I praktika. Dia-log, 1997, No9, st.58-63.

3"Cương lĩnh nghiên cứu" của khoa học chính sách

Chen Zhenming; Trần Thanh Hà (dịch)

31 1 - 10CHEN ZHENMING. Zhengeekexue de "yanjiu gangling". Beijing, "Zhongguo shehuikexue", 1997n., d.49., d. 49 - 62y

4"Cương lĩnh nghiên cứu" của khoa học chính sách (tt)

Chen Zhenming; Trần Thanh Hà (dịch)

32 1 - 14CHEN ZHENMING. Zhengeekexue de "yanjiu gangling". Beijing, "Zhongguo shehuikexue", 1997n., d.49., d. 49 - 62y

5

Bài viết để hiểu thêm thuyết "Sự đụng độ giữa các nền kinh tế văn minh" của Huntington

David R. Gress; Nguyễn Chí Tình (dịch) 21 1 - 8

DAVID R. GRESS - The Subtext of Huntington's "Clash".- "Orbis" Spring 1997 pp. 285 - 299 (the Class of Civilizations and the Remaking of World Order. By Samuel P. Huntington - New York. "Simon and Schuster", 1996, 368pp)

6

Bài viết để hiểu thêm thuyết "Sự đụng độ giữa các nền kinh tế văn minh" của Huntington (tt)

David R. Gress; Nguyễn Chí Tình (dịch) 22 1 - 11

DAVID R. GRESS - The Subtext of Huntington's "Clash".- "Orbis" Spring 1997 pp. 285 - 299 (the Class of Civilizations and the Remaking of World Order. By Samuel P. Huntington - New York. "Simon and Schuster", 1996, 368pp)

7Bàn về cải cách hành chính ở Nhật Bản sau chiến tranh

Jing Min; Trần Thanh Hà (dịch) 100 1-8

Jing Min.Lun Zhànhõu Riben xíngzhèng gaigé dui Zhonggúo de qishi." Lilun yu gaige", 1998n., d5q.,d.87-89y

8

Biến động dân số có duy trì được " kỳ tích kinh tế của châu Á " hay không ?

Anddrew Mason; Trần Hoàng Hoa (dịch)

103 1-11

Anddrew Mason. Will population change sustain the " Asian economic miracle"? " Analysis from the East - West Center", No33, October, 1977, 7 pages

9Các chủ nông trại với tính cách là một nhóm nghề nghiệp xã hội

Bokontaeva (dịch)K.; Mai Diên (dịch)

97 1-8Bokontaeva D.K. Fermery kak social' noprofessionalnaja gruppa . " Socis", 1998, N03, Str.31-35

10

Các công cụ đa dạng hơn, mục đích lớn hơn: tiến đến sự đồng thuận hậu - Washingtons

Stiglitz J; Phương Anh (dịch) 118 1-12

Stiglitz J.- Mnogoobraznee instrumenty, Shire seli: dvizhenie k post - Washingtons-komu consensusu. Voprosy ekonomiki, 1998, No-8, str.4-34.

11

Các công cụ đa dạng hơn, mục đích lớn hơn: tiến đến sự đồng thuận hậu - Washingtons (tt)

Stiglitz J; Phương Anh (dịch) 119 1-13

Stiglitz J.- Mnogoobraznee instrumenty, Shire seli: dvizhenie k post - Washingtons-komu consensusu. Voprosy ekonomiki, 1998, No-8, str.4-34.

12

Các công cụ đa dạng hơn, mục đích lớn hơn: tiến đến sự đồng thuận hậu - Washingtons (tt)

Stiglitz J; Phương Anh (dịch) 120 1-11

Stiglitz J.- Mnogoobraznee instrumenty, Shire seli: dvizhenie k post - Washingtons-komu consensusu. Voprosy ekonomiki, 1998, No-8, str.4-34.

Trang 17

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

13

Các hiệp ước đầu tư nước ngoài: tác động lên đầu tư trực tiếp

James K. Jackson; Nguyễn Đức Thương (dịch)

71 1-7

James K. Jackson.- Foreign Investment Treaties:Impact on Direct Investment. Con-gressional Research Service - The Library of Congress.12/1998.

14

Các hiệp ước đầu tư nước ngoài: tác động lên đầu tư trực tiếp (tt)

James K. Jackson; Nguyễn Đức Thương (dịch)

72 1-8

James K. Jackson.- Foreign Investment Treaties:Impact on Direct Investment. Con-gressional Research Service - The Library of Congress.12/1998.

15

Các hiệp ước đầu tư nước ngoài: tác động lên đầu tư trực tiếp (tt)

James K. Jackson; Nguyễn Đức Thương (dịch)

73 1-9

James K. Jackson.- Foreign Investment Treaties:Impact on Direct Investment. Con-gressional Research Service - The Library of Congress.12/1998.

16Các tư tưởng chính trị của thời đại ngày nay

Vinogradova i. B.; Ngô Thế Phúc (dịch)

6 1 - 13VINOGRADOVA I. B. Politicheskie idei Sovremenosti. "SPZh", 1997, No.1, s.117 - 129.

17

Cải cách các quan hệ dân sự - quân sự

Samuel P. Huntington; Chu Tiến Ánh (dịch) 8 1 - 12

SAMUEL P. HUNTINGTON. Reforming Civil - Military Relations // Journal of Democracy. Vol.6, Number 4, October 1995, pp.9 - 17 (Armed forces and Democracy - Lực lượng vũ trang vớI dân chủ)

18Châu Á : khủng hoảng và giải pháp khắc phục

Lester Thurow; Lưu Ngọc Trịnh (dịch) 106 1-10

Lester Thurow. Asia: The Collapse and the Cure. The New york Review, Feb.5, 1998, 22-26 pp.

19Châu Á tái nổi lên Steven Radelet,

Jeffrey Sachs; Nguyễn Đại (dịch)

1 1 - 17STEVEN RADELET và JEFFREY SACHS. Asia'a Reemergence. Foreign Affairs, Tháng 11 - tháng 12 - 1997. Trang 44 - 59.

20Châu Á: Khủng hoảng và giải pháp khắc phục

Lester Thurow; Lưu Ngọc Trịnh (dịch) 107 1-11

Lester Thurow. Asia: The Collapse and the Cure. The New york Review, Feb.5, 1998, 22-26 pp.

21Chính sách an ninh mới của Đức

Juergen Ehle; Thành Tâm (dịch) 59 1 - 9

JUERGEN EHLE. Germany's new Security Policy. Strategic Review, Mỹ - Hè 1997

22Chính sách an ninh mới của Đức (tt)

Juergen Ehle; Thành Tâm (dịch) 60 1 - 9

JUERGEN EHLE. Germany's new Security Policy. Strategic Review, Mỹ - Hè 1997

23Chính sách chiến lược của Australia

Department of Defence; Trương Ngọc Tiên (dịch)

86 1-10Department of Defence. Australia's Strategic policy. Defence Publishing and Vis-ual Communication, Canberre, Dec.1997, pp.10-17

24Chính sách chiến lược của Australia (tt)

Department of Defence; Trương Ngọc Tiên (dịch)

87 1-11Department of Defence. Australia's Strategic policy. Defence Publishing and Vis-ual Communication, Canberre, Dec.1997, pp.18-26

25Chủ nghĩa Marx thất bại hay là chủ nghĩa xét lại phá sản

Wen Di; Nguyễn Đại (dịch) 2 1 - 5

WEN DI. Shi Makesi zhuyi de shibai hai shi xiuzheng zhuyi de pochan. "Dang dai si chao", 1997 n.,d.4., d. 49 - 51y

Trang 18

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

26Chủ nghĩa nhân đạo mới Frolov Ivan; Ngô

Thế Phúc (dịch) 24 1 - 12FROLOV IVAN - Novyj gumanizm // "Svobodnaja mysl", 1997, N.4, st. 96 - 102.

27

Chủ nghĩa xã hội chuyển đổi mô hình từ "truyền thống" sang "Hiện đại"nhận thức lại về chủ nghĩa xã hội và giai đoạn ban đầu của nó

Chenfeng; Nguyễn Đại (dịch)

84 1-8

Chenfeng. Shehuizhuyi cong chuantong xiang xiantai di zhuanxing . Shanghai shehui kexueyuan xueshu jikan, 1998n., d.lqd.51-59y

28

Chủ nghĩa xã hội chuyển đổi mô hình từ "truyền thống" sang "Hiện đại"nhận thức lại về chủ nghĩa xã hội và giai đoạn ban đầu của nó (tt)

Chenfeng; Nguyễn Đại (dịch)

85 1-10

Chenfeng. Shehuizhuyi cong chuantong xiang xiantai di zhuanxing . Shanghai shehui kexueyuan xueshu jikan, 1998n., d.lqd.51-59y

29Chủ nghĩa xã hội và tình trạng kém phát triển kinh tế

Butenko A.; Bảo Ngân (dịch) 64 1-9

Butenko A.- Socializm I ekonomicheskaja Nerazvitost'. " Me I Mo", No.3, 1995,S.138-142.

30Con đường và đối sách nâng cao sức mua thực tế của nông dân

Dong Qishan, Wang Qi.; Viễn Phố (dịch)

98 1-10Dong Qishan, Wang Qi. Tigao nongmin shiji goumaili shuiping de tujing yu duise. Beijing, " Nongye jinggji wenti", 1998n., d.2q.,d.2-6y

31

Công nghiệp hóa nông nghiệp : con đường hữu hiệu để giải quyết vấn đề nông dân trong điều kiện kinh tế thị trường

Liu Feng, Zhang junling; Viễn Phố (dịch) 90 1-12

Liu Feng, Zhang junling. -Nongye chanyehua: jiejue Shichang jingji tiaojianxia nongmin wenti de youxiao tujjng." Shehuizhuyi yanjjiu", 1998n.,d.2q.,d.30-33y

32Cung cách chữa trị của IMF bị đưa ra xem xét

Sucha Da Kulawat; Nguyễn Đại (dịch) 10 1 - 6

SUCHA DA KULAWAT. IMF treatment comes under scrutiny. New York, Bangkok Post 16-1-1998

33Cưỡi rồng Molly O'Meara;

Hồng Minh (dịch) 44 1 - 10MOLLY O'MEARA. Riding the Gragon, "World Watch", tháng 3/4 năm 1997, tr.8 - 18

34Cưỡi rồng (tt) Molly O'Meara;

Hồng Minh (dịch) 45 1 - 10MOLLY O'MEARA. Riding the Gragon, "World Watch", tháng 3/4 năm 1997, tr.8 - 18

35Đặc tính thị trường và đặc tính văn hóa

Chen Lixu; Viễn Phố (dịch) 53 1 - 8

CHEN LIXU. Shichang pinxing yu wenhua pinxing. Beijing, "Zhexue yanjiu", 1997n., d.2 q., d.10 - 16y.

36Đặc tính thị trường và đặc tính văn hóa (tt)

Chen Lixu; Viễn Phố (dịch) 54 1 - 7

CHEN LIXU. Shichang pinxing yu wenhua pinxing. Beijing, "Zhexue yanjiu", 1997n., d.2 q., d.10 - 16y.

37

Đặc trưng, hiệu quả và xu thế di chuyển sức lao động nông thôn Trung Quốc trong những năm 1990

Huang Chenxi; Viễn Phố (dịch)

95 1-13

Huang Chenxi. Jiushi niandai Zhongguo nongcun laodongli zhuanyi de tezheng, zuoyong yu qushi . Beijing, " Renkou yanjiu", 1998n.,d.2q.,d. 8-14y

Trang 19

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

38Đi tìm chân lý Zinovev A.Iskanie

Istiny; Lê Sơn (dịch)

1 1 - 10ZINOVEV A. ISKANNIE ISTINY. Sovetskaja Rossija, No.136, 22-11-1997

39Đi tìm một con đường Châu Á

Todo Crowell; Nguyễn Đức Nhân (dịch)

30 1 - 6TODO CROWELL.- In Search of an Asian Path. "Asia Week", December 1997, Pp. 33 - 41

40

Diễn biến và ảnh hưởng của "Thuyết đụng độ giữa các nền văn minh" của Huntington

Lin - Bo - Cheng, Liang - Li - Hua, Li - Li - Ying; Nguyễn Đại (dịch)

7 1 - 10

LIN - BO - CHENG, LIANG - LI - HUA, LI - LI - YING. Hengtingdun "wenming chongtulun" de yanhua jiqqi yingxiang. "Dandai sichao" 1997n., d.5q., d. 53 - 61y

41

Diễn văn của ngoại trưởng Mỹ Madelein K. Albrught tại bữa tiệc của hiệp hội Châu Á 1998 - New York ngày 17 tháng 6 năm 1998

Thành Tâm (dịch)

16 1 - 11

Seretary of State Madelein Albright at the 1998 Asia Sciety Dinner, New York, June, 17, 1998.

42

Định hướng chính sách kinh tế của đại hội 15 Đảng Cộng sản Trung Quốc và hàm ý chính trị của nó

Chen Desheng; Viễn Phố (dịch)

62 1-10

Chen Desheng. Zhongggong" Shiwu Da"jingji Zhengse quxiang yu Zhengzhi yihan. Taibei, " Zhongguodalu yanjiu",1998,d.41j.,d.2q.,d.3-15y

43

Định hướng chính sách kinh tế của đại hội 15 Đảng Cộng sản Trung Quốc và hàm ý chính trị của nó (tt)

Chen Desheng; Viễn Phố (dịch)

63 1-10

Chen Desheng. Zhongggong" Shiwu Da"jingji Zhengse quxiang yu Zhengzhi yihan. Taibei, " Zhongguodalu yanjiu",1998,d.41j.,d.2q.,d.3-15y

44

Dự đoán trong các khoa học xã hội: Lấy thí dụ về sự sụp đổ của hệ thống Xô Viết (tổng lược)

T.V.Vinogradova (tổng lược); Thạch Viên (dịch)

5 1 - 13

96.01.001. HETCHER M., Introduction: Reflection on historical prophecy in the social sciences // Amer .j. of Sociology.- Chicago, 1995, Vol.100, N.6, p.1520 - 1527 - 96.01.002. COLLINS r. Prediction in macrosociology: The case of the Soviet collopse // Armer .j. of Sociology. Chicago, 1995, Vol.100, N.6, p.1553 - 1593. - Theo RZh, ser.8, 96.01.001 - 002, tr. 3 - 15

45

Dùng phương thuốc của IMF và bạn sẽ mau bình phục

Michael Mussa, Graham Hacche; Nguyễn Đại (dịch) 6 1 - 8

MICHAEL MUSSA và GRAHAM HACCHE. Take the IMF Medicine and You Will soon mend. International Herald. Tribune Satturday - Sunday 17 - 18 tháng 1-1998

46Giáo hội và dân chủ Guy Coq; Nguyễn

Đức Thương (dịch) 33 1 - 6GUY COQ.- Eglise et démocratie. "Esprit" - Juin 1997, Pp. 278 - 282

Trang 20

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

47

Giới trí thức và hệ tư tưởng trong xã hội Nhật Bản hiện đại

Hideichiro Nakono; Nguyễn Thị Khánh (dịch) 4 1 - 7

HIDEICHIRO NAKONO - Intellectuals and Idiologies in Contemporary Japanese Society. Tư liệu trong dịp nói chuyện về Nhật Bản tạI Trung tâm KHXH & NVQGVN tháng 8/1997.

48

Giới trí thức và hệ tư tưởng trong xã hội Nhật Bản hiện đại (tt)

Hideichiro Nakono; Nguyễn Thị Khánh (dịch) 5 1 - 9

HIDEICHIRO NAKONO - Intellectuals and Idiologies in Contemporary Japanese Society. Tư liệu trong dịp nói chuyện về Nhật Bản tạI Trung tâm KHXH & NVQGVN tháng 8/1997.

49Giúp đỡ của Hoa Kỳ có lợi ích lâu dài

Max Baucus; Nguyễn Đại (dịch) 33 7 - 9

MAX BAUCUS. U. S. help has long - term benefits, Bangkok Post, 16-1-1998

50Huyền thoại về xung đột sắc tộc trên toàn cầu

John R. Bowen; Trần Hoàng Hoa (dịch)

37 1 - 8JOHN R. BOWEN. The Myth of Global ethnic coflict. Journal of Democracy, Volume 7, No.4, October, 1996, p.3 - 14.

51Huyền thoại về xung đột sắc tộc trên toàn cầu (tt)

John R. Bowen; Trần Hoàng Hoa (dịch)

38 1 - 10JOHN R. BOWEN. The Myth of Global ethnic coflict. Journal of Democracy, Volume 7, No.4, October, 1996, p.3 - 14.

52Lại đi sâu phân tích lý luận sản xuất hàng hóa của Marx và Engels

Wei Xinghua; Trần Thanh Hà (dịch) 111 +

112 1-18Wei Xinghua. Dui Makesi, Engesi Shang-pin Shehui Kexue" 1998n., d.2q., d.48-59y

53

Lấy lý luận của Đặng Tiểu Bình làm kim chỉ nam, tìm tòi một cách tự giác tính quy luật của việc xây dựng văn hóa xã hội chủ nghĩa

Liu Ben; Nguyễn Đại (dịch)

12 1 - 10

LIU BEN. Yi Deng Xiaoping liun wei, zhizhen, zijue tansuo shehui zhuyi wenhua jianshe di guilu. "Zhonguo shehui kexue", 1997n., d.6p., d. 53 - 61y

54

Lấy lý luận của Đặng Tiểu Bình làm kim chỉ nam, tìm tòi một cách tự giác tính quy luật của việc xây dựng văn hóa xã hội chủ nghĩa (tt)

Liu Ben; Nguyễn Đại (dịch)

13 1 - 8

LIU BEN. Yi Deng Xiaoping liun wei, zhizhen, zijue tansuo shehui zhuyi wenhua jianshe di guilu. "Zhonguo shehui kexue", 1997n., d.6p., d. 53 - 61y

55Lênin bàn về xây dựng văn hóa xã hội chủ nghĩa

Chen Xunquan; Viễn Phố (dịch) 39 1 - 14

CHEN XUNQUAN. Liening lun shehuizhuyi wenhua jianshe. Beijing, "Zhongguo she - huikexue", 1997n., d.4 q., d.11 - 20y

56

Lựa chọn của các vùng nông nghiệp truyền thống trước sự thách thức của thị trường

Huang wenxue.Viễn Phố 91 1-11

Huang wenxue. Chuantong nongye diqu miandui shichang tiaozhan de quanze ." Jingji wenti tansuo", 1998n., d.51-53y

57Lý luận Macxit mới về phê phán văn hóa và ý nghĩa gợi mở của nó

Yi Xunqing; Viễn Phố (dịch) 25 1 - 10

YI XUQING. Xin Makesizhuyi de wenhua pipan lilun jiqi. Beijing, "Zhongguo shehui kexue", 1997n., d.6 q., d. 75 - 86y

Trang 21

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

58Lý luận Macxit mới về phê phán văn hóa và ý nghĩa gợi mở của nó (tt)

Yi Xunqing; Viễn Phố (dịch) 26 1 - 10

YI XUQING. Xin Makesizhuyi de wenhua pipan lilun jiqi. Beijing, "Zhongguo shehui kexue", 1997n., d.6 q., d. 75 - 86y

59Mộ chiều cạnh bị lãng quên của nền dân chủ

Havel vaclav; Chu Tiến Ánh (dịch) 7 1 - 10

HAVEL VACLAV. Democracy's Forgotten Dimension // Journal of Democracy. Volume 6, Number 2, April 1995, pp.3 - 10.

60Một số vấn đề nghiên cứu chủ nghĩa xã hội năm 1996 ở Trung Quốc

Chen Zhe, Tang Ming; Nguyễn Đại (dịch)

55 1 - 7CHEN ZHE, TANG MING. 1996 nian woguo shehuizhuyi yanjiu ruogan wenti zongshu. Beijing, "Shehuizhuyi yanjiu", 1997n., d.3 q., d.61 - 65y.

61Một số vấn đề nghiên cứu chủ nghĩa xã hội năm 1996 ở Trung Quốc (tt)

Chen Zhe, Tang Ming; Nguyễn Đại (dịch)

56 1 - 8CHEN ZHE, TANG MING. 1996 nian woguo shehuizhuyi yanjiu ruogan wenti zongshu. Beijing, "Shehuizhuyi yanjiu", 1997n., d.3 q., d.61 - 65y.

62Một sự nhất trí về Châu Á - Thái Bình Dương

Kishore Mahbubani; Mạc Việt Hà (dịch)

3 1 - 10KISHORE MAHBUBANI. An Asia - Pacific Consesus Foreign Affairs. Sept / Oct.- 1997, Vol.76, No.5, pp. 149 - 158

63Một xã hội mới hay một cơ chế mới ?

Shirokovg. K; Nguyễn Thu Thủy (dịch)

92 1-12Shirokovg.k. Novoe obshchestvo ili novyi stroi? - Vestnik rossiskoi akademii nauk, 1998, t.68,No3,str.225-231

64Mỹ hóa Trung Quốc Ron Gluckman;

Nguyễn Đức Hoài (dịch)

34 1 - 10RON GLUCKMAN.- The Americanrization of China. "Asia Week", July, 4, 1997, Pp. 38 - 44.

65

Nắm một cách lịch sử mối quan hệ biện chứng giữa kinh tế và văn hóa - Thử bàn về quy luật đặc thù của phát triển văn hóa trong điều kiện kinh tế thị trường

Liu Pen; Viễn Phố (dịch)

41 1 - 8

LIU PEN. Lishidi bawo jingji he wenhude bianzheng guanxi. Beijing, "Zhexue yanjiu", 1997n., d.5 q., d.3 - 10y.

66

Nắm một cách lịch sử mối quan hệ biện chứng giữa kinh tế và văn hóa - Thử bàn về quy luật đặc thù của phát triển văn hóa trong điều kiện kinh tế thị trường (tt)

Liu Pen; Viễn Phố (dịch)

42 1 - 8

LIU PEN. Lishidi bawo jingji he wenhude bianzheng guanxi. Beijing, "Zhexue yanjiu", 1997n., d.5 q., d.3 - 10y.

67Nền văn hóa Trung Hoa với đổi mới chính trị

Lee Teng - Hui; Hải Ninh (dịch) 4 1 - 9

LEE TENG - HUI. Chinese Culture and Political Renewal. Journal of Democracy. Vol.6, No.4, October 1995, pp.3 -8

68

Nghiên cứu về phát triển nguồn nhân lực và xóa nghèo ở các vùng nghèo Trung Quốc

Lu jiehua, Viễn Phố88 + 89 1-18

Lu jiehua. Pinkun diqu renli ziyuan kaifa yu xiaochu pinkun yanjiu. Beijing, "Renkouyanjiu", 1998,d.21j.,d.lq.,d.55-62y

Trang 22

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

69

Nhân dân sở hữu trí tuệ cuộc tấn công nham hiểm chống lại quyền của công chúng đối với thông tin

Philippe Queneau; Nguyễn Chí Tình (dịch) 74 1-9

Philippe Queneau.- Au nom de la propríeté intellectuelle- Offensive insidieuse contre le droit du public à l' information."Le Monde dip-lomatique" Février 1997. Pp26-27

70

Nhận xét của tổng thống Clinton về quan hệ Mỹ - Trung Quốc trong thế kỷ XXI

Remarks by Py President Clinton on Us - China Relations; Khánh Toàn (dịch)

65 1-11

Remarks by Py President Clinton on Us - China Relations, Geographic National Society, June 11 Washington

71

Nhìn vào Châu Á: Triển vọng phát triển dân chủ ở Đông Á và Đông Nam Á

Muthiah Alagappa; Chu Tiến Ánh (dịch)

9 1 - 11

MUTHIAH ALAGAPPA. The Asia Spectrum: Prospects of Democratic development in East and Southeast Asia // Journal of Democracy, Vol.6, No.7, January 1995, pp.29 - 36.

72Nho giáo và dân chủ Francis Fukuyama;

Hoài Nhân (dịch) 2 1 - 9FRANCIS FUHUYMA.- Confucianism and Democracy. "Journal of Democracy". No.2, April 1996, Pp.20 - 33.

73Nho giáo và dân chủ (tt) Francis Fukuyama;

Hoài Nhân (dịch) 3 1 - 9FRANCIS FUHUYMA.- Confucianism and Democracy. "Journal of Democracy". No.2, April 1996, Pp.20 - 33.

74

Những bài học của sự chuyển đổi kinh tế - xã hội

Aleksandr Danilov; Thu Khanh (dịch) 9 1 - 9

ALEKSANDR DANILOV - Uroki social'no ekonomicheskoj transformacii. "Problemy teorii I praktiki upravlenija", 1997, No.1, str. 36 - 41.

75Những cuộc chiến tranh hậu - cộng sản

Charles H. Fairbanks, JR; Chu Tiến (dịch)

13 1 - 12CHARLES H.FAIRBANKS, JR. The post - communist wars // Journal of democracy. Volume 6, Number 4, October 1995, pp.18 - 34.

76Những cuộc chiến tranh hậu - cộng sản (tt)

Charles H. Fairbanks, JR; Chu Tiến (dịch)

14 1 - 13CHARLES H.FAIRBANKS, JR. The post - communist wars // Journal of democracy. Volume 6, Number 4, October 1995, pp.18 - 34.

77

Những ưu tiên chính sách và quan hệ gần đây của Trung Quốc với Đông Nam Á

Robert Sutter; Trương Ngọc Tiên (dịch) 93 1-11

Robert Sutter.China's policy priorties and Recent Relationc with Southeast Asia. Paper presented at the Us - Asean - Japan policy dialogie, June 8- 1998

78

Những ưu tiên chính sách và quan hệ gần đây của Trung Quốc với Đông Nam Á

Robert Sutter; Trương Ngọc Tiên (dịch) 94 1-12

Robert Sutter.China's policy priorties and Recent Relationc with Southeast Asia. Paper presented at the Us - Asean - Japan policy dialogie, June 8- 1998

79

Nói về chủ nghĩa Marx lúc chuyển đổi thế kỷ ( kỷ niệm 180 năm ngày sinh của Marx

Majianbo; Nguyễn Đại (dịch) 69 1-8

Majianbo. Shijizhijiao hua Makesi zhuyi. Jinian Makesi dansheng yibaibashi zhounian, " Dangdai sichao", 1998n., d.2q,d.20-28y.

Trang 23

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

80

Nói về chủ nghĩa Marx lúc chuyển đổi thế kỷ ( kỷ niệm 180 năm ngày sinh của Marx (tt)

Majianbo; Nguyễn Đại (dịch) 70 1-7

Majianbo. Shijizhijiao hua Makesi zhuyi. Jinian Makesi dansheng yibaibashi zhounian, " Dangdai sichao", 1998n., d.2q,d.20-28y.

81Ở nơi phương Đông gặp phương Tây

Marcin Kdol; Chu Tiến (dịch) 12 1 - 9

MARCIN KDOL. Where East Meets West // Journal of Democracy. Volume 6, Number 1 January 1995, pp.37 - 43.

82Phải chăng thế kỷ XXI - thế kỷ Trung Quốc, thế kỷ Khổng giáo ?

Perelomov L., Lomanov A; Phú Bình (dịch)

80 1-10Perelomov L., Lomanov A. XXI vek - Vek Kitaja, Vek Konfucianstva?" Problemy Dal'nego Vostoka", 1998,No3, st.123-129

83

Phân tích vĩ mô về các lực lượng xã hội chủ nghĩa trên thế giới ở nơi giáp ranh giữa hai thế kỷ

Chen .Lin; Viễn Phố (dịch) 61 1-12

Chen .Lin . Zhonggong " Shiwu Da" jingji zhengse quxiang yu zhengzhi jihan. Taibei, " Zhongguo dalu yanjiu " ,1998,d.41j.,d.2q.,d.3-15y.

84Phân tích việc cứu trợ xã hội cho người nghèo ở thành thị

Hoang Mingde; Viễn Phố (dịch) 108 1-11

Hoang Mingde. Chéngzhèn pínkùn rénkou shèhùi jìuzhù de fenqì. " Renkouyanjiu", 1998 n., d. 22j., d.2q.,d. 45-49y

85Quá trình phương Tây hóa đem lại gì cho nền văn hóa Nga?

Korjakina Elena; Đoàn Thu Phương (dịch)

43 1 - 13KORJAKINA ELENE - Chto nneset vest - ernizacija otechestvennoj kul'ture? "Dialog", 1997. No. 11 - 12, tr.7 - 11

86

Quản lý dân số trong công tác bảo vệ môi trường ở Trung Quốc đại lục lý luận và vấn đề

Chen Zhangjin; Viễn Phố (dịch) 109 1-9

Chen Zhangjin. Dalu huanjing baohu gongzuo zhong de renkou guanli lilun yu wenti. Taibei, " Zhongguo Dalu yanjiu", 1998n., d.4l j., d.2q., d.33-46y

87

Quản lý dân số trong công tác bảo vệ môi trường ở Trung Quốc đại lục lý luận và vấn đề (tt)

Chen Zhangjin; Viễn Phố (dịch) 110 1-12

Chen Zhangjin. Dalu huanjing baohu gongzuo zhong de renkou guanli lilun yu wenti. Taibei, " Zhongguo Dalu yanjiu", 1998n., d.4l j., d.2q., d.33-46y

88Sẽ có khủng hoảng vào năm 1999

Robert J . Samuelson; Hồng Hạnh (dịch)

116 1-7Robert J . Samuelson. The Crash of 1999? " Newsweek", October 12, 1998, p. 18-22.

89

Số phận văn hóa truyền thống trong xã hội kinh tế thị trường

Wang Nanshi; Nguyễn Đại (dịch) 48 1 - 10

WANG NANSHI. Chuantong wenhua zai shichang jingji zhong de ming yun. "Zhongguo shahuikexue yuan Yanjiusheng yuan xuebao", 1997n., di. 5q, d.1 - 8y.

90

Số phận văn hóa truyền thống trong xã hội kinh tế thị trường (tt)

Wang Nanshi; Nguyễn Đại (dịch) 49 1 - 8

WANG NANSHI. Chuantong wenhua zai shichang jingji zhong de ming yun. "Zhongguo shahuikexue yuan Yanjiusheng yuan xuebao", 1997n., di. 5q, d.1 - 8y.

91Sự kết thúc của lịch sử hay là tìm kiếm một con đường mới?

Jurlov F.; Bùi Thiện Sơn (dịch) 19 1 - 12

JURLOV F.- Konec istorii poisk novogo puti? "Azia Africa sevodnija", 1 và 2/1997, st. 2 - 6

Trang 24

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

92Sự kết thúc của lịch sử hay là tìm kiếm một con đường mới? (tt)

Jurlov F.; Bùi Thiện Sơn (dịch) 20 1 - 11

JURLOV F.- Konec istorii poisk novogo puti? "Azia Africa sevodnija", 1 và 2/1997, st. 2 - 6

93

Sự lưu động xã hội của cư dân thành thị

Wu Zhongmin, Lin Juren; Viễn Phố (dịch)

114 1-7

Wu Zhongmin, Lin Juren. Chengshi ju-min de shehui liudong - Laizi Shandong sheng wuchengshi de tiaozha. " Zhongguo shehui kexue", 1998 n., d.2q., d. 71- 81y

94

Sự lưu động xã hội của cư dân thành thị (tt)

Wu Zhongmin, Lin Juren; Viễn Phố (dịch)

115 1-9

Wu Zhongmin, Lin Juren. Chengshi ju-min de shehui liudong - Laizi Shandong sheng wuchengshi de tiaozha. " Zhongguo shehui kexue", 1998 n., d.2q., d. 71- 81y

95Sự phát triển mới của CNTB hiện đại

Lizong; Trần Thanh Hà (dịch) 77 1-8

Lizong. Dangdai Zibenzhuyi de xinfazhan. Beijing, " Zhongguo Shehui kexue" , 1998n., d.lq.,d.63-74y

96Sự phát triển mới của CNTB hiện đại (tt)

Lizong; Trần Thanh Hà (dịch) 78 1-11

Lizong. Dangdai Zibenzhuyi de xinfazhan. Beijing, " Zhongguo Shehui kexue" , 1998n., d.lq.,d.63-74y

97

Tác động của chủ nghĩa cộng sản châu Âu đối với diễn biến tình hình Liên Xô -Đông Âu

Liang yundan, Jiang An , Li Fang, Nguyễn Đại (dịch) 79 1-11

Liang yundan, Jiang An , Li Fang.Ouzhou gongchanzhuyi dui sudong yanbian diyingxiang. " Dangdai sichao", 1998n., d.3q., d.25y.-31y.

98Tám bước tiến tới một chính sách đối với Trung Quốc mới

Arthur Waldron; Quốc Đại (dịch) 16 1 - 7

ARTHUR WALDRON. Eighth steps toward a New China Policy. Orbis, Vol.41, 1997, p. 77 - 82

99Tầng lớp quan liêu: Từ xã hội truyền thống đến xã hội thông tin

Crekhov A.M; Bằng Nguyên (dịch) 10 1 - 14

CREKHOV A.M. Bjurokratija: ot tradicionnogo obshchestva k informacionnomu. "SPZh", 1996, No.6, tr.108 - 121.

100Thúc đẩy nông nghiệp và kinh tế nông thôn phát triển liên tục và ổn định

Wan Baorui; Viễn Phố (dịch) 113 1-11

Wan Baorui. Cujin nongye he nongcun jingji chixu wending fazhan. " Nonggye jingji wenti", 1998n., d. lq.,d.d. 7-12y

101Thực trạng kinh tế của Trung Quốc

Wayne M. Morrison; Khánh Toàn (dịch)

75 1-11Wayne M. Morrison. China's Economic Conditions. Economic Division - Congres- Sional Research Service ( ngày 17/4/1998

102Thực trạng kinh tế của Trung Quốc (tt)

Wayne M. Morrison; Khánh Toàn (dịch)

76 1-10Wayne M. Morrison. China's Economic Conditions. Economic Division - Congres- Sional Research Service ( ngày 17/4/1998

103

Thương mại tự do xuyên Đại Tây Dương

Ernest H. Preeg; Nguyễn Duy (dịch) 50 1 - 8

ERNEST H. PREEG, Trung tâm nghiên cứu chiến lược và quốc tế: "Transatlantic Free Trade", The Washington Quarterly, Spring 1997, 105 - 133pp.

104

Thương mại tự do xuyên Đại Tây Dương (tt)

Gary Hufbauer, Barbara Kotchowar; Nguyễn Duy (dịch) 51 1 - 11

GARY HUFBAUER và BARBARA KOTCHOWAR. Chuyên viên Viện kinh tế thế giớI. "Transatlantic Free Trade", The Washington Quarterly, Spring 1997, 105 - 133pp.

Trang 25

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

105

Thương mại tự do xuyên Đại Tây Dương (tt)

Marcello De Cecco; Nguyễn Duy (dịch) 52 1 - 13

MARCELLO DE CECCO. ĐạI học tổng hợp Roma. Chuyên viên Viện kinh tế thế giớI. "Transatlantic Free Trade", The Washington Quaterly, Spring 1997, 105 - 133pp.

106

Tìm hiểu về chiêm tinh Frederic Lenoir…; Nguyễn Đức Thương (dịch) 105 1-10

Frederic Lenoir… Enquête sur I' astrolo- gie. L'Express, 22/8/1997, Pp.70-79

107Toàn cầu hóa và ngoại giao: Một viễn cảnh đầy triển vọng

Strobe Talbott; Trương Ngọc Tiên (dịch)

28 1 - 7STROBE TALBOTT - Globalization and Diplomacy: A Practitioner's Perspective. Foreign Policy, Fall / 1997

108Toàn cầu hóa và ngoại giao: Một viễn cảnh đầy triển vọng (tt)

Strobe Talbott; Trương Ngọc Tiên (dịch)

29 1 - 8STROBE TALBOTT - Globalization and Diplomacy: A Practitioner's Perspective. Foreign Policy, Fall / 1997

109

Tổng thống, quốc hội, lập pháp kinh nghiệm phối hợp hoạt động giữa hai ngành hành pháp và lập pháp ở Mỹ

Kosopkin A.S.. Nefdova T.i; Đỗ Việt Nam (dịch) 67 1-12

Kosopkin A.S.. Nefdova T.I. Presi-dent, kongress, zakonodatel'stvo (Opyt vzai-modejstvija ispolnitel' noj I zakonodatel' nojvetvej v Soedinennykh Shtatakh Ameriki)" Gosudarstvo I pravo",1998,No 1, str.79-91

110

Tổng thống, quốc hội, lập pháp kinh nghiệm phối hợp hoạt động giữa hai ngành hành pháp và lập pháp ở Mỹ (tt)

Kosopkin A.S.. Nefdova T.i; Đỗ Việt Nam (dịch) 68 1-13

Kosopkin A.S.. Nefdova T.I. Presi-dent, kongress, zakonodatel'stvo (Opyt vzai-modejstvija ispolnitel' noj I zakonodatel' nojvetvej v Soedinennykh Shtatakh Ameriki)" Gosudarstvo I pravo",1998,No 1, str.79-91

111Triết học Trung Quốc trong thế giới hiện đại

Robert Neville; Nguyễn Đức Hoài (dịch)

27 1 - 9ROBERT NEVILLE.- Chinese Philosophy in the Modern World. "Far Eastern Affairs", N.5, 1996

112 Trung Quốc đang đi về đâu? Gel'brasv; Thạch Viên (dịch) 82 1-8

Gel'brasv. Kuda idet Kitaj? " Me I mo, 1998,No.4,st.35-46

113 Trung Quốc đang đi về đâu? (tt)

Gel'brasv; Thạch Viên (dịch) 83 1-11

Gel'brasv. Kuda idet Kitaj? " Me I mo, 1998,No.4,st.35-46

114

Trung Quốc nghiên cứu việc chuyển gần hơn tới dân chủ - Giang Trạch Dân chỉ thị việc nghiên cứu về chế độ bầu cử Tổng thống và đa Đảng

Kathy Chen; Nguyễn Chí Tình (dịch) 15 1 - 5

KATHY CHEN.. China Studies Moving Close To Democracy - Jiang Orders Reseach On Elected Presidency And Multiparty System. Wall Street Journal, July 23, 1998.

115Truyền thống Nho giáo và cải cách kinh tế ở Triều Tiên

Hahm Chaibong; Trần Thị Hoàng Hoa (dịch)

14 1 - 9HAHM CHAIBONG. Confucian tradition and Economic Reform in Korea. Korea Focus, May - June, Vol.5, No.3, 1997, p. 76 - 91

Trang 26

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

116Truyền thống Nho giáo và cải cách kinh tế ở Triều Tiên (tt)

Hahm Chaibong; Trần Thị Hoàng Hoa (dịch)

15 1 - 9HAHM CHAIBONG. Confucian tradition and Economic Reform in Korea. Korea Focus, May - June, Vol.5, No.3, 1997, p. 76 - 91

117Tự do hóa thương mại và chủ nghĩa quốc gia ở Mỹ

William T. Waren; Bích Vân (dịch) 46 1 - 10

WILLIAM T. WAREN. Free Trade and Federalism. State Legislature, March 1997, 12 - 17 pp.

118

Tự do, phát triển với phẩm giá con người - Vượt lên sự đụng độ giữa các nền văn hóa

Aung San Suu Kui; Chu Tiến Ánh (dịch) 11 1 - 12

AUNG SAN SUU KUI. Freedom, Development, and Human Worth. Trascending the Clash of Cultures // Journal of Democracy. Vol.6, No.2, April 1995, pp.11 - 19.

119Tư tưởng ngoại giao của phái bảo thủ mới và ảnh hưởng của nó ở Mỹ

Yuan Jian; Nguyễn Đại (dịch) 101 1-9

Yuan Jian, Xin baoshou pai di waijiao sixiang jiqi xai meiguo di yingxiang." Guojiwenti yanjiu", 1998n.,d.2q.,d.19y-28y

120Tư tưởng ngoại giao của phái bảo thủ mới và ảnh hưởng của nó ở Mỹ (tt)

Yuan Jian; Nguyễn Đại (dịch) 102 1-11

Yuan Jian, Xin baoshou pai di waijiao sixiang jiqi xai meiguo di yingxiang." Guojiwenti yanjiu", 1998n.,d.2q.,d.19y-28y

121

Vận mệnh chủ nghĩa Marx ở phương Tây đương đại - Quan sát và suy nghĩ về hiện trạng chủ nghĩa Marx tại các nước phương Tây

Haulixin; Nguyễn Đại (dịch)

8 1 - 11

HAULIXIN. Makesi zhuyi zai dangdai xifang de mingyun. "Dang dai sichao", 1997n., d.4q., d. 42 - 48y

122Về quan điểm giai cấp và chủ nghĩa yêu nước nhà nước

Gabidllin R.; Phạm Thu Hà (dịch) 23 1 - 10

GABIDLLIN R.- O klassovom podkhode I gosudarstvennom patriotizme. "DIALOG", 1997, N.11, tr. 10 - 14.

123

Về tình hình kinh tế Mỹ Alan Greenspan; Thúy Hằng (dịch) 117 1-7

Báo cáo của ông Alan Greenspan - chủ tịch cục dữ trữ liên bang Mỹ - trước ủy ban kinh tế chung , Quốc hộI Mỹ, ngày 10 -6 -1998. Frb. Washington, 10/6/1998

124Vì sao cần chủ nghĩa xã hội?

Albert Einstein; Trần Thanh Hà (dịch)

11 1 - 8ALBERT EINSTEIN. Weishenma yao Shehuizhuyi? Beijing, "Dangdai sichao", 1997n., d.4., d. 2 - 7y

125Vị thế đứng đầu của văn hóa Francis Fukuyama;

Chu Tiến Ánh (dịch)

47 1 - 10FRANCIS FUKUYAMA. The Primacy of Culture // Journal of Democracy. Volume 6. Number 1 January 1995, pp.7 -14.

126Việc đánh bắt cá tại biển Nam Trung Hoa: Con đường dẫn tới thảm kịch

Daniel Y. Coulter; Nguyễn Khánh Toàn (dịch)

17 1 - 8DANIEL Y. COULTER.- South China Sea Fishevies: Countdown to Calamily. Contem - porary Southeast Asia, Volume 17, No.4 March 1996

127

Việc đánh bắt cá tại biển Nam Trung Hoa: Con đường dẫn tới thảm kịch (tt)

Daniel Y. Coulter; Nguyễn Khánh Toàn (dịch) 18 1 - 9

DANIEL Y. COULTER.- South China Sea Fishevies: Countdown to Calamily. Contem - porary Southeast Asia, Volume 17, No.4 March 1996

Trang 27

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

128Xa lộ thông tin và xã hội thông tin

Pierre Musso; Nguyễn Đức Thương (dịch)

35 1 - 8PIERRE MUSSO.- Autoroutes et Société d'information. "Pensée". 12, 1996, No.306, Pp. 5 - 16.

129Xa lộ thông tin và xã hội thông tin (tt)

Pierre Musso; Nguyễn Đức Thương (dịch)

36 1 - 8PIERRE MUSSO.- Autoroutes et Société d'information. "Pensée". 12, 1996, No.306, Pp. 5 - 16.

130Xây dựng văn hóa của chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc

Dai Zhou; Viễn Phố (dịch) 57 1 - 7

DAI ZHOU. Jianshe you Zhongguo tesede shehuizhuyi wenhua. Beijing, "Xinhua wenzhai", 1998n., d.2 q., d.151 - 155y.

131Xây dựng văn hóa của chủ nghĩa xã hội mang màu sắc Trung Quốc (tt)

Dai Zhou; Viễn Phố (dịch) 58 1 - 9

DAI ZHOU. Jianshe you Zhongguo tesede shehuizhuyi wenhua. Beijing, "Xinhua wenzhai", 1998n., d.2 q., d.151 - 155y.

132Ý nghĩa tích cực và tiêu cực của việc hàng hóa sản phẩm văn hóa

Caijunsheng; Viễn Phố (dịch) 40 1 - 13

CAIJUNSHENG. Wenhua chanpin shangpin - hua de jiji yiyi he xiaoji yiyi. Beijing, "Zhexue yanjiu", 1998n., d.3 q., d.25 - 31y.

133

Yêu sách về đường cơ sở thẳng : Trung Quốc

Văn phòng các vấn đề biển, bộ ngoại giao Hoa Kỳ; Nguyễn Văn Dân (dịch)

81 1-12

Văn phòng các vấn đề biển, bộ ngoạI giao Hoa Kỳ: Straight Baselines Claim : China . Limits in the Seas, No .117,9 July 1996, p.1-8

1999

1"Chủ nghĩa xã hội địa lý" Nhật Bản

Medvedev Zhores; Bằng Nguyên (dịch) 54 1 - 8

MEDVEDEV ZHORES. Japonskij "geograficheskij socializm". "Dialog", 1998, No.11, tr.71 - 75.

2

"Tư tưởng Nga" theo Guennadi Ziouganov.

Serge Leyrac; Nguyễn Đức Thương (dịch); Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

102 1 - 14

Serge Leyrac. - "L' Idée Rsse" selon Guennadi Ziouganov. "La Pensée", No.317. Janvier - Février. Mars. 1999. Pp.137 - 148.

3

"Xã hội mà chúng tôi đang xây dựng không nhất thiết là phải giống xã hội phương Tây".

U Khin N' Junt; Nguyễn Y Na (dịch); Ngô Thế Phúc (hiệu đính)

98 1 - 9

U Khin N' Junt. - "Obshchestvo, kotoroe my stroim, ne objazatel' no budlet takim zhe, kak na zapade". "Azija I Afrika segodnja", 1999, No.3, st.42 - 45.

4Ảnh hưởng và thách thức của toàn cầu hóa kinh tế

Jie Rongjiu; Viễn Phố (dịch) 31 1 - 12

JIE RONGJIU. Jingjj quanqiuhua de yingxiang yu tiaozhan. "Xinhua wenzhai", 1998n., d.7q., d.58 - 61y.

5

Bản chất, nguyên nhân và hậu quả của cuộc khủng hoảng châu Á

Jesus P. Estanislao; Hà Vinh (dịch); N.V.(dịch) biên tập 3 1 - 11

JESUS P. ESTANISLAO. Nature, cause et conséquences de la crise asiatique. Politique étrangère, N.2, 1998, p.285 - 295.

Trang 28

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

6Bước vào thế kỷ XXI với những vấn đề toàn cầu cũ và mới

Maksimova M.; Đỗ Thu Thủy (dịch) 28 1 - 9

MAKSIMOVA M. - V XXI vek - so starymi i novymi global'nymi problemami. "ME i MO". No.10, 1998, st.5 - 22.

7Bước vào thế kỷ XXI với những vấn đề toàn cầu cũ và mới (tt)

Maksimova M.; Đỗ Thu Thủy (dịch) 29 1 - 10

MAKSIMOVA M. - V XXI vek - so starymi i novymi global'nymi problemami. "ME i MO". No.10, 1998, st.5 - 22.

8Bước vào thế kỷ XXI với những vấn đề toàn cầu cũ và mới (tt)

Maksimova M.; Đỗ Thu Thủy (dịch) 30 1 - 9

MAKSIMOVA M. - V XXI vek - so starymi i novymi global'nymi problemami. "ME i MO". No.10, 1998, st.5 - 22.

9

Các chuyên gia Trung Quốc nói về cải cách ở Nga nửa sau thập kỷ 80 - giữa thập kỷ 90: những biến đổi trong sự đánh giá

Carpov M. V.; Đào Đình Bắc (dịch) 35 +

36 1 - 16

CARPOV M. Với Kitajskije specialisty o reformakh v Rossii vo vtoroj polovine 80-khoa học - seredine 90-khoa học godov: èvoljucia ocenok. "Vostok", 1998, No.1, st.185 - 194.

10

Các kết quả nghiên cứu cơ bản là cơ sở của một nền công nghiệp đủ sức cạnh tranh.

Dianov E. M.; Mai Diên (dịch) 118 1 - 10

Dianov E. M. - Rezul' taty fundamental' nykh issiedovanij - osnova konkurento - sposobnoj promyshlennosti. "Vestnik RAN", Tom 69, No.7, 1999, st.617 - 621.

11

Các yếu tố và điều kiện ổn định và phát triển sản xuất nông nghiệp

Shmelev G., Budalov I.; Phương Anh (dịch) 1 1 - 11

SHMELEV G., BUDALOV I. - Faktory i uslovija stabilizacii i razvitija sel'skokhozjaistvenogo proizvodstva. Obshchestvo ekonomia, 1998, No.4 - 5, st.69 - 87

12

Các yếu tố và điều kiện ổn định và phát triển sản xuất nông nghiệp (tt)

Shmelev G., Budalov I.; Phương Anh (dịch) 2 1 - 12

SHMELEV G., BUDALOV I. - Faktory i uslovija stabilizacii i razvitija sel'skokhozjaistvenogo proizvodstva. Obshchestvo ekonomia, 1998, No.4 - 5, st.69 - 87

13

Cách mạng Khoa học Kỹ thuật với phong trào Xã hội chủ nghĩa đương đại (tt).

Liu Dachuan; Nguyễn Đại (dịch); Thế Hà (hiệu đính) 71 1 - 8

Liu Dachuan. Keji geming yu dangdai shehuizhuyi yundong. "Zhexue yanjiu", 1998n., d.12p., d.3 - 11y.

14

Cách mạng Khoa học Kỹ thuật với phong trào Xã hội chủ nghĩa đương đại.

Liu Dachuan; Nguyễn Đại (dịch); Thế Hà (hiệu đính) 70 1 - 11

Liu Dachuan. Keji geming yu dangdai shehuizhuyi yundong. "Zhexue yanjiu", 1998n., d.12p., d.3 - 11y.

15

Cải cách nông nghiệp Cu Ba Carmen Diana Deere; Trần Hoàng Hoa (dịch); Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

16 1 - 16

CARMEN DIANA DEERE. - Reforming Cuban Agriculture. "Development and Change", 1997, Vol.28, No.4, October, p.649 - 669.

Trang 29

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

16

Cải cách nông nghiệp Cu Ba (tt)

Carmen Diana Deere; Trần Thị Hoàng Hoa (dịch); Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

17 1 - 10

CARMEN DIANA DEERE. - Reforming Cuban Agriculture. "Development and Change", 1997, Vol.28, No.4, October, p.649 - 669.

17

Cải cách thị trường ở Nga và Trung Quốc: giống nhau về mục đích và khác nhau về kết quả

A. P. Butenko; Đỗ Thu Thủy (dịch) 49 1 - 11

A. P. BUTENKO - Rynochnye reformy v Rossii i Kitae: skhodstvo celej i razlichie rezul'tatov. "Social'no - gumanitarnye znanija", No.1, 1999, tr.34 - 54.

18

Cải cách thị trường ở Nga và Trung Quốc: giống nhau về mục đích và khác nhau về kết quả (tt)

A. P. Butenko; Đỗ Thu Thủy (dịch) 50 1 - 11

A. P. BUTENKO - Rynochnye reformy v Rossii i Kitae: skhodstvo celej i razlichie rezul'tatov. "Social'no - gumanitarnye znanija", No.1, 1999, tr.34 - 54.

19

Cải cách thị trường ở Nga và Trung Quốc: mục tiêu giống nhau và kết quả khác nhau

Butenko A. P.; Đỗ Thu Thủy (dịch) 18 +

19 1 - 16

BUTENKO A. P. - Rynochnye reformy v Rossii Kitae: skhodstvo celej i razlichie rezultatov. Socialno - Politicheskij zhurnal., 1998, No.6, st.3 - 19.

20Chào đón xã hội tri thức xuất hiện.

Jin Wulun; Viễn Phố (dịch) 81 1 - 11

Jin Wulun. Yingjie zhishi shehui de daolai. "Shehuixue yanjiu", 1998n., d.6q., d.1 - 10.

21Chào đón xã hội tri thức xuất hiện (tt).

Jin Wulun; Viễn Phố (dịch) 82 1 - 8

Jin Wulun. Yingjie zhishi shehui de daolai. "Shehuixue yanjiu", 1998n., d.6q., d.1 - 101.

22

Châu Á trong cơn bão toàn cầu hóa: Vì một sự điều tiết ở quy mô quốc tế.

Wolf M.; Lê Xuân Sơn (dịch); Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

104 1 - 10

Wolf M. L' Asie dans la tourmente de la globalisation: Nour une régulation à I' échelle du monde. "Politique étrangère", 1998, N.2, pp.311 - 323.

23

Châu Á trong cơn lốc toàn cầu hóa: vì một sự điều tiết ở cấp toàn cầu

Martin Wolf; Nguyễn Văn Dân (dịch)

7 1 - 12

MARTIN WOLF: L'Asie dans la tourmente de la globalisation: pour une régulation à I'échelle du monde. Politique étrangère, 1998, No.2, p.311 - 323.

24

Chiến tranh thông tin và các phương tiện thông tin mới.

Laurent Murawiec; Nguyễn Đức Thương (dịch); Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

68 1 - 9

Laurent Murawiec. - Guerre informationnelle et nouveaux médias. Revue "Stratégique" 25. 1. 1999, pp.31 - 50.

25

Chiến tranh thông tin và các phương tiện thông tin mới (tt).

Laurent Murawiec; Nguyễn Đức Thương (dịch); Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

69 1 - 11

Laurent Murawiec. - Guerre informationnelle et nouveaux médias. Revue "Stratégique" 25. 1. 1999, pp.31 - 50.

Trang 30

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

26

Chính sách đối ngoại của Trung Quốc trong những năm cải cách và những triển vọng phát triển của nó.

O. Ostrouskhov; Nguyễn Đăng Vinh (dịch) 109 1 - 11

O. Ostrouskhov. - Vneshnjaja politika Kitaja v gody reform I perspektivy ee razvitija. "Mirovaja èkonomika I Mezhdunarodnye otnoshenija", 1999, No.3, st.5 - 15.

27

Chính sách đối ngoại của Trung Quốc trong những năm cải cách và những triển vọng phát triển của nó (tt)

O. Ostrouskhov; Nguyễn Đăng Vinh (dịch) 110 1 - 12

O. Ostrouskhov. - Vneshnjaja politika Kitaja v gody reform I perspektivy ee razvitija. "Mirovaja èkonomika I Mezhdunarodnye otnoshenija", 1999, No.3, st.5 - 15.

28

Chính sách xã hội và nghiên cứu khoa học xã hội: cuộc tranh luận lại được tiếp tục

Nadia Auriat; Nguyễn Đức Thương (dịch); Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

56 1 - 12

NADIA AURIAT. - Politique sociale et recherche en sciences sociales: pour une reprise du débat. "Revue Internationale des Sciences Sociales", No.156, Juin 1998, Pp.307 - 320.

29

Chính sách xã hội và nghiên cứu khoa học xã hội: cuộc tranh luận lại được tiếp tục (tt)

Nadia Auriat; Nguyễn Đức Thương (dịch); Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

57 1 - 11

NADIA AURIAT. - Politique sociale et recherche en sciences sociales: pour une reprise du débat. "Revue Internationale des Sciences Sociales", No.156, Juin 1998, Pp.307 - 320.

30Chủ nghĩa Marx thất bại hay là chủ nghĩa xét lại phá sản (t. theo số 64).

Wen Di; Nguyễn Đại (dịch); Thế Hà (hiệu đính)

85 1 - 7Wen Di. Shi Makéi zhuyi de shibai hai shi xiuzheng zhuyi de pochan. "Dangdai si chao", 1999n., d.3q., d.60 - 63y.

31Chủ nghĩa Marx thất bại hay là chủ nghĩa xét lại phá sản (t. theo số 85).

Nguyễn Đại (dịch)113 1 - 7

Shi Makesi zhuyi di shibai, huan shi xiuheng zhuyi di pochan. "Dangdai sichao", 1999n., d.4q., d.59y. - 63y.

32Chủ nghĩa Marx thất bại hay là chủ nghĩa xét lại phá sản (tt).

Wen Di; Nguyễn Đại (dịch); Thế Hà (hiệu đính)

64 1 - 8Wen Di. Shi Makéi zhuyi de shibai hai shi xiuzheng zhuyi de pochan. "Dangdai si chao", 1999n., d.1q., d.53y., 1999n., d.2q., d.62y. - 63y.

33Chủ nghĩa Marx và kinh tế tri thức.

He Zoxiu; Nguyễn Đại (dịch); Thế Hà (hiệu đính)

76 1 - 10He Zoxiu. Makesi zhuyi he zhishi jingji. "Dangdai sichao", 1999n., d.1q., d.42 - 52y.

34Chủ nghĩa Marx và kinh tế tri thức (tt).

He Zoxiu; Nguyễn Đại (dịch); Thế Hà (hiệu đính)

77 1 - 11He Zoxiu. Makesi zhuyi he zhishi jingji. "Dangdai sichao", 1999n., d.1q., d.42 - 52y.

35Chủ nghĩa Marx và những quyền của con người.

Maria Hirszowicz; Bùi Đình Thanh (dịch)

105 1 - 14Maria Hirszowicz - Le markisme et les droits de I' homme. "RISS", No.157, Septembre. 1998.

36Chủ nghĩa tư bản có tương lai không?

John R. McIntyre; Nguyễn Văn Dân (dịch)

91 1 - 12John R. McIntyre phỏng vấn Lester Thurow, Le capitalisme a - t - il un avenir? Politique internationale, aut. 1998, No. 81, p.101 - 112.

Trang 31

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

37

Chuyển đổi thể chế việc làm trong điều kiện thị trường sức lao động nhị nguyên

Cai Fang; Viễn Phố (dịch) 8 1 - 8

CAI FANG. Eryuan laodongli shicháng tiaojianxia de jiuye tizhi zhuanhuan. "Zhongguo shehui kexúe", 1998n., d.2q., d.4 - 14y

38

Chuyển đổi thể chế việc làm trong điều kiện thị trường sức lao động nhị nguyên (tt)

Cai Fang; Viễn Phố (dịch) 9 1 - 11

CAI FANG. Eryuan laodongli shicháng tiaojianxia de jiuye tizhi zhuanhuan. "Zhongguo shehui kexúe", 1998n., d.2q., d.4 - 14y

39

Đạo đức quốc tế và cách xử thế của các quốc gia.

Rogacheva Elena; Bảo Ngân (dịch); Trần Vũ (hiệu đính) 116 1 - 9

Rogacheva Elena. - Mezhdumarodnaja moral I povedenie gosudarstv. "Dialog", 1998, No.8, st.51 - 58.

40

Đạo đức quốc tế và cách xử thế của các quốc gia.

Rogacheva Elena; Bảo Ngân (dịch); Trần Vũ (hiệu đính) 117 1 - 10

Rogacheva Elena. - Mezhdumarodnaja moral I povedenie gosudarstv. "Dialog", 1998, No.8, st.51 - 58.

41

Địa vị người lao động và chính sách xã hội ở nước Nga hiện đại - Chính sách xã hội thời El'cin

Khorev Boris; Trần Đức (dịch) 42 +

43 1 - 15

KHOREV BORIS. - Socia'naja politika El'cinizma. "Dialog", 1998, No.8, str.19 - 26.

42Hai mươi năm cải cách ở nông thôn Trung Quốc: hồi cố và triển vọng

Zhu Xigang; Viễn Phố (dịch) 40 1 - 13

ZHU XIGANG. Zhongguo nongcun gaige 20 nian: huigu yu zhanwang. "Nonggye jingji wenti", 1998n., d.9q., d.7y.

43

Hướng tới một xã hội thông tin.

Toru Nishigaki; Mai Danh (dịch); Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

72 1 - 6

Toru Nishigaki. Moving towards an information cociety. "Pacific Friend", May, 1999, Vol.27. No.1, p.24 - 28.

44

IMF, giờ đây cần thiết hơn bao giờ hết. Ủng hộ việc giữ yên bình về mặt tài chính.

David (dịch) Hale; Nguyễn Văn Dân (dịch) 86 1 - 11

David Hale. The IMF, now More than Ever. The Case for Financial Peacekeeping. Foreign Affairs, Volume 77, No.6, Nov./ Dec. 1998, p.7 - 13.

45

Internet và việc xây dựng lại mô hình tổ chức xã hội: Một cuộc biến thiên xã hội sâu sắc đang diễn tiến.

Chen Lihui; Viễn Phố (dịch)

73 1 - 13

Chen Lihui. Hulianwang yu shehui zuzhi moshi chongsu: yi chang zhengzai jixingde shenke shehui bianqian. Beijing, "Shehuixue yanjiu", 1998n., d.6p., d.11 - 28y.

46

Internet và việc xây dựng lại mô hình tổ chức xã hội: Một cuộc biến thiên xã hội sâu sắc đang diễn tiến (tt).

Chen Lihui; Viễn Phố (dịch)

74 1 - 9

Chen Lihui. Hulianwang yu shehui zuzhi moshi chongsu: yi chang zhengzai jixingde shenke shehui bianqian. Beijing, "Shehuixue yanjiu", 1998n., d.6p., d.11 - 28y.

Trang 32

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

47

Internet và việc xây dựng lại mô hình tổ chức xã hội: Một cuộc biến thiên xã hội sâu sắc đang diễn tiến (tt).

Chen Lihui; Viễn Phố (dịch)

75 1 - 14

Chen Lihui. Hulianwang yu shehui zuzhi moshi chongsu: yi chang zhengzai jixingde shenke shehui bianqian. Beijing, "Shehuixue yanjiu", 1998n., d.6p., d.11 - 28y.

48Kết thúc "Cách mạng Xanh".

Medvedev Zh. A.; Mai Diên (dịch) 67 1 - 10

Medvedev Zh. A. - Konee "zelenoj revoljucii" . "Vestnik RAN", 1998, T.68, No9, tr.817 - 827.

49

Khoa học xã hội cần đi tới khoa học tự nhiên. Nhìn và suy nghĩ lại về sự hội nhập giữa hai khoa học lớn nơi giáp ranh thế kỷ

Liu Kaiyun; Viễn Phố (dịch)

32 1 - 10

LIU KAIYUN. Zhongguo de shehuikexue gengxuyao benxiang zirankexue. "Xue shu jikan", 1998n., d.3q., d.78 - 86y.

50

Khoa học xã hội cần đi tới khoa học tự nhiên. Nhìn và suy nghĩ lại về sự hội nhập giữa hai khoa học lớn nơi giáp ranh thế kỷ (tt)

Liu Kaiyun; Viễn Phố (dịch)

33 1 - 8

LIU KAIYUN. Zhongguo de shehuikexue gengxuyao benxiang zirankexue. "Xue shu jikan", 1998n., d.3q., d.78 - 86y.

51Khu vực châu Á - Thái Bình Dương: An ninh và cục diện kinh tế.

Arin O.; Văn Trân (dịch) 114 1 - 11

Arin O. - ATR bezopasnost I ekonomicheskaja konjunktura. Azija I Afrika segodnja, 1999, No.4, st.35 - 39.

52Kinh tế ngầm - đặc điểm của chủ nghĩa tư bản Nga.

Kosals L.; Đỗ Việt (dịch) 88, 89,

90 1 - 25Kosals L. Tenevaja economika kak osobennost' Russkogo kapitalizma. Voprocy ekonomiki, 1998. No.10, st.59 - 80.

53

Làm sao thoát khỏi cuộc khủng hoảng châu Á ?

Francois Godement; Hà Vinh (dịch); N.V.(dịch) biên tập 6 1 - 12

FRANCOIS GODEMENT. Comment sortir de la crise asiatique ?. Politique étrangère, N.2, 1998, 297 - 309.

54Lý luận Đặng Tiểu Bình và sự hưng thịnh của Khoa học Xã hội Trung Quốc.

Li Czinven; Thu Khanh (dịch) 108 1 - 5

Li Czinven. Teorija Den Sjaopina I rascvet obshchestvennykh nauk v Kitae. "Obshchestvo I ekonomika", 1999, No.3 -4, st.106 - 109.

55Mấy suy nghĩ về quan niệm giá trị Đông Á

Chen Fenglin; Viễn Phố (dịch) 44 1 - 10

CHEN FENGLIN. Guanyu Dongya jiazhiguan de jidian sikao. "Waiguo wenti yanjiu", 1998n., d.4q., d.47 - 50y.

56

Một số vấn đề về việc lý giải toàn diện, đúng đắn và nắm vững lý luận của Đặng Tiểu Bình

Benkan Teyue Pinglun Yuan; Nguyễn Đại (dịch) 37 1 - 9

BENKAN TEYUE PINGLUN YUAN. Guanyu quanmian zhengque lijie he zhangwo Deng Xiaoping lilun di ruogan wenti - Dangdai sichao, 1998n., d.6q., d.16y - 33y.

57

Một số vấn đề về việc lý giải toàn diện, đúng đắn và nắm vững lý luận của Đặng Tiểu Bình (tt)

Benkan Teyue Pinglun Yuan; Nguyễn Đại (dịch) 38 1 - 10

BENKAN TEYUE PINGLUN YUAN. Guanyu quanmian zhengque lijie he zhangwo Deng Xiaoping lilun di ruogan wenti - Dangdai sichao, 1998n., d.6q., d.16y - 33y.

Trang 33

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

58

Một số vấn đề về việc lý giải toàn diện, đúng đắn và nắm vững lý luận của Đặng Tiểu Bình (tt)

Benkan Teyue Pinglun Yuan; Nguyễn Đại (dịch) 39 1 - 9

BENKAN TEYUE PINGLUN YUAN. Guanyu quanmian zhengque lijie he zhangwo Deng Xiaoping lilun di ruogan wenti - Dangdai sichao, 1998n., d.6q., d.16y - 33y.

59

Mỹ hóa toàn cầu hay là toàn cầu hóa nước Mỹ?

Jean - Marie Guéhenno; Nguyễn Khuyến (dịch) 112 1 - 12

Jean - Marie Guéhenno. Américanisation du monde ou mondialisation de I' Amérique? Politique étrangère, No.1, 1999, p.7 - 20.

60

Năm thực tế sẽ định hình nền chính trị của thế kỷ XXI.

William A. Galston, Elaine C. Kamarck; Trần Hoàng Hoa (dịch); Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

96 1 - 12

William A. Galston and Elaine C. Kamarck. Five Realities that will Shape 21st Century Politics. Blue Print, Fall, 1998, 19p.

61

Năm thực tế sẽ định hình nền chính trị của thế kỷ XXI (tt).

William A. Galston, Elaine C. Kamarck; Trần Hoàng Hoa (dịch); Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

97 1 - 12

William A. Galston and Elaine C. Kamarck. Five Realities that will Shape 21st Century Politics. Blue Print, Fall, 1998, 19p.

62

Nền kinh tế ma túy: thị trường ma túy thế giới

Alain Labrousse; Nguyễn Đức Thương (dịch); Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

10 1 - 8

ALAIN LABROUSSE. - Le marché mondial des drogues. "Problèmmes Politique", No.2552, 21 Janvier 1998, Pp.1 - 7.

63

Nền kinh tế ma túy: thị trường ma túy thế giới (tt)

Alain Labrousse; Nguyễn Đức Thương (dịch); Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

11 1 - 9

ALAIN LABROUSSE. - Le marché mondial des drogues. "Problèmmes Politique", No.2552, 21 Janvier 1998, Pp.1 - 7.

64Nền kinh tế Mỹ cuối thế kỷ: thành tựu và vấn đề.

A. Anikin; Nguyễn Mai (dịch) 61 1 - 11

A. Anikin - Economika SSHA: na iskhodeveka: itogi I problem. SSHA, 1998, No11, str.27 - 46.

65Nền kinh tế Mỹ cuối thế kỷ: thành tựu và vấn đề (tt).

A. Anikin; Nguyễn Mai (dịch) 62 1 - 11

A. Anikin - Economika SSHA: na iskhodeveka: itogi I problem. SSHA, 1998, No11, str.27 - 46.

66Nền kinh tế Mỹ cuối thế kỷ: thành tựu và vấn đề (tt).

A. Anikin; Nguyễn Mai (dịch) 63 1 - 11

A. Anikin - Economika SSHA: na iskhodeveka: itogi I problem. SSHA, 1998, No11, str.27 - 46.

67

Nền kinh tế toàn cầu và Nhà nước - Quốc gia

Peter Drucker; Nguyễn Đức Thương (dịch); Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

12 1 - 13

PETER DRUCKER. - L'économie globale et I'Etat - Nation. "Problèmes économiques". No.2.552 - 21 Janvier 1998, Pp.18 - 22.

Trang 34

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

68Nghiên cứu quy luật phát triển của khoa học xã hội

Dong Jingquan; Viễn Phố (dịch) 45 1 - 9

DONG JINGQUAN. Shehui kexue fazhan guilu yanjiu. "Shehui kexue zhanxian", 1999n., d.1q., d.10 - 20y.

69Nghiên cứu quy luật phát triển của khoa học xã hội (tt)

Dong Jingquan; Viễn Phố (dịch) 46 1 - 12

DONG JINGQUAN. Shehui kexue fazhan guilu yanjiu. "Shehui kexue zhanxian", 1999n., d.1q., d.10 - 20y.

70

Nhà nước Mỹ trước ngưỡng cửa thiên niên kỷ thứ ba

S. M. Rogov; Nguyễn Đăng Vinh (dịch)

52 1 - 12

S. M. ROGOV. Amerikanskoe gosudarstvo nakanune tret'ego tysjacheletija. "SShA: Ekonomika - Politika - Ideologija", No.11 (347) Nojabr' 1998, tr.3 - 20

71

Nhà nước Mỹ trước ngưỡng cửa thiên niên kỷ thứ ba (tt)

S. M. Rogov; Đăng Vinh (dịch) 53 1 - 12

S. M. ROGOV. Amerikanskoe gosudarstvo nakanune tret'ego tysjacheletija. "SShA: Ekonomika - Politika - Ideologija", No.11 (347) Nojabr' 1998, tr.3 - 20

72

Những bài học đầu tiên của cuộc khủng hoảng châu Á

Jean-Pierre Landau; Hà Vinh (dịch); N.V.(dịch) biên tập 4 + 5 1 - 15

JEAN-PIERRE LANDAU. Premìeres lecons de la crise asiatique. Esprit, N.245, tháng 8 - 9/1998, tr.158 - 171.

73Những định hướng hợp tác quốc tế của các nước SNG.

Trần Bảo Ngân (dịch); Mai Diên (hiệu đính)

83 1 - 10Orientiry Mezhdunarodnogo sotrudnichestva stran SNG. "Ekonomist", No.8, 1998, st.3 - 17.

74Những định hướng hợp tác quốc tế của các nước SNG (tt).

Trần Bảo Ngân (dịch); Mai Diên (hiệu đính)

84 1 - 12Orientiry Mezhdunarodnogo sotrudnichestva stran SNG. "Ekonomist", No.8, 1998, st.3 - 17.

75Những đối án của thời hậu hiện đại.

Krsilshchikov V. A.; Mai Diên (dịch) 78 1 - 7

Krsilshchikov V. A. - Alternativy postsovremennosti. " Vostok", 1998, No.1, tr.30 - 33.

76

Những kích thích về thuế trong các đặc khu kinh tế của Philippines và Đài Loan.

O. Letjagin; Đăng Vinh (dịch) 111 1 - 7

O. Letjagin. - Nalogovye stimuly v special' nykh èkonomicheskikh zonakh Filippin I Tajvanja. "MEMO", 1999, No.4, st.109 - 111.

77

Những vấn đề an ninh thông tin.

Potrubach N. N.; Trần Đức (dịch); Mai Diên (hiệu đính)

103 1 - 10

Potrubach N. N. - Problemy informacionnoj bezopasnosti. "Social' no -gumanitarnoe znanija", No.2, 1999, tr.264 - 273.

78

Những yêu cầu cơ bản để tổ chức kinh doanh gia đình trong nông nghiệp vận hành hữu hiệu trong điều kiện kinh tế thị trường

Ruan Wenbiao, Yang Mingyuan; Viễn Phố (dịch) 13 1 - 11

RUAN WENBIAO, YANG MINGYUAN. Lun shichang jingji tiaojian xia nongye jiating jingying zuzhi youxiao yunxinng de jiben yaoqiu. "Nongye jingji wenti", 1998n., d.2q., d.10 - 14 y.

79Nước Nga trong thế kỷ XXI phồn vinh hay lay lắt?

Ju. Luzhkov; Bảo Ngân (dịch) 25 1 - 10

JU. LUZHKOV (Thị trưởng Moskva). - Rossija v XXI veke: procvetanie ili prozjabanie? Voprosy ekonomiki, No.2, 1998, tr.4 - 11.

Trang 35

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

80

Nước Nga và Mỹ: Những vấn đề khu vực

Utkin A. L.; Nguyễn Mai (dịch); Đào Tán (hiệu đính) 58 1 - 13

UTKIN A. L. - Rossija i SSHA: regional' nye problemy.SSHA, 1998, No.10, str.17 - 40.

81

Nước Nga và Mỹ: Những vấn đề khu vực (tt)

Utkin A. L.; Nguyễn Mai (dịch); Đào Tán (hiệu đính) 59 1 - 9

UTKIN A. L. - Rossija i SSHA: regional' nye problemy.SSHA, 1998, No.10, str.17 - 40.

82

Nước Nga và Mỹ: Những vấn đề khu vực (tt)

Utkin A. L.; Nguyễn Mai (dịch); Đào Tán (hiệu đính) 60 1 - 11

UTKIN A. L. - Rossija i SSHA: regional' nye problemy.SSHA, 1998, No.10, str.17 - 40.

83

Phải chăng chủ nghĩa tư bản là một viễn cảnh phát triển?

Evzerov Robert; Đỗ Thu Thủy (dịch); Ngô Thế Phúc (hiệu đính)

65 1 - 11

Evzerov Robert. - Kapitalism li perspektiva razvitija?. "Svobodnqja mysl", 1998, No7, str.57 - 69.

84

Phải chăng chủ nghĩa tư bản là một viễn cảnh phát triển? (tt).

Evzerov Robert; Đỗ Thu Thủy (dịch); Ngô Thế Phúc (hiệu đính)

66 1 - 10

Evzerov Robert. - Kapitalism li perspektiva razvitija?. "Svobodnqja mysl", 1998, No7, str.57 - 69.

85Phê bình văn hóa hậu thực dân và tiếng nói của thế giới thứ III

Shen Ning; Nguyễn Đại (dịch) 26 +

27 1 - 15SHEN NING - "Houzhimin" wenhua piping yu san shijie di shengyin. "Meiguo yanjiu", 1998n., d.3q., 50y - 70y.

86

Quan điểm của nước Mỹ về cuộc khủng hoảng ở châu Á và cấu trúc của hệ thống tài chính - tiền tệ quốc tế

Hervé Jolly; Nguyễn Đức Thương (dịch); Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

14 + 15 1 - 15

HERVÉ JOLLY. - Crise Asiatique et architecture du système morétaire et financier international: le point sur la réflexion aux Etats - Unis. "Revue d'Economie Financière". No.48 - Juillet 1998, Pp.179 - 193.

87

Sự phụ thuộc lẫn nhau về kinh tế và vấn đề lương thực thế giới.

Amart'' Ja Sen; Thu Khanh (dịch) 115 1 - 10

Amart'' Ja Sen. - Ekonomicheskaja vzaimozavisimost I mirovaja prodovol' stvennaja problema. "Problemy teorii I praktiki upravlenija", 1999, No.2, st.8 - 15.

88Sự tương tác giữa kinh tế và văn hóa ở điểm giáp ranh hai thời đại

Shiraev L.; Mai Diên (dịch) 51 1 - 12

SHIRAEV L. Vzaimodejstvie èkonomiki i kul'tury na styke èpokh. "Dialog", 1998, No.10, st.21 - 26.

89

Sức mạnh và sự phụ thuộc lẫn nhau trong kỷ nguyên thông tin

Robert O. Keohan, Joseph S. Nye Con; Nguyễn Khuyến (dịch); N.V.(dịch) biên tập

20 1 - 8

ROBERT O. KEOHAN, JOSEPH S. NYE CON: Power and Interdependence in the Information Age, "Foreign Affairs", Vol.77, No.5, Sept./Oct. 1998, p.81 - 94.

Trang 36

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

90

Sức mạnh và sự phụ thuộc lẫn nhau trong kỷ nguyên thông tin (tt)

Robert O. Keohan, Joseph S. Nye Con; Nguyễn Khuyến (dịch); N.V.(dịch) biên tập

21 1 - 9

ROBERT O. KEOHAN, JOSEPH S. NYE CON: Power and Interdependence in the Information Age, "Foreign Affairs", Vol.77, No.5, Sept./Oct. 1998, p.81 - 94.

91

Thách thức của năm 2001: Chính sách đối ngoại của Nhật Bản trước thềm thế kỷ XXI

Đăng Vinh (dịch); Trần Vũ (hiệu đính) 87 1 - 13

Vyzov 2001 goda: Vneshnjaja politika Japonii v kanun XXI veka. - Nezavistimaja gazeta, 14 - 4 - 1999, st.14.

92

Tin học hóa làm đảo lộn doanh nghiệp.

M. Gollac V., Mangematin F., Moatty A.; Nguyễn Đức Thương (dịch); Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

101 1 - 10

M. Gollac V., Mangematin F., Moatty A. -F de Saint - Laurent. - L' information bouleverse I' entreprise. "Problèmes Economiques". Novembre 1998. Pp.29 - 31.

93

Tình trạng nghèo khổ trên toàn cầu vào cuối thế kỷ 20

Michel Chossudovsky; Phạm Kim Ngân (dịch); Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

22 + 23 1 - 17

MICHEL CHOSSUDOVSKY. - Global Poverty in the Late 20th Century. "Journal of International Affairs". Fall 1998, S2, No.1. Pp.293 - 311.

94

Toàn cầu hóa liệu có làm giảm tốc độ sản xuất công nghiệp của nền kinh tế Hoa Kỳ?. Các phân tích

Nguyễn Văn Thuộc (dịch) 41 1 - 10

Is Globalization De - Industrializing the U.S Economy? An Analysis. Congressional Research Service. The Library of Congress. 5 - 5 - 1998.

95Trào lưu Marxit mới Shigeru Iwasa;

Nguyễn Đại (dịch) 55 1 - 11SHIGERU IWASA. Makesi zhuyi di xin chaoliu. Zhexue Yanju, 1998n., d.10q., d.10y - 15y.

96

Từ "loài người là trung tâm" đến "giá trị môi trường" cũng bàn về góc độ và phương pháp của một loại tư duy giá trị

Li Deshun; Viễn Phố (dịch)

34 1 - 12

LI DESHUN. Cong "renlei zhongxin" dao "hoanjing jiezhi". Beijing, "Zhexue yanjiu", 1998n., d.2q.,d.5 - 10y.

97Tư tưởng xã hội chủ nghĩa ở Nga và ở các nước phương Đông.

Martyshin O.; Thạch Viên (dịch) 92 1 - 8

Martyshin O. - Socialisticheskaja ideja v Rossii I stranakh Vostoka. "Azia I Afrika segodnja", 1998. No.6, st.2 - 7.

98Tư tưởng xã hội chủ nghĩa ở Nga và ở các nước phương Đông (tt).

Martyshin O.; Thạch Viên (dịch) 93 1 - 8

Martyshin O. - Socialisticheskaja ideja v Rossii I stranakh Vostoka. "Azia I Afrika segodnja", 1998. No.6, st.2 - 7.

99Tư tưởng xã hội chủ nghĩa ở Nga và ở các nước phương Đông (tt).

Martyshin O.; Thạch Viên (dịch) 94 1 - 7

Martyshin O. - Socialisticheskaja ideja v Rossii I stranakh Vostoka. "Azia I Afrika segodnja", 1998. No.7, tr.44 - 49.

Trang 37

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

100Tư tưởng xã hội chủ nghĩa ở Nga và ở các nước phương Đông (tt).

Martyshin O.; Thạch Viên (dịch) 95 1 - 10

Martyshin O. - Socialisticheskaja ideja v Rossii I stranakh Vostoka. "Azia I Afrika segodnja", 1998. No.7, tr.44 - 49.

101

Vai trò của nhà nước trong nền kinh tế: sự tiến triển của các quan niệm.

Tanzi V.; Vũ Thị Xuân Mai (dịch); Đỗ Ngọc (hiệu đính)

106 1 - 9

Tanzi V. - RoI' gosudarstva v ekonomike evoljusija konsepsij. "ME I MO", 1998, No.10, st.51 - 62.

102

Vai trò của nhà nước trong nền kinh tế: sự tiến triển của các quan niệm (tt)

Tanzi V.; Vũ Thị Xuân Mai (dịch); Đỗ Ngọc (hiệu đính)

107 1 - 12

Tanzi V. - RoI' gosudarstva v ekonomike evoljusija konsepsij. "ME I MO", 1998, No.10, st.51 - 62.

103

Về ảnh hưởng của mạng hóa thông tin đối với mô hình trao đổi thông tin truyền thông.

Wang Zhijin, Li Xinhua; Viễn Phố (dịch) 119 1 - 9

Wang Zhijin, Li Xinhua. Lun xinxi wangluohua dui chuantong qingbao jiaoliu moshi de yingxiang. Beijing, "Tushu qingbao gongzuo", 1999n., d.1q., d.8 - 10, 24y.

104

Về mối quan hệ giữa văn hóa và chính trị quốc tế

Liu Zhongmin; Nguyễn Đại (dịch); Thế Hà (hiệu đính) 47 1 - 8

LIU ZHONGMIN - Wenhua yu guoji zhengzhi di guanxi guankui - Ouzhou, 1998n., d.5q., d.40 - 46y.

105

Về mối quan hệ giữa văn hóa và chính trị quốc tế (tt)

Liu Zhongmin; Nguyễn Đại (dịch); Thế Hà (hiệu đính) 48 1 - 8

LIU ZHONGMIN - Wenhua yu guoji zhengzhi di guanxi guankui - Ouzhou, 1998n., d.5q., d.40 - 46y.

106

Véc - tơ châu Á trong chiến lược kinh tế đối ngoại của nước Nga.

Zevin L. Z.; Ushakov N. A.; Đỗ Thu Thủy (dịch); Đỗ Ngọc (hiệu đính)

79 1 - 12

Zevin L. Z.; Ushakov N. A. - Aziatskij vektor vneshneekonomicheskoj strategii Rossii. "Vostok", 1998, No.6, st.34 - 47.

107

Véc - tơ châu Á trong chiến lược kinh tế đối ngoại của nước Nga (tt).

Zevin L. Z.; Ushakov N. A.; Đỗ Thu Thủy (dịch); Đỗ Ngọc (hiệu đính)

80 1 - 9

Zevin L. Z.; Ushakov N. A. - Aziatskij vektor vneshneekonomicheskoj strategii Rossii. "Vostok", 1998, No.6, st.34 - 47.

108Vị thế kinh tế của Mỹ trong thế giới đa cực trước thềm thế kỷ XXI

Parkanskii A. B.; Phương Hoa (dịch) 24 1 - 12

PARKANSKII A. B. - Ekonomicheskie pozicij SSHA v mnogopoljarnom mire na poroge XXI v. SSHA, 1998, No.9, str.3 - 13.

109

Vị trí và vai trò của công tác thông tin tư liệu trong hệ thống đổi mới tri thức.

Sun Yueqin; Viễn Phố (dịch) 120 1 - 7

Sun Yuequin. Wenxian qingbao gongzuo zai zhishi chuangxin xitong zhongde diwei he zuoyong. Beijing, "Tushu qingbao gongzuo", 1999n., d.1q., d.22 - 24, 31y.

Trang 38

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

110

Viện trợ kinh tế của Mỹ cho Nga: Những vấn đề và khuynh hướng chính.

Zimenkov R. I., Kur' Erov B. G.; Đỗ Minh (dịch)

99 1 - 9

Zimenkov R. I., Kur' Erov B. G. Americanskaja economicheskaja pomosh' Rossii: Osnovnye problemy I tendencii. SSHA, 1998, No.10, st.3 - 16.

111

Viện trợ kinh tế của Mỹ cho Nga: Những vấn đề và khuynh hướng chính (tt).

Zimenkov R. I., Kur' Erov B. G.; Đỗ Minh (dịch)

100 1 - 9

Zimenkov R. I., Kur' Erov B. G. Americanskaja economicheskaja pomosh' Rossii: Osnovnye problemy I tendencii. SSHA, 1998, No.10, st.3 - 16.

112Xã hội Nga đang cải cách và nền khoa học Nga.

Osipov Ju; Thu Khanh (dịch) 108 5 - 11

Osipov Ju. Reformiruemoe rossijskoe obshchestvo I rossijskaja nauka. "Obshchestvo I ekonomika", 1999, No.3 -4, st.7 - 12.

20001

"1999: Thắng lợi không cần chiến tranh"?

Cai Zhongde; Nguyễn Đại (dịch) 1 1 - 8

CAI ZHONGDE. " 1999: Bu zhan er sheng"? Dangdai sichao, 1999n., d.5q., d.54 - 63y

2"1999: Thắng lợi không cần chiến tranh"? (tt)

Cai Zhongde; Nguyễn Đại (dịch) 2 1 - 9

CAI ZHONGDE. " 1999: Bu zhan er sheng"? Dangdai sichao, 1999n., d.5q., d.54 - 63y

3"Núi lửa ngủ" ở biển Nam Trung Hoa

GAJSIN A.; Ngô Thế Phúc (dịch) 77 1-6

GAJSIN A."Spjaschij vulkan" v Juzhnokitajskom more. "Asija i Afrika segodnia", 2000, No1, tr.20-21

41000 năm tới: "Năm động lực lớn" tăng trưởng kinh tế

Molitor G,; Nguyễn Hồng Hải (dịch) 54 1 - 11

MOLITOR G. The next 1000 years: The " Big Five" engines of economic growth. " The Futurist", 2000, No.10, Vol.33, p.13 - 20

5

50 năm khoa học xã hội và nhân văn Trung Quốc mới

LI TIEYING; Viễn Phố (dịch) 106 1-8

LI TIEYING. Weidade shidai, huihungde chengjin. XinZhongguo ren-wenshehui kexue wushinian. "Zhongguo shehui kexue", Beijing, 2000n., d.1q., d.4-14y

6

50 năm khoa học xã hội và nhân văn Trung Quốc mới (tt)

LI TIEYING; Viễn Phố (dịch) 107 1-9

LI TIEYING. Weidade shidai, huihungde chengjin. XinZhongguo ren-wenshehui kexue wushinian. "Zhongguo shehui kexue", Beijing, 2000n., d.1q., d.4-14y

7

50 năm khoa học xã hội và nhân văn Trung Quốc mới (tt)

LI TIEYING; Viễn Phố (dịch) 108 1-10

LI TIEYING. Weidade shidai, huihungde chengjin. XinZhongguo ren-wenshehui kexue wushinian. "Zhongguo shehui kexue", Beijing, 2000n., d.1q., d.4-14y

8

Ấn Độ - Tính tuần tự của các cải cách kinh tế

E. Bragina; Nguyễn Đăng Vinh (dịch), Phạm Thái Việt (hiệu đính)

41+42 1 - 18

E. BRAGINA. Indija-postepennost' èkono-micheskikh reform. " Mirovaja èknomika i Mezhdunarodnye otnoshenija ", 1999, No7, st.39 - 46

9

Bài nhập môn: Xác định vị trí cho toàn cầu hóa

Grahame Thompson; Nguyễn Văn Dân (dịch) 31 1 - 12

GRAHAME THOMPSON. Introduction: situating globalization. International So-cial Sciences Journal, UNESCO, 1999, No.160, p.139 - 152

Trang 39

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

10

Bài nhập môn: Xác định vị trí cho toàn cầu hóa (tt)

Grahame Thompson; Nguyễn Văn Dân (dịch) 32 1 - 13

GRAHAME THOMPSON. Introduction: situating globalization. International So-cial Sciences Journal, UNESCO, 1999, No.160, p.139 - 152

11Bàn về "kinh tế mới" và "chu kỳ mới" của Mỹ

XIAO CHEN; Trần Thanh Hà (dịch) 92+93 1-15

XIAO CHEN. Lun mei guo de "Xin jing ji" he "Xin zhou qi". Shi jie jing ji yu zheng zhi, 2000 n., d.1, s.1, d.5-10y

12Bàn về nghiên cứu chỉnh thể chủ nghĩa tư bản thế kỷ XX

Huang Annian; Nguyễn Đại (dịch) 47 1 - 10

HUANG ANNIAN. Lun 20 shiji ziban-zhuyi di zhengti yanjiu. Shehui kexue zhanxian, 2000n., d.1q., d.135 - 146y.

13Bàn về nghiên cứu chỉnh thể chủ nghĩa tư bản thế kỷ XX (tt)

Huang Annian; Nguyễn Đại (dịch) 48 1 - 15

HUANG ANNIAN. Lun 20 shiji ziban-zhuyi di zhengti yanjiu. Shehui kexue zhanxian, 2000n., d.1q., d.135 - 146y.

14Cải cách kinh tế ở Nga dưới con mắt các nhà phê bình ở phương Tây

V.MAU; Đỗ Việt (dịch) 99 1-11

V.MAU. Rossijskie economicheskie re-formy glazami zapadnykh kritikov. "Voprosy èkonomiki", No. 11, 1999, st. 4-28

15Cải cách kinh tế ở Nga dưới con mắt các nhà phê bình ở phương Tây (tt)

V.MAU; Đỗ Việt (dịch) 100 1-13

V.MAU. Rossijskie economicheskie re-formy glazami zapadnykh kritikov. "Voprosy èkonomiki", No. 11, 1999, st. 4-28

16Cảnh quan văn hóa thế giới thế kỉ XX biến đổi không ngừng

Guo Xiaocong; Nguễn Đại (dịch) 15 1 - 13

GUO XIAOCONG. Bu duan biandong zhong di XX shiji shijie wenhua jing-guan. Guoji guanxi xueyuan xuebao. 1999n., d.3q.d.28 - 33y

17Chiến lược phát triển khoa học công nghệ trong nền kinh tế Mỹ

DANIELOV A.R; Nguyễn Thị Luyến (dịch)

87 1-13DANIELOV A.R. Nauchno-promyshlennaja strategija razvitija ekonomiki SSHA. SSHA, 1999, n.2, st. 104-114

18Chiến tranh thông tin : thổi phồng hay sự thật?

E.ANDERS ERIKSSON; Phạm Chương (dịch)

118 1-15E.ANDERS ERIKSSON - Information war fare: hype or reality? The Nonproliferation Review, Spring - Summer 1999, pp.57-64

19Chính trị cùng tồn tại: định hướng chính trị của sự phát triển bền vững

CAI TUO; Nguyễn Đại (dịch) 80 1-8

CAI TUO. Gongcun zhengchi: ke chixu fazhan di zhenchi zhixiang. Shijie jingji yu zhengchi, 1999n., d.12q., d.45-49y

20Chính trị cùng tồn tại: định hướng chính trị của sự phát triển bền vững (tt)

CAI TUO; Nguyễn Đại (dịch) 81 1-7

CAI TUO. Gongcun zhengchi: ke chixu fazhan di zhenchi zhixiang. Shijie jingji yu zhengchi, 1999n., d.12q., d.45-49y

21Chủ nghĩa Marx thất bại hay là chủ nghĩa xét lại phá sản (tt)

Peng Di; Nguyễn Đại (dịch) 7 1 - 13

PENG DI. Shi Makesi zhuyi di shinbai huan shi xiuzheng zhuyi di pochan. Dangdai shichao. 1999n, d.5q., d.47 - 53y

22Chủ nghĩa Marx thất bại hay là chủ nghĩa xét lại phá sản (tt)

Wen Di; Nguyễn Đại (dịch) 34 1 - 9

WEN DI. Shi Makesi zhuyi de shibai hai shi xiuzheng zhuyi de pochan. Dangdai sichao. 1999n., d.6q., d.50 - 55y

Trang 40

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

23

Chủ nghĩa Marx trước thềm thế kỷ XXI ghi nhận về hội nghị khoa học ở Thuringia

Voejkov Mikhail; Ngô Thế Phúc (dịch) 3 1 - 11

VOEJKOV MIKHAIL. Marksism na poroge XXI veka. "Dialog", 1999, No.9, st.52 - 57.

24Chủ nghĩa thất bại hay là chủ nghĩa xét lại phá sản (tt)

PENG DI, Nguyễn Đại (dịch) 66 1-10

PENG DI. Shi Makesi zhuyi di shibai huan shi xiuzheng zhuyi di pochan. Dangdai shichao. 2000n, d.1q., d.61-63y ; 2000n, d.2q., d.62-64y

25

Chủ nghĩa tư bản Châu Âu ngày nay: giữa Châu Âu và con đường thứ ba (Phần I)

GREG ELBO, ALAN ZUIG; Vũ Thị Xuân Mai (dịch)

78 1-10

GREG ELBO, ALAN ZUIG. Evropeiskij Kapitalizm sevodnja: mezdu "evro" i tretim putem, "Problemy teorii i praktiki upravlenija", No1/2000, st. 57-62

26

Chủ nghĩa tư bản Châu Âu ngày nay: giữa Châu Âu và con đường thứ ba (Phần II)

GREG ELBO, ALAN ZUIG; Vũ Xuân Mai (dịch) 79 1-11

GREG ELBO, ALAN ZUIG. Evropeiskij Kapitalizm sevodnja: mezdu "evro" i tretim putem, "Problemy teorii i praktiki upravlenija", 2000 No2, st. 23-28

27Chủ nghĩa xã hội thời đại toàn cầu hóa

Yu Keping6 1 - 14

YU KEPING. Quanqiuhua shiadai di " Shehuizhuyi". Xinhua Wenzhai, 1998n., d.9q., 6 - 10y

28Cơ cấu địa - chính trị của thế kỷ XXI

ANATOLI UTKIN; Phạm Thái Việt (dịch)

110+111 1-14

ANATOLI UTKIN. Geostructura XXI veka. Nezavisimaja gazeta, 01/09/2000, s.8

29

Dân chủ và xã hội quốc tế JAMES MAYALL; Nguyễn Chí Tình (dịch) 114 1-11

JAMES MAYALL. Democracy and International Society. "International Affairs"., No. 76, I / 2000, pp. 61-75

30

Dân chủ và xã hội quốc tế (tt)

JAMES MAYALL; Nguyễn Chí Tình (dịch) 115 1-10

JAMES MAYALL. Democracy and International Society. "International Affairs"., No. 76, I / 2000, pp. 61-75

31

Đối nghịch với khu vực hóa: Tấm gương về vùng mậu dịch tự do của các nước Châu Mỹ (Zlea)

Girault Christian; Nguyễn Hòa (dịch), Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

35 1 - 8

GIRAULT CHRISTIAN. - L'opposition à la régionalisation: l'exemple de la zone de libre - échange des Amériques (ZLEA). "Problèmes économiques", 1999, No. 2611 - 2612, pp.28 - 30

32Dự báo về nền kinh tế Hoa Kỳ: Nhìn chung vẫn sáng sủa

Justin Fox; Nguyễn Đức Hoài (dịch) 49 6 - 11

JUSTIN FOX. Forecast for the U.S. Eco-nomy: Still Mosly. " Fortune", February 15. 1999, pp.48 - 52

33Hậu chiến tranh lạnh chấm dứt và phản ứng của Trung Quốc

PANG ZONGYING; Nguyễn Đại (dịch)

63 1-9PANG ZONGYING. Lengzhan hou di zhongjie yu zhongguo di huiying. Shijie jingji yu zhenzhi., 1999n.,d.9q.,d.5-10y

34Hậu chiến tranh lạnh chấm dứt và phản ứng của Trung Quốc (tt)

PANG ZONGYING; Nguyễn Đại (dịch)

64 1-10PANG ZONGYING. Lengzhan hou di zhongjie yu zhongguo di huiying. Shijie jingji yu zhenzhi., 1999n.,d.9q.,d.5-10y

Trang 41

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

35Internet Andrew L.Shapiro;

Nguyễn Chí Tình (dịch)

33 1 - 11ANDREW L.SHAPIRO. - The internet. " Foreign Policy". Summer 1999.Pp.180 - 191

36Internet và nền kinh tế mới ALANS.

BLINDER; Mai Diên (dịch)

85+86 1-18ALANS. BLINDER. The Internet and the New Economy. Microsoft, January 2000, 12tr

37

Kết cấu tri thức trong nhu cầu thông tin và trong việc mô tả chúng. Ý nghĩa đối với việc thiết kế hệ thống thông tin

Hosono Kimio, Zou Yongli; Viễn Phố (dịch) 11+12 1 - 17

HOSONO KIMIO, ZOU YONGLI. Qingbao xuqiu jiqi biaoshuzhong de zhishi jiegou yu qingbao xitong sheji. Beijjing, "Tushu qingbao gongzuo", 1999n., d.1q., d.1 - 7, 56y

38

Khủng hoảng của toàn cầu hóa

Galbraith J.K; Vũ Thị Xuân Mai (dịch); Nguyễn Thị Luyến (hiệu đính)

16 1 - 8

GALBRAITH J.K. - Krizis globalizacii. "Problemy teorii i upravlenija", 1999, N.6, st.33 - 36

39

Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương: viễn cảnh đầu thế kỷ XXI - toàn cầu hóa như thế nào để có thể góp phần cho "sự phát triển bền vững"

JUN NISHIKAWA; Quang Lung (dịch)

96 1-10

JUN NISHIKAWA. L'économie d'Asie Pacifique: perspective au début du Xxle sìecle - quelle mondialisation peut-elle apporter au "dévelopment durable". "Economies et Socíetés", Hors Série, No.36, 11-12/1999, p.9-27

40

Kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương: viễn cảnh đầu thế kỷ XXI - toàn cầu hóa như thế nào để có thể góp phần cho "sự phát triển bền vững" (tt)

JUN NISHIKAWA; Quang Lung (dịch)

97 1-9

JUN NISHIKAWA. L'économie d'Asie Pacifique: perspective au début du Xxle sìecle - quelle mondialisation peut-elle apporter au "dévelopment durable". "Economies et Socíetés", Hors Série, No.36, 11-12/1999, p.9-27

41Kỷ nguyên nhiều tin DAVID J.

ROTHKOPF; Bách Việt (dịch)

67+68 1-16DAVID J. ROTHKOPF. The Disinformation Age, Foreign Policy, Spring 1999, No.114, p.83-95

42

Lịch sử hiện trạng và các vấn đề thuộc điểm nóng trong nghiên cứu về toàn cầu hóa

Yang Jinhai; Nguyễn Đại (dịch) 10 1 - 11

YANG JINHAI. Quanqiu hua yanjiu di lishi, xianzhuang he redian wenti. Zhexue yanjiu. 1999n., d.11q., d.7 - 12y

43

Liệu có tồn tại một cộng đồng quốc tế hay không

Philippe Moreau Defarges; Nguyễn Văn Thuộc (dịch); Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

8 1 - 8

PHILIPPE MOREAU DEFARGES. - Exiate-il une communauté internationale. "Problèmes économiques", 7 - 14/4/1999, No.2611 - 2612, pp.78 - 80

44Liệu nền kinh tế Hoa Kỳ có thể đứng vững?

Justin Fox; Nguyễn Đức Hoài (dịch) 49 1 - 6

JUSTIN FOX. Can the U.S. Economy Hold Up? "Fortune", September 28, 1998, pp.59 - 66

Trang 42

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

45Lĩnh vực dịch vụ trong nền kinh tế hậu công nghiệp

Demidova L; Đỗ Ngọc (dịch) 23 1 - 10

DEMIDOVA L. - Sfera uslug v postindus-trial'noi ekonomike. ME i MO, 1999, N.2, st.24 - 32

46Lĩnh vực dịch vụ trong nền kinh tế hậu công nghiệp (tt)

Demidova L; Đỗ Ngọc (dịch) 24 1 - 9

DEMIDOVA L. - Sfera uslug v postindus-trial'noi ekonomike. ME i MO, 1999, N.2, st.24 - 32

47

Lợi thế so sánh và chiến lược phát triển giải thích lại "Kỳ tích Đông Á"

Lin Yifu, Cai Fang…; Viễn Phố (dịch)

17 1 - 11

LIN YIFU, CAI FANG, LI ZHOU. Bijiao youshi yu fazhan zhanlue. Dui "Dongya qiji" de zaijieshi. Beijing, "Zhongguo shehui kexue", 1999n., d.5q., d.4 - 20y

48

Lợi thế so sánh và chiến lược phát triển giải thích lại "Kỳ tích Đông Á" (tt)

Lin Yifu, Cai Fang…; Viễn Phố (dịch)

18 1 - 9

LIN YIFU, CAI FANG, LI ZHOU. Bijiao youshi yu fazhan zhanlue. Dui "Dongya qiji" de zaijieshi. Beijing, "Zhongguo shehui kexue", 1999n., d.5q., d.4 - 20y

49

Lợi thế so sánh và chiến lược phát triển giải thích lại "Kỳ tích Đông Á" (tt)

Lin Yifu, Cai Fang…; Viễn Phố (dịch)

19 1 - 9

LIN YIFU, CAI FANG, LI ZHOU. Bijiao youshi yu fazhan zhanlue. Dui "Dongya qiji" de zaijieshi. Beijing, "Zhongguo shehui kexue", 1999n., d.5q., d.4 - 20y

50

Lý luận về giai đoạn đầu của chủ nghĩa xã hội và cội nguồn cùng căn cứ kinh nghiệm của nó

Xu Chongwen; Nguyễn Đại (dịch) 4 1 - 9

XU CHONGWEN. Shehuizhuyi chuji jieduan lun ji qi yuanyuan he jingyan yiju. Zhongguo shehui kexueyuan yanjiusheng yuan xuebao, 1998n., d.5q., 34 - 43y

51

Lý luận về giai đoạn đầu của chủ nghĩa xã hội và cội nguồn cùng căn cứ kinh nghiệm của nó

Xu Chongwen; Nguyễn Đại (dịch) 5 1 - 10

XU CHONGWEN. Shehuizhuyi chuji jieduan lun ji qi yuanyuan he jingyan yiju. Zhongguo shehui kexueyuan yanjiusheng yuan xuebao, 1998n., d.5q., 34 - 43y

52Mối đe dọa của toàn cầu hóa

Edward S. Herman; Nguyễn Đại (dịch) 22 1 - 10

EDWARD S. HERMAN (Mỹ). Quanqiu hua di weixie. Xinhua wenzhai, 2000n., d. 1q., d.165 - 167y.

53

Một bài khóa to lớn có tính thời đại Hội thảo khoa học ở Nam Kinh về "Toàn cầu hóa và những đụng độ về giá trị"

Fung Ningjun; Nguyễn Đại (dịch)

9 1 - 8

FUNG NINGJUN. Zhou haiping liu siming. Zhexue yanjiu. 1999n., d.11q., d.3 - 6y

54

Một phương thức chuyển đổi Châu Á - Đảng đối mặt với nhà nước - tự do hóa kinh tế, chuyên chính chính trị

PHILIPPE PAPIN, MICHEL HERLAND; Nguyễn Chí Tình (dịch)

94 1-11

PHILIPPE PAPIN, MICHEL HERLAND. Len mode de transition. Asiatique Le Parti contre l'Etat - Libéralisation économique, Autoritarisme politique. "Le Monde Diplomatique". 10 Février 2000. Pp 10-11

55

Người nghiên cứu khoa học xã hội phải chăng là một tác nhân của quá trình thực thi pháp luật

LIORA ISRAEL, GUILLAUME MOURALIS; Nguyễn Chí Tình (dịch)

112 1-9

LIORA ISRAEL, GUILLAUME MOURALIS. Le chercheur en sciences sociales comme acteur du procès? "Droit et Societé". 44/45 - 2000, pp. 159-175

Trang 43

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

56

Người nghiên cứu khoa học xã hội phải chăng là một tác nhân của quá trình thực thi pháp luật (tt)

LIORA ISRAEL, GUILLAUME MOURALIS; Nguyễn Chí Tình (dịch)

113 1-10

LIORA ISRAEL, GUILLAUME MOURALIS. Le chercheur en sciences sociales comme acteur du procès? "Droit et Societé". 44/45 - 2000, pp. 159-175

57Nhà khoa học trong kinh doanh

Capenko I. P., Jurevich A.V; Thu Khanh (dịch)

43+44 1 - 14CAPENKO I.P., JUREVICH A.V. - Uchenyj v biznese. " Vestnik RAN", 1999, No.2, st.99 - 105

58Nhà nước, thị trường và an ninh kinh tế ở Đông Á hậu khủng hoảng

MARK BEESON; Trần Minh (dịch) 75 1-10

MARK BEESON. Viễn cảnh Châu Á, Tập 23, Số 3, 1999, tr. 33-52

59Nhà nước, thị trường và an ninh kinh tế ở Đông Á hậu khủng hoảng (tt)

MARK BEESON; Trần Minh (dịch) 76 1-10

MARK BEESON. Viễn cảnh Châu Á, Tập 23, Số 3, 1999, tr. 33-52

60

Nhân tố Châu Á trong chiến lược kinh tế đối ngoại của nước Nga

Zevin L.Z., Ushkova N.A; Bảo Ngân (dịch), Nguyễn Thị Luyến (hiệu đính)

26+27 1 - 20

ZEVIN L.Z., USHKOVA N.A - Aziatskij fak-tor vneshneekonomicheskoj strategii Rossii. " Vostok - Oriens", 1999, N.1, st.78 - 90

61

Những bài học của mười năm chuyển đổi nền kinh tế hậu XHCN

Kolodko G; Đỗ Việt (dịch), Nguyễn Thị Luyến (hiệu đính)

45+46 1 - 16

KOLODKO g. - Uroki desjati let post-sicialisticheskoj transformasii. Voprosy ékonomiki, 1999, N.9, st.19 - 32

62

Những ưu tiên chính trị đối nội và xã hội - kinh tế của chính quyền Bill Clinton

V. SKRYNNIK; Lê Diên (dịch) 82 1-9

V. SKRYNNIK. Vnutripoliticheskie i social'no - ekinimicheskie prioritety administrcii Billa Klintona. Politicheskienauki, N.1 - 2000, Moskva, str. 78-95

63

Những ưu tiên chính trị đối nội và xã hội - kinh tế của chính quyền Bill Clinton (tt)

V. SKRYNNIK; Lê Diên (dịch) 83 1-9

V. SKRYNNIK. Vnutripoliticheskie i social'no - ekinimicheskie prioritety administrcii Billa Klintona. Politicheskienauki, N.1 - 2000, Moskva, str. 78-95

64

Nước Nga trong thế giới hiện đại: quan điểm của các nhà chính trị và khoa học Mỹ

MIRSKIJ G.; Đỗ Việt (dịch) 116 1-13

MIRSKIJ G. - Rossija v sovremennom mire: vzgliady amerikanskikh politikov i uchenykh. "ME i MO", 1999, No. 12, st. 3-12

65

Nước Nga trong thế giới hiện đại: quan điểm của các nhà chính trị và khoa học Mỹ (tt)

MIRSKIJ G.; Đỗ Việt (dịch) 117 1-9

MIRSKIJ G. - Rossija v sovremennom mire: vzgliady amerikanskikh politikov i uchenykh. "ME i MO", 1999, No. 12, st. 3-12

66Phải chăng Trung Quốc là vấn đề quan trọng?

Gerald Segal; Nguyễn Đức Hoài (dịch)

55 1 - 13GERALD SEGAL. - Does China Matter? " Foreign Affairs". September - October 1999. Vol.78. No5. Pp.24 - 36

Trang 44

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

67Phái xã hội - dân chủ Châu Âu trước sự thử thách của cải cách

MARC LAZAR; Lê Diên (dịch) 84 1-12

MARC LAZAR. La social - démocratie européenne à l' épreuve de la réforme, Sprit, Marc - Auril 1999, Paris, pp. 122-134

68Phân tích các trào lưu tư tưởng phương Tây đương đại

XING BENSI, JIANG TAO; Viễn Phố (dịch)

119 1-12XING BENSI, JIANG TAO. Dangdai Xifang sichao pingxi. "Zhongguo shehui kexue", Beijing, d.121q., d.73-82q

69Phân tích các trào lưu tư tưởng phương Tây đương đại (tt)

XING BENSI, JIANG TAO; Viễn Phố (dịch)

120 1-11XING BENSI, JIANG TAO. Dangdai Xifang sichao pingxi. "Zhongguo shehui kexue", Beijing, d.121q., d.73-82q

70

Phân tích sự phát triển xã hội theo quan điểm thông tin - văn minh

V.SADKOV, L. GRINKEVICH; Đỗ Việt (dịch)

109 1-13

V.SADKOV, L. GRINKEVICH. Civili zacionno-informacionnyi podkhod k analizu obshchestvennogo razvitija. Obshchestvo i ekonomika, 2000, No.1, st.158-168

71

Quá trình toàn cầu hóa và bản chất của các chấn động khủng hoảng những năm 90

BOBROVNIKOV A.V; Vũ Xuân Mai (dịch) 88+89 1-16

BOBROVNIKOV A.V. Process globalizacii i priroda crizisnykh potriasenij 90 khgodov. Latinskaja Amerika, 1999, N.11, st. 4-15

72

Quan điểm của Đảng dân chủ và Đảng cộng hòa về quốc hội và chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ

JOSEPH R. BIDEN, GORDON H. SMITH. A; Mỹ Bình (dịch)

98 1-8

JOSEPH R. BIDEN. Ademocratic view point: congress and foreign policy. GORDON H. SMITH. A republican view point: congress and forign policy. U.S. Foreign Policy Agenda. "An Electronic Journal of the U.S. Department of State". Vol 5, No1, March, 2000, p. 16-22. Web site: http://www.usinfo.state.gov/journals/itps/0300/ijpelijpe0300.htm

73

So sánh các quá trình khu vực hóa ở Châu Phi cận Xahara và ở Đông Á nhìn nhận lại văn liệu có phân tích

Blancher Nicolas, Mainguy Claire; Minh Phương (dịch) , Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

13 1 - 10

BLANCHER NICOLAS và MINGUY CLAIRE. - Comparaison des processus de régionalisation en Afrique sub - sa - harienne et en Asie Orientale. Revue ana-lytique de la littérature. "Revue Tiers - Monde", No.155, 1998, pp.505 - 528

74

So sánh các quá trình khu vực hóa ở Châu Phi cận Xahara và ở Đông Á nhìn nhận lại văn liệu có phân tích (tt)

Blancher Nicolas, Mainguy Claire; Minh Phương (dịch) , Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

14 1 - 12

BLANCHER NICOLAS và MINGUY CLAIRE. - Comparaison des processus de régionalisation en Afrique sub - sa - harienne et en Asie Orientale. Revue ana-lytique de la littérature. "Revue Tiers - Monde", No.155, 1998, pp.505 - 528

75

Sự đụng độ của các nền văn minh hay là sự hiện đại hóa văn hóa của thế giới?

RONALD F. INGLEHART; Nguyễn Chí Tình (dịch)

69 1-12

RONALD F. INGLEHART. - Choc des civili-asationa ou modernisation culturelle du monde? "Debat" Sep. 1999. Pp.24-54

Trang 45

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

76

Sự đụng độ của các nền văn minh hay là sự hiện đại hóa văn hóa của thế giới? (tt)

RONALD F. INGLEHART; Nguyễn Chí Tình (dịch)

70 1-12

RONALD F. INGLEHART. - Choc des civili-asationa ou modernisation culturelle du monde? "Debat" Sep. 1999. Pp.24-54

77

Sự đụng độ của các nền văn minh hay là sự hiện đại hóa văn hóa của thế giới? (tt)

RONALD F. INGLEHART; Nguyễn Chí Tình (dịch)

71 1-10

RONALD F. INGLEHART. - Choc des civili-asationa ou modernisation culturelle du monde? "Debat" Sep. 1999. Pp.24-54

78

Sự tiếp tục sau chiến tranh lạnh - mâu thuẫn chính trị quốc tế chủ yếu sau chiến tranh lạnh

YAN XUE TONG; Trần Thanh Hà (dịch) 90 1-8

YAN XUE TONG. Long Zhan houde ji xu Zhanlue yu guan li, 2000n., d.3, d.58-66y

79

Sự tiếp tục sau chiến tranh lạnh - mâu thuẫn chính trị quốc tế chủ yếu sau chiến tranh lạnh (tt)

YAN XUE TONG; Trần Thanh Hà (dịch) 91 1-12

YAN XUE TONG. Long Zhan houde ji xu Zhanlue yu guan li, 2000n., d.3, d.58-66y

80

Sức sống mãnh liệt của chế độ xã hội chủ nghĩa bàn về tiến trình phát triển của chủ nghĩa xã hội

QIUSHI ZAZHI KETIZU; Trần Thanh Hà (dịch) 105 1-13

QIUSHI ZAZHI KETIZU. Shehuizhuyi zhidu wangsheng de shengmingli. "Qiushi zazhi", 2000n., 22q., d.5-10y

81

Tám bước tiến tới một trật tự tài chính mới

ALANS. BLINDER; Nguyễn Văn Dân (dịch) 65 1-15

ALANS. BLINDER, Eight steps to a new financial order, foreign Affairs, Sept./Oct. 1999, Vol.78, No.5, p.50-63

82

Tạo dựng khả năng phát triển bền vững ở Châu Á

JOHN E.HAY, ATSUTOSHI OSHIMA, GILLIAND LEWIS; Trần Minh (dịch)

73 1-13

JOHN E.HAY, ATSUTOSHI OSHIMA, GILLIAND.LEWIS. Capacity building for sustainable development in Asia. Asia perspective, Vol.23, No.3, 1999,pp.7-32

83

Tạo dựng khả năng phát triển bền vững ở Châu Á (tt)

JOHN E.HAY, ATSUTOSHI OSHIMA, GILLIAND LEWIS; Trần Minh (dịch)

74 1-12

JOHN E.HAY, ATSUTOSHI OSHIMA, GILLIAND.LEWIS. Capacity building for sustainable development in Asia. Asia perspective, Vol.23, No.3, 1999,pp.7-32

84

Thách thức đối với trật tự thế giới toàn cầu hóa kinh tế không giải quyết được những vấn đề giữa các Quốc gia và những vấn đề xã hội của nhân loại

Bogomolov O.T; Đỗ Ngọc (dịch)

28 1 - 7

BOGOMOLOV O.T. - Vyzov mirovomu porjadku. Ekonomicheskaja globali-zacija ne reshaet mezhgosudarstven-nykh i socialnykh problem chelovechestva. " Nezavisimaja Gazeta" 27/1/2000. St.7 - 8

Trang 46

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

85

Thời đại sau chiến tranh lạnh chấm dứt rồi chăng? Trật tự Quốc tế trước mắt và chính sách của Trung Quốc

Li Quingjin; Nguyễn Đại (dịch)

58 1 - 9

LI QUINGJIN. Lengzhan hou shidai zhongjie le ma? Shjie jingji yu zhengzhi. 2000n., d.2q., d.75 - 80y

86

Thời đại sau chiến tranh lạnh chấm dứt rồi chăng? Trật tự Quốc tế trước mắt và chính sách của Trung Quốc (tt)

Li Quingjin; Nguyễn Đại (dịch)

59 1 - 9

LI QUINGJIN. Lengzhan hou shidai zhongjie le ma? Shjie jingji yu zhengzhi. 2000n., d.2q., d.75 - 80y

87

Thực chất của toàn cầu hóa nhìn từ " Chiến lược vượt ra ngoài sự kiềm chế" của Mỹ

Zhong Yaping; Viễn Phố (dịch) 52 1 - 9

ZHONG YAPING. Qiong Meiguo " chaoyue yezhi zhanlue" kan quanqịuhua de shizhi. Beijing, " Zhexueyanjiu", 1999, d.12q., d.16 - 23y

88

Thực chất của toàn cầu hóa nhìn từ " Chiến lược vượt ra ngoài sự kiềm chế" của Mỹ (tt)

Zhong Yaping; Viễn Phố (dịch) 53 1 - 8

ZHONG YAPING. Qiong Meiguo " chaoyue yezhi zhanlue" kan quanqịuhua de shizhi. Beijing, " Zhexueyanjiu", 1999, d.12q., d.16 - 23y

89Toàn cầu hóa theo cách hiểu của các nhà khoa học nước ngoài

MIKHEEV V.; Thu Khanh (dịch) 61 1-11

MIKHEEV V. -Globalizacija v ponimanii zarubezhnykh uchenykh. "Problemy Dal'nego Vostoka", 2000, No.1, st. 52-67 (Phần I)

90Toàn cầu hóa theo cách hiểu của các nhà khoa học nước ngoài (tt)

MIKHEEV V.; Thu Khanh (dịch) 62 1-11

MIKHEEV V. -Globalizacija v ponimanii zarubezhnykh uchenykh. "Problemy Dal'nego Vostoka", 2000, No.1, st. 52-67 (Phần I)

91Toàn cầu hóa theo cách hiểu của các nhà khoa học nước ngoài (tt)

MIKHEEV V.; Thu Khanh (dịch) 72 1-12

MIKHEEV V. -Globalizacija v ponimanii zarubezhnykh uchenykh. "Problemy Dal'nego Vostoka", 2000, No.2, st. 47-55 (Phần II)

92Toàn cầu hóa và quan hệ nghề nghiệp

Caire Guy; 1 - 2536+37 1 - 25

CAIRE GUY. - Globalisation et relations professionnelles. " Revue Tiers - Monde", T.XXXIX, No 156, Octobre - Décembre 1998, pp.527 - 552

93Toàn cầu hóa, xã hội công dân, chủ nghĩa dân tộc

Wang Fengzhen; Viễn Phố (dịch) 50 1 - 11

WANG FENGZHEN. Quanqiuhua, shimin shehui, minzuzhuyi. Beijing, " Zhexue yan-jiu", 1999, d.12q., d.7 - 15y.

94Toàn cầu hóa, xã hội công dân, chủ nghĩa dân tộc (tt)

Wang Fengzhen; Viễn Phố (dịch) 51 1 - 7

WANG FENGZHEN. Quanqiuhua, shimin shehui, minzuzhuyi. Beijing, " Zhexue yan-jiu", 1999, d.12q., d.7 - 15y.

95Trên đường đi tới siêu xã hội

ZINOV'EV A. A; Ngô Thế Phúc (dịch)

101 1-8ZINOV'EV A. A. Na puti k sver - khoobschestvu. "Socialno - gumanitarnye znanjia". M., 2000, No.2, st. 157-173. (Nga)

96Trên đường đi tới siêu xã hội (tt)

ZINOV'EV A. A; Ngô Thế Phúc (dịch)

102 1-10ZINOV'EV A. A. Na puti k sver - khoobschestvu. "Socialno - gumanitarnye znanjia". M., 2000, No.2, st. 157-173. (Nga)

Trang 47

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

97Trên đường đi tới siêu xã hội (tt)

ZINOV'EV A. A; Ngô Thế Phúc (dịch)

103 1-11ZINOV'EV A. A. Na puti k sver - khoobschestvu. "Socialno - gumanitarnye znanjia". M., 2000, No.2, st. 157-173. (Nga)

98Trên đường đi tới siêu xã hội (tt)

ZINOV'EV A. A; Ngô Thế Phúc (dịch)

104 1-8ZINOV'EV A. A. Na puti k sver - khoobschestvu. "Socialno - gumanitarnye znanjia". M., 2000, No.2, st. 157-173. (Nga)

99

Trung Quốc với toàn cầu hóa: Đối sách của Trung Quốc đối với cuộc khủng hỏang kinh tế Châu Á

Pang Zhongying; Trần Minh (dịch) 29 1 - 11

PANG ZHONGYING. Globalization and China: China's Response to the asian eco-nomic crisis. Asian perspective, Vol.23, No.1, 1999, pp.111 - 131

100

Trung Quốc với toàn cầu hóa: Đối sách của Trung Quốc đối với cuộc khủng hỏang kinh tế Châu Á (tt)

Pang Zhongying; Trần Minh (dịch) 30 1 - 10

PANG ZHONGYING. Globalization and China: China's Response to the asian eco-nomic crisis. Asian perspective, Vol.23, No.1, 1999, pp.111 - 131

101Tự nhiên và văn hóa Xia Zhentao; Viễn

Phố (dịch) 38, 39+40 1 - 26

XIA ZHENTAO. Ziran yu wenhua. Bei-jing, " Zhongguo shehui kexue ", 1999n., d.5q., d.90 - 104y

102Tương lai của Châu Á trong thế giới toàn cầu hóa

RONNI SI CHAN; Thu Khanh (dịch) 95 1-9

RONNI SI CHAN. Budushchee Azii v globalizovannom mire // Problemy teorii i praktiki uppravleniji; 2000; N4, s.52-56

103

Vai trò và ảnh hưởng của các công ty xuyên quốc gia trong các bước chuyển dịch toàn cầu ở cuối thế kỷ XX

Mikhali Simai; Đỗ Ngọc (dịch)

25 1 - 13

MIKHALI SIMAI. - Rol'i vlijania transna-cional'nykh korporasii v global'nykh sdvigakh v konce XX stoletija. Problemy teorii i praktiki upravlenija, 1999, n.3, str.24 - 30

104

Vấn đề công bằng, toàn cầu hóa, nhà nước và biến thể của khế ước xã hội

Richard Devetak, Richard Hig-Gott; Phạm Thái Việt (dịch)

56 1 - 11

RICHARD DEVETAK and RICHARD HIG-GOTT. Justice unbound? Globalization, states and the transformation of the so-cial bond. International Affairs. Vol.75. No3, July, 1999, pp.483 - 498

105

Vấn đề công bằng, toàn cầu hóa, nhà nước và biến thể của khế ước xã hội (tt)

Richard Devetak, Richard Hig-Gott; Phạm Thái Việt (dịch)

57 1 - 12

RICHARD DEVETAK and RICHARD HIG-GOTT. Justice unbound? Globalization, states and the transformation of the so-cial bond. International Affairs. Vol.75. No3, July, 1999, pp.483 - 498

106

Vấn đề lương thực trong thế giới hiện đại

E. Kovalev; Đăng Vinh (dịch), Trần Vũ (hiệu đính)

20 1 - 7

E. KOVALEV. Prodovel'stvennaja problema v sovremennom mire. " Miro-vaja ekonomikia i mezhdunarodnye ot-noshenija, No.6, Jun', 1999, str.30 - 37

107

Vấn đề lương thực trong thế giới hiện đại (tt)

E. Kovalev; Đăng Vinh (dịch), Trần Vũ (hiệu đính)

21 1 - 10

E. KOVALEV. Prodovel'stvennaja problema v sovremennom mire. " Miro-vaja ekonomikia i mezhdunarodnye ot-noshenija, No.6, Jun', 1999, str.30 - 37

Trang 48

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

108Về mâu thuẫn giữa toàn cầu hóa kinh tế và ý thức quốc gia dân tộc

Wang Ruisheng; Viễn Phố (dịch) 60 1 - 14

WANG RUISHENG. Guanyu jingji quan-qiuhua yu minzu guojia yishi de maodun. Beijing, " Zhexue yanjiu", 1999n., d.7q., d.5 - 14y

20011

Các phương án tương lai khả dĩ

Ryvkina R. V; Thạch Viên (dịch) 5 1 - 12

RYVKINA R. V. - Kakie varianty budush-chego vozmozhny?. "ONS", 2001, N 1, st27 - 35( Nga)

2Các phương thức hội nhập kỹ thuật vào nền kinh tế toàn cầu vì người nghèo

JEFFREY JAMES; Trần Minh (dịch) 49 1-12

JEFFREY JAMES. Pro- Poor Modes of Technical Integration into the Global Economiy. Development and Change, vol. 31, 2000, pp. 765-783

3

Các phương thức hội nhập kỹ thuật vào nền kinh tế toàn cầu vì người nghèo (tt)

JEFFREY JAMES; Trần Minh (dịch) 50 1-11

JEFFREY JAMES. Pro- Poor Modes of Technical Integration into the Global Economiy. Development and Change, vol. 31, 2000, pp. 765-783

4

Cách tiếp cận hệ thống trong vấn đề phân loại các khoa học và nghiên cứu khoa học

A. I. Uemov; Đỗ Thu Thủy (dịch); Ngô Thế Phúc (hiệu đính)

9 1 - 9

A. I. UEMOV. - Sistemy i pogkhod k probleme klassifikacii nauk i nauch-nykh issledovanij. Filosofskie nauki, 2000, No 2, st.87 - 101

5

Cách tiếp cận hệ thống trong vấn đề phân loại các khoa học và nghiên cứu khoa học (tt)

A. I. Uemov; Đỗ Thu Thủy (dịch), Ngô Thế Phúc (hiệu đính)

10 1 - 10

A. I. UEMOV. - Sistemy i pogkhod k probleme klassifikacii nauk i nauch-nykh issledovanij. Filosofskie nauki, 2000, No 2, st.87 - 101

6Cải cách kinh tế ở Nga theo quan điểm của các nhà phê bình Phương Tây

Mau V; Đỗ Việt (dịch); Nguyễn Thị Luyến (hiệu đính)

11 1 - 10MAU V. - Rossijskie ekonomicheskie re-formy glazami zapadnykh kritikov. Vo-prosy ekonomiki, 1999, No.12, st.34 - 47.

7

Cải cách kinh tế ở Nga theo quan điểm của các nhà phê bình Phương Tây (tt)

Mau V; Đỗ Việt (dịch); Nguyễn Thị Luyến (hiệu đính) 12 1 - 10

MAU V. - Rossijskie ekonomicheskie re-formy glazami zapadnykh kritikov. Vo-prosy ekonomiki, 1999, No.12, st.34 - 47.

8Chiến lược và sách lược đối ngoại xuyên thế kỷ của Trung Quốc

GONG LI; Viễn Phố (dịch) 36 1-10

GONG LI. Kuashijide Zhongguo duiwai zhanlue he selue. "Kexue shehuizhuyi", 2001n., d.1q., d.55-59y

9Chính sách đối ngoại có thể chịu được sự thử thách của toàn cầu hóa

DOMINIQUE MOISI; Nguyễn Văn Dân (dịch)

44 1-6DOMINIQUE MOISI. La politique étrangère à lép preuve de la mondialisation. Politique étrangère, 2000, No. 3-4, p.625-630

10Chính sách đối ngoại của Đảng Cộng hòa

Robert B. Zoellick; Phạm Thái Việt (dịch)

15 1 - 9ROBERT B. ZOELLICK. A Republican Foreign Policy. " Foreign Affairs", January/ February 2000, p.63 - 78

11Chính sách đối ngoại của Đảng Cộng hòa (tt)

Robert B. Zoellick; Phạm Thái Việt (dịch)

16 1 - 11ROBERT B. ZOELLICK. A Republican Foreign Policy. " Foreign Affairs", January/ February 2000, p.63 - 78

Trang 49

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

12

Chủ nghĩa Marx và thời đại ngày nay

Bằng Nguyên (dịch)

26 1 - 10

(Tài liệu Hội nghị bàn tròn) * Marksizm i sovremennost. (Materialy " Kruglogo stola"), SGZ ( Socialno - gumanitarnye znanija), 2002, N2, str.257 - 285.

13

Chủ nghĩa Marx và thời đại ngày nay (tt)

Bằng Nguyên (dịch)

27 1 - 10

(Tài liệu Hội nghị bàn tròn) * Marksizm i sovremennost. (Materialy " Kruglogo stola"), SGZ ( Socialno - gumanitarnye znanija), 2002, N2, str.257 - 285.

14

Chủ nghĩa Marx và thời đại ngày nay (tt)

Bằng Nguyên (dịch)

28 1 - 10

(Tài liệu Hội nghị bàn tròn) * Marksizm i sovremennost. (Materialy " Kruglogo stola"), SGZ ( Socialno - gumanitarnye znanija), 2002, N2, str.257 - 285.

15Chủ nghĩa Marx và tôn giáo: nhân vật chúa Jésus

MICHAEL LOWY; Nguyễn Chí Tình (dịch)

35 1-13MICHAEL LOWY. Marxisme et relegion: Lafigure du Chirst. "La Pensée". Avril - Juin. 2000 - No. 322 P/p 73-78

16Chủ nghĩa tư bản độc quyền tài chính

Jean - Claude Delaunay; Nguyễn Chí Tình (dịch)

23 1 - 9JEAN - CLAUDE DELAUNAY. - Le capi-talisme monopoliste financier. La Pensée. Juillet - Septembre 2000. No 323, Pp. 5 - 22

17Chủ nghĩa tư bản độc quyền tài chính (tt)

Jean - Claude Delaunay; Nguyễn Chí Tình (dịch)

24 1 - 7JEAN - CLAUDE DELAUNAY. - Le capi-talisme monopoliste financier. La Pensée. Juillet - Septembre 2000. No 323, Pp. 5 - 22

18Chủ nghĩa tư bản độc quyền tài chính (tt)

Jean - Claude Delaunay; Nguyễn Chí Tình (dịch)

25 1 - 10JEAN - CLAUDE DELAUNAY. - Le capi-talisme monopoliste financier. La Pensée. Juillet - Septembre 2000. No 323, Pp. 5 - 22

19Chủ nghĩa xã hội trong góc nhìn đa chiều

XU YANLING; Viễn Phố (dịch) 43 1-11

XU YANLING. Duowei shijiaozhongde shehuizhuyi. "Kexue shehuizhuyi", 2001n., d.1q., d.9-13y

20Chủ nghĩa xã hội và văn minh chính trị của loài người trong thế kỷ XXI

LI LIANGDONG; Viễn Phố (dịch) 45 1-10

LI LIANGDONG. Ershiyi shijide shehuizhuyi yu renleide zhengzhi wenming. "kexue shehui zhuyi", 2001n., d.1q., d.19-23y

21

Chuẩn thức triết lý cơ bản của an ninh quốc tế

Shi Yinhong; Viễn phố (dịch) 19 1 - 12

SHI YINHONG. Guoji anquande jiben zheli fanshi. " Zhongguo shehui kexue " ( Khoa học xã hội Trung Quốc), Beijing, 2000n., d.6q., d.177 - 187y

22

Chuẩn thức triết lý cơ bản của an ninh quốc tế (tt)

Shi Yinhong; Viễn phố (dịch) 20 1 - 10

SHI YINHONG. Guoji anquande jiben zheli fanshi. " Zhongguo shehui kexue " ( Khoa học xã hội Trung Quốc), Beijing, 2000n., d.6q., d.177 - 187y

23Chúng ta từ bỏ thứ chủ nghĩa Marx nào?

Zotov V.D; Thạch Viên (dịch) 21 1 - 8

ZOTOV V.D. - Ot kakogo marksizma my otkazyvaemsja?. " Socialno- gumanitarnye znanija " (SGZ), 2001, N1, st.248 - 266

24Chúng ta từ bỏ thứ chủ nghĩa Marx nào? (tt)

Zotov V.D; Thạch Viên (dịch) 22 1 - 13

ZOTOV V.D. - Ot kakogo marksizma my otkazyvaemsja?. " Socialno- gumanitarnye znanija " (SGZ), 2001, N1, st.248 - 266

Trang 50

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

25Địa lý học hòa bình: Đông Á thế kỷ XXI

Robert S. Ross; Viễn Phố (dịch) 17 1 - 8

ROBERT S. ROSS. Heping dilixue:21 shi-jide Dongja. Shijie jingji yu zhengzhi, 2000n., d.11q., d.69 - 74y

26Địa lý học hòa bình: Đông Á thế kỷ XXI (tt)

Robert S. Ross; Viễn Phố (dịch) 18 1 - 7

ROBERT S. ROSS. Heping dilixue:21 shi-jide Dongja. Shijie jingji yu zhengzhi, 2000n., d.11q., d.69 - 74y

27Đối tượng và phương pháp của xã hội học logic

ALEKSANDR ZINOVEV;Thạch Viên (dịch)

51 1-10ALEKSANDR ZINOVEV. Predmet i metody logichéskoj sociologii. SGZ, 2000, No.6, tr.130-139

28

Giải phóng con người và chủ nghĩa cộng sản vào cuối thế kỷ XX: " Bắt đầu bằng sự kết thúc"

Laurent Lemarchand; Nguễn Đức Thương (dịch), Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

16 1 - 8

LAURENT LEMARCHAND. - Emancipa-tion humanine et communisme au terme du Xxe siècle: " commencer par les fins". " La pensée", No 323, Octobre - Décembre, 2000, Pp105 - 113

29

Giải phóng con người và chủ nghĩa cộng sản vào cuối thế kỷ XX: " Bắt đầu bằng sự kết thúc" (tt)

Laurent Lemarchand; Nguễn Đức Thương (dịch), Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

17 1 - 6

LAURENT LEMARCHAND. - Emancipa-tion humanine et communisme au terme du Xxe siècle: " commencer par les fins". " La pensée", No 323, Octobre - Décembre, 2000, Pp105 - 113

30Hiện trạng và xu thế cải cách hành chính ở Trung Quốc

GUO JI; Viễn Phố (dịch) 58 1-9

GUO JI. Zhongguo xingzheng gaigede xianzhuang he xushi. "Xinhua wenzhai", 2001n., d.1q., d.13-15y

31Hướng đi của văn minh toàn cầu trong thế kỷ XXI

Han Minqing; Viễn Phố (dịch) 27 1 - 9

HAN MINQING. Ershiyi shijide quanqiu wenming zouxiang. " Zhexue yanjiu ", 2000n., d.11q., d.24 - 27y.

32Khoa học xã hội Trung Quốc trong thế kỷ XXI

Viễn Phố (dịch)29+30 1 - 16

Ershiyi shijide Zhongguo shehui kexue. " Zhongguo shehui kexue", Beijing, 2000n., d.1q., d.15 - 36y

33Khoa học xã hội Trung Quốc trong thế kỷ XXI (tt)

MAO YUSHI; Viễn Phố (dịch) 31+32 1-15

MAO YUSHI. Ershiyi shijide Zhongguo shehui kexue "Zhongguo shehui kexue", Beijing, 2000n., d.1q., d.15-36y

34Khoa học xã hội Trung Quốc trong thế kỷ XXI (tt)

LI DESHUN; Viễn Phố (dịch) 33+34 1-15

LI DESHUN. Ershiyi shijide Zhongguo shehui kexue "Zhongguo shehui kexue", Beijing, 2000n., d.1q., d.15-36y

35Kinh tế tri thức và việc định vị vai trò pháp luật của người trí thức

CHEN PING; Viễn Phố (dịch) 42 1-13

CHEN PING. Zhishi jingji yu zhishifenzi falu jiaose dingwei. "Renwen kexue", 2001n., d.1q., d.52-57y

36

Liệu tăng trưởng kinh tế có cho phép các nước nghèo phát triển

GUSTAV RANIS, FRANCES STEWART, ALEJANDRO RAMIREZ; Đinh Thơm (dịch)

57 1-10

GUSTAV RANIS, FRANCES STEWART, ALEJANDRO RAMIREZ. Croissance économique permet-elle aux pays pauvres de se développer? Problèmes économiques, 2000, Nos. 2688-2689, pp.67-71

Trang 51

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

37Mấy vấn đề về sự phát triển đa cực hóa trên thế giới

Chen Dezhao; Trần Xuân Hiến (dịch) 2 1 - 11

CHEN DEZHAO. Guanyu shijie duoji hua fa zhan de ji ge wen ti. " Shi jie jing ji yu zhengzhi", 2000n., d.6q, d.61 - 64y

38Một chính sách kinh tế quốc tế mới

BERNARD E.MUNK; Hoài Thương (dịch)

94+95 1-18BERNARD E.MUNK. A new International Economic Policy. "Orbis", Foreign Policy Research Instutule. Summer 2001, pp. 401-414

39Một thứ chủ nghĩa tư bản Leninit?

Lê Dân (dịch)19 1 - 13

Un capitalisme léniniste? ( Trò truyện với Jean - Luc Domenach), Le Débat, No.117, Novembre - Décembre 2001, Paris, Pp.74 - 91.

40Một thứ chủ nghĩa tư bản Leninit? (tt)

Lê Dân (dịch)20 1 - 11

Un capitalisme léniniste? ( Trò truyện với Jean - Luc Domenach), Le Débat, No.117, Novembre - Décembre 2001, Paris, Pp.74 - 91.

41Nhập môn Xã hội học lôgic Zinovev Aleksandr;

Bằng Nguyên (dịch) 2 1 - 12ZINOVEV ALEKSANDR. Vvedenie v logicheskuju sociologiju. " SPZH", 2000, N.4, st156 - 168 (Nga)

42Những biến hóa của chế độ cực quyền ( Trung Quốc )

Michel Bonnin; Lê Dân (dịch) 21 1 - 10

MICHEL BONNIN. Les Métamorphoses du totalitarisme. " Le Débat", No.117, Novembre - Décembre 2001, pp.114 - 135

43Những biến hóa của chế độ cực quyền ( Trung Quốc ) (tt)

Michel Bonnin; Lê Dân (dịch) 22 1 - 11

MICHEL BONNIN. Les Métamorphoses du totalitarisme. " Le Débat", No.117, Novembre - Décembre 2001, pp.114 - 135

44Những biến hóa của chế độ cực quyền ( Trung Quốc ) (tt)

Michel Bonnin; Lê Dân (dịch) 23 1 - 10

MICHEL BONNIN. Les Métamorphoses du totalitarisme. " Le Débat", No.117, Novembre - Décembre 2001, pp.114 - 135

45Phân công lao động quốc tế và toàn cầu hóa

SHIROKOV G.K; Mai Linh (dịch) 96 1-12

SHIROKOV G.K. Mezhdunarodnoe razdelenie truda i globalizacija. "Vostok Oriens", 2001, No.3, st. 54-67

46Phân công lao động quốc tế và toàn cầu hóa (tt)

SHIROKOV G.K; Mai Linh (dịch) 97 1-11

SHIROKOV G.K. Mezhdunarodnoe razdelenie truda i globalizacija. "Vostok Oriens", 2001, No.3, st. 54-67

47

Phương pháp luận khoa học ứng phó với xung đột giá trị trong tình hình toàn cầu hóa

Zhou Anbo; Viễn Phố (dịch) 3 1 - 12

ZHOU ANBO. Yingdui quanqiuhoa taishixia jiazhi chongtude kexue fang-falun. Beijing, " Zhexue yanjiu ", 2000n., d.2q., d.24 - 31y.

48

Quá trình tan rã của văn hóa XHCN Trung Quốc: Tình hình văn học trong những năm 1980 và 1990

Masaaki Iwasa; Nguyễn Thị Khánh (dịch); Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

6 1 - 8

MASAAKI IWASA - The Dissolution of China's Socialist Culture: The State of Literature in the 1980s and 1990s. The APC Journal of Asian - Pacific Studies, No.6, 2000, pp.19 - 34

49

Quá trình tan rã của văn hóa XHCN Trung Quốc: Tình hình văn học trong những năm 1980 và 1990 (tt)

Masaaki Iwasa; Nguyễn Thị Khánh (dịch); Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

7 1 - 10

MASAAKI IWASA - The Dissolution of China's Socialist Culture: The State of Literature in the 1980s and 1990s. The APC Journal of Asian - Pacific Studies, No.6, 2000, pp.19 - 34

Trang 52

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

50

Quá trình tan rã của văn hóa XHCN Trung Quốc: Tình hình văn học trong những năm 1980 và 1990 (tt)

Masaaki Iwasa; Nguyễn Thị Khánh (dịch); Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

8 1 - 9

MASAAKI IWASA - The Dissolution of China's Socialist Culture: The State of Literature in the 1980s and 1990s. The APC Journal of Asian - Pacific Studies, No.6, 2000, pp.19 - 34

51

Quốc gia dân tộc và Châu Âu ở thế kỷ XX: từ việc thiêng liêng hóa một cách tiêu cực đến việc thế tục hóa một cách tích cực

PAUL THIBAUD; Hà Vinh (dịch)

52 1-7

PAUL THIBAUD: Nation et Europe au XXe sìecle: de la sacralisation négative à la sécularisation positive. Politique étrangère, 2000, No.3-4, p.703-716

52

Quốc gia dân tộc và Châu Âu ở thế kỷ XX: từ việc thiêng liêng hóa một cách tiêu cực đến việc thế tục hóa một cách tích cực (tt)

PAUL THIBAUD; Hà Vinh (dịch)

53 1-9

PAUL THIBAUD: Nation et Europe au XXe sìecle: de la sacralisation négative à la sécularisation positive. Politique étrangère, 2000, No.3-4, p.703-716

53

Sự đổi mới của triết học chính trị

Alain Renaut; Nguyễn Chí Tình (dịch)

4 1 - 11

ALAIN RENAUT. - Le renouveau de la philosophie politique. " Magazine Littéraire" No.380. Octobre 1999. Pp.20 - 25. ( Propos recueillis par Frédéric MARTEL)

54Sự nghèo nàn mới của thế kỷ mới: nghèo nàn về tri thức

HU ANGANG, LI CHUNBO; Trần Thanh Hà (dịch)

98 1-11HU ANGANG, LI CHUNBO. Xin Shiji de xin pinkun : Zhishi pinkun. "Zhonggua Shehui Kexue", 2001n., d.3q., d. 70-81y

55Sự nghèo nàn mới của thế kỷ mới: nghèo nàn về tri thức (tt)

HU ANGANG, LI CHUNBO; Trần Thanh Hà (dịch)

99 1-12HU ANGANG, LI CHUNBO. Xin Shiji de xin pinkun : Zhishi pinkun. "Zhonggua Shehui Kexue", 2001n., d.3q., d. 70-81y

56Sự thách thức của quản lý tri thức

EMPSON L; Viễn Phố (dịch) 41 1-8

EMPSON L. Zhishi guanlide tiaozhan. "Xinhua wenzhai", 2000n. d.8q., d. 156-158y

57

Sự trình bày của Anthony D. Smith về dân tộc (Nation)

MARONG - PING ANTHONY (dịch); Trần Thanh Hà (dịch)

46 1-10

MARONG - PING ANTHONY D. Smith guanyu "Nation" (minzu) de lunshu "Zhongguo shehui kexue" 2001n., d.1 q., d.141-151y

58

Sự trình bày của Anthony D. Smith về dân tộc (Nation) (tt)

MARONG - PING ANTHONY (dịch); Trần Thanh Hà (dịch)

47 1-12

MARONG - PING ANTHONY D. Smith guanyu "Nation" (minzu) de lunshu "Zhongguo shehui kexue" 2001n., d.1 q., d.141-151y

59Tác động của số hóa và thư viện truyền thống

GAO WENSUN; Viễn Phố (dịch) 54 1-10

GAO WENSUN. Shuzihuade chongji yu chuantong tushuguan. "Shehui kexue zhanxian", 2000n., d.4q., d.256-261y

60

Tại sao người ta không yêu thích chúng ta?

STANLEY HOFFMANN: Nguyễn Thị Yến (dịch)

100 1-10

STANLEY HOFFMANN. Why don't they like us ? "The American Prospect", Vol.12, No.20, November, 2001, 7p

Trang 53

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

61

Tại sao thanh niên lại đi theo bạo lực

KHADIJA IMOGAI, PAULINE VAN DETH, AYMERIC BEAUCHÊNE; Nguyễn Chí Tình (dịch)

60 1-14

KHADIJA IMOGAI, PAULINE VAN DETH, AYMERIC BEAUCHÊNE. Pourquoi les jeunes sont - ils violents? "Notes et éstudes documentaires". No 5125, 31 décembre 2000. Pp.133-142

62

Thế giới sẽ ra sao? Các kịch bản cho thế kỷ XXI

Hammond A; Phương Đông (dịch)

1 1 - 14

HAMMOND A. - Which World? Scenaries for the 21-st century. N.Y., Il and Press, 1998, 320 p. http://mars 3 gps.caltech.edu/wichworld// index-top html.

63

Thế hệ "Văn nghệ sĩ tự do" mới trên văn đàn CHND Trung Hoa

Demido N. Ju; Thạch Phố (dịch) 25 1 - 10

DEMIDO N. JU. Novoe pokolenie "svobodnykh khudozhnikov" na litera-turnoj scene KNR// " Problemy Dal'nego Vostoka", 2001, N3, st.152 - 157

64Thử bàn về chức năng phe phán tinh thần của tôn giáo trong xã hội đương đại

Dong Jiangyang; Trần Thanh Hà (dịch)

28 1 - 14DONG JIANGYANG. Shilun Zongjiao zai dangdai shehuizhongde jingshen pipan gongneng. " Shijie Zhongjiao yanjiu", 2000n., d.3q., d.126 ~133y

65Tiến lên, mở đột phá khẩu! Zinovev Aleksandr;

Thạch Viên (dịch) 6+7 1 - 13ZINOVEV ALEKSANDR. Vpered, na pro-ryv!. SPZh, 2000, N5, st.141 - 154

66

Toàn cầu hóa các quan hệ quốc tế: xu thế khách quan hay là chiến lược của Hoa Kỳ

G.X.KHOZIN; Phạm Thái Việt (dịch) 39 1-9

G.X.KHOZIN. Globalizacija mezhdu narodnykh otnosheniji: ob'ektivnaja tendencija ili strategija SSHA i Kanada, 2000, No1, Str. 65-79

67

Toàn cầu hóa các quan hệ quốc tế: xu thế khách quan hay là chiến lược của Hoa Kỳ (tt)

G.X.KHOZIN; Phạm Thái Việt (dịch) 40 1-12

G.X.KHOZIN. Globalizacija mezhdu narodnykh otnosheniji: ob'ektivnaja tendencija ili strategija SSHA i Kanada, 2000, No1, Str. 65-79

68Toàn cầu hóa văn hóa: rạng rỡ và dung hợp văn hóa

DING LIQUN; Viễn Phố (dịch) 48 1-13

DING LIQUN. Wenhua quanqiuhua: Jiazhi duanlie yu ronghe. "Zhexue yanjiu", 2000n., 12q., 8-14y

69Tôn giáo, dân chủ và "sự khoan dung lẫn nhau"

ALFRED STEPAN; Trần Thị Hoàng Hoa (tt)

61+62+63 1-29

ALFRED STEPAN. Religion, Democracy, and the "twin toleration". Journal of Democracy, Volume 11, No.4 October 2000, p.37-57

70Tổng thống và nạn tham nhũng

Kulikov A; Lê Sơn (dịch) 5 1 - 7

KULIKOV A. - Prezident i korrupci. Li-teraturnaja gazeta, No28 - 29, 12 - 18/07/2000

71

Trào lưu văn hóa và tôn giáo của nền văn minh thời đại ngày nay

Dr. Adnan Muhammad Zarzur; Mai Diên (dịch); Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

29+30 1 - 17

Dr. ADNAN MUHAMMAD ZARZUR. A re-ligious and cultural stream of this age's civilization. Islam Web (http://www.islam-web.net/english/moatamer/more.htm).

Trang 54

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

72

Triết học loài và hiện đại hóa con người

GAO QINGHAI, YU XIAOFENG; Nguyễn Thị Minh Trung (dịch)

55 1-14

GAO QINGHAI, YU XIAOFENG. "Species philosophy" and the Modernization of Man, "Social Sciences in China", 1/2001, p.97-108

73

Từ thuyết ổn định bá quyền đến thuyết ổn định đơn cực - sự trở lại của chủ nghĩa hiện thực mới sau chiến tranh lạnh

Wang Yiwei, Tang Xiaosong; Trần Thanh Hà (dịch); Nguyễn Như Diệm (hiệu đính)

13 1 - 7

WANG YIWEI, TANG XIAOSONG - Cong baquan wendinglun dao danji wend-inglun, " Shjie Jingji yu Zhengzhi", 2000n., d.9q., d.14 - 19y

74

Từ thuyết ổn định bá quyền đến thuyết ổn định đơn cực - sự trở lại của chủ nghĩa hiện thực mới sau chiến tranh lạnh (tt)

Wang Yiwei, Tang Xiaosong; Trần Thanh Hà (dịch); Nguyễn Như Diệm (hiệu đính)

14 1 - 9

WANG YIWEI, TANG XIAOSONG - Cong baquan wendinglun dao danji wend-inglun, " Shjie Jingji yu Zhengzhi", 2000n., d.9q., d.14 - 19y

75Văn hóa tôn giáo: Chủ nghĩa dân tộc hay là chủ nghĩa siêu dân tộc

Li Xiangping; Viễn Phố (dịch) 26 1 - 11

LI XIANGPING. Zhongjiao wenhua: Min-kexue", 2000n., d.10q., d.64 - 68y

76Văn hóa và tư bản OLIVER ABEL;

Nguyễn Chí Tình (dịch)

37 1-12OLIVER ABEL. La culture et le capital "Esprit", Juillet-2000, No 265, Pp 119-139

77Văn hóa và tư bản (tt) OLIVER ABEL;

Nguyễn Chí Tình (dịch)

38 1-14OLIVER ABEL. La culture et le capital "Esprit", Juillet-2000, No 265, Pp 119-139

78Về nhân cách lý tưởng của thời đại kinh tế tri thức

Zhang Ruiwen, Zhang Lihai…; Viễn Phố (dịch)

4 1 - 11ZHANG RUIWEN, ZHANG LIHAI, HU KAI. Lun zhishi jingji shidaide lixiang renge. " Shehui kexue ", 2000n., d.8q., d.24 - 28y.

79Về vấn đề giá trị của thực tiễn phát triển bền vững

JI LIUXIANG; Viễn Phố (dịch) 59 1-9

JI LIUXIANG. Lun kechixu fazhan shijiande jiezhi wenti. "Renwen jiazhi", 2000n., d.4q., d.144-147y

80Vì sao chúng ta chưa có chủ nghĩa xã hội trong thế kỷ XX?

Butenko A.P; Thạch Viên (dịch) 14 1 - 10

BUTENKO A.P. - Pochemu u nash ne poluchilsịa socializm v XX veke?. " SGZ", 2001, No.8, st.222 - 241

81Vì sao chúng ta chưa có chủ nghĩa xã hội trong thế kỷ XX? (tt)

Butenko A.P; Thạch Viên (dịch) 15 1 - 9

BUTENKO A.P. - Pochemu u nash ne poluchilsịa socializm v XX veke?. " SGZ", 2001, No.8, st.222 - 241

82Xã hội học lôgic các khách thể xã hội

Zinovev A; Thạch Viên (dịch) 3 1 - 10

ZINOVEV A. - Logichekaja socialogija. Socialnye obekty. // SGZ. Socialno - gu - manitarnye znanija), 2001, N.1, st.123 - 132, (Nga)

83Xã hội học logic. Tổ chức xã hội

Zinovev Aleksandr; Ngô Thế Phúc (dịch)

24 1 - 10Zinovev Aleksandr - Logicheskaja sociolo-gija. Socialnaja organizacija.// "SGZ" ( So-cialno - gumanitarnye znanija), 2001, No. 6, str.119 - 127

Trang 55

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

84

Xã hội logic. Văn hóa vật thể

Zinovev Aleksandr; Thạch Viên (dịch) 18 1 - 10

ZINOVEV ALEKSANDR. Logicheskaja so-ciologija. Materialnaja kultura. // " So-cialno - gumanitarnye Znanija" ("SGZ"), 2001, N5, str.168 - 178

85

Xã hội thế kỷ XXI: Những tiêu chí và định hướng phát triển mới

Nusratullin V., Mirgazjamov M.; Nguyễn Y Na (dịch), Ngô Thế Phúc (hiệu đính)

1 1 - 15

NUSRATULLIN V., MIRGAZJAMOV M. - Obshchestvo XXI veka: novye kriterii i orientiry razvitija. " Obshchestvo i ek-onomika", 2000, N.11 - 12, str.5 - 18.

86Ý thức xanh và nền văn minh tinh thần xã hội chủ nghĩa trong thế kỷ XXI

WANG JINHONG; Viễn Phố (dịch) 56 1-11

WANG JINHONG. Luse yishi yu XXI shiji shehuizhuyi jingshen wenming "Kexue shehuizhuyi", 2001n., d.1q., d.24-27y

2002

1

Bốn cách nhìn nhận về ngày 11 tháng 9: Hoa Kỳ, Châu Âu, Nga, Trung Quốc.

Nguyễn Chí Tình (dịch) 74 +

75 1 - 15

THÉRÈSE DELPECH .-Quatre regards sur le 11 september: Etats- Unis, Europe, Russie, Chine. "Esprit". Aout-September 2002-Pp. 18-31.

2Các con đường tăng trưởng Xavier Sala - I -

Martin; Đinh Thơm (dịch)

43 1 - 7XAVIER SALA - I MARTIN.- Les sentiers de la croissance, "Problèmes économiques", No.2731, 2001, pp. 11 - 13.

3Các nước có thể làm gì để tránh một cuộc khủng hoảng tài chính?

Sahoko Kaji; Nguyễn Minh Trung (dịch)

30 1 - 12SAHOKO KAJI. What can countries do to avoid o financial crisis?. "The world economy", Vol.4, 2001, p. 567 - 589

4Các nước có thể làm gì để tránh một cuộc khủng hoảng tài chính? (tt)

Sahoko Kaji; Nguyễn Minh Trung (dịch)

31 1 - 9SAHOKO KAJI. What can countries do to avoid o financial crisis?. "The world economy", Vol.4, 2001, p. 567 - 589

5Các nước có thể làm gì để tránh một cuộc khủng hoảng tài chính? (tt)

Sahoko Kaji; Nguyễn Minh Trung (dịch)

32 1 - 10SAHOKO KAJI. What can countries do to avoid o financial crisis?. "The world economy", Vol.4, 2001, p. 567 - 589

6

Các xu hướng hiện nay đang làm thay đổi thế giới: Công nghệ, việc làm, quản trị, và các thể chế

Marvin J Cetron, Owen Davies; Hoàng Minh (dịch) 47 1 - 10

MARVIN J CETRON, OWEN DAVIES. Trends now changing the world: Technology, the workplace, management, and institutions. The Futurist, Vol.35, Mar / Arp.2001, p. 27 - 42

7

Các xu hướng hiện nay đang làm thay đổi thế giới: Công nghệ, việc làm, quản trị, và các thể chế (tt)

Marvin J Cetron, Owen Davies; Hoàng Minh (dịch) 48 1 - 13

MARVIN J CETRON, OWEN DAVIES. Trends now changing the world: Technology, the workplace, management, and institutions. The Futurist, Vol.35, Mar / Arp.2001, p. 27 - 42

8

Các xu hướng hiện nay đang làm thay đổi thế giới: Công nghệ, việc làm, quản trị, và các thể chế (tt)

Marvin J Cetron, Owen Davies; Hoàng Minh (dịch) 49 1 - 9

MARVIN J CETRON, OWEN DAVIES. Trends now changing the world: Technology, the workplace, management, and institutions. The Futurist, Vol.35, Mar / Arp.2001, p. 27 - 42

Trang 56

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

9Cách mạng chống cách mạng.

Bằng Nguyên (dịch)94 1 - 9

MAGUN A.V .- Revoljucija protiv revoliucija."POLIS", 2002, No.3, str.178-182.

10Cải cách chính phủ trong tiến trình trị lý toàn cầu

Viễn Phố (dịch)87 + 88 1 - 20

TENG SHIHUA. Quanqiu zhili jincheng zhong de zhengfu gaige. Dangdai shijie shehuizhuyi wenti, 2002n., d.2q., d.76-89y.

11Cải cách chính phủ trong tiến trình trị lý toàn cầu.(tt)

Viễn Phố (dịch)89 1 - 8

TENG SHIHUA. Quanqiu zhili jincheng zhong de zhengfu gaige. Dangdai shijie shehuizhuyi wenti, 2002n., d.2q., d.76-89y.

12

Cải cách giáo dục trong thập niên cuối cùngcủa thế kỷ XX ở CHND Trung Hoa.

Bằng Nguyên (dịch)

84 1 - 7

GALAGAN A.I. Obrazovatelnye re-formy poslednego desjatiletnego XX veka v KNR. "SGZ" (Soc.- Gumanitar. Znanija), 2002, Nguyễn.1, st. 198-204.

13Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ ở Mỹ trong thế kỷ 21.

Mai Hương (dịch) 50 1 - 9

EMEL'JANOV S. Strategija razvitija nauki I tekhnologii v SSHA v XXI veke. "Problemy teorii I praktiki upravlenija", 2002, No.1, st, 19-24.

14Chiến tranh trong trật tự quốc tế mới

Michael Clarke; Nguyễn Văn Dân (dịch)

38 1 - 12MICHAEL CLARKE.- War in the New International Order. International Affairs, Vol.77, No.3, 2001, pp. 663 - 671

15Chính sách ngoại giao vô hình của Nga

Robert Legvold; Ngô Mai Diên (dịch)

36 + 37 1 - 15

ROBERT LEGVOLD. Russia's unformed foreign policy. Foreign Affairs, Vol.80, No.5, Sep / Oct, 2001, pp. 62 - 75.

16Chủ nghĩa Marx và thị trường?

Sornikov Lev; Thạch Viên (dịch) 8 1 - 6

SORNIKOV LEV - Marksizm I rynok?// "Dialog", 2001, N.8, str.40 - 43

17Chủ nghĩa tư bản đa dạng Ernesto Screppanti;

Ngô Mai Chi 7 1 - 12ERNESTO SCREPANTI - Un capitalisme pluriel.- Problèmes économiques-, Nos2704 - 2705, 14 - 21 Mars 2001, pp 43 - 47

18Chuẩn thức toàn hành tinh của chính trị trong thế kỷ toàn cầu hóa

Kostin A. I.; Trọng Hòa (dịch) 28 +

29 1 - 16KOSTIN A. I. Planetarnaja paradigma politiki v vek globalizacii.// "Vestnik MU", ser. 12 (Politicheskie nauki), 2001, No.5, st. 78 - 93

19

Có chăng một thứ Xô Viết học trong nghiên cứu về Đông Nam Á. (Còn tiếp).

Nguyễn Chí Tình (dịch) 55 1 - 8

DAVID MARTIN JONES & MICHAEL L.R. SMITH .- Is there a Sovietology of South - East Asian studies? "International Af- fairs". No 77- October 2001- Pp 843-865.

20

Có chăng một thứ Xô Viết học trong nghiên cứu về Đông Nam Á. (thịếp theo).

Nguyễn Chí Tình (dịch) 56 1 - 11

DAVID MARTIN JONES & MICHAEL L.R. SMITH .- Is there a Sovietology of South - East Asian studies? "International Af- fairs". No 77- October 2001- Pp 843-865.

21

Có chăng một thứ Xô Viết học trong nghiên cứu về Đông Nam Á. (thịếp theo).

Nguyễn Chí Tình (dịch) 57 1 - 13

DAVID MARTIN JONES & MICHAEL L.R. SMITH .- Is there a Sovietology of South - East Asian studies? "International Af- fairs". No 77- October 2001- Pp 843-865.

Trang 57

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

22Công nghiệp hóa và thương mại hóa khoa học ứng dụng.

Mai Linh (dịch)78 + 79 1 - 15

GALICA I .- Industrializacija I kommer-cializacija prikladnoi nauki. "Obshchestvo I Ekonomika", 2001, No.10, st.185-198.

23Địa lý học mới về xung đột Michael T. Klare;

Lê Ngọc Hiền (dịch)

42 1 - 13MICHAEL T. KLARE. The New Geography of Conflict. "Foreeign Affairs", May - June, 2001, Vol.80, No.3, p. 49 - 61

24 Đối thoại giữa các nền văn minh.

Ngô Thế phúc 60 1 - 9Dialog civilizacii. "Azia I Afrika segodnja", 2002, No.7, st. 3-5.

25Khi toàn cầu hóa đẩy nhanh sự rò rỉ chất xám

Cristina L'Homme; Đinh Thơm (dịch) 46 1 - 8

CRISTINA L'HOMME.- Quand la mondialisation accélère la fuite des "cerveaux". Problèmes économiques, No.2731, 2001, pp. 14 - 16.

26Khoa học siêu thành công trong thế trong thế kỷ XXI

Chen Anzhi Trần An Chi; Trần Thanh Hà (dịch)

44 +45 1 - 16CHEN ANZHI Trần An Chi (Đài Loan) - XXI Shiji Chaoji Chenggongxue

27Khoa học và nhân văn Viễn Phố (dịch) 65, 66

+ 67 1 - 25WU GUOSSHENG. Kexue yu renwen. "Zhongguo shehui kexue", 2001n., d.4q., d.4-15y.

28

Kinh tế hậu công nghiệp và xã hội "Hậu công nghiệp" (Bàn về xu thế xã hội của thế kỷ XXI)

B. L. Inozemcev; Trần Đức (dịch) 26 +27 1 - 18

B .L.Inozemcev.- Postindustrialnoe khozjastvo I "Postindustrialnoe" obshchestvo. "ONS", 2001, No.3, st. 140 -152

29Liên minh cơ hội của Vladimir Putin và George W.Bush

Nguyễn Chí Tình (dịch) 96 1 - 9

JURI LAVENDA và MARIE MENDRAS .- L'Esprit", Aout-Septembre, 2002, pp. 32-48

30Liên minh cơ hội của Vladimir Putin và George W.Bush.(tt)

Nguyễn Chí Tình (dịch) 97 1 - 11

JURI LAVENDA và MARIE MENDRAS .- L'Esprit", Aout-Septembre, 2002, pp. 32-48

31Liệu có thể có một nền văn hóa thế giới?

Fedotovan N.N; Viễn Phố (dịch) 4 + 5 1 - 16

FEDOTOVAN N.N. Vozmozhna li mirovaja kul'tura? "Filosovskie nauki", 2001, N.4, St.58 - 68

32Lĩnh vực văn hóa trong nền kinh tế hậu công nghiệp

Gasratjan K; Mai Hương (dịch) 16 1 - 14

GASRATJAN K.- Sfera kul'tury v postin-dustrialnoi ekonomike. "ME I MO", 2001, No.7, st.84 - 90

33Marx và dân chủ. Nguyễn Chí Tình

(dịch) 93 1 - 10SAMIR AMIN. Marx et la démocratie. "La Pensée" No.328 Octobre Décembre 2001. Pp101-106.

34

Mười hai câu trả lời của Singopore trước những thách thức của toàn cầu hóa

Mark Hong; Trọng Hòa (dịch) 35 1 - 12

MARK HONG. Dvenadcat' otvetov Singapura na vyzovy globalizacii. "Problemy Dalnego Vostoka", 2002, N.1, str. 28 - 35.

35Mỹ - Asean: Những thử thách mới và phạm vi hợp tác.(Còn tiếp)

Hương Linh (dịch)90 1 - 12

GREBENSHCHIKOV E. S. .-SSHA-ASEAN: novye ispytanija I grani sotrud-nichestva. "SSHA", 2002, No.4, st.50-68.

Trang 58

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

36Mỹ - Asean: Những thử thách mới và phạm vi hợp tác.(tt)

Hương Linh (dịch)91 1 - 12

GREBENSHCHIKOV E. S. .-SSHA-ASEAN: novye ispytanija I grani sotrud-nichestva. "SSHA", 2002, No.4, st.50-68.

37

Nguyên tắc quyền sở hữu có tính 5ch sử và chủ quyền của Trung Quốc đối với quần đảo Nam Sa.

Viễn Phố (dịch)

95 1 - 9

CAO JIANLIAO .-"Lishixing suoyouquan yuanze zhuquan". Xueshu yanjiu, 2002n., d.4q., d.85-88y.

38Nhân tố thông tin của quá trình hiện đại hóa chính trị

Niskevich Ju.A; Thạch Viên (dịch) 11 1 - 13

NISKEVICH JU. A.- Inforrmacionnyj fak-tor politicheskoj modernizacii.// "Vestnik MU", ser.12 (Politicheskie nauki), 2001, No.3, st.91 - 99

39Những biến đổi và mâu thuẫn của chủ nghĩa tư bản đương đại.

Viễn Phố (dịch)85 1 - 11

LIN DESHAN. Dangdai zibenzhuyi de bi-anhua yu maodun. Dangdai shijie she-huizhuyi wenti, 2002n.,d.1q.,d.68-77y.

40Những biến đổi và mâu thuẫn của chủ nghĩa tư bản đương đại.(tt)

Viễn Phố (dịch)86 1 - 8

LIN DESHAN. Dangdai zibenzhuyi de bi-anhua yu maodun. Dangdai shijie she-huizhuyi wenti, 2002n.,d.1q.,d.68-77y.

41

Những lời nói nồng nhiệt và sự tư vấn khắc nghiệt: phê phán vai trò của phương tây trong các cuộc cải cách của nước Nga.

Nguyễn Chí Tình (dịch)

63 1 - 12

DAVID WEDGWOOD BENN. Warm words and harsh advice: a critique of the West' role in Russian reforms. "International Af-fairs". No.77, 4, October 2001, Pp. 947-955.

42Những năm 90: Bộ mặt đang thay đổi của nạn tham nhũng ở Trung Quốc

O. Y. Adams; Ngô Thị Mai Diên (dịch) 39 1 - 8

O. Y. ADAMS. 1990s: The changing face of corruption in China. Vestnik MU, cep. 13 (Vostokovedenie), No.2, 2001, pp. 83 - 97

43Những năm 90: Bộ mặt đang thay đổi của nạn tham nhũng ở Trung Quốc

O. Y. Adams; Ngô Thị Mai Diên (dịch) 40 1 - 11

O. Y. ADAMS. 1990s: The changing face of corruption in China. Vestnik MU, cep. 13 (Vostokovedenie), No.2, 2001, pp. 83 - 97

44Những năm 90: Bộ mặt đang thay đổi của nạn tham nhũng ở Trung Quốc

O. Y. Adams; Ngô Thị Mai Diên (dịch) 41 1 - 9

O. Y. ADAMS. 1990s: The changing face of corruption in China. Vestnik MU, cep. 13 (Vostokovedenie), No.2, 2001, pp. 83 - 97

45

Những sáng kiến mới của Hoa Kỳ trong lĩnh vực giáo dục.

Ngô Bằng Nguyên82 + 83 1 - 14

ZMEEV VănA., KARATEEV A. JU. Novye iniciativy SSHA v oblasti obrazovanija.// "SGZ" (Social'no-gumanitarnye znanija), 2001, N.5, st. 234-248.

46Những sáng kiến quốc tế của Canada trong lĩnh vực chính sách văn hóa.

Mai Hương (dịch) 52 1 - 11

SHCHUKINAT.A .- Medunarodnye ini-ciativy Kanady v oblasti kulturnoj poli-tiki. "SSHA - Kanada", 2002, No.2, st. 67-80.

47Những sáng kiến quốc tế của Canada trong lĩnh vực chính sách văn hóa

Mai Hương (dịch) 51 1 - 8

SHCHUKINAT.A .- Medunarodnye ini-ciativy Kanady v oblasti kulturnoj poli-tiki. "SSHA - Kanada", 2002, No.2, st. 67-80.

48Những sự phân chia của nước Mỹ khi đối diện với chiến tranh.

Đinh Hoàng (dịch)92 1 - 9

JOHN MASON. Les divisions améri-cains face à la guerre. "Esprit". Janvier 2002, Paris, pp.17-25.

Trang 59

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

49Những xu hướng phát triển của các thị trường lương thực thế giới

Loginov V.; Thủy Dương (dịch) 34 1 - 10

LOGINOV V. - Tendencii razvitija mirovykh prodovolstvennykh rykov. "Ekonomist", 2002, No.2, st. 19 - 24

50Phân công lao động quốc tế và toàn cầu hóa

Shirokov G.K; Mai Linh (dịch) 12 1 - 12

SHIROKOV G.K.- Mezhdunarodnoe razdelenie truda I globalizacija. Vostok - Oriens, 2001, No.4, st. 77 - 91

51Phân công lao động quốc tế và toàn cầu hóa (tt)

Shirokov G.K; Mai Linh (dịch) 13 1 - 11

SHIROKOV G.K.- Mezhdunarodnoe razdelenie truda I globalizacija. Vostok - Oriens, 2001, No.4, st. 77 - 91

52Quan hệ khoa học - kỹ thuật giữa Nga và Mỹ: Tổng kết 10 năm.

Thu Khanh (dịch)53 1 - 16

G.BìnhKOCHETKOV .- Amerri-kanskie nauchno-tekhnicheskie ot-noshenija: Itogi desjatiletija // SSHA-Kanada. 2002. No.1, Str. 34-46

53Sinh viên Nga khi ra trường có cần đến triết học không?

Ilichev Nikola; Bằng Nguyên (dịch) 21 1 - 6

ILICHEV NIKOLA. Nuzhna li filosofija vypusnikim rossijskogo vuza?// "Dialog", 2001, N.12, st. 50 - 53

54Sự hình thành trật tự thế giới mới.(Còn tiếp)

Mai Linh (dịch)70 1 - 13

KORTUNOVS. Stanovlenie novogo mi-rovogo porjadka. "Mezhdunarodnaja Zhizn", 2002, No.6, st.77-94.

55Sự hình thành trật tự thế giới mới.(tt)

Mai Linh (dịch)71 1 - 12

KORTUNOVS. Stanovlenie novogo mi-rovogo porjadka. "Mezhdunarodnaja Zhizn", 2002, No.6, st.77-94.

56Tam giác Nga - Mỹ - Trung Quốc sau 11 tháng 9

Mikheev V.; Thùy Dương (dịch) 33 1 - 8

MIKHEEV V. - Treugol'nik Rossija - SSHA - Kitai posle 11 sentjabrja. Problemy Dal'nego Vostoka, 2002, N.1, st. 23 - 27

57

Thái Lan: Làm nên một thần kỳ?

Karel Jansen; Nguyễn Đức Hoài, Trần Phương Giang (dịch)

1 1 - 13

KAREL JANSEN.- Thailand: The Making of a Miracle? "Development and Change". Vol.32, 2001. Institute of Social Studies 2001. Blackwell Publishers, 108 Cowley Road, Ox-ford OX4 IJF. UK. Pp 343 - 370

58

Thái Lan: Làm nên một thần kỳ? (tt)

Karel Jansen; Nguyễn Đức Hoài, Trần Phương Giang (dịch)

2 1 - 12

KAREL JANSEN.- Thailand: The Making of a Miracle? "Development and Change". Vol.32, 2001. Institute of Social Studies 2001. Blackwell Publishers, 108 Cowley Road, Ox-ford OX4 IJF. UK. Pp 343 - 370

59

Thái Lan: Làm nên một thần kỳ? (tt)

Karel Jansen; Nguyễn Đức Hoài, Trần Phương Giang (dịch)

3 1 - 12

KAREL JANSEN.- Thailand: The Making of a Miracle? "Development and Change". Vol.32, 2001. Institute of Social Studies 2001. Blackwell Publishers, 108 Cowley Road, Ox-ford OX4 IJF. UK. Pp 343 - 370

60Tham nhũng trong một thế giới toàn cầu hóa.

Nguyễn Minh Trung (dịch) 61 +

62 1 - 15PETER EIGEN. "Corruption in a global-ized world", "SAIS Review", 2002, Vol.22, Winter - Spring 2002, p.45-59.

61Thế giới toàn cầu và hiện đại hóa

Fedotova V.G; Bảo Ngân (dịch) 22 1 - 12

Fedotova v.g.- Globalnyj mir I modernizacija. "Filosofskie nauki", 2000, No.1, st. 5 - 35

Trang 60

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

62Thế giới toàn cầu và hiện đại hóa (tt)

Fedotova V.G; Bảo Ngân (dịch) 23 1 - 10

Fedotova v.g.- Globalnyj mir I modernizacija. "Filosofskie nauki", 2000, No.1, st. 5 - 35

63Thế giới toàn cầu và hiện đại hóa (tt)

Fedotova V.G; Bảo Ngân (dịch) 24 1 - 12

Fedotova v.g.- Globalnyj mir I modernizacija. "Filosofskie nauki", 2000, No.1, st. 5 - 35

64Thế giới toàn cầu và hiện đại hóa (tt)

Fedotova V.G; Bảo Ngân (dịch) 25 1 - 9

Fedotova v.g.- Globalnyj mir I modernizacija. "Filosofskie nauki", 2000, No.1, st. 5 - 35

65

Thị trường và nhà nước (Điều gì mới trong điều tiết của nhà nước đối với nền kinh tế ở các nước phát triển?)

Osadchaja I; Mai Linh (dịch)

20 1 - 12

OSADCHAJA I. Rynok I gasudarstvo. (Chto novogo v gosuddarstvennom regulirovanii ekonomiki razvitykh stran?). Nauka I Zhizn, 2001, N.12, st.24 -30

66Tiềm năng con người đang bị đe dọa.

Bằng Nguyên (dịch) 58 + 59 1 - 15

GRANIN JURIJ .- Chelovecheskij poten-cial pod ugrozoj. "Svobodnaja mysl - XXI", 2000, No.9, str. 74-84.

67Tính duy lý và khoa học xã hội nhân văn đương đại

Viễn Phố (dịch)68 1 - 11

OU YANGKANG. Helixing yu dangdai renwen shehui kexue. Zhongguo shehui kexue, 2002n., 4q., 16-25y.

68Tính duy lý và khoa học xã hội nhân văn đương đại.(tt)

Viễn Phố (dịch)69 1 - 11

OU YANGKANG. Helixing yu dangdai renwen shehui kexue. Zhongguo shehui kexue, 2002n., 4q., 16-25y.

69Toàn cầu hóa kinh tế và xây dựng văn hóa dân tộc

Li Zonggui; Viễn Phố (dịch) 6 1 - 11

LI ZONGGUI. Jingji quanqiuhoa yu minzu wenhua jianshe. "Zhexue yanjiu", 2001n., d.1q., d.16 - 20y.

70Tôn giáo và xung đột sắc tộc - theo lý thuyết

James Kurth; Trần Hoàng Hoa 17 1 - 11

JAMES KURTH. Religion and Ethnic Conflict - In Theory, Orbis, Vol.45, No.2, 2001, p.281 - 294

71Tôn giáo và xung đột sắc tộc - theo lý thuyết (tt)

James Kurth; Trần Hoàng Hoa 18 1 - 8

JAMES KURTH. Religion and Ethnic Conflict - In Theory, Orbis, Vol.45, No.2, 2001, p.281 - 294

72Tranh luận về chủ nghĩa dân tộc ở nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa

Moskalev A; Phương Ly 9 1 - 10

MOSKALEV A.- Diskursij o nacio-nalizme v KNR. "Problemy Dal'nego Vos-toka", No.3/ 2001.st.46 - 59

73Tranh luận về chủ nghĩa dân tộc ở nước cộng hòa nhân dân Trung Hoa (tt)

Moskalev A; Phương Ly 10 1 - 11

MOSKALEV A.- Diskursij o nacio-nalizme v KNR. "Problemy Dal'nego Vos-toka", No.3/ 2001.st.46 - 59

74 Triết học văn hóa Ngô Thế Phúc (dịch) 98 1 - 10

MIGOLAT'EV A.A.Filosofija kultury. "SGZ", 2002, No.4, st.68-76.

75 Triết học văn hóa.(tt) Ngô Thế Phúc (dịch)

99 + 100 1 - 16

MIGOLAT'EV A.A.Filosofija kultury. "SGZ", 2002, No.4, st.68-76.

76Tư bản người và tính đa nghĩa của việc luận giải nó.

Thu Hương (dịch)72 + 73 1 - 17

SHCHETININ V.P. Chelovecheskij kapi-tal I neodnoznachnost ego traktovki. "ME I MO", 2001, Nguyễn.12, st.42-49.

77Về bản tính và phẩm cách của chủ nghĩa xã hội khoa học.

Viễn Phố (dịch)64 1 - 12

ZHAO MINGYI. Lun kexue shehuizhuyi de benxing ji pinge. Dangdai shijie she-huizhuyi wenti, 2002n., d.2p., d.3-8y.

Trang 61

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

78Xã hội loài người đi về đâu ? ( Hồi cố và bình luận về thế kỷ XX).

Viễn Phố (dịch)76 + 77 1 - 17

SHU YONGQING. Renlei shehui zou xiang hefang? Ershi shijide huigu yu ping-shuo. Dangdai sichao, 2002n., d.6q., d.10-21y.

79Xây dựng lại nền kinh tế Nhật Bản vì một xã hội tri thức

Sakaiya Taichi; Nguyễn Đức Thương (dịch)

19 1 - 9SAKAIYA TAICHI. Rebuilding the Japanese economy for a "Knowledge - Value" Society. "Japan Quaterly" April - Juin 2001. Pp.3 - 8

80

Xung đột toàn cầu thế kỷ XXI - Nghĩ về nguồn gốc và triển vọng của những mâu thuẫn giữa các nền văn minh

Inozemcev V.L., Kuznecova E.S; Ngô Thế Phúc (dịch)

14 + 15 1 - 16

INOZEMCEV V.L., KUZNECOVA E.S Globalnyj konflikt XXI veka. Razmy-shlenija ob istokakh I perspektivakh mmezhcivilizacionnykh protivorechij "Polis", 2001, No.6, str.131 - 139

2003

1"Một đất nước, hai chế độ" theo quan điểm Đài Loan

BYRON S.J. WENGG; Nguyễn Văn Dân (dịch)

4 1-8BYRON S.J. WENGG: "One country, two systems" From A Taiwan Perspective. Orbis, Vol. 46, No.4, Fall 2002, pp.713-731

2"Một đất nước, hai chế độ" theo quan điểm Đài Loan (tt)

BYRON S.J. WENGG; Nguyễn Văn Dân (dịch)

5 1-8BYRON S.J. WENGG: "One country, two systems" From A Taiwan Perspective. Orbis, Vol. 46, No.4, Fall 2002, pp.713-731

3"Một đất nước, hai chế độ" theo quan điểm Đài Loan (tt)

BYRON S.J. WENGG; Nguyễn Văn Dân (dịch)

6 1-12BYRON S.J. WENGG: "One country, two systems" From A Taiwan Perspective. Orbis, Vol. 46, No.4, Fall 2002, pp.713-731

4"Sự đối thoại giữa các nền văn minh" tại Liên Hợp Quốc và Mỹ

S. M. Samuilov; Quỳnh Hoa (dịch) 50 1 - 9

S. M. SAMUILOV. "Dialog mezhdu civilizacijami" v OON i SShA. "SShA & Kanada", 2002, No.5, st.32 - 46.

5"Sự đối thoại giữa các nền văn minh" tại Liên Hợp Quốc và Mỹ (tt)

S. M. Samuilov; Quỳnh Hoa (dịch) 51 1 - 13

S. M. SAMUILOV. "Dialog mezhdu civilizacijami" v OON i SShA. "SShA & Kanada", 2002, No.5, st.32 - 46.

6

An ninh trong quan niệm phát triển con người

Biktimirova Z. Z.; Thu Khanh (dịch) 58 1 - 13

BIKTIMIROVA Z. Z. -. Bezopasnost' v koncepcii razvitija cheloveka // "Obshchestvennye nauki i souremennost", 2002, No.6, st.135 - 142.

7

Các hệ thống thay thế nhau của chủ nghĩa tư bản

Shemjatenkov V.; Lê Mạnh Chiến (dịch)

59 1 - 10

SHEMJATENKOV V. Al'ternativnye sistemy kapitalizma (Ob odnoj novoj tendencii v zapadnoj ekonomicheskoj mysli). "ME i MO", 2003, No.3, st.3 - 11.

8

Các hệ thống thay thế nhau của chủ nghĩa tư bản (tt)

Shemjatenkov V.; Lê Mạnh Chiến (dịch)

60 1 - 10

SHEMJATENKOV V. Al'ternativnye sistemy kapitalizma (Ob odnoj novoj tendencii v zapadnoj ekonomicheskoj mysli). "ME i MO", 2003, No.3, st.3 - 11.

9Các phương pháp và các cách tiếp cận quan niệm trong nghiên cứu lịch sử

Annin G. P.; Ngô Thế Phúc (dịch) 98 1 - 14

ANNIN G. P. - Metody i konceptualnye podkhody pri izuchenii istorii. "Dialog", 2002, No.11. str.50 - 56 (Nga).

Trang 62

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

10Các xu thế đầu tư văn hóa quốc tế trong bối cảnh toàn cầu hóa

Hua Jian; Viễn Phố (dịch) 82 1 - 9

HUA JIAN. Quanqiuhua beijing xia gouji wenhua touzi de xushi. Shehui kexue, 2003n., d.5q., d.112 - 120y.

11Các xu thế đầu tư văn hóa quốc tế trong bối cảnh toàn cầu hóa (tt)

Hua Jian; Viễn Phố (dịch) 83 1 - 10

HUA JIAN. Quanqiuhua beijing xia gouji wenhua touzi de xushi. Shehui kexue, 2003n., d.5q., d.112 - 120y.

12

Cách mạng thông tin - truyền thông và phổ các xung đột chính trị - quân sự mới

Turonok S. G.; Ngô Thế Phúc (dịch) 70 +

71 1 - 16

TURONOK S. G. - Informacionno-kommunikativnaja revoljucija i novyj spektr voenno-politicheskikh konfliktov. "POLIS", 2003, No.1, str.24 - 38 (Nga).

13

Cách mạng thông tin - truyền thông và phổ các xung đột chính trị - quân sự mới (tt)

Turonok S. G.; Ngô Thế Phúc (dịch) 72 1 - 10

TURONOK S. G. - Informacionno-kommunikativnaja revoljucija i novyj spektr voenno-politicheskikh konfliktov. "POLIS", 2003, No.1, str.24 - 38 (Nga).

14

Cải tổ nền quân sự DONALD RUMSFELD; Tống Thị Hồng Minh (dịch)

11 1-12

DONALD RUMSFELD - Transforming the Military. "Foreign Affairs". Vol.81, No3.May/June2002. Pp 20-32

15Chủ nghĩa ly khai dân tộc và chủ nghĩa khủng bố

HAO SHIYUAN; Viễn Phố (dịch) 16 1-14

HAO SHIYUAN. Minzu fenliezhuyi yu kungbuzhuyi. Minzu yanjiu, 2002n., d.4q., d.1-11y…

16Chủ nghĩa ly khai dân tộc và chủ nghĩa khủng bố (tt)

HAO SHIYUAN; Viễn Phố (dịch) 17 1-10

HAO SHIYUAN. Minzu fenliezhuyi yu kungbuzhuyi. Minzu yanjiu, 2002n., d.4q., d.1-11y…

17

Chủ nghĩa xã hội của nhân dân Cu Ba

Danielle Bleitrach, Jacques Jedwab; Nguyễn Chí Tình (dịch)

91 1 - 11

DANIELLE BLEITRACH - JACQUES JEDWAB. Le socialisme du peuple cubain. - "La pensée", No.332, Octobre - Décmbre 2002, Pp.105 - 124.

18

Chủ nghĩa xã hội của nhân dân Cu Ba (tt)

Danielle Bleitrach, Jacques Jedwab; Nguyễn Chí Tình (dịch)

93 1 - 8

DANIELLE BLEITRACH - JACQUES JEDWAB. Le socialisme du peuple cubain. - "La pensée", No.332, Octobre - Décmbre 2002, Pp.105 - 124.

19Chủ quyền nhân dân John F. Knutsen;

Phạm Thái Việt (dịch)

76 1 - 9JOHN F. KNUTSEN. Popular Sovereignty,2002. Http://www.basiclaw.net/Principles/Popular%20sovereignty.htm.

20

Chủ quyền quốc gia và việc bảo vệ những quyền con người cơ bản: triển vọng của pháp luật quốc tế

Alain Pellet; Phạm Thái Anh (dịch)

79 1 - 7

ALAIN PELLET. State sovereignty and the protection of fundamental human rights: an interntional law perspective. http://www.pugwash.org/reports/rc/pellet.htm. 2002.

21

Có phải Đông Nam Á là mặt trận thứ hai?

JOHN GERSHMAN; Ngô Mai Diên (dịch) 9 1-8

JOHN GERSHMAN. Is Southeast Asia the Second Front? Foreign Affairs, Vol.81, No.4, 2002, p.60-74

Trang 63

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

22

Có phải Đông Nam Á là mặt trận thứ hai? (tt)

JOHN GERSHMAN; Ngô Mai Diên (dịch) 10 1-8

JOHN GERSHMAN. Is Southeast Asia the Second Front? Foreign Affairs, Vol.81, No.4, 2002, p.60-74

23Dân chủ hóa quá trình thế giới hóa - cuộc trao đổi với Joseph Stiglitz

Robin Jean - Pierre; Đinh Thơm (dịch) 52 1 - 14

ROBIN JEAN - PIERRE -. Démocratiser la mondialisation. Politique internationale, N.97, 2002, pp.9 - 22.

24

Dẫn luận về nền kinh tế và xã hội tri thức

PAUL A, DAVID, DOMINIQUE FORAY; Nguyễn Chí Tình (dịch)

20 1-10

PAUL A, DAVID, DOMINIQUE FORAY - Une introduction à Péconomie et à la société du savoir. "Revue Internationale des Sciences Sociales", No.171, Mars 2002, pp. 13-27

25

Dẫn luận về nền kinh tế và xã hội tri thức (tt)

PAUL A, DAVID, DOMINIQUE FORAY; Nguyễn Chí Tình (dịch)

21+22 1-16

PAUL A, DAVID, DOMINIQUE FORAY - Une introduction à Péconomie et à la société du savoir. "Revue Internationale des Sciences Sociales", No.171, Mars 2002, pp. 13-27

26Hệ tư tưởng chính trị: lôgic của tiến hóa lịch sử

COLOVJEV A.I; Viễn Phố (dịch) 36 1-11

COLOVJEV A.I. Politicheskaja ideologija: logika istoricheskoj evoljucii. "Polis", 2002, N.8, s.5-23

27Hệ tư tưởng chính trị: lôgic của tiến hóa lịch sử (tt)

COLOVJEV A.I; Viễn Phố (dịch) 37 1-12

COLOVJEV A.I. Politicheskaja ideologija: logika istoricheskoj evoljucii. "Polis", 2002, N.8, s.5-23

28Hệ tư tưởng chính trị: lôgic của tiến hóa lịch sử (tt)

COLOVJEV A.I; Viễn Phố (dịch) 38 1-9

COLOVJEV A.I. Politicheskaja ideologija: logika istoricheskoj evoljucii. "Polis", 2002, N.8, s.5-23

29Hoa Kỳ: đế quốc La Mã mới chăng?

PETER BENDER; Nguyễn Văn Dân (dịch)

33 1-9PETER BENDER - America: The New Roman Empire? Orbis, Winter 2003, Vol.47, No1,pp. 145-159

30Hoa Kỳ: đế quốc La Mã mới chăng? (tt)

PETER BENDER; Nguyễn Văn Dân (dịch)

34 1-11PETER BENDER - America: The New Roman Empire? Orbis, Winter 2003, Vol.47, No.1,pp. 145-159

31Khả năng và triển vọng của cuộc cách mạng công nghiệp tương lai

NADEL S.N; Vũ Thi Mai (dịch) 7 1-12

NADEL S.N. -Verojatnos' i perspektivy budushchej industrial'noj revoljucii "ME i MO", 2002. No.9, st.26-37 (Nga)

32Khả năng và triển vọng của cuộc cách mạng công nghiệp tương lai (tt)

NADEL S.N; Vũ Thi Mai (dịch) 8 1-12

NADEL S.N. -Verojatnos' i perspektivy budushchej industrial'noj revoljucii "ME i MO", 2002. No.9, st.26-37 (Nga)

33Khác biệt lý luận giữa Marx và Lênin

ZHANG GUANGMING; Viễn Phố (dịch)

15 1-12ZHANG GUANGMING. Luelun Makesi yu Lenin de lilun chabie. Dangdai shijie shehuizhuyi wenti, 2002n., d.2q., d.22-28y

Trang 64

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

34

Khái niệm chủ quyền Philpott Dan; Phạm Thái Việt (dịch) 77 +

78 1 - 20

PHILPOTT DAN. Sovereignty. The Stanford Encyclopedia of Philosophy (Summer 2003 Edition), Edward N. Zalta (ed.). http://plato.stanford.edu/archives/sum2003/entries/sovereignty/.

35

Khoa học cơ bản của Nga sau 10 năm chuyển đổi và hỗ trợ của nước ngoài

Irina Dezhina, Loren Graham; Nguyễn Hồng Hải (dịch); Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

55 1 - 13

IRINA DEZHINA, LOREN GRAHAM. Russian Basic Science after ten years of Transition and Foreign Support. Russian and eurasian program. No.24, Feb.2002, pp.3 - 29.

36

Khoa học cơ bản của Nga sau 10 năm chuyển đổi và hỗ trợ của nước ngoài (tt)

Irina Dezhina, Loren Graham; Nguyễn Hồng Hải (dịch); Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

56 1 - 12

IRINA DEZHINA, LOREN GRAHAM. Russian Basic Science after ten years of Transition and Foreign Support. Russian and eurasian program. No.24, Feb.2002, pp.3 - 29.

37

Khoa học cơ bản của Nga sau 10 năm chuyển đổi và hỗ trợ của nước ngoài (tt)

Irina Dezhina, Loren Graham; Nguyễn Hồng Hải (dịch); Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

57 1 - 17

IRINA DEZHINA, LOREN GRAHAM. Russian Basic Science after ten years of Transition and Foreign Support. Russian and eurasian program. No.24, Feb.2002, pp.3 - 29.

38

Kinh doanh trong một môi trường thù địch: đương đầu với sự bất ổn toàn cầu

Claude smadja; Mai Diên (dịch); Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

88 1 - 10

CLAUDE SMADJA. Business in a hostile environment: confronting global volatility, Asia Society, July 25, 2003. (http://www.asiasociety.com/speeches/sm adja.html), 14p.

39

Kinh doanh trong một môi trường thù địch: đương đầu với sự bất ổn toàn cầu (tt)

Claude smadja; Mai Diên (dịch); Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

89 1 - 10

CLAUDE SMADJA. Business in a hostile environment: confronting global volatility, Asia Society, July 25, 2003. (http://www.asiasociety.com/speeches/sm adja.html), 14p.

40Lao động, bóc lột và vấn đề vào Đảng của doanh nghiệp tư nhân

Meng Han; Viễn Phố (dịch) 80 1 - 11

MENG HAN -. Laodong, boxue he siying qiyezhu rudang. Zhongguo tese shehuizhuyi yanjiu, 2002n., d.1p., d.51 - 55y.

41Marx và học thuyết Marx Stanislas Breton;

Nguyễn Chí Tình (dịch)

81 1 - 10STANISLAS BRETON - Marx et le Marxisme. "La Pensée". Avril - Juin 2003. Pp 79 - 84.

42

Một bối cảnh an ninh mới: Sự cáo chung của kỷ nguyên hậu chiến tranh lạnh

Francois Heisbourg; Ngô Mai Diên (dịch); N.V.(dịch) (hiệu đính)

73 + 74 1 - 16

FANCOIS HEISBOURG. A New Security Landscape: the End of the Post-Cold War Era. Asia - Pacific Review, Vol.10, No.1, 2003, p.52 - 63.

Trang 65

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

43

Một cách tốt hơn để đấu tranh chống đói nghèo toàn cầu mở rộng tài khoản thách thức của thiên niên kỷ

Gene Sperling, Tom Hart; Nguyễn Văn Dân (dịch) 90 1 - 9

GENE SPERLING và TOM HART: A Better Way to Fight Global Poverty. Broadening the Millennium Challenge Account. Foreign Affairs, March/April 2003, Vol.82, No.2, pp.9 - 14.

44

Một Trung Quốc đang toàn cầu hóa cái mới trong chính sách đối ngoại của một cường quốc châu Á

Mikheev V.; Ngô Thế phúc (dịch) 99 1 - 10

MIKHEEV V. - Globalizirujushchjisja Kitaj. Chto novogo vo vneshnej politike velikoj aziatskoj derzhavy. // "Azija i Afrika segodnja". 2003, N.9, str.2 - 9.

45

Một Trung Quốc đang toàn cầu hóa cái mới trong chính sách đối ngoại của một cường quốc châu Á (tt)

Mikheev V.; Ngô Thế phúc (dịch)

100 1 - 11

MIKHEEV V. - Globalizirujushchjisja Kitaj. Chto novogo vo vneshnej politike velikoj aziatskoj derzhavy. // "Azija i Afrika segodnja". 2003, N.9, str.2 - 9.

46Mỹ và EU trong thế kỷ mới: đồng minh hay đối thủ?

INOZEMCEV V.L; Vũ Thị Mai (dịch) 23 1-12

INOZEMCEV V.L - SSHA i ES v novom stoletii: sojuzniki ili soperniki "SSHA - Kanada", 2002, No.9, st.3-18

47Mỹ và EU trong thế kỷ mới: đồng minh hay đối thủ? (tt)

INOZEMCEV V.L; Vũ Thị Mai (dịch) 24 1-9

INOZEMCEV V.L - SSHA i ES v novom stoletii: sojuzniki ili soperniki "SSHA - Kanada", 2002, No.9, st.3-18

48Mỹ và EU trong thế kỷ mới: đồng minh hay đối thủ? (tt)

INOZEMCEV V.L; Vũ Xuân Mai (dịch) 25 1-9

INOZEMCEV V.L - SSHA i ES v novom stoletii: sojuzniki ili soperniki "SSHA - Kanada", 2002, No.10, st.59-73

49Mỹ và EU trong thế kỷ mới: đồng minh hay đối thủ? (tt)

INOZEMCEV V.L; Vũ Xuân Mai (dịch) 26 1-12

INOZEMCEV V.L - SSHA i ES v novom stoletii: sojuzniki ili soperniki "SSHA - Kanada", 2002, No.10, st.59-73

50

Nhà nước dân tộc, chủ quyền quốc gia và Liên minh châu Âu: chín nguyên tắc dân chủ

Anthony Coughlan; Quỳnh Hoa (dịch)

75 1 - 9

ANTHONY COUGHLAN. The Nation State, Sovereignty and the European Union, the Annual General Meeting of The European Alliance of EU - Critical Movements (TEAM) in Prague, Czech Republic, 9 - 10 March 2002. Http://www.nation-alplatform.org.

51

Phải chăng lịch sử lại bắt đầu sau 11/9 ?

Francis Fukuyama; Phạm Thái Việt (dịch)

95 + 96 1 - 14

FRANCIS FUKUYAMA. Has History Restarted Since September 11 ? ; Policy Winter 2002. http://www.cis.org.au/Events/JBL/JBL02/htm.

52

Phải chăng lịch sử lại bắt đầu sau 11/9 ? (tt)

Francis Fukuyama; Phạm Thái Việt (dịch)

97 1 - 10

FRANCIS FUKUYAMA. Has History Restarted Since September 11 ? ; Policy Winter 2002. http://www.cis.org.au/Events/JBL/JBL02/htm.

Trang 66

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

53

Quá trình toàn cầu hóa và nhà nước: cái mới trong việc điều chỉnh kinh tế ở các nước phát triển

OSADCHAJA I.; Lê Mạnh Chiến (dịch) 12+13 1-17

OSADCHAJA I.Golbalizacija i gosudarstvo: novoe v regulirrovanii ekonomiki razvitykh stran. "ME I MO", 2002, No.11, st.3-14

54

Quá trình toàn cầu hóa và nhà nước: cái mới trong việc điều chỉnh kinh tế ở các nước phát triển (tt)

OSADCHAJA I.; Lê Mạnh Chiến (dịch) 14 1-9

OSADCHAJA I.Golbalizacija i gosudarstvo: novoe v regulirrovanii ekonomiki razvitykh stran. "ME I MO", 2002, No.11, st.3-14

55Sự cô độc của tư duy ALEKXANDR

ZINOVIEV; Phạm Thái Việt (dịch)

3 1-12ALEKXANDR ZINOVIEV. Adinochestvo mysli. Nezavisimaja gazeta,29 / 10 / 2002

56Thế giới mới sau tháng 9 năm 2001

UTKIN A. I; Ngô Thế Phúc (dịch) 28 1-13

UTKIN A. I. Novyj mir posle sentjabrja 2001 goda. "FN" 2002, No 4, str. 5-30 (Nga)

57Thế giới mới sau tháng 9 năm 2001 (tt)

UTKIN A. I; Ngô Thế Phúc (dịch) 29+30 1-17

UTKIN A. I. Novyj mir posle Sentjabrja 2001 goda. "FN" 2002, No 4, str. 5-30 (Nga)

58Thế giới mới sau tháng 9 năm 2001 (tt)

UTKIN A. I; Ngô Thế Phúc (dịch) 31+32 1-14

UTKIN A. I. Novyj mir posle Sentjabrja 2001 goda. "NF" 2002, No 5, str. 5-17

59Thế giới sinh thành từ tri thức

STEHR N.; Ngô Phúc (dịch) 35 1-7

STEHR N. Mir iz zanija. "Socialogicheskij zhurnal", 2002, No. 2, str, 31-35 (Nga)

60Tiến tới xã hội tri thức ở Malaysia: tầm nhìn và các chiến lược

Jonh K. J.; Ngô Thế Phúc (dịch) 94 1 - 13

JONH K. J. Vpered k obshchestvu znanija v Malajzii: videnie i strategii // "Infor. obshchestvo", 2003, N.5, str.21 - 26 (Nga).

61

Tinh thần tư bản chủ nghĩa ngày càng rõ của các doanh nghiệp tư nhân ở Trung Quốc: chủ nghĩa tư bản với những đặc trưng của trung Quốc

Seung-Wook Baek; Trần Hoàng Hoa (dịch) 84 1 - 10

SEUNG-WOOK BAEK. The emerging capitalist spirit of private enterprises in China: capitalism with Chinese characteristic. Asian Perspective, Vol.24, No.3, 2000, pp.61 - 79.

62

Tinh thần tư bản chủ nghĩa ngày càng rõ của các doanh nghiệp tư nhân ở Trung Quốc: chủ nghĩa tư bản với những đặc trưng của trung Quốc (tt)

Seung-Wook Baek; Trần Hoàng Hoa (dịch) 85 1 - 11

SEUNG-WOOK BAEK. The emerging capitalist spirit of private enterprises in China: capitalism with Chinese characteristic. Asian Perspective, Vol.24, No.3, 2000, pp.61 - 79.

63

Toàn cầu hóa kinh tế và chức năng của nhà nước đối phó như thế nào với toàn cầu hóa kinh tế

LEI DA; Viễn Phố (dịch) 1 1-8

LEI DA . Jingji quanqiuhua he guojia zhineng - Ruhe yingdui jingji quanqiuhua. Shijie jingji yu zhengzhi,2002n.,d.7q.,d.39-44y.

64

Toàn cầu hóa kinh tế và chức năng của nhà nước đối phó như thế nào với toàn cầu hóa kinh tế (tt)

LEI DA; Viễn Phố (dịch) 2 1-12

LEI DA . Jingji quanqiuhua he guojia zhineng - Ruhe yingdui jingji quanqiuhua. Shijie jingji yu zhengzhi,2002n.,d.7q.,d.39-44y.

Trang 67

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

65

Toàn cầu hóa trong triển vọng của chủ nghĩa đế quốc

Robert Went; Trần Hoàng Hoa (dịch), Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

53 1 - 13

ROBERT WENT. Globalization in the perspective of Imperialism. Science & Society, Vol.66, No.4, 2002-2003, p.473 -497.

66

Toàn cầu hóa trong triển vọng của chủ nghĩa đế quốc (tt)

Robert Went; Trần Hoàng Hoa (dịch), Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

54 1 - 13

ROBERT WENT. Globalization in the perspective of Imperialism. Science & Society, Vol.66, No.4, 2002-2003, p.473 -497.

67Toàn cầu hóa và sự đối thoại giữa các nền văn hóa

MAKBRAID U; Thạch Viên (dịch) 27 1-13

MAKBRAID U. Globalizacijja i mezhkul turnyj dialog // "VF", 2003, No.1, str.80-87

68Trung Quốc và cuộc chiến chống chủ nghĩa khủng bố

DENNY ROY; Ngô Mai Diên (dịch) 18+19 1-16

DENNY ROY. China and the war on terrorism. "orbis",Vol.46, No3, 2002, pp.511-521

69Văn hóa là nhân tố ảnh hưởng toàn cầu của Mỹ

Milchin I.; Thạch Viên (dịch) 86 1 - 9

MILCHIN I. Kultura kak faktor amerikanskogo globalnogo vlijanija. "FN", 2003, No.3, str.27 - 46

70Văn hóa là nhân tố ảnh hưởng toàn cầu của Mỹ (tt)

Milchin I.; Thạch Viên (dịch) 87 1 - 12

MILCHIN I. Kultura kak faktor amerikanskogo globalnogo vlijanija. "FN", 2003, No.3, str.27 - 46

2004

1

"Quyền lực học" với tư cách một bộ môn khoa học và " Cấu trạng " của nó (Thay cho một bài bình thuật)

E.A. Anufriev, M. N. Prudnikov; Ngô Thế Phúc (dịch) 87 1 - 12

E. A. ANUFRIEV (TS Triết học, GS), M.N. PRUDNIKOV (TS Sử học, GS) - " Kratolo-gija" kak nauchnaja disciplina i ee "obrazovatelnyj status" // "Social'no-gu-manitarnyj zhurnal", 2004, N4, str.150 - 160

2Bất đồng lý luận chủ yếu của xã hội quốc tế về vấn đề chủ nghĩa khủng bố

Hu Lianhe; Viễn Phố (dịch) 65 1 - 13

HU LIANHE. Guoji shehui dui kong-buzhuyi wenti de zhuyao lilun fenqi Guoji zhengzhi, 2004n., d.3q., d.113 - 118y

3Các chuẩn giáo dục và chất lượng lao động

Pavlov Feliko; Thanh Xuân 18 1 - 8

PAVLOV FELIKO // Obrazovatel'nye standarty I kachestvo rabochei sily/ Chelovek I trud.- 2003, No.7.- st.44 - 46

4Các khía cạnh phương pháp luận nghiên cứu văn hóa khu vực

Murzina I. Ja; Trọng Hòa (dịch) 89 1 - 9

MURZINA. I. JA. Metodologicheskie as-pekty izuchenija regional'noj kultury.// "SOCIS", 2004, N. 2, str.60 - 65

5

Các nhân tố văn hóa và cơ chế hình thành tính đồng nhất dân tộc - văn minh Nga trên thềm thế kỷ XXI

Semenenko I. S; Thạch Viên (dịch) 96 1 - 10

SEMENENKO I. S. Kul'turnye faktory i mekhanizmy formirovanija rossijskoj nacional'no-civilizacionnoj identich-nosti na rubezhe XXI veka POLIS, 2004, No.1, st.101 - 113

6

Các nhân tố văn hóa và cơ chế hình thành tính đồng nhất dân tộc - văn minh Nga trên thềm thế kỷ XXI (tt)

Semenenko I. S; Thạch Viên (dịch)

97 1 - 13

SEMENENKO I. S. Kul'turnye faktory i mekhanizmy formirovanija rossijskoj nacional'no-civilizacionnoj identich-nosti na rubezhe XXI veka POLIS, 2004, No.1, st.101 - 113

Trang 68

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

7Các phương hướng và tham số cải cách hành chính ở Nga

Shadrin E.A.; Ngô Thế Phúc (dịch) 55 1 - 10

SHADRIN E.A. Napravlenija i para-metry rossiskoj administrativnoj re-formy// POLIS, 2003, No.4, str.59 - 70

8Các phương hướng và tham số cải cách hành chính ở Nga (tt)

Shadrin E.A.; Ngô Thế Phúc (dịch) 56 1 - 11

SHADRIN E.A. Napravlenija i para-metry rossiskoj administrativnoj re-formy// POLIS, 2003, No.4, str.59 - 70

9Cải cách hành chính Neshadin A; Ngô

Thế Phúc (dịch) 75 1 - 15NESHADIN A. Administrativnaja re-forma// Obsshchestvo i ekonomika, 2004, No.3, str.29 - 41

10 Chiến tranh lạnh mới: Luận cứ và thực tế

Lời tòa soạn Ogonjek 41+ 42 1 - 2

11Chủ nghĩa khủng bố trong ngữ cảnh khủng bố

Zhang Jiadong, Shen Dingli; Viễn Phố (dịch)

63 1 - 8ZHANG JIADONG, SHEN DINGLI. Kongbu yujing xia de kongbuzhuyi. Guoji zhengzhi, 2004n., d.3q., d.107 - 113

12Chủ nghĩa khủng bố trong ngữ cảnh khủng bố (tt)

Zhang Jiadong, Shen Dingli; Viễn Phố (dịch)

64 1 - 8ZHANG JIADONG, SHEN DINGLI. Kongbu yujing xia de kongbuzhuyi. Guoji zhengzhi, 2004n., d.3q., d.107 - 113

13

Chuyển đổi kinh tế của Trung Quốc: Tiến bộ, những thách thức và những mục tiêu

Chi Fulin; Ngô Thế Bắc (dịch), Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

69+70 1 - 23

CHI FULIN. China's Economic Tansi-tion: Progress, Challenges and Objec-tives. Báo cáo tại Hội nghị Chính sách Quốc tế về các nền kinh tế chuyển đổi, 31/5 - 1/6, 2004, Hà Nội, Việt Nam.

14

Chuyển sang mô hình quản lý mới của nhà nước trong xã hội hậu công nghiệp

Sergej Lugvin; Cao Minh (dịch) 88 1 - 9

SERGEJ LUGVIN. - Perekhod k novoj modeli gosudarstvennogo upravlenija v postindustral'nom obshestve " Problemy teorii i praktiki upravlenija", 2004, No. 4, st.34 - 39

15

Công ty đa quốc gia, trách nhiệm xã hội và xung đột

Juliette Bennett; Nguyễn Văn Dân (dịch)

16 1 - 9

JULIETTE BENNETT: Multinational Corporations, Social Responsibility and Conflict. Journal of International Affairs, Spring 2002, Vol.55, No.2, pp.393 - 410

16

Công ty đa quốc gia, trách nhiệm xã hội và xung đột (tt)

Juliette Bennett; Nguyễn Văn Dân (dịch)

17 1 - 9

JULIETTE BENNETT: Multinational Corporations, Social Responsibility and Conflict. Journal of International Affairs, Spring 2002, Vol.55, No.2, pp.393 - 410

17Cuộc nội chiến giữa các nền văn minh

Dragunskij (dịch); Thạch Viên (dịch) 57 1 - 9

Dragunskij D. Grzhdanskaja vojna civi-lizacij// Kosmopolis, 2003, No.2(4), str.5 -10 (Nga)

18Đói nghèo là vấn đề toàn cầu

Rumjanceva E. E; Lê Mạnh Chiến (dịch)

47 1 - 9RUMJANCEVA E.E. Bednost' kakglobal'naja problema. "ME I MO". 2003, No.2, s.57 - 65.

19Đói nghèo là vấn đề toàn cầu (tt)

Rumjanceva E. E; Lê Mạnh Chiến (dịch)

48 1 - 10RUMJANCEVA E.E. Bednost' kakglobal'naja problema. "ME I MO". 2003, No.2, s.57 - 65.

Trang 69

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

20

Đối thoại văn minh trong tầm nhìn toàn cầu hóa kinh tế kiêm bàn về cơ sở văn hóa của hợp tác Á - Âu

Wang Jian;Viễn Phố (dịch) 38 1 - 11

WANG JIAN. Jingji quanqiuhua shiye zhong de wenming duihua. Shehui kexue, 2004., d.1q., d.115 - 119y..

21

Duy trì động lực: Cải cách chính sách năm 2004 ở các nền kinh tế thị trường đang nổi lên

Anneo. Krueger; Mai Diên (dịch) 8 1 - 11

ANNE O. KRUEGER. Maintaining the Mo-mentum: Emerging Market Policy Reform in 2004. New York, November 20, 2003 (http://www.asiasociety.com/), 8p

22Hệ tư tưởng của đế quốc Mỹ

Claes G. Ryn; Nguyễn Văn Dân 19 1 - 12

CLAES G.RYN. The Ideology of Ameri-can Empire. Orbis, Summer 2003, Vol.47, No.3, pp. 383 - 397

23Hệ tư tưởng của đế quốc Mỹ (tt)

Claes G. Ryn; Nguyễn Văn Dân 20 1 - 10

CLAES G.RYN. The Ideology of Ameri-can Empire. Orbis, Summer 2003, Vol.47, No.3, pp. 383 - 397

24Hiện tượng kinh tế đặc biệt của Trung Quốc: Tình trạng và triển vọng

Inozemcev V.; Vũ THị Xuân Mai (dịch)

79 1 - 12INOZEMCEV V. - Kitajskij ek-onomicheskij fenomen: sostijanie i per-spektivy. " Problemy teorii i praktiki upravlenija", 2004, No.3, st.27 - 33

25

Hội nghị Á - Âu và chủ nghĩa liên khu vực: Hướng tới thuyết vị lợi đa phương

Christopher M. Dent; Nguyễn Thị Minh Trung (dịch), Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

76, 77+78 1 - 29

CHRISTOPHER M. DENT, The Asia - Europe metting and inter-regionalism: toward a theory of multinational utility. Asian Survey, Vol.44, No.2, 2004, p.213 -236.

26Lịch sử và toàn cầu hóa: Suy ngẫm về thế giới đương đại

Ducan S.A.Bell; Phạm Thái Việt (dịch)

9 1 - 9DUCAN S.A.BELL. History and Globali-zation: reflection on temporality. "Inter-national Affairs", Vol.79, No 4, July 2003; Pp 801 - 814.

27Lịch sử và toàn cầu hóa: Suy ngẫm về thế giới đương đại (tt)

Ducan S.A.Bell; Phạm Thái Việt (dịch)

10 1 - 14DUCAN S.A.BELL. History and Globali-zation: reflection on temporality. "Inter-national Affairs", Vol.79, No 4, July 2003; Pp 801 - 814.

28

Mối quan hệ giữa kinh tế và văn hóa: Tìm kiếm những phương thức điều tiết từ phía cộng đồng

Pierre - Jean Benghozi; Quỳnh Hoa (dịch) 36 1 - 9

PIERRE - JEAN BENGHOZI. Economy and Culture: Looking for Public Regula-tion Issues. Planetagora, July 2003. Http://www.globaalpolicy.org/globaliz/cu;tural/2003/07regulation.htm

29Mỹ chuẩn bị tiến công Nga? Krasilnikov V 41 +

42 2 - 12KRASILNIKOV V. Amerika gotovitudar…po Russii? Ogonjek, 2003, N.15, s.14 - 18

30Nghèo đói và an ninh ở Châu Á

Liquin Jin; Ngô Mai Diên (dịch) 43 1 - 11

LIQUIN JIN. Poverty and Security in Asia. Asia Society, Washington, DC, March 30, 2004 (http://www.asiasociety.com), 9p.

31Ngoại giao mới của Trung Quốc

Evan S. Medeiros, M. Taylor Fravel; Viễn Phố dịich

71+72 1 - 15EVAN S. MEDEIROS, M. TAYLOR FRAVEL. China's New Diplomacy. Foreign Affairs, 2003, N. 6 (November/ December), p.22 - 35

Trang 70

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

32Nhập cuộc hay là đế quốc? Thế lực Hoa Kỳ và trật tự quốc tế

Ewan Harison; Nguyễn Văn Dân (dịch)

92 1 - 13EWAN HARISON. Engagement or Em-pire? American Power and the Interna-tional Order. International Affairs, 2004, Vol.8, No.4, pp.755 - 767

33Nhập cuộc hay là đế quốc? Thế lực Hoa Kỳ và trật tự quốc tế (tt)

Ewan Harison; Nguyễn Văn Dân (dịch)

93 1 - 8EWAN HARISON. Engagement or Em-pire? American Power and the Interna-tional Order. International Affairs, 2004, Vol.8, No.4, pp.755 - 767

34

Những biến đổi của chế độ chính Đảng ở Trung Quốc từ ngày thành lập CNND Trung Hoa và bài học kinh nghiệm

Shang Jiubin; Viễn Phố (dịch)

94 1 - 10

SHANG JIUBIN. Jianguo yilai woguo zhengdang zhidu de bianqian yu jingyan zongjie. Zhengzhixue, 2004n., d.3q., d.53 = 56y

35

Những biến đổi ở Liên Xô - Đông Âu và tương lai của chủ nghĩa xã hội trong tầm nhìn toàn cầu hóa

Liu Jun; Viễn Phố (dịch) 44 1 - 10

LIU JUN. Quanqiuhua shiye zhong de Su-Dong jubian yu shehuizhuyi weilai Zhongguo tese shehuizhuyi yanjiu, 2004n., d.5q., d.64 - 67y..

36

Nhũng hạn chế đối với sự tăng trưởng của Trung Quốc

Dreyer J.T.; Nguyễn Minh Trung (dịch), Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

82 1 - 9

DREYER J. T. " The limits to China's growth". Orbis. Vol.48, No.2, 2004, pp.233 - 246

37

Nhũng hạn chế đối với sự tăng trưởng của Trung Quốc (tt)

Dreyer J.T.; Nguyễn Minh Trung (dịch), Nguyễn Chí Tình (hiệu đính)

83 1 - 9

DREYER J. T. " The limits to China's growth". Orbis. Vol.48, No.2, 2004, pp.233 - 246

38

Những quan điểm mới về hoạch định các chương trình nhà nước: Tư vấn của các chuyên gia Liên hợp quốc

Irina Vasilenko; Trần Bích Hạnh (dịch) 91 1 - 10

IRINA VASILENKO. - Novye podkhody k razrabotke gosudarstvennykh pro-gramm: rekomendacii ekspertov OON. - Problem teorii i praktiki upravlenija. - 2003. - N0 6. - st.31 - 36

39Nước Nga trên đường hội nhập hệ thống giáo dục toàn Châu Âu

Onokoj L.S.; Trọng Hòa (dịch) 90 1 - 11

ONOKOJ L.S. Rossija na puti integracii v obshcheevropejskuju sistemu obra-zovanija// SOCIS, 2004, N.2, str.80 - 85

40Phân tích quyền sở hữu tri thức

Liu Chuntiann; Viễn Phố (dịch) 13 1 - 10

LIU CHUNTIAN. Zhishi caichanquan jixi. Zhongguo shehui kesue, 2003., d.4q., d.109 - 121y

41Phân tích quyền sở hữu tri thức (tt)

Liu Chuntiann; Viễn Phố (dịch) 14 1 - 8

LIU CHUNTIAN. Zhishi caichanquan jixi. Zhongguo shehui kesue, 2003., d.4q., d.109 - 121y

42Phân tích quyền sở hữu tri thức (tt)

Liu Chuntiann; Viễn Phố (dịch) 15 1 - 8

LIU CHUNTIAN. Zhishi caichanquan jixi. Zhongguo shehui kesue, 2003., d.4q., d.109 - 121y

Trang 71

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

43

Phân tích so sánh cuộc cải cách kinh tế ở Cộng hòa nhân dân Trung Hoa và Nga

Ostrovskii A. V; Mai Linh (dịch) 34 1 - 11

OSTROVSKII A. V.- Sravnitelnyianliz ek-onmicheskoi reformy v KNR I ROSSII "Problemy Dalnego Vostoka", 2003, No.4, st.90 - 102

44

Phân tích so sánh cuộc cải cách kinh tế ở Cộng hòa nhân dân Trung Hoa và Nga (tt)

Ostrovskii A. V; Mai Linh (dịch) 35 1 - 9

OSTROVSKII A. V.- Sravnitelnyianliz ek-onmicheskoi reformy v KNR I ROSSII "Problemy Dalnego Vostoka", 2003, No.4, st.90 - 102

45

Sự đụng độ thực sự giữa các nền văn minh

Ronald Inglehart, Pippa Norris; Ngô Thế Bắc (dịch), Nguyễn Như Diệm (hiệu đính)

58 1 - 10

RONALD INGLEHART và PIPPA NORRIS. The True Clash of Civilizations. Foreign Policy, 3-4/2003, pp.63 - 70

46Thế giới ngày nay và thực trạng của chủ nghĩa Marx

Metlov Vladimir; Thạch Viên (dịch) 1 1 - 7

METLOV VLADIMIR. Sovremennyj mir I sostojanie marksisma.// Dialog, 2003, N.7, st.52 - 61

47Thế giới ngày nay và thực trạng của chủ nghĩa Marx (tt)

Metlov Vladimir; Thạch Viên (dịch) 2 1 - 13

METLOV VLADIMIR. Sovremennyj mir I sostojanie marksisma.// Dialog, 2003, N.7, st.52 - 61

48

Thế giới sẽ cạn khô? An ninh toàn cầu về nước và lương thực

Mark W. Rosegrant, Ximing Cai, Sarah A. Cline; Ngô Mai Chi (dịch)

6 1 - 10

MARK W. ROSEGRANT, XIMING CAI, SARAHA A. CLINE. Will the world run dry? Global water and food security. Environment, Sept, 2003, (http://www.findarticles.com), 10p

49

Thế giới sẽ cạn khô? An ninh toàn cầu về nước và lương thực (tt)

Mark W. Rosegrant, Ximing Cai, Sarah A. Cline; Ngô Mai Chi (dịch)

7 1 - 11

MARK W. ROSEGRANT, XIMING CAI, SARAHA A. CLINE. Will the world run dry? Global water and food security. Environment, Sept, 2003, (http://www.findarticles.com), 10p

50

Thị trường, độc quyền, nhà nước: Mô hình của phương Tây và mô hình của Trung Quốc

G.K.Shirokov, A.I.Salickii; Minh Lộc (dịch) 39 1 - 13

G.K.SHIROKOV, A.I.SALICKII.- Rynok, monopolii, gosudarstvo: Zapadnaja I Ki-taiskaja modeli. Vostok, 2004, No.1, st.73 - 84

51

Thị trường, độc quyền, nhà nước: Mô hình của phương Tây và mô hình của Trung Quốc (tt)

G.K.Shirokov, A.I.Salickii; Minh Lộc (dịch) 40 1 - 7

G.K.SHIROKOV, A.I.SALICKII.- Rynok, monopolii, gosudarstvo: Zapadnaja I Ki-taiskaja modeli. Vostok, 2004, No.1, st.73 - 84

52 Thời đại đồng thoại đã thực sự xuất hiện

Sokolovm; Viễn Phố (dịch) 41 +42 13 - 19

SOKOLOVM. Vremja skazok prishlo najavu. Ogonjek, 2003, N.15, s.19 - 20

53Thử bàn về đụng độ văn hóa trong quan hệ quốc tế

Guo Jiemin; Viễn Phố (dịch) 85+86 1 - 17

GUO JIEMIN. Shi lun guoji guanxi zhong de wenhua chongtu. Guoji Zhengzhi, 2004n., d.1q., d.18 - y.

Trang 72

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

54Tình hình nghiên cứu lý luận về chủ nghĩa khủng bố hiện nay

Zhu Huiming; Nguyễn Như Diệm (dịch)

61+62 1 - 14ZHU HUIMING. Dangdai guowai kung-buzhuyi lilun yanjiu shuping. Guoji zhengzhi, 2004n., d.3q., d.101 - 106y

55Tính tất yếu của thế giới đa cực

Bazanov E.; Nhật Thủy (dịch) 59 1 - 12

BAZANOV E. . Neizbezhnost' mno-gopoljusnogo mira// ME i MO, 2004, No.2, st.11 - 16

56

Toàn cầu hóa kinh tế và tiến trình lịch sử của chủ nghĩa xã hội

Song Shuqi, Fu Kunfeng, Wang Ai-Jun; Viễn Phố (dịch)

50 1 - 10

SONG SHUQI, FU KUNFENG, WANG AI-JUN. Jingji quanqiuhua yu shehuizhuyyi de lishi jincheng. Zhongguo Shehuikexue Yuan Yanjiusheng yuan Xuebao, 2003n., d.1q., d.73 - 75y..

57Toàn cầu hóa tài chính: Phải chăng đó là một nhân tố phát triển?

Longueville Guy; Đinh Thơm (dịch) 11 +12 1 - 22

LONGUEVILL GUY.- La globalisation fi-nancìere: facteur de dévelopment? Problèmes économiques, 29 October 2003, pp. 21 - 30

58Toàn cầu hóa tư bản và chủ nghĩa khủng bố Trung Đông

Ju Yongming; Viễn Phố (dịch) 60 1 - 9

JU YONGMING. Ziben quanqiuhua yu, Zhong Dong kongbu zhuyi. Xia Feizhou, 2003n., d.25 - 27y.

59

Toàn cầu hóa, sự phi đối xứng chức năng của não và vấn đề tích hợp các nền văn hóa

Kessida F. KH,; Ngô Thế Phúc (dịch) 84 1 - 8

KESSIDA F. KH. Globalizacija, funk-cional'naja asimetrija mozga i problema integracii kul'tur. // " Filosofija i obshchestvo ", 2004, N0 2, tr.45 - 52

60

Toàn cầu hóa: Những ham muốn nhất thời, những điều hư cấu và những sự thực

Tim O'neill; Mai Diên (dịch); Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

66 1 - 12

TIM O'NEILL. Globalization: Fads, Fic-tions and Facts. Business Econimics, Janu-ary 2004 (Http://www.nabe.com), p.16 - 27

61

Toàn cầu hóa: Những ham muốn nhất thời, những điều hư cấu và những sự thực (tt)

Tim O'neill; Mai Diên (dịch); Nguyễn Văn Dân (hiệu đính)

67+68 1 - 17

TIM O'NEILL. Globalization: Fads, Fic-tions and Facts. Business Econimics, Janu-ary 2004 (Http://www.nabe.com), p.16 - 27

62Ủng hộ ngoại giao văn hóa thu hút công chúng nước ngoài

Helenak. Finan; Nguyễn Đức Hoài (dịch)

49 1 - 8HELENAK. FINAN. The Case for Cultural Diplomacy Engaging Foreign Audi-ences. "Foreign Affairs", November - Decamber 2003, Pp 15 - 20

63Vai trò của dân nhập cư trong nền kinh tế các nước phát triển

Capenko I. P.; Thủy Dương (dịch) 99 1 - 11

CAPENKO I. P. - Rol'immigracii v ekonomike razvitykh stran. "ME i MO", 2004, No.5, st.27 - 39

64Vai trò của dân nhập cư trong nền kinh tế các nước phát triển (tt)

Capenko I. P.; Thủy Dương (dịch) 100 1 - 14

CAPENKO I. P. - Rol'immigracii v ekonomike razvitykh stran. "ME i MO", 2004, No.5, st.27 - 39

65

Vấn đề văn hóa triết học trong xã hội ngày nay

Cvetkova I; Ngô Thế Phúc (dịch) 45 +

46 1 - 15

CVETKOVA I.V. Problema filosovskojkultury v sovremennom obshchestve // "Filosofija I obshchestvo". 2003, N.4, str.72 - 89 (Nga)

Trang 73

STT TÊN BÀI TÁC GIẢ SỐ TRANG NGUYÊN VĂN

66

Về ảnh hưởng của nhân tố văn hóa trong tiến trình nhất thể hóa Châu Âu

Zhang Ji, Yan Lei; Viễn Phố (dịch) 73 1 - 13

ZHANG JI, YAN LEI. Lun Ouzhou yitihua jinchengzhong wenhua yinsude yingxiang. Dangdai shehuizhuyi wenti, 2004n., d.1q., d.83 - 93y

67

Về ảnh hưởng của nhân tố văn hóa trong tiến trình nhất thể hóa Châu Âu (tt)

Zhang Ji, Yan Lei; Viễn Phố (dịch) 74 1 - 9

ZHANG JI, YAN LEI. Lun Ouzhou yitihua jinchengzhong wenhua yinsude yingxiang. Dangdai shehuizhuyi wenti, 2004n., d.1q., d.83 - 93y

68

Về đặc sắc Trung Quốc trong việc hiện đại hóa quan niệm giá trị bàn từ đặc sắc Quốc gia, đặc sắc dân tộc và đặc sắc truyền thống của quan niệm giá trị hiện đại

Jiang Chang; Viễn Phố (dịch)

80 1 - 9

JIANG CHANG. Lun jiezhi guannian xiandaihua de Zhongguo tese. Congxiandai guannian jiezhi guannian de guojia tese, minzu tese he chuantong tese shuo qi. Renwen jiazhi, 2004n., d.2q., d.1 - 8y

69

Về đặc sắc Trung Quốc trong việc hiện đại hóa quan niệm giá trị bàn từ đặc sắc Quốc gia, đặc sắc dân tộc và đặc sắc truyền thống của quan niệm giá trị hiện đại (tt)

Jiang Chang; Viễn Phố (dịch)

81 1 - 10

JIANG CHANG. Lun jiezhi guannian xiandaihua de Zhongguo tese. Congxiandai guannian jiezhi guannian de guojia tese, minzu tese he chuantong tese shuo qi. Renwen jiazhi, 2004n., d.2q., d.1 - 8y

70Về quan hệ Đảng - Chính quyền ở các nước tư bản Phương Tây

Wang Qingzhou; Viễn Phố (dịch) 95 1 - 13

WANG QINGZHOU. Xifang zibenzhuyi guojia de dang - zheng guanxi luelun. Zhengzhixue, 2004n., d.4q., d.57 - 61y

71Về tính đa dạng của thế giới Chen Shunwu; Viễn

Phố (dịch) 3 +4 1 - 18CHEN SHUNWU. Lun shijie de duoy-angxing. Zhongguo shehui kexue, 2004n., d.1q., d.144 - 156y

72Về tính đa dạng của thế giới (tt)

Chen Shunwu; Viễn Phố (dịch) 5 1 - 9

CHEN SHUNWU. Lun shijie de duoy-angxing. Zhongguo shehui kexue, 2004n., d.1q., d.144 - 156y

73Việc làm trong thế giới hậu công nghiệp

Govorovan; Trọng Hòa (dịch) 37 1 - 13

GOVOROVAN. Zanjatost v postindustri-alnom mire//: "MEiMO', 2003, N 12, s.35 - 41