23
PHẦN 1 CÁC BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC BÀI 1 BẤT ĐẲNG THỨC CƠ BẢN Bài 1 Cho a,b,c là các số thực CMR 1) HD: Nhân 2 vế với 2 . biến đổi về tổng các số dương 2) HD: 3) Với a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác sao cho HD: Vì để chứng minh bài toán ta đi chứng minh Ta có suy ra DPCM 4) Cho a.b.c>0 thoả CMR a) b) HD: Bình phương 2 vế suy ra Sử dụng câu (a) Ta có 3 BĐT tương ứng sau đó cộng lại ra ĐPCM 5) Cho CMR HD: Chỉ ra suy ra Tương tự ta có 2 BĐT còn lại suy ra ĐPCM 6) Cho x,y>0 thoả xy=1 Tìm GTLN HD: ta có Tương tự ta có Sau đó cộng lại Bài 2 Cho a,b,c là các số thực không âm thoả mãn a+b+c=1 CMR HD: Đặt x=ab+bc+ca Khi đó x≥0 Suy ra Từ 1,2 suy ra Dpcm : (1/2;1/2;0) dấu bằng xảy ra và các hoán vị của nó Bài 3 Bài tập áp dụng

Tong Hop Cac PP CM BDT

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tong Hop Cac PP CM BDT

PHẦN 1 CÁC BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC

BÀI 1 BẤT ĐẲNG THỨC CƠ BẢN

Bài 1 Cho a,b,c là các số thực CMR 1) HD: Nhân 2 vế với 2 . biến đổi về tổng các số dương

2) HD:

3) Với a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác sao cho

HD: Vì

để chứng minh bài toán ta đi chứng minh

Ta có suy ra DPCM

4) Cho a.b.c>0 thoả CMR

a)

b)

HD:

Bình phương 2 vế suy ra

Sử dụng câu (a)

Ta có 3 BĐT tương ứng sau đó cộng lại ra ĐPCM5) Cho CMR

HD:

Chỉ ra suy ra

Tương tự ta có 2 BĐT còn lại suy ra ĐPCM

6) Cho x,y>0 thoả xy=1 Tìm GTLN

HD: ta có

Tương tự ta có Sau đó cộng lại

Bài 2 Cho a,b,c là các số thực không âm thoả mãn a+b+c=1 CMR

HD: Đặt x=ab+bc+ca Khi đó x≥0

Suy ra

Từ 1,2 suy ra Dpcm : (1/2;1/2;0) dấu bằng xảy ra và các hoán vị của nóBài 3 Bài tập áp dụng

1) Cho CMR HD: Biến đổi thành

Page 2: Tong Hop Cac PP CM BDT

2) Cho x>0, y>0 CMR HD: Biến đổi thành

3) Cho x,y,z >0 CMR HD: Biến đổi thành

4) Cho CMR HD: Biến đổi thành

5) Cho CMR HD:

6) Cho x,y# 0 CMR HD:

7) Cho a,b,c>0 CMR HD:

8) Cho CMR HD:

9) Cho a,b>đ CMR HD: Chia 2 vế được

10) Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác CMR

11) Cho CMR HD:

12) Cho x,y#0 CMR HD:

13) CMR HD

14) Cho CMR HD

15) CMR HD:

16) CMR HD:

17) CMR

HD:

18) Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác CMR

HD: vai trò a,b,c như nhau giả sử ta có

19) Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2 CMR HD: gt suy ra

(do a+b+c=2)

20) CMR

Page 3: Tong Hop Cac PP CM BDT

HD: Bình phương 2 vế biến đổi

AD

Bài 4 (HVQHQT 1997) Cho x,y,z là các số thực dương

CMR

HD: Tương tự ta có 3 bất đẳng thức sau đó cộng

lại ra điều phải chứng minh

BÀI 2 BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY

A). Lý thuyết

Cho a≥0; b ≥ 0 ta có Đẳng thức xảy ra khi a=b

Mở rộng cho

B). Bài tậpBài 1 Bài tập cơ bản

1) Cho a,b ≥0 CMR

2) CMR

3) CMR

4) CMR

5) Cho a,b≥0 Chứng minh

HD

6) Cho

Chứng minh rằng

HD: (theo Côsi)

7) Cho a≥1; b ≥ 1 CMR

HD :

Cộng lại suy ra DPCM

8) Cho a,b≥0 Chứng minh rằng

HD: (Theo Côsi)

9) Cho a,b,c>0 CMR

10) Cho a,b,c ≥0 Chứng minh rằng

Page 4: Tong Hop Cac PP CM BDT

HD: Nhân phá ngoặc và khai triển thành đẳng thức sau

11) Chứng minh rằng

12) Cho a,b,c>0 CMR

HD:

13) Cho a,b,c là các số thục dương thoả mãn abc≤1 CMR

Đẳng thức xảy ra khi nàoHD: AD Cauchy có

lại có abc≤1 suy ra

Vậy Tương tu Suy ra DPCM

Bài 2

1) Cho a>0, b>0 , c>0 CMR

HD:

Theo côsi

2) Cho a,b ≥ 0 CMR HD: Tách thành 3 phần tử và 6 phần tử 3) Cho a,b,c>0 và a+b+c=1 CMR

HD:

Bài 3 1) Cho a>b>0 CMR

a)

b)

c)

2) Cho

CMR : a)

b)

c)

Page 5: Tong Hop Cac PP CM BDT

d)

HD: gt suy ra a,b,c thuộc [0;1]

a) Theo Côsi ta có

b) Vì VT không thể có 2 thừa số âm TH1: VT có một thừa số âm thì BĐT đúng

TH2: VT có 3 thừa số âm

c) Thay a+b+c=1 suy ra

suy ra DPCM

d)

3) CMR

4) Cho a,b,c>0 CMR

HD: mối cái tách thành 2 sau đó nhân lại

5) Cho a>0, b>0 và a+b=1 CMR

HD: Sử dụng

(1)

Mà :

Suy ra ĐPCM

6) Cho CMR

HD:

Tương tự các phân thức khác sau đó nhân lại ra điều phải chứng minh

7) Cho a,b,c>0 và a+b+c=4 CMR

HD:

Sử dụng

Ta có : tương tự ta có 3 đẳng thức sau đó cộng lại ra điều

phải chứg minhBài 4 Cho a,b,c,d>0 và a+b+c+d=1 CMR

Page 6: Tong Hop Cac PP CM BDT

HD: Quy đồng thay 2=a+b+c+d ta có

Bài 5 Cho a,b,c ≥ 0 và a+b+c=1 CMR

HD:

Bài 6:

1) Cho a,b,c>0 CMR

HD: Theo BĐT côsi

2) Cho CMR

HD: Làm tương tự bài 1 Bài 7: Cho a,b,c>0 CMR

1)

2)

HD:

1) Ta có Tương tự ta có 3 bất đẳng thức sau đó cộng lại được điều

phải chứng minh

2) Ta có Tương tự ta có 3 bất đẳng thức sau đó cộng lại

được điều phải chứng minh

Bài 8: Cho CMR

HD: Ta có Ta sẽ CM

Thật vậy suy ra (1) Tương tự ta có 3 BĐT sau đó cộng lại suy ra

điều phải chứng minhBài 9:

1) CMR

HD:

2) Cho CMR

HD:

Page 7: Tong Hop Cac PP CM BDT

3) Cho CMR

HD:

BÀI 3 BẤT ĐẲNG THỨC BU- NHI-A-CỐP-XKI

Bài 1: Bài tập cơ bản 1) Cho CMR

HD

2) Cho CMR

HD Cộng 2 BĐT lại

3) Cho CMR

HD

4) Cho CMR

HD:

5) Cho x,y thuộc R . CMR

6) Cho x,y thuộc R . CMR

7) Cho x.y≥1 . CMR

8) Cho CMR

9) Cho CMR

10) Cho CMR

HD:

Tương tự (2) ta có Cộng các bất đẳng thức lạo ra điều phải chứng minh

11) Cho CMR

12) Cho CMR

HD :

13) Cho biết phương trình sau có nghiệm

CMR

HD:

Bài 2: 1) Cho x>0 , y>0 và CMR

HD: AD BCS

Page 8: Tong Hop Cac PP CM BDT

Dấu bằng xảy ra

2) Cho CMR

HD:

Mà Suy ra ĐPCM

3) Cho và CMR

HD: Chiều bên phải sử dụng cách đánh giá

Chiều bên trái AD BCS

4) Cho CMR

HD: theo BCS

5) Cho CMR

HD: theo BCS

6) Cho a,b,c>0 và CMR

HD: AD BCS suy ra

7) Cho CMR

HD: Ta có

Theo BCS

8) HD: theo BCS

Bài 3 CMR

Trong đó a,b,c là 3 số thực dương

Page 9: Tong Hop Cac PP CM BDT

HD: AD BCS: cho 2 cặp số ta có

Tương tự ta có 2 BĐT còn lại sau đó cộng lại

Bài 4 Cho các số thực x,y,z thoả mãn

CMR y(z-x)≤4

HD: AD BCS ta có

Dấu bằng khi

Cách khác: biểu diễn theo y

Bài 5:

1) Cho CMR

HD: Xét 2 bộ số

Ta có

Suy ra

2) Cho CMR

HD: Xét 2 bộ số

Tương tự ý trên suy ra ĐPCM

Bài 6 : Cho CMR

Tìm x để xảy ra dấu bằng (ĐHAN 1999)

HD: Tiếp tục ĐS x=1/2

Bài7: (ĐT KA 2003) Cho CMR

HD:

Tương tự cộng lại

BÀI 4 PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ, VÉC TƠ

Bài 1 CMR với mọi số thực x ta có

HD:

Page 10: Tong Hop Cac PP CM BDT

Chọn AD u+v≥a suy ra dpcm Dấu bằng xảy ra khi chúng cùng hướng x=0Bài 2 Bài tập áp dụng

1) CMR

2) CMR

(HD: A(0,2) B(-1,-1) M(x,0) M1 xác định Vtơ MB=2vtơBM1)Bài 3 Bài tập cơ bản

1) Chứng minh

HD:

Đặt suy ra

AD:

2) Chứng minh

HD:

Đặt AD

3) Cho x,y,z>0 Chứng minh

HD: AD

4) Chứng minh

HD: AD

5) Chứng minh với mọi x,y thuộc R

HD: AD

6) Chứng minh với mọi x,y thuộc R

HD: AD

7) Cho CMR

HD: AD

8) Cho a,b,c>0 Chứng minh

HD:

9) Cho Chứng minh

(ĐHQG 2000)

HD:

AD

10) Cho CMR

Page 11: Tong Hop Cac PP CM BDT

HD: AD

11) CMR

HD: chon B,C khác phía với Ox A(x;0) B(1;2) C(6;-10)Sử dụng AB+AC≥BC

12) CMR

HD: Chọn Sử dụng AB+AC≥BC

Bài 4 Tìm GTNN của

HD:

Đặt

AD Cộng lại ra ĐS

Bài 5 Cho CMR

(Đề thi KA 2003)

HD: AD

Do đó

Mặt khác Khi x=y=z=1/3

BÀI 5 PHƯƠNG PHÁP PHẢN CHỨNG

Chú ý: để chứng minh bài toán có dạng Ta tiến hành như sau Giả sử điều trái với B biến đổi dẫn đến mâu thuẫn với A hay dẫn đến một điều vô lý

Bài 1 : Cho 3 số a,b,c thoả mãn CMR a>0, b>0 , c>0

HD: Do vai trò như nhau ta chỉ cần chứng minh a>0 Giả sử TH a=0 không thể xảy ra do (3) Do đó a<0Từ (3) suy ra bc<0 Từ (2) suy ra a(b+c)>-bc>0 =>b+c<0 =>b+c+a<0 (vô lý do 1) Vậy a>0

Bài 2 Cho CMR có ít nhất một trong bất đẳng thức sau là sai

HD: Giả sử các BĐT trên đều đúng suy ra vô lý

Do ta có 2 BĐT tương tự sau đó cộng lại ra ĐPCM

Page 12: Tong Hop Cac PP CM BDT

BÀI 5 PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP

PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐBài 1 Chứng minh bất đẳng thức Bec_nu_li

Bài 1 Với những giá trị nào của a (a>1) thì với mọi x>1

HD: Với x>1 thì alnx≤xlna f(x)≤f(a) với

Chỉ ra f’(x)>0 khi 1<x<e và f’(x)<0 khi e<x nên f(x)<f(e) với mọi 1<x#e . Suy ra nếu 1<a#e thì f(a)<f(e) không thoả mãn điều kiện ra . Vậy a=e là giá trị cần tìm

Bài 2 Chứng minh rằng trong đó n là số nghuyên lớn hơn 1 và

HD: Xét hàm số

Lấy đạo hàm Dễ thấy y=cost nghịch biến trên [0;) và cost=0

khi t=0 từ đó Suy ra hàm số f(x) tăng thực sự trên nên f(x)>0

KHAI THÁC TỪ BẤT ĐẲNG THỨC ĐÃ BIẾT

Bài 1 Cho a,b là 2 số bất kỳ và x,y là 2 số dương CMR

HD: Biến đổi tương đương

1) áp dụng bất đẳng thức (*) 2 lần ta được

2) Cho 2 số a,b bất kỳ CMR

HD Sử dụng (*) 2 lần ta được

3) Cho các số dương x,y,z thoả mãn CMR

(ĐT KA 2005)

Page 13: Tong Hop Cac PP CM BDT

HD: AD BĐT (*) 2 lần

Tương tự ta có 2 BDT sau đó cộng lại

4) Cho các số dương a,b,c CMR

HD: AD (**) ta có

CM bằng cách biến đổi tương đương

5) Cho các số dương a,b,c CMR

HD: AD (**) ta có

6) Cho các số dương a,b,c Thoả mãn abc=1 CMR

HD: AD (**) với chú ý a2 b2 c2=1 ta có

CM ab+bc+ca≥3 adụng cau cauhy và chú ý abc=17) Cho các số dương a,b,c ,p,q CMR

(p=q=1 vè bài toán 6 )

HD: AD (**) ta có

8) Cho các số dương a,b,c CMR

9) Cho các số dương x,y,z CMR

a)

b)

10) Cho các số dương a,b,c d,e CMR

11) Cho các số dương a,b,c Thoả mãn 3(ab+bc+ca)=1

Page 14: Tong Hop Cac PP CM BDT

CMR

PHẦN 2: ỨNG DỤNG CỦA BẤT ĐẲNG THỨC

Bài 1 (KA 2006)

Giải hệ phương trình

HD ĐK x≥0,y≥0 AD BĐT cauchy

Từ 2 AD BCS

ĐS x=y=3Bài 2 (KB_2006) Cho x,y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau

HD AD BCS ta có

Bài Toán TQ Cho x,y là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau

Trong đó a≥0 và

ĐS

Bài 3 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau trong đó a,b là số lớn hơn 1 và thoả

mãn điều kiện a + b ≤ 4

HD: AD cauchy

Lại có

Từ các BĐT trên suy ra DPCM Min(A)=32 khi a=b=2

Bài 4 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau

Page 15: Tong Hop Cac PP CM BDT

HD: khi x=0

Bài 5 Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau

HD:

DẠNG TOÁN TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT (GTLN) VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT (GTNN) CỦA MỘT BIỂU THỨC NHIỀU ẨN, TRONG ĐÓ CÁC ẨN LÀ NGHIỆM CỦA NHỮNG PHƯƠNG TRÌNH HOẶC BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHO TRƯỚCTrong bài viết này, tôi đề cập đến một dạng toán tìm giá trị lớn nhất (GTLN) và giá trị nhỏ nhất (GTNN) của một biểu thức nhiều ẩn, trong đó các ẩn là nghiệm của những phương trình hoặc bất phương trình cho trước. Đối với dạng toán này, ta cần xác định và giải một bất phương trình một ẩn mà ẩn đó là biểu thức cần tìm GTLN, GTNN. Bài toán 1 : Tìm GTLN và GTNN của xy biết x và y là nghiệm của phương trình

x4 + y4 - 3 = xy(1 - 2xy)Lời giải : Ta có x4 + y4 - 3 = xy(1 - 2xy) <=> xy + 3 = x4 + y4 + 2x2y2 <=> xy + 3 = (x2 + y2)2 (1). Do (x2 - y2)2 ≥ 0 với mọi x, y, dễ dàng suy ra (x2 + y2)2 ≥ 4(xy)2 với mọi x, y (2). Từ (1) và (2) ta có : xy + 3 ≥ 4(xy)2 <=> 4t2 - t - 3 ≤ 0 (với t = xy)

<=> (t - 1)(4t + 3) ≤ 0

Vậy : t = xy đạt GTLN bằng 1

<=> x = y = 1 ; t = xy đạt GTNN bằng Bài toán 2 : Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn xyz ≥ x + y + z + 2. Tìm GTNN của x + y + z. Lời giải : áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương x, y, z ta có :

Vậy t = x + y + z đạt GTNN bằng 6 khi và chỉ khi x = y = z = 2. Bài toán 3 : Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x2 + 2y2 + 2x2z2 + y2z2 + 3x2y2z2 = 9. Tìm GTLN và GTNN của A = xyz. Lời giải : x2 + 2y2 + 2x2z2 + y2z2 + 3x2y2z2 = 9 <=> (x2 + y2z2) + 2(y2 + x2z2) + 3x2y2z2 = 9 (1). áp dụng bất đẳng thức m2 + n2 ≥ 2|mn| với mọi m, n ta có : x2 + y2z2 ≥ 2|xyz| ; y2 + x2z2 ≥ 2|xyz| (2). Từ (1) và (2) suy ra : 2|xyz| + 4|xyz| + 3(xyz)2 ≤ 9 <=> 3A2 + 6|A| - 9 ≤ 0 <=> A2 + 2|A| - 3 ≤ 0

Page 16: Tong Hop Cac PP CM BDT

<=> (|A| - 1)(|A| + 3) ≤ 0 <=> |A| ≤ 1 <=> -1 ≤ A ≤ 1. Vậy : A đạt GTLN bằng 1

A đạt GTNN bằng -1

Bài toán 4 : Cho các số thực x, y, z thỏa mãn x4 + y4 + x2 - 3 = 2y2(1 - x2). Tìm GTLN và GTNN của x2 + y2. Lời giải : Ta có x4 + y4 + x2 - 3 = 2y2(1 - x2) <=> (x2 + y2)2 - 2(x2 + y2) - 3 = -3x2 ≤ 0 => t2 - 2t - 3 ≤ 0 (với t = x2 + y2 ≥ 0) => (t + 1)(t - 3) ≤ 0 => t ≤ 3 Vậy t = x2 + y2 đạt GTLN bằng 3 khi và chỉ khi x = 0 ;

Ta lại có x4 + y4 + x2 - 3 = 2y2(1 - x2) <=> (x2 + y2)2 + x2 + y2 - 3 = 3y2 ≥ 0 => t2 + t - 3 ≥ 0 (với t = x2 + y2 ≥ 0)

Vậy t = x2 + y2 đạt GTNN bằng

khi và chỉ khi y = 0 ;

Bài tập tương tự 1) Cho x, y, z thỏa mãn : 2xyz + xy + yz + zx ≤ 1. Tìm GTLN của xyz. Đáp số : 1/8(x = y = z = 1/2) 2) Cho ba số dương x, y, z thỏa mãn : (x + y + z)3 + x2 + y2 + z2 + 4 = 29xyz Tìm GTNN của xyz. Đáp số : 8 (x = y = z = 2). 3) Tìm GTLN và GTNN của S = x2 + y2 biết x và y là nghiệm của phương trình : 5x2 + 8xy + 5y2 = 36

Đáp số : GTLN là 36

GTNN là 4 4) Cho x và y là các số thực thỏa mãn :

Tìm GTLN của x2 + y2. Đáp số : 1 (x = -1 ; y = 0).

Page 17: Tong Hop Cac PP CM BDT

5) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn : x2 + 4y2 + z2 = 4xy + 5x - 10y +2z - 5 Tìm GTLN và GTNN của x - 2y. Đáp số : GTLN là 4 (x = 2y + 4 ; y Є R ; z = 1) ; GTNN là 1 (x = 2y + 1 ; y Є R ; z = 1). 6) Tìm các số nguyên không âm x, y, z, t để M = x2 + y2 + 2z2 + t2 đạt GTNN, biết rằng :

Đáp số : x = 5 ; y = 2 ; z = 4 ; t = 0. Khi đó M đạt giá trị nhỏ nhất là 61.

MỘT HẰNG ĐẲNG THỨC THÚ VỊVới mọi số thực a, b, c, ta có : (a + b)(a + c) = a2 + (ab + bc + ca) = a(a + b + c) + bc (*). Với tôi, (*) là hằng đẳng thức rất thú vị. Trước hết, từ (*) ta có ngay : Hệ quả 1 : Nếu ab + bc + ca = 1 thì a2 + 1 = (a + b)(a + c). Hệ quả 2 : Nếu a + b + c = 1 thì a + bc = (a + b)(a + c). Bây giờ, chúng ta đến với một vài ứng dụng của (*) và hai hệ quả trên. Bài toán 1 : Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Hãy tính giá trị của biểu thức :

Lời giải : Theo hệ quả 1 ta có a2 + 1 = a2 + (ab + bc + ca) = (a + b)(a + c) ; b2 + 1 = b2 + (ab + bc + ca) = (b + a)(b + c) ; c2 + 1 = c2 + (ab + bc + ca) = (c + a)(c + b). Suy ra

Vì vậy A = a(b + c) + b(c + a) + c(a + b) = 2(ab + bc + ca) = 2. Vấn đề sẽ khó hơn khi ta hướng tới việc đánh giá các biểu thức. Bài toán 2 : Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn (a +b)(a +c) = 1. Chứng minh rằng :

Page 18: Tong Hop Cac PP CM BDT

Lời giải : a) Sử dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương a(a + b + c) ; bc : 1 = (a + b)( a + c) = a(a + b + c) + bc ≥

b) Sử dụng bất đẳng thức Cô-si cho ba số dương a2 ; (ab + bc + ca)/2 ; (ab + bc + ca)/2 1 = (a + b)( a + c) = a2 + (ab + bc + ca) =

Bài toán 3 : Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng :

Lời giải : Theo hệ quả 1 ta có

Sử dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương a2 + ab ; a2 + ac :

Tương tự ta có

Từ các kết quả trên ta suy ra :

Bài toán sau đây nguyên là đề thi Châu á - Thái Bình Dương năm 2002 đã được viết lại cho đơn giản hơn (thay (1/x ; 1/y ; 1/z) bởi (a ; b ; c)). Bài toán 4 : Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng :

Page 19: Tong Hop Cac PP CM BDT

Lời giải : Theo hệ quả 2 và bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-ski ta có

Tương tự ta có Từ các kết quả trên ta suy ra :

Để kết thúc, xin các bạn làm thêm một số bài tập : Bài tập 1 : Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Hãy tính giá trị của biểu thức :

Bài tập 2 : Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Chứng minh rằng :

Bài tập 3 : Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng : (a + bc)(b + ca)(c + ab) ≥ 64/81(ab + bc + ca)2.

LÀM QUEN VỚI BẤT ĐẲNG THỨCTRÊ-BƯ-SEP

Các bạn đã từng được làm quen với các bất đẳng thức Cô si, Bunhiacôpski nhưng không ít bạn còn chưa biết về bất đẳng thức Trê - bư - sép. Con đường đi đến bất đẳng thức này thật là giản dị, quá gần gũi với những kiến thức cơ bản của các bạn bậc THCS. Các bạn có thể thấy ngay : Nếu a1 ≤ a2 và b1 ≤ b2 thì (a2 - a1) (b2 - b1) ≥ 0. Khai triển vế trái của bất đẳng thức này ta có :

a1b1 + a2b2 - a1b2 - a2b1 ≥ 0 => : a1b1 + a2b2 ≥ a1b2 + a2b1. Nếu cộng thêm a1b1 + a2b2 vào cả hai vế ta được :

2 (a1b1 + a2b2) ≥ a1 (b1 + b2) + a2 (b1 + b2)=> : 2 (a1b1 + a2b2) ≥ (a1 + a2) (b1 + b2)   (*) Bất đẳng thức (*) chính là bất đẳng thức Trê - bư - sép với n = 2. Nếu thay đổi giả thiết, cho a1 ≤ a2 và b1 ≥ b2 thì tất cả các bất đẳng thức trên cùng đổi chiều và ta có :

2 (a1b1 + a2b2) ≤ (a1 + a2) (b1 + b2)   (**) Các bất đẳng thức (*) và (**) đều trở thành đẳng thức khi và chỉ khi a1 = a2 hoặc b1 = b2. Làm theo con đường đi tới (*) hoặc (**), các bạn có thể giải quyết nhiều bài toán rất thú vị. Bài toán 1 : Biết rằng x + y = 2. Chứng minh x2003 + y2003 ≤ x2004 + y2004. Lời giải : Do vai trò bình đẳng của x và y nên có thể giả sử x ≤ y. Từ đó => : x2003 ≤ y2003. Do đó (y2003 - x2003).(y - x) ≥ 0 => : x2004 + y2004 ≥ x.y2003 + y.x2003 Cộng thêm x2004 + y2004 vào hai vế ta có : 2.(x2004 + y2004) ≥ (x+y) (x2003 + y2003) = 2.(x2003 + y2003)=> : x2004 + y2004 ≥ x2003 + y2003 (đpcm).

Page 20: Tong Hop Cac PP CM BDT

Để ý rằng : Bất đẳng thức vừa chứng minh trở thành đẳng thức khi và chỉ khi x = y = 1 ; các bạn sẽ có lời giải của các bài toán sau : Bài toán 2 : Giải hệ phương trình :

Nếu các bạn quan tâm tới các yếu tố trong tam giác thì vận dụng các bất đẳng thức (*) hoặc (**) sẽ dẫn đến nhiều bài toán mới. Bài toán 3 : Cho tam giác ABC có diện tích bằng 1. AH và BK là các đường cao của tam giác. Chứng minh : (BC + CA).(AH + BK) ≥ 8. Lời giải : Ta có AH x BC = BK x CA = 2. Do vai trò bình đẳng của BC và CA nên có thể giả sử rằng BC ≤ CA => 2/BC ≥ 2/CA => AH ≥ BK. Do đó (CA - BC).(BK - AH) ≤ 0 => : CA x BK + BC x AH ≤ BC x BK + CA x AH Cộng thêm CA x BK + BC x AH vào 2 vế ta có :2.(CA x BK + BC x AH) ≤ (BC + CA) (AH + BK) => : (BC + CA).(AH + BK) ≥ 8. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi BC = CA hoặc BK = AH tương đương với BC = CA hay tam giác ABC là tam giác cân đỉnh C. Bài toán 4 : Cho tam giác ABC với BC = a, CA = b, AB = c và các đường cao tương ứng của các cạnh này có độ dài lần lượt là ha, hb, hc. Chứng minh :

với S là diện tích tam giác ABC. Lời giải : Do vai trò bình đẳng của các cạnh trong tam giác nên có thể giả sử rằng a ≤ b ≤ c => : 2S/a ≥ 2S/b ≥ 2S/c => ha ≥ hb ≥ hc . Làm như lời giải bài toán 3 ta có :(a + b).(ha + hb) ≥ 8S => : 1/(ha + hb) ≤ (a + b)/(8S)     (1) Tương tự ta được : 1/(hb + hb) ≤ (b + c)/(8S)     (2) 1/(hc + ha) ≤ (c + a)/(8S)     (3) Cộng từng vế của (1), (2), (3) dẫn đến :

Bất đẳng thức (4) trở thành đẳng thức khi và chỉ khi các bất đẳng thức (1), (2), (3) đồng thời trở thành đẳng thức tương đương với a = b = c hay tam giác ABC là tam giác đều. Bây giờ các bạn thử giải các bài tập sau đây : 1) Biết rằng x2 + y2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất của F = (x4 + y4) / (x6 + y6) 2) Cho các số dương x, y, z thỏa mãn x + y + z = 1. Chứng minh :

3) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh lần lượt là a, b, c và độ dài các đường phân giác trong thuộc các cạnh này lần lượt là la, lb, lc. Chứng minh :

3) Hãy dự đoán và chứng minh bất đẳng thức Trê - bư - sép với n = 3. Từ đó hãy sáng tạo ra các bài toán. Nếu bạn thấy thú vị với những khám phá của mình ở bài tập này, hãy gửi gấp bài viết về cho chuyên mục EUREKA của TTT2.

Page 21: Tong Hop Cac PP CM BDT

SỬ DỤNG PHÉP PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ2. Chứng minh bất đẳng thức Bài toán 3 : Cho ΔABC với góc A ≥ góc B ≥ góc C. Chứng minh :

Lời giải : Hạ AH vuông góc với BC ; BI vuông góc với AC. Ta có AH = ha, BI = hb. Dễ thấy 2 tam giác vuông AHC và BIC đồng dạng và chung góc C. => ha/hb = AH/BI = b/a . áp dụng điều tương tự ta có :

Vì góc A ≥ góc B ≥ góc C tương đương với a ≥ b ≥ c nên (**) đúng, tức là (*) được chứng minh. 2. Cho ab ≥ 1. Chứng minh : 1/(1 + a2) + 1/(1 + b2) ≥ 2/(1 + ab).