33

Click here to load reader

Gãy cổ xương đùi

  • Upload
    le-minh

  • View
    14.103

  • Download
    33

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Gãy cổ xương đùi

GÃY CỔ XƯƠNG ĐÙIGÃY CỔ XƯƠNG ĐÙI

Dr. ThanhDr. Thanh

Page 2: Gãy cổ xương đùi

Đại cươngĐại cương Định nghĩa: Định nghĩa:

Page 3: Gãy cổ xương đùi

Đại cươngĐại cương

Gãy cổ xương đùiGãy cổ xương đùi

- Gặp nhiều ở người già (>50 tuổi)- Gặp nhiều ở người già (>50 tuổi)

- Nữ > Nam- Nữ > Nam

- Là loại gãy - Là loại gãy nội khớp nội khớp ở một xương lớn ở một xương lớn nhất của cơ thể Nặng nềnhất của cơ thể Nặng nề

- Điều trị khó- Điều trị khó

Page 4: Gãy cổ xương đùi

Giải phẫuGiải phẫu

Hình thể:Hình thể:

Page 5: Gãy cổ xương đùi

Giải phẫuGiải phẫu

Cấu tạoCấu tạo::

- Góc cổ thân: 130- Góc cổ thân: 13000 - Góc ngã trước: 10Góc ngã trước: 100 0 - Cổ XĐ dài # 3 – 4 cmCổ XĐ dài # 3 – 4 cm- Nằm trong bao khớp Nằm trong bao khớp - Hệ thống bè xương:Hệ thống bè xương:

+ Cung nhọn+ Cung nhọn

+ Quạt chân đế+ Quạt chân đế

Page 6: Gãy cổ xương đùi

Mạch máu nuôi chỏmMạch máu nuôi chỏm

- ĐM mũ đùi trước- ĐM mũ đùi trước

- ĐM mũ đùi sau- ĐM mũ đùi sau

- ĐM dây chằng tròn- ĐM dây chằng tròn

Page 7: Gãy cổ xương đùi

Giải phẫu chức năngGiải phẫu chức năng

Cổ xương đùi nằm Cổ xương đùi nằm trong bao khớptrong bao khớp

- Không có khối máu tụ quanh ổ Không có khối máu tụ quanh ổ gãygãy

- Không có can xương từ màng Không có can xương từ màng xươngxương

Lâu liền xương, hoại

tử chỏm

Lâu liền xương, hoại

tử chỏm

Tụ máu khôngTụ máu không đông trong bao đông trong bao khớpkhớp

Tăng áp lực trong khớp

Hoại tử chỏmHoại tử chỏm

Page 8: Gãy cổ xương đùi

Nguyên nhân và cơ chếNguyên nhân và cơ chế

Người già: trực tiếp vào Người già: trực tiếp vào vùng MCL, hơn 90% do vùng MCL, hơn 90% do chấn thương rất nhẹ: chấn thương rất nhẹ: trượt té, vấp ngảtrượt té, vấp ngả

Người trẻ: thường do Người trẻ: thường do chấn thương nặng, có chấn thương nặng, có các gãy xương khác kèm các gãy xương khác kèm theotheo

Gãy xương trên nền các Gãy xương trên nền các bệnh lý khácbệnh lý khác

Page 9: Gãy cổ xương đùi

Chẩn đoánChẩn đoán Cơ năng:Cơ năng:

- Đau chói tại khớp háng- Đau chói tại khớp háng

- Đau gối- Đau gối

- Mất cơ năng: hoàn toàn/ không hoàn toàn- Mất cơ năng: hoàn toàn/ không hoàn toàn

- Đường Nelaton- Rose - Đường Nelaton- Rose thay đổithay đổi

- Tam giác Bryan mất - Tam giác Bryan mất vuông cânvuông cân

Thực thể:Thực thể: - Trục chi thay đổi- Trục chi thay đổi

- Chiều dài tương đối và - Chiều dài tương đối và tuyệt đối < bên lànhtuyệt đối < bên lành

- Bàn chân xoay ngoài- Bàn chân xoay ngoài

- Gõ dồn đau chói khớp háng- Gõ dồn đau chói khớp háng

Page 10: Gãy cổ xương đùi

Chẩn đoánChẩn đoán

Xquang Xquang (thẳng ,nghiêng)(thẳng ,nghiêng)

- Mất liên tục cung “cổ bịt”- Mất liên tục cung “cổ bịt”

- MCL di lệch lên trên, - MCL di lệch lên trên, khoảng cách giữa GCTT khoảng cách giữa GCTT và MCL ngắn lạivà MCL ngắn lại

CT scan: CT scan:

- Đa chấn thương- Đa chấn thương

- Gãy xương bệnh lý- Gãy xương bệnh lý MRI: MRI: Đánh giá tình trạng Đánh giá tình trạng

hoại tử chỏmhoại tử chỏm

Page 11: Gãy cổ xương đùi

Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt

Gãy liên mấu chuyểnGãy liên mấu chuyển- Mất cơ năng hoàn toànMất cơ năng hoàn toàn- Đùi sưng toĐùi sưng to- Ấn đau chói ngay tại mấu Ấn đau chói ngay tại mấu

chuyển lớnchuyển lớn

- Xác định bằng XQuang- Xác định bằng XQuang

Trật khớp hángTrật khớp háng

- Xác định bằng XQuang- Xác định bằng XQuang

Page 12: Gãy cổ xương đùi

Biến chứngBiến chứng

Biến chứng sớmBiến chứng sớm Cấp: Cấp: làm nặng thêm các làm nặng thêm các

bệnh đã có nhất là ở người bệnh đã có nhất là ở người già (tim mạch,phổi thận)già (tim mạch,phổi thận)

Thứ cấpThứ cấp::- Suy nhược do ăn uống kémSuy nhược do ăn uống kém- Do nằm lâu: viêm phổi, Do nằm lâu: viêm phổi,

nhiễm trùng đường tiểu, nhiễm trùng đường tiểu, loét mông, vùng MCL…loét mông, vùng MCL…

Biến chứng muộnBiến chứng muộn Hoại tử chỏmHoại tử chỏm Khớp giảKhớp giả Kết hợp xương thất Kết hợp xương thất

bạibại

Page 13: Gãy cổ xương đùi

Phân loạiPhân loại

DelbetDelbet- Gãy dưới chỏm AGãy dưới chỏm A- Gãy chính danh BGãy chính danh B- Gãy nền cổ CGãy nền cổ C

Page 14: Gãy cổ xương đùi

Phân loạiPhân loại

PAUWELSPAUWELS- Dựa vào độ chếch của đường gãy so với đường ngangDựa vào độ chếch của đường gãy so với đường ngang

Loại 1: Độ chếch khoảng 30Loại 1: Độ chếch khoảng 30

Loại 2: Độ chếch từ 30 – 50Loại 2: Độ chếch từ 30 – 50

Loại 3: Độ chếch khoảng 50 trở lênLoại 3: Độ chếch khoảng 50 trở lên

Page 15: Gãy cổ xương đùi

Phân loạiPhân loạiGARDEN GARDEN (1960)(1960)

Garden I Garden I Garden II Garden II

Garden III Garden IVGarden III Garden IV

+ Garden I: gãy không hoàn toàn

- Xquang: bè xương của chỏm hợp với bè xương cổ > 1600

+ Garden II: gãy hoàn toàn nhưng không di lệch

- Xquang: bè xương vẫn giữ nguyên vị trí giải phẫu

+ Garden III: đường gãy rõ, nham nhở, di lệch bán phần kiểu khép (coxa vara)

- Xquang: bè xương nằm ngang

+ Garden IV: gãy và di lệch toàn phần, 2 đoạn gãy hoàn toàn tự do

Page 16: Gãy cổ xương đùi

Garden I

Garden III

Garden II

Garden IV

Page 17: Gãy cổ xương đùi

Phân loạiPhân loại

SwiontkowskiSwiontkowski- Gãy không di lệch: Gãy không di lệch: Garden I và IIGarden I và II- Gãy di lệch: Gãy di lệch: Garden III và IVGarden III và IV

Page 18: Gãy cổ xương đùi

Điều trịĐiều trị

I.I. Tổng quan về điều trịTổng quan về điều trị- Cách thức điều trị cho từng loại gãy vẫn còn bàn cãiCách thức điều trị cho từng loại gãy vẫn còn bàn cãi- Đa số tác giả thống nhất:Đa số tác giả thống nhất:

+ KHX phải làm khẩn phục hồi cấp máu nuôi chỏm+ KHX phải làm khẩn phục hồi cấp máu nuôi chỏm

+ KHX bên trong kể cả những gãy không di lệch, gãy + KHX bên trong kể cả những gãy không di lệch, gãy bàn phần, gãy lồng nhằm: bàn phần, gãy lồng nhằm:

- Không để ổ gãy sút ra- Không để ổ gãy sút ra

- BN được xoay trở sớm- BN được xoay trở sớm

- Giảm thiểu các biến chứng do nằm - Giảm thiểu các biến chứng do nằm lâulâu

Page 19: Gãy cổ xương đùi

Điều trịĐiều trịI. Tổng quan về điều trị

Phương pháp mổ nào? Kết liệu nào?Thay khớp hay không? Loại nào?....

Phương pháp mổ nào? Kết liệu nào?Thay khớp hay không? Loại nào?....

Tùy thuộc vào

-Phác đồ hiện hành của équipe điều trị-Phương tiện hiện có-Kinh nghiệm của PTV và GMHS-Nhu cầu của BN , tuổi, tình trạng bênh lý-Điều kiện KT

-Phác đồ hiện hành của équipe điều trị-Phương tiện hiện có-Kinh nghiệm của PTV và GMHS-Nhu cầu của BN , tuổi, tình trạng bênh lý-Điều kiện KT

Nên tránh: phác đồ hóa cứng nhắc phương án điều trị sẽ không linh hoạt để vân dụng cách điều trị đa dạng vào mỗi trường hợp trong thực tế đôi khi rất đặc thù và cá biệt

Page 20: Gãy cổ xương đùi

Điều trịĐiều trị

II. Xử trí ban đầuII. Xử trí ban đầu- Bất động tại giường:Bất động tại giường:

- Ổ gãy không sút ra ( từ Garden I thành III, IV)- Ổ gãy không sút ra ( từ Garden I thành III, IV)

- Không gây thương tổn thêm hệ vi mạch nuôi cổ chỏm- Không gây thương tổn thêm hệ vi mạch nuôi cổ chỏm- Tư thế khuyến khích: háng gập nhẹ, dạng, xoay ngoàiTư thế khuyến khích: háng gập nhẹ, dạng, xoay ngoài- Nẹp chống xoay ở cổ chânNẹp chống xoay ở cổ chân

Page 21: Gãy cổ xương đùi

Điều trịĐiều trị Mục đích: Mục đích: nhanh chống đưa bệnh nhân về tình trạng như trước gãynhanh chống đưa bệnh nhân về tình trạng như trước gãy

Phác đồPhác đồ

A.A. Bảo tồn: Bảo tồn:

+ CĐ: trẻ em < 12 tuổi, người già không chịu đựng được phẫu thuật+ CĐ: trẻ em < 12 tuổi, người già không chịu đựng được phẫu thuật

+ Bó bột/ kéo liên tục+ Bó bột/ kéo liên tục

B. Phẫu thuậtB. Phẫu thuật

a. Gãy không di lệch a. Gãy không di lệch - Xuyên đinh/ Vis xốpXuyên đinh/ Vis xốp

b. Gãy di lệchb. Gãy di lệch- Người trẻ, hoạt động, Người già < 70 tuổi, xương còn tốt: KHX = đinh / vis Người trẻ, hoạt động, Người già < 70 tuổi, xương còn tốt: KHX = đinh / vis

xốpxốp- Người già > 70 tuổi:Người già > 70 tuổi:

+ Xương còn tốt: KHX = đinh/ vis xốp+ Xương còn tốt: KHX = đinh/ vis xốp

+ Loãng xương/ khó di chuyển: thay chỏm/ thay khớp+ Loãng xương/ khó di chuyển: thay chỏm/ thay khớp

c. Gãy bệnh: thay khớpc. Gãy bệnh: thay khớp

d. Hoại tử chỏm, khớp giả: thay chỏm/ thay khớpd. Hoại tử chỏm, khớp giả: thay chỏm/ thay khớp

Page 22: Gãy cổ xương đùi

Các phương pháp điều trịCác phương pháp điều trị

A. Kết hợp xương:A. Kết hợp xương:

1.1. KHX nhiều đinh dưới màng tăng sángKHX nhiều đinh dưới màng tăng sáng- Phương tiện: đinh Knowles, vis xốp đk khoảng 5-6mmPhương tiện: đinh Knowles, vis xốp đk khoảng 5-6mm- Số lượng: + 3 đinh: Tam giác Số lượng: + 3 đinh: Tam giác

+ hoặc 4 đinh: song song thành hình hộp+ hoặc 4 đinh: song song thành hình hộp- Rạch da: 1cm cho mỗi đinh/ 4-5cm cho toàn bộRạch da: 1cm cho mỗi đinh/ 4-5cm cho toàn bộ- Định vị: điểm giữa của thân xương, 2 cm dưới gờ mấu chuyển Định vị: điểm giữa của thân xương, 2 cm dưới gờ mấu chuyển

lớn, đinh hợp với thân xương đùi 45lớn, đinh hợp với thân xương đùi 4500 song song nền nhà (bàn song song nền nhà (bàn chân xoay trong 15chân xoay trong 1500))

- ƯƯu điểm: + Cố định vững chắc ổ gãyu điểm: + Cố định vững chắc ổ gãy

+ Chóng xoay+ Chóng xoay

+ Tạo lực ép lên ổ gãy+ Tạo lực ép lên ổ gãy

Page 23: Gãy cổ xương đùi

Các phương pháp điều trịCác phương pháp điều trị

A. Kết hợp xương:A. Kết hợp xương:

1.1. KHX nhiều đinh dưới màng tăng sángKHX nhiều đinh dưới màng tăng sáng- Nhược điểm: + ổ gãy không được cố định vững nếu xương quá Nhược điểm: + ổ gãy không được cố định vững nếu xương quá

loãng.loãng.- Hậu phẫu: đi trên nạng chống chân một phần sẽ có kết quả tốt hơn Hậu phẫu: đi trên nạng chống chân một phần sẽ có kết quả tốt hơn

(Arnold và Deyerle)(Arnold và Deyerle)

Page 24: Gãy cổ xương đùi

Các phương pháp điều trịCác phương pháp điều trịA. Kết hợp xương:A. Kết hợp xương:

2. Đinh 3 cánh của Smith – Petersen2. Đinh 3 cánh của Smith – Petersen- Tạo một bước ngoặt trong điều trị gãy cổ xương đùiTạo một bước ngoặt trong điều trị gãy cổ xương đùi- ƯƯu điểm: + Đinh nhỏ hơn Knowlesu điểm: + Đinh nhỏ hơn Knowles

+ Cố định vững chắc ổ gãy+ Cố định vững chắc ổ gãy

+ Chống xoay tốt+ Chống xoay tốt- Nhược điểm: + dễ tuột ra, khó áp hai mặt gãy, dễ hư Nhược điểm: + dễ tuột ra, khó áp hai mặt gãy, dễ hư

sun và chỏm đùisun và chỏm đùi

3. Ghép xương có cuống cơ phía sau cổ chỏm ( Judet)3. Ghép xương có cuống cơ phía sau cổ chỏm ( Judet)- Dùng mãnh xương bờ sau MCL kèm cơ và mạch Dùng mãnh xương bờ sau MCL kèm cơ và mạch

nuôi, cố định tăng cường mặt sau ổ gãynuôi, cố định tăng cường mặt sau ổ gãy- Nhằm: tăng thêm nguồn máu nuôi và độ vững chắc Nhằm: tăng thêm nguồn máu nuôi và độ vững chắc

cho KHXcho KHX- Ghi nhân: cải thiện tỷ lệ liền xương và giảm khớp giảGhi nhân: cải thiện tỷ lệ liền xương và giảm khớp giả

Page 25: Gãy cổ xương đùi

Các phương pháp điều trịCác phương pháp điều trị

A. Kết hợp xương:A. Kết hợp xương:

4. Săn sóc sau mổ4. Săn sóc sau mổ- Tập PHCN sớm cho bệnh nhânTập PHCN sớm cho bệnh nhân- Sau khi KHX đủ vững cho bệnh nhân đi hai nạng và chạm nhẹ Sau khi KHX đủ vững cho bệnh nhân đi hai nạng và chạm nhẹ

chân đau và tăng dần sức nặng (Delee)chân đau và tăng dần sức nặng (Delee)- Sau 6- 8 tuần cho phép chịu toàn phần sức nặng nếu lành Sau 6- 8 tuần cho phép chịu toàn phần sức nặng nếu lành

xương tiến triển tốtxương tiến triển tốt

Page 26: Gãy cổ xương đùi

Các phương pháp điều trịCác phương pháp điều trị

A. Phẫu thuật thay chỏm: A. Phẫu thuật thay chỏm: (thay chỏm đùi mà không tái tạo ổ cối)(thay chỏm đùi mà không tái tạo ổ cối)

1.1. Chỉ định:Chỉ định:- Bệnh nhân già > 70 tuổiBệnh nhân già > 70 tuổi- Thể trạng kém không thể mổ lần thứ haiThể trạng kém không thể mổ lần thứ hai- Các bệnh lý Parkinson hoặc yếu liệt nửa người hoặc bệnh thần Các bệnh lý Parkinson hoặc yếu liệt nửa người hoặc bệnh thần

kinh cơ kháckinh cơ khác- Gãy xương bệnh lýGãy xương bệnh lý- Bệnh nhân bị mù cần nhanh chóng hòa nhập lại với cộng đồngBệnh nhân bị mù cần nhanh chóng hòa nhập lại với cộng đồng

Lưu ýLưu ý: những chỉ định trên chỉ là tương đối, yếu tố quan trọng là cân : những chỉ định trên chỉ là tương đối, yếu tố quan trọng là cân nhắc tuổi thọ còn lại của BN, một số bệnh nội khoa kèm theo và nhắc tuổi thọ còn lại của BN, một số bệnh nội khoa kèm theo và khả năng hợp tác tập PHCN sau mổ.khả năng hợp tác tập PHCN sau mổ.

Page 27: Gãy cổ xương đùi

Các phương pháp điều trịCác phương pháp điều trị

A. Phẫu thuật thay chỏm: A. Phẫu thuật thay chỏm: (thay chỏm đùi mà không tái tạo ổ cối)(thay chỏm đùi mà không tái tạo ổ cối)

1. 1. ƯƯu điểmu điểm: BN đi lại sớm, chịu toàn phần sức nặng cơ thể, tránh : BN đi lại sớm, chịu toàn phần sức nặng cơ thể, tránh được các biến chứng do nằm lâuđược các biến chứng do nằm lâu

2. Nhược điểm:2. Nhược điểm:- Là phẫu thuật nặng nề hơn KHXLà phẫu thuật nặng nề hơn KHX- Những người còn hoạt động nhiều có nguy cơ hư ổ cốiNhững người còn hoạt động nhiều có nguy cơ hư ổ cối

Page 28: Gãy cổ xương đùi

Các phương pháp điều trịCác phương pháp điều trị

A. Chỏm đơn cực (Moore, Thompson)A. Chỏm đơn cực (Moore, Thompson)- CĐ: những bệnh nhân mức hoạt động ít và quảng đời còn lại CĐ: những bệnh nhân mức hoạt động ít và quảng đời còn lại

khoảng 1o nămkhoảng 1o năm

B. Chỏm lưỡng cực: CĐ như chỏm Moore cho bệnh nhân hoạt động B. Chỏm lưỡng cực: CĐ như chỏm Moore cho bệnh nhân hoạt động hơnhơn

Page 29: Gãy cổ xương đùi

Các phương pháp điều trịCác phương pháp điều trị

Thay khớp háng toàn phầnThay khớp háng toàn phần Chỉ định:Chỉ định:- BN già, gãy cổ xương đùi di lệch nhiều, tiên lương thất bại cao nếu BN già, gãy cổ xương đùi di lệch nhiều, tiên lương thất bại cao nếu

KHXKHX- Các di chứng, biến chứng của gãy cổ xương đùi: hoại tử chỏm, Các di chứng, biến chứng của gãy cổ xương đùi: hoại tử chỏm,

khớp giả, thất bại của phẫu thuật thay chỏm hoặc KHX.khớp giả, thất bại của phẫu thuật thay chỏm hoặc KHX.

Ưu điểm: Ưu điểm: - BN vận động sớmBN vận động sớm- Chịu được sức nặng toàn phần của cơ thểChịu được sức nặng toàn phần của cơ thể- Tránh các biến chứng do nằm lâuTránh các biến chứng do nằm lâu

Nhược điểm:Nhược điểm:- Phẫu thuật lớnPhẫu thuật lớn- Giá thanh caoGiá thanh cao

Page 30: Gãy cổ xương đùi

Các phương pháp điều trịCác phương pháp điều trị Thay khớp háng toàn phầnThay khớp háng toàn phần- Đường mổ:Đường mổ:

+ Trước+ Trước

+ Bên+ Bên

+ Sau+ Sau

Page 31: Gãy cổ xương đùi

Các biến chứng của phẫu thuật Các biến chứng của phẫu thuật thay khớpthay khớp

Biến chứng trong mổBiến chứng trong mổ::- Biến chứng chungBiến chứng chung- Gãy xương đùiGãy xương đùi- Kẹt xi măng khi đặt chuôiKẹt xi măng khi đặt chuôi- Thủng ổ chảoThủng ổ chảo

Sau mổSau mổ- Nhiễm trùngNhiễm trùng- Trật khớp hángTrật khớp háng

Page 32: Gãy cổ xương đùi

Tóm lạiTóm lại

Gãy cổ xương đùi là một loại gãy xương Gãy cổ xương đùi là một loại gãy xương nặng nề thường gặp ở người giànặng nề thường gặp ở người già

Khó liền xươngKhó liền xương Hoại tử chỏm caoHoại tử chỏm cao Điều trị khó khănĐiều trị khó khăn

Page 33: Gãy cổ xương đùi

XIN CẢM ƠNXIN CẢM ƠN!!