Upload
toi-toi
View
67
Download
6
Embed Size (px)
Citation preview
Các cấu trúc tăng tín hiệu T1Các cấu trúc tăng tín hiệu T1
Có nhiều kỹ thuât để thu được hình Có nhiều kỹ thuât để thu được hình ảnh T1:ảnh T1:
•Spin Echo(SE)Spin Echo(SE)•Echo Gradien( EG)Echo Gradien( EG)•Invertion récupération(IR) Invertion récupération(IR)
Có nhiều kỹ thuât để thu được hình Có nhiều kỹ thuât để thu được hình ảnh T1:ảnh T1:
•Spin Echo(SE) Spin Echo(SE) TR = 200-400 et TE tối thiểu (20 ms)TR = 200-400 et TE tối thiểu (20 ms)Chuỗi xung này ngày càng được thay thế bởi EGChuỗi xung này ngày càng được thay thế bởi EG
•Echo Gradien (EG) Echo Gradien (EG)
TR = 120, TE = 4 ms , PA = 90°TR = 120, TE = 4 ms , PA = 90°
•InvInvertion récupération(IR)ertion récupération(IR) TR, TE, TITR, TE, TITI=0,69 T1 của tổ chứcTI=0,69 T1 của tổ chức
90°
180°
90°
180°
SE
α < 90°
GE
α < 90°
SE
T R (ms)T E (ms)
0,5 Tesla 1,5 Tesla
550
580
2000
325
495
545
215
655
540
870
865
3000
490
650
780
260
920
785
47
57
200
43
58
62
84
101
92
Gía trị về thời gian thư ruỗi khác nhau của các mô
Cơ
Cơ tim
DNT
Gan
Thận
Lách
Mỡ
Chất xám
Chất xám
Hình ảnh T1Hình ảnh T1
SE
EG
IR
Các cấu trúc tăng tín hiệu trên T1Các cấu trúc tăng tín hiệu trên T1
• Mỡ và tuỷ xương Mỡ và tuỷ xương • Tuyến yên thần kinhTuyến yên thần kinh• Máu ở giai đoạn methbMáu ở giai đoạn methb• gadoliniumgadolinium• Một số dòng chảy Một số dòng chảy • Một số kim loại : manganèseMột số kim loại : manganèse• Các cấu trúc dịch giàu : protides, lipides, lipiodolCác cấu trúc dịch giàu : protides, lipides, lipiodol• Một số vôi hoáMột số vôi hoá• mélaninemélanine
MélanomeMélanome
Granulome à cholestérineGranulome à cholestérine
Tératome Tératome
Kyste dermoideKyste dermoide
Lipome Lipome
Hémo Hémo
Cavernome
CrânioCrânio
Kyste de RathkeKyste de Rathke
Kyste bronchogénique
Các chuỗi xung xoá mỡCác chuỗi xung xoá mỡ
• STIR: xoá mỡ trên T2STIR: xoá mỡ trên T2
• FATSAT : xoá mỡ chọn lọc T1, Pd, T2FATSAT : xoá mỡ chọn lọc T1, Pd, T2
• In phase/ out of phase: T1In phase/ out of phase: T1