Giai Tich Tich Phan Suy Rong

Preview:

Citation preview

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 1/60

I. Tích phân suy rộng loại một Bài toán

Tìm diện tích S miền vô hạn giới hạn bởi đường cong:

, trục hoành, đường thẳng  x = a. ( ) 0 y f x

b

( )a

 s f x dx

    lim ( )b

b a

 f x dx

 

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 2/60

Tích phân suy rộng loại một 

Tích phân ( )a

 f x dx

  lim ( )

b

ba

 f x dx  

 khả tích trên đoạn  , với mọi ( ) y f x   ,a b   b a

được gọi là tích phân suy rộng loại một.

Các tích phân sau cũng là tích phân suy rộng loại một 

( )a

 f x dx   lim ( )

a

bb

 f x dx

 

( ) f x dx

  ( ) ( )

a

a

 f x dx f x dx

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 3/60

Hai vấn đề đối với tích phân suy rộng 

1) Tính tích phân suy rộng (thường rất phức tạp) 

2) Khảo sát sự hội tụ.

( ) lim ( )b

ba a

 f x dx f x dx

Nếu giới hạn tồn tại và hữu hạn thì tích phân gọi là hội tụ.

Ngược  lại,  nếu  giới  hạn  không tồn  tại  hoặc  bằng  vô

cùng, thì tích phân gọi là phân kỳ.

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 4/60

Tính tích phân suy rộng (công thức Newton – Leibnitz) 

( ) lim ( )b

ba a

 f x dx f x dx

Giả sử F(x) là nguyên hàm của f(x) trên   ,a 

lim ( ) ( )b

 F b F a

Tích phân tồn tại khi và chỉ  khi tồn tại  lim ( ) : ( )b

 F b F 

( ) ( ) ( ) ( )a   a

 f x dx F x F F a

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 5/60

Ví dụ  Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi 

2

1 y

 x

, trục hoành và đường thẳng  x = 1.

21

dxS 

 x

    21

limb

b

dx

 x  

1

1lim

b

b  x

 

1lim 1 1

 x b

Diện  tích của  miền  S

bằng 1, hữu hạn. 

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 6/60

S là miền  có diện  tích

vô hạn, bằng 

Ví dụ  Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi 1

 y

 x

, trục hoành và đường thẳng  x = 1.

1

dxS 

 x

 1

limb

b

dx

 x     1

lim ln | |b

b x

  lim ln

bb

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 7/60

Ví dụ  Tính diện tích miền phẳng giới hạn bởi 

2

1

1

 y

 x

, trục hoành.

2 1

dxS 

 x

  02 lim arctan

  b

b x

20

21

dx

 x

   

Diện  tích của  miền  S

bằng  .  

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 8/60

Ví dụ  Tính tích phân2

1

 x I e dx

2

1

 x I e dx

2

12

 xe

2

2 2

e e

  2

1

2e

Ví dụ  Tính tích phân 2lne

dx I 

 x x

2lne

dx I  x x

  2(ln )ln

e

d x x

  1ln e x

  1 1ln( ) ln e

1.

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 9/60

Ví dụ  Tính tích phân2

4  5 6

dx I 

 x x

2

1 1

( 2)( 3)5 6   x x x x

1 1

3 2 x x

4

1 1

3 2 I dx

 x x

4

3ln

2

 x I 

 x

3 4 3lim ln ln

2 4 2 x

 x

 x

1ln1 ln

2   ln2

4 4ln | 3 | ln | 2 | x x

( ) ( )   Dạng vô định.? 

Không được phép dùng: lim ( ) lim lim x x x

 f g f g 

khi chưa đảm bảo hai giới hạn vế phải chắc chắn tồn tại.

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 10/60

Ví dụ  Tính5 10

1   1

dx I 

 x x x

 Đổi biến:

 Đổi cận:

61

10 5

1 11

dx I 

 x x x

  5

1t 

 x

6

1dt dx

 x

1 1 x t 

0 x t  0

21   1

dt  I 

t t 

1

20   1/ 2 3/ 4

dt 

1

2

0

ln 1/ 2 1/ 2 3 / 4t t 

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 11/60

Ví dụ  Tính 2

0

cos x I e xdx

 Đặt  2 22 x xu e du e dx   cos sindv xdx v x

2 2

00

sin 2 sin x x

 I e x e xdx

2

0

2 sin x I e xdx

  Ta có nên 2lim sin 0 x

 xe x

2 2

2

 x x

u e du e dx

  sin cosdv xdx v x

2 2

00

2 cos 4 cos x x I e x e xdx

    2 4 I    2

5 I 

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 12/60

Ví dụ  Tính

3/ 2

20

arctan

1

 x I dx

 x

arctant x Đổi biến:

3/ 2

20

arctan

1

 x I dx x

2

2

1tan 1

cos x t x

 Đổi cận:

21

dxdt 

 x

0 0 x t  2

 x t    

220

arctan11

 x dx x x

/ 2

0

cost tdt   

    12 

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 13/60

0

1a

dx x 

Kết quả (được sử dụng để khảo sát sự hội tụ) 

Trường hợp 1: 1  

1

1 11

  a x 

 

  1

1 1

1   a   

  hữu hạn, khác 0.

0

1

a

dx x 

Trường hợp 2: 1  1

1a

 x    

 

Tích phân phân kỳ.

tích phân hội tụ.

Trường hợp 3:1 

 

0

1

a

dx x

  ln | |

a x

    Tích phân phân kỳ.

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 14/60

Kết quả (được sử dụng để khảo sát sự hội tụ) 

0

11

1

hoäi tuï, neáu

phaân kyø, neáuadx x 

 

 

2

1

ln

 I dx

 x x

 

 

1,Neáu thì hoäi tuï. I   

1,Neáu thì phaân kyø. I   

1, 1,Neáu thì hoäi tuï. I    1, 1,Neáu thì PK. I   

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 15/60

Tích phân hàm không âm 

và khả tích trên   ( ) 0, ( ) 0 x a f x g x     ,a  ( ) ( ) f x g x   ở lân cận của  . Khi đó:

1) Nếu  hội tụ, thì hội tụ.( )a

 g x dx

  ( )a

 f x dx

2) Nếu  phân kỳ, thì phân kỳ.( )a

 f x dx

  ( )a

 g x dx

Tiêu chuẩn so sánh 1. 

 Để khsát sự hội tụ của  , thường đem so sánh( )a

 I f x dx

với  đã biết kết quả.

a

dx

 x 

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 16/60

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 2 2

1 2 sin 3

dx I 

 x x

Ta có 2 2 2

1 1( ) ( )

2 sin 3 2 f x g x

 x x x

Vì hội tụ 2

1  2

dx

 x

, nên hội tụ theo tchuẩn so sánh 1.  I 

Chú ý (trong tiêu chuẩn 1): 

2) Chỉ  cần tồn tại    , ( ) ( )a x f x g x  

3) Cận dưới của tích phân là số dương ( ) a

dx

 x 

  0.a 

1) f(x) và g(x) là hai hàm không âm.

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 17/60

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 2 2

1  sin 3

dx I 

 x x

Ta có  22 21 2( ) ( )sin 3

 f x g x x x x

Vì hội tụ 2

1

dx

 x

, nên hội tụ theo tchuẩn so sánh 1.  I 

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 3

1

ln

5

 xdx I 

 x

Ta có 

3ln 1 1

( ) ( )5 5 2

 x

 f x g x x x x

Vì phân kỳ 1

  2

dx

 x

, nên phân kỳ theo tchuẩn ssánh 1.  I 

5 x  

Tí h hâ hà khô â

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 18/60

Tích phân hàm không âm 

và khả tích trên   ( ) 0, ( ) 0 x a f x g x

    ,a  

( )lim

( ) x

 f x K 

 g x Khi đó:

nếu  hội tụ, thì hội tụ.( )a

 g x dx

  ( )a

 f x dx

  và cùng HT hoặc cùng PK.( )a

 f x dx

  ( )a

 g x dx

Tiêu chuẩn so sánh 2. 

1) :0 K  

2) :0höõu haïn, K   

nếu  hội tụ, thì hội tụ.( )a

 f x dx

  ( )a

 g x dx

3) : K  

ử ẩ

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 19/60

 Để khảo sát sự hội tụ của  ( )a

 f x dx

Cách sử dụng tiêu chuẩn so sánh 2. 

1) kiểm  tra f(x) có là hàm không âm (trong lâncận của  )

2) Tìm hàm g(x) bằng  cách: tìm hàm tương 

đương của f(x) khi x tiến ra dương vô cùng.

3) Tính , kết luận.( )

lim( ) x

 f x K 

 g x

Hai hàm f(x) và g(x) không âm: nếu  , thì( ) ( )

 x

 f x g x

( ) ( )vaøa a

 f x dx g x dx

cùng tính chất.

Hội t t ệt đối

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 20/60

Hội tụ tuyệt đối 

Nếu  hội tụ, thì hội tụ.( )a

 f x dx

  ( )

a

 f x dx

 Định lý 

Nếu  hội tụ, thì gọi là hội tụ tuyệt đối ( )a

 f x dx

  ( )a

 f x dx

 Định nghĩa 

Nếu hàm f(x) có dấu tùy ý, để khảo sát sự hội tụ của 

( )a

 f x dx

( )a

 f x dx

ksát sự HT của tích phân hàm

không âm 

để  sử  dụng được  hai tiêu

chuẩn so sánh

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 21/60

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 1   5 ln

dx I 

 x x

Ta có 1/ 2

1 1( )5 ln 5

 x f x

 x x x

  Chọn  1/ 2

1( ) g x

 x

Khi đó:

( ) 1lim

( )   5 x

 f x

 g x

  hữu hạn, khác 0.

Tích phân và cùng hội tụ hay phân kỳ.1

( ) f x dx

1

( ) g x dx

Vì phân kỳ ( ), nên tích phân I phân kỳ.1

( ) g x dx

  1

12

  

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 22/60

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 3

1

3

2 sin3

 xdx I 

 x x

Ta có 3 3 2

3 3 3( )

2 sin3 2 2

 x x x f x

 x x x x

Chọn 2

1( ) g x

 x

  ( ) 1lim

( )   5 x

 f x

 g x

  hữu hạn, khác 0.

Tích phân và cùng hội tụ hay phân kỳ.1

( ) f x dx

1

( ) g x dx

Vì hội tụ ( ), nên tích phân I hội tụ.1

( ) g x dx

  2 1  

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 23/60

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 2

1

arctan

2 2ln

 xdx I 

 x x

Ta có 2

arctan( )

2 2ln

 x x f x

 x x

Chọn 2

1( ) g x

 x

  ( )lim

( ) 4 x

 f x

 g x

 

  hữu hạn, khác 0.

Tích phân và cùng hội tụ hay phân kỳ.1

( ) f x dx

1

( ) g x dx

Vì hội tụ ( ), nên tích phân I hội tụ.1

( ) g x dx

  2 1  

2 22 2 4 x x

 

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 24/60

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 0  (3 1) 1

dx I 

 x x

Ta có  3/ 21 1( )

3(3 1) 1

 x f x

 x x x

  Chọn  3/ 2

1( ) g x

 x

Khi đó:( ) 1

lim

( ) 3 x

 f x

 g x

  hữu hạn, khác 0.

Tích phân và cùng hội tụ hay phân kỳ.0

( ) f x dx

0

( ) g x dx

Vì hội tụ ( ), nên tích phân I hội tụ.0

( ) J g x dx

  3 12

  

Sai! vì J phân kỳ (xem phần tích phân suy rộng loại hai) 

dx

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 25/60

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 0   (3 1) 1

dx I 

 x x

Ta có  3/ 2

1 1

( ) 3(3 1) 1

 x

 f x  x x x

  Chọn  3/ 2

1

( ) g x  x

Khi đó:( ) 1

lim( ) 3 x

 f x

 g x   hữu hạn, khác 0.

Tích phân và cùng hội tụ hay phân kỳ.1

( ) f x dx

1

( ) g x dx

Vì HT ( ), nên I1 HT, suy ra I HT.

1

( ) g x dx

  3

12

  

Cách giải đúng! 

1

1 2

0 1(3 1) 1 (3 1) 1

dx dx

 I I I  x x x x

I 1 là tích phân xác định nên hội tụ. Xét tích phân I 

2

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 26/60

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 2

1

 x I e dx

  2

1 ( ) ( ) x x x f x e e g x

11

1 x xe dx ee

 HT

1

( ) g x dx

 

Tích phân đã cho hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh 1.

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 21/

1

1cos x I e dx

 x

21/   1

( ) cos x f x e x

2 2 2

1 1 3

2 2 x x x   HT I 

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 27/60

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 

1

 xe

 I dx x

 

Ta có: 1   x x e x   1 1

 xe x

2

1 1( ) ( )

 x f x g x

 xe x

Tích phân đã cho hội tụ.

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 3 2

3

1

1

3 1

 x x I dx

 x x

3 2 3/ 2

3 3 3/ 2

1 1( )

3 1

 x x x x f x

 x x x x

Tích phân hội tụ.

t

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 28/60

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 0

arctan

2   x

 x I dx

e

arctan( ) ( )2 2

 x

 x x x f x g x

e e 

Tính HT, nên tích phân đã cho HT.0

0

1 x xe dx e

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 3

3/

1

2arctan

1 x

 x I dx

e

 

3

3/

2arctan

1 x

 x

e

  

3

3/

12 /2 arctan

1 x

 x

e

 

3

2

2/ 2

3/ 3

 x  x

 x x

HT

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 29/60

Ví dụ  Chứng minh tích phân hội tụ và tính

23   1

dx I 

 x x

22

1 1( )

1

 x

 f x x x x

nên tích phân I hội tụ.2 1  

21t x   2 2 1t x   2 2tdt xdx

2 23   1

 xdx I  x x

22   1

tdt 

t t 

2

1ln1

t t 

1ln1 ln ln33

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 30/60

Ví dụ  Chứng  minh tích

phân hội tụ và tính 4   280   1

dx I 

 x x

1 1/ 2 3/ 24   2

1 1 1( )1

 x f x

 x x x x

nên I hội tụ.3 1

2  

24

1t x

  4 2

1t x

  3

4 2t dt xdx

42 280   1

 xdx I 

 x x

3

49

2

1

t dt 

t t 

  2 2

9 91 1

dt dt  

t t 

9

9

1ln arctan

1

t t 

8ln arctan9

10 2

 

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 31/60

Ví dụ  Chứng minh tích phân phân kỳ và tính giới hạn 

1

 xe

 I dx x

  1lim

t  x

 x x

edt 

t e

  1

1 ( ) ( ) x

e x f x g x

 x x

1

( ) g x dx

FK nên I phân kỳ. 

Giới hạn có dạng vô định  , dùng qui tắc Lôpital

'

1

'lim

t  x

 x x

e

dt t 

e

lim

 x

 x x

e

 x e

1lim

 x  x   0

1lim

t  x

 x x

edt t 

e

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 32/60

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 2

1

sin

ln2

 xdx I 

 x x

Hội tụ.2

sin( )

ln2

 x f x

 x x

  2

1( )

 x

 g x x

Sai!  vì f(x) có dấu tùy ý, không sử dụng so sánh được. 

Xét tích phân hàm không âm 2

1

sin

ln2

 x J dx

 x x

Hội tụ.2

sin

( ) ln2

 x

 f x  x x   2

1( )

 x

 g x x

Tích phân đã cho hội tụ tuyệt đối.

2

1

ln2 x x

2

1

ln2 x x

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 33/60

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 1

sin xdx I 

 x

Tích phân từng phần:

211 1

sin cos cos x x x I dx dx x x   x

21 1u du dx x x

sin cosdv xdx v x

cos11

 J 

Xét tích phân2

1

cos x J dx

 x

  2 2

cos 1 x

 x x

  hội tụ 

hội tụ, suy ra hội tụ. I  J 

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 34/60

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 1

sin xdx I 

 x

Xét tích phân hàm không âm 

1

sin x J dx x

2

sin sin 1 cos2

2

 x x x

 x x x

1 1 1

1 cos2 cos2

2 2 2

 x dx xdx dx

 x x x

  1 2 I I 

1

1 2

dx

 I   x

phân kỳ  2

1

cos2

2

 xdx

 I   x

  hội  tụ  (tương 

tự ví dụ trước) 

Tích phân đã cho hội tụ, nhưng không hội tụ tuyệt đối 

Chú ý: 

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 35/60

1) Với tích phân chỉ  có một điểm suy rộng 

( )a

 f x dx

khi tách ra có dạng vô định 

( ) ( )a aG x H x

vẫn chưa kết luận t/phân ban đầu phân kỳ.

2) Với tích phân có hai điểm suy rộng 

( ) f x dx

khi tách ra thành tích phân ( ) ( )

a

a

 f x dx f x dx

chỉ  cần một trong hai tphân PK, thì tphân ban đầu PK.

I. Tích phân suy rộng loại hai Định nghĩa

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 36/60

 Định nghĩa 

 Điểm x0 được gọi là điểm kỳ dị của đường cong y = f(x),

nếu 0

lim ( ) x x

 f x

Tích phân suy rộng loại  hai  của  f(x)

trên đoạn [a,b]

( ) : lim ( )b t 

t ba a

 f x dx f x dx

Giả sử trên đoạn [a,b] hàm y = f(x) có một điểm kỳ dị duy

nhất là x0 = b.

I. Tích phân suy rộng loại hai 

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 37/60

Tích phân suy rộng 

loại hai của f(x) trên

đoạn [a,b]

( ) : lim ( )b b

t aa t 

 f x dx f x dx

Giả sử trên đoạn [a,b] hàm y = f(x) có một điểm kỳ dị duy

nhất là x0 = a.

I. Tích phân suy rộng loại hai 

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 38/60

p y g

Tích phân suy rộng  loại hai của f(x) trên đoạn [a,b]

( ) ( ) ( )b c b

a a c

 f x dx f x dx f x dx

Giả sử trên đoạn [a,b] hàm y = f(x) có một điểm kỳ dị duy

nhất là ,c a b

lim ( ) lim ( )t b

t c t c

a t 

 f x dx f x dx

Tích phân vế trái là hội tụ khi và chỉ  khi cả hai tích phân ở 

vế phải hội tụ. 

I. Tích phân suy rộng loại hai 

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 39/60

Các khái niệm hội tụ, phân kỳ giống như trong tích phân

suy rộng loại một.

Khái niệm hội tụ tuyệt đối cũng tương tự trong tích phân

suy rộng loại một: Hội tụ tuyệt đối thì hội tụ.

Tương tự tích phân suy rộng loại một: có hai tiêu chuẩn 

so sánh cho tích phân hàm không âm.

Tính tích phân suy rộng (công thức Newton – Leibnitz)

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 40/60

Tích phân tồn tại khi và chỉ  khi tồn tại  lim ( ) : ( )t b

 F t F b

( ) ( ) ( ) ( )

bb

a   a

 f x dx F x F b F a

Tính tích phân suy rộng (công thức Newton – Leibnitz) 

( ) lim ( )b t 

t ba a

 f x dx f x dx

Giả sử F(x) là nguyên hàm của f(x) trên   ,a b

lim ( ) ( )t b

 F t F a

Cho x0 = b là điểm kỳ dị duy nhất của f(x) trên [a,b]

Tương tự cho trường hợp x0 = a là điểm kỳ dị.

4dx

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 41/60

Ví dụ  Tính tích phân2   2

dx I 

 x

4

2   2

dx I 

 x

4

1/ 22

( 2)lim

2t  t 

d x

 x

 

4

2lim 2 2

t t  x

22 2 lim 2 2

t t 

Theo định nghĩa 

2 2

Theo công thức Newton – Leibnitz (gọn hơn) 

4

2   2

dx I  x

  4

22 2 x   2 4 2 2 2   2 2

3dx

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 42/60

Ví dụ  Tích phân0

  1

dx I 

 x

3

0  1dx I 

 x

  3

0ln | 1| x

Sai! vì có điểm kỳ dị x = 1 trong đoạn [0,3].

ln2 ln1 ln2

1 3

0 11 1

dx dx I  x x

1

11

0

lim

1t 

dx I 

 x

 

  1

lim ln | 1|t 

1 2 I I 

Xét tích phân

Vậy tích phân phân kỳ.1 I 

Suy ra tích phân đã cho phân kỳ 

1d

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 43/60

Ví dụ  Tính tích phân1

0 (2 ) 1

dx I 

 x x

 Đặt  1   x t    21   x t    2dx tdt  

 Đổi cận: 0 1 x t    1 0 x t 

1

0 (2 ) 1

dx I 

 x x

0

21

2

1

tdt 

t t 

 

1

20

2

1

dt 

t  

1

02arctan I t    2 arctan1 arctan0

2

 

Tích phân hàm không âm 

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 44/60

và khả tích trên   ( ) 0, ( ) 0 x a f x g x     ,a b

( ) ( ) f x g x   ở lân cận của trái của  .b Khi đó:

1) Nếu  hội tụ, thì hội tụ.( )

b

a

 g x dx   ( )

b

a

 f x dx

2) Nếu  phân kỳ, thì phân kỳ.( )

b

a

 f x dx   ( )

b

a

 g x dx

Tiêu chuẩn so sánh 1. 

Trường hợp x0 = b là điểm kỳ dị duy nhất.

Tương tự cho trường hợp x0 = a là điểm kỳ dị duy nhất.

Tích phân hàm không âm 

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 45/60

và khả tích trên   ( ) 0, ( ) 0 x a f x g x     ,a b

( )lim

( ) x b

 f x K 

 g x

Khi đó:

nếu  hội tụ, thì hội tụ.( )

b

a  g x dx   ( )

b

a f x dx

  và cùng HT hoặc cùng PK.( )

b

a

 f x dx   ( )

b

a

 g x dx

Tiêu chuẩn so sánh 2. (x0 = b là điểm kỳ dị duy nhất) 

1) :0 K  2) :0höõu haïn, K   

nếu  hội tụ, thì hội tụ.( )

b

a

 f x dx   ( )

b

a

 g x dx3) : K  

Kết quả (được sử dụng để khảo sát sự hội tụ) 

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 46/60

q ( g )

111

phaân kyø, neáuhoäi tuï, neáu

b

a

dx x a

      

 

11

1

phaân kyø, neáu

hoäi tuï, neáu

b

a

dxb x

   

 

 

 

Chú ý: Kết luận ngược lại so với tích phân loại một! 

2dx

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 47/60

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 2

1   1

dx I 

 x

Ta có 

1

1/ 21 1( )

( 1)( 1)   2 1

 x f x

 x x   x

 

Chọn  1/ 2

1

( ) 1 g x  x

( ) 1

lim ( )   2 x

 f x

 g x

  hữu  hạn, khác 0.

Tích phân và cùng hội tụ hay phân kỳ.

2

1

( ) f x dx2

1

( ) g x dx

Vì hội tụ ( ), nên tích phân I hội tụ.2

1

( ) g x dx  1

12

  

5   31 ln 1 x dx

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 48/60

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ    1

0

ln 1

1 x

 x dx I 

e

  5   33/50

2/5

ln 1 1( )

1 ( 0)

 x

 x

 x  x f x

 xe x

  hội tụ vì

11

2  

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 

3   3

20

2

9

 x dx I 

 x

32( )

3 (3 )

 x f x

 x x

  hội tụ vì

11

2  

3

1/ 2

18

( 3)

 x

 x

Ví d Khả át hội t1   35 x x

I dx

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 49/60

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 0

tan I dx

 x x

3 1/ 20

3 5/ 2

5 3

tan   /3 ( 0)

 x x x x

 x x   x x

 

phân kỳ vì5

1

2

  

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 

4

0   2

dx I 

 x

1( )

2 f x

 x

phân kỳ vì 1  

4

1

4

( 4)

 x

 x

3 3tan ( )3

 x x x x x x  3 3( )

3

 x  x 

2

4

 x

 x

Ví dụ Khảo sát sự hội tụ2

sin   xdxI

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 50/60

Ví dụ  Khảo sát sự hội tụ 2

0

 I  x

Ta có 2

2 2

sin 1( )

 x g x

 x x

Vì HT , nên I1 HT, suy ra I HT.1

( ) g x dx

1   2 2

1 22 2

0 1

sin sin xdx xdx I I I  x x

I 1  không là tích phân suy rộng 

mà là tích phân xác định nên HT 

2

20

sinlim 1 x

 x

 x

I. Tính các tích phân sau 

1

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 51/60

3

11)

( 1)( 2)dx

 x x

2

12)

( 1)( 2)( 3)dx

 x x x

23

(5 3)3)

( 2)(3 2 1)

 xdx

 x x x

2

32

( 1)4)

( 1)

 xdx

 x x

2 3

2

5)1 ( 1)

dx

 x x

1 ln 2

2ln 2

3

1 2ln5 ln 2

4 3

11 1

ln 2 ln35 5

3 17ln2

16 128

16) dx

2 7

t 7

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 52/60

20

6)2

dx x x

21

37)( 1)

 x dx x x x

2

60

8)

1

 xdx

 x

20

9)4 4 5

dx

 x x

0

10) x x

dx

e e

arctan2

4

arctan 77

3 3ln32 18

 

6

 

4

 

111)

x xdx

2 2ln2

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 53/60

0 x xe e

21

112) (ln 1) dx x x

2

0

113)

cosh ( )

dx

 x

2

0

14)  x xe dx

61

15)( 3)

dx

 x x

1

4

2 2ln2

2

 

1

ln 2

9

416)

1x

dx

ln 2

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 54/60

40

)1 xe

0

217)4 1

 x

 x  dx

0

18)

1 x

dx

e

2 22

19)1

dx

 x x

1

20)sinh

dx

 x

1

 

1ln

1

e

e

4ln2 

4

321)  xe dx

2

1

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 55/60

1

)

222) lne

dx

 x x

0

23)

2 x

 xdx

1

24)(1 )

dx

 x x

32

25)1

 xdx

 x

2

 

23e

1

2

1

ln 2

ln7 1 5arctan

6 23 3

 

226)

dx

2

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 56/60

  2

20

26)

1 x x

2

0

27) cos3 xe xdx

2 328)

( 1)

dx

 x x

2 20

29)(4 1) 1

dx

 x x

2

221

1230)

1

 xdx

 x

3

9

 

2

3

3

13

4

3 3

 

13

4

 

31)dx

1

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 57/60

2

1

31)2 3 x

3/ 22

32)( 3)

dx

 x

32

0

33)  x x e dx

31

ln34)

 xdx

 x

5

1

135)

1dx

 x

1

4

1

10

2 5

5

1

3

1

64

331 2

36) x x dx

625

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 58/60

5   30

36) x

1

21

37)(4 ) 1

dx

 x x

42

2 22

38)

(1 ) 4

 x dx

 x x

2

1

39)1

dx

 x x

2

21

40)1

dx

 x x

2

 

187

15 

5

5

 

 

3

 

3/ 1 xe

I. Tìm tất cả các giá trị  để chuỗi hội tụ  

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 59/60

1

11) ln 1 , 0

edx  

 

 

0

arctan32)

(2 )

 xdx

 x   

  1  

không tồn tại 

21

1

3) 2 dx x x 

1

4) x

 xdx

e x 

1

15)

2dx

 x x 

 

 

1  

1 ln 16)

 xdx

3

2  

8/10/2019 Giai Tich Tich Phan Suy Rong

http://slidepdf.com/reader/full/giai-tich-tich-phan-suy-rong 60/60

0

6)1

 xdx

4 2 50

7)ln(1 )

dx x x x

   

3

7 51

( 1)

8) 1

 x

dx x x

 

31

9)sin

dx

 x x x 

1

0

110)

cosh cos

 xe x

dx x x

 

2

3 1

5 5 

5

6  

2  

1

2