4
http://cvct3.edu.vn/ TRC NGHIM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2014 Page 1 HTHNG CÂU HI TRC NGHIM CD6KT.09.12.2014 Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng nhất a. Giá thành sn xut sn phm lớn hơn giá thành toàn bộ sn phm. b. Giá thành toàn bsn phm lớn hơn chi phí sản xut kinh doanh. c. Giá thành sn xut sn phm nhhơn chi phí sản xut kinh doanh. d. Giá thành sn phẩm được tính bng chi phí khu hao cng chi phí nhân công và chi phí nguyên vt liu. Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng: a. Giá thành = chi phí nhân công trc tiếp + chi phí sn xut chung + chi phí nguyên vt liu trc tiếp b. Giá thành = Chi phí ddang đầu k+ chi phí phát sinh trong k- chi phí ddang cui k. c. Giá thành thì luôn luôn phi lớn hơn giá bán thì doanh nghiệp mi có li nhun. d. a và c đúng Câu 22: Nhận định nào sau đây là đúng: a. Sn phẩm không so sánh được là sn phẩm chưa hoàn thành. b. Sn phẩm không so sánh được là sn phm mi sn xut lần đầu. c. Sn phẩm so sánh được là sn phm mi sn xut lần đầu. d. Một đáp án khác. Câu 23: Năng suất lao động được tính bng: a. Tng ssn phm sn xut chia cho tng sgisn xut b. Tng sgichia cho tng ssn phm. c. a và b đều đúng d. a và b đều sai Câu 24: Công ty Quc Vng có tài liu sau: Chtiêu Kkế hoch Kthc hin Tng ssn phm 704.000 945.000 Tng sgisn xut 1.600 1.890 Tng slao động sn xut 20 25 Năng suất lao động kkế hoch và kthc hin lần lượt là: a. 20 và 22 b. 22 và 20 c. 22 và 18 d. Mt kết qukhác Câu 25: Sdng dliu câu 24, Sgilàm vic của 1 lao động trong 1 ngày kkế hoch là 8 và kthc hin là 9 thì sngày làm vic ca một lao động kkế hoch và kthc hin lần lượt là: a. 300 và 310 b. 330 và 320 c. 200 và 210 d. 210 và 200 Câu 26: Ý nghĩa của chtiêu giá thành là: a. Là cơ sở để định giá bán b. Đánh giá được trình độ quản lý, điều hành hoạt động sn xut ca doanh nghip c. a và b đều đúng d. a và b đều sai Câu 27: Công ty Quốc Cường có tài liu sau: Chtiêu Kkế hoch Kthc hin Slượng sn xut Giá thành đơn vị (đ) Slượng sn xut Giá thành đơn vị (đ) SP A 1.000 10 1.100 9 SP B 1.000 8 1.200 6 Giá thành đơn vị sn phm A kthc hin........ a. bng 90% kế hoạch đề ra, đây là biểu hin không tt b. gim 10% so vi kế hoạch đề ra, đây là biểu hin không tt c. gim 10% so vi kế hoạch đề ra, đây là biểu hin tt

Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD

http://cvct3.edu.vn/

TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2014 Page 1

HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CD6KT.09.12.2014

Câu 20: Nhận định nào sau đây là đúng nhất

a. Giá thành sản xuất sản phẩm lớn hơn giá thành toàn bộ sản phẩm.

b. Giá thành toàn bộ sản phẩm lớn hơn chi phí sản xuất kinh doanh.

c. Giá thành sản xuất sản phẩm nhỏ hơn chi phí sản xuất kinh doanh.

d. Giá thành sản phẩm được tính bằng chi phí khấu hao cộng chi phí nhân công và chi phí nguyên vật liệu.

Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng:

a. Giá thành = chi phí nhân công trực tiếp + chi phí sản xuất chung + chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

b. Giá thành = Chi phí dở dang đầu kỳ + chi phí phát sinh trong kỳ - chi phí dở dang cuối kỳ.

c. Giá thành thì luôn luôn phải lớn hơn giá bán thì doanh nghiệp mới có lợi nhuận.

d. a và c đúng

Câu 22: Nhận định nào sau đây là đúng:

a. Sản phẩm không so sánh được là sản phẩm chưa hoàn thành.

b. Sản phẩm không so sánh được là sản phẩm mới sản xuất lần đầu.

c. Sản phẩm so sánh được là sản phẩm mới sản xuất lần đầu.

d. Một đáp án khác.

Câu 23: Năng suất lao động được tính bằng:

a. Tổng số sản phẩm sản xuất chia cho tổng số giờ sản xuất

b. Tổng số giờ chia cho tổng số sản phẩm.

c. a và b đều đúng d. a và b đều sai

Câu 24: Công ty Quốc Vọng có tài liệu sau:

Chỉ tiêu Kỳ kế hoạch Kỳ thực hiện

Tổng số sản phẩm 704.000 945.000

Tổng số giờ sản xuất 1.600 1.890

Tổng số lao động sản xuất 20 25

Năng suất lao động kỳ kế hoạch và kỳ thực hiện lần lượt là:

a. 20 và 22 b. 22 và 20

c. 22 và 18 d. Một kết quả khác

Câu 25: Sử dụng dữ liệu câu 24, Số giờ làm việc của 1 lao động trong 1 ngày kỳ kế hoạch là 8 và kỳ thực hiện là 9

thì số ngày làm việc của một lao động ở kỳ kế hoạch và kỳ thực hiện lần lượt là:

a. 300 và 310 b. 330 và 320

c. 200 và 210 d. 210 và 200

Câu 26: Ý nghĩa của chỉ tiêu giá thành là:

a. Là cơ sở để định giá bán

b. Đánh giá được trình độ quản lý, điều hành hoạt động sản xuất của doanh nghiệp

c. a và b đều đúng d. a và b đều sai

Câu 27: Công ty Quốc Cường có tài liệu sau:

Chỉ tiêu Kỳ kế hoạch Kỳ thực hiện

Số lượng sản xuất Giá thành đơn vị (đ) Số lượng sản xuất Giá thành đơn vị (đ)

SP A 1.000 10 1.100 9

SP B 1.000 8 1.200 6

Giá thành đơn vị sản phẩm A kỳ thực hiện........

a. bằng 90% kế hoạch đề ra, đây là biểu hiện không tốt

b. giảm 10% so với kế hoạch đề ra, đây là biểu hiện không tốt

c. giảm 10% so với kế hoạch đề ra, đây là biểu hiện tốt

Page 2: Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD

http://cvct3.edu.vn/

TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2014 Page 2

d. giảm được 1đ/1.000 sp

Câu 28: Sử dụng dữ liệu ở câu 27, Tổng giá thành ở kỳ thực hiện.............

a. giảm 3.500đ so với kỳ kế hoạch b. giảm 3.600đ so với kỳ kế hoạch

c. giảm 1 đ đối với sản phẩm A và giảm 2 đ đối với sản phẩm B d. Một đáp án khác.

Câu 29: Sử dụng dữ kiện ở câu 27, Tổng giá thành sản phẩm A ở kỳ thực hiện.......so với kỳ kế hoạch

a. giảm 1.000đ b. giảm 1.200đ

c. giảm 1.100đ d. giảm 1.204đ

Câu 30: Sử dụng dữ kiện ở câu 27, Tổng giá thành sản phẩm B ở kỳ thực hiện......so với kỳ kế hoạch

a. giảm 2.200đ b. giảm 2.100đ

c. giảm 2.400đ d. giảm 2.500đ

Câu 31: Giá kỳ kế hoạch là 10, Giá kỳ thực hiện tăng 10% so với kỳ kế hoạch. Giá kỳ thực hiện sẽ là:

a. 110 b. 11

c. 9,9 d. 0,1

Câu 32: Giá kỳ thực hiện là 9.9, bằng 90% kế hoạch đề ra. Giá kỳ kế hoạch là:

a. 10 b. 11

c. 9 d. 10,9

Câu 33: Số lượng năm 2008 là 990, tăng 10% so với năm 2007. Số lượng năm 2007 là:

a. 980 b. 900

c. 890 d. 800

Câu 34: Kỳ thực hiện là 216, giảm 10% so với kỳ trước. Kỳ trước là:

a. 250 b. 240

c. 194,4 d. 244,4

Câu 35: Giá tháng tư là 10 ngàn, giá tháng năm tăng 10% so với tháng tư, giá tháng sáu giảm 10% so với tháng 5,

giá tháng sáu là:

a. 10 ngàn b. 11 ngàn

c. 9 ngàn 9 trăm d. 11 ngàn 9 trăm

Câu 36: Cho bảng số liệu sau (làm từ câu 36 đến câu 59)

SP Số lượng sản xuất Số lượng lao động Giá thành đơn vị Giá bán đơn vị

KH TH KH TH KH TH KH TH

A 1000 1100 10 12 10 12 20 22

B 1200 1400 15 16 9 7 18 18

C 1300 1600 20 22 8 6 17 16

DN tiêu thụ hết số lượng sản xuất. Tổng chi phí ngoài giá thành kỳ thực hiện là 12.400, giảm 0,8% so với kỳ kế

hoạch . Tổng chi phí phân bổ cho từng sp theo khối lượng tiêu thụ.

Số lượng sản xuất sản phẩm A ......so với ......... tăng .........tương ứng với tỷ lệ tăng là ......

a. KH, TH, 110%, 100 b. TH, KH, 10%, 100

c. KH, TH, 10, 100% d. TH, KH, 100, 10%

Câu 37: Giá thành sản phẩm A....... so với ......tăng tới......

a. KH, TH, 10% đây là biểu hiện rất tốt. b. KH, TH, 200% đây là biểu hiện rất tốt.

c. KH, TH, 30% đây là biểu hiện rất không tốt. d. TH, KH, 20% đây là biểu hiện không tốt.

Câu 38: Giá thành sp A là 10 mà giá bán là 20, chứng tỏ....

a. Giá thành = 1/2 giá bán đây là biểu hiện xấu vì doanh nghiệp sẽ bị lỗ

b. Giá bán gấp đôi giá thành

c. Giá thành = 1/2 giá bán đây là biểu hiện tốt vì doanh nghiệp sẽ bị lỗ

d. Không có đáp án nào

Page 3: Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD

http://cvct3.edu.vn/

TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2014 Page 3

Câu 39: (Doanh thu = số lượng * giá bán) do đó doanh thu của sản phẩm B kỳ TH tăng so với kỳ kế hoạch là

do.....

a. Số lượng sp tiêu thụ và đơn giá b. Đơn giá

c. Số lượng sp tiêu thụ d. Số lượng của sp A và sp C nữa

Câu 40: Tổng lợi nhuận kỳ kế hoạch là

a. 40.000 b. 30.000

c. 20.000 d. 10.000

Câu 41: Tổng lợi nhuận kỳ thực hiện là

a. 40.000 b. 30.000

c. 20.000 d. 10.000

Câu 42: Tổng lợi nhuận kỳ thực hiện tăng ......so với tổng lợi nhuận kỳ kế hoạch.

a. 100% b. 30%

c. 40% d. 50%

Câu 43: Doanh thu sp A ......so với .......tăng ......

a. KH, TH, 10% b. KH, TH, 20%

c. TH, KH, 21% d. TH, KH, 22%

Câu 44: Lợi nhuận sp A kỳ kế hoạch là:

a. 6.420 b. 6.429

c. 6.421 d. 6.428

Câu 45: Lợi nhuận sp A kỳ thực hiện là:

a. 7.674 b. 7.673

c. 7.675 d. 7.676

Câu 46: Lợi nhuận sp B kỳ thực hiện tăng.....so với kỳ kế hoạch

a. 71,40565% b. 72,40565%

c. 74,40565% d. 73,40565%

Câu 47: Lợi nhuận sp C kỳ thực hiện tăng.....so với kỳ kế hoạch

a. 56% b. 57%

c. 58% d. 59%

Câu 48: Đối với việc sản xuất sp A, DN đã:

a. Sử dụng lao động có hiệu quả b. Sử dụng lao động không tốt

c. Sử dụng lao động tiết kiệm d. lãng phí 1 lao động

Câu 49: Đối với việc sản xuất sp B, DN đã sử dụng lao động có hiệu quả là do: Số lượng sp sx tăng ....., trong khi

đó số lượng lao động chỉ tăng có.......

a. 16%, 6% b. 16,667%; 6,667%

c. 6%, 16% d. 6,667%; 16,667%

Câu 50: Tổng doanh thu kỳ thực hiện tăng.....so với kỳ kế hoạch

a. 17,7393% b. 17,7395%

c. 17,7394% d. 17,7396%

Câu 51: Doanh thu sp C kỳ thực hiện tăng.....so với kỳ kế hoạch

a. 15,8371 b. 15,8371%

c. 15,8372 d. 15,8372%

Câu 52: DN sử dụng lao động có hiệu quả đối với việc sản xuất sản phẩm C bởi vì: lao động chỉ tăng có...., trong

khi đó số sp sx tăng tới......

a. 2 người, 24% b. 10%, 23%

c. 2 người, 25% d. 10%, 24%

Page 4: Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD

http://cvct3.edu.vn/

TRẮC NGHIỆM PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2014 Page 4

Câu 52: Giá thành đơn vị sp A kỳ thực hiện so với kỳ kế hoạch tăng ....tương ứng với tỷ lệ tăng.....và đây là biểu

hiện.....

a. 2, 20%, tốt b. 2, 20%, không tốt

c. 1, 20%, tốt d. 2, 10%, rất tốt

Câu 54: Chi phí phân bổ cho sp B kỳ thực hiện giảm......so với kỳ kế hoạch

a. 1,204% b. 1,203%

c. 1,205% d. 1,206%

Câu 55: Lợi nhuận sản phẩm A TH so với KH tăng......

a. 20% b. 19%

c. 18% d. 17%

Câu 56: Số lượng sp B sx tăng.....trong khi đó số lao động sx sp B chỉ tăng có.....như vậy dn đã sử dụng lao động

tiết kiệm được....(lao động) tương ứng với tỷ lệ tiết kiệm là...

a. 6,667%;16,667%;1,5;8,571% b. 16,667%;6,667%;1,75;8,571%

c. 6,667%;16,667%;1,75;8,571% d. 16,667%;6,667%;1,5;8,571%

Câu 57: Số lượng sp A sx tăng.....trong khi đó số lao động sx sp A tăng tới.....như vậy dn đã sử dụng lao động lãng

phí....(lao động) tương ứng với tỷ lệ lãng phí là...

a. 2; 10%;2;9,091% b. 10%; 20%;1;9,091%

c. 2; 10%;2;9,091% d. 2; 10%;1;9,091%

Câu 58: Chi phí phân bổ cho sp A kỳ thực hiện giảm......so với kỳ kế hoạch

a. 6,844% b. 7,844%

c. 7,849% d. 6,849%

Câu 59: Chi phí phân bổ cho sp C kỳ thực hiện tăng......so với kỳ kế hoạch

a. 4,2355% b. 4,2251%

c. 4,2454% d. 4,3253%

Câu 60: Nhà đầu tư mua 10 trái phiếu có mệnh giá 100.000Đ, có lãi suất danh nghĩa 9%/năm với giá 1.100 đ. Vậy

hàng năm nhà đầu tư sẽ nhận được tiền lãi là:

a. 100.000đ, b. 120.000đ, c. 90.000đ, d. Một kết quả khác.

Câu 61: Ông A vừa bán 100 cổ phiếu của công ty A với giá 400 USD/cổ phiếu. Ông ta mua cổ phiếu đó một năm

trước đây với giá 300 USD/cổ phiếu, năm vừa qua ông ta có nhận cổ tức 2%. Vậy thu nhập trước thuế của ông từ

100 cổ phiếu A là:

a. 1000 USD b. 1200 USD c. 1300 USD d. Tất cả đều sai

Câu 62: Ông A mua 10.000 cổ phiếu, mệnh giá mỗi cổ phiếu là 10.000, cổ tức công ty trả cuối mỗi năm. Năm 1 là

8,99%, năm 2 là 10,5%, năm 3 là 21,5%, năm 4 là 13,5%, năm 5 là 14,5%. Sau 5 năm, giá cổ phiếu rớt giá 2%,

biết bình quân lãi suất là 12%, giá trị hiện tại của chuỗi tiền là:

a. 110tr.đ b. 120tr.đ c.90tr.đ d. Một kết quả khác.

Câu 63: Ông X mua 5 trái phiếu, mệnh giá mỗi trái phiếu là 10 triệu đồng. Cuối mỗi năm 5,625 triệu, sau 5 lần

nhận, biết bình quân lãi suất là 15%. Tính giá trị hiện tại của chuỗi tiền.

a. 10tr.đ b. 20tr.đ c.60tr.đ d. Một kết quả khác.

Câu 64: Năm N, Công ty ABC có thu nhập ròng là 8000 triệu đồng, số cổ phiếu đã phát hành là 6.000.000 cổ

phiếu, cổ phiếu quỹ là 40.000, không có cổ phiếu ưu đãi. Hội đồng quản trị quyết định trả 5.600 triệu cổ tức. Như

vậy mỗi cổ phiếu được trả cổ tức là:

a. 1500 đ b. 2000 đ c. 1000 đ d. 1300 đ e. Một kết quả khác.